You are on page 1of 3

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC

GIẢN ĐỒ PHA

1. Tên và mã môn học: 2104413/2504413 – Giản đồ pha


2. Số tín chỉ
Tổng số tín chỉ: 3 Lý thuyết: 45 Thực hành: 0 Tự học: 90
3. Giảng viên phụ trách
- Giảng viên giảng dạy
STT Họ và tên Email hoặc điện thoại
1. Nguyễn Minh Quang nguyenminhquang@iuhedu.vn
2. Phạm Thành Tâm phamthanhtam@iuh.edu.vn

4. Sách sử dụng
Tài liệu học tập chính
[1] Hoàng Đông Nam, Tính toán bằng giản đồ độ tan trong công nghệ các chất vô cơ,
Nhà xuất bản Đại Học Quốc Gia Tp.Hồ Chí Minh, 1999.
Tài liệu tham khảo
[1] Nguyễn An, Giản đồ pha (Các hệ muối – nước), Trường Đại học Bách Khoa Hà
Nội, 1999.
[2] Phan Văn Tường, Phân tích hóa lý tập 1,2, Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội, 1972.
[3] Đào Văn Lượng, Nhiệt động hóa học, Trường Đại học Bách Khoa TpHCM, 2010.
[4] M.M.Victorov (bản dịch), Tính toán bằng đồ thị trong công nghệ các chất vô cơ,
NXB KH & KT, 2003.
[5] J.Zernike, Chemical Phase Theory, Amsterdam, 2005

5. Thông tin về môn học


a. Mô tả môn học
Môn học này giới thiệu và giảng dạy cho sinh viên các kiến thức về lý thuyết cân bằng
pha, qui tắc pha, các quy tắc của giản đồ pha nhằm phân tích và tính toán các hệ muối nước bậc
hai, ba và bốn. Xây dựng giản đồ pha, mặt cắt đẳng nhiệt, hình chiếu của giản đồ tính tính tan.
Phân tích, tính toán các quá trình kết tinh đa nhiệt, đẳng nhiệt.
b. Môn học trước
2104422 - Hóa lý 2
c. Yêu cầu khác: Cung cấp địa chỉ mail để giảng viên giảng dạy liên hệ.
6. Chuẩn đầu ra của môn học
a. Chuẩn đầu ra của môn học.
Khi hoàn thành môn học, người học có khả năng:
1. Trình bày các quy tắc pha; Thiết lập quy tắc pha Gibbs; Thành lập các phương trình
cơ bản trong lý thuyết giản đồ pha và áp dụng tính toán;

1
2. Vận dụng cơ sở lý thuyết pha và các quy tắc pha phân tích các quá trình đa nhiệt và
tính toán được các giản đồ hệ bậc hai;
3.Phân tích các quá trình đẳng nhiêt và tính toán được các giản đồ hệ bậc ba;
4.Xây dựng các giản đồ hình chiếu và phân tích các quá trình bay hơi đẳng nhiệt các
giản đồ hệ bậc bốn đơn giản hoặc tương tác;
b. Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học và của chương trình đào tạo.
a b c d e f g h i j k l m
1 2
2 3.5
3 3.5
4 3.5

7. Nội dung cơ bản của môn học

Phân bố thời gian


Số
Chương Nội dung Lý Thực Tự Ghi chú
tiết
thuyết hành học
Các khái niệm và quy tắc cơ
1 6 6 12
bản trong giản đồ pha
2 Giản đồ hệ bậc hai 9 9 18
3 Giản đồ hệ bậc ba 15 15 30
4 Giản đồ hệ bậc bốn đơn giản 9 9 18
5 Giản đồ hệ bậc bốn tương tác 6 6 12
TỔNG 45 45 0 90

8. Phương pháp đánh giá


a. Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học, chuẩn đầu ra của chuonwg trình và phương
pháp đánh giá
Phương pháp đánh giá và tỷ
Chuẩn đầu ra của môn học trọng (%)
Phương pháp giảng dạy
(CLOs) Phương pháp đánh Tỷ trọng
giá %
1. Trình bày các quy tắc pha; Kiểm tra thường - Thuyết giảng
Thiết lập quy tắc pha Gibbs; xuyên, kiểm tra ngắn, 20 - Bài tập viết
Thành lập các phương trình vấn đáp - Dạy học lấy người
cơ bản trong lý thuyết giản học làm trung tâm
đồ pha và áp dụng tính toán; Kiểm tra giữa kỳ 80 - Tư duy phán xét
- Học tập chủ động

2
Phương pháp đánh giá và tỷ
Chuẩn đầu ra của môn học trọng (%)
Phương pháp giảng dạy
(CLOs) Phương pháp đánh Tỷ trọng
giá %
2. Vận dụng cơ sở lý thuyết Kiểm tra thường - Thuyết giảng
pha và các quy tắc pha phân xuyên, kiểm tra ngắn, 20 - Học tập theo câu hỏi
tích và tính toán được các vấn đáp; gợi ý
giản đồ hệ bậc hai; - Bài tập viết
Kiểm tra giữa kỳ 30
- Dạy học lấy người
học làm trung tâm
- Dạy thông qua điển
Thi cuối kỳ 50 hình
- Tư duy phán xét
- Học tập chủ động
3. Phân tích các quá trình
đẳng nhiêt và tính toán được Kiểm tra thường - Thuyết giảng
các giản đồ hệ bậc ba; xuyên, kiểm tra ngắn, 20 - Học tập theo câu hỏi
vấn đáp gợi ý
- Bài tập viết
- Tư duy phán xét
Thi cuối kỳ 80 Học tập chủ động

4. Xây dựng các giản đồ Kiểm tra thường - Thuyết giảng


hình chiếu và phân tích các xuyên, kiểm tra ngắn, 20 - Bài tập viết
quá trình bay hơi đẳng nhiệt vấn đáp - Dạy học lấy người
các giản đồ hệ bậc bốn đơn học làm trung tâm
giản hoặc tương tác;. Thi cuối kỳ 80 - Tư duy phán xét
Học tập chủ động

b. Đánh giá môn học

Phương pháp đánh giá Tỷ trọng, %

Lý thuyết Thi thường kì 20

Thi giữa kì 30

Thi cuối kì 50

Giảng viên biên soạn:


ThS. Nguyễn Minh Quang
Trưởng bộ môn:
TS. Phạm Thị Hồng Phượng
3

You might also like