You are on page 1of 200

Tailieumontoan.

com


Điện thoại (Zalo) 039.373.2038

TÁCH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI

MÔN TOÁN LỚP 9 CẤP TỈNH 2022-2023


(Liệu hệ tài liệu word môn toán SĐT (zalo) : 039.373.2038)

Tài liệu sưu tầm, ngày 9 tháng 5 năm 2023


1
Website:tailieumontoan.com

Mục Lục
Trang
Lời nói đầu
Chủ đề 1. Rút gọn biểu thức và bài toán liên quan
Chủ đề 2. Bất đẳng thức, cực trị đại số
Chủ đề 3. Phương trình
Chủ đề 4. Hệ Phương trình
Chủ đề 5. Chứng minh đẳng thức, tính giá trị biểu thức
Chủ đề 6. Đa thức
Chủ đề 7. Hàm số
Chủ đề 8. Chia hết
Chủ đề 9. Số chính phương
Chủ đề 10. Số nguyên tố, hợp số
Chủ đề 11. Phương trình nghiệm nguyên
Chủ đề 12. Bài toán có lời văn và suy luận logic
Chủ đề 13. Các bài toán hình học

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:tailieumontoan.com

CHUYÊN ĐỀ 1: RÚT GỌN VÀ BÀI TOÁN LIÊN QUAN

Bài 1. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Hậu Giang 2022-2023)
 2a + 1 a   1 + a3 
Rút gọn biểu thức A =
 3 −   − a

 a −1 a + a +1 1+ a 
a) Tìm điều kiện để biểu thức A có nghĩa và rút gọn biểu thức A
3
b) Tìm các giá trị của a để A =
4
Lời giải
 2a + 1 a   1 + a3 
A=
 3 −   − a.

 a −1 a + a +1 1+ a 
a) ĐKXĐ: a ≥ 0; a ≠ 1
 2a + 1 a   1 + a3 
A=
 3 − 
  − a 

 a −1 a + a +1 1+ a 
 2a + 1 a   1 + a3 
A=  3 −   − a

 a −1 a + a +1 1+ a 
 2a + 1 − a + a   (1 + a )(1 − a + a ) 
 
  − a 
 a3 − 1  1+ a 
 a + a +1 2
 − 1− a  ( )
 ( a − 1)(a + a + 1) 
1
( )
2
= . 1− a
( a − 1)
= a −1
 3  7  49
3 3
=
 a −1 4 =  a 4  a = 16 (t / m)
b) A = ⇔ a −1 = ⇔ ⇔ ⇔
4 4  a − 1 =− 3  a =1  a = 1 (t / m)
 4 
 4 
 116
 49
 a = 16 3
Vậy  thì A =
a = 1 4
 116
Bài 2. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Kon Tum 2022-2023)
a+3 a  a −1 
=
Rút gọn biếu thức A  − 2   + 1 − a với a ≥ 0 và a ≠ 1
 a +3  a −1 
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com
a+3 a   a −1 
Ta có: A = − 2  .  + 1 − a = a − 2 ( )( )
a + 2 − a =−4
 a +3   a −1 
Bài 3. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Thanh Hóa 2022-2023)
2 x  1  9 x + 14 với
Cho P = . 1 + + x ≥ 0; x ≠ 1
x +3  x +2 x+3 x +2
a) Rút gọn P.
b) Tìm các giá trị của x để P là số tự nhiên.
Lời giải
a) Điềukiện x ≥ 0; x ≠ 1 . Ta có:

P=
2 x 
. 1 +
1
=
 9 x + 14 2 x ( x + 1) + 9 x + 14
+
x +3  x +2 x+3 x +2 ( x + 1)( x + 2 ) ( x+2 )( x +1 )
2 x + 11 x + 14
=
( =
)(
x +2 2 x +7 2 x +7 )
. Vậy P =
2 x +7
( x +2 )(x +1 ) ( x +2 )(
x +1 x +1 ) x +1

2 ( x + 1) + 5 5
b) Ta có: P= = 2+ ( do x ≥ 0 )
x +1 x +1
5
Vì x ≥ 0 nên 0 < ≤ 5 suy ra 2 < p ≤ 7 , vì p là số nguyên nên p ∈ {3; 4;5;6;7}
x +1
5  5 5 5   3 2 1   9 4 1 
⇔ ∈ {1; 2;3; 4;5} ⇔
x + 1 ∈ 5; ; ; ;1 ⇔ x ∈ 4; ; ; ;0  ⇔ x ∈ 16; ; ; ;0  .
x +1  2 3 4   2 3 4   4 9 16 
 9 4 1 
Kết hợp với điều kiện ta thấy x ∈ 16; ; ; ;0  là giá trị cần tìm.
 4 9 16 
 9 4 1 
Vậy để P có giá trị nguyên thì x ∈ 16; ; ; ;0 
 4 9 16 
Bài 4. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Vũng Tàu 2022-2023)
 x +1 x −1 4 x   x+ x +5 1 
Cho biểu thức P =  − + : −  với x ≥ 0; x ≠ 1
 x − 1 x +1 x − 1   x − 1 x − 1 
Rút gọn và tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P.
Lời giải

( ) ( )
2 2
x +1 − x −1 + 4 x x + x + 5 − x −1
P= :
x −1 x −1
8 x x+4 8 x
=P = :
x −1 x −1 x + 4
8 x 8 8 8
Ta có = ≤ = =
2
x+4 4 4 4
x+ 2 x.
x x

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
4
GTLN của P là 2 đạt được khi x= ⇔ x= 4
x
Bài 5. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Vĩnh Long 2022-2023)
 x +2 x +3 x +2  x 
Cho biểu thức = B  − −  :2 −  . Rút gọn biểu thức B và tìm
 x − 5 x + 6 2 − x x − 3   x + 1 
1 5
các giá trị của x để ≤ − .
B 2
Lời giải
Điều kiện: x ≥ 0, x ≠ 4, x ≠ 9
 x +2 x +3 x +2  x 
=B  − −  :2 − 
 x−5 x +6 2− x x − 3   x + 1 
  
x +2 x−9 x−4  . x + 1 
=  + −
 x −2
 ( x −3 )(
x −2 x −3 ) ( )( ) ( x −2 )( )
x − 3   x + 2 

x −3 x +1 x +1
= .
(
x −2 x −3 )(
x +2 ) x−4

x−4
1
B
≤− ⇔
5
2 x +1
5
≤ − ⇔ 2 x − 8 ≤ −5 x − 5 ⇔ 2 x + 5 x − 3 ≤ 0 ⇔ x + 3 2 x − 1 ≤ 0
2
( )( )
1 1
⇔0≤ x ≤ ⇔0≤ x≤
2 4
Bài 6. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Bình Phước 2022-2023)
 x −3 x +2 9− x   3 x −9
Cho biểu thức P =  + −  : 1 − 
 2− x 3+ x x + x −6  x − 9 
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P .

b) Tính giá trị của biểu thức P khi x = 3 − 3 − 13 − 48 .


Lời giải
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P .
x ≥ 0

P xác định ⇔  x ≠ 4
x ≠ 9

 x −3 x +2 x−9   x−3 x 
P =  + + : 
 2 − x x +3 x + x − 6   x − 9 

 x −3 x +2 x −3 x
P =  + +  :
 2 − x x +3 x −2 x +3

x +2 x x +2
= : =
x +3 x +3 x

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com

b) Tính giá trị của biểu thức P khi x = 3 − 3 − 13 − 48 .

Ta có x = 3 − 3 − 13 − 48 = (
3 − 3 − 2 3 −1 = ) 3− ( )
3 −1 = 1

1+2
⇒=
P = 3
1
Bài 7. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Bắc Giang 2022-2023)
 x 2x − x + 1   1 x  1
=
Rút gọn biểu thức P  −  .  x x + + + 2  với x > 0; x ≠ .
 2 x −1 4x − 1   x 2  4
Lời giải
1
Với x > 0 và x ≠ , ta có:
4

P=


x 2 x +1

(
2x − x + 1 ) 
 .  x x + x  +  1 + 2  
(
 2 x −1 2 x +1 )(
2 x −1 2 x +1 ) ( )( )    
2  x


  

2x + x 2x − x + 1
  2 x +1 ( ) 
 − (
. x . 2 x +1 + )
(
 2 x +1 2 x −1 )(
2 x +1 2 x −1 ) ( )( )  2
 
x 

 
 2 x −1 . 2 x +1  x + 1 
( )
 
(
 2 x +1 2 x −1 )( ) 

2 x

x 1 x x +2
= + = .
2 x 2 x
Bài 8. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Quảng Ngãi 2022-2023)
 2 x  1 2 x 
Cho biểu thức: M =
1 −  :  −  , với x ≥ 0 .
 x + 1   1 + x x x + x + x + 1 

Rút gọn biểu thức M và tính giá trị của biểu thức M khi
= x 2023 − 2 2022 .
Lời giải
Với điều kiện x ≥ 0 .
 2 x  1 2 x 
Ta có: M =
1 −  :  − 
 x +1 1+ x x x + x + x +1

x − 2 x +1  1 2 x 
= :  − 
x +1  1 + x (x + 1)(1 + x ) 

( )
2
x −1 x +1− 2 x
= :
x +1 (x + 1)(1 + x )

( )
2
x − 1 (x + 1)(1 + x )
= = 1 + x.
(x + 1)( x − 1) 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com

Khi x =
2023 − 2 2022 =
( 2022 − 1) 2

Thì M =+
1 ( 2022 − 1) 2 = 2022
Bài 9. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Phú Yên 2022-2023)
3 1
Cho biểu thức: A = x+ + x+ +x .
4 2
a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa.
b) Tính x khi A = 2 .
Lời giải
a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa
2
3 1  1 1
Vì x + + x + =  x + +  ≥ 0 nên điều kiện của x để A có nghĩa là:
4 2  2 2
1 1
x+ ≥0⇔ x≥− ⋅
2 2
b) Tính x biết A =2.
2
 1 1 1 1
Biến đổi ta có:  x + +  + x = 2 ⇔ x+ + +x=2
 2 2 2 2
2
 1 1 9
⇔  x + +  =
 2 2 4

1 1 3 1
⇔ x+ + = ⇔x= ⋅
2 2 2 2
Bài 10. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Ninh Bình 2022-2023)
a + a +1 1 a
Với a ≥ 0 và a ≠ 1 , rút gọn biểu thức =
P + + .
a+ a −2 a −1 a+2 a
Lời giải
Với a ≥ 0 và a ≠ 1 , ta có:
a + a +1 1 a
=
P + + =
a+ a −2 a −1 a+2 a
a + a +1 1 a a + a +1+ a + 2 + a −1
= + + =
( a + 2)( a − 1) a −1 a ( a + 2) ( a + 2)( a − 1)
a + a +1 1 1 a + a +1+ a + 2 + a −1
= + +=
( a + 2)( a − 1) a −1 a +2 ( a + 2)( a − 1)
a+3 a +2 ( a + 1)( a + 2) a +1
= = =
( a + 2)( a − 1) ( a + 2)( a − 1) a −1
a +1
Vậy P =
a −1
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com
Bài 11. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Thái Nguyên 2022-2023)
3
2 + 7 + 2 10 + 3 3 3 4 − 3 3 2 − 1
1) Rút gọn biểu thức A =
5 + 2 +1
 x+2 x 1  x −1
2) Cho biểu thức B = + +  : .
 x x − 1 x + x + 1 1 − x  2
a. Rút gọn biểu thức B.
2
b. Tìm giá trị của x để B = .
7
c. Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức B là số nguyên.
d. So sánh B 2 và 2B .
Lời giải
3
2 + 7 + 2 10 + 3 3 3 4 − 3 3 2 − 1
1) A =
5 + 2 +1

( )
2
3
2+ 2+ 5 + 3 1 − 3 3 2 + 3 3 2 2 − 3 23
=
5 + 2 +1

( )
2
3
2+ 2+ 5 + 3 (1 − 3 2) 3
=
5 + 2 +1
3
2 + 2 + 5 +1− 3 2 2 + 5 +1
= = = 1
5 + 2 +1 5 + 2 +1
Vậy A=1
2) Ta có
a.
 x+2 x 1  x −1
B = + +  :
 x x − 1 x + x + 1 1 − x  2
 ( x + 2) x ( x − 1) ( x + x + 1)  x −1
=  + −  :
 ( x − 1)( x + x + 1) ( x − 1)( x + x + 1) ( x − 1)( x + x + 1)  2
x − 2 x +1 2 2( x − 1) 2 2
= . =
( x − 1)( x + x + 1) x − 1 ( x − 1) 2 ( x + x + 1) x + x + 1
2
Vậy B = Với x ≥ 0; x ≠ 1 .
x + x +1
b. Ta có

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com
2 2 2
B= ⇔ = ⇔ x + x +1 = 7
7 x + x +1 7
⇔ x + x − 6 = 0 ⇔ ( x + 3)( x − 2) = 0
 x + 3 =0  x =−3(loai )
⇔ ⇔
=  x − 2 0 =  x 2
⇔x=4(tmdkxd)
c. Do x ≥ 0; x ≠ 1 nên x + x + 1 ≥ 1 ∀x

2 mà B ∈ Z ⇒ B ∈ {1; 2}
2 2
Do đó 0 ≤ ≤ =
x + x +1 1
2
+) Nếu B = 1 ⇔ = 1 ⇔ x + x +1 = 2
x + x +1
2
 1 5 1
⇔ x + x −1 = 0 ⇔  x +  = mà ( x + > 0)
 2 4 2

1 5 5 −1 3−2 5
⇔ x+ = ⇔ x= ⇔ x= (tm).
2 2 2 2
2
+) Nếu B = 2 ⇔ = 2 ⇔ x + x +1 = 1
x + x +1
⇔ x+ x =0⇔ x ( )
x + 1 = 0 mà ( x + 1 > 0)

⇔ x = 0 ⇔ x = 0(tm).
 3 − 2 5 
Vậy để B ∈ Z ⇔ x ∈ 0; .
 2 

2 −2( x + x )
d. Xét hiệu=
B−2 = −2 <0
x + x +1 x + x +1
Vì x ≥ 0; x ≠ 1 ⇒ x + x > 0 và x + x + 1 > 0
Ta có B 2 − 2 B= B( B − 2) < 0 do B > 0
Vậy B 2 < 2 B .
Bài 12. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Lào Cai 2022-2023)
x−2 x x +1 1 + 2x − 2 x
Cho biểu thức P = + + với x > 0, x ≠ 1 . Rút gọn P .
x x −1 x x + x + x x2 − x
Lời giải
Với điều kiện x > 0, x ≠ 1 , ta có:
x−2 x x +1 2x − 2 x + 1
=
P + +
( )(
x −1 x + x +1 ) (
x x + x +1 ) x ( )(
x −1 x + x +1 )
=
(
x x−2 x + ) ( x +1 )( x − 1) + 2 x − 2 x +1
x( x − 1)( x + x + 1)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com

=
(
x x+ x −2 )
x ( )(
x −1 x + x +1 )
=
( )( x + 2)
x −1

( x − 1)( x + x + 1)
x +2
= .
x + x +1
Bài 13. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Vĩnh Phúc 2022-2023)
x2 y2 x2 y 2
Cho biểu thức P = − − .
( x + y )(1 − y ) ( x + y )(1 + x ) (1 + x )(1 − y )
a. Rút gọn biểu thức P.
b. Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn P = 2.
Lời giải
x ≠ − y

a) ĐK:  x ≠ −1
y ≠ 1

P=
x 2 (1 + x ) − y 2 (1 − y ) − x 2 y 2 ( x + y )
=
(x 3
+ y3 ) + ( x2 − y 2 ) − x2 y 2 ( x + y )
( x + y )(1 + x )(1 − y ) ( x + y )(1 + x )(1 − y )
( x + y ) ( x − y + x 2 − xy + y 2 − x 2 y 2 )
=
( x + y )(1 + x )(1 − y )
( x + y )(1 + x )(1 − y )( x + xy − y )
=
( x + y )(1 + x )(1 − y )
=x + xy − y
b) Ta có:
 y ≠ −1

P = 2 ⇔ x ( y + 1) = y + 2 ⇔  1
 x = 1 +
 y +1
Vì x, y ∈  nên ( y + 1) là ước của 1 ⇒ y + 1 =1 hoặc y + 1 =−1

x = 2 x = 0
Vậy  hoặc 
y = 0  y = −2
Bài 14. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Khánh Hòa 2022-2023)

Rút gọn biểu thức A =


( )
3 − 1 . 3 10 + 6 3
.
6+2 5 − 5
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com

Ta có :
3
10 + 6 3 ( 3 − 1=) 3
( 3 + 1)3 ( )
3 −1

6 + 2 5 − 5= ( 5 + 1) 2 − 5

10 + 6 3 ( 3 − 1)
3 3
( 3 + 1)3 ( 3 − 1) ( 3 + 1)( 3 − 1)
=
Suy ra A = =
6+2 5 − 5 ( 5 + 1) 2 − 5 5 +1− 5
3 −1
= = 2
1
Vậy A = 2 .
Bài 15. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Hải Dương 2022-2023)
23 x 4 + 5 x 3 − 20 x 2 − 27 x + 30
Cho x = . Tính giá trị của biểu thức P =
31 + 12 3 x 2 + 4 x − 21
Lời giải

=x
23
=
23
=
23
=
23 3 3 − 2
= 3 3−2
( )
31 + 12 3 ( 3 3+2
) 23
2
3 3+2

⇒ x + 2 = 3 3 ⇒ x 2 + 4 x + 4 = 27 ⇒ x 2 + 4 x − 23 = 0
x 4 + 5 x 3 − 20 x 2 − 27 x + 30
P=
x 2 + 4 x − 21
x 2 ( x 2 + 4 x − 23) + x ( x 2 + 4 x − 23) − ( x 2 + 4 x − 23) + 7 (x 2
+ 4 x − 23)( x 2 + x − 1) + 7
P= P=
(x 2
+ 4 x − 23) + 2 (x 2
+ 4 x − 23) + 2

0 ⋅ ( x 2 + x − 1) + 7 7
P =
0+2 2
Bài 16. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Quảng Bình 2022-2023)
 2 5 x 1  x −1
= 
Cho biểu thức A − +  : .
 2 x + 1 4x − 1 2 x − 1  2 x + 1 ( )
2

a) Rút gọn biểu thức A.


b) Tính giá trị biểu thức A khi x = 3 20 + 14 2 + 3 20 − 14 2 .
Lời giải
 2 5 x 1  x −1
= 
a) Rút gọn biểu thức A − +  :
 2 x + 1 4x − 1 2 x − 1  2 x + 1 ( )
2

1
Điều kiện: x ≥ 0; x ≠ ; x ≠ 1.
4

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website:tailieumontoan.com

4 x − 2 − 5 x + 2 x + 1 (2 x + 1) 2
A= .
(2 x + 1)(2 x − 1) x −1
x −1 2 x +1
A= .
2 x −1 x −1
2 x +1
A=
2 x −1
2 x +1 1
Vậy A = với điều kiện x ≥ 0; x ≠ ; x ≠ 1.
2 x −1 4

b) Tính giá trị biểu thức A khi x = 3 20 + 14 2 + 3 20 − 14 2 .

Áp dụng hằng đẳng thức ( a + b ) = a 3 + b3 + 3ab ( a + b ) , ta có :


3

(
x 3 = 20 + 14 2 + 20 − 14 2 + 3 3 20 + 14 2 20 − 14 2 .x )( )
( )(
⇔ x3 = 40 + 3 3 20 + 14 2 20 − 14 2 .x )
⇔ x3 − 6 x − 40 =
0
⇔ ( x − 4 ) ( x 2 + 4 x + 10 ) =
0
=
⇔ x 4 (do x 2 + 4 x + 10 > 0)
2 x +1 2 4 +1 5
Thay x = 4 vào A ta được
= A = =
2 x −1 2 4 −1 3
5
Vậy A = khi x = 3 20 + 14 2 + 3 20 − 14 2 .
3
Bài 17. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Sơn La 2022-2023)
x +1 1 + 2x − 2 x 2 x−x
a) Rút gọn biểu thức: A = + + với x > 0, x ≠ 1 .
x x +x+ x x − x
2
1− x x
b) Cho biểu thức P = ( x 3 + 12 x − 31)
2021
.

Tính giá trị biểu thức P tại x = 3 16 − 8 5 + 3 16 + 8 5 .


Lời giải
Bài 18. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Bắc Ninh 2022-2023)
 1 1   2x + x − 1 2x x + x − x 
Cho biểu thức P =  − : +  với x ≥ 0, và x ≠ 1,
1− x x   1 − x 1+ x x 
1 7
x ≠ . Rút gọn biểu thức P và tìm giá trị của x để P = .
4 3
Lời giải
1
Với x ≥ 0, và x ≠ 1, x ≠ ta có
4

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website:tailieumontoan.com
 x − 1 + x   (2 x − 1)(1 + x ) x (2 x − 1)(1 + x ) 
P   :  + 
 x (1 − x )   (1 − x )(1 + x ) (1 + x )( x − x + 1) 

(2 x −1 )
 (2 x − 1)
:  +
x (2 x − 1) 
P 
x (1 − x )  (1 − x ) ( x − x + 1) 

P=
2 x −1
:
(2 )(
x −1 x − x +1+ x − x )
(
x 1− x ) (1 − x )( x − x +1 )
x − x +1
P= .
x
7 x − x +1 7
P= ⇔ = ⇔ 3 x − 10 x + 3 = 0
3 x 3
 x =3 x = 9
   1
⇔ ⇔ 1 (thỏa mãn). Vậy x ∈ 9;  .
 x=1 x =  9
 3  9
Bài 19. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Hà Nam 2022-2023)
Cho biểu thức
a + 1 a a − 1 a2 − a a + a − 1
P= + + với a > 0, a ≠ 1.
a a− a a −a a
a) Rút gọn biểu thức P.
8
b) Tìm điều kiện của a để biểu thức Q = nhận giá trị nguyên.
P
Lời giải
a) Rút gọn biểu thức P.

( a ) − 1 + (1 − a ) ( −1 − a + a )
3

a +1
P =+
a a ( a − 1) a (1 − a )

a + 1 a + a + 1 −1 − a + a
=+ +
a a a
a + 2 a +1
=
a
8
b) Tìm điểu kiện của a để biểu thức Q = nhận giá trị nguyên.
P
1 1
Có P = a+ +2≥2 a. + 2= 4 (Theo BĐT Côsi)
a a
1
P =4⇔ a = ⇔ a = 1 (loại do a ≠ 1 )
a
Vậy P > 4 ∀a > 0, a ≠ 1.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website:tailieumontoan.com
8
⇒0< <2⇒0<Q<2
P

( )
2
Do đó để Q ∈  ⇔ Q = 1 ⇔ P = 8 ⇔ a − 6 a +1 = 0

 a= 3−2 2 a = 17 − 12 2
⇔ ⇔  (thỏa mãn điều kiện)
 a =
3+ 2 2  a =
17 + 12 2

Vậy =
a 17 ± 12 2 là các giá trị cần tìm
Bài 20. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Thanh Hóa đề xuất 2022-2023)
Rút gọn biểu thức:

2 + 4 − x2  ( 2 + x ) − (2 − x) 
3 3
 
A=
4 + 4 − x2
Lời giải
ĐKXĐ: −2 ≤ x ≤ 2
Đặt a = 2 + x ; b = 2 − x (a, b ≥ 0)
⇒ a 2 + b 2= 4; a 2 − b 2= 2 x
2 + ab ( a 3 − b3 ) 2 + ab ( a − b ) ( a 2 + b 2 + ab )
=⇒A =
4 + ab 4 + ab
2 + ab ( a − b )( 4 + ab )
⇒ A= = 2 + ab ( a − b )
4 + ab
⇒ A 2 = 4 + 2ab ( a − b )

⇒A 2= (a 2
+ b 2 + 2ab ) ( a − b ) = ( a + b )( a − b )

⇒ A 2 = a 2 − b2 = 2 x
⇒ A=
x 2
Bài 21. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Thanh Hóa đề xuất 2022-2023)
x2 − x 2x + x 2( x − 1)
Cho biểu thức P= − + .
x + x +1 x x −1
1. Rút gọn P.
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
2 x
3. Tìm x để biểu thức Q = nhận giá trị là số nguyên.
P
Lời giải
1. Rút gọn P.
ĐK: x > 0, x ≠ 1
3
x ( x − 1)
=P − (2 x + 1) + 2( x + 1)
x + x +1

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website:tailieumontoan.com

P= x ( x − 1) + 1 = x − x + 1
Vậy P =x − x + 1 với x > 0, x ≠ 1
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
2
 1 3 3
P=  x −  + ≥
 2 4 4
3 1
GTNN của P = khi x =
4 4
2 x
3. Tìm x để biểu thức Q = nhận giá trị là số nguyên
P
2
Q=
1
x+ −1
x
1
Ta có x+ > 2 (do x ≠ 1) nên 0 < Q < 2
x
3± 5
1 . Khi đó x =
Vậy Q ∈ Z ⇒ Q = .
2
Bài 22. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Thanh Hóa đề xuất 2022-2023)
Rút gọn biểu thức

2.1 2.2 2.100


A + + ... +
1 +1+ 4 + 1 −1+ 4
2 2
2 +2+4 + 2 −2+4
2 2
100 + 100 + 4 + 1002 − 100 + 4
2

Lời giải
Ta có

2(n + 1)
=
2(n + 1) ( (n + 1) 2 + n + 1 + 4 − (n + 1) 2 − (n + 1) + 4 )
(n + 1) 2 + (n + 1) + 4 + (n + 1) 2 − (n + 1) + 4 2(n + 1)

= (n + 1) 2 + n + 1 + 4 − (n + 1) 2 − (n + 1) + 4

= (n + 1) 2 + n + 1 + 4 − n 2 + 2n + 1 − n − 1 + 4= (n + 1) 2 + n + 1 + 4 − n 2 + n + 4
Từ đó
=
A ( 12 + 1 + 4 − 0 + 0 + 4) + ( 22 + 2 + 4 − 12 + 1 + 4) + ...
+( 1002 + 100 + 4 − 992 + 99 + 4)
= 1002 + 100 + 4 −
= 2 10104 − 2
Vậy A
= 10104 − 2.
Bài 23. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Hải Dương đề xuất 2022-2023)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website:tailieumontoan.com

2 + 4 − x2 .  (2 + x) − (2 − x) 
3 3

1. Cho biểu thức Q =   .


4 + 4 − x2
Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức Q.
1 3 4( x + 1) x 2024 − 2 x 2023 + 2 x + 3
=
2. Cho x − . Tính giá trị của biểu thức P =
2 3−2 2 3+2 2 x 2 + 3x
Lời giải

1) Q =
2 + 4 − x2 .  ( 2 + x ) −

3
(2 − x)
3 

=
2 + 4 − x2 . ( )(
2 + x − 2 − x 4 + 4 − x2 )
4 + 4 − x2 4 + 4 − x2

=
1
2
4 + 2 4 − x2 . ( 2+ x − 2− x )
1
( ) ( )
2
= 2+ x + 2− x . 2+ x − 2− x
2

=
1
2
( 2+ x + 2− x )( 2 + x − 2=
−x ) 1
=
2
.2 x 2x .

Vậy Q = 2.x với −2 ≤ x ≤ 2


1 3 3 −1
2) Ta có: x = − =
2 3−2 2 3+2 2
⇒ 2x = 3 − 1 ⇔ 2x + 1 = 3 ⇒ 4x2 + 4x + 1 = 3 ⇒ 2x2 + 2x − 1 = 0

4( x + 1) x 2024 − 2 x 2023 + 2 x + 3 2 x ( 2 x + 2 x − 1) + 2 x + 3
2023 2

Ta có: P = = .
2 x 2 + 3x ( 2 x 2 + 2 x − 1) + x + 1
2 x 2023 .0 + 2 x + 4 2 x + 4 2 x 2023 .0 + 2 x + 3 2 x + 3
⇒=
P = == ⇒P =
0 + 2x + 1 2x + 1 0 + x +1 x +1
Thay 2 x + 1 = 3 vào P, ta được P = 1 + 3
Bài 24. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Quảng Ninh 2022-2023)
a +2 5 1
Rút gọn biếu thức P = − + với a ≥ 0; a ≠ 4 .
a +3 a+ a −6 2− a
Lời giải
a +2 5 1
P= − + ĐKXĐ: a ≥ 0; a ≠ 4
a +3 a+ a −6 2− a
a +2 5 1
P= − −
a +3 a+ a −6 a −2

P=
( a +2 )( a − 2) − 5 − ( a + 3)
( a + 3)( a − 2)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website:tailieumontoan.com

a−4−5− a −3
P=
( a +3 )( a −2 )
a − a − 12
P=
( a +3 )( a −2 )
P=
( a + 3)( a − 4)

( a + 3)( a − 2)

a −4
P=
a −2
a −4
Vậy với a ≥ 0; a ≠ 4 thì P = .
a −2
Bài 25. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Quảng Trị 2022-2023)
2 2
 2 1   1
Cho biểu thức =  x + 2  + 2  x +  − 3 : ( x − x + 1) với x ≠ 0 .
2
A
 x   x 
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A .
Lời giải
1
a) Đặt x + t , điều kiện t ≥ 2 .
=
x
2
 1 1 1
t 2 ⇒ x 2 + 2 + 2 =t 2 ⇒ x 2 + 2 =t 2 − 2 .
⇒x+  =
 x x x
2 2
 1   1
(t − 2 ) + 2t 2 − 3
2
Suy ra  x 2 + 2  + 2  x +  − 3 = 2

 x   x
= t 4 − 4t 2 + 4 + 2t 2 − 3
=t 4 − 2t 2 + 1

(t − 1)
2
= 2

2 2
 2 1   1
Suy ra  x + 2  + 2 x +  − 3 =
 x   x
(t 2
− 1) = t 2 − 1

2
 1 1 1
=  x +  − 1 = x2 + 2 + 1 = x2 + 2 + 1.
 x x x

( x 2 + 1) − x 2
2
 2 1  x4 + x2 + 1
Vậy A=  x + 2 + 1 : ( x − x + 1)= 2 2
2
=
 x  x ( x − x + 1) x 2 ( x 2 − x + 1)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website:tailieumontoan.com

=
x − x + 1)( x + x + 1)
(=2 2
x2 + x + 1
x ( x − x + 1)
2 2
x2
2
1 1 1 1 3
=1 + + = +  +
x x2  2 x  4
2 2
1 1 1 1 3 3
b) Vì  +  ≥ 0 ∀x ≠ 0 ⇒ A=  +  + ≥ ∀x ≠ 0 .
2 x 2 x 4 4
1 1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi + =0⇔ x=−2 .
2 x
3
Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng khi x = −2 .
4
Bài 26. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Tiền Giang 2022-2023)
Cho biểu thức: A =( 3 − 1)( 3 + 1) ( 32 + 1)( 34 + 1)( 38 + 1)( 316 + 1)( 332 + 1) và
B= 2+2 6 +2 3 +2 2 − 5+2 6
a) Rút gọn A và B
b) Chứng tỏ A + B chia hết cho 9
Lời giải
a) A =( 3 − 1)( 3 + 1) ( 32 + 1)( 34 + 1)( 38 + 1)( 316 + 1)( 332 + 1)
A=( 32 − 1)( 32 + 1)( 34 + 1)( 38 + 1)( 316 + 1)( 332 + 1)
A=( 34 − 1)( 34 + 1)( 38 + 1)( 316 + 1)( 332 + 1)
A=( 38 − 1)( 38 + 1)( 316 + 1)( 332 + 1)
A=( 316 − 1)( 316 + 1)( 332 + 1)
A=( 332 − 1)( 332 + 1)
=
A (3 64
− 1)

B= 2+2 6 +2 3 +2 2 − 5+2 6

( 3) + ( 2 ) ( )
2 2 2
=B + 12 + 2 3 2 + 2 31 + 2 21 − 3+ 2

( ) ( )
2 2
B= 3 + 2 +1 − 3+ 2

B= 3 + 2 + 1 − 3 − 2= 1
b) A + B= 364 − 1 + 1= 364= 32.332= 9.332  9
Vậy A + B chia hết cho 9.
Bài 27. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Tiền Giang 2022-2023)
 1 2 5 − x  1− 2 x
Cho biểu thức C =  + − : .
1− x x + 1 1 − x  x − 1

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website:tailieumontoan.com
Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức C là số nguyên.
Lời giải
1 2
ĐKXĐ : x ≥ 0; x ≠ 1; x ≠ . Ta có C =
4 1− 2 x
Để C ∈  thì 1 − 2 x ∈ U ( 2 ) ={−2; −1;1; 2} ⇔ x ∈ {1;0} . Đối chiếu với ĐKXĐ ta có x = 0 .
Bài 28. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Tiền Giang 2022-2023)
a) Tính giá trị biểu thức: A = 4 + 15 + 4 − 15 − 2 3 − 5 .

x−5+2 x+6 x +9 2022


b) =
Rút gọn biểu thức: B . ( x > 0 ) và tìm x sao cho B = .
x+3 x +2 2023
Lời giải
8 + 2 15 8 − 2 15
a) A = 4 + 15 + 4 − 15 − 2 3 − 5 = + − 2. 6 − 2 5
2 2
5+ 3+ 5− 3
=
2
= − 2. 5 − 1 ( ) 2.

b) Với x > 0 , khi đó ta có:

( ) ( x + 1)
2

x−5+2 x+6 x +9 x−5+2 x +3 x + 2 x +1 x +1


=B = = = = .
x+3 x +2 x+3 x +2 x+3 x +2 ( x + 1)( x + 2) x +2

2022 x +1 2022
B= ⇔ = ⇔ 2023 x + 2023= 2022 x + 4044 ⇔ x = 2021
2023 x +2 2023
⇔=
x 20212 ⇔=
x 4084441 .
x +1 2022
Vậy, với x > 0 thì B = và B = tại x = 4084441 .
x +2 2023

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website:tailieumontoan.com

CHUYÊN ĐỀ 2: CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC, TÌM CỰC TRỊ

Bài 1. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 tỉnh Nghệ An bảng A năm 2022-2023)
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x 2  y 2  z 2  xy  3yz  zx .
x 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P   .
2y  z
2
xy  y  2z 

Lời giải
+) Ta có: x 2  y 2  z 2  xy  3yz  zx   x  z   x  y y  3z
2

 x  2y  3z
2
 x  y  y  3z 
2

     x  2y  3z  2 x  z   2y  z  x
 2  4
x 1
Do đó  1 .
2y  z
2
2y  z

1  3y  y  2z 
2
1 1 1
+) Lại có: xy  y  2z  x.3y y  2z  x.   x 2y  z   2y  z  2
2 3

3 3  2  3 3
1 3
Từ (1), (2) suy ra P  
2y  z 2y  z 3

1 3 2  3 1 2  2  2t 3  9t 2  27 
Đặt 2y  z  t, t  0. Ta có P          
t t 3 9  t 3 t 9  9  9t 3 

2  t  6t  92t  3 2  t  3 2t  3 2
2 2

     , t  0. Dấu "  " xảy ra  t  3.


9 9t 3 9 9t 3 9
x  3z x  3
2  
Vậy max P    y  z  y  1
9  
2y  z  3 z  1
Bài 2. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 tỉnh Nghệ An bảng B năm 2022-2023)
Cho các số thực không âm x, y,z thỏa mãn x  3y  2z  3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
x 2  9y 2
P  z z 2  8z  17.
xy  1
Lời giải
3
+) Ta có: x  3y  2z  3  x  3y  3  2z  3  2z  0  z 
2
 x  3y  6
2
x 2  9y 2 x 2  9y 2 x 2  9y 2  6xy  6
+) Lại có   66  6  6
xy  1 xy  1 xy  1 xy  1

3  2z  6 x  3y  3  2z
2

  6, do 

1 
xy  0

Khi đó P  3  2z  z3  8z 2  17z  z3  4z 2  5z  9  z 2  2z  1z  2  11
2

3
 11  z 1 z  2  11, do z  2  0,  0  z  .
2

2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website:tailieumontoan.com
Dấu "  " xảy ra  z  1.
 1  1 
Vậy max P  11   x; y;z  0; ; 1 hoặc  x; y;z   ;0; 1.
 3  3 
Bài 3. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 tỉnh Quảng Ngãi năm 2022-2023)
Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = 1.
x y z
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P = + + .
x +1 y +1 z +1
Lời giải
x 1 y 1 z 1
Ta có : =
1− ; =
1− ; =
1−
x +1 x +1 y +1 y +1 z +1 z +1
x y z  1 1 1 
P= + + =
3− + +  (*)
x +1 y +1 z +1  x +1 y +1 z +1 
1 1 1
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM với 3 số dương a, b, c; , , ta có
a b c
1 1 1 1
a + b + c ≥ 3 3 abc ; + + ≥ 3 3
a b c abc
Nhân từng vế hai bđt ta được

( a + b + c )  + +  ≥ 9 ⇒ + + ≥
1 1 1 1 1 1 9
a b c a b c a+b+c
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c
Áp dụng bđt trên vào (*) ta được
9 9 3
P ≤ 3− = 3− =
x +1+ y +1+ z +1 4 4
Dấu “=” xảy ra khi  x + y + z =
1
⇔ x=y=z=
1

x +1 = y +1 = z +1 3

Vậy 3 1
maxP= khi x= y= z=
4 3
Bài 4. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 tỉnh Nam Định năm 2022-2023)
Xét a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c ≥ 3 . Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1 1 1
Q= + +
a + b + c a + b + c a + b + c2
2 2

Lời giải
Ta có : x ( y − 1) ≥ 0 với x, y > 0
2

⇒ xy 2 − 2 xy + x ≥ 0 ⇒ xy 2 + x ≥ 2 xy ⇒ x 2 + y 2 + xy 2 + x ≥ ( x + y )
2

⇒ y 2 ( x + 1) + x ( x + 1) ≥ ( x + y ) ⇒ ( y 2 + x ) ( x + 1) ≥ ( x + y )
2 2

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website:tailieumontoan.com
1 x +1
⇒ ≤ . Đẳng thức xảy ra khi y = 1
y + x ( x + y )2
2

1 x +1
Vậy ≤ (*) với x, y > 0
y + x ( x + y )2
2

1 b + c +1
Áp dụng BĐT (*) ta có : ≤ .
a + b + c ( a + b + c )2
2

1 a + c +1
≤ .
a + b + c ( a + b + c )2
2

1 b + a +1
≤ .
a+b+c (a + b + c)
2 2

Cộng theo vế ba bất đẳng thức trên ta được


1 1 1 2(a + b + c) + 3
Q= + + ≤
a +b+c a+b +c a+b+c (a + b + c)
2 2 2 2

2(a + b + c) + 3
Ta chứng minh ≤1
(a + b + c)
2

2(a + b + c) + 3
≤ 1 ⇔ (a + b + c) − 2(a + b + c) − 3 ≥ 0
2
Thật vậy :
(a + b + c)
2

⇔ ( a + b + c + 1)( a + b + c − 3) ≥ 0 luôn đúng do a+b+c ≥ 3


1 1 1 2(a + b + c) + 3
Suy ra Q = 2 + + ≤ ≤1
a +b+c a+b +c a+b+c (a + b + c)
2 2 2

a + b + c − 3 =0
a = 1

Vậy GTLN của Q là 1 khi  ⇔ a = b = c =1
 b = 1
c = 1
Bài 5. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 tỉnh Thanh Hóa năm 2022-2023)
Cho ba số a, b, c ≥ 1 thỏa mãn 16abc + 4 ( ab + bc + ca ) = 81 + 24 ( a + b + c ) . Tim giá trị nhỏ nhất
1 1 1
của biểu thức Q = + +
a ( a2 − 1 + a ) b( b2 − 1 + b ) c( c2 − 1 + c )
Lời giải
a2 − 1 − a b2 − 1 − b c2 − 1 − c
Ta coù: Q = + +
(
a a2 − 1 − a2 ) b(b 2
− 1 − b2 ) c (c 2
− 1 − c2 )
a2 − 1 − a b2 − 1 − b c2 − 1 − c  a2 − 1 b2 − 1 c2 − 1 
= + + 3−
= + + 
−a −b −c  a b c 
 

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website:tailieumontoan.com
 a2 − 1 b2 − 1 c2 − 1  a2 − 1 b2 − 1 c2 − 1
⇒Q−3 =
− + + =− P. Vôùi P = + +
 a b c  a b c
 
Sử dụng bất đẳng thức : Với x, y, z ≥ 0 , ta luôn có x + y + z ≤ 3 ( x + y + z ) Dấu "=" xảy ra
khi và chỉ khi x= y= z .
Từ bất đẳng thức đã cho ta có:
1 1 1   1 1 1   1 1 1 
P = 1− + 1 − 2 + 1 − 2 ≤ 3 3 −  2 + 2 + 2   = 9 − 3  2 + 2 + 2 
 a c  a c 
2
a b c b b
2
1 1 1
Suy ra P ≤ 9 −  + + 
a b c
Từ giả thiết 16abc + 4 ( ab + bc + ca ) = 81 + 24 ( a + b + c )

 1 1  1 1 1
⇔ 16=
81
abc
+ 24  +
1
+  − 4 + + 
 ab bc ca  a b c
()
*

2 3
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có + + ≤ ⋅  + +  và ≤ ⋅ + + 
ab bc ca 3  a b c  abc 27  a b c 
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a= b= c .

Đặt t = + + ;0 < t ≤ 3 (Vì a, b, c ≥ 1) . Từ ( * ) ta có


1 1 1
a b c
4
16 ≤ 3t 3 + 8t 2 − 4t ⇔ 3t 3 + 8t 2 − 4t − 16 ≥ 0 ⇔ ( 3t − 4 ) (t + 2) 2 ≥ 0 ⇔ t ≥ ( Vi 0 < t ≤ 3)
3
2 2
1 1 1 4 65
Suy ra P ≤ 9− + +  ≤ 9−  =
a b c 3 3
65 9 − 65
⇒ Q − 3 = −P ≥ − ⇔Q≥ . Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi
3 3
16abc + 4 ( ab + bc + ca ) = 81 + 24 ( a + b + c ) .
 9
a = b = c ⇔ a =b =c =
 a , b, c ≥ 1 4

9 − 65 9
Vậy giá trị nhỏ nhất của Q là khi a= b= c= .
3 4
Bài 6. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 tỉnh Phú Thọ năm 2022-2023)
Cho x, y, z , t là các số thực không âm thay đổi thỏa mãn: x 2 + y 2 + z 2 + t 2 =
2023. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức:
x y z t
S= + + + .
2023 2023 + yzt 2023 2023 + xzt 2023 2023 + txy 2023 2023 + xyz
Lời giải
x y z t
Đặt a
= = ;b = ;c = ;d .
2023 2023 2023 2023

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website:tailieumontoan.com
 a , b, c , d ≥ 0 1  a b c d 
Khi đó có  2 = . F  + + + .
a + b + c + d =
2 2 2
1 2023  1 + bcd 1 + acd 1 + abd 1 + abc 

(a + b + c + d ) ⋅
2
1
Chỉ ra được: F ≥ ⋅
2023 a + b + c + d + 4abcd
Nhận xét: 0 ≤ a, b, c, d ≤ 1 , suy ra (1 − a )(1 − b )(1 − c )(1 − d ) ≥ 0. Hay
Q =1 + 2 ( ab + ac + ad + bc + bd + cd ) − (a + b + c + d ) − 4abcd
≥ ( ab + ac + ad + bc + bd + cd ) − 5abcd + ( abc + abd + acd + bcd )
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có:

ab + ac + ad + bc + bd + cd ≥ 6 6 ( abcd ) =
3
6 abcd
Ngoài ra abc + abd + bcd + acd ≥ 0
Suy ra Q ≥ 6 abcd − 5=
abcd 5 ( )
abcd − abcd + abcd ≥ 0, ∀a, b, c, d ∈ [ 0;1] .

1 nên Q =
Do a 2 + b 2 + c 2 + d 2 = ( a + b + c + d ) − ( a + b + c + d + 4abcd ) ≥ 0 suy ra
2

(a + b + c + d ) ≥ ( a + b + c + d + 4abcd )
2

1
Từ đó F ≥ .
2023
Dấu bằng xảy ra khi:
⇔ a = b = c = 0; d =1 và các hoán vị hay x= y= z= 0, t= 2023 và các hoán vị.
1
Vậy GTNN của F bằng .
2023
Bài 7. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 tỉnh Phú Yên năm 2022-2023)
2ab 2bc 2ca
Cho a, b, c là 3 số dương. Chứng minh rằng: + + ≤ a+b+c.
a+b b+c c+a
Lời giải
 2ab 2bc 2ca 
Xét hiệu: P = ( a + b + c ) -  + + .
 a+b b+c c+a 
a + b 2ab b + c 2bc c + a 2ca
Ta thấy: P = − + − + −
2 a+b 2 b+c 2 c+a
( a + b ) − 4ab + ( b + c ) − 4bc + ( c + a ) − 4ca
2 2 2

=
2 (a + b) 2 (b + c ) 2 (c + a)

( a − b) + (b − c ) + (c − a ) ⋅
2 2 2

=
2 ( a + b) 2 (b + c ) 2 (c + a )
Vì a, b, c là 3 số dương nên a + b > 0, b + c > 0, c + a > 0 nên P ≥ 0 (Dấu “=” xảy ra khi a = b = c).
Theo định nghĩa bất đẳng thức ta có điều phải chứng minh.
Bài 8. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 tỉnh Ninh Bình năm 2022-2023)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23
Website:tailieumontoan.com
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c =3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
ab bc ca
P= + + .
ab + 3c bc + 3a ca + 3b
Lời giải
ab ab ab 1 a b  1 3
P= ∑ ab + 3c
= ∑ ab + (a + b + c)c
= ∑ (c + a )(c + b)
≤∑  +  = ⋅3 =
2a+c b+c 2 2
(Dấu = xảy ra khi a= b= c= 1)
Bài 9. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 tỉnh Bắc Giang năm 2022-2023)
Cho ba số dương a , b , c thỏa a 2 + b 2 + c 2 =
1 . Chứng minh rằng
a b c 3 3
+ 2 + 2 ≥ .
b +c c +a
2 2 2
a +b 2
2
Lời giải
Do a , b , c dương và a 2 + b 2 + c 2 =
1 nên 0 < a , b , c < 1 và 1 − a 2 , 1 − b 2 , 1 − c 2 là các số dương.
.
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho ba số không âm 2a 2 , 1 − a 2 , 1 − a 2 ta được
2a 2 + (1 − a 2 ) + (1 − a 2 ) ≥ 3 3 2a 2 (1 − a 2 )(1 − a 2 ) .

23
⇔ 2a 2 (1 − a 2 )(1 − a 2 ) ≤
3
, dấu " = " xảy ra ⇔ 3a 2 =1 ⇔ a = .
27 3
Ta có:
a a a2 a2 a2 3 3a 2
= = = ≥ = (1)
b 2 + c 2 1 − a 2 a (1 − a 2 )
⋅ 2a 2 (1 − a 2 )(1 − a 2 )
1 1 23 2

2 2 27
Chứng minh tương tự, ta được:
b b b2 b2 b2 3 3b 2
= = = ≥ = ( 2)
c 2 + a 2 1 − b 2 b (1 − b 2 )
⋅ 2b 2 (1 − b 2 )(1 − b 2 )
1 1 23 2

2 2 27
c c c2 c2 c2 3 3c 2
= = = ≥ = ( 3)
a 2 + b 2 1 − c 2 c (1 − c 2 )
⋅ 2c 2 (1 − c 2 )(1 − c 2 )
1 1 23 2

2 2 27
Cộng (1) , ( 2 ) , ( 3) theo vế ta được:

a
+ 2
b +c c +a
2 2
b
2
+ 2
c
a +b 2

2
(
3 3 2
a + b2 + c2 )

a b c 3 3
⇔ + 2 + 2 ≥ (đpcm).
b +c c +a
22 2
a +b 2
2
3
Dấu " = " xảy ra ⇔ a = b = c = .
3

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
Website:tailieumontoan.com
Bài 10. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 tỉnh Bình Phước năm 2022-2023)
Cho a, b, c là ba số thực dương, thoả mãn ab + bc + ca =
1.
5
Chứng minh rằng: + a 4b 2 + b 4 c 2 + c 4 a 2 ≥ 2abc ( a + b + c ) .
9
Lời giải
+ Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số thực dương ta có:
 4 2 1 1
a b + 3 abc + 9 ca ≥ a bc
2 2


 4 2 1 2 1
b c + a bc + ab ≥ b ca
2

 3 9
 4 2 1 2 1
c a + 3 ab c + 9 bc ≥ c ab
2


Cộng vế theo vế của các bất đẳng thức trên và kết hợp với giả thiết ta được:
1 2
a 4b 2 + b 4 c 2 + c 4 a 2 + ≥ abc ( a + b + c ) (1).
9 3
1
x  y  z  ta
2
+ Áp dụng đẳng thức phụ dạng: x 2  y 2  z 2  xy  yz  zx  xy  yz  zx 
3
được:
1 1
abc ( a + b + c ) = ab.ac + bc.ba + ca.cb ≤ ( ab + bc + ca ) = .
2

3 3
1 4 4
Hay ≥ abc ( a + b + c ) ⇔ ≥ abc ( a + b + c ) (2).
3 9 3
Cộng theo vế (1) và (2) ta có (đpcm).
3
Dấu “=” xảy ra ⇔ a = b = c =
3
Bài 11. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 tỉnh TP Hồ Chí Minh năm 2022-2023)
Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh các bất đẳng thức dưới đây:
( a + 1)
2

a) ≤ 2.
a2 + 1
1 1 1 1 1 1
b) + 2 + 2 ≤ + + .
a + b + 2 b + c + 2 c + a + 2 ( a + 1) ( b + 1) ( c + 1)2
2 2 2 2 2 2

Lời giải
( a + 1)
2

a) ≤ 2.
a2 + 1
( a + 1)
2

≤ 2 ⇔ ( a + 1) ≤ 2 ( a 2 + 1) ⇔ ( a − 1) ≥ 0 : đúng với mọi a.


2 2

a +1
2

1 1 1 1 1 1
b) + 2 + 2 ≤ + + .
a + b + 2 b + c + 2 c + a + 2 ( a + 1) ( b + 1) ( c + 1)2
2 2 2 2 2 2

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25
Website:tailieumontoan.com

( a + 1)
2
1 2 1 2 1 2
≤2⇔ ≤ ; Cmtt : 2 ≤ , 2 ≤
a +1
2
a + 1 ( a + 1)
2 2
b + 1 ( b + 1) c + 1 ( c + 1)2
2

4 4 1 1  1 1 
Khi đó: = ≤ + ≤ 2  + 2
a 2 + b2 + 2 a 2 + 1 + b2 + 1 a 2 + 1 b2 + 1  ( a + 1) ( b + 1) 
2

2 1 1
⇔ ≤ + .
a + b + 2 ( a + 1) ( b + 1)2
2 2 2

2 1 1 2 1 1
Cmtt : ≤ + ; 2 ≤ + .
b + c + 2 ( b + 1) ( c + 1) c + a + 2 ( c + 1) ( a + 1)2
22 2 2 2 2

Từ đây, suy ra điều cần chứng minh.


Bài 12. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 tỉnh Bình Định năm 2022-2023)
Cho các số thực x,y thỏa mãn x − 2 y + 4 < 0.
4( y 2 − 4 x
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = y 2 − 4 x + .
( x − 2 y + 4) 2
Lời giải
4( y 2 − 4 x
Ta có: P = y 2 − 4 x +
( x − 2 y + 4) 2

4 ( y − 4) 2 + 4(2 y − x − 4) 
P = ( y − 4) + 4(2 y − x − 4) +
2

(2 y − x − 4) 2
 a= y − 4
Đặt 
b = 2 y − x − 4 > 0
4(a 2 + 4b)
Khi đó P = a 2 + 4b +
b2
 4   4
P = a 2 1 + 2  + 4b + 
 b   b
4 4 4
Do a ≥ 0 1 + 2 > 0 , b + > 0 ≥ 2 b. =4
, b b b

 a = y−4= 0 y = 4
⇒ P ≥ 0 + 4.4 =
16 . Dấu “ =” có khi  ⇒
b = 2b − x − 4 = 2  x = 2
Vậy GTNN của P = 16 khi x = 2, y = 4
Bài 13. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 tỉnh Lào Cai năm 2022-2023)
a) Cho ba số thực a, b, c . Chứng minh rằng: ( a + b + c ) ≥ 3(ab + bc + ca ) .
2

b) Cho a, b, c ba số thực dương thỏa mãn điều kiện a + b + c =


1 . Chứng minh
a2 b2 c2 1
+ + ≥ .
a + 18b3 b + 18c3 c + 18a 3 3

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
26
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
a) Ta có: ( a + b + c ) = a 2 + b 2 + c 2 + 2ab + 2bc + 2ca
2

(a + b + c) ≥ 3(ab + bc + ca )
2

⇔ a 2 + b 2 + c 2 + 2ab + 2bc + 2ca ≥ 3ab + 3bc + 3ca


⇔ a 2 + b 2 + c 2 ≥ ab + bc + ca
⇔ 2a 2 + 2b 2 + 2c 2 ≥ 2ab + 2bc + 2ca
(a − b) 2 + (b − c) 2 + (c − a ) 2 ≥ 0 , với mọi số thực a, b, c
Dấu “=” xảy ra khi a= b= c
Vậy ( a + b + c ) ≥ 3(ab + bc + ca ) , với mọi số thực a, b, c
2

a2 18ab3
b) Ta có = a −
a + 18b3 a + 18b3
a + 18b3 =a + 9b3 + 9b3 ≥ 3 3 a.81.b 6 =9b 2 3 3a
a2 18ab3 2 3 2
⇒ =
a − =
a − a .b
a + 18b3 9b 2 . 3 3. 3 a 3
3
23 2 3ab + 3ab + b 2
=a− ( 3ab ) .( 3ab ) .b ≥ a − . = a − ( 6ab + b )
3 3 3 9
b2 2 c2 2
Tương tự ta có ≥ b − ( 6bc + c ) ; ≥ c − ( 6ca + a )
b + 18c 3
9 c + 18a 3
9
2
Ta có VT ≥ a + b + c − 6 ( ab + bc + ca ) + ( a + b + c ) 
9
1 1
Mà ( a + b + c ) ≥ 3(ab + bc + ca ) ⇒ ab + bc + ca ≤ (a + b + c) =
2 2

3 3
2 1
Vậy VT ≥ a + b + c − 6 ( ab + bc + ca ) + ( a + b + c )  ≥
9 3
a2 b2 c2 1
Vậy + + ≥
a + 18b b + 18c c + 18a
3 3 3
3
1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a= b= c=
3
Bài 14. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022-2023)
Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a 2 + b 2 + c 2 =
1. Chứng minh
a3 b3 + c 3
+ > 2.
b 2 − bc + c 2 a2
Lời giải
x 2
y ( x + y)
2 2
Chứng minh bổ đề: + ≥ , ∀x, y ∈ ; a, b > 0.
a b a+b

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27
Website:tailieumontoan.com
x 2 y 2 ( x + y)2
Thật vậy: + ≥ ⇔ (a + b)( x 2b + y 2 a ) ≥ ab( x + y ) 2
a b a+b
x y
⇔ ( xb − ya ) 2 ≥ 0 (luôn đúng). Dấu “ = ” xảy ra khi = .
a b
Áp dụng bổ đề ta có:
a4 b4 c4 (a 2 + b 2 + c 2 )2 1
=VT + + ≥ =
a (b − bc + c ) a b a c a (b − bc + c ) + a b + a c a[b − bc + c 2 + a (b + c)]
2 2 2 2 2 2 2 2 2

Theo bất đẳng thức AM − GM ta có:


a 2 + (b + c) 2 1 1
a (b + c) ≤ ⇒ ≥
2 a[b − bc + c 2 + a (b + c)]
2
a 2 + (b + c) 2
a[b 2 − bc + c 2 + ]
2
2 2
=
a (a + 3b + 3c ) a (3 − 2a 2 )
2 2 2

2 2 2 2
Áp dụng bất đẳng thức AM − GM cho 3 số 2a 3 , , ta có 2a 3 + + ≥ 3a
2 2 2 2
2 a3 b3 + c 3
⇒ a (3 − 2a 2 ) ≤ 2 ⇒ ≥ 2 ⇒ + ≥ 2.
a (3 − 2a 2 ) b 2 − bc + c 2 a2
a= b= c
a= b + c

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi  3 2 (không xảy ra).
 2a =
 2 2
a + b + c 2 =
2
1
a3 b3 + c 3
Vậy + > 2 (ĐPCM).
b 2 − bc + c 2 a2
Bài 15. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 tỉnh Khánh Hòa năm 2022-2023)
Cho a, b là hai số thực lớn hơn 1 và thỏa mãn điều kiện a + b ≤ 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
a4 b4
=
thức A + .
( b − 1) ( a − 1)
3 3

Lời giải
+ Do a > 1, b > 1 nên a − 1 > 0, b − 1 > 0
+ Áp dụng BĐT Cauchy cho hai số dương, ta có:
2a 2b 2
B≥ (1)
( a − 1)( b − 1) ( a − 1)( b − 1)
b2
+ Ta lại có: 0 < 1. ( b − 1) ≤ ( 2)
4
a2
0 < 1. ( a − 1) ≤ ( 3)
4
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28
Website:tailieumontoan.com

4 ≥ a + b ≥ 2 ab ⇒ ab ≤ 4 ( 4)
Từ (1), (2), (3) và (4) suy ra
2a 2b 2 .43 128 128
B≥ = ≥ = 32
a 3 .b3 a.b 4
 a4 b4
 =
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi  ( b − 1) ( a − 1) ⇔ a =b =2
3 3


a − 1 = b − 1 = 1; a + b = 4
Vậy giá trị nhỏ nhất của B là 32 và đạt được khi a= b= 2
Bài 16. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 tỉnh Hải Dương năm 2022-2023)
Cho các số dương x, y, z thõa mãn xyz = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

( x + 1) + y 2 + 1 ( y + 1) + z 2 + 1 ( z + 1) + x 2 + 1
2 2 2

P= + +
xy + x + 4 yz + y + 4 zx + z + 4
Lời giải
( x + 1)+ y 2 + 1 x2 + y 2 + 2 x + 2
2

Ta có =
xy + x + 4 xy + x + 4
2 xy + 2 x + 2 2 ( xy + x + 4 ) − 6 6
≥ = =
2−
xy + x + 4 xy + x + 4 xy + x + 4
 1 1 1 
Tương tự, suy ra P ≥ 6 − 6  + + 
 xy + x + 4 yz + y + 4 zx + z + 4 
1 1 1 1 1
Ta có = ≤  + 
xy + x + 4 xy + x + 1 + 3 4  xy + x + 1 3 
1 1 1 1 
Tương tự, suy ra P ≥ 6 − 6 ⋅ 1 + + + 
4  xy + x + 1 yz + y + 1 zx + z + 1 
Mặt khác
1 1 1 1 xyz xyz
+ + = + +
xy + x + 1 yz + y + 1 zx + z + 1 xy + x + 1 yz + y + xyz zx + z + xyz
1 xz xy 1 xz xy
= + + = + +
xy + x + 1 z + 1 + xz x + 1 + xy xy + x + 1 z + xyz + xz x + 1 + xy
1 x xy
= + + =1
xy + x + 1 1 + xy + x x + 1 + xy
1
⇒ P ≥ 6 − 6⋅ (1 + 1) = 6 − 3 = 3
4
Bài 17. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 tỉnh Quảng Bình năm 2022-2023)
Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z =2023 .
yz zx xy 2023
Chứng minh rằng: x. + y. + z. ≤ .
y + 2022 z z + 2022 x x + 2022 y 3

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
Ta sử dụng các bất đẳng thức quen thuộc sau:
+ Cho ba số thực a, b, c ta có:

(a − b) + ( b − c ) + ( c − a ) ≥ 0 ⇔ a 2 + b 2 + c 2 − ab − bc − ca ≥ 0
2 2 2

⇔ ( a + b + c ) ≥ 3 ( ab + bc + ca ) (1)
2

+ Cho hai bộ số thực ( a1 , a2 , a3 ) và ( b1 , b2 , b3 ) ta có:

( a1b2 − a2b1 ) + ( a2b3 − a3b2 ) + ( a3b1 − a1b3 ) ≥ 0


2 2 2

⇔ ( a1b2 ) + ( a2b1 ) + ( a2b3 ) + ( a3b2 ) + ( a3b1 ) + ( a1b3 )


2 2 2 2 2 2

≥ 2 ( a1b1a2b2 + a2b2 a3b3 + a3b3a1b1 )

⇔ ( a12 + a22 + a32 )( b12 + b22 + b32 ) ≥ ( a1b1 + a2b2 + a3b3 )


2

⇒ a1b1 + a2b2 + a3b3 ≤ (a 2


1 + a22 + a32 )( b12 + b22 + b32 ) ( 2 )
Ta chứng minh cho trường hợp tổng quát: Cho ba số thực x, y, z dương và x + y + z = k > 1 .

xy ( k − 1) x + y 3
Ta có bất đẳng thức sau: ≤ ( )
x + ( k − 1) y k2

Thật vậy, ( 3) ⇔ ( k − 1) x 2 + xy + ( k − 1) xy + ( k − 1) y 2 − k 2 xy ≥ 0
2

⇔ ( k − 1)( x − y ) ≥ 0 (đúng)
2

yz zx xy
Áp dụng (3) ta có: x. + y. + z.
y + ( k − 1) z z + ( k − 1) x x + ( k − 1) y


1
k
(
x. ( k − 1) y + z + y. ( k − 1) z + x + z. ( k − 1) x + y )

=
1
k
( x. ( k − 1) yx + zx + y. ( k − 1) zy + xy + z. ( k − 1) xz + yz )

( x + y + z ) ( ( k − 1) yx + zx + ( k − 1) zy + xy + ( k − 1) xz + yz )
1
≤ (theo (2))
k
1 2
= k ( zx + xy + yz )
k

( x + y + z)
2
k
= xy + yz + zx ≤ = (theo (1))
3 3
yz zx xy k
Do đó: x. + y. + z. ≤ ( 4)
y + ( k − 1) z z + ( k − 1) x x + ( k − 1) y 3

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
30
Website:tailieumontoan.com

yz zx xy 2023
Thay k = 2023 ta được: x. + y. + z. ≤ (đpcm)
y + 2022 z z + 2022 x x + 2022 y 3
2023
Dấu " = " xảy ra khi x= y= z= .
3
Bài 18. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 tỉnh Bắc Ninh năm 2022-2023)
Cho 3 số thực a, b, c thỏa mãn 1  a  3;1  b  3;1  c  3 và a  b  c  6. Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức F  a 2  b 2  c 2 .
Lời giải
Ta có F  a 2  b 2  c 2  (a  b  c)2  2(ab  bc  ca )  36  2(ab  bc  ca ).
Vì 1  a  3;1  b  3;1  c  3 nên ta có
(a  3)(b  3)(c  3)  0  abc  3(ab  bc  ca )  9(a  b  c)  27  0
 abc  3(ab  bc  ca )  27 (1).
Và (a  1)(b  1)(c  1)  0  abc  (ab  bc  ca )  (a  b  c)  1  0
 abc  (ab  bc  ca )  5 (2).
Từ (1) và (2) suy ra (ab  bc  ca )  5  abc  3(ab  bc  ca )  27
 ab  bc  ca  11  F  36  2 ab  bc  ca   14 .
Đẳng thức xảy ra khi a  1;b  2; c  3 và các hoán vị.
Vậy giá trị lớn nhất của F bằng 14.
Bài 19. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 tỉnh Gia Lai năm 2022-2023)
Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng:

(a 2 + bc)(b + c) (b 2 + ca )(c + a ) (c 2 + ab)(a + b)


+ + ≥3 2.
a (b 2 + c 2 ) b (c 2 + a 2 ) c(a 2 + b 2 )
Lời giải
Ta có: (a + bc)(b + c) = a b + a c + b c + bc = b(a 2 + c 2 ) + c(a 2 + b 2 )
2 2 2 2 2

Tương tự: ( b 2 + ca )(c + a )= c(b 2 + a 2 ) + a (b 2 + c 2 )


(c 2 + ab)(a + b)= a (c 2 + b 2 ) + b(c 2 + a 2 )
Đặt: x =a (b 2 + c 2 ); y =b(c 2 + a 2 ); z =c(b 2 + a 2 )

(a 2 + bc)(b + c) (b 2 + ca )(c + a ) (c 2 + ab)(a + b) y+z z+x x+ y


Khi đó: + + = + +
a (b 2 + c 2 ) b (c 2 + a 2 ) c(a 2 + b 2 ) x y z
Áp dụng BĐT Cô si cho 2 số không âm x, y, z :
x + y ≥ 2 xy

y + z ≥ 2 yz

z + x ≥ 2 zx
⇒ ( x + y )( y + z )( z + x) ≥ 8 xyz

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
31
Website:tailieumontoan.com

y+z z+x x+ y
Áp dụng BĐT Cô si cho 3 số không âm: ; ;
x y z

y+z z+x x+ y ( y + z )( z + x)( x + y )


Ta có: + + ≥ 33 ≥ 33 8 =
3 2
x y z x. y.z

(a 2 + bc)(b + c) (b 2 + ca )(c + a ) (c 2 + ab)(a + b)


⇒ + + ≥ 3 2 (đpcm)
a (b 2 + c 2 ) b (c 2 + a 2 ) c(a 2 + b 2 )
Bài 20. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 tỉnh Hà Nội năm 2022-2023)
Với a,b,c là các số nguyên dương thỏa mãn điều kiện a + b + c =16, tìm giá trị lớn nhất và giá trị
a+b b+c c+a
nhỏ nhất của biểu thức P = + + .
c a b
Lời giải
1 1 1
Ta có: P +=
3 16  + +  .
a b c
1 1 1
Do đó, ta chỉ cần tìm min, max của B = + + .
a b c
Không mất tính tổng quát giả sử a ≤ b ≤ c. Từ giả thuyết suy ra 6 ≤ c ≤ 14.
Tìm giá trị nhỏ nhất:
4 1 4 1
Khi đó B ≥ += + .
a + b c 16 − c c
4 1 17
Ta sẽ chứng minh: + ≥ . Thật vậy, BĐT đó tương đương với
16 − c c 30
3c + 16 17
       ≥
c (16 − c ) 30
⇔ 90c + 480 ≥ 272c − 17c 2
⇔ 17c 2 − 182c + 480 ≥ 0
⇔ ( c − 6 )(17c − 80 ) ≥ 0 (đúng, do c ≥ 6 ).
16.17 91
Vậy, giá trị nhỏ nhất của=
P −
= 3 .
30 15
Dấu bằng xảy ra khi a= b= 5, c= 6.
Tìm giá trị lớn nhất:
1 1 1
Ta sẽ chứng minh: + ≤ 1+ . Thật vậy, BĐT đó tương đương với
a b a + b −1
a+b a+b
       ≤
ab a + b −1
⇔ a + b − 1 ≤ ab
⇔ (a − 1)(b − 1) ≥ 0 (đúng)
1 1 1
Khi đó, B ≤ 1 + + . Ta tiếp tục chứng minh B ≤ 2 + . BĐT đó tương đương với
c 15 − c 14

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
32
Website:tailieumontoan.com
1 1 15
       + ≤
c 15 − c 14
⇔ c(15 − c) ≥ 14
⇔ (c − 14)(c − 1) ≤ 0 (luôn đúng, vì 6 ≤ c ≤ 14 )
16.29 211
Vậy, giá trị lớn nhất=
P −=3 .
14 7
Dấu bằng xảy ra khi a= b= 1, c= 14.
Bài 21. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 đề xuất tỉnh Thanh Hóa năm 2022-2023)
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn ( x + z )( y + z ) =
4z2 . Chứng minh rằng:

32 x3 32 y 3 x2 + y 2
+ − ≥ 1− 2 .
( y + 3z ) ( x + 3z )
3 3
z
Lời giải
 x  y 
Từ giả thiết do x, y, z ⇒ ( x + z )( y + z ) = 4 z 2 ⇒  + 1  + 1 = 4.
 z  z 
x y a, b > 0
Đặt a = ;b = ⇒  ⇒ ab + a + b = 3
z z ( a + 1)( b + 1) =
4

a 2 + b2 32a 3 32b3
Khi đó BĐT cần chứng minh tương đương với + − ≥ 1− 2
( b + 3) ( a + 3)
3 3
c
Với hai số m, n > 0 ta có:
(m − n) ≥ 0 ⇔ m 2 − 2mn + n 2 ≥ 0 ⇔ 3m 2 − 6mn + 3n 2 ≥ 0 ⇔ 3m 2 − 4mn + 3n 2 ≥ 2mn
2

⇔ 4 ( m 2 − mn + n 2 ) ≥ ( m + n ) ⇔ m 2 − mn + n 2 ≥
1
(m + n)
2 2

⇔ ( m + n ) ( m 2 − mn + n 2 ) ≥
1
(m + n)
3

4
Áp dụng BĐT trên ta có
 a 2 + b2 + 3 ( a + b )   ( a + b )2 − 2ab + 3 ( a + b ) 
3 3
32a 3  a
32b3 b 
+ ≥ 8 = +  8 =  8  Lại
( b + 3) ( a + 3) b+3 a+3  ab + 3 ( a + b ) + 9  ab + 3 ( a + b ) + 9
3 3
 
có: ab + a + b = 3 ⇒ ab = 3 − a − b thay vào BĐT trên ta được:
3
32a 3 32b3  ( a + b )2 + 5 ( a + b ) − 6   ( a + b − 1)( a + b + 6 )  3
+ ≥ 8  =   = ( a + b − 1)
3

( b + 3)
3
( a + 3)
3
 2 ( a + b + 6)   a+b+6 
Đặt t= a + b . Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với

( t − 1) − t 2 + 2t − 6 ≥ 1 − 2
3
(1)
vì a, b > 0 và ab + a + b =3 suy ra:
(a + b)
2
t2
3 = a + b + ab ≤ a + b + =t + ⇔ t 2 + 4t ≥ 12 ⇔ ( t + 2 ) ≥ 16
2

4 4

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
33
Website:tailieumontoan.com
⇒ t + 2 ≥ 4 ⇔ t ≥ 2 (Do t > 0 )
Từ BĐT ( m − n ) ≥ 0 ⇒ m 2 − mn + n 2 ≥ mn ⇔ ( m + n ) ( m 2 − mn + n 2 ) ≥ mn ( m + n )
2

Hay m3 + n3 ≥ mn ( m + n )

Áp dụng BĐT trên với ( t − 1) và 1 ta được ( t − 1) + 1 ≥ ( t − 1) t = t 2 − t ⇒ ( t − 1) ≥ t 2 − t − 1


3 3 3

Khi đó: ( t − 1) − t 2 + 2t − 6 ≥ t 2 − t − 1 − t 2 + 2t − 6
3
(2)

Gọi N = t 2 − t − 1 − t 2 + 2t − 6 ⇒ 2 N = 2 ( t 2 − t − 1) − 2 t 2 + 2t − 6

Đặt c= t 2 + 2t − 6 ⇒ c ≥ 2 Do t ≥ 2
Suy ra
t 2 − t − 1 = c 2 − 3t + 5 ⇒ 2 N = (t 2
− t − 1) + ( t 2 − t − 1) − 2 t 2 + 2t − 6 = c 2 − 3t + 5 + t 2 − t − 1 − 2c

( c − 1) + ( t − 2 ) ( ) ( )
2
Mà c 2 − 3t + 5 + t 2 − t − 1 − 2c = −1 ≥ 2 −1 −1 = 2 1− 2
2 2

Do c ≥ 2; t ≥ 2

( )
Do đó: 2 N ≥ 2 1 − 2 ⇔ N ≥ 1 − 2 Hay t 2 − t − 1 − t 2 + 2t − 6 ≥ 1 − 2 (3)

Từ (2) và (3) => BĐT (1) được chứng minh


32 x 3 32 y 3 x2 + y 2
⇔ + − ≥ 1 − 2 (Điều phải chứng minh)
( y + 3z ) ( x + 3z )
3 3
z
Dấu “=” xảy ra a= b= 1 hay x= y= z
Bài 22. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 đề xuất tỉnh Thanh Hóa năm 2022-2023)
Xét hai số thực a, b sao cho 1 ≤ a ≤ 2; 1 ≤ b ≤ 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

 4 2  4 2
A =  a + b 2 + 2 +  b + a 2 + 2 +  .
 a b  b a
Lời giải
( x + y)
2

Áp dụng BĐT xy ≤ ta có
4
 2 2 4 4
 a + + b + + a 2 + 2 + b2 + 2 
 4 2  4 2
A =  a + b 2 + 2 +  b + a 2 + 2 +  ≤ 
a b a b 
 a b  b a 4
2 4 2 4
Đặt a + = x ⇒ a 2 + 2 = x 2 − 4; b + = y ⇒ b 2 + = y 2 − 4
a a b b
Lại có 1 ≤ a ≤ 2 ;1 ≤ b ≤ 2 suy ra
2 a 2 + 2 3a − 2 + 2
( a − 1)( a − 2 ) ≤ 0 ⇒ a 2 ≤ 3a − 2 ⇒ a + = ≤ =3⇒ 0< x ≤3
a a a

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
34
Website:tailieumontoan.com
2 b 2 + 2 3b − 2 + 2
( b − 1)( b − 2 ) ≤ 0 ⇒ b 2 ≤ 3b − 2 ⇒ b + = ≤ =3⇒ 0< y ≤3
b b b

(x + y + x + y 2 − 8)
2
( 3 + 3 + 9 + 9 − 8)
2 2

Nên A ≤ ≤ =
64
4 4
 4 2 4 2
 a + b 2
+ 2
+ = b + a 2
+ +
a b b2 a
  a= b= 1
Đẳng thức xảy ra khi ( =a − 1)( a − 2 ) 0 ⇔ .
  a= b= 2
( b − 1)( b − 2 ) =0

 a= b= 1
Vậy Max =A 64 ⇔  .
 a= b= 2
Bài 23. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 đề xuất tỉnh Thanh Hóa năm 2022-2023)
Cho các số thực x, y, z khác 1 thỏa mãn xyz = 1. Chứng minh rằng
2
 x   y   z 
2 2

  +  +  ≥1
 x −1   y −1   z −1 
Lời giải
a2 b2 c2
Do x,y,z khác 1 và thỏa mãn xyz = 1 nên ta có thể đặt
= x = ,y = ,z
bc ca ab
Và ( a 2 − bc ) . ( b 2 − ca ) . ( c 2 − ab ) ≠ 0

a4 b4 c4
Khi đó BĐT cần chứng minh được viết lại + + ≥1
(a − bc ) (b − ca ) (c − ab )
2 2 2 2 2 2

Áp dụng BĐT Bunhia Copski ta có


 
( a 2 − bc )2 + ( b 2 − ca )2 + ( c 2 − ab )2   a4 b4 c4  ≥ ( a 2 + b 2 + c 2 )2
   2 + +
 ( a − bc ) ( b − ca ) ( c − ab ) 
2 2 2 2 2


a4
+ +
b4

(a + b + c )
c4
2 2 2 2

( a − bc ) ( b − ca ) ( c − ab ) ( a − bc ) + ( b − ca ) + ( c − ab )
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

(a )
2
2
+ b2 + c2
Ta cần chứng minh BĐT: ≥ 1(1)
(a ) ( ) + (c )
2 2 2
2
− bc + b 2 − ca 2
− ab

Thật vậy,BĐT(1) ⇔ ( a 2 + b 2 + c 2 ) ≥ ( a 2 − bc ) + ( b 2 − ca ) + ( c 2 − ab )
2 2 2 2

( )
⇔ a 4 + b 4 + c 4 + 2 a 2b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2 ≥ a 4 + b 4 + c 4 + a 2b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2 ( )
(
− 2 a 2bc + b 2 ca + c 2 ab )
(
⇔ a 2b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2 + 2 a 2bc + b 2 ca + c 2 ab ≥ 0 ⇔ (ab + bc + ca ) 2 ≥ 0 )
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
35
Website:tailieumontoan.com
Từ đó suy ra BĐT đã cho được chứng minh.
Bài 24. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 đề xuất tỉnh Thanh Hóa năm 2022-2023)
Cho x, y số thực dương thỏa mãn xy ≥ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
x y 1
P= + +
y + 1 x + 1 xy + 1
Lời giải
Nhận thấy:
 x   y  1  1 1  1
P=  + 1 +  + 1 + − 2 = ( x + y + 1)  + + −2
 y + 1   x + 1  xy + 1  x + 1 y + 1  xy + 1
Ta có BĐT a, b dương ta có:
1 1 4
+ ≥
a b a+b
Đẳng thức xảy ra: ⇔ a = b
Áp dụng BĐT trên ta có:
1 1 4
+ ≥
x +1 y +1 x + y + 2
Đẳng thức xảy ra khi x = y. Do đó
4 ( x + y + 1) 1  1  1 1 1
A≥ + − 2 =−
4 1 + −2=
2+ −
x+ y+2 xy + 1  x + y + 2  xy + 1 xy + 1 x + y + 2
Đặt
= t xy , t ≥ 1 và áp dụng BĐT x + y ≥ 2 xy ta được:

( t − 1)
3
1 2 3 1 1 2  3 3
A≥ 2+ 2 − =+  + 2 −  =+ ≥ ( do t ≥ 1)
t + 1 t + 1 2  2 t + 1 t + 1  2 2 ( t + 1) ( t + 1) 2
2

3
A= khi t = 1, tức là x = y = 1.
2
Bài 25. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 đề xuất tỉnh Thanh Hóa năm 2022-2023)
Cho ba số a, b, c ≥ 1 thỏa mãn 32abc
= 18(a + b + c) + 27. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a2 −1 b2 − 1 c2 − 1
P= + +
a b c
Lời giải
Sử dụng bất đẳng thức : Với x, y, z ≥ 0 , ta luôn có x + y + z ≤ 3( x + y + z )
Từ bất đẳng thức đã cho ta có:
1 1 1   1 1 1   1 1 1
P = 1− + 1 − 2 + 1 − 2 ≤ 3 3 −  2 + 2 + 2   = 9 − 3  2 + 2 + 2 
  a b c  a b c 
2
a b c
2
1 1 1
Suy ra P ≤ 9 −  + + 
a b c
 1 1 1  27
= 18(a + b + c) + 27 ⇔ 18 
Từ giả thiết 32abc + +  + = 32 (*)
 ab bc ca  abc
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
36
Website:tailieumontoan.com
2 3
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có + + ≤ .  + +  và ≤ . + + 
ab bc ca 3  a b c  abc 27  a b c 
1 1 1
Đặt t = + + . Từ (*) ta có
a b c
 t2   t3 
18   + 27.   ≥ 32 ⇔ t 3 + 6t 2 − 32 ≥ 0 ⇔ ( t − 2 )( t + 4 ) ≥ 0 ⇔ t ≥ 2
2

3  27 
2
1 1 1
Suy ra P ≤ 9 −  + +  ≤ 9 − 22 = 5
a b c
3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a= b= c=
2
Vậy giá trị lớn nhất của P là 5 .
Bài 26. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 đề xuất tỉnh Hải Dương năm 2022-2023)

Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn abc = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
b2 c2 a2
P= + + .
( ab + 2 )( 2ab + 1) ( bc + 2 )( 2bc + 1) ( ca + 2 )( 2ca + 1)
Lời giải
9
Chứng minh ( x + 2 )( 2 x + 1) ≤ ( x + 1)
2

4
⇔ 4 ( 2 x 2 + 5 x + 2 ) ≤ 9 ( x 2 + 2 x + 1) ⇔ ( x − 1) ≥ 0 (luôn đúng), dấu “=” khi x = 1 .
2

9 b2 4 b2
Áp dụng kết quả trên, ta có ( ab + 2 )( 2ab + 1) ≤ ( ab + 1) ⇒
2
≥ .
4 ( ab + 2 )( 2ab + 1) 9 ( ab + 1)2
c2 4 c2 a2 4 a2
Tương tự ta cũng có: ≥ . và ≥ .
( bc + 2 )( 2bc + 1) 9 ( bc + 1)2 ( ca + 2 )( 2ca + 1) 9 ( ca + 1)2
4  b2 a2  4  b
2
c2 c a 
⇒P≥  + + ≥  + + 
9  ( ab + 1)2 ( bc + 1)2 ( ca + 1)2  27  ab + 1 bc + 1 ca + 1 
2
4  y z x  x y z
⇔P≥  + +  (với=a = ;b = ;c ) (1)
27  z + x x + y y + z  y z x
y z x 3 y2 z2 x2 x+ y+z
Chứng minh + + ≥ ( 2) ⇔ + + ≥ ( 3) .
z+x x+ y y+z 2 z+x x+ y y+z 2
y2 z+x z2 x+ y x2 y+z
Áp dụng Bất đẳng thức Cô-si ta có: + ≥ y; + ≥ z; + ≥ x.
z+x 4 x+ y 4 y+z 4
4 9 1
Suy ra ( 3) luôn đúng ⇒ P ≥ . = (đpcm).
27 4 3
Dấu “=” khi và chỉ khi a= b= c= 1 .

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
37
Website:tailieumontoan.com
1
Vậy GTNN của biểu thức P là khi và chỉ khi a= b= c= 1
3
Bài 27. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 Thái Bình năm 2022-2023)
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn: a + b + c =2 . Chứng minh rằng:
2 2 2

ab + 2c 2 bc + 2a 2 ca + 2b 2 ab + bc + ca
+ + ≥ 2+
2 + ab − c 2
2 + bc − a 2
2 + ca − b 2
2 .
Lời giải
Ta có:
ab + 2c 2 bc + 2a 2 ca + 2b 2 ab + 2c 2 bc + 2a 2 ca + 2b 2
+ + = + +
2 + ab − c 2 2 + bc − a 2 2 + ca − b 2 a 2 + ab + b 2 b 2 + bc + c 2 c 2 + ca + a 2
ab + 2c 2 bc + 2a 2 ca + 2b 2
= + +
( )(
ab + 2c 2 a 2 + ab + b 2 )
bc + 2a 2 b 2 + bc + c 2 (
ca + 2b 2 c 2 + ca + a 2 )( ) ( )( )

(
2 ab + 2c 2 ) +
(
2 bc + 2a 2 ) +
(
2 ca + 2b 2 )
a + 2ab + b + 2c
2 2 2
b + 2bc + c + 2a
2 2 2
c + 2ac + a + 2b
2 2

(
2 ab + 2c 2
) (
2 bc + 2a 2
) (
2 ca + 2b 2 )
≥ + + ( Do 2ab ≤ a 2
+ b 2 ; 2bc ≤ b 2 + c 2 ; 2ca ≤ c 2 + a 2 )
(
2 a +b +c
2 2 2
) (
2 a +b +c
2 2 2
) (
2 a +b +c
2 2 2
)
ab + 2c 2 bc + 2a 2 ca + 2b 2
= + +
2 2 2
ab + bc + ca
= a 2 + b2 + c2 +
2
ab + bc + ca
= 2+
2
 a 2 + b2 + c2 = 2 2
Bài toán được chứng minh. Dấu “=” xảy ra khi  ⇒ a =b =c =
a= b= c & a, b, c > 0 3
Bài 28. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 Hà Nam năm 2022-2023)
( a + b − 1) ( a − b + 1) ( b − a + 1)
2 2 2
3
Cho 2 số dương a, b. Chứng minh: + + ≥ .
( a + b ) + 1 ( a + 1) + b ( b + 1) + a 2
2 2 2
2 5
Lời giải
 a +1   b +1 
2 2

− 1  − 1
( a + b − 1)  b
2

(1) ⇔ +  +  a  ≥ 3 (*)
( a + b) + 1  a + 1  + 1  b + 1  + 1 5
2 2 2

   
 b   a 
a b 1
Đặt x = ; y= ; z=
a + b +1 a + b +1 a + b +1
b +1 1 a +1 1 1
ta được = − 1; = − 1; a + b = − 1;
a x b y z
Vì a; b > 0 ⇒ x; y; z > 0
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
38
Website:tailieumontoan.com
1 ⇒ 0 < x; y; z < 1
Ta lại có x + y + z =

(1 − 2 z ) + (1 − 2 y ) + (1 − 2 x )
2 2 2
3
Thay vào (*) ta được ≥
z + (1 − z ) y 2 + (1 − y ) x 2 + (1 − x )
2 2 2 2
5

4z 2 − 4z + 1 4 y 2 − 4 y + 1 4x2 − 4x + 1 3
⇔ + + ≥
2z 2 − 2z + 1 2 y 2 − 2 y + 1 2x2 − 2x + 1 5
1 1 1 27
⇔ + 2 + 2 ≤
2z − 2z + 1 2 y − 2 y + 1 2x − 2x + 1 5
2

1 9 54  1 
Ta có ≤ + t −  (*) với mọi t thuộc khoảng (0; 1)
2t − 2t + 1 5 25  3 
2

1 9 18 ( 3t − 1)
Thật vậy (*) ⇔ ≤ +
2t − 2t + 1 5
2
25
18 ( 3t − 1) 9 1
⇔ + − 2 ≥0
25 5 2t − 2t + 1
18 ( 3t − 1) 18t 2 − 18t + 4
⇔ + ≥0
25 5 ( 2t 2 − 2t + 1)
9 ( 3t − 1) ( 3t − 2 )( 3t − 1)
⇔ + ≥0
5 2t 2 − 2t + 1
9 3t − 2 
⇔ ( 3t − 1)  + 2 ≥0
 5 2t − 2t + 1 
⇔ ( 3t − 1) (18t 2 − 3t − 1) ≥ 0 vì 2t 2 − 2t + 1 > 0 ∀t

⇔ ( 3t − 1) ( 6t + 1) ≥ 0 luôn đúng với mọi t thỏa mãn 0 < t < 1


2

1
Dấu bằng xảy ra khi t =
3
Sử dụng (*) 3 lần cho x; y; z rồi cộng từng vế 3 bất đẳng thức cùng chiều ta có điều phải chứng
minh.
1
Dấu bằng xảy ra khi x= y= z= hay a= b= 1
3
Bài 29. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 Vĩnh Long năm 2022-2023)
Cho x , y > 0 thỏa mãn điều kiện x + y = (
2 . Chứng minh x 2 y 2 x 2 + y 2 ≤ 2 )
Lời giải
Vì x, y ≥ 0 nên x + y ≥ 2 xy (bất đẳng thức Cô-si)

Suy ra 2 ≥ 2 xy (vì x + y =2 ) hay 0 < xy ≤ 1


Do đó 0 < xy ≤ 1 suy ra x 2 y 2 ≤ xy

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
39
Website:tailieumontoan.com

( )
Xét vế trái x y x + y ≤ xy  x + y
( )  xy(4 − 2 xy ) (do x + y =
2 2 2 2 2
− 2 xy
= 2)

=−2 x 2 y 2 + 4 xy =−( x 2 y 2 − 2 xy + 1 − 1)

=− ( xy − 1) + 2 ≤ 2
2

x = y
Dấu " = " xảy ra khi  ⇔ x = y =1.
 xy = 1
Bài 30. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 đề xuất Hải Dương năm 2022-2023)
Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn abc = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

b2 c2 a2
P= + +
( ab + 2 )( 2ab + 1) ( bc + 2 )( 2bc + 1) ( ca + 2 )( 2ca + 1)
Lời giải
+ Do a > 1, b > 1 nên a − 1 > 0, b − 1 > 0

2a 2b 2
+ Áp dụng BĐT Cauchy cho hai số dương, ta có: B ≥ (1)
( a − 1)( b − 1) ( a − 1)( b − 1)
b2
+ Ta lại có: 0 < 1. ( b − 1) ≤ ( 2)
4
a2
0 < 1. ( a − 1) ≤ ( 3)
4

4 ≥ a + b ≥ 2 ab ⇒ ab ≤ 4 ( 4)
2a 2b 2 .43 128 128
Từ (1), (2), (3) và (4) suy ra B ≥ = ≥ = 32
a 3 .b3 a.b 4

 a4 b4
 =
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi  ( b − 1) ( a − 1) ⇔ a =b =2
3 3


a − 1 = b − 1 = 1; a + b = 4

Vậy giá trị nhỏ nhất của B là 32 và đạt được khi a= b= 2


Bài 31. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 Vũng Tàu năm 2022-2023)
Cho các số thực dương a, b, c thảo mãn ab + bc + ca = 3.
a3 b3 c3
Chứng minh: + + ≥1
b2 + c + 1 c2 + a + 1 a 2 + b + 1
Lời giải
(a + b)
2

Từ giả thiết ta có: a + b = ab ≤ ⇒ a+b ≥ 4


4

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
40
Website:tailieumontoan.com
4  2 b 3
P =  + a  +  +  + (a + b)
a  b 2 4
4 2 b 3
P≥2 .a + 2 . + .4 =
9
a b 2 4
Giá trị nhỏ nhất của P là 2 đạt được khi a = b = 2
Ta có 3 ( ab + bc + ca ) ≤ ( a + b + c ) ≤ 3 a 2 + b 2 + c 2
2
( )
Từ giả thiết ta có: ab + bc + ca = 3 ⇒ a + b + c ≥ 3; a 2 + b 2 + c 2 ≥ 3
a3 b3 c3 a4 b4 c4
S= + + = + +
b 2 + c + 1 c 2 + a + 1 a 2 + b + 1 ab 2 + ac + a bc 2 + ab + b a 2 c + bc + c

(a + b2 + c2 )
2 2

S≥
( ab 2
+ bc 2 + a 2 c ) + ab + bc + ca + a + b + c

Đặt M= ( ab 2
+ bc 2 + a 2 c ) + ab + bc + ca + a + b + c

( a + b + c ) ( a 2 + b2 + c2 )
1
Dễ dang chứng minh ab 2 + bc 2 + a 2 c ≤
3

Và ( ab + bc + ca ) + ( a + b + c ) ≤ 2 ( a + b + c ) ≤ (
2 2
3
a + b2 + c2 ) ( a + b + c )

⇒ M ≤ ( a 2 + b2 + c2 ) ( a + b + c )

(
1 2
a + b2 + c2 )
2

a 2 + b2 + c2
S≥ 23 2 2 =
(a + b + c )(a + b + c) a + b + c
1
(a + b + c) 1
2

S≥3 = (a + b + c) ≥ 1
a+b+c 3
Bài 32. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 Quảng Ninh năm 2022-2023)
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện a + b + c =3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
a b c
thức Q = + + .
b+3 c+3 a+3
Lời giải
Theo bất đẳng thức Cô si ta có:
a a a ( b + 3) 3a
+ + ≥
b+3 b+3 8 2
b b b ( c + 3) 3b
+ + ≥
c+3 c+3 8 2
c c c ( a + 3) 3c
+ + ≥
a+3 a+3 8 2
ab + bc + ca 3 3
⇒ 2Q + + (a + b + c) ≥ (a + b + c)
8 8 2

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
41
Website:tailieumontoan.com
ab + bc + ca 9 9
⇒ 2Q + + ≥
8 8 2
27 ab + bc + ca
⇔ 2Q ≥ −
8 8
(a + b + c)
2

Mặt khác ta có: ab + bc + ca ≤ =


3
3
27 3 3
⇒ 2Q ≥ − =3 ⇒ Q ≥
8 8 2
Dấu “ = ” xảy ra ⇔ a = b = c =1
3
Vậy GTNN của Q là tại a= b= c= 1 .
2
Bài 33. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 Quảng Trị năm 2022-2023)
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ab + bc + ca =
1 . Chứng minh

(a 2
)( )( )
+ 1 b2 + 1 c2 + 1 ≥
64
27
.

Lời giải
Đặt: A = ( a 2 + 1)( b 2 + 1)( c 2 + 1)

Ta có: A =1 + a 2 + b 2 + c 2 + a 2b 2 + b 2 c 2 + a 2 c 2 a 2 + a 2b 2 c 2
1 1 1
( a − b ) + ( b − c ) + ( c − a ) ≥ 0 ⇒ a 2 + b 2 + c 2 ≥ ab + bc + ca =
2 2 2
Mà: 1.
2 2 2
Đặt x = bc, y = ca, z = ab ⇒ x + y + z = 1 .
Vậy A ≥ 2 + x 2 + y 2 + z 2 + xyz với x + y + z =
1 và x, y, z > 0 .

A ≥ 2 + x 2 + ( y + z ) + yz ( x − 2 ) (với x − 2 < 0 )
2

1
⇒ A ≥ 2 + x 2 + (1 − x ) + ( y + z ) ( x − 2)
2 2

4
⇒ 4 A ≥ 8 + 4 x 2 + 4 (1 − x ) + ( x − 2 )( x − 1)
2 2

⇒ 4 A ≥ x 3 + 4 x 2 − 3 x + 10
2 2 x
Mà: x ( x − 1) ≥ 0 ⇒ x 3 ≥ x −
2

3 9
2 2 x 14 2 28
⇒ 4A ≥ x − + 4 x 2 − 3 x + 10= x − x + 10
3 9 3 9
2
14  2 2 1  256 14  1  256
⇒ 4A ≥ x − x+ + = x−  +
3 3 9  27 3 3 27
256
⇒ 4A ≥
7
64
⇒ A≥
7

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
42
Website:tailieumontoan.com
x + y + z =
1

 1 1 3
Dấu “=” xảy ra khi  x = ⇒ a =b =c = =
 3 3 3
 y = z
Bài 34. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 Quảng Trị năm 2022-2023)
a2 + 1
1) Chứng minh rằng với mọi a là số thực ta luôn có: ≥ 2 a Dấu " = " xảy ra khi nào ?
a
2) Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn: a + b = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1  a 2 + 1 b2 + 1 
= P  + 
ab  a b 
Lời giải
a2 + 1
( )
2
1) Giả sử ≥ 2 a ⇔ a 2 + 1 ≥ 2a a ⇔ a a − 1 ≥ 0 ( luôn đúng với mọi a là số
a
thực dương)
Dấu " = " xảy ra khi: a a − 1 = 0 ⇔ a = 1
a2 + 1
Vậy với mọi a là số thực dương ta luôn có ≥2 a
a
2) Sử dụng bất đẳng thức ở câu 1 ta có:
a2 + 1 a2 + 1 b2 + 1
Với a, b là các số thực dương thì: ≥2 a ⇔ ≥ 2 và ≥2
a a a b b
1  a 2 + 1 b2 + 1  a 2 + 1 b2 + 1 2 2 a+b 4
=
P  + =  + ≥ += 2  =
ab  a b  a a b b a b  ab  ab
4 16 16
P= ≥ = =4
ab ( a + b ) 2
22
 a, b > 0

Vậy P đạt GTNN = 4. Dấu " = " xảy ra khi:  a = b ⇔ a = b =1
a + b =
 2
Bài 35. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 Hà Tĩnh năm 2022-2023)
Cho a, b không âm thỏa mần 2a + b ≤ 4, 2a + 3b ≤ 6 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P   
= a 2 – 2a – b
Lời giải
Ta có 2a + b ≤ 4 ⇔ 4 ≥ 2a + b ≥ 2a ⇔ 2 ≥ a ⇔ 2a ≥ a 2 ⇔ a 2 ≤ 2a
Do đó P = a 2 − 2a − b ≤ 2a − 2a − b ≤ 0
Vậy GTLN của P bằng 0. Đạt được khi ( a; b ) ∈ {( 0;0 ) . ( 2;0 )}
2a − 6
Mặt khác 2a +3b ≤ 6 ⇔ −b ≥
3
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
43
Website:tailieumontoan.com

2a − 6 
2
2  22 22
= a 2 – 2a – b ≤ a 2 − 2a +
Suy    
P = a −  − ≥−
3  3 9 9
 2 14 
Vậy GTNN của P bằng 0 Đạt được khi ( a, b ) =  ; 
3 9 
Bài 36. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 Hà Tĩnh năm 2022-2023)
Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn x 3 + y 3 + z 3 =
3.
xy + yz + zx + x3 + y 3 + z 3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
5 ( xy + yz + zx ) + 1
Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có 9 = x + 1 + 1 + y 3 + 1 + 1 + z 3 + 1 + 1 ≥ 3 ( x + y + z )
3

⇔ x + y + z ≤ 3 . Lại có 3 ( xy + yz + zx ) ≤ ( x + y + z ) ≤ 9 ⇔ xy + yz + zx ≤ 3
2

5 ( xy + yz + zx ) + 15 14 14 15 3
Do đó 5 P = = 1+ ≥ 1+ = ⇒P≥ .
5 ( xy + yz + zx ) + 1 5 ( xy + yz + zx ) + 1 5.3 + 1 8 8
3
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P bằng . Đạt được khi x= y= z= 1 .
8
Bài 37. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 Bến Tre năm 2022-2023)
Cho a, b, c là các số thực không âm. Chứng minh rằng

a 3a 2 + 6b 2 + b 3b 2 + 6c 2 + c 3c 2 + 6a 2 ≥ ( a + b + c ) .
2

Lời giải
Cách 1. Với a, b, c ≥ 0

Ta có: 3a 2 + 6b 2 = 2a 2 − 4ab + 2b 2 + a 2 + 4ab + 4b 2 = 2 ( a − b ) + ( a + 2b ) ≥ ( a + 2b )


2 2 2

vì ( a − b ) ≥ 0, ∀a, b
2

⇒ a 3a 2 + 6b 2 ≥ a ( a + 2b ) =a ( a + 2b ) =a 2 + 2ab
2

Tương tự: b 3b 2 + 6c 2 ≥ b 2 + 2bc

c 3c 2 + 6a 2 ≥ c 2 + 2ca

⇒ a 3a 2 + 6b 2 + b 3b 2 + 6c 2 + c 3c 2 + 6a 2 ≥ a 2 + 2ab + b 2 + 2bc + c 2 + 2ca =( a + b + c )


2

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a= b= c


Cách 2.
( x + y + z)
2

Áp dụng BĐT: x + y + z 2 2 2

3
(a + b + b)
2

Ta có: 3a + 6b = 3 a + b + b
2 2
( 2 2 2
) ≥ 3.
3
= ( a + 2b )
2

Cách 3.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
44
Website:tailieumontoan.com

(
Áp dụng BĐT : m 2 + n 2 )( x 2
+ y 2 ) ≥ ( mx + ny )
2

Ta có: 3a 2 + 6b 2 =3 ( a 2 + 2b 2 ) =12 + 2 ( 2
) ( a + (b 2 ) ) ≥ (1.a +
2
2
2.b 2 )
2
=( a + 2b )
2

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:tailieumontoan.com

CHUYÊN ĐỀ 3: PHƯƠNG TRÌNH

Bài 1. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Bảng A Nghệ An năm 2022-2023)
Giải phương trình 13x  1 2x 1  7x 1 8x  1  4.
Lời giải
1
Điều kiện x  . Phương trình đã cho tương đương với: 26x  2 2x 1  14x  2 8x  1  8.
2
a  8x  1 14x  2  8x  1  32x 1  a 2  3b 2

Đặt   a  0, b  0  
b  2 x 1 
26x  2  2x 1  38x  1  b  3a
2 2
 

Khi đó, phương trình trên trở thành: a 2  3b 2 a  b 2  3a 2  b  8  a  b  8  a  b  2
3

Với a  b  2  8x  1  2x 1  2  8x  1  2x 1  2  8x  1   2x 1  2
2

3x 1  0

 3x 1  2 2x 1  


3x 1  42x 1
2

 x  1
x  1  5

 2
3  5 . Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm x  1, x  .
x  9
9x 14x  5  0  9
Bài 2. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Bảng B Nghệ An năm 2022-2023)
Giải phương trình 3x  1  8x  1  2x  1.
Lời giải

Điều kiện x  . Phương trình đã cho tương đương với: 6x  2  2 8x  1  2x 1.


1
2
a  8x  1
Đặt  a  0, b  0  6x  2  8x  1  2x 1  a 2  b 2
b  2x 1

Phương trình trên trở thành: a 2  b 2  2a  b  a  ba  b  2  0  a  b  2  0, do a  b  0

Với a  b  2  8x  1  2x 1  2  8x  1  2x 1  2  8x  1   2x 1  2
2

3x 1  0

 3x 1  2 2x 1  


3x 1  42x 1
2

 x  1
x  1  5

 2
3  5 . Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm x  1, x  .
x  9
9x 14x  5  0  9
Bài 3. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Quảng Ngãi năm 2022-2023)
Giải phương trình x + 3 + 2 x x + 1 = 2 x + x 2 + 4 x + 3.
Lời giải
ĐK: x ≥ −1
Ta có: x + 3 + 2x x +1 = 2x + ( x + 3)( x + 1) ⇔ ( x + 3 − 2x )( )
x +1 −1 = 0

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com
 x+3 = 2 x (1)
⇔
 x + 1 =
1(2)
2 x ≥ 0  x ≥ 0
(1) ⇔  2 ⇔ ⇔x=
1 (TM)
 4 x − x − 3 =0 
( x − 1)( 4 x + 3 ) =
0
(2) ⇔ x = 0 (TM)
Vậy S= {0;1}
Bài 4. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Nam Định năm 2022-2023)

(
Giải phương trình ( x + 1) 3 x + x + 1 −= )
3 4 x3 − 2

Lời giải
x +1 ≥ 0
Điều kiện xác định:  3 ⇔ x≥0
x ≥ 0
Khi đó phương trình đã cho tương đương với
3 x 2 + 3 x − 3 x − 3 + ( x + 1) ( x +=
1) 4x x − 2
⇔ 3 x 2 − 4 x x + x + ( x + 1) ( x + 1) − ( x + 1) =0
( )
⇔ x 3 x − 4 x + 1 + ( x + 1) ( ( x + 1) − 1) =
0

( x + 1) x
(
⇔ x 3x − 4 x + 1 + )
x +1 +1
=0

 x +1 
⇔ x  3x − 4 x + 1 +  =0
 x +1 +1 
x = 0
⇔
3 x − 4 x + 1 + x + 1 =0
 x +1 +1
Ta thấy:
x +1 x + 2 + x +1
3x − 4 x + 1 + =3x − 4 x +
x +1 +1 x +1 +1
2  x + 2 + x +1 4
2

= 3 x −  + −
 3 x +1 +1 3
2  6x + 4 − 2 x +1
2

= 3 x −  +
 3 6 x +1 +1 ( )
( )
2

 2
2 x + 1 − 1 + 5x + 2
= 3 x −  + >0
 3 6 ( x +1 +1 )
Với x = 0 thoả mãn điều kiện
Vậy tất cả các nghiệm của phương trình đã cho là x = 0 .
Bài 5. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Thanh Hóa năm 2022-2023)
LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com

Giải phương trình 4 x3 + 13 x 2 − 14 x =−


3 15 x + 9 .
Lời giải

3
ĐKXĐ: x ≥ − .
5
Pt đã cho 4 x3 + 13 x 2 − 14 x − 3 + 15 x + 9 =0
⇔ 4 x3 + 13 x 2 − 12 x − ( 2 x + 3) + 15 x + 9 =0

( )
⇔ 4 x 2 − 3 x ( x + 4 ) − ( 2 x + 3) − 15 x + 9  =
0
(2 x + 3) 2 − (15 x + 9 )
( )
⇔ 4 x 2 − 3x ( x + 4 ) − =
0
( 2 x + 3) + 15 x + 9
4 x 2 + 12 x + 9 − 15 x − 9
( 2
)
⇔ 4 x − 3x ( x + 4 ) − =
0
( 2 x + 3) + 15 x + 9
 4 x 2 − 3x = 0 (1)
 
(2
)
⇔ 4 x − 3x  x + 4 −
1
2 x + 3 + 15 x + 9 

= 0⇔
x+4−
1
= ( 2)
 0
 2 x + 3 + 15 x + 9
x = 0
−Pt (1) ⇔  (đều thoả mãn ĐKXĐ)
x = 3
 4
1
Xét Pt (2): x + 4 − = 0
2 x + 3 + 15 x + 9
3 17 9 1 5
Vì x ≥ − ⇒ x + 4 ≥ và 2 x + 3 + 15 x + 9 ≥ ⇒ ≤
5 5 5 2 x + 3 + 15 x + 9 9
1 128
Suy ra x + 4 − ≥ > 0 nên pt (2) vô nghiệm.
2 x + 3 + 15 x + 9 45
 3
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S = 0;  .
 4
Bài 6. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Phú Thọ năm 2022-2023)
Giải phương trình: ( x + 1) 5 x 2 + 2 x − 3 = 5 x 2 + 4 x − 5.
Lời giải
 x ≤ −1
Điều kiện:  ( *)
x ≥ 3
 5
Ta có:
( x + 1) 5 x 2 + 2 x − 3 = 5 x 2 + 4 x − 5
⇔ ( x + 1) 5 x 2 + 2 x − 3 = 5 x 2 + 2 x − 3 + 2 x − 2 (1)

Đặt t= 5 x 2 + 2 x − 3, ( t ≥ 0 ) .

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
Khi đó phương trình (1) trở thành: t 2 − ( x + 1) t + 2 x − 2 =0

t = 2
⇔
t= x − 1
x = 1
Với t = 2 ⇒ 5 x + 2 x − 3 = 2 ⇔ 
2
x = − 7
( t/m (*) )
 5
Với t = x − 1 ⇒ 5 x 2 + 2 x − 3 = x − 1
 −1 + 5
 x =
 
2
 x 2 + x − 1 =0
⇔ ⇔  −1 − 5 (vô nghiệm)
x ≥ 1  x =
 2
 x ≥ 1
7
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm x = 1, x = − .
5
Bài 7. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Ninh Bình năm 2022-2023)
Giải phương trình 2 x 2 + 3 x − 2= (2 x − 1) 2 x 2 + x − 3 .
Lời giải
x ≥ 1
ĐK: 2 x + x − 3 ≥ 0 ⇔ ( x − 1)(2 x + 3) ≥ 0 ⇔ 
2
 x ≤ −3
 2
2 x 2 + 3 x − 2= (2 x − 1) 2 x 2 + x − 3

⇔ (2 x − 1)( x + 2)= (2 x − 1) 2 x 2 + x − 3

(
⇔ (2 x − 1) x + 2 − 2 x 2 + x − 3 =0 )
1
TH1: 2 x − 1 = 0 ⇔ x = x ≥ −2 (loại)
2
 x ≥ −2  x ≥ −2
TH2: x +=
2 2 x2 + x − 3 ⇔  2 ⇔  2
 x + 4 x + 4= 2 x + x − 3  x − 3x − 7 =
2
0

 x ≥ −2

  x = 3 + 37 (t / m)
⇔  2


  x = 3 − 37 (t / m)
  2
 3 + 37 3 − 37 
Vậy phương trình có tập nghiệm S =  ; 
 2 2 
Bài 8. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Ninh Bình năm 2022-2023)
LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com
1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2 − 2 x + m + 2 =0 có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2 thỏa mãn x12 = x2 .

1 9 ( x 2 − 3x + 2 ) 2 x − 2
2. Giải phương trình 4 ( x − 2 ) x + x 2 −=
Lời giải
1) Ta có ∆′ =−1 − m . Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
∆′ > 0 ⇔ −1 − m > 0 ⇔ m < −1 (*) .

 x1 + x2 =2 (1)
Theo định lý Vi-et ta được 
 x1.x2= m + 2 ( 2)
 x =−2 ⇒ x2 =4
Từ giả thiết x12 = x2 và (1) ta được x12 + x1 − 2 = 0 ⇔  1 .
 1
x = 1 ⇒ x2 = 1
So sánh với điều kiện ta được x1 = −2 ; x2 = 4 .
Thay x1 = 4 vào ( 2 ) ta được m = −10 (thỏa mãn điều kiện (*) )
−2; x2 =

2 x − 2 ≥ 0
2)Điều kiện xác định:  ⇔ x ≥ 1 . Với điều kiện trên:
 x + x − 1 ≥ 0
2

Phương trình tương đương với ( x − 2 )  4 x + x 2 − 1 − 9 ( x − 1) 2 x − 2  =0


 
x = 2 (1)
⇔
 4 x + x 2 − 1= 9 ( x − 1) 2 x − 2 ( 2)

Phương trình ( 2 )

⇔2 ( x − 1) + 2 ( x − 1)( x + 1) + ( x + 1)= 9 ( x − 1) x − 1

( )
x − 1 + x + 1 = 9 ( x − 1) x − 1
2
⇔2

⇔2 ( )
x − 1 + x + 1= 9 ( x − 1) x − 1 ( 3)

(
⇔ 3 x − 1 3 ( x − 1) − 2  + 2 2 x − 1 − x + 1 =0 )
 3x − 5 
⇔ 3 x − 1 ( 3x − 5) + 2  =0
 2 x −1 + x +1 
 1 
⇔ ( 3x − 5)  3 x − 1 + =0.
 2 x −1 + x +1 
1 5
Do x ≥ 1 ⇒ 3 x − 1 + > 0 nên phương trình tương đương với 3 x − 5 = 0 ⇔ x =
2 x −1 + x +1 3
(thỏa mãn).
 5
Vậy phương trình có tập nghiệm là S = 2;  .
 3

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com
Bài 9. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Bình Phước năm 2022-2023)
Giải phương trình: 3 x + 1 − x + 3 + 1 − x =0 .
Lời giải
−1
Điều kiện: x ≥
3
Ta có: 3 x + 1 − x + 3 + 1 − x =0
2x − 2  2 
⇔ + 1 − x = 0 ⇔ ( x − 1)  − 1 = 0
3x + 1 + x + 3  3x + 1 + x + 3 
x = 1 (N )
⇔
 3x + 1 + x + 3 =2

Giải phương trình: 3 x + 1 + x + 3 =2


⇒ 4 x + 4 + 2 (3 x + 1)( x + 3) = −2 x (Đk: x ≤ 0 )
4 ⇔ (3 x + 1)( x + 3) =
 x= 5 + 2 7 ( L)
⇒ x 2 − 10 x − 3 =0⇔
 x= 5 − 2 7 ( N )
Vậy phương trình có 2 nghiệm là x1= 1; x2 = 5 − 2 7 .
Bài 10. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh TP Hồ Chí Minh năm 2022-2023)
Cho phương trình x + mx − x + m − m =
3 2 2
0 (*) với tham số m.
a) Chứng minh rằng phương trình (*) luôn có một nghiệm x = 1 – m với mọi giá trị của tham số m.
b) Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 sao
cho x1 + x2 + x3 =
2 2 2
3.
Lời giải
a) Đặt: f ( x; m) = x + mx − x + m − m với tham số m.
3 2 2

Xét f (1 − m) ,

f (1 − m) = (1 − m ) + m (1 − m ) − (1 − m ) + m − m 2
3 2

=1 − 3m + 3m 2 − m3 + m − 2m 2 + m3 − 1 + m + m − m 2
=0
⇒ x = 1 – m là nghiệm của f(x;m) hay x = 1 – m là nghiệm của (*).
b) Nhận xét: f ( x; m)  ( x + m − 1)

Khi đó (*) ⇔ x 3 + mx 2 − x 2 + x 2 + xm − x − m 2 − xm + m =0
⇔ x 2 ( x + m − 1) + x ( x + m − 1) − m ( x + m − 1) =
0

(
⇔ ( x + m − 1) x 2 + x − m =0 )
 x + m − 1 =0
⇔ 2
x + x − m = 0 (1)

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com
Vậy phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt ⇔ Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác
1 – m.
 −1
∆ (1) =1 + 4m > 0 m >
⇔ ⇔ 4
( − ) (+ − ) − ≠
2
1 m 1 m m 0 
m ≠ 2 ± 2
Gọi x1 = 1 − m và x2 ; x3 là hai nghiệm của (1).

 x2 + x3 = −1
Theo Vi-ét: 
 x2 .x3 = −m
Ta có:
x12 + x22 + x32 =
3
⇔ (1 − m ) + ( −1) 2 − 2. ( −m ) =3
2

⇔ m2 =
1⇔ m =±1 (nhân)
Bài 11. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh TP Hồ Chí Minh năm 2022-2023)
Giải phương trình: 3( x 2 − 3 x + 1) =− x 4 + x 2 + 1.
Lời giải
3( x 2 − 3 x + 1) =− x 4 + x 2 + 1.

Vì x 4 + x 2 + 1 > 0 với ∀x ⇒ − x 4 + x 2 + 1 < 0 ∀x ⇒ ĐK x 2 − 3 x + 1 < 0


Ta có:
3( x 2 − 3 x + 1) =− x4 + x2 + 1
⇔ 3( x 4 + 9 x 2 + 1 − 6 x3 + 2 x 2 − 6 x) = x 4 + x 2 + 1
⇔ 3 x 4 + 33 x 2 − 18 x 3 − 18 x + 3 − x 4 − x 2 − 1 =
0
⇔ 2 x 4 + 32 x 2 − 18 x 3 − 18 x + 2 =0
⇔ x 4 − 9 x 3 + 16 x 2 − 9 x + 1 =0
Vì x = 0 không là nghiệm nên chia cả 2 vế cho x2 ta được:
9 1
⇔ x 2 − 9 x + 16 − + = 0
x x2
 1   1
⇔  x 2 + 2  − 9  x +  + 16 =
0
 x   x
1 1
Đặt y = x + ⇒ y 2 = x 2 + 2 + 2 phương trình trở thành
x x
y 2 − 2 − 9 y + 16 =0
⇔ y 2 − 9 y + 14 =
0
∆= 81 − 56= 25 > 0
⇒ y1= 7, y2= 2

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com
1
Với y = 7 ⇒ x + = 7 ⇒ x2 − 7 x + 1 = 0
x
∆= 49 − 4= 45
2
7 + 3 5 loại vì x – 3x + 1 < 0
⇒ x1 =
2
7−3 5
x2 = loại vì x2 – 3x + 1 < 0
2
Với y = 2
1
⇒ x+ = 2 ⇒ x 2 − 2 x + 1 = 0 ⇒ x = 1(t / m)
x
Vậy phương trình có nghiệm x = 1
Bài 12. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Lào Cai năm 2022-2023)
Cho phương trình x 2 − mx − 2 =0  (1) ( m là tham số). Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm

x1 , x2 thoả mãn x12 − x22 = 24 − x22 − mx1 .


Lời giải
x 2 − mx − 2 =0 , có a = 1, c = -2<0 nên phương trình luôn có hai nghiệm trái dấu
Chú ý x12 − mx1 − 2 = 0 ⇒ mx1 = x12 − 2 thay vào x12 − x22 = 24 − x22 − mx1

24 − x22 − mx1 ⇔ ( x12 − x22 ) = 24 − x22 − mx1


2
x12 − x22 =

( ) =24 − x − ( x − 2) ⇔ ( x − x ) + ( x + x22 ) − 26 =0
2 2 2
Ta có ⇔ x12 − x22 2
2
2
1
2
1 2
2
1

⇔ (x ) + ( x + x ) − 4 x x − 26 =
2
2
1 + x22 2
1
2
2
2 2
0
1 2

Có x1 + x2 =m; x1 x2 =−2 ⇒ x12 + x22 =( x1 + x2 ) 2 − 2 x1 x2 =m 2 + 4


Từ đó (m 2 + 4) 2 + (m 2 + 4) − 42 =
0
t = 6
Đặt (m 2 + 4) = t ≥ 4 ⇒ t 2 + t − 42 = 0 ⇔ 
t = −7
Do t ≥ 4 nên t = 6
m 2 + 4 =6 ⇔ m =± 2
Vậy m = ± 2
Bài 13. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022-2023)
Giải phương trình 2 x − 3 + 5 − 2 x= 3 x 2 − 12 x + 14 .
Lời giải
3 5
Điều kiện: ≤x≤
2 2
Áp dụng Bunnhiacopski, ta có:
= 1. 2 x − 3 + 1. 5 − 2 x ≤ (12 + 12 )(2 x − 3 + 5 − 2=
VT x) 2 (1)
VP= 3 x 2 − 12 x + 14= 3( x − 2) 2 + 2 ≥ 2 , ∀x (2)
LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com

Phương trình 2 x − 3 + 5 − 2 x= 3 x 2 − 12 x + 14 có nghiệm


⇔ Dấu “=” ở (1) và (2) đồng thời xảy ra.
 2 x − 3 = 5 − 2x
⇔  ⇔x=2.
 x − 2 =0
Vậy phương trình có nghiệm x = 2 .
Bài 14. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Hải Dương năm 2022-2023)
Giải phương trình x3 + x 2 − x +=
1 3x + 1
Lời giải
1
Điều kiện: x ≥ −
3
x3 + x 2 − x +=
1 3 x + 1 ⇔ x 3 + x 2 − 2 x + ( x + 1) − 3 x + 1= 0

( x + 1) − ( 3x + 1) =
2

⇔ x +x
3 2
− 2x + 0
x + 1 + 3x + 1
x2 − x
⇔ ( x2 − x ) ( x + 2) + =
0
x + 1 + 3x + 1
 
⇔ ( x2 − x )  x + 2 +
1
=0 (*)
 x + 1 + 3x + 1 
1 1
Với x ≥ − thì x + 2 + >0
3 ( x + 1) + 3 x + 1
x = 0
nên (*) ⇔ x3 − x = 0 ⇔  (t/m)
x = 1
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {0;1}
Bài 15. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Quảng Bình năm 2022-2023)
= 2 x − 1 (1 − x ) .
Giải phương trình: x 2 − x − 4
Lời giải
Điều kiện: x ≥ 1 (*).
= 2 x − 1 (1 − x )
Ta có: x 2 − x − 4

⇔ x 2 + 2 x x − 1 + x − 1 − 2( x + x − 1) − 3 =0

( ) ( )
2
⇔ x + x −1 − 2 x + x −1 − 3 =
0

⇔ (x + )(
x −1 +1 x + x −1 − 3 =0 )

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website:tailieumontoan.com

1 ≤ x ≤ 3
⇔ x + x −1 = 3 ⇔ x −1 = 3 − x ⇔ 
x −1 = 9 − 6x + x
2

1 ≤ x ≤ 3
1 ≤ x ≤ 3 1 ≤ x ≤ 3 
⇔ 2 ⇔ ⇔  x = 2 ⇔ x =2
 x − 7 x + 10 =0 ( x − 2 )( x − 5 ) =0  x = 5

Vậy phương trình có nghiệm x = 2.
Bài 16. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Bắc Ninh năm 2022-2023)
a) Giải phương trình 3 4 x + 1 + 4 x 3 x − 2= 3 x 2 + 4 x + 5 .
b) Với mỗi số nguyên a , gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình x 2 + 2ax − 1 =0 . Chứng minh
(x 2n
1 − x22 n )( x14 n − x24 n ) chia hết cho 48 với mọi số tự nhiên n .
Lời giải
2
a) Điều kiện x ≥ .
3
(1) ⇔ 3 4 x + 1 − ( 2 x + 5 )  + x  4 3 x − 2 − ( 3 x + 2 )  =0. (2)

2 =A 3 4 x + 1 + ( 2 x + 5) > 0
Vì x ≥ nên  .
3 B 4 3x − 2 + ( 3x + 2 ) > 0
=

x 16 ( 3 x − 2 ) − ( 3 x + 2 ) 
2
9 ( 4 x + 1) − ( 2 x + 5 )
2

( 2) ⇔ +  =
0
A B

−4 x 2 + 16 x − 16 x ( −9 x + 36 x − 36 )
2
2  4 9x 
⇔ + 0 ⇔ − ( x − 2 )  +  =0
=
A B A B
2 4 9x
Vì A > 0, B > 0, x ≥ nên + >0.
3 A B
Do đó phương trình trên có nghiệm duy nhất x = 2 .
Lưu ý:
 12 
12 x
- Nếu học sinh phân tích về dạng ( x − 2)  +
− 3x − 2  =0 (hoặc các dạng
 4x + 1 + 3 3x − 2 + 2 
12 12 x
tương tự) nhưng không giải được phương trình + − 3x − 2 =0 thì chỉ cho 0.5
4x + 1 + 3 3x − 2 + 2
điểm.
- Học sinh có thể làm theo cách sử dụng bất đẳng thức.
b) Với mọi a phương trình x 2 + 2ax − 1 =0 luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn
 x1 + xx = −2a
 .
 x1 x2 = −1
Đặt =
S n x12 n + x2 2 n . Ta có

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website:tailieumontoan.com

(
1 2n
x1 − x2 2 n )( x14 n − x2 4 n ) = (
1 2n
x1 − x2 2 n ) ( x12 n + x2 2 n )
2
M=
8 8

(
1  2n
x1 + x2 2 n ) − 4 x12 n x2 2 n  ( x12 n + x2 2 n )
2
= 
8 
( Sn − 2 )( Sn + 2 ) Sn  Sn  Sn  Sn 
= (
1 2
Sn − 4 ) ⋅ Sn = =  − 1 . .  + 1 .
8 8  2  2  2 
S n x12 n + x2 2 n luôn là số nguyên dương chẵn. (*)
Ta chứng minh với mọi n ∈  thì =
Thật vậy:
Với n = 0 thì S0 = 2 là số nguyên dương chẵn.

Với n = 1 thì S1 = x12 + x2 2 = ( x1 + x2 ) 2 − 2 x1 x2 = 4a 2 + 2 = 2 ( 2a 2 + 1) là số nguyên dương chẵn


(do a là số nguyên).
Giả sử (*) đúng đến n = k , tức là S k −1 và S k là các số nguyên dương chẵn. Ta có

S k +1 =x12( k +1) + x2 2( k +1) =( x12 + x2 2 )( x12 k + x2 2 k ) − x12 x2 2  x12( k −1) + x2 2( k −1)  =S1 .S k − S k −1
là một số nguyên dương chẵn.
S n x12 n + x2 2 n là số nguyên dương chẵn với mọi số tự nhiên n .
Vậy =

 Sn  Sn  Sn 
M =
 2 − 1 . 2 .  2 + 1 là tích của ba số tự nhiên liên tiếp. Suy ra M chia hết cho 6.
   
Vậy ( x12 n − x22 n )( x14 n − x24 n ) =
8M  48 .
Bài 17. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Hà Nội năm 2022-2023)
Giải phương trình x 2 + 2 x + 6 + x=
2
2 x + 2 − x + 3.
Lời giải
ĐKXĐ: x ≥ −1. Khi đó
     x 2 + 2 x + 6 + x=
2
2x + 2 − x + 3
⇔ x2 + 2x + 6 − 3 + x2 + x − =
2 2x + 2 − 2
x + 2x − 3
2
2x − 2
⇔ + ( x + 2 )( x − 1) =
x2 + 2 x + 6 + 3 2x + 2 + 2
x = 1
⇔ x+3 2      (*)           
 +x+2=
 x + 2 x + 6 + 3 2x + 2 + 2
2

Ta thấy ở phương trình (*), do điều kiện x ≥ −1 nên VT > 1 ≥ VP. Do đó phương trình có
nghiệm duy nhất x = 1.
Bài 18. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh đề xuất Thanh Hóa năm 2022-2023)
Giải phương trình: x 2 + 15= 3 3 x − 2 + x 2 + 8
Lời giải
(1) ⇔ x 2 + 15 − x 2 + 8= 3 3 x − 2

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website:tailieumontoan.com
( x 2 + 15) − ( x 2 + 8)
⇔ =
33 x − 2
x + 15 + x + 8
2 2

7
⇔ =
33 x − 2
x + 15 + x + 8
2 2

Nhận thấy phương trình trên có nghiệm là x = 1


7
Nếu x > 1 thì < 1 và 3 3 x − 2 > 1
x + 15 + x + 8
2 2

7
Nếu 0 < x < 1 thì > 1 và 3 3 x − 2 < 1
x + 15 + x + 8
2 2

7
Nếu x < 0 thì > 0 và 3 3 x − 2 < 0
x + 15 + x + 8
2 2

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 1


Bài 19. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh đề xuất Thanh Hóa năm 2022-2023)
Giải phương trình 4 x 3 + 5 x 2 +=
1 3x + 1 − 3x .
Lời giải
−1
ĐK: x ≥ .
3
1
Với x ≥ − , phương trình đã cho tương đương với:
3
4 x3 + 5 x 2 +=
1 3x + 1 − 3x
⇔ 4 x3 + 5 x 2 + 1 − 3 x + 1 + 3 x =0
⇔ 4 x3 + 5 x 2 + x + ( 2 x + 1) − 3 x + 1 =0
( 2 x + 1) − ( 3x + 1) =
2

⇔ 4x + 5x
3 2
+x+ 0
( 2 x + 1) + 3x + 1
4x2 + x
⇔ ( 4 x 2 + x ) ( x + 1) + =
0
( 2 x + 1) + 3x + 1
 
⇔ ( 4 x 2 + x ) ( x + 1) +
1
= 0(*)
 ( 2 x + 1) + 3 x + 1 
−1 1
Với x ≥ thì ( x + 1) + >0
3 ( 2 x + 1) + 3x + 1
x = 0
(*) ⇔ 4 x + x = 0 ⇔ 
2
(thỏa mãn điều kiện).
 x = −1
 4
1
Vậy phương trình có nghiệm x = 0; x = −
4
Bài 20. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh đề xuất Thanh Hóa năm 2022-2023)

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website:tailieumontoan.com

( )
Giải phương trình: 2 5 x + 3 x 2 + x − 2 = 27 + 3 x − 1 + x + 2 .

Lời giải
x + 2 ≥ 0 x ≥ - 2
ĐK  ⇔  ⇔ x ≥ 1.
x −1 ≥ 0 x ≥ 1

( )
2 5 x + 3 x 2 + x − 2 = 27 + 3 x − 1 + x + 2

⇔ 10 x + 6 x 2 + x − 2 = 27 + 3 x − 1 + x + 2 (1).
Đặt =
t 3 x − 1 + x + 2 mà x ≥ 1 ⇒ t ≥ 3.
Phương trình (1) ⇔ t 2 − t − 20 = 0 ⇔ ( t + 4 )( t − 5) = 0 (
⇔ t=5 t≥ 3 . )
Khi đó ta có phương trình: 3 x − 1 + x + 2 =5
3( x − 2) x−2
⇔ 3 x −1 − 3 + x+2 −2= 0⇔ + = 0
x −1 +1 x+2 +2
 3 1   3 1 
⇔ ( x − 2)  +  = 0⇔ x−2= 0⇔ x = 2  do + > 0 .
 x −1 +1 x+2 +2  x −1 +1 x+2 +2 
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {2}.
Bài 21. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh đề xuất Thanh Hóa năm 2022-2023)
Giải phương trình 15 ( x3 + x 2 + =
2x ) 4 5 ( x2 + 2) x2 + 4
Lời giải
Điều kiện: x ∈ R .
Phương trình tương đương: 15 x ( x 2 + x=
+ 2 ) 4 5 ( x 2 + 2 ) x 4 + 4 . (1)
2
 1 7 7
Vì x + x + 2 =  x +  + ≥ > 0 ; x 2 + 2 > 0; x 4 + 4 > 0 với mọi x ∈ R .
2

 2 4 4
Suy ra x > 0 . Chia cả hai vế của phương trình (1) cho x 2 ta được:
2
 2   2  2
15  x + +=
1 4 5  x +   x +  − 4
 x   x  x
2
Đặt: t= x + , vì x > 0 suy ra: t ≥ 2 2
x
Phương trình trở thành: 15 ( t=
+ 1) 4 5t t 2 − 4

⇔ 4 5t t 2 − 4 − 20t + 5t − 15 = 0 ⇔ 4 5t ( )
t 2 − 4 − 5 + 5 ( t − 3) = 0

4 5t ( t 2 − 9 )  4 5t ( t + 3) 
⇔ + 5 ( t − 3) = 0 ⇔ ( t − 3)  + 5 = 0
t2 − 4 + 5  t 2 − 4 + 5 
4 5t ( t + 3)
⇔ t −3 =0 hoặc +5 =0
t2 − 4 + 5
Th1: Với t − 3 = 0 ⇔ t = 3 ( thỏa mãn đk t ≥ 2 2 ) . Khi đó:

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website:tailieumontoan.com
2 x = 1
x+ = 3 ⇔ x 2 − 3 x + 2 = 0 ⇔ ( x − 1)( x − 2 ) = 0 ⇔  thoả mãn x > 0 .
x x = 2
4 5t ( t + 3)
Th2: +5 =0 ( 2) .
t2 − 4 + 5
4 5 t ( t + 3)
Vì t ≥ 2 2 ⇒ > 0 ⇒ VT ( 2 ) > 5 > 0 . Do đó pt (2) vô nghiệm.
t2 − 4 + 5
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 1; x = 2.
Bài 22. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh đề xuất Thanh Hóa năm 2022-2023)
Giải phương trình: x 2 + 6 x + 17 = 2 x − 2 + x + 2.
Lời giải
ĐK x ≥ −2.

Đặt a = x 2 + 6 x + 17 ,=
b x + 2 , để ý rằng 4a 2 − 32b 2 =(2 x − 2) 2
Chuyển vế rồi bình phương ta được (a − b) 2 = (2 x − 2) 2 = 4a 2 − 32b 2
⇔ 3a 2 + 2ab − 33b 2 =
0
⇔ (a − 3b)(3a + 11b) =0 .Do 3a + 11b > 0 nên a = 3b .
Bình phương ta được x 2 − 3 x − 1 =0.
3 + 13
Lại có a > b ⇒ 2 x − 2 > 0 ⇒ x > 1 , nên phương trình có nghiệm là x = .
2
3 + 13
Vậy phương trình có nghiệm là x = .
2
Bài 23. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh đề xuất Hải Dương năm 2022-2023)
Giải phương trình: 10 x − 5 + 5 x 2 =
+5 9x ( x + 2) .
Lời giải
1
Điều kiện: x ≥
2
10 x − 5 + 5 x 2 +=
5 9x ( x + 2) ⇔ 5 ( 2 x − 1 + x 2 += )
1 3 x2 + 2x

Đặt a = 2 x − 1, b = x 2 + 1 ( a ≥ 0, b > 0 ) ⇒ a 2 + b 2 = x 2 + 2 x

Phương trình ⇔ ) 3 a 2 + b2 ⇒ 5 ( a + b ) = 9 ( a 2 + b2 )
5 ( a + b=
2

 2a = b
0 ⇔ ( 2a − b )( a − 2b ) =
⇔ 2a 2 − 5ab + 2b 2 = 0⇔
 a = 2b
+) 2a = b ⇔ 2 2 x − 1 = x 2 + 1 ⇔ 4 ( 2 x − 1) = x 2 + 1

⇔ x2 − 8x + 5 =0 ⇔ x = 4 ± 11 (thỏa mãn).
+) a = 2b ⇔ 2 x − 1= 2 x 2 + 1 ⇔ 2 x − 1= 4 ( x 2 + 1)
LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website:tailieumontoan.com
⇔ 4x2 − 2 x + 5 =0 (vô nghiệm).
Vậy S= {4 ± 11}.
Bài 24. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Hà Nam năm 2022-2023)
Giải phương trình x 2 − 3 x3 − 3 x 2 + 4 x − 2 =0.
Lời giải
Điều kiện x 3 − 3 x 2 + 4 x − 2 ≥ 0
Có x − 3 x + 4 x − 2 =
3 2
( x − 1) ( x 2 − 2 x + 2 )
nên x 3 − 3 x 2 + 4 x − 2 ≥ 0 ⇔ x ≥ 1 vì x − 2 x + 2 = ( x − 1) + 1 > 0 ∀x
2 2

(1) ⇔ 2 ( x − 1) + ( x 2 − 2 x + 2 ) − 3 ( x − 1) ( x 2 − 2 x + 2 ) =
0

x −1 x −1
⇔ 2. − 3. 2 +1 =0
x − 2x + 2
2
x − 2x + 2
t = 1
x −1
=Đặt t , t ≥ 0 ta được phương trình 2t − 3t + 1 = 0 ⇔  1
2

x − 2x + 2
2
t =
 2
x −1 x −1
t=
1⇔ =
1⇔ 2 =
1 ⇔ x 2 − 3x + 3 =0 (vô nghiệm)
x − 2x + 2
2
x − 2x + 2
1 x −1 1 x −1 1
t= ⇔ = ⇔ 2 =
2 x − 2x + 2 2
2
x − 2x + 2 4
⇔ x 2 − 6 x + 6 = 0 ⇔ x = 3 ± 3 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy pt có 2 nghiệm x= 3 ± 3
Bài 25. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Vĩnh Long năm 2022-2023)
Giải phương trình x − 3 x + 2 + x − 1 =
2
0
Lời giải
Trường hợp 1: x ≥ 1 :
ta có phương trình x − 3 x + 2 + x − 1 =
2
0
x 2 − 2 x + 1 = 0 ⇔ x = 1 (nhận)
Trường hợp 2: x < 1
ta có phương trình x − 3 x + 2 − x + 1 =
2
0
x = 1
⇔ x2 − 4x + 3 = 0 ⇔  (loại)
x = 3
Vậy tập nghiệm của phương trình: S = {1}
Bài 26. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Vĩnh Long năm 2022-2023)

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website:tailieumontoan.com

Cho phương trình: x − 2m x + 2m − 1 =0. ( m là tham số). Tìm m để phương trình có hai
2

2 x1 x2 + 3
nghiệm x1 , x2 thỏa T = đạt giá trị nhỏ nhất.
x12 + x22 + 2(1 + x1 x2 )
Lời giải
Ta có ∆ =' (m − 1) 2 ≥ 0, ∀m nên phương trình có hai nghiệm với mọi m.

 x1 + x2 =
2m
Theo định lí Viet, ta có  ,
 x1=x2 2m − 1
1 4m + 1 1 4m + 1 + 2m 2 + 1 2(m + 1) 2 (m + 1) 2 −1
suy ra T=
+ =
+ = = ≥0⇒T ≥
2 4m + 2 2
2
2(2m + 1)
2
2(2m + 1) 2m + 1
2 2
2
1
Vậy T đạt giá trị nhỏ nhất là khi m = −1
2
Bài 27. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Hậu Giang năm 2022-2023)

Giải phương trình: 3x2 - x +


3
3x 2 − 2 = x3 + 2
Lời giải
3x 2 − x + 3 3x 2 − 2 = x3 + 2
⇔ 3x 2 − 2 − x + 3 3x 2 − 2 − x3 =0 (1)

Đặt 3
3 x 2 − 2 = t ⇒ 3 x 2 − 2 = t 3 , khi đó ta có:
(1) ⇔ t 3 − x + t − x3 =0
⇔ t 3 + x + t − x3 =0
⇔ ( t 3 − x3 ) + ( t − x ) =
0

⇔ ( t − x ) ( t 2 + xt + x 2 ) + ( t − x ) =
0

⇔ ( t − x ) ( t 2 + xt + x 2 + 1) =
0

t − x =0
⇔ 2
t + xt + x + 1 =
2
0
Xét t − x =0 , ta có:
3
3x 2 − 2 − x =0

⇔ 3 3x 2 − 2 =x
⇔ 3x 2 − 2 =x3
⇔ x3 − 3x 2 + 2 =0
x = 1

⇔  x =−
1 3
x= 1+ 3

Xét t 2 + xt + x 2 + 1 =0 ta có:
LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website:tailieumontoan.com
t 2 + xt + x 2 + 1 =0
1 1 3
⇔ t 2 + 2.t x + x2 + x2 + 1 =
0
2 4 4
2
 1  3
⇔  t + x  + x 2 + 1 =0 (*)
 2  4
2 2
 1  3  1  3
Do  t + x  ≥ 0 ∀x, t và x 2 ≥ 0 ∀x nên  t + x  + x 2 ≥ 0 ∀x, t
 2  4  2  4
2
 1  3
⇒  t + x  + x 2 + 1 ≥ 1 > 0 ∀x, t
 2  4
⇒ Phương trình (*) vô nghiệm

{
Vậy S = 1;1 + 3;1 − 3 }
Bài 28. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Kum Tum năm 2022-2023)
Giải phương trình : ( 2 x + 1) ( )
x + 4 +1 = x + 3

Lời giải
( 2 x + 1) ( )
x + 4 +1 = x + 3
ĐKXĐ : x ≥ −4
Nhận thấy x = −3 không phải là nghiệm của phương trình.Khi đó :
x+3
PT ⇔ ( 2 x + 1) =+
x 3
x + 4 −1
 2x +1 
⇔ ( x + 3)  − 1 =
0
 x + 4 −1 
 x = −3 ( l )
 x = − 3 
x + 3 = 0    x ≥ −1
⇔ ⇔   2 x + 2 ≥ 0 ⇔    7
 x + 4 = 2 x + 2 
 x + 4= ( 2 x + 2 )2  x = − (l )
   4
   x = 0

Vậy pt có nghiệm x = 0
Bài 29. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh đề xuất Hải Dương năm 2022-2023)
Giải phương trình 5x 2 + 4x − x 2 − 3x − 18 =
5 x
Lời giải
a
= x 2 − 6x
Đặt:  (a ≥ 0;b ≥ 3) ta có phương trình:
 =
b x+3
 a=b
2a 2 + 3b2 =5ab ⇔ ( a − b)(2a − 3b) =0 ⇔ 
 2a = 3b

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website:tailieumontoan.com
 7 + 61
 x= (TM )
2
1)a = b ⇔ x − 7x − 3 = 0 ⇔ 
2

 7 − 61
x = ( KTM )
 2
 x = 9(tm )
2)2a =3b ⇔ 4x − 33x − 27 =0 ⇔ 
2
−3
x = ( ktm )
 4
Bài 30. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Vũng Tàu năm 2022-2023)
Giải phương trình: x 3 − x 2 + 2 x + 5 x + 3 − 12 =0.
Lời giải
Với điều kiện x ≥ −3 thì phương trình đã cho tương đương với
(x 3
− x2 ) + ( 2x − 2) + 5 ( x+3 −2 =0 )
5 ( x − 1)
⇔ x 2 ( x − 1) + 2 ( x − 1) + =
0
( x+3 +2 )
 5 ( x − 1) 
⇔ ( x − 1)  x 2 + 2 + =0

 ( x+3 +2 
 )
5
Vì x 2 + 2 + > 0 ∀x ≥ −3
( x+3 +2 )
 5 ( x − 1) 
Nên ( x − 1)  x 2 + 2 + = 0⇔ x=1

 ( x+3 +2 
 )
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {1}

 x 2 + xy + 2 x − xy = y 3 + 2 y (1)
1 
Điều kiện x ≥ −1; x ≠ .  ( y + 2 ) x + 1
2  = 4x2 − 4 y + 2 ( 2)
 2x −1
(1) ⇔ ( x 2 − xy ) + ( xy 2 − y 3 ) + ( 2 x − 2 y ) =
0
⇔ ( x − y ) ( x + y2 + 2) = 0

1
Với điều kiện x ≥ −1; x ≠ thì x + y 2 + 2 > 0 nên
2
( x − y ) ( x + y2 + 2) = 0 ⇔ x = y

Với x = y thì phương trình (2) tương đương với


( x + 2)x +1
= 4x2 − 4x + 2
2x −1
⇔ ( x + 2 ) x + 1= ( 2 x − 1) ( 2 x − 1) + 1 ⇔ ( x + 1) x + 1 + x + 1= ( 2 x − 1) + 2x −1
2 3

Đặt a = x + 1; b =2 x − 1 (a ≥ 0) thì phương trình có dạng a 3 + a = b3 + b
LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website:tailieumontoan.com
a 3 + a = b3 + b ⇔ ( a − b ) ( a 2 + ab + b 2 + 1) = 0

⇔ a = b (do a 2 + ab + b 2 + 1 > 0 với mọi a, b)


1
Với a = b ta có x +1 = 2x −1 (x≥ )
2
5
Bình phương hai vế ta tìm được x =
4
5 5
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm ( x; y ) =  ; 
4 4
Bài 32. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Quảng Ninh năm 2022-2023)
Giải phương trình 3 x + 5 + x −=
1 4 3x + 1 .
Lời giải
3 x + 5 + x −=
1 4 3x + 1 ĐKXĐ: x ≥ 1
⇔ ( 3 x + 1) − 4 3 x + 1 + 4 + x − 1 =0

( 3x + 1 − 2) + x − 1 =0
2

Mà ( 3 x + 1 − 2 ) ≥ 0 ∀x ≥ 1; x − 1 ≥ 0 ∀x ≥ 1
2

( 3 x + 1 − 2 ) =
 2
 3 x + 1 =
0 2 3 x + 1 =4
⇒ ⇔ ⇔ 1(TM )
⇔x=
 x − 1 =0  x = 1 x = 1

Vậy x = 1 là nghiệm của phương trình.


Bài 33. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Quảng Ninh năm 2022-2023)

Giải phương trình: 1 + x + 1 − x =+


1 1 − x2
Lời giải
1 + x ≥ 0  x ≥ −1
 
Điều kiện: 1 − x ≥ 0 ⇔  x ≤ 1 ⇒ −1 ≤ x ≤ 1
1 − x 2 ≥ 0 −1 ≤ x ≤ 1
 
=
a 1+ x
Đặt :  (a ≥ 0, b ≥ 0)
=
b 1− x
 a = 1(TM )
Khi đó phương trình trờ thành: a + b =1 + ab ⇔ ( a − 1)(1 − b ) =0 ⇔ 
b = 1(TM )
+ Với a =1 ⇔ 1 + x =1 + x =0(TMDK )
+ Với b = 1 ⇔ 1 − x = 1 ⇔ x = 0(TMDK )
Vậy x = 0 là nghiệm của phương trình
Bài 34. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Hà Tĩnh năm 2022-2023)

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website:tailieumontoan.com

Giải phương trình 3 x 2 + 33 + 3 =


x 2x + 7
Lời giải
ĐKXĐ: x ≥ 0 . Ta có 3 x 2 + 33 − ( x + 5 ) = ( x + 2 ) − 3 x .

2 x 2 − 10 x + 8 x2 − 5x + 4  2 1 
⇔ = ⇔ (1 − x )( x − 4 )  − =  0
3 x 2 + 33 + x + 5 x + 2 + 3 x  3 x + 33 + x + 5 x + 2 + 3 x 
2

x =1  2 1 
Xét ( x − 1)( x − 4 ) =0 ⇔  xét  −  =
0
x = 2  3 x + 33 + x + 5 x + 2 + 3 x 
2

3 ( x − 1)( x − 11)
⇔ 3 x 2 + 33 − 6 x = x − 1 ⇔ − ( x − 1) = 0
3 x 2 + 33 + 6 x
Với x = 1 là nghiệm.
3 ( x − 11)
Với x ≠ 1 , ta có =1 ⇔ 3 x 2 + 33 + 6 x =3 x − 33
3 x + 33 + 6 x
2

Kết hợp với 3 x 2 + 33 + 3 x = 2 x + 7 , được x − 3 x − 40 = 0 ⇔ ( x +5 )( )


x − 8 = 0 ⇔ x = 64

Phương trình có tập nghiệm {1; 4;64}


Bài 35. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Bến Tre năm 2022-2023)
 x−2  x+2  x2 − 4 
2 2

Giải phương trình: 9  +


   − 10  2 =0.
 x +1   x −1   x −1 
Lời giải
ĐK: x ≠ ±1
 x−2  x+2  x2 − 4 
2 2

9 +
   − 10  2 =0
 x +1   x −1   x −1 
 x−2 x−2 x+2  x+2
2 2

⇔ 9  − 10. . +  =
0
 x +1  x +1 x −1  x −1 
x−2 x+2
Đặt =a; = b . Ta có phương trình:
x +1 x −1
9a 2 –10ab + b 2 =
0
( ) (
⇔ 9a 2 – 9ab – ab – b 2 = 0 )
⇔ 9a ( a – b ) – b ( a – b ) = 0
⇔ ( a – b )( 9a – b ) = 0
a − b = 0
⇔
9 a − b =0
+) Nếu a − b =0 thì:
x−2 x+2
− =
0
x +1 x −1

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website:tailieumontoan.com
⇒ ( x − 2)( x − 1) − ( x + 2)( x + 1) =0
⇔ x 2 − 3x + 2 − x 2 − 3x − 2 =
0
⇔ −6 x =0
⇔x= 0 (thỏa mãn).
+) Nếu 9a − b =0 thì:
x−2 x+2
9. − = 0
x +1 x −1
⇒ 9( x − 2)( x − 1) − ( x + 2)( x + 1) =0
⇔ 9 x 2 − 27 x + 18 − x 2 − 3 x − 2 =0
⇔ 8 x 2 − 30 x − 25 =
0
15 + 5 17 15 − 5 17
⇔ x1 = (thỏa mãn) ; x1 = (thỏa mãn)
8 8
15 ± 5 17
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm là: x1,2 = ; x3 = 0 .
8
Bài 36. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Quảng Trị năm 2022-2023)
Cho a, b, c là các số nguyên đôi một khác nhau. Chứng minh rằng trong ba phương trình sau, có ít
nhất một phương trình có nghiệm:
x 2 − 2ax + bc +=
1 0, x 2 − 2bx + ca +=
1 0, x 2 − 2cx + ab +=
1 0.
Lời giải
Xét ba phương trình: x 2 − 2ax + bc +=
1 0, x 2 − 2bx + ca += 1 0 lần lượt có biệt
1 0, x 2 − 2cx + ab +=
thức ∆1′ = a 2 − bc − 1 ; ∆′2 = b 2 − ca − 1 , ∆′3 = c 2 − ab − 1 .
Suy ra ∆1′ + ∆′2 + ∆′=
3 a 2 + b 2 + c 2 − ( ab + bc + ca ) − 3 .
Do a, b, c là ba số nguyên đôi một khác nhau, không mất tính tổng quát giả sử a > b > c .
Khi đó, b ≥ c + 1 và a ≥ c + 2 .
Đặt a= c + m ; b= c + n với m ≥ 2 ; n ≥ 1 .
Suy ra ∆1′ + ∆′2 + ∆′3= (c + m) + ( c + n ) + c 2 − ( c + m )( c + n ) + c ( c + n ) + c ( c + m )  − 3
2 2

= 3c 2 + 2cm + 2cn + m 2 + n 2 − 3c 2 + 2cn + 2cm + mn  − 3


= m 2 + n 2 − mn − 3
2
1  3
=  m − n  + m2 − 3
2  4
2
1  3 3
Ta thấy  m − n  ≥ 0 ∀m ≥ 2, n ≥ 1 và ∀m ≥ 2 thì m 2 ≥ 3 ⇔ m 2 − 3 ≥ 0 .
2  4 4
2
1  3
Suy ra  m − n  + m 2 − 3 ≥ 0 hay ∆1′ + ∆′2 + ∆′3 ≥ 0 .
2  4
Suy ra có ít nhất một trong các biệt thức ∆1′ ; ∆′2 ; ∆′3 ≥ 0 .
Vậy có ít nhất một trong ba phương trình đã cho có nghiệm.
Bài 37. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Ninh Bình năm 2022-2023)
LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website:tailieumontoan.com
Cho phương trình (m + 1) x3 + (3m − 1) x 2 − x − 4m + 1 =0 (với m là tham số). Tìm m để phương
trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt.
Lời giải
(m + 1) x3 + (3m − 1) x 2 − x − 4m + 1 =0(1)
⇔ (m + 1) x 3 − (m + 1) x 2 + 4mx − 4m − x + 1 =0
⇔ (m + 1) x 2 ( x − 1) + 4m( x − 1)( x + 1) − ( x − 1) =0
⇔ ( x − 1) (m + 1) x 2 + 4mx + 4m − 1 =
0
x = 1
⇔
(m + 1) x + 4mx + 4m − 1 =0(2)
2

Để phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt thì phương trình (2) là phương trình bậc hai có 2 nghiệm
phân biệt khác 1.
Điều kiện để phương trình (2) là phương trình bậc hai có 2 nghiệm phân biệt:
m + 1 ≠ 0
 ′
 ∆ >0
m ≠ −1
⇔ 2
4m − (m + 1)(4m − 1) > 0
m ≠ −1
⇔
−3m + 1 > 0
m ≠ −1

⇔ 1
m < 3
Thay x = 1 vào (2), ta có:
(m + 1) ⋅12 + 4m ⋅1 + 4m − 1 = 0 ⇔ 9m = 0 ⇔ m = 0
Phương trình (2) là phương trình bậc 2 có 2 nghiệm phân biệt khác 1 khi và chỉ khi

m ≠ −1

⇔ m ≠ 0
 1
m <
 3
1
Vậy m ≠ −1, m ≠ 0, m <
3

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:tailieumontoan.com

CHUYÊN ĐỀ 4: HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Bài 1. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 Bảng A Nghệ An năm học 2022-2023)

 x 4  2x 3 y  x 2 y 2  7x  9

Giải hệ phương trình 

x  y  x  1  3.

Lời giải

 x 2  xy  7x  9 1
2


Hệ phương trình đã cho tương đương với 

  2
xy  x  x  3
2

Thay (2) vào (1) ta có: 2x 2  x  3  7x  9
2

 4x 4  4x 3  13x 2 13x  0
x  0
 4x 3  x 1  13x  x 1  0  x  x 14x 2  13  0  
x  1

Thay vào (2) ta thấy:
Khi x  0  0y  3 (không thỏa mãn).
Khi x  1  y  3
Vậy nghiệm của hệ đã cho là  x; y  1;3.
Bài 2. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 Bảng B Nghệ An năm học 2022-2023)
x 2 y 2  2xy  1  7x  9
Giải hệ phương trình 
x  y  x   2.

Lời giải

 xy  1  7x  9 1
2

Hệ phương trình đã cho tương đương với 


  2
xy  x  2
2


Thay (2) vào (1) ta có:  x 2  3  7x  9  x 4  6x 2  7x  0
2

 x  x 3  6x  7  0
x  0
 x  x 1 x 2  x  7  0  
 x  1
Thay vào (2) ta thấy:
Khi x  0  0y  3 (không thỏa mãn).
Khi x  1  y  3
Vậy nghiệm của hệ đã cho là  x; y  1;3.
Bài 3. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 Quảng Ngãi năm học 2022-2023)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com

 2 1 1
 x + x + 1 +  =4
 y y
Giải hệ phương trình 
2
 x3 + x + x + 1 =4 ⋅
 y2 y y3
Lời giải

Điều kiện: y ≠ 0 .

 2 1 1
x + 2
+x+ =4
 y y
Hệ tương đương với 
 x3 + 1 x 1
+  x +  =4 ⋅
 y 3
y y
 1
 u= x +
y
Đặt  , Ta được hệ phương trình:
v = x
 y

u + u = − 2v 4 u 2 − 4u=+4 0 = u 2


2

 3 ⇔ 2 ⇔
u= − 2uv 4 u =+ u − 4 2v v = 1.

 1
 x + =
2
u = 2 y x = 1
Với  ta được  ⇔ (thoả mãn điều kiện)
v = 1 x
 =1  y = 1
 y
Vậy nghiệm của hệ phương trình là (1;1).
Bài 4. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 Nam Định năm học 2022-2023)
 x ( y + 1) + y = 3
Giải hệ phương trình 
 5 − 2 ( x + y ) + 2 − x y =
2 2
2
Lời giải

5 − 2 ( x + y ) ≥ 0  5
x + y ≤
Điều kiện:  ⇔ 2
2 − x y ≥ 0
2 2
 x2 y 2 ≤ 2

1
Kết hợp với phương trình trong hệ ta được điều kiện ≤ xy ≤ 2
2
Từ phương trình x ( y + 1) + y = 3 ⇔ xy + x + y = 3 ⇔ x + y = 3 − xy thế vào phương trình

5 − 2 ( x + y ) + 2 − x2 y 2 =
2 ta được 5 − 2 ( 3 − xy ) + 2 − x 2 y 2 =
2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com

⇔ 5 − 6 + 2 xy + 2 − x 2 y 2 =2
⇔ 2 xy − 1 + 2 − x 2 y 2 =2

⇔ 2 xy − 1 + 2 − x 2 y 2 =2
⇔ 4 − 2 2 xy − 1 − 2 2 − x 2 y 2 =0
⇔ 2 xy − 1 − 2 2 xy − 1 + 1 + 2 − x 2 y 2 − 2 2 − x 2 y 2 + 1 + x 2 y 2 − 2 xy + 1 =0

( ) ( )
2
2 − x 2 y 2 − 1 + ( xy − 1) =
2
⇔ 2 xy − 1 − 1 +
2
0

(
 2 xy − 1 − 1 2 ≥ 0
 )

( )
2
1
Với ≤ xy ≤ 2 thì  2 − x 2 y 2 − 1 ≥ 0
2 
( xy − 1)2 ≥ 0


( ) ( )
2
2 − x 2 y 2 − 1 + ( xy − 1) =
2
Do đó phương trình 2 xy − 1 − 1 +
2
0

 (
 2 xy − 1 − 1 2 = 0 )
 2 xy − 1 = 1
 
( 
)
2
⇔  2 − x 2 y 2 − 1 =0 ⇔  2 − x 2 y 2 =⇔1 xy =1
  xy = 1
( xy − 1)2 =0 

Với xy = 1 kết hợp với x + y = 3 − xy ta được

x + y = 2  x= 2 − y  x= 2 − y
 ⇔ ⇔ ⇔ x = y =1
 xy = 1 ( 2 − y ) y =
1 ( y − 1)2 =
0

Với x= y= 1 thoả mãn điều kiện. Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là ( x; y ) = (1;1)

Bài 5. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 Thanh Hóa năm học 2022-2023)
 x3 + 3 xy 2 + 49 =
0
Giải hệ phương trình  2 .
 x − 8 xy + y = 8 y − 17 x
2

Lời giải
Nhân hai vế của phương trình (2) với 3, rồi cộng với phương trình (1) vế theo vế ta được pt:
x3 + 3 x 2 + 3 xy 2 − 24 xy + 3 y 2 + 49 = 24 y − 51x
⇔ x 3 + 3 x 2 + 3 x + 1 + 3 y 2 ( x + 1) − 24 y ( x + 1) + 48 ( x + 1) =
0

⇔ ( x + 1) ( x + 1) 2 + 3 y 2 − 24 y + 48 =0 ⇔ ( x + 1) ( x + 1) 2 + 3( y − 4) 2  =0

 x +1 =0
⇔
( x + 1) + 3( y − 4) =
2 2
0

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
 x= −1  x= −1
TH1:  3 ⇔
 x + 3 xy = −49  y ==
4; y −4
2

( x + 1) 2 + 3( y − 4) 2 =
0  x = −1
TH2:  ⇔ 
 x + 3 xy = −49 y=4
3 2

Vậy hệ đã cho có hai nghiệm ( x, y ) ∈ {( −1; 4 ) , ( −1; −4 )}


Bài 6. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 Phú Thọ năm học 2022-2023)
 x ( x + y ) +=

Giải hệ phương trình: 
x+ y 2 y 2 y3 + 1
.
( )
 2 x + 3. 3 y + 5 = y 2 + x − 6
Lời giải
3
Điều kiện: x ≥ − ; y ≥ 0; x + y ≥ 0.
2
Xét phương trình (1) : x ( x + y ) +=
x+ y 2y ( )
2 y3 + 1

⇔ x 2 + xy + x + y = 2 y 2 + 2 y

⇔ x 2 + xy − 2 y 2 + ( 0 ( 3)
x + y − 2y = )
Xét x + y + 2 y = 0 ⇔ x = y = 0 không thỏa mãn hệ phương trình.
x + y − 2y
Xét x + y + 2 y > 0 , ta có: ( 3) ⇔ ( x + 2 y )( x − y ) + =
0
x + y + 2y
x = y
 
0 ⇔ 
1
⇔ ( x − y) x + 2y +  = 1
 + + x + 2y + =
0
 x y 2 y   x + y + 2y
1
Do x + y ≥ 0; y > 0 nên x + 2 y + > 0.
x + y + 2y
Với x = y, thay vào phương trình ( 2) của hệ , được phương trình:
2 x + 3. 3 x + 5 = x 2 + x − 6 ( 4 )
3
Nhận xét VT ( 3) ≥ 0, ∀x ≥ − nên x 2 + x − 6 ≥ 0 ⇒ x ≥ 2.
2
( 4) ⇔ ( 2x + 3 − 3 ) 3
x+5 +3 ( 3
)
x + 5 − 2 = x 2 + x − 12

2x − 6 x +5−8
3
x + 5. + 3. =( x − 3)( x + 4 )
2x + 3 + 3 ( )
2
3
x+5 +2 x+5 +4
3

 3 
2 x+5
⇔ ( x − 3)  − ( x + 4)  =
3
 0 ( 4)
+
 2x + 3 + 3
( )
2
 3
x+5 +2 x+5 +4
3

 
Vì x ≥ 2 ⇒ 2 x + 3 = x + 5 + x − 2 ≥ x + 5 ⇒ 2 x + 3 ≥ 3 x + 5

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com

23 x + 5
⇒ 2x + 3 + 3 > 3 x + 5 ⇒ <2
2x + 3 + 3
3 3
Lại có: < < 1, ∀x ≥ 2.
( )
2
3
x+5 + 23 x + 5 + 4 4

23 x + 5 3
Suy ra: + < 3 < x + 4, ∀x ≥ 2.
2x + 3 + 3 ( )
2
3
x+5 + 23 x + 5 + 4

23 x + 5 3
⇒ + − ( x + 4 ) < 0, ∀x ≥ 2.
2x + 3 + 3 ( )
2
3
x+5 + 23 x + 5 + 4

PT ( 4 ) ⇔ x = 3. Vậy hpt đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) = ( 3;3) .


Bài 7. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 Phú Yên năm học 2022-2023)
505 x + 253 y = 2022
Giải hệ phương trình:  3
 x + 3 ( x + y ) + 4 x = y + 4 y − 4.
2 2 3

Lời giải
Phương trình (2) tương đương: x3 + 3 x 2 + 3 x + 1 + x + 1= y 3 − 3 y 2 + 3 y − 1 + y − 1

⇔ ( x + 1) + x + 1 = ( y − 1) + y − 1 (3).
3 3

Đặt u =x + 1; v =y − 1 thì phương trình (3) là: u 3 + u = v3 + v ⇔ ( u − v ) ( u 2 + uv + v 2 + 1) = 0 (4).


2
 v 3
Ta thấy: u + uv + v + 1=  u +  + v 2 + 1 > 0 nên từ (4) suy ra u = v .
2 2

 2 4
Từ u = v ta có: x + 1 = y − 1 ⇔ y = x + 2. Thế vào (1) ta được:
505 x + 253 ( x + 2 ) = 2022 ⇔ 758 x = 1516 ⇔ x = 2 ⇒ y = 4.

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất: ( x; y ) = ( 2; 4 ) .


Bài 8. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 Ninh Bình năm học 2022-2023)
 2 2 xy
x + y + x + y =
2
1
Giải hệ phương trình 
2 x + 3 y − x + y = x2

Lời giải
ĐK: x + y > 0
 2 2 xy
 x + y + x+ y =
2
1(1)

2 x + 3 y − x + y =x 2 (2)

Đặt S =
x + y, P =
xy S 2 ≥ 4 P, S > 0 ( )
2P
(1) ⇔ S 2 − 2 P + =1 ⇔ S 3 − 2 SP + 2 P − S =0
S
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com

⇔ S ( S − 1)( S + 1) − 2 P( S − 1) = 0 ⇔ ( S − 1) ( S 2 + S − 2 P ) = 0

⇔ ( x + y − 1) ( x 2 + y 2 + x + y ) =0

Vì x 2 ≥ 0, y 2 ≥ 0, x + y > 0 nên x 2 + y 2 + x + y > 0 → x + y =1 → y =1 − x, thay vào (2), ta có:


 x =−2 ⇒ y =3(tm)
2 x + 3 − 3 x − 1 = x 2 ⇔ x 2 + x − 2 = 0 ⇔ ( x + 2)( x − 1) = 0 ⇔ 
 x =1 ⇒ y =0(tm)
Vậy hệ phương trình có tập nghiệm S= {(−2;3);(1;0)}

Bài 9. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 Bình Phước năm học 2022-2023)
 2 2 xy
x + y + x + y =
2
1
Giải hệ phương trình:  .
 x + y = x2 − y

Lời giải
Điều kiện: x + y > 0 .
Biến đổi phương trình (1):
2 xy 2 xy
x2 + y 2 + = 1 ⇔ ( x + y ) − 2 xy + −1 = 0
2

x+ y x+ y
2P
Đặt x + = = P (với S 2 ≥ 4 P ), ta có phương trình: S 2 +
y S , xy − 2 P − 1 =0
S
⇔ S 3 + 2 P − 2 SP − S =
0
S = 1
⇔ S ( S 2 − 1) − 2 P( S − 1) =0 ⇔ ( S − 1)( S 2 + S − 2 P) = 0 ⇔  2
S + S − 2P =0
y = 0
1 thay vào (2) ta được: 1 = (1 − y ) − y ⇔ y 2 − 3 y = 0 ⇔ 
2
+Với x + y =
y = 3
⇒ ( x; y ) ∈ {(1;0 ) ; ( −2;3)}

+ Với S 2 + S − 2 P = 0 ⇔ ( x + y ) + x + y − 2 xy = 0
2

⇔ x2 + y 2 + x + y =0 (Loại, vì x + y > 0 ).
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm ( x; y ) là (1;0 ) ; ( −2;3)
Bài 10. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 Thái Nguyên năm học 2022-2023)
 x2 + 4 y 2 =
5
Giải hệ phương trình:  2
4 x y + 8 xy + 5 x +10 y =
2
1
Lời giải
 x2 + 4 y 2 =
5 ( x + 2 y ) 2 − (4xy + 5) = 0
 2 ⇔ 
4 x y + 8 xy + 5 x +10 y =  ( x + 2 y )(4xy + 5) =
2
1 1

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com

 x + 2y =
a
Đặt 
4xy + 5 =b
a 2 − b =0 a = 1
Ta có hệ phương trình  ⇔
 ab = 1 b = 1
x= −1; y =1
 x + 2y =
1  x =−1 2y  x =−1 2y 
Ta có  ⇔ ⇔ ⇔ −1
4xy +=5 1 4 y (1 − 2 y ) +=
5 1 −8 y 2 + 4 y +=
4 0 =
 x =
2; y
2
 −1 
Vậy ( x; y ) thoả mãn là ( −1;1);  2; 
 2 
Bài 11. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 Bình Định năm học 2022-2023)
 x − 5 x = y + 5 y
3 3

Giải hệ phương trình:  4 .


 x + y =
2
2
Lời giải
 x= y
 x3 − 5 x = y 3 + 5 y ( x − y )( x 2 + xy + y 2 − 5) =
0  2
 4 .⇔ 4 ⇔   x + xy + y 2 =5
 x + y =  x + y =
2 2
2 2  x4 + y 2 =
 2
=  x y= x y  x= y= 1; x= y= −1
TH1  4 ⇔  ⇔ 
x =+ y2 2  x + y=
4 2
−2 0  x 2 = −2

Với x 2 = −2 (loại)
 x 2 + xy + y 2 =
⇒ 5 ( x 4 + y 2 ) − 2 ( x 2 + xy + y 2 ) =
5
TH 2  4 0
 x + y =
2
2

⇔ 5 x 4 − 2 x 2 − 2 xy + 3 y 2 =0 ⇔ 4 x 4 + x 4 − 2 x 2 − 2 xy + 3 y 2 =0
⇔ 4 x 4 + 2 − y 2 − 2 x 2 − 2 xy + 3 y 2 =0 ⇔ ( 4 x 4 − 3 x 2 + 2 ) + ( y 2 − 2 xy + x 2 ) + y 2 =0
2
 3
⇔  2 x2 −  + ( y − x ) + y 2 =
2
0 (vô nghiệm)
 4
Vậy hệ có 2 nghiệm ( x,=
y) (1;1) , ( −1; −1) .
Bài 12. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 Vĩnh Phúc năm học 2022-2023)
 x3 + 7 y = ( x + y )2 + x 2 y + 7 x + 4
Giải hệ phương trình  ( x, y ∈  ) .
3 x + y + 8 y + 4 =
2 2
8x
Lời giải
 x3 + 7 y = ( x + y )2 + x 2 y + 7 x + 4 (1)
HPT ⇔ 
4 = −3 x 2 − y 2 − 8 y + 8 x (2)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com

Thay (2) vào (1) ta được x3 + 7 y = ( x + y ) + x 2 y + 7 x − 3 x 2 − y 2 − 8 y + 8 x


2

x = y
⇔ ( x − y ) ( x + 2 x − 15 ) =0 ⇔  x =3
2

 x = −5

 y = −1
Với x = 3 thay vào (2) ta được y 2 + 8 y + 7 = 0 ⇔ 
 y = −7
Với x = −5 thay vào (2) ta được y 2 + 8 y + 119 =
0 (VN )
Với y = x thay vào (2) ta được x 2 = −1 (VN )
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) ∈ {( 3; −1) ; ( 3; −7 )}.
Bài 13. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 Hải Dương năm học 2022-2023)
 xy + 2 x − y = 3

Giải hệ phương trình  1 2
 x2 − 2 x + 2 + y 2 + 4 y + 7 =
1

Lời giải
( x − 1)( y + 2 ) =1

Hệ phương trình ⇔  1 2
 x −1 2 +1 + y + 2 2 + 3 =
1
 ( ) ( )
uv = 1

Đặt u =x − 1, v =y + 2 . Hệ đã cho trở thành  1 2
 u 2 + 1 + v 2 + 3 =
1

uv 1= uv 1
⇔ 2 2 ⇔ 2 2
u v + 3u + v + 3 = 2u + v + 5 u v + u = 2
2 2 2 2 2

uv= 1 u= v= 1
⇔ ⇔
u = ±1 u =v= −1
=  x 2= x 0
Từ đó suy ra nghiệm của hệ phương trình là  ;
y =−1  y =
−3
=  x 2= x 0
Vậy nghiệm của hệ phương trình là  ;
y =−1  y =
−3
Bài 14. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 Quảng Bình năm học 2022-2023)
3 x + ( m − 1) y = 12
Cho hệ phương trình:  (với m là tham số).
( m − 1) x + 12 y =24
Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất ( x; y ) thỏa điều kiện
x + y > 1.
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com

3 x + ( m − 1) y =12 (1)
3 x + ( m − 1) y =
12 
Ta có:  ⇔ 24 − ( m − 1) x
( m − 1) x + 12 y =24 y = ( 2)
 12
Thay (2) vào (1) ta được:
36 − ( m − 1)2  x = 168 − 24m
 
⇔ ( m − 7 )( m + 5 ) x = 24m − 168 ( 3)

Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi (3) có nghiệm duy nhất
m ≠ −5
⇔
m ≠ 7
24m − 168 24 ( m − 7 ) 24
=
Khi đó: x = =
( m − 7 )( m + 5) ( m − 7 )( m + 5) m + 5
Thay vào (2) ta được
24 ( m − 1)
( m − 1) .
24 
 + 12 y =24 ⇔ 12 y =24 −
 m+5 m+5
2 ( m − 1) 12
⇔ y =2 − ⇔ y=
m+5 m+5
24 12 36 − m − 5
Do đó: x + y > 1 ⇔ + >1⇔ >0
m+5 m+5 m+5
m − 31
⇔ < 0 ⇔ m − 31 < 0 < m + 5
m+5
⇔ −5 < m < 31
Kết hợp với điều kiện ta có −5 < m < 31 và m ≠ 7 .
Vậy −5 < m < 31 và m ≠ 7 thỏa mãn yêu cầu của bài toán.
Bài 15. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 Bắc Ninh năm học 2022-2023)

2x  3xy  2y  5 2x  y   0



 2 2

Giải hệ phương trình  2



x  2xy  3y 2  15  0.


Lời giải

y  2x
Phương trình 1  2x  y x  2y  5  0  
x  5  2y.
x  1
Với y  2x thay vào (2) ta được 15x 2  15  0  
x  1.
Với x  1  y  2 ; với x  1  y  2 .

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website:tailieumontoan.com
y  2
Với x  5  2y thay vào (2) ta được 5y 2  30y  40  0  
y  4.
Với y  2  x  1 , với y  4  x  3 .
Vậy nghiệm x ; y  của hệ là 1;2, 3; 4, 1; 2 .
Bài 16. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 đề xuất Thanh Hóa năm học 2022-2023)
 2 16 xy
 x + 4 y 2
+ =
16
x + 2y
Giải hệ phương trình 
 x 2 + 16 + 5 x + 2 y = 2 x + x 2 + 7
 2
Lời giải
ĐKXĐ: x + 2 y > 0

Ta có pt (1) ⇔ ( x + 2 y ) ( x + 2 y ) − 4 xy  + 16 xy= 16 ( x + 2 y )
2
 
⇔ ( x + 2 y ) ( x + 2 y ) − 16  − 4 xy ( x + 2 y − 4 ) =0 ⇔ ( x + 2 y − 4 ) ( x + 2 y ) + 4 ( x + 2 y ) − 4 xy  =0
2 2
   
⇔ ( x + 2 y − 4 )  x 2 + 4 y 2 + 4 ( x + 2 y )  =
0

mà x 2 + 4 y 2 + 4 ( x + 2 y ) > 0 do x 2 ≥ 0; 4 y 2 ≥ 0; x + 2 y > 0
⇒ x + 2y − 4 = 0 ⇔ x + 2y = 4
thế vào pt (2) được
x 2 + 16 + 5 = 2 x + x 2 + 7 ⇔ x 2 + 16 − x 2 + 7 = 2 x − 5 (3)
5
Do x 2 + 16 > x 2 + 7 ⇒ 2 x − 5 > 0 ⇔ x >
2
Khi đó:

pt (3) ⇔ ( x 2 + 16 − 5 − ) ( )
x2 + 7 − 4 = 2x − 6 ⇔
x2 − 9
x 2 + 16 + 5

x2 − 9
x2 + 7 + 4
= 2 ( x − 3)

x2 − 9 x2 − 9
⇔ − 2 ( x − 3)
=
x 2 + 16 + 5 x2 + 7 + 4

  1 1  
⇔ ( x − 3 ) ( x + 3 )  −  − 2 =
0 (4)
  x + 16 + 5 x 2 + 7 + 4  
2

x + 3 > 0
5   1 1 
Với x > ⇒  1 1 ⇒ ( x + 3)  − <0
2  2 <  x 2
+ 16 + 5 x 2
+ 7 + 4 
 x + 16 + 5 x2 + 7 + 4
 1 1 
⇒ ( x + 3)  −  −2<0
 x + 16 + 5 x2 + 7 + 4 
2

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website:tailieumontoan.com
1
Khi đó, từ pt (4) ⇒ x =
3 mà x + 2 y = 4 ⇒ y =
2
 1
Vậy: Hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) =  3; 
 2
Bài 17. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 đề xuất Thanh Hóa năm học 2022-2023)
 x + 1 (1 − 3 y ) − y + 3 =0

Giải hệ phương trình 
( )
.
 y y − x + 1 + x = 0

Lời giải
Điều kiện x ≥ −1.
Đặt t = x + 1, t ≥ 0 . Thay vào hệ phương trình đã cho, ta có
t (1 − 3 y ) − y + 3 = 0 t − y − 3ty + 3 =0 ( t − y ) − 3ty + 3 =0
 ⇔  2 ⇔ 
 y ( y − t ) + t − 1 =0  y − ty + t − 1 =0 ( t − y ) + ty − 1 =0
2 2 2

Nhân pt thứ hai với 3 rồi cộng lại ta được 3 ( t − y ) + ( t − y ) =


2
0
t = y
Suy ra 
t= y + 1
 3
x = 0
+ TH1: y = t ⇒ 3t 2 − 3 = 0 ⇔ t = 1 ⇒  (thoả mãn)
y =1
 1 + 33
 x= −
1 −1 + 33  18
+ TH2: y = t + ⇒ 9t 2 + 3t − 8 = 0 ⇔ t = ⇒ (tm)
3 6 y = 1 + 33
 6
  1 + 33 1 + 33  
Vậy tập nghiệm là ( x; y ) ∈ ( 0;1) ;  − ;  .
  18 6  
Bài 18. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 đề xuất Thanh Hóa năm học 2022-2023)
( x 2 + y 2 ) ( x + y + 1=
) 25 ( y + 1)
Giải hệ phương trình: 
 x + xy + 2 y + x − 8 y =
2 2
9
Lời giải
Hệ phương trình đã cho tương đương với:
( x 2 + y 2 ) ( x + y + 1=
) 25 ( y + 1)
 2
 x + y + x ( y + 1) + ( y + 1)= 10 ( y + 1)
2 2

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website:tailieumontoan.com

( x + 1) x =
2
0
-Với y = −1 , ta được:  (Vô nghiệm)
 x + 1 =
2
0
- Với y ≠ −1 , ta chia 2 vế của mỗi phương trình cho y + 1 ta được :

 x2 + y 2
 y + 1 ( x + y + 1) =25

 2
 x + y + x + y +1=
2

10
 y + 1

x2 + y 2 ab = 25
Đặt = a, x + y + =
1 b ta được hệ phương trình : 
y +1 a + b =10
Giải được=
a 5,=
b 5
 −3
 x2 + y 2 x=
 =5 x = 3 
 2
Suy ra :  y + 1 . Giải được :  hoặc 
x + y + 1 = y =1  y = 11
 5
 2
 −3 11 
Vậy, hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm là ( 3;1) ,  ; 
 2 2
Bài 19. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 đề xuất Thanh Hóa năm học 2022-2023)
 x 2 + y 2 + xy + 3 x = 14 y
Giải hệ phương trình  2
( x + 3 x ) ( x + y − 3) =18 y
Lời giải
 x 2 + y 2 + xy + 3 x = 14 y (1)
Ta có  2
( x + 3 x ) ( x + y − 3) =18 y ( 2 )

x = 0
Với y =0 ⇒ (1) ⇔ x 2 + 3 x =0 ⇔  .
 x = −3
 x 2 + 3x
 y + ( x + y) = 14

Với y ≠ 0, chia cả 2 vế phương trình cho y ta được :  2
 x + 3 x ( x + y − 3) =18
 y

 a = 9
 x 2 + 3x 
 =a a + b = 11  b = 2
Đặt  y , hệ phương trình trở thành  ⇔
 ab = 18  a = 2
x + y − 3 = 
 b
 b = 9

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website:tailieumontoan.com

 x 2 + 3x
=a 2  = 2  x 2 + 5 x − 24 =
0 =
 x 3;=
y 9
*)  ⇒ y  ⇔
b =9 x + y − 3 = =y 12 − x x =−8; y =
20
 9

 x 2 + 3x
 a = 9  =9  x 2 + 12 x − 45 =
0  x =3 ⇒ y = 2
*)  ⇔ y ⇔ ⇔
b = 2 x + y − 3 =  y= 5 − x x = −15 ⇒ y = 20
 2
* Vậy hệ phương trình có 6 nghiệm
( 0;0 ) ; ( −3;0 ) ; ( 3;9 ) ; ( −8; 20 ) ; ( 3; 2 ) ; ( −15; 20 )
Bài 20. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 đề xuất Hải Dương năm học 2022-2023)
 x3 + y 3 − xy =1 − x + y
Giải hệ phương trình:  .
7( xy − 1) = x − y
Lời giải
 x 3 + y 3 − xy =1 − x + y (1)
Xét hpt: 
7( xy − 1) = x − y (2)
+) Từ ( 2 ) ⇒ y − x = 7 − 7 xy thay vào (1) ta được x3 + y 3 =8 − 6 xy

0 ⇔ ( x + y ) − 8 + 6 xy − 3 xy ( x + y ) =
3
⇔ x3 + y 3 + 6 xy − 8 = 0

⇔ ( x + y − 2 ) ( x + y ) + 2 ( x + y ) + 4  − 3 xy ( x + y − 2 ) =
2
0
 
⇔ ( x + y − 2 ) ( x 2 + y 2 + 4 − xy + 2 x + 2 y ) =0

x + y − 2 =0
⇔ 2
 x + y + 4 − xy + 2 x + 2 y =
2
0
+) x + y − 2 =0 ⇒ y = 2 − x thay vào ( 2 ) , ta được 7 x ( 2 − x ) + 2 − 2 x =7

 x =1 ⇒ y =1
⇔ 7 x − 12 x + 5 = 0 ⇔ 
2
x = 5 ⇒ y = 9
 7 7
+) x 2 + y 2 + 4 − xy + 2 x + 2 y =0

⇔ ( x − y ) + ( x + 2) + ( y + 2) = −2 (không thỏa mãn ( 2 ) ).


2 2 2
0 ⇔ x =y =

5 9
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm là: (1;1) và  ;  .
7 7
Bài 21. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 đề xuất Hà Nam năm học 2022-2023)
 x 2 − y 2 + 4 x − 6 y − 5 =0 (1)
Giải hệ phương trình 
 2 x + 3 + 2 y + 2 x + x =
2
26 (2)
Lời giải
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website:tailieumontoan.com

 3
x ≥ −
Điều kiện  2
 y ≥ 0

x + 2 = y + 3
(1) ⇔ ( x + 2 ) = ( y + 3) ⇔ 
2 2

 x + 2 =− y − 3
+ ) x + 2 =− y − 3 ⇔ ( x + 5 ) + y =0 vô nghiệm
3
vì ( x + 5 ) + y > 0 ∀x ≥ − , y ≥ 0.
2
+) x + 2 = y + 3 ⇔ y = x − 1 thay vào ( 2 ) ta được

2 x + 3 + 2 ( x − 1) + 2 x 2 + x =26

⇔ ( 2x + 3 − 3 + ) ( )
2 x − 2 − 2 + 2 x 2 + x − 21 =0

2x + 3 − 9 2x − 2 − 2
⇔ + + ( x − 3)( 2 x + 7 ) =
0
2x + 3 + 3 2x − 2 + 2
 2 2 
⇔ ( x − 3)  + + 2x + 7  = 0
 2x + 3 + 3 2x − 2 + 2 
2 2
=⇔ x 3, do + + 2 x + 7 > 0 ∀x ≥ 1
2x + 3 + 3 2x − 2 + 2
+) x =3 ⇒ y = 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x; y ) = ( 3; 2 )
Bài 22. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 đề xuất Vĩnh Long năm học 2022-2023)
 x − 1 + y − 1 =2

Giải hệ phương trình:  1 1
x + y = 1

Lời giải
ĐK: x ≥ 1; y ≥ 1
(2) ⇔ x + y =xy (3)
Hai vế của (1) đều dương ta bình phương hai vế ta có:
x+ y−2+2 ( x − 1)( y − 1) = 4 ⇔ x + y − 2 + 2 xy − ( x + y ) + 1 = 4

x + y = 4
Thay (3) vào ta có: x + y =4 kết hợp với (3) có hệ: 
 xy = 4
Áp dụng hệ thức Vi Ét ta có x; y là hai nghiệm của pt: X − 4 X + 4 =
2
0
⇒ ⇒ x= 2; y= 2

Vậy tập nghiệm của hệ phương trình S = {( 2; 2 )}


Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website:tailieumontoan.com
Bài 23. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 đề xuất Hậu Giang năm học 2022-2023)
(1 − 2 y ) x + 3 − y + 8 = 0
Giải hệ phương trình: 
 y ( y − x + 3) + x − 1 =0
Lời giải
ĐKXĐ: x + 3 ≥ 0 ⇔ x ≥ −3
Đặt x + 3 = t (t ≥ 0)

⇔ x+3=t2
⇔ x −1 = t 2 − 4
Khi đó ta có hệ phương trình:
(1 − 2 y ) t − y + 8 = 0

 y ( y − t ) + t − 4 =
2
0

t − 2 yt − y + 8 =0
⇔ 2
 y − yt + t − 4 =
2
0
( t − y ) − 2 yt + 8 =0
⇔ 2
( t − 2 yt + y ) + yt − 4 =
2
0

( t − y ) − 2 yt + 8 =0
⇔
( t − y ) + yt − 4 =
2
0

( t − y ) − 2 yt + 8 = 0 (1)
⇔
2 ( t − y ) + 2 yt − 8 = 0 ( 2)
2

Cộng 2 vế của phương trình (1) và ( 2 ) ta có

2 (t − y ) + (t − y ) =
2
0

⇔ ( t − y )  2 ( t − y ) + 1 =
0

t − y = 0
⇔
 2 ( t − y ) + 1 =0
t = y t = y
⇔  1 ⇔  1
t − y =− t= y −
 2  2
Thay t = y vào phương trình (1) ta có:

( y − y ) − 2 y 2 + 8 =0
⇔ 2 y2 =
8
⇔ y2 =
4

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website:tailieumontoan.com

 y = 2 ⇒ t = 2 (TM )
⇔
 y =−2 ⇒ t =−2 ( L )
⇒ x + 3 = 2 ⇔ x + 3 = 4 ⇔ x = −1(TM )
1
Thay t= y − vào phương trình (1) ta có:
2
 1   1
 y − − y − 2y y −  +8 =0
 2   2
1
⇔ − − 2 y 2 + y + 8 =0
2
15
⇔ −2 y 2 + y + =0
2
15
⇔ −2 y 2 + y + =0
2
 1 + 61  1 + 61
= y = t (TM )
⇔  4 ⇔  4
 1 − 61  1 − 61
= y = t ( L)
 4  4
1 + 61 31 + 61 7 + 61
⇒ x=
+3 ⇔=
x+3 =
⇔x (TM )
4 8 8
 7 + 61 1 + 61 
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) là ( 2; −1) và  ; 
 8 4 
Bài 24. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 đề xuất Hải Dương năm học 2022-2023)
y 2 + 2xy + 4 = 2x + 5y

Giải hệ phương trình sau:  2
5x + 7y - 18 = x 4 + 4

Lời giải


y 2  2xy  4  2x  5y 1

 2 ĐK: x , y   .




5x  7y  18  x 4
 4 2 
1  y 2
 y  2x y  1  4 1  y   0  y  1y  2x  4  0
y  1
 
y  4  2x

Với y  1 thay vào 2 ta được

 2 11
x 
5x 2  11  x 4  4   5
 4
24x  110x 2  117  0

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website:tailieumontoan.com

55  217 55  217
 x2  x  .
24 24

Với y  4  2x thay vào 2 ta được 5x 2  28  14x  18  x 4  4


 x 2  2x  2   x 2
  
 2x  2 x 2  2x  2  6 x 2  2x  2  0 
 2 2
 x  2x  2  2 x  2x  2

 x  2x  2  3 x  2x  2
2 2
 x 2  2x  2  4 x 2  2x  2  



x  5  7  y  2  2 7
 3 3
 3x 2  10x  6  0   .
 5  7 2  2 7
x  y 
 3 3

Vậy hệ phương trình có bốn nghiệm là:


   
 55  217   55  217   5  7 2  2 7   5  7 2  2 7 
 ;1 ;  ;1 ;  ;  ;  ;  .
 24 
  24  
  3 3   3  3 

Bài 25. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 đề xuất Vũng Tàu năm học 2022-2023)
 x 2 + xy + 2 x − xy = y 3 + 2 y

Giải hệ phương trình:  ( y + 2 ) x + 1
 = 4x2 − 4 y + 2
 2x −1
Lời giải
 x 2 + xy + 2 x − xy = y 3 + 2 y (1)
1 
Điều kiện x ≥ −1; x ≠ .  ( y + 2 ) x + 1
2  = 4x2 − 4 y + 2 ( 2)
 2x −1
(1) ⇔ ( x 2 − xy ) + ( xy 2 − y 3 ) + ( 2 x − 2 y ) =
0
⇔ ( x − y ) ( x + y2 + 2) = 0

1
Với điều kiện x ≥ −1; x ≠ thì x + y 2 + 2 > 0 nên
2
( x − y ) ( x + y2 + 2) = 0 ⇔ x = y

Với x = y thì phương trình (2) tương đương với


( x + 2) x +1
= 4x2 − 4x + 2
2x −1
⇔ ( x + 2 ) x + 1= ( 2 x − 1) ( 2 x − 1) + 1 ⇔ ( x + 1) x + 1 + x + 1= ( 2 x − 1) + 2x −1
2 3

Đặt a = x + 1; b =2 x − 1 (a ≥ 0) thì phương trình có dạng a 3 + a = b3 + b

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website:tailieumontoan.com
a 3 + a = b3 + b ⇔ ( a − b ) ( a 2 + ab + b 2 + 1) = 0

⇔ a = b (do a 2 + ab + b 2 + 1 > 0 với mọi a, b)


1
Với a = b ta có x +1 = 2x −1 (x≥ )
2
5
Bình phương hai vế ta tìm được x =
4
5 5
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm ( x; y ) =  ; 
4 4
Bài 26. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 Quảng Ninh năm học 2022-2023)
 x 2 + xy + 2 = y 2 + y
Giải hệ phương trình  2
( x + 2 ) ( x − y + 1) =−3 y
Lời giải
 x 2 + xy + 2 = y 2 + y
 2 (I)
( x + 2 ) ( x − y + 1) =−3 y
Ta có: y = 0 không là nghiệm của hệ.
 x2 + 2
 + x − y + 1 =2
 x 2 + 2 + xy − y 2 + y = 2y  y
Khi đó (I) ⇔  2 ⇔ 2
( x + 2 ) ( x − y + 1) =−3 y  x + 2 . ( x − y + 1) =−3
 y

x2 + 2
Đặt a = ; b = x − y + 1 . Ta có hệ:
y
 a = −1

a + b =2 b = 3
 ⇔
a.b = −3  a = 3

 b = −1
a = −1
TH1. 
b = 3
 x2 + 2  x = 0
 = −1  x 2 + 2 =− y  x 2 + 2 =2 − x   x = 0; y = −2
Ta có:  y ⇔ ⇔ ⇔   x = −1 ⇔ 
−y = 2− x y = x − 2 x = −1; y = −3
x − y +1 =
 3   y= x − 2

a = 3
TH2. 
b = −1
 x2 + 2  x = 4
 =3 =x2 + 2 3 y  x 2 −=
3x − 4 0  x =−1; y =
1
Ta có:  y ⇔ ⇔ ⇔   x = −1 ⇔ 
 x − y + 1 =−1  x + 2 = y y = x + 2  y= x + 2 =  x 4;=
y 6
 

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website:tailieumontoan.com
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) là: ( 0; −2 ) ; ( −1; −3) ; ( −1;1) ; ( 4;6 ) .
Bài 27. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 Quảng Trị năm học 2022-2023)
 x 2 + y 2 =x + 3
Giải hệ phương trình 
3 xy + y =y − 3
2

Lời giải
 x + y =x + 3
Ta có 
2 2
(1)
3 xy + y =y − 3
2
( 2)
x y ⇔ x ( x + y ) + 2 y ( x + y ) =x + y
Cộng vế với vế của (1) và ( 2 ) ta được x 2 + 3 xy + 2 y 2 =+

x + y = 0 x = −y
⇔ ( x + y )( x + 2 y − 1) = 0 ⇔  ⇔ .
 x + 2 y −1 = 0 x = 1− 2 y
• Trường hợp 1: với x = − y , thay vào (1) ta được ( − y ) + y 2 =− y + 3 ⇔ 2 y 2 + y − 3 =0
2

y =1  x = −1
⇔ ( y − 1)( 2 y + 3) =0 ⇔  ⇒ .
y = − 3 x = 3
 2  2
3 3
Suy ra hệ có nghiệm là ( −1;1) và  ; −  .
2 2
• Trường hợp 2: với x = 1 − 2 y , thay vào (1) ta được (1 − 2 y ) + y 2 =−
1 2y + 3
2

y =1  x = −1
⇔ 5y − 2y − 3 =
2
0 ⇔ ( y − 1)( 5 y + 3) =0 ⇔  ⇒ .
y = − 3  x = 11
 5  5
 11 3 
Suy ra hệ có nghiệm là ( −1;1) và  ; −  .
 5 5
3 3  11 3 
Vậy hệ có 3 nghiệm là ( −1;1) ;  ; −  và  ; −  .
2 2  5 5
Bài 28. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 Hà Tĩnh năm học 2022-2023)
 2 xy
 x2 + y 2 + = 1
Giải hệ phương trình  x+ y
(
 2 x + y + 1 x2 − x − 1 =
 2 )
Lời giải
ĐKXĐ : x + y ≠ 0; 2 x + y + 1 > 0; x 2 − x − 1 > 0 (*) .
2 xy
Từ phương trình x 2 + y 2 + =
1
x+ y
⇒ x 2 ( x + y ) + y 2 ( x + y ) + 2 xy − x − y =
0
⇔ x 2 ( x + y ) − x 2 + y 2 ( x + y ) − y 2 + x 2 + 2 xy + y 2 − x − y =
0
⇔ x 2 ( x + y − 1) + y 2 ( x + y − 1) + ( x + y )( x + y − 1) =0

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website:tailieumontoan.com

( )
⇔ x 2 + y 2 + x + y ( x + y − 1) =0

* Xét x + y − 1 =0 thay vào phương trình (


2 x + y + 1 x2 − x − 1 = )
2 được

(
x + 2 x2 − x − 1 =)
2 . Với điều kiện x 2 − x − 1 ≥ 0 , ta có

( x + 2 ) ( x 2 − x − 1) ( )
= 4 ⇔ ( x + 2 ) x 4 − 2 x3 − x 2 + 2 x + 1 − 4 = 0 ⇔ x5 − 5 x3 + 5 x − 2 = 0
2

(
⇔ x5 − 4 x3 − x3 + 4 x + x − 2 = 0 ⇔ ( x − 2 ) x 4 + 2 x3 − x 2 − 2 x + 1 = 0 )
(
⇔ ( x − 2) x2 + x − 1 )
2
=0.
Với x − 2 =0 ⇔ x =2 ⇒ y =−1 (TMĐK)
−1 − 5 3+ 5 −1 + 5
Với x 2 + x − 1 = 0 ⇔ x1 = ⇒ y1 = ; x2 = ⇒ x 2 + x − 1 < 0 (loại)
2 2 2
* Xét x 2 + y 2 + x + y =0 , ta có x 2 + y 2 + x + y = (x 2
)
− x − 1 + y 2 + ( 2 x + y + 1) > 0 (theo ĐKXĐ (*) )

  −1 − 5 3 + 5  
Hệ phương trình có tập nghiệm ( x; y ) ∈ ( 2; −1) ;  ; 
  2 2  

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:tailieumontoan.com

CHUYÊN ĐỀ 5: CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC


TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC

Bài 1. (Đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Nam Định năm học 2022-2023)
1 1 1 1
Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn + + = . Chứng minh
a b c abc
bc + 1 ac + 1 ba + 1
+ + = 3
a 2 + 1 b2 + 1 c2 + 1
Lời giải
1 1 1 1
Ta có + + = ⇔ ab + bc + ac= 1
a b c abc
bc + 1 bc + ab + bc + ac b ( a + c ) + c ( a + b ) b c
Ta có = = = +
a + 1 a + ab + bc + ac
2 2
( a + c )( a + b ) a+b a+c
ac + 1 a c ab + 1 a b
Chứng minh tương tự: = + và = +
b +1 a + b b + c
2
c +1 a + c b + c
2

bc + 1 ac + 1 ba + 1 b c a c a b
Do đó: + 2 + 2 = + + + + +
a +1 b +1 c +1 a + b a + c a + b b + c a + c b + c
2

 b a   c a   b c 
=
 + + + + + =1+1+1 =
3
 a+b a+b  a+c a+c b+c b+c
bc + 1 ac + 1 ba + 1 1 1 1 1
Vậy + 2 + 2 = 3 khi + + = và a, b, c > 0
a +1 b +1 c +1
2
a b c abc
Bài 2. (Đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Thanh Hóa năm học 2022-2023 )
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn đồng thời a 2 +=
2 b 4 ; b 2 +=
2 c 4 ; c 2 +=
2 a4 .
( )
Tính giá trị biểu thức B = a 2 + b 2 + c 2 + a 2 b 2 c 2 − a 2 b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2 + 2022
Lời giải
a 2 + 1 = b 4 − 1 =

(b 2
)( )
− 1 b2 + 1

Từ giả thiết ta suy ra: b 2 + 1 = c 4 − 1 = (c
2
− 1)( c + 1)
2

 2
c + 1 = a − 1 =
4
(a 2
− 1)( a + 1)
2

Nhân vế với vế 3 đằng thức trên với nhau ta được:


(a 2
)( )(
) ( )( )( )( )( )(
+ 1 b 2 + 1 c 2 + 1 =b 2 − 1 c 2 − 1 a 2 − 1 b 2 + 1 c 2 + 1 a 2 + 1 )
Do ( a + 1)( b + 1)( c + 1) > 0 nên ( b − 1)( c − 1)( a − 1) =
2 2 2 2
1.2 2

Khai triền ta được b 2 c 2 a 2 − a 2 b 2 − b 2 c 2 − c 2 a 2 + a 2 + b 2 + c 2 − 1 =1


(
⇔ a 2b2 c2 + a 2 + b2 + c2 − a 2 b2 + b2 c2 + c2 a 2 =
2. )
Vậy B =
2 + 2022 =
2024 .
Bài 3. (Đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Phú Thọ năm học 2022-2023 )

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com
 x4 y 4 1
 + = x10 y10 2
Cho a, b, x, y là các số thực thỏa mãn  a b a + b . Chứng minh rằng: 5 + 5 = 5 .
 x2 + y 2 = a b (a + b)
 1
Lời giải
Từ giả thiết, ta có:

(x + y2 )
2 2
x4 y 4 x4 + 2x2 y 2 + y 4
=
+ = .
a b a+b a+b
x4 y4 b a
⇒ (a + b) + (a + b) = x4 + 2 x2 y 2 + y 4 ⇔ x4 + x4 + y 4 + y 4 = x4 + 2 x2 y 2 + y 4
a b a b
b2 4 a 2 4
⇔ x + y =
2x2 y 2
ab ab
⇔ b2 x4 + a 2 y 4 =
2abx 2 y 2
⇔ ( bx 2 − ay 2 ) =
2
0

⇔ bx 2 =
ay 2
x2 y 2 x2 + y 2 1
Suy ra: = = = ( *) .
a b a+b a+b
Áp dụng kết quả (*) , ta có:
5
x10  x 2   1 
5
1
= =   = 
a5  a   a + b  (a + b)
5

5
y10  y 2   1 
5
1
= =   = 
b5  b   a + b  (a + b)
5

x10 y10 1 1 2
Do đó: + = + = .
(a + b) (a + b) (a + b)
5 5 5
a 5 b5
Bài 4. (Đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Phú Yên năm học 2022-2023 )
1 1 1
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn: 2
+ 2
= ⋅
 y  z  1+ z
1 +   +
y 
1 x
 x 
Chứng minh rằng x = y = z.
Lời giải
y z 1 1 1
Đặt=a = ,b thì a > 0, b > 0. (1) viết lại là: + = ⋅
(1 + a ) (1 + b ) 1 + ab
2 2
x y
2
 1 1  1 2
⇔ −  = −
 1 + a 1 + b  1 + ab (1 + a )(1 + b )

(a − b)
2
a + b − ab − 1
⇔ =
(1 + a ) (1 + b ) (1 + ab )(1 + a )(1 + b )
2 2

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com

(a − b) = − (1 − a )(1 − b )
2


(1 + a )(1 + b ) 1 + ab

⇔ (1 + ab )( a − b ) + (1 − a 2 )(1 − b 2 ) =
2
0

⇔ ab ( a − b ) + ( ab − 1) =
2 2
0

⇔ (a − b) = ( ab − 1) = 0 (do ab > 0)
2 2

⇔ a = b =1.
y z
Vì vậy = =1 ⇔ x = y = z (đpcm).
x y
Bài 5. (Đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Bắc Giang năm học 2022-2023 )

( 2 . Tính=
Cho hai số thực x, y thỏa mãn x + x 2 + 1 y + y 2 + 1 = )(
Q x y 2 + 1 + y x2 + 1)
Lời giải

( )(
Từ giả thiết ta được x + x 2 + 1 y + y 2 + 1 =
2 )
⇔ xy + x y 2 + 1 + y x 2 + 1 + x 2 + 1. y 2 + 1 =2 (1)
x 2 + 1 − x > x 2 − x = x − x ≥ 0, ∀x và tương tự y2 +1 − y > y 2 − y = y − y ≥ 0, ∀y .

(x + )(
x2 + 1 y + y 2 + 1 = 2 ⇔ ) ( x2 + 1 − x )( y2 +1 − y = ) 1
2
1
⇔ y x 2 + 1 + x y 2 + 1 − x 2 + 1 y 2 + 1 − xy =− ( 2)
2
3
Cộng theo vế của (1) và ( 2 ) , ta được: x y 2 + 1 + y x 2 + 1 = .
4
Bài 6. (Đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Bình Phước năm học 2022-2023 )
1 1 1
Cho x, y, z là ba số thực khác 0 , thoả mãn + + =0.
x y z
yz zx xy
Chứng minh rằng: + + =
3.
x2 y 2 z 2
Lời giải
+ Chứng minh được bài toán: Nếu a + b + c =0 thì a 3 + b3 + c3 =
3abc
1 1 1 1 1 1 3
+ Vì + + =0 và x, y, z ≠ 0 nên suy ra được 3 + 3 + 3 =
x y z x y z xyz
yz zx xy  1 1 1 3
Do đó VT = 2 + 2 + 2 =xyz  3 + 3 + 3  =xyz. =3 =VP (đpcm)
x y z x y z  xyz
Bài 7. (Đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 cấp TP Hồ Chí Minh năm học 2022-2023 )
1 1 1 1 1 1
Cho hai số thực a, b thỏa mãn các điều kiện + =1 và + − =
a b a +1 b +1 a + b 2
= a 4 +b 4 .
Tính giá trị của biểu thức P
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
1 1 1 1 1 1 a+b+2 a+b+2
+ =1 ⇒ a + b = ab (1) ; + =+ ⇔ = (2)
a b a +1 b +1 2 a + b ab + a + b + 1 2 ( a + b )
Kết hợp (1) & (2) ⇒ a + b =ab =−2

P= a 4 +b 4

( a 2 + b2 ) − 2 ( ab )2 =
2 2
( −2 )2 − 2.(−2)  − 2 ( −2 )2 =
( a + b )2 − 2ab  − 2 ( ab )2 =
2
= 56
   
Bài 8. (Đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Lào Cai năm học 2022-2023 )
4 x 2023 ( x + 1) − 2 x 2022 + 2023 3 −1
Tính giá trị của biểu thức Q = khi x = .
2x 2023
+ 2x 2022
− x +1 2021
2
Lời giải
3 −1
Vì x= ⇔ 2 x= 3 − 1 ⇔ 2 x + 1= 3
2
3 −1
⇔ 4x2 + 4x + 1 =3 nên x = là nghiệm của đa thức 2 x 2 + 2 x − 1.
2

Do đó Q =
4 x 2023 ( x + 1) − 2 x 2022 + 2023 2 x
=
2022
(
2 x 2 + 2 x − 1 + 2023 )
2 x 2023 + 2 x 2022 − x 2021 + 1 (
x 2021 2 x 2 + 2 x − 1 + 1 )
3 −1
Do x = là nghiệm của đa thức 2 x 2 + 2 x − 1.
2
nên Q = 2023.
Bài 9. (Đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Hải Dương năm học 2022-2023)
Cho a, b, c > 0 thỏa mãn a + b + c + 2 abc =
1 . Chứng minh rằng
a (1 − b)(1 − c) + b(1 − c)(1 − a ) + c(1 − a )(1 − b) − abc =
1
Lời giải
Do a, b, c > 0 và a + b + c + 2 abc =
1
1 b − c + bc =(1 − b )(1 − c )
⇒ a + 2 abc + bc =−

⇒ a (1 − b )(1 − c ) = a 2 + 2a abc + abc = a + abc ( )


2
=a + abc

Tương tự: b (1 − c )(1 − a ) =b + abc ; c (1 − a )(1 − b ) =c + abc

Do đó: a (1 − b)(1 − c) + b(1 − c)(1 − a ) + c(1 − a )(1 − b) − abc = a + b + c + 2 abc = 1


Bài 10. (Đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Gia Lai năm học 2022-2023)
1 1 1 1
Chứng minh rằng: + 2+ =+
1 ( Với k > 0 ).
2
1 k (k + 1) 2
k (k + 1)
Từ đó hãy tính giá trị biểu thức:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
S= 2
+ 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + ... + 2 + 2
+ 2
+ .
1 2 3 1 3 4 1 2022 2023 2023
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
1 1 1 k 2 (k + 1) 2 + (k + 1) 2 + k 2
+ + =
12 k 2 (k + 1) 2 k 2 (k + 1) 2

k 4 + 2k 3 + k 2 + k 2 + 2k + 1 + k 2 k 4 + 2k 3 + 2k 2 + k 2 + 2k + 1
= =
k 2 (k + 1) 2 k 2 (k + 1) 2

(k 2 + k + 1) 2 k 2 + k + 1
= =
k 2 (k + 1) 2 k (k + 1)
k (k + 1) + 1 1
= = 1+ (đpcm).
k (k + 1) k (k + 1)
Ta có:
1 1 1 1 1 1
+ 2+ =1 + =1 + −
2
1 k (k + 1) 2
k (k + 1) k k +1
Khi đó:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
S= 2
+ 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + ... + 2 + 2
+ 2
+
1 2 3 1 3 4 1 2022 2023 2023
1 1 1 1 1 1 1
= 1 + − + 1 + − + ... + 1 + − +
2 3 3 4 2022 2023 2023
1
= 2021 + = 2021,5 .
2
Bài 11. (Đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 cấp TP Hà Nội năm học 2022-2023)
a2 8b 2 2c 2
Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn đồng thời các điều kiện= b=, c và = a.
a2 + 1 4b 2 + 1 c2 + 1
Tính giá trị của biểu thức P = a + b + c.
Lời giải
Từ giả thiết ta suy ra a, b, c ≥ 0.
Nếu trong ba số a,b,c có một số có giá trị bằng 0, giả sử a = 0. Khi đó b = 0 và kéo theo c = 0.
Ta có P = 0 + 0 + 0 = 0. Tương tự, nếu b = 0 hoặc c = 0 cũng kéo theo (a, b, c) = (0, 0, 0), dẫn đến P
= 0.
Giả sử a, b, c > 0. Khi đó, theo bất đẳng thức Cosi ta có
2c 2 2c 2
• a= ≤ = c
c 2 + 1 2c
8b 2 8b 2
• =
c ≤ = 2b
4b 2 + 1 4b
a2 a2 a
• b= ≤ =
a 2 + 1 2a 2
1 5
Do đó ta có a ≤ c ≤ 2b ≤ a. Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi =
a 1,=
b , c 1. Khi đó P = .
=
2 2
5
Vậy P = 0 hoặc P = .
2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com
Bài 12. (Đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 đề xuất tỉnh Thanh Hóa năm học 2022-2023)
Tính giá trị của biểu thức A = x 2 y 2 z 2 , biết x, y, z là các số thực thỏa mãn:
1 −3 1 1 1
= =; =; 3.
x ( y − z) 5
2
y ( z − x) 3 z ( x − y )
2 2

Lời giải

−5 1
Từ giả thiết ta có: x=
2
( y − z) (1), y=
2
( z − x) 3 (2), z=
2
( x − y) (3).
3 3
−5
Nhân theo vế các đẳng thức (1), (2), (3) ta được: x 2 y 2 z 2 ( x − y )( y − z )( z − x) = (4)
3
5
Cộng theo vế các đẳng thức (1), (2), (3) ta được: x 2 ( y − z ) + y 2 (z − x) + z 2 ( x − y ) =
3
Phân tích đa thức x 2 ( y − z ) + y 2 (z − x) + z 2 ( x − y ) thành nhân tử được:
x 2 ( y − z ) + y 2 (z − x) + z 2 ( x − y ) =−( x − y )( y − z )( z − x) .
−5
Do đó ( x − y )( y − z )( z − x) = (5) . Từ (4) và (5) suy ra: A = 1.
3
Bài 13. (Đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 đề xuất tỉnh Thanh Hóa năm học 2022-2023)
1. Cho a,b,c là các số dương phân biệt thỏa mãn a + b + c =5 và a+ b+ c=
3.
a b c
Tính giá trị biểu thức S = + + .
a + 2( bc − 1) b + 2( ca − 1) c + 2( ab − 1)
 1  1  1 1
2. Cho các số dương x, y, z thỏa mãn : 6  x −  = 3  y −  = 2  z −  = xyz −
 y  z  x xyz
Tính S = x + y + z.
Lời giải
1) Từ giả thiết suy ra 2( ab + bc + ca =
) ( a + b + c ) 2 − (a + b + c=
) 4
Ta được ab + bc + ca =
2.
a a a a
Khi đó = = =
a + 2( bc − 1) a + 2 bc − 2 a + bc − ab − ac ( a − b )( a − c )
b b
Tương tự =
b + 2( ca − 1) ( b − c )( b − a )
c c
=
c + 2( ab − 1) ( c − a )( c − b )
Từ đó
a b c
S= + +
( a − b )( a − c ) ( b − c )( b − a ) ( c − a )( c − b )
a ( b − c ) + b( c − a ) + c ( a − b )
=
( a − b )( b − c )( a − c )
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com

( a − b )( b − c )( a − c )
= =1
( a − b )( b − c )( a − c )

Vậy S = 1

2) Ta có:
 1 k
x − y =6

 1  1  1 1  1 k
Đặt 6  x −  = 3  y −  = 2  z −  = xyz − = k ⇔ y − =
 y  z  x xyz  z 3
 1 k
z − x =
 2
Xét tích
 1  1  1  k3 k3 1  1  1  1
 x −  y −  z −  = ⇔ = xyz − −x− − y − −z − 
 y  z  x  36 36 xyz  y  z  x
k3 k k k
⇔ = k − − − = 0 . Từ đó k = 0 .
36 6 3 2
 xyz = 1
Suy ra  , kéo theo x= y= z= 1. Vậy S = 3.
= yz
 xy = zx
= 1

Bài 14. (Đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 đề xuất tỉnh Thanh Hóa năm học 2022-2023)
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn: ab + bc + ca = 1. Tính giá trị biểu thức

P=a
(1 + b )(1 + c ) + b (1 + a )(1 + c ) + c (1 + b )(1 + a )
2 2 2 2 2 2

(1 + a )
2
(1 + b ) 2
(1 + c ) 2

Lời giải
Ta có: ab + bc + ca =1 ⇔ 1 + b =ab + bc + ca + b 2 =( a + b )( b + c )
2

Tương tự 1 + c 2 = ( a + c )( c + b ) ; 1 + a 2 = ( a + b )( a + c )

Khi đó a
(1 + b )(1 + c ) = a ( a + b )( b + c )( c + a )( c + b )
2 2

= a b + c = a (b + c ) ( vì a, b, c > 0 )
(1 + a ) 2
( a + c )( a + b )
(1 + a )(1 + c=) b a + c ;
2 2
(1 + b )(1 + a=) c a + b
2 2

Tương tự ta có b ( ) c ( )
(1 + b )
2
(1 + c ) 2

Suy ra P = a ( b + c ) + b ( a + c ) + c ( a + b )
⇒ P = ab + ac + ba + bc + ca + cb = 2 ( ab + bc + ca ) = 2
Bài 15. (Đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 đề xuất tỉnh Hải Dương năm học 2022-2023)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com

1 3 4( x + 1) x 2024 − 2 x 2023 + 2 x + 3
=
Cho x − . Tính giá trị của biểu thức P =
2 3−2 2 3+2 2 x 2 + 3x
Lời giải
1 3 3 −1
Ta có: x = − =
2 3−2 2 3+2 2
⇒ 2x = 3 −1 ⇔ 2x +1 = 3 ⇒ 4 x2 + 4 x + 1 = 3 ⇒ 2 x2 + 2 x −1 = 0
4( x + 1) x 2024 − 2 x 2023 + 2 x + 3 2 x ( 2 x + 2 x − 1) + 2 x + 3
2023 2

Ta có: P = = .
2 x 2 + 3x ( 2 x2 + 2 x − 1) + x + 1
2 x 2023 .0 + 2 x + 4 2 x + 4 2 x 2023 .0 + 2 x + 3 2 x + 3
⇒=
P = == ⇒P =
0 + 2x +1 2x +1 0 + x +1 x +1
Thay 2 x + 1 = 3 vào P, ta được P = 1 + 3
Bài 16. (Đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 tỉnh Hậu Giang năm học 2022-2023)
1 1
Cho số thực x thỏa mãn x 3 + 3
=
18 . Tính giá trị biểu thức P = x 2 + 2
x x
Lời giải
1   
2
1  1  2 1   1
Ta có: x + 3 = 18 ⇔  x +   x − 1 + 2  = 18 ⇔  x +   x +  − 3 = 18
3

x  x  x   x   x 

Đặt P = x +
1
x
(
⇔ P P 2 − 3 =18 )
(
⇔ P P2 − 3 =
18 )
⇔ P 3 − 3P − 18 =
0
(
⇔ ( P − 3) P 2 + 3P + 6 =
0 )
 3  15 
2

⇔ ( P − 3 )  P +  +  = 0
 2 4 
⇔P=
3
1
⇔ x+ =3
x
2
1  1
Có: x 2 + =x+  −2 =9−2 =7
 x
2
x
Bài 17. (Đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 đề xuất tỉnh Hải Dương năm học 2022-2023)
a) Tính giá trị biểu thức A = x 3 + y3 − 3 ( x + y ) , biết rằng

x =3 3 + 2 2 + 3
3 − 2 2 ; y = 3 17 + 12 2 + 3
17 − 12 2
b) Cho x, y thỏa mãn:
x + 2022 + 2023 − x − 2022 − x = y + 2022 + 2023 − y − 2022 − y
Chứng minh: x = y

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
a) Đặt x = 3 3 + 2 2 + 3
3 − 2 2 = a + b khi đó

x 3 = ( a + b ) = a 3 + b3 + 3ab ( a + b )
3

(
= 3 + 2 2 + 3 − 2 2 + 3 3 3 + 2 2 3 − 2 2 .x )( )
⇒ x 3 =6 + 3x ⇔ x 3 − 3x =6 (1)

Đặt y = 3 17 + 12 2 + 3
17 − 12 2 = c + d khi đó

( )(
y3 = ( c + d ) = c3 + d 3 + 3cd ( c + d ) = 17 + 12 2 + 17 − 12 2 + 3 3 17 + 12 2 17 − 12 2 .y
3
)
⇒ y3 = 34 + 3y ⇔ y3 − 3y = 34 (2)
Từ (1) và (2) suy ra A = x 3 + y3 − 3 ( x + y ) = x 3 + y3 − 3x − 3y =6 + 34 =40

b) x + 2022 + 2023 − x − 2022 − x = y + 2022 + 2023 − y − 2022 − y (1)


ĐKXĐ: −2022 ≤ x; y ≤ 2022

(1) ⇔ x + 2022 − y + 2022 + 2023 − x − 2023 − y + 2022 − y − 2022 − x =


0

Nếu x khác y và −2022 ≤ x; y ≤ 2022 thì x + 2022 + y + 2022 >0;


2023 − x + 2023 − y >0; 2022 − x + 2022 − y >0 , do đó (1)
 1 1 1 
⇔ ( x − y) − + =0 (2)
 x + 2022 + y + 2022 2023 − x + 2023 − y 2022 − x + 2022 − y 
1 1
Khi đó dễ chứng tỏ − >0
2022 − x + 2022 − y 2023 − x + 2023 − y
Mà x − y ≠ 0 nên (2) vô lý vì VT(2) luôn khác 0
Nếu x = y dễ thấy (1) đúng. Vậy x = y.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:tailieumontoan.com

CHUYÊN ĐỂ 6: ĐA THỨC

Bài 1. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp Nam Định năm 2022)
Cho đa thức P ( x ) =( x + 1)( x + 2 )( x + 3) ... ( x + 2022 ) . Khi khai triển đa thức P ( x ) ta được
P ( x ) = a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + a2021 x 2021 + a2022 x 2022 . Tính giá trị của biểu thức
a1 + a3 + a5 + ... + a2021 a0
S −
a0 + a2 + a4 + ... + a2022 2 ( a1 + a3 + a5 + ... + a2021 )
Bài làm
Ta có:
P ( x ) = a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + a2022 x 2022 = ( x + 1)( x + 2 )( x + 3) ... ( x + 2022 )
⇒ P (1) = a0 + a1 .1 + a2 .12 + ... + a2022 .12022 = (1 + 1)(1 + 2 )(1 + 3) ... (1 + 2022 )
⇒ P (1) = a0 + a1 + a2 + ... + a2022 = 2023!
Lại có
P ( −1) = a0 + a1 . ( −1) + a2 . ( −1) + ... + a2022 . ( −1) = ( −1 + 1)( −1 + 2 ) ... ( −1 + 2022 )
2 2022

⇒ P ( −1) = a0 − a1 + a2 − ... + a2022 = 0


⇒ a0 + a2 + ... + a2022 = a1 + a3 + a5 + ... + a2021

a0 + a1 + a2 + ... + a2022 =2023!
2023!
⇒ a0 + a2 + ... + a2022 = a1 + a3 + ... + a2021 =
2
Ta có
P ( 0 ) = a0 + a1 .0 + a2 .02 + ... + a2022 .02022 = ( 0 + 1)( 0 + 2 ) ... ( 0 + 2022 )
⇒ P ( 0) =
a0 =
2022!
Do đó
a1 + a3 + a5 + ... + a2021 a0 2022! 2022!
S= − =
1− =
1−
a0 + a2 + a4 + ... + a2022 2 ( a1 + a3 + a5 + ... + a2021 ) 2023! 2023!
2.
2
1 2022
=1− =
2023 2023
Bài 2. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp Ninh Bình năm 2022)
Cho đa thức P( x=
) ( x − 2) 2023= a2023 x 2023 + a2022 x 2022 + … + a2 x 2 + a1 x + a0 . Tính giá trị của biểu
thức = ( a0 + a2 + a4 + … + a2020 + a2022 ) − ( a1 + a3 + a5 + … + a2021 + a2023 ) .
2 2
Q
Bài làm
a0 + a1 + a2 +  + a2023 =P(1) =(1 − 2) 2023
=−1
a0 − a1 + a2 +  − a2023 = P(−1) = (−1 − 2) 2023 = (−3) 2023 = −32023

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com

Q= ( a0 + a2 + a4 +  + a2020 + a2022 ) − ( a1 + a3 + a5 +  + a2021 + a2023 )


2 2

= ( a0 + a2 + a4 +  + a2020 + a2022 + a1 + a3 + a5 +  + a2023 )( a0 + a2 + a4 +  + a2020


+ a2022 − a1 − a3 − a5 −  − a2021 − a2023 )

= (−1) ⋅ ( −32023 )
= 32023
Vậy Q = 32023
Bài 3. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp Bắc Giang năm 2022)
Cho hai đa thức A( x) = 8 x3 − 4 x 2 + 3 x + 1 và B( x) = 2 x3 − 4 x 2 + 5 x + 4 . Biết A(m) = 2 và
B(n) = 5 , với m, n là hai số thực. Chứng minh rằng 2m + n =
1.
Bài làm
Ta chứng minh nếu B ( a= a b (*) . Thật vậy
) B (b ) ⇒=
2a 3 − 4a 2 + 5a + 4= 2b3 − 4b 2 + 5b + 4
⇔ 2 ( a 3 − b3 ) − 4 ( a 2 − b 2 ) + 5 ( a − b ) =
0

⇔ ( a − b )  2a 2 + 2ab + 2b 2 − 4 ( a + b ) + 5 =
0 (1)
Do 2a 2 + 2ab + 2b 2 − 4 ( a + b ) + 5 = ( a + b − 2) + a 2 + b 2 + 1 > 0 ∀a, b
2

Nên từ (1) ta được a − b = 0 ⇒ a = b .

Ta được B (1 − 2m ) = 2 (1 − 2m ) − 4 (1 − 2m ) + 5 (1 − 2m ) + 4
3 2

=−2 ( 8m3 − 4m 2 + 3m + 1) + 9

−2 A ( m ) + 9
=
=
−2.2 + 9
= 5 (do A ( m ) = 2 ) ( 2)
n ) B (1 − 2m ) . Áp dụng tính chất (*) suy ra n = 1 − 2m hay 2m + n =
Từ (1) và ( 2 ) ta được B (= 1
(Điều phải chứng minh).
Bài 4. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp Bình Định năm 2022)
Cho đa thức P ( x) = x 4 + ax 3 + bx 2 + cx + d . Biết : P(1) = 10, P(2) = 20, P(3) = 30.
P(12) + P(−8)
Tính giá trị biểu thức H =
2023
Bài làm
P(1) = 10  a + b + c + d = 9 
P(2) = 20  8a + 4b + 2c + d = 4  16a = 8b + 4c + 2d = 8 
P(3) = 30  27a + 9b + 3c + d = – 51 
Lấy  +  –  ta được 6a + b = – 25
P(12) = 20736 + 1728a + 133b + 12c + d
P(– 8) = 4096 – 512a + 64b – 8c + d
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
P(12) + P(– 8) = 1216a + 208b + 4c + 2d + 24832
= 1214a + 206b + 2c +2(a + b + c + d) + 24832
= 1188a + 198b + (26a + 8b + 2c) + 2.9 + 24832
= 198(6a + b) – 60 + 24850
= 19840
Bài 5. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp Vĩnh Phúc năm 2022)
Cho đa thức P ( x ) = x 3 + ax 2 + bx + c. Biết P( x) chia hết cho ( x − 2 ) và P ( x ) chia cho ( x 2 − 1)

thì dư là 2 x. Tính P ( 3) .
Bài làm
Vì P ( x ) chia hết cho ( x − 2 ) nên P ( 2 ) =8 + 4a + 2b + c =0 ⇔ c =−8 − 4a − 2b

Do P ( x ) chia cho ( x 2 − 1) thì dư 2x nên P ( x ) − 2 x chia hết cho ( x 2 − 1) , suy ra

 P (1) − 2 = 0 a + b + c =1
 ⇔
 P ( −1) + 2 = 0 a − b + c =−1

 −10
 3a + b =−9 a = 10
+ Thay c =−8 − 4a − 2b ta có hệ  ⇔ 3 ⇒c= .
3a + 3b =−7  b = 1 3

10 2 10 10 10
⇒ P ( x ) = x3 − x + x + ⇒ P(3) = . Vậy P ( 3) = .
3 3 3 3
Bài 6. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp Vĩnh Phúc năm 2022)
Cho đa thức f ( x ) với các hệ số nguyên thỏa mãn f ( 3) . f ( 4 ) = 7 . Chứng minh rằng đa thức
f ( x ) − 12 không có nghiệm nguyên.
Bài làm
+) Giả sử đa thức f ( x ) − 12 có nghiệm nguyên a .
Khi đó f ( x ) − 12 = ( x − a ) .Q ( x ) với Q ( x ) là đa thức có hệ số nguyên.
Suy ra f ( 3) =
( 3 − a ) .Q ( 3) + 12 và f ( 4 ) =
( 4 − a ) .Q ( 4 ) + 12 (1)
+) Ta có: f ( 3) . f ( 4 ) = 7

⇔ ( 3 − a ) .Q ( 3) + 12  . ( 4 − a ) .Q ( 4 ) + 12  =7
⇔ ( 3 − a ) . ( 4 − a ) .Q ( 3) .Q ( 4 ) + 12 ( 3 − a ) .Q ( 3) + 12 ( 4 − a ) .Q ( 4 ) + 144 =
7 ( 2)
+) Do 3 − a và 4 − a là hai số nguyên liên tiếp nên ( 3 − a )( 4 − a ) là số chẵn. Do đó VT của (2) là
số chẵn, nhưng VP của (2) là số lẻ, điều này mâu thuẫn.
Vậy giả sử trên sai. Suy ra đa thức f ( x ) − 12 không có nghiệm nguyên.
Bài 7. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp Khánh Hòa năm 2022)
Cho đa thức f ( x ) với các hệ số nguyên thỏa mãn f ( 3) . f ( 4 ) = 7 . Chứng minh rằng đa
thức f ( x ) − 12 không có nghiệm nguyên.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
Bài làm
+) Giả sử đa thức f ( x ) − 12 có nghiệm nguyên a .
Khi đó f ( x ) − 12 = ( x − a ) .Q ( x ) với Q ( x ) là đa thức có hệ số nguyên.

( 4 − a ) .Q ( 4 ) + 12
( 3 − a ) .Q ( 3) + 12 và f ( 4 ) =
Suy ra f ( 3) = (1)
+) Ta có: f ( 3) . f ( 4 ) = 7

⇔ ( 3 − a ) .Q ( 3) + 12  . ( 4 − a ) .Q ( 4 ) + 12  =7
⇔ ( 3 − a ) . ( 4 − a ) .Q ( 3) .Q ( 4 ) + 12 ( 3 − a ) .Q ( 3) + 12 ( 4 − a ) .Q ( 4 ) + 144 =
7 ( 2)
+) Do 3 − a và 4 − a là hai số nguyên liên tiếp nên ( 3 − a )( 4 − a ) là số chẵn. Do đó VT của (2) là
số chẵn, nhưng VP của (2) là số lẻ, điều này mâu thuẫn.
Vậy giả sử trên sai. Suy ra đa thức f ( x ) − 12 không có nghiệm nguyên.
Bài 8. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp Hà Nội năm 2022)
Cho P (=
x ) a0 x 2022 + a1 x 2021 + a2 x 2020 + ... + a2022 là đa thức với hệ số thực thỏa mãn đồng
1
thời các điều kiện P ( k ) = , với k = 0,1, 2,..., 2022. Tính giá trị P ( 2023) .
k +1
Bài làm
Xét đa thức f ( x ) =
( x + 1) P ( x ) − 1. Đa thức f ( x ) có bậc là 2023, hệ số cao nhất là a0 .
Vì đa thức nhận x = 0,1,..., 2022 là nghiệm nên đa thức f ( x ) có dạng:
f ( x ) = a0 x ( x − 1)( x − 2 ) ... ( x − 2022 ) .

Do đó ta có 2024 P ( 2023
= ) −1 f (=
2023) 2023!a0 .
Bây giờ ta sẽ đi tìm a0 .
Ta có:
−1= ( −1 + 1) P ( −1) − 1= f ( −1)
=
      a0 ( −1)( −1 − 1) ... ( −1 − 2022 )
     = −a0 2023!
1 1
Do đó a0 = f ( 2023) 2023!
. Thế nên= = 1.
2023! 2023!
1+1 2 1
Vậy P ( 2023
= ) = = .
2024 2024 1012
Bài 9. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp Hậu Giang năm 2022)
Cho đa thức f(x) = x4 - 3x3 + mx + n với m,n là các số thực
a) Phân tích đa thức P(x)= x2 - 4x + 3 thành nhân tử
b) Tìm m và n biết rằng f(x) chia hết cho P(x)
Bài làm
( x ) = x 2 − 4 x + 3 thành nhân tử.
a) Phân tich đa thức P   
( x ) = x 2 − 4 x + 3 = ( x − 1)( x − 3)
Ta có : P   

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com
( x ) chia hết cho P ( x ) .
b) Tìm m và n biết rằng f   

( x ) chia hết cho P ( x ) =( x − 1)( x − 3) hay f   =P(x).Q(x)


Vì f    ( x) = (x -1)(x - 3).Q(x)

( x ) luôn có hai nghiệm là=


Hay f   =0 x 1;=
x 3

(1) ⇔ 14 − 3.13 + m.1 + n = 0 ⇔ m + n = 2 (1)


Với f   =0

( 3) ⇔ 34 − 3.33 + m.3 + n = 0 ⇔ 3m + n = 0 (2)


Với f   =0
Từ (1) và (2) ta có m =
−1; n =
3
( x ) = x 4 − 3x3 + mx + n chi hết cho P   
Vậy với m = −1 và n = 3 thì f    ( x ) = x2 − 4x + 3
Bài 10. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp Tiền Giang năm 2022)
Cho biểu thức P( x) = 2 x3 − 3 x3 + 4 x − 1 chứng minh rằng với hai số thực a, b thỏa mãn
1 . Từ đó tính tổng
1 thì P(a ) + P(b) =
a+b =
 1   2   3   2022 
S = P  + P  + P  + ... + P  
 2023   2023   2023   2023 
Bài làm
Với a + b =
1 ta có:
P ( a ) + P ( b=
) 2a3 − 3a 2 + 4a − 1 + 2b3 − 3b 2 + 4b − 1
) 2 ( a 3 + b3 ) − 3 ( a 2 + b 2 ) + 4 ( a + b ) − 2
P ( a ) + P (b=

P ( a ) + P ( b ) = 2 ( a + b ) ( a 2 − ab + b 2 ) − 3a 2 − 3b 2 − 4 ( a + b ) − 2

P ( a ) + P ( b ) =2a 2 − 2ab + 2b 2 − 3a 2 − 3b 2 + 4 − 2 =− ( a + b ) + 2 =−1 + 2 =


2
1

 1   2   3   2022 
Do đó: S = P   + P  + P  + ... + P  
 2023   2023   2023   2023 
  1   2022     2   2021     1011   1012  
S = P   + P  +  P   + P   + ... +  P   + P 
  2023   2023     2023   2023     2023   2023  
(Có 1011 cặp bằng nhau)
S = 1 + 1 + ... + 1 = 1.1011 = 1011
Vậy S = 1011

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:tailieumontoan.com
CHỦ ĐỀ 7: HÀM SỐ
Bài 1. (Đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Bình Phước năm 2022-2023)
Cho đường thẳng (d ) : mx + (m − 1) y − 2m + 1 = 0 (với m là tham số). Tìm điểm cố định mà đường
thẳng (d ) luôn đi qua với mọi giá trị của m .
Lời giải

Gọi A ( x A ; y A ) là điểm cố định mà đường thẳng (d ) luôn đi qua với mọi giá trị của m, ta có phương
trình:
mx A + (m − 1) y A − 2m + 1 = 0 ⇔ ( x A + y A − 2 ) m = y A − 1 có nghiệm ∀m
 x A + y=
A −2 0 =
 xA 1
⇔ ⇔
= yA − 1 0 =  yA 1
Vậy đường thẳng (d ) luôn đi qua điểm A (1;1) với mọi giá trị của m .

Bài 2. (Đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Thái Nguyên năm 2022-2023)
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng (d ) : y =(m − 2) x + 3 (m ≠ 3) . Tìm tất cả các giá trị
của tham số m để đường thẳng (d ) cắt Ox tại điểm A, cắt Oy tại điểm B sao cho ABO = 300 .

Lời giải
Cho= x 0;= y 3 ta được B(0;3) ∈ Oy
−3
Cho= y 0;= x ta được
m−2
−3
A( ;0) ∈ Ox
m−2
−3
Suy ra,=
ta có: OA = ; OB 3
m−2
Ta có:
= OA −3 3
tan OBA ⇒ :3 =
tan 300 =
OB m−2 3
= m 3+2
⇒ m−2 = 3⇒
 m =− 3+2
Bài 3. (Đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022-2023)

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba đường thẳng ( d1 ) : y = 2 x − m 2 + 1, ( d 2 ) : y =x − m2 − m và


( d3 ) : y = 3 x − m 2 − m + 2. Biết ( d1 ) cắt ( d 2 ) và ( d3 ) lần lượt tại A( x1 ; y1 ) và B ( x2 ; y2 ).
Tìm m để ( x1 − x2 ) 2 + ( y1 − y2 ) 2 =
320.
Lời giải
+ Ta có
( d1 ) : y = 2 x − m2 + 1 cắt ( d 2 ) : y =x − m2 − m, tại điểm A ( −1 − m; −m2 − 2m − 1) .
( d1 ) : y = 2 x − m2 + 1 cắt ( d3 ) : y = (
3 x − m 2 − m + 2. tại điểm B −1 + m; −m 2 + 2m − 1 . )
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com

Ta có ( x1 − x2 ) + (=
y1 − y2 ) 320 ⇒ ( −2m ) =
+ ( −4m ) 320.
2 2 2 2

⇔ 4m 2 + 16m 2 =320 ⇔ m 2 =
16 ⇔ m =±4 . Vậy m = ±4 .
Bài 4. (Đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Bắc Ninh năm 2022-2023)

Gọi A và B là giao điểm của đường thẳng d : y =− x + 2 với parabol ( P ) : y = x 2 . Tính diện
tích tam giác OAB ( O là gốc tọa độ).
Lời giải

x = 1
Phương trình hoành độ giao điểm − x + 2 = x 2 ⇔ x 2 + x − 2 = 0 ⇔  .
 x = −2

Suy ra A (1;1) , B ( −2; 4 ) .

Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B lên trục Ox .

( AH + BK ) ⋅ HK 15 1 1 1
=
Có S AHKB = ; SOAH = OH ⋅ AH = ; SOBK = OK ⋅ BK = 4 .
2 2 2 2 2
Vậy SOAB = S AHBK − SOAH − SOBK = 3.

Bài 5. (Đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Gia Lai năm 2022-2023)

Cho hàm số y= (m 2 − m + 2) x + 2m − 8 có đồ thị là đường thẳng d . Tìm tất cả các giá trị
của tham số m để đường thẳng d cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại A và B sao cho diện tích
tam giác OAB bằng 2 ( với O là gốc tọa độ ).
Lời giải

m 2 − m + 2 ≠ 0 ∀m ∈ 
Vì O, A, B tạo thành tam giác nên :  ⇔
 2m − 8 ≠ 0 m ≠ 4
Đường thẳng d cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại A và B nên suy ra :
−2m + 8
A( 2 ;0) & B(0; 2m − 8)
m −m+2
1 1 −2m + 8
Ta có : =
S ∆OAB =
.OA.OB . . 2=
m−8 2
2 2 m2 − m + 2
 m 2 − 8m + 16 = m 2 − m + 2
⇔ (m − 4) = m − m + 2 ⇔ m − 8m + 16 = m − m + 2 ⇔  2
2 2 2 2

 m − 8m + 16 = −m2 + m − 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
⇔m= 2 (TMĐK)
Bài 6. (Đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Hà Nam năm 2022-2023)
1 2
Cho parabol ( P ) : y = x và hai điểm A ( −2; 2 ) , B ( 4;8 ) nằm trên ( P ) . Gọi M là điểm thay đổi
2
trên ( P ) và có hoành độ là m ( −2 < m < 4 ) . Tìm m để tam giác ABM có diện tích lớn nhất.

Lời giải

 m2 
Có M  m; 
 2 

Gọi A ' ( −2;0 ) , M ' ( m;0 ) , B ' ( 4;0 )

( AA '+ BB ') A ' B


=S ABB ' A ' = 30
2

=S AMM ' A '


( AA '+ MM ') A ' M '
=
(4 + m ) ( 2 + m)
2

2 4

=S MBB ' M '


( MM '+ BB ') M ' B '
=
(16 + m ) ( 4 − m )
2

2 4

6m 2 − 12m + 72 27 3(m − 1) 2
S ABM =
S ABA ' B ' − S AMM ' A ' − S MBB ' M ' =
30 − =−
4 2 2
27
S ABM ≤ ∀m
2
Vậy m = 1 là giá trị cần tìm
Bài 7. (Đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Hậu Giang năm 2022-2023)
Trong mặt phẳng Oxy, cho hàm số y = 2mx + m + 2 (với m là tham số thực) có đồ thị là đường
thẳng d và hàm số y = -x2 có đồ thị (P). tìm tất cả giá trị của tham số m để đường thẳng d cắt (P)
tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 và x2 thỏa mãn
x1 <-1< x2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
Lời giải

Để d cắt parabol ( P ) tại hai điểm phân biệt phương trình hoành độ giao điểm có hai nghiệm
phân biệt: − x 2= 2mx + m + 2 ⇔ x 2 + 2mx + m + 2= 0 (*)
∆ ' > 0 ⇔ m 2 − (m + 2) > 0 ⇔ m 2 − m − 2 > 0 ⇔ (m + 1)(m − 2) > 0
 m + 1 > 0

 m − 2 > 0 m>2
⇔ ⇔  ⇔ m ∈ (−∞; −1) ∪ (2; +∞)
 m + 1 < 0  m < −1

 m − 2 < 0
Với m ∈ (−∞; −1) ∪ (2; +∞) Phương trình (*) có hai nghiệm x1 , x2 phân biệt
Để x1 < −1 < x2 thì
Đặt t= x + 1 khi đó phương trình (*) có dạng.
(t − 1) 2 + 2m(t − 1) + m + 2 = 0 ⇔ t 2 + 2(m − 1)t − m + 3 = 0
Vì x1 < −1 < x2 ⇒ t1 < 0 < t2 hay Phương trình t 2 + 2(m − 1)t − m + 3 =0 có hai nghiệm trái dấu
⇔ 1.(−m + 3) < 0 ⇔ m > 3
Vậy với m > 3 thì x 2 + 2mx + m + 2 =0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 < −1 < x2 . Hay
đường thẳng d cắt parabol ( P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 thỏa mãn x1 < −1 < x2 .
Bài 8. (Đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Kon Tum năm 2022-2023)

Cho hàm số f ( x ) = ( m − 1) x + 3m + 2 có đồ thị là đường thẳng ∆ . Đường thẳng ∆ cắt trục hoành
tại điểm M ,cắt trục tung tại điểm N ( các điểm M , N không trùng với gốc tọa độ O ). Tìm giá trị
của 𝑚𝑚 để tam giác OMN cân.
Lời giải

m ≠ 1

Để ∆ cắt Ox và M , N không trùng gốc tọa độ thì  2 khi đó:
 m ≠ −
3

 3m + 2 
+ Tọa độ điểm M , N là: M  ;0  , N ( 0;3m + 2 )
 m −1 
3m + 2
+ Vì ∆OMN vuông nên nó là tam giác cân khi OM =
ON ⇒ =+
3m 2
m −1

m = 2
⇒ m − 1 =1 ⇒  . Vậy=
m 0;=
m 2 là hai giá trị cần tìm
m = 0
Bài 9. (Đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Tiền Giang năm 2022-2023)

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol ( P) : y = x 2 và đường thẳng (d ) : =


y 2x + 8 .
a) Bằng phép tính hãy tìm tọa độ giao điểm A, B của ( P) và (d ) .
b) Tìm tọa độ tất cả các điểm trên ( P) sao cho điểm đó cách đều A, B .
Lời giải
a) Phương trình hoành độ giao điểm của ( P) và (d ) là:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com
x = 4
x 2 = 2 x + 8 ⇔ x 2 − 2 x − 8 = 0 ⇔ ( x − 4 )( x + 2 ) = 0 ⇔ 
 x = −2
+ Với x = 4 ⇒ y = 16
+ Với x =−2 ⇒ y =4
Vậy ( P) cắt (d ) tại hai điểm A ( 4;16 ) , B ( −2; 4 )
b) Gọi phương trình đường thẳng AB có dạng y =ax + b(a ≠ 0)
Vì A ( 4;16 ) , B ( −2; 4 ) thuộc đường thẳng AB ta có hệ phương trình:
4=a + b 16 = a 2
 ⇔
−2a= +b 4 = b 8
⇒ phương trình đường thẳng AB có dạng = y 2x + 8
Gọi phương trình đường trung trực của đường thẳng AB có dạng (d ') : y =a ' x + b '(a ' ≠ 0)
−1
Vì d ' ⊥ AB ⇒ a.a ' =−1 ⇔ a ' =
2
 4 + ( −2 )
=  x1 = 1
Tọa độ trung điểm I ( x1 ; y1 ) của đoạn thẳng AB:  2
y 16 + 4
= = 10
 1
2
1 21
Vì I (1;10 ) thuộc (d ') nên − x + b ' = 10 ⇔ b ' =
2 2
−1 21
Phương trình đường trung trực của AB là: (d ')= :y x+
2 2
Ta có tất cả các điểm nằm trên ( P) cách đều A, B là giao điểm của đường trung trực AB với ( P) ,
nên tọa độ giao điểm của (d ') và ( P) là:
 −7
−1 21  x=
x =
2
x+ ⇔ 2 x + x − 21 = 0 ⇔ ( 2 x + 7 )( x − 3) = 0 ⇔
2
2
2 2 
 x = 3
−7 49
+ Với x = ⇒ y=
2 4
+ Với x = 3 ⇒ y = 9
 −7 49 
Vậy tọa độ tất cả các điểm nằm trên ( P) cách đều A, B là hai điểm:  ;  , B ( 3;9 )
 2 4 

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:tailieumontoan.com

CHUYÊN ĐỀ 8 – QUAN HỆ CHIA HẾT

Bài 1. (Trích đề học sinh giỏi môn toán cấp tỉnh lớp 9 Bảng A Nghệ An năm 2022-2023)
Cho m, n là các số nguyên. Chứng minh rằng mn ( m 2 − n 2 ) chia hết cho 6.
Lời giải
Ta có mn ( m − n 2 2
) = m n − mn
3 3
= m n − mn + mn − mn3 = n ( m3 − m ) − m ( n3 − n )
3

Với mọi số nguyên a, ta có: a 3 − a= a ( a − 1)( a + 1)


Vì a − 1, a, a + 1 là 3 số nguyên liên tiếp nên ( a − 1) a ( a + 1)  6 ⇒ a 3 − a  6 , với mọi số nguyên
a.
m3 − m  6
Từ đó suy ra  3 ⇒ n ( m3 − m ) − m ( n3 − n )  6 ⇒ mn ( m 2 − n 2 )  6
n − n  6
Bài 2. (Trích đề học sinh giỏi môn toán cấp tỉnh lớp 9 Bảng B Nghệ An năm 2022-2023)
Cho a, b là các số tự nhiên lẻ và không chia hết cho 3. Chứng minh rằng a 2 − b 2 chia hết cho 24.
Lời giải
a kh«ng chia hÕt cho 3 a ≡ 1( mod 3) 2

+) Do  ⇒ 2 ⇒ a 2 − b2  3 (1)
b kh«ng chia hÕt cho 3 b ≡ 1( mod 3)
a − 1  2
+) Do a không chia hết cho 2 ⇒  ⇒ a 2 − 1  8, do a − 1 và a + 1 là hai số chẵn liên tiếp.
 a + 1  4
+) Tương tự b 2 − 1  8
Do đó a 2 − b 2 = (a 2
− 1) − ( b 2 − 1)  8 ( 2)
Từ (1), (2) suy ra a 2 − b 2  24.
Bài 3. (Trích đề học sinh giỏi môn toán cấp tỉnh lớp 9 Quảng Ngãi năm 2022-2023)
Cho ba số a, b, c ∈ Z thoả mãn a + b + c =20222023. Chứng minh a 3 + b3 + c 3 chia hết cho 6.
Lời giải
Ta có: a 3 + b3 + c 3 = (a 3
− a ) + ( b3 − b ) + ( c 3 − c ) + ( a + b + c )

a3 − a = ( a − 1) a ( a + 1) 6 (tích ba số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 6).

Tương tự b3 − b  6, c 3 − c  6 và có 2022  6 ⇒ a + b + c =20222023  6


Vậy a 3 + b3 + c 3  6
Bài 4. (Trích đề học sinh giỏi môn toán cấp tỉnh lớp 9 Nam Định năm 2022-2023)
Cho m, n, p, q là các số nguyên thoả mãn ( m + n + p + q ) 30 . Chứng minh rằng

(m 5
+ n5 + p 5 + q 5 ) 30
Lời giải
Ta có: m − m= m ( m − 1=
5
) m ( m − 1)( m + 1) ( m + 1)
4 2

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com
= m ( m − 1)( m + 1) ( m 2 + 1)
= m ( m − 1)( m + 1) ( m 2 − 4 + 5 )
= m ( m − 1)( m + 1)( m − 2 )( m + 2 ) + 5m ( m − 1)( m + 1)
Ta có m ( m − 1)( m + 1)( m − 2 )( m + 2 ) là tích của 5 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2, 3 và 5
5m ( m − 1)( m + 1) là tích của 5 và 3 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2, 3 và 5

Mà ƯCLN ( 2,3,5 ) = 1 nên m ( m − 1)( m + 1)( m − 2 )( m + 2 ) 30 và 5m ( m − 1)( m + 1) 30 . Do đó

m ( m − 1)( m + 1)( m − 2 )( m + 2 ) + 5m ( m − 1)( m + 1) 30 ⇒ ( m5 − m ) 30

( n5 − n ) 30


Chứng minh tương tự ta được ( p 5 − p ) 30
 5
( q − q ) 30

Do đó ( m5 + n5 + p 5 + q 5 ) − ( m + n + p + q ) 30 mà ( m + n + p + q ) 30 .

Vậy ( m5 + n5 + p 5 + q 5 ) 30
Bài 5. (Trích đề học sinh giỏi môn toán cấp tỉnh lớp 9 Thanh Hóa năm 2022-2023)
Cho a, b là hai số nguyên thỏa mãn a khác b và ab ( a + b ) chia hết cho a 2 + ab + b 2 . Chứng minh
rằng a − b > 2 ab .
Lời giải
Đặt d = ƯCLN(a, b) Suy ra
= =
a xd , b yd với ƯCLN ( x, y ) = 1 Khi đó:
ab ( a + b ) dxy ( x + y )
= ∈
a + ab + b
2 2
x 2 + xy + y 2
Ta có UCLN ( x 2 + xy
= + y 2 ; x ) UCLN
= ( y2 ; x) 1 .
Tương tự UCLN ( x 2 + xy + y 2 ; y ) =
1

Do đó d : x 2 + xy + y 2 ⇒ d ≥ x 2 + xy + y 2
Đặt d = UCCLN ( x + y, x 2 + xy + y 2 )

( x + xy + y ) − x ( x + y ) d
  2 2
 x + yd  x2  d
⇒ 2 ⇒ ⇒ 2 ⇒d = 1 (Vì ƯCLN ( x, y ) = 1)
 x + xy + y  d ( x + xy + y ) − y ( x + y ) d  y d
2 2 2

Mặt khác a − b= |3 d 2 x − y |3 ⋅d ≥ d 2 ⋅ 1 ⋅ ( x 2 + xy + y 2 ) d 2 xy
|3 d 3 x − y= = ab

Vậy a − b > 3 ab . .
Bài 6. (Trích đề học sinh giỏi môn toán cấp tỉnh lớp 9 Phú Thọ năm 2022-2023)
m 2 + n 2 mn
Cho các số nguyên dương a, b, m, n thỏa mãn: ( a; b ) = 1 và = (1) .
a b
Chứng minh rằng: a + 2b + a − 2b là số nguyên.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
Gọi d= ( m, n ) ⇒ m= dx, n= dy, ( x, y )= 1; d , x, y ∈  + .

Thay vào (1) , ta được: b ( x 2 + y 2 ) =


axy ( 2 )

Từ (2) suy ra: axy  ( x 2 + y 2 ) mà ( x, y ) = 1 nên a  ( x 2 + y 2 ) .

Và b ( x 2 + y 2 ) a và ( a; b ) = 1 nên ( x 2 + y 2 ) a

a, kéo theo b = xy.


Vậy ta phải có: x 2 + y 2 =

Suy ra: a + 2b = ( x + y ) ; x, y ∈  + . Suy ra:


2
a + 2b ∈ .

Lại có: a − 2b = ( x − y ) ⇒ a − 2b ∈ .
2

Do đó: a + 2b + a − 2b là số nguyên.
Bài 7. (Trích đề học sinh giỏi môn toán cấp tỉnh lớp 9 Lào Cai năm 2022-2023)
Chứng minh biểu thức S= n3 ( n + 2 ) + ( n + 1) ( n3 − 5n + 1) − 2n − 1 chia hết cho 15 với n là số
2

nguyên.
Lời giải
* Chứng minh S  3
Thật vậy S = ( n5 − n3 ) + 6n3 + 5 ( n 4 − n 2 ) − 6n
= n 2 ( n − 1) n ( n + 1) + 6n3 + 5n ( n − 1) n ( n + 1) − 6n
Do ( n − 1) n ( n + 1) 3 suy ra S  3 (1)
* Chứng minh S  5
Ta có S = (n 5
− n ) + 5 ( n 4 + n3 − n 2 − n )
Do n5 − n  5 (Định lý fecma nhỏ) suy ra S  5 (2)
Do 15 = 3.5 mà ( 3;5 ) = 1

Từ (1) và (2) suy ra S= n3 ( n + 2 ) + ( n + 1) ( n3 − 5n + 1) − 2n − 1 chia hết cho 15 với mọi số


2

nguyên n .
Bài 8. (Trích đề học sinh giỏi môn toán cấp tỉnh lớp 9 Bắc Ninh năm 2022-2023)
Với mỗi số nguyên a , gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình x 2 + 2ax − 1 =0 . Chứng minh
(x 2n
1 − x22 n )( x14 n − x24 n ) chia hết cho 48 với mọi số tự nhiên n .
Lời giải
Với mọi a phương trình x + 2ax − 1 = 2
0 luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn
 x1 + xx = −2a
 .
 x1 x2 = −1
Đặt =
S n x12 n + x2 2 n . Ta có

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com

(
1 2n
x1 − x2 2 n )( x14 n − x2 4 n ) = (
1 2n
x1 − x2 2 n ) ( x12 n + x2 2 n )
2
M=
8 8

(
1  2n
x1 + x2 2 n ) − 4 x12 n x2 2 n  ( x12 n + x2 2 n )
2
= 
8 
( Sn − 2 )( Sn + 2 ) Sn  Sn  Sn  Sn 
= (
1 2
Sn − 4 ) ⋅ Sn = =  − 1 . .  + 1 .
8 8  2  2  2 
S n x12 n + x2 2 n luôn là số nguyên dương chẵn. (*)
Ta chứng minh với mọi n ∈  thì =
Thật vậy:
Với n = 0 thì S0 = 2 là số nguyên dương chẵn.

Với n = 1 thì S1 = x12 + x2 2 = ( x1 + x2 ) 2 − 2 x1 x2 = 4a 2 + 2 = 2 ( 2a 2 + 1) là số nguyên dương chẵn


(do a là số nguyên).
Giả sử (*) đúng đến n = k , tức là S k −1 và S k là các số nguyên dương chẵn. Ta có

S k +1 =x12( k +1) + x2 2( k +1) =( x12 + x2 2 )( x12 k + x2 2 k ) − x12 x2 2  x12( k −1) + x2 2( k −1)  =S1 .S k − S k −1
là một số nguyên dương chẵn.
S n x12 n + x2 2 n là số nguyên dương chẵn với mọi số tự nhiên n .
Vậy =

 Sn  Sn  Sn 
M =
 2 − 1 . 2 .  2 + 1 là tích của ba số tự nhiên liên tiếp. Suy ra M chia hết cho 6.
   
Vậy ( x12 n − x22 n )( x14 n − x24 n ) =
8M  48 .
Bài 9. (Trích đề học sinh giỏi môn toán cấp tỉnh lớp 9 Gia Lai năm 2022-2023)
1 3 3 + 3 9 . Chứng tỏ x3 − 3 x 2 − 6 x + 21 là số chia hết cho 5 .
Cho x =+
Lời giải
1 3 3 + 3 9 . Chứng tỏ x3 − 3 x 2 − 6 x + 21 là số chia hết cho 5.
Cho x =+
Ta có: x =+
1 3 3 + 3 9 ⇔ x 3 3 =3 3 + 3 9 + 3
⇔ x3 3 =
3
3 + 3 9 +1+ 2 ⇔ x3 3 =
x+2
⇔ 3 x3 = x3 + 6 x 2 + 12 x + 8 ⇔ x3 − 3 x 2 − 6 x = 4
Từ đó suy ra : x3 − 3 x 2 − 6 x + 21 =4 + 21 =25 là số chia hết cho 5.
Bài 10. (Trích đề học sinh giỏi môn toán cấp tỉnh lớp 9 đề xuất Thanh Hóa năm 2022-2023)
Cho x, y là các số nguyên thỏa mãn x3 + y 3 + x 2 + y 2 + xy − 1 chia hết cho xy + x + y + 1.
Chứng minh rằng x 4 + y 9 chia hết cho y + 1.
Lời giải
Ta có: xy + x + y + 1 = ( x + 1)( y + 1).
x 3 + y 3 + x 2 + y 2 + xy − 1= ( x 2 − 1)( x + 1) + ( y 2 − 1)(y + 1) + (xy + x + y + 1)
Do đó, để phép chia có nghĩa thì x ≠ −1, y ≠ −1 và giả thiết bài toán tương đương với
x2 − 1 y 2 − 1
( x 2 − 1)( x + 1) + ( y 2 − 1)(y + 1) chia hết cho ( x + 1)( y + 1) hay + ∈ Z.
y +1 x +1

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com
x2 − 1 y 2 − 1 x2 − 1 a y2 − 1 c
Hiển nhiên , đặt
là các số hữu tỉ nên ta có thể = = ; với a, b, c, d là
y +1 x +1 y +1 b x +1 d
các số nguyên và b > 0, d > 0, (a, b= ) 1. Khi đó:
) 1, (c, d=
x 2 − 1 y 2 − 1 a c ad + bc
+ = + = ∈ Z.
y +1 x +1 b d bd
⇒ ad + bc  bd ⇒ ad + bc  b ⇒ ad  b ⇒ d  b (vi (a, b) =
1) (1)

a c x2 − 1 y 2 − 1
Mặt khác . = . = ( x − 1)( y − 1) ∈ Z ⇒ ac  bd ⇒ ac  d ⇒ a  d (vi (c, d ) = 1) (2)
b d y +1 x +1
x2 − 1
Từ (1), (2) suy ra a  b ⇒ b = 1 (vi b > 0 , (a, b) = 1) ⇒ = a ∈ Z ⇒ x 2 − 1 y + 1
y +1
⇒ x 4 + y 9 = ( x 4 − 1) + ( y 9 + 1) = ( x 2 − 1)( x 2 + 1) + (y3 + 1)(y 6 − y 3 + 1) y + 1
Vậy x 4 + y 9 chia hết cho y + 1.
Bài 11. (Trích đề học sinh giỏi môn toán cấp tỉnh lớp 9 đề xuất Thanh Hóa năm 2022-2023)
Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất lớn hơn 1 sao cho ( n + 1)( 2n + 1) chia hết cho 6 và thương là số chính
phương.
Lời giải
Theo bài ra ta có: ( n + 1)( 2n + =
1) 6k 2 , k ∈ N

Ta có 6k 2 là số chẵn, 2n +1 là số lẻ. Suy ra n +1 là số chẵn, nên n là số lẻ. Đặt =


n 2m + 1 , m ∈ N * .
Do đó : ( 2m + 1 + 1)( 4m + 2 + 1) =6k 2 ⇔ ( m + 1)( 4m + 3) =
3k 2

Lại có ƯCLN ( m + 1, 4m + 3)= 1, 4m + 3 không thể là số chính phương.

Do đó m= + 3 3b 2 , ab ∈ N * . Suy ra 4a 2 − 3b 2 =1 ⇔ ( 2a + 1)( 2a − 1) =3b 2


+ 1 a 2 , 4m=
Do 2a + 1, 2a − 1 là 2 số lẻ liên tiếp, nên ƯCLN ( 2a + 1, 2a − 1) =
1 , Suy ra :

2a − 1 = 3a12 2a − 1 =a12


 hoặc  , a1 , a2 ∈ N *
2a + 1 = 2a + 1 =
2 2
a2 3a2
2a − 1 = 3a12
+ Nếu :  ⇒ a2 2 = 3a12 + 2 ( không xảy ra, vì a2 2 chia cho 3 dư 0; 1 )
2a + 1 =
2
a2
2a − 1 =a12
+ Nếu :  ⇒ a12 = 3a12 − 2 . ⇒ a1 là số lẻ, a1 không chia hết cho 3. Ta có n nhỏ nhất
2a + 1 =
2
3a2
⇔ m nhỏ nhất ⇔ a nhỏ nhất ⇔ a1 nhỏ nhất .
Mà a1 ∈ {1;5;7;11....} nên :
- Với a1 =1 ⇒ a =1 ⇒ m =0 ⇒ n =1 , loại vì n > 1.
- Với a1 = 5 ⇒ a = 13 ⇒ m = 168 ⇒ n = 2.168 + 1 = 337
Khi đó ( n + 1)( 2n + 1=
) ( 337 + 1)( 2.337 + 1=) 6.1952  6 và thương 1952 là số chính phương ( thỏa
mãn)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com
Vậy số n nhỏ nhất là n = 337 .
Bài 12. (Trích đề học sinh giỏi môn toán cấp tỉnh lớp 9 Vĩnh Long năm 2022-2023)
Chứng minh rằng : n3 + 11n − 6n 2 − 6 chia hết cho 6 với mọi số nguyên n
Lời giải
với n ∈ Z , ta có:
n3 + 11n − 6n 2 − 6 = n3 − n 2 − 5n 2 + 5n + 6n − 6
= n 2 (n − 1) − 5n(n − 1) + 6(n − 1)
= (n − 1)(n 2 − 5n + 6) = (n − 1)(n − 2)(n − 3)
Do n − 1, n − 2, n − 3 là 3 số nguyên liên tiếp nên có một số chia hếu cho2, một số chia hết cho 3 và
( 2,3) = 1
Vậy ( n − 1)( n − 2 )( n − 3) 6 mọi số nguyên n
Bài 13. (Trích đề học sinh giỏi môn toán cấp tỉnh lớp 9 đề xuất Hải Dương năm 2022-2023)
Cho n ∈ * . Chứng minh rằng nếu 2n + 1 và 3n + 1 là các số chính phương thì n chia hết cho 40 .
Lời giải
Khi chia một số chính phương cho 5 thì số dư chỉ có thể là 0 ; 1 ; 4 . Ta xét các trường hợp:
Nếu n chia cho 5 dư 1 thì 2n + 1 chia cho 5 dư 3 . (vô lí)
Nếu n chia cho 5 dư 2 thì 3n + 1 chia cho 5 dư 2 . (vô lí)
Nếu n chia cho 5 dư 3 thì 2n + 1 chia cho 5 dư 2 . (vô lí)
Nếu n chia cho 5 dư 4 thì 3n + 1 chia cho 5 dư 3 . (vô lí)
Vậy n  5 (2)
Vì ( 5, 8 ) = 1 nên từ (1) và (2) suy ra n chia hết cho 40 .
Bài 14. (Trích đề học sinh giỏi môn toán cấp tỉnh lớp 9 Quảng Ninh năm 2022-2023)
Với n là số nguyên, chứng minh rằng giá trị của biểu thức A= 3n3 − 3n 2 + n + 1 không chia hết cho
125 .
Lời giải
Giả sử tồn tại số nguyên n mà A= 3n3 − 3n 2 + n + 1125
Ta có: 9. ( 3n3 − 3n 2 + n + 1)125 hay
9 125k ( k ∈  )
27 n3 − 27 n 2 + 9n + 9125 ⇒ 27 n3 − 27 n 2 + 9n +=

Mặt khác 27 n3 − 27 n 2 + 9n + 9= ( 3n − 1) + 10
3

Khi đó ( 3n − 1) + 10 =
3
125k

⇒ ( 3n − 1)  5 ⇒ 3n − 1 5 (vì 5 là số nguyên tố) ⇒ ( 3n − 1) 125


3 3

( 3n − 1)3 125


Ta có:  ⇒ Vế trái không chia hết cho 125 nên điều giả sử sai
10  125
Vậy A= 3n3 − 3n 2 + n + 1 không chia hết cho 125 với mọi n nguyên.
Bài 15. (Trích đề học sinh giỏi môn toán cấp tỉnh lớp 9 Tiền Giang năm 2022-2023)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com
Giả sử n = abc với a, b, c là các số nguyên tố phân biệt.
1) Liệt kê các ước nguyên dương của n và chứng minh các ước đó bằng (1 + a )(1 + b )(1 + c )
2) Biết tổng các ước dương của n bằng 2 + 12n . Chứng minh rằng n chia hết 6
Lời giải
1) Ta có ước nguyên dương của n là 1, a, b, c, ab, ac, bc, abc = n
Tổng các ước nguyên dương là:
S = 1 + a + b + c + ab + ac + bc + abc = (1 + a ) + ( b + ab ) + ( c + ac ) + ( bc + abc )

S = (1 + a ) + b (1 + a ) + c (1 + a ) + bc (1 + a ) = (1 + a )(1 + b + c + bc )

S=(1 + a )(1 + b )(1 + c )


2) Ta có S = 1 + a + b + c + ab + ac + bc + abc = 2n + 12
⇒ a + b + c + ab + ac + bc= abc + 11(*)
Không mất tính tổng quát giả sử a là ước nguyên tố nhỏ nhất của n
+ Nếu a > 2 thì a, b, c đểu là số nguyên tố lẻ
Khi đó vế trái của (*) là số chẵn và vế phải của (*) là số lẻ ( Vô lí)
Vậy a = 2 hay ta có n chia hết cho 2
+ Suy ra (*) trở thành 2 + b + c + 2b + 2c + bc = 2bc + 11 ⇔ 3b + 3c = bc + 9
Dễ thấy 3b + 3c và 9 đều chia hết cho 3 nên bc  3
Suy ra n chia hết cho 3
Vậy n chia hết cho 6
Bài 16. (Trích đề học sinh giỏi môn toán cấp tỉnh lớp 9 Quảng Trị năm 2022-2023)
Cho các số nguyên x, y thỏa mãn 2 x 2 − y 2 =
1 . Chứng minh xy ( x 2 − y 2 ) chia hết cho 40
Lời giải
Từ giả thiết suy ra Y lẻ
Khi đó y 2 chia 4 dư 1, nên 2 x=
2
y 2 + 1 chia 4 dư 2, suy ra X lẻ
Do x,y đều lẻ nên x 2 , y 2 chia 8đều dư 1,nên x 2 − y 2 chia hết cho 8
Nếu có x hoặc y chia hết cho 5 thì xy ( x 2 − y 2)  5. Xét trường hợp ngược lại , khi đó x 2 . y 2 chia 5
dư 1 hoặc 4. Ta có bảng số dư ở bên,kết hợp với 2 x 2 − y 2 =
1, ta phải có x 2 . y 2 chia 5 cùng dư
1.Suy ra ( x 2 − y 2 ) 5.
Như vậy, trong mọi trường hợp ,đều có xy ( x 2 − y 2 ) 5. Kết hợp với y trên và do UCLN (8,5)=1.suy
ra xy ( x 2 − y 2 ) 40.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:tailieumontoan.com

CHUYÊN ĐỀ 10: SỐ CHÍNH PHƯƠNG

Bài 1. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 9 cấp tỉnh Bắc Giang năm 2022-2023)
x2 + 2x − 1
Cho các số nguyên dương x , y thỏa mãn là số nguyên. Chứng minh rằng x. y là số
xy + y + 2
chính phương.
Lời giải
x + 2x −1
2
Do ∈  nên x 2 + 2 x − 1 ( xy + y + 2 ) (1)
xy + y + 2

⇒ ( x + 1) − 2 y ( x + 1) + 2 ⇒ y ( x + 1) − 2   y ( x + 1) + 2
2 2
 
⇒ ( x + 1)  y ( x + 1) + 2  −  2 ( x + 1) + 2 y   y ( x + 1) + 2

⇒ 2 ( x + 1) + 2 y  y ( x + 1) + 2 ⇒ 2 ( x + 1) + 2 y ≥ y ( x + 1) + 2 (do x, y nguyên dương)


⇒ ( x − 1)( y − 2 ) ≤ 2 ( 2)
+ Với y = 1 thay vào (1) phải có x 2 + 2 x − 1 x + 3 ⇒ ( x + 3)( x − 3) + 2 ( x + 3) + 2 x + 2 ⇒ 2 x + 2
(không thỏa mãn).
Vì x ≥ 1 , y ≥ 2 và ( x − 1)( y − 2 ) ∈  , kết hợp với ( 2 ) suy ra ( x − 1)( y − 2 ) ∈ {0;1; 2} .

x = 1
TH1: ( x − 1)( y − 2 ) =0 ⇔  thay vào (1) thấy không thỏa mãn.
y = 2
( x − 1)( y − 2 ) =1
TH2:  ⇒ ( x; y ) ∈ {( 2;3) ; ( 2; 4 ) ; ( 3;3)} .
( x − 1)( y − 2 ) =
2

Thay lại vào (1) ta thấy chỉ có ( x; y ) = ( 3;3) thỏa mãn suy ra xy = 9 là số chính phương (đpcm).
Bài 2. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 9 cấp tỉnh Thái Nguyên năm 2022-2023)
Cho số tự nhiên n bất kỳ. Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho số A = 2026n 2 + 1014(n + p ) luôn
viết được dưới dạng hiệu hai số chính phương.
Lời giải
Giả sử A = a 2 − b 2 = (a − b)(a + b) với (a, b ∈ N * )
Do a − b và a + b có cùng tính chẵn lẻ mà A 2 nên a − b và a + b đều là số chẵn
⇒ (a + b)(a − b) 4 hay A 4 .
Mặt khác, A = 2026n 2 + 1014(n + p ) = 2028n 2 + 1016(n + p ) − 2(n 2 + n + p )
Vì A 4 ⇒ 2(n 2 + n + p ) 4 ⇒ n 2 + n + p  2 mà n 2 + n= n(n + 1) 2 ∀n ∈ N
⇒ p  2 mà p là số nguyên tố nên p = 2 .
Bài 3. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 9 cấp tỉnh Khánh Hòa năm 2022-2023)
2
 xy + 1 
Cho x, y là các số nguyên thỏa mãn đẳng thức x + y +   =
2. 2 2

 x+ y 

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com
Chứng minh rằng xy + 1 là một số chính phương.
Lời giải
Với điều kiện x + y ≠ 0 , ta có:
2
 xy + 1 
x + y +
2 2
 =
2
 x+ y 
2
 xy + 1 
⇔ ( x + y) − 2( xy + 1) +   =
2
0
 x+ y 
2
 xy + 1 
⇔ x+ y−  =0
 x+ y 
xy + 1
⇔ x+ y− =0
x+ y
⇔ xy + 1 = ( x + y)
2

Do x, y là các số nguyên nên x + y là số nguyên.


Vậy xy + 1 là một số chính phương.
Bài 4. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 9 cấp tỉnh Quảng Bình năm 2022-2023)
Cho P = n 6 − n 4 + 2n3 + 2n 2 (với n ∈ , n > 1 ).
Chứng minh rằng: P không phải là số chính phương.
Lời giải
Ta có: P = n 6 − n 4 + 2n3 + 2n 2 = n 2 (n + 1) 2 .(n 2 - 2n + 2)
Với n ∈ , n > 1 thì n 2 − 2n + 2 = (n − 1) 2 + 1 > (n − 1) 2
và n 2 − 2n + 2 = n 2 − 2(n − 1) < n 2

Do đó: ( n − 1) < n 2 − 2n + 2 < n 2 ⇒ n 2 − 2n + 2 không là số chính phương


2

Vậy P = n 6 − n 4 + 2n3 + 2n 2 không là số chính phương.


Bài 5. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 9 cấp tỉnh Hà Nội năm 2022-2023)
Tìm tất cả số nguyên dương n để 3n + 1 và 12n − 11 là các số chính phương.
Lời giải
Ta có 3n + 1 là số chính phương nên 12n + =
4 4(3n + 1) là số chính phương.
Đặt 12n = 11 y 2 với x > y ∈ .
+ 4 x 2 ;12n −=
Ta được x 2 − y 2 = ( x − y )( x + y ) = 15 nên x + y, x − y ∈ Ư(15) và x + y ≥ x − y > 0.
Từ đó có các TH sau:
x + y = 15
TH1:  , giải ra y = 7 nên n = 5.
x − y = 1
x + y =5
TH2:  , giải ra y = 1 nên n = 1.
x − y =
3
Thử lại ta thấy thoả mãn.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
Vậy n ∈ {1;5} .
Bài 6. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 9 cấp tỉnh đề xuất Thanh Hóa năm 2022-2023)
Cho x, y là các số tự nhiên thỏa mãn 3 y 2 + 1 =4 x 2 . Chứng minh rằng x là tổng các bình phương
của hai số tự nhiên liên tiếp.
Lời giải

Ta có 3 y 2 =(2 x − 1)(2 x + 1) , Do ( 2 x − 1, 2 x + 1) =
1 nên chỉ một trong hai số chia hết cho 3.

Nếu 2 x − 1 chia hết cho 3, đặt 2 x − 1 =3m với m nguyên dương. Khi đó=
y 2 m(3m + 2) , mà
( m,3m + 2 ) =
1 (do 2 x − 1, 2 x + 1 nguyên tố cùng nhau) nên m và 3m + 2 đều là số chính phương,
vô lí vì số chính phương chia cho 3 chỉ dư 0 hoặc 1.
Nếu 2 x + 1 chia hết cho 3, đặt 2 x + 1 =3m ta được =
y 2 (3m − 2)m , suy ra m và 3m − 2 đều là số
chính phương. Đặt 3m − 2 =a 2 thì 2=
x a2 + 1
Suy ra a lẻ, đặt =
a 2b + 1 ta được x = 2b 2 + 2b + 1 = b 2 + (b + 1) 2 là tổng của 2 số chính phương
liên tiếp (đpcm).
Bài 7. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 9 cấp tỉnh đề xuất Thanh Hóa năm 2022-2023)
Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất lớn hơn 1 sao cho ( n + 1)( 2n + 1) chia hết cho 6 và thương là số chính
phương.
Lời giải
Theo bài ra ta có: ( n + 1)( 2n + =
1) 6k 2 , k ∈ N

Ta có 6k 2 là số chẵn, 2n +1 là số lẻ. Suy ra n +1 là số chẵn, nên n là số lẻ. Đặt =


n 2m + 1 , m ∈ N * .
Do đó : ( 2m + 1 + 1)( 4m + 2 + 1) =6k 2 ⇔ ( m + 1)( 4m + 3) =
3k 2

Lại có ƯCLN ( m + 1, 4m + 3)= 1, 4m + 3 không thể là số chính phương.

Do đó m= + 3 3b 2 , ab ∈ N * . Suy ra 4a 2 − 3b 2 =1 ⇔ ( 2a + 1)( 2a − 1) =3b 2


+ 1 a 2 , 4m=
Do 2a + 1, 2a − 1 là 2 số lẻ liên tiếp, nên ƯCLN ( 2a + 1, 2a − 1) =
1 , Suy ra :

2a − 1 = 3a12 2a − 1 =a12


 hoặc  , a1 , a2 ∈ N *
2a + 1 = 2a + 1 =
2 2
a2 3a2

2a − 1 = 3a12
+ Nếu :  ⇒ a2 2 = 3a12 + 2 ( không xảy ra, vì a2 2 chia cho 3 dư 0; 1 )
2a + 1 =
2
a2

2a − 1 =a1
2

+ Nếu :  ⇒ a12 = 3a12 − 2 . ⇒ a1 là số lẻ, a1 không chia hết cho 3. Ta có n nhỏ nhất
2a + 1 =
2
3a2
⇔ m nhỏ nhất ⇔ a nhỏ nhất ⇔ a1 nhỏ nhất .
Mà a1 ∈ {1;5;7;11....} nên :
- Với a1 =1 ⇒ a =1 ⇒ m =0 ⇒ n =1 , loại vì n > 1.
- Với a1 = 5 ⇒ a = 13 ⇒ m = 168 ⇒ n = 2.168 + 1 = 337

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
Khi đó ( n + 1)( 2n + 1=
) ( 337 + 1)( 2.337 + 1=) 6.1952  6 và thương 1952 là số chính phương ( thỏa
mãn)
Vậy số n nhỏ nhất là n = 337 .
Bài 8. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 9 cấp tỉnh đề xuất Thanh Hóa năm 2022-2023)
Cho n ∈ * . Chứng minh rằng nếu 2n + 1 và 3n + 1 là các số chính phương thì n chia hết cho 40 .
Lời giải
Khi chia một số chính phương cho 5 thì số dư chỉ có thể là 0 ; 1 ; 4 . Ta xét các trường hợp:
Nếu n chia cho 5 dư 1 thì 2n + 1 chia cho 5 dư 3 . (vô lí)
Nếu n chia cho 5 dư 2 thì 3n + 1 chia cho 5 dư 2 . (vô lí)
Nếu n chia cho 5 dư 3 thì 2n + 1 chia cho 5 dư 2 . (vô lí)
Nếu n chia cho 5 dư 4 thì 3n + 1 chia cho 5 dư 3 . (vô lí)
Vậy n  5 (2)
Vì ( 5, 8 ) = 1 nên từ (1) và (2) suy ra n chia hết cho 40 .
Bài 9. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 9 cấp tỉnh Hà Tĩnh năm 2022-2023)
Tìm số tự nhiên n để B = n 2 + 4n + 2013 là số chính phương.
Lời giải
a 2 , với a ∈  , ta có a 2 − ( n + 2 ) =
Đặt n 2 + 4n + 2013 =
2
2009

⇔ ( a − n + 2 )( a + n + 2 ) =2009 . Vì a + n + 2 > a − n + 2 , ta có các trường hợp:

 a + n + 2 =2009
TH1.  ⇔ 2 n + 2= 2008 ⇒ =
n 1002
 a − n + 2 =1

 a + n + 2 =287
TH2.  ⇔ 2 n + 2= 280 ⇒ n= 138
 a − n + 2 =7

 a + n + 2 =49
TH3.  ⇔ 2 n + 2 =8 ⇒ n = 2
 a − n + 2 =41

Vậy n ∈ {2;138;1002} là các giá trị cần tìm.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:tailieumontoan.com
CHUYÊN ĐỀ 10. SỐ NGUYÊN TỐ, HỢP SỐ

Bài 1. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Bảng A Nghệ An năm 2022)

Tìm tất cả các số nguyên tố p, q, r thỏa mãn p 2 + 14q 2 + 2r 2 =


6 pqr.
Lời giải

q 2 ≡ 1( mod 3)
Giả sử q và r đều không chia hết cho 3 ⇒  2
r ≡ 1( mod 3)
14q ≡ 2 ( mod 3)
2

⇒ 2 ⇒ 14q 2 + 2r 2 ≡ 1( mod 3)
2r ≡ 2 ( mod 3)
q3 q = 3
Suy ra p 2 ≡ 2 ( mod 3) (Vô lý vì số chính phương chia 3 dư 0 hoặc 1) ⇒  ⇒
r 3 r = 3
Trường hợp 1: Với q = 3 ⇒ p + 2r= 18 ( pr − 7 )
2 2

Nếu p lẻ ⇒ p 2 + 2r 2 lẻ và 18 ( pr − 7 ) chẵn nên không tồn tại p, r thỏa mãn ⇒ p =


2
r = 5
Khi p = 2, thay trở lại ta có : r 2 − 18r + 65 =0 ⇒ 
 r = 13
Trường hợp 2: Với r= 3 ⇒ p 2 + 14q 2 = 18 ( pq − 1)
Nếu p lẻ ⇒ p 2 + 14q 2 lẻ và 18 ( pq − 1) chẵn nên không tồn tại p, q thỏa mãn ⇒ p =
2
q = 1
Khi p = 2, thay trở lại ta có : 7 q − 18q + 11 =0 ⇒ 
2
(loại)
 q = 11
 7
Vậy ( p; q; r ) = ( 2; 3;5 ) hoặc ( p; q; r ) = ( 2; 3;13) .

Bài 2. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Quảng Ngãi năm 2022)
Tìm số nguyên tố p sao cho p + 10 và p + 14 là các số nguyên tố.

Lời giải
* Với p = 2 thì p + 10 = 12 là hợp số.
* Với p = 3 thì p + 10 = 13 và p + 14 = 17 là các số nguyên tố.
* Với p > 3 mà p là số nguyên tố nên p có dạng:
p = 3k + 1 hoặc p = 3k + 2 (k ∈ N*)
- Nếu p = 3k + 1 thì p + 14 = 3(k + 5)  3 là hợp số.
- Nếu p = 3k + 2 thì p + 10 = 3(k + 4)  3 là hợp số.
Vậy p = 3 thì p + 10 và p + 14 là các số nguyên tố.
Bài 3. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Nam Định năm 2022)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com

Tìm tất cả các số nguyên tố p, q sao cho p 4 − q 2 ( p 2 + q 2 + 1) = (q + 1)


2 2

Lời giải
Ta có:

p 4 − q 2 ( p 2 + q 2 + 1) = (q + 1) ⇔ p 4 − ( q 2 + 1) − q 2 ( p 2 + q 2 + 1) = 0
2 2 2

⇔ ( p 2 + q 2 + 1)( p 2 − q 2 − 1) − q 2 ( p 2 + q 2 + 1) =
0
⇔ ( p 2 + q 2 + 1)( p 2 − 2q 2 − 1) =
0

⇔ ( p 2 + q 2 + 1)( p 2 − 2q 2 − 1) =0 ⇔ p 2 − 2q 2 − 1 =0 ( do p, q là các số nguyên tố)

1 2q 2 ⇔ ( p − 1)( p + 1=
⇔ p 2 −= ) 2q 2
3
Nếu p = 2 ⇒ ( 2 − 1)( 2 + 1) = 2q 2 ⇔ q 2 = ( Loại do q là số nguyên tố)
2
Nếu p ≥ 3 , mà p nguyên tố thì p − 1 và p + 1 là các số chẵn do đó

( p − 1)( p + 1) 4 ⇒ 2q 2  4 ⇒ q 2  2 , mà q nguyên tố ⇒ q =2

Thay q = 2 vào p 2 − 1 = 2q 2 ⇒ p 2 = 9 ⇒ p = 3 thoả mãn

p = 3
Vậy tất cả các số nguyên tố p, q là 
q = 2
Bài 4. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Thanh Hóa năm 2022)

Tìm tất cả các bộ số nguyên ( m, p, q ) thỏa mãn: 2m ⋅ p 2 + 1 =q 5 trong đó m > 0; p, q là hai số


nguyên tố.
Lời giải

Vì m > 0 và p nguyên tố nên 2m p 2 + 1 lẻ ⇒ q lẻ

Nếu p = 2 thì 2m + 2 + 1= q 5 ⇔ ( q − 1) ( q 4 + q 3 + q 2 + q + 1) = 2m + 2
Vì q lẻ ⇒ q 4 + q 3 + q 2 + q + 1 lẻ lớn hơn 1 ⇒ 2m + 2 có ước lẻ lớn hơn 1 , vô lý.
Do đó p lẻ.

Ta viết phương trình đã cho dưới dạng ( q − 1) ( q 4 + q 3 + q 2 + q + 1) =2m p 2


Do q 4 + q 3 + q 2 + q + 1 lẻ và lớn hơn 1 nên q 4 + q 3 + q 2 + q + 1 =p
hoặc q 4 + q 3 + q 2 + q + 1 =p 2

+ Xét trường hợp q 4 + q 3 + q 2 + q + 1 = p ⇒ q − 1 = 2m p . Do 2m p > p nên


q − 1 > q 4 + q 3 + q 2 + q + 1 (vô lý)

+ Xét trường hợp


q 4 + q 3 + q 2 + q + 1 = p 2 ⇒ 4q 4 + 4q 3 + q 2 < 4 p 2 =4q 4 + 4q 3 + 4q 2 + 4q + 4
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com

< 4q 4 + 4q 3 + 9q 2 + 4q + 4 ⇒ ( 2q 2 + q ) < 4 p 2 < ( 2q 2 + q + 2 ) . Từ đó suy ra


2 2

( 2q )
+ q + 1) . Ta được phương trình 4 ( q 4 + q 3 + q 2 + q + 1= ( 2q + q + 1)
2 2
4 p=
2 2 2

⇔ q 2 − 2q − 3 =0 , mà q nguyên tố, suy ra q = 3 , từ đó tìm được


= =
p 11; m 1

Vậy ta có bộ ba số nguyên thoả mãn yêu cầu bài toán là: ( m, p, q ) = (1;11;3)

Bài 5. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 cấp TP Hồ Chí Minh năm 2022)

Tìm tất cả các số tự nhiên x, y và số nguyên tố p sao cho p=


x
y 4 + 64 .

Lời giải

• Trường hợp 1: y  2 ⇒ =
y 2k ( k ∈  )

⇒ px  2 ⇒ p  2 ⇒ p =
2.

(1) ⇔ 2 = ( 2k ) + 64 ⇔ 2 = 16 ( k 4 + 4 )
x 4 x

Nếu k > 0, khi đó:

k 4 + 4 = 2 m ( m ∈ * ) ⇒ k 4 = 2 m − 2 2
⇒k 2⇒
= y 4m1 ( m1 ∈ * )

⇒= ( 4m1 ) 64 64 ( 2m14 +
+= = 1) 26. ( 2m14 + 1)
4
2x

⇒ ( 2m14 + 1) 2 (vô lí ) ⇒ k = 0 ⇒ y = 0 ; x = 6.

• Trường hợp 2: y  2 ⇒ p  2

(y + 8) − ( 4 y ) = (y + 4 y + 8 )( y 2 − 4 y + 8 )
2
px = 2 2 2

 y + 4 y + 8 =
2
pm
⇒ 2 ( m, n ∈ * ; m > n; m + n =x)
 y − 4 y + 8 =
n
p

⇒ p m − p n = 8 y ⇒ p n ( p m − n − 1) = 8 y, trong đó (8; y ) = 1

8 (vô lí !) ⇒ y không thể là số lẻ !


⇒ pm =

Đáp số (p ; x ; y) = (2 ; 6 ; 0)

Bài 6. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Thái Nguyên năm 2022)

Cho số tự nhiên n bất kỳ. Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho số A = 2026n 2 + 1014(n + p ) luôn
viết được dưới dạng hiệu hai số chính phương.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
Lời giải

Giả sử A = a 2 − b 2 = (a − b)(a + b) với (a, b ∈ N * )

Do a − b và a + b có cùng tính chẵn lẻ mà A 2 nên a − b và a + b đều là số chẵn

⇒ (a + b)(a − b) 4 hay A 4 .

Mặt khác, A = 2026n 2 + 1014(n + p ) = 2028n 2 + 1016(n + p ) − 2(n 2 + n + p )

Vì A 4 ⇒ 2(n 2 + n + p ) 4 ⇒ n 2 + n + p  2 mà n 2 + n= n(n + 1) 2 ∀n ∈ N

⇒ p  2 mà p là số nguyên tố nên p = 2 .

Bài 7. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Khánh Hòa năm 2022)
Tìm 3 số nguyên tố sao cho tích của chúng gấp 5 lần tổng của chúng.
Lời giải

+) Gọi 3 số nguyên tố cần tìm là a, b, c . Khi đó, ta có:

a.b.c= 5 ( a + b + c ) ⇒ a.b.c  5

+) Vì a, b, c có vai trò bình đẳng nên không mất tính tổng quát, giả sử a  5 ⇒ a =
5 (vì a ∈ P )

+) Khi đó: 5.b.c = 5 ( 5 + b + c ) ⇔ 5 + b + c = b.c ⇔ b.c − b − c + 1= 6


⇔ b ( c − 1) − ( c − 1) = 6 ⇔ ( c − 1)( b − 1) = 6
b − 1 =1 b − 1 =2 b = 2 b = 3
Suy ra  hoặc  ⇔ hoặc 
c − 1 =6 c − 1 =3 c = 7 c = 4

b = 2 b = 3 b = 2
⇔ hoặc  (loại vì c ∉ P) ⇔ 
c = 7 c = 4 c = 7
+) Do vai trò của a, b, c là bình đẳng nên ba số cần tìm là 2; 5; 7

Vậy ba số cần tìm là 2; 5; 7


Bài 8. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Hải Dương năm 2022)

Tìm số nguyên tố p để 2041 − p 2 không chia hết cho 24


Lời giải

Đặt a= 2041 − p=
2
2040 − ( p 2 − 1=
) 2040 − ( p − 1)( p + 1)
Nếu p = 2 ⇒ a = 2037 không chia hết cho 24 ⇒ p =
2 (nhận)

Nếu p = 3 ⇒ a = 2032 không chia hết cho 24 ⇒ p =


3 (nhận)

Nếu p > 3 mà p là số nguyên tố. Do đó p 2 chia cho 3 dư 1 ⇒ p 2 − 1 3

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com
p > 3 mà p là số nguyên tố. Do đó p lẻ nên p − 1 và p + 1 là hai số chẵn liên tiếp
⇒ ( p − 1)( p + 1)8. Mà ( 3;8 ) =1 ⇒ ( p − 1)( p + 1) 24

a 2040 − ( p − 1)( p + 1) 24


⇒=

Do đó p > 3 không thỏa mãn điều kiện đề bài. Vậy=


p 2;=
p 3

Bài 9. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Hà Nội năm 2022)

Tìm tất cả các số nguyên tố m, n, p thỏa mãn m 2 + 3n 2 + 5 p 2 − 8mnp =


0.

Lời giải

Ta viết lại giả thiết như sau:

m 2 + 3n 2 + 5 p 2 =
8mnp. (1)

Xét tính chia hết cho 2 hai vế của biểu thức, ta thấy tồn tại một trong ba số m, n, p phải là số chẵn,
nên số đó phải bằng 2.
Xét tính chia hết cho 3 hai vế của biểu thức. Nếu 3 số đều không chia hết cho 3 thì
m 2 , n 2 , p 2 ≡ 1 (mod 3),
Suy ra VT(1) chia hết cho 3, VP(1) không chia hết cho 3, vô lý.
Do đó tồn tại ít nhất một trong ba số là 3.
• Nếu m = 3 hoặc p = 3, do VP(1) chia hết cho 3 nên cả m, p đều phải chia hết cho 3, dẫn đến
m = p = 3, n = 2. Thử lại ta thấy không thoả mãn.
• Nếu n = 3, ta xét 2 TH sau:
TH1: m = 2, n = 3. Thay vào phương trình ta được 31 + 5 p 2 =
48 p, phương trình này không có
nghiệm nguyên.
TH2: n = 3, p = 2. Thay vào phương trình ta được m 2 + 47 =
48m, suy ra m = 47.
Vậy ( m, n, p ) = ( 47,3, 2 ) .

Bài 10. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 đề xuất Thanh Hóa năm 2022)

Tìm tất cả các bộ số nguyên ( m, p, q ) thỏa mãn 2m p 2 + 1 =q 5 trong đó m > 0; p, q là hai số


nguyên tố.
Lời giải

Vì m > 0 và p nguyên tố nên 2m p 2 + 1 lẻ ⇒ q lẻ

- Nếu p = 2 thì 2m + 2 + 1= q 5 ⇔ ( q − 1) ( q 4 + q 3 + q 2 + q + 1) = 2m + 2

Vì q lẻ ⇒ q 4 + q 3 + q 2 + q + 1 lẻ ⇒ 2m + 2 có ước lẻ, vô lý. Do đó p lẻ. Ta viết phương trình đã cho


dưới dạng ( q − 1) ( q 4 + q3 + q 2 + q + 1) =2m p 2

Do q 4 + q 3 + q 2 + q + 1 lẻ nên q 4 + q 3 + q 2 + q + 1 =p hoặc q 4 + q 3 + q 2 + q + 1 =p 2

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com
Xét trường hợp q 4 + q 3 + q 2 + q + 1 =p ⇒ q − 1 =2m p . Do 2m p > p nên

q − 1 > q 4 + q 3 + q 2 + q + 1 (vô lý)

+Xét trường hợp

q 4 + q 3 + q 2 + q + 1 =p 2 ⇒ 4q 4 + 4q 3 + q 2 < 4 p 2 = 4q 4 + 4q 3 + 4q 2 + 4q + 4
< 4q 4 + 4q 3 + 9q 2 + 4q + 4 ⇒ ( 2q 2 + q ) < 4 p 2 < ( 2q 2 + q + 2 ) . Từ đó suy ra 4 p= ( 2q + q + 1)
2 2 2 2 2

. Ta được phương trình 4 ( q 4 + q 3 + q 2 + q + 1=


) ( 2q + q + 1)
2 2

⇔ q 2 − 2q − 3 =0 suy ra q = 3 , từ đó tìm được


= =
p 11; m 1

Vậy ta có bộ ba số ( m, p, q ) = (1;11;3)
Bài 11. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 đề xuất Thanh Hóa năm 2022)
Cho a, b, c là các số nguyên dương và p là số nguyên tố thỏa mãn 0 < a < b < c < p. Biết rằng
a 3 , b3 , c3 có cùng số dư khi chia cho p , chứng minh rằng a 2 + b 2 + c 2 chia hết cho a + b + c.
Lời giải

Từ giả thiết suy ra p > 3 .


Ta có b3 − a 3  p ⇒ (b − a )(b 2 + ba + a 2 ) p . Vì 0 < b − a < p nên b 2 + ba + a 2  p .
Tương tự ta cũng có c 2 + ca + a 2  p , c 2 + cb + b 2  p .
Do đó (c 2 + ca + a 2 ) − (b 2 + ba + a 2 ) p , tức là (c − b)(c + b + a ) p
⇒ a + b + c  p (vì 0 < c − b < p ) (1)
⇒ a 2 + b 2 + c 2 + 2(ab + bc + ca ) = (a + b + c) 2  p .
Mà 4(a 2 + b 2 + c 2 ) + 2(ab + bc + ca )= 2(a 2 + ab + b 2 ) + 2(b 2 + bc + c 2 ) + 2(c 2 + ca + a 2 ) p
Nên trừ 2 hệ thức trên ta được 3(a 2 + b 2 + c 2 ) p .
Vì p>3 nên a 2 + b 2 + c 2  p , kéo theo ab + bc + ca  p .
Từ a + b + c < 3 p và (1) ta xét 2 trường hợp sau.
TH1: a + b + c =p . Ta có ngay a 2 + b 2 + c 2  a + b + c .
TH2: a + b + c =2 p . Khi đó
a 2 + b 2 + c 2 = (a + b + c) 2 − 2(ab + bc + ca ) = 4 p 2 − 2(ab + bc + ca ) 2 p ,
Tức là a 2 + b 2 + c 2  a + b + c (đpcm).

Bài 12. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 đề xuất Hải Dương năm 2022)

Tìm tất cả các số tự nhiên a để a + 1, 4a 2 + 8a + 5 và 6a 2 + 12a + 7 đồng thời là các số nguyên tố.

Lời giải

Vì a + 1 là số nguyên tố, đặt a + 1 =p .

⇒ 4a 2 + 8a + 5= 4 ( a + 1) + 1= 4 p 2 + 1 và 6a 2 + 12a + 7= 6 ( a + 1) + 1= 6 p 2 + 1
2 2

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com
Do p là số nguyên tố nên 4 p 2 + 1 > 5 và 6 p 2 + 1 > 5

1 5 p 2 − ( p − 1)( p + 1) và 6 p 2 + =
Ta có 4 p 2 + = 1 5 p 2 + 5 + ( p + 2 )( p − 2 )

Nếu p chia 5 dư 1 hoặc 4 thì ( p − 1)( p + 1)  5

⇒ 4 p 2 + 1 không là số nguyên tố ( loại)

Nếu p chia cho 5 dư 2 hoặc 3 thì ( p − 2 )( p + 2 )  5

⇒ 6 p 2 + 1 không là số nguyên tố (,loại)

Vậy để 4 p 2 + 1 và 6 p 2 + 1 là số nguyên tố thì p  5

Mà p là số nguyên tố nên p = 5 ⇒ a =4

Thử lại với a = 4 thì a + 1 = 5 nguyên tố; 4a2 + 8a + 5 = 101 nguyên tố;
6a2 + 12a + 7 = 151 nguyên tố.
Vậy a = 4 là giá trị cần tìm.

Bài 13. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 Quảng Ninh năm 2022)

Tìm tất cả các bộ ba số nguyên tố ( p; q; r ) thỏa mãn ( p 2 + 1)( q 2 + 3) = r 2 + 21 .

Lời giải

Vì p, q ≥ 2 nên r 2 + 21 ≥ 35 ⇔ r 2 ≥ 14 ⇒ r > 3 mà r là số nguyên tố

Khi đó r 2 + 21  3 ⇒ ( p 2 + 1)( q 2 + 3)  3

Giả sử p ≠ 3; q ≠= =
3 thì p 2 1mod =
3; q 2 1mod 3; r 2 1mod 3

( p 2 + 1)( q 2 + 3) =
2 mod 3
Khi đó  nên mâu thuẫn
r + 21 =
2
1mod 3

Khi đó trong hai số p, q phải có một số bằng 3

3 ( p 2 + 1)( q 2 + 3) 3 mà r 2 + 21  3 nên vô lý.


TH1. q =⇒

TH2. p = 3 , khi đó ta có:

(3 2
+ 1)( q 2 + 3) = r 2 + 21 ⇒ 10 ( q 2 + 3) = r 2 + 21
⇒ 10q 2 =
r2 = ( r 3)( r + 3) (1)
9 =−

r − 3 2
Vì r là số nguyên tố lớn hơn 3 nên  ⇒ ( r − 3)( r + 3) 4
r + 3 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com
Khi đó từ (1) suy ra q 2  2 ⇒ q  2 ⇒ q =2 (do q là số nguyên tố)

Với q = 2 ta có r 2 = 49 ⇒ r = 7

Vậy ( p; q; r ) = ( 3; 2;7 )

Bài 14. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 Tiền Giang năm 2022)
Giả sử n = abc với a, b, c là các số nguyên tố phân biệt.
1) Liệt kê các ước nguyên dương của n và chứng minh các ước đó bằng (1 + a )(1 + b )(1 + c )
2) Biết tổng các ước dương của n bằng 2 + 12n . Chứng minh rằng n chia hết 6
Lời giải

1) Ta có ước nguyên dương của n là 1, a, b, c, ab, ac, bc, abc = n


Tổng các ước nguyên dương là:
S = 1 + a + b + c + ab + ac + bc + abc = (1 + a ) + ( b + ab ) + ( c + ac ) + ( bc + abc )
S = (1 + a ) + b (1 + a ) + c (1 + a ) + bc (1 + a ) = (1 + a )(1 + b + c + bc )
S=(1 + a )(1 + b )(1 + c )
2) Ta có S = 1 + a + b + c + ab + ac + bc + abc = 2n + 12
⇒ a + b + c + ab + ac + bc= abc + 11(*)
Không mất tính tổng quát giả sử a là ước nguyên tố nhỏ nhất của n
+ Nếu a > 2 thì a, b, c đểu là số nguyên tố lẻ
Khi đó vế trái của (*) là số chẵn và vế phải của (*) là số lẻ ( Vô lí)
Vậy a = 2 hay ta có n chia hết cho 2
+ Suy ra (*) trở thành 2 + b + c + 2b + 2c + bc = 2bc + 11 ⇔ 3b + 3c = bc + 9
Dễ thấy 3b + 3c và 9 đều chia hết cho 3 nên bc  3
Suy ra n chia hết cho 3
Vậy n chia hết cho 6

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:tailieumontoan.com

CHUYÊN ĐỀ 11. PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN

Bài 1. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 9 Quảng Ngãi năm 2022-2023)
Tìm tất cả các nghiệm nguyên x, y của phương trình x + xy − 2 x − 3 y − 4 =
2
0.
Lời giải
Ta có : x + xy − 2 x − 3 y − 4 =
2
0.
⇔ x 2 − 3 x + xy − 3 y + x − 3 =
1
⇔ x( x − 3) + y ( x − 3) + x − 3 =
1
⇔ ( x − 3)( x + y + 1) =
1
Ta có các trường hợp sau:
= x − 3 1 = x 4
TH1:  ⇔
 x + y + 1 =1  y =−4
 x − 3 =−1  x =2
TH2:  ⇔
 x + y + 1 =−1  y =−4
( 4; −4 ) , ( 2; −4 )
Vậy nghiệm nguyên của pt là ( x; y ) =
Bài 2. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 9 Phú Thọ năm 2022-2023)
Tìm tất cả các cặp số nguyên dương ( x; y ) thỏa mãn: 3 ( x 2 + y 2 ) + 2 ( xy − 1) =
662.
Lời giải
Xét phương trình:
3 ( x 2 + y 2 ) + 2 ( xy − 1) =
662.

⇔ 3 ( x + y ) − 2 xy  + 2 xy =
2
664.
 
⇔ 3 ( x + y ) − 4 xy =
2
664
⇔ 3 ( x + y ) = 4 xy + 664
2

Đặt S =+
x y; P =xy, ( S 2 ≥ 4 P ) (*) , ta được PT : 3S=
2
4 P + 664 (1)

Vì S 2 ≥ 4 P nên 3S 2 ≤ S 2 + 664 ⇔ S 2 ≤ 332.


664 664
Lại có: P > 0 nên 3S 2 > 664 ⇔ S 2 > . Suy ra: < S 2 ≤ 332.
3 3
Từ (1) suy ra: S chẵn nên S ∈ {16;18} .
Với S = 16 ⇒ P = 26, ( t / m (*) ) . Khi đó x, y là 2 nghiệm của phương trình:
 X = 8 + 38
X 2 − 16 X + 26 =0 ⇔  (loại do x, y nguyên dương).
 X = 8 − 38
Với S = 18 ⇒ P = 77 , thỏa mãn (*). Khi đó x, y là 2 nghiệm của phương trình:
X = 7
X 2 − 18 X + 77 =0 ⇔  (t/m).
 X = 11
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com
Vậy có 2 cặp số nguyên dương ( x, y ) thỏa mãn là: ( 7;11) và (11;7 ) .
Bài 3. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 9 Phú Yên năm 2022-2023)
Tìm các nghiệm nguyên của phương trình: 2 ( x + y ) + 4 =5 xy .
Lời giải
2 4
Biến đổi (1): 5 xy − 2 x − 2 y =4 ⇔ y ( 5 x − 2 ) − ( 5 x − 2 ) =4 +
5 5
⇔ ( 5 x − 2 )( 5 y − 2 ) =
24 (2).
Giả sử x ≤ y thì 5 x − 2 ≤ 5 y − 2 .
Từ (2) ta có các hệ phương trình sau:
5 x − 2 =1 5 x − 2 =−24
a)  ; b) 
5 y − 2 =24 5 y − 2 =−1
5 x − 2 =2 5 x − 2 =−12
c)  ; d)
5 y − 2 =12 5 y − 2 =−2
5 x − 2 =3 5 x − 2 =−8
e)  ; f )
5 y − 2 =8 5 y − 2 =−3
5 x − 2 =4 5 x − 2 =−6
g)  ; k) 
5 y − 2 =6 5 y − 2 =−4
Chỉ có hệ d) có nghiệm nguyên ( x; y ) = ( −2;0 ) và hệ e) có nghiệm nguyên ( x; y ) = (1; 2 ) .
Vậy hệ có 4 cặp nghiệm ( x; y ) : (1; 2 ) , ( 2;1) , ( −2;0 ) , ( 0; −2 ) .
Bài 4. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 9 Ninh Bình năm 2022-2023)
Tìm tất cả các số tự nhiên x, y thỏa mãn x 2 ( y − 1) + y 2 ( x − 1) =
1.
Lời giải
Đặt S =+
x y, P =xy ( S ≥ 0, P ≥ 0, S 2 ≥ 4 P ) , phương trình đã cho trở thành

SP − S 2 + 2 P − 1 = 0 ⇔ S 2 − SP − 2 P + 1 = 0
⇔ S 2 − 4 − P( S + 2) =−5
⇔ ( S + 2)( S − 2 − P) =−5 → S + 2, S − 2 − P ∈ U (−5) =±
{ 1; ±5}
= S+2 5 = S 3
Vì S + 2 ≥ 2 nên  ⇔
 S − 2 − P =−1  P =2
=
 x 1,=
y 2
⇒ x, y là nghiệm của phương trình x 2 − 3 x + 2 = 0 ⇔ ( x − 1)( x − 2) = 0 ⇔ 
= x 2,=y 1
Vậy hệ phương trình có tập nghiệm S= {(−2;3);(1;0)}
Bài 5. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 9 Bình Phước năm 2022-2023)
Giải phương trình sau với nghiệm nguyên: x 2 + 2 y 2 + 3 xy + 3 x + 5 y − 3 =0.
Lời giải
+ Biến đổi đưa được về pt: ( x + y + 2 )( x + 2 y + 1) =5

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
+ Tìm ra đươc các nghiệm nguyên ( x; y ) của phương trình là:

( −6;5) , ( 0; −3) , ( 6; −3) , ( −12;5)


Bài 6. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 9 Thái Nguyên năm 2022-2023)
Tìm các số nguyên x, y thoả mãn phương trình: x 2 − 2 x =
27 y 3
Lời giải
Ta có x 2 − 2 x= 27 y 3 ⇔ ( x − 1) 2= 27 y 3 + 1
⇔ ( x − 1) 2 = (3 y + 1)(9 y 2 − 3 y + 1) (1)
Đặt (3 y + 1;9 y 2 − 3 y + 1)
= d (d ∈ N * )
⇒ 9 y 2 − 3 y + 1 − 3 y (3 y + 1) d
⇒ −6 y + 1 d mà 6 y + 2 d nên 3d ⇒ d ∈ {1;3}

Mặt khác, 3 y + 1 không chia hết cho 3 nên d = 1 ⇒ (3 y + 1;9 y 2 − 3 y + 1) =


1
 3y + 1 = a2
Khi đó từ (1) suy ra ta có:  2 ( a, b ∈ N * )
9 y − 3 y + 1 =
2
b
⇒ b 2 = (a 2 − 1) 2 − (a 2 − 1) + 1
⇔ b 2 = a 4 − 3a 2 + 3 ⇔ 4b 2 = 4a 4 − 12a 2 + 12
⇔ 4b 2 = (2a 2 − 3) 2 + 3
⇔ 3= (2b − 2a 2 + 3)(2b + 2a 2 − 3)
Mà 2b + 2a 2 − 3 > 0 do a, b ∈ N *
Ta có bảng giá trị sau:
2b − 2a 2 + 3 1 3

2b + 2a 2 − 3 3 1
a 2 1
b 1 1
Từ bảng trên ta thấy a= b= 1 ⇒ y =
0
x = 0
⇒ x 2 − 2 x =0 ⇔ 
x = 2
Vậy cặp ( x; y ) thoả mãn là: (0;0); (2;0)
Bài 7. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 9 Lào Cai năm 2022-2023)
Giải phương trình nghiệm nguyên x 2 + x = y 4 + y 3 + y 2 .
Lời giải
Phương trình đã cho tương đương với
4 x 2 + 4 x = 4 y 4 + 4 y 3 + 4 y 2 ⇔ ( 2 x + 1) = 4 y 4 + 4 y 3 + 4 y 2 + 1
2

Ta có các đánh giá sau


4 y 4 + 4 y 3 + 4 y 2 + 1 − ( 2 y 2 + y )= 3 y 2 + 1 > 0
2

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com

(2 y + y + 2 ) − ( 4 y 4 + 4 y 3 + 4 y 2 + 1)= 5 y 2 + 4 y + 3 > 0
2 2

Cách đánh giá theo hiệu trên cho ta


(2 y + y ) < 4 y 4 + 4 y3 + 4 y 2 + 1 < ( 2 y 2 + y + 2)
2 2 2

Do 4 y 4 + 4 y 3 + 4 y 2 + 1 là số chính phương

(2 y + y + 1)
2
nên 4 y 4 + 4 y 3 + 4 y 2 +=
1 2

Ta tìm ra y = 0 hoặc y = −2
TH1: Với y = 0 , ta có ( 2 x + 1) =1 ⇔ x =0 hoặc x = −1
2

TH2: Với y = −2 , ta có ( 2 x + 1) = 49 ⇔ x = 3 hoặc x = −4


2

Vậy phương trình có tất cả 4 nghiệm nguyên ( x, y ) là ( 0, 0 ) ; ( 3; −2 ) ; ( −1, 0 ) ; ( −4; −2 )


Bài 8. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 9 Hải Dương năm 2022-2023)
Giải phương trình nghiệm nguyên x3 − y 3 − 2 y 2 − 3 y − 1 =0
Lời giải
Phương trình đã cho tương đương với x3 = y 3 + 2 y 2 + 3 y + 1

Nhận xét rằng: y 2 ≥ 0 ⇒ x3 ≤ y 3 + 2 y 2 + 3 y + 1 + y 2 = ( y + 1)


3
(1)

5 y 2 + 2 > 0 ⇒ x3 > y 3 + 2 y 2 + 3 y + 1 − ( 5 y 2 + 2 ) = ( y − 1)
3
(2)

Từ (1) và (2) suy ra: ( y − 1) < x3 ≤ ( y + 1)


3 3

=  x3 y 3  y3 + =
2 y 2 + 3 y + 1 y3
Vì x, y ∈ Ζ ⇒  3 ⇔ 3
 x = ( y + 1)  y + 2 y + 3 y + 1 = ( y + 1)
3 2 3

2 y 2 + 3 y + 1 = 0  y = −1 (do y ∈ Ζ)  y = −1
⇔ 2 ⇔ ⇔
y = =0  y 0= y 0
Với y =−1 ⇒ x =−1
Với y = 0 ⇒ x = 1
Vậy phương trình có 2 cặp nghiệm nguyên là ( −1; −1) và (1;0 )
Bài 9. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 9 Gia Lai năm 2022-2023)
Tìm tất cả các cặp số ( x; y ) nguyên thỏa mãn: x 2 − xy + x + y + 5 =0.
Lời giải
Ta có : x − xy + x + y + 5 = 0 ⇔ y ( x − 1) = x + x + 5 (*)
2 2

Với x = 1 không thỏa mãn đẳng thức (*) .


x2 + x + 5 7
Khi đó (*) ⇔ y = ⇔ y =x+ 2+
x −1 x −1
Vì x, y nguyên nên suy ra: ( x − 1) là ước nguyên của 7
Suy ra: ( x − 1) ∈ {±1; ±7}

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com
• x − 1 = 1 ⇒ x = 2 ⇒ y = 11
• x − 1 =−1 ⇒ x =0 ⇒ y =−5
• x − 1 = 7 ⇒ x = 8 ⇒ y = 11
• x − 1 =−7 ⇒ x =−6 ⇒ y =−5
Vậy có 4 cặp số nguyên thỏa ycbt : (2;11), (0; −5), (8;11), (−6; −5) .
Bài 10. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 9 đề xuất Thanh Hóa năm 2022-2023)
Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: ( x 2 − 9 y 2 ) =
2
33 y + 16
Lời giải
Do x, y ∈ N * nên VP(1) > 0 , ta có:

Pt (1) ⇔ x 2= (3 y ) ± 33 y + 16
2
(2)

 x 2 = 16  x = ±4
Xét y = 1 , từ (2) ⇒  2 ⇔  lại có x ∈ * ⇒ x =4
x = 2 x = ± 2
(4,1) là một nghiệm nguyên dương của phương trình.
⇒ ( x, y ) =
Xét y ≥ 2 , ta có 6 y + 1 > 6 y − 1 > 0
và 9 y ( 4 y − 5 ) − 15 ≥ 18 ( 8 − 3) − 15 = 39 > 0 ⇔ 36 y 2 − 4 y − 15 > 0

⇔ 36 y 2 − 12 y + 1 > 33 y + 16 ⇔ ( 6 y − 1) > 33 y + 16 ⇔ 6 y − 1 > 33 y + 16 Do 6 y − 1 > 0


2

TH1 : x 2 = ( 3 y ) − 33 y + 16
2

Do 6 y − 1 > 33 y + 16 ⇒ ( 3 y ) − 33 y + 16 > ( 3 y ) − ( 6 y − 1)= ( 3 y − 1)


2 2 2

⇒ ( 3 y − 1) < ( 3 y ) − 33 y + 16 < ( 3 y ) ⇒ ( 3 y − 1) < x 2 < ( 3 y )


2 2 2 2 2

Mà ( 3 y − 1) và ( 3y ) là hai số chính phương liên tiếp


2 2

Suy ra, không tồn tại x, y nguyên dương thỏa mãn đề bài.

TH2 : x 2 = ( 3 y ) + 33 y + 16
2

Do 6 y + 1 > 6 y − 1 > 33 y + 16 ⇒ ( 3 y ) + 33 y + 16 < ( 3 y ) + ( 6 y + 1)= ( 3 y + 1)


2 2 2

⇒ ( 3 y ) < ( 3 y ) + 33 y + 16 < ( 3 y + 1) ⇒ ( 3 y ) < x 2 < ( 3 y + 1)


2 2 2 2 2

Mà ( 3y ) và ( 3 y + 1) là hai số chính phương liên tiếp


2 2

Suy ra, không tồn tại x, y nguyên dương thỏa mãn đề bài.
Tóm lại: ( x, y ) = (4,1) là nghiệm nguyên dương duy nhất cần tìm.
Bài 11. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 9 đề xuất Thanh Hóa năm 2022-2023)
Tìm tất cả các cặp các số nguyên dương ( x, y ) sao cho x3 + y 3 = x 2 + 42 xy + y 2 .
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com

Đặt ( x, y ) = d ta = =
có x ad a, b) 1. Thay vào PT đã cho ta được
, y bd , (=
d (a + b)(a 2 − ab + b 2 ) = a 2 + 42ab + b 2
⇔ ( da + db − 1) ( a 2 − ab + b 2 ) =
43ab

Đặt da + db − 1 =c (1) ta có c ( a 2 − ab + b 2 ) =
43ab . Suy ra ab c và ta có c = mab .

 a 2 − ab + b 2 =
1
2
43 ⇒  2
⇒ m(a − ab + b ) = 2

 a − ab + b =
2
43
Nếu a 2 − ab + b 2 =
1 thì a 2 + b 2 + (a − b) 2 =
2 , suy ra a= b= 1 và c = 43
Thay vào (1) ta được d = 22 , do đó x= y= 22.
Nếu a 2 − ab + b 2 =
43 thì a 2 + b 2 + (a − b) 2 = 86 = 7 2 + 12 + 62 , suy ra (a; b) = (7;1), (1;7) và c = 7
Thay vào (1) ta được d = 1 , do đó ( x, y ) = (7;1), (1;7) .
Vậy có 3 cặp số là ( x, y ) = (22; 22), (7;1), (1;7)
Bài 12. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 9 đề xuất Thanh Hóa năm 2022-2023)
Giải phương trình nghiệm nguyên x 2 − 4 xy + 5 y 2 = 2 ( x − y )
Lời giải
Ta có
pt (1) ⇔ ( x 2 − 4 xy + 4 y 2 ) − 2 ( x − 2 y ) + 1 + y 2 − 2 y + 1 =2

⇔ ( x − 2 y ) − 2 ( x − 2 y ) + 1 + ( y − 1) =2
2 2

⇔ ( x − 2 y − 1) + ( y − 1) = ( 2)
2 2
2

⇒ ( y − 1) ≤ 2 ⇒ y − 1 ∈ {0; −1;1}
2

Với y-1=0 pt vô nghiệm


Với y – 1= -1 suy ra y=0 thay vào pt(2) ta được x = 0 hoặc x = 2
Với y-1=1 suy ra y=2, thay vào (2) ta được x = 6 hoặc x = 4
Vậy nghiệm pt (x;y) = (0;0); (2;0); (6;2); (4;2)
Bài 13. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 9 đề xuất Thanh Hóa năm 2022-2023)
=
Tìm tất cả các cặp số tự nhiên ( x, y ) sao cho x3 1993.3 y + 2021 .
Lời giải
Ta=
có x 3 1993.3 y + 2021
Nếu y = 0 thì x3 = 4014 (loại).
Nếu y = 1 ta được x3 = 8000 , suy ra x = 20 .
Nếu y ≥ 2 , ta có VP ≡ 2 ( mod 3) ⇒ VT ≡ 2 ( mod 3) . Suy ra x3 ≡ 2 ( mod 3) , dẫn đến x ≡ 2 ( mod 3) .

x 3k + 2 , ( k ∈  ) . Thay vào giả thiết :


Đặt = ( 3k + 2=
) 1993.3 y + 2021
3

⇔ 27 k 3 + 54k 2 + 36k=
+ 8 1993.3 y + 2021 .
⇔ 9k ( 3k 2 + 6k +=
4 ) 1993.3 y + 2013 .
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com
Khi đó VT ≡ 0 ( mod 9 ) còn VP ≡ 6 ( mod 9 ) , không thỏa mãn.
Vậy pt có nghiệm ( x; y ) = ( 20;1) .
Bài 14. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 9 đề xuất Hải Dương năm 2022-2023)
Tìm nghiệm nguyên của phương trình: y 2 − 5 y + 62 = ( y − 2) x 2 + ( y 2 − 6 y + 8) x.
Lời giải
Ta có : y 2 − 5 y + 62 = ( y − 2) x 2 + ( y 2 − 6 y + 8) x.
⇔ ( y − 2 )( y − 3) + 56 =( y − 2) x 2 + ( y − 2 )( y − 4 ) x

⇔ ( y − 2 )  x 2 + ( y − 4 ) x − ( y − 3)  =
56

⇔ ( x − 1)( y − 2 )( x + y − 3) =56.

Nhận thấy ( y − 2 ) + ( x − 1) = x + y − 3, nên ta phải phân tích số 56 thành tích của ba số nguyên mà
tổng hai số đầu bằng số còn lại.
Như vậy ta có
+) 56 = 1.7.8 ⇒ ( x; y ) = ( 2;9 ) .
+) 56 = 7.1.8 ⇒ ( x; y ) = ( 8;3) .
+) 56 =( −8 ) .1. ( −7 ) ⇒ ( x; y ) =( −7;3) . +) 56 =( −8 ) .7. ( −1) ⇒ ( x; y ) =( −7;9 ) .
+) 56 = 1. ( −8 ) . ( −7 ) ⇒ ( x; y ) = ( 2; −6 ) . +) 56 = 7. ( −8 ) . ( −1) ⇒ ( x; y ) = (8; −6 ) .
Vậy phương trình có 6 nghiệm nguyên là (x; y) = ( 2; 9); (8; 3); (-7; 3);
(2; -6); (-7; 9); (8; -6).
Bài 15. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 9 Hà Nam năm 2022-2023)
Tìm nghiệm nguyên của phương trình ( x − 2 y )( x + 2 y ) + 4 y =x + x3 .
Lời giải
( x − 2 y )( x + 2 y ) + 4 y = x + x3 ⇔ ( x + 1) ( x 2 + 1) = ( 2 y − 1)
2
(1)

y ∈  ⇒ ( 2 y − 1) là số nguyên dương lẻ
2

⇒ ( x + 1) ( x 2 + 1) là số nguyên dươnglẻ

⇒ x + 1, x 2 + 1 cùng lẻ và 1 + x ≥ 0
Giả sử (1 + x,1 + x 2 ) =d ⇒ d là số lẻ.

Do (1 + x ) d ⇒ (1 − x 2 ) d .

Lại có (1 + x 2 ) d ⇒ (1 + x 2 ) + (1 − x 2 )   d ⇒ 2 d ⇒ d =
1 (do d lẻ)

Mặt khác, (1) ⇒ ( x + 1) ( x 2 + 1) là số chính phương.

1 + x,1 + x 2 là 2 số nguyên tố cùng nhau nên 1 + x,1 + x 2 đều là số chính phương


Do x 2 , x 2 + 1 là hai số nguyên liên tiếp và cùng là số chính phương nên x = 0

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com
y = 0
x = 0 ⇒ −4 y 2 + 4 y = 0 ⇔  . Vậy ( x; y ) = ( 0;0 ) hoặc ( x; y ) = ( 0;1)
y =1
Bài 16. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 9 Vĩnh Long năm 2022-2023)
Tìm tất cả các nghiệm nguyên phương trình : 3 x 2 − y 2 − 2 xy − 2 x − 2 y + 8 =0
Lời giải
3 x 2 − y 2 − 2 xy − 2 x − 2 y + 8 =0
⇔ y 2 + 2 ( x + 1) y − ( 3 x 2 − 2 x + 8 ) =
0

∆ 'y = ( x + 1) + 3x 2 − 2 x + 8 = 4 x 2 + 9
2

Phương trình có nghiệm ⇒ ∆ ' là số chính phương


+ 9 m2 ( m ∈ N )
Đặt 4 x 2 =
4 x 2 − m 2 =9 ⇔ ( 2 x − m )( 2 x + m ) =9

⇒ x {−2;0; 2}

Với x = 2 ,ta được y 2 + 6 y − 16 = 0 ⇒ y ∈ {−8; 2}


Với x = 0 ,ta được y 2 + 2 y − 8 = 0 ⇒ y ∈ {−4; 2}
Với x = −2 ,ta được y 2 − 2 y − 24 = 0 ⇒ y ∈ {−6; 4}
Vậy nghiệm nguyên của pt là: ( 2; −8 ) ; ( 2; 2 ) ; ( 0; −4 ) ; ( 0; 2 ) ; ( −2;6 ) ; ( −2; −4 )
Bài 17. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 9 Kum Tum năm 2022-2023)
Tìm tất cả các cặp số nguyên ( x, y ) thóa mãn x 2 y 2 + 6 x +=
2 3 xy ( x + 1)
Lời giải
Ta có: 2 2
2 3 xy ( x + 1)
x y + 6 x +=

⇔ x 2 y 2 + 2 ( 3 x +=
1) xy ( 3 x + 3)

a = xy
Đặt  .
=
b 3x + 1
Khi đó : pt : a 2 + 2b = a ( b + 2 ) ⇔ a 2 + 2b − ab − 2a = 0
⇔ a ( a − 2 ) − b ( a − 2 ) =0 ⇔ ( a − 2 )( a − b ) =0
= a 2=  xy 2
⇔ ⇔
=a b = 3x + 1
 xy
- Với xy = 2 ⇒ ( x; y ) ∈ {(1; 2 ) ; ( 2;1) ; ( −1; −2 ) ; ( −2; −1)}
 x = 1

y = 4
- Với xy = 3 x + 1 ⇔ x ( y − 3) = 1 ⇔ 
  x = −1

  y = 2
Vậy : ( x; y ) ∈ {(1; 2 ) ; ( 2;1) ; ( −1; −2 ) ; ( −2; −1) ; (1; 4 ) ; ( −1; 2 )}
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com
Bài 18. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 9 Đề xuất Hải Dương năm 2022-2023)
Tìm nghiệm nguyên của phương trình 5( x 2 + xy + y 2 ) = 7( x + 2 y )
Lời giải
Từ PT ⇒ 7( x + 2 y ) 5 ⇒ ( x + 2 y ) 5
Đặt x + 2 y =
5t (t ∈ Z) (2)
PT (1) trở thành x 2 + xy + y 2 =
7t (3)
Từ (2) ⇒ x = 5t – 2y thay vào (3) ta được
3 y 2 − 15ty + 25t 2 − 7t =
0 (*)
=
∆ 84t − 75t 2
28
Để (*) có nghiệm ⇔ ∆ ≥ 0 ⇔ 84t − 75t 2 ≥ 0 ⇔ 0 ≤ t ≤
25
Vì t ∈ Z ⇒ t = 0 hoặc t = 1, thay vào (*)
Với t = 0 ⇒ y1 = 0 ⇒ x1 = 0
y = 3 ⇒ x2 =−1
Với t = 1⇒  2
 y3 =2 ⇒ x3 =1
Vậy PT (1) có 3 nghiệm (0 ; 0); (−1 ; 3); (1 ; 2)
Bài 19. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 9 Vũng Tàu năm 2022-2023)
Tìm tất cả số nguyên x, y sao cho 2 x3 + 4 x 2 − x ( 2 y + 1) + 4 − y =0
Lời giải
2 x 3 + 4 x 2 − x ( 2 y + 1) + 4 − y =0 ⇔ y ( 2 x + 1)= 2 x3 + 3 x 2 − x + 4
Do x ∈  ⇒ 2x + 1 ≠ 0 ta suy ra
2 x3 + 3x 2 − x + 4 5
y= = x2 + x − 1 +
2x + 1 2x + 1
Vì x, y là số nguyên nên ta suy ra 5 2 x + 1
⇒ 2 x + 1 ∈ {−5; −1;1;5} ⇒ x ∈ {−3; −1;0; 2}

x -3 -1 0 2
y 4 -6 4 6
Bài 20. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 9 Bến Tre năm 2022-2023)
x 2 + y 2 85
Tìm tất cả các cặp số nguyên ( x; y ) thỏa = .
x+ y 13
Lời giải
x 2 + y 2 85 5.17.( x + y )
= ⇒ x2 + y 2 = (1)
x+ y 13 13
Vì 5.17 13 ⇒ ( x + y=
) 13k (k ∈ )
⇒ y = 13k − x (2)
Thay (2) vào (1) ta có: x 2 + (13k − x 2 ) =
85k
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website:tailieumontoan.com
⇔ 2 x 2 − 26kx + 169k 2 − 85k =
0 (*)
Ta có=
∆ ' (13k ) 2 − 2(169k 2 − 85
=k ) k (170 − 169k )
Để (*) có nghiệm thì
∆' ≥ 0
⇔ k (170 − 169k ) ≥ 0
170 1
⇔0≤k ≤ =1 +
169 169
⇔k=
1
x + y = 13
Với k = 1 ta có hệ phương trình  2
x + y =
2
85
Giải hệ phương trình này, ta được =x 6;=y 7 hoặc=x 7;=y 6.
Vậy các cặp số ( x; y ) thoả mãn là=x 6;=y 7 hoặc=x 7;=y 6

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:tailieumontoan.com

CHUYÊN ĐỀ 12. CÁC BÀI TOÁN LỜI VĂN VÀ SUY LUẬN LOGIC

Bài 1. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Bảng A Nghệ An năm học 2022-2023)
Trên một khu đất hình chữ nhật kích thước 100m × 120m. Người ta muốn xây một sân bóng nhân
tạo có nền đất là hình chữ nhật kích thước 25m × 35m và 9 bồn hoa hình tròn đường kính 5m .
Chứng minh rằng dù xây trước 9 bồn hoa ở các vị trí như thế nào thì trên phần đất còn lại luôn tìm
được một nền đất kích thước 25m × 35m để xây sân bóng.
Lời giải
Ta chia mảnh đất hình chữ nhật ban đầu thành các mảnh đất hình chữ nhật nhỏ kích thước
30m x 40m (như hình vẽ). Có tất cả 10 hình chữ nhật 30m x 40m .

Theo nguyên lí Dicrichle tồn tại ít nhất một hình chữ nhật 30m x 40m không chứa tâm hình tròn
nào trong 9 hình tròn nói trên. Giả sử đó là ABCD
Ta cắt mỗi cạnh của mảnh đất ABCD này đi 2,5m được một mảnh đất mới MNPQ có:
Chiều rộng MN = 30 − 2.2,5 =
25m
Chiều dài NP =40 − 2.2,5 =
35m
Suy ra MNPQ là mảnh đất đủ để xây sân bóng theo yêu cầu.
Như vậy trong phần đất còn lại sau khi xây 9 bồn hoa ta luôn tìm được mảnh đất có kích thước
25m x 35m để xây sân bóng.
Bài 2. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Quảng Ngãi năm học 2022-2023)
Người ta làm một cái hộp hình vuông để đựng được 5 cái bánh hình tròn có đường kính
6cm, sao cho không có bất kì hai cái bánh nào được chồng lên nhau. Hãy tính cạnh nhỏ nhất của cái
hộp.
Lời giải
Giả sử đáy cái hộp bánh là hình vuông ABCD
Gọi O là tâm hình vuông ABCD cạnh là a > 6 chứa 5 cái bánh hình tròn bán kính bằng 3cm sao cho
không có bất kì hai cái bánh nào trong chúng có điểm trong chung.

Suy ra tâm của năm hình tròn này nằm trong hoặc trên cạnh hình vuông MNPQ tâm O có cạnh là (a
– 6) ( M ∈ OA; N ∈ OB ; MN//AB và MN cách AB một khoảng 3cm). Các đường trung bình của
hình vuông MNPQ chia hình vuông này thành 4 hình vuông nhỏ bằng nhau.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com

Theo nguyên lí Dirichlet tồn tại một hình vuông nhỏ chứa ít nhất hai trong năm tâm của 5 cái bánh
hình tròn nói trên, chẳng hạn đó là O1 và O2.

Do 5cái bánh hình tròn này không có hai cái bánh nào có điểm trong chung nên
O1O2 ≥ 6 (1)
a−6
Mặt khác O1O2 cũng nằm trong hoặc trên cạnh hình vuông nhỏ có cạnh là nên
2
a−6
O1O2 ≤ OM = . 2 (2)
2
a−6
(trong đó . 2 là đường chéo hình vuông nhỏ)
2
a−6
Từ (1), (2) suy ra . 2 ≥ 6 ⇔ a ≥ 6 2 + 6.
2
Vậy cạnh nhỏ nhất của hộp bánh hình vuông ABCD là 6 2 + 6 (cm)
Bài 3. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Nam Định năm học 2022-2023)
Lấy 2018 điểm phân biệt ở miền trong của một ngũ giác lồi cùng với 5 đỉnh của ngũ giác đó ta được
2023 điểm phân biệt sao cho không có ba điểm nào thẳng hàng. Biết diện tích của ngũ giác là 1 đơn
vị. Chứng minh rằng tồn tại một tam giác có 3 đỉnh lấy từ 2023 điểm đã cho có diện tích không
1
vượt quá đơn vị.
4039
Lời giải
Nối các điểm trong 2023 điểm đã cho tạo thành các tam giác đôi một chỉ chung nhiều nhất một
cạnh, phủ vừa kín ngũ giác. Giả sử có n tam giác được tạo thành. Khi đó tổng tất cả các góc của n
tam giác này là n.1800
Tổng trên có thể tính thông qua những tổng sau :
-Tổng các góc xung quanh một điểm trong ngũ giác là 3600 mà có 2018 điểm trong ngũ giác do đó
tổng số đo là 2018.3600 .
- Tổng các góc tại 5 đỉnh của ngũ giác là 3.1800

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
Do đó ta có n.180
= 0
3.1800 + 2018.3600 ⇒
= n 4039
Như vậy ta có 4039 tam giác đôi một chỉ chung nhiều nhất một cạnh tạo thành từ 2023 điểm phân
biệt như đề bài phủ kín hình ngũ giác. Vì diện tích của ngũ giác là 1 đơn vị nên luôn tồn tại một tam
1
giác có diện tích không vượt quá đơn vị.
4039
Bài 4. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Ninh Bình năm học 2022-2023)
Cho một bảng ô vuông kích thước 10 × 10 gồm 100 ô vuông đơn vị (cạnh bằng 1 ).
1. Điền vào mỗi ô vuông đơn vị một trong các số −1;0;1 . Xét các tổng của tất cả các số đã điền trên
mỗi hàng, mỗi cột và hai đường chéo của bảng đã cho. Hỏi các tổng đó có thể nhận bao nhiêu giá trị
và chứng minh trong đó có hai tổng bằng nhau.
2. Điền vào mỗi ô vuông đơn vị một số nguyên dương không vượt quá 10 sao cho hai số ở hai ô
chung cạnh hoặc chung đỉnh là hai số nguyên tố cùng nhau. Chứng minh trong bảng đã cho tồn tại
một sô được điền ít nhất 17 lần.
Lời giải
Vì bảng ô vuông kích thước 10 × 10 nên có 10 hàng, 10 cột, 2 đường chéo ⇒ Có 22 tổng.
Mà khi điền vào mỗi ô các số −1;0;1 thì mỗi tổng nhận 1 trong 21 giá trị −10, −9, −8, …,10
 22 
Theo nguyên lí Dirichlet, có ít nhất   + 1 =2 tổng nhận cùng 1 giá trị
 21 
Hay hai tổng đó bằng nhau.

2) Xét bảng vuông 2 × 2 , vì các ô trong bảng vuông này đều chung cạnh hoặc chung đỉnh với các ô
khác nên có tối đa 1 số chẵn, 1 số chia hết cho 3.
Suy ra: bảng vuông 2 × 2 tồn tại ít nhất 2 số lẻ không chia hết cho 3.
Chia bảng ô vuông kích thước 10 × 10 thành 25 bảng 2 × 2 thì có ít nhất 50 số lẻ không chia hết cho 3
Mà từ 1 đến 10 có ba số lẻ không chia hết cho 3 là 1,3,5.
 50 
Theo nguyên lí Dirichlet, có ít nhất   + 1 =17 lần.
3
Bài 5. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Lào Cai năm học 2022-2023)
Trên bàn cờ vua kích thước 8 × 8 gồm 64 ô vuông con kích thước 1 × 1 . Đặt ngẫu nhiên một quân
Tốt vào một ô vuông con kích thước 1 × 1 trên bàn cờ. Tính xác suất để ô vuông con kích thước 1 × 1
mà con Tốt được đặt không có tâm nằm trên đường chéo của bàn cờ và cũng không có cạnh nào
nằm trên cạnh của bàn cờ (hình vuông kích thước 8 × 8 ).
Lời giải
n ( Ω ) =64
Gọi A là biến cố “ô vuông con kích thước 1 × 1 mà con Tốt được đặt không có tâm nằm trên
đường chéo của bàn cờ và cũng không có cạnh nào nằm trên cạnh của bàn cờ”
Vẽ hình như sau: các ô thỏa mãn là màu trắng

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com

n ( A ) = 24
n(A) 24 3
Xác suất của biến cố C là: P ( A
= ) = =
n(Ω) 64 8
Bài 6. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Lào Cai năm học 2022-2023)
Lúc 6 giờ 30 phút sáng, anh Hùng điều khiển một xe gắn máy khởi hành từ thành phố A đến thành
3
phố B. Khi đi được quãng đường, xe bị hỏng nên anh Hùng dừng lại để sửa chữa. Sau 30 phút
4
sửa xe, anh Hùng tiếp tục điều khiển xe gắn máy đó đi đến thành phố B với vận tốc nhỏ hơn vận tốc
ban đầu 10 km / h . Lúc 10 giờ 24 phút sáng cùng ngày, anh Hùng đến thành phố B. Biết rằng quãng
3
đường từ thành phố A đến thành phố B là 160 km và vận tốc của xe trên quãng đường đầu
4
1
không đổi và vận tốc của xe trên quãng đường sau không đổi. Hỏi anh Hùng dừng xe để sửa
4
chữa lúc mấy giờ?
Lời giải
Gọi vận tốc xe ban đầu là x (km/h) (x > 10).
Vận tốc sau khi sửa chữa xe là: x – 10 (km/h)
3
Quãng đường từ A đến đoạn đường bị hỏng xe là: .160 = 120 (km)
4
Quãng đường còn lại là: 160 – 120 = 40 (km).
120
Thời gian đi từ A đến đoạn đường bị hỏng xe là: (h), thời gian đi từ lúc đã sửa xe đến B là
x
40
(h)
x − 10
Anh Hùng phải dừng lại sửa xe 30 phút = 0,5 h nên tổng thời gian đi từ A đến B là:
120 40
+ 0.5 + (h)
x x − 10
Vì lúc đi từ A là 6 giờ 30 phút sáng và đi đến B là 10 giờ 24 phút nên tổng thời gian đi từ A đến B
(kể cả thời gian sửa xe là 3 giờ 54 phút = 3,9 (h)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com
120 40
Vậy ta có phương trình: + 0.5 + =
3,9
x x − 10
120 40
⇔ + =
3, 4
x x − 10
⇒ 120 ( x –10 )   40
+ x   
= ( x 0)
3, 4 x.  –1

⇔ 3, 4 x 2 –194 x +1200  
=0 (1)
∆’ = 972 – 3,4. 1200 = 5329 = 732 > 0 nên phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt:
x1 = 50 (thỏa đk)
120
=
x2 < 10 (không thỏa đk)
17
Suy ra vận tốc của xe đi từ A đến lúc bị hỏng xe là 50 km/h
120
Thời gian anh Hùng đi từ A đến lúc bị hỏng xe là = 2,4 (h)
50
Vậy anh Hùng dừng xe để sửa chữa lúc: 6,5 + 2,4 = 8,9 (h) = 8 giờ 54 phút.
Bài 7. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Vĩnh Phúc năm học 2022-2023)
Một cửa hàng bán bưởi Đoan Hùng với giá bán mỗi quả là 50000 đồng. Với giá bán này thì mỗi
ngày cửa hàng chỉ bán được 40 quả. Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ giảm
mỗi quả 1000 đồng thì số bưởi bán tăng thêm được là 10 quả mỗi ngày. Xác định giá bán để cửa
hàng thu được lợi nhuận cao nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu cho mỗi quả bưởi là 30000 đồng.
Lời giải
Gọi x là giá bán thực tế để có lợi nhuận ( x : đồng, 30000 ≤ x ≤ 50000 ).
Tương ứng với giá bán là x thì số quả bán được trong 1 ngày là:
10 1
40 + ( 50000 − x ) =
− x + 540 .
1000 100
Gọi f ( x ) là hàm lợi nhuận thu được ( f ( x) : đồng), ta có:

 1  1 2
f ( x) =
− x + 540  . ( x − 30000 ) =
− x + 840 x − 16200000
 100  100
2
1 
Ta có: f ( x ) =−  x − 4200  + 1440000 ≤ 1440000, ∀x ∈ [30000;50000]
 10 
⇒ max f ( x) =
f ( 42000 ) =
1440000 .
x∈[30000 ;50000]

Vậy với giá bán 42000 đồng mỗi quả bưởi thì cửa hàng thu được lợi nhuận lớn nhất.
Bài 8. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Khánh Hòa năm học 2022-2023)
Một tứ giác lồi có độ dài bốn cạnh đều là số tự nhiên sao cho tổng ba số bất kì trong chúng
chia hết cho số còn lại. Chứng minh rằng tứ giác đó có ít nhất hai cạnh bằng nhau.
Lời giải
+) Gọi độ dài các cạnh của tứ giác là a, b, c, d (a, b, c, d ∈ * ).
+) Giả sử không có 2 cạnh nào của tứ giác bằng nhau.
+) Không mất tính tổng quát, giả sử a > b > c > d . (*)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com
+) Do tứ giác lồi nên a < b + c + d ⇒ a < b + c + d < 3a
⇒ 2a < a + b + c + d < 4a (**)
+) Từ giả thiết bài toán suy ra a + b + c + d chia hết cho các số a, b, c, d .
Kết hợp với (**), ta có : a + b + c + d =3a     (1)
+) Đặt a+b+c+d =mb với m ∈ * (2)
a+b+c+d =nc với n ∈ * (3)
Do a > b > c ⇒ n > m > 3 ⇒ n ≥ 5, m ≥ 4 .
Cộng (1), (2), (3) vế theo vế ta có: 3 ( a + b + c + d ) = 3a + mb + nc ≥ 3a + 4b + 5c
mà 3a + mb + nc ≥ 3a + 4b + 5c (vì n ≥ 5, m ≥ 4 )
Suy ra 3 ( a + b + c + d ) ≥ 3a + 4b + 5c
⇔ ( b – d ) + 2 ( c – d ) ≤ 0 mâu thuẫn (*)
Vậy tứ giác có ít nhất 2 cạnh bằng nhau.
Bài 9. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Bắc Ninh năm học 2022-2023)
Cho đa giác lồi A1 A2  A2024 . Tại mỗi đỉnh Ak ( k = 1, 2,..., 2024 ), người ta ghi một số thực ak
sao cho giá trị tuyệt đối của hiệu hai số trên hai đỉnh kề nhau bằng một số nguyên dương không lớn
hơn 3. Tìm giá trị lớn nhất có thể được của giá trị tuyệt đối của hiệu giữa hai số ghi trên mỗi cặp
đỉnh của đa giác đã cho, biết rằng các số ghi tại các đỉnh đã cho đôi một khác nhau.
Lời giải
Xét đa giác lồi A1 A2  A2024 . Khi đó ak − ak +1 ∈ {1; 2;3} , ( k = 1, 2,..., 2023 ). Không mất tính tổng
quát, coi a1 là nhỏ nhất, an là lớn nhất (dễ thấy n ≥ 2 ). =
Đặt d max ai − a j khi đó d= an − a1 và
i≠ j

là một số nguyên dương.


Giả sử theo chiều kim đồng hồ có n − 2 đỉnh nằm giữa A1 , An . Suy ra theo chiều ngược với chiều
quay của kim đồng hồ có 2024 − n đỉnh nằm giữa A1 , An . Hơn nữa giá trị tuyệt đối của hiệu giữa
hai số kề nhau không vượt quá 3. Do đó
d = a1 − an ≤ a1 − a2 + a2 − a3 + ... + an −1 − an ≤ 3 ( n − 1) .

Tương tự ta có d ≤ 3 ( 2024 − n + 1) .
3(n − 1) + 3(2024 − n + 1)
Suy ra d ≤ = 3036 .
2
Nếu d = 3036 thì hiệu giữa hai số ghi trên hai đỉnh kề nhau đúng bằng 3 hay ta có
 ai − ai +1 = ai +1 − ai + 2
ai − ai +1 = 3, i = 1, 2,..., 2023 ⇒ ai − ai +1 = ai +1 − ai + 2 ⇒  ( i = 1,..., 2022 )
 ai = ai + 2
⇒ ai − ai +1 =ai +1 − ai + 2 ⇒ a1 − a2024 =a1 − a2 + a2 − a3 + ... + a2023 − a2024 =2023 ( a1 − a2 )
⇒ a1 − a=
2024 2023 ( a1 − a2 )
⇒= 3 2023 × 3.
Điều này không xảy ra. Suy ra d ≤ 3035 .
Ta xây dựng một trường hợp cho d = 3035 như sau:
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com
a1 = 0, a2 = 2, ak = ak −1 + 3 = 3k − 4 với k = 3, 4,...,1013 ;
a1014= a1013 − 2= 3033, ak= ak −1 − 3= 6075 −=
3k với k 1015,1016, …, 2024 .
Khi đó hiệu lớn nhất là a1013 − a1 =
3035 .
Các số a2 , a3 , …, a1013 là các số nguyên dương tăng dần có dạng 3t − 4 chia cho 3 dư 2. Các số
a1014 , a1015 , …, a2024 là các số nguyên dương giảm dần có dạng 6075 − 3h chia hết cho 3. Suy ra các
số a1 , a2 ,..., a2024 đôi một khác nhau.
Vậy giá trị lớn nhất của giá trị tuyệt đối của hiệu giữa hai số ghi trên mỗi cặp đỉnh bằng 3035.
Bài 10. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Gia Lai năm học 2022-2023)
Cho hai vòi nước chảy vào 1 bồn nước. Nếu cho vòi thứ nhất chảy vào bồn rỗng trong 3 giờ
rồi dừng lại, sau đó cho vòi thứ hai chảy tiếp vào trong 8 giờ nữa thì đầy bồn. Nếu cho vòi thứ nhất
chảy vào bồn rỗng trong 1 giờ rồi cho cả 2 vòi chảy tiếp trong 4 giờ nữa thì số nước đã chảy vào
8
bằng bồn. Hỏi nếu mỗi vòi chảy riêng thì trong bao lâu nước sẽ đầy bồn đó ?
9
Lời giải
Gọi x (giờ), y (giờ) lần lượt là thời gian để mỗi vòi chảy riêng đổ đầy bồn nước, x > 0, y > 0 .
1 1
Khi đó, trong 1 giờ : vòi thứ nhất chảy được bồn, vòi thứ hai chảy được bồn.
x y
3 8
x + y = 1

Theo giả thiết bài toán ta có hệ phương trình : 
1 + 4 1 + 1  =
8
 x  
x y 9
 1
3a + 8b =1  a=
1 1   9
Đặt =
: a = ,b hệ trở thành :  8⇔
x y 5a + 4b =
9 b = 1
 12
Suy ra :=
x 9,=
y 12 .
Vậy vòi thứ nhất cần 9 (giờ), vòi thứ hai cần 12 (giờ) để chảy riêng một mình thì đầy bồn.
Bài 11. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Hà Nội năm học 2022-2023)
Cho đa giác đều A1 , A2 ,..., A2023 . Gọi S là tập hợp gồm các trung điểm của các đoạn thẳng
Ai Aj (1 ≤ i < i ≤ 2023) và M là tổng độ dài của tất cả các đoạn thẳng có hai đầu mút là hai
điểm thuộc S. Gọi N là tổng độ dài của tất cả các đoạn thẳng Ai Aj (1 ≤ i < i ≤ 2023) . Chứng
minh M < 10112 N .
Lời giải
Gọi Eij là trung điểm của đoạn Ai Aj . Ta có

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com
1 1
M = ∑ ∑ Eij Ehk
2 1≤i ≠ j ≤ 2023 2 1≤ h ≠ k ≤ 2023
1
N   = ∑ Ai Aj
2 1≤i ≠ j ≤ 2023

Xét tứ giác Ai Aj Ah Ak , ta có Eij Ehk ≤


1
2
( Ai Ah + Aj Ak ) . Suy ra
1 1
M = ∑ ∑ Eij Ehk
2 1≤i ≠ j ≤ 2023 2 1≤ h ≠ k ≤ 2023
1 1
      ≤ ∑ ∑ ∑ Ai Ah
1≤i < h ≤ 2023 2 1≤i ≠ j ≤ 2023 2 1≤ h ≠ k ≤ 2023

1
      = ∑ Ai Ah
8 1≤i ≠ j ≠ h ≠ k ≤ 2023
2021.2020 1
      =
8
. ∑ Ai Ah
2 1≤i ≠ h≤ 2023
      < 10102 N .

Theo bất đẳng thức tam giác, ta có 2 MN < AB + BC + CD + DA.


Từ M ta nối được đến C2021
2
điểm thuộc S
Khi đó cạnh AB được tính C2021
2
lần
⇒ 2 M < C2021
2
N
2
C2021 N
      M < < 10112 N
2
Bài 12. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Kon Tum năm học 2022-2023)
Hai cửa hàng A và B bán cùng một loại bánh với giá 10000 đồng một cái, nhưng mỗi cửa hàng
có hỉnh thức khuyến mãi khác nhau:
Cửa hàng A : Dối với 5 cái bánh đầu tiên, mỗi cái bánh có giá là 10000 đồng; đối với 5 cái
bánh tiếp theo cửa hảng sẽ giảm 4% giá bán. Kể từ cái bánh thứ 11 với mỗi cái bánh khách hàng
chi phải trả 72% giá bán.
Cửa hàng B : Cứ mua 5 cái bánh thì dược tặng 1 cái bánh cùng loại.
Bạn An có 250000 đồng, hỏi bạn An nên chọn cửa hàng nào trong hai cửa hàng A và B để mua
được nhiều bánh hơn?
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com
- Đối với cửa hàng A: 5 cái bánh đầu tiên và 5 cái bánh tiếp theo người đó phải trả số tiền là:
5.10000 + 5.96 %.10000 = 98000 đồng
Người đó còn lại : 250000 − 98000 = 152000 đồng
Kể từ cái bánh thứ 11, bạn A mua thêm được :
152 : (72%.10000) = 21 ( cái bánh) và dư 800 đồng
Do đó với 250000 đồng bạn An mua được 31 cái bánh và dư 800 đồng
- Đối với cửa hàng B: với 250000 bạn An mua được:
250000: 10000=25 cái bánh
Số bánh được tặng thêm là : 25 : 5= 5 bánh
Do đó với 250000 đồng thì bạn An có : 25+5 = 30 bánh
Vậy : Bạn An nên chọn cửa hàng A để mua được nhiều bánh hơn.
Bài 13. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Vũng Tàu năm học 2022-2023)
1 2 3 2023 2024
Cho 2024 phân số gồm: ; ; ;...; ; . Mỗi lần thực hiện xóa đi hai số
2024 2024 2024 2024 2024
a; b bất kỳ trong dãy trên và thay vào đó số a + b − 4ab . Cứ làm như vậy đến khi còn duy nhất một
số. Hãy tìm số đó.
Lời giải
i
Gọi ai = với i ∈ * ; i ≤ 2024
2024
506
Đặt T =( 4a1 − 1)( 4a2 − 1) ... ( 4a2024 − 1) thì T = 0 vì 4a506 − 1 = 4. −1 = 1−1 = 0
2024
Khi ta xóa đi hai số bất kỳ am ; an nào đó trong dãy ban đầu thì T bị mất 2 thừa số là 4am − 1; 4an − 1
nhưng lại thêm thừa số 4 ( am + an − 4am an ) − 1
Mặt khác 4 ( am + an − 4am an ) − 1 =
( 4am − 1)(1 − 4an ) =
− ( 4am − 1)( 4an − 1)
Do đó T không đổi và bằng 0
1
Gọi x là số còn lại cuối cùng thì ta có 4 x − 1 = 0 ⇒ x =
4
Bài 14. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Quảng Ninh năm học 2022-2023)
Một phố nhỏ có 44 người trong độ tuổi từ 1 đến 85 (tuổi của mỗi người là một số nguyên dương).
Chứng minh rằng trong số những người trên có hai người cùng tuổi hoặc có ba người mà tuổi của
một người bằng tổng số tuổi của hai người kia.
Lời giải
Cách 1: Vì 44 người trong độ tuổi từ 1 đến 85 tuổi nên có thể xảy ra một trong các trường hợp sau:
TH1: Nếu có hai người cùng tuổi thì ta có đcpcm
TH2: Nếu không có hai người cùng tuổi thì xét 44 số tự nhiên khác nhau từ 1 đến 85 có tối đa 42 số
chẵn suy ra có tối thiểu 2 số lẻ.
Gọi t là số lẻ lớn nhất và ti là những số lẻ khác. Trong 44 số tự nhiên đó ta thay các số lẻ ti tương
ứng bằng các hiệu t − ti thì sẽ được 43 số là số chẵn và chỉ còn t là số lẻ.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website:tailieumontoan.com
Ta nhận thấy: 43 số chẵn trong khoảng từ 1 đến 85 thì theo Dirichle phải có ít nhất hai số bằng
nhau. Hai số bằng nhau đó nhất thiết có một số dạng t − ti và một số là số ban đầu. Gọi số đó là p
thì ta có t= p + ti (đcpcm)
Vậy 44 người trong độ tuổi từ 1 đến 85 sẽ có hai người cùng tuổi hoặc 3 người mà tuổi của một
người bằng tổng số tuổi của hai người kia.
Cách 2: Gọi tuổi của 44 người kí hiệu là ti (với i= 1 → 44 ) điều kiện ti ≤ 85; ti ∈ * .
Xét hai trường hợp sau:
TH1: Nếu có hai người cùng tuổi thì ta có đcpcm
TH2: Nếu không có hai người cùng tuổi thì ta có:
1 ≤ t1 < t2 < t3 < t4 < ... < t44 ≤ 85
+ Xét nhóm (I) gồm 44 số tự nhiên: t44 ; t44 − t1 ; t43 − t1 ; t42 − t1 ;...; t2 − t1 này không có hai số nào bằng
nhau.
+ Xét nhóm (II) gồm 42 số t43 ; t42 ;...; t3 ; t2 cũng không có hai số nào bằng nhau và 42 số này cũng
khác t44 ; khác t1 .
Vậy tổng hai nhóm có 44 + 42 = 86 số tự nhiên được chọn trong 85 số nên theo Dirichle thì có hai
giá trị bằng nhau chẳng ti − t j =
tk (với ti − t j thuộc nhóm I và tk thuộc nhóm II) ⇒ ti = tk + t j
(đpcm)
Bài 15. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Quảng Trị năm học 2022-2023)
Một giải cầu lông có n ( n ≥ 2 ) vận động viên tham gia thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt (hai
vận động viên bất kỳ thi đấu với nhau đúng một trận, không có kết quả hoà). Chứng minh rằng tổng
các bình phương số trận thắng và tổng các bình phương số trận thua của các vận động viên là bằng
nhau.
Lời giải
Gọi ai là số trận thắng của vận động viên số i (1 ≤ i ≤ n; i ∈ * ) .

bi là số trận thua của vận động viên số i .


Có n vận động viên, vậy mỗi vận động viên tham gia n − 1 trận đấu.
Ta có bảng sau:
Vận động viên Trận thắng Trận thua Tổng
i =1 a1 b1 a1 + b1 =n − 1
i=2 a2 b2 a2 + b2 =n − 1
… … … …
i=n an bn an + bn =n − 1
Mỗi vận động viên tham gia không có hoà, hai vận động viên đấu với nhau đúng một trận nên tổng
số trận thắng bằng tổng số trận thua.
Hay a1 + a2 + ... + an = b1 + b2 + ... + bn
⇒ ( a1 + a2 + ... + an ) − ( b1 + b2 + ... + bn ) =
0.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website:tailieumontoan.com
Ta chứng minh tổng các bình phương số trận thắng bằng tổng các bình phương số trận thua.
⇒ a12 + a22 + ... + an2 = b12 + b22 + ... + bn2

⇔ ( a12 − b12 ) + ( a22 − b22 ) + ... + ( an2 − bn2 ) =


0

⇔ ( a1 − b1 ) ( a + b ) + ( a − b ) ( a + b ) + ... + ( a − b ) ( a + b ) =
1 1 2 2 2 2 0 n n n n

⇔ ( a − b ) ( n − 1) + ( a − b ) ( n − 1) + ... + ( a − b ) ( n − 1) =
1 1 2 2 0 n n

⇔ ( n − 1) ( a − b ) + ( a − b ) + ... + ( a − b )  =
1 1 2 2 0 n n

⇔ ( n − 1) ( a + a + ... + a ) − ( b + b + ... + b )  =


1 2 n 10 2 n

⇔ ( n − 1) .0 =
0 (đúng với a1 + a2 + ... + an = b1 + b2 + ... + bn ) (điều phải chứng minh).
Bài 16. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Tiền Giang năm học 2022-2023)
Một vựa trái cây đã bán ra 60 thùng trái cây (bao gồm loại 1 và loại 2) thu về tổng cộng 55 triệu
đồng, biết rằng giá mỗi thùng trái cây loại 1 tính theo triệu đồng là một số nguyên dương và giá mỗi
thùng cây loại 2 được bán chỉ bằng một nửa giá thùng cây loại 1. Hỏi giá bán của thùng cây loại 1 là
bao nhiêu triệu đồng.
Lời giải
Gọi x ( triệu đồng) là giá bán mỗi thùng trái cây loại 2
Suy ra giá bán mỗi thùng trái cây loại 1 là 2 x
Gọi y là số thùng trái cây loại 1
Suy ra số thùng trái cây loại 2 là 60 − x ( thùng)
Do vựa trái cây thu về tổng cộng 55 triệu đồng nên ta có phương trinh:
y.2 x + ( 60 − y ) x =
55
110
⇔ xy + 60 x = 55 ⇔ x ( y + 60 ) = 55 ⇔ 2 x =
y + 60
Do 2 x ∈ N * nên y + 60 là ước tự nhiên của 110
1
Do y + 60 ≥ 60 nên ta chỉ có trường hợp y + 60 = 110 ⇔ y = 50 ⇒ x = (TM )
2
Vậy giá bán mỗi thùng trái cây loại 1 là 1 triệu đồng.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:tailieumontoan.com

CHUYÊN ĐỀ 13. CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC

Bài 1. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Bảng A Nghệ An năm 2022-2023)
Cho nửa đường tròn O , đường kính BC  2R và một điểm A thay đổi trên nửa đường tròn đó
A không trùng với B và C. Vẽ AH vuông góc với BC tại H. Gọi I, J lần lượt là tâm đường
tròn nội tiếp các tam giác AHB và AHC. Đường thẳng IJ cắt AB, AC theo thứ tự tại M và N.
a) Chứng minh tam giác AMN vuông cân.
PA 2 PB2 PC2
b) Gọi P là giao điểm của BI và CJ. Chứng minh    1.
CA.AB AB.BC BC.CA
c) Tìm giá trị lớn nhất của chu vi tam giác HIJ theo R.
Lời giải
a) Chứng minh tam giác AMN vuông cân.

  900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)


Ta có BAC
HA HC
+) Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH suy ra HA 2  HB.HC   1
HB HA
HI HA
+) Lại có IHA # JHC (g.g)    2
HJ HC
HI HB
Từ (1) và (2) suy ra  ;
HJ HA
  AHB
Đồng thời IHJ   900  HIJ # HBA c.g.c .

  HBA
 HIJ   MIH
  MBH
  1800
  IHB
Suy ra IMB   1800  IMB
  1350  AMN
  450 . Suy ra tam giác AMN vuông cân tại A.

PA 2 PB2 PC 2
b) Gọi P là giao điểm BI và CJ. Chứng minh   1 .
CA.AB AB.BC BC.CA

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com

Ta có AP là phân giác của BAC . Qua P vẽ


đường thẳng vuông góc với AP, cắt AB, AC
theo thứ tự tại D và E. Suy ra tam giác ADE
vuông cân tại A.
  BPC
Suy BDP   PEC
  1350

Khi đó, ta có:


PD PC
+) DBP # PBC (g.g)   và PB2  DB.BC. (3)
BD PB
PE PB
+) EPC # PBC (g.g)   và PC2  BC.CE. (4)
CE PC
PD PE PC PB
Suy ra: .  .  1  PD.PE  BD.CE  BD.CE  PD.PE  PE 2 (do PD = PE) (5)
BD CE PB PC
Áp dụng định lí Pytago cho tam giác PAE vuông tại P ta có:
PA 2  AE 2  PE 2  AE 2  BD.CE  AE.AD  BD.CE , theo (5).
 AC  CE AB  BD  BD.CE  AB.AC  BD.AC  AB.CE
 PA 2 BC  AB.AC.BC  BC.BD AC  AB.EC.BC
 PA 2 BC  AB.AC.BC  PB2 .AC  PC2 .AB , do kết hợp với (3) và (4).
PA 2 PB2 PC 2 PA 2 PB2 PC 2
  1     1
AB.AC BC.AB AC.BC AB.AC AB.BC BC.CA
c) Tìm giá trị lớn nhất của chu vi tam giác HIJ theo R.

Gọi K và F theo thứ tự là giao điểm của AI;AJ với BC.


 
AFC  FAC  ACF 
Ta có    BAF
 AFC   BAF cân tại B  BF  BA
   
BAF  HAF  BAH


Tương tự CAK cân tại C  CK  CA
Khi đó: KF  CK  CF  CK  BC  BF  AC  AB  BC
  450 ;JA  JK (do J nằm trên CJ là trung trực đoạn AK)
Xét tam giác KAJ có KAJ
AJ 1 AI 1
 KAJ vuông cân tại J   . Tương tự FAI vuông cân tại F  
AK 2 AF 2

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
AJ AI IJ AJ 1
Từ đó suy ra   AJI # AKFc.g.c   
AK AF FK AK 2

 IJ 
FK AB  AC  BC
 
2AB2  AC2   BC

2.BC  BC BC

 2 1.
2 2 2 2 2
Đẳng thức xảy ra khi AB = AC .
Lại có IHJ vuông tại H suy ra IH 2  JH 2  IJ 2
BC  2 1  BC
Mặt khác IH  JH  2IH 2  JH 2   2IJ 2  2.IJ  2.
2
 2 1 . 
Đẳng thức xảy ra khi IH  JH
BC  2 1  BC
Từ (8) và (9) suy ra IH  JH  IJ 
2
 
2 1 
BC 2R
2

2
R 2

Dấu “=” xảy ra khi A là điểm chính giữa cung BC.


Vậy GTLN của chu vi HIJ là R 2 , khi A là điểm chính giữa cung BC.
Bài 2. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Bảng B Nghệ An năm 2022-2023)
Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn O,R  . Trên cung BC không chứa điểm A lấy điểm
M bất kỳ M không trùng với B và C .
a) Chứng minh MA  MB  MC .
MD MD
b) Gọi D là giao điểm của AM và BC. Chứng minh   1.
MB MC
12 2  1 1 
c) Xác định vị trí của M để tổng:   2023  đạt giá trị nhỏ nhất.
MA MD  MB MC 
Lời giải
a) Chứng minh MA  MB  MC .

Trên đoạn AM lấy điểm E sao cho ME = MB,


  ACB
Ta có: AMB   600 (cùng chắn cung AB).
Suy ra tam giác MBE là tam giác đều. Suy ra MB = BE (1)
Xét tam giác EBA và tam giác MBC có:
  BAE
MB  BE; AB  AC; BCM  (cùng chắn cung BM)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
Suy ra EBA  MBC (c.g.c)  EA  MC (2)
Từ (1) và (2) suy ra MB  MC  ME  EA  MA.
MD MD
b) Gọi D là giao điểm AM và BC. Chứng minh  1
MB MC

Ta có ADB  (đối đỉnh) và BAD


  CDM   DCM
 (cùng chắn cung BM)
MD BD
 ABD # CMD (g.g)   (3)
CM AB
MD CD
Tương tự ACD # BMD (g.g)  
BM AC
MD CD CD
Lại do AC  AB    (4)
BM AC AB
MD MD BD CD BC AB
Cộng (3) và (4) vế theo vế ta có      1
CM BM AB AB AB AB
12 2  1 1 
c) Xác định vị trí của M để tổng:   2023  đạt giá trị nhỏ nhất.
MA MD  MB MC 
MD MD 1 1 1 4
Từ kết quả câu b)  1   
MB MC MD MB MC MB  MC
Dấu “=” xảy ra khi MB = MC (5)
12 2  1 1  12  1 1   1 1 
Khi đó:   2023     2    2023  
MA MD 
 MB MC  MA  MB MC   MB MC 
12  1 1 
  2025 
MA  MB MC 
12 4 12 4
  2025.   2025. (do kết quả câu a: MB  MC  MA )
MA MB  MC MA MA
8112 8112 4056
   (do MA  2R ). Dấu “=” xảy ra khi MA  2R  MB = MC.
MA 2R R
Bài 3. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Quảng Ngãi năm 2022-2023)
1) Một học sinh có tấm bìa hình vuông ABCD cạnh 20 cm. Em muốn cắt tấm bìa này thành
bốn hình tam giác vuông bằng nhau và phần còn lại là hình vuông MNPQ thỏa mãn M , N , P, Q lần
lượt thuộc các cạnh AB, BC , CD, DA. Hãy xác định vị trí các điểm M , N , P, Q để diện tích hình
vuông MNPQ là nhỏ nhất.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com
2) Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 2 R. Điểm M di động trên đoạn OA ( M khác A ),
vẽ đường tròn tâm K đường kính MB. Gọi I là trung điểm của đoạn MA, đường thẳng đi qua I
vuông góc với AB cắt đường tròn (O) tại C và D. Đường thẳng CB cắt đường tròn (K) tại P.
a) Chứng minh rằng ba điểm P, M , D thẳng hàng.
b) Chứng minh rằng PI là tiếp tuyến của đường tròn (K).
c) Tìm vị trí của M trên đoạn OA để diện tích tam giác IPK lớn nhất.
Lời giải
1)

Lấy các điểm M ∈ AB; N ∈ BC ; P ∈ CD; Q ∈ DA sao cho


AM = BN = CP = DQ.
⇒ BM = CN = DP = AQ ⇒ ∆BMN = ∆CNP = ∆DPQ = ∆AQM (c.g.c)
 = MQA
⇒ MN =NP =PQ =QM và NMB  + QMA
 ⇒ NMB  = 900 ⇒ NMQ
= 900
Do đó tứ giác MNPQ là hình vuông.
Diện tích MNPQ nhỏ nhất khi diện tích các tam giác vuông là lớn nhất
Đặt AM = x thì MB = AQ = 20 – x
1
S AMQ = AQ. AM lớn nhất khi AQ.AM lớn nhất.
2
Mà AQ + AM = 20 (cm) không đổi nên AQ.AM lớn nhất khi AQ = AM hay x = 20 – x ⇔ x = 10
Vậy chọn M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA ta được diện tích hình
vuông MNPQ nhỏ nhất.
2)

I M O K
B
A

P
C

a) Ta có:
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com
= 
MPB ACB = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Từ đó PM / / AC . (1)
Đường kính AB ⊥ CD nên I là trung điểm của CD .
Mà I là trung điểm của AM nên tứ giác ADMC là hình bình hành.
Vậy DM / / AC .(2).
Từ (1) và (2) suy ra P, M , D thẳng hàng.
 = CDP
b) Ta có CBA  ).
 (cùng phụ với DCB
 = KPB
Do tam giác PKB cân tại K nên CBA .
 = IPD
Ta lại có CDP  ( do tam giác IPD cân tại I)
 = KPB
Suy ra IPD  mà DPB
 =1v, suy ra IPK
 = 900 nên IP ⊥ KP.
Hay PI là tiếp tuyến của ( K ) .
1 1 1
c) Vì KM = MB và IM = AM nên=
IK = AB R
2 2 2
Áp dụng định lý Pytago có PI 2 + PK 2 =IK 2 =R 2 . (không đổi ) .
Mặt khác 4 S 2 = PI 2 .PK 2 . ( S là diện tích của tam giác IKP ) .

( )
Do đó max 4 S 2 ⇔ max S khi = = R
PI PK
1
2
mà BM = 2 PK ⇒ BM = 2 R .
Vậy M cách B một khoảng bằng R thì diện tích tam giác IPK lớn nhất.
Bài 4. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Nam Định năm 2022-2023)
Cho tam giác nhọn ABC với AB < AC nội tiếp đường tròn ( O ) . Gọi BH và CQ là hai đường cao
của tam giác ABC . Tiếp tuyến tại B và tại C của đường tròn ( O ) cắt nhau tại M . Đoạn thẳng
OM cắt BC và cắt đường tròn ( O ) lần lượt tại N và D . Tia AD cắt BC tại F ; AM cắt BC tại
E và cắt đường tròn ( O ) tại điểm thứ hai là K (K khác A ).

1) Chứng minh rằng: AB.KC = AC.KB và 


ABM = 
AHN .
+
2) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AFN . Chứng minh IOM ADN =
1800 .
3) Qua E kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt QH tại G. Chứng minh ba điểm A, G, N thẳng
hàng.
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com
S
x A

H
I
G=G'

O
Q

C
B E F N

K D

M
1) Chứng minh rằng: AB.KC = AC.KB và  ABM =  AHN .
 = BAK
Trong ( O ) có: MBK  )
 ( góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn BK

 = BAK
Xét ∆MBK và ∆MAB có: MBK  ⇒ ∆MBK và ∆MAB đồng dạng.
 và chung BMK
BK MB
⇒ = (1)
AB MA
CK MC
Tương tự chứng minh được ∆MCK và ∆MAC đồng dạng. ⇒ = (2)
AC MA
Do MB; MC là tiếp tuyến của đường tròn ( O ) nên MB = MC (3)
BK CK
Từ (1), (2) và (3) suy ra = ⇒ AB.CK = AC.BK
AB AC
Trong ( O ) có:  ABx ( góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn 
ACB =  AB )
=
Có =
MB MC ; OB OC ⇒ OM là đường trung trực của BC ⇒ N là trung điểm của BC
Do BH là đường cao của ∆ABC nên ∆BHC vuông tại H, mà N là trung điểm của BC nên
NB =
= NH nên ∆NHC cân tại N ⇒ NHC
= NC  =
ACB . Do đó NHC ABx
+
Ta có NHC AHN =1800 ; 
ABx +   =
ABM =1800 ; NHC ABx ⇒ 
AHN =
ABM
2) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AFN . Chứng minh IOM + ADN = 1800
=
Kẻ tia MO cắt đường tròn ( O ) tại điểm thứ hai là S khác điểm D ⇒ SN ⊥ BC ⇒ FNS 900
⇒ N thuộc đường tròn đường kính FS
 = 900 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) hay FAS
Trong ( O ) có: DAS  = 900

⇒ A thuộc đường tròn đường kính FS

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com
Do đó 4 điểm A, F , N , S cùng thuộc đường tròn đường kính FS . Suy ra tâm I của đường tròn
ngoại tiếp ∆AFN là trung điểm của FS
Trong ∆DFS có I là trung điểm của FS ; O là trung điểm của DS ⇒ OI là đường trung bình
+
⇒ OI //DF ⇒ OI //AD ⇒ IOM ADN = 1800
3) Qua E kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt QH tại G . Chứng minh ba điểm A, G, N
thẳng hàng.
Gọi G ' là giao điểm của AN và QH
AH AB
Chứng minh được ∆ABH và ∆BMN đồng dạng ⇒ = , mà NB = NH
BN BM
AH AB
⇒ = mà AHN = 
ABM suy ra ∆AHN và ∆ABM đồng dạng.
NH BM
 = MAB
Do đó NAH 
 hay G 
' AH = EAB (4)
AQ AC
Chứng minh được ∆AQC và ∆AHB đồng dạng ⇒ =, suy ra ∆AQH và ∆ACB đồng dạng.
AH AB
Do đó 
AHQ =  AHG ' = 
ABC hay  ABE (5)
AG ' AH AH AN
Từ (4) và (5) suy ra ∆AHG ' và ∆ABE đồng dạng ⇒ = mà = ( do ∆AHN và
AE AB AB AM
AG ' AN
∆ABM đồng dạng ) ⇒ = . Theo định lí Ta-lét đảo suy ra EG ' //MN
AE AM
Ta có EG //MN ( vì cùng vuông góc với BC ). Do đó E , G, G ' thẳng hàng, mà G, G ' ∈ QH suy ra
G ' và G trùng nhau. Vậy ba điểm A, G, N thẳng hàng.
Bài 5. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Thanh Hóa năm 2022-2023)
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R . Đường tròn tâm I đường kính
BC cắt các cạnh AB và AC lần lượt ở M và N . Các tia BN và CM cắt nhau tại H . Gọi K là
giao điềm của IH với MN . Qua I kẻ đường thẳng song song với MN cắt các đường thẳng CM và
BN lần lượt ở E và Q .

1 Chứng minh ∆ANM đồng dạng với ∆ABC và BQI .


 = ECI
2
KN  HN 
2 Chứng minh IQIE = IC và = 2
 .
KM  HM 
3 Gọi D la giao điểm của AH với BC . Chứng minh rằng
1 1 1 4
+ + ≤ .
AD ⋅ BN BN ⋅ CM CM ⋅ AD 3( R − OH ) 2
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com

N
K
M O
H E
P
B D C
I

Q
 = ECI
1.Chứng minh ∆ANM đồng dạng với ∆ABC và BQI .

AN AB
Ta có: ∆ANB ∼ ∆AMC ( g ⋅ g ) ⇒ =
AM AC
Xét ∆ANM và ∆ABC có:
AN AB 
= ; A là góc chung
AM AC
⇒ ∆ANM ∼ ∆ABC ( c.g.c ) (Đpcm)
Vì ∆ANM ∼ ∆ABC ⇒ 
ANM = 
ABC
Mà   =
ANM + MNB =
 = 90 (Do BN ⊥ AC ; CM ⊥ AB ) ⇒ MNB
ABC + MCB 
MCB
 = BQI
mà MNB  (2 góc so le trong)
=
⇒ BQI MCB  = ECI
 hay BQI  ( đpcm )
2
KN  HN 
2. Chứng minh IQIE = IC và = 2
 .
KM  HM 
 = ECI
Theo câu a, BQI  = EIC
 lại có BIQ  (2 góc đối đỉnh) ⇒ ∆BIQ ∼ ∆EIC ( g .g )

IQ IB
⇒ = ⇒ IQ ⋅ IE = IC.IB mà IB = IC ( gt ) ⇒ IQ.IE = IC 2
IC IE
2
IQ  IC 
⇒ =  (1)
IE  IE 
KN HK KM KN IQ
Áp dụng hệ quả Ta - Lét ta có: = = ⇒ = (2)
IQ HI IE KM IE
2
KN  IC 
Từ (1) và (2) ⇒ = 
KM  IE 
Trên cạnh EM lấy P sao IP IE ( P ≠ E ) ⇒ ∆IPE
cho = cân tại =
I ⇒ IPC 
IEP
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website:tailieumontoan.com

Mà  = HMN
IEP  (2 góc so le trong, MN  EQ ) =
⇒ HMN  hay
IPE  = IPC
HMN 
 HNM
Lại có: =
ICP  ⇒ ∆HMN ∼ ∆IPC ( g .g )

IC HN IC HN
⇒ = mà IP = IE (cách lấy điểm P ) ⇒ = (4)
IP HM IE HM
2
KN  HN 
Từ (3) và (4) ⇒ =  ( đpcm )
KM  HM 
3. Gọi D la giao điểm của AH với BC . Chứng minh rằng
1 1 1 4
+ + ≤ .
AD ⋅ BN BN ⋅ CM CM ⋅ AD 3( R − OH ) 2
Vì BN ⊥ AC ; CM ⊥ AB; { H } = BN ∩ CM ⇒ H là trực tâm ∆ABC
⇒ AH ⊥ BC hay AD ⊥ BC
HD HN HM S HBC S HAC S HAB
Do đó ta có: + + = + + = 1
AD BN CM S ABC S ABC S ABC
AD − AH BN − BH CM − CH AH BH CH
⇒ + + = 1⇔ + + =
2
AD BN CM AD BN CM
Do H là trực tâm ∆ABC nhọn nên H nằm trong ∆ABC
 AH ≥ AO − OH =R − OH > 0

⇒  BH ≥ BO − OH =R − OH > 0    (BĐT ba điểm)
CH ≥ CO − OH = R − OH > 0

AH BH CH  1 1 1  1 1 1 2
⇒2= + + ≥ ( R − OH )  + + ⇒ + + ≤ ( 5)
AD BN CM  AD BN CM  AD BN CM R − OH
Với mọi x, y ta có : ( x − y ) 2 ≥ 0 ⇔ x 2 + y 2 ≥ 2 xy
Chứng minh tương tự : y 2 + z 2 ≥ 2 yz; z 2 + x 2 ≥ 2 zy
Cộng theo từng vế ba BĐT trên ta được:
( )
2 x 2 + y 2 + z 2 ≥ 2 ( xy + z + zx ) ⇔ x 2 + y 2 + z 2 ≥ xy + yz + zx
⇔ ( x + y + z ) 2 ≥ 3 ( xy + yz + zx )
1 1 1
Áp dụng BĐT trên =
với x = ;y = ;z ta suy ra được:
AD BN CM
2
 1 1 1   1 1 1 
 + +  ≥ 3 + + 
 AD BN CM   AD ⋅ BN BN ⋅ CM CM ⋅ AD 
1 1 1 4
Töø (5) vaø (6) ⇒ + + ≤ (ñpcm)
AD ⋅ BN BN ⋅ CM CM ⋅ AD 3( R − OH )2
Dấu " =" xảy ra ⇔ dấu " =" của các bất đẳng thức trên đồng thời xảy ra ⇔ ∆ABC đều.
Bài 6. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Phú Thọ năm 2022-2023)
Cho tam giác ABC cân tại A ( BAC < 900 ). Một đường tròn tiếp xúc với AB, AC lần lượt tại B, C.
Trên cung BC nằm trong tam giác ABC lấy điểm M ( M khác B, C ). Gọi I , H , K lần lượt là

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website:tailieumontoan.com
hình chiếu của M trên BC , CA, AB. Gọi P là giao điểm của hai đường thẳng MB và IK , Q là
giao điểm của hai đường thẳng MC và IH , T là giao điểm của hai đường thẳng HK và MI .
a) Chứng minh TK .MH = MK .TH .
b) Chứng minh PQ song song với BC.
c) Gọi ( O1 ) và ( O2 ) lần lượt là đường tròn ngoại tiếp các tam giác MPK và MQH , N là giao
điểm thứ hai của ( O1 ) và ( O2 ) ( N khác M ). Chứng minh khi M di động trên cung nhỏ BC thì
đường thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định.
Lời giải

 = KMT
a) Từ giả thiết có tứ giác BKMI nội tiếp suy ra KBI .
 = TMH
Tứ giác CHMI nội tiếp nên HCI .

Do tam giác ABC cân tại A nên 


ABC = 
ACB.
 = HMT
hay KMT .
.
Vì thế có MT là đường phân giác trong KMH
TH MH
Từ đó có: = .
TK MK
Suy ra: TH .MK = MH .TK .
 = MCH
b) Tứ giác CHMI nội tiếp suy ra MIH  mà MCH
 = MBC
 (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp
 = MBC
tuyến và dây cung) nên MIH .
 = MCB
Tương tự: MIK  (*).
 + PIQ
Từ đó: PMQ = 1800. Suy ra tứ giác MPIQ nội tiếp.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website:tailieumontoan.com
 = MIK
Do tứ giác MPIQ nội tiếp nên MQP ;

 = MCB
Theo (*) MIK  nên MQP
 = MCB
.

Từ đó suy ra PQ song song với BC.

 = MBC
c) Do PQ / / BC nên MPQ  = IKM
 , MBC  (tứ giác BKMI nội tiếp).
 = MPQ
Suy ra PKM .

Vì Q, K nằm khác phía đối với MP nên PQ là tiếp tuyến của đường tròn ( O1 ) tại P. Tương tự
PQ là tiếp tuyến của đường tròn ( O2 ) tại Q.
Gọi E là giao điểm của đường thẳng MN và PQ.
Chứng= =
minh: EP 2 EM .EN ; EQ 2 EM .EN nên E là trung điểm của PQ. Suy ra MN đi qua trung
điểm E của PQ .
Do PQ / / BC nên MN đi qua trung điểm D của BC , D là điểm cố định.
Từ đó ta được đpcm.
Bài 7. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Phú Yên năm 2022-2023)
Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R, C là trung điểm của OA, M là một điểm thuộc (O) sao
cho MA > MB. Đường thẳng MC cắt (O) tại D (D khác M), đường thẳng qua D và vuông góc với
AB cắt (O) tại E (E khác D), đường thẳng ME cắt đường thẳng AB tại F.
a) Chứng minh AF = AO.
b) Đường thẳng qua M song song với DE cắt AB tại H và cắt (O) tại điểm thứ hai N. Chứng
minh rằng 3 điểm F, D, N thẳng hàng.
c) Trong trường hợp EF = MC, tính độ dài đoạn thẳng CH theo R.
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website:tailieumontoan.com

C
F A K O H B

N
a) Chứng minh AF = AO
Dễ thấy ∆MOA cân tại O ⇒ MAO= AMO =   (1).
AMC + CMO
= FMA
Theo tính chất góc ngoài tam giác thì MAO  + MFA
 (2).

Từ (1) và (2) kết hợp với   suy ra CMO


AMC = FMA 
 = MFA
MF MO
Suy ra ∆OMC  ∆OFM ( g .g ) ⇒ = = 2.
MC OC
Vì điểm A nằm chính giữa cung DE nên MA là đường phân giác của ∆MFC
AF MF
⇒ = = 2 (3) ⇒ AF = 2 AC ⇒ AF = AO .
AC MC
b) Chứng minh 3 điểm F, D, K thẳng hàng
Vì MN // DE và AB ⊥ DE suy ra AB⊥MN nên
 = BN
MB  ⇒ MA
= =
AN ⇒ MBF NBF
 = NFB
⇒ ∆MBF = ∆NBF (c.g .c) ⇒ MFB  (4).

Gọi K là giao điểm của ED và AB. ∆EFD có FK vừa là đường cao, vừa là trung tuyến nên cân tại F
 = DFK
suy ra EFK  (5). Từ (4) và (5) suy ra DFB  ; hay F, D, N thẳng hàng.
 = NFB
c) Tính số đo CH theo R khi EF = MC
Khi EF = MC, kết hợp với (3) suy ra EF = EM. Vì ED//MN (gt) nên ED là đường trung bình
∆MFN, suy ra D là trung điểm của FN.
1 1 3R 3
Khi đó C là trọng tâm ∆MFN ⇒ CH = CF = ⋅ = R.
2 2 2 4
Bài 8. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Ninh Bình năm 2022-2023)
Cho 3 điểm phân biệt cố định A, B, C cùng nằm trên đường thẳng d (điểm B nằm giữa A
và C ), gọi I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Đường tròn tâm O luôn đi qua hai điểm B và C
(điểm O không thuộc d ). Kẻ các tiếp AM , A N với đường tròn tâm O ( M , N là các tiếp điểm).
Đường thẳng MN cắt OA tại điểm H và cắt BC tại điểm K .
1. Chứng minh tứ giác OMNI nội tiếp và AH .OA = AN 2 .
2. Khi đường tròn tâm O thay đổi, chứng minh MN luôn đi qua điểm K cố định.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website:tailieumontoan.com
3. Tia AO cắt đường tròn tâm O tại hai điểm P, Q (điểm P nằm giữa A và O ). Gọi D là trung
điểm của đoạn thẳng HQ . Từ H kẻ đường thẳng vuông góc với MD và cắt đường thẳng MP tại E
. Chứng minh P là trung điểm của ME.
Lời giải

Vì ∠AMO =
∠AIO = 90o nên 5 điểm A, M, I, O, N cùng thuộc đường tròn đường kính
∠ANO =
AO ⇒ OMNI nội tiếp.
Vì AM = AN (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau);
OM = ON(= R) ⇒ AO là đường trung trực của MN ⇒ AO ⊥ MN
Trong ∆ANO(∠ANO= 90; NH ⊥ AO) , ta có: AH.OA = AN 2
2) ∆AHK ~ ∆AIO (g ⋅ g) ⇒ AK.AI = AH.AO = AM 2
AM 2
⇒ AK = (không đổi) ⇒ K cố định
AI
Vậy MN luôn đi qua điểm K cố định.
ME QM
3) ∆MHE ~ ∆QDM (g.g) ⇒ =
MH QD
MP QM
∆MHP ~ ∆QHM(g.g) ⇒ =
MH QH
ME QM 2QM 2QM 2MP
⇒ = = = =
MH QD 2QD QH MH
⇒ ME = 2MP
⇒ E trung điểm MP.
Bài 9. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Bắc Giang năm 2022-2023)
Cho hai đường tròn (O; R) và ( O '; R ') (với R > R ' ) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B .
Đường thẳng d thay đổi qua A cắt hai đường tròn (O; R) và ( O '; R ') lần lượt tại các điểm M , N (
M , N khác A ) và A thuộc đoạn thẳng MN . Các tiếp tuyến với đường tròn (O; R) tại M và
đường tròn ( O '; R ') tại N cắt nhau tại K .
1. Chứng minh tứ giác MBNK là tứ giác nội tiếp.
2. Gọi P, H , Q tương ứng là hình chiếu vuông góc của điểm B lên các đường thẳng KM , KN
và MN . Chứng minh ba điểm P, H , Q thẳng hàng và đường thẳng PQ luôn tiếp xúc với một
đường tròn cố định.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website:tailieumontoan.com
3. Chứng minh rằng PH = QH khi các đường phân giác trong của góc MKN và MBN cắt nhau
tại một điểm nằm trên đường thẳng MN .
Lời giải

 = KMA
1) Ta có MBA  = KMN
 hay MBA  (1) (tính chất góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và

tính chất góc nội tiếp).


 = KNA
Tương tự NBA  = KNM
 hay NBA  ( 2)
  + NBA
= MBA
Ta có MBN  ( 3)

Từ (1) , ( 2 ) và ( 3) ta được MBN  + KNM
= KMN  ( 4)
 + KNM
Do KMN  + MKN
=  + KNM
180° ⇒ KMN = 
180° − MKN ( 5)
 + MKN
Từ ( 4 ) và ( 5 ) ta được MBN = 180° hay tứ giác MBNK nội tiếp.

2) Từ giả thiết ta cũng có tứ giác PBQK nội tiếp nên PBQ 
= 180° − PKQ ( 6)
 =PBQ
Từ ( 5 ) và ( 6 ) suy ra MBN  ⇒ PBM
 =QBN
 (7)
Xét trường hợp H thuộc đoạn AN (các trường hợp còn lại tương tự). Dễ thấy tứ giác PMBH nội
= MHB
tiếp vì MPB = 90° và QNHB nội tiếp vì BHN
 + BQN=  = MBP
180° , do đó PHM  ( 8 ) và

 = QBN
QHN  (9)
Từ ( 7 ) , (8) và ( 9 ) ta suy ra ba điểm P , H , Q thẳng hàng.
= 90° nên điểm H thuộc đường tròn đường kính AB (10 )
Trước hết do BHA
Xét tứ giác nội tiếp PMBH , ta có:

HBM 
= 180° − HPM  + PHM
= PMH  mà PMH
=  +
= PHM
ABM suy ra HBM ABM
(11)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website:tailieumontoan.com
 +
= HBA
Mặt khác, HBM ABM (12 )
 = HBA
Từ (11) và (12 ) suy ra PHM  (13)
Từ (10 ) và (13) suy ra đường thẳng PQ luôn tiếp xúc với đường tròn đường kính AB tại điểm H
3) Gọi D là điểm đối xứng của điểm M qua điểm B .
 và MKN
Gọi E là giao điểm của hai đường phân giác trong của góc MBN .
Khi điểm E thuộc đường thẳng MN thì theo tính chất đường phân giác trong của tam giác ta có
MK MB  ME  MK DB
= =  ⇒ = (14 )
KN BN  EN  KN BN
 = DBN
Mặt khác, MKN  (cùng bù với góc MBN
) (15)
=
Từ (14 ) và (15 ) suy ra ∆MKN  ∆DBN ⇒ MNK  , NMK
DNB  = NDB
 (16 )

 = BMH
Do tứ giác PHBM nội tiếp nên BPH  = BMN
 hay BPQ  = NDB
 và BPH  hay
 NDB
=
BPQ  
= NDB ( ) (17 )
PH BP BP
Từ (16 ) và (17 ) suy ra ∆PBH  ∆MDN ( g.g ) ⇒ = = (18)
MN DM 2 BM
PQ BP
Dễ thấy ∆MBN  ∆PBQ ( g.g ) nên = (19 )
MN BM
1
Từ (18 ) và (19 ) ta được PH = PQ ⇒ HP = HQ (đpcm).
2
Bài 10. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Bình Phước năm 2022-2023)
Cho đường tròn ( O; R ) và dây cung BC cố định ( BC < 2 R ) . Điểm A di động trên đường tròn
( O; R ) sao cho tam giác ABC nhọn. Kẻ đường cao AD và trực tâm H của tam giác ABC .
a) Đường thẳng chứa phân giác ngoài của góc BHC cắt AB, AC lần lượt tại các điểm M , N .
Chứng minh tam giác AMN cân.
b) Các điểm E , F lần lượt là hình chiếu của D trên các đường thẳng BH , CH . Các điểm P, Q
lần lượt là hình chiếu của D trên các cạnh AB, AC . Chứng minh 4 điểm P, E , F , Q thẳng
hàng và OA ⊥ PQ .
c) Đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN cắt đường phân giác trong của góc BAC tại K .
Chứng minh đường thẳng HK luôn đi qua một điểm cố định.
Lời giải
y

x B'
Q
N
C' O
H
M F
E
P C
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 B D TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website:tailieumontoan.com
a) Gọi B ' là hình chiếu của điểm B trên AC, C ' là hình chiếu của điểm C trên AB.

=
Ta có C '
HM B 
='
HN 
(
NHC )
⇒ ∆C ' HM ∆B ' HN ( g .g )

⇒ 
ANM ( t / c )
AMN =
⇒ ∆AMN cân tại A
 = PDB
b) + Ta có PEB  (vì cùng chắn cung PB của đường tròn (BPED))
 = HCD
PDB  (vì đồng vị PD//CC’)
 = FDH
HCD  (vì cùng phụ FHD
)
 = FEH
FDH  (vì cùng chắn cung FH của đường tròn (DEHF))
=
⇒ PEB 
FEH
Mà 3 điểm B.E,H thẳng hàng nên 3 điểm P,E,F thẳng hàng.
Tương tự chứng minh được 3 điểm E,F,Q thẳng hàng.
Do đó 4 điểm P,E,F,Q thẳng hàng.
+ Kẻ xy là tiếp tuyến tại A của (O),
=
Ta có xAB ACB (cùng chắn cung AB của (O))
Mà AP.AB = AQ.AC (=AD2)
⇒ tứ giác BPQC nội tiếp ⇒ 
APQ = 
ACB
=
⇒ xAB APQ ⇒ xy//PQ
Mà xy ⊥ AO (t/c tiếp tuyến)
A
Do đó OA ⊥ PQ
c)
B'

O N
C'
H
V
U
M
K C
B D

Gọi U là giao điểm của BB’ và KM, V là giao điểm của CC’ và KN.
+ Ta có ∆AMN cân tại A nên đường phân giác AK của góc MAN cũng là đường trung trực của MN
⇒ AK là đường kính của (AMN).
⇒ AMK = 900 ⇒ MK / / CC ' hay UK / / HV
Tương tự KV//UH nên tứ giác HVKU là hình bình hành
⇒ HK đi qua trung điểm của UV (1)
UB MB VC NC
+ Ta có MU / / C ' H ⇒ =' (ta lét), tương tự =
UH MC VH NB '

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website:tailieumontoan.com


MB
=
HB ' ),
(t/c đường phân giác của góc BHC
' '
MC HC
NC HC
tương tự =
NB ' HB '
HB HC
Mà = (vì ∆C ' HB ∆B ' HC )
HC ' HB '
UB VC
⇒ = ⇒ UV / / BC (Ta lét đảo) (2)
UH VH
Từ (1) và (2) ⇒ HK đi qua trung điểm của BC
Mà BC cố định nên HK luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 11. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Bình Phước năm 2022-2023)
Cho tam giác ABC cân tại A , điểm O là trung điểm của BC . Đường tròn O  tiếp xúc với các
cạnh AB , AC lần lượt tại E , F . Điểm H chạy trên cung nhỏ EF của O  , tiếp tuyến của đường
tròn O  tại H cắt AB, AC lần lượt tại M , N . Xác định vị trí của điểm H để diện tích tam giác
AMN đạt giá trị lớn nhất.
Lời giải

H
M

E F

B C
O


, FOH
 (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau của O )
+ Ta có OM ,ON lần lượt là phân giác EOM  
 0 
  EOF  180  BAC  ABC
 MON 
2 2
 MBO MON (g.g)
Cmtt OCN MON
MB BO
 MBO OCN  
OC CN
BC 2
 BM .CN  OB.OC   const (1)
4
+ Lại có S=
AMN S ABC − S BMNC
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website:tailieumontoan.com
S AMN đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi S BMNC đạt giá trị nhỏ nhất.

Gọi R là bán kính của đường tròn O  , ta có:


1
S BMNC = S BOM + S MON + S NOC = R ( BM + MN + NC )
2
1 1
= R ( BM + NC + EM + FN
= ) R ( 2 BM + 2CN − 2 BE )
2 2
= R ( BM + CN − BE )
= CF , ME
(Vì BE = MH , NF
= NH ; MH + NH
= MN )
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, từ (1) và (2) suy ra:
 BC 

S BMNC  R BM .CN  BE  R 
 2  BE   const .

(Vì ABC cố định nên BC và BE không đổi)
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi BM  CN  MM / /BC khi và chỉ khi H là giao điểm của
đường trung trực của BC với đường tròn O  .
Vậy diện tích tam giác AMN đạt giá trị lớn nhất khi H là giao của đường trung trực của BC với
đường tròn O  .
Bài 12. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp TP Hồ Chí Minh năm 2022-2023)
Cho tam giác ABC không cân nội tiếp đường tròn (O) có đường cao AD; AM là đường kính của
đường tròn (O); K là hình chiếu của B lên AM. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng
BD và CM.
a) Chứng minh rằng DK vuông góc AC.
b) Chứng minh rằng AEFC là tứ giác nội tiếp.
c) Gọi H là trực tâm của tam giác AEC và I là tâm đường tròn A

ngoại tiếp tứ giác AEFC. Chứng minh rằng HE = 2IO.


Lời giải
a) Chứng minh DK ⊥ AC:
I
= BAD
BCM  ⇒ DK / /MC
O
⇒ DK ⊥ AC H
C

b) Chứng minh AEFC nội tiếp:


DABD # DAMC E
D
F

E trung điểm BD
B

F trung điểm MC M
⇒ DABE # DAMF
(T/c tam giác phân đôi)
=
⇒ BAE 
MAF
 =EAF
⇒ BAM  ⇒ MCE
 =EAF

⇒ Tứ giác AEFC nội tiếp.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website:tailieumontoan.com
c) Chứng minh HE = 2IO:
• Chứng minh EHCF là hình bình hành ⇒ HE = CF = MF.
1
• OI = MF ⇒ đpcm !
2
Bài 13. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Thái Nguyên năm 2022-2023)
Cho nửa đường tròn tâm O , đường kính AB , điểm M di động trên nửa đường tròn đó
( M ≠ A, M ≠ B) . Gọi điểm H là hình chiếu vuông góc với điểm M trên đường thẳng AB. Vẽ
đường tròn đường kính AH, đường tròn đường kính BH. Đường thẳng MA cắt đường tròn đường
kính AH tại điểm E ( E ≠ A) . Đường thẳng MB cắt đường tròn đường kính BH tại điểm F
( F ≠ B) .
a. Chứng minh: ME.MA = MF .MB .
b. Gọi K, G lần lượt là hai điểm đối xứng của điểm H qua các đường thẳng MA, MB .
Chứng minh rằng ba điểm M, K, G thẳng hàng.
c. Chứng minh : MH = AB. AE.BF
3

d. Gọi I, J lần lượt là tâm của đường tròn đường kính AH và BH. Cho AB = 2R . Xác
định vị trí của điểm M để diện tích tứ giác IEFJ đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị đó theo
R.
Lời giải

G
M
K
F
E D

A H O B
I J
 là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính
a) Xét ∆AHM vuông tại H có HE ⊥ AM (Vì AEH

AH nên AEH = 90o ), áp dụng hệ thức về cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền ta
có: MH2 = ME.MA
 là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính
Xét ∆BHM vuông tại H có HF ⊥ BM (Vì BFH

BH nên BFH = 90o ), áp dụng hệ thức về cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền ta
có: MH2 = MF.MB
⇒ ME.MA = MF.MB (Vì cùng bằng MH2)
b) Có K đối xứng với H qua AM ⇒ AM là đường trung trực của KH

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website:tailieumontoan.com
⇒ KM = KH, MA ⊥ KH tại E ⇒ ∆MKH cân tại M, có ME là đường cao nên cũng là đường phân

KMH
  
giác của KMH ⇒ KME = EMH =
 = 2.EMH
⇒ KMH 
2

CMTT ta có MG = MH, GMH = 2.FMH

 là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên
Xét đường tròn (O) đường kính AB, có AMB
 = 90o
AMB
 + GMH
⇒ KMH  = 2.EMH
 + 2.FMH
 = 2(EMH
 + FMH)
 = 2.AMB
 = 2.90o =180o

⇒ K, M, G thẳng hàng.
c) Áp dụng một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:
AM.BM = MH.AB; AH2 = AE.AM; BH2 = BF.BM; MH2 = AH.HB
⇒ MH4 = AH2.HB2 = (AE.AM). (BF.BM) = (AM.BM).AE.BF = MH.AB.AE.BF
⇒ MH3 = AB.AE.F
  
d) Tứ giác MEHF có M= E= F= 90o nên là hình chữ nhật. Gọi D là giao điểm của MH và EF ⇒
EF = MH; DE = DH (Tính chất đường chéo hình chữ nhật)
Xét ∆DEI và ∆DHI, có: EI = HI, DI chung, DE = DH

⇒ ∆DEI = ∆DHI ⇒ DEI = DHI = 90o

CMTT ta có: DFJ


= DHJ
= 90o 

⇒ IEF

= JFE 
= 90o ⇒ Tứ giác IEFJ là hình thang vuông
(EI + FJ).EF
⇒ Diện tích tứ giác IEFJ: SIEFJ =
2
AH HB
( + ).EF
Mà EI =
1
⋅ AH;FJ = SIEFJ
⋅ HB ⇒=
1 2 2= AB.EF
= =
2R.MH R.MH
2 2 2 4 4 2
Diện tích tứ giác IEFJ lớn nhất khi và chỉ khi MH lớn nhất ⇔ M nằm chính giữa cung AB.
R.MH R 2
SIEFJ =
Khi đó MH = R ⇒=
2 2
R2
Vậy diện tích tứ giác IEFJ lớn nhất bằng khi M nằm chính giữa cung AB.
2
Bài 14. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Lào Cai năm 2022-2023)
Cho tam giác nhọn ABC không cân nội tiếp đường tròn ( O ) ( AB < AC ) . Tiếp tuyến tại A của
đường tròn ( O ) cắt đường thẳng BC tại E . Từ E kẻ tuyến thứ hai tới đường tròn ( O ) tại D (
D ≠ A ); AD cắt EO tại Q ; M là trung điểm của BC .
a) Chứng minh 5 điểm A, E , D, M , O cùng thuộc một đường tròn và tứ giác BQOC nội tiếp một
đường tròn.
b) Chứng minh rằng tiếp tuyến tại B , tiếp tuyến tại C của đường tròn ( O ) và đường thẳng AD

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website:tailieumontoan.com
đồng quy tại một điểm.
c) Kẻ đường cao AH của tam giác ABC ( H ∈ BC ); AD cắt BC tại K . Chứng
2
 và KB = AB .
 = MAO
minh HAK
KC AC 2
Lời giải

Q O

B H K M C
E

 + EDO
a) Ta có EAO  = 900 + 900 = 1800 suy ra bốn điểm A, E , D, O cùng thuộc một đường tròn.
 
= EMO
Ta có EDO = 900 suy ra bốn điểm E , D, M , O cùng thuộc một đường tròn.
Vậy năm điểm A, E , D, M , O cùng thuộc một đường tròn.
Xét tam giác vuông EAO ta có EQ.EO = EA2 (1)

Mặt khác do tam giác ABC nội tiếp đường tròn ( O ) ta có EB.EC = EA2 ( 2 )
EQ EC
Từ (1) và ( 2 ) ta có EQ.EO= EB.EC ⇔ =
EB EO
 chung và EQ = EC )
Ta có ∆EBQ  ∆EOC (vì có E
EB EO
 = BCO
Từ đó suy ra EQB 

Vậy tứ giác BQOC nội tiếp một đường tròn.


b) Gọi F là giao điểm của hai tiếp tuyến tại B và C
Ta có AD vuông góc với EO tại Q (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau tại một điểm) (3)
 + OCF
Ta có FBO  = 900 + 900 = 1800 suy ra bốn điểm B, O, C , F cùng thuộc một đường tròn.
Do tứ giác BQOC nội tiếp một đường tròn (phần a) suy ra bốn điểm B, Q, O, C cùng thuộc một
đường tròn.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23
Website:tailieumontoan.com
 = 900 hay
Vậy 5 điểm B, Q, O, C , F cùng thuộc một đường tròn đường kính OF suy ra FQO
EO ⊥ QF (4)
Từ (3), (4) suy ra AD đi qua điểm F tức là tiếp tuyến tại B , tiếp tuyến tại C của đường tròn ( O )
và đường thẳng AD đồng quy tại một điểm.
 = DFM
c) Ta có HAK  (so le trong) (5)
Tứ giác AOMD nội tiếp đường tròn (chứng minh tương tự phần a)
 = MDO
Suy ra MAO  (cùng chắn cung OM  ) (6)
OM OD
Xét tam giác vuông OBF ta có OM .OF = OB 2 ⇒ OM .OF = OD 2 ⇔ =
OD OF
 chung và OM = OD )
Suy ra ∆OMD  ∆ODF (vì DOM
OD OF
 
Từ đó ta có ODM = DFM (7)
 = MAO
Từ (5), (6) và (7) suy ra HAK 
BD FB
Ta có ∆FBD  ∆FAB ⇒ = (8)
AB FA
CD FC
∆FCD  ∆FAC ⇒ =(9)
AC FA
BD CD BD AB
Từ (8) và (9) suy ra = ⇒ =
BA CA CD AC
KB BA
∆KBA  ∆KDC ⇒ = (10)
KD DC
KD BD
∆KBD  ∆KAC ⇒ =(11)
KC AC
2
KB KD BA BD AB BD  AB 
Từ (10) và (11) suy ra = . = . = .  
KD KC DC AC AC DC  AC 
Bài 15. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022-2023)
1. Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao là AH . Gọi I , K lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB, AC. Tính chu vi tam giác IHK = =
biết BH 18cm, CH 32cm.
2. Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến BM , CN cắt nhau tại điểm G. Gọi K là một
điểm trên cạnh BC , đường thẳng (d1 ) đi qua K và song song với CN cắt AB tại D, đường thẳng
(d 2 ) đi qua K và song song với BM cắt AC tại E. Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng KG
và DE. Chứng minh rằng I là trung điểm của đoạn thẳng DE.
3. Cho hình thang ABCD có đáy nhỏ là AB và BC = BD. Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng
CD. Đường thẳng (d ) đi qua điểm H cắt các đường thẳng AC , AD lần lượt tại E , F sao cho D
 = EBC
nằm giữa A và F . Chứng minh rằng DBF .
Lời giải
1.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
Website:tailieumontoan.com
B

18cm

I
32cm

A C
K

Ta có: BC = BH + CH = 50cm
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC , ta có:
AB 2 = BH .BC = 900 ⇒ AB = 30cm
AC 2 = CH .BC = 1600 ⇒ AC = 40cm
1
Tam giác AHB vuông tại H có đường trung tuyến HI ⇒ HI= AB= 15cm
2
1
Tam giác AHC vuông tại H có đường trung tuyến HK ⇒ HK = AC = 20cm
2
1
Tam giác ABC có đường trung bình IK ⇒ IK= BC= 25cm
2
Vậy chu vi tam giác IHK bằng 60cm.
2.
A

N M

G
E

D I
O
J
H
B K C

Gọi DK cắt BM tại H , KE cắt CN tại O và GK cắt HO tại J .


 HK / / GO
Tứ giác HGOK có:  => Tứ giác HGOK là hình bình hành.
 HG / / KO
=> J là trung điểm của HO ⇒ HJ =
OJ .
DH BH
∆BNG có DH / / NG =
> = (1)
NG BG
HK BH
∆BGC có HK / / GC =
> = (2)
GC BG
DH HK DH NG 1
Từ (1) và (2) ta có == > ==(*) (Do G là trọng tâm ∆ABC ).
NG GC HK GC 2
OE OC
Cmtt ta có: ∆CMG có OE / / GM =
> = (3)
GM CG

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25
Website:tailieumontoan.com
OK OC
∆CBG có OK / / BG =
> = (4)
GB CG
OE OK OE GM 1
Từ (3) và (4) => == > == (**)
GM GB OK GB 2
DH OE 1
Từ (*) và (**) => = = => ∆DKE có OH / / DE .
HK OK 2
Lại có J là trung điểm HO ⇒ I là trung điểm DE .
3.
A B
K

D
M H N C

Gọi M là giao điểm của BF và CD, N là giao của BE và CD, K là giao của EF và AB.
DM FD
Xét tam giác FAB có DM / / AB ⇒ =(1)
AB FA
DH FD
Xét tam giác FAK có DH / / AK ⇒ =( 2 )
AK FA
NC EC
Xét tam giác ENC có AB / / NC ⇒ =( 3)
AB EA
HC EC
Xét tam giác EHC có AK / / HC ⇒ =( 4 )
AK EA
DM DH DH . AB
Từ (1) và (2) suy ra = ⇒ DM = ( 5)
AB AK AK
NC HC HC. AB HD. AB
Từ (3) và (4) suy ra = ⇒ NC = = ( 6)
AB AK AK AK
Từ (5) và (6) suy ra DM = NC.
 = BCN
Vì BD = BC nên tam giác BCD cân tại B, suy ra BDM .

Suy ra ∆BDM = =
∆BCN ⇒ DBF .
EBC
Bài 16. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Khánh Hòa năm 2022-2023)
1) Cho tam giác ABC , I là một điểm bất kỳ nằm trong tam giác. Qua I vẽ đường thẳng DE
song song với AB ( D ∈ AC , E ∈ BC ) và đường thẳng IM song song với BC ( M ∈ AC ). Tính
ID BE CM
giá trị của biểu thức + + .
AB BC CA
2) Cho hình vuông ABCD có tâm O . Điểm E thay đổi trên cạnh BC ( E khác B và C ).Gọi F
là giao điểm của tia AE và đường thẳng CD , gọi H là giao điểm của OE và BF .

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
26
Website:tailieumontoan.com
1 1
a) Chứng minh rằng 2
+ không đổi.
AE AF 2
b) Tìm vị trí của điểm E để diện tích tam giác HAD đạt giá trị lớn nhất.
Lời giải
1)
B

N
E

A C
D M

+) Gọi N là giao điểm của IM và AB .


CM BN IE
+) Xét ΔABC , ta có: MN // BC ⇒ = = (vì tứ giác BNIE là hình bình hành)
CA BA AB
ID CM IE ID DE
Suy ra + = + = .
AB CA AB AB AB
DE CE ID CM CE
+) Ta lại có: DE // AB ⇒ =.Suy ra + =.
AB CB AB CA BC
ID CM BE CE BE BC
⇒ + + = + = = 1.
AB CA CB BC BC BC
ID BE CM
Vậy + + =
1
AB BC CA
2.
A B

O M
E H
P Q H'

D C F

AB
a) + Ta có: cos BAE =
AE
AD
=
sin =
BAE sin DFA
AF
+ Ta lại có: sin 2 BAE + cos 2 BAE =
1

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27
Website:tailieumontoan.com
2 2
 AB   AD 
Suy ra   +  =
1
 AE   AF 
 1 1 
⇔ AB 2 .  + =1
 AE AF 2 
2

1 1 1
⇔ 2
+ 2
= (không đổi vì AB không đổi)
AE AF AB 2
1 1
Vậy 2
+ không đổi.
AE AF 2
b) +) Gọi H ' là chân đường vuông góc hạ từ C xuống BF
+) Xét ΔBCF vuông tại C , ta có: CH ' ⊥ BF ⇒ BC 2 =
BH '.BF
Xét ΔBCD vuông tại C , ta có: CO ⊥ BD ⇒ BC 2 =
BO.BD
BH ' BO
Suy ra BH '.BF = BO.BD hay =
BD BF
 chung và BH ' = BO (cmt)
+) Xét ΔBH ' O và ΔBDF , ta có: B
BD BF

Suy ra ΔBH ' O ∽ ΔBDF ⇒ BH 'O = 
BDF =
450

Suy ra H ' O là tia phân giác của BH 'C (1)
 chung và H
+) Ta có: ΔBH ' C ∽ ΔBCF (vì B ' = C
 = 900 ).
BH ' CH ' BH ' BC AB BE AB
⇒ =⇒ = = , mà = (vì AB // CF )
BC CF CH ' CF CF CE CF

Suy ra
BE BH '
= 
⇒ H ' E là tia phân giác của BH 'C (2)
CE CH '
Từ (1) và (2) suy ra H ', O, E thẳng hàng . Do đó H ' ≡ H . Suy ra CH ⊥ BF
1
+) Gọi M là trung điểm của BC . Khi đó HM = AD (vì ΔBHC vuông tại H )
2
+) Ta có:
3
2 S HAD = AD.HP = AD. ( HQ + PQ ) = AD 2 + AD.HQ ≤ AD 2 + AD.HM = AD 2
2
3
⇒ S HAD ≤ AD 2 .
4
Dấu “=” xảy ra khi HQ= HM ⇔ Q ≡ M ⇔ O, Q, H thẳng hàng ⇔ E ≡ M (vì H , O, E
thẳng hàng). Vậy để diện tích tam giác HAD đạt giá trị lớn nhất thì E là trung điểm của BC .
Bài 17. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Hải Dương năm 2022-2023)
1) Cho đường tròn ( O ) đường kính AB, qua A và B lần lượt vẽ các tiếp tuyến d1 và d 2 với ( O ) .
Từ điểm M bất kỳ trên ( O ) vẽ tiếp tuyến với đường tròn, cắt d1 tại C và cắt d 2 tại D. Kẻ MH
vuông góc với AB tại H.
a) Chứng minh rằng: AD, BC, MH đồng quy tại trung điểm của MH.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28
Website:tailieumontoan.com

b) Đường tròn ( O ') đường kính CD cắt đường tròn ( O ) tại E và F (E thuộc cung 
AM ). Chứng
minh EF đi qua trung điểm của MH
2) Cho tam giác ABC đều cạnh a. Điểm M di động trên đoạn BC. Vẽ ME vuông góc với AB tại E,
MF vuông góc với AC tại F. Tính giá trị nhỏ nhất của đoạn EF theo a.
Lời giải
1)

a) Gọi giao điểm của AD và BC là I.


IC CA CM
Ta có ∆ICA  ∆IBD ⇒ = = ⇒ MI / / BD ⇒ MI ⊥ AB
IB BD DM
Mà MH ⊥ AB ⇒ I ∈ MH
MI CI AI IH
Chứng minh được: = = =
BD CB AD BD
⇒ MI = IH hay I trung điểm MH
Vậy AD, BC , MH đồng quy tại trung điểm của MH
b)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29
Website:tailieumontoan.com

Ta chứng minh tam giác COD vuông tại O nên O’O là bán kính của ( O ') và O ' O ⊥ EF

Gọi R bán kính đường tròn ( O )

MH OM R2
Ta có ∆MHO  ∆OMO ' ⇒ = ⇒ MH = (1)
OM OO ' OO '
Vẽ đường kính OT của đường tròn ( O ')

Tam giác OET vuông tại E có EK là đường cao nên OE 2 = OK .OT


R2
⇒ OK = (2). Từ (1) và (2) suy ra MH = 2.OK
2.OO'
Do I là trung điểm của MH nên IH = OK , suy ra IK / / AB
Ta có O’O là đường trung bình của hình thang vuông ABDC nên O ' O ⊥ AB, từ đó suy ra
EF / / AB
Hai đường thẳng IK và EF cùng song song với AB và cùng đi qua K nên bốn điểm E, I, K, F thẳng
hàng. Vậy EF đi qua trung điểm của MH
2)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
30
Website:tailieumontoan.com

Kẻ đường cao AD của tam giác ABC. Lấy I là trung điểm AM


 = 300
AD là đường cao đồng thời là phân giác ⇒ BAD
 = 600 , EIF
Chứng minh được EID  = 1200 ⇒ DIF
 = 600

1  
= DI
Chứng minh EI = FI
= = DIF
AM , mà EID = 600
2
Suy ra tam giác EID và FID là tam giác đều và EIFD là hình thoi
Chứng minh được EF = ID 3
Vậy EF ngắn nhất khi và chỉ khi ID ngắn nhất
ID ngắn nhất khi và chỉ khi AM ngắn nhất ⇒ AM là đường cao
a 3 a 3 3a
Khi đó AM = ⇒ ID = ⇒ EF =
2 4 4
Bài 18. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Quảng Bình năm 2022-2023)
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Điểm E di động trên cạnh CD (khác C, D). M là giao điểm
của AE với BC. Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với AE cắt CD tại N. I là trung điểm của đoạn
 cắt cạnh BC tại P. Chứng minh rằng:
thẳng MN. Đường phân giác của góc BAE
a) BM .DE = a 2 .
b) AI vuông góc với MN và I luôn nằm trên một đường thẳng cố định khi E di động trên
cạnh CD (khác C, D).
c) AP ≤ 2 EP .
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
31
Website:tailieumontoan.com
N

A
D

E
K L

B P C M
F

 = 900 , AD là đường cao.


a) Xét tam giác AEN có: EAN
Áp dụng hệ thức trong tam giác vuông cho tam giác AEN ta có:
DE.DN = a 2 (1)
AD 2 ⇒ DE.DN =
Xét hai tam giác ADN và MBA ta có:
= 

ADN = 900
ABM
= AB
AD = a
 = BAM
DAN )
 (vì cùng phụ với góc DAE
∆MBA ( g .c.g ) ⇒ DN =
Suy ra: ∆ADN = BM ( 2)
Từ (1), (2) suy ra: BM .DE = a 2 (đpcm)
b) Xét tam giác AMN ta có: AM = AN (theo câu a)), AI là đường trung tuyến. Suy ra: AI là đường
cao của tam giác AMN hay AI ⊥ MN .
 = 900 (giả thiết), AI là đường trung tuyến. Suy ra: AI = MN
Xét tam giác AMN ta có: MAN ( 3) .
2
 = 900 (giả thiết), CI là đường trung tuyến. Suy ra: CI = MN
Xét tam giác CMN ta có: MCN ( 4) .
2
Từ (3), (4) suy ra: AI = CI hay I nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AC (5)
Mặt khác, BD là đường trung trực của đoạn thẳng AC (vì ABCD là hình vuông) (6)
Từ (5), (6) suy ra: I nằm trên đường thẳng BD cố định (đpcm)
c) Kẻ EF ⊥ AP ( F ∈ AB ) , EK ⊥ AB ( K ∈ AB ) (7)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
32
Website:tailieumontoan.com
= C
Xét tứ giác BCEK có B = K
= 900 nên BCEK là hình chữ nhật.
= a (8)
= BC
Suy ra: EK
 = KEF
Gọi L là giao điểm của AP với EK. Ta có: BAP  (vì cùng phụ với góc 
AKL (9)
Từ (7), (8), (9) suy ra: ∆ABP = EF (10 )
∆EKF ⇒ AP =
Vì AP vừa là đường cao vừa là đường phân giác của tam giác AEF nên AP là đường trung trực của
đoạn thẳng EF. Suy ra: PE = PF (11)
Từ (10), (11) ta có: AP = EF ≤ PE + PF = PE + PE = 2 PE ⇔ AP ≤ 2 PE (đpcm)
Bài 19. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Bắc Ninh năm 2022-2023)
1) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O , D là điểm bất kì thuộc cạnh BC ( D khác
B và C ). Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC . Đường thẳng MN cắt
đường tròn O  tại P , Q sao cho M nằm giữa P và N . Đường tròn ngoại tiếp tam giác BDP
cắt AB tại I (khác B ). Các đường thẳng DI và AC cắt nhau tại K .
  PAC
a) Chứng minh PID  . Từ đó suy ra 4 điểm A , I , P , K cùng thuộc một đường
tròn.
QA PD
b) Chứng minh PBD đồng dạng với PAK và  .
QB PK
c) Đường thẳng CP cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác BDP tại G (khác P ). Đường
CD
thẳng IG cắt đường thẳng BC tại E . Chứng minh khi D di chuyển trên đoạn BC thì tỉ số
CE
không đổi.
2) Cho tứ giác nội tiếp ABCD . Chứng minh AB  CD  AD  BC  AC  BD .
Lời giải

  180
  PBC
a) Vì tứ giác APBC nội tiếp  PAC 1 .
  PBC
  180
Vì tứ giác BDIP nội tiếp  PID 2 .

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
33
Website:tailieumontoan.com
  PAC
Từ 1 và 2 , suy ra PID .

  PIK
Lại có PID   180 ; PAC
  PAK
  180 .

  PAK
Do đó PIK  ; mà hai góc này cùng nhìn cạnh PK  tứ giác AIPK nội tiếp hay 4 điểm
A , I , P , K nằm trên cùng một đường tròn.
  AIK
b) Ta có APK   BID   BPD  và PBD   180  PID
  180  PAC
  PAK .

PB PD
Suy ra PBD đồng dạng với PAK (g – g)  
PA PK
3 .
Vì tứ giác APBQ nội tiếp nên tam giác PMB đồng dạng với tam giác AMQ (g-g) và tam giác
QBM đồng dạng với tam giác APM (g-g). Do đó
 PB MP
 
QA MA  PB . QB  1  PB  QA

QB MB QA PA PA QB
 4 .
 
 PA MP
QA PD
Từ 3 và 4 , suy ra  .
QB PK
  KPI
c) Trên đoạn AB xác định điểm H sao cho APH .
  BAC
Vì tứ giác AIPK nội tiếp, nên KPI .
 không đổi nên H là điểm cố định.
Lại có A , P và BAC
KI KP
KPI đồng dạng với APH (g – g) 
AH

AP
5 .
KP KD
PKD đồng dạng với PAB (g – g) 
AP

AB
6 .
KD KI KD AB
Từ 5 và 6 suy ra    7 .
AB AH KI AH
  PBI  nên GI  AC hay IE  AC  CD  KD
  PCA
Ta có PGI
CE KI
 8 .
CD AB AB CD
Từ 7 và 8 suy ra  mà không đổi nên không đổi.
CE AH AH CE
2)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
34
Website:tailieumontoan.com

  CAB
Gọi M là điểm trên đoạn BD sao cho DAM .

DA DM
Hai tam giác DAM và CAB đồng dạng (g-g) nên   DA  CB  CA  DM . (1)
CA CB
BA BM
Hai tam giác BAM và CAD đồng dạng (g-g) nên   BA  CD  CA  BM . (2)
CA CD
Từ (1) và (2) suy ra
DA  CB  BA  CD  CA  DM  CA  BM  AB  CD  AD  BC  AC  BD .

Bài 20. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Gia Lai năm 2022-2023)
1) Cho đường tròn (O) đường kính BC = 2 R và điểm A thay đổi trên (O) (điểm A không trùng với
B, C ). Đường phân giác trong góc A của tam giác ABC cắt đường tròn (O) tại K . Hạ AH vuông góc
với BC
a) Chứng minh rằng khi A thay đổi, tổng AH 2 + KH 2 luôn không đổi. Tính góc B của tam giác
3
ABC biết AH = R.
2
b) Đặt AH = x . Tìm x sao cho diện tích tam giác OAH đạt giá trị lớn nhất.
2) Cho ∆ABC vuông tại A biết = AC 4 và AH là đường cao. Gọi I ∈ AB sao cho
AB 3,=
AI = 2 BI , CI cắt AH tại E . Tính CE.
Lời giải

1) a) Góc BAC vuông tại A, AK là đường phân giác trong của góc A nên K là điểm chính giữa
cung BC suy ra ∆OHK vuông tại O .

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
35
Website:tailieumontoan.com
Ta có: OK 2 + OH 2 =
HK 2 ⇒ HK 2 =R 2 + OH 2
Mặt khác AH 2 + OH 2 =
R 2 ⇒ AH 2 =R 2 − OH 2
⇒ AH 2 + HK 2 =R 2 − OH 2 + R 2 + OH 2 =2 R 2 ( không đổi)
R 3
∆OAH vuông tại H có: AH = nên ∆OAH là nửa tam giác đều cạnh bằng R.
2
Suy ra: 
AOH = 600
+ Nếu H thuộc đoạn OB
Ta có: ∆OAB cân tại O ( OA = R ) có 
= OB AOB = 600
Tính được 
ABC = 600
+ Nếu H thuộc đoạn OC
Ta có 
ACB = 600 ⇒ ABC = 900 − 600 = 300
Vậy ABC = 600 hoặc 
ABC = 300
b) Đặt AH = x . Tìm x sao cho diện tích ∆OAH đạt giá trị lớn nhất.
∆OAH vuông tại H nên: AH 2 + OH 2 =
OA2
⇒ x 2 + OH 2 = R 2 ⇒ OH 2 = R 2 − x 2 ⇒ OH = R 2 − x 2 (đvdt)
1 1
Suy ra:=
SOAH =
AH .OH x R2 − x2
2 2
Theo bất đẳng thức Cô si:
1 1 x2 + R2 − x2 R2 R2
=
Ta có: SOAH x R2 − x2 ≤ . = , trong đó không đổi
2 2 2 4 4
2
Dấu “=” xảy ra khi x = R2 − x2 ⇔ x2 = R2 − x2 ⇒ x = R
2
R2 2
Vậy S đạt giá trị lớn nhất là khi x = R.
4 2
2)

12
Trong ∆ABC có : BC = AB 2 + AC 2 = 5 , AH =
5

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
36
Website:tailieumontoan.com
9 16
BH .BC = AB 2 ⇒ BH = , CH =
5 5
Dựng IK ⊥ BC , ( K ∈ BC ) .
Khi đó dễ dàng tính được :
1 3 22 1 4
BK = BH = ; CK = ; IK = AH = ; IC = IK 2 + CK 2 = 2 5
3 5 5 3 5
CE CH CI .CH 16 5
Ta có : = ⇒ CE = =
CI CK CK 11
Bài 21. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Hà Nội năm 2022-2023)
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB<AC) nội tiếp đường tròn (O). Các tiếp tuyến tại A và C của
đường tròn (O) cắt nhau tại điểm S. Trên tia đối của tia CA lấy điểm M (M khác C). Qua S kẻ đường
thẳng vuông góc với OM, cắt đường tròn (O) tại hai điểm phân biệt E, F (E nằm giữa S và F).
a) Chứng minh đường thẳng ME là tiếp tuyến của đường tròn (O).
b) Gọi D là chân đường vuông góc kẻ từ M đến đường thẳng BC. Chứng minh EC là tia phân
.
giác của góc FED
c) Gọi P, Q lần lượt là giao điểm của đường thẳng MD với hai đường thẳng BE và BF. Gọi K
 = 900.
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BPQ. Chứng minh SDK
Lời giải

1. Gọi T là giao điểm của OS với AC, N là giao điểm của OM và EF.
OS ON
Ta có ∠STM = ∠SNM = 900 nên ∆ONS  ∆OTM . Suy ra = .
OM OT
Từ đó
= OS .=
ON .OM OT OC = 2
=
OE 2
OF 2 .
Suy ra ∠OEM = ∠OFM = 900 hay ME và MF là hai tiếp tuyến của (O).

2. Với P, Q là giao điểm của MD với BE, BF. Ta có


∠MEP= 900 − ∠OEB = 900 − ∠OBE
= ∠EPM .
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
37
Website:tailieumontoan.com
Suy ra MP = ME.
Tương tự MQ = MF. Suy ra
MP = ME = MQ = MF.
Từ đó ∠QEP ==
900 ∠CEP.
Suy ra E, C, Q thẳng hàng. Tương tự F, C, P thẳng hàng.
Ta thu được tam giác BPQ có BD, QE, PF là ba đường cao đồng quy tại C.
Từ đó
∆BEF  ∆BQP  ∆DEP.
Dẫn đến ∠BEF = ∠DEP.
Cuối cùng ta thu được ∠CEF = ∠DEF .
3. Ta có C là trực tâm của tam giác BPQ, K là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BPQ nên BC
= 2KM. Suy ra OC = KM.
Do ∠DCM = ∠OCT = ∠OSC , suy ra ∆CDM  ∆SCO. Từ đó
CD SC SC
= = .
DM CO MK
∠MDK . Từ đó
Suy ra ∆SCD  ∆KMD (c.g.c), kéo theo ∠SDC =
∠SDK = ∠CDM =900.
Bài 22. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh đề xuất Thanh Hóa năm 2022-2023)
Cho điểm M thuộc nửa đường tròn ( O ) đường kính AB ( M ≠ A, M ≠ B, MA < MB ) . Tia phân

giác của góc  AMB cắt AB tại C. Qua C vẽ đường vuông góc với AB cắt đường thẳng AM, BM
theo thứ tự ở D, H.
1. Chứng minh CA = CH.
2. Gọi E là hình chiếu vuông góc của H trên tiếp tuyến tại A của (O), F là hình chiếu vuông góc của
D trên tiếp tuyến tại B của (O). Chứng minh E, M, F thẳng hàng và các đường thẳng AH, EF, DB
cắt nhau tại một điểm trên đường tròn (O).
3. Gọi S1 , S 2 thứ tự là diện tích các tứ giác ACHE và BCDF. Chứng minh CM 2 < S1.S 2 .
Lời giải

D F

M
E H

I
A B
C O

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
38
Website:tailieumontoan.com
AC AM
1. Do MC là phân giác của ∆AMB , theo tính chất đường phân giác = (1)
BC BM

Xét ∆BHC và ∆BAM có BCH
= BMA = 900 , góc ABM là góc chung
⇒ ∆BHC đồng dạng với ∆BAM
HC AM
⇒ = (2) Từ (1) và (2) ⇒ AC =
HC
BC BM
2.
a) Tứ giác ACHE là hình vuông suy ra AH=EC
Kí hiệu AH cắt EC tại I.
AH EC  = 900 .
Do ∆AMH vuông tại M nên MI = ⇒ MI = ⇒ EMC
2 2
 = 900 .
Chứng minh tương tự ta có CMF
 = 900 + 900 = 1800 suy ra E, M, F thẳng hàng.
Vậy EMF
Do DH vuông góc AB, BH vuông góc AD nên H là trực tâm của tam giác ADB. Từ đó AH vuông
góc DB và cắt nhau trên đường tròn tâm O. Hơn nữa vì góc HAB=45 độ nên giao điểm đó cũng là
điểm chính giữa cung AB.
Lại có AH đi qua trung điểm của EC và //EC nên AH đi qua trung điểm EF, tương tự DB cũng đi
qua trung điểm EF. Kết hợp với lập luận ở trên ta có đpcm.
CE
3. Do tứ giác ACHE là hình vuông ⇒ CH =
2
CE 2
⇒ S1= CH 2= ⇒ 2 S1= CE 2 .
2
Tương tự 2S 2 = CF . Xét ∆FCE vuông tại C, đường cao CM, theo hệ thức lượng trong tam giác
2

1 1 1
vuông ta có 2
+ 2
=2
CE CF CM
2 2
CE .CF 2 S1S 2 2 S1S 2
⇒ CM 2 = = ≤ = S1.S 2
CE + CF
2 2
S1 + S 2 2 S1S 2
Dấu “=” xảy ra ⇔ S1 = S 2 ⇔ AM = BM (vô lý vì AM < BM)
Vậy CM 2 < S1.S 2 .
Bài 23. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh đề xuất Thanh Hóa năm 2022-2023)
Cho đường tròn (O;R), đường kính BC. Điểm A thuộc đường tròn đã cho (A khác B và C). Hạ AH
vuông góc với BC tại H, lấy điểm M đối xứng với điểm A qua điểm B. Gọi I là trung điểm HC.
a. Chứng minh: Tam giác AHM đồng dạng với tam giác CIA.
b. Chứng minh: MH vuông góc với IA.
c. Gọi K là trọng tâm của tam giác BCM, chứng minh khi điểm A chuyển động trên đường
tròn ( O; R) với B, C cố định thì điểm K luôn thuộc một đường tròn cố định.
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
39
Website:tailieumontoan.com

B N O I
C
H

K
E

a.  = 900
Vì A thuộc đường tròn đường kính BC nên BAC
Ta có ∆ BAC vuông tại A và ∆ AHC vuông tại H

= tan 
AB AH
= ⇒ ACB
AC HC
2AB 2AH AM AH
⇒ = (Vì HC = 2IC) ⇒ = (Vì AM = 2AB)
AC 2 IC AC IC
Xét tam giác AHM và CIA ta có
AM AH
=
AC IC
 = IC
HAM  )
A (Cùng phụ HAC
⇒ ∆AHM ∽ ∆CIA ( c.g.c) Đpcm
b. Gọi giao điểm của MH với AI là D
Vì ∆AHM ∽ ∆CIA ( câu a)
=
⇒ HMA  ( 2 góc tương ứng)
IAC
 + DAM
Mà: IAC =  + DAM
900 nên HMA = 900
⇒ ADM =900 ⇒ MH ⊥ IA tại D
c. Gọi E là trung điểm của MC. Nối AE cắt BC ở N
⇒ N là trọng tâm của tam giác AMC
Lại có K là trọng tâm của tam giác MBC
NE KE  1 
⇒ =  =  ⇒ NK / / AB ( Định lí Ta Lét đảo) (1)
NA KB  2 
Vì BE là đường trung bình của tam giác AMC
Nên BE//AC mà AB ⊥ AC nên ⇒ BE ⊥ AB (2)
Từ (1) và (2) NK ⊥ BE tại K ⇒ ∠BKN =
0
90 (3)
1
Vì N là trọng tâm của AMC nên BN = CB không đổi
3
N thuộc BC cố định mà BN không đổi nên N là điểm cố định (4)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
40
Website:tailieumontoan.com
Từ (3) và (4) K luôn thuộc đường tròn đường kính BN cố định
Bài 24. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh đề xuất Thanh Hóa năm 2022-2023)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm (O). Các đường cao AM, BN, CP cắt
nhau tại H. Gọi Q là điểm bất kỳ trên cung nhỏ BC (Q khác B, C). Gọi E, F theo thứ tự là điểm đối
xứng của Q qua các đường thẳng AB và AC.
1) Chứng minh ∆AHB # ∆NHM và MH .MA = MP.MN
2) Chứng minh ba điểm E , H , F thẳng hàng.
3) Gọi J là giao điểm của QE và AB, I là giao điểm của QF và AC. Tìm vị trí của điểm Q trên cung
 AB AC 
nhỏ BC sao cho  +  đạt giá trị nhỏ nhất.
 QJ QI 
Lời giải

AH HN
1) Từ giả thiết ta có ∆AHN # ∆BHM ( g, g ) ⇒ =,
BH MH
kết hợp với   (đ,đ) ⇒ ∆AHB # ∆NHM ( c, g , c ) ⇒ dpcm (1)
AHB = NHM

= AP AH
Từ (1) ⇒ NMH ABH (2). Cũng từ giả thiết ⇒ ∆APH # ∆AMB ( g , g ) ⇒ =, mà
AM AB
= MAB
PAH  ⇒ ∆APM # ∆AHB ( c, g , c ) ⇒ 
AMP =
ABH (3)

Từ (2) và (3) ⇒   (4), mà NHM


AMP =
NMH = AHB ( dd ) , 
AHB = 
APM ⇒   (5), Từ
APM =
NHM
MH MN
(4) và (5) ⇒ ∆MHN # ∆MPA ( g , g ) ⇒ = ⇒ MH .MA = MN .MP ⇒ đpcm
MP MA
2)Gọi L ∈ { BO ∩ AC} áp dụng tính chất góc ngoài tam giác ta
= có  
AOL 2=  2CBL
ABL , COL 

⇒ AOC =2
ABC . Tương tự 
AOC = 2 
AQC . Từ đó suy ra  AQC , mà 
ABC =   (cung
ABC = MHC
 ), 
phụ MCH AQC = AFC (đx)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
41
Website:tailieumontoan.com
=
⇒ MHC 
AFC
GH GC
Gọi G ∈ { AM ∩ CF } ⇒ ∆GHC # ∆GFA ( g , g ) ⇒  chung
=. Kết h HGC
FG GA
=
⇒ ∆GCA # ∆GHF ( cgc ) ⇒ GAC  (6).Gọi S ∈ { AC ∩ FH } ⇒ 
GFH  (7
ASH =
CSF

= . Kết hợp với   ( dd )


SA SH
Từ (6) và (7) ⇒ ∆ASH # ∆FSC (g,g) ⇒ ASF = HSC
SF SC
=
⇒ ∆ASF # ∆HSC ( c, g , c ) ⇒ SAF  mà SAF
SHC  = SAQ
 (đx) ⇒ CHF=  (8)
CAQ
 = BAQ
CMTT ta có EHB  (9).

 + BHC
Từ (8) và (9) ⇒ EHB  + CHF
 = BAQ
 + PHN
 + QAC
 = 1800 (do tứ giác APHN có

= 
APH = 900 ) ⇒ ba điểm E , H , F thẳng hàng ⇒ đpcm.
ANH
 = QBA
3) Trên BC lấy điểm T sao cho QTC  . Kẻ QK ⊥ BC ( K ∈ BC ) , ta có

AB TC
∆QBA # ∆QTC ( g , g ) có QJ và QK là các đường cao T.Ư ⇒ = (10)
QJ QK
AC TB
CMTT ta có ∆QBT # ∆QAC ( g , g ) và có các đường cao tương ứng là QK và QI ⇒ =
QI QK
(11)
AB AC TC TB BC  AB AC 
Từ (10) và (11) ta có + = + = ⇒ Min  +  đạt được
QJ QI QK QK QK  QJ QI 

 BC 
Khi và chỉ khi   mà BC không đổi ⇒ ( QK ) Max
 QK  Min
 (cung nhỏ) nên ( QK ) ⇔ ba điểm Q, K , O . ⇔ Q là điểm chính giữa cung nhỏ
Ta thấy Q ∈ BC Max

BC.
 AB AC 
Vậy ⇒ Min  +  đạt giá nhỏ nhất khi và chỉ khi Q là điểm chính giữa cung nhỏ BC ⇒
 QJ QI 
đpcm.

Bài 25. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh đề xuất Thanh Hóa năm 2022-2023)
Cho tam giác ABC có đường tròn tâm O nội tiếp lần lượt tiếp xúc với các cạnh BC , CA, AB tại
các điểm D, E , F . Đường tròn bàng tiếp trong góc A của tam giác ABC tiếp xúc với cạnh BC tại
P và phần kéo dài của các cạnh AB, AC tương ứng tại các điểm M, N.
BC + CA − AB
1. Chứng minh rằng: BP = và BP = CD.
2
2. Trên đường thẳng MN ta lấy các điểm I và K sao cho CK // AB, BI // AC. Chứng minh rằng tứ
giác BICE là hình bình hành.
3. Gọi (S) là đường tròn đi qua 3 điểm I, K, P. Chứng minh rằng (S) tiếp xúc với các đường thẳng
BC, BI, CK.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
42
Website:tailieumontoan.com
Lời giải

F
E
.O
B D C
P
M
I
N
K
O’.

BC + CA − AB
1. Chứng minh rằng: BP = và BP = CD.
2
Ta có 2BP = 2BM = 2AM – 2AB = AM + AN – 2AB
= AB + BM +AC + CN – 2AB
= AB + BP + CP + AC – 2AB
= BC + CA – AB.
BC + CA − AB
Từ đó BP = .
2
Tương tự
2CD = CD + CE = CB – DB + CA – EA
= CB + CA – FB – FA
= CB + CA – AB.
BC + CA − AB
Suy ra CD =
2
Từ đó BP=CD.
 
2.Vì BI // AN (giả thiết) ⇒ =
BIM = 
ANM AMN
⇒ ∆ BIM cân tại B ⇒ BM = BI = BP.
Mà BP = CE ( = CD)
⇒ BI = CE mà BI // CE.
Từ đó tứ giác BICE có 1 cặp cạnh đối song song và bằng nhau nên là hình bình hành.
3. Theo chứng minh trên ta sẽ có BI = BP; CP = CK;
⇒ ∆BIP; ∆CPK cân tại đỉnh B; C
Vì ∆BIP cân tại B ⇒ BS là trung trực của PI
∆CPK cân tại C ⇒ CS là trung trực của PK
⇒ S là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆PIK.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
43
Website:tailieumontoan.com
Gọi BI ∩ CK = {Q} , phân giác góc IBP cắt phân giác góc PCK tại S ⇒ S là tâm đường tròn nội
tiếp ∆ BCQ.
⇒ Đường tròn (S) ngoại tiếp ∆PIK tiếp xúc với BC, BI, CK.
Bài 26. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh đề xuất Hải Dương năm 2022-2023)
Cho đường tròn (O, R) và một đường thẳng d không có điểm chung với đường tròn. Trên d
lấy một điểm M bất kỳ, qua M kẻ các tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (A, B là các tiếp điểm).
Kẻ đường kính AOC, tiếp tuyến của (O) tại C cắt AB tại E.
1) Chứng minh rằng: BM .BE = BC.BO
2) Chứng minh rằng: CM ⊥ OE
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của độ dài dây AB.
Lời giải

O
Q

P N
M I C

H E
d

1. Gọi Q là giao điểm của AB với OM.


Ta có AM // CE (cùng vuông góc với AC)
 = MAB
⇒ BEC  (so le trong)

ABC = 900 ; 
Ta có:  AQM = 900 và   ( tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
AMO = OMB

Suy ra   = BCE
AMO = OMB  (cùng phụ với hai góc bằng nhau)

 ⇒ BE = OB ⇒ MB = OB (1)
 = tan OMB
⇒ tan BCE
BC MB BC BE
⇒ BM .BE = BC.BO
 = OBC
2. Lại có MBA  (cùng phụ với góc ABO)
 = OBE
Nên MBC  ) (2)
 (cùng = 900 + OBC
Từ (1) và (2) suy ra ∆ MBC ∆ OBE (c.g.c)
 = BEO
⇒ BCM 
Gọi I và N lần lượt là giao điểm của OE với BC và MC.
Ta chứng minh được: ∆ BIE  = INC
∆ NIC (g.g) ⇒ IBE 

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
44
Website:tailieumontoan.com
 = 900
Mà IBE =
⇒ INC 900 .
Vậy CM ⊥ OE
3. Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên d. P là giao điểm của AB với OH
Ta chứng mịnh được: ∆ OQP ∆ OHM (.g.g) => OQ = OP
OH OM
R2
⇒ QO.OM =OP.OH =OA2 =R 2 ⇒ OP =
OH
Mà O và d cố định => OH không đổi => OP không đổi
Lại có : AB = 2AQ = 2 OA 2 − OQ 2 mà OQ ≤ OP

R4 2R
⇒ AB ≥ 2 OA 2 − OP 2 = 2 R 2 − 2
= . OH 2 − R 2 (không đổi)
OH OH
Dấu “=” xảy ra ⇔ Q ≡ P ⇔ M ≡ H

Vậy GTNN của AB = 2R . OH 2 − R 2 ⇔ M ≡ H


OH
Bài 27. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh đề xuất Hải Dương năm 2022-2023)
1. Cho đường tròn ( O; R ) đường kính AB. Gọi C là điểm thỏa mãn tam giác ABC nhọn. Các
đường thẳng CA, CB cắt đường tròn ( O ) tại điểm thứ hai tương ứng là D, E. Trên cung AB của
(O ) không chứa D lấy điểm F ( 0 < FA ≤ FB ). Đường thẳng CF cắt AB tại M , cắt đường tròn
(O) tại N ( N không trùng với F ) và cắt đường tròn ( O ') ngoại tiếp tam giác CDE tại P ( P
không trùng với C ).
a) Giả sử 
ACB = 600 , tính DE theo R.
b) Chứng minh CN .CF = CP.CM .
c) Gọi I , H theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của F trên các đường thẳng BD, AB. Các
AB BD AD
đường thẳng IH và CD cắt nhau tại K . Tìm vị trí của điểm F để biểu thức + + đạt
FH FI FK
giá trị nhỏ nhất.
2. Cho góc nhọn xOy cố định và A là điểm cố định trên Ox. Đường tròn ( I ) thay đổi nhưng
luôn tiếp xúc với Ox, Oy lần lượt tại E , D. Gọi AF là tiếp tuyến thứ hai kẻ từ A đến ( I ) ( F là
tiếp điểm). Chứng minh DF luôn đi qua một điểm cố định.
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
45
Website:tailieumontoan.com

a) Xét đường tròn ( O )


 − sd DNE
sd BFA 
=
BCA (Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn)
2

1800 − sd DNE

=
BCA  600 ⇒ EOD
⇒ sd=
DNE  = 600
2
∆OED có OD = OE ⇒ ∆OED cân tại O
 = 600 ⇒ ∆ODE là tam giác đều
Mà EOD
⇒ OD = DE ⇒ ED = R
b)Chứng minh CN .CF = CP.CM .
 = CDE
CPE  (2 góc nội tiếp chắn cung CE của đường tròn ( O′ ) )

 = CDE
Mà CBM  (Vì tứ giác ABED nội tiếp đường tròn ( O ) )

 = CPE
⇒ CBM  nên tam giác CPE đồng dạng với tam giác CBM
CE CM
⇒ = ⇒ CE.CB =CM .CP (1)
CP CB
Tương tự chứng minh tam giác CNE đồng dạng với tam giác CBF
CE CF
= ⇒ CE.CB =
CN .CF (2)
CN CB
Từ (1) và (2) suy ra: CN .CF = CP.CM
   
c) Gọi I , H theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của F trên các đường thẳng BD, AB. Các đường
AB BD AD
thẳng IH và CD cắt nhau tại K . Tìm vị trí của điểm F để biểu thức + + đạt giá trị
FH FI FK
nhỏ nhất.
 = FAK
Tứ giác BIHF, BDAF nội tiếp nên FHK  (= FBD
 ), suy ra tứ giác AKFH nội tiếp nên
 = 900 .
FKA
 = FHB
Xét ∆DFK và ∆BFH có FKD  = 900
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
46
Website:tailieumontoan.com
 = FDA
và FBH  (Hai góc nội tiếp cùng chắn 
AF của đường tròn ( O ) )
DK BH
⇒ ∆DFK  ∆BFH ⇒ = (1)
FK FH
ID HA
Tương tự tam giác IDF đồng dạng với tam giác HAF ⇒ =
IF HF
AK BI
Tương tự tam giác AFK đồng dạng tam giác BFI nên: = (2)
FK FI
DK AK BH BI DA BH BI
(1) , (2) ⇒ − = − hay: = −
FK FK FH FI FK FH FI
DA BD BH BD BI BH ID
⇒ + = + − = +
FK FI FH FI FI FH FI
ID HA DA BD BH HA AB
Mà = suy ra: + = + =
FI FH FK FI FH FH FH
AB BD AD 2 AB
Vậy + + =
FH FI FK FH
AB BD AD
nên + + nhỏ nhất khi FH lớn nhất khi 𝐹𝐹 là trung điểm cung 𝐴𝐴𝐴𝐴
FH FI FK
2)

Kéo dài DF cắt OI tại J


Chứng minh được 4 điểm A, E , I , F cùng thuộc một đường tròn
 = JIE
Chứng minh được JFE  => 4 điểm J , F , I , E cùng thuộc một đường tròn.
Do đó 5 điểm A, E , I , F , J cùng thuộc một đường tròn

Góc 
AJI = 900 => J là điểm cố định
Bài 28. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh đề xuất Vĩnh Lòng năm 2022-2023)
Cho đường tròn O; R có đường kính AB . Điểm C là điểm bất kỳ trên O  ,
(C  A,C  B ) .Tiếp tuyến tại C cắt tiếp tuyến tại A và B lần lượt tại P và Q
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
47
Website:tailieumontoan.com
  900 và AP .BQ  R 2 .
a) Chứng minh POQ
b) OP cắt AC tại M , OQ cắt BC tại N . Gọi H , I lần lượt là trung điểm của MN và
PQ . Đường trung trực của MN và đường trung trực của PQ cắt nhau tại K . chứng minh
AB  4.IK
  NPQ
c) Chứng minh NMQ 

Lời giải

K Q

I
C

P H
M N
A B
O

  900 và AP .BQ  R 2 .
a) Chứng minh POQ
  1 COA
*Ta có: POC  )
 ( OP là tia giác của COA
2
  1 COB
:QOC  )
 ( OQ là tia giác của COB
2
  POC
 POQ   QOC   1 COA
2
  COB

  1 1800  900 .
2

* Ta có: AP  PC ; BQ  QC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)

POQ vuông tại O  CP .CQ  OC 2


 AP .BQ  R 2
b)Chứng minh AB  4.IK

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
48
Website:tailieumontoan.com
  900
ta có OP là đường trung trực của AC  MA  MC ,CMO
  900
OQ là đường trung trực của BC  NB  NC ,CNO
  900 nên MONC là hình chữ nhật
mà POQ  OC  MN
AP // BQ nên APQB là hình thang cân và nhận IO là đường trung bình
 OI // BQ . Mà BQ  AB  OI  AB
Ta có MN là đường trung bình của ABC  MN // AB, AB  2MN
Mà KH  MN  KH  AB  KH //OI  OHKI là hình bình hành
1 1
 IK  OH  MN  AB  AB  4.IK
2 4
  NPQ
c)Chứng minh NMQ 

  900 ,CNO
Ta có: CMO   900  OMCN là tứ giác nội tiếp

  OCN
 OMN  ( cùng chắn cung ON )

  POQ )  
 ( cùng phụ CON
Mặc khácOCN  OMN  PQO
  0   0
Ta cóOMN  PMN  180  PQO  PMN  180
 tứ giác PMNQ nội tiếp
  NPQ
 NMQ 

Bài 29. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Vĩnh Long năm 2022-2023)
Cho hình vuông ABCD có độ dài đường chéo bằng 1 . Tứ giác MNPQ có các đỉnh nằm trên các
cạch của hình vuông. Chứng minh rằng chu vi tứ giác MNPQ không nhỏ hơn 2.
Lời giải

M B
A

E
N

I
Q F
D P C
Gọi E , F , I lần lượt là trung điểm QM , PN ,QN
QM MN QP PN
AE  ; EI  ; IF  ; FC 
2 2 2 2
Chu vi của tứ giác MNPQ là

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
49
Website:tailieumontoan.com
MN  PN  QP  QM  2(EI  FC  IF  AE )  2AC  2
Vậu chu vi của tứ giác MNPQ không nhỏ hơn 2
Bài 30. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Hà Tĩnh năm 2022-2023)
Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 2𝑅𝑅. Lấy điểm M bất kì trên nửa đường tròn (M khác
A và B), các tiếp tuyến tại A và M của nửa đường tròn (𝑂𝑂) cắt nhau tại K. Gọi E là giao điểm của
AM và OK. Đường thẳng qua O vuông góc với AB cắt BM tại N.
a. Tính 𝐵𝐵𝐵𝐵. 𝐴𝐴𝐴𝐴 theo R.
b. Vẽ 𝑀𝑀𝑀𝑀 vuông góc với AB tại H. Gọi F là giao điểm của BK và MH. Chứng minh rằng EF
song song với AB và 𝐵𝐵𝐵𝐵. 𝑂𝑂𝑂𝑂 = 𝑂𝑂𝑂𝑂. 𝐴𝐴𝐴𝐴
Lời giải
a. Tính 𝑩𝑩𝑩𝑩. 𝑨𝑨𝑨𝑨 theo R.
𝐵𝐵𝐵𝐵 𝐵𝐵𝐵𝐵
� = 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵
Ta có 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 � = 900 ⇒ ∆𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 ∽ ∆𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 ⇒ = 𝐵𝐵𝐵𝐵
𝐵𝐵𝐵𝐵
⇒ 𝐵𝐵𝐵𝐵. 𝐵𝐵𝐵𝐵 = 𝐵𝐵𝐵𝐵. 𝐵𝐵𝐵𝐵 = 2𝑅𝑅 2.
Vì 𝑁𝑁𝑁𝑁 ⊥ 𝐴𝐴𝐴𝐴 nên ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 cân tại N.
Suy ra 𝐵𝐵𝐵𝐵 = 𝐴𝐴𝐴𝐴, suy ra 𝐵𝐵𝐵𝐵. 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 2𝑅𝑅 2 .
b. Chứng minh rằng EF song song với AB và 𝑩𝑩𝑩𝑩. 𝑶𝑶𝑶𝑶 = 𝑶𝑶𝑶𝑶. 𝑨𝑨𝑨𝑨
Ta có 𝐾𝐾𝐾𝐾 = 𝐾𝐾𝐾𝐾, 𝑂𝑂𝑂𝑂 = 𝑂𝑂𝑂𝑂 nên KO là trung trực của AM,
suy ra 𝐾𝐾𝐾𝐾 ⊥ 𝐴𝐴𝐴𝐴 và 𝐸𝐸𝐸𝐸 = 𝐸𝐸𝐸𝐸 (1).
Gọi P là giao điểm của đường thẳng BM và đường thẳng AK. Ta có ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 vuông tại M, có 𝐾𝐾𝐾𝐾 =
𝐹𝐹𝐹𝐹 𝐵𝐵𝐵𝐵 𝐹𝐹𝐹𝐹
𝐾𝐾𝐾𝐾 nên 𝐾𝐾𝐾𝐾 = 𝐾𝐾𝐾𝐾 = 𝐾𝐾𝐾𝐾. Áp dụng hệ quả định lí Thales, ta có 𝐾𝐾𝐾𝐾
= 𝐵𝐵𝐵𝐵 = 𝐾𝐾𝐾𝐾
⇒ 𝐹𝐹𝐹𝐹 = 𝐹𝐹𝐹𝐹 (2). Từ (1) và (2) suy ra EF là đường trung bình của ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 nên EF//AB.
� = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
Mặt khác OK cũng là đường trung bình của ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 nên OK//BP. Ta có 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � và 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
� =
� = 90
𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 0

𝐵𝐵𝐵𝐵 𝐵𝐵𝐵𝐵
⇒ ∆𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 ∽ ∆𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 ⇒ 𝑂𝑂𝑂𝑂
= 𝑂𝑂𝑂𝑂.
𝐵𝐵𝐵𝐵 𝐵𝐵𝐵𝐵 𝐵𝐵𝐵𝐵 𝐵𝐵𝐵𝐵
Tương tự, ∆𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 ∽ ∆𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 ⇒ 𝑂𝑂𝑂𝑂
= 𝑂𝑂𝑂𝑂
. Suy ra 𝑂𝑂𝑂𝑂 = 𝑂𝑂𝑂𝑂
⇒ 𝐵𝐵𝐵𝐵. 𝑂𝑂𝑂𝑂 = 𝑂𝑂𝑂𝑂. 𝐴𝐴𝐴𝐴
Bài 31. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Hậu Giang năm 2022-2023)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên cạnh AC, lấy điểm N khác C sao cho NC < AN. Vẽ đường
tròn (O) cắt BC tại E (với E khác C) và cắt đường thẳng BN tại D (với D khác N).
1) Chứng minh: tứ giác ABCD nội tiếp
2) Chứng minh:  ABN = AEN và NE là tia phân giác của AED .
3) Giả sử EN cắt CD tại F. Chứng minh ba điểm A, B và F thẳng hàng.
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
50
Website:tailieumontoan.com

A C
N O

1) Chứng minh tứ giác ABCD nội tiếp.


= 90° ( GT ) ; 
Tứ giác ABCD có BAC ADC= 90° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) ⇒ tứ
giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính BC .
2) Chứng minh: 
ABN =  AEN và NE là tia phân giác của 
AED .

O
A C
N

Ta có NEC  =°
= 90° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) ⇒ NEB = 90° ) . Tứ
90 (kề bù với NEC
= NEB
giác ABEN có NAB = 90° ⇒ tứ giác ABEN nội tiếp đường tròn đường kính BN ;

⇒ ABN = AEN (hai góc nội tiếp cùng chắn 


 AN );
Lại có:  ACD (hai góc nội tiếp cùng chắn 
ABN =  AD );
  (hai góc nội tiếp cùng chắn ND
ACD = DEN  );

⇒  ⇒ EN là tia phân giác của 


AEN = DEN AED .
3) Giả sử EN cắt CD tại F . Chứng minh ba điểm A, B và F thẳng hàng.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
51
Website:tailieumontoan.com

N O
A C

= 90° ⇒ AB ⊥ AC
Theo đầu bài ta có BAC (1)
Trong ∆BCF có: BDC = 90° ⇒ FE ⊥ BC
= 90° ⇒ BD ⊥ CF ; NEC
⇒ BD và FE là hai đường cao của ∆BCF cắt nhau tại N ⇒ N là trực tâm của ∆BCF
⇒ AC cũng là đường cao của ∆BCF ⇒ AC ⊥ BF (2)
Từ (1) và (2), ta có AB ≡ BF (tiên đề Ơ-clit) ⇒ A, B, F thẳng hàng.
Bài 32. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Quảng Ninh năm 2022-2023)
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn ( O ) . Gọi ( I ) là đường tròn đi qua A và tiếp xúc với
BC tại C . Đường trung tuyến AD của tam giác ABC cắt đường tròn ( I ) tại M ( M khác A ).
Đường thẳng BM cắt AC và đường tròn ( O ) lần lượt tại H và F ( F khác B ). Đường thẳng
CM cắt AB và đường tròn ( O ) lần lượt tại K và E ( E khác C ).
a) Chứng minh ∆DBM ∽ ∆DBA .
b) Chứng minh AKMH là tứ giác nội tiếp;
c) Đường thẳng BM cắt đường tròn ( I ) tại Q ( Q khác M ). Chứng minh đường thẳng AF đi qua
trung điểm của đoạn thẳng CQ .
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
52
Website:tailieumontoan.com

Q
A

F A'
E
K H
N
M O

B
D C

a) Xét ∆DCM và ∆DAC có:


 chung
MDC
 = DAC
DCM  (hai góc cùng chắn cung MC )
DC DM
⇒ ∆DCM ∽ ∆DAC ( g − g ) ⇒ = ⇒ DC
= 2
DA.DM
DA DC
Mà DB = DC ( D là trung điểm của BC )
DB DA
⇒ DB=
2
DA.DM ⇒ =
DM DB
Xét ∆DBM và ∆DBA có:
DB DA
= ( cmt )
DM DB
 chung
BDM
⇒ ∆DBM ∽ ∆DBA ( c − g − c )
b) Áp dụng định lý Ce va cho 3 đường thẳng AD, CK , BH đồng quy tại M
KA BD CH KA AH
⇒ . . =
1⇒ = ⇒ KH / / BC ⇒  
AKH =
ABD
KB DC HA KB CH
Mà  
= BMD
ABD =  AMH
⇒ 
AKH =
AMH
⇒ AKHM là tứ giác nội tiếp.
c) 
ACQ = 
AMQ (cùng chắn 
AQ )
mà  
= 
= BMC
AMQ ABC

⇒ 
ABC =
ACQ (1)
Mà 
ACB = 
AQC ( 2 )

Từ (1) (2) ⇒ ∆ACB ∽ ∆AQC ( g − g )

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
53
Website:tailieumontoan.com
AB AC AB AC AB 2 BD
⇒ = hay = ⇒ = ( 3)
BC CQ 2 BD CQ AC CQ
 DBM
Mặt khác =
BAD  
= CBF ( ∆DBM ∽ ∆DBA)
 
= CAF
Mà CAN 
= CBF
=
⇒ BAD 
CAN

= 
Mà DBA = 
ACQ ACN
AB BD
⇒ ∆ABD ∽ ∆ACN ( g − g ) ⇒ = ( 4)
AC CN
2 BD BD 1
Từ ( 3)( 4 ) ⇒ = ⇒ CN = CQ ⇒ N là trung điểm của CQ
CQ CN 2
⇒ AF đi qua trung điểm của CQ .

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC

You might also like