Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II KHTN7
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II KHTN7
Chủ đề 10 : Sinh
trưởng và phát triển ở 1 0 1 0.2
sinh vật
Số câu TN, số ý TL 2 20 1 5 2 5 25 10
Điểm số
1.5 4.0 2.0 1.0 1.5 5.0 5.0 10
Tổng số điểm 5.5 điểm 3.0 điểm 1.5 điểm 0 điểm 10 điểm 10
II. BẢN ĐẶC TẢ
Số ý TL/số câu
Câu hỏi
hỏi TN
Đơn vị kiến Mức
Chủ đề Yêu cầu cần đạt TN
thức độ TL TL TN
(Số
(Số ý) ( ý số) (câu số)
câu)
- Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng
Nhận phản xạ, pháp tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt
biết phẳng tới, ảnh.
- Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh
sáng.
Thông
Sự phản xạ Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán.
hiểu
ánh sáng
- Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh
sáng.
Vận
Ánh dụng - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản
sáng xạ ánh sáng.
- Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong
một số trường hợp đơn giản.
Nhận
- Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng.
biết
- Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng.
Ảnh của vật Vận
tạo bởi - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng
dụng dụng định luật phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh
gương phẳng
của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng,
kính vạn hoa,…)
Tính - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một
chất từ Nhận thanh nam châm.
của 1 C1
biết - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai
chất
nam châm.
- Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh
Thông cửu có từ tính.
hiểu
Nam châm - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn.
- Giải thích các hiện tượng thực tế về:
+ Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác
Vận nhau;
dụng + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam
châm).
- Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí.
Từ trường
- Nêu được vùng không gian bao quanh một nam
châm (hoặc dây dẫn mang dòng điện), mà vật liệu
có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ,
Nhận được gọi là từ trường. 1 C2
biết
- Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ
bằng mạt sắt và nam châm.
- Nêu được khái niệm đường sức từ.
Nhận - Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình
biết quang hợp.
Các yếu tố
Thông - Nhận biết được cây ưa sáng và cây ưa bóng, cây
ảnh hưởng 1 C21
hiểu ưa ẩm và cây ưa hạn, cây chịu nhiệt và cây chịu rét.
đến quá trình
quang hợp - Xác định được ý nghĩa của việc trồng và bảo vệ
Vận
cây xanh, các biện pháp kỹ thuật trong nông nghiệp
dụng
để tăng năng suất.
Thực hành - Nêu tên được các thiết bị, dụng cụ cần thiết để làm
về quang hợp Nhận thí nghiệm.
ở cây xanh biết 1 C23
- Trình bày được các bước tiến hành thí nghiệm.
- Nêu được hiện tượng và kết quả của thí nghiệm.
Thông - Chứng minh tinh bột được tạo thành trong quang
hiểu hợp và chứng minh khí Carbon dioxide cần cho
quang hợp.
- Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích
Vận
được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ
dụng
rừng.
- Nêu được khái niệm của hô hấp.
Nhận - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến
1 1 C26b C15
Hô hấp tế biết hô hấp tế bào.
bào và các - Vai trò của hô hấp đối với cơ thể sinh vật.
yếu tố ảnh
- Viết phương trình dạng chữ hô hấp tế bào.
hưởng đến Thông
1 C26a
hô hấp tế bào hiểu - Thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải
chất hữu cơ ở tế bào
- Giải quyết các tình huống thực tế liên quan đến hô
Vận hấp tế bào.
1 C26c
dụng - Vận dụng hiểu biết để bảo quản lương thực, thực
phẩm.
- Mô tả được quá trình trao đổi khí qua tế bào khí
khổng ở lá
Trao đổi khí Nhận - Mô tả được cấu tạo khí khổ và nêu được chức
2 C9, C24
ở sinh vật biết năng của khí khổng.
- Mô tả được đường đi của khí qua các cơ quan của
hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người)
Vai trò của Nhận - Nêu được thành phần hóa học, cấu trúc và tính
nước và chất biết chất của nước.
dinh dưỡng - Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng
đối với cơ thể đối với cơ thể sinh vật.
sinh vật.
- Mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước
và chất khoáng từ môi trường ngoài vào miền lông
hút, vào rễ, lên thân và lá cây.
Nhận
- Nêu được vai trò của thoát hơi nước ở lá và hoạt 1 C10
biết
Trao đổi động đóng mở khí khổng.
nước và chất - Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến sự trao đổi
dinh dưỡng ở nước và chất dinh dưỡng ở thực vật.
thực vật - Phân biệt được sự vận chuyển các chất từ mạch gỗ
từ rễ lên lá cây và từ lá xuống các cơ quan trong
Thông mạch rây.
1 C22
hiểu
- Giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lý cho
cây.
- Mô tả được con đường thu nhận và tiêu hóa thức
Nhận ăn trong ống tiêu hóa ở động vật (đtạ diện ở người)
biết - Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu
Trao đổi cầu sử dụng nước ở động vật.
nước và chất
- Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động
dinh dưỡng ở Thông
vật. 1 C25
động vật hiểu
- Dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống.
c/ Trong nông nghiệp để tăng năng suất một số loại cây trồng
người ta thường dùng đèn chiếu sáng vào ban đêm, điều này giúp
tăng cường độ quang hợp của cây, từ đó giúp tăng tổng hợp chất 0.5
hữu cơ của loài cây đó → tăng năng suất cây trồng.
- Tập tính ở động vật là một chuỗi phản ứng của cơ thể đáp ứng
các kích thích từ môi trường bên trong và môi trường bên ngoài 0.5
27 nhờ đó động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại.
- Tập tính giúp cho sinh vật thích nghi được với môi trường để 0.5
tồn tại và phát triển.
28 - Chất dinh dưỡng là các chất hóa học được cơ thể sinh vật hấp 0.5
thụ từ môi trường bên ngoài.
- Thừa chất dinh dưỡng gây một số bệnh như:béo phì, thừa
glucose 0.25
gây tiểu đường…
- Thiếu chất dinh dưỡng gây một số bệnh lí như: thiếu iodine gây 0.25
bệnh bướu cổ, thiếu vitamin A gây một số bệnh về mắt…