Professional Documents
Culture Documents
CHƢƠNG VI
XỬ LÝ KHÍ THẢI
1
1
1. Khái niệm ô nhiễm không khí
2
a. Ô nhiễm không khí là gì?
3
Các chất ô nhiễm không khí bao gồm:
Bụi
Các dung
Các hơi axit
môi hữu cơ
4
b. Phân loại các chất ô nhiễm không khí:
5
2. Nguồn gốc gây ô nhiễm không khí
* Nguồn tự nhiên:
6
7
* Nguồn nhân tạo:
Nguồn Sinh hoạt
8
9
3. Ảnh hƣởng của các chất gây ô nhiễm
10
11
3.1 Ảnh hƣởng của ô nhiễm không khí đối với con ngƣời
Bụi H2S
SO2 và NOx NH3
CO Xylen, toluen
HF
12
Bụi
13
• Khi d > 10m: gọi là bụi.
• Khi d = 10 – 0,1m: gọi là sương mù.
• Khi d < 0,1m: gọi là khói.
14
SO2 và NOx
SO2, NOX là chất kích thích, khi tiếp xúc với niêm mạc ẩm ướt tạo
thành axít (HNO3, H2SO3, H2SO4,…).
Sulphur Dioxide:
15
NO2:
16
HF
17
Cacbon oxit (CO)
1.000 Hôn mê
10.000 Chết
18
Amoniac (NH3)
19
Hydro sunfua
(H2S)
20
3.2 Ảnh hƣởng của ô nhiễm không khí đối với
động thực vật
Ô nhiễm không khí gây ảnh hưởng cho tất cả sinh vật.
21
CHẨN ĐOÁN TỔN THƢƠNG Ở THỰC VẬT
Hình – Lá
cây keo,
Lá tràm bị
phơi nhiễm
SO2
22
CHẨN ĐOÁN TỔN THƢƠNG Ở THỰC VẬT
Hình – Lá
cây sanh bị
phơi nhiễm
SO2
23
Hiện tượng cá chết hàng loạt
24
3.3 Ảnh hƣởng đối với các bề mặt
25
3. 4. Ảnh hƣởng đến khí hậu toàn cầu
26
3.4.1. Mƣa axit
a. Định nghĩa
b. Nguyên nhân
27
c. Tác hại của mưa axit
pH < 6,0
pH < 5,5
pH < 5,0
pH < 4,0
28
Ảnh hƣởng của mƣa acid lên thực vật và đất
29
Ảnh hƣởng đến các công trình kiến trúc, vật liệu
30
Ảnh hƣởng lên ngƣời
31
3.4.2. Suy giảm tầng Ozone:
Tác hại:
32
3.4.3 Hiệu ứng nhà kính
33
a. Nguyên nhân:
34
b.Các khí gây hiệu ứng nhà kính:
35
36
c. Tác hại của hiệu ứng nhà kính
37
5. XỬ LÝ KHÍ THẢI
38
39
Các phƣơng pháp xử lý khí thải:
40
5.1. Các phương pháp xử lý bụi
41
a. Độ phân tán của bụi (vận tốc treo):
Vận tốc treo là vận tốc dòng khí thẳng đứng để hạt ở dạng
lơ lửng. Theo độ phân tán, người ta phân chia bụi thành các
nhóm cơ bản sau:
42
b. Tính kết dính của bụi:
Các hạt bụi có xu hướng kết dính vào nhau, với độ kết dính
cao thì bụi có thể dẫn đến tình trạng nghẹt một phần hay toàn
bộ thiết bị tách bụi.
43
c. Các phƣơng pháp xử lý bụi:
44
5.1.1. Lắng trọng lực: (Buồng lắng bụi)
Dưới tác dụng của trọng lực các hạt có khuynh hướng chuyển
động từ trên xuống (lắng).
45
Cấu tạo buồng lắng bụi
47
5.1.2. Lắng quán tính: (Xyclon ly tâm)
Nguyên lý: làm thay đổi chiều hướng chuyển động của dòng khí
một cách liên tục, lặp đi lặp lại bằng nhiều loại vật cản có hình
dáng khác nhau.
48
Thiết bị lắng bụi kiểu quán tính
50
5.1.3. Lọc bụi ƣớt: (Xyclon ƣớt -thiết bị lọc ƣớt)
Nguyên lý:
51
Ƣu – Nhƣợc điểm của phƣơng pháp ẩm
1. Ƣu điểm
2. Nhƣợc điểm
52
Hiệu quả xử lý:
53
Thiết bị tháp trần có vòi phun.
Thiết bị rửa khí trần
1 - Vỏ thiết bị, 2 - Vòi phun nước, 3 -
(Tháp rỗng- Scrubber) Tấm chắn nước,
4 - Bộ phận hướng dòng và phân phối
khí.
54
Thiết bị lọc ướt
55
5.1.4. Thiết bị lọc túi: (lọc bụi khô)
Áp dụng khi cần đạt hiệu quả lọc rất cao hoặc cần thu hồi bụi có
giá trị ở trạng thái khô.
56
Thiết bị lọc túi vải
57
5.1.5. Thiết bị lọc điện:
Sử dụng cho trường hợp cần lọc bụi tinh với hiệu quả
rất cao.
58
Thiết bị lọc điện khô
59
5.2. Các phương pháp xử lý khí
Hấp phụ các khí ô nhiễm trên bề mặt vật liệu rắn.
Biến đổi hóa học các khí ô nhiễm bằng quá trình
thiêu đốt.
60
a/ Hấp thụ khí bằng dung dịch lỏng:
61
Có 4 dạng thiết bị hấp thụ như sau:
62
Yêu cầu đối với dung dịch hấp thụ:
63
Các loại dung môi thƣờng sử dụng:
64
65
b/ Hấp phụ khí bằng vật liệu rắn:
• Hấp phụ khí bằng chất rắn là quá trình phân ly khí
dựa trên ái lực của một số chất rắn đối với một số loại
khí có mặt trong khí thải
66
67
Gói hút ẩm - Silicagel
68