You are on page 1of 3

Luyện Thi Hóa Thầy Thái ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 – ĐỀ SỐ 10

0978995825 Môn : HÓA HỌC 11


Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh……………………………………….
Số báo danh: …………………………………………….
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
1.Nhận thức hóa học : 11 Biết = 1 Alkane + 1Hydrocarbon+1 Dx hal+2 alcohol +1 phenol+2 carbonyl+2
acrboxylic acid
Câu 1. Tên gọi của chất có công thức C3H8 là
A. Methane. B. Propane. C. Butane. D. Pentane
Câu 2. Các alkene và alkyne không mùi nhẹ hơn nước, rất ít hoặc không tan trong.....(1)...., tan trong dung
môi ...........(2)...........như: chloroform, diethyl ether,...
Cụm từ được điền lần lượt vào số (1) và (2) tương ứng là
A. Nước, không phân cực B. Không phân cực, nước.
C. Nước, phân cực D. Phân cực, nước.
Câu 3. Chất có công thức cấu tạo sau tên là gì
CH2 CH3

A. Benzene B. Toulene C. Styrene. D. Ethylbenzene


Câu 4. Chất nào sau đây không phải là dẫn xuất halogen của hydrocarbon?
A. CH3CH 2Cl . B. CH2 = CHBr . C. ClCH2COOH . D. CF3CH 2Cl .
Câu 5. Công thức chung của dãy đồng đẳng alcohol no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+1CHO (n≥0). B. CnH2n+1COOH (n≥0).
C. CnH2n - 1OH (n≥3). D. CnH2n+1OH (n≥1).
Câu 6. Alcohol nào sau đây tồn tại?
A. CH2=CH-OH B. CH2=CH-CH2OH. C. CH3CH(OH)2. D. CH3C(OH)3.
Câu 7. Phenol lỏng không có khả năng phản ứng với
A. kim loại Na. B. dung dịch NaOH. C. nước bromine. D. dung dịch NaCl.
Câu 8. Chất nào không phải aldehyde ?
A. H-CH=O B. O=CH-CH=O C. CH3-CHOH-CH3 D. CH3-CH=O
Câu 9. Khử CH3CHO bằng LiAlH4 thu được sản phẩm là
A. CH3CHOHCH3. B. CH3CH2OH. C. CH3COOH. D. CH3COOCH3.
Câu 10. Yếu tố nào sau đây không làm tăng hiệu suất phản ứng ester hoá giữa acetic acid và ethanol?
A. Dùng dung dịch H2SO4 đặc làm xúc tác. B. Chưng cất ester tạo ra.
C. Tăng nồng độ acetic acid hoặc alcohol. D. Lấy số mol alcohol và acid bằng nhau.
Câu 11. Có bốn chất lỏng có thể tích bằng nhau là ethanol, acetone, acetaldehyde, acetic acid. Tiến hành chưng
cất hỗn hợp này, sau một thời gian, hàm lượng chất nào trong bình chưng cất còn lại lớn nhất?
A. Ethanol. B. Acetone. C. Acetaldehyde. D. Acetic acid.
2.Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ hóa học (1B)
Câu 12. Một số chất gây ô nhiễm môi trường như benzene, toluene có trong khí thải đốt cháy nhiên liệu xăng,
dầu. Để giảm thiểu nguyên nhân gây ô nhiễm này cần
A. cấm sử dụng nhiên liệu xăng B. hạn chế sử dụng nhiên liệu hoá thạch.
C. thay xăng bằng khí gas. D. cấm sử dụng xe cá nhân.
3.Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học (1B + 1H + 4VD= 1HC + 1Dx Hal+ 1 Alcohol , phenol + 1 carbonyl,
carboxylic acid)

1
Câu 13. Sữa chua được lên men từ sữa bột, sữa bò, sữa dê,... Sữa chua tốt cho hệ tiêu hoá. Vị chua trong sữa
chua tạo bởi acid nào sau đây?
A. Formic acid. B. Acetic acid. C. Lactic acid. D. Benzoic acid.
Câu 14. Oxi hoá ethyne bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là:
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH. C. K2CO3, H2O, MnO2.
B. KOOC-COOK, KOH, MnO2, H2O D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
Câu 15. Hai hydrocarbon A và B có cùng công thức phân tử là C5H12 tác dụng với chlorine thì A chỉ tạo ra
một dẫn xuất monochlorine duy nhất, còn B có thể tạo ra 4 dẫn xuất monochlorine. Tên gọi của A và B lần
lượt là
A. 2,2-dimethylpropane và 2-methylbutane. B. 2,2-dimethylpropane và pentane.
C. 2-methylbutane và 2,2-dimethylpropane. D. 2-methylbutane và pentane.
Câu 16. Geraniol có mùi thơm của hoa hồng và thường được sử dụng trong sản xuất nước hoa. Công thức của
geraniol như hình bên:
CH3

OH

H3C CH3

Chọn các phát biểu đúng về geraniol.


(a) Công thức phân tử có dạng CnH2n-3OH.
(b) Tên của geraniol là (2E)-3,7-dimethylocta-2,6-diene-1-ol.
(c) Geraniol là alcohol thơm, đơn chức.
(d) Oxi hóa geraniol bằng CuO, đun nóng thu được một aldehyde.
Số phát biểu đúng ?
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 17. Để điều chế CH3CHO từ Al4C3 cần ít nhất bao nhiêu phương trình phản ứng:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 18. Cho các phát biểu sau:
(a) Aldehyde vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(b) Phenol tham gia phản ứng thế bromine khó hơn benzene
(c) Aldehyde tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được alcohol bậc một
(d) Dung dịch acetic acid tác dụng được với Cu(OH)2
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho các phát biểu sau về alkene và alkyne
a. Phân tử acetylene có 3 liên kết σ và 2 liên kết π.
b. propyne và propene đều có thể làm mất màu dung dịch KMnO4.
c. propyne không có đồng phân hình học và propene có đồng phân hình học.
d. but-2-yne không có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
Câu 2. Dẫn xuất halogen có đặc điểm là
a. trong điều kiện thường, tồn tại ở thể rắn, lỏng hoặc khí.
b. không tan trong các dung môi hữu cơ kém phân cực.
c. nhiệt độ sôi có xu hướng tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối.
d. phần lớn dẫn xuất halogen nhẹ hơn nước và hầu như không tan trong nước.

2
Câu 3. Mỗi cặp chất dưới đây có thể phân biệt bằng phản ứng tạo iodoform?
a. butanal và butanone.
b. pentan-2-one và pentan-3-ol.
c. propanone và propan-2-ol.
d. acetaldehyde và acetone.
Câu 4.
Bảng giá trị Ka của một số carboxylic acid
Acid Formic acid Acetic acid Propionic acid Acrylic acid Benzoic acid
-5 -5 -5
Ka (ở 25℃) 17,72.10 1,75.10 1,35.10 5,623.10-5 6,26.10-5
a. Tính acid tăng dần theo thứ tự: formic acid > benzoic acid > acrylic acid.
b. Formic acid là acid mạnh nhất trong các carboxylic acid no, đơn, mạch hở.
c. Trong R-COOH khi R rút electron làm cho lực acid tăng.
d. Cho hai viên Mg cùng kích thước và khối lượng lần lượt vào hai ống nghiệm, ống 1 dung dịch HCl 1,0M
dư và ống 2 chứa dung dịch CH3COOH 1,0M dư. Tốc độ thoát khí ở hai ống nghiệm như nhau.
PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho các chất sau: C2H2; C2H6; C3H6; C3H8; C4H8; C4H9Cl; C9H12; C5H12. Trong số các chất trên, số
chất thuộc dãy đồng đẳng alkane là bao nhiêu?
Câu 2. Reforming octane (C8H18) thu được các arene có công thức phân tử C8H10. Hỏi có bao nhiêu công thức
cấu tạo ứng với arene trên?
Câu 3. 2,4-Dichlorophenoxyacetic acid (2,4-D) được sử dụng làm chất diệt cỏ, chất kích thích sinh trưởng
thực vật. Khi pha chế một dung dịch 2,4-D đ phun kích thích sinh trưởng của cây trồng người ta làm như sau:
Cân 0,1g 2,4-D hoà tan trong 50 mL cồn 50°. Sau đó thêm nước cho đủ 100 mL. Tính nồng độ dung dịch 2,4-
D thu được theo đơn vị mg mL-1.
Câu 4. Cho các chất sau: Cu, Na, Mg, KOH, Na2CO3, NaCl, HCOOH, C2H5OH. Có bao nhiêu chất phản ứng
được với dung dịch CH3COOH?
Câu 5. Thuốc nổ TNT (trinitrotoluene) là một hợp chất hóa học có công thức C6H2(NO2)3CH3 là một loại chất
thử trong hóa học nhưng nó cũng là loại chất nổ nổi tiếng được dùng trong lĩnh vực quân sự. Sức công phá
của TNT được xem là thước đo tiêu chuẩn về sức công phá của các quả bom và của các loại thuốc nổ khác
(được tính tương đương với TNT). Trong thế chiến thứ 2, Mỹ đã thả 2 quả bom hạt nhân xuống Nhật Bản,
quả bom nguyên tử thứ nhất mang tên "Little Boy" đã được thả xuống thành phố Hiroshima và quả bom thứ
hai mang tên "Fat Man" đã phát nổ trên bầu trời thành phố Nagasaki. Theo các nhà khoa học, 2 quả bom hạt
nhân giải phóng năng lượng tương đương khoảng 36.000 tấn TNT. Để điều chế lượng thuốc nổ TNT bằng 2
quả bom hạt nhân "Little Boy" và "Fat Man" cộng lại với hiệu suất khoản 70% thì cần a843,3 tấn toluene. Tìm
giá trị a.
Câu 6. Độ alcohol hay độ cồn là giá trị cho biết thể tích alcohol có trong dung dịch. Độ cồn được tính theo số
mL alcohol có trong 100 mL dung dịch ở 20°C.
Một loại nước uống có cồn, thể tích bình chứa 330 mL dung dịch và trên nhãn ghi độ cồn là 4,5°.
Một số poster tuyên truyền về LD50 của ethanol bằng cách quy đổi khối lượng ethanol về số lượng cốc rượu,
bia hoặc đơn vị lon, chai, ... uống vào cơ thể. LD50 của ethanol đối với người trưởng thành là 5 gam - 8 gam.
Khi thiết kế poster, cần vẽ bao nhiêu đơn vị bình chứa để thể hiện giá trị LD50 của ethanol cho một người
trưởng thành có cân nặng trung bình 60 kg.
Cho nguyên tử khối: H=1;O=16;N=14; Cl=35,5; C=12;Cr=52
(Làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
-------------------------HẾT---------------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm.

You might also like