You are on page 1of 23

FDSF

BÀI GIẢNG SỨC BỀN VẬT LIỆU


CHƯƠNG 3

GV. ĐỖ THỊ NGỌC TAM


KHOA KIẾN TRÚC

NỘI DUNG

Nội dung:
3.1 Định nghĩa
3.2 Ứng suất trên mặt cắt ngang
3.3 Biến dạng của thanh chịu kéo (nén) đúng tâm
3.4 Đặc trưng cơ học của vật liệu
3.5 Ứng suất cho phép – Hệ số an toàn – Ba bài toán
cơ bản

KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM 2

FDSF 1
FDSF

ĐỊNH NGHĨA

Định nghĩa:

KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM 3

ĐỊNH NGHĨA

Định nghĩa:

KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM 4

FDSF 2
FDSF

ĐỊNH NGHĨA

Định nghĩa:

KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM 5

ỨNG SUẤT TRÊN MẶT CẮT NGANG

Thí nghiệm:

KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM 6

FDSF 3
FDSF

ỨNG SUẤT TRÊN MẶT CẮT NGANG

Các giả thiết:

KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM 7

ỨNG SUẤT TRÊN MẶT CẮT NGANG

Công thức tính:

KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM 8

FDSF 4
FDSF

ỨNG SUẤT TRÊN MẶT CẮT NGANG

Ứng suất (Stress):

Với: Nz là lực dọc


A: diện tích mặt cắt ngang

KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM 9

BIẾN DẠNG CỦA THANH KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM

Biến dạng dọc (Elongation):

Với: Nz là lực dọc


L: chiều dài ban đau của đoạn thanh
E: mô dun đàn hồi của vật liệu
A: diện tích mặt cắt ngang

KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM 10

FDSF 5
FDSF

BIẾN DẠNG CỦA THANH KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM

Thí nghiệm:

KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM 11

BIẾN DẠNG CỦA THANH KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM

Biến dạng ngang (Lateral strain):

KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM 12

FDSF 6
FDSF

VÍ DỤ

Ví dụ 1: Vẽ biểu đồ lực dọc thanh, tính ứng suất và biến


dạng toàn phần thanh, E=2x10^4KN/Cm2

KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM 13

VÍ DỤ

 Đoạn 1: 0  Z1  40(cm)

F z  0  30  N z1  0  N z1  30( KN )

KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM 14

FDSF 7
FDSF

VÍ DỤ

 Đoạn 2: 40  Z 2  80(cm )

F z  0  30  50  N z 2  0  N z 2  20( KN )

KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM 15

VÍ DỤ

 Đoạn 3: 80  Z 3  100

F z  0  30  50  20  N z 3  0  N z 3  40( KN )

KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM 16

FDSF 8
FDSF

VÍ DỤ

 Biểu đồ:
N z1 30
 z1    6 KN 2
A 5 cm
N z 2 20
 z2    4 KN 2
A 5 cm
N z 3 40 KN
 z3    8
A 5 cm 2

3
N zi li 30  40 20  40 40  20
L       0.004cm
i 1 EA 2 10 4  5 2  10 4  5 2  10 4  5

KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM 17

VÍ DỤ

Ví dụ:

KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM 18

FDSF 9
FDSF

VÍ DỤ

 Đoạn 1: 0cm  Z1  50cm

F z  0  30  N z1  0  N z 3  30( KN )

KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM 19

VÍ DỤ

 Đoạn 2: 50cm  Z 2  100cm

F z  0  30  40  N z 2  0  N z 2  10( KN )

KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM 20

FDSF 10
FDSF

VÍ DỤ

 Đoạn 3: 100cm  Z 3  130cm

F z  0  30  40  N z 3  0  N z 3  10( KN )

KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM 21

VÍ DỤ

 Đoạn 4: 130cm  Z 3  160cm

F z  0  30  40  20  N z 4  0  N z 4  10( KN )

KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM 22

FDSF 11
FDSF

VÍ DỤ

Dùng PP mặt cắt vẽ biểu đồ nội lực:

KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM 23

VÍ DỤ

Thí nghiệm:

KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM 24

FDSF 12
FDSF

ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU

Định nghĩa:

KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM 25

ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU

Kéo vật liệu dẻo:

KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM 26

FDSF 13
FDSF

ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU

Kéo vật liệu dẻo:

KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM 27

ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU

Kéo vật liệu dẻo – Phân tích kết quả:

KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM 28

FDSF 14
FDSF

ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU

Kéo vật liệu dẻo – Phân tích kết quả:

KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM 29

ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU

Kéo vật liệu giòn:

KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM 30

FDSF 15
FDSF

ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU

Nén vật liệu dẻo:

KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM 31

ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU

Nén vật liệu giòn:

KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM 32

FDSF 16
FDSF

THẾ NĂNG BIẾN DẠNG ĐÀN HỒI

Định nghĩa:

KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM 33

THẾ NĂNG BIẾN DẠNG ĐÀN HỒI

Định nghĩa:

KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM 34

FDSF 17
FDSF

THẾ NĂNG BIẾN DẠNG ĐÀN HỒI

Tính thế năng biến dạng đàn hồi:

KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM 35

THẾ NĂNG BIẾN DẠNG ĐÀN HỒI

Tính thế năng biến dạng đàn hồi:

KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM 36

FDSF 18
FDSF

ỨNG SUẤT CHO PHÉP – HỆ SỐ AN TOÀN


BA BÀI TOÁN CƠ BẢN
Ứng suất cho phép – Điều kiện bền:

KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM 37

ỨNG SUẤT CHO PHÉP – HỆ SỐ AN TOÀN


BA BÀI TOÁN CƠ BẢN
Ba bài toán cơ bản:

KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM 38

FDSF 19
FDSF

VÍ DỤ

Ví dụ 3: Xác định nội lực thanh AC, BC; Kiểm tra bền
thanh AC, xác định đường kính thanh BC (d2=?)
KN
 Biết rằng:    10 cm 2

E  2  10 KN
4
cm 2
  30 0

KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM 39

VÍ DỤ

Ví dụ 3: Lời giải


 Fngang  0

 Fdung  0
 N  cos   N BC  0
  AC
 N AC  sin   40  0
 N  40 3( KN )
  BC
 N AC  80( KN )

KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM 40

FDSF 20
FDSF

VÍ DỤ

Ví dụ 3: Lời giải


N zAC 80
 zAC    12.99 KN 2
AAC   2.82 cm
4
 zAC     10 KN
cm 2

 Thanh AC không bền

KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM 41

VÍ DỤ

Ví dụ 3: Lời giải

N zBC 40 3
AzBC    6.93cm 2
  10
d zBC  1.67cm

KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM 42

FDSF 21
FDSF

VÍ DỤ

Ví dụ 4: Xác định nội lực thanh OB, OC; tìm chuyển vị
thẳng đứng điểm O
 Biết rằng:

   10 KN cm2
E  2 104 KN
cm 2
  300
L  200cm
P  300kN

KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM 43

VÍ DỤ

Ví dụ 4: Xác định nội lực thanh OB, OC

 Fngang  0

 Fdung  0

 N OB  sin   N OC  sin   0

 N OB  cos   NOC  cos   P  0

 N OC  N OB  N

 P 300
 N  2 cos   3  100 3( KN )

KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM 44

FDSF 22
FDSF

VÍ DỤ

Ví dụ 4: Xác định chuyển vị thẳng đứng điểm O: OO’


Dùng công thức: W=U
1. Công ngoại lực: W
1
W P  OO '
2
2. Thế năng biến dạng đàn hồi của hệ:
2 2
N OB LOB N OC LOC
U  U1  U 2  
2 EAOB 2 EAOC
L
N OB  N OC  N , AOB  AOC  A, LOB  LOC   2L
sin 

N 2 2L 2N 2 L
U 
EA EA

KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM 45

VÍ DỤ

Ví dụ 4: Xác định chuyển vị thẳng đứng điểm O: OO’


Ta có: W=U
1 2N 2 L
P  OO ' 
2 EA
2

 OO '  

4 N 2 L 4 100 3  200 
 0.4cm
PEA 300  2  104  10

KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM 46

FDSF 23

You might also like