You are on page 1of 3

Link sách học

15 ngày bắt đầu học IELTS Link sách học

Day 1 Day 2 Day 3 Day 4 Day 5

Unit 1: A day in the life & Unit 2: Looking for


Unit 3: Snowboarding Unit 4: Different types of
The life of a student in somewhere to live & My
star holidays
the UK house and day

Miêu tả hoạt động trong


Viế t email cho bạn bè về Email có prompt cho tấ t
ngày & Dùng hình ảnh để Trả lời tin nhắ n
chỗ ở cả cấ u trúc và style
viế t về hoạt động

Describe a room &


Spending a year abroad Listening to a Adventure holidays Interview task (Multiple
(T/F, Matching) conversation (Matching, (Multiple choice) choice)
Short ans, Multi)
Revision
Ôn tập Unit 1-3

Miêu tả hành động và Nói về ngày nghỉ và trải


Nói về một ngày của bạn Lựa chọn chỗ ở
những chuyện xảy ra nghiệm

Thì hiện tại đơn Thì hiện tại đơn Thì hiện tại đơn và hiện Thì quá khứ đơn và hiện
Trạng từ chỉ tầ n xuấ t Thứ tự của câu tại tiế p diễ n tại tiế p diễ n

Hoạt động hàng ngày, Phòng và các vật dụng Hoạt động ngày lễ , các
Hoạt động giải trí, tính
động từ thói quen, số và trong nhà, các loại nhà ở loại ngày lễ , tính từ miêu
từ chỉ cảm xúc
thời gian khác nhau tả nơi chố n

@harlienguyen_
Link sách học
15 ngày bắt đầu học IELTS Link sách học

Day 6 Day 7 Day 8 Day 9 Day 10


Unit 6: Getting
Unit 5: A food festival, A information from signs, Unit 7: Getting a summer Unit 8: An opinion based
recipe, A special meal notices, letters and job essay
emails

Miêu tả một quá trình,


Đưa thông tin về quố c Viế t email apply việc làm Viế t email đưa lời
viế t về đồ ăn ở đấ t nước
gia của bạn mùa hè khuyên cho bạn bè
của bạn

A cooking A conversation about


Info about a shopping
demonstration A radio programme keeping healthy & Short
centre (Short ans, gap
(Sentence & Diagram (Note completion) exerpts on how to relax
fill) & Map completion
completion) (Matching & Multiple)
Revision
Ôn tập Unit 5-7
Nói về các loại đồ ăn Thảo luận về lố i số ng
Nói về phương tiện giao Miêu tả kĩ năng và khả
khác nhau và bữa ăn yêu khoẻ mạnh và miêu tả
thông và thành phố năng
thích của bạn một bức ảnh

Danh từ đế m được và Can/Can't/ Should/Shouldn’t


So sánh hơn và hơn nhấ t
không đế m được Could/Couldn't Have to/Don’t have to

Các món ăn khác nhau, Các toà nhà và đặc điểm Động từ về kỹ năng và
Hoạt động lành mạnh và
động từ chuẩn đi đồ ăn, của thành phố , du lịch khả năng, nghề nghiệp
thư giãn
từ vựng về ý kiế n và phương tiện di lại và kinh nghiệm làm việc

@harlienguyen_
Link sách học
15 ngày bắt đầu học IELTS Link sách học

Day 11 Day 12 Day 13 Day 14 Day 15

Unit 9: What it takes to Unit 10: An article on the


speak any language internet

Bài văn ngắ n về lợi ích và


tác hại của từ điển Miêu tả một đoạn văn
online

A lecture about smart


Discussing a language phones (Table) & A
project student describing a
gadget
Revision Revision Big Revision
Ôn tập Unit 7-8 Ôn tập Unit 9-10 Ôn tập Unit 1-10

Nói về việc học ngoại


Miêu tả tiện ích
ngữ

Will/won’t & Động từ


Going to cho kế hoạch
nguyên thể, Ngữ pháp
tương lai
miêu tả trend

Phương pháp học,


động từ nguyên nhân, Công nghệ
Giới từ sau động từ

@harlienguyen_

You might also like