You are on page 1of 259

Tailieumontoan.

com


Điện thoại (Zalo) 039.373.2038

TÁCH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI

MÔN TOÁN LỚP 8 NĂM HỌC 2022-2023


(Liệu hệ tài liệu word môn toán SĐT (zalo) : 039.373.2038)

Tài liệu sưu tầm, ngày 9 tháng 5 năm 2023


1
Website:tailieumontoan.com

Mục Lục
Trang
Lời nói đầu
Chủ đề 1. Biến đổi biểu thức hữu tỉ
Chủ đề 2. Phân tích đa thức thành nhân tử
Chủ đề 3. Bất đẳng thức, cực trị đại số
Chủ đề 4. Phương trình đại số
Chủ đề 5. Chứng minh đẳng thức, tính giá trị biểu thức
Chủ đề 6. Đa thức
Chủ đề 7. Chia hết
Chủ đề 8. Số chính phương
Chủ đề 9. Số nguyên tố, hợp số
Chủ đề 10. Phương trình nghiệm nguyên
Chủ đề 11. Các bài toán về suy luận Logic
Chủ đề 12. Giải các bài toán bằng cách lập phương trình
Chủ đề 13. Các bài toán hình học

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:tailieumontoan.com

CHUYÊN ĐỀ 1: BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC HỮU TỈ

Bài 1. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 năm 2022-2023)

 
x− y  y2 2x2 y x2  với xy ≠ 0 , x ≠ ± y
Cho biểu
= thức A : − −
xy  ( x − y )2 ( x + y ) ( x 2 − y 2 )2 ( x 2 − y 2 ) ( x + y ) 
 
1. Rút gọn biểu thức A
2. Tính giá trị của A khi x , y thỏa mãn x3 − 6 y 3 = xy ( x − y ) .

Lời giải
1) Với xy ≠ 0 , x ≠ ± y , ta có:

 
x− y  y2 2x2 y x2 
=A : − −
xy  ( x − y )2 ( x + y ) ( x 2 − y 2 )2 ( x 2 − y 2 ) ( x + y ) 
 

x− y  y2 2x2 y x2 
=A : − − 
xy  ( x − y )2 ( x + y ) ( x − y )2 ( x + y )2 ( x − y )( x + y )2 

x− y  y2 ( x + y ) 2x2 y x2 ( x − y ) 
=A : − − 
xy  ( x − y )2 ( x + y )2 ( x − y )2 ( x + y )2 ( x − y )2 ( x + y )2 

x − y xy 2 + y 3 − 2 x 2 y − x 3 + x 2 y
A= :
( x − y) ( x + y)
2 2
xy

x − y xy 2 + y 3 − x 2 y − x 3
A= :
( x − y) ( x + y)
2 2
xy

x − y ( x + y) ( y − x)
2

A= :
xy ( x − y )2 ( x + y )2

x − y ( x − y) ( x + y)
2 2

A= .
xy ( x + y )2 ( y − x )

( x − y)
2

A= −
xy

2) Ta có: x3 − 6 y 3 = xy ( x − y )

⇔ x3 − 6 y 3 − x 2 y + xy 2 =
0

⇔ x3 − 8 y 3 − xy 2 + 2 y 3 − x 2 y + 2 xy 2 =
0

⇔ ( x 3 − 8 y 3 ) − ( xy 2 − 2 y 3 ) − ( x 2 y − 2 xy 2 ) =
0

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com
⇔ ( x − 2 y ) ( x 2 + 2 xy + 4 y 2 ) − y 2 ( x − 2 y ) − xy ( x − 2 y ) =
0

⇔ ( x − 2 y ) ( x 2 + xy + 3 y 2 ) =
0

 1  11 
2

⇔ ( x − 2 y )  x + y  + y 2  =
0
 2  4 

⇔x=2y .

( x − y) (2y − y)
2 2
−1
Thay x = 2 y vào biểu thức A = − ta được A =
− 2
= .
xy 2y 2
Bài 2. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 năm 2022-2023)

x2 + x  x +1 1 2 − x2 
=
Cho biểu thức P : + + 
x2 − 2x + 1  x x −1 x2 − x 
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn P.
−1
b) Tìm x để P = .
2
Lời giải
x2 + x  x +1 1 2 − x2 
=
Xét biểu thức P :  + + 
x2 − 2x + 1  x x −1 x2 − x 

x ≠ 0

a) ĐKXĐ:  x ≠ 1 Không có điều kiện x ≠ −1 trừ 0, 25 điểm.
 x ≠ −1

x2 + x  x +1 1 2 − x2 
=P :  + + 
x2 − 2x + 1  x x −1 x2 − x 

x( x + 1)  ( x + 1) ( x − 1) x 2 − x2 
=P 2 
: + + 
( x − 1)  x ( x − 1) x( x − 1) x( x − 1) 

x( x + 1) x 2 − 1 + x + 2 − x 2
P= :
( x − 1)
2
x ( x − 1)

x( x + 1) x + 1 x ( x + 1) x ( x − 1) x2
=P = : = .
( x − 1) x( x − 1) ( x − 1) x + 1 x − 1
2 2

x2
Vậy x ≠ 0, x ≠ ±1, P = .
x −1

−1 x2 −1
b) P = ⇔P= = với x ∈ ĐKXĐ.
2 x −1 2

⇒ 2 x 2 = − x + 1 ⇔ 2 x 2 + x − 1 = 0 ⇔ 2 x 2 + 2 x − x − 1 = 0 ⇔ ( 2 x − 1)( x + 1) = 0

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
1
⇔ x = (TM ĐKXĐ) hoặc x = −1 ( không TM ĐKXĐ)
2
(Nếu không loại x = −1 trừ 0,5 điểm)

−1 1
Vậy P = ⇔ x= .
2 2
Bài 3. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 năm 2022-2023)

 2 + x 4x2 2 − x   x 2 − 3x 
Cho biểu thức A =  − 2 − : 2 3 
 2 − x x − 4 2 + x   2x − x 
a) Tìm điều kiện xác định rồi rút gọn biểu thức A.
b) Tìm x để A = −1.
Lời giải
a) ĐKXĐ: x ≠ 0; x ≠ 2; x ≠ −2; x ≠ 3 .

 2 + x 4x2 2 − x   x 2 − 3x 
A=  − 2 − : 2 3 
 2 − x x − 4 2 + x   2x − x 
 2+ x 4x2 2 − x   x 2 − 3x 
A =+
 −  :  2 3 
 2 − x ( 2 − x )( 2 + x ) 2 + x   2 x − x 
 ( 2 + x )( 2 + x ) 4x2 ( 2 − x )( 2 − x )  :  x 2 − 3x 
A =  + −   2 3 
 ( 2 − x )( 2 + x ) ( 2 − x )( 2 + x ) ( 2 − x )( 2 + x )   2 x − x 

4 + 4 x + x 2 + 4 x 2 − 4 + 4 x − x 2  x 2 − 3x 
A= : 2 3 
( 2 − x )( 2 + x )  2x − x 
4 x2 + 8x  x 2 − 3x 
A=
( 2 − x )( 2 + x )  2 x 2 − x3 
:

4x ( x + 2) x ( x − 3)
A= : 2
( 2 − x )( 2 + x ) x ( 2 − x )
4 x ( x + 2) x2 ( 2 − x ) 4 x2
A = .
( 2 − x )( 2 + x ) x ( x − 3) x − 3
4 x2
b) A =−1 ⇒ =−1 ⇒ 4 x 2 + x − 3 =0
x −3
⇔ ( 4 x 2 + 4 x ) − ( 3 x + 3) =
0

⇔ 4 x ( x + 1) − 3 ( x + 1) =
0

⇔ ( x + 1)( 4 x − 3) =
0

3
⇔x=−1 (nhận) hoặc x = (nhận).
4
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
 3
Vậy x ∈ −1;  thì A = −1.
 4
Bài 4. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 năm 2022-2023)

x3 + x 2 − 2x
Cho biểu thức C = .
x x + 2 − x2 + 4
a) Rút gọn biểu thức C.
b) Tìm x nguyên để C có giá trị nguyên.
c) Tìm giá trị của C khi x = 6.
Lời giải
a) ĐKXĐ x ≠ −2
+ Với x > −2 ta có :
x3 + x 2 − 2x x ( x2 + x − 2) x ( x2 + x − 2)
C= = =
x( x + 2) − x 2 + 4 x 2 + 2x − x 2 + 4 2x + 4
x ( x2 + 2 x − x − 2) x ( x + 2)( x − 1) x( x − 1)
= = = .
2(x + 2) 2(x + 2) 2
+ Với x < −2 ta có:
x3 + x 2 − 2x x ( x2 + x − 2) x ( x2 + x − 2) − x
C= = = = .
− x( x + 2) − x 2 + 4 − x 2 − 2x − x 2 + 4 −2( x 2 +x − 2) 2
x( x − 1)
Vậy với x > −2 thì C = .
2
−x
Với x < −2 thì C = .
2
b) Với x ∈ Z , x > −2 ta có x( x − 1) là tích của hai số nguyên liên tiếp suy ra x( x − 1) 2
x( x − 1)
=
Hay C ∈Z
2
−x
Với x ∈ Z , x < −2 để C ∈ Z thì ∈ Z ⇔ x  2 ⇒= x 2k , (k ∈ Z, k<-1)
2
Vậy để C nhận giá trị nguyên thì x ∈ Z , x > −2 hoặc
= x 2k , (k ∈ Z, k<-1)
6(6 − 1)
c) Với x = 6 > −2=
thì C = 15
2
Vậy với x = 6 thì giá trị của biểu thức C = 15
Bài 5. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 năm 2022-2023)

 1 2 5 − x   1− 2x 
Cho biểu thức: A =  + − :
2   2 
 1− x x +1 1− x   x −1 
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tính giá trị của A biết x = 2 .
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com
 1 2 5 − x   1− 2x  1
a) A =  + − :
2   2  . ĐKXĐ: x ≠ ±1,x ≠ .
 1− x x +1 1− x   x −1  2
 1 2 5− x  1− 2x
A=  + − : 2
1 − x x + 1 (1 − x )(1 + x )  x − 1
x +1+ 2 − 2x − 5 + x 1− 2x
=A : 2
(1 − x )(1 + x ) x −1
−2 x 2 − 1
=A ⋅
1 − x2 1 − 2x
2
A=
1− 2x
2 1
b) A = với điều kiện x ≠ ±1,x ≠ .
1− 2x 2
 x= 2 (TMDK )
Ta có x= 2 ⇔ 
 x = −2 ( TMDK )
2 −2
Khi x = 2 =
thì A = .
1 − 2.2 3
2 2
Khi x = =
−2 thì A = .
1 − 2.( −2 ) 5
Bài 6. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 năm 2022-2023)

 x2 6 1   10 − x 2 
Cho biểu thức
= M  3 + +  
: x − 2 + 
 x − 4 x 6 − 3x x + 2   x+2 

a) Tìm điều kiện của x để M xác định và rút gọn M ;


b) Tìm tất cả các giá trị của x để M > 0 .

Lời giải
a) ĐKXĐ: x ≠ 0; x ≠ ±2

 x2 6 1   10 − x 2 
=M  3 + + : x − 2+ 
 x − 4 x 6 − 3x x + 2   x+2 

 x2 6 1   x 2 − 4 10 − x 2 
=  + + : + 
 x( x − 2)( x + 2) 3(2 − x) x + 2   x + 2 x+2 

3 x 2 − 6 x( x + 2) + 3 x( x − 2) 6 −18 x x+2 −1
= : . =
3 x( x − 2)( x + 2) x + 2 3 x( x − 2)( x + 2) 6 x−2

−1
b) M > 0 ⇒ > 0 ⇔ x < 2 ; x ≠ 0; x ≠ −2
x−2

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com
Bài 7. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 năm 2022-2023)

x2 + x  x + 1 1 2 − x2 
Cho biểu
= thức A :  + + 
x2 − 2x + 1  x x −1 x2 − x 
a) Tìm điều kiện xác định của A
b) Rút gọn A
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của A khi x > 1
Lời giải
 x2 − 2 x + 1 ≠ 0 x ≠ 1
 x ≠ 0
x ≠ 0
 
a) Điều kiện xác định của A là:  x − 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ 1 ⇔ x ≠ 0; x ≠ ±1.
 x2 − x ≠ 0  x ≠ 1; x ≠ 0
 
( x + 1)( x − 1) + x + 2 − x 2 ≠ 0  x ≠ −1
b) Với x ≠ 0; x ≠ ±1. ta có:
x2 + x  x + 1 1 2 − x2  x2 + x  x + 1 1 2 − x2 
=A :  + +=  2 
: + + 
x2 − 2x + 1  x x −1 x2 − x  ( x − 1)  x x − 1 x( x − 1) 
x 2 + x  ( x + 1)( x − 1) + x + 2 − x 2  x2 + x  x2 −1 + x + 2 − x2 
= 2 
:  2 
: 
( x − 1)  x( x − 1)  ( x − 1)  x( x − 1) 
x2 + x x +1 x( x + 1) x( x − 1) x2
= = : = .
( x − 1) x( x − 1) ( x − 1) x + 1 x − 1
2 2

x2
c) Với x ≠ 0; x ≠ ±1. Thì A đạt giá trị nhỏ nhất đạt GTNN.
x −1
x2 ( x 2 − 4 x + 4) + (4 x − 4) ( x − 2) 2
=
Mà = + 4.
x −1 x −1 x −1
( x − 2) 2 ( x − 2) 2
Có ( x − 2) 2 ≥ 0 ∀x và x > 1 suy ra x -1 > 0. ⇒ ≥0⇒ + 4 ≥ 4 ⇔ A ≥ 4. .
x −1 x −1
Dấu “=” xảy ra x − 2 = 0 ⇔ x = 2 (TMĐK).
Bài 8. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 năm 2022-2023)

 x −1 x +1 4  4026
Cho biểu thức R =  2 + 2 − 3 : .
 x − 2x x + 2x x − 4x  x

Tìm x để biểu thức xác định, khi đó hãy rút gọn biểu thức.
Lời giải
Biểu thức R xác định với điều kiện:

 x2 − 2 x ≠ 0  x ( x − 2) ≠ 0
 2  x ≠ 0
x + 2x ≠ 0  x ( x + 2) ≠ 0 
 3 ⇔  ⇔ x ≠ 2
 x − 4 x ≠ 0  x ( x − 2 )( x + 2 ) ≠ 0 
x ≠ 0 x ≠ 0 x ≠ 2
 
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com
Vậy với x ≠ 0, x ≠ ±2 thì biểu thức R xác định.

Với x ≠ 0, x ≠ ±2 thì:

 x −1 x +1 4  4026
R=  2 + 2 − 3 :
 x − 2x x + 2x x − 4x  x

 x −1 x +1 4  x
=
⇔R  + − .
 x ( x − 2 ) x ( x + 2 ) x ( x − 2 )( x + 2 )  4026

 ( x − 1)( x + 2 ) ( x + 1)( x − 2 ) − 4  x
=⇔R  + .
 x ( x − 2 )( x + 2 ) x ( x − 2 )( x + 2 ) x ( x − 2 )( x + 2 )  4026

x2 + 2x − x − 2 + x2 − 2x + x − 2 − 4 x
⇔R= .
x ( x − 2 )( x + 2 ) 4026

2 x2 − 8 x
⇔R= .
x ( x − 2 )( x + 2 ) 4026

2 ( x − 2 )( x + 2 ) x
⇔R=
x ( x − 2 )( x + 2 ) .4026

1
⇔R=
2013
1
Vậy với x ≠ 0, x ≠ ±2 thì R =
2013
Bài 9. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 năm 2022-2023)
1 1 1 1 1
Cho biểu thức: P = + 2 + 2 + 2 + 2
x − x x − 3 x + 2 x − 5 x + 6 x − 7 x + 12 x − 9 x + 20
2

a) Tìm điều kiện của x để biểu thức P có giá trị.


b) Rút gọn biểu thức P

c) Tìm giá trị của P khi x thỏa mãn x3 − x 2 + 2 =0


Lời giải
1 1 1 1 1
P= + 2 + 2 + 2 + 2
x − x x − 3 x + 2 x − 5 x + 6 x − 7 x + 12 x − 9 x + 20
2

1 1 1 1 1
= + + + +
x( x − 1) ( x − 1)( x − 2) ( x − 2)( x − 3) ( x − 3)( x − 4) ( x − 4)( x − 5)

x ≠ {0;1; 2;3; 4;5}


a) ĐKXĐ

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
P =− + − + − + − + −
x x −1 x −1 x − 2 x − 2 x − 3 x − 3 x − 4 x − 4 x − 5
b)= 1 − 1
x x −5

x3 − x 2 + 2 =0
⇔ x3 + x 2 − 2 x 2 + 2 =0
⇔ x 2 ( x + 1) − 2( x − 1)( x + 1) =
0
c) ⇔ ( x + 1)( x 2 − 2 x + 2) =
0
⇔ x +1 = 0
⇔x= −1
−5
Thay x = −1 vào P ta được P =
6
Bài 10. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 năm 2022-2023)

 3x 2 + 3 x −1 1  2x 2 − 5x + 4
Cho biểu thức: A = 3 − 2 − :
 x −1 x + x +1 x −1 x −1

1) Rút gọn biểu thức


2) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A
Lời giải
 3x 2 + 3 x −1 1  2x 2 − 5x + 4
1)A = 3 − 2 − :
 x −1 x + x +1 x −1 x −1
3x 2 + 3 − ( x − 1) − ( x 2 + x + 1) 2x 2 − 5x + 4
2

= :
x3 − 1 x −1
x + x +1
2
x −1 1
= . 2
x − 1 2x − 5x + 4 2x − 5x + 4
3 2

1
Vậy A = ( với x ≠ 1 )
2x − 5x + 4
2

2
 5 7 7
2) Ta có 2x − 5x + 4= 2  x −  + ≥ với mọi x
2

 4 8 8

8
=
>A≤ với mọi x
7
8 5
Vậy MaxA= khi x =
7 4
Bài 11. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 năm 2022-2023)

x2 y2 x2 + y 2
Cho biểu thức: P = + −
xy + y 2 xy − x 2 xy

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com
a) Rút gọn P .
b) Tính giá trị của P biết x > y > 0 và x 2 − 4 xy − 5 y 2 =
0.

Lời giải
x2 y2 x2 + y 2 x2 y2 x2 + y 2
a) P = + − = − −
xy + y 2 xy − x 2 xy ( x + y) y ( x − y) x xy

x3 ( x − y ) − y 3 ( x − y ) − ( x 4 + y 4 ) x 2 + y 2
P =
xy ( x 2 − y 2 ) x2 − y 2

b) x 2 − 4 xy − 5 y 2 =0 ⇔ ( x 2 + xy ) − ( 5 xy + 5 y 2 ) =0 ⇔ ( x + y )( x − 5 y ) =0

⇔ x 2 − 4 xy − 5 y 2 =0 ⇔ ( x 2 + xy ) − ( 5 xy + 5 y ) =0 ⇔ ( x + y )( x − 5 y ) =0
2

x
⇔ x − 5y =0 vì x + y > 0 do đó =5
y
2
x
 y  +1
Do x > y > 0 nên P =   2 . Thay vào P ta được P = − .
13
x 12
 y − 1
 
Bài 12. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 năm 2022-2023)
Cho biểu thức:
x 2 + 1 x3 − 1 x 4 − x3 + x − 1
A= + 2 + , ( x > 0; x ≠ 1)
x x −x x − x3
a) Rút gọn A ?
b) Tìm A biết x thoã mãn: x + x =
2
12
6
c) Chứng minh rằng: A > 4 . Từ đó tìm x để B = nhận giá trị nguyên?
A
Lời giải
a) Rút gọn A
Với x > 0, x ≠ 1
x 2 + 1 x3 − 1 x 4 − x3 + x − 1
A= + 2 +
x x −x x − x3
x2 + 1 x2 + x + 1 x2 + 1 − x
= + +
x x x
x2 + 2 x + 1
=
x

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website:tailieumontoan.com

( x + 1)
2

=
x
Tìm A biết x thoã mãn: x + x =
2
b) 12
Ta có:
x2 + x =
12
⇔ x 2 + x − 12 = 0
 x=3
⇔
 x = −4 ( loai )
16
Khi x = 3 thì A = .
3
6
c) Chứng minh rằng: A > 4 . Từ đó tìm x để B = nhận giá trị nguyên
A
( x + 1)
2
4x
Vì x > 0 nên > =4 ⇒ A > 4
x x
6 6x
=
Ta có B = > 0 vì x > 0
( x + 1)
2
A
6 6
Vì A > 4 ⇒ < = 1,5
A 4
Suy ra 0 < B < 1,5 mà B nhận giá trị nguyên nên B = 1

6x  x= 2 + 3
B = 1 khi = 1 ⇔ 6 x = ( x + 1) ⇔ x 2 − 4 x + 1 = 0 ⇔ 
2

( x + 1)
2
 x= 2 − 3
 x= 2 + 3
Vậy B = 1 khi 
 x= 2 − 3
Bài 13. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 năm 2022-2023)

x2  x  2
Cho biểu thức A  :  x  1  1  2  x  .
x 2  2 x  1  x x 1 x 2  x 

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A khi x  1.

Lời giải
x2  x  x 1 1 2  x 2 
A :     với x  1
x 2  2 x  1  x x 1 x 2  x 

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website:tailieumontoan.com
x  x  1 x 2 1  x  2  x 2
 :
 x 1
2
x  x 1
x  x  1 x  x 1
 .
 x 1 x 1
2

x2 x 2 1  1
 
x 1 x 1
1  1 
 x 1    x 1   2
x 1  x 1
1
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 2 số dương x 1 và ta được:
x 1
1 1 1 1
x 1   2  x 1.  x 1   2  x 1   2  4 hay A  4
x 1 x 1 x 1 x 1
1  x 1  1  x  2 (tháa m·n)
  x 1  1   
2
Dấu "=" xảy ra  x 1 
x 1  x 1  1  x  0 (lo¹i)
Vậy Amin  4 khi x  2

Bài 14. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 năm 2022-2023)

 x−2 x + 2  (1 − x 2 ) 2
=
Cho biểu thức: M  2 − 2 .
 x − 1 x + 2x + 1  2
a) Rút gọn biểu thức M .
b) Tìm giá trị lớn nhất của M .
Lời giải
 x−2 x + 2  (1 − x 2 ) 2
=
a. M  2 − 2 . ĐKXĐ x ≠ ±1
 x − 1 x + 2x + 1  2
( x − 2)( x + 1) − ( x + 2)( x − 1) (1 − x) 2 .(1 + x) 2
M= .
( x − 1)( x + 1) 2 2
x 2 − x − 2 − x 2 − x + 2 ( x − 1) 2 ( x + 1) 2
M= .
( x − 1)( x + 1) 2 2
−2x ( x − 1) 2 ( x + 1) 2
M= .
( x − 1)( x + 1) 2 2
M=− x( x − 1) =− x2 + x
Với x ≠ ±1 thì M =− x2 + x
1 1  1  1 1 
2 2
1 1
b. M =− x 2 + x =−( x 2 − x + − ) =−  x −  −  = −  x −  ≤
4 4  2  4  4  2 4

1
Dấu " = " xảy ra khi x = (Thỏa mãn ĐKXĐ)
2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website:tailieumontoan.com
1 1
Vậy M max = khi x =
4 2
Bài 15. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 năm 2022-2023)

 x 2 − 6 x + 9  ( x − 3) + 6 x − 14
( x − 1)
2 2

Cho biểu thức A = . 1 − −


x −3  x −1  x −3
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A được xác định
b) Khi A được xác định, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A

Lời giải
a) Điều kiện : x ≠ 1; x ≠ 3

( x − 1)
2
 − x 2 + 7 x − 10  x 2 − 5
=b) A . −
x −3  x −1  x −3

− x 3 + 7 x 2 − 17 x + 15 − ( x − 3) ( x − 4 x + 5 )
2

= =
x −3 x −3
=− ( x − 4 x + 5)
2

− ( x 2 − 4 x + 5)
A=

= −1 − ( x − 2 ) ≤ −1
2

Dấu “=” xảy ra khi x − 2 = 0 ⇔ x = 2 ( TMĐK)


Vậy A lớn nhất bằng -1 khi x = 2
Bài 16. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 năm 2022-2023)

 2 x2 + 2 x2 − x + 1 x2 + 3  1
Cho biểu thức: A = 3 + 4 − 3 : với x ≠ 1 .
 x − 1 x + x + 1 x − x + 3x − 3  x − 1
2 2

a) Rút gọn biểu thức A.


b) Tìm x để biểu thức A có giá trị nguyên.
Lời giải
a. Với x ≠ 1 ta có

 2 x2 + 2 x2 − x + 1 x2 + 3  1
A= + −
 x3 − 1 ( x 2 + x + 1)( x 2 − x + 1) ( x − 1)( x 2 + 3)  : x − 1
 

 2 x2 + 2 1 1  1 2x2 + 2 + x −1 − x2 − x −1 1
= 3 + 2 −  : = :
 x − 1 x + x + 1 x − 1 x − 1 ( x − 1)( x 2 + x + 1) x −1

x2 x2
= .( x − 1) =
( x − 1)( x 2 + x + 1) x2 + x + 1

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website:tailieumontoan.com
x2
Vậy A = với x ≠ 1
x2 + x + 1
b.
Ta có:
 1 3
2

x + x + 1=  x +  + > 0∀x 
2
x2
 2  4 =⇒ A ≥ 0 (1)
 x 2
+ x + 1
x2 ≥ 0 
4 4 x2 ( x + 2) 2 4
Xét −A= − 2 = ≥ 0 ⇒ A ≤ (2)
3 3 x + x + 1 3( x + x + 1)
2
3

mà A có giá trị nguyên nên A∈ {0;1}


4
Từ (1) và (2) ta có: 0 ≤ A ≤
3
+/Xét A = 0 tìm được x = 0 ( thỏa mãn ĐK)
x2
+/ Xét A = 1 ⇔ = 1 ⇔ x + 1 = 0 ⇔ x = −1 ( thỏa mãn ĐK)
x2 + x + 1
Vậy khi x ∈ {0; −1} thì biểu thức A có giá trị nguyên.
Bài 17. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 năm 2022-2023)

 3 + x 9x2 3 − x  3x ( 3x + 4 )
Cho P =  − 2 − :
 3 − x x − 9 3 + x  3x − x
2 3

a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P .


P
b)Tìm x thỏa mãn: − 3P + 19 =
5x .
x
c) Tìm x ∈ Z để P nguyên.
Lời giải
a)
3 − x ≠ 0
 2 
 x − 9 ≠ 0  x ≠ ±3
 
Biểu thức P xác định ⇔ 3 + x ≠ 0 ⇔ x ≠ 0
3 x 2 − x 3 ≠ 0  −4
 x ≠
3 x ( 3 x + 4 ) ≠ 0  3

Với điều kiện (*) ta có:


 3 + x 9x2 3 − x  3x ( 3x + 4 )
P= − 2 − :
 3 − x x − 9 3 + x  3x − x
2 3

 3 + x 9 x2 3 − x  x (3 − x )
2

= + −  ⋅
 3 − x 9 − x 3 + x  3x ( 3x + 4 )
2

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website:tailieumontoan.com
 ( 3 + x )2 9x2 ( 3 − x)
2
 x (3 − x )
=  + − ⋅
 ( 3 − x )( 3 + x ) ( 3 − x )( 3 + x ) ( 3 − x )( 3 + x )  3 ( 3 x + 4 )
9 + 6 x + x2 + 9 x2 − 9 + 6 x − x2 x (3 − x )

( 3 − x )( 3 + x ) 3 ( 3x + 4 )
3x ( 3x + 4 ) x
= ⋅
3+ x 3 ( 3x + 4 )
x2
=
x+3
x2
Vậy P = với x thỏa mãn ĐKXĐ (*).
x+3
x2
b) Với P = với x thỏa mãn ĐKXĐ (*) (trong câu a) ta có:
x+3
P
− 3P + 19 =
5 x trở thành:
x
x2
2
x + 3 − 3 ⋅ x + 19 = 5x
x x+3
x 3 x 2 (19 − 5 x )( x + 3)
⇔ − + =0
x+3 x+3 x+3
x − 3 x 2 − 19 x + 57 − 5 x 2 − 15 x
⇔ =
0
x+3
⇒ 8 x 2 − 5 x − 57 = 0
5 57
⇔ x2 − x − = 0
8 8
2
 5 1849
⇔x−  =
 16  256
 5 1849
=x +
16 16 (thỏa mãn ĐKXĐ)
⇔
 5 1849
=x −
 16 16

 5 + 1849 5 − 1849 
Vậy x ∈  ; 
 16 16 

x2
c)Với ĐKXĐ (*) thì P = (theo câu a).
x+3
x2
Để P ∈  thì ∈
x+3
Vì x ∈  ⇒ x 2 ∈  và x + 3 ∈ 

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website:tailieumontoan.com
⇒ x 2  ( x + 3)

Lại có x 2 = x ( x + 3) − 3 ( x + 3) + 9

⇒ 9 ( x + 3 )
⇒ x + 3 ∈ U (9)
⇒ x + 3 ∈ {−9; −3; −1;1;3;9}

Ta có bảng sau:
x+3 −9 −3 −1 1 3 9
x −12 −6 −4 −2 0 6
P −16 4 −16 4 0 4
Kết luận Nhận Nhận Nhận Nhận Loại Nhận
Vậy x ∈ {−12; −6; −4; −2;6} thì P ∈  .

Bài 18. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 năm 2022-2023)

 4 xy   x y 2 xy 
Cho biểu thức: C = x− + y: + + 2 2 
với x ≠ ± y
 x+ y   x+ y y−x x − y 
1. Rút gọn biểu thức C ;
2. Khi cho ( x 2 − y 2 ) .C =
−8 , hãy tính giá trị của biểu thức:
M= x 2 ( x + 1) − y 2 ( y − 1) − 3 xy ( x − y + 1) + xy
Lời giải
1) Với x ≠ ± y , ta có:
 4 xy   x y 2 xy 
C=
x− + y: + + 2 2 
 x+ y   x+ y y−x x − y 
 x( x + y ) − 4 xy + y ( x + y )   x( x − y ) − y ( x + y ) + 2 xy 
= : 
 x+ y   ( x − y )( x + y ) 
x 2 + xy − 4 xy + xy + y 2 x 2 − xy − xy − y 2 + 2 xy
= :
x+ y ( x − y )( x + y )
( x − y ) 2 ( x − y )( x + y ) ( x − y ) 2
= : =
x + y ( x − y )( x + y ) x+ y
( x − y)2
Vậy C = với x ≠ ± y .
x+ y
( x − y)2
2) +) Theo câu 1) ta có: C = với x ≠ ± y
x+ y
Vì ( x 2 + y 2 ) .C =
−8

( x − y)2
⇒ ( x − y )( x + y ). =
−8
x+ y
⇔ ( x − y )3 =−8 ⇔ x − y =−2.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website:tailieumontoan.com
+) Ta có: M= x 2 ( x + 1) − y 2 ( y − 1) − 3 xy ( x − y + 1) + xy
= x 3 + x 2 − y 3 + y 2 − 3 x 2 y + 3 xy 2 − 3 xy + xy
= ( x 2 − 2 xy + y 2 ) + ( x 3 − 3 x 2 y + 3 xy 2 − y 3 )
= ( x − y ) 2 + ( x − y )3 (*)
Thay x − y =−2 vào (*) ta được:
M =(−2) 2 + (−2)3 =4 − 8 =−4
Vậy M = −4 với x, y thỏa mãn đề.
Bài 19. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 năm 2022-2023)

x3 + x 2  x2 + x 1 2 − x2 
Cho
= biểu thức A :  + +  với x ≠ 0; x ≠ ±1
x3 − 2 x 2 + x  x 2 x −1 x2 − x 
a) Rút gọn biểu thức
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A khi x > 1 .
Lời giải
x3 + x 2  x2 + x 1 2 − x2 
=a) A : + +  với x ≠ 0; x ≠ ±1
x3 − 2 x 2 + x  x 2 x −1 x2 − x 
x 2 ( x + 1)  x ( x + 1) 1 2 − x2 
:  + + 
x ( x − 1)  x x − 1 x ( x − 1) 
2 2

x ( x + 1) ( x + 1)( x − 1) + x + 2 − x 2
= :
( x − 1)
2
x ( x − 1)

x ( x + 1) x + 1
= :
( x − 1) x ( x − 1)
2

x ( x + 1) x ( x − 1) x2
= . = .
( x − 1) x + 1 x − 1
2

x2 1 1
b) Ta có = x +1+ = x −1+ +2
x −1 x −1 x −1
1
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số x − 1 và khi x > 1 .
x −1
1 1 1
x −1+ ≥2 ( x − 1) . = 2 ⇒ x −1 + +2 ≥ 2+2 = 4
x −1 x −1 x −1
1  x −1 = 1  x = 2 (TM )
Dấu “=” xảy ra khi x − 1 = ⇔ ( x − 1) = 1 ⇔  ⇔
2

x −1  x − 1 =−1  x = 0 ( L )
Vậy Pmin = 4 khi x = 2 .
Bài 20. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 năm 2022-2023)

x3 − 3 2x − 6 x + 3
Cho biểu thức =
P − + với x ≠ −1, x ≠ 3.
x − 2x − 3 x + 1 3 − x
2

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website:tailieumontoan.com
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P nhận giá trị nguyên.
Lời giải
x3 − 3 (2x − 6)(x − 3) (x + 3)(x + 1)
a) P = − −
(x + 1)(x − 3) (x + 1)(x − 3) (x − 3)(x + 1)
x 3 − 3 − 2x 2 + 12x − 18 − x 2 − 4x − 3 x 3 − 3x 2 + 8x − 24
=
(x + 1)(x − 3) (x + 1)(x − 3)

(x − 3)(x 2 + 8) x 2 + 8
=
(x + 1)(x − 3) x +1

x 2 + 8 x(x + 1) − (x + 1) + 9 9
b) P = = = x −1+
x +1 x +1 x +1
9
P nguyên khi nguyên hay x + 1 ∈ Ư(9) = {±1; ±3; ±9}
x +1
Suy ra x ∈ {−10; −4; −2;0; 2;8} thỏa mãn điều kiện

Vậy x ∈ {−10; −4; −2;0; 2;8}


Bài 21. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 năm 2022-2023)

 x2  x 4 + 6 x + x2
Cho biểu thức A =  1 +  : − , với x ≠ 0 ; x ≠ −2
 −x − 2  4 + 4x + x
2
x
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A
c) Tìm giá trị của x để A = 2
Lời giải
a) Rút gọn biểu thức A
 x2  x 4 + 6 x + x2
A=
 1 +  : −
 −x − 2  4 + 4x + x
2
x

 − x − 2 + x2  x 4 + 6 x + x2
A  : −
 − x − 2  ( x + 2)
2
x

− x − 2 + x2 ( x + 2)
2
4 + 6 x + x2
A . −
− ( x + 2) x x

A
( x + 2 − x ) .( x + 2) − 4 + 6 x + x
2 2

x x
x 2 + 2 x − x3 + 2 x + 4 − 2 x 2 − 4 − 6 x − x 2
A=
x
− x3 − 2 x 2 − 2 x
A=
x

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website:tailieumontoan.com

A= (
− x2 + 2 x + 2 )
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A
A= (
− x2 + 2 x + 2 )
(
A =−1 − x 2 + 2 x + 1 )
A =−1 − ( x + 1)
2

Do ( x + 1) ≥ 0 ⇒ A =
−1 − ( x + 1) ≤ −1
2 2

Nên A đạt giá trị nhỏ nhất khi A là −1 khi x = −1


c) Tìm giá trị của x để A = 2
 −1 − ( x + 1)2 =2 ( x + 1)2 =
−3 vn x +1 = 1  x = 0 ( loai )
A = −1 − ( x + 1) = 2 ⇔  ⇔
2
⇔ ⇔
 −1 − ( x + 1)2 =−2

( x + 1)2 =
 1  x + 1 =−1  x = −2 ( loai )
Vậy không có giá trị x nào thỏa mãn.
Bài 22. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 năm 2022-2023)

a2 b2 a2 b2
Rút gọn biểu thức P = − −
( a + b )(1 − b ) ( a + b )(1 + a ) (1 + a )(1 − b )
Lời giải
a2 b2 a2 b2
P= − − (ĐKXĐ: a ≠ −b, a ≠ −1, b ≠ 1 )
( a + b )(1 − b ) ( a + b )(1 + a ) (1 + a )(1 − b )
a2 (1 + a ) − b2 (1 − b ) − a2 b2 ( a + b ) a3 + a 2 − b 2 + b3 − a3 b 2 − a 2 b3
P= =
( a + b )(1 − b )(1 + a ) ( a + b )(1 − b )(1 + a )
P=
(a 3
) ( ) (
+ b3 + a 2 − b 2 − a3 b 2 + a 2 b3 )
( a + b )(1 − b )(1 + a )
( a + b ) ( a − ab + b ) + ( a − b )( a + b ) − a b ( a + b )
2 2 2 2

=
( a + b )(1 − b )(1 + a )
( a + b ) ( a − ab + b + a − b − a b ) ( a − a b ) + ( a − ab ) + ( b − b )
2 2 2 2 2 2 2 2

P= =
( a + b )(1 − b )(1 + a ) (1 − b )(1 + a )
a (1 − b )(1 + b ) + a (1 − b ) − b (1 − b ) (1 − b ) ( a b + a + a − b )
2 2 2

P= =
(1 − b )(1 + a ) (1 − b )(1 + a )
(1 − b ) ( a b + a + a − b ) ( a + a ) + ( a b − b ) a ( a + 1) + b ( a + 1)( a − 1)
2 2 2 2

P= = =
(1 − b )(1 + a ) 1+ a 1+ a

P=
( a + 1)( a + ab − b ) =a + ab − b
(1 + a )
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website:tailieumontoan.com
Bài 23. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 năm 2022-2023)

x+2 2x x2 + 4x + 6  x2 + 1
Cho biểu thức A =  + + 2 : 2 ( x ≠ 0, x ≠ −1, x ≠ 2)
 x + 1 2 − x x − x − 2  2x − 4x
a) Rút gọn A
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A
Lời giải
x + 2 2x x 2 + 4x + 6 x 2 + 1 ( x ≠ 0, x ≠ −1, x ≠ 2)
a) A = ( + + 2 ): 2
x +1 2 − x x − x − 2 2x − 4x
x + 2 2x x2 + 4x + 6 x2 + 1
A= ( − + ):
x + 1 x − 2 ( x + 1)( x − 2) 2 x ( x − 2)
x 2 − 4 − 2 x ( x + 1) + x 2 + 4 x + 6 2 x ( x − 2)
A= . 2
( x + 1)(x − 2) x +1
2.2 x ( x + 1)( x − 2)
A=
( x − 2)( x + 1)( x 2 + 1)
4x
A=
x +1
2

2( x 2 − 2 x + 1) 2( x − 1)2
b) Ta có A= 2 − => A 2
= − ≤2
x2 + 1 x2 + 1
MaxA = 2 Khi x = 1
Bài 24. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 năm 2022-2023)

a 4 − a5 + a − 1
Rút gọn biểu thức B =
a 4 − a 3 + 2a 2 − a + 1
Lời giải
a 4 − a5 + a − 1
Ta có B = (ĐK: a ∈ R )
a 4 − a 3 + 2a 2 − a + 1
−a 4 (−1 + a ) + a − 1 (a − 1)(1 − a 4 ) (a − 1)(1 − a 2 )(1 + a 2 ) −a 3 + a 2 + a − 1
B= = = =
a 4 − a 3 + a 2 + a 2 − a + 1 (a 2 − a + 1)(a 2 + 1) (a 2 − a + 1)(a 2 + 1) a2 − a + 1

−a3 + a 2 + a − 1
Vậy B =
a2 − a + 1
Bài 25. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 năm 2022-2023)

2 2  x +1  x − 1
Cho biểu thức A=  − . − x − 1  : với x ≠ 0, x ≠ −1 .
 3x x + 1  3x  x

a) Rút gọn biểu thức A .


b) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website:tailieumontoan.com
2 2  x +1  x − 1
a) Ta có: A=  − . − x − 1  : với x ≠ 0, x ≠ −1 .
 3x x + 1  3x  x

2 2  x +1  x − 1  2 2  x −1
= − . − ( x + 1)   : =  − + 2 :
 3x x + 1  3x  x  3x 3x  x

x 2x
= 2.=
x +1 x +1
2x
Vậy với x ≠ 0, x ≠ −1 thì A =
x +1
2x
b) Ta có A = với x ≠ 0, x ≠ −1
x +1

2 ( x − 1) + 2 2
= = 2+
x −1 x −1
2
Để A∈  thì ∈  mà x ∈  nên x − 1 ∈ 
x −1

⇒ x − 1 ∈ U ( 2 ) ⇒ x − 1 ∈ {−2; −1;1; 2} ⇒ x ∈ {−1;0; 2;3}

Kết hợp với điều kiện x ≠ 0, x ≠ −1 ta có x ∈ {2;3} thì A∈ 

Bài 26. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 năm 2022-2023)

 1 6x + 3 2 
Cho biểu thức: Q =  + 3 − 2  : ( x + 2)
 x +1 x +1 x − x +1
a) Tìm điều kiện xác định của Q, rút gọn Q.
1
b) Tìm x khi Q =
3
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q.
Lời giải
a) Tìm điều kiện xác định của Q, rút gọn Q.
* Điều kiện xác định của Q:
x + 1 ≠ 0
x3 + 1 ≠ 0
  x ≠ −1
 2 ⇔
x – x + 1 ≠ 0  x ≠ −2
 x + 2 ≠ 0
* Rút gọn Q: Với x ≠ −1, x ≠ −2
 1 6x + 3 2 
Q = + 3 − 2  : ( x + 2)
 x +1 x +1 x − x +1
(x 2
− x + 1) + ( 6 x + 3) − 2 ( x + 1)
: ( x + 2)
( x + 1) ( x 2 − x + 1)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website:tailieumontoan.com
x 2 − x + 1 + 6x + 3 − 2x − 2 1

( x + 1) ( x 2
− x + 1) ( x + 2)
x 2 + 3x + 2 1

( x + 1) ( x − x + 1) ( x + 2 )
2

( x + 1)( x + 2 ) 1
=
( x + 1) ( x 2 − x + 1) ( x + 2 ) x − x + 1
2

1
b) Tìm x khi Q =
3
1 1 1
Q= ⇔ 2 = ⇔ x 2 − x + 1 = 3 ⇔ x 2 − x − 2 = 0 ⇔ ( x − 2 )( x + 1) = 0
3 x − x +1 3
 x= −2 0 =  x 2(tm)
⇒ ⇒
 x + 1 =0  x =−1(ko tm)
1
Vậy để Q =
thì x = 2.
3
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q.
1 1
=Q =
x − x +1 
2
1 3
2

 x −  +
 2 4
2 2
 1  1 3 3 1 1 4
Ta có:  x −  ≥ 0 ⇔  x −  + ≥ > 0 ⇔ ≤ ⇔Q≤
2 2 4 4 3 3 3
2
   1
 x −  +
 2 4 4
1 1
Dấu “=” xảy ra ⇔ x − = 0 ⇔ x = (tm)
2 2
4 1
Vậy max Q = ⇔ x =
3 2
Bài 27. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 năm 2022-2023)

 x+2 x −1  2x +1
Cho biểu
= thức Q  2 − 2 : 3 với x ≠ 0, x ≠ 1, x ≠ −2, x ≠ 0,5
 x − 2x +1 x + x − 2  x − 2x + x
2

a) Rút gọn biểu thức Q


b) Tìm các giá trị nguyên của x để Q nhận giá trị nguyên.
Lời giải
 x+2 x −1  2x +1
=a) Q  2 − 2 : 3 với x ≠ 0, x ≠ 1, x ≠ −2, x ≠ 0,5
 x − 2x +1 x + x − 2  x − 2x + x
2

 x+2 x −1  2x +1
= Q  2 − 2 : 3
 x − 2x +1 x + x − 2  x − 2x + x
2

 x+2 x −1  2x +1
=  − :
 ( x − 1) ( x − 1)( x + 2 )  x ( x − 1)
2 2

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website:tailieumontoan.com

( x + 2 ) − ( x − 1) x ( x − 1)
2 2 2

= ⋅
( x − 1) ( x + 2 ) 2x +1
2

x2 + 4 x + 4 − x2 + 2 x −1 x

x+2 2x +1
6x + 3 x
= ⋅
x + 2 2x +1
3(2 x + 1) x
= ⋅
x + 2 2x +1
3x
= .
x+2
3x 3x + 6 − 6 6
b) Ta có Q= = = 3−
x+2 x+2 x+2
Để Q nhận giá trị nguyên thì 6 ( x + 2 )
Suy ra x + 2 ∈ U ( 6 )
x + 2 ∈ {−6; −3; −2; −1;1; 2;3;6}
x ∈ {−8; −5; −4; −3; −1;0;1; 4}
Mà x ≠ 0, x ≠ 1, x ≠ −2, x ≠ 0,5
Nên x ∈ {−8; −5; −4; −3; −1; 4}
Vậy x ∈ {−8; −5; −4; −3; −1; 4} thì Q nhận giá trị nguyên.
Bài 28. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 năm 2022-2023)

 x 2 1   10 − x 2 
=
Cho biểu thức A  2 + + : x − 2+ 
 x −4 2− x x+2  x+2 
a) Tìm TXĐ của A
b) Rút gọn A
c) Tính A nếu x thoả mãn 2 x 2 − 3 x − 14 = 0
Lời giải
a) TXĐ x ≠ ±2
b) Rút gọn A
 x 2 1   10 − x 2  x − 2 x − 4 + x − 2 x 2 − 4 + 10 − x 2
=A  2 + +  
: x − 2 + = :
 x −4 2− x x+2  x+2  ( x − 2 )( x + 2 ) x+2
−6 x+2 −1
= . =
( x − 2 )( x + 2 ) 6 x − 2
−1
Vậy A = với x ≠ ±2
x−2
c) Ta có
2 x 2 − 3 x − 14 =
0
⇔ 2 x 2 − 7 x + 4 x − 14 =
0
⇔ x ( 2x − 7) + 2 ( 2x − 7) =
0

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23
Website:tailieumontoan.com
⇔ ( 2 x − 7 )( x + 2 ) =
0
 7
2 x − 7 =0  x=
⇔ ⇔ 2
x + 2 = 0 
 x = −2
7 −1 −1 2
Với x = ta có A = = = −
2 7 3 3
−2
2 2
Vói x = 2 không thoả mãn điều kiện xác định
2 2 x − 3 x − 14 =
2
0
Vậy A = − khi 
3  x ≠ ±2
Bài 29. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 năm 2022-2023)

2x − 9 x + 3 2x − 1
=
Cho biểu thức: A − − (với x ≠ 2 và x ≠ 3)
x 2 − 5x + 6 x −2 3−x
a) Rút gọn biểu thức A;
b) Tính giá trị của biểu thức A khi 2x − 1 =3;

x2 − x + 1
c) Tìm các giá trị nguyên của x để P = .A nhận giá trị nguyên;
x −1
x
d) Tìm các giá trị của x để A = .
x +2
Lời giải
2x − 9 x + 3 2x − 1
=
a) A − −
x − 5x + 6
2
x −2 3−x
2x − 9 x + 3 2x − 1
= − +
(x − 2 )(x − 3 ) x −2 x −3

2x − 9 − ( x + 3 )( x − 3 ) + ( 2x − 1)( x − 2 )
=
(x − 3 )(x − 2 )
x 2 − 3x + 2 x −1
= =
( )(
x −2 x −3 )
x −3

x −1
b) Ta có A = với x ≠ 2 và x ≠ 3
x −3
2x − 1 = 3 ⇒ 2x − 1 = 3 hoặc 2x − 1 =−3

2 hoặc x = −1
⇒x =
+ Với x = 2 không thỏa mãn điều kiện không thay vào A.
−1 − 1 1
+ Với x = −1 thỏa mãn điều kiện thay vào A ta được
= A = .
−1 − 3 2

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
Website:tailieumontoan.com

x2 − x + 1 x2 − x + 1 x − 1 x2 − x + 1
=c) P = .A = .
x −1 x −1 x −3 x −3
(với x ≠ 1; x ≠ 2 và x ≠ 3)

x2 − x + 1 7
P = = x +2+
x −3 x −3

7
Để P nguyên ⇔ nguyên ⇔ x − 3 là một ước của 7
x −3
x −3 −7 −1 1 7
x −4 2 4 10
{ }
Kết hợp với điều kiện xác định ta được x ∈ −4; 4;10 thỏa yêu cầu bài toán.

1
( )(
d) Từ điều kiện suy ra: x − 1 x + 2 = x x − 3 ⇔ x=) ( ) 2
(thỏa điều kiện)

Bài 30. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 năm 2022-2023)


Cho các biểu thức
x2 y2 x 2 y 2 + x2 y3
=C − ; D=
x +y -xy - y 2 x + y + xy + x 2 1 + x - y 2 − xy 2
a) Tính C – D
b) Tìm các cặp số nguyên ( x, y ) để C – D = 10
Lời giải
a) Ta có

x2 y2
=C −
x +y -xy - y 2 x + y + xy + x 2
x2 y2
= −
(x +y)(1 - y) ( x + y )(1 + x)
x 2 (1 + x) − y 2 (1 − y ) x 2 + x 3 − y 2 − y 3 )
= =
(x +y)(1 - y)(1 + x) (x +y)(1 - y)(1 + x)
( x + y )( x − y ) + ( x + y )( x 2 − xy + y 2 )
=
(x +y)(1 - y)(1 + x)
( x + y )( x − y + x 2 − xy + y 2 )
=
(x +y)(1 - y)(1 + x)
x − y + x 2 − xy + y 2
=
(1 - y)(1 + x)
x 2 y 2 + x2 y3 x 2 y 2 (1 + y ) x2 y2
=D = =
1 + x - y 2 − xy 2 (1 + x)(1 - y 2 ) (1 + x)(1 - y)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25
Website:tailieumontoan.com

x − y + x 2 − xy + y 2 x2 y2
=
Suy ra C − D −
(1 - y)(1 + x) (1 + x)(1 - y)
x − y + x 2 − xy + y 2 − x 2 y 2 (1 - y)(1 + x)( x − y + xy )
= = = x − y + xy
(1 - y)(1 + x) (1 - y)(1 + x)
Vậy C =
– D x – y + xy
b) Với x ≠ −1 , y ≠ ±1 , x ≠ − y được xác định C – D được xác định

Mà C – D = 10 nghĩa là x − y + xy = 10 ⇔ ( x + xy ) − ( y + 1) = 9 ⇔ ( x − 1)(1 + y ) =
9
Do x ∈ Z , y ∈ Z nên ta có

x -1 1 -1 3 -3 9 -9
x 2 0 4 -2 10 -8
y +1 9 -9 3 -3 1 -1
y 8 -10 2 -4 0 -2

Các cặp số này đều thỏa mãn ĐKXĐ nên :

( x, y )
= ( 2,8) ; ( 0, −10 ) ; ( 4, 2 ) ; ( −2, −4 ) ; (10, 0 ) ; ( −8; −2 )
Bài 31. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 năm 2022-2023)

 x2 − 2x 2 x2  1 2 
Cho biểu thức
= A  2 − . 1− − 2 
3  
 2 x + 8 8 − 4 x + 2 x 2
− x  x x 
a) Tìm x để giá trị của A được xác định.Rút gọn biểu thức A
b) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên
1
c) Tìm x để A <
2
Lời giải
a)Biểu thức A xác định khi x ≠ 0; x ≠ 2
 x2 − 2x 2 x2  1 2 
=A  2 −  . 1 − − 2 
 2x + 8 8 − 4x + 2x − x  x x 
2 3

A=
(x 2
− 2 x ) ( x − 2 ) + 2.2 x x 2 − x − 2
.
2. ( x − 2 ) . ( x 2 + 4 ) x2

x3 + 4 x ( x − 2)( x + 1)
A= .
2( x − 2)( x + 4 x)
2
x2
x +1
A=
2x
1 x +1 1
b) Để A < ⇔ <
2 2x 2
x +1 1
⇔ −1 < 0 ⇔ < 0
x x
⇔ x<0

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
26
Website:tailieumontoan.com
Đối chiếu điều kiện ta có
1
x < 0 thì A <
2
Bài 32. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 năm 2022-2023)

 ( a − 1)2 1 − 2a 2 + 4a 1  a 3 + 4a
Cho biểu thức M =  − + :
 3a + ( a − 1) a3 − 1 a − 1  4a 2
2

1. Rút gọn M
2. Tìm giá trị của a để M đạt giá trị lớn nhất.
Lời giải
1. Điều kiện a ≠ 0, a ≠ 1

 ( a − 1)2 1 − 2a 2 + 4a 1  a 3 + 4a
M=  − + :
 3a + ( a − 1) a3 − 1 a − 1  4a 2
2

 ( a − 1)2 1 − 2a 2 + 4a 1  4a 2
M  2
= − + ⋅
 a + a + 1 ( a − 1) ( a + a + 1) a − 1  a ( a + 4 )
2 2

( a − 1) − 1 + 2a 2 − 4a + a 2 + a + 1
3
4a
M ⋅
( a − 1) ( a 2
+ a + 1) a +4
2

a 3 − 3a 2 + 3a − 1 − 1 + 2a 2 − 4a + a 2 + a + 1 4a
M ⋅ 2
( a − 1) ( a 2 + a + 1) a +4

a 3 − 1 4a 4a
M= ⋅ 2 = 2
a −1 a + 4 a + 4
3

2. Ta có M = 2
4a
=
(a 2
+ 4 ) − ( a 2 − 4a + 4 )
= 1−
( a − 2)
2

a +4 a2 + 4 a2 + 4

( a − 2) ( a − 2)
2 2

Vì ≥ 0 với mọi a nên 1 − ≤ 1 với mọi a.


a2 + 4 a2 + 4

( a − 2)
2

Dấu " = " xảy ra khi = 0 ⇔ a = 2 với mọi a.


a2 + 4
Vậy giá trị lớn nhất của M là 1 khi a = 2 .
Bài 33. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 năm 2022-2023)

x2 + x  x + 1 1 2 − x2 
Cho biểu
= thức P : + + 
x2 − 2 x + 1  x x −1 x2 − x 

1. Rút gọn biểu thức P ;

2. Tìm các giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27
Website:tailieumontoan.com
Lời giải

1.ĐKXĐ: x ≠ 0; x ≠ 1; x ≠ −1

x2 + x  x + 1 1 2 − x2  x2 + x
 ( x + 1)( x − 1) + x + 2 − x 2 
=P :  + = + :  
x2 − 2x + 1  x x − 1 x 2 − x  ( x − 1) 2
 x( x − 1) 
x( x + 1) x 2 − 1 + x + 2 − x 2 x( x + 1) x + 1 x( x + 1) x( x − 1)
= : = = : .
( x − 1) 2
x( x − 1) ( x − 1) x( x − 1) ( x − 1) 2 x + 1
2

x2
Vậy P = với x ≠ 0; x ≠ 1; x ≠ −1
x −1

x2 x2 −1 + 1 1 1
2.Ta có: P = = = x +1+ ∈Z ⇔ ∈ Z ⇔ x − 1 ∈ {1; −1} ⇒ x ∈ {0;2}
x −1 x −1 x −1 x −1

Kết hợp với ĐKXĐ, ta được x = 2 .

Bài 34. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 năm 2022-2023)

0,5 x 2 + x + 2 x 3 − 8 2
Cho biểu thức: P
= : +
1 + 0,5x x + 2 x (2 − x)
a) Rút gọn biểu thức P;
1
b)Tìm x để P ≤ .
1− x
Lời giải

0,5 x 2 + x + 2 x 3 − 8 2
1. Cho biểu thức P
= : + . ĐKXĐ x ≠ 0, x ≠ ±2
1 + 0,5x x + 2 x (2 − x)
a)Khi đó:
x2 + 2x + 4 x+2 2 1 2 x−2 1
P= . − = − = =
2+ x ( x − 2) ( x + 2x + 4) x ( x − 2) x − 2 x ( x − 2) x ( x − 2) x
2

1 1 1 1 1 2x −1
b)Để P ≤ ⇔ ≤ ⇔ + ≤0⇔ ≤0
1− x x 1− x x x −1 x ( x − 1)

2 x − 1 ≥ 0  1
 x≥ 1
TH1  ⇔ 2 ⇔ ≤ x <1
 x ( x − 1) < 0 
0 < x < 1
2

2 x − 1 ≤ 0  1
 x≤
TH2:  ⇔ 2 ⇔ x<0
 x ( x − 1) > 0 
x < 0 ∪ x > 1
1
Vậy x < 0 ∪ ≤ x < 1 là giá trị cần tìm.
2
Bài 35. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 năm 2022-2023)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28
Website:tailieumontoan.com

 x + y x − y   x2 + y 2 + 2x2 y 2 
Cho biểu thức A =
 +  : 1 +  (với xy ≠ ±1 )
 1 − xy 1 + xy   1 − x2 y 2 
1. Rút gọn biểu thức A .
2x +1
2. Tính giá trị biểu thức A biết x là số nguyên lớn nhất thỏa mãn ≥ 1.
x2 + 1
3. Tìm các số nguyên không âm x để A có giá trị là số nguyên.
Lời giải

 x+ y x− y   x2 + y 2 + 2x2 y 2 
1) A =
 +  
: 1 +  (với xy ≠ ±1 )
 1 − xy 1 + xy   1 − x2 y 2 
2 x + 2 xy 2 1 + x 2 y 2 + x 2 + y 2
A= :
1 − x2 y 2 1 − x2 y 2
2 x (1 + y 2 ) 1 − x2 y 2 2x
A = .
1− x y2 2
(1 + y )( x + 1) x + 1
2 2 2

2x
Vậy A =
x +1
2

2x +1
2) + Giải bất phương trình ≥1
x2 + 1
2 x + 1 ≥ x 2 + 1 (do x 2 + 1 > 0 ∀x )
⇔ x2 − 2 x ≤ 0
⇔0≤ x≤2
+ Do x là số nguyên lớn nhất nên x = 2
2.2 4
Thay x = 2 vào biểu thức A ta được:
= A =
2 +1 5
2

2x +1 4
Vậy với x là số nguyên lớn nhất thỏa mãn 2 ≥ 1 thì A = .
x +1 5
2x
3) Ta có A = 2
x +1
+ Do x ≥ 0; x 2 + 1 > 0 nên A ≥ 0 (1)

+ Ta có A ==
2x ( x 2 + 1) − ( x 2 − 2 x + 1)
=
(
1− 2
x − 1)
2

≤1 (2)
x2 + 1 x2 + 1 x +1
Từ (1) và (2) ⇒ 0 ≤ A ≤ 1
Do A là số nguyên nên A∈ {0; 1}
+ Với A = 0 ; từ (1) ta được x = 0 (tmđk)
+ Với A = 1 ; từ (2) ta được x = 1 (tmđk)
Vậy với x ∈ {0; 1} thì A có giá trị là số nguyên.
Bài 35. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 năm 2022-2023)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29
Website:tailieumontoan.com

x2 + x  2 x3 + x 2 − x 2 x − 1  2 x − 1
Cho biểu thức M = − − :
2
x + x +1  x3 − 1 x −1  x − x2

Rút gọn biểu thức M và tính giá trị biểu thức M khi x là nghiệm của phương trình x − 1 = 2 x + 1
Lời giải

1
a) ĐKXĐ: x ≠ 0, x ≠ , x ≠ 1
2

x2 + x  2 x3 + x 2 − x 2 x − 1  2 x − 1
M= −  − :
x2 + x + 1  x3 − 1 x −1  x − x2

x2 + x 2 x 3 + x 2 − x − (2 x − 1).( x 2 + x + 1) x − x 2
= − .
x2 + x + 1 x3 − 1 2x −1

x2 + x 2 x 3 + x 2 − x − (2 x 3 + 2 x 2 + 2 x − x 2 − x − 1) x(1 − x)
= − .
x2 + x + 1 ( x − 1)( x 2 + x + 1) 2x −1

x2 + x −2 x + 1 x(1 − x)
= 2 + .
x + x + 1 ( x − 1)( x + x + 1) 2 x − 1
2

x2 + x − x(2 x − 1)
= + 2
x + x + 1 ( x + x + 1)(2 x − 1)
2

x2
=
x2 + x + 1
x − 1 = 2 x + 1 ⇒ x = 0 (không thỏa ĐKXĐ) hoặc x = −2 (thỏa ĐKXĐ)

4
Với x =−2 ⇒ M =
3

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
30
Website:tailieumontoan.com

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website: tailieumontoan.com
1

CHUYÊN ĐỀ 2: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ

Bài 1. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)


Phân tích đa thức 3 x3 + 13 x 2 y + 13 xy 2 + 3 y 3 thành nhân tử.
Lời giải

Ta có: 3 x 3 + 13 x 2 y + 13 xy 2 + 3 y 3 = ( 3 x 3 + 3 y 3 ) + (13 x 2 y + 13 xy 2 )

= 3 ( x 3 + y 3 ) + 13 xy ( x + y )

= 3 ( x + y ) ( x 2 − xy + y 2 ) + 13 xy ( x + y )

= 3 ( x + y ) ( x 2 − xy + y 2 + 13 xy )

=3 ( x + y ) ( x 2 + 12 xy + y 2 )

Bài 2. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)


Phân tích đa thức sau thành nhân tử B =+
x 4 2021x 2 + 2020 x + 2021 .
Lời giải
Ta có
B =+
x 4 2021x 2 + 2020 x + 2021
= ( x − x ) + ( 2021x + 2021x + 2021)
4 2

= x ( x − 1) + 2021( x + x + 1)
3 2

= x ( x − 1) ( x + x + 1) + 2021( x + x + 1)
2 2

= ( x + x + 1)( x − x + 2021)
2 2

Vậy B= ( x + x + 1)( x − x + 2021)


2 2

Bài 3. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)


Phân tích đa thức sau thành nhân tử: M = (x 2
+ x + 1)( x 2 + 3x + 1) + x 2

Lời giải

Ta có: M = (x 2
+ x + 1)( x 2 + 3x + 1) + x 2

( ) (
=  x + 2 x + 1 − x   x + 2 x + 1 + x  − x
2 2 2
)
= ( x + 1) − x 2 + x 2
2

= ( x + 1)
2

Bài 4. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)


Phân tích đa thức sau thành nhân tử M = x ( x + 4 )( x + 6 )( x + 10 ) + 128

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website: tailieumontoan.com
2

Lời giải

Ta có M = x ( x + 4 )( x + 6 ) ( x + 10 ) + 128
= ( x 2 + 10 x )( x 2 + 10 x + 24 ) + 128
Đặt x + 10 x + 12 = t . Khi đó:
2

M =( t − 12 )( t + 12 ) + 128
M =t 2 − 144 + 128
M =t 2 − 16 =( t − 4 )( t + 4 )
M = ( x 2 + 10 x + 16 )( x 2 + 10 x + 8 )
M =( x + 2 )( x + 8 ) ( x 2 + 10 x + 8 )
Bài 5. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x 2 + y 2 − 2 x − 2 y + 2 xy + 1 .
Lời giải

Ta có: x 2 + y 2 − 2 x − 2 y + 2 xy + 1
= ( x 2 + 2 xy + y 2 ) − ( 2 x + 2 y ) + 1

= ( x + y) − 2( x + y) +1
2

= ( x + y − 1)
2
.
Bài 6. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)

Phân tích đa thức sau thành nhân tử: A =x3 + 9 x 2 + 26 x + 24 .

Lời giải

A =x 3 + 9 x 2 + 26 x + 24

=x 3 + 2 x 2 + 7 x 2 + 14 x + 12 x + 24

= x 2 ( x + 2 ) + 7 x ( x + 2 ) + 12 ( x + 2 )

= ( x + 2 ) ( x 2 + 7 x + 12 )

= ( x + 2 ) ( x 2 + 3 x + 4 x + 12 )

=( x + 2 )( x + 3)( x + 4 )
Vậy A =( x + 2 )( x + 3)( x + 4 ) .
Bài 7. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website:tailieumontoan.com
a) x 4 − x3 y − x + y b) ab(a − b) + bc(b − c) + ca (c − a ).

Lời giải

a) x 4 − x3 y − x + y = x3 ( x − y ) − ( x − y ) = ( x − y )( x − 1) ( x 2 + x + 1)

b) ab(a − b) + bc(b − c) + ca (c − a )

= ab[a − c − (b − c)] + bc(b - c) + ca (c - a )

= bc(b − c) − ab(b − c) + ca (c − a ) − ab(c − a )

= b(b − c)(c − a ) − a (c − a )(b − c)

=(b − a )(b − c)(c − a )

Bài 8. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)

Phân tích biểu thức sau thành nhân tử: P =2a 3 + 7 a 2b + 7 ab 2 + 2b3

Lời giải

P =2a 3 + 7 a 2b + 7 ab 2 + 2b3

= 2 ( a 3 + b3 ) + 7 ab ( a + b )

= 2 ( a + b ) ( a 2 − ab + b 2 ) + 7 ab ( a + b )

=( a + b ) ( 2a 2 − 2ab + 2b 2 + 7 ab )

=( a + b ) ( 2a 2 + 4ab ) + ( ab + 2b 2 ) 

=( a + b )  2a ( a + 2b ) + b ( a + 2b ) 

=( a + b )( 2a + b )( a + 2b )
Bài 9. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Phân tích đa thức thành nhân tử:

a) 2 x 2 + 3 x − 27 b) x 2 ( y − x) + y 2 ( z − x) + z 2 ( x − y ).

Lời giải
a) Ta có b) Ta có
2 x 2 + 3 x − 27
= 2 x 2 − 6 x + 9 x − 27
x 2 ( y − z ) + y 2 ( z − x) + z 2 ( x − y )
= 2 x( x − 3) + 9( x − 3) = x 2 y − x 2 z + y 2 z − xy 2 + xz 2 − yz 2
=−
( x 3)(2 x + 9) = x 2 y − xy 2 + y 2 z − x 2 z + xz 2 − yz 2
= xy ( x − y ) − z ( x − y )( x + y ) + z 2 ( x − y )

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website:tailieumontoan.com
= ( x − y )  xy − z ( x + y ) + z 2 
= ( x − y )  xy − xz − yz + z 2 
= ( x − y )  xy − yz − xz + z 2 
= ( x − y) [ y( x − z) − z( x − z ]
=( x − y )( x − z )( y − z )

Bài 10. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)


Phân tich đa thức thành nhân tử: x 4 + 64
Lời giải

Ta có: x 4 + =
64 (x )
2 2
+ 82 + 2x 2 ⋅ 8 − 2 ⋅ x 2 ⋅ 8

= ( x 2 + 8 ) − (4x) 2 = ( x 2 − 4x + 8 )( x 2 + 4x + 8 )
2

Bài 11. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)


Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x 2 + 6 xy + 5 y 2 − 5 y − x

Lời giải

x 2 + 6 xy + 5 y 2 − 5 y − x

= (x 2
+ 5 xy ) + ( xy + 5 y 2 ) − ( x + 5 y )

= x( x + 5y) + y ( x + 5y) − ( x + 5y)

= ( x + 5 y )( x + y − 1)
Bài 12. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Phân tích đa thức thành nhân tử: x 4 + 2019 x 2 + 2018 x + 2019

Lời giải

x 4 + 2019 x 2 + 2018 x + 2019

 x 4  x  2019 x 2  2019 x  2019


 x  x 1 x 2  x  1  2019  x 2  x  1
  x 2  x  1 x 2  x  2019

Bài 13. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)


Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x 2 + 7 xy + 12 y 2 − 20 y − 5 x .
Lời giải

Ta có: x 2 + 7 xy + 12 y 2 − 20 y − 5 x

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website:tailieumontoan.com

( ) ( )
= x 2 + 4 xy + 3 xy + 12 y 2 − 5 ( x + 4 y )

= x ( x + 4 y ) + 3y ( x + 4 y ) − 5 ( x + 4 y )

= ( x + 4 y )( x + 3y − 5)
Vậy x 2 + 7 xy + 12 y 2 − 20 y − 5 x = ( x + 4 y )( x + 3 y − 5 )

Bài 14. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)


Phân tích đa thức x( y 2 − z 2 ) + y ( z 2 − x 2 ) + z ( x 2 − y 2 ) thành nhân tử.
Lời giải

Ta có: x( y 2 − z 2 ) + y ( z 2 − x 2 ) + z ( x 2 − y 2 ) = x( y − z )( y + z ) + yz 2 − yx 2 + zx 2 − zy 2
= x( y − z )( y + z ) + yz 2 − yx 2 + zx 2 − zy 2
= x( y − z )( y + z ) + yz ( y − z ) + x 2 ( y − z ) = ( y − z )( xy + xz − yz − x 2 )
= ( y − z ) [ z ( x − y ) − x( x − y ) ] = ( y − z )( z − x)( x − y )
Bài 15. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Phân tích thành nhân tử:
a) x 4 + 2019 x 2 + 2018 x + 2019 b) x 2 − 4 x + 4 y − 2 xy + y 2 − 5
Lời giải

a) x 4 + 2019 x 2 + 2018 x + 2019 b) x 2 − 4 x + 4 y − 2 xy + y 2 − 5


= ( x 4 − x) + 2019 x 2 + 2019 x + 2019 = ( x 2 − 2 xy + y 2 ) − 4( x − y ) − 5
= x( x 3 − 1) + 2019( x 2 + x + 1) = ( x − y ) 2 − 4( x − y ) + 4 − 9
= x( x − 1)( x 2 + x + 1) + 2019( x 2 + x + 1) = ( x − y − 2) 2 − 33
= ( x 2 + x + 1)( x 2 − x + 2019) = ( x − y − 5)( x − y + 1)

Bài 16. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)


Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) a3 − a2 − 4a + 4 b) 2a3 + 7a2 b + 7ab2 + 2b3
Lời giải

( )
a) a3 − a2 − 4a + 4 = a2 ( a − 1) − 4 ( a − 1) = ( a − 1) a2 − 4 = ( a − 1)( a − 2 )( a + 2 )

( )
2 a3 + b3 + 7ab ( a + b ) =
b) 2a3 + 7a2 b + 7ab2 + 2b3 = (
2 ( a + b ) a 2 − ab + b 2 + 7ab ( a + b ) )
(
( a + b ) 2a2 − 2ab + 2b2 + 7ab =
= ) (
( a + b ) 2a2 + 5ab + 2b2 = )
( a + b ) 2a2 + 4ab + ab + 2b2 ( )
= ( a + b ) 2a ( a + 2b ) + b ( a + 2b )  =( a + b )( 2a + b )( a + 2b )
Bài 17. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x 4 + x 2 + 1 .
2. Phân tích đa thức thành nhân từ: xy ( x − y ) + yz ( y − z ) + zx( z − x) .
Lời giải
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website:tailieumontoan.com

(x ) (x )( )
2
1. x 4 + x 2 + 1= x 4 + 2 x 2 + 1 − x 2= 2
+ 1 − x 2= 2
+ x + 1 x2 − x + 1 .
2. xy ( x − y ) + yz ( y − z ) + zx( z − x)= xy ( x − y ) − yz ( x − y ) − yz ( z − x) + zx( z − x)
=y ( x − y )( x − z ) + z ( z − x)( x − y ) =( x − y )( x − z )( y − z ) .
Bài 18. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a ) x 2 + y 2 − 2 xy − xz + yz b) x3 − x + 3 x 2 y + 3 xy 2 + y 3 − y
Lời giải
a ) x + y − 2 xy − xz + yz = ( x − y ) − z ( x − y ) = ( x − y )( x − y − z )
2 2 2

b) x3 − x + 3 x 2 y + 3 xy 2 + y 3 − y = ( x + y )( x 2 − xy + y 2 ) − ( x + y ) + 3 xy ( x + y )
= ( x + y )( x 2 − xy + y 2 − 1 + 3 xy ) = ( x + y ) ( x + y ) 2 − 1 = ( x + y )( x + y + 1)( x + y − 1)
Bài 19. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Phân tích đa thức thành nhân tử
( )
2
a) x3 x 2 − 7 − 36 x b) x 4 + 2021x 2 + 2020 x + 2021
Lời giải

( ) ( )( )
2
a) Ta có: x3 x 2 − 7 − 36 x= x x3 − 7 x − 6 x3 − 7 x + 6

= x ( x + 1)( x − 3)( x + 2 )( x − 1)( x − 2 )( x + 3)


b) Ta có: x 4 + 2021x 2 + 2020 x + 2021
= x 4 + x 3 + x 2 + 202 x 2 + 2020 x + 2020 − x 3 + 1
= x 2 ( x 2 + x + 1) + 2020 ( x 2 + x + 1) − ( x − 1) ( x 2 + x + 1)

= (x 2
+ x + 1)( x 2 + 2020 − x + 1)

= (x 2
+ x + 1)( x 2 − x + 2021)
Bài 20. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Phân tích đa thức x 3 + y 3 + z 3 − 3 xyz thành nhân tử.
Lời giải
Ta có: x3 + y 3 + z 3 − 3 xyz = ( x + y )3 − 3 xy (x + y) + z 3 − 3 xyz
= ( x + y )3 + z 3  − [3 xy (x + y) + 3 xyz ]

= ( x + y + z ) ( x + y ) 2 − z ( x + y ) + z 2  − 3 xy ( x + y + z )
= ( x + y + z )(x 2 + y 2 + z 2 − xy − yz − zx)
(*)
Bài 21. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1) x 4 − 5 x 2 + 4 ;
( x + y + 2z ) + ( x + y − z ) − 9z2 .
2 2
2)
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website:tailieumontoan.com
1) Ta có 2) Ta có
x4 − 5x2 + 4 ( x + y + 2z ) + ( x + y − z ) − 9z2
2 2

= x4 − 4x2 − x2 + 4
= ( x + y + 2 z ) − 9 z 2  + ( x + y − z )
2 2
 
= ( x4 − 4x2 ) − ( x2 − 4)
= ( x + y + 2 z − 3z )( x + y + 2 z + 3z ) + ( x + y − z )
2

= x2 ( x2 − 4) − ( x2 − 4)
= ( x + y − z )( x + y + 5 z ) + ( x + y − z )
2

=( x 2 − 4 )( x 2 − 1) = ( x + y − z ) ( x + y + 5 z ) + ( x + y − z )
=( x + 2 )( x − 2 )( x + 1)( x − 1) = ( x + y − z )( 2 x + 2 y + 4 z )
= 2 ( x + y − z )( x + y + 2 z )

Bài 22. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)


Phân tích các đa thức thành nhân tử:
a) x 2 − 2024 x + 2023 b) ( x − y ) + ( y − z ) + ( z − x )
3 3 3

Lời giải
1a. Ta có: 1b. Ta có:
x 2 − 2024 x + 2023 ( x − y) + ( y − z ) + ( z − x)
3 3 3

= (x 2
− 2023 x ) − ( x − 2023)
a= x − y
= ( x − 2023) ⋅ ( x − 1) 
Đặt b = y − z ⇒ a + b + c = 0
c= z − x

⇒ a + b =−c ⇒ ( a + b ) =( −c )
3 3

⇒ a 3 + b3 + 3ab ( a + b ) =−c 3

⇒ a 3 + b3 − 3abc =−c3 (vì a + b =−c )


⇒ a 3 + b3 + c 3 =
3abc
⇒ ( x − y ) + ( y − z ) + ( z − x ) = 3 ( x − y )( y − z )( z − x )
3 3 3

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:tailieumontoan.com

CHUYÊN ĐỀ 3: BẤT ĐẲNG THỨC,


GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA BIỂU THỨC

Bài 1. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)


8 x + 12
Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của biểu thức T =
x2 + 4
Lời giải
8 x + 12 ( x + 8 x + 16) − ( x + 4 ) ( x + 4)
2 2 2

=T = = − 1 ≥ −1 với mọi x.
x2 + 4 x2 + 4 x2 + 4
Do đó: min T =−1 ⇔ x =−4.
8 x + 12 (4 x + 16) − ( 4 x − 8 x + 4 ) 4 ( x − 1)
2 2 2

T= = =
4− 2 ≤ 4 với mọi x
x2 + 4 x2 + 4 x +4
Do đó: max T = 4 ⇔ x = 1.
Bài 2. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
− x 2 + x − 10
a) Tìm x để biểu thức: E = với x ≠ 1 đạt giá trị lớn nhất.
x2 − 2 x + 1
1 1 1
b) Cho x > 0, y > 0, z > 0 và + + =4.
x y z
1 1 1
Chứng minh rằng + + ≤ 1.
2x + y + z x + 2 y + z x + y + 2z
Lời giải
− x 2 + x − 10 ( − x + 2 x − 1) − ( x − 1) − 10 − ( x − 1) − ( x − 1) − 10
2 2
1 10
a) E = 2 = = =−1 − −
x − 2x +1 x − 2x +1 ( x − 1) x − 1 ( x − 1)2
2 2

1 10
Khi đó − E =1 + +
x − 1 ( x − 1)2

1
Đặt = t thì − E = 1 + t + 10t 2
x −1
2
 1 1  39  1  39 39
Ta có: − E
= 10t + t +=
2
1 10  t 2 + 2.t. +  + = 10  t +  + ≥
 20 400  40  20  40 40
39 1 1 1
Suy ra E ≤ − . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi t = − hay =− ⇔x=−19 .
40 20 x −1 20
39
Vậy MaxE =− ⇔x= −19.
40
1 1 4 1 11 1
b) Từ + ≥ nên ≤  + 
x y x+ y x+ y 4 x y
Với x > 0, y > 0, z > 0 ta có:

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com

1 1 1 1 1  1  1  1 1  1  1 1  1  2 1 1 
= ≤  + ≤   + +  + =   + + 
2 x + y + z x + y + x + z 4  x + y x + z  4  4  x y  4  x z   16  x y z 

1 1 1 1 2 1
Tương tự = ≤  + + ;
x + 2 y + z x + y + y + z 16  x y z 
1 1 1 1 1 2
= ≤  + + 
x + y + 2 z x + z + y + z 16  x y z 
1 1 1 1 4 4 4 11 1 1 1
Khi đó + + ≤ .  + + =  + + = .4= 1 .
2 x + y + z x + 2 y + z x + y + 2 z 16  x y z  4  x y z  4
Bài 3. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
2 2
 1  1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức D = 1 +  + 1 +  biết a + b =
1 và a > 0; b > 0 .
 a  b
Lời giải
1 và a > 0; b > 0 .
Biết a + b =
2 2
 1  1
Ta có D = 1 +  + 1 + 
 a  b
 a+b  a+b
2 2

= 1 +  + 1 + 
 a   b 
2 2
 b  a
= 2+  +2+ 
 a  b
a b a b2 
2
=8 + 4 +  +  2 + 2 
b a b a 
Theo bất đẳng thức Cauchy D ≥ 8 + 4.2 + 2 =
18
1
Vậy giá trị nhỏ nhất của D là 18 khi a= b=
2
Bài 4. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
3
a) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B = .
4x + 4x + 3 2

b) Cho các số dương a,b,c,d thỏa mãn a + b + c + d = 2 . Chứng minh rằng:


a 4 + b4 + c4 + d 4 1

a 3 + b3 + c 3 + d 3 2
Lời giải
3
a) B = . ĐKXĐ:𝑥𝑥 ∈ 𝑅𝑅.
4x + 4x + 3
2

3
B=
( 2 x + 1) +2
2

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
3 3
Vì ( 2 x + 1) + 2 ≥ 2=
∀x nên B ≤ ∀x .
2

( 2 x + 1) +2
2
2

−1
Dấu " = " xảy ra ⇔ 2 x + 1 = 0 ⇔ x = .
2
3 3 −1
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức B = là khi x = .
4x + 4x + 3
2
2 2
b) Từ giả thiết: 2 = a + b + c + d
(1.a + 1.b + 1.c + 1.d ) ≤ (12 + 12 + 12 + 12 )( a2 + b2 + c 2 + d 2 )
2
suy ra 22 =

⇔ 1 ≤ a2 + b2 + c2 + d 2 (1)
Lại có: (1.a2 + 1.b2 + 1.c 2 + 1.d 2 ) ≤ (12 + 12 + 12 + 12 )( a 4 + b 4 + c 4 + d 4 )
2

Hay (a2 + b2 + c 2 + d 2 )(a2 + b2 + c 2 + d 2 ) ≤ 4(a 4 + b 4 + c 4 + d 4 ) (2)


Từ (1) và (2) ⇒ 1.(a2 + b2 + c 2 + d 2 ) ≤ 4(a 4 + b 4 + c 4 + d 4 ) (3)

Mặt khác: ( a3 + b3 + c3 + d 3 )= ( a.a + b.b2 + c.c 2 + d .d 2 )


2 2 2

≤ (a2 + b2 + c 2 + d 2 )(a 4 + b 4 + c 4 + d 4 ) (4)

Từ (3) và (4) suy ra ( a3 + b3 + c3 + d 3 ) ≤ 4 ( a 4 + b 4 + c 4 + d 4 )


2 2

a4 + b4 + c4 + d 4 1
⇒ ≥
a3 + b3 + c3 + d 3 2
1
Dấu “=” xảy ra: a= b= c= d= .
2
Bài 5. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
8
Cho x , y là các số thực thỏa mãn: x 2 + y 2 =4 + xy . Chứng minh: ≤ x 2 + y 2 ≤ 8
3
Lời giải
Ta có: x 2 + y 2 =4 + xy
⇔ 2x2 + 2 y 2 =
8 + 2 xy
⇔ x2 + y 2 =− x 2 + 2 xy − y 2 + 8
⇔ x2 + y 2 =−( x − y ) 2 + 8
Vì ( x − y ) 2 ≥ 0∀x, y nên −( x − y ) 2 + 8 ≤ 8 (1)
Dấu " = " xảy ra khi x = y = ±2
Lại có : 2 x 2 + 2 y 2 =
8 + 2 xy
⇔ 3 x 2 + 3 y 2 =8 + x 2 + 2 xy + y 2

( )
⇔ 3 x 2 + y 2 = ( x + y)2 + 8 ≥ 8

Vì ( x − y ) 2 ≥ 0∀x, y nên ( x − y ) 2 + 8 ≥ 8

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
8
⇒ x2 + y 2 ≥ (2)
3
2
Dấu " = " xảy ra khi x =− y =±
3
8
Từ (1) và (2) suy ra: ≤ x 2 + y 2 ≤ 8
3
Bài 6. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
4x −1
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = .
x2 + 3
Lời giải
Ta có

4x −1 −( x − 2) 2
P=
−1 =− 1 ≤0
x2 + 3 x2 + 3
⇒ P − 1 ≤ 0 ∀x
⇒ P ≤1 .

Dấu “=” xảy ra khi x = 2

4 4 x − 1 4 4 x 2 + 12 x + 9 (2 x + 3) 2
P += 2 += = 0 ∀x
3 x +3 3 x2 + 3 x2 + 3

4 4 −3
⇒ P+ ≥ 0 ⇒ P ≥ − khi x =
3 3 2
Bài 7. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)

Cho hai số không âm a và b thỏa mãn a 2 + b 2 =a + b. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
a b
= S +
a +1 b +1
Lời giải

Có ( a − 1) ≥ 0 ∀a ⇔ a 2 − 2a + 1 ≥ 0 ∀a ⇔ a 2 + 1 ≥ 2a ∀a
2

Chứng minh tương tự: b 2 + 1 ≥ 2b ∀b

⇒ a 2 + b 2 + 2 ≥ 2(a + b) ⇔ ( a 2 + b 2 ) − (a + b) + 2 ≥ a + b ⇔ 2 ≥ a + b (do a 2 + b 2 =a + b )

( x + y) − 4 xy x 2 + y 2 − 2 xy
2
1 1 4 x+ y 4 ( x − y)2
Xét hiệu: + − = − ( x, y > 0) = = =
x y x+ y xy x+ y xy ( x + y ) xy ( x + y ) xy ( x + y )

Có: ( x − y ) 2 ≥ 0 ∀x, y; xy ( x + y ) > 0 vì x, y > 0

1 1 4 1 1 4
⇒ + − ≥0⇒ + ≥ (1) ( x, y > 0)
x y x+ y x y x+ y

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com
Có a, b ≥ 0 ⇒ a + 1, b + 1 > 0 nên áp dụng bất đẳng thức (1) cho hai bộ số

1 1 4 a b  1   1 
⇒ + ≥ ⇒S= + = 1 −  + 1 − 
a +1 b +1 a + b + 2 a +1 b +1  a +1  b +1

a b  1 1  4 4
⇒S= + = 2− + ≤ 2− ≤ 2− =1
a +1 b +1  a +1 b +1 a+b+2 2+2

a + 1 = b + 1

Dấu “=” xảy ra ⇔ a − 1 = 0 ⇔ a = b = 1
b − 1 =0

Vậy S max = 1 tại a= b= 1


Bài 8. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:

x 2 − 2 x + 2016
A = x − 2 x + 3 x − 4 x + 2015;
4 3 2
B=
x2
Lời giải
a) Ta có:
A = x 4 − 2 x3 + 3 x 2 − 4 x + 2015
A = x 4 − 2 x3 + x 2 + 2 x 2 − 4 x + 2 + 2013
=
A x 2 ( x 2 − 2 x + 1) + 2( x 2 − 2 x + 1) + 2013
= ( x − 1) 2 ( x 2 + 2) + 2013

GTNN của A là 2013 tại x = 1

x 2 − 2 x + 2016 ( x − 1) 2 + 2015  x − 1  2015 2015


2

b) Ta có: B= = =   + 2 ≥ 2
x2 x2  x  x x

 x −1
2
2015
GTNN B khi  =
 = 0 ⇔ x = 1 . Vậy GTNN B = 2015
 x  1

Bài 9. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)


1 1 1
Cho các số dương x, y, z thỏa mãn: + + =
1
xy yz xz

x y z
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = + +
yz (1 + x 2 ) zx (1 + y 2 ) xy (1 + z 2 )

Lời giải
1 1 1  1 1 1 
+ + 1 ⇒ +
= +  ⋅ xyz =
xyz ⇒ z + x + y =xyz
xy yz xz  xy yz xz 

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com

Xét yz (1 + x 2 ) = yz + x 2=
yz yz + x.xyz= yz + x. ( x + y + z ) = ( x + y )( z + x )

Tương tự zx (1 + y 2 ) = ( y + z )( x + y ) ; xy (1 + z 2 ) = ( z + x )( y + z )
x y z
=⇒Q + +
( x + y )( z + x ) ( y + z )( x + y ) ( z + x )( y + z )
x x y y z z
⇒=
Q ⋅ + ⋅ + ⋅
x+ y z+x y+z x+ y z+x y+z

Mặt khác áp dụng bất đẳng thức Cosi

x x 1 x x  y y 1 y y 
⋅ ≤  + ; ⋅ ≤  + 
x+ y z + x 2 x+ y z + x y + z x+ y 2 y + z x+ y

z z 1 z z 
⋅ ≤  + 
z + x y + z 2 z + x y + z 

1 x x y y z z 
⇒Q≤  + + + + + 
2 x+ y z + x y + z x+ y z + x y + z 

1  x z   x y   y z 
⇒Q≤  + + + + + 
2  z + x z + x   x + y x + y   y + z y + z  

1 1 3
⇒Q≤ ⋅ (1 + 1 + 1) ⇒ Q ≤ ⋅ 3 ⇒ Q ≤
2 2 2
3
⇒ Max Q = khi x= y= z= 3
2

(x + y + z = xyz ⇒ 3 x = x 3 ⇒ x = 3)

Bài 10. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)


4x2 − 2 x + 7
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của N =
x2 + 2
b) Cho x; y; z là các số không âm thoả mãn xyz = 1 . Chứng minh rằng:
1 1 1 1
P= + + ≤
( x + 1) + y + 1 ( y + 1) + z + 1 ( z + 1) + x + 1 2
2 2 2 2 2 2

Lời giải
4 x − 2 x + 7 x − 2 x + 1 + 3 x + 6 ( x − 1) 2
2 2 2
=
a) N = = +3≥ 3
x2 + 2 x2 + 2 x2 + 2
Dấu “=” xảy ra khi x = 1 . Vậy MinN = 3 khi x = 1
1 1
b)Ta có: ( x + 1) 2 + y 2 + 1 = x 2 + 2 x + 1 + y 2 + 1 ≥ 2 xy + 2 x + 2 ⇒ ≤
( x + 1) + y + 1 2 xy + 2 x + 2
2 2

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com
1 1 1 1
Tương tự ≤ ; ≤
( y + 1) + z + 1 2 yz + 2 y + 2 ( z + 1) + x + 1 2 zx + 2 z + 2
2 2 2 2

Hay
1 1 1 1 1 1 1 1
P≤ + + = ( + + )=
2 xy + 2 x + 2 2 yz + 2 y + 2 2 zx + 2 z + 2 2 xy + x + 1 yz + y + 1 zx + z + 1 2
Dấu “=” xảy ra khi x= y= z= 1
Bài 11. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn: a + b + c =3 .Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = ab + bc + ca

Lời giải

Ta có : P = ab + bc + ca = ab + c ( a + b ) = ab + 3 − ( a + b )  ( a + b )

=−a 2 − a ( b − 3) + 3b − b 2

 2 ( b − 3)  ( b − 3)
2 2

=−  a + a ( b − 3) +  + 3b − b +
2

 4  4

b − 3  −3b 2 + 6b + 9
2

=
−a +  +
 2  4

b−3 3
2

=−  a +  − ( b − 1) + 3 ≤ 3
2

 2  4

Vậy Max P = 3 đạt được khi a= b= c= 1 .


Bài 12. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
a 3 b3 c 3
Cho a, b, c  0 , chứng minh rằng:    ab  bc  ca
b c a
Lời giải

a3 a3
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số không âm ta có:  ab  2 .ab  2a 2 (1)
b b

b3 c3
Tương tự ta có:  bc  2b 2 (2);  ac  2c 2 (3)
c a
a 3 b3 c 3
Từ (1), (2) và (3)     ab  bc  ca  2a 2  2b 2  2c 2 (4)
b c a
Lại có: a 2  b 2  2ab; b 2  c 2  2bc; c 2  a 2  2ac;

 2a 2  2b 2  2c 2  2ab  2bc  2ac (5)

a 3 b3 c 3
Từ (4) và (5)     ab  bc  ac (đpcm)
b c a

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com
Bài 13. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
3x 2
Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn điều kiện y 2 + yz + z 2= 1010 − .Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ
2
nhất của biểu thức Q = x + y + z .
Lời giải

3x 2
Ta có y + yz + z = 1010 −
2 2

2
⇔ 2 y 2 + 2 yz + 2 z 2 = 2020 − 3x 2
⇔ x 2 + y 2 + z 2 + 2xy + 2 yz + 2xz = 2020 − x 2 + 2xy − y 2 − z 2 + 2xz - x 2
⇔ ( x + y + z )=
2
2020 − ( x − y ) 2 − ( x − z ) 2 ≤ 2020

⇔ − 2020 ≤ x + y + z ≤ 2020

− 2020
⇒ x + y + z nhỏ nhất bằng − 2020 khi x= y= z=
3
2020
x + y + z lớn nhất bằng 2020 khi x= y= z=
3
Bài 14. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn a + b ≤ 1 .
1 2012ab + 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Q = + + 4ab .
2
a +b 2
ab
Lời giải

 1 1  1 1
=
Q  2 +  + (4ab + )+ + 2012 .
 a +b 2ab 
2
4ab 4ab
1 1 4
Chứng minh được bất đẳng thức: + ≥ (*); ( x + y ) 2 ≥ 4 xy (**)
x y x+ y
Với x > 0; y > 0 , dấu “=” xảy ra khi x = y
Với a, b là hai số thực dương , 0 < a + b ≤ 1
Áp dụng bất đẳng thức (*) và (**) ta có:
1 1 4 4 4
+ ≥ 2 = =
≥ 4 (1)
a + b 2ab a + b + 2ab (a + b)
2 2 2 2
1
2
 1  1 1
 4ab +  ≥ 4.4ab. =⇒
4 4ab + ≥ 2 (2)
 4ab  4ab 4ab
1 4 4 1
(a + b) 2 ≥ 4ab ⇒ ≥ ≥ 2 =4 ⇒ ≥ 1 (3)
ab (a + b) 1
2
4ab
Từ (1); (2) và (3) ⇒ Q ≥ 4 + 2 + 1 + 2012 =2019
1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a= b=
2
Vậy biểu thức Q đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2019 khi a= b= 1
LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com
Bài 15. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)

 x − 3y 
2

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu =


thức A   + 9− x .
2

 x+3 
Lời giải
 x − 3y 2
  ≥ 0, ∀x ≠ −3, y ∈   x − 3y 
2

Ta thấy  x + 3  = ⇒A   + 9 − x ≥ 0 ∀x, y ∈ , x ≠ −3
2

  x+3 
 9 − x 2
≥ 0, ∀x

 x − 3y 2
  =0
 x + 3 
 x = 3
Dấu “=” xảy ra ⇔  9 − x 2 =0 ⇔
 y = 1
 x ≠ − 3


Vậy GTNN của biểu thức A bằng 0 khi x = 3 và y = 1 .
Bài 16. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho số thực x thay đổi thỏa mãn x ≥ 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1
P = x 2 − 3x + +2
2x
Lời giải
1  x 1  7x
Ta có: P =x 2 − 4 x + 4 + x + − 2 =( x − 2) 2 +  +  + −2
2x  8 2x  8
Có ( x − 2) 2 ≥ 0, ∀x ∈ R (1)
x 1 x 1 x 1 1
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM cho ; > 0 có: + ≥2 . =(2)
8 2x 8 2x 8 2x 2
7 x 14 7
Vì x ≥ 2 ⇒ ≥ =(3)
8 8 4
1 7 1
Từ (1); (2); (3) ⇒ P ≥ 0 + + − 2 ⇒ P ≥
2 4 4
( x − 2) 2 =
0

x 1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi =
 ⇔
= x 2 (thỏa mãn)
 8 2x
 x = 2
1
Vậy MinP = tại x = 2 .
4
Bài 17. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Giả sử x, y, z là các số thực thỏa mãn: x + y + z =4 và x 2 + y 2 + z 2 =
6.

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website:tailieumontoan.com
2 
Chứng minh mỗi số x, y, z đều thuộc đoạn  ; 2  .
3 
Lời giải
Giả sử x, y, z là các số thực thỏa mãn: x + y + z =4 và x 2 + y 2 + z 2 =
6.
Ta có: y + z = 4 − x và y 2 + z 2 =6 − x 2
1
Theo BĐT Cosi ta có y 2 + z 2 ≥ ( y + z)
2

2
1 2
Hay 6 − x 2 ≥ ( 4 − x ) ⇒ (3x − 2)( x − 2) ≤ 0 ⇒ ≤ x ≤ 2
2

2 3
Tương tự với y, z. Ta có điều phải chứng minh.
Bài 18. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
3 a b c
Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh ≤ + + < 2.
2 b+c c+a a+b
Lời giải
a b c  1 1 1 
Ta có: + + =
(a + b + c)  + + −3
b+c c+a a+b b+c c+a a+b
 1 1 1  9 3
Mà (a + b + c)  + + −3≥ −3≥
b+c c+a a+b 2 2
Do vai trò a, b, c như nhau nên có thể giả sử a ≤ b ≤ c
a b c a c c c
Suy ra + + ≤ + + =
1+
b+c c+a a+b a+c c+a a+b a+b
c
Do a, b, c là độ dài 3 cạnh của tam giác nên a + b > c . Suy ra 1 + < 1 + 1 =2
a+b
3 a b c
Kết luận: ≤ + + < 2.
2 b+c c+a a+b
Bài 19. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho a, b là các số thỏa mãn a + b + c =0 và −1 ≤ a, b, c ≤ 2 .
Chứng minh rằng: a2 + b2 + c 2 ≤ 6
Lời giải
( a + 1)( a − 2 ) ≤ 0 a2 ≤ a + 2
 
−1 ≤ a, b, c ≤ 2 ⇒ ( b + 1)( b − 2 ) ≤ 0 ⇒ b2 ≤ b + 2
 c 2 ≤ c + 2
( c + 1)( c − 2 ) ≤ 0 
⇒ a2 + b2 + c2 ≤ a + b + c + 6 =6 (Vì a + b + c =0)
Bài 20. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho các số không âm x, y thay đổi và thỏa mãn x + y =
1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
Q= ( 4x 2
+ 3 y )( 4 y 2 + 3 x ) + 25 xy .

Lời giải

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website:tailieumontoan.com

Ta có: ( x + y ) =x 3 + y 3 + 3 xy ( x + y ) ⇒ x 3 + y 3 =( x + y ) − 3 xy ( x + y ) =1 − 3 xy (do x + y =1)


3 3

Do đó Q = ( 4x 2
+ 3 y )( 4 y 2 + 3 x ) + 25 xy
= 16 x 2 y 2 + 12 x 3 + 12 y 3 + 9 xy + 25 xy
= 16 x 2 y 2 + 12 ( x 3 + y 3 ) + 34 xy
= 16 x 2 y 2 + 12 (1 − 3 xy ) + 34 xy
= 16 x 2 y 2 − 2 xy + 12
1 1
Đặt x= + a , từ x + y =1 ⇒ y = − a
2 2
−1 1
Do x, y ≥ 0 nên ≤a≤
2 2
2 2
1  1  1  1 
Khi đó Q= 16  + a   − a  − 2  + a   − a  + 12
2  2  2  2 
2
1  1 
= 16  − a 2  − 2  − a 2  + 12
4  4 
1 1  1
= 16  − a 2 + a 4  − + 2a 2 + 12
 16 2  2
1
=1 − 8a 2 + 16a 4 − + 2a 2 + 12
2
25
= + 16a 4 − 6a 2
2
+ 2a 2 ( 8a 2 − 3) (1)
25
=
2
−1 1 1
Do ≤ a ≤ nên 0 ≤ 8a 2 ≤ 8. = 2
2 2 4
(
⇒ 8a 2 − 3 < 0 mà 2a 2 ≥ 0, ∀a ⇒ 2a 2 . 8a 2 − 3 ≤ 0 (2) )
25
Từ (1), (2) ⇒ Q ≤
2
 1
 x =
 −1 1
Dấu “=” xảy ra ⇔ 2a 2 . ( 8a 2 −=
3) 0  ≤ a ≤  ⇔ a =0 ⇒ 
2
 2 2 y = 1
 2
25 1
Vậy GTLN của Q là tại x= y= .
2 2
Bài 21. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
a b c 3
Cho a, b, c > 0;a + b + c =3 . Chứng minh rằng: + + ≥
1+ b 1+ c 1+ a
2 2 2
2
Lời giải
a a + ab 2 − ab 2 a(1 + b 2 ) − ab 2 ab 2
Ta có: = = = a −
1 + b2 1 + b2 1 + b2 1 + b2
LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website:tailieumontoan.com
1 1 ab 2 ab 2 ab 2 ab
Vì 1 + b 2 ≥ 2b > 0 ⇔ ≤ ⇔ − ≥ − ⇔ a − ≥a−
1+ b 2
2b 1+ b 2
2b 1+ b 2
2
a ab
Nên ≥a−
1+ b 2
2
b bc c ac
Tương tự: ≥b− ; ≥c−
1+ c 2
2 1+ a 2
2
a b c ab + bc + ca ab + bc + ca
⇒ + + ≥ (a + b + c) − = 3−
1+ b 1+ c 1+ a
2 2 2
2 2
Lại có: (a + b + c)2 ≥ 3(ab + bc + ca) ⇔ 3(ab + bc + ca) ≤ 32 ⇔ ab + bc + ca ≤ 3
a b c 3 a b c 3
⇒ + + ≥ 3 − hay + + ≥
1+ b 1+ c 1+ a
2 2 2
2 1+ b 1+ c 1+ a
2 2 2
2
Dấu “=” xảy ra ⇔ a = b = c = 1 .
Bài 22. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi thỏa mãn a + b + c =
1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
5 ( ab + bc + ca )
A 24 ( a 2 + b 2 + c 2 ) +
= + 1962 .
a 2 + b2 + c2
Lời giải

Áp dụng BĐT Bunhiacopxki ta có ( a + b + c ) ≤ 3 ( a 2 + b 2 + c 2 ) ⇒ a 2 + b 2 + c 2 ≥


2 1
3
Mặt khác ( a + b + c ) =
1 ⇒ a 2 + b 2 + c 2 + 2ab + 2bc + 2ca =
2
1
1 − ( a 2 + b2 + c2 )
⇒ ab + bc + ca =
2
Do đó
5 ( ab + bc + ca )
A 24 ( a 2 + b 2 + c 2 ) +
= + 1962
a 2 + b2 + c2
 1 − ( a 2 + b2 + c2 ) 
5 
 2 
= 24 ( a 2 + b 2 + c 2 ) +  2  + 1962
a + b2 + c2
= 24 ( a 2 + b 2 + c 2 ) +
5 5
− + 1962
2(a + b + c ) 2
2 2 2

= 24 ( a 2 + b 2 + c 2 ) +
5
+ 1959,5
2 ( a + b2 + c2 )
2

=
2
(
45 2
a + b2 + c2 ) + ( a 2 + b2 + c2 ) +
3
2
5
2 ( a + b2 + c2 )
2
+ 1959,5

≥2
2
(
45 2
a + b2 + c2 ) ⋅
5
2 2
3 1
+ ⋅ + 1959,5
2(a + b + c ) 2 3
2

15 1
=2 ⋅ + + 1959,5
2 2
LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website:tailieumontoan.com
= 1975
a= b= c
 1
Dấu “=” xảy ra khi  45(a 2 + b 2 + c 2 ) 5 ⇔ a =b =c =
=
2 ( a 2 + b2 + c2 )
 3
2

1
Vậy với a, b, c là các số thực dương thay đổi thỏa mãn a + b + c =
1 và a= b= c= thì giá trị nhỏ
3
5 ( ab + bc + ca )
A 24 ( a 2 + b 2 + c 2 ) +
nhất của biểu thức = + 1962 là 1975.
a 2 + b2 + c2
Bài 23. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho các số thực dương x; y; z thỏa mãn x + y + z = 3 . Chứng minh rằng:
1 1 1 3
+ 2 + 2 ≥ .
x +x y +y z +z 2
2

Lời giải
1 1 1 1 1 1
Đặt P = 2 + 2 + 2 = + +
x + x y + y z + z x( x + 1) y ( y + 1) z ( z + 1)

1 1 1 1 1 1 1 1 1  1 1 1 
= − + − + − =  + + − + + 
x x +1 y y +1 z z +1  x y z   x +1 y +1 z +1 
1 1 1 9 1 11 1
Áp dụng BĐT + + ≥ và ≤  +  với a, b, c dương dấu bằng xảy ra
a b c a+b+c a+b 4 a b
⇔ a =b =c

1 11  1 11  1 1 1 
Ta có ≤  + 1 ; ≤  + 1 ; ≤ ⋅  + 1
x +1 4  x  y +1 4  y  a +1 4  x 

Do dó :

1 1 1  1 1 1  1 1 1 1 1 1 1 
P =  + + − + +  ≥  + +  − ⋅  + 1 + + 1 + + 1
 x y z   x +1 y +1 x +1   x y z  4  x y x 

31 1 1 3 3 9 3 9 3 3
=  + + − ≥ ⋅ − = − = ⋅ (đpcm).
4 x y z  4 4 x+ y+ z 4 4 4 2

Bài 24. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)


a b c d
1) Cho a, b, c > 0. Chứng minh: 1 < + + + < 2.
a+b+c b+c+d c+d +a d +a+b
2) Tìm giá trị nhỏ nhất của H = 2 x 2 + y 2 − 2 xy + 2 y + 2021
Lời giải
a a a+d
1) Ta có <1⇒ < (1)
a+b+c a+b+c a+b+c+d
a a
Mặt khác: > (2)
a+b+c a+b+c+d
Từ (1) và (2) ta có
LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website:tailieumontoan.com
a a a+d
< < (3)
a+b+c+d a+b+c a+b+c+d
b b b+a
Tương tự: < < (4)
a+b+c+d b+c+d a+b+c+d
c c b+c
< < (5)
a+b+c+d c+d +a a+b+c+d
d d d +c
< < (6)
a+b+c+d d +a+b a+b+c+d
Cộng vế với vế của (3); (4); (5); (6) ta có
a b c d
1< + + + < 2. (đpcm)
a+b+c b+c+d c+d +a d +a+b
2) Ta có H = 2 x 2 + y 2 − 2 xy + 2 y + 2021

= ( x − y − 1) + ( x + 1) + 2019 ≥ 2019
2 2

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x =


−1; y =
−2
Vậy giá trị nhỏ nhất của H bằng 2019 khi x =
−1; y =
−2
Bài 25. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
x y xy
Cho các số x, y > 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = + + 2
y x x + y2
Lời giải
Cho các số x, y > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
x y xy
A= + + 2
y x x + y2

x2 + y 2 xy  x2 + y 2 xy  3( x 2 + y 2 )
Ta=
có: A + 2 =  + +
xy x + y 2  4 xy x2 + y 2  4 xy

x2 + y 2 xy
Do x >0, y > 0 nên xy > 0 ⇒ > 0; 2 >0
4 xy x + y2

Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có:

x2 + y 2 xy 3( x 2 + y 2 ) 1 3 5
A≥2 . 2 + = 2. + =
4 xy x + y 2
x +y 
2 2
2 2 2
4 
 2 
Dấu “=” xảy ra khi x = y = 0

a 2 + b2
Bất đẳng thức sử dụng. a + b ≥ 2ab ⇒ ab ≤
2 2
và a + b ≥ 2ab
2
Bài 26. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website:tailieumontoan.com
3 x 2 − 14 x + 17
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B =
x2 − 4x + 4
Lời giải
(2 x − 8 x + 8) + ( x − 6 x + 9)
2 2
ĐK: x ≠ 2 . Ta có B =
x2 − 4x + 4
( x − 3) 2
B= 2 +
( x − 2) 2
( x − 3) 2
Vì ( x − 3) 2 ≥ 0;( x − 2) 2 > 0 với mọi x ≠ 2 ⇒ ≥0
( x − 2) 2
⇒ B ≥ 2 ..Dấu “=” xảy ra khi x = 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của B = 2 khi x = 3
Bài 27. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho a, b, c, d là các số thực dương thoả mãn a 2 + b 2 + c 2 + d 2 ≤ 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
1 1 1 1
thức S = + + + .
a+b+c b+c+d c+d +a d +a+b
Lời giải
( a − 1)2 ≥ 0
  a 2 + 1 ≥ 2a
 2
( b − 1) ≥ 0
2
b + 1 ≥ 2b
Ta có:  ⇒ 2 ⇒ a 2 + b2 + c2 + d 2 + 4 ≥ 2 ( a + b + c + d )
( c − 1) ≥ 0  c + 1 ≥ 2c
2

  d 2 + 1 ≥ 2d
( d − 1) ≥ 0 
2

Mà a 2 + b 2 + c 2 + d 2 ≤ 4 ⇒ 2 ( a + b + c + d ) ≤ 8 ⇒ a + b + c + d ≤ 4
Áp dụng BĐT Svacxo, ta được:
1 1 1 1 16 4
S= + + + ≥ ≥
a + b + c b + c + d c + d + a d + a + b 3( a + b + c + d ) 3
Dấu “=” xảy ra ⇔ a = b = c = d =1
4
Vậy Min S = khi a= b= c= d= 1 .
3
Bài 28. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
27 − 12 x
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =
x2 + 9
Lời giải

Viết được
= A
27 − 12 x
=
( x − 6 )2 − 1 ≥ −1
x2 + 9 x2 + 9
⇒ Amin = −1 khi x = 6
27 − 12 x − ( 2 x + 3)
2
Viết được
= A = +4≤4
x2 + 9 x2 + 9
⇒ Amax = 4 khi x = −1,5

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website:tailieumontoan.com
Bài 29. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a 2 + b 2 + c 2 =
1.
a2 b2 c2 3
Chứng minh rằng + + ≥ ⋅
1 + 2bc 1 + 2ca 1 + 2ab 5
Lời giải
Sử dụng bất đẳng thức x + y ≥ 2 xy Ta có:
2 2

a2 b2 c2 a2 b2 c2
+ + ≥ + +
1 + 2bc 1 + 2ca 1 + 2ab 1 + b 2 + c 2 1 + c 2 + a 2 1 + a 2 + b 2
a2 b2 c2 a2 b2 c2
+ + = + +
1 + b2 + c2 1 + c2 + a 2 1 + a 2 + b2 2 − a 2 2 − b2 2 − c2

a2 b2 c2 a2 b2 c2
+ + = + +
1 + b2 + c2 1 + c2 + a 2 1 + a 2 + b2 2 − a 2 2 − b2 2 − c2

 1 1 1 
=−3 + 2  + + 
 2−a 2 − b 2 − c2 
2 2

1 1 1 9 9
Lại có: + + ≥ =
2−a 2
2−b 2−c
2 2
6−a −b −c
2 2 2
5
a2 b2 c2 3
Kết hợp lại ta được: + + ≥ ⋅
1 + 2bc 1 + 2ca 1 + 2ab 5
1
Dấu đẳng thức xảy ra khi a= b= c=
3
Bài 30. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho a, b là các số thực thỏa mãn a 2 + b 2 =
4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = a 4 + b 4 + 4ab
Lời giải
Xét P = a 4 + b 4 + 4ab = (a 2 + b 2 ) − 2a 2b 2 + 4ab mà a 2 + b 2 =
4
⇒ P = 16 − 2a 2b 2 + 4ab
P=
16 − 2(a 2b 2 − 2ab)
P=
18 − 2(ab − 1) 2
Do a 2 + b 2 ≥ 2ab ⇒ 4 ≥ 2ab ⇒ ab ≤ 2
Có ab ≤ 2 ⇔ ab − 1 ≤ 1 ⇔ (ab − 1) 2 ≤ 1 ⇔ −2(ab − 1) 2 ≥ −2 ⇔ P ≥ 16
ab = 2 1
 2 ⇔ a 2 + 2 =4 ⇔ a 4 − 4a 2 + 4 =0 ⇔ (a 2 − 2) 2 =0
Dấu = xảy ra khi a + b =
2
4 a
⇔ a 2 =2 ⇔ a =± 2 ⇒ b =± 2
= a = 2; b 2
Vậy  để giá trị nhỏ nhất của P = 16
 a =
− 2; b =
− 2
Bài 31. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website:tailieumontoan.com
Cho các số thực a, b, c ≥ 1. Chứng minh rằng
1 1 1 4 4 4
+ + +3≥ + +
2a − 1 2b − 1 2c − 1 a+b b+c c+a
Lời giải
1 1
Ta có ( a − 1) ≥ 0 ⇒ a 2 ≥ 2a − 1 ⇒ a 2 ≥ 2a − 1 ⇒ ≥ 2
2

2a − 1 a
1 1 1
⇒ VT ≥ 2 + 2 + 2 + 3
a b c
1 1 2 8 8 8 1 1 8
Ta lại có: 2 + 2 ≥ ≥ ; +2≥ ⇒ 2 + 2 +2≥
a b ab ( a + b ) ( a + b )
2 2
a+b a b a+b
1 1 8 1 1 8
Tương tự ta có: + 2 +2≥ ; 2 + 2 +2≥
2
b c b+c a c a+c
1 1 1 4 4 4
Suy ra: 2 + 2 + 2 + 3 ≥ + +
a b c a+b b+c a+c
1 1 1 4 4 4
Do vậy: + + +3≥ + +
2a − 1 2b − 1 2c − 1 a+b b+c a+c
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a= b= c= 1 .
Bài 32. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho các số dương a, b, c thoả mãn abc = 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

1 1 1
S= + +
( a + 1) + b2 + 1 ( b + 1) + c2 + 1 ( c + 1) + a2 + 1
2 2 2

Lời giải
Ta có: (a + 1) + b + 1 =
2 2
(a + b 2 2
) 2 2 ( ab + a + 1) > 0
+ 2a + 2 ≥ 2ab + 2a +=
1 1
⇒ ≤ .Dấu “ =” xảy ra khi a = b
(a + 1) + b + 1 2(ab + a + 1)
2 2

1 1 1 1
Tương tự, ta có: ≤ ; ≤ .
(b + 1) + c + 1 2(bc + b + 1) (c + 1) + a + 1 2(ac + c + 1)
22 2 2

Từ đó suy ra:

1 1 1 1 bc 1 b 
S≤ + + =  + + 
2(ab + a + 1) 2(bc + b + 1) 2(ca + c + 1) 2  abcb + abc + bc bc + b + 1 abc + bc + b 

1  bc 1 b  1  bc + b + 1  1 1
⇒S≤  + +
=  =   ⇒S≤
2  bc + b + 1 bc + b + 1 bc + b + 1  2  bc + b + 1  2 2

1
Dấu “=” xảy ra khi a= b= c= 1 . Vậy Max S = khi a= b= c= 1 .
2

Bài 33. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)


Cho 2 số dương a, b thỏa mãn điều kiện: a + b ≤ 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website:tailieumontoan.com
3 a
− A =a2 −
4a b
Lời giải
1 a a
+) Từ a + b ≤ 1 ⇔ 2 ab ≤ a + b ≤ 1 ⇔ 4a ≤ ⇔ 4a 2 ≤ ⇔ − ≤ −4a 2
b b b
+) Khi đó:
3 a 3  1   2 1 1  1 1 9
A = a2 − − ≤ a2 − − 4a 2 = −3  a 2 +  = −3  a + +  ≤ −3.3. 3 a 2 . . ≤ −
4a b 4a  4a   8a 8a  8a 8a 4
1
Dấu "=" xảy ra khi a= b=
2
−9 1
Vậy GTLN của A = khi a= b=
4 2
Bài 34. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn abc = 1 . Chứng minh rằng:
1 1 1 3
+ 3 + 3 ≥
a (b + c ) b (c + a ) c ( a + b) 2
3

Lời giải
Trước tiên ta chứng minh BĐT: với ∀ a, b, c ∈  và x, y, z > 0 ta có:

a 2 b2 c2 ( a + b + c )
2

+ + ≥ ( *)
x y z x+ y+z
a b c
Dấu “=” xảy ra ⇔ = = .
x y z
Thật vậy, với a, b ∈  và x, y > 0 ta có:

a 2 b2 ( a + b )
2

+ ≥ (**)
x y x+ y
⇔ ( a 2 y + b 2 x ) ( x + y )= xy ( a + b )
2

⇔ ( bx − ay ) ≥ 0 (luôn đúng)
2

a b
Dấu “=” xảy ra ⇔ =.
x y

a 2 b2 c2 ( a + b ) c2 ( a + b + c )
2 2

Áp dụng BĐT (**) ta có: + + ≥ + ≥


x y z x+ y z x+ y+z
a b c
Dấu “=” xảy ra ⇔ = = .
x y z
1 1 1
1 1 1 2 2 2
Ta có: 3 + 3 + 3 = a + b + c
a ( b + c ) b ( c + a ) c ( a + b ) ab + ac bc + ab ac + bc

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website:tailieumontoan.com
2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
 + +   + + 
Áp dụng BĐT (*) ta có: a 2
+ b 2
+ c 2
≥  a b c  a b c  (vì abc = 1 )
=
ab + ac bc + ab ac + bc 2 ( ab + bc + ca ) 1 1 1
2 + + 
a b c
1 1 1
2 2 2 11 1 1
Hay a + b + c ≥  + + 
ab + ac bc + ab ac + bc 2  a b c 
1 1 1
1 1 1 2 2 2 3
Mà + + ≥ 3 (vì a, b, c > 0 ) nên a + b + c ≥
a b c ab + ac bc + ab ac + bc 2
1 1 1 3
Vậy 3 + 3 + 3 ≥ (đpcm)
a (b + c ) b (c + a ) c ( a + b) 2
Bài 35. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn xyz = 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1 1 1
A= 3 + 3 3 + 3
x + y + 1 y + z + 1 z + x3 + 1
3

Lời giải
Ta chứng minh bất đẳng thức sau: x + y ≥ xy ( x + y ) (1)
3 3

Ta có: (1) ⇔ x3 + y 3 − x 2 y − xy 2 ≥ 0
⇔ x2 ( x − y ) + y 2 ( y − x ) ≥ 0
⇔ ( x − y ) ( x2 − y 2 ) ≥ 0

⇔ ( x − y) ( x + y ) ≥ 0 ( luôn đúng ∀x, y > 0 )


2

1 1 1
Áp dụng vào bài ta có: ≤ =
x + y + 1 xy ( x + y ) + xyz xy ( x + y + z )
3 3

1 1 1 1
Tương tự: ≤ ; 3 3 ≤
y + z + 1 yz ( x + y + z ) z + x + 1 zx ( x + y + z )
3 3

1 1 1 x+ y+z
Cộng từng vế ta được A ≤ + + = = 1
xy ( x + y + z ) yz ( x + y + z ) zx ( x + y + z ) xyz ( x + y + z )
Vậy MaxA =1 ⇔ x = y = z =1.
Bài 36. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
1 1 1
Cho các số a, b, c > 0 và a + b + c ≤ 1 . Chứng minh: + 2 + 2 ≥9
a + 2bc b + 2ac c + 2ab
2

Lời giải
Đặt x =+
a 2 2bc, y =+
b 2 2ac, x =
c 2 + 2ab
Ta có x + y + z = (a + b + c) 2 ≤ 1

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website:tailieumontoan.com
1 1 1
Xét A = ( x + y + z )  + + 
x y z
x y  y z x z
=+
1 1+1+  + + + + + 
y x  z y z x
x y
Chứng mính bất đẳng thức phụ: Với x, y > 0 thì + ≥2
y x
Suy ra A ≥ 3 + 2 + 2 + 2 =9 , suy ra ĐPCM.
Bài 37. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
4 a + b 29
Cho a, b là 2 số dương thỏa mãn a + b ≤ . Chứng minh a + b + ≥ .
5 ab 5
Lời giải
1 1 4
Với a, b > 0 , ta có+ ≥
a b a+b
4 1 1
Mà a + b ≤ nên + ≥ 5 (1)
5 a b
1 1  4   4  21  1 1 
Ta có P = a + b + + =  a +  + b + +  + 
a b  25a   25b  25  a b 
Áp dụng bất đẳng thức Cô si với hai số dương ta có:
4 4 4
a+ ≥ 2 a. =
25a 25a 5
(2)
4 4 4
b+ ≥ 2 b. =
25b 25b 5
4 4 21 29
Từ (1) và (2) ta có: P ≥ + + .5 =
5 5 25 5
2
Dấu “=” xảy ra khi a= b=
5
a + b 29 2
Vậy a + b + ≥ (Dấu “=” xảy ra khi a= b= )
ab 5 5
Bài 38. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
4 a + b 29
Cho a, b là 2 số dương thỏa mãn a + b ≤ . Chứng minh a + b + ≥ .
5 ab 5
Lời giải
1 1 4
Với a, b > 0 , ta có+ ≥
a b a+b
4 1 1
Mà a + b ≤ nên + ≥ 5 (1)
5 a b
1 1  4   4  21  1 1 
Ta có P = a + b + + =  a +  + b + +  + 
a b  25a   25b  25  a b 
Áp dụng bất đẳng thức Cô si với hai số dương ta có:

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website:tailieumontoan.com

4 4 4
a+ ≥ 2 a. =
25a 25a 5
(2)
4 4 4
b+ ≥ 2 b. =
25b 25b 5
4 4 21 29
Từ (1) và (2) ta có: P ≥ + + .5 =
5 5 25 5
2
Dấu “=” xảy ra khi a= b=
5
a + b 29 2
Vậy a + b + ≥ (Dấu “=” xảy ra khi a= b= )
ab 5 5
Bài 39. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho hai số x, y thỏa mãn x + y =2 . Chứng minh rằng: x 2 + y 2 ≤ x 4 + y 4

Lời giải
Ta cần chứng minh: x 2 + y 2 ≤ x 3 + y 3 (1); x 3 + y 3 ≤ x 4 + y 4 (2)

( ) ( )
Thật vậy: x 2 + y 2 ≤ x 3 + y 3 ⇔ ( x + y ) x 2 + y 2 ≤ 2 x3 + y 3 vì x + y =2

⇔ x3 + xy 2 + x 2 y + y 3 ≤ 2 x 3 + 2 y 3

⇔ 0 ≤ x 3 − xy 2 − x 2 y + y 3

⇔ 0 ≤ x2 ( x − y ) − y 2 ( x − y )

⇔ 0 ≤ ( x2 − y 2 ) ( x − y )

⇔ 0 ≤ ( x + y )( x − y ) luôn đúng vì x + y = 2 > 0; ( x − y ) ≥ 0


2 2

Từ (2) ⇔ x3 + y 3 ≤ x 4 + y 4

⇔ ( x + y ) ( x3 + y 3 ) ≤ 2 ( x 4 + y 4 ) vì x + y =2

⇔ x 4 + xy 3 + x 3 y + y 4 ≤ 2 x 4 + 2 y 4

⇔ 0 ≤ x 4 − xy 3 − x 3 y + y 4

⇔ 0 ≤ x3 ( x − y ) − y 3 ( x − y )

⇔ 0 ≤ ( x3 − y 3 ) ( x − y )

⇔ 0 ≤ ( x 2 + xy + y 2 ) ( x − y ) luôn đúng
2

2
 1  3
vì x + xy + y =  x + y  + y 2 ≥ 0∀x, y; ( x − y ) ≥ 0
2 2 2

 2  4

Từ (1) và (2) suy ra x 2 + y 2 ≤ x 4 + y 4 với x + y =2


LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website:tailieumontoan.com
Bài 40. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn abc =1. Tìm GTNN của
a 3 + b3 b3 + c 3 c3 + a3
P= 2 + +
a + ab + b 2 b 2 + bc + c 2 c 2 + ca + a 2
Lời giải
1
Chứng minh bất đẳng thức a 2 − ab + b 2 ≥ (a 2 + ab + b 2 )
3
⇔ 3a 2 − 3ab + 3b 2 ≥ a 2 + ab + b 2
⇔ 2a 2 − 4ab + 2b 2 ≥ 0
⇔ 2(a − b) 2 ≥ 0 (luôn đúng)
1
Ta có: a 3 + b3 =+(a b)(a 2 − ab + b 2 ) ≥ (a + b)(a 2 + ab + b 2 )
3
1
(a + b)(a 2 + ab + b 2 )
a +b
3 3
3 c+a
⇒ 2 ≥ =
a + ab + b 2
a + ab + b
2 2
3
b3 + c 3 b+c c3 + a3 c+a
Tương tự: 2 ≥ và 2 ≥
b + bc + c 2
3 c + ca + a 2
3
a+b b+c c+a 2
Do đó P ≥ + + = (a + b + c)
3 3 3 3
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương a,b,c, ta có:
a + b + c ≥ 3 3 abc =3 (vì abc = 1)
2
P ≥ .3 = 2
3
Dấu “=” xảy ra ⇔ a = b = c = 1
Vậy GTNN của P là 2 tại a = b = c = 1
Bài 41. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Xét x, y là hai số thực dương thay đổi thoả mãn điều kiện x. y = 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 ( x3 + y 3 )
A= .
(x 4
+ y 2 )( x 2 + y 4 )
Lời giải
2 ( x3 + y 3 ) x3 + y 3 + x3 + y 3 x 3 + y 3 + 1. ( x 3 + y 3 )
A = =
( x 4 + y 2 )( x 2 + y 4 ) ( x 4 + y 2 )( x 2 + y 4 ) ( x4 + y 2 )( x2 + y 4 )
x3 + y 3 + xy. ( x3 + y 3 ) y. ( x 4 + y 2 ) + x. ( x 2 + y 4 ) x y
= = + 2
( x + y )( x + y )
4 2 2 4
( x + y )( x + y )
4 2 2 4
x +y
4 2
x + y4

Ta có ( x 2 − y ) ≥ 0 ∀x, y ⇒ x 4 + y 2 ≥ 2 x 2 y ∀x, y ⇒
2 x x 1 1
≤ 2 = = (do x, y > 0 )
x + y 2 x y 2 xy 2
4 2

y 1
Chứng minh tương tự ≤ ⇒ A ≤1
x +y
2 4
2

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23
Website:tailieumontoan.com

 x2 = y

Dấu “=” xảy ra khi  x = y 2 ⇔ x = y = 1 . Vậy giá trị lớn nhất của A = 1 khi x= y= 1
 xy = 1

Bài 41. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho a, b, c là các số thực dương: ab + bc + ca = 3. Chứng minh rằng:

1 + 3a 1 + 3b 1 + 3c
+ + ≥ 6.
1 + b2 1 + c2 1 + a 2

Lời giải
1 + 3a  b  2
b 2 (1 + 3a )
Ta có: =
(1 + 3a ) 1 − 2 
= 1 + 3a −
1 + b2  1+ b  1 + b2
b 1 b 1 2b − 1 − b 2 −(b − 1) 2
Ta chứng minh được ≤ .Thật vậy: − ≤0 ⇔ ≤0 ⇔ ≤0
1 + b2 2 1 + b2 2 2(1 + b 2 ) 2(1 + b 2 )
đúng với mọi b.
b2 b −b 2 −b
Do đó ≤ ⇒ ≥
1+ b 2
2 1+ b 2
2
1 + 3a b 2 (1 + 3a ) b(1 + 3a )
Khi đó = 1 + 3a − ≥ 1 + 3a − (1)
1+ b 2
1+ b 2
2
1 + 3b c(1 + 3b)
Tương tự ta cũng chứng minh được: ≥ 1 + 3b − (2)
1+ c 2
2
1 + 3c a (1 + 3c)
Và ≥ 1 + 3c − (3)
1+ a 2
2
Cộng vế với vế của 3 bất đẳng thức trên ta có:
1 + 3a 1 + 3b 1 + 3c b(1 + 3a ) + c(1 + 3b) + a (1 + 3c)
+ + ≥ 3 + 3(a + b + c) −
1+ b 2
1+ c 1+ a
2 2
2
(a + b + c) + 3(ab + bc + ca) 5(a + b + c) 3
= 3 + 3(a + b + c) − = −
2 2 2
Lại có: (a − b) 2 + (b − c) 2 + (c − a ) 2 ≥ 0∀a; b; c ⇔ a 2 + b 2 + c 2 ≥ 2(ab + bc + ca )
⇔ (a + b + c) 2 ≥ 3(ab + bc + ca ) ⇒ a + b + c ≥ 3 .
1 + 3a 1 + 3b 1 + 3c 5.3 3
Do đó + + ≥ − = 6.
1 + b2 1 + c2 1 + a 2 2 2
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1
Bài 42. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ab + bc + ca =
3.
a b c
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 3 + 3 + 3 .
2b + 1 2c + 1 2a + 1
Lời giải
Các bất đẳng thức quen thuộc ( học sinh phải chứng minh)
( x + y + z ) 2 ≥ 3( xy + yz + zx) (1); x 3 + y 3 + z 3 ≥ 3 xyz ∀x, y, z > 0 (2).

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
Website:tailieumontoan.com
Áp dụng bất đẳng thức (2) ta có:
a a ( 2b3 + 1) − 2ab3 2ab3 2ab3 2ab
= =a− 3 =a− 3 ≥a−
2b + 1
3
2b + 1
3
2b + 1 b + b +1
3
3
b 2bc c 2ca
Tương tự: 3 ≥b− ; ≥c−
2c + 1 3 2a + 1
3
3
a b c 2
⇒ A= + 3 + 3 ≥ (a + b + c) − (ab + bc + ca ) = (a + b + c) − 2 (3)
2b + 1 2c + 1 2a + 1
3
3
Áp dụng bất đẳng thức (1) ta có: (a + b + c) 2 ≥ 3(ab + bc + ca ) =9
⇒ a + b + c ≥ 3 (4)
Từ (3) và (4) suy ra A ≥ 1 .
Dấu “=” xảy ra khi a= b= c= 1.
Vậy MinA =1 ⇔ a =b =c =1.
Bài 43. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
2
1  1
2
 25
Cho x, y > 0 thỏa mãn: x + y = 1. Chứng minh:  x +  +  y +  ≥ .
 x  y 2
Lời giải
( a + b) 2
Ta có: a 2 + b 2 ≥ dấu = xảy ra khi a = b
2
Áp dụng ta có:
2
 1 1
2 x+ + y+  2
1  1 1  x+ y
2
  x y
x+  +y+  ≥ = . x + y + 
 x  y 2 2  xy 
2
1  1 
= . 1 + 
2  xy 

Mặt khác:
( x − y ) 2 ≥ 0 ⇔ x 2 + y 2 ≥ 2 xy
( x + y)2 1
⇔ ( x − y ) 2 ≥ 4 xy ⇔ xy ≤ =
4 4
2
 
1 1
2 2
1  1 1  1 
2
 25
⇒  x +  +  y +  ≥ . 1 +  ≥ 1 +  =
 x  y 2  xy  2 1 2
 
 4
1
Dấu bằng xảy ra khi x= y=
2
Bài 44. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho x, y là các số dương thỏa mãn điều kiện x + y ≥ 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
6 8
M = 3x + 2 y + + ⋅
x y
Lời giải
LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25
Website:tailieumontoan.com
 6 8  12   16 
Ta có 2 M = 2  3 x + 2 y + + = 3 ( x + y ) +  3 x +  +  y + 
 x y  x  y
Từ giả thiết và theo BĐT Cô – si, ta có:
12 12 16 16
3 ( x + y ) ≥ 3.6= 18; 3 x + ≥ 2 3 x. = 12; y + ≥ 2 y. = 8
x x y y
Do đó, 2 M ≥ 18 + 12 + 8 = 38 ⇒ M ≥ 19
Vậy minM = 19. Dấu “=” xảy ra khi x = 2; y = 4.
Bài 45. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn 2xy= x + y
x y
=
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : A + .
1 + 2x 1 + 2 y2
2

Lời giải
1 1
- Ta có : x + y= 2 xy ⇒ + = 2
x y
1 1
- Đặt=a = ,b . Khi đó a, b > 0 và a + b =2.
x y
1 1
x y x y a b
A= + = + = 2 + 2
1 + 2x 1 + 2 y
2 2
1 1 a +2 b +2
2
+2 2
+2
x y
a a a 1 1 
- Vì =2 ≤ = 1 −  và hai bất đẳng thức tương tự nên
a + 2 (a + 1) + 1 2a + 1 2  2a + 1 
2

1 1 1  1 4 1 4 2
A ≤ 1−  +  ≤ 1− . ≤ 1− . =
2  2a + 1 2b + 1  2 2(a + b) + 2 2 6 3
Dấu bằng xảy ra khi a =b =1 ⇔ x = y =1.
2
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A là , đạt được tại x= y= 1.
3
Bài 46. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho các số thực dương a, b, c thoả mãn abc = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a b c
T= 4 + 4 + 4
b + c + a a + c + b a + b4 + c
4 4

Lời giải
Ta chứng minh a + b ≥ ab. (a + b ) với mọi a, b dương
4 4 2 2

Thật vậy:
a 4 + b 4 ≥ ab(a 2 + b1 ) ⇔ a 4 + b 4 ≥ a 3 b + ab3
⇔ (a − b)(a 3 − b3 ) ≥ 0 ⇔ (a − b) 2 (a 2 + ab + b 2 ) ≥ 0
Luôn đúng với mọi a, b
Suy ra a 4 + b 4 + c ≥ ab(a 2 + b 2 ) + c ⇔ a 4 + b 4 + c ≥ abc 2 > 0 với a, b, c > 0 và abc = 1.
Nên ta có:

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
26
Website:tailieumontoan.com
c c c c
≤ ⇔ 4 ≤
a + b + c ab(a + b ) + abc
4 4 2 2 2
a + b + c ab.(a + b 2 + c 2 )
4 2

c c2 c c2
≤ ⇔ 4 ≤
a 4 + b 4 + c abc.(a 2 + b 2 + c 2 ) a + b4 + c a 2 + b2 + c2
Vậy tương tự với các biểu thức còn lại ta suy ra được:
a b c a 2 + b2 + c2
T= + + ≤ =1
b4 + c4 + a a 4 + c4 + b a 4 + b4 + c a 2 + b2 + c2
Vậy T ≤ 1với mọi số thực dương a, b, c thoả mãn abc = 1
Dấu “=” xảy ra ⇔ a = b = c = 1.
Vậy giá trị lớn nhất của T = 1 khi a = b = c = 1
Bài 47. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn a + b + c ≤ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 1 1
P = a + b + c + 2  + + .
a b c
Lời giải
1 1 1 18
P = a + b + c + 2 + +  ≥ a + b + c +
a b c a+b+c
 1  17
= a + b + c + + ≥ 2 + 17 = 19
 a+b+c a+b+c
1
Dấu “=” xảy ra khi a= b= c= .
3
Bài 48. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Với a, b, c là những số thực dương thỏa mãn (a + b)(b + c)(c + a ) =
1 . Chứng minh rằng
a b c 4
+ + ≥ .
b(b + 2c) 2
c (c + 2 a ) 2
a (a + 2b) 2
3
Lời giải
a b c
VT = + +
b ( b + 2c ) c ( c + 2a ) a ( a + 2b )
2 2 2

(a + b + c)
2
a2 b2 c2
= + + ≥ (Cauchy − Schurt )
ab ( b + 2c ) bc ( c + 2a ) ac ( a + 2b ) ab ( b + 2c ) + bc ( c + 2a ) + ac ( a + 2b )
2 2 2 2 2 2

ab ( b + 2c ) + bc ( c + 2a ) + ac ( a + 2b ) = ab3 + bc 3 + ca 3 + 8abc ( a + b + c )
2 2 2

= ( a b + b c + c a + 6abc ) ( a + b + c ) + ab ( a + b + c ) − a b − b c
2 2 2 2 2 2 2
− c 2 a 2 

≤ ( a b + b c + c a + 6abc ) ( a + b + c ) ≤ ( ab + bc + ca )( a + b + c )
2 2 2 2

Mặt khác: ( a + b )( b + c )( c + a ) = ( a + b + c )( ab + bc + ca ) − abc

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27
Website:tailieumontoan.com

8 ( a + b + c )( ab + bc + ca ) 8 3 ( ab + bc + ca ) (ab + bc + ca )
≥ ≥
9 9
1 ab + bc + ca 3
⇒1≥ ⇔ ab + bc + ca ≤
2 3 4
1 3
VT ≥ ≥
ab + bc + ca 4
1
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c =
2
Bài 49. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho a,b,c là ba số thực dương thỏa mãn: a + b + c = 1.
ab bc ca 11 1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: = S + 2 + 2 +  + + 
a +b
2 2
b +c 2
c +a 2
4a b c
Lời giải
Ta có:
ab bc ca 1 1 1 1
=S + 2 + 2 + ( + + )
a +b b +c
2
2 2
c +a 2
4 a b c
1 1 1 1 a+b+c a+b+c a+b+c
= + + + ( + + )
a b b c c a 4 a b c
+ + +
b a c b a c
1 1 1 1 b c a c a b
= + + + (1 + + + 1 + + + 1 + + )
a b b c c a 4 a a b b c c
+ + +
b a c b a c
a b b c c a
Đặt + = x + = y + = z
b a c b a c
1 x 1 y 1 z 3 3 15
S=  +  +  +  +  +  + ≥ 1 + 1 + 1 + = , dấu “=” khi=
x 2 4,=
y 2 4,=
z 2 4 suy ra
 x 4  y 4  z 4 4 4 4
x = y = z = 2 (Vì x,y,z > 0)
1
Khi đó a = b = c = .
3
Bài 49. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho x, y là hai số dương thỏa mãn x + y =
1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức=A x3 y 5 + x5 y 3 .
Lời giải
+ Trước hết ta CM BĐT: ( a + b ) ≥ 4ab . Dấu “=” xảy ra khi a = b.
2

+Áp dụng BĐT trên ta có:

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28
Website:tailieumontoan.com
=A x3 y 5 + x5 y 3
= x3 y 3 ( x 2 + y 2 )

( xy ) .  2 xy ( x 2 + y 2 )
1
=
2

2
 ( 2 xy + x 2 + y 2 )
2
1  ( x + y)
2

≤ .  .
2  4  4
 
1 14 ( x + y )
2

= . .
2 16 4
1
= .
128
1
Dấu “=” xảy ra khi x = y = .
2
1 1
Vậy giá trị lớn nhất của A là khi x = y = .
128 2
Bài 50. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho ba số a, b, c dương thỏa mãn: a + b + c = 3. Chứng minh rằng:
a3 b3 c3 3
+ + ≥
a +b
2 2
b +c
2 2
c +a
2 2
2
Lời giải
3 2
a ab
=a − 2 2 ; a 2 + b 2 ≥ 2ab
a +b
2 2
a +b
a3 ab 2 ab 2 b
⇒ = a − ≥ a − =a− (1)
a +b
2 2
a +b
2 2
2ab 2
b3 c c3 a
Tương tự ta có: ≥ b− (2); ≥ c− (3)
b +c
2 2
2 c +a
2 2
2
a3 b3 c3 a+b+c 3
⇒ 2 2 + 2 2 + 2 ≥a+b+c− =
a +b b +c c +a 2
2 2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c =1
Bài 51. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
y2 2x + 4
Cho hai số dương x , y thỏa mãn: = . Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
4 x + 12 x + 9
2
y +1
Q = xy − 3 y − 2 x − 3 .
Lời giải
y 2
2x + 4 y 2x + 4 2
Ta có: = ⇒ =
4 x + 12 x + 9
2
y +1 (2 x + 3) 2
y +1
b 2 x + 3 ( a > 0; b > 3)
Đặt a = y ; =
a2 b + 1
Ta được: = ⇒ a 3 + a = b3 + b ⇔ (a − b)(a 2 + ab + b 2 + a + b) =0 (1)
b 2
a +1
LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29
Website:tailieumontoan.com
Vì a > 0; b > 3 nên a 2 + ab + b 2 + a + b > 0 .
Do đó : (1) ⇔ a =
b.
Suy ra: =
y 2x + 3 .
Nên : Q= x(2 x + 3) − 3(2 x + 3) − 2 x − 3

 2 5   5  121 
2

    = 2 x − 5 x − 12 = 2  x − x − 6  = 2  x −  −
2
.
 2   4 16 

5  121 −121
2

               = 2  x −  − ≥ .
 4 8 8
5 11
Dấu " = " xảy ra khi:= x = ;y (thỏa mãn).
4 2
−121 5 11
Vậy GTNN của Q là tại=x = ;y .
8 4 2
Bài 52. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
ab bc ca
Cho a, b, c là ba cạnh của tam giác. Chứng minh: + + ≥ a+b+c
a + b − c −a + b + c a − b + c
Lời giải
Vì a,b,c là 3 cạnh của tam giác nên:
a + b − c > 0; −a + b + c > 0; a − b + c > 0
Đặt: x = a + b − c > 0; y = −a + b + c > 0; z = a − b + c > 0
y+z x+z x+ y
Ta có: x + y + z = a + b + c; a = ;b = ;c =
2 2 2
ab bc ca ( y + z )( x + z ) ( x + z )( x + y ) ( x + y )( y + z )
+ + = + +
a + b − c −a + b + c a − b + c 4z 4x 4y
1  xy yz zx  1 1  xy yz zx  
=  + + + 3x + 3 y + 3z
=  3 ( x + y + z ) +  2 + 2 + 2  
4 z x y  4 2 z x y 

1 yx z x  y z  z  x y 
= 3 ( x + y + z ) +  + +  +  +  + 
4 2 z x 2  z y  2  y x 
1
≥ 3 ( x + y + z ) + ( x + y + z )  = x + y + z
4
Mà x + y + z = a + b + c
ab bc ca
Suy ra: + + ≥ a+b+c
a + b − c −a + b + c a − b + c
Bài 53. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho a, b, c là các số thực đôi một khác nhau và thỏa mãn 0 ≤ a, b, c ≤ 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
1 1 1
biểu thức S = + + .
( a − b) (b − c ) (c − a )
2 2 2

Lời giải
Không mất tính tổng quát giải sử a > b > c
LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
30
Website:tailieumontoan.com
1 1
Có 0 < ( a − c ) ≤ a 2 ⇒ ≥
2

(a − c)
2
a2
1 1
Tương tự ≥
(b − c )
2
b2
1 1 1
Do đó S ≥ + +
(a − b)
2
a 2 b2
Áp dụng bất đẳng thức x 2 + y 2 ≥ 2 xy với mọi x,y có

( a − b + b)
2
1 1 2 4 a2
+ 2≥ ≥ do ( a − b ) .b ≤ =
(a − b)
2
b ( a − b) b a2 4 4
1 8 9 9
Do đó S ≥ 2
+ 2 = 2 ≥ do a ≤ 2
a a a 4
Dấu bằng xảy ra khi c = 0;b = 1;a = 2
9
Vậy min S = khi (a,b,c) là bộ các hoán vị của ba số (0;1;2)
4
Bài 54. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho x, y là hai số thực thỏa mãn x + y + 4 = 0 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = 2 ( x3 + y 3 ) + 3 ( x 2 + y 2 ) + 10 xy .
Lời giải
Ta có:

P = 2 ( x3 + y 3 ) + 3 ( x 2 + y 2 ) + 10 xy
= 2 ( x + y ) − 6 xy ( x + y ) + 3 ( x + y ) − 6 xy + 10 xy
3 2

= 2. ( −4 ) − 6 xy. ( −4 ) + 3 ( −4 ) + 4 xy
3 2

= 28 x. ( −4 − x ) − 80
= 28 xy − 80
−28. ( x 2 + 4 x + 4 ) + 32 =
= −28. ( x + 2 ) + 32
2

−28. ( x + 2 ) + 32 ≤ 32
Vì P =
2

Nên GTLN của P là 32, đạt được khi x = y = −2


Bài 55. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi thỏa mãn điều kiện: a + b + c = 1.
ab + bc + ca
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = 14 ( a 2 + b 2 + c 2 ) + 2
( a b + b2 c + c2 a )
Lời giải
Ta có a 2 + b 2 + c 2 ≥ ab + bc + ca ⇒ 3 ( a 2 + b 2 + c 2 ) ≥ ( a + b + c )
2

1
⇒ a 2 + b2 + c2 ≥
3
LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
31
Website:tailieumontoan.com

1 nên ( a + b + c ) = 1 ⇒ ab + bc + ca = 1 − ( a 2 + b 2 + c 2 ) 
2 1
Vì a + b + c =
2
Mặt khác a 2 + b 2 + c 2 = ( a + b + c ) ( a 2 + b 2 + c 2 )

=a 3 + ab 2 + b3 + bc 2 + c3 + ca 2 + a 2 b + b 2 c + c 2 a
Vì a, b, c dương nên áp dụng bất đẳng thức Cosi cho các cặp số không âm ta có: a 3 + ab 2 ≥ 2a 2 b
b3 + bc 2 ≥ 2b 2 c
c3 + ca 2 ≥ 2c 2 a
Suy ra a 2 + b 2 + c 2 =a 3 + ab 2 + b3 + bc 2 + c 3 + ca 2 + a 2 b + b 2 c + c 2 a
≥ 3 ( a 2b + b2 c + c2 a )

⇒ a 2b + b2 c + c2 a ≤ (
1 2
3
a + b2 + c2 )

3 ( ab + bc + ca )
Do đó M ≥ 14 ( a 2 + b 2 + c 2 ) +
a 2 + b2 + c2
3 1 − ( a 2 + b 2 + c 2 ) 
= 14 ( a + b + c
2 2 2
)+ 2 ( a 2 + b2 + c2 )

= 14 ( a 2 + b 2 + c 2 ) +
3 3

2(a + b + c
2 2 2
) 2

 27  3
= (
1 2
a + b 2
+ c 2
) 2(
+  a 2
+ b 2
+ c 2
) 2 a 2 + b2 + c2  − 2
+
3
2  ( ) 
1 1
≥ . + 2.
2 3 2
(
27 2
a + b2 + c2 ) .
3
2 2
3 23
− =
2(a + b + c ) 2 3
2

1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a= b= c=
3
23 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = khi và chỉ khi a= b= c= .
3 3

LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:tailieumontoan.com

CHUYÊN ĐỀ 4: PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ

Bài 1. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
x2 − 4x + 1 x2 − 5x + 1
Giải phương trình +2= .
x +1 2x + 1
Lời giải
1
ĐKXĐ x ≠ −1; x ≠ −
2
Khi đó:

x2 − 4 x + 1
+ 2 =−
x2 − 5x + 1

( x 2 − 4 x + 1) ( 2 x + 1) 2 ( x + 1)( 2 x + 1)
+ =

( x 2 − 5 x + 1) ( x + 1)
x +1 2x + 1 ( x + 1)( 2 x + 1) ( x + 1)( 2 x + 1) ( x + 1)( 2 x + 1)
⇒ ( x 2 − 4 x + 1) ( 2 x + 1) + 2 ( x + 1)( 2 x + 1) =− ( x 2 − 5 x + 1) ( x + 1)

. ⇔ 3x3 − 7 x 2 + 4 =0.
⇔ 3x3 − 3x 2 − 4 x 2 + 4 =0
⇔ 3 x 2 ( x − 1) − 4 ( x − 1)( x + 1) =
0

⇔ ( x − 1) ( 3 x 2 − 4 x − 4 ) =
0

⇔ ( x − 1)( 3 x + 2 )( x − 2 ) =
0


x = 1

⇔ x = 2 (tmđk).
 2
x = −
 3

 2
Vậy tập nghiệm của phương trình
= S 1; 2; −  .
 3
Bài 2. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
Giải phương trình x − 3 = x + 1
Lời giải

• Với x ≥ 0 ; phương trình đã cho trở thành x − 3 = x + 1(1)


Với x ≥ 3; (1) trở thành: x − 3 = x + 1, phương trình vô nghiệm.
Với 0 ≤ x ≤ 3, (1) có nghiệm x = 1 ( thỏa mãn)
• Với x < 0; phương trình đã cho trở thành: − x − 3 = x + 1( 2 )
Với −3 ≤ x < 0; ( 2 ) trở thành: x + 3 = x + 1, phương trình vô nghiệm.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com
Với x < −3; ( 2 ) có nghiệm x = −2 ( không thỏa mãn).
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S = {1} .
Bài 3. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
Giải phương trình: ( x + 2 )( x + 3) ( x + 4) =
2
12 .
Lời giải

( x + 2 )( x + 3) ( x + 4 ) = ⇔ ( x 2 + 6 x + 8 )( x 2 + 6x + 9 ) =
2
12 12 (1)
Đặt x 2 + 6x + 8 =a Khi đó phương trình 1 trở thành
a = 3
12 ⇔ a 2 + a − 12 =
a (a + 1) = 0 ⇔ (a − 3)(a + 4) = 0 ⇔
 a = −4
 x = −1
Với a = 3 ta có x 2 + 6x + 8 =3 ⇔ ( x + 1)( x + 5) =
0 ⇔
 x = −3
Với a = −4 ta có x 2 + 6x + 8 =−4 ⇔ x 2 + 6x + 9 =−3 ⇔ ( x + 3) 2 =−3 (vô lí)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {−1; −5} .
Bài 4. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
1 1 1 1
Giải phương trình: 2 + 2 + 2 = .
x + 9 x + 20 x + 11x + 30 x + 13 x + 42 18
Lời giải

ĐKXĐ x ∉ {−4; −5; −6; −7}


1 1 1 1
+ 2 + 2 =
x + 9 x + 20 x 11x + 30 x + 13 x + 42 18
2

1 1 1 1
⇔ + + =
( x + 4 )( x + 5) ( x + 5)( x + 6 ) ( x + 6 )( x + 7 ) 18
1 1 1 1 1 1 1
⇔ − + − + − =
x + 4 x + 5 x + 5 x + 6 x + 6 x + 7 18
1 1 1
⇔ − =
x + 4 x + 7 18
3 1
⇔ =
( x + 4 )( x + 7 ) 18
⇒ x 2 +11x + 28 =
54
⇔ x 2 +11x − 26 =
0
⇔ ( x − 2 )( x + 13) =
0
=x−2 0 = x 2
⇔ ⇔ (TMĐK)
 x + 13 =
0 x = −13
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm
S {2; −13}
=
Bài 5. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
Giải phương trình:

(x − x + 1) + 4x 2 ( x 2 − x + 1) =
2 4 2
1. 5x 4
( 3x − 2 )( x + 1) ( 3x − 8) =−16
2
2.

Lời giải

( − x + 1) + 4x 2 ( x 2 − x + 1) x 2 =5x 4
4 2
a)

Đặt ( x 2 − x + 1)=
2
a; x=
2
b (a ≥ 0; b ≥ 0)

a − b = 0
⇒ a 2 + 4ab =5b 2 ⇔ a (a − b) + 5b(a − b) =0 ⇔ (a − b)(a + 5b) =0 ⇔ 
 a + 5b =0

 x 2 − x + 1 =x ( x − 1)2 =
b ⇔ ( x 2 − x + 1) =
2 0
a −b =0⇔a= x2 ⇔  ⇔  ⇔x=
1
 x 2
− x + 1 =− x  x + 1 =
2
0

a = 0 ( x − x + 1) =
2 2
0
Vì a ≥ 0, b ≥ 0 ⇒ a + 5b ≥ 0 . Dấu “=” xảy ra ⇔  ⇔ 2
b = 0  x = 0

0 2 − 0 + 1 =0
⇔ (Vô lí) ⇒ Loại
x = 0
Vậy S={1}

b) ( 3x − 2 )( x + 1) ( 3x + 8) =
2 
−16  −
8
 3
2
3
( 2
)
< x <  ⇔ 9 ( x + 1) − 25 ( x + 1) =−16
2

Đặt ( x + 1) = a ( a ≥ 0 ) Ta có
2

 2 16
a =
⇔ ( 9a − 25 ) a =
2 2
0⇔
−16 ⇔ 9a − 9a − 16a + 16 =
4 2
9 2
 2
 a = 1

 1
x = 3
 16 
( x + 1) = 
2
 −7
⇔ 9 ⇔ x=
 3
( x + 1) = 
2
1
x = 0
 x = −2

 1 −7 
=
Vậy S  ; ;0; −2 
3 3 
Bài 6. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
214 − x 265 − x 216 − x 167 − x
Tìm giá trị của x biết + + + =
10
91 71 31 11
Lời giải
214 − x 265 − x 216 − x 167 − x
+ + + =
10
91 71 31 11
 214 − x   265 − x   216 − x   167 − x 
⇔ − 1 +  − 2 +  − 3 +  − 4 =
0
 91   71   31   11 
123 − x 123 − x 123 − x 123 − x
⇔ + + + = 0
91 71 31 11
1 1 1 1
⇔ (123 − x )  + + +  = 0
 91 71 31 11 
⇔ 123 − x = 0 ⇔ x = 123
Vậy x = 123
Bài 7. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
a) Giải phương trình: ( x 2 − x )( x 2 − x − 2 ) =24
b) Tìm các số thực a , b , c biết : a + b + c =9 và a 2 + b 2 + c 2 =
27
Lời giải

a) Giải phương trình: ( x 2 − x )( x 2 − x − 2 ) =24


Đặt x 2 − x =a . Ta có phương trình : a (a − 2) =
24
⇔ a 2 − 2a − 24 =
0
⇔ (a − 6)(a + 4) =
0
⇔a=
6 hoặc a = −4
Với a =−4 ⇒ x 2 − x = −4
⇔ x2 − x + 4 =0
2
 1  15
⇔ x−  + = 0 (Phương trình vô nghiệm)
 2 4

Với a = 6 ⇒ x 2 − x = 6
⇔ x2 − x − 6 =0
⇔ ( x + 2)( x − 3) =
0
⇔x=−2 hoặc x = 3
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {−2;3}
b) Tìm các số a , b , c biết a + b + c =9 và a 2 + b 2 + c 2 =
27
Ta có a + b + c =9 ⇒ (a + b + c) 2 =81
⇔ a 2 + b 2 + c 2 + 2ab + 2bc + 2ca =
81
⇔ ab + bc + ca =
27
Từ đó suy ra a 2 + b 2 + c 2 = ab + bc + ca
⇔ 2a 2 + 2b 2 + 2c 2 = 2ab + 2bc + 2ca
⇔ a 2 − 2ab + b 2 + b 2 − 2bc + c 2 + c 2 − 2ca + a 2 =
0

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com
⇔ (a − b) 2 + (b − c) 2 + (c − a ) 2 =
0
Vì (a − b) 2 ≥ 0 với mọi a , b ;
(a − b) 2 ≥ 0 với mọi b ; c
(a − b) 2 ≥ 0 với mọi a , c ; nên (a − b) 2 + (b − c) 2 + (c − a ) 2 ≥ 0 ∀a, b, c
Dấu " = " xảy ra khi a= b= c
Mà a + b + c = 9 nên a= b= c= 3
Bài 8. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
x 2 + 4 x + 6 x 2 + 16 x + 72 x 2 + 8 x + 20 x 2 + 12 x + 42
Giải phương trình: + = +
x+2 x+8 x+4 x+6
Lời giải

x 2 + 4 x + 6 x 2 + 16 x + 72 x 2 + 8 x + 20 x 2 + 12 x + 42
+ = +
x+2 x+8 x+4 x+6
( x + 2) + 2 ( x + 8) + 8 ( x + 4) + 4 ( x + 6) 2 + 6
2 2 2
⇔ + = +
x+2 x+8 x+4 x+6
2 8 4 6
⇔ x+2+ + x+8+ =x+4+ + x+6+
x+2 x+8 x+4 x+6
2 8 4 6
⇔ + = +
x+2 x+8 x+4 x+6
x+2− x x+8− x x+4− x x+6− x
⇔ + = +
x+2 x+8 x+4 x+6
−x −x −x −x
⇔ + = +
x+2 x+8 x+4 x+6
−x −x −x −x
⇔ + − − =0
x+2 x+8 x+4 x+6
 1 1 1 1 
⇔ −x  + − −  =0
 x+2 x+8 x+4 x+6
− x = 0
⇔ 
 1 + 1 − 1 − 1 = 0
x+2 x+8 x+4 x+6
 x = 0 (tmdk )
⇔ 1 1 1 1
 + − − =0
x+2 x+8 x+4 x+6

1 1 1 1
Giải + − − =
0 ta có:
x+2 x+8 x+4 x+6

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com

 2 x + 10 2 x + 10 
⇔ − = 0
 ( x + 2)( x + 8) ( x + 4)( x + 6) 
 1 1 
⇔ ( 2 x + 10 )  − =0
 ( x + 2)( x + 8) ( x + 4)( x + 6) 
 2 x + 10 = 0
⇔  1 1
 − =
0
 ( x + 2)( x + 8) ( x + 4)( x + 6)
 2 x = −10
⇔ 1 1
 =
 ( x + 2)( x + 8) ( x + 4)( x + 6)
 x = −5 (tmdk )
⇔
( x + 2)( x + 8) = ( x + 4)( x + 6)(vo nghiem)

Vậy pt có tập nghiệm S = {−5;0}


Bài 9. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
x + 58 x + 162 x + 151 x + 110
Giải phương trình: + + + =
0
7 31 17 10
Lời giải
x + 58 x + 162 x + 151 x + 110
+ + + = 0
7 31 17 10
 x + 58   x + 162   x + 151   x + 110 
⇔ + 6 +  − 2 +  − 3 +  − 1 =
0
 7   31   17   10 
x + 100 x + 100 x + 100 x + 100
⇔ + + + =
0
7 31 17 10
1 1 1 1
⇔ ( x + 100)  + + +  = 0
 7 31 17 10 
⇔ x + 100 =0 ⇔ x =−100
Vậy x = −100
Bài 10. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
Giải các phương trình sau:
3 2 4 9
a) 2 + 2 = + 2
x + 5 x + 4 x + 10 x + 24 3 x + 3 x − 18
b) x 4 − 30 x 2 + 31x − 30 =0
Lời giải
a) Điều kiện x ≠ −6; −4; −1;3
3 2 4 9
+ 2 = + 2
x + 5 x + 4 x + 10 x + 24 3 x + 3 x − 18
2

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com
3 ( x + 6 ) + 2 ( x + 1) 9 4
⇔ − =
( x + 1)( x + 4 )( x + 6 ) ( x − 3)( x + 6 ) 3
5 9 4
⇔ − =
( x + 1)( x + 6 ) ( x − 3)( x + 6 ) 3
−4 4
⇔ =
( x + 1)( x − 3) 3
⇔ ( x + 1)( x − 3) =−3
x = 0
⇔
x = 2
S = {0; 2}
7920 (Nhân cả hai về với 24 )
⇔ (12 x − 1)(12 x − 2)(12 x − 3)(12 x − 4) =
⇔ (144 x 2 − 60 x + 4 )(144 x 2 − 60 x + 6 ) =
7920
Đặt: 144x 2 − 60x + 5 =y

Ta có phương trình: ( y − 1)( y + 1)= 7920 ⇔ y=


2
7921 ⇔ =
y 89 hoặc y = −89

−7
Với y = 89, ta có: 144x 2 − 60x + 5 =89. Giải ra: x = 1 hoặc x =
12

Với y = −89, ta có: 144x 2 − 60x + 5 =−89. Giải thích được phương trình này vô nghiệm.

−7
Kết luận: Phương trình đã cho có hai nghiệm x = 1 hoặc x =
12

b) x 4 − 30 x 2 + 31x − 30 = 0
⇔ x − 5 x + 5 x − 25 x − 5 x 2 + 25 x + 6 x − 30 =
4 3 3 2
0
⇔ ( x3 + 5 x 2 − 5 x + 6 ) ( x − 5) =
0

⇔ ( x3 + 6 x 2 − x 2 − 6 x + x + 6 ) ( x − 5) =0

 x+6= 0

⇔  x−5 = 0
 x 2 − x + 1 = 0


 x = −6
⇔ x=5


2
1 3
 x − 2  + 4 > 0, ∀x
 
Vậy S = {−6;5}
Bài 11. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com
(2018 − x) 2 + (2018 − x)( x − 2019) + ( x − 2019) 2 19
Giải phương trình =
(2018 − x) 2 − (2018 − x)( x − 2019) + ( x − 2019) 2 49
Lời giải
Đặt a =2018 − x ⇒ x − 2019 =−a − 1
Phương trình đã cho trở thành
a 2 + a (−a − 1) + (−a − 1) 2 19
=
a 2 − a (−a − 1) + (−a − 1) 2 49
a 2 + a + 1 19
⇔ =
3a 2 +3a + 1 49
⇔ 49a 2 + 49a=
+ 49 57a 2 +57a + 19
⇔ 8a 2 + 8a − 30 =
0
⇔ 4a 2 + 4a − 15 =
0
⇔ 4a 2 + 4a+1-16=0
⇔ (2x + 1) 2 − 42 =
0
⇔ (2a + 5)(2a − 3) =
0
 −5
 2a + 5 =0 a = 2
⇔ ⇔ 
 2a − 3 =0 a = 3
 2
−5 −5 1
*a = ⇒ 2018 − x = ⇔ x = 2020
2 2 2
3 3 1
*a = ⇒ 2018 − x = ⇔ x = 2016
2 2 2
 1 1
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x ∈ 2020 ; 2016 
 2 2
Bài 12. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
Giải các phương trình sau:
a) x 2 − x =  − x  x + −
3 3 x 15
2 4  2 16
x 18 x − 5 x3 4 x2
b) + + 2 =2
3− x 27 − x3 x + 3x + 9
Lời giải
a) Ta có:
3 3 x 15
x2 −
x= x − x2 + −
2 4 2 16
⇔ 32 x − 44 x + 15 =
2
0
⇔ ( 8 x − 5 )( 4 x − 3) =
0

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com
5 3
Vậy=x = ;x
8 4
b) Điều kiện: x ≠ 3

x 18 x − 5 x3 4 x2
+ + 2 =
3− x 27 − x3 x 2 + 3x + 9

⇔ 2 x3 + 9 x 2 − 27 x − 54 =
0
⇔ 9 x( x − 3) + 2( x − 3)( x 2 + 3 x + 9) =
0
⇔ ( x − 3)( x + 6)(2 x + 3) = 0
−3
Tập nghiệm của pt là S = −6; 
 2
Bài 13. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
Giải phương trình: ( x 2 + 5 x − 2) 2 = 4( x 2 + 2)(5 x − 4) .

Lời giải

( x 2 + 5 x − 2) 2 = 4( x 2 + 2)(5 x − 4) (1)
 x2 + 2 =a
Đặt  ⇒ a + b = x 2 + 5 x − 2 khi đó PT (1) trở thành:
5 x − 4 =b
(a + b) 2 = 4ab ⇔ (a − b) 2 = 0 ⇔ a − b = 0
Với a − b =0 thì x 2 + 2 − 5 x + 4 =0 ⇔ x 2 − 5 x + 6 =0 ⇔ ( x − 2)( x − 3) =0
 x=
−2 0 =
x 2
⇔ ⇔
=x−3 0 =
x 3
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S = {2;3}
Bài 14. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

Giải phương trình: ( 2 x 2 + x − 2019 ) + 4 ( x 2 − 5 x − 2018=


) 4 ( 2 x 2 + x − 2019 )( x 2 − 5x − 2018) .
2 2

Lời giải

2 x 2 + x − 2019 =a
Đặt  .
 x − 5 x − 2018 =
5
b
Phương trình đã cho trở thành:

a 2 + 4b 2 = 0 ⇔ ( a − 2b ) =
4ab ⇔ a 2 − 4ab + 4b 2 = 0⇔a=
2
2b
= 2 ( x 2 − 5 x − 2018 ) ⇔ 2 x 2 + x − 2019= 2 x 2 − 10 x − 4036
⇔ 2 x 2 + x − 2019
−2017
⇔ 11x =
−2017 ⇔ x =
11
−2017
Vậy phương trình có nghiệm là x =
11
Bài 15. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website:tailieumontoan.com
 16  3
Giải phương trình: x 1 + 2 =8− .
 x +3 x
Lời giải

 16  3
x 1 + 2 = 8 − (1)
 x +3 x
+) ĐKXĐ: x ≠ 0
16 x 3
Khi đó: (1) ⇒ x + 2 −8+ =0
x +3 x
⇒ x 4 − 8 x 3 + 22 x 2 − 24 x + 9 =0
⇔ x 4 − x3 − 7 x3 + 7 x 2 + 15 x 2 − 15 x − 9 x + 9 =0
⇔ x3 ( x − 1) − 7 x 2 ( x − 1) + 15 x( x − 1) − 9( x − 1) =
0
⇔ ( x3 − 7 x 2 + 15 x − 9)( x − 1) =
0
⇔ ( x 3 − x 2 ) − (6 x 2 − 6 x) + (9 x − 9)  ( x − 1) =
0

⇔  x 2 ( x − 1) − 6 x( x − 1) + 9( x − 1)  ( x − 1) =
0

⇔ ( x − 3) 2 ( x − 1) =
0
x − 3 =0
⇔
x −1 =0
 x = 3 (TMDK)
⇔
 x = 1 (TMDK )
Vậy phương trình (1) có tập nghiệm là S = {3;1}
Bài 16. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

Giải phương trình : 3 x 2 ( x 2 + 1) + x ( x 2 + 1) + 2 x3 =


2
0
Lời giải

3 x 2 ( x 2 + 1) + x ( x 2 + 1) + 2 x3 =
2
0

⇔ x 3 x ( x 2 + 1) + ( x 2 + 1) + 2 x 2  =
2
0
 
TH1: x = 0 là nghiệm
TH2: 3 x ( x 2 + 1) + ( x 2 + 1) + 2 x 2  =
2

  0
Đặt=
a (x 2
+ 1)
⇒ 3 xa + a 2 + 2 x 2 =
0
⇔ ( xa + a 2 ) + ( 2 xa + 2 x 2 ) =
0

⇔ a ( x + a ) + 2x ( x + a ) =
0
⇔ ( x + a )( a + 2 x ) =
0

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website:tailieumontoan.com

( x + a ) = 0
⇔
( a + 2 x ) = 0

 x + x2 + 1 =0 (vn)
⇔ 2
 x + 1 + 2 x =0
⇔ ( x + 1) =0⇔ x=−1
2

Vậy phương trình có hai nghiệm x = −1 hoặc x = 0


Bài 17. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
x −1 x − 2 x − 3 x − 2019
Giải phương trình: + + + ... + =2019
2020 2019 2018 2
Lời giải
x −1 x − 2 x − 3 x − 2019
+ + + ... + = 2019
2020 2019 2018 2
x −1 x−2 x−3 x − 2019
⇔ −1+ −1+ − 1 + ... + − 1 =0
2020 2019 2018 2
x − 2021 x − 2021 x − 2021 x − 2021
⇔ + + + ... + = 0
2020 2019 2018 2
 1 1 1 1
⇔ ( x − 2021)  + + + ... +  = 0
 2020 2019 2018 2
1 1 1 1
Chứng minh được + + + ... + > 0
2020 2019 2018 2
Do đó tìm được và KL: x = 2021
Bài 18. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
Giải các phương trình
a) ( x + 8 )( x + 7 ) ( x + 6) = b) x − 2 + 5 =
2
12 7
Lời giải

a) ( x + 8 )( x + 7 ) ( x + 6) =
2
12 (1)
Đặt t= x + 7 phương trình (1) trở thành:
( t + 1) t 2 ( t − 1) =
12
⇔ ( t 2 − 1) t 2 =
12
⇔ t 4 − t 2 − 12 =
0
⇔ t 4 − 4t 2 + 3t 2 − 12 =
0
⇔ ( t 4 − 4t 2 ) + ( 3t 2 − 12 ) =
0

⇔ t 2 (t 2 − 4) + 3(t 2 − 4) =
0

⇔ ( t 2 − 4 )( t 2 + 3) =
0
⇔ t2 − 4 =0 (vì t 2 + 3 ≥ 3 với mọi t )
⇔ t =±2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website:tailieumontoan.com
Với t = 2 ta có x + 7 =2 ⇒ x =−5
Với t = −2 ta có x + 7 =−2 ⇒ x =−9
Vậy phương trình có tập nghiệm S ={−5; −9}
b) x − 2 + 5 =
7

 x−2 +5= 7
⇔
 x − 2 + 5 =−7
⇔ x−2 +5=7 (vì x − 2 + 5 =−7 vô nghiệm do x − 2 + 5 ≥ 0 với mọi x )
⇔ x−2 =
2
=x−2 2 = x 4
⇔ ⇔
 x − 2 =−2  x =0
Vậyphương trình có tập nghiệm S = {4;0}
Bài 19. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
137 − x 150 − x 159 − x 164 − x
Giải phương trình : + + + =
10
17 15 13 11
Lời giải
137 − x 150 − x 159 − x 164 − x
Ta có: + + + =
10
17 15 13 11
 137 − x   150 − x   159 − x   164 − x 
⇔ − 1 +  − 2 +  − 3 +  − 4 =
0
 17   15   13   11 
120 − x 120 − x 120 − x 120 − x
⇔ + + + =
0
17 15 13 11
 1 1 1 1
⇔ (120 − x)  + + +  = 0
 17 15 13 11 
 1 1 1 1 
⇔ 120=
− x 0  vì + + + ≠0 
 17 15 13 11 
⇔x=
120
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {120}

Bài 20. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
1 2 6
a) Giải phương trình sau: 2 + 2 =
x − 2x + 2 x − 2x + 3 x − 2x + 4
2

b) Giải bất phương trình sau: x 2 − 2 x + 3 x − 1 < 3


Lời giải
1 2 6
a) Ta có: + 2 = ((ĐK: x ∈  )
x − 2x + 2 x − 2x + 3 x − 2x + 4
2 2

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website:tailieumontoan.com
1 2 6
⇔ + = (1)
( x − 1) + 1 ( x − 1) + 2 ( x − 1) + 3
2 22

Đặt ( x − 1) + 2= t , ( t ≥ 2 )
2

1 2 6 t ( t + 1) + 2 ( t − 1)( t + 1) 6t ( t − 1)
Khi đó phương trình (1) trở thành + = ⇔ =
t −1 t t +1 t ( t − 1)( t + 1) t ( t − 1)( t + 1)

⇒ t 2 + t + 2 ( t 2 − 1)= 6 ( t 2 − t ) ⇔ 3t 2 − 7t + 2= 0

⇔ 3t 2 − 6t − t + 2 = 0 ⇔ 3t ( t + 2 ) − ( t − 2 ) = 0 ⇔ ( t − 2 )( 3t − 1) = 0

1
⇔t−2=0 hoặc 3t − 1 =0⇔t=2 ( thỏa mãn đk) hoặc t = ( không thỏa mãn đk)
3

Với t =2 thì ( x − 1) + 2 = 2 ⇔ ( x − 1) = 0 ⇔ x − 1 = 0 ⇔ x = 1 (thỏa mãn đk)


2 2

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {1} .

b) Ta có: x 2 − 2 x + 3 x − 1 < 3, (đk: x ∈  )

⇔ ( x − 1) + 3 x − 1 < 4 ( 2)
2

Đặt x − 1 = t ≥ 0 ⇔ ( x − 1) = t 2
2

Phương trình (2) trở thành: t 2 + 3t < 4 ⇔ t 2 + 4t − t − 4 < 0 ⇔ ( t + 4 )( t − 1) < 0

⇔ t − 1 < 0 (do t + 4 ≥ 0 + 4 > 0, ∀t ≥ 0)

⇔ t < 1 ⇔ x − 1 < 1 ⇔ −1 < x − 1 < 1 ⇔ 0 < x < 2

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S= { x 0 < x < 2}


Bài 21. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
1 3 2
Giải phương trình: + − =
2
x 2
x + 1 ( x + 1)2
Lời giải
ĐKXĐ: x ≠ 0, x ≠ −1
1 3 2
+ − =
2
x 2
x + 1 ( x + 1)2

( x + 1) 3 x 2 ( x + 1) 2 x 2 ( x + 1)
2 2
2x2
⇔ 2 + − =
x ( x + 1)
2
x 2 ( x + 1) x 2 ( x + 1)2 x 2 ( x + 1)
2

⇒ ( x + 1) + 3 x 2 ( x + 1) − 2= x 2 2 x 2 ( x + 1)
2 2

⇔ x 2 + 2 x + 1 + 3x3 + 3x 2 − 2 x 2 − 2 x 4 − 4 x3 − 2 x 2 =
0
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website:tailieumontoan.com
⇔ −2 x 4 − x3 + 2 x + 1 =0
⇔ − x 3 (2 x + 1) + (2 x + 1) =0
⇔ (2 x + 1)(1 − x3 ) =
0

0  x = − (tm)
1
2 x + 1 = 
⇒ ⇒ 2
1 − x =
3
0 
 x = 1(tm )
 1 
Vậy phương trình có tập nghiệm là S = − ;1
 2 
Bài 22. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
5x − x2  x −5
Giải phương trình: ⋅ x − =6
x +1  x +1 
Lời giải
ĐKXĐ: x ≠ −1
5x − x2  x −5
⋅ x − =6
x +1  x +1 
5x − x2  x ( x + 1) − x + 5 
⇔ ⋅ =6
x +1  x +1 
5x − x2 x2 + 5
⇔ ⋅ = 6
x +1 x +1
⇒ − x 4 + 5 x 3 − 5 x 2 + 25=
x 6 x 2 + 12 x + 6
⇔ − x 4 + 5 x 3 − 11x 2 + 13 x − 6 =0
⇔ ( x − 1) ( x − 2 )( x − 3) =
2
0
=x −1 0 =  x 1(TM )
⇔  x − 2 = 0 ⇔  x = 2(TM )

=
x−3 0 =  x 3(TM )
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm
S = {1; 2;3}
Bài 23. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
1. Giải phương trình: (12x − 1)(6x − 1)(4x − 1)(3x − 1) =
330 .
x+a x−2
2. Cho phương trình: + = 2 ( *) .
x+2 x−a
a) Giải phương trình (*) khi a = −1 .
b) Tìm giá trị của a để x = 1 là nghiệm của phương trình (*) .
Lời giải
1. (12 x − 1)(6 x − 1)(4 x − 1)(3 x − 1) =
330
7920 (Nhân cả hai về với 24 )
⇔ (12 x − 1)(12 x − 2)(12 x − 3)(12 x − 4) =
⇔ (144 x 2 − 60 x + 4 )(144 x 2 − 60 x + 6 ) =
7920

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website:tailieumontoan.com
Đặt: 144x 2 − 60x + 5 =y

Ta có phương trình: ( y − 1)( y + 1)= 7920 ⇔ y=


2
y 89 hoặc y = −89
7921 ⇔ =

−7
Với y = 89, ta có: 144x 2 − 60x + 5 =89. Giải ra: x = 1 hoặc x =
12

Với y = −89, ta có: 144x 2 − 60x + 5 =−89. Giải thích được phương trình này vô nghiệm.

−7
Kết luận: Phương trình đã cho có hai nghiệm x = 1 hoặc x = .
12
2.
x −1 x − 2
a) Với a = −1, ta có phương trình: + =2 (ĐK: x ≠ −2; −1 )
x + 2 x +1
−3
Giải phương trình tìm ra: x = (TMĐK)
2
1+ a −1
b) Thay x = 1 vào phương trình (*) ta có: + =2 (ĐK: a ≠ 1 )
3 1− a
Giải phương trình tìm ra: a = 2 (thỏa mãn điều kiện) hoặc a = 4 (thỏa mãn điều kiện) và kết luận.
Bài 24. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
Giải phương trình: ( x − 7 )( x − 5 )( x − 4 )( x − 2 ) =
72.
Lời giải

( x − 7 )( x − 5)( x − 4 )( x − 2 ) =
72.

⇔ ( x 2 − 9 x + 14 )( x 2 − 9 x + 20 ) =
72

Đặt t = x 2 − 9 x + 17
Phương trình trở thành ( t − 3)( t + 3) =72 ⇔ t 2 =81 ⇔ t =±9

Với t =9 ⇒ x 2 − 9 x + 17 =9 ⇔ x 2 − 9 x + 8 =0 ⇔ ( x − 1)( x − 8 ) =0
⇔x=
1 hoặc x = 8
2
 9  25
Với t =
−9 ⇒ x − 9 x + 17 =
2
−9 ⇔ x − 9 x + 26 =⇔
2
0 x−  + =
0 (vô nghiệm)
 2 4
Vậy S = {1;8}
Bài 25. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
Giải phương trình
 1 1 1 1 1  2014 2015 4023 4024
1 + + + + ..... + +  .503 x =1 + + + ..... + +
 2 3 4 2011 2012  2 3 2011 2012
Lời giải

 1 1 1 1 1  2014 2015 4023 4024


1 + + + + ..... + +  .503 x =1 + + + ..... + +
 2 3 4 2011 2012  2 3 2011 2012

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website:tailieumontoan.com
Ta có
2014 2015 4023 4024
1+ + + ..... + +
2 3 2011 2012
2014 2015 4023 4024
= 2013 + + + ..... + + − 2012
2 3 2011 2012
 2013   2014   2015   4023   4024 
=  − 1 +  − 1 +  − 1 + ..... +  − 1 +  − 1
 1   2   3   2011   2012 
2012 2012 2012 2012 2012
= + + + ..... + +
1 2 3 2011 2012
1 1 1 1 1 
= 2012  + + + ..... + + 
1 2 3 2011 2012 

Suy ra

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 
(1 ++ + + ..... + + =
).503 x 2012  + + + ..... + + 
2 3 4 2011 2012 1 2 3 2011 2012 
⇔ 503 x =
2012
⇔x= 4
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S = { 4}
Bài 26. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
1. Xác định m để phương trình sau vô nghiệm
x+m x−2
+ =
2
x +1 x
2. Giải phương trình
(x 2
+ 3 x + 2 )( x 2 − 13 x + 42 ) =
180
Lời giải
1.ĐKXĐ: x ≠ 0; x ≠ −1
PT (*) ⇔ x 2 + mx + x 2 − x − 2= 2( x + 1) x
⇔ (m − 3) x = 2
Để phương trình (*) vô nghiệm ⇔ m − 3 = 0
⇔m= 3
Vậy m = 3 thì phương trình (*) vô nghiệm

2. Giải phương trình


(x 2
+ 3 x + 2 )( x 2 − 13 x + 42 ) =
180
⇔ ( x + 1)( x + 2)( x − 6)( x − 7) =
180
⇔ ( x 2 − 5 x − 6)( x 2 − 5 x − 14) − 180 =
0
Đặt x 2 − 5 x − 10 = y ta có
( y + 4)( y − 4) − 180 = 0
⇔ y 2 − 196 =
0

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website:tailieumontoan.com
⇔ ( y − 14)( y + 14) =
0
 y = 14
⇔
 y = −14
Khi y = 14 ta có x 2 − 5 x − 10 =
14
⇔ x 2 − 5 x − 24 =
0
 x = −3
⇔
x = 8
Khi y = −14 ta có x 2 − 5 x − 10 =
−14
⇔ x2 − 5x + 4 =0
x = 1
⇔
x = 4
Vậy S = {−3;1; 4;8}
Bài 27. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
Giải phương trình: x ( x + 2 ) ( x 2 + 2 x + 2 ) + 1 =0
Lời giải

Ta có x ( x + 2 ) ( x 2 + 2 x + 2 ) + 1 =0

⇔ ( x2 + 2 x ) .( x2 + 2 x + 2) + 1 =0

⇔ ( x 2 + 2 x ) + 2. ( x 2 + 2 x ) + 1 =
0

⇔ ( x 2 + 2 x + 1) =
2
0

⇔ ( x + 1) =
4
0
⇔x= −1
Vậy x = −1 .
Bài 28. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
Giải các phương trình sau:

a) x 4 + 2 x3 − 4 x 2 − 5 x − 6 =0

x 2 + 8 x + 20 x 2 + 12 x + 42 x 2 + 4 x + 6 x 2 + 16 x + 72
b) + = +
x+4 x+6 x+2 x+8
Lời giải

a) x 4 + 2 x3 − 4 x 2 − 5 x − 6 =0

⇔ x 2 ( x 2 + x − 6) + x( x 2 + x − 6) + ( x 2 + x − 6) =0

⇔ ( x 2 + x − 6)( x 2 + x + 1) =0
⇔ ( x + 3)( x − 2)( x 2 + x + 1) =0

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website:tailieumontoan.com


 ( x + 3) = 0
 x = − 3 
⇔ ( x − 2) = 0
⇔ x = 2
 
2  ( x + x + 1) =
2
0
 1 −3
 x + 2  =
  4
−3
2
 1
Ta có  x +  =(vô lý) .
 2 4
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S = {−3; 2}
b) ĐKXĐ: x ∉ {−4; −6; −2; −8}
x 2 + 8 x + 20 x 2 + 12 x + 42 x 2 + 4 x + 6 x 2 + 16 x + 72
+ = +
x+4 x+6 x+2 x+8
( x + 4) 2 + 4 ( x + 6) 2 + 6 ( x + 2) 2 + 2 ( x + 8) 2 + 8
⇔ + = +
x+4 x+6 x+2 x+8
4 6 2 8
⇔ x+4+ + x+6+ = x+2+ + x+8+
x+4 x+6 x+2 x+8
2 3 1 4
⇔ + = +
x+4 x+6 x+2 x+8
2 1 4 3
⇔ − = −
x+4 x+2 x+8 x+6
x x
⇔ =
( x + 4)( x + 2) ( x + 8)( x + 6)
 x = 0(t / m)
⇔ 2
 x + 6 x + 8 = x + 14 x + 48
2

x = 0
⇔
 x = −5(t / m)
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là =
S {0; −5}
Bài 29. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
 x+3  x−3  x2 − 9 
2 2

Giải phương trình:   + 6   = 7  2 


 x−2  x+2  x −4
Lời giải

 x+3  x−3  x2 − 9 
2 2

  + 6   = 7  2  (đkxđ: x ≠ ±2 )
 x−2  x+2  x −4
x+3 x−3
Đặt = a= ; b , ta có a 2 + 6b 2 =
7 ab
x−2 x+2
⇔ ( a − b )( a − 6b ) = 0 ⇔ a = b hoặc a = 6b
Giải PT: a = b tìm được x = 0 (TMĐK)
Giải PT: a = 6b tìm được x = 1 hoặc x = 6 (TMĐK)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website:tailieumontoan.com
Bài 29. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
( )
Giải phương trình sau x − 1 x 2 + 3 x − 7 = x 3 − 1

Lời giải

( )
x − 1 x 2 + 3x − 7 = x3 − 1 .
Th1: Nếu x ≥ 1 phương trình đã cho trở thành:
( x − 1) ( x 2 + 3x − 7 ) = x3 − 1
(
⇔ ( x − 1) x 2 + 3 x − 7 − x 2 − x − 1 =0)
 x − 1 =0  x = 1( tháa m·n )
⇔ ( x − 1)( 2 x − 8 ) =
0⇔ ⇔
2 x − 8 = 0  x = 4 ( tháa m·n )
Th2: Nếu x < 1 phương trình đã cho trở thành:
( )
− ( x − 1) x 2 + 3 x − 7 = x3 − 1

(
⇔ − ( x − 1) 2 x 2 + 4 x − 6 =0 )
 x − 1 =0  x = 1( kh«ng tháa m·n )
⇔ 2 ( x − 1)( x − 1)( x + 3) =
0⇔ ⇔
x − 3 = 0  x = −3 ( tháa m·n )
Vậy phương trình có ba nghiệm: x =
1; x =
−3; x =
4.
Bài 30. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
Giải phương trình ( x − 3)( x − 5 )( x − 6 )( x − 10 ) − 24 x 2 =
0

Lời giải

Với x = 0 , ta có ( 0 − 3)( 0 − 5 )( 0 − 6 )( 0 − 10 ) − 24.02 =


0 (vô lí) ⇒ x = 0 không thỏa

mãn đề cho.

Với x ≠ 0 , Ta có: ( x 2 − 11x + 30 )( x 2 − 13 x + 30 ) − 24 x 2 =


0

 30   30  30
0 . Đặt y= x +
⇔  x − 11 +   x − 13 +  − 24 = khi đó ta có phương trình:
 x  x  x

 30
 y=7  x+ x = 7 (1)
( y − 11)( y − 13) − 24 =0 ⇔  (T/m) ⇔ 
 y = 17  x + 30 =
17 (2)
 x
2
 7  49
+) Giải (1) ⇔ x 2 − 7 x + 30 =
0 ⇔ x−  + > 0 đúng ∀x
 2 4

⇒ không có giá trị của x thỏa mãn.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website:tailieumontoan.com
x=2
0 ⇔ ( x − 2 )( x − 15 ) =
+) Giải (2) ⇔ x 2 − 17 x + 30 = 0⇔ (T/m)
 x = 15

Vậy x ∈ {2;15}

Bài 31. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
1 x2
Cho phương trình: x − a 2 x − + a =
1 − x2 x2 − 1
a) Giải phương trình khi a = 2;
b)Tìm a để phương trình có nghiệm duy nhất.
Lời giải

1 x2
a) Thay a = 2 vào phương trình ta được: x − 4 x − + 2 = . ĐKXĐ x ≠ ±1
1 − x2 x2 − 1
x2 1 1
Khi đó ta có: −3 x + 2 = − 2 ⇒ −3 x + 2 =1 ⇔ x =
x −1 x −1
2
3
x2
b)Với x ≠ ±1 ta có: (1 − a ) x + a = 2 ⇔ (1 − a 2 ) x =1 − a
1
2
− 2
x −1 x −1
1 − a 2 ≠ 0 a ≠ ±1
 
Phương trình có nghiệm duy nhất khi: 1 + a ≠ 1 ⇔ a ≠ 0
 
1 + a ≠ −1 a ≠ −2
Bài 32. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

 x−3
3

Giải phương trình:   − ( x − 3) =


3
16
 x−2
Lời giải

 x−3
3

 − ( x − 3) =
3
 16
 x−2
ĐKXĐ: x ≠ 2
 x−3 x−3  x−3
3
 
 − x + 3  + 3. . ( x − 3)  − x + 3 =
16
 x−2  x−2  x−2 
 x − 3 − x 2 + 5 x − 6  3 ( x − 3)  x − 3 − x 2 + 5 x − 6 
3 2

⇔  +  =16
 x−2  x−2  x−2 
3
 − ( x − 3)2  3 ( x − 3)2 − ( x − 3)2
⇔  + . =
16
 x − 2  x−2 x−2
3 2
 − ( x − 3)2   ( x − 3)2 
⇔  − 3.   =
16
 x − 2   x − 2 

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website:tailieumontoan.com

( x − 3)
2

Đặt =t
x−2
PT trở thành: t 3 + 3t 2 + 16 =
0
⇔ ( t + 4 ) ( t 2 − t + 4 ) =0

 2 2
 1  15 
⇔ t =−4  t − t + 4 = t −  + > 0 vn 
  2 4 
 
( x − 3)
2

Với t =−4 ⇒ =−4


x−2
⇔ x2 − 6x + 9 + 4 x − 8 =0
⇔ x2 − 2x + 1 =0 ⇔ ( x − 1) = 0 ⇔ x = 1 (TMĐK)
2

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {1} .


Bài 33. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
x+m x−3
Cho phương trình + 2 (1) ( x là ẩn )
=
x+3 x−m
1. Giải phương trình (1) với m = 4

2. Tìm điều kiện của m để phương trình (1) có nghiệm duy nhất là số âm
Lời giải
1. Thay m = 4 vào phương trình (1) ta được:

x+4 x−3
+ =
2
x+3 x−4
ĐKXĐ : x ≠ 4; x ≠ −3
⇒ ( x + 4 )( x − 4 ) + ( x + 3)( x − 3) = 2 ( x + 3)( x − 4 )
⇔ x 2 − 16 + x 2 − 9= 2 x 2 − 2 x − 24
⇔ 2x = 1
1
⇔ x =( tmđk )
2
1
Vậy với m = 4 thì phương trình có nghiệm duy nhất x =
2
2. ĐKXĐ : x ≠ m; x ≠ −3
⇒ ( x + m )( x − m ) + ( x + 3)( x − 3) =2 ( x + 3)( x − m )

⇔ x 2 − m 2 + x 2 − 9= 2 x 2 − 2mx + 6 x − 6m
⇔ 2mx + 6 x = m 2 − 6m + 9
⇔ 2 ( m − 3) x =( m − 3) ( 2 )
2

Phương trình ( 2 ) có một nghiệm duy nhất

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website:tailieumontoan.com
⇔ 2 ( m − 3) ≠ 0 ⇔ m ≠ 3

m−3
Khi m ≠ 3 thì ( 2 ) ⇔ x =
2

 m≠3

 m−3
Phương trình (1) có 1 nghiệm duy nhất ⇔=
x ≠ −3
 2
 m−3
=
 x ≠m
2
m≠3
 m≠3
⇔ m ≠ −3 ⇔  ( *)
m ≠ −3 m ≠ −3

m−3
Nghiệm duy nhất là số âm ⇔=
x < 0 ⇒ m < 3 (**)
2
 m<3
Kết hợp (*) và (**) ta được 
m ≠ −3
 m<3
Vậy với  thì phương trình (1) có nghiệm duy nhất là số âm
m ≠ −3
Bài 34. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
Giải các phương trình sau:
x +1 x + 2 x + 3 x + 4
1. + = +
6 5 4 3
1 1 1 3
2. 2 + 2 + 2 =
x + x x + 3x + 2 x + 5 x + 6 4
Lời giải
x +1 x + 2 x + 3 x + 4
1) + = +
6 5 4 3
x +1 x+2 x+3 x+4
⇔ +1+ +=
1 +1+ +1
6 5 4 3
x+7 x+7 x+7 x+7
⇔ + = +
6 5 4 3
x+7 x+7 x+7 x+7
⇔ + − − =
0
6 5 4 3

1 1 1 1
⇔ ( x + 7)  + − −  =0
 6 5 4 3
⇔ x+7 =0
⇔x=−7

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23
Website:tailieumontoan.com
Vậy x = −7
1 1 1 3
2) + 2 + 2 = ĐK: x ≠ 0; x ≠ −1; x ≠ −2; x ≠ −3
x + x x + 3x + 2 x + 5 x + 6 4
2

1 1 1 3
⇔ + + =
x ( x + 1) ( x + 1)( x + 2 ) ( x + 2 )( x + 3) 4

1 1 1 1 1 1 3
⇔ − + − + − =
x x +1 x +1 x + 2 x + 2 x + 3 4
1 1 3
⇔ − =
x x+3 4

x + 3 − x 3 x ( x + 3)
⇔ =
x ( x + 3) 4 x ( x + 3)

⇒ 3.4 = 3 x ( x + 3)

⇔ x 2 + 3x − 4 =0

⇔ ( x − 1)( x + 4 ) =
0

 x + 4 =0  x =−4
⇔ ⇔ ( thỏa mãn điều kiện)
=x −1 0 = x 1
Vậy x = 1; x = −4

Bài 35. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
1 1 1 1
a) Giải phương trình: + 2 + 2 =
x + 9 x + 20 x + 11x + 30 x + 13 x + 42 18
2

2x 2x + m
b) Tìm giá trị của m để phương trình ẩn x : + = 4 có nghiệm.
x−2 x +1
Lời giải
a) ĐKXĐ: x ≠ −4; x ≠ −5; x ≠ −6; x ≠ −7
Phương trình trở thành:
1 1 1 1
+ + =
( x + 4 )( x + 5) ( x + 5)( x + 6 ) ( x + 6 )( x + 7 ) 18
1 1 1 1 1 1 1
⇔ − + − + − =
x + 4 x + 5 x + 5 x + 6 x + 6 x + 7 18
1 1 1
⇔ − = ⇒ 18 ( x + 7 ) − 18 ( x + 4 ) = ( x + 7 )( x + 4 ) ⇔ ( x + 13)( x − 2 ) =
0
x + 4 x + 7 18
 x = −13(TM )
⇔
 x = 2(TM )
Vậy x = −13; x =2
b) ĐKXĐ: x ≠ −1; x ≠ 2

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
Website:tailieumontoan.com
2x 2x + m
+ =
4
x−2 x +1
⇒ 2 x( x + 1) + (2 x + m)( x − 2) = 4( x − 2)( x + 1)
⇔ (m + 2) x = 2m − 8 (*)
Khi m = −2 thì phương trình (*) vô nghiệm.
2m − 8
Khi m ≠ −2 thì phương trình (*) có nghiệm duy nhất: x =
m−2
 2m − 8
 m − 2 ≠ −1 10
Theo ĐKXĐ ta có:  ⇒m≠
 2m − 8 ≠ 2 3
 m − 2

10
Vậy phương trình có nghiệm thì m ≠ và m ≠ −2 .
3
Bài 36. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
x x x
Tìm x biết: x + + + ... + = 4043
1+ 2 1+ 2 + 3 1 + 2 + 3 + ... + 4043
Lời giải
x x x
Ta có: x + + + ... + =4043
1+ 2 1+ 2 + 3 1 + 2 + 3 + ... + 4043
2x 2x 2x
x+ + + ... + = 4043
2.3 3.4 4043.4044
 1 1 1 1 
2x  + + + ... + = 4043
 1.2 2.3 3.4 4043.4044 
 1 1 1 1 1 1 1 
2 x 1 − + − + − + ... + − = 4043
 2 2 3 3 4 4043 4043 
 1 
2 x 1 − =4043
 4044 
4043
x = 4043
2022
x = 2022
Vậy x = 2022
Bài 37. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
Giải các phương trình sau:
4 1 −5
a) 2 + 2 =
x − 4 x + 5 x +6 4

( ) ( ) ( )( )
2 2
b) x 2 + x + x 2 + 3 = 2 x 2 + 3 x 2 + x
Lời giải
a) ĐKXĐ x ∉ {−3; −2; 2}

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25
Website:tailieumontoan.com
4 1 −5
Ta có + 2 =
x − 4 x + 5 x +6 4
2

4 1 −5
⇔ + =
( x − 2 )( x + 2 ) ( x + 2 )( x + 3) 4
4 ( x + 3) ( x − 2) = −5
⇔ +
( x − 2 )( x + 2 ) ( x + 2 )( x + 3) 4
5 x + 10 −5
⇔ =
( x 2 − 4 ( x + 3) 4 )
x+2 −1
⇔ =
x − 4 x + 3 x − 12 4
3 2

⇔ x3 + 3x 2 − 4 = 0
⇔ x − x + 4x − 4 =
3 2 2
0
⇔ x ( x − 1) + 4 ( x − 1)( x + 1) =
2
0

(
⇔ ( x − 1) x 2 + 4 x + 4 =
0 )
⇔ ( x − 1)( x + 2 ) =
2
0
=
 x −1 0 =  x 1 (TM )
⇔ ⇔
 x + 2 =0  x =−2 ( L)
Vậy tập nghiệm là S = {1}

(
) ( ) ( )( )
2 2
b) Ta có x 2 + x + x 2 + 3 = 2 x 2 + 3 x 2 + x

⇔ ( x + x ) − 2 ( x + 3)( x + x ) + ( x + 3)
2 2
2 2 2 2
=
0

⇔ ( x + x ) − ( x + 3)  =
2
2 2
0

⇔ ( x − 3) = 0 ⇔ x = 3
2

Vậy tập nghiệm là S = {3}


Bài 38. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

 x − 3  7 ( x − 9)
2
 x+3
2 2

Giải phương trình   + 6  − 2 =


0.
 x−2  x+2 x −4
Lời giải
ĐKXĐ: x ≠ ±2
x+3 x−3 x + 3 x − 3 x2 − 9
Đặt= a=; b ⇒ ab= ⋅ = , ta có
x−2 x+2 x − 2 x + 2 x2 − 4
a 2 + 6b 2 − 7 ab = 0 ⇔ (a − b)(a − 6b) = 0 ⇔ a = b hoặc a = 6b

x+3 x−3
Với a = b ta có:= ⇒ ( x + 3)( x + 2) = ( x − 2)( x − 3) ⇔ x 2 + 5 x + 6 = x 2 − 5 x + 6
x−2 x+2
⇔ 10 x =
0⇔x=0 (thỏa mãn ĐKXĐ).

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
26
Website:tailieumontoan.com
x+3 x−3
Với a = 6b , ta có: = 6⋅ ⇒ ( x + 3)( x + 2) = 6( x − 2)( x − 3)
x−2 x+2
⇔ x 2 + 5 x + 6= 6 x 2 − 30 x + 36 ⇔ 5 x 2 − 35 x + 30 =0 ⇔ x2 − 7 x + 6 = 0
⇔ ( x − 1)( x − 6) =
0
⇔x= 1 (thỏa mãn ĐKXĐ) hoặc x = 6 (thỏa mãn ĐKXĐ).
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {0;1;6}
Bài 39. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
Tìm tất cả các cặp giá trị ( x, y ) thỏa mãn đồng thời cả hai đẳng thức sau:
1
x 2 − 3 xy + 2 y 2 =
0 và + x + 2y =
4
x − 2y
Lời giải
ĐKXĐ: x − 2 y ≠ 0
x − y =0
Từ x 2 − 3 xy + 2 y 2 =0 ⇔ ( x − y )( x − 2 y ) =0 ⇒  mà x − 2 y ≠ 0 ⇒ x − y =0
x − 2y = 0
Xét x − y = 0 ⇔ x = y thay vào (2) được
3 x − 1 =0
+ 3 x = 4 ⇔ 3 ( x ) − 4 x + 1 = 0 ⇔ ( 3 x − 1)( x − 1) = 0 ⇔ 
1 2

x  x − 1 =0
 1
x= y=
1 1  3
Trường hợp 1: 3 x − 1 =0 ⇔ x = ⇔ x =± ⇒ 
3 3  1
x= y= −
 3
 x= y= 1
Trường hợp 2: x − 1 =0 ⇔ x =1 ⇔ x =±1 ⇒ 
 x = y = −1
 1 1   1 1  
Vậy: ( x, y ) ∈  ;  ,  − ; −  , (1;1) , ( −1; −1) 
 3 3   3 3  
Bài 40. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
1 1 1
Giải phương trình : 2 = + .
x + 2 x − 3 ( x + 1) 2
48

Lời giải
ĐKXĐ: x ≠ ±1, x ≠ −3.
1 1 1 4 1
Ta có: (1) ⇔ − = ⇔ =
( x − 1)( x + 3) ( x + 1) 2
48 ( x − 1)( x + 3)( x + 1) 2
48
( x 2 + 2 x − 3)( x 2 + 2 x + 1) =
192
Đặt x 2 + 2 x − 1 =a ta có phương trình: (a − 2)(a + 2) =
192
 a = 14
⇔ a 2 = 196 ⇔ 
 a = −14

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27
Website:tailieumontoan.com
 x = −5
Với a = 14 ⟹ x 2 + 2 x − 1 =14 ⟺  ( thỏa mãn ĐKXĐ)
 x=3
Với a = −14 ⟹ x 2 + 2 x − 1 =−14 . Phương trình vô nghiệm.
Vậy S = {−5;3}
Bài 41. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
Giải phương trình: ( x 2 − 1)( x 2 + 4 x + 3) =
192 .
Lời giải
Ta có: ( x − 1)( x + 4 x + 3) =
2 2
192

⇔ ( x − 1)( x + 1)( x + 3)( x + 1) =


192

⇔ ( x + 1) ( x − 1)( x + 3) = 192 ⇔ ( x 2 + 2 x + 1)( x 2 + 2 x − 3) = 192


2
(*)

Đặt t = x 2 + 2 x + 1 (ĐK : t ≥ 0 ) ⇒ x 2 + 2 x − 3 = t − 4
Thay vào (*) ta được t ( t − 4 ) =192 ⇔ t 2 − 4t − 192 = 0 ⇔ ( t − 16 )( t + 12 ) = 0
t = 16 (TM )
⇔
t = −12 ( KTM )
=x +1 4 = x 3
Với t = 16 ⇒ x 2 + 2 x + 1 = 16 ⇔ ( x + 1) = 16 ⇔  ⇔
2

 x + 1 =−4  x =−5
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {−3;5}
Bài 42. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
Giải phương trình: 2 x ( 8 x − 1) ( 4 x − 1) =
2
9.
Lời giải
2 x ( 8 x − 1) ( 4 x − 1) = 9 ⇔ (64 x 2 − 16 x + 1)(8 x 2 − 2 x) = 9
2

Đặt=
y 8x2 − 2 x
y =1
Phương trình: (8 y + 1) y = 9 ⇔ 8 y + y − 9 = 0 ⇒ 
2
 y = −9
 8
 −1 1 
Vậy: S =  ; 
 4 2
Bài 43. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
( ) + 4 ( x 2 − 5 x − 12=
) 4 ( 2 x 2 + x − 13)( x 2 − 5x − 12 )
2 2
Giải phương trình sau: 2 x 2 + x − 13

Lời giải
Ta có:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28
Website:tailieumontoan.com

( 2 x + x − 13) + 4 ( x − 5x − 12= ) 4 ( 2 x + x − 13)( x − 5x − 12 )


2 2 2 2 2 2

⇔ ( 2 x + x − 13) − 4 ( 2 x + x − 13)( x − 5 x − 12 ) + 4 ( x − 5 x − 12 )
2 2
2 2 2 2
=0

⇔ ( 2 x + x − 13) − 2 ( x − 5 x − 12 )  =
2
2 2
0

⇔ ( 2 x + x − 13 − 2 x + 10 x + 24 ) =
2 2 2
0

⇔ (11x + 11) =0⇔ x=−1


2

Bài 44. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
x 2 + 4 x + 6 x 2 + 16 x + 72 x 2 + 8 x + 20 x 2 + 12 x + 42
Giải phương trình: + = + .
x+2 x +8 x+4 x+6
Lời giải
Điều kiện xác định: x ≠ −2, x ≠ −4; x ≠ −6; x ≠ −8 .
Khi đó phương trình đã cho tương đương với
( x + 2) 2 + 22 ( x + 8) 2 + 8 ( x + 4) 2 + 4 ( x + 6) 2 + 6
+ = +
x+2 x +8 x+4 x+6
2 8 4 6
⇔ x+2+ + x +8+ = x+4+ + x+6+
x+2 x +8 x+4 x+6
2 8 4 6
⇔ + = +
x + 2 x +8 x + 4 x +6
 2   8   4   6 
⇔ − 1 +  −=
1  − 1 +  − 1
 x + 2   x +8   x + 4   x +6 
−x −x −x −x
⇔ + − − =
0
x + 2 x +8 x + 4 x +6
 1 1 1 1 
⇔ −x  + − −  =0
 x+2 x+7 x+4 x+6
TH1: x = 0 (nhận).
1 1 1 1
TH2: + − − = 0
x + 2 x +8 x + 4 x +6
 1 1   1 1 
⇔ − − − =0.
 x + 2 x + 4   x +6 x +8
x+4− x−2 x +8− x −6
⇔ − =
0
( x + 2)( x + 4) ( x + 6)( x + 8)
2 2
− =
0
( x + 2)( x + 4) ( x + 6)( x + 8)
2 2
⇔ =
( x + 2)( x + 4) ( x + 6)( x + 8)
⇒ ( x + 2)( x + 4) = ( x + 6)( x + 8) .
⇔ x 2 + 6 x + 8 = x 2 + 14 x + 48
⇔ 8 x + 40 = 0
⇔x= −5 (nhận)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29
Website:tailieumontoan.com
Vậy tập nghiệm của phương trình là =
S {0; −5} .
Bài 45. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
10
1) Giải phương trình + x2 − 2 x − 5 =0.
x − 2x + 2
2

1 1 x
2) Tìm các số thực x, y thỏa mãn x 2 + 2 =x + =3 −
y y y
Lời giải
1) Điều kiện: x 2 − 2 x + 2 ≠ 0 ⇔ ( x − 1) 2 ≠ −1 (đúng với mọi x )
Đặt t = x 2 − 2 x + 2 (t > 0) , ta có phương trình
10
+ t − 7 = 0 ⇒ t 2 − 7t + 10 = 0 ⇔ (t − 2)(t − 5) = 0
t
t = 2
⇔
t = 5
x = 0
Với t = 2 ⇒ x 2 − 2 x + 2 = 2 ⇔ x 2 − 2 x = 0 ⇔ x( x − 2) = 0 ⇒ 
x = 2
Với t = 5t =5 ⇒ x 2 − 2 x + 2 =5 ⇔ x 2 − 2 x − 3 =0 ⇔ ( x + 1)( x − 3) =0
 x = −1
⇒
 x=3
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {−1;0; 2;3} .
2) Điều kiện: y ≠ 0 .
2
1 x  2x 1  x  1 x
Ta có x + 2 =3 − ⇔  x 2 +
2
+ 2  − =3 ⇔  x +  − =3 (1)
y y  y y  y  y y
1 x x  1
Mặt khác x + =3 − ⇒ =3 −  x +  , thay vào (1) ta được
y y y  y
2 2
 1  1  1  1
 x +  − 3 +  x +  =3 ⇔  x +  +  x +  − 6 =0
 y  y  y  y
 1  1
 x=
+ 2  x=+ 2
 1  1  
y y
⇔  x + − 2   x + + 3 =0 ⇒ ⇒
 y  y   1  1
x + y =−3  x + = −3
  y
1 x
Trường hợp 1: x + = 2 ⇒ = 3 − 2 =1 ⇒ x = y
y y
1 1
⇒ x+ = 2 ⇔ x + = 2 ⇒ x 2 − 2 x + 1 = 0 ⇔ ( x − 1) 2 = 0 ⇒ x = y = 1 .
y x
1 x
Trường hợp 2: x + =−3 ⇒ =3 − (−3) =6 ⇒ x =6 y
y y

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
30
Website:tailieumontoan.com
1 1
⇒ x+ =−3 ⇔ 6 y + =−3 ⇒ 6 y 2 + 3 y + 1 =0
y y
1 8 5 5
⇔ 2 y2 + y + = 0 ⇔ 16 y 2 + 8 y + = 0 ⇔ (4 x + 1) 2 + = 0 ⇔ (4 x + 1) 2 = − (vô nghiệm)
3 3 3 3
Vậy ( x; y ) = (1;1) .
Bài 46. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
3 2 4 9
Giải phương trình : + 2 = + 2
x + 5 x + 4 x + 10 x + 24 3 x + 3 x − 18
2

Lời giải
ĐKXĐ: x≠ -1;-4;-6;3
3 2 4 9
⇔ + = +
( x + 1)( x + 4 ) ( x + 4 )( x + 6 ) 3 ( x − 3)( x + 6 )
 1 1   1 1  4  1 1 
⇔ − + − = + − 
 x +1 x + 4   x + 4 x + 6  3  x − 3 x + 6 
1 4 1
⇔ =+
x +1 3 x − 3
3 ( x − 3) 4 ( x + 1)( x − 3) 3 ( x + 1)
⇔ = +
3 ( x + 1)( x − 3) 3 ( x + 1)( x − 3) 3 ( x + 1)( x − 3)
⇒ 4 x2 − 8x =
0
⇔ 4x ( x − 2) =
0
⇔ x = 0 hoặc x = 2 (thỏa mãn điền kiện)
 
Vậy tập nghiệm của phương trình: S =  
0; 2 
Bài 47. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
x x
Giải phương trình + 2 =
1
x + 3x + 1 x − x + 1
2

Lời giải
−3 ± 5
ĐK: x ≠
2
*Dễ thấy x = 0 không phải là nghiệm của phương trình
1 1
Do đó (*) ⇔ + =1 (1)
1 1
x + + 3 x + −1
x x
1 1 1
Đặt t= x + . Khi đó phương trình (1) trở thành + = 1 (ĐK: t ≠ −3; t ≠ 1)
x t + 3 t −1
⇒ t − 1 + t + 3 = (t + 3).(t − 1)
⇔ t 2 − 5 =0 ⇔ t =± 5(n)
1
Với t = 5 ⇒ x+ = 5
x

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
31
Website:tailieumontoan.com
 1+ 5
2
 x= ( n)
 5 1 2
⇒ x 2 − x 5 =−1 ⇔  x −  = ⇔
 2  4  −1 + 5
x = ( n)
 2
1
Với t =− 5 ⇒ x + =− 5
x
 1− 5
2
 x= ( n)
 5 1 2
⇒ x 2 + x 5 =−1 ⇔  x +  = ⇔
 2  4  −1 − 5
x = ( n)
 2
1 + 5 −1 + 5 1 − 5 −1 − 5 
Vậy S =  ; ; ; 
 2 2 2 2 

Bài 48. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
Giải các phương trình sau:
1 2x + 3 2
a) − = b) x (3 x −1)(3 x + 1)(3 x + 2) =
8
x + 3 x( x + 3) x

Lời giải
a.ĐKXĐ: x ≠ − 3; x ≠ 0
1 2x + 3 2
− = ⇒ x − 2x − 3= 2x + 6
x + 3 x( x + 3) x
⇔ 3x =− 9⇔ x=− 3( KTM )
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = ∅
b. x (3 x + 1)(3 x −1)(3 x + 2) =
8 (1)
⇔ (3 x 2 + x)(9 x 2 + 3 x − 2) =
8
Đặt 3 x 2 + x =y , ta được phương trình: y (3 y − 2) = 8 ⇔ 3 y 2 − 2 y − 8 = 0
y = 2
⇔
 y = −4
 3
2
+) y = 2 ⇒ 3 x 2 + x =2 ⇔ 3 x 2 + x − 2 =⇔
0 x= − 1; x =
3
−4 1 15
+ y = ⇒ 9 x 2 + 3 x + 4 =0 ⇔ (3 x + ) 2 + =0 (vô nghiệm)
3 2 4
 2
Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là: S = −1; 
 3
Bài 49. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
3 ( x + 1)
2
x 2 + 3 x + 14
Giải phương trình: +3= 2 .
3x − 5 x −3
Lời giải
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
32
Website:tailieumontoan.com
5
ĐKXĐ: x ≠ ; x ≠ ± 3
3
Đặt x 2 −= 5 b ( a, b ≠ 0 ) ta có:
3 a; 3 x −=

x 2 + 3x + 14 = ( x 2 − 3) + ( 3x − 5 ) + 22 = a + b + 22

3 ( x + 1) = 3 ( x 2 − 3) + 2 ( x − 5 ) + 22 = 3a + 2b + 22
2

Phương tình (1) trở thành:


a + b + 22 3a + 2b + 22
= +3 ⇔ a 2 + ab + 22a + 3ab − 3ab − 2b 2=
− 22b 0
b a
a − b =
⇔ ( a 2 − b 2 ) + ( ab − b 2 ) + ( 22a − 22b ) =0 ⇔ ( a − b )( a + 2b + 22 ) =0 ⇔ 
0
 a + 2b + 22 =
0
Với a − b =0 ta có: x 2 + 3 x + 2 =0
x = 1
⇔ ( x − 1)( x − 2 ) =o ⇔  (thỏa mãn ĐKXĐ)
x = 2
Với a + 2 + 22 =0 ta có: ( x 2 − 3) + 2 ( 3 x − 5 ) + 22 =
0

⇔ x 2 + 6 x + 9 = 0 ⇔ ( x + 3) = 0 ⇔ x = −3 (thỏa mãn ĐKXĐ)


2

Vậy phương trình cóa tập nghiệm:


= S {1; 2; − 3}
Bài 50. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
Giải phương trình: ( 2 x − 5) − ( x − 2 ) = ( x − 3) .
3 3 3

Lời giải
Đặt 2 x − 5 = a; x−2 = b ⇒ a−b = x−3
Phương trình đã cho trở thành: a 3 − b3 = ( a − b )
3

⇔ ( a − b ) ( a 2 + ab + b 2 ) =−
( a b ) ( a 2 − 2ab + b2 )
⇔ ( a − b ) ( a 2 + ab + b 2 − a 2 + 2ab − b 2 ) =0 ⇔ 3ab ( a − b ) =0
 5
 a = 0 ⇒ x =
2

⇔ b = 0 ⇒ x = 2
a = b ⇒ x = 3


5 
Vậy nghiệm của phương trình là: S =  ; 2;3
2 
Bài 51. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

( ) + 2 ( x − 2) =
2
Tìm x thỏa mãn x 2 − 4 x
2
43 .
Lời giải
Có ( x 2 − 4 x ) + 2 ( x 2 − 4 x + 4 ) =
2
43
Đặt =
a x2 − 4 x

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
33
Website:tailieumontoan.com
Phương trình đã cho trở thành a 2 + 2a + 8 =43
=a + 1 6 = a 5
⇔ ( a + 1) = 36 ⇔  ⇔
2

 a + 1 =−6  a =−7
=x−2 3 = x 5
Với a = 5 có x 2 − 4 x =5 ⇔ ( x − 2 ) =9 ⇔  ⇔
2

 x − 2 =−3  x =−1
Với a = 5 có x 2 − 4 x =−7 ⇔ ( x − 2 ) =−3 vô nghiệm
2

Vậy x ∈ {−1;5}
Bài 52. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
45
Giải phương trình sau: x ( x + 2 ) =
2

x+4
Lời giải
ĐKXĐ: x ≠ −4
x = 0 không phải là nghiệm của phương trình nên phương trình tương đương với:
45 45
( x + 2=
) ⇔ ( x + 2=
)
2 2

x + 4x ( x + 2) − 4
2 2

( x + 2 ) ; ( y ≥ 0 ) , phương trình trở thành:


Đặt y =
2

45  y = −5 (l )
y= ⇔ y 2 − 4 y − 45 =0 ⇔ 
y−4  y = 9 ( n)
=x+2 3 = x 1
Với y =9 ⇒ ( x + 2 ) =9 ⇔  ⇔ (thỏa mãn đk)
2

 x + 2 =−3  x =−5
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S= {1; −5}
Bài 53. (Trích đề học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
x − 2022 x − 2021 x − 2020 x −1 x
Giải phương trình: + + + ⋅⋅⋅⋅⋅ + + = 2023 .
1 2 3 2022 2023
Lời giải
x − 2022 x − 2021 x − 2020 x −1 x
+ + + ⋅⋅⋅⋅⋅ + + = 2023
1 2 3 2022 2023
 x − 2022   x − 2021   x −1   x 
⇔ − 1 +  − 1 + ⋅ ⋅ ⋅ ⋅  − 1 +  − 1 = 0
 1   2   2022   2023 
x − 2023 x − 2023 x − 2023 x − 2023
⇔ + + ⋅⋅⋅ + + =0
1 2 2022 2023
 1 1 1 
⇔ ( x − 2023) ⋅ 1 + + ⋅ ⋅ ⋅ + +  =0
 2 2022 2023 
1 1 1
mà 1 + + ⋅⋅⋅ + + ≠0
2 2022 2023

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
34
Website:tailieumontoan.com
⇔ x − 2023 =0
⇔x= 2023
Vậy tập hợp nghiệm của phương trình là S = {2023}

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:tailieumontoan.com

CHUYÊN ĐỀ 5: CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC


TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC

Bài 1. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

x y z x2 y2 z2
Cho + + =
1 Chứng minh rằng: + + =
0
y+z z+x x+ y y+z z+x x+ y
Lời giải

x y z x y z
Nếu x + y + z = 0 thì + + = + + =−3 ≠ 1 (vô lý)
y + z z + x x + y −x − y −z
Do đó: x + y + z ≠ 0 suy ra
 x y z 
⇒ ( x + y + z)  + + = x+ y+z
 y+z z+x x+ y
x2 xy xz xy y2 zy xz yz z2
⇒ + + + + + + + + =
x+ y+z
y+z z+x x+ y y+z z+x x+ y y+z z+x x+ y
x2 y2 z2 y ( x + z) z ( x + y) x( y + z)
⇒ + + + + + =
x+ y+z
y+z z+x x+ y z+x x+ y y+z
x2 y2 z2
⇒ + + +x+ y+z = x+ y+z
y+z z+x x+ y
x2 y2 z2
⇒ + + =
0
y+z z+x x+ y
Bài 2. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

y + z +1 z + x + 2 x + y − 3 1
Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn = = = . Tính giá trị biểu
x y z x+ y+z
thức A = 2022 x + y 2023 + z 2023 .
Lời giải

ĐK: x, y, z , x + y + z ≠ 0
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
y + z +1 z + x + 2 x + y − 3 1 y + z +1+ z + x + 2 + x + y − 3 2( x + y + z )
= = = = = = 2
x y z x+ y+z x+ y+z x+ y+z

 y + z + 1 =2 x x + y + z +1 = 1  1
3x
2 + 1 =3 x  x =
z + x + 2 = 2 y y + z + x + 2 =3 y  
2
  1  5
⇒ x + y − 3 = 2z ⇒ z + x + y − 3 = 3z ⇒  + 2 = 3y ⇒  y =
  2  6
x + y + z = 1 x + y + z = 1 1  5
 2  2 2 −3 = 3z z = − 6
 
2023 2023
1 5  5
=
Thay vào A , ta có A 2022. +   +− 
2 6  6
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com
2023 2023
5 5
⇒ A= 1011 +   −   = 1011
6 6
Bài 3. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

1 1 1 1
Cho các số thực x, y, z thoả mãn + + = và x + y + z = 3 . Tính giá trị của biểu thức:
x y z 3
P=
( x 2023 + y 2023 ).( y 2023 + z 2023 ).( z 2023 + x 2023 ) .
Lời giải

1 1 1 1 1 1 1 1
Kết hợp + + = và x + y + z =3 ta được + + =
x y z 3 x y z x+ y+z
1 1 1 1 1 1 1 1 
⇔ + + − =0 ⇔  + + −  =0
x y z x+ y+z  x y  z x+ y+z
x+ y x+ y
⇔ + 0 ⇔ z ( x + y )( x + y + z ) + xy ( x + y ) =
= 0
xy z ( x + y + z)
⇔ ( x + y ) ( xz + yz + z 2 + xy ) =0 ⇔ ( x + y )( x + z )( y + z ) =0

x + y = 0

⇔ x + z = 0
 y + z =0
Nếu x + y =0 thì x =− y ⇒ x 2023 =− y 2023 ⇒ x 2023 + y 2023 =0
P = ( x 2023 + y 2023 ).( y 2023 + z 2023 ).( z 2023 + x 2023 ) = 0
Tương tự nếu y + z =0 hoặc z + x =0 thì P = 0
1 1 1 1
Vậy với x, y, z thoả mãn + + = và x + y + z =3 thì P = 0
x y z 3
Bài 4. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

Cho a, b, c là ba số đôi một không đối nhau thỏa mãn: ab + bc + ca =


5 .ab + bc + ac =
5.
(a + b) 2 (b + c) 2 (c + a ) 2 (a+b)2 (a+c)2 (b+c)2
Tính giá trị của biểu thức: P = .P =
(5 + a 2 )(5 + b 2 )(5 + c 2 ) (5+a2 )(5+b2 )(5+c2 )

Lời giải

Ta có ab + bc + ca =5 ⇒ a 2 + 5 =a 2 + ab + bc + ca =(a + b)(a + c)
Tương tự: b 2 + 5 = (b + c)(b + a ) ; c 2 + 5 = (c + a )(b + c)
(a + b) 2 (b + c) 2 (c + a ) 2 (a + b) 2 (b + c) 2 (c + a ) 2
P =
(5 + a 2 )(5 + b 2 )(5 + c 2 ) (a + b)(a + c)(b + c)(b + a )(c + a )(c + b)
(a + b) 2 (b + c) 2 (c + a ) 2
= 1
(a + b) 2 (b + c) 2 (c + a ) 2
Bài 5. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

Cho hai số thực phân biệt a và b khác 0 thỏa mãn điều kiện

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
1 1 3
( )( )
2023
+ + =
1 . Tính giá trị của biểu thức T = 
 a − 1 b − 1 

a 3 b3 ab
Lời giải

1 1
Áp dụng kết quả (*) với x =
, y = , z = −1.
a b
1 1 3  1 1  1 1 1 1 1
0= 3 + 3 − 1 + =  + − 1  2 + 2 + 1 − + +  (*)
a b ab  a b   a b ab a b 
1 1 1 1  1   1   1 1  
2 2 2
1 1
Mà 2 + 2 + 1 − + + =  +1 + +1 + −  > 0 ( vì a ≠ b )
a b ab a b 2  a   b   a b  
1 1
Nên (*) ⇔ + − 1 = 0 ⇔ a + b = ab ⇔ ab − a − b + 1 = 1
a b
Do đó T= (ab − a − b + 1) 2023= 1
Bài 6. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

Cho các số thực a, b thỏa mãn: a 2 + b 2 + ab − a + b + 1 =0 . Tính giá trị của biểu thức
M = 3a 3 − 2b 4 + 2022 .
Lời giải

1 1
Áp dụng kết quả (*) với x =
, y = , z = −1.
a b
1 1 3  1 1  1 1 1 1 1
0= 3 + 3 − 1 + =  + − 1  2 + 2 + 1 − + +  (*)
a b ab  a b   a b ab a b 
1 1 1 1  1   1   1 1  
2 2 2
1 1
Mà 2 + 2 + 1 − + + =  +1 + +1 + −  > 0 ( vì a ≠ b )
a b ab a b 2  a   b   a b  
1 1
Nên (*) ⇔ + − 1 = 0 ⇔ a + b = ab ⇔ ab − a − b + 1 = 1
a b
Do đó T= (ab − a − b + 1) 2023= 1
Bài 7. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

a 2022 + b 2022 + c 2022


Cho a, b, c ≠ 0 và a 2 + b 2 + c 2 = ab + bc + ca. Tính giá trị của biểu thức: T = .
(a + b + c)
2022

Lời giải

Ta có
a 2 + b 2 + c 2 = ab + bc + ca ⇒ 2 ( a 2 + b 2 + c 2 ) = 2 ( ab + bc + ca )
⇒ 2a 2 + 2b 2 + 2c 2 − 2ab − 2bc − 2ca =
0
⇒ ( a − b) + (b − c ) + (c − a ) =
2 2 2
0

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
( a − b )2 =0


⇒ ( b − c ) = 0 ⇒ a = b = c
2


( c − a ) =
2
0

a 2022 + b 2022 + c 2022


Thay b = a, c = a vào biểu thức T = ta được:
(a + b + c)
2022

a 2022 + a 2022 + a 2022 3a 2022 1


=T = = .
(a + a + a)
2022
9a 2022 3
Bài 8. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

1 1 2
Cho hai số thực khác nhau a, b thóa mãn: + 2 =,
a + 1 b + 1 1 + ab
2

1 1
=
Tính giá trị của biểu thức: M + .
a 2023
+1 b 2023
+1
Lời giải

1 1 2 1 1 1 1
Xét: + 2 = ⇔ 2 − + 2 − = 0
a + 1 b + 1 1 + ab
2
a + 1 1 + ab b + 1 1 + ab
1 + ab − ( a 2 + 1) 1 + ab − ( b 2 + 1) ab − a 2 ab − b 2
⇔ 2 + 2 =
0⇔ 2 + 2 =
0
( a + 1) (1 + ab ) ( b + 1) (1 + ab ) ( a + 1) (1 + ab ) ( b + 1) (1 + ab )
a (b − a ) b (a − b) a−b  b a 
⇔ + =
0⇔  2 − 2 =0
(a 2
+ 1) (1 + ab ) ( b + 1) (1 + ab )
2
1 + ab  b + 1 a + 1 

a − b  ba + b − ( ab + a )  a − b  ba 2 + b − ab 2 − a 
2 2


=   0=
⇔   0
1 + ab  ( b 2 + 1)( a 2 + 1)  1 + ab  ( b 2 + 1)( a 2 + 1) 
   

a − b  ab ( a − b ) − ( a − b )  ( a − b)
2
ab − 1
⇔  =0⇔ . 2 =
0
1 + ab  ( b + 1)( a + 1) 
2 2
1 + ab ( b + 1)( a 2 + 1)
 
TH1: a − b = 0 ⇔ a = b (Loại) vì a ≠ b
1 1 1
TH2: ab =1 ⇔ a = thay vào biểu thức: = M + 2023
b a 2023
+1 b +1
1 1 b 2023 1 b 2023 + 1
M = + = + = = 1.
1
2023
b 2023 + 1 b 2023 + 1 b 2023 + 1 b 2023 + 1
  +1
b
Bài 9. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

a/ Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn x + y + z =0 . Chứng minh: x 3 + y 3 + z 3 =


3 xyz .
b/ Cho các số a, b, c khác 0 thỏa mãn 2ab + bc + 2ca =
0 . Hãy tính giá trị của biểu thức:
bc ca ab
A= + + .
8a 2 b 2 c 2
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com

a) Từ x + y + z =0 ⇒ x + y =− z , mà x3 + y 3 = ( x + y ) − 3 xy ( x + y )
3

⇒ x3 + y 3 =− z 3 + 3 xyz
( x + y ) − 3xy ( x + y ) + z 3 =
x3 + y 3 + z 3 = 3 xyz (Đpcm)
− z 3 + 3 xyz + z 3 =
3

1 1 1
b) Đặt x=2 a, y=b, z=c ta được xy + yz + zx =0 ⇒ + + =0
x y z
bc 2ac 2ab yz zx xy 1 1 1
Khi đó 2 A = 2
+ 2 + 2 = 2 + 2 += 2
xyz  3 + 3 + 3 
4a b c x y z x y z 
1 1 1 1 1 1 3
Áp dụng kq câu a, do + + = 0 ta được 3 + 3 + 3 =
x y z x y z xyz
1 1 1 3 3 3
ta có 3
+ 3 + 3 = ⇒ 2 A = xyz ⋅ = 3 . Vậy A = .
x y z xyz xyz 2
Bài 10. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

Cho ba số a, b, c đôi một khác nhau thoả mãn a 3 + b3 + c 3 =


3abc và abc ≠ 0.
8(a + b) 3(b + c) 2034(c + a )
Tính giá trị của biểu thức B = + −
c a b
Lời giải

3abc (a, b, c đôi một khác nhau, abc ≠0)


a 3 + b3 + c 3 =
⇔ ( a + b ) − 3ab(a + b) + c3 − 3abc =
3
0
⇔ (a + b + c)3 − 3c(a + b)(a + b + c) − 3ab(a + b + c) =0
⇔ (a + b + c)(a 2 + b 2 + c 2 − ab − ac − bc) =0
1
⇔ (a + b + c). (a − b) 2 + (b − c) 2 + (c − a ) 2  =0
2
a + b + c = 0  a + b =−c
 
 a − b =0 b + c =−a
⇔  ⇔ 
 b − c =0  c + a =−b
 
 c − a = 0  a= b= c (loai vi a ≠ 0; b ≠ 0; c ≠ 0)
8(−c) 3(−a ) 2034(−b)
B= + − = 2023
c a b
Bài 11. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

ab bc ac
Tính giá trị biểu thức A = + 2 + 2
a +b −c2 2
2
b +c −a
2 2
c + a 2 − b2
biết a + b + c =0 và a, b, c ≠ 0 .
Lời giải

ab bc ac
A= + 2 + 2
a +b −c
2 2 2
b +c −a
2 2
c + a 2 − b2
Ta có: a 2 + b 2 − c 2 =
a 2 + b 2 − ( − a − b) 2 =
−2ab

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com
ab bc ac −3
A= + + =
−2ab −2bc −2ca 2
Bài 12. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

1 1 1
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn: x 2 + y 2 + z 2 + 2
+ 2+ 2 =
6.
x y z
Tính giá trị của biểu thức P = x 2021 + y 2022 + z 2023 .
Lời giải

Ta có
1 1 1
x2 + y 2 + z 2 + 2
+ 2+ 2 =
6
x y z
 1   1   1 
⇔  x2 + 2 − 2  +  y 2 + 2 − 2  +  z 2 + 2 − 2  =
0
 x   y   z 
2
1  1 
2 2
 1
⇔ x−  + y−  +z −  =
0 (1)
 x  y  z
2
 1
2 2
 1  1
Vì  x −  ≥ 0, ∀x ;  y −  ≥ 0, ∀y ;  z −  ≥ 0, ∀z nên (1) xảy ra khi và chỉ khi
 x  y  z
 1
2

 x −  =0  1
   x=
 x
x
 2   x=2
−1 0 = x 1
 1  1  2 
 y −  = 0 ⇔  y = ⇔  y −1 = 0 ⇔  y = 1.
  y   y = z2 −1 0 = z 1
 2  1  
 z − 1  = 0 z =
 z
 z
Lưu ý: x, y, z là các số thực dương.
Khi đó, thay x = 1 ; y = 1 ; z = 1 vào P = x 2021 + y 2022 + z 2023 , ta có
P = 12021 + 12022 + 12023 = 3 .
Bài 13. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

Cho a 2 (b + c)= b 2 (c + a )= 2023 với a, b, c đôi một khác nhau và khác 0.


=
Tính giá trị biểu thức P c2 ( a + b ) .
Lời giải

Ta có a 2 (b + c)= b 2 (c + a ) ⇔ a 2 b + a 2 c − b 2 c − ab 2= 0
0 ⇔ (a − b)(ab + bc + ca ) =
⇔ ab(a − b) + c(a − b)(a + b) = 0
Mà a − b ≠ 0 , suy ra
ab + bc + ca =⇔
0 bc =−a (b + c) ⇔ −abc =a 2 (b + c) =2023 (1)
ab + bc + ca = 0 ⇔ ab = −c(a + b) ⇔ −abc = c 2 (a + b) (2)
Từ (1) và (2) ta được c 2 (a + b) =
2023 . Vậy c 2 (a + b) =
2023 .
Bài 14. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com
Cho a 3 − 3ab 2 = 10 . Tính S = (2022a 2 + 2022b 2 ) 2023
5 và b3 − 3a 2 b =
Lời giải

5 ⇒ ( a 3 − 3ab 2 ) =
2
Ta có a 3 − 3ab 2 = 25 ⇒ a6 - 6a4b2 + 9a2b4 = 25

10 ⇒ ( b3 − 3a 2 b ) =
2
và b3 − 3a 2 b = 100 ⇒ b6 – 6b4a2 + 9a4b2 = 100
Suy ra 125 = a 6 + b 6 + 3a 2 b 4 + 3a 4 b 2
Hay 125 = ( a 2 + b 2 ) ⇒ a 2 + b 2 =
3
5
Do đó S = [2022( a 2 + b 2 )]2023= ( 2022.5)2023=101102023
Bài 15. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

Cho a, b, c là ba số khác 0. Chứng minh rằng nếu ( a + b + c ) = a 2 + b 2 + c 2 thì


2

a2 b2 c2
+ + =
1.
a 2 + 2bc b 2 + 2ac c 2 + 2ab
Lời giải

Ta có ( a + b + c ) = a 2 + b 2 + c 2 ⇒ ab + bc + ca = 0
2

Khi đó:
a 2 + 2bc = a 2 + 2bc − ( ab + bc + ca )
= a 2 + bc − ab − ac
= ( a 2 − ab ) − ( ac − bc )
= a (a − b) − c (a − b)
=( a − b )( a − c )
Tương tự: b 2 + 2ac =( b − a )( b − c ) ; c 2 + 2ab =( c − a )( c − b )
Do đó:
a2 b2 c2
+ +
a 2 + 2bc b 2 + 2ac c 2 + 2ab
a2 b2 c2
= + +
( a − b )( a − c ) ( b − c )( b − a ) ( c − a )( c − b )
a 2 ( b − c ) − b2 ( a − c ) + c2 ( a − b )
=
( a − b )( b − c )( a − c )
a 2 ( b − c ) − ab 2 + b 2 c + ac 2 − bc 2
=
( a − b )( b − c )( a − c )

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com

a 2 ( b − c ) − a ( b 2 − c 2 ) + bc ( b − c )
=
( a − b )( b − c )( a − c )
( b − c ) ( a 2 − ab − ac + bc )
=
( a − b )( b − c )( a − c )
( b − c )( a − b )( a − c )
=
( a − b )( b − c )( a − c )
=1
Vậy đẳng thức được chứng minh.
Bài 16. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

1 1 1
Cho các số thực x, y, z ≠ 0 thỏa mãn điều kiện x 2 + y 2 + z 2 + 2
+ 2 + 2 =
6 . Tính giá trị của
x y z
biểu thức B = x 2022 + y 2022 + z 2022
Lời giải

1 1 1
Ta có x2 + y 2 + z 2 + 2
+ 2 + 2 =
6
x y z

 1   1   1 
⇔  x2 − 2 + 2  +  y 2 − 2 + 2  +  z 2 − 2 + 2  =0
 x   y   z 
2
1  1 
2 2
 1
⇔ x−  +y−  +z−  =
0
 x  y  z
 1
x − x =
0
= x 2022 (=x ) 1
2 1011

 x = 1 
2

  
⇒  y − =0 ⇒  y 2 =1 ⇒  y 2022 =( y 2 ) =1
1 1011

 y z2 = 1 
  z 2022 (=z2 )
1011
 1 = 1
z − = 0 
 z
⇒ B = x 2022 + y 2022 + z 2022 = 1 + 1 + 1 = 3
Bài 17. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

1 1 1
Cho các số thực khác 0 và đôi một khác nhau thỏa mãn: + + =0 . Tính giá trị của biểu thức:
a b c
a 2 − 3bc b 2 − 3ca c 2 − 3ab
B= + + .
a 2 + 2bc b 2 + 2ca c 2 + 2ab
Lời giải

1 1 1
Từ giả thiết: + + = 0 ⇒ ab + bc + ca = 0
a b c
Ta có: ab + bc + ca =⇒
0 bc =−ab − ca
a 2 + 2bc = a 2 + bc − ab − ca = ( a 2 − ab ) + ( bc − ca )
= a ( a − b ) − c ( a − b ) = ( a − b )( a − c )

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com
Ta có: b 2 + 2ca =( b − a )( b − c ) ; c 2 + 2ab =( c − a )( c − b )

Suy ra: B =
(a 2
+ 2bc ) − 5bc
+
(b 2
+ 2ca ) − 5ca
+
(c 2
+ 2ab ) − 5ab
a 2 + 2bc b 2 + 2ca c 2 + 2ab
 bc ca ab 
=
3−5 2 + 2 + 2
 a + 2bc b + 2ca c + 2ab 
 bc ca ab 
=3−5 + + 
 ( a − b )( b − c ) ( b − c )( b − a ) ( c − a )( c − b ) 
 bc ( b − c ) − ca ( a − c ) + ab ( a − b ) 
= 3−5 
 ( a − b )( a − c )( b − c ) 
Ta có: bc ( b − c ) − ca ( a − c ) + ab ( a − b=
) bc ( b − c ) − a 2c + a 2b − ab2
= bc ( b − c ) + a 2 ( b − c ) − a ( b 2 − c 2 ) = ( b − c ) ( bc + a 2 − ab − ac )

= ( b − c ) ( a 2 − ab ) + ( bc − ac )  = ( b − c )  a ( a − b ) − c ( a − b ) 
=( a − b )( b − c )( a − c )
Do đó: B =3 − 5 =−2
Bài 18. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

a 3 + b3 + c 3 − 3abc
Cho a + b + c =2023 . Tính giá trị biểu thức: P = .
a 2 + b 2 + c 2 − ab − ac − bc
Lời giải

Ta có
a 3 + b3 + c 3 − 3abc = (a + b)3 + c 3 − 3a 2 b − 3ab 2 − 3abc
= (a + b + c) ( a + b ) − (a + b)c + c 2  − 3ab(a + b + c)
2
 
= (a + b + c) ( a + b ) − (a + b)c + c 2 − 3ab 
2
 
= (a + b + c)(a + b + c − ab − bc − ca )
2 2 2

(a + b + c)(a 2 + b 2 + c 2 − ab − ac − bc)
⇒P=
a 2 + b 2 + c 2 − ab − ac − bc
⇒ P = a+b+c
⇒P= 2023
Vậy P = 2023
Bài 19. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

Cho các số thực a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca =


1 . Tính giá trị của biểu thức
a b c 2
M = + 2 + 2 − .
a + 1 b + 1 c + 1 a + b + c − abc
2

Lời giải

1 nên có a 2 + 1 = a 2 + ab + bc + ca = ( a + b )( a + c )
Do ab + bc + ca =
Tương tự b 2 + 1 = ( a + b )( b + c ) ; c 2 + 1 = ( a + c )( b + c )

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website:tailieumontoan.com
= a ( ab + bc + ca ) + b + c − abc
a + b + c − abc
= a2 (b + c ) + (b + c ) = (a 2
+ 1) ( b + c )
=( a + b )( b + c )( a + c )
Do đó
a b c 2
M= + + −
( a + b )( a + c ) ( a + b )( b + c ) ( a + c )( b + c ) ( a + b )( b + c )( c + a )
a ( b + c ) + b ( c + a ) + c ( a + b ) − 2 2 ( ab + bc + ca ) − 2
= = 0
( a + b )( b + c )( c + a ) ( a + b )( b + c )( c + a )
Vậy M = 0
Bài 20. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

1 − 2x 1 − 2 y
Cho x, y là các số hữu tỷ khác 1 thỏa mãn: + =
1.
1− x 1− y
Chứng minh M = x2 + y2 – xy là bình phương của một số hữu tỷ.
Lời giải

Ta có:
1 − 2x 1 − 2 y
+ =1 ⇔ (1 − 2 x )(1 − y ) + (1 − 2 y )(1 − x ) =(1 − x )(1 − y )
1− x 1− y
⇔ 1 − y − 2 x + 2 xy + 1 − x − 2 y + 2 xy =1 − x − y + xy
⇔ 3 xy = 2 x + 2 y − 1
⇒ M = x 2 + y 2 − xy = ( x + y ) − 3 xy
2

=( x + y ) − ( 2 x + 2 y − 1) =( x + y ) − 2 ( x + y ) + 1 =( x + y − 1)
2 2 2

Mà x, y là các số hữu tỷ khác 1


⇒ M = x 2 + y 2 − xy là bình phương của một số hữu tỷ (đpcm).
Bài 21. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

Cho a, b, c đôi một khác nhau thỏa mãn: ab + bc + ca =


1
( a + b) (b + c ) ( c + a )
2 2 2

Tính giá trị của biểu thức A=


(1 + a )(1 + b )(1 + c )
2 2 2

Lời giải

Ta có ab + bc + ca =
1
⇒ 1 + a 2 = a 2 + ab + bc + ca
= a ( a + b ) + c (b + a )
=( a + b )( a + c )
Chứng minh tương tự ta có 1 + b 2 = ( b + a )( b + c ) ; 1 + c 2 = ( c + a )( b + c )

( )( )( )
⇒ 1 + a 2 1 + b2 1 + c2 = ( a + b ) ( b + c ) ( c + a )
2 2 2

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website:tailieumontoan.com


(1 + a )(1 + b )(1 + c ) =
2 2
( a + b ) (b + c ) ( c + a )
2 2 2 2

( a + b ) (b + c ) ( c + a ) ( a + b) (b + c ) ( c + a )
2 2 2 2 2 2

⇒ A=
1
Vậy A = 1
Bài 22. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

1 1 1
a) Cho ba số x; y; z đôi một khác nhau thỏa mãn + + =0
x y z
yz zx xy
Hãy tính giá trị của biểu thức: A = + 2 + 2
x + 2 yz y + 2 zx z + 2 xy
2

b) Cho ba số a, b, c ≠ 0 thỏa mãn a + b + c =0


a2 b2 c2
Hãy tính giá trị của biểu thức: B = 2 2 + +
b + c − a 2 c2 + a 2 − b2 a 2 + b2 − c2
Lời giải

1 1 1
a. Vì + + =0 ⇒ xy + yz + zx =
0
x y z

 yz =− xy − yz  x 2 + 2 yz = x 2 + yz − xy − zx = ( x − y )( x − z )
 
⇒  zx =− xy − yz ⇒  y 2 + 2 zx = y 2 + zx − xy − yz = ( y − z )( y − x )
 xy =− yz − zx  2
  z + 2 xy = z + xy − yz − zx = ( z − x )( z − y )
2

Do đó
yz zx xy
A= + +
( x − y )( x − z ) ( y − z )( y − x ) ( z − x )( z − y )
yz ( y − z ) − zx ( x − z ) + xy ( x − y )
=
( x − y )( y − z )( x − z )
yz ( y − z ) − zx ( x − y ) + ( y − z )  + xy ( x − y )
=
( x − y )( y − z )( x − z )

=
( y − z )( yz − zx ) + ( x − y )( xy − zx )
( x − y )( y − z )( x − z )
− z ( y − z )( x − y ) + x ( x − y )( y − z )
=
( x − y )( y − z )( x − z )

=
( x − y )( y − z )( x − z )
( x − y )( y − z )( x − z )
=1
Vậy A = 1 với x, y, z thỏa mãn giả thiết
b. Từ a + b + c =0

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website:tailieumontoan.com

− ( b + c ) a= ( b + c )
2 2
a = b 2 + c 2 − a 2 =−2bc
   2
 2
⇒ b =− ( a + c ) ⇒ b =( a + c ) ⇒ c + a 2 − b 2 = −2ac
2

  2  2
c =− ( a + b ) c= ( a + b ) a + b − c = −2ab
2 2 2


Do đó

a 3 + b3 + c3 ( a + b ) − 3ab ( a + b ) + c ( −c ) − 3ab ( −c ) + c3 3abc


3 3 3
a2 b2 c2
B= + + = = = =
−2bc −2ac −2ab −2abc −2abc −2abc 2abc
3
=
2
3
Vậy B = với a, b, c ≠ 0 thỏa mãn a + b + c =0
2
Bài 23. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

a b 2 ( ab − 2 )
1 và ab ≠ 0 . Chứng minh:
Cho a + b = + 3 =
b − 1 a − 1 a 2b2 + 3
3

Lời giải

Với a + b =
1 và ab ≠ 0 ta có:
a b a ( a 3 − 1) + b ( b3 − 1) ( a 4 + b 4 ) − ( a + b ) ( a 2 + b 2 ) − 2a 2 b 2 − 1
= + = =
b3 − 1 a 3 − 1 ( a3 − 1)( b3 − 1) a3b3 − ( a3 + b3 ) + 1 a3b3 − ( a + b )3 + 3ab ( a + b ) + 1
2
( a + b )2 − 2ab  − 2a 2 b 2 − 1
=  1 và ab ≠ 0 )
(Vì a + b =
a b + 3ab
3 3

1 − 4ab + 4a 2 b 2 − 2a 2 b 2 − 1
= 1 và ab ≠ 0 )
(Vì a + b =
ab ( a 2 b 2 + 3)

2ab ( ab − 2 ) 2 ( ab − 2 )
= (Vì ab ≠ 0 )
ab ( a 2 b 2 + 3) a 2b2 + 3

a b 2 ( ab − 2 )
Vậy + 3 = với a + b =
1 và ab ≠ 0
b − 1 a − 1 a 2b2 + 3
3

Bài 24. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

1 1 1 1 1 1
Cho x, y, z thỏa mãn 0 Tính giá trị của biểu thức P = 2
− − =. + 2 + 2 .
x y z x + 2 yz y − 2 zx z − 2 xy
Lời giải

1 1 1 yz − xy − xz
Ta có: − − =0 ⇔ =0
x y z xyz
Suy ra yz − xy − xz =
0

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website:tailieumontoan.com
= xy + xz
 yz

⇒  xy =yz − xz
 xz
 = yz − xy
1 1 1 1 1
=
Ta có: = = =
x + 2 yz x + yz + yz x + xy + xz + yz x( x + y ) + z ( x + y )
2 2 2
( x + y )( x + z )
1 1 1 1 1
= = = =
y − 2 zx y − zx − zx y − yz + xy − zx y ( y − z ) + x( y − z )
2 2 2
( y − z )( y + x )
1 1 1 1 1
= = = =
z − 2 xy z − xy − xy z − yz + zx − xy z ( z − y ) + x( z − y )
2 2 2
( z − y )( z + x )
1 1 1 1 1 1
Do đó P = + 2 + 2 = + +
x + 2 yz y − 2 zx z − 2 xy ( x + y )( x + z ) ( y + x )( y − z ) ( z + x )( z − y )
2

y − z + x + z − ( x + y)
= 0
( x + y )( x − z )( y − z )
Bài 25. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

a+b b+c b+c c+a c+a a+b


1. Chứng minh rằng . + . + . = −1
a −b b−c b−c c −a c −a a −b
ax 2 + 1 ay 2 + 1 az 2 + 1
2. Tính tổng P= + +
( x − y )( x − z ) ( y − x)( y − z ) ( z − x)( z − y )
Lời giải

a+b b+c b+c c+a c+a a+b


1. Ta có: . + . + .
a −b b−c b−c c −a c −a a −b

( a + b )( b + c )( c − a ) + ( b + c )( c + a )( a − b ) + ( c + a )( a + b )( b − c )
=
( a − b )( b − c )( c − a )

=
(b 2
+ ab + bc + ac ) ( c − a ) + ( c 2 + ab + ac + bc ) ( a − b ) + ( a 2 + ab + bc + ac ) ( b − c )
( a − b )( b − c )( c − a )
b 2 ( c − a ) + c 2 ( a − b ) + a 2 ( b − c ) + ( ab + bc + ac ) {( c − a ) + ( a − b ) + ( b − c )}
=
( a − b )( b − c )( c − a )

=
{
− (c − a ) ( a (b − c ) + b (c − b)) }
( a − c )( b − c )( a − b )
− ( c − a )( a − b )( b − c )
= = −1
( a − b )( b − c )( c − a )
2. Ta có:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website:tailieumontoan.com
ax 2 + 1 ay 2 + 1 az 2 + 1
P= + +
( x − y )( x − z ) ( y − x)( y − z ) ( z − x)( z − y )
ax 2 + 1 ay 2 + 1 az 2 + 1
⇒ −P= + +
( x − y )( z − x) ( x − y )( y − z ) ( z − x)( y − z )
(ax 2 + 1)( y − z ) + (ay 2 + 1)( z − x) + (az 2 + 1)( x − y )
=
( x − y )( y − z )( z − x)
a ( x 2 ( y − z ) + y 2 ( z − x) + z 2 ( x − y ))
=
( x − y )( y − z )( z − x)

Từ câu 1) ta suy ra P = -1
Bài 26. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

y + z +1 z + x + 2 x + y − 3 1
Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn = = =
x y z x+ y+z
Tính giá trị biểu thức A= 2020 x + y + z
2021 2021

Lời giải

y + z +1 z + x + 2 x + y − 3 y + z +1+ z + x + 2 + x + y − 3 2( x + y + z )
= = = = = 2
x y z x+ y+z x+ y+z
1 1
⇒ = 2⇒ x+ y+z =
x+ y+z 2
y + z +1
Ta có = 2 ⇒ y + z + 1 = 2 x ⇒ x + y + z + 1 = 3x
x
1 1
⇒ + 1= 3 x ⇒ x =
2 2
z+x+2 1 5
= 2 ⇒ z + x + 2 = 2 y ⇒ + 2 = 3y ⇒ y =
y 2 6
x + y −3 1 5
=2 ⇒ x + y − 3 =2 z ⇒ − 3 =3 z ⇒ z =−
z 2 6
2021 2021
1 5  5
=A 2020 x + y 2021
+ z= 2020. +  
2021
+  − = 1010
2 6  6
Vậy A = 1010
Bài 27. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

1 . Tính M = 2 ( a 3 + b3 ) − 3 ( a 2 + b 2 )
Cho a + b =
Lời giải

Ta có (a + b)3 =a 3 + 3a 2b + 3ab 2 + b3
⇒ a 3 + b3 =(a + b)3 − 3ab(a + b) =1 − 3ab
và (a + b) 2 =a 2 + 2ab + b 2
⇒ a 2 + b 2 =(a + b) 2 − 2ab =−
1 2ab
Khi đó M =2 − 6ab − 3 + 6ab =−1
Bài 28. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website:tailieumontoan.com

1; x + y =
Cho x + y = 3 3
b . Chứng minh rằng: 5a ( a + 1) = 9b + 1 .
a ; x5 + y 5 =

Lời giải

) 5 ( x3 + y 3 )( x3 + y 3 + 1)
Ta có 5a ( a + 1=

= 5 ( x + y ) ( x 2 − xy + y 2 ) ( x + y ) ( x 2 − xy + y 2 ) + 1

( ) (
= 5 ( x + y ) ( x + y ) − 3 xy ( x + y ) ( x + y ) − 3 xy + 1
2


2

 )
=5 (1 − 3 xy ) (1 − 3 xy ) + 1 (Vì x + y =
1)

5 (1 − 3xy )( 2 − 3xy )
=

= 45 ( x 2 y 2 − xy ) + 10 (1)
1 9 ( x5 + y 5 ) + 1
Ta có 9b +=

= 9 ( x + y ) ( x 4 − x 3 y + x 2 y 2 − xy 3 + y 4 ) + 1

= 9 ( x 2 + y 2 ) − xy ( x 2 + y 2 + xy )  + 1 (Vì x + y =
2
1)
 

= 9 (1 − 2 xy ) − xy (1 − xy )  + 1 (Vì x + y =
2
1)
 

= 9 ( 4 x 2 y 2 − 4 xy + 1 + x 2 y 2 − xy ) + 1

= 9 ( 5 x 2 y 2 − 5 xy + 1) + 1

= 45 ( x 2 y 2 − xy ) + 10 ( 2)
Từ (1) và ( 2 ) ta có điều phải chứng minh.

Bài 29. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

ab
5ab và 2a > b > 0 . Tính giá trị của biểu thức: M =
Cho 4a 2 + b 2 =
4a − b 2
2

Lời giải

ab
5ab và 2a > b > 0 . Tính giá trị của biểu thức: M =
Cho 4a 2 + b 2 = .
4a − b 2 2

Ta có: 4a 2 + b 2 =5ab ⇔ 4a 2 + b 2 − 5ab =0 ⇔ (4a 2 − 4ab) − (ab − b 2 ) =0


=a −b 0 =a b
⇔ 4a (a − b) − b(a − b) =0 ⇔ (a − b)(4a − b) =0 ⇔  ⇔
 4=
a −b 0 =
 4a b
Mà 2a > b > 0 suy ra 4a = b ( vô lí), suy ra a = b.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website:tailieumontoan.com
ab a2 a2 1 1
Khi đó: =
M = = = . vậy M =
4a − b
2 2
4a − a
2 2
3a 2
3 3
Bài 30. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

Cho các số a,b,c khác 0. Tính giá trị biểu thức T = x 2016 + y 2016 + z 2016 biết x, y thỏa mãn
x2 + y 2 + z 2 x2 y 2 z 2
= + +
a 2 + b2 + c2 a 2 b2 c2
Lời giải
Ta có:

x2 + y 2 + z 2 x2 y 2 z 2
= + +
a 2 + b2 + c2 a 2 b2 c2
x2 y2 z2 x2 y 2 z 2
⇔ 2 + + = + +
a + b2 + c2 a 2 + b2 + c2 a 2 + b2 + c2 a 2 b2 c2
x2 x2 y2 y2 z2 z2
⇔ 2 − + − + − = 0
a + b2 + c2 a 2 a 2 + b2 + c2 b2 a 2 + b2 + c2 c2
 1 1   1 1  1 1
⇔ x2  2 − 2  + y2  2 − 2  + z2  2 − 2=0
 a +b +c a   a +b +c b   a +b +c c 
2 2 2 2 2 2

Với a,b,c khác 0 ta có:


 1 1 
 a 2 + b 2 + c 2 − a 2  < 0
  a 2 + b2 + c2 > a 2
 1 1
 2 − 2  < 0 (do a 2 + b 2 + c 2 > b 2 )
 a + b + c b 
2 2

 a 2 + b2 + c2 > c2
1 1
 2 − 2 <0
 a + b + c c 
2 2

 2 1 1 
 x  a 2 + b2 + c2 − a 2  ≤ 0
    x2 = 0 x = 0
 2 1 1  2 
⇔ y  2 − 2  ≤ 0 ⇔ y = 0 ⇔ y = 0
 a +b +c b 
2 2
z2 = 0 z = 0
 2  
1 1
z  2 − 2 ≤0
 a +b +c c 
2 2

Khi đó T = x 2016 + y 2016 + z 2016 = 0


Bài 30. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

1 1 1 2 1
Cho các số a, b,c khác 0 thỏa mãn + + =3 và − 2 =
9
a b c ab c

Tinh giá tri biểu thức M = (a − 3 b + c) 2018

Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website:tailieumontoan.com
2
1 1 1 2 1 1 1 1
Từ + + =3 và − 2 =
9 ta có  + +  =
9
a b c ab c a b c
2
1 1 1 2 1
⇔ + +  = −
a b c ab c 2

1 1 1 2 2 2 2 1
⇔ 2
+ 2+ 2+ + + = −
a b c ab bc ca ab c 2
2 2
1 1 1 1
⇔ +  + +  =
0
a c b c
1 1 1
⇔ =− = ⇔ a =−c =b
a c b
1 1 1 1 1
Mà + + =3⇒ =3⇒ c =−
a b c −c 3

đó M (a − 3 b + c) 2018 = (=
Do = 3c ) (=
−1)
2018 2018
1

Bài 31. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

1 1 1
Cho abc = 1 . Chứng minh + + =
1
1 + a + ab 1 + b + bc 1 + c + ca
Lời giải
x y z
Vì abc = 1 nên đặt a = , b = , c = với x; y; z ≠ 0
y z x
Ta có
1 1 1 1 1 1
+ + = + +
1 + a + ab 1 + b + bc 1 + c + ca 1 + +
x x y
1+ +
y z
1+ +
z
y z z x x y
yz zx xy
= + + =1
xy + yz + zx xy + yz + zx xy + yz + zx
Bài 32. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

a b c a2 b2 c2
a) Cho + + 1 chứng minh rằng:
= + + =
0
b+c c+a a+b b+c c+a a+b
1 1 1 2 1
b) Cho x, y, z khác 0 thoã mãn: + + =2 và − = 4
x y z xy z 2

Tính D =( x + 2 y + z )
2018

Lời giải
a) Ta có
a b c
+ + =
1
b+c c+a a+b

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website:tailieumontoan.com
⇒ a ( a + b )( a + c ) + b ( b + c )( b + a ) + c ( a + c )( a + b ) =( a + b )( b + c )( a + c )
Suy ra a + b + c = −abc
3 3 3

Ta có
a2 b2 c2 a 2 ( a + b )( a + c ) + b 2 ( b + c )( b + a ) + c 2 ( b + c )( a + c )
+ + =
b+c c+a a+b ( a + b )( b + c )( c + a )
Biến đổi tử thức ta có
a 2 ( a + b )( a + c ) + b 2 ( b + c )( b + a ) + c 2 ( b + c )( a + c )
= a 4 + b 4 + c 4 + a 3b + a 3c + b3 a + b3c + c3 a + c3b + ( a + b + c )( a.b.c )
Thay a + b + c =
−abc ta được
3 3 3

a 2 ( a + b )( a + c ) + b 2 ( b + c )( b + a ) + c 2 ( b + c )( a + c )

(
= a 4 + b 4 + c 4 + a 3b + a 3c + b3 a + b3c + c3 a + c3b + ( a + b + c ) − a 3 − b3 − c3 = 0)
a2 b2 c2
Vậy + + =
0
b+c c+a a+b
1 1 1
b) Đặt= a=
, b=
, c
x y z
Ta có a + b + c =2 và 2ab − c = 2
4
⇒ a 2 + b 2 + c 2 + 2ab + 2bc + 2ac =4 =2ab − c 2
⇒ a 2 + b 2 + 2c 2 + 2bc + 2ac = 0
(a + c) + (b + c ) =
2 2
0
⇒a= b= −c
⇒ x =y =−z
1 1 1 1 1 1
Thay x = y = − z vào + + =2 ta tìm được x = , y = , z = −
x y z 2 2 2
2018
1 1  1 
Thay vào D =( x + 2 y + z ) ta được D=  + 2 +  −   = 1
2018

2 2  2 
Bài 33. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

Cho xy  1, chứng minh rằng: x 5  y 5   x 3  y 3  x 2  y 2   x  y


Lời giải

Ta có  x3  y 3  x 2  y 2   x  y

 x5  x3 y 2  x 2 y 3  y 5  x  y
 x5  y 5  x 2 y 2  x  y    x  y 
 x5  y 5   x  y    x  y  do xy  1
 x  y (dpcm)
5 5

Vậy x 5  y 5   x 3  y 3  x 2  y 2   x  y
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website:tailieumontoan.com
Bài 34. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

a 3 + b3 + c 3 − 3abc
Cho a + b + c =2019 . Tính giá trị biểu thức: P = .
a 2 + b 2 + c 2 − ab − ac − bc
Lời giải

Ta có a 3 + b3 + c 3 − 3abc = (a + b)3 + c3 − 3a 2b − 3ab 2 − 3abc

= (a + b + c) ( a + b ) − (a + b)c + c 2  − 3ab(a + b + c)
2
 

= (a + b + c) ( a + b ) − (a + b)c + c 2 − 3ab 
2
 
= (a + b + c)(a 2 + b 2 + c 2 − ab = bc − ca )

(a + b + c)(a 2 + b 2 + c 2 − ab − ac − bc)
⇒P=
a 2 + b 2 + c 2 − ab − ac − bc
⇒ P = a+b+c
⇒P=
2019
Vậy P = 2019
Bài 35. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
Cho ba số thực a, b, c khác 1 và thỏa mãn a + b + c =3.
(a − 1) 2 (b − 1) 2 (c − 1) 2
Tính giá trị của biểu thức: B = + + .
(b − 1)(c − 1) (c − 1)(a − 1) (a − 1)(b − 1)
Lời giải

(a − 1) 2 (b − 1) 2 (c − 1) 2
B= + +
(b − 1)(c − 1) (c − 1)(a − 1) (a − 1)(b − 1)
Từ GT ta có: a + b + c = 3 ⇔ (a − 1) + (b − 1) + (c − 1) = 0
Đặt x =a − 1; y =b − 1; z =c − 1 ta có: x + y + z =0 và x ≠ 0; y ≠ 0; z ≠ 0
x 2 y 2 z 2 x3 + y 3 + z 3
Khi đó B = + + =
yz zx xy xyz
Vì x + y + z =0 ⇔ x + y =− z ⇔ x 3 + y 3 + 3 xy ( x + y ) =− z 3
x 3 + y 3 + 3 xy (− z ) + z 3 =
0 vì ( x + y =− z ) ⇒ x3 + y 3 + z 3 =
3 xyz
3 xyz
3 xyz vào biểu thức B ta có=
Thay x3 + y 3 + z 3 = :B = 3
xyz
Vậy khi ba số thực a, b, c khác 1 và thỏa mãn a + b + c =3 thì B = 3
Bài 36. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

Cho ( a + b + c )( ab + bc + ca ) =abc và abc ≠ 0 . Tính P =


(a 3
+ b3 )( b5 + c5 )( a 7 + c 7 )
a 2 + b2 + c2
Lời giải

Ta có: ( a + b + c )( ab + bc + ca ) =abc
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website:tailieumontoan.com

⇔ a2 b + ab2 + b2 c + bc 2 + c 2 a + ca2 + 2abc =


0
( ) ( ) (
⇔ a 2 b + 2abc + bc 2 + ab 2 + b 2 c + ac 2 + a 2 c =
0 )
⇔ b ( a + c ) + b2 ( a + c ) + ac ( a + c ) =
2
0

(
⇔ ( a + c ) ab + bc + b2 + ac =
0 )
⇔ ( a + c )  b ( a + b ) + c ( b + a )  =
0

⇔ ( a + c )( a + b )( b + c ) =
0

a + c =0

⇔ a + b =0
b + c =0

− Nếu a + b =0 ⇒ a =−b ⇒ a3 =−b3 ⇒ a3 + b3 =0 ⇒ P =0

− Nếu b + c =0 ⇒ b =−c ⇒ b5 =−c 5 ⇒ b5 + c 5 =0 ⇒ P =0

− Nếu a + c =0 ⇒ a =−c ⇒ a 7 =−c 7 ⇒ a 7 + c 7 =0 ⇒ P =0


Vậy P = 0 với a, b, c thỏa mãn đề bài.
Bài 37. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

Cho các số thực a, b thỏa mãn : a 2 + b 2 + ab − a + b + 1 =0 . Tính giá trị của biểu thức
M = 3a 3 − 2b 4 − 1
Lời giải

Ta có a 2 + b 2 + ab − a + b + 1 =0
⇔ 2a 2 + 2b 2 + 2ab − 2a + 2b + 2 =0
⇔ (a 2 + 2ab + b 2 ) + (a 2 − 2a + 1) + (b 2 + 2b + 1) =
0
⇔ (a + b) 2 + (a − 1) 2 + (b + 1) 2 =
0

(a + b) 2 =0 a =
−b
   a =1
⇔  (a − 1) =
2
0⇔ a=1 ⇔
 (b + 1) 2 = b = b = −1
 0  − 1

 a =1
Thay  vào M = 3a 3 − 2b 4 − 1 ta được M= 3.13 − 2(−1) 4 − =
1 0
 b = −1
Vậy giá trị của biểu thức M = 0 .
Bài 38. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

Cho các số a,b,c khác không và thõa mãn : a 3b3 + b3c3 + c3a 3 =
3a 2b 2c 2 .

Tính giá trị của biểu thức M =


( a + b )( b + c )( c + a )
abc
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website:tailieumontoan.com

a 3b3 + b3c3 + c3a 3 =


3a 2b 2c 2
⇔ a 3b3 + b3c3 + c3a 3 − 3a 2b 2 c 2 =
0 (1)
Đặt x ab
= =; y bc = ; z ac
(1) ⇒ x3 + y 3 + z 3 − 3 xyz =
0
⇔ [ ( x + y ) + z 3 ] − 3 xy ( x + y + z )
3

⇔ ( x + y + z ) [ ( x + y ) − ( x + y ) z + z 2 -3xy]=0
2

( x + y + z ) = 0
⇔
( x + y ) − ( x + y ) z + z 2 − 3 xy =
2
0
TH 1: x + y + z = 0 ⇒ ab + bc + ca = 0

M=
( a + b )( b + c )( c + a ) = ( ab + bc + ca )( a + b + c ) − abc = −1
abc abc
( x + y ) − ( x + y ) z + z2 =
2
TH 2 : 0

⇔ ( x − y) + ( y − z ) + ( z − x) =
2 2 2
0
⇔x= y= z
⇔ ab = bc = ca ⇔ a = b = c


= M
( a + b )( b + c )( c =
+ a ) 2a.2b.2c
= 8
abc abc
Bài 39. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
Các số thực a, b, c, d thỏa mãn đồng thời các điều kiện
abc − d =
1, bcd − a =2, cda − b =3, và dab − c =−6. Chứng minh: a + b + c + d ≠ 0 .
Lời giải
Giả sử a + b + c + d =0, suy ra abc + bcd + cda + dab =
0
Thay d =−a − b − c ta được
−b 2 c − bc 2 − a 2 c − ac 2 − abc − a 2b − ab 2 − abc =
0
Hay −(a + b)(b + c)(c + a ) = 0
Xét 3 trường hợp:
a =−b ⇒ bcd + b =2 và −bcd − b =3, mâu thuẫn
1, mâu thuẫn
. a =−d ⇒ bcd + d =2 và −bcd − d =
KL: Vậy a + b + c + d ≠ 0
Bài 40. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
Cho (a − 1)(b − 2)(c − 3) =
100 và a + b + c =6.
Tính giá trị của biểu thức: P = (a − 1)3 + (b − 2)3 + (c − 3)3
Lời giải

Ta có: M = a(a + 2) + b(b − 2) − 2ab = (a − b)2 + 2(a − b) = 82 + 2.8 = 80

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website:tailieumontoan.com
Bài 41. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

x4 y 4 1
Cho các số a, b, x, y là các số thực thỏa mãn: x + y =
2 2
1 và + =
a b a+b
x6 y 6 2
Chứng minh rằng: + 3 = 3
a 3
b ( a + b)
Lời giải

x4 y 4 1
Từ giả thiết + =
a b a+b
ab ≠ 0; a + b ≠ 0

⇒  bx 4 + ay 4 1 ⇒ (a + b)(bx + ay ) =
4 4
ab
 =
 ab a+b
⇔ a 2 y 4 + b 2 x 4 + abx 4 + aby 4 =
ab

a y + b x + ab( x + y − 1) =
2 4 2 4 4 4
0
⇔ 2
 x + y =1 ⇒ ( x + y ) =1 ⇒ x + y + 2 x y =1
2 2 2 2 4 4 2 2

⇒ a 2 y 4 + b 2 x 4 − 2abx 2 y 2 =
0
x2 y 2
⇔ (ay − bx ) =0 ⇔ ay =bx ⇔
2 2 2
= 2 2

a b
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x2 y 2 x2 + y 2 1
= = = ( Do x 2 + y 2 = 1)
a b a+b a+b
x6 y 6 1 x6 y 6 2
⇒ 3= 3 = ⇒ 3 + 3 = 3 (đpcm)
a b ( a + b) 3
a b ( a + b)
Bài 42. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
ab + 1 bc + 1 ca + 1
Cho abc ≠ ±1 và = = . Chứng minh rằng a= b= c
b c a
Lời giải
ab + 1 bc + 1 ca + 1 1 1 1
Ta có: = = ⇔ a + =b+ =c+
b c a b c a
 1 1  b−c
a − b = −
c b  a−b =
bc
 
 1 1  c−a
⇒ b − c = − ⇔ b − c =
 a c  ca
 1 1  a−b
c − a = − c − a = ab
 b a 
(a − b)(b − c)(c − a)
⇒ (a − b)(b − c)(c − a) =
a 2 b2 c2

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23
Website:tailieumontoan.com
(a − b)(b − c)(c − a)
⇒ (a − b)(b − c)(c − a) − 0
=
a 2 b2 c2
 1 
⇒ (a − b)(b − c)(c − a)  1 − 2 2 2  = 0
 a bc 
1
Vì abc ≠ ±1 ⇒ 1 − 2 2 2 ≠ 0
a bc
a=−b 0 = a b
⇒  b − c = 0 ⇒  b = c hay a = b = c

−a 0 =
c= c a
Bài 43. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
a b c
Giả sử a, b, c là ba số đôi một khác nhau và + + =
0.
b−c c −a a −b
a b c
Chứng minh rằng: + + =
0.
(b − c) (c − a ) (a − b) 2
2 2

Lời giải

a b c a b c b 2 − ab + ac − c 2
+ + =
0⇒ = + =
b−c c −a a −b b−c a−c b−a (a − b)(c − a )
a b 2 − ab + ac − c 2 1
⇒ = (1) (Nhân hai vế với )
(b − c) 2
(a − b)(c − a )(b − c) b−c
b c 2 − bc + ba − a 2
Tương tự ta có: = ( 2)
(c − a ) 2 (a − b)(c − a )(b − c)

c a 2 − ac + cb − b 2
= ( 3)
(a − b) 2 (a − b)(c − a )(b − c)

Công vế với vế của (1) , ( 2 ) , ( 3) ta được đpcm.

Bài 44. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

1
Cho a 2 + a + 1 =0 . Tính giá trị biểu thức=
P a 2020 + 2020
a
Lời giải
2
1 3  1 3
Ta có a + a +1 = 0 ⇔ a + a + + = 0 ⇔ a +  + = 0
2 2

4 4  2 4
2
 1
Vì  a +  ≥ 0 với mọi a
 2
2
 1 3 3
⇒  a +  + ≥ với mọi a. Do đó không tìm được giá trị nào của a thỏa mãn a 2 + a + 1 =0.
 2 4 4

Vậy biểu thức P không có giá trị

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
Website:tailieumontoan.com
Bài 45. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
a b 2019c
Cho=
B + + (các mẫu số đều khác 0)
ab + a + 2019 bc + b + 1 ac + 2019c + 2019
Tính giá trị của B biết abc = 2019 .
Lời giải
Với abc = 2019 , ta có:
a b 2019c
=B + +
ab + a + 2019 bc + b + 1 ac + 2019c + 2019
a b abc.c
=
B + +
ab + a + abc bc + b + 1 ac + abc.c + abc
1 b bc
B= + +
b + 1 + bc bc + b + 1 1 + bc + b
1 + b + bc
= B = 1
bc + b + 1
Bài 46. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

Cho 3 số x, y, z đôi một khác nhau, thỏa mãn: x3 + y 3 + z 3 =


3 xyz và xyz ≠ 0 .
16 ( x + y ) 3 ( y + z ) 2019 ( z + x )
Tính giá trị biểu thức P = + −
z x y
Lời giải

(
3 xyz ⇔ ( x + y + z ) x 2 + y 2 + z 2 − xy − yz − zx =
Ta có x3 + y 3 + z 3 = 0 )
Do x, y, z đôi một khác nhau ⇒ x + y + x = 0
Thay x + y =− z; y + z =− x; z + x =− y ta có P =−16 − 3 + 2019 =2000
Bài 47. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

a) Cho x + y + z =0 . Chứng minh rằng : x3 + y 3 + z 3 =


3 xyz
2 1 1
b) Cho x, y là các số thực thỏa mãn − = . Tính giá trị của biểu thức
x y 2x + y
x3 y 3
=
M +
y 3 x3
Lời giải
a) Có x + y + z =0 ⇒ x =−( y + z )
Xét vế trái:

[ −( y + z ) ] + y 3 + z 3 =
3
x3 + y 3 + z 3 = − y 3 − 3 y 2 z − 3 zy 2 − z 3 + y 3 + z 3 =
−3 yz ( y + z ) =
3 xyz
= Vế phải (do x =−( y + z ) ) ⇒ đpcm
2 1 1
b) Ta có − = (ĐKXĐ: x ≠ 0, y ≠ 0, y ≠ −2 x )
x y 2x + y
⇒ 2 y (2 x + y ) − x(2 x + y ) = xy ⇔ 4 xy + 2 y 2 − 2 x 2 − xy = xy ⇔ x 2 − y 2 − 2 xy = 0 ⇔ x 2 − y 2 = 2 xy

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25
Website:tailieumontoan.com
y x x2 y 2
Do x ≠ 0, y ≠ 0 ⇒ xy ≠ 0 ⇒ − =2⇔ 2 + 2 =4
x y y x

Vậy giá trị của M = 4

Bài 48. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
a+b b+c c+a
Cho ba số a , b , c khác nhau đôi một và khác 0 , đồng thời thỏa mãn điều kiện = =
c a b
 a  b  c 
. Tính giá trị của biểu thức: A =+
1  1 +  1 +  .
 b  c  a 
Lời giải
Nếu a + b + c =0 thì a + b =−c, b + c =−a, c + a =−b
a+b b+c c+a a+b b+c c+a
Do đó, = = = −1 ⇒ A = . . =−1
c a b c a b
a+b b+c c+a a+b+b+c+c+a
Nếu a + b + c ≠ 0 thì = = = = 2
c a b c+a+b
Do đó, a + b = 2c, b + c = 2a, c + a = 2b ⇒ a = b = c , trái giả thiết
Vậy A = −1
Bài 49. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

a b c abc ( 5a + 16b + 27c )


Chứng minh rằng: + + =
1 + a 1 + 4b 1 + 9c
2 2 2
( a + 2b )( a + 3c )( 2b + 3c )
1 2 3
Biết các số a, b, c thỏa mãn + + 6 và các biểu thức có nghĩa.
=
bc ac ab
Lời giải
1 2 3
Từ+ + = 6 ⇒ a + 2b + 3c = 6abc
bc ac ab
Ta có:
a 6abc 6abc 6abc
= = =
1+ a 2
6bc + a 6abc 6bc + a (a + 2b + 3c) (a + 3c)(a + 2b)
b 3abc 3abc 3abc
= = =
1 + 4b 2
3ac + 2b.6abc 3ac + 2b(a + 2b + 3c) (a + 2b)(2b + 3c)
c 2abc 2abc 2abc
= = =
1 + 9c 2
2ab + 3c ⋅ 6abc 2ab + 3c(a + 2b + 3c) (a + 3c)(2b + 3c)
 6 3 2 
=⇒ VT abc  + + 
 (a + 3c)(a + 2b) (a + 2b)(2b + 3c) (a + 3c)(2b + 3c) 
abc(5a + 16b + 27c)
=
(a + 2b)(a + 3c)(2b + 3c)

Bài 49. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
26
Website:tailieumontoan.com
x x2
Cho a = . Tính theo a giá trị của biểu thức: P = .
x2 − x + 1 x4 + x2 + 1
Lời giải
x2 x2 x2 x
=
Ta có: P = = = a 2
x4 + x2 + 1 ( x 2 + 1) − x 2
2
( x + x + 1)( x − x + 1) x + x + 1
2 2

- Nếu x = 0 ⇒ a = 0 ⇒ P = 0
x 1 1 a2 a2
- Nếu x ≠ 0 ⇒= P a. 2 = a 2 = a = . Vậy: P =
x + x +1 x − x +1 1
+ 2a + 1 2a + 1
+2 2
x a
Bài 50. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
Cho các số dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca =
1.
a−b b−c c−a
Chứng minh rằng + + =
0
1 + c2 1 + a 2 1 + b2
Lời giải
1 + a = ab + bc + ca + a = ( a + b )( a + c ) .
2 2

Hoàn toàn tương tự ta có 1 + b 2 = ab + bc + ca + b 2

1 + c 2 = ab + bc + ca + c 2 = ( c + a )( c + b )

a−b a−b a+c−b−c 1 1


= = = −
1 + c2 ( c + a )( c + b ) ( c + a )( c + b ) c + b c + a
b−c b−c b+a−a−c 1 1
= = = −
1 + a2 ( b + a )( c + a ) ( b + a )( c + a ) c + a b + a
c−a c−a b+c−b−a 1 1
= = = −
1 + b2 ( b + a )( c + b ) ( b + a )( c + b ) a + b c + b
a−b b−c c−a
Vậy + + =
0
1 + c2 1 + a 2 1 + b2
Bài 51. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)
1 1 2
Giả sử x , y là hai số thực phân biệt thỏa mãn + 2 =
x + 1 y + 1 xy + 1
2

1 1 2
Tính giá trị của biểu thức P = + 2 +
x + 1 y + 1 xy + 1
2

Lời giải
1 1 2 1 1 1 1
Ta có 2 + 2 = ⇔ 2 − + 2 − =0
x + 1 y + 1 xy + 1 x + 1 xy + 1 y + 1 xy + 1
xy − y 2 xy − y 2
⇔ 2 + =
0
( x + 1) ( xy + 1) ( y 2 + 1) ( xy + 1)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27
Website:tailieumontoan.com
⇒ ( xy − y 2 )( y 2 + 1) + ( xy − y 2 )( x 2 + 1) =
0

⇔ ( x − y) ( xy − 1) =
2
0

1 .( vì x ≠ y ). Suy ra P = 2
⇔ xy =
Bài 52. (Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán năm 2022)

x5 − 7 x 4 + 15 x3 − 16 x 2 + 30 x − 5
Cho biểu thức M =
x 4 + 2 x 2 + 17
Tính giá trị của M tại x= 2 + 3
Lời giải
ĐKXĐ của M : ∀x ∈ R
x = 2 + 3 ⇒ x − 2 = 3 ⇒ x2 − 4 x + 4 = 3 ⇒ x2 − 4 x + 1 = 0
Thực hiện phép chia đa thức x 5 − 7 x 4 + 15 x 3 − 16 x 2 + 30 x − 5 cho x 2 − 4 x + 1 được thương là
x 3 − 3 x 2 + 2 x − 5 và dư là 8x
⇒ x 5 − 7 x 4 + 15 x 3 − 16 x 2 + 30 x − 5 = (x 2
− 4 x + 1)( x 2 − 4 x + 1) + 8 x

Thực hiện phép chia đa thức x 4 + 2 x 2 + 17 cho x 2 − 4 x + 1 được thương là x 2 + 4 x + 17 và dư là


64x
⇒ x 4 + 2 x 2 + 17 = (x 2
− 4 x + 1)( x 2 + 4 x + 17 ) + 64 x

Với x= 2 + 3 thì M
x − 4 x + 1)( x − 3 x + 2 x − 5 ) + 8 x
(=2 3 2
8x
( Do x 2 − 4 x + 1 =0 )
( x − 4 x + 1)( x + 4 x + 17 ) + 64 x
2 2
64 x

1
⇒ M = ( Do x ≠ 0 )
8
1
Vậy M = khi x= 2 + 3
8
Bài 53. (Trích đề thi học sinh giỏi lớp 8 năm 2022)
2
Cho số thực x khác 0 thỏa mãn x + và x 3 đều là số hữu tỉ. Chứng minh rằng x là số hữu tỉ.
x
Lời giải
2
2  2 4 4
Ta có: x + ∈ Q suy ra x+  = x + 2 ∈Q ⇒ x + 2 ∈Q
2 2

x  x x x
8 8  2  4 
Mặt khác x3 ∈ Q suy ra ∈ Q suy ra x3 − 3 =  x −  x 2 + 2 + 2  ∈ Q
 x  x 
3
x x
4 4 2
Do x 2 + 2 ∈ Q ⇒ x 2 + 2 + 2 ∈ Q nên suy ra x − ∈ Q
x x x
 2  2
Vậy 2 x =  x +  +  x −  ∈ Q suy ra x ∈ Q (điều phải chứng minh).
 x  x
Bài 54. (Trích đề thi học sinh giỏi lớp 8 năm 2022)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28
Website:tailieumontoan.com
2x − 1 2 y − 1
Cho x, y là các số hữu tỉ khác 1 thoả mãn: + 1 . Chứng minh:
=
x −1 y −1
M = x 2 + y 2 − xy là bình phương của một số hữu tỉ.
Lời giải
Biến đổi điều kiện
2x − 1 2 y − 1
+ = 1
x −1 y −1
(2 x − 1).( y − 1) + (2 y − 1)( x − 1) ( x − 1).( y − 1)
⇔ =
( x − 1).( y − 1) ( x − 1).( y − 1)
⇒ 3 xy = 2( x + y ) − 1
M =x 2 + y 2 − xy =( x + y ) 2 − 3 xy =( x + y ) 2 − 2( x + y ) + 1
= ( x + y − 1) 2
Vậy M là bình phương của một số hữu tỉ

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:tailieumontoan.com

CHUYÊN ĐỂ 7: ĐA THỨC

Bài 1. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)


Biết rằng đa thức f ( x) chia cho x − 2 dư 11 , chia cho x + 2 dư ( −1) , chia cho x 2 − 4 được
thương là 3x và còn dư. Tính f (2023) + f (−2023) .
Bài làm
( x − 2 ) .P( x) + 11 ⇒ f (2) =
f ( x) chia cho x − 2 dư 11 ⇒ f ( x) = 11
( x + 2 ) .Q( x) − 1 ⇒ f (−2) =−1
f ( x) chia cho x + 2 dư −1 ⇒ f ( x) =
f ( x) chia cho x 2 − 4 được thương là 3x và còn dư
⇒ f ( x) = (x 2
− 4 ) .3 x + ax + b (1)

Từ (1) ⇒ f (2) =2a + b, f (−2) =−2a + b


 2a + b =
11
⇒
−2a + b =−1
tìm được=a 3,=b 5
Suy ra f ( x)= (x 2
− 4 ) .3 x + 3 x + 5= 3 x 3 − 9 x + 5

f (2023) + f (−2023)
= 3.20233 − 9.2023 + 5 + 3.(−2023)3 − 9.(−2023) + 5
⇒ f (2023) + f (−2023) =
10
Bài 2. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Tìm a, b sao cho đa thức f ( x ) = ax 3 + bx 2 + 10x − 4 chia hết cho đa thức g ( x ) = x 2 + x − 2 .
Bài làm
Ta có : g ( x ) = x 2 + x − 2= ( x − 1)( x + 2 )

Vì f ( x ) = ax 3 + bx 2 + 10x − 4 chia hết cho đa thức g ( x ) = x 2 + x − 2


Nên tồn tại một đa thức q(x) sao cho f(x) = g(x).q(x)
⇒ ax 3 + bx 2 + 10x − 4= ( x+2 ) . ( x-1) .q ( x )
Với x = 1 ⇒ a + b + 6 = 0 ⇒ b = -a -6 (1)

Với x = -2 ⇒ 2a - b + 6 = 0 ( 2)
Thay (1) vào (2) . Ta có : 2a – (−a − 6) + 6 =0 ⇒ a =−4; b =−2
Vậy a = - 4; b = - 2
Bài 3. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Tìm đa thức f ( x ) biết f ( x ) chia cho ( x − 3) dư 2; f ( x ) chia cho ( x + 4 ) dư 9 và f ( x ) chia
cho ( x 2 + x − 12 ) được thương là ( x 2 + 3) và còn dư.
Bài làm
Do f(x) chia cho x + x − 12 = 2
( x − 3)( x + 4 ) được thương là x 2 + 3 còn dư nên ta có :

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com
f ( x ) = ( x + 4 )( x − 3) ( x 2 + 3) + a.x + b

Cho x =−4 => f ( x ) =−4a + b =9

3 > f ( x) =
Cho x == 3a + b =2
−4a + b =9 a =−1
Khi đó ta có hệ:  ⇔
3=
a+b 2 = b 5
Đa thức cần tìm: f ( x ) = ( x + 4 )( x − 3) ( x 2 + 3) − x + 5
Bài 4. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho đa thức f (x )  ax  bx  c với a,b, c là các số hữu tỉ. Biết rằng f (0), f (1), f (2) có giá trị
2

nguyên. Chứng minh rằng 2a, 2b có giá trị nguyên.

Bài làm
Ta có:
f (0)  c (1), f (1)  a  b  c (2), f (2)  4a  2b  c (3) là các số nguyên .
Từ (1) và (2) ⇒ a + b ∈ Z ⇒ 2a + 2b ∈ Z (4)
Từ (1) ,(3)và (4) suy ra 2a là số nguyên.
Từ (4) và 2a nguyên suy ra 2b nguyên
Vậy 2a, 2b có giá trị nguyên.
Bài 5. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Tìm a, b để f ( x ) = ax 3 + bx 2 + 10 x − 4 chia hết cho đa thức g ( x ) = x 2 + x − 2 .
Bài làm
Ta có: g ( x ) = x + x − 2 =
2
( x − 1)( x + 2 ) .
f ( x ) = ax3 + bx 2 + 10 x − 4 chia hết cho g ( x ) nên
⇔ f ( x ) = ax3 + bx 2 + 10 x − 4 = ( x − 1)( x + 2 ) .Q ( x )
0 ⇒a=
Với x = 1 và x = −2 ta có a + b =−6 và −8a + 4b − 24 = −4; b =−2
Vậy để f ( x ) = ax3 + bx 2 + 10 x − 4 chia hết cho đa thức g ( x ) = x 2 + x − 2 thì a =
−4; b =
−2.
Bài 6. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Tìm đa thức P(x) thoả mãn: P(x) chia cho x + 3 dư 1; chia cho x – 4 dư 8; chia cho (x + 3)(x – 4)
được thương là 3x và còn dư.
Bài làm
Vì đa thức (x +3)(x – 4) có bậc là 2 nên phần dư khi chia P(x) cho (x +3)(x – 4) có dạng R(x) = ax +
b
⇒ P(x) = (x +3)(x – 4). 3x + ax + b
Ta có :
 P (−3) =−3a + b = 1

 P (4) = 4a + b = 8
⇒ a =1 ; b = 4

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
Vậy: P(x) = (x +3)(x – 4). 3x + x + 4 = 3x3 - 3x2 - 35x + 4
Bài 7. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Xác định các số thực a, b để đa thức P ( x ) = x3 + ax + b chia hết cho đa thức x 2 − 1.
Bài làm
Vì P ( x ) = x + ax + b chia hết cho đa thức x 2 − 1
3

Suy ra P (=
x) (x 2
− 1) .Q ( x ) (1)

Thay x = 1 vào (1) ta có P (1) = 0 ⇒ 1 + a + b = 0 ⇒ a + b = −1 (*)

Thay x = -1 vào (1) ta có P ( −1) = 0 ⇒ −1 − a + b = 0 ⇒ b − a = 1 (**)

Từ (*) và (**) ta có: ( a + b ) + ( b − a ) =−1 + 1 ⇒ 2b =⇒


0 b =⇒
0 a=−1.
Vậy a = -1; b = 0.
Bài 8. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Xác định các hệ số a, b, c sao cho đa thức f ( x) = 2 x 4 + ax 2 + bx + c chia hết cho x − 2 , khi chia
f (x) cho x 2 − 4 x + 3 thì được phần dư là − x + 2
Bài làm
f (x) chia hết cho x − 2 nên f(2)= 0 ⇒ 4a + 2b + c =−32 (1)
Gọi Q(x) là thương trong phép chia f(x) cho x2 – 4x + 3
Vì f(x) chia cho x2 – 4x + 3 được thương là Q(x) và có phần dư là –x + 2 nên
f(x) = (x2 – 4x + 3).Q(x) + 2 –x, với mọi x
⇒ f (x) = (x − 1).(x − 3).Q(x) + 2 − x , với mọi x
Ta có f(1)=1 ⇒ 2 + a + b + c = 1 ⇒ a + b + c = 1 (2)
f(3)=-1 ⇒ 162 + 9a + 3b + c =−1 ⇒ 9a + 3b + c =−163 (3)
4a + 2b + c =−32 a + b + c =−1 c =−70
  
Từ (1); (2) và (3) ⇒ a + b + c =−1 ⇔ 3a + b =−31 ⇔ a =−50
9a + 3b + c =−163 8a + 2b =−162 b =119
  
Vậy: a = -50; b = 119; c = - 70
Bài 9. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Tìm đa thức f ( x ) biết rằng f ( x ) chia cho x − 2 thì dư 2, f ( x ) chia cho x − 3 thì dư 7, còn
f ( x ) chia cho x 2 − 5 x + 6 thì được thương là 1 − x 2 và còn dư.
Bài làm
Vì đa thức f ( x ) chia cho x 2 − 5 x + 6 được thương là 1 − x 2 và còn dư nên dư của phép chia đa
thức f ( x ) cho x 2 − 5 x + 6 có dạng ax + b

⇒ f ( x) = (x 2
− 5 x + 6 )(1 − x 2 ) + ax + b

⇒ f ( x ) = ( x − 2 )( x − 3) (1 − x 2 ) + ax + b

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
⇒ f ( 2) =
2a + b (1)
f ( 3=
) 3a + b ( 2)
Ta có f ( x ) chia cho x − 2 thì dư 2 ⇒ f ( 2 ) =
2 ( 3)

7 ( 4)
f ( x ) chia cho x − 3 thì dư 7 ⇒ f ( 3) =
Từ (1) và (3) ⇒ 2a + b = 2 ⇒ b = 2 − 2a
Từ (2) và (4) ⇒ 3a + b =7
Thay b= 2 − 2a vào 3a + b =7 ta được 3a + 2 − 2a = 7 ⇒ a = 5
Thay a = 5 vào b= 2 − 2a ta được b = −8
Vậy f ( x ) =( x 2 − 5 x + 6 )(1 − x 2 ) + 5 x − 8 =− x 4 + 5 x 3 − 5 x 2 − 2 .
Bài 10. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Xác định các số a và b sao cho đa thức x3 + ax + b chia cho đa thức x + 1 có dư là 7 ,
chia cho đa thức x − 3 có dư là −5 .
Bài làm
Do x3 + ax + b chia cho đa thức x + 1 có dư là 7 nên tồn tại đa thức P(x) sao cho
x3 + ax + b = (x + 1) P(x) + 7∀x
Cho x = -1 có −1 − a + b = 7 ⇒ −a + b = 8 (1)
Do x3 + ax + b chia cho đa thức x − 3 có dư là −5 nên tồn tại đa thức Q(x) sao cho
x3 + ax + b = (x − 3) Q(x) − 5 ∀x
Cho x = 3 có 27 + 3a + b =−5 ⇒ 3a + b =−32 (2)
Trừ theo từng vế của (2) cho (1) có
4a = −40 ⇒ a = −10 . Từ đó tính được b=-2
Vậy a = -10; b = -2 thỏa mãn bài.
Bài 11. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho đa thức f ( x ) . Tìm số dư của phép chia f ( x ) cho ( x − 1)( x + 2 ) , biết rằng f ( x ) chia x − 1
dư 7 và f ( x ) chia x + 2 dư 1.
Bài làm
Gọi dư của phép chia f ( x ) cho ( x − 1)( x + 2 ) là ax + b.

( x ) p ( x ) . ( x − 1) =
Ta có: f = + 7 q ( x ) . ( x + 2 )=
+ 1 k ( x )( x − 1)( x + 2 ) + ax + b.
=
a + b 7 = 3a 6 = a 2
Thay x = 1, x = −2 được:  ⇔ ⇔ .
−2a + b = 1 b = 7 − 1 b = 5
Dư cần tìm là: 2 x + 5.
Bài 12. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Tìm đa thức f ( x) biết rằng: f ( x) chia cho x + 2 dư 10 , f ( x) chia cho x − 2 dư 22 , f ( x)
chia cho x 2 − 4 được thương là −5 x và còn dư
Bài làm

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com
Giả sử f ( x) chia cho x 2 − 4 được thương là −5 x và cong dư là ax + b .
Khi đó f ( x) = (x 2
− 4 ) ( −5 x ) + ax + b
Theo đề bài, ta có:
=
 f (2) 22 =2a + b 22 =a 3
 ⇔ ⇔
 f (=
−2) 10 −2a= + b 10 =
b 16
Do đó f ( x) = (x 2
− 4 ) ( −5 x ) + 3 x + 16

Vậy đa thức cần tìm có dạng: f ( x) =


−5 x3 + 23 x + 16
Bài 13. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho đa thức f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d . Tìm a, b, c, d biết rằng khi chia đa thức lần lượt cho các nhị
thức ( x − 1) , ( x − 2 ) , ( x − 3) đều có số dư là 6 và tại x = −1 thì đa thức đó nhận giá trị bằng −18.
Bài làm
Khi chia đa thức f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d lần lượt cho các nhị thức ( x − 1) , ( x − 2 ) , ( x − 3) đều có
(1) f=
số dư là 6 nên theo định lý Bơ zu ta có: f= ( 2 ) f=
( 3) 6 .
Và tại x = −1 thì đa thức đó nhận giá trị bằng −18 nên f ( −1) =−18.
Khi đó ta có:
a + b + c + d = 6
8a + 4b + 2c + d = a + c = 12
 6 
 ⇔ 3a + b + c = 8 (lấy ba phương trình đầu trừ phương trình cuối)
27 a + 9b + 3c + d =6 7 a + 2b + c =
−a + b − c + d =−18  6

2a + b =−4
⇔ (Lấy hai phương trình cuối trừ phương trình đầu)
3a + b =−3
a = 1 c = 11
⇔ ⇒
b = −6 d = 0
Vậy ( a; b; c; d=
) (1; −6;11;0 )
Bài 14. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Tìm a để khi chia đa thức f ( x)= 2 x 2 + x − a cho đa thức g ( x)= x + 2 có dư là −1 .
Lời giải
f ( x)= 2 x 2 + x − a cho đa thức g ( x)= x + 2 có dư là −1
⇔ f (−2) =−1
⇔ 2. ( −2 ) + (−2) − a =−1
2

⇔a=
7
Vậy a = 7 thì đa thức f ( x)= 2 x 2 + x − a chia cho đa thức g ( x)= x + 2 có dư là −1 .
Bài 15. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com
Tìm đa thức f ( x ) biết rằng: f ( x ) chia cho x − 3 dư 7 , f ( x ) chia cho x + 3 dư3, f ( x ) chia
cho x 2 − 9 được thương là 2x và còn dư.
Lời giải
Đặt biểu thức dư của phép chia f(x) cho x 2 − 9 là ax + b . Vì f(x) chia cho x 2 − 9 được thương
là 2x nên:
f ( x) =( x 2 − 9 ) .2 + ax+b (1)
Vì f(x) chia cho x − 3 dư 7 ⇒ f(x)= ( x − 3) .A ( x ) + 7 (A ( x ) là một đa thức) ⇒ f(3)=7 (2)
Vì f(x) chia cho x + 3 dư 3 ⇒ f(x)= ( x + 3) .B ( x ) +3 (B ( x ) là một đa thức) ⇒ f(-3)=3 (3)
Thay (2) vào (1) ta có: 7 = (32 − 9).2.3 + 3a + b ⇔ 3a + b =7

Thay (3) vào (1) ta có: 3 =((−3) 2 − 9).2.3 + 3a + b


 2
3a + b = b a =
⇔ −3a + b =3 ⇒  ⇔ 3 (*)
−3a + b = 7 b = 5
2 52
Thay (*) vào (1) ⇒ f ( x)= ( x 2 − 9).2 x + x + 5= 2 x3 − x + 5
3 3
Bài 16. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Tìm dư trong phép chia đa thức f=
( x) x 2020 − 1 cho đa thức g ( x) = x 2 + x + 1
Lời giải
Ta có: f ( x=
) x 2020
−= 3 673
1 x.( x ) −1
= x.( x 3 )673 − x + x − 1
= x. ( x 3 )673 − 1 + x − 1

Do ( x 3 )673 − 1 x 3 − 1 và x 3 − 1 = ( x − 1)(x 2 + x + 1) nên ( x3 )673 − 1 x 2 + x + 1


Vậy dư trong phép chia đa thức f=
( x) x 2020 − 1 cho đa thức g ( x) = x 2 + x + 1 là x − 1 .
Bài 17. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Xác định một đa thức bậc ba f(x) không có hạng từ tự do sao cho: f ( x) − f ( x − 1) =x2
Lời giải
Theo bài cho đa thức f ( x) có dạng f ( x) = ax 3 + bx 2 + cx
Khi x = 1 ta có a + b + c =
1
Khi x = 0 ta có −a + b − c =0
Khi x = 2 ta có 8a + 4b + 2c − a − b − c =4
a + b + c = 1

Từ (1),(2), (3) ta có hệ a − b + c = 0
7 a + 3b + c =
 4
1 1 1
Giải hệ phương trình ta được=
a =;b = ;c
3 2 6

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com
1 1 1
Vậy đa thức f ( x) = x3 + x 2 + x
3 2 6
Bài 18. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Tìm đa thức f(x) biết f(x): f ( x) : ( x + 2) dư 10; f ( x) : ( x − 2) dư 22; f ( x) : ( x 2 − 4) được thương là -
5x và còn dư.
Lời giải
Vì x 2 − 4 là đa thưc bậc hai nên dư khi chia f(x) cho x 2 − 4 phải là một đa thức có bậc nhỏ hơn 2 và
có dạng r(x) = ax + b.
Vì f(x) chia cho x 2 − 4 được thương là – 5x và còn dư là r(x) suy ra f ( x) = ( x 2 − 4)(−5 x) + ax + b
Có f(x) chia cho (x +2) dư 10 ⇒ f ( x) =
( x + 2) A( x) + 10. (A(x) là thương của phép chia f(x) cho (x
+2). ⇒ f (−2) = (−2 + 2) A( x) + 10 = 10.
Chứng minh tương tự, ta có: f(2) = 22.
Suy ra: f (−2) = ((−2) 2 − 4)(−5).2 + 2a + b = 10 ⇒ −2a + b = 10 (1).
f (2) = (22 − 4)(−5).2 + 2a + b = 22 ⇒ 2a + b = 22 (2).
Từ (1) và (2) suy ra: 2b= 32 ⇒ b= 16 ⇒ −2a + 16= 10 ⇒ −2a= −6 ⇒ a= 3
Vậy đa thức f(x) là f ( x) = ( x 2 − 4)(−5 x) + 3 x + 16.
Bài 19. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Tim số dư trong phép chia đa thức P(x) = (x + 2)(x + 4)(x + 6)(x + 8) + 2015 cho
đa thức Q(x) =x 2 + 10x + 21
Lời giải
Ta có (x + 2)(x + 4)(x + 6)(x + 8) + 2008 = ( x 2 + 10x + 16 )( x 2 + 10x + 24 ) + 2015

= ( x 2 + 10x + 21) − 5 ( x 2 + 10x + 21) + 3 + 2015

= ( x 2 + 10x + 21) + 3 ( x 2 + 10x + 21) − 5 ( x 2 + 10x + 21) − 15 + 2015


2

= ( x 2 + 10x + 21) − 2 ( x 2 + 10x + 21) + 2000


2

Vậy dư của phép chia là 2000


Bài 20. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Một đa thức P(x) chia cho x 2 + x + 1 thì dư 1 – x và chia cho x 2 − x + 1 thì dư 3x + 5. Tìm số dư
của phép chia P(x) cho x 4 + x 2 + 1
Lời giải
Giả sử P(x) = ( x 4 + x 2 + 1) Q(x) + R(x) ( Q(x): thương; R(x): dư)

⇒ P(x)= (x 2
+ x + 1)( x 2 − x + 1) Q(x) + R(x)

⇒ P(x) − R(x)( x 2 + x + 1)( x 2 − x + 1)

⇒ P(x) và R(x) có cùng số dư khi chia cho x + x + 1 và x − x + 1


2 2

⇒ R(x)= (x 2
+ x + 1) ( mx + n ) + 1 − x

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com

= (x 2
− x + 1) ( px + q ) + 3x + 5

m = p
m + n = q − p

⇒
n + m − 1 = p − q + 3
n + 1 = q + 5
⇒ m = p = -2 ; n = 4 ; q = 0. Vậy R(x) =−2x + 2x + x + 5 3 2

Bài 21. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)


Tìm đa thức: P( x) , biết khi chia P( x) cho x + 1 dư 1, chia cho x − 3 dư 9 và khi chia cho
x 2 − 2 x − 3 thì được thương là x 2 − x + 1 và còn dư.
Lời giải
Vì P( x) cho x + 1 dư 1, chia cho x − 3 dư 9 nên theo định lí Be’zout ta có:
1 và P(3) = 9
P(−1) =
Vì đa thức chia x 2 − 2 x − 3 bậc hai nên đa thức dư có dạng ax + b khi đó ta có:
P( x)= ( x 2 − 2 x − 3)( x 2 − x + 1) + ax + b
⇔ P( x) = ( x + 1)( x − 3)( x 2 − x + 1) + ax + b
 P(−=
1) 1 −a +=b 1
Ta có:  ⇔ tìm được=a 2;=b 3
= P(3) 9 =
3a + b 9
P( x) = ( x 2 − 2 x − 3)( x 2 − x + 1) + 2 x + 3 = x 4 − 3 x3 + 3 x
Vậy P( x) =x 4 − 3 x3 + 3 x
Bài 22. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Gọi Q(x) là đa thức thương trong phép chia đa thức A(x) = x 4 + 3x 3 − 4x 2 − 4x + 12 cho đa thức
B(x) = x 2 + x − 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của Q(x)
Lời giải
x4 + 3x3 – 4x2 - 4x +12 x2 + x – 1
x4 + x3 + x2 x2 + 2x – 5
2x3 - 3 x2- 4x + 12
2x3+ 2 x2- 2x
-5 x2- 2x +12
-5 x2- 5x + 5
3x + 7
Vậy Q(x) = x 2 + 2x − 5 = (x 2 + 2x + 1) − 6 = (x + 1) 2 − 6
Ta có (x + 1) 2 ≥ 0∀x ⇒ (x + 1) 2 − 6 ≥ −6∀x
Do đó Q(x) min =−6 ⇔ x + 1 =0 ⇔ x =−1
Bài 23. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com
Cho đa thức f ( x ) có các hệ số nguyên biết rằng f ( 0 ) ; f (1) là các số lẻ. Chứng tỏ rằng
đa thức f ( x ) không có nghiệm nguyên.
Lời giải
Giả sử f(x) có nghiệm nguyên là a thì f ( x) ( x − a )

( x − a ) .g ( x )
⇒ f ( x) =

( −a ) .g (0) là một số lẻ => a là số lẻ


⇒ f (0) =

f (1)= (1 − a ) .g (1) là một số lẻ ⇒ 1 − a là số lẻ ⇒ a là số chẵn.


Điều này mâu thuẩn với giả thiết =>đpcm
Bài 24. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Tìm đa thức dư khi chia đa thức x 20 + x10 + x 5 + 1 cho đa thức x 2 − 1
Lời giải
Gọi đa thức dư trong phép chia là ax + b
x 20 + x10 + x 5 + 1= ( x 2 − 1)Q( x) + ax + b
Xét với x = 1 ta được a + b =4
Xét với x = −1 ta được −a + b =2
Tìm được a = 1 và b = 3
Kết luận: Vậy đa thức dư là x + 3
Bài 25. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Đa thức f ( x ) khi chia cho x − 2 thì dư 5 , khi chia cho x − 3 thì dư 7 , khi chia cho

( x − 2 )( x − 3) được thương và có dư. Tìm đa thức f ( x ) .


Lời giải
Đa thức f ( x ) khi chia cho ( x − 2 )( x − 3) được thương và có dư.

Suy ra f ( x ) = ( x − 2 )( x − 3) Q ( x ) + ax + b

Vìđa thức f ( x ) khi chia cho x − 2 thì dư 5 ⇒ f ( 2 ) = 5 ⇒ 2a + b = 5 (1)

Vì f ( x ) chia cho x − 3 thì dư 7 ⇒ f ( 3) = 7 ⇒ 3a + b = 7 (2)


Từ (1) và (2) suy ra=a 2,=b 1
Vậy f ( x ) = ( x − 2 )( x − 3) Q ( x ) + 2 x + 1
Bài 26. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Tìm a và b sao cho x 3 +ax+b chia cho x +1 thì dư 7, chia cho x − 3 thì dư -5
Lời giải
Tìm a và b sao cho f ( x ) = x 3 +ax+b chia cho x +1 thì dư 7 , chia cho x − 3 thì dư −5
Ta có f ( −1) =7, f (3) =−5

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website:tailieumontoan.com
(−1) + (−a) + b =7 −a + b =8 a =−10
⇒ ⇒ ⇒
27 + 3a + b =−5 3a + b =−32 b =−2
Bài 27. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho f ( x ) =ax 4 +bx 3 +cx 2 +dx+e ( a,b,c,d,e ∈ Z ) . Chứng minh rằng : f ( x) 5 với mọi
x ∈ Z khi và chỉ khi các hệ số a, b, c, d , e đều chia hết cho 5 .
Lời giải
a)TH1: Nếu a; b; c; d ; e 5 thì ax 4  5; bx3  5; cx 2  5; dx  5; e 5 ∀x
⇒ f ( x ) =ax 4 +bx 3 +cx 2 +dx+e  5 ∀x
TH2: Ngược lại f ( x) 5 ∀x thì a; b; c; d ; e 5
 f (0) 5 e  5 e  5 e  5
 f (1) 5 a + b + c + d + e 5 2(a + c) 5 a + c  5
   
Ta có f ( x) 5 ∀x nên  f (−1) 5 ⇒ a − b + c − d + e 5 ⇒ 2(b + d ) 5 ⇒ b + d  5
 f (2) 5 16a + 8b + 4c + 2d + e 5 8(4a + c) 5  4a + c  5
   
 f (−2) 5 16a − 8b + 4c − 2d + e 5 4(4b + d ) 5 4b + d  5
e  5 e  5
3a  5 a  5
 
⇒ 3b  5 ⇒ b  5
a + c  5 c  5
 
b + d  5 d  5
Vậy f ( x ) =ax 4 +bx 3 +cx 2 +dx+e  5∀x ∈ Z . ⇔ a, b, c, d , e  5
Bài 28. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
1) Cho hai đa thức M ( x ) = x 5 − 9 x 3 + 6 x + 1 ; Q(x) = 3x 2 + 2 x − 1 . Gọi x1 , x 2 , x 3 , x 4 , x 5 là
các nghiệm của M(x). Tính giá trị của Q(x1 ), Q(x 2 ), Q(x 3 ), Q(x 4 ), Q(x 5 )
2) Cho f (x) = x 2 + px + q với p ∈ Z, q ∈ Z . Chứng minh tồn tại số nguyên k để
f (k) = f (2019).f (2020)
Lời giải
1) Ta có: Q(x) = 3x 2 + 2 x − 1 = ( x + 1)( 3x − 1)
Vì x1 , x 2 , x 3 , x 4 , x 5 là các nghiệm của M(x) nên
M(x) =
(x − x1 )(x − x 2 )(x − x 3 )(x − x 4 )(x − x 5 )
M(x) =
(x − x1 )(x − x 2 )(x − x 3 )(x − x 4 )(x − x 5 )
M(−1) = (−1 − x1 )(−1 − x 2 )(−1 − x 3 )(−1 − x 4 )(−1 − x 5 ) = (−1)5 − 9(−1)3 + 6(−1) + 1 =
3
⇒ ( x1 + 1)( x 2 + 1)( x 3 + 1)( x 4 + 1)( x 5 + 1) =−3
5 3
1 1  1  1  1  1  1 1 1 649
M   = − x1  − x 2  − x 3  − x 4  − x 5  =  − 9   + 6   + 1 =
3 3  3  3  3  3  3 3 3 243
 1  1  1  1  1 649
 x 4 −  x1 −  x 2 −  x 3 −  x 5 −  = −
 3  3  3  3  3 243
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website:tailieumontoan.com
 1
Q ( x1 ) =3 ( x1 + 1)  x1 − 
 3
 1
Q ( x 2 ) =3 ( x 2 + 1)  x 2 − 
 3
 1
Q ( x 3 ) =3 ( x 3 + 1)  x 3 − 
 3
 1
Q ( x 4 ) =3 ( x 4 + 1)  x 4 − 
 3
 1
Q ( x 5 ) =3 ( x 5 + 1)  x 5 − 
 3
Q(x1 ).Q(x 2 ).Q(x 3 ).Q(x 4 ).Q(x 5 )
 1  1  1  1  1
= 35 ( x1 + 1)( x 2 + 1)( x 3 + 1)( x 4 + 1)( x 5 + 1)  x 4 −   x1 −   x 2 −   x 3 −   x 5 − 
 3  3  3  3  3
−649
= 243.(−3). =1947
243
2) Cho f (x) = x 2 + px + q với p ∈ Z, q ∈ Z . Chứng minh tồn tại số nguyên k để
f (k) = f (2019).f (2020)
+ 1) f (x) (x + 1)2 + p(x + 1) + q 
Ta có: f (x).f (x=
= f (x)(x 2 + 2 x + 1 + px + p + q)
= f (x)(x 2 + px + q + 2 x + p + 1)
= f (x)[f (x) + 2 x + p + 1]
( f (x) )
2
= + 2f (x)x + pf (x) + f (x)

( f (x) )
2
= + 2f (x)x + pf (x) + (x 2 + px + q)

( f (x) )
2
= + 2f (x)x + x 2 + pf (x) + px + q

( f (x) + x ) + p ( f (x) + x ) + q
2
=
= f ( f (x) + x )

⇒ f (2019).f (2020)= f (f (2019) + 2019)= f (20192 + p.2019 + q + 2019)= f (k)


k 20192 + p.2019 + q + 2019 ∈ Z
Với=
Bài 29. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Xác định các số a, b biết đa thức 2x 2 + ax + b chia cho x + 1 dư −6 và chia cho x − 2 dư 21 .
Lời giải
Đặt f ( x) = 2 x 2 + ax + b
 f (−1) = −6
f ( x) chia cho x + 1 dư −6 và chia cho x − 2 dư 21 ta có 
 f (2) = 21
2. ( −1)2 + a. ( −1) + b =−6 −a + b =−8 a =7
⇔ ⇔ ⇔
2.2 + a.2 + b =
2
21  2a + b =13 b =−1
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website:tailieumontoan.com
Vậy a = 7, b = −1 thì đa thức 2x 2 + ax + b chia cho x + 1 dư −6 và chia cho x − 2 dư 21 .
Bài 30. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Chứng minh rằng nếu x 4 − 4 x 3 + 5ax 2 − 4bx + c chia hết cho x 3 + 3 x 2 − 9 x − 3 thì a + b + c =0.
Lời giải
Ta có: x − 4 x + 5ax − 4bx + c=
4 3 2
(x 3 2
)
+ 3x − 9 x − 3 ( x + m ) .

= x 4 + (m + 3) x3 + (3m − 9) x 2 − (9m + 3) x − 3m
Suy ra: m + 3 =−4 ⇒ m =−7
3m − 9 =5a ⇒ a =−6
9m + 3 =4b ⇒ b =−15
c =−3m ⇒ c =21
Vậy a + b + c =0.
Bài 31. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Tìm các số a, b sao cho x 4 + 2 x3 − 3 x 2 + ax + b chia cho x 2 − x + 2 dư −4 x − 1
Lời giải
Ta có
x 4 + 2 x3 − 3 x 2 +      ax + b x2 − x + 2
x 4 − x3 + 2 x 2 x 2 + 3x − 2
3 x3 − 5 x 2 +      ax + b
3 x3 − 3 x 2 +      6 x
−2 x 2 + ( a − 6 ) x + b
−2 x 2 +      2 x     −4
( a − 8) x + b + 4
Vì x 4 + 2 x3 − 3 x 2 + ax + b chia cho x 2 − x + 2 dư −4 x − 1 nên
( a − 8) x + b + 4 =−4 x − 1
a − 8 =−4 a =4
⇒ ⇔
b + 4 =−1 b =−5
a = 4
Vậy với  thì x 4 + 2 x3 − 3 x 2 + ax + b chia cho x 2 − x + 2 dư −4 x + 1
b = −6
Bài 32. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Xác định các số a, b biết 2x 3 + ax + b chia cho x + 1 dư −6, chia cho x − 2 dư 21.

Lời giải
2x 3 + ax + b chia cho x + 1 dư −6
⇒ 2x 3 + ax + b = ( x + 1) f ( x ) − 6
⇒ −2 − a + b = −6 ⇒ b − a = −4 (1)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website:tailieumontoan.com

2x 3 + ax + b chia cho x − 2 dư 21.


⇒ 2x 3 + ax + b = (x + 1) g (x ) + 21
⇒ 16 + 2a + b = 21 ⇒ 2a + b = 5 (2)
Từ (1) b − a =−4 ⇒ b =−4 + a thay vào (2) 2a + b =5 ta được 2a − 4 + a = 5 ⇒ a = 3.
Với a =3 ⇒ b =−1
Vậy a = 3; b = −1 thỏa yêu cầu bài toán.

Bài 33. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)


Cho đa thức F ( x) = x3 + ax 2 + bx + c (với a, b, c ∈ R ) . Biết đa thức F ( x) chia cho đa thức x + 1 dư
−4 , đa thức F ( x) chia cho đa thức x − 2 dư 5 .

Hãy tính giá trị của A = ( )( )(


a 2019 + b 2019 b 2020 − c 2020 c 2021 + a 2021 )
Lời giải
Gọi thương của phép chia F ( x) cho x − 2 và x + 1 là P( x), Q( x)

Ta có F ( x) = x3 + ax 2 + bx + c = ( x − 2 ) .P ( x ) + 5 (1)

F ( x) = x3 + ax 2 + bx + c = ( x + 1) .Q( x) − 4 (2)
Thay x = 2 vào (1) ta được 4a + 2b + c =−3 (3)
Thay x = −1 vào (2) ta được a − b + c =−3 (4)
Từ (3) và (4) ta có a = b . Nêu A = 0
Bài 34. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Tìm phần dư của phép chia đa thức P ( x ) cho ( x − 1)( x + 2 ) . Biết rằng đa thức P ( x ) chia cho
( x − 1) dư 7 , chia cho ( x + 2 ) dư 1 .
Lời giải
) x + x − 2 là đa thức bậc hai nên phần dư của phép chia P ( x ) cho
Do ( x − 1)( x + 2= 2

( x − 1)( x + 2 ) là một đa thức có bậc nhỏ hơn 2.


Giả sử ax + b ( a, b ∈  ) là phần dư cần tìm.
Từ giả thiết bài toán: Tồn tại các đa thức Q1 ( x ) , Q2 ( x ) , Q3 ( x ) thỏa mãn:
 P=( x ) Q1 ( x )( x − 1)( x + 2 ) + ax + b

=P ( x ) Q2 ( x )( x − 1) + 7

 P=( x ) Q3 ( x )( x + 2 ) + 1
=a+b 7 =a 2
Xét P (1) =
7= a + b; P ( −2 ) =
1= −2a + b từ đó ta có hệ phương trình:  ⇔
−2a=
+b 1 =
b 5
Vậy phần dư cần tìm là: 2 x + 5 .
Bài 35. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Xác định các số a, b biết: 2 x 3 + ax + b chia cho x + 1 dư −6 ; chia cho x − 2 dư 21

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
Đặt f ( x ) = 2 x3 + ax + b
Ta có
f ( x ) =Q( x ) ( x + 1) =−6 ⇒ f ( −1) =−6 ⇒ −2 − a + b =−6 ⇔ a − b =4 (1)
Ta có
f ( x ) = P( x ) ( x − 2) + 21 ⇒ f (2) = 21 ⇒ 16 + 2a + b = 21 ⇔ 2a + b = 5 (2)
Từ (1) và (2) suy ra a = 3, b = −1
Vậy a = 3, b = −1
Bài 36. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho f ( x ) = ax 2 + bx + c với a, b, c là các số thỏa mãn: 13a + b + 2c =0.
Chứng tỏ rằng: f ( −2 ) . f ( 3) ≤ 0
Lời giải
Ta có f ( −2 ) = 4a − 2b + c
f ( 3) = 9a + 3b + c
⇒ f ( −2 ) + f (=
3) 13a + b + =
2c 0
Do đó: f (−2) =− f (3) ⇒ f (−2). f (3) ≤ 0 (đpcm).
Bài 37. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho hai đa thức P ( x) = x 5 − 5 x3 + 4 x + 1, Q ( x )= 2 x 2 + x − 1. Gọi x1 , x2 , x3 , x4 , x5 là các nghiệm của
P ( x ) . Tính giá trị của Q ( x1 ) .Q ( x2 ) .Q ( x3 ) .Q ( x4 ) .Q ( x5 ) .
Lời giải
Ta có : P ( x ) =− ( x x1 )( x − x2 )( x − x3 )( x − x4 )( x − x5 )
x5 5 x3 + 4 x + 1 =−

) 2  − x  ( −1 − x )
1
Q ( x=
2 
Do đó: Q ( x1 ) .Q ( x2 ) .Q ( x3 ) .Q ( x4 ) .Q ( x5 )

 1  1  1  1  1 
= 25.  − x1  − x2  − x3  − x4  − x5   × ( −1 − x1 )( −1 − x2 )( −1 − x3 )( −1 − x4 )( −1 − x5 ) 
 2  2  2  2  2 
1
( −1) 32.  − + 2 + 1 ( −1 + 5 − 4=
1 5
= 32.P   .P= + 1) 77
2  32 8 
Bài 38. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Tìm các số a, b sao cho đa thức P ( x) = x 3 − 2 x 2 + ax + b đồng thời chia hết cho hai đa thức x − 2 và
x +1
Lời giải
Ta có:
P( x) = ( x − 2) ( x 2 + a ) + b + 2a

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website:tailieumontoan.com
P ( x) = ( x + 1) ( x 2 − 3 x + a + 3) + b − a − 3
Vì P( x) đồng thời chia hết cho x − 2 và x + 1 nên b + 2a =
0 và b − a − 3 =0
Tìm được a = −1 và b = 2
Vậy với a = 2 thì P ( x) đồng thời chia hết cho x − 2 và x + 1
−1, b =
Bài 39. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Tìm phần dư của phép chia đa thức P ( x) cho ( x − 1)( x3 + 1) biết P ( x) chia cho ( x − 1) thì dư 1 , P ( x)
chia cho ( x3 + 1) thì dư x 2 + x + 1 .
Lời giải
Đặt P( x) = ( x − 1)( x + 1).Q( x) + ax + bx + cx + d với mọi x
3 3 2

Vì ax3 + bx 2 + cx + d= a ( x 3 + 1) + bx 2 + cx + d − a
Từ P ( x) chia cho x 3 + 1 dư x 2 + x + 1
suy ra bx 2 + cx + d − a = x 2 + x + 1 .Do đó b = 1; c = 1; d − a = 1
Lại có P ( x) chia cho x − 1 dư 1
Nên P (1) = 1 hay a + b + c + d =⇒
1 a+d =−1 ⇒ d =0; a =−1
Vậy đa thức dư là: -x3 + x 2 + x
Bài 40. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Đa thức f ( x ) khi chia cho x + 1 dư 4, khi chia cho x 2 + 1 dư 2 x + 3 . Tìm phần dư khi chia f ( x )
cho ( x + 1) ( x 2 + 1) .
Lời giải
Giả sử f ( x ) = ( x + 1) ( x + 1) .g ( x ) + ax + bx + c
2 2

+ Vì f ( x ) chia cho x + 1 dư 4 nên f ( −1) = 4 ⇔ a − b + c = 4 (1)

Mà f ( x ) = ( x + 1) ( x 2 + 1) .g ( x ) + a ( x 2 + 1) + bx + c − a = (x 2
+ 1) ( x + 1) .g ( x ) + a  + bx + c − a

= b 2= b 2
+ Vì f ( x ) chia cho x 2 + 1 được thương là 2 x + 3 nên:  ⇔ (2)
c − a = 3 c = a + 3
3 9
Thay (2) vào (1) ta được: a − 2 + a + 3 = 4 ⇔ a = ⇒ b = 2, c =
2 2
3 2 9
Vậy đa thức dư là: x + 2x +
2 2
Bài 40. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho hai đa thức P( x) = ax 4 + bx 3 + 1 và Q( x) = x 2 − 2 x + 1 . Xác định các giá trị của a và b để đa
thức P ( x) chia hết cho đa thức Q( x)
Lời giải
Q( x) = x 2 − 2 x + 1 = ( x − 1) nên đa thức Q( x) có nghiệm x = 1
2

Áp dụng định lý Bơzu ta được P ( x) Q( x) ⇒ P (1) =


0
⇔ a + b + 1 =0 ⇔ b =−a − 1
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website:tailieumontoan.com
Thay b =−a − 1 ⇒ P( x) = ax 4 − ax 3 − x 3 + 1 = ( x − 1) ( ax 3 − x 2 − x − 1)
P( x) Q( x) ⇔ ax 3 − x 2 − x − 1 x − 1
Đặt R( x)= ax 3 − x 2 − x − 1
R( x) ( x − 1) ⇔ R(1) = 0
⇔ a −1−1−1 = 0 ⇔ a = 3
Thay a = 3 tìm được b = −4
Vậy a = 3 ; b = −4 thì đa thức P ( x) chia hết cho đa thức Q( x)
Bài 41. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Tìm a và b sao cho hai đa thức f ( x) = 4 x3 − 3 x 2 + 2 x + 2a + 3b và
g ( x) = 5 x 4 − 4 x3 + 3 x 2 − 2 x − 3a + 2b cùng chia hết cho đa thức ( x − 3)
Lời giải
Vì đa thức f ( x) chia hết cho x − 3 nên f (3) = 0

Ta có: 4.33 − 3.32 + 2.3 + 2a + 3b =


0 ⇒ 2a + 3b =
−87 (1)
Vì đa thức g ( x) chia hết cho x − 3 nên g (3) = 0

Ta có: 5.34 − 4.33 + 3.32 − 2.3 − 3a + 2b =0 ⇒ 3a − 2b =318 (2)


2a + 3b =
−87 a =
60
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình  ⇔
3a − 2b =
318 b =
−69
Vậy a = 60, b = −69
Bài 42. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Chứng minh rằng đa thức A ( x )= (x + x − 1) + ( x 2 − x + 1)
2020 2020
2
− 2 chia hết cho đa thức
B ( x )= x − 1
Lời giải
Ta thấy đa thức B ( x )= x − 1 có nghiệm là x = 1

Mà A (1)= (1 + 1 − 1) + (12 − 1 + 1) − 2= 0 nên đa thức A ( x ) phải có 1 nhân tử là x − 1 . Vậy


2 2020 2019

nên đa thức A ( x ) chia hết cho đa thức B ( x )


Bài 43. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Đa thức f ( x ) chia cho x − 5 dư 2014 , chia cho x + 2 dư − 2018 . Tìm dư của phép

chia đa thức f ( x ) cho x 2 – 3 x –10 .


Lời giải
x –=2
3 x –10 ( x – 5)( x + 2 )
Ta có: f ( x ) =( x − 5)( x + 2 ) .q ( x ) + r ( x ) .
Vì bậc của r ( x ) nhỏ hơn hoặc bằng 1 nên đặt r ( x=
) ax + b .

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website:tailieumontoan.com
Vì f ( x ) chia cho x – 5 dư 2014 , chia cho x + 2 dư −2018 nên:

f ( 5 )= 5a + b= 2014 và f ( −2 ) =−2a + b =−2018


Suy ra a = 576 và b = −866 .
Vậy đa thưc dư cần tìm là 576 x – 866 .

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:tailieumontoan.com

CHỦ ĐỀ: CHIA HẾT

Bài 1. (Đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022-2023)

Chứng minh 4.5n +1 − 2n +3 − 2.5n − 2n chia hết cho 18 với mọi số nguyên dương n .

Lời giải
Với mọi số nguyên dương n ta có:
4.5n +1 − 2n +3 − 2.5n − 2n = ( 4.5 n +1
− 2.5n ) − ( 2n + 2n +3 )

= 5n. ( 4.5 − 2 ) − 2n−1 ( 2 + 24 )

= 5n.18 − 2n−1.18
Vì 5n.1818 và 2n−1.1818 nên ( 5n.18 − 2n−1.18 )18 hay 4.5n +1 − 2n +3 − 2.5n − 2n chia hết cho 18
Bài 2. (Đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022-2023)

Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ta có 5n + 2 + 26.5n + 82 n +1  59 .


Lời giải

5n + 2 + 26.5n + 82 n +1 = 51.5n + 8.64n = ( 59 − 8 ) .5n + 8.64n = 59.5n + 8 ( 64n − 5n )

Vì ( 64n − 5n ) ( 64 − 5 ) nên ta có điều phải chứng minh.

Bài 3. (Đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022-2023)

Cho A =1 + 3 + 32 + 33 + 34... + 396 + 397 + 398 + 399. Chứng minh rằng A chia hết cho 40.
Lời giải

Ta có A =1 + 3 + 3 + 3 + 3 ... + 3 + 3 + 3 + 3
2 3 4 96 97 98 99

=(1 + 3 + 32 + 33 ) + ( 34 + 35 + 36 + 37 ) + ... + ( 396 + 397 + 398 + 399 )


= (1 + 3 + 32 + 33 ) + 34 (1 + 3 + 32 + 33 ) + ... + 396 (1 + 3 + 32 + 33 )
= 40 + 34.40 + ... + 396.40
= 40 (1 + 34 + 38 + ... + 396 ) 40
Vậy A 40
Bài 4. (Đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022-2023)

Chứng minh rằng số B = 23n +1 + 23n −1 + 1 chia hết cho 7


Lời giải

B = 23n +1 + 23n −1 + 1 (n ∈ N*)

2.8n + 2(
3.( n −1+ 2 ) )
= + 1 chia 7 dư 2, chia 7 dư 4

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com
=2.8n + 4.8n−1 + 1

Ta có: 8 chia 7 dư 1 ⇒ 8n ,8n−1 chia 7 dư 1

⇒ 2.8n chia 7 dư 2, 4.8n chia 7 dư 4

⇒ 2.8n + 4.8n−1 + 1 chia hết cho 7


⇒ B chia hết cho 7
Bài 5. (Đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022-2023)
Chứng minh rằng: n3 − 3n 2 − n + 3 chia hết cho 48 với mọi số nguyên lẻ n .
Lời giải

Ta có: n3 − 3n 2 − n + 3= (n 3
− n ) − ( 3n 2 − 3)

= n ( n 2 − 1) − 3 ( n 2 − 1)

= n ( n − 1)( n + 1) − 3 ( n − 1)( n + 1)

=( n − 1)( n + 1)( n − 3)
Vì n lẻ nên.𝑛𝑛 = 2𝑘𝑘 + 1 (𝑘𝑘 ∈ 𝑍𝑍)
)
Do đó ( n − 1)( n + 1)( n − 3= ( 2k + 1 − 1)( 2k + 1 + 1)( 2k + 1 − 3)
= 2k ( 2k + 2 )( 2k − 2 )
= 8k ( k + 1)( k − 1)
Vì k ( k + 1)( k − 1) là tích của ba số nguyên liên tiếp nên k ( k + 1)( k − 1) chia hết cho 2 và 3 .
Mà ƯCLN ( 2 ,3) = 1 nên k ( k + 1)( k − 1) chia hết cho 6 , suy ra 8k ( k + 1)( k − 1) chia hết cho 48.
Vậy n3 − 3n 2 − n + 3 chia hết cho 48 với mọi số nguyên lẻ n .
Bài 6. (Đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022-2023)

a) Chứng minh rằng biểu thức


= ( )
A 75 42017 + 42016 + ... + 42 + 5 + 25 chia hết cho 42018 .

b) Cho x, y, z là 3 số nguyên khác 0. Chứng minh rằng nếu x 2 − yz =


a ; y 2 − xz =
b ; z 2 − xy =
c thì
tổng ( ax + by + cz ) chia hết cho tổng ( a + b + c ) .

Lời giải

a) Đặt 42017 + 42016 + ... + 42 + 4 + 1 =B

Ta có 4 B= 42018 + 42017 + ... + 43 + 42 + 4

⇒ 4 B − B= 42018 − 1

⇒=
B (4 2018
− 1) : 3

Thay B vào A ta có: =


A 75 42018 − 1 : 3 + 25( )
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
⇒ A=
25.42018  42018

Vậy A chia hết cho 42018 .

b) Ta có ax + by + cz = (x 2
− yz ) x + ( y 2 − xz ) y + ( z 2 − xy ) z

= x 3 + y 3 + z 3 − 3 xyz

= ( x + y ) + z 3 − 3 x 2 y − 3 xy 2 − 3 xyz
3

= ( x + y + z ) ( x + y ) − ( x + y ) z + z 2  − 3xy ( x + y + z
2

= ( x + y + z ) ( x 2 − yz + y 2 − xz + z 2 − xy )
= ( x + y + z )( a + b + c ) ( a + b + c )
Vậy ( ax + by + cz ) ( a + b + c ) .

Bài 7. (Đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022-2023)

Chứng minh 4n + 6n − 1 chia hết cho 9 với mọi số tự nhiên n


Lời giải
Vì n ∈ N , ta có:
+) Với n = 0 thì 4n + 6n − 1 = 40 + 6.0 − 1 = 0 9 ⇒ 4n + 6n − 1 9.
+) Giả sử: 4n + 6n − 1 9 đúng đến n = k, tức là, ta có 4k + 6k − 1 9 .
Ta phải chúng minh 4n + 6n − 1 9 đúng với n = k+ 1. Tức phải chứng minh
4k +1 + 6(k + 1) − 1 9
Có 4k + 6k − 1 9 ⇔ 4.4k + 24k − 4 9 ⇔ 4.4k + 24k − 4 − 18k + 9 9
⇔ 4.4k + 6k + 5 9 ⇔ 4.4k + 6(k + 1) − 1 9 ( Ðpcm).
Vậy 4n + 6n − 1 9 , ∀n.
Bài 8. (Đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022-2023)

Cho n là số tự nhiên lẻ. Chứng minh n3 − n chia hết cho 24.

Lời giải

Ta có : n3 − n= n ( n 2 − 1)= n ( n − 1)( n + 1)

Vì n là số tự nhiên lẻ nên n − 1, n, n + 1 là 3 số tự nhiên liên tiếp.

⇒ n ( n − 1)( n + 1) 3

Hay n3 − n  3 (1)

Vì n là số tự nhiên lẻ ⇒ n − 1, n + 1 là hai số tự nhiên chẵn liên tiếp.

⇒ ( n − 1)( n + 1)8
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
Hay n3 − n 8 (2)

Ta có ƯCLN (3,8) = 1 (3)

Từ (1), (2), (3) ⇒ n3 − n  ( 3.8 )

Hay ⇒ n3 − n  24

Bài 9. (Đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022-2023)


Chứng minh rằng ( n 2 + 3n + 1)2 − 1 chia hết cho 24 với n là số tự nhiên.

Lời giải

( ) (n + 3n + 1 − 1)( n 2 + 3n + 1 + 1)
2
B = n 2 + 3n + 1 − 1= 2

= n ( n + 3) ( n 2 + 3n + 2 )

= n ( n + 3)( n + 1)( n + 2 )

= n ( n + 1)( n + 2 )( n + 3)

Tích của 4 số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 2, 3, 4


Mà 2, 3, 4 đôi một nguyên tố cùng nhau ⇒ B( 2.3.4 ) ⇒ B 24

Bài 10. (Đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022-2023)

Cho hai số a, b ∈ Z . Chứng minh rằng (a 5b − ab5 ) 30


Lời giải

Ta có A = (a 5b − ab5 ) = ab(a − b)(a + b)(a 2 + b 2 )


+ Nếu a, b cùng lẻ thì a − b ; a + b chẵn nên A 2
+ Nếu a hoặc b chẵn thì A 2
Suy ra A 2 với ∀a, b ∈ Z (1)
+ Nếu a 3 hoặc b  3 ⇒ A 3
+ Nếu a và b không chia hết cho 3 thì (a − b) 3 hoặc (a + b) 3 ⇒ A 3
Suy ra A 3 với ∀a, b ∈ Z (2)
+ Nếu a 5 hoặc b  5 ⇒ A 5
+ Nếu a, b chia cho 5 có cùng số dư thì (a − b) 5 ⇒ A 5
+ Nếu a, b chia cho 5 khác số dư thì (a + b) 5 hoặc (a 2 + b 2 ) 5 ⇒ A 5
Suy ra A 5 với ∀a, b ∈ Z (3)
Do 2; 3; 5 đôi một nguyên tố cùng nhau nên từ (1); (2) và (3) suy ra A (2.3.5) ⇒ A 30 (Đpcm)
Bài 11. (Đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022-2023)

Chứng minh n3 + (n + 1)3 + (n + 2)3 chia hết cho 9 với mọi số nguyên n .

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
Ta có:
n3 + (n + 1)3 + (n + 2)3
= n3 + n3 + 3n 2 + 3n + 1 + n3 + 6n 2 + 12n + 8
= 3n3 + 9n 2 + 15n + 9
= (3n 2 + 15n) + 9(n 2 + 1)
Có 9(n 2 + 1) 9, ∀n ∈ Z (1)
Và 3n3 + 15n = 3n3 − 3n + 18n = 3(n − 1)n(n + 1) + 18n
Vì n − 1, n, n + 1 là ba số nguyên liên tiếp, ∀n ∈ 
⇒ (n − 1)n(n + 1) 3, ∀n ∈ Z
⇒ 3(n − 1)n(n + 1) 9, ∀n ∈ Z
Mà 18n  9, ∀n ∈ Z
⇒ 3(n − 1)n(n + 1) + 18n  9, ∀n ∈ Z
⇒ 3n 3 + 15n  9, ∀n ∈ Z (2)
Từ (1) và (2) suy ra: (3n3 + 15n) + 9(n 2 + 1)  9, ∀n ∈ Z
⇒ n3 + (n + 1)3 + (n + 2)3  9, ∀n ∈ Z (đpcm)
Bài 12. (Đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022-2023)

Cho S = a13 + a 32 + a 33 + ... + a100


3
với a1 , a 2 , a 3 ..., a100 là các số nguyên thỏa mãn
a1 , a 2 , a 3 ..., a100 = 20212022 . Chứng minh rằng: S − 1 6.
Lời giải

S − (a1 + a 2 + a 3 + ... + a100=


) a1 (a12 − 1) + a 2 (a 22 − 1) + a 3 (a 32 − 1) + ... + a100 (a100
2
− 1)

= a1 (a1 − 1)(a1 + 1) + a 2 (a 2 − 1)(a 2 + 1) + a 3 (a 32 − 1) + ... + a100 (a100 − 1)(a100 + 1) 6 (tích 3 số liên tiếp)

⇒ S − 20212020  6
Mà 2021 ≡ 5(mod 6) ≡ −1(mod 6)
⇒ 20212020 ≡ (−1) 2020 (mod 6) ≡ 1(mod 6)
⇒ 20212020 = 6k + 1 (k ∈ N∗ ) ⇒ S − (6k + 1) 6 ⇒ S − 1 − 6k  6 ⇒ S − 1 6 (đpcm)
Bài 13. (Đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022-2023)

(
Chứng minh rằng không tồn tại số nguyên n thỏa mãn: 20142014 + 1 chia hết cho n + 2012n
3
)
Lời giải

Đặt A =20142014 + 1; B =n3 + 2012n

Giả sử tồn tại n ∈  để A B (1)

B = n3 + 2012n = n3 − n + 2013n = ( n − 1) n ( n + 1) + 2013n


Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com
Vì n − 1, n, n + 1 là ba số nguyên liên tiếp nên ( n − 1) n ( n + 1) 6
Mà 2013n  3 ( do 2013 3)
⇒ B = ( n − 1) n ( n + 1) + 2013n  3 ( 2 )
Từ (1) và (2) ⇒ A 3 (*)
Lại có 2014 ≡ 1(mod 3)
⇒ 20142014 ≡ 12014 ≡ 1(mod 3)
=
⇒ A 20142014 + 1 ≡ 2(mod 3)
⇒ A 3 ( trái với (*)) mâu thuẫn => giả sử là sai
( )
Vậy không tồn tại số nguyên n thỏa mãn: 20142014 + 1 chia hết cho n + 2012n .
3

Bài 14. (Đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022-2023)


Chứng minh rằng nếu n là số tự nhiên thỏa mãn: n + 1 và 2n + 1 đều là số chính phương thì n chia
hết cho 24 .
Lời giải
Vì n + 1 và 2n + 1 đều là số chính phương nên ta có:
n= + 1 m 2 ( k , m là các số tự nhiên)
+ 1 k 2 ; 2n=
Ta thấy m là số lẻ (vì 2n + 1 là số lẻ) ⇒ m = 2t + 1 ( t là số tự nhiên)

⇒ m=
2
4t (t + 1) + 1 ⇒ 2n + =
1 4t (t + 1) + 1 ⇒ n= 2t (t + 1) ⇒ n chẵn ⇒ k lẻ

Ta có: k 2 , m 2 khi chia cho 3 có số dư là 0 hoặc 1 .

Mà: k 2 + m 2 =3n + 2 chia 3 dư 2

Nên k 2 , m 2 chia cho 3 cùng có số dư là 1 ⇒ n = m 2 − k 2 chia hết cho 3 (1)

Ta có k lẻ ⇒ k = 2 p + 1 ( p là số tự nhiên) ⇒ k 2 = 4 p ( p + 1) + 1 = n + 1

n 4 p ( p + 1) chia hết cho 8 ( 2 )


⇒=

Từ (1) và ( 2 ) suy ra: n chia hết cho 24 .

Bài 15. (Đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022-2023)

Cho a,b,c là các số nguyên thỏa mãn ( a 3 + b3 + c 3 ) 6 .Chứng minh rằng:


( a + b + c ) 6
Lời giải

Ta có a 3 − a= a (a 2 − 1)= a (a + 1)(a − 1) là tích của 3 số nguyên liên tiếp


⇒ a (a + 1)(a − 1) 2;
a (a + 1)(a − 1) 3 mà (2,3) = 1
⇒ a (a + 1)(a − 1) 6 hay a 3 − a  6

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com

Chứng minh tương tự ta có b3 − b  6; c3 − c  6


⇒ [a 3 + b3 + c3 − (a + b + c)] 6
Mà ( a 3 + b3 + c 3 ) 6 ⇒ ( a + b + c ) 6 (đpcm)
Bài 16. (Đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022-2023)

Cho ( n + 1) và ( 2n + 1) (với n ∈  ) đều là số chính phương. Chứng minh rằng n chia hết cho 24.
Lời giải
Vì 2n + 1 là số lẻ mà 2n + 1 là số chính phương (gt)
⇒ 2n + 1 chia 4 dư 1
⇒ 2n  4 ⇒ n  2 ⇒ n + 1 là số lẻ mà n + 1 là số chính phương
⇒ n + 1 chia 8 dư 1 n8 (1)
Mặt khác ( n + 1)( 2n + 1) = 3n + 2 chia cho 3 dư 2
Mà ( n + 1) và ( 2n + 1) đều là số chính phương nên chúng chia cho 3 đều dư 1.
Vì n + 1 chia cho 3 dư 1 nên n 3 (2)
Vì ( 3,8 ) = 1 và 3.8 = 24 nên từ (1) và (2) suy ra n 24 .
Bài 17. (Đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022-2023)

Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì B = n 2 + 3n + 4 không chia hết cho 49 .
Lời giải

Ta có: B = n 2 + 3n + 4 = (n + 5)(n − 2) + 14
+ Nếu (n + 5)  7 ⇒ (n − 2)  7 ⇒ (n + 5)(n − 2)  49
Mà 14 / 49 nên B / 49
+ Nếu (n + 5) / 7 ⇒ (n − 2) / 7 ⇒ (n + 5)(n − 2) / 7
Mà 14  7 nên B / 7 ⇒ B / 49
Vậy B = n 2 + 3n + 4 không chia hết cho 49 với mọi số nguyên n .
Bài 18. (Đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022-2023)

Tìm số nguyên n sao cho n3 + 2018=


n 20202019 + 4
Lời giải
Ta có n3 + 2018n = ( n3 − n ) + 2019n chia hết cho 3 .
Ta có 20202019 + 4 chia 3 dư 2
Vậy không tìm được n.
Bài 19. (Đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022-2023)

Cho M = (n 2 + 2 n + 5)3 − (n + 1)2 + 2018


Chứng minh rằng M chia hết cho 6 với mọi số tự nhiên n .
Lời giải

Ta có x3 − x  6 ( x ∈ N ) . Khi đó :

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com

M = ( n 2 + 2n + 5 ) − ( n 2 + 2n + 5 )  + n 2 + 2n + 5 − (n + 1) 2 + 2018
3

 
= ( n 2 + 2n + 5 ) − ( n 2 + 2n + 5 )  + 2022
3

 

Áp dụng kết quả trên ta có : ( n 2 + 2n + 5 ) − ( n 2 + 2n + 5 )   6 mà 2022 6 nên M  6


3

 

Bài 20. (Đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022-2023)


Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho n 2 + 2 là ước số của n 6 + 206.
Lời giải

n 6 + 206 n 6 + 8 + 198
n 2 + 2 là ước số của n 6 + 206 ⇔ ∈  ⇔ ∈
n2 + 2 n2 + 2
198
⇔ n 4 + 2n 2 + 4 + ∈
n2 + 2
Điều nảy xảy ra khi n 2 + 2 là ước nguyên dương của 198 = 2.32.11 gồm:
2;3; 6;9;11;18; 22;33; 66;99;198
Từ đó ta tìm được n ∈ {1; 2;3; 4;8;14} .
Bài 21. (Đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022-2023)

Chứng minh: B =n 4 − 14n3 + 71n 2 − 154n + 120 chia hết cho 24


Lời giải
B=n 4 −14n3 + 71n 2 − 154n + 120
= n 4 −n 2 + 2n3 − 2n + 8n3 − 8n − 24n3 + 72n 2 − 144n + 120
= n 2 ( n 2 − 1) + 2n ( n 2 − 1) + 8n ( n 2 − 1) − 24n3 + 72n 2 − 144n + 120
= (n 2
− 1)( n 2 + 2n ) + 8n ( n − 1)( n + 1) − 24n3 + 72n 2 − 144n + 120
=( n − 1)( n + 1) n ( n + 2 ) + 8n ( n − 1)( n + 1) − 24n3 + 72n 2 − 144n + 120
Ta có: ( n − 1)( n + 1) n ( n + 2 ) là tích bốn số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 3 và có tích 2 số
chẵn liên tiếp nên chia hết cho 8
Mà ( 3,8 ) = 1 và 3.8 = 24 ⇒ ( n − 1)( n + 1) n ( n + 2 ) 24

( n − 1)( n + 1) n 3 ⇒ 8 ( n − 1)( n + 1) n 24
−24n3 + 72n 2 − 144n + 120 24
⇒ B  24
Bài 22. (Đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022-2023)

Chứng minh rằng: A =n3 + 6n 2 + 8n chia hết cho 48 với n chẵn


Lời giải
Ta có: A = n3 + 6n 2 + 8n = n ( n 2 + 6n + 8 ) = n ( n + 2 )( n + 4 )
Vì n là số chẵn nên đặt
= n 2k ( k ∈  ) , khi đó:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com
) 8k ( k + 1)( k + 2 )
A= 2k ( 2k + 2 )( 2k + 4=
Vì k ( k + 1)( k + 2 ) là tích của ba số tự nhiên liên tiếp nên:
- Tồn tại một số là bội của 2 nên k ( k + 1)( k + 2 ) 2 nên A16
- Tồn tại một số là bội cuẩ 3 nên k ( k + 1)( k + 2 ) 3
Vậy A chia hết cho 3, 16 mà ( 3,16 ) = 1 nên A 3.16 = 48.
Bài 23. (Đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022-2023)

Chứng minh rằng a 3b − ab3 chia hết cho 6 với mọi số nguyên a và b .
Lời giải

( )
Xét A = a 3b − ab3 = ab a 2 − 1 − ab b 2 − 1 ( )
A ab ( a − 1)( a + 1) − ab ( b − 1)( b + 1)
=

Do a − 1; a; a + 1 là 3 số nguyên liên tiếp nên ab ( a − 1)( a + 1) chia hết cho 6

Tương tự : b − 1; b; b + 1 là 3 số nguyên liên tiếp nên ab ( b − 1)( b + 1) chia hết cho 6

A ab ( a − 1)( a + 1) − ab ( b − 1)( b + 1) chia hết cho 6


Do vậy: =

Do đó: =
A a 3b − ab3 chia hết cho 6
Bài 24. (Đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022-2023)

Cho S là tập hợp các số nguyên dương n có dạng =


n x 2 + 3 y 2 , trong đó x, y là các số nguyên.
A
Chứng minh rằng nếu A ∈ S và A là số chẵn thì A chia hết cho 4 và ∈ S .
4
Lời giải
Do A ∈ S nên tồn tại các số nguyên x,y thỏa mãn =
A x2 + 3 y 2
Mà A là số chẵn nên x,y cùng tính chẵn lẻ.
Xét các trường hợp sau:
+) TH1: x, y cùng chẵn
2 2
A x  y x y
⇒ x 2  4; y 2  4 ⇒ A 4 và=  + 3   ∈ S (vì ; là các số nguyên
4 2 2 2 2
+) TH2: x, y cùng lẻ. Khi đó x ; y chia 4 dư 1 nên A chia hết cho 4
2 2

* Nếu x, y có cùng số dư khi chia cho 4 ta có:


4 A =4( x 2 + 3 y 2 ) =( x + 3 y ) 2 + 3.( x − y ) 2
A  x + 3y  x− y x + 3y x − y
2 2

Do đó: =  + 3  ∈ S . Vì ; ∈Z
4  4   4  4 4
* Nếu x, y không cùng số dư khi chia cho 4. ta có:
4 A =4( x 2 + 3 y 2 ) =( x − 3 y ) 2 + 3.( x + y ) 2

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website:tailieumontoan.com

A  x − 3y  x+ y x − 3y x + y
2 2

Do đó: =  + 3  ∈ S . Vì ; ∈Z
4  4   4  4 4
A
Vậy trong mọi trường hợp, ta đều có A chia hết cho 4 và ∈ S .
4
Bài 25. (Đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022-2023)

Cho x, y là các số nguyên sao cho x 2 − 2xy − y và xy − 2 y 2 − x đều chia hết cho 5. Chứng minh rằng
2x 2 + y 2 + 2x + y cũng chia hết cho 5.

Lời giải
Đặt a =x 2 − 2 xy − y, b =xy − 2 y 2 − x, c =2 x 2 + y 2 + 2 x + y .
Ta có a − b = ( x − y )( x − 2 y + 1) .
Do a và b chia hết cho 5 nên a − b chia hết cho 5.
Suy ra x − y  5 hoặc x − 2 y + 1 5 .
 Trường hợp 1: Nếu x − y  5 thì x ≡ y (mod 5) . Khi đó
a ≡ x 2 − 2 x 2 − x =−( x 2 + x)(mod 5) ;
c ≡ 2 x 2 + x 2 + 2 x + x= 3( x 2 + x)(mod 5) .
Do a  5 nên x 2 + x  5 hay c  5 .
 Trường hợp 2: Nếu x − 2 y + 1 5 thì x ≡ 2 y − 1(mod 5) . Khi đó
a ≡ (2 y − 1) 2 − 2(2 y − 1) y − y =−3 y + 1(mod 5) ;
c ≡ 2(2 y − 1) 2 + y 2 + 2(2 y − 1) + y ≡ 9 y 2 − 3 y ≡ 3 y (3 y − 1)(mod 5) .
Do a  5 nên 3 y − 1 5 hay c  5 .
Từ hai trường hợp trên suy ra ĐPCM
Bài 26. (Đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022-2023)

Tìm tất cả các số nguyên dương a, b sao cho a + b 2 chia hết cho a 2 b − 1 .
Lời giải
Từ điều kiện a + b 2 chia hết cho a 2 b − 1 mà a, b nguyên dương nên a + b=
2
k (a 2 b − 1) (k nguyên
dương).
⇔ a + k= ka 2 b − b 2 ⇔ a + k= b(ka 2 − b)
Đặt ka 2 −= k bm . Mà a, k nguyên dương suy ra m nguyên dương.
b m ( m ∈ Z ) ⇒ a +=
Do b. m nguyên dương nên suy ra (b-1).(m-1) ≥ 0
⇔ bm − b − m + 1 ≥ 0
⇔ a + k − b − ka 2 + b + 1 ≥ 0
⇔ (a + 1) − k (a + 1).(a − 1) ≥ 0
⇔ (a + 1)(1 − ka + k ) ≥ 0
Mà a nguyên dương nên 1 – ka + k ≥ 0 ⇔ k(a-1) ≤ 1
Lại có k, a nguyên dương nên k(a-1) = 0 hoặc k(a-1) = 1
Với k (a – 1) = 0 mà k nguyên dương nên a = 1, khi đó
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website:tailieumontoan.com
b 2 + 1= k (b − 1) ⇔ b 2 − 1 + 2= k (b − 1)
⇔ (b − 1)(b + 1) − k (b − 1) = −2
⇔ (b − 1)(b + 1 − k ) =−2
Mà b nguyên dương nên:
TH1: b – 1 = 1 và b + 1 – k = -2, ta tính được b = 2 và k = 5
TH2: b – 1 = 2 và b + 1 – k = -1
Ta tính được b = 3 và k = 5.
Với k(a-1) = 1 mà k nguyên dương nên k = 1; a = 2
Lại có a + k = bm ⇔ bm = 3 nên b = 1 hoặc b = 3.
Vậy (a; b)∈{(1; 2); (1; 3); (2; 1); (2; 3)}
Bài 26. (Đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022-2023)
Cho a, b là bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp. Chứng minh rằng : ab − a − b + 1 chia hết
cho 48

Lời giải
Đặt A = ab − a − b + 1 = ( a − 1) (b − 1)
Vì a, b là bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp nên
⇒ a= ( 2k − 1) ; b= ( 2k + 1) ( k ∈ Z )
2 2

→ A= ( 2k − 1) − 1 ( 2k + 1) − 1=

2

2
 ( 4k 2
− 4k )( 4k 2 + 4k =
) 4k ( k − 1) 4k ( k + 1)
= 16k ( k − 1)( k + 1)16
Mà A 3 (do k-1, k, k+1 là 3 số tự nhiên liên tiếp )
Mà 3,16 có UCLN là 1 nên A chia hết cho 48
Bài 26. (Đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022-2023)

Cho a, b, c là các số nguyên. Chứng minh rằng: a 5 + b5 + c5 − ( a + b + c ) chia hết cho 30.
Lời giải
Ta có
a 5 + b5 + c 5 − ( a + b + c )
= a 5 + b5 + c 5 − a − b − c
= (a 5
) ( ) ( )
− a + b5 − b + c 5 − c

Ta có: a −= a a ( a − 1=
5
) a ( a − 1) (a + 1)
4 2 2

= a (a − 1)(a + 1) ⋅ ( a − 4 + 5 )
2

=⋅a (a − 1)(a + 1) ⋅ ( a − 4 ) + 5a (a − 1)(a + 1)


2

= (a − 2)(a − 1)a (a + 1)(a + 2) + 5a (a − 1)(a + 1)


Vì (a − 2)(a − 1)a (a + 1)(a + 2) là tích của 5 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho
2.3.5 = 30 .
5a (a − 1)(a + 1) chia h.ết cho 2.3.5 = 30

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website:tailieumontoan.com
Vậy a 5 − a chia hết cho 30.
Bài 26. (Đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022-2023)

Cho biểu thức A = 13 + 23 + 33 + ... + 20223 + 20233 . Tìm số dư khi chia số A cho 3.
Lời giải
A = 13 + 23 + 33 + ... + 20223 + 20233 . Tổng A có 2023 số hạng. Ta chia thành
2023 : 3 = 674 (nhóm), dư 1 số như sau:
(13 23 + 33 ) + ( 43 + 53 + 63 ) + ... + ( 20203 + 20213 + 20223 ) + 20233
A =+

+ Chứng minh đẳng thức a 3 + b3 + c 3 − 3abc = ( a + b + c ) ( a 2 + b2 + c 2 − ab − bc − ca ) (1)


+ Nếu a, b, c là 3 số tự nhiên liên tiếp. Giả sử a =n; b = n+1, c = n+2 ( n ∈ N ) khi đó ta có
a + b + c =n + ( n + 1) + ( n + 2 ) =3n + 3 chia hết cho 3. Mà 3abc cũng chia hết cho 3 nên từ (1)
⇒ a 3 + b3 + c 3  3
+Áp dụng kết quả trên ta có:
13 + 23 + 33  3
43 + 53 + 63  3
...
20203 + 20213 + 20223  3
2023 chia cho 3 dư 1 nên 20233 chia cho 3 cũng dư 1
Do đó A chia cho 3 dư 1.
Bài 27. (Đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022-2023)

Chứng minh rằng n5 − 20n3 + 64n chia hết cho 768 với mọi số tự nhiên n chẵn.
Lời giải
5 3
Ta có A = n – 20n + 64n
= n(n 4 − 20n 2 + 64n)
= n.(n 4 + 4n3 − 4n3 − 16n 2 − 4n 2 − 16n + 16n + 64)
= n.  n3 .(n + 4) − 4n 2 .(n + 4) − 4n.(n + 4) + 16.(n + 4) 
= n.(n + 4).(n3 − 4n 2 − 4n + 16)
= n.(n + 4).  n 2 .(n − 4) − 4.(n − 4) 
=n.(n + 4).(n − 4).(n − 2).(n + 2)
Vì n là số tự nhiên chẵn nên n = 2k ( k ∈ N )
Suy ra
A =2k .(2k + 4).(2k − 4).(2k − 2).(2k + 2) =32.(k − 2).(k − 1).k .(k + 1).(k + 2) (32.24) =168
Vậy A chia hết cho 168 với mọi số tự nhiên n.
Bài 28. (Đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022-2023)

x4 −1 y 4 −1
Cho x, y là các số nguyên khác −1 sao cho: + là số nguyên. Chứng minh: x 4 y 2024 − 1
y +1 x +1
chia hết y + 1.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
x4 −1 a y 4 −1 m
Đặt
= = ; ; với ( a=
, b ) 1, ( m=
, m ) 1, b, n > 0.
y +1 b x +1 n
a m an + bm an + bm b an  b
Thao giả thiết ta có: + là số nguyên, tức là: ∈ ⇒  ⇒
b n bn an + bm n bm n
n b
Mà ( a, b ) =1, ( m, m ) =1 ⇒  ⇒ n =b (1)
b  n
a m x4 −1 y 4 −1
Mặt khác ⋅ = ⋅ = ( x − 1) ( x 2 + 1) ( y − 1) ( y 2 + 1) là số nguyên suy ra am n ⇒ a  n (2)
b n y +1 x +1
Từ (1) và (2) suy ra a  b ⇒ x 4 − 1 y + 1
=
Ta có: x 4 y 2024 − 1 y 2024 ( x 4 − 1) + y 2024 − 1

Mà x 4 − 1 y + 1 y 2024 − 1 y 2 − 1 y + 1 nên bài toán được chứng minh.


Bài 29. (Đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022-2023)

 m 2 + 2 n
Cho m, n là hai số nguyên dương lẻ thỏa mãn  2 .
 n + 2 m
Chứng minh: m 2 + n 2 + 2 4mn .
Lời giải
+) Vì m, n là hai số nguyên dương lẻ nên ta đặt m =2a + 1, n =2b + 1 ( a, b ∈  ) .

2 4 ( a 2 + b 2 ) + 4 ( a + b ) + 4 4
Khi đó ta có: m 2 + n 2 + = (1)
 m 2 + 2 n
+) Vì  2 ( )( ) ( ) (
nên m 2 + 2 n 2 + 2  mn ⇒ m 2 n 2 + 2 m 2 + n 2 + 2  mn ⇒ 2 m 2 + n 2 + 2  mn )
 n + 2 m
Vì m, n lẻ nên ( 2, mn ) = 1 .
Do đó m 2 + n 2 + 2 mn ( 2)
Từ (1) , ( 2 ) và ( 4, mn ) = 1 nên suy ra m 2 + n 2 + 2 4mn .
Bài 30. (Đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022-2023)

Chứng minh rằng A = 20n + 16n − 3n − 1 323 với mọi số tự nhiên chẵn n.
Lời giải
Ta có 323 = 17.19 và (17; 19) = 1

Nên để chứng minh A = 20n + 16n − 3n − 1 323 ta chứng minh A = 20n + 16n − 3n − 119 và
A = 20n + 16n − 3n − 117 với mọi số tự nhiên chẵn n.
Thật vậy:

20n − 1= ( 20 − 1) ( 20n−1 + 20n−2 + 20n−3 + ... + 1)


(
= 19 20n −1 + 20n − 2 + 20n −3 + ... + 1 19 )
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website:tailieumontoan.com

16n − 3n = (16 + 3) (16n−1 − 16n−2.3 + 16n−3.32 + ... − 3n−1 ) (với n chẵn)

( )
= 19 16n −1 − 16n − 2.3 + 16n −3.32 + ... − 3n −1 19

Nên A = 20n + 16n − 3n − 119 (1)


Tương tự, ta có:

20n − 3n = ( 20 − 3) ( 20n−1 + 20n−2.3 + 20n−3.32 + ... + 3n−1 )


(
= 17 20n −1 + 20n − 2.3 + 20n −3.32 + ... + 3n −1 17)
16n − 1= (16 + 1) (16n−1 − 16n−2 + 16n−3 + ... − 1) (với n chẵn)

(
= 17 16n −1 − 16n − 2 + 16n −3 + ... − 1 17 )
Nên A = 20n + 16n − 3n − 117 (2)

Từ (1) và (2) ta có A = 20n + 16n − 3n − 1 323 (đpcm)


Bài 31. (Đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022-2023)

Chứng minh rằng: Chữ số tận cùng của hai số tự nhiên n và n5 là như nhau.
Lời giải
n5 − n = n(n 2 − 1)(n 2 + 1) = (n − 1)n(n + 1)(n 2 + 1)
= (n − 2)(n − 1)n(n + 1)(n + 2) + 5n(n − 1)(n + 1)

Ta có (n − 2)(n − 1)n(n + 1)(n + 2) 2 5

5n(n − 1)(n + 1) 2 5

⇒ n5 − n 10

Chữ số tận cùng của hai số tự nhiên n và n2 là như nhau

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:tailieumontoan.com
CHUYÊN ĐỀ 9 – CHÍNH PHƯƠNG
Bài 1. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)

Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho n 2 + 3n + 8 là số chính phương.


Lời giải

Xét A = n 2 + 3n + 8 , nếu A là số chính phương thì 4A là số chính phương.


Khi đó giả sử 4A = a 2 ( a ∈ N * )

suy ra 4n 2 + 12n + 32 =
a2 .

⇔ ( 2n ) + 2.2n.3 + 32 + 23 =
2
a2

⇔ ( 2n + 3) + 23 =
2
a2

⇔ a 2 − ( 2n + 3 ) =
2
23

⇔ ( a + 2n + 3)( a − 2n − 3) = 23 = 23.1

Vì n ∈ N , a ∈ N * nên a + 2n + 3 > 0 và a + 2n + 3 > a − 2n − 3 .

 a + 2n + 3 =23 a = 12
Do đó  ⇔ (thỏa)
 a − 2n − 3 =
1 n = 4
Thử lại thấy n = 4 thì A = 42 + 3.4 + 8 = 36 là số chính phương.
Vậy n = 4 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài 2. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)
Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca =
1.

(1 + a 2 )(1 + b2 )(1 + c 2 ) là số chính phương.


Chứng minh rằng A =

Lời giải
Ta có ab + bc + ca =
1 nên
1 + a 2 = ab + bc + ca + a 2 = ( ab + bc ) + ( ca + a 2 ) = b ( a + c ) + a ( a + c ) = ( a + c )( a + b )

Tương tự 1 + b 2 = ( a + b )( b + c ) ; 1 + c 2 = ( a + c )( b + c )

Do đó A =(1 + a 2 )(1 + b 2 )(1 + c 2 ) =( a + b )( b + c )( a + c )  là một số chính phương.


2

Bài 3. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)

20202 + 20202.20212 + 20212 là số chính phương.


Chứng minh rằng số A =
Lời giải
Đặt=
a 2020 ⇔ a +=
1 2021

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com
⇒ A = a 2 + a 2 (a + 1) 2 + (a + 1) 2
= a 2 + a 2 (a + 1) 2 + a 2 + 2a + 1
= a 2 (a + 1) 2 + 2a (a + 1) + 1
= [ a(a + 1) + 1]
2

Vậy A là một số chính phương.


Bài 4. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)

Tìm số tự nhiên n để n 2 + 4n + 2013 là một số chính phương.

Lời giải

Vì n 2 + 4n + 2013 là một số chính phương nên

n 2 + 4n + 2013
= m 2 (m ∈ N)

⇔ ( n 2 + 4n + 4 ) + 2009 =
m2

⇔ ( n + 2 ) + 2009 =
2
m2

⇔ m2 − ( n + 2 ) =
2
2009

⇔ ( m − n − 2 )( m + n + 2 ) =2009
Vì m, n ∈ N ⇒ m − n − 2; m + n + 2 ∈ Z và m + n + 2 > m − n − 2 > 0 (1)

⇒ m − n − 2; m + n + 2 ∈ U (2009) (2)
Từ (1), (2) ta có bảng:

m+n+2 2009 287 49

m−n−2 1 7 41

m 1005 147 45

n 1002 138 2

Vậy n ∈ {1002;138; 2} thì n 2 + 4n + 2013 là số chính phương

Bài 5. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)

Cho hai số hữu tỷ a, b thỏa mãn: a 3b + 2a + ab3 + 2b + 2a 2b 2 + 1 =


0 . Chứng minh rằng: 1 − ab là
bình phương của một số hữu tỷ.
Lời giải
Ta có
a 3b + 2a + ab3 + 2b + 2a 2b 2 + 1 =
0
⇔ (a 3b + 2a 2b 2 + ab3 ) + (2a + 2b) + 1 =
0

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
⇔ ab(a 2 + 2ab + b 2 ) + 2(a + b) + 1 =0
⇔ a 2b 2 (a 2 + 2ab + b 2 ) + 2ab(a + b) + ab =
0
⇔ a 2b 2 (a 2 + 2ab + b 2 ) + 2ab(a + b) + 1 = 1 − ab
⇔ [ ab(a + b) + 1] =1 − ab
2

⇒ 1 − ab là bình phương của một số tự nhiên (Đpcm)


Bài 6. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)
Tìm các số tự nhiên n sao cho 2n + 1 và 3n + 1 là các số chính phương và 2n + 9 là số nguyên tố.
Lời giải
Ta có: 2n + 1 và 3n + 1 là các số chính phương nên ta có:
2n + 1 =a 2 ( với a ∈  ) (1) 3n + 1 =b 2 ( với b ∈  ) (2)
Từ (1) và (2) ta có: 3a 2 − 2b 2 =
1 (3)
Ta có: 2n + 9 = (2n + 1) + 8 = a 2 + 8(3a 2 − 2b 2 ) = 25a 2 − 16b 2 = (5a − 4b)(5a + 4b) (4)
Do 2n + 9 là số nguyên tố , mà 5a − 4b ≤ 5a + 4b nên từ (4) ta có
4b + 1 4b + 1
5a − 4b =1 ⇔ a = thay a = vào (3)
5 5
 4b + 1  b = 1
2

 − 2b =1 ⇔ b − 12b + 11 =0 ⇔ (b − 1)(b − 11) =0 ⇔ b = 11


2 2
3
 5  
+/ Nếu b =1 ⇒ a =1 khi đó n = 0 và 2n + 9 = 9 (loại)
+/ Nếu b = 11 ⇒ a = 9 khi đó n = 40 và 2n + 9 = 89 (thỏa mãn)
Vậy n = 40 là giá trị cần tìm.
Bài 7. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)

Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho 3n + 19 là số chính phương.


Lời giải

Đặt 3n + 19 =
a 2 (1)
=
*) Xét n 2k , k ∈ 
Khi đó (1) trở thành: 32 k + 19 = a 2 ⇒ (a − 3k )(a + 3k ) = 19

a − 3 =
k
1
Nhận thấy a − 3 < a + 3 ⇒ 
k k
⇒ 2a = 20 ⇔ a = 10 ⇒ 3n + 19 =
102
a + 3 =
k
19
⇔ 3n = 81 ⇔ n = 4 (nhận)
*) Xét n =2k + 1; k ∈  . Khi đó (1) trở thành:
32 k +1 + 19 =
a 2 ⇒ 3.9k + 19 =
a2
Lại có: 9 ≡ 1(mod 4) ⇒ 9k ≡ 1(mod 4) ⇒ 3.9k ≡ 3(mod 4)
Mà 19 ≡ 3(mod 4)
Suy ra: (3.9k + 19) ≡ 2(mod 4)
Mặt khác a 2 không thể đồng dư với 2 mod 4
Do đó n =2k + 1 (k ∈ ) không thỏa mãn
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
Vậy n = 4 thì 3n + 19 là số chính phương.
Bài 8. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)

Tìm tất cả các số tự nhiên a để a 2 + 3a là số chính phương


Lời giải

b 2 ⇒ 4a 2 + 12a= 4b 2 ⇔ 4a 2 + 12a + 9 − 4b 2= 9
Giả sử a 2 + 3a =
⇔ (2a + 3) 2 − (2b) 2 =⇔
9 (2a − 2b + 3)(2a + 2b + 3) =9
Lập bảng
2a − 2b + 3 1 -1 3 -3
2a + 2b + 3 9 -9 -3 3
2a − 2b -2 -4 0 -6
2a + 2b -6 -12 -6 0
a -2 -4 3 3
− −
2 2
b -1 -2 3 3

2 2

 3
Vậy a ∈ −2; −4; −  thì a 2 + 3a là số chính phương
 2
Bài 9. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)

Cho ( n + 1) và ( 2n + 1) (với n ∈  ) đều là số chính phương. Chứng minh rằng n chia hết cho 24.
Lời giải
Vì 2n + 1 là số lẻ mà 2n + 1 là số chính phương (gt)
⇒ 2n + 1 chia 4 dư 1
⇒ 2n  4 ⇒ n  2 ⇒ n + 1 là số lẻ mà n + 1 là số chính phương
⇒ n + 1 chia 8 dư 1 n8 (1)
Mặt khác ( n + 1)( 2n + 1) = 3n + 2 chia cho 3 dư 2
Mà ( n + 1) và ( 2n + 1) đều là số chính phương nên chúng chia cho 3 đều dư 1.
Vì n + 1 chia cho 3 dư 1 nên n 3 (2)
Vì ( 3,8 ) = 1 và 3.8 = 24 nên từ (1) và (2) suy ra n 24 .
Bài 10. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)
Cho hai số chính phương liên tiếp. Chứng minh rằng: tổng của hai số đó cộng với tích của chúng là
một số chính phương lẻ.
Lời giải

Gọi hai số chính phương liên tiếp là k 2 và ( k + 1)


2

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com

Ta có k 2 + ( k + 1) + k 2 ( k + 1)=  k ( k + 1) + 1
2 2 2

Bài 11. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)

Cho a và b là các số tự nhiên thoả mãn 2 a 2 + a= 3b 2 + b


Chứng minh rằng: a − b và 2 a + 2 b + 1 là các số chính phương.
Lời giải

2a 2 + a = 3b 2 + b ⇔ ( 2a 2 − 2b 2 ) + ( a − b ) = b 2 ⇔ ( a − b )( 2a + 2b + 1) = b 2 (1)

Gọi ( a − b; 2a + 2b + 1) =
d.

Khi đó : b 2 = ( a − b )( 2a + 2b + 1) d 2 ⇒ b  d

Mà a − b  d ⇒ a  d ⇒ 2a + 2b  d ⇒ ( 2a + 2b + 1) − ( 2a + 2b ) d ⇒ 1 d ⇒ d =
1

Như vậy: (a − b; 2a + 2b + 1) =
1 . Từ đó, theo (1) suy ra: a − b và 2a + 2b + 1 là các số chính phương.

Bài 12. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)

=
Cho =
các số a 111...111;
  5 . Chứng minh rằng ab + 1 là số chính phương
 b 1 00...00
n chöõ soá 1 n-1 chöõ soá 0

Lời giải

= =
b 1 00...00
  =
5 100...00 + 5 99...99
 = + 6 9.11...11
 + 6
n-1 chöõ soá 0 n chöõ soá 0 n chöõ soá 0 n chöõ soá 0

⇒ b = 9.a + 6
Ta có: ab + 1= a ( 9a + 6 ) + 1= 9a 2 + 6a + 1= ( 3a + 1)
2

  nên ab + 1 là số chính phương


Vì a = 111...111
n ch÷ sè 1

Bài 13. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)

Cho m, n là các số tự nhiên thỏa mãn 4m 2 + m = 5n 2 + n. Chứng minh rằng:


( m − n ) ;  ( 5m + 5n + 1) đều là các số chính phương.
Lời giải

Ta có 4m 2 + m= 5n 2 + n ⇔ 4m 2 − 4n 2 + m − n =n 2 ⇔ ( m − n )( 4m + 4n + 1) =
n 2 (1)

𝐺𝐺ọ𝑖𝑖 𝑑𝑑 = Ư𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶(𝑚𝑚 − 𝑛𝑛, 4𝑚𝑚 + 4𝑛𝑛 + 1)

( 4m + 4n + 1) − 4 ( m − n ) d
8n + 1 d (2)
𝑇𝑇ừ (1)⇒𝑛𝑛2 ⋮ 𝑑𝑑 2 ⇒𝑛𝑛 ⋮ 𝑑𝑑 (3)
𝑇𝑇ừ (2) 𝑣𝑣à (3)𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 𝑟𝑟𝑟𝑟 1 ⋮ 𝑑𝑑⇒𝑑𝑑 = 1
Vậy 𝑚𝑚 − 𝑛𝑛 𝑣𝑣à 4𝑚𝑚 + 4𝑛𝑛 + 1 là các số nguyên tố cùng nhau thỏa mãn (1)
Nên chúng đều là các số chính phương.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com
Bài 14. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)

Cho n là số nguyên dương và m là ước nguyên dương của 2n 2 . Chứng minh rằng n 2 + m không
phải là số chính phương.
Lời giải

2n 2
Đặt 2n 2 = km ⇒ m = với k ∈  * . Giả sử: n 2 + m =
a2
k

⇔ n2 +
2n 2
k
a 2 ⇔ n 2 k 2 + 2n 2 k =
=
2 2
(
( ak )
a 2 k 2 ⇔ n k + 2k =
2
)
Vô lí vì k 2 < k 2 + 2k < ( k + 1) nên n 2 + m không là số chính phương ( đpcm)
2

Bài 15. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)

Tìm tất cả giá trị của số tự nhiên n để biểu thức B = n6 − n 4 − 2n3 + 2n 2 có giá trị là một số chính
phương.
Lời giải
Ta có
B = n 6 − n 4 − 2n 3 + 2n 2 = n 2 ( n 4 − n 2 − 2n + 2 )
= n 2 (n − 1) 2 .(n 2 + 2n + 2)(*)
- Xét n = 0 thì B = 0 là số chính phương
- Xét n = 1 thì B = 0 là số chính phương
- Xét n ≥ 2 ta thấy n 2 (n − 1) 2 là số chính phương, n 2 + 2n + 2 > n 2 + 2n + 1 = (n + 1) 2
n 2 + 2n + 2 < n 2 + 4n + 4 = (n + 2) 2
Suy ra (n + 1) 2 < n 2 + 2n + 2 < (n + 2) 2
Mà (n + 1) 2 và (n + 2) 2 là 2 số chính phương liên tiếp ⇒ n 2 + 2n + 2 không phải là số chính phương
(**)
.
Từ (*) và (**) suy ra B không là số chính phương với n ≥ 2
Vậy n = 0 hoặc n = 1 thì B có giá trị là số chính phương.
Bài 16. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)
Cho số nguyên dương n và các số A = 444...4  . Chứng minh rằng: A + 2 B + 4 là số
 và B = 888...8
2n n

chính phương.
Lời giải
Đặt a = 111...1

n

Ta có: A + 2 B + 4 = A = 444...4
 + 2.888...8
 + 4 = 36a + 24a + 4 = (6a + 2)
2 2

2n n

Bài 17. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)

Cho hai số nguyên dương x, y thoả mãn x 2 − 4 y + 1 chia hết cho ( x − 2 y )( 2 y − 1) . Chứng minh
x − 2 y là số chính phương.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
Vì x2 – 4y + 1 chia hết cho (x – 2y)( 2y – 1)
nên tồn tại số nguyên k sao cho x 2 − 4 y + 1 = k ( x − 2 y )(2 y − 1)
⇔ x 2 − 4 y 2 + 4 y 2 − 4 y + 1 = k ( x − 2 y )(2 y − 1)
⇔ (2 y − 1) 2 = ( x − 2 y )[k (2 y − 1) − ( x + 2 y )]
Gọi ƯCLN của x – 2y và k(2y – 1) – (x + 2y) là d ( d ∈ N * )
x − 2 y d
Ta lần lượt suy ra được:  ⇒ (2 y − 1) 2  d 2 ⇒ 2 y − 1 d
 k ( 2 y − 1) − ( x + 2 y )  d
x − 2 y d
 4 y  d 4 y  d
Do đó:  x + 2 y  d ⇒  ⇒ ⇒ 2  d ⇒ d ∈ {1;2}
2 y − 1 d  2 y − 1 d  4 y − 2  d

Vì 2y – 1 là số lẻ => d lẻ => d = 1
Suy ra: x − 2 y là số chính phương(đpcm)
Bài 18. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)
2x − 1 2 y − 1
Cho x, y là các số hữu tỉ khác 1 thoả mãn: + 1 . Chứng minh:
=
x −1 y −1
M = x 2 + y 2 − xy là bình phương của một số hữu tỉ.
Lời giải
Biến đổi điều kiện
2x − 1 2 y − 1
+ = 1
x −1 y −1
(2 x − 1).( y − 1) + (2 y − 1)( x − 1) ( x − 1).( y − 1)
⇔ =
( x − 1).( y − 1) ( x − 1).( y − 1)
⇒ 3 xy = 2( x + y ) − 1
M =x 2 + y 2 − xy =( x + y ) 2 − 3 xy =( x + y ) 2 − 2( x + y ) + 1
= ( x + y − 1) 2
Vậy M là bình phương của một số hữu tỉ
Bài 19. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)

Tìm tất cả các số tự nhiên a,b sao cho 2.ab + 1 và 3.ab + 1 đều là số chính phương.
Lời giải

Vì 10 ≤ ab ≤ 99 nên 20 < 2.ab + 1 < 200


( )
Mà 2.ab + 1 là số lẻ và là số chính phương nên 2.ab + 1 ∈ {25; 49;81;121;169}

⇒ ab ∈ {12; 24; 40;60;84}


Xét bảng

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com

ab 12 24 40 60 81

3.ab + 1 37 73 121 181 253

Mà 3ab + 1 là số chính phương nên 3ab + 1 =121 ⇒ ab = 40


Bài 20. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)

x y z y 2 z 2 x2
Cho ba 3 số hữu tỉ x, y, z khác 0 thỏa mãn: xyz = 1 và 2 + 2 + 2 = + + . Chứng minh
y z x x y z
rằng trong 3 số x, y, z phải có 1 số bằng bình phương của số còn lại.

Lời giải

x y z y 2 1 z 2 1 x2 1
Đặt a = 2 ; b = 2 ; c = 2 ; ⇒ = ; = ; = .
y z x x a y b z c
x y z y 2 z 2 x2 1 1 1
Vì xyz = 1 và 2
+ 2
+ 2
= + + nên abc = 1; a + b + c = + +
y z x x y z a b c
ab + bc + ca
⇒ a+b+c = = ab + bc + ca
abc
⇔ a + b + c − ab − bc − ca =0 ⇔ abc + a + b + c − ab − bc − ca − 1 =0
⇔ ( abc − bc ) + ( a − 1) + ( b − ab ) + ( c − ca ) = 0 ⇔ bc(a − 1) + ( a − 1) − b ( a − 1) − c ( a − 1) = 0

⇔ ( a − 1)( bc + 1 − b − c ) =0 ⇔ ( a − 1) ( bc − c ) − ( b − 1)  =0 ⇔ ( a − 1)( b − 1)( c − 1) =0

=
a −1 0 = a 1  x = y
2


⇔ b − 1 = 0 ⇔ b = 1 ⇒  y = z 2
=
c −1 0 = c 1  z = x 2

Vậy trong 3 số x, y, z phải có 1 số bằng bình phương của số còn lại.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:tailieumontoan.com

CHUYÊN ĐỀ: SỐ NGUYÊN TỐ, HỢP SỐ

Bài 1. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)

Tìm các số tự nhiên n để ( n 2 − 8 ) + 36 là số nguyên tố.


2

Lời giải

Ta có: ( n 2 − 8 ) + 36 = n 4 − 16n 2 + 100 = (n + 10 ) − 36n 2 = (n + 10 − 6n )( n 2 + 10 + 6n )


2 2 2 2

Để ( n 2 − 8 ) + 36 là số nguyên tố, điều kiện cần là n 2 + 10 − 6n =


2
1 và n 2 + 10 + 6n là số nguyên tố

⇔ n 2 + 10 − 6n =1 ⇔ ( n − 3) =0 ⇔ n =3.
2

Thử lại: Với n = 3 thì ( n 2 − 8 ) + 36 =


2
37 là số nguyên tố.

Bài 2. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)

Tìm số tự nhiên n để n3 − n 2 + n − 1 là số nguyên tố.


Lời giải
Ta có n3 − n 2 + n − 1 = n 2 ( n − 1) + ( n − 1) = ( n − 1) ( n2 + 1)
n − 1 =1
Để n3 − n 2 + n − 1 là số nguyên tố thì  2
n + 1 = 1
Với n − 1 = 1 ⇔ n = 2 , suy ra n 2 + 1 =5 là số nguyên tố (thỏa mãn)
Với n 2 + 1 = 1 ⇔ n = 0 , suy ra n − 1 =−1 (không thỏa mãn)
Vậy Với n = 2 thì n3 − n 2 + n − 1 là số nguyên tố.
Bài 3. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)

Cho 3 số nguyên tố liên tiếp x , y , z thỏa mãn x < y < z và x 2 + y 2 + z 2 là một số nguyên tố.
Chứng minh ( x − 1) 2 + ( y − 2) 2 + ( z − 3) 2 cũng là một số nguyên tố.
Lời giải

Với x = 2 suy ra y = 3, z = 5 . Khi đó x 2 + y 2 + z 2 = 38 là hợp số.


Với x = 3 suy ra y = 5, z = 7 . Khi đó x 2 + y 2 + z 2 = 83 là số nguyên tố.
Với x > 3 suy ra y > 3, z > 3 . Khi đó x , y , z đều không chia hết cho 3.
Do đó x 2 ; y 2 ; z 2 chia cho 3 dư 1 ⇒ x 2 + y 2 + z 2 chia hết cho 3
mà x 2 + y 2 + z 2 > 3 nên x 2 + y 2 + z 2 la hợp số.
Vậy=
x 3,=
y 5,=
z 7
Suy ra (x − 1) 2 + ( y − 2) 2 + ( z − 3) 2 =
29 là số nguyên tố.
Bài 4. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com
Tìm tất cả các số nguyên x thỏa mãn x 2 + x − p =;
0 với p là số nguyên số.

Lời giải
Ta có: P = x + x = x( x + 1)
2

Vì x( x + 1) 2 ⇒ p  2 ⇒ p =
2

⇔ x( x + 1) = 2 ⇔ x 2 + x − 2 = 0

⇔ x2 + 2x − x − 2 = 0
⇔ x( x + 2) − ( x + 2) =0
⇔ ( x − 1)( x + 2) =0
x = 1
⇔
 x = −2
Bài 5. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)
Tìm các số tự nhiên n sao cho 2n + 1 và 3n + 1 là các số chính phương và 2n + 9 là số nguyên tố.
Lời giải
Ta có: 2n + 1 và 3n + 1 là các số chính phương nên ta có:
2n + 1 =a 2 ( với a ∈  ) (1) 3n + 1 =b 2 ( với b ∈  ) (2)
Từ (1) và (2) ta có: 3a 2 − 2b 2 =
1 (3)
Ta có: 2n + 9 = (2n + 1) + 8 = a 2 + 8(3a 2 − 2b 2 ) = 25a 2 − 16b 2 = (5a − 4b)(5a + 4b) (4)
Do 2n + 9 là số nguyên tố , mà 5a − 4b ≤ 5a + 4b nên từ (4) ta có
4b + 1 4b + 1
5a − 4b =1 ⇔ a = thay a = vào (3)
5 5
 4b + 1  b = 1
2

 − 2b =1 ⇔ b − 12b + 11 =0 ⇔ (b − 1)(b − 11) =0 ⇔ b = 11


2 2
3
 5  
+/ Nếu b =1 ⇒ a =1 khi đó n = 0 và 2n + 9 = 9 (loại)
+/ Nếu b = 11 ⇒ a = 9 khi đó n = 40 và 2n + 9 = 89 (thỏa mãn)
Vậy n = 40 là giá trị cần tìm.
Bài 6. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)
Cho a, b, c, d là các số nguyên dương thoả mãn: a 2 + c 2 = b 2 + d 2 . Chứng minh rằng a + b + c + d
là hợp số.
Lời giải
Xét ( a 2 + b 2 + c 2 + d 2 ) − ( a + b + c + d )= a ( a − 1) + b ( b − 1) + c ( c − 1) + d ( d − 1)
Vì a là số nguyên dương nên a, a − 1 là hai số tự nhiên liên tiếp
⇒ a ( a − 1) 2
Tương tự ta có b ( b − 1) ; c ( c − 1) ; d ( d − 1) đều chia hết cho 2
⇒ a ( a − 1) + b ( b − 1) + c ( c − 1) + d ( d − 1) là số chẵn.

Ta có: a 2 + c 2 = b 2 + d 2 ⇒ a 2 + b 2 + c 2 + d 2 = 2 ( b 2 + d 2 ) là số chẵn

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
Do đó a + b + c + d là số chẵn.
Mà a + b + c + d > 2
Vậy a + b + c + d là hợp số.
Bài 7. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)

Cho số nuyên tố p thỏa mãn p + 6 cũng là số nguyên tố. Chứng minh p 2 + 2021 là hợp số
Lời giải
p = 2 ⇒ p+6=8 là hợp số (loại)
p =3 ⇒ p+6=9 là hợp số (loại)
⇒ p > 3 mà p là số nguyên tố ⇒ p không chia hết cho 3 ⇒ p 2  3 dư 1
⇒ p 2 + 2021 là hợp số
Bài 8. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)

= n 4 + 4 . Tìm tất cả các số tự nhiên n để P là số nguyên tố.


Cho P
Lời giải
(n + 4n 2 + 4 ) − 4n 2 = (n + 2 ) − ( 2n ) = (n + 2n + 2 )( n 2 − 2n + 2 )
2
Ta có P= n 4 + 4= 4 2 2 2

Mà n ∈  nên n 2 + 2n + 2 > n 2 − 2n + 2 và P là số nguyên tố nên

1 (*) và n 2 + 2n + 2 là số nguyên tố.


n 2 − 2n + 2 =

( *) ⇔ n 2 − 2 n + 1 = 0 ⇔ ( n + 1) = 0 ⇔ n = 1
2

Thử lại với n = 1 thì P = 5 là số nguyên tố

Vậy với n = 1 thì P là số nguyên tố.

Bài 9. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)

a 2 + b2 a
Cho a,b,c là các số nguyên khác 0, a ≠ c sao cho = . Chứng minh rằng a 2 + b 2 + c2
b2 + c2 c
không phải là số nguyên tố.
Lời giải
a 2 + b2 a
2 2
= ⇒ ( a 2 + b 2 ) c =( b 2 + c2 ) a ⇔ a 2 c + b 2 c =ab 2 + ac2 ⇔ a 2 c + b 2 c − ab 2 − ac2 =0
b +c c
⇔ ac(a − c) − b 2 (a − c) = 0 ⇔ (a − c)(ac − b 2 ) = 0 ⇒ b 2 = ac(do a ≠ c)
⇒ a 2 + b 2 + c2 = a 2 + ac + c2 = a 2 + 2ac + c2 − b 2 = (a + c)2 − b 2 = (a + c − b)(a + c + b)
Giả sử a 2 + b 2 + c2 là số nguyên tố thì một trong hai nhân tử a + c − b hoặc a + c + b bằng 1
hoặc −1
* a + c − b =1 ⇒ a 2 + b 2 + c2 =a + b + c ⇒ a 2 + b 2 + c2 =2a + 2c − 1
⇒ ( a − 1) + b 2 + ( c − 1) =
2 2
1 , mà a,b,c là các số nguyên khác 0 ⇒ b =±1, a =c=1 trái với a ≠ c
(loại)
−1 ⇒ a 2 + b 2 + c2 =
*a + c − b = −2a − 2c − 1
−a − b − c ⇒ a 2 + b 2 + c 2 =
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com

⇒ ( a + 1) + b 2 + ( c + 1) =
2 2
1 , mà a,b,c là các số nguyên khác 0 ⇒ b =±1, a =c =−1 trái với a ≠ c
(loại)
* a + c + b =1 ⇒ a 2 + b 2 + c2 =a − b + c ⇒ a 2 + b 2 + c2 =2a + 2c − 1
⇒ ( a − 1) + b 2 + ( c − 1) =
2 2
1 , mà a,b,c là các số nguyên khác 0 ⇒ b =±1, a =c=1 trái với a ≠ c
(loại)
−1 ⇒ a 2 + b 2 + c2 =
*a + c + b = −2a − 2c − 1
−a + b − c ⇒ a 2 + b 2 + c 2 =
⇒ ( a + 1) + b 2 + ( c + 1) =
2 2
1 , mà a,b,c là các số nguyên khác 0 ⇒ b =±1, a =c =−1 trái với a ≠ c
(loại)
Vậy a 2 + b 2 + c2 không phải là số nguyên tố.
Bài 10. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)
Cho n là số tự nhiên lớn hơn 1 thỏa mãn 2n + 1 và 24n + 1 là số chính phương. Chứng minh rằng
8n + 3 là hợp số.
Lời giải
+ Nếu =n 3k + 1 , ta có 24n= + 1 3 ( 24k + 8 ) + 1 không là số chính phương. Do đó
+ 1 24 ( 3k + 1)=
n 3k + 1 loại
= (1)
+ Nếu = 1 2 ( 3k + 2 ) +=
n 3k + 2 , ta có 2n += 1 3 ( 2k + 1) + 1 không là số chính phương. Do đó
n 3k + 2 loại
= (2)
Từ (1) và (2), suy ra n = 3k , ta có ⇒ 8n  3 ⇒ ( 8n + 3) 3 (3)
Do đó n > 1 ⇒ 8n + 3 > 3 (4)
Từ (3) và (4) suy ra 8n + 3 là hợp số.
Vậy n là số tự nhiên lớn hơn 1 thỏa mãn 2n + 1 và 24n + 1 là số chính phương thì 8n + 3 là hợp số.
Bài 11. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)

Tìm số nguyên n để ( n 2 − 8 ) + 36 là số nguyên tố


2

Lời giải
Ta có
(n − 8 ) + 36 = n 4 − 16n 2 + 64 + 36 = n 4 − 16n 2 + 100 =n 4 + 20n 2 + 100 − 36n 2 =( n 2 + 10 ) − 36n 2
2 2 2

= ( n 2 − 6n + 10 )( n 2 + 6n + 10 )
Vì n ∈ N * nên n 2 + 6n + 10 > n 2 − 6n + 10
 n 2 + 6n + 10 =
để ( n 2 − 8 ) + 36 là số nguyên tố thì  2
2 1
 n − 6n + 10 = 1
Mà n 2 + 6n + 10 > n 2 − 6n + 10 nên n 2 − 6n + 10 =
1
⇔ n 2 − 6n + 9 = 0 ⇔ ( n − 3 ) = 0 ⇔ n = 3
2

Với n = 3 ⇒ ( n 2 − 8 ) + 36 = ( 32 − 8 ) + 36 = 37 là số nguyên tố
2 2

Vậy với n = 3 thì ( n 2 − 8 ) + 36 là số nguyên tố.


2

Bài 12. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com

Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n > 1 thì số n + 4 là hợp số


4

Lời giải
Ta có n=
+ 4 n + 4n + 4 − 4n
4 4 2 2

(n )
2
− ( 2n )
2
=
2
+2

= (n ) .( n )
2 2
− 2n + 2 + 2n + 2

Vì là số tự nhiên n > 1 nên n − 2n + 2 ; n + 2n + 2 là số tự nhiên và


2 2

n − 2n + 2 = ( n −1) + 1 ≥ 2 nên số n + 4 là hợp số


2 2 4

Bài 13. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)

a 2 + b2 a
Cho a , b , c là các số nguyên khác 0 , a ≠ c sao cho = . Chứng minh rằng a 2 + b 2 + c 2
b +c
2 2
c
không phải là số nguyên tố.
Lời giải
a 2 + b2 a
Ta có: = ⇔ ( a − c ) ( b 2 − ac ) =0 ⇒ b 2 =ac
b2 + c2 c
Mà a 2 + b 2 + c 2 = a 2 + ac + c 2 = a 2 + 2ac + c 2 − b 2 = (a + c) − b2 = ( a + c + b )( a + c − b )
2

Ta thấy a 2 + b 2 + c 2 > 3 do đó nếu a 2 + b 2 + c 2 là các số nguyên tố


thì xảy ra các trường hợp sau:
1) a + c − b = 1; a + c + b = a 2 + b 2 + c 2 ⇒ a 2 + b 2 + c 2 = 2a + 2c − 1
⇒ ( a − 1) + ( c − 1) + b 2 =
1⇒ a =
c=1, b =
±1
2 2
(ktm)
2) a + c + b = 1, a + c − b = a 2 + b 2 + c 2 ⇒ a 2 + b 2 + c 2 = 2a + 2c − 1
⇒ ( a − 1) + ( c − 1) + b 2 =
1⇒ a =
c=1, b =
±1
2 2
(ktm)

3) a + c + b =−1, a + c − b =− ( a 2 + b 2 + c 2 ) ⇒ a 2 + b 2 + c 2 =−2a − 2c − 1

⇒ ( a + 1) + ( c + 1) + b 2 =
1⇒ a =
c=−1, b =
±1
2 2
(ktm)

4) a + c − b =−1, a + c + b =− ( a 2 + b 2 + c 2 ) ⇒ a 2 + b 2 + c 2 =−2a − 2c − 1

⇒ ( a + 1) + ( c + 1) + b 2 =
1⇒ a =
c=−1, b =
±1
2 2
(ktm)

Bài 14. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)

Cho số nguyên tố p > 3 và hai số nguyên dương a, b sao cho: p 2 + a 2 =


b2 .

Chứng minh a chia hết cho 12 .

Lời giải
Ta có: p + a = b ⇔ p = b − a = (b − a )(b + a ) ⇒ b + a và b − a phải là ước dương của p 2 . Mà
2 2 2 2 2 2

do p nguyên tố nên ước dương của p 2 là 1; p và p 2 .

Do b + a > b − a với mọi a, b nguyên dương và p nguyên tố lớn hơn 3 nên không xảy ra trường hợp
b+a =b−a = p
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com
b + a =p2
Do đó  ⇒ (b + a ) − (b − a )= p 2 − 1 ⇒ 2a= p 2 − 1= ( p + 1)( p − 1)
b − a =
1

Mà p nguyên tố và p > 3 , suy ra p lẻ nên p − 1 và p + 1 là hai số chẵn liên tiếp. Suy ra

( p + 1)( p − 1)8 ⇒ 2a  8 nên a 4 . (1)

Lại có p − 1; p; p + 1 là 3 số tự nhiên liên tiếp nên trong đó phải có 1 số chia hết cho 3 .

Mà p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p không chia hết cho 3 ⇒ p − 1 hoặc p + 1 phải chia hết cho3
⇒ ( p + 1)( p − 1) 3 ⇒ 2a  3 ⇒ a  3 (2)

Từ (1) và (2) kết hợp với ƯCLN(3, 4) = 1 ⇒ a  12

Vậy với nguyên tố p > 3 và 2 số nguyên dương a, b sao cho: p 2 + a 2 =thì


b2 a  12 .

Bài 15. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)
Chứng minh rằng trong 11 số nguyên tố phân biệt, lớn hơn 2 bất kỳ luôn chọn được 2 số gọi là a
và b sao cho ( a 2 − b 2 )11
Lời giải
Trong 11 số nguyên tố phân biệt lẻ lớn hơn 2 có ít nhất 9 số nguyên tố lẻ lớn hơn 5 nên theo nguyên
lí Diricle luôn có ít nhất 2 số khi chia cho 5 có cùng số dư. Giả sử hai số nguyên tố lẻ lớn hơn 5 đó
là hai số a, b ( a > b > 5 ) ⇒ ( a − b ) 5 ⇒ ( a − b )( a + b ) 5 ⇒ ( a 2 − b 2 ) 5 (1)
+) Vì a, b là hai số nguyên tố lẻ lớn hơn 5 nên ( a − b ) và ( a + b ) là hai số chẵn
( a − b ) 2
⇒ ⇒ ( a − b )( a + b ) 4 ⇒ ( a 2 − b 2 ) 4 (2)
( a + b ) 2
a 2 ≡ 1( mod 3)
+) Vì a, b là hai số nguyên tố lẻ lớn hơn 5 ⇒  2 ⇒ ( a 2 − b 2 ) ≡ 0 ( mod 3) ⇒ ( a 2 − b 2 ) 3
b ≡ 1( mod 3)
(3)
+) Vì ƯCLN(3,4,5) = 1 (4)
Nên từ (1), (2), (3) và (4) suy ra: ( a 2 − b 2 ) 3.4.5 ⇒ ( a 2 − b 2 ) 60
Bài 16. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)
Cho p, q là hai số nguyên tố sao cho p > q > 3 và p − q =2.
Lời giải
Vì q là số nguyên tố lớn hơn 3 nên q =3k + 1, q =3k + 2 với k ∈  *
Nếu q = 3k + 1 ⇒ p = 3k + 3 3 ( vì p làsốnguyêntốlớnhơn 3 )
Nếu q = 3k + 2 ⇒ p = 3k + 4
Vì q là số nguyên tố lớn hơn 3 nên k lẻ ⇒ k + 1 chẵn
Ta có: p + q= 6 ( k + 1)12 (đpcm)
Bài 17. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com
Giả sử p, q là 2 số nguyên tố thỏa mãn đồng thời các điều kiện p > q > 3, p − q =2 . Chứng minh
rằng p 3 + q 3 chia hết cho 36.
Lời giải
Xét các số p, q có dạng 6.k + r (r = 0, 1, 2, 3, 4, 5), k là số tự nhiên
Dễ thấy, khi p, q là các số nguyên tố lớn hơn 5 thì các số 6k, 6k+2, 6k+3, 6k+4 đều là hợp số nên
các số p, q có dạng 6k + 1 hoặc 6k + 5.
Vì p − q = 2 nên :
Nếu p = 6k+5 thì q = 6k+3, lúc này q lại là hợp số, trái giả thiết q là số nguyên tố.
Nếu p = 6k+1 thì q = 6k - 1. Khi đó
p 3 + q 3= (p+ q) ( p − q) 2 + pq  =( p + q)(4 + pq)
= 12 k(36 k= 2
+ 3) 36k (12k 2 + 1) 36 . Vậy p 3 + q 3 chia hết cho 36
Bài 18. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)

Tìm tất cả các số tự nhiên n để B =n 4 − 27 n 2 + 121 là số nguyên tố


Lời giải
Ta có B = n 4 − 27 n 2 + 121 = (n 4
+ 22n 2 + 121) − 49n 2 = (n 2
+ 11 + 7 n )( n 2 + 11 − 7 n )
Với n = 0 , không thỏa mãn
Với n ∈ N * thì n 2 + 11 + 7 n > n 2 + 11 − 7 n
Do đó để B là số nguyên tố thì điều kiện cần để B là số nguyên tố là
n 2 − 7 n + 11 =1 ⇔ n =5; n = 2
Thử lại ta có= n 2 thỏa mãn B =
n 5,= n 4 − 27 n 2 + 121 là số nguyên tố.
b) Ta có: x 2 + 4 x + 1 = y 4 ⇔ ( x + 2 ) − y 4 = 3 ⇔ ( x + 2 − y 2 )( x + 2 + y 2 ) = 3
2

Do x + 2 − y 2 ≤ x + 2 + y 2 nên ta có:
 x + 2 − y 2 =−3  x + 2 − y 2 =
1
 ( I ) hoặc  ( II )
 x + 2 + y =−1  x + 2 + y =
2 2
3
Từ (I) và (II) ta tìm được: ( x; y ) ∈ {( −4; −1) , ( −4;1) , ( 0;1) , ( 0; −1)}
Bài 19. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)

Tìm số tự nhiên n để 52n − 6n + 2


− 12 là số nguyên tố
2

Lời giải
Đặt A 52 n
= −6 n + 2
− 12 . Ta có : 52 n − 12 52.52 n( n −3) − 12
−6 n + 2
=
2 2

n = 0
Th1:  ⇒ A = 52 − 12 = 13 là số nguyên tố nên n = 0;3 là giá trị cần tìm
 n = 3
Th 2 : n ( n − 3) > 0; n ∈ N , n > 3, n ∈ N

( 26 − 1) − 12 = 26.B + ( −1)
−6 n + 2 −3 n +1 n 2 −3 n +1 n 2 −3 n +1
Ta có A = 52 n − 12 = 25n − 12 = − 12
2 2

Nếu n lẻ thì n 2 − 3n + 1 lẻ nên ( −1)


n 2 −3 n +1
=
−1

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com

Nếu n chẵn thì n 2 − 3n + 1 lẻ nên ( −1)


n 2 −3 n +1
=
−1
⇒=
A 26.B − 1 − 12 = 13 ( 2 B − 1)13 mà 2 B − 1 > 0∀n > 3, n ∈ N nên A là hợp số
= 2.13B − 13
n = 0
thì 52 n −6 n + 2 − 12 là số nguyên tố
2
Vậy 
n = 3
Bài 20. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)

Tìm số tự nhiên có 9 chữ số: A = a1 a2 a3 b1b2 b3 a1 a2 a3 trong đó a1 ≠ 0 và b1b2 b3 = 2.a1 a2 a3 và đồng


thời A viết được dưới dạng A = p12 . p22 . p32 . p42 với p1 , p2 , p3 , p4 là bốn số nguyên tố.
Lời giải
Ta có: A = a1 a2 a3 b1b2 b3 a1 a2 a3 = a1 a2 a3 .106 + b1b2 b3 .103 + a1 a2 a3
=a1 a2 a3 .106 + 2.103.a1 a2 a3 +=
a1 a2 a3 a1 a2 a3 106 + 2.10
= (3
)
+ 1 a1 a2 a3 .1002001

= a1 a2 a3 .7 2.112.132
Như vậy a1 a2 a3 phải là bình phương của 1 số nguyên tố p khác 7, 11, 13
Do b1b2 b3 < 1000, a1 ≠ 0 =
> 100 < a1 a2 a3 < 500

a1 a2 a3 = 289
=> 10 < p < 23 = > p ∈ {17,19} =>
a1 a2 a3 = 361
Vậy A = 289578289 hoặc A = 361722361
Bài 21. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)

Cho số tự nhiên n ≥ 2 và số nguyên tố p thỏa mãn p – 1 chia hết cho n đồng thời n3 − 1 chia hết
cho p. Chứng minh rằng n + p là một số chính phương.
Lời giải
Ta có: n3 − 1 = ( n − 1) ( n2 + n + 1)
Vì p − 1 n ⇒ p − 1 ≥ n ⇒ p ≥ n + 1 > n − 1 ⇒ n − 1  p
Do đó: ( n − 1) ( n 2 + n + 1) p ⇒ n 2 + n + 1 p

Từ p − 1 n ⇒ p − 1 = kn ( ∀k ≥ 1) ⇒ p = kn + 1 ( *)
Suy ra: n 2 + n + 1 kn + 1 ⇒ kn + 1 ≤ n 2 + n + 1 ⇒ kn ≤ n 2 + n ⇒ k ≤ n + 1 (1)
n 2 + n + 1 kn + 1 ⇒ k ( n 2 + n + 1) − n ( kn + 1) kn + 1 ⇔ ( k − 1) n + k   kn + 1
Vì k ≥ 1 ⇒ ( k − 1) n + k > 0 .
Nên suy ra ( k − 1) n + k ≥ kn + 1 ⇔ kn − n + k ≥ kn + 1 ⇒ k ≥ n + 1 ( 2)
Từ (1) và (2) suy ra: k = n + 1. Khi đó n + p = n 2 + 2n + 1 = ( n + 1) (đpcm).
2

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:tailieumontoan.com
CHUYÊN ĐỀ. PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN

Bài 1. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 năm 2022)

Tìm tất cả các cặp số nguyên dương ( x; y ) thỏa mãn phương trình xy 2 + 2 xy − 27 y + x =.
0
Lời giải
27 y 27 y
Từ xy 2 + 2 xy − 27 y + =
x=0 ⇔ x = (*)
( y + 2 y + 1)
2
( y + 1)
2

Vì y ≥ 1 nên ( y + 1) ≥ 4 .
2

27 y 27 27
Khi đó 0 < ≤ hay 0 < x ≤
( y + 1)
2
4 4

Mà x nguyên dương nên x ∈ {1; 2;3; 4;5;6} .

Thay lần lượt x vào (*) thì khi x = 6 tìm được y = 2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài 2. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 năm 2022)

Chứng minh rằng phương trình sau không có nghiệm nguyên: x 2 − y 2 =


2010.
Lời giải

Giả sử phương trình đã cho có nghiệm nguyên ( x0 ; y0 ) thì x0 2 − y0 2 =


2010 .

Ta thấy: x0 2 và y0 2 chia cho 4 có số dư là 0 hoặc 1 , nên x0 2 − y0 2 chia cho 4 có số dư là 0 hoặc 1


hoặc 3.
Vế phải 2010 chia cho 4 dư 2 (mâu thuẫn với điều giả sử).
Vậy phương trình đã cho không có nghiệm nguyên.
Bài 3. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 năm 2022)

Giải phương trình nghiệm nguyên: x 2 + xy − 2012 x − 2013 y − 2014 =


0.
Lời giải

Ta có x 2 + xy − 2012 x − 2013 y − 2014 =


0.
⇔ x 2 + xy − 2013 x − 2013 y + x − 2013 − 1 =0.

⇔ x ( x + y ) − 2013 ( x + y ) + ( x − 2013) − 1 =
0.

⇔ ( x + y )( x − 2013) + ( x − 2013) − 1 =
0.

⇔ ( x − 2013)( x + y + 1) − 1 =0.

⇔ ( x − 2013)( x + y + 1) =
1.
Vì x, y nguyên nên ta có bảng sau

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com

x − 2013 1 −1
x + y +1 1 −1
x 2014 2012
y −2014 −2014

Vậy ( x; y ) =
( 2014; −2014 ) , ( 2012; −2014 )
Bài 4. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 năm 2022)

Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 1 + x + x 2 + x 3 =y3

Lời giải
2
 1 3
Ta thấy: 1 + x + x =  x +  + > 0 ∀x ⇒ y 3 > x 3 ⇒ y > x ⇒ y ≥ x + 1
2

 2 4
- Nếu y= x + 1 thì 1 + x + x 2 + x 3 = ( x + 1)3
⇔ 1 + x + x 2 + x 3 = x 3 + 3x 2 + 3x + 1
x = 0
⇔ 2 x 2 + 2 x = 0 ⇔ 2 x ( x + 1) = 0 ⇔ 
 x = −1
Suy ra ( x; y ) ∈ {( 0;1) ; ( −1; 0 )} .

- Nếu y > x + 1 thì y 3 > ( x + 1) ⇒ 1 + x + x 2 + x 3 > x 3 + 3 x 2 + 3 x + 1


3

⇔ 2 x 2 + 2 x < 0 ⇔ 2 x ( x + 1) < 0 ⇔ −1 < x < 0


Không có giá trị 𝑥𝑥 ∈ 𝑍𝑍thỏa mãn: −1 < x < 0

{ }
Vậy ( x; y ) ∈ ( 0;1) ; ( −1; 0 ) .
Bài 5. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 năm 2022)
Tìm nghiệm là các số tự nhiên của phương trình: xy − 4 x = 35 − 5 y .

Lời giải
Ta có xy − 4 x = 35 − 5 y

⇔ ( x + 5 )( y − 4 ) =
15

 x, y ∈  x ≥ 0
Vì  nên 
x + 5∈  x + 5 ≥ 5

Để ( x + 5 )( y − 4 ) =
15 ⇒ 15 ( x + 5 )

⇒ x+5 ={5;15}
Khi x + 5 =5 thì y − 4 =3 hay x = 0 ; y = 7 .

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
Khi x + 5 = 1 hay x = 10 ; y = 5 .
15 thì y − 4 =

Vậy cặp nghiệm của phương trình là ( 0;7 ) ; (10;5 ) .

Bài 6. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 năm 2022)
Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: x 3 + 3x = x 2 y + 2y + 5

Lời giải

x 3 + 3x − 5 x −5
x 3 + 3x = x 2 y + 2y + 5 ⇒ y = = x+ 2
x +2
2
x +2

y nguyên ⇔ x − 5 nguyên ⇔ ( x − 5 ) x 2 + 2
x2 + 2
( )
⇒ ( x − 5 )( x + 5 )( x 2 + 2 )

⇒ ( x 2 − 25 )( x 2 + 2 )

⇒ ( x 2 + 2 − 27 )( x 2 + 2 )

⇒ 27( x 2 + 2 ) ⇒ ( x 2 + 2 ) ∈ {3;9;27} (do x + 2 ≥ 2 )


2

x2 + 2 3 9 27

x ±1 ± 7 (loại) ±5

Với x =1 ⇒ y = −1 (loại)
3

Với x = -1 ⇒ y = -3

Với x = 5 ⇒ y = 5

Với x =−5 ⇒ y =−145 (loại)


27

Vậy ( x; y ) ∈ {( −1; −3) ; ( 5;5 )}

Bài 7. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 năm 2022)

Giải phương trình nghiệm nguyên: x 3  2 x 2  3 x  2  y 3


Lời giải

x3  2 x 2  3x  2  y 3
 Xét x  0 ta thấy phương trình vô nghiệm
 Xét x  0 ta có:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
 3 
2
7 
3 3 2  
y  x  2 x  3 x  2  2  x      0 với x  y 3  x3
 4  16 


y 3   x  1  x 2  1  0 với x  0; x    y 3   x  1
3 3

 x3  y 3   x  1 . mà x, y  
3

 y 3   x  1  x 2  1  0  x 2  1  x  1
3

Nếu x  1  y  2
Nếu x  1  y  0

Vậy phương trình có hai nghiệm  x; y   1; 2; 1;0

Bài 8. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 năm 2022)

Tìm số nguyên x, y biết: y 2 + 2( x 2 + 1)


= 2 y ( x + y )2
Lời giải
Ta có
y 2 + 2( x 2 + 1)
= 2 y ( x + 1)
⇔ y 2 + 2x 2 + 2 − 2xy − 2 y =0
⇔ 4x 2 − 4xy + y 2 + y 2 − 4 y + 4 =
0
⇔ (2x − y ) 2 + ( y − 2) 2 =
0 (1)
Vì (2x − y ) 2 ≥ 0 ; ( y − 2) 2 ≥ 0
= (2x − y ) 2 0 =2x - y=0 x 1
Nên (1) ⇔  ⇔  ⇔ 
( y − 2) = =y−2 0 = y 2
2
0
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất ( x; y ) = (1; 2)
Bài 9. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 năm 2022)

x+ y 5
Tìm các cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn = .
x + xy + y
2 2
19
Lời giải
x+ y 5
Ta có = ⇔ 19( x + y ) = 5( x 2 + xy + y 2 ) (1)
x + xy + y
2 2
19
Từ (1) ta có 19( x + y ) 5 mà (19;5) = 1 ⇒ x + y  5 ⇒ x + y =5m ( m ∈  )
Thay vào (1) tính được x 2 + xy + y 2 =
19m
x + y = 5m ⇔ x 2 + 2 xy + y 2 = 25m 2 ta có
xy = ( x 2 + 2 xy + y 2 ) − ( x 2 + xy + y 2 ) = 25m 2 − 19m
Xét: ( x + y ) 2 − 4 xy = ( x − y ) 2 ≥ 0 ⇔ 25m 2 − 4(25m 2 − 19m) ≥ 0 ⇔ 75m 2 − 76m ≤ 0
76
⇔0≤m≤ mà m ∈  ⇒ m ∈ {0;1}
75
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com
 x=
+y 0 =
x 0
+/ Nếu : m = 0 ta có  ⇔
=  xy 0= y 0
x + y = 5
+/ Nếu: m = 1 ta có  tìm được ( x; y ) = (2;3);(3; 2)
 xy = 6
Vậy ( x; y ) = (0;0);(2;3);(3; 2)
Bài 10. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 năm 2022)

Tìm các số nguyên x, y thoả mãn: ( x 2 + 2 ) y − x 3 − 3 x + 5 =0.

Lời giải

Ta có: ( x 2 + 2 ) y − x3 − 3 x + 5 =0

( )
⇔ x 2 + 2 y = x 3 + 3x − 5

x 3 + 3x − 5
⇔y= 2 (vì x 2 + 2 ≥ 2 > 0, ∀x ∈  )
x +2
x −5
⇔ y=x+
x2 + 2
( ) ( )
x; y ∈  ⇔ ( x − 5) x2 + 2 ⇔ ( x − 5)( x + 5) x2 + 2 ⇔ −27 x2 + 2 ( )
⇒ x 2 + 2 ∈ U ( −27 ) ={±1; ±3; ±9; ±27}

{
Do x2 + 2 ≥ 2 ⇒ x2 + 2 ∈ {3;9;27} ⇒ ( x; y ) ∈ ( −1; −3) ; ( 5;5) }
Bài 11. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 năm 2022)

Tìm tất cả các cặp số nguyên dương ( x, y ) thỏa mãn điều kiện 2 x 2 − 2 xy + x + y + 2 =0
Lời giải

2 x 2 − 2 xy + x + y + 2 =0 (1)
Giả sử tồn tại x, y ∈ Z+ thỏa mãn đề bài.
Ta có: 2 x 2 − 2 xy + x + y + 2 =0
⇔ 2 x( x − y ) − ( x − y ) + 2 x + 2 =
0
⇔ ( x − y )(2 x − 1) + (2 x − 1) =−3
⇔ (2 x − 1)( x − y + 1) =−3 (1)
Vì x, y ∈ Z+ nên 2 x − 1 ∈ Z ; x-y+1 ∈ Z
Suy ra 2 x − 1 là ước của −3
⇒ 2 x − 1 ∈ {−3; −1;1;3}
⇒ 2 x ∈ {−2;0; 2; 4}
⇒ x ∈ {−1;0;1; 2} ; Mà x ∈ Z +
⇒ x ∈ {1; 2}
Nếu x = 1 , thay vào (1) ta được:
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com
(2.1 − 1).(1 − y + 1) =−3
⇔ 2 − y =−3
⇔ y=
5 (thỏa mãn)
Nếu x = 2 thay vào (1) ta được:
(2.2 − 1).(2 − y + 1) =−3
⇔ 3(3 − y ) =
−3
⇔ 3 − y =−1
⇔ y=
4 (Chọn)
Vậy ( x; y ) ∈ {(1;5 ) , ( 2; 4 )} là các cặp giá trị cần tìm thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Bài 12. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 năm 2022)

( )
Tìm các nghiệm tự nhiên ( x; y ) của phương trình: x 2 + 4 y 2 + 28 = 17 x 4 + y 4 + 14 y 2 + 49 ( )
2

Lời giải

(x 2
( )
+ 4 y 2 + 28 )= 17 ( x 4 + y 4 + 14 y 2 + 49 ) ⇔ x 2 + 4 ( y 2 + 7 ) = 17 x 4 + ( y 2 + 7 )
2 2
( 2
)
Sử dụng bất đăng thức Bunhiacovski ta có:

(x ) ( )
+ 4 ( y 2 + 7 ) ≤ (12 + 42 )  x 4 + ( y 2 + 7 )  ⇔ x 2 + 4 ( y 2 + 7 ) ≤ 17  x 4 + ( y 2 + 7 ) 
2 2 2 2
2
   
Dấu “=” xảy ra khi 4 x 2 = y 2 + 7 ⇔ ( 2 x − y )( 2 x + y ) = 7
2 x − y ≤ 2 x + y
Vì x; y ∈  nên  , chúng đều có giá trị nguyên nên ta suy được
2 x + y ≥ 0
2 x=
+y 7 = x 2
 ⇔ .
2 x=
−y 1 = y 3
Vậy phương trình có một nghiệm là ( 2;3) .
Bài 13. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 năm 2022)

Tìm tất cả các cặp số nguyên ( x; y ) thoả mãn 5 x − 3 y = 2 xy − 11


Lời giải
5 x − 3 y = 2 xy − 11
⇔ 10 x − 4 xy + 15 − 6 y =
0
⇔ 2x (5 − 2 y ) + 3(5 − 2 y ) =
−7
⇔ ( 5 − 2 y )( 2 x + 3) =−7
Vì ( 5 − 2 y ) ; ( 2 x + 3) ∈ Z
⇒ ( 5 − 2 y ) ∈ U (−7); ( 2 x + 3) ∈ U (−7)
Ta có bảng sau:
2x + 3 7 1 -7 1
5− 2y -1 -7 1 7

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com
x 2 -1 -5 -2
y 3 6 2 -1
Vậy các cặp số ( x; y ) là : ( 2;3) ; ( −1;6 ) ; ( −5; 2 ) ; ( −2; −1)
Bài 14. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 năm 2022)

Tìm các cặp số nguyên ( x, y ) thỏa mãn 2 x 2 + 3 y 2 + 4 x =


19
Lời giải

19 ⇔ 2 x 2 + 4 x + 2 + 3 y 2 = 19 + 2
Ta có: 2 x 2 + 3 y 2 + 4 x =
⇔ 2( x + 1) 2 = 3(7 − y 2 ) (*)
Vế trái (*) là số chẵn do đó vế phải (*) cũng là số chẵn,
Suy ra y 2 là số lẻ và vế trái (*) ≥ 0 nên vế phải (*) ≥ 0
Do đó 7 − y 2 ≥ 0 , Suy ra y 2 ≤ 7
Từ đó tìm được y = 1, y = −1
Khi đó 2( x + 1) 2 =18 ⇔ ( x + 1) 2 = 9 .
Tìm được=
x 2,=
x 4
Thử lại và kết luận các cặp số nguyên cần tìm:
( x, y ) ∈ {(2;1); (2; −1); (−4;1); (−4; −1)}
Bài 15. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 năm 2022)

Tìm các số tự nhiên x, y, z ( x > y > z ) sao cho: xyz − xy − yz − zx + x + y + z =


2020
Lời giải
Ta có : xyz − xy − yz − zx + x + y + z =
2020
⇔ ( xyz − xy ) − ( yz − y ) − ( zx − x) + z − 1 =
2019
⇔ xy ( z − 1) − y ( z − 1) − x( z − 1) + z − 1 =2019
⇔ ( z − 1)( xy − y − x + 1) =2019
⇔ ( x − 1)( y − 1)( z − 1) =
2019 (1)
Mà x, y, z ∈ N ; x > y > z ⇒ x − 1 > y − 1 > z − 1 ≥ −1 (2)
=  x − 1 673=  x 674
 
Từ (1)&(2) ⇒  y − 1= 3 ⇔  y= 4 (T / M )
= z −1 1 = z 2
 
Vậy ( x; y; z ) = ( 674; 4; 2 )
Bài 16. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 năm 2022)

Tìm nghiệm nguyên của phương trình x 2 + 2 y 2 + 3 xy − x − y + 3 =0.


Lời giải

Ta có x 2 + 2 y 2 + 3 xy − x − y + 3 =0x

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com
⇔ x 2 + xy + 2 y 2 − y + 2 xy − x =−3
⇔ x ( x + y ) + y ( 2 y − 1) + x ( 2 y − 1) =−3
⇔ x ( x + y ) + ( 2 y − 1) ( x + y ) =
−3
⇔ ( x + y )( x + 2 y − 1) =−3
 x + y ∈ U (3)
Do x, y là nghiệm nguyên nên 
 x + 2 y − 1 ∈ U (3)
Ta có bảng sau
x+ y −1 1 −3 3
x + 2 y −1 3 −3 1 −1
x −6 4 −8 6
y 5 −3 5 −3
Vậy ( x; y ) ∈ {( −6;5 ) ; ( 4; −3) ; ( −8;5 ) ; ( 6; −3)} .
Bài 17. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 năm 2022)
Tìm các số tự nhiên x, y, z sao cho: x + y + z =xyz .

Lời giải
1 1 1
Chia hai vế của: x + y + z =xyz cho xyz > 0 ta có: + + = 1
xy yz xz

Do vai trò x, y, z như nhau nên giả sử: 1 ≤ x ≤ y ≤ z ta có:

1 1 1 1 1 1 3
1 (vì x nguyên dương)
+ + ≤ 2 + 2 + 2 ⇒ 2 ≥1⇒ x =
xy yz xz x x x x

Thay x = 1 ta có: yz = y + z + 1 ⇔ ( y − 1)( z − 1) = 2 ⇔ y = 2, z = 3 (vì y < z )

Vậy ba số cần tìm là: 1; 2;3 .

Bài 18. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 năm 2022)

Tìm các số nguyên dương x , y thỏa mãn: x 2y + 2xy + y =32x .


Lời giải
x 2y + 2xy + y =32x .

( )
2
⇒ y x +1 =
32x

32x
⇒y = (Do x nguyên dương nên x + 1 ≠ 0)
( )
2
x +1

( )
2
Mà x và x + 1 là nguyên tố cùng nhau nên ⇒ 32 chia hết cho x + 1

( ) ( )
2 2
32 = 25 ⇒ x + 1 = 22 hoặc x + 1 24 (vì x + 1 > 1)
=

x +1 = 2 ⇒ x = 1

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com

x + 1 = 22 ⇒ x = 3
Với x = 1 ⇒ y = 8
Với x = 3 ⇒ y = 6
Bài 19. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 năm 2022)

−9x 2 +18x −17


Tìm x, y biết = y(y + 4)
x 2 − 2x +3
Lời giải
−9x 2 +18x −17 −9( x −1)2 +9 −17 2
Ta có = y(y + 4) ⇔ = y + 4y
x − 2x +3
2
( x −1) + 2
2

−9( x −1)2 −18+10 10


⇔ = y
2
+ 4y ⇔ = y
2
+ 4y + 4 + 5 = ( y + 2)2 + 5
( x −1)2 + 2 ( x −1) + 2
2

10 10
Vì ( x −1) 2 + 2 ≥ 2 nên ≤ =
5
( x −1) + 2
2 2

( y + 2 ) 2 + 5 ≥ 5 với mọi y
 x −1=0  x =1
Dấu “=” xảy ra  ⇔
 y + 2 =0  y = −2

−9x 2 +18x −17


Vậy với x = 1 và y = -2 thì = y(y + 4)
x 2 − 2x +3
Bài 20. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 năm 2022)
Tìm các giá trị x,y nguyên dương thỏa mãn
x2 − y 2 − x + 3 y − 4 =0
Lời giải
x − y − x + 3y − 4 =
2 2
0
⇔ (4 x 2 − 4 x + 1) − (4 y 2 − 12 y + 9) − 8 =0
⇔ (2 x − 1) 2 − (2 y − 3) 2 =
8
⇔ (2 x − 1 − 2 y + 3)(2 x − 1 + 2 y − 3) =8
⇔ (2 x − 2 y + 2)(2 x + 2 y − 4) =
8
⇔ ( x − y + 1)( x + y − 2) =2
x − y + 1 =1 x − y + 1 =2
⇔ hoặc 
x + y − 2 = 2 x + y − 2 =1
( vì x,y nguyên dương nên x + y − 2 ≥ 0 )
x = 2 x = 2
⇔ hoặc 
y = 2 y =1
x = 2 x = 2
Vậy  hoặc  thì x 2 + y 2 − x + 3 y − 4 =0
y = 2 y =1

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website:tailieumontoan.com
Bài 21. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 năm 2022)

(
Tìm các cặp số tự nhiên ( x; y ) thoả mãn ( 4 x + 15 y + 1) 4 x + x 2 + x + y = )
305
Lời giải
( 4 x + 15 y + 1) ( 4 x
+x +x+ y =
2
)
305 (*)

Vì 305 là số lẻ nên 4 x + 15 y + 1 và 4 x + x 2 + x + y đều là số lẻ.


Lại có 4 x + 1  2, ∀x ∈  ⇒ 15 y  2 ⇒ y  2
 x 2 + x= x ( x + 1) 2
Vì 
 y  2
Nên để 4 x + x 2 + x + y  2 thì 4 x  2 ⇒ x =0 (thoả mãn)
Khi đó, phương trình (*) trở thành:
(15 y + 1) . ( y + 1) =
305 (1)
⇒ 15y ⇒ 15 y + 1 ∈ Ư(305) ={±1; ±305; ±5; ±61}
Mà 15 y + 1 ≥ 1 và 15 y + 1 chia 15 dư 1
⇒ 15 y + 1 ∈ {1;61} ⇒ 15 y ∈ {0;60} ⇒ y ∈ {0; 4} (thoả mãn)
Với y = 0 , thay vào (1) suy ra 1.1 = 305 (vô lí)
Với y = 4 , thay vào (1) ta được 61.5 = 305 (đúng) ⇒ y =
4 thoả mãn
Vậy ( x; y ) = ( 0; 4 ) .
Bài 22. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 năm 2022)

Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn : x 2 + y 2 + 5 x 2 y 2 + 60 =


37 xy
Lời giải
x 2 + y 2 + 5 x 2 y 2 + 60 =
37 xy
⇔ ( x − y) =
−5 x 2 y 2 + 35 xy − 60 ⇔ ( x − y ) =
5 ( xy − 3)( 4 − xy )
2 2

Vì VT ≥ 0 nên 5 ( xy − 3)( 4 − xy ) ≥ 0 . Suy ra 3 ≤ xy ≤ 4


⇒ xy = 3 hoặc xy = 4 (vì xy nguyên)
Với xy = 3 và ( x − y ) =
2
0 thì x = y và x 2 = 3 (loại)

Với xy = 4 và ( x − y ) =
2
0 thì x= y= 2 và x = y = −2 (loại)

Bài 23. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 năm 2022)

Tìm cá csố nguyên x, y thỏa mãn: x 2 y + 4 xy − x + 4 y − 1 =0


Lời giải
x y + 4 xy − x + 4 y − 1 = 0 ⇔ y ( x + 4 x + 4 ) = x + 1
2 2

⇔ y ( x + 2) 2 =x + 1 ⇔ ( x + 2) − y ( x + 2) 2 =1
⇔ ( x + 2)(1 − xy − 2 y ) =
1
Do x, y nguyên ⇒ x + 2 và 1 − xy − 2 y là các số nguyên.
Mà 1 =1.1 =− ( 1)(−1) nên ta có các trường hợp sau

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website:tailieumontoan.com
Trường hợp 1: x + 2 = 1 và 1 − xy − 2 y =⇒
1 x= −1, y =0
Trường hợp 2: x + 2 =−1 và 1 − xy − 2 y =−1 ⇒ x =−3, y =−2
Vậy ( x, y ) ∈ {(−1;0),(−3;2)}
Bài 24. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 năm 2022)

Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình: x 2 y + 1 = x 2 + 2 xy + 2 x + y


Lời giải
Ta có:
x 2 y + 1 = x 2 + 2 xy + 2 x + y ⇔ ( x 2 − 2 x − 1) y = x 2 + 2 x − 1 ⇔ ( x 2 − 2 x − 1) y = ( x 2 − 2 x − 1) + 4 x
4x 4x 2x ( x − 2)
+ Vì x, y ∈ Z ⇒ x 2 − 2 x − 1 ≠ 0 nên y =1 + ∈Z ⇒ 2 ∈Z ⇒ 2 ∈Z
x − 2x −1
2
x − 2x −1 x − 2x −1
2 ( x 2 − 2x − 1) + 4
∈ Z ⇒ 4 ( x 2 − 2 x − 1)
4
⇒ ∈Z ⇒
x − 2x −1
2
x − 2x −1 2

Bảng giá trị nguyên tương ứng:


x2 − 2 x −1 -1 1 -2 2 -4 4
x 0 2 loại 1 -1 3 Loại Loại
y 1 -7 -1 -1 7
Vậy ( x, y ) ∈ {( 0;1) , ( 2; −7 ) , (1; −1) , ( −1; −1) , ( 3; 7 )}
Bài 25. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 năm 2022)

Tìm các nghiệm nguyên dương ( x; y ) của phương trình 7 x − xy − 3 y =


0
Lời giải
Ta có: 7 x − xy − 3 y =0 ⇔ ( x + 3)( 7 − y ) =21 (*)
Vì x ∈ * nên x + 3 ≥ 4
=x+3 7 =
x 4
Từ (*) suy ra  ⇔
7=−y 3 =
y 4
=x + 3 21 = x 18
Hoặc  ⇔
=7− y 1 = y 6
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên dương
= là: ( x; y ) (=
4; 4 ) ; ( x; y ) (18; 6 ) .
Bài 26. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 năm 2022)

Tìm nghiệm nguyên của phương trình x 2 + ( x + 1) = y 4 + ( y + 1) .


2 4

Lời giải
x 2 + ( x + 1) = y 4 + ( y + 1)
2 4

2
   x 2 + x 2 + 2 x + 1= y 4 + ( y + 1) 
2

 
2x2 + 2x + =
1 2 y 4 + 4 y3 + 6 y 2 + 4 y + 1
x2 + x = y 4 + 2 y3 + 3 y 2 + 2 y

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website:tailieumontoan.com

x2 +
= ( )
x y2 y2 + 2 y + 1 + 2 y2 + 2 y

1 y 2 ( y + 1) + 2 y ( y + 1) + 1
2
x 2 + x +=

x 2 + x + 1=  y ( y + 1) + 1 = (y ) (1)  
2 2
2
+ y +1

(y )
2
Nếu x = 0 thì từ (1) ⇒ 1= 2
+ y +1

⇔ y2 + y + 1 =1 hoặc y 2 + y + 1 =−1

⇔ y2 + y =
0 hoặc y 2 + y + 2 =0
2
 1 7
⇔ y ( y + 1) =
0 hoặc  y +  + =
0
 2 4
2
 1 7
⇔ y = 0 hoặc y = −1   hoặc  y +  =
− (vô nghiệm).
 2 4

⇔ y = 0 hoặc y = −1

⇒Phương trình có các tập nghiệm nguyên là (0; 0); (0;-1).

( )
2
Nếu x =−1   y 2 + y + 1 =1

⇔ y = 0 hoặc y = −1( cmt )

⇒Phương trình có nghiệm là (-1;0); (-1; -1).

Nếu x < −1( x + 1) < x 2 + x + 1 < x 2


2

⇒ (1) không có nghiệm nguyên x < −1.


Bài 27. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 năm 2022)

( ) ( )
2
Tìm các nghiệm tự nhiên x, y của phương trình: x 2 + 4 y 2 + 28 = 17 x 4 + y 4 + 14 y 2 + 49
Lời giải

(x + 4 y 2 + 28 )= 17 ( x 4 + y 4 + 14 y 2 + 49 )
2 2

⇔  x 2 + 4 ( y 2 + 7 )  − 17 x 4 − 17 ( y 2 + 7 ) =
2 2
0


x = a ≥ 0
2

Đặt  2
y + 7 = b > 0

PT trở thành: ( a + 4b ) − 17 a 2 − 17b 2 =
2
0
⇔ a 2 + 8ab + 16b 2 − 17 a 2 − 17b 2 =
0
⇔ 16a 2 − 8ab + b 2 =0 ⇔ ( 4a − b ) =0
2

⇔ 4a − b = 0 ⇒ 4 x 2 − y 2 − 7 = 0

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website:tailieumontoan.com
⇔ ( 2 x − y )( 2 x + y ) =
7
Vì x, y ∈  ⇒ 2 x − y; 2 x + y ∈ 
⇒ 2 x − y; 2 x + y ∈ U ( 7 ) ={±1; ±7}
2 x=
−y 1 =
x 2
TH1:  ⇔
2 x=
+y 7 =
y 3
2 x − y =−1 x =−2
TH2:  ⇔
2 x + y =−7 y =−3
2 x=−y 7 = x 2
TH3:  ⇔
2 x + y =1 y =−3
2 x − y = −7 x = −2
TH4:  ⇔
2 x + y = −1 y = 3
Bài 28. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 năm 2022)

Tìm các cặp số nguyên ( x, y ) thỏa mãn: x3 + 2 x 2 + 3 x + 2 =y3

Lời giải
x3 + 2 x 2 + 3x + 2 =y 3 (1)

Từ (1) ⇒ y 3 − x3= 2 x 2 + 3 x + 2 > 0 ⇒ y > x

Ngoài ra ( x + 2 ) − y 3= 4 x 2 + 9 x + 6 > 0 ⇒ y < x + 2


3

⇒ y = x +1
Thay vào (1) tìm được x = 1 hoặc x = −1 .

Suy ra ( x, y ) = ( −1; 0 ) hoặc ( x, y ) = (1; 2 )


Bài 29. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 năm 2022)

Tìm các cặp số nguyên ( x, y ) thỏa mãn phương trình: x 2 – ( y + 4 ) x + 2 y =


0

Lời giải

x2 − ( y + 4) x + 2 y = 0

⇔ x 2 − xy − 4 x + 2 y =
0

⇔ ( x − 2) y =
x 2 − 4 x (*)
Khi x = 2 thì phương trình (*) vô nghiệm
.
x2 − 4 x 4
Khi x ≠ 2 thì phương trình (*) ⇒ y = = x−2−
x−2 x−2
Vì x, y là các số nguyên nên x – 2 là ước của 4 .

Ta có bảng sau:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website:tailieumontoan.com

x − 2 −4 −2 −1 1 2 4

x −2 0 1 3 4 6

4
y = x−2− −3 0 3 −3 0 3
x−2

KL tm tm tm tm tm tm
Vậy: ( x, y ) ∈ {(−2, −3), (0, 0), (1,3), (3, −3), (4, 0), (6,3)}

Bài 30. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 năm 2022)

Tìm tất cả các số nguyên x và y sao cho x 4 + y 3 = xy 3 + 1


Lời giải
Theo đề bài ta có: x + y = xy + 1 (*) ⇔ x − 1= xy 3 − y 3
4 3 3 4

⇔ ( x − 1)( x3 + x 2 + x + 1)
= y 3 ( x − 1) ⇔ ( x − 1)( x3 + x 2 + x + 1 − y 3=
) 0
= x −1 0 = x 1
⇔ 3 ⇔  3
 x + x + x + 1=
− y3 0  x + x +=
x + 1 y3
2 2

+) Xét x=1, thay vào (*)


⇒ 1 + y 3 = y 3 + 1 ⇒ y = k với ∀k ∈ Z
Xét x 3 + x 2 + x + 1 =y 3
2
 1 3
Vì x + x + 1 =  x +  + > 0 ⇒ x 3 < x 3 + x 2 + x + 1 (1)
2

 4 4
5 x 2 + 11x + 7 > 0 ⇒ x3 + x 2 + x + 1 < x3 + x 2 + x + 1 + 5 x 2 + 11x + 7

⇔ x 3 + x 2 + x + 1 < x3 + 6 x 2 + 12 x + 8 ⇔ x 3 + x 2 + x + 1 < ( x + 2) 2 (2)
Từ (1) và (2) ⇔ x3 < x3 + x 2 + x + 1 < ( x + 2) 2 ⇔ x 3 < y 3 < ( x + 2) 2
Mà x,y nguyên ⇒ y 3 = ( x + 1)3 ⇒ x3 + x 2 + x + 1 = ( x + 2)3
x = 0
⇔ x3 + x 2 + x + 1 = x3 + 3x 2 + 3x + 1 ⇔ 2 x 2 + 2 x = 0 ⇔ 
 x = −1
Xét x=0 ⇒ y=1 (tmđk)
Xét x=-1 ⇒ y=0 (tmđk)
Vậy các cặp số nguyên (x;y) ( x; y ) ∈ {(0;1);(−1;0);(1; k )} với k ∈ Z
Bài 31. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 năm 2022)

Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn 3x − y 3 =


1.

Lời giải
Ta có 3 − y =1 ⇒ 3 =y + 1
x 3 x 3

Do y 3 + 1 ∈  ⇒ 3x ∈  ⇒ x ≥ 0 ⇒ y ≥ 0
+ Nếu x = 0 ⇒ y 3 + 1 = 30 ⇒ y 3 + 1 = 1 ⇒ y = 0 (thỏa mãn)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website:tailieumontoan.com
+ Nếu x > 0 , ta có y > 0
 y +1 =3m
 2
( )
Lúc đó 3x = ( y + 1) y 2 − y + 1 ⇒  y − y + 1 =3n
x = m + n (m, n ∈ )

=y 3m − 1
⇒ m
( 3 − 1) − ( 3 − 1) + 1 =
2
m
3n
⇒ 32 m − 3.3m + 3 = 3n
(
⇒ 3 32 m −1 − 3m + 1 = )
3n (*)
3n = 3 n = 1
Vì y > 0 ⇒ m ≥ 1 nên từ (*) suy ra  2 m −1 m ⇒
3 − 3 +1 =1 m = 1
x = 1+1 = 2
⇒
 y = 3 −1 = 2
1

Vậy ( x, y ) = ( 2; 2 )
Bài 32. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 năm 2022)

Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình: x ( x 2 + 2 x + 4 ) = y 3 − 3 .

Lời giải
x ( x 2 + 2 x + 4 ) = y 3 − 3 ⇔ y 3 = x3 + 2 x 2 + 4 x + 3(*)

3 2. ( x + 1) + 1 > 0 với mọi x ⇒ y 3 > x 3 (1)


Ta có 2 x 2 + 4 x +=
2

y 3 = x3 + 2 x 2 + 4 x + 3 = ( x + 2) − 4 ( x + 1) − 1 < ( x + 2 ) với mọi x (2)


3 2 3

Từ (1) và (2) suy ra x 3 < y 3 < ( x + 2 )


3

Mà x, y nguyên nên y= x + 1
Thay y= x + 1 vào (*) ta được:
x3 + 2 x 2 + 4 x + 3 = x3 + 3x 2 + 3x + 1
⇔ x2 − x − 2 =0
 x = −1
⇔
x = 2
Với x = −1 thì y = 0
Với x = 2 thì y = 3
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm nguyên là ( x; y ) = (−1;0) ; ( x; y ) = (2;3) .
Bài 32. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 năm 2022)

Tìm các cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn: x 2 + xy


= 2022x + 2023 y + 2024 .

Lời giải
x 2 + xy
= 2022 x + 2023 y + 2024

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website:tailieumontoan.com
⇔ ( x + y + 1)( x − 2023) =
1
Vì x; y nguyên nên x + y + 1 và x - 2023 là ước của 1
 x + y +1 = 1

 x − 2023 =1
⇔
  x + y + 1 =−1

  x − 2023 =−1
 x + y + 1 =1  y =−2024
TH1:  ⇔
 x − 2023= 1 = x 2024
 x + y + 1 =−1  y =−2024
TH2:  ⇔
 x − 2023 = −1  x= 2022
Vậy các cặp (x;y) nguyên cần tìm là: {(2024;-2024);(2022;-2024)}
Bài 33. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 năm 2022)

Tìm các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn x 2 − 4 xy + 5 y 2 − 16 =


0.

Lời giải
Ta có:
x 2 − 4 xy + 5 y 2 − 16 =0 ⇔ ( x − 2 y ) + y 2 =16 (*)
2

Vì x, y ∈ Z nên x − 2 y ∈ Z , do đó từ (*) suy ra:


( x − 2 y ) 2 =
16 ( x − 2 y ) 2 =
0
 
 y2 = 0 hoặc  y = 16
2

( x − 2 y ) 2 =
16  x = −4 x = 8
1)  ⇔  
 y2 = 0  y = 0 hoặc  y = 0
( x − 2 y ) 2 =
0  x = −8 x = 8
2)  ⇔ 
 y = 16  y = −4 hoặc  y = 4
2

Vậy các cặp số nguyên ( x; y ) cần tìm là ( −4;0 ) , ( 4;0 ) , ( 8; 4 ) , ( −8; −4 )


Bài 34. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 năm 2022)

Tìm các cặp số tự nhiên ( x, y ) thỏa mãn : x 2 + 3 y =


3026
Lời giải
Xét y = 0 ⇒ x = 3026 − 1 = 3025 ⇒ x = 55
2

Xét y > 0 ⇒ 3 y  3 còn x 2 : 3 dư 0 hoặc 1


⇒ x 2 + 3 y : 3 dư 0 hoặc dư 1, Mà 3026 chia 3 dư 2 , vô lý
KL: Vậy ( x; y ) = ( 55;0 ) .
Bài 35. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 năm 2022)

Giải phương trình nghiệm nguyên sau: x 2 + 4 x + 1 =y 4 .


Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website:tailieumontoan.com

Ta có: x 2 + 4 x + 1 = y 4 ⇔ ( x + 2 ) − y 4 = 3 ⇔ ( x + 2 − y 2 )( x + 2 + y 2 ) = 3
2

Do x + 2 − y 2 ≤ x + 2 + y 2 nên ta có:

 x + 2 − y =−3  x + 2 − y 2 =
2
1
 ( I ) hoặc  ( II )
 x + 2 + y =−1  x + 2 + y =
2 2
3
Từ (I) và (II) ta tìm được: ( x; y ) ∈ {( −4; −1) , ( −4;1) , ( 0;1) , ( 0; −1)}
Bài 36. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 năm 2022)

Tìm tất cả các cặp ( x, y ) nguyên thỏa mãn: x 2 − 4 x = y 2 − 1 (1) .


Lời giải
(1) ⇔ ( x − 2 ) = y 2 + 3 ⇔ ( x − 2 − y )( x − 2 + y ) = 3
2

Do x, y nguyên ⇒ x − 2 − y ; x − 2 + y ∈ U (3)

 x − 2 + y =3
Lại có: Vì 3 > 0; x − 2 + y ≥ x − 2 − y nên chỉ có 
 x − 2 − y =
1

 x − 2 + y= 3  x − 2= 2  x ∈ {0; 4}
 ⇔ ⇔
 x − 2=
− y 1 = y 1  y ∈ {−1;1}
Vậy: tât cả các cặp giá trị ( x; y ) cần tìm là: ( x; y ) ∈ {( 0; −1) , ( 0;1) , ( 4; −1) , ( 4;1)}
Bài 37. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 năm 2022)

Tìm các cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn x 2 + xy − 2020 x − 2021 y − 2022 =


0

Lời giải

Ta có:
x 2 + xy − 2020 x − 2021 y − 2022 =
0
⇔ x 2 + xy + x − 2021x − 2021 y − 2021 =
1
⇔ ( x − 2021)( x + y + 1) =
1
 x − 2021 = −1 x = 2020
Th1:  ⇔
 x + y + 1 =−1  y =−2022
 x − 2021= 1  x= 2022
Th 2 :  ⇔
 x + y + 1 =1  y =−2022
( 2020; −2022 ) ; ( 2022; −2022 )
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) =
Bài 38. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 năm 2022)

Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình x 2 + y 2 + 5 x 2 y 2= 37 xy − 60 .


Lời giải
x + y + 5x y =
2 2
37 xy − 60 ⇔ ( x − y ) =
2 2
−5 x 2 y 2 + 35 xy − 60
2

⇔ ( x − y ) 2 = 5( xy − 3)(4 − xy )

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website:tailieumontoan.com
Do x, y nguyên thỏa mãn phương trình mà VT không âm nên VP không âm.
Do đó 5( xy − 3)(4 − xy ) ≥ 0 ⇔ 3 ≤ xy ≤ 4 , mà x, y ∈  ⇒ xy ∈ {3; 4} .
=  xy 3 = x y
Trường hợp 1: Nếu  ⇔ 2 (không thỏa mãn x, y ∈  )
( x − = =
2
y) 0 x 3
 xy = 4 x = y x = y = 2
Trường hợp 2: Nếu  ⇔ 2 ⇔ (thỏa mãn)
( x − y ) = = = = −
2
0  x 4  x y 2
Vậy ( x, y ) ∈ {(2; 2), (−2; −2)} .
Bài 39. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 năm 2022)

Tìm cặp số x , y nguyên thỏa mãn: x 2 − xy = 6 x − 5 y − 8 .


Lời giải
Ta có
x 2 − xy = 6 x − 5 y − 8
⇔ x( x − y ) − 5( x − y ) =x − 8 .
⇔ ( x − y ) ⋅ ( x − 5) = x − 8
⇒ x − 8  ( x − 5)
⇔ ( x − 5) − 8 ( x − 5 ) .
⇔ − 3 : ( x − 5) .
⇔ x − 5 ∈ {1; −1;3; −3}
⇔ x ∈ {6; 4;8; 2}
Với x = 6 thay vào (1) ⇒ y =
8;
Với x = 4 thay vào (1) ⇒ y =
0;
Với x = 8 thay vào (1) ⇒ y =
8;
Với x = 2 thay vào (1) ⇒ y =
0;
Vậy cặp ( x; y ) thỏa mãn yêu cầu đề bài là: ( x; y ) = {(6;8);(4;0);(8;8);(2;0)} .
Bài 40. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 năm 2022)

Tìm các cặp số tự nhiên ( x, y ) thỏa mãn phương trình 2 x + ( x 2 + 1)( y 2 − 8 y + 15 ) =


0 (1)
Lời giải
2x
Từ phương trình suy ra: − ( y 2 − 8 y + 15 ) (vì x 2 + 1 > 0, ∀x ∈  )
=
x2 + 1
2x
⇔ =1 − ( y − 4 )
2

x +1
2

2x
Vì x ∈  nên > 0 ⇒ 1 − ( y − 4 ) > 0 ⇔ ( y − 4 ) < 1 mà y ∈  nên ( y − 4 ) =
2 2 2
0
x +1
2

⇔ y=
4.
Thay y = 4 vào phương trình (1) ta được: 2= x + 1 (2)
x 2

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website:tailieumontoan.com
- Xét x = 0 và x = 1 thỏa mãn phương trình (2)
- Xét x ≥ 0 thì 2 ≥ 2 ⇒ 2  4 mà x chia 4 dư 0 hoặc 1nên x + 1 chia 4 dư 1hoặc 2 . Do đó
x 2 x 2 2

phương trình (2) vô nghiệm.


Vậy các cặp số tự nhiên ( x, y ) thỏa mãn phương trình đã cho là: ( 0, 4 ) và (1, 4 )
Bài 41. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 năm 2022)

Tìm số nguyên x, y biết: y 2 + 2( x 2 + 1)= 2 y ( x + 1)

Lời giải
Ta có
y 2 + 2( x 2 + 1)= 2 y ( x + 1)
⇔ y 2 + 2x 2 + 2 − 2xy − 2 y =0
⇔ 4x 2 − 4xy + y 2 + y 2 − 4 y + 4 =
0
⇔ (2x − y ) 2 + ( y − 2) 2 =
0 (1)
Vì (2x − y ) 2 ≥ 0 ; ( y − 2) 2 ≥ 0

(2 x −= y)2 0 2 x=−y 0 = x 1


Nên (1) ⇔  ⇔  ⇔ 
( y − 2) = =y−2 0 = y 2
2
0
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất ( x; y ) = (1; 2)
Bài 42. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 năm 2022)

Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: x 2 + 2 xy + 7 ( x + y ) + 2 y 2 + 10 =


0.
Lời giải
Ta có:
x 2 + 2 xy + 7 ( x + y ) + 2 y 2 + 10 =
0
⇔ 4 x 2 + 8 xy + 28 x + 28 y + 8 y 2 + 40 =
0
⇔ ( 2x + 2 y + 7) + 4 y2 =
9 ( *)
2

Ta thấy ( 2 x + 2 y + 7 ) ≥ 0 nên 4 y 2 ≤ 9 ⇔ y 2 ≤
2 9
do y nguyên nên y 2 ∈ {0;1}
4
⇒ y= {01; −1}
Với y = 0 thay vào (*) ta được: ( 2 x + 7 ) =
2
9 tìm được x ∈ {−2; −5}
Với y = 1 thay vào (*) ta có: ( 2 x + 9 ) =
2
5 , không tìm được x nguyên
Với y = −1 thay vào (*) ta có ( 2 x + 5 ) =
2
5 không tìm được x nguyên
{( −2; 0 ) ; ( −5; 0 )}
Vậy ( x; y ) =
Bài 43. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 năm 2022)
Tìm tất cả các số nguyên x, y sao cho ( y + 2 ) x 2 + 1 =y 2 .
Lời giải
Giả sử tồn tại các số nguyên x, y thỏa mãn bài
( y + 2) x 2 + 1 =y 2

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website:tailieumontoan.com

⇔ ( y + 2) x 2 + 1 − 4= y 2 − 4
⇔ ( y + 2) x 2 − ( y − 2 )( y + 2 ) =
3
⇔ ( y + 2) ( x2 − y + 2) =3
Với x, y là những số nguyên dương thì y + 2; x 2 − y + 2 là những số nguyên.
Nên ta có các trường hợp sau:
y + 2 =3 y =1
TH1:  ⇔
x − y + 2 = x = 0
2
1
y + 2 =
1  y = −1
TH2:  ⇔ 
x − y + 2 = x = 0
2
3
 y + 2 =−3  y =−5
TH3:  ⇔ 2 suy ra vô nghiệm
 x − y + 2 =−1  x =−8
2

 y + 2 =−1  y =−3
TH4:  ⇔ 2 suy ra vô nghiệm
 x − y + 2 =−3  x =−8
2

Vậy có đúng 2 cặp số nguyên (x;y) tm bài là (0;1), (0;-1).


Bài 44. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 năm 2022)

Tìm hai số nguyên dương x, y thỏa mãn: ( x + y ) = 40 x + 1 .


4

Lời giải
Vì x; y ∈ N ⇒ ( x + y ) = 40 x + 1 < 40 x + 40 y = 40 ( x + y ) ⇒ ( x + y ) < 40 ⇒ x + y < 4
* 4 3

Do đó: 2 ≤ x + y < 4
số lẻ nên ( x + y ) là số lẻ
4
Mặt khác: 40 x + 1 là ⇒ x + y là số lẻ
Ta có: 2 ≤ x + y < 4 , x + y là số lẻ ⇒ x + y =3
Từ đó: ( x; y ) ∈ {( 2;1) ; (1; 2 )}
Thử lại chỉ có cặp số ( x; y ) = ( 2;1) thỏa mãn bài toán .
Vậy=
x 2;=
y 1.
Bài 45. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 năm 2022)

Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: 2 x 2 + 3 y 2 + 4 x =


19
Lời giải
Ta có:
2 x 2 + 3 y 2 + 4 x = 19 ⇔ 2 x 2 + 4 x + 2 = 21 − 3 y 2
⇔ 2 ( x 2 + 2 x + 1) = 3 ( 7 − y 2 ) ⇔ 2 ( x + 1) = 3 ( 7 − y 2 ) (1)
2

Ta thấy:
Vế trái PT (1) chia hết cho 2 và 3 là số lẻ ⇒ 7 − y 2  2 ⇒ y 2 lẻ nên y lẻ ( 2 )

Vì vế trái PT (1) không âm do đó 3 ( 7 − y 2 ) ≥ 0 ⇔ 7 − y 2 ≥ 0 ⇔ y 2 ≤ 7 ( 3)

Từ (2) và (3) suy ra y 2 =⇔


1 y=±1 . Thay y 2 = 1 vào (1) ta được :
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website:tailieumontoan.com
=x +1 3 = x 2
2 ( x + 1) =18 ⇔ ( x + 1) =9 ⇔  ⇔
2 2

 x + 1 =−3  x =−4
Vậy các nghiệm nguyên (x;y) của PT là ( 2; −1) , ( 2;1) , ( −4;1) , ( −4; −1)
Bài 46. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 năm 2022)

Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x 2 y 2= 4 x 2 y − y 3 − 4 x 2 + 3 y 2 − 1

Lời giải
x 2 y 2= 4 x 2 y − y 3 − 4 x 2 + 3 y 2 − 1
⇔ x2 y 2 − 4 x2 y + 4 x2 =− y3 + 3 y 2 − 1
⇔ x2 ( y 2 − 4 y + 4) =− y3 + 3 y 2 − 1

⇔ x2 ( y − 2) =− y3 + 3 y 2 − 1
2

+) Xét y = 2: PT vô nghiệm
− y3 + 3 y 2 − 1 3
+) Xét y ≠ 2 Ta có: x 2 = 2 =− y − 1 + 2
y − 4y + 4 y − 4y + 4
Vì x 2 ∈ Z nên y 2 − 4 y + 4 = ( y − 2) ∈ U ( 3)
2

=y−2 1 = y 3
Do ( y − 2 ) là số chính phương nên ( y − 2 ) = (T / m : y ≠ 2 )
2
1⇒  ⇔
2

 y − 2 =−1 y =1
+) Với y = 3 thì x 2 = −1 (vô lí)
x = 1
+) Với y = 1 thì x 2 =
1⇔  (T / m : x ∈ Z )
 x = −1
Vậy ( x, y ) ∈ {(1;1) , ( −1;1)}

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:tailieumontoan.com
CHUYÊN ĐỀ. CÁC BÀI TOÁN VỀ SUY LUẬN LOGIC

Bài 1. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)
Một chiếc hộp đựng 99 chiếc thẻ màu vàng, 100 chiếc thẻ màu đỏ và 101 chiếc thẻ màu xanh. Người ta tiến
hành trò chơi rút thẻ như sau: mỗi lần rút thẻ người ta lấy ra hai chiếc thẻ khác màu và thay vào đó bằng hai
chiếc thẻ có màu còn lại, quá trình này diễn ra liên tục. Hỏi đến một lúc nào đó người ta có thể nhận được
trong hộp tất cả các thẻ có cùng một màu hay không? Hãy giải thích vì sao?
Lời giải
Ta thấy 99 chia cho 3 dư 0, 100 chia cho 3 dư 1, 101 chia cho 3 dư 2, do đó số lượng thẻ mỗi loại
khi chia cho 3 được các số dư khác nhau là 0, 1, 2.
Sau mỗi lần rút thẻ, số lượng thẻ mỗi loại trong hộp giảm đi 1 hoặc tăng thêm 2. Khi đó số dư của
chúng khi chia cho 3 thay đổi như sau:
Số thẻ chia cho 3 dư 0 sau mỗi lần rút sẽ chia cho 3 dư 2.
Số thẻ chia cho 3 dư 1 sau mỗi lần rút sẽ chia cho 3 dư 0.
Số thẻ chia cho 3 dư 2 sau mỗi lần rút sẽ chia cho 3 dư 1.
Do đó sau mỗi lần rút thẻ, số thẻ mỗi loại trong hộp khi chia cho 3 vẫn có số dư khác nhau là 0, 1,
2. Giả sử đến một lúc nào đó người ta có thể nhận được trong hộp tất cả các thẻ có cùng một màu
thì số thẻ 2 màu còn lại bằng 0, số dư của chúng khi chia cho 3 bằng 0, điều này mâu thuẫn với kết
luận trên.
Vậy không thể nhận được các thẻ trong hộp có cùng một màu.
Bài 2. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)
Cho một đa giác đều gồm 2019 đỉnh. Người ta tô mỗi đỉnh của đa giác bởi một màu xanh
hoặc màu đỏ. Chứng minh rằng luôn tìm được ba đỉnh của đa giác là 3 đỉnh của một tam
giác cân được đánh dấu bởi cùng 1 màu. (7)
Lời giải
Vì đa giác đều có số đỉnh là 2019 (số lẻ) nên tồn tại 2 đỉnh kề nhau được tô cùng 1 màu, gọi 2 đỉnh
đó là A và B. Mặt khác đa giác đều này tồn tại 1 đỉnh M nào đó nằm trên đường trung trực của AB.
- Nếu M được tô cùng màu với A và B , ta có tam giác MAB thỏa mãn đề bài.
- Nếu M khác màu với A và B ta gọi đỉnh E kề với đỉnh A; gọi đỉnh F kề với đỉnh B và xảy ra
trường hợp:
+ Nếu cả E và F khác màu với A , B thì ta có M,E,F cùng màu suy ra tam giác MEF thỏa mãn đề
bài.
+ Nếu có ít nhất 1 đỉnh E hoặc F cùng màu với A và B , giả sử đỉnh E thì ta có tam giác ABE thỏa
mãn đề bài.
Vậy bài toán được chứng minh.
Bài 3. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)
Hình vuông có 3 × 3 ô vuông như hình vẽ, chứa9 số mà tổng các số ở mỗi hàng, mỗi cột, mỗi
đường chéo bằng nhau được gọi là hình vuông kỳ diệu. Chứng minh rằng số ở tâm (x) của một hình
vuông kỳ diệu bằng trung bình cộng của hai số còn lại cùng hàng, cùng cột hoặc cùng đường chéo.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com

Lời giải

Giả sử hình vuông kì diệu điền các số như hình vẽ.


Đặt S = a + b + c + d + e + f + g + h + i .
S
Ta có: a + e + i = c + e + g = b + e + h = d + e + f = (1)
3
4S
⇒ (a + e + i ) + (c + e + g ) + (b + e + h) + (d + e + f ) =
3
4S
⇒ (a + b + c + d + e + f + g + h + i ) + 3e =
3
4S
⇒ S + 3e =
3
4S S
⇒ 3e = −S= (2)
3 3
Từ (1) và (2) suy ra
a+i c+ g b+h d + f
a + i = c + g = b + h = d + f = 2e ⇒ = e = = = (đpcm).
2 2 2 2
Bài 4. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)
Cho hình vuông có cạnh bằng 2023cm. Bên trong hình vuông, người ta lấy 2022 điểm phân
biệt sao cho trong 2026 điểm (tính cả 4 đỉnh hình vuông) không có 3 điểm nào thẳng hàng. Chứng
minh rằng, tồn tại 1 tam giác có 3 đỉnh là 3 trong số 2026 điểm đã cho (tính cả 4 đỉnh hình vuông)
2023 2
có diện tích không lớn hơn cm .
2
Lời giải
Số tam giác được tạo thành: 4 + 2.2021 = 4046
Mà tổng diện tích của 4046 tam giác này bằng 20232 cm2

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
20232 2023 2
Nên tồn tại 1 tam giác có diện tích không lớn hơn = cm
4046 2
Bài 5. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)
Trên bảng ghi các số 2022, 2023, 2024. Hai bạn Bảo và Đan luân phiên lên bảng chọn hai số a, b
bất kì rồi xóa đi hai số vừa chọn và viết lại hai số a – (a,b) và b – (a,b), với (a,b) là ước chung lớn
nhất của a và b. Trò chơi kết thúc khi có bạn chiến thắng bằng cách đưa một số về 0. Biết Bảo đi
chơi trước, hãy chỉ ra chiến thuật để Đan là người chiến thắng.
Lời giải
* TH1: Nếu Bảo xóa 2023 và 2024 thì còn 2022, 2022, 2023, khi đó Đan xóa 2022 và 2022 là
xong.
* TH2: Nếu Bảo xóa 2022 và 2024 thì còn 2020, 2022, 2023, khi đó Đan xóa 2022 và 2023 thì còn
2020, 2021, 2022. Tức là về trạng thái ban đầu với mỗi số giảm 2 đơn vị. Cứ như vậy tình huống
cuối cùng còn 2, 3, 4. Đan xóa 2, 4 là chiến thắng.
* TH3: Nếu Bảo xóa 2022 và 2023 thì còn 2021, 2022, 2024, khi đó Đan xóa 2022 và 2024 thì còn
2020, 2021, 2022. Tức là về trạng thái ban đầu với mỗi số giảm 2 (Trở về tình huống 2)
Bài 6. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)
Tất cả các điểm trên mặt phẳng đều được tô màu, mỗi điểm được tô bởi một trong ba màu xanh, đỏ,
tím. Chứng minh rằng khi đó luôn tồn tại ít nhất một tam giác cân, có ba đỉnh thuộc các điểm của
mặt phẳng trên mà 3 đỉnh của tam giác đó cùng màu hoặc đôi một khác màu.
Lời giải
Xét ngũ giác đều ABCDE , ta thấy 3 đỉnh bất kỳ của ngũ giác luôn tạo thành một tam giác cân.
Do đó khi tô năm đỉnh A, B, C , D, E bằng ba màu xanh, đỏ, tím thì xảy ra hai khả năng sau:
+ Nếu tô năm đỉnh A, B, C , D, E bởi đủ ba màu đã cho thì tồn tại ba đỉnh có màu khác nhau và tạo
thành một tam giác cân.
+ + Nếu tô năm đỉnh A, B, C , D, E bởi nhiều nhất hai màu đã cho thì có ít nhất ba đỉnh cùng màu và
tạo thành một tam giác cân.
Vậy trong mọi trường hợp luôn tồn tại ít nhất một tam giác cân, có ba đỉnh được tô bởi cùng một
màu hoặc đôi một khác màu.
Bài 7. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)
Cho lục giác lồi ABCDEF trong đó các cạnh và các đường chéo của lục giác được tô bởi một
trong hai màu Xanh (X) hoặc Đỏ (Đ). Chứng minh rằng luôn tồn tại ba đỉnh của lục giác là ba đỉnh
của một tam giác có các cạnh cùng màu.
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com

A
B

C
E
D

Xét các đoạn thẳng AB, AC , AD, AE , AF


Theo nguyên lí Dirichlet thì trong 5 đoạn thẳng khi được tô màu sẽ có ít nhất 3 đoạn cùng
màu. Giả sử AC , AD, AE cùng xanh. Khi đó xét ba đoạn EC , CD, DE trong ba đoạn
có 1 đoạn tô màu xanh thì ta có được tam giác thỏa mãn đề bài.
Nếu cả 3 đoạn EC , CD, DE đều đỏ, suy ra ∆ECD thỏa mãn đề bài.
Vậy luôn tồn tại ba đỉnh của lục giác là ba đỉnh của một tam giác có các cạnh cùng màu.
Bài 8. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)
Cho chín số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 9 xếp theo thứ tự tùy ý. Lấy số thứ nhất trừ 1 , lấy số thứ hai
trừ 2 , lấy số thứ ba trừ 3 , …, lấy số thứ chín trừ 9 . Chứng minh rằng tích của chín số mới lập
được là một số chẵn.
Lời giải

Gọi chín số ban đầu là: a1 , a2 , a1 , … a8 , a9 .


thì chín số mới là: a1 − 1; a2 − 2;…; a8 − 8; a9 − 9 .
Để chứng minh tích của chín số mới là số chẵn, ta chứng tỏ rằng tồn tại một số mới là số chẵn.
Thật vậy, giả sử chín số mới đều là số lẻ thì tổng của chúng là số lẻ.
Do đó: (a1 − 1) + (a2 − 2) +…+ (a8 − 8) + (a9 − 9) là số lẻ
nên (a1 + a2 + ... + a8 + a9 ) − (1 + 2 + ... + 8 + 9) là số lẻ.
Mặt khác (a1 + a2 + ... + a8 + a9 ) − (1 + 2 + ... + 8 + 9) =nên
0 suy ra 0 là số lẻ, vô lí.
Vậy tích của chín số mới lập được là số chẵn.
Bài 9. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)
Sáu điểm phân biệt thuộc một hình chữ nhật có độ dài các cạnh là 3cm và 4cm (Các điểm này có
thể nằm trong hoặc trên cạnh của hình chữ nhật). Chứng minh rằng luôn tồn tại hai điểm trong sáu
điểm này mà bình phương khoảng cách giữa chúng nhỏ hơn hoặc bằng 5cm.
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com

Chia hình chữ nhật đã cho thành 5 phần như hình vẽ. Khi đó tồn tại 2 điểm trong 6 điểm
nằm trong hoặc trên một hình. Ta có khoảng cách lớn nhất của 2 điểm trong một hình
theo định lí Pitago: Bình phương khoảng cách giữa hai điểm lớn nhất bằng 12 + 22 = 5.
Vậy luôn tồn tại hai điểm mà khoảng cách giữa chúng nhỏ hơn hoặc bằng 5.
Bài 10. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)
Cho một đa giác đều gồm 2019 đỉnh. Người ta tô mỗi đỉnh của đa giác bởi một màu xanh hoặc
màu đỏ. Chứng minh rằng luôn tìm được ba đỉnh của đa giác là ba đỉnh của một tam giác cân được
đánh dấu bởi cùng một màu.
Lời giải
Vì đa giác đều có 2019 đỉnh được tô bởi một trong hai màu xanh hoặc đỏ nên sẽ có 2 đỉnh liên
tiếp cùng màu (do 2019 lẻ).
Không mất tính tổng quát, gọi 2 đỉnh đó là A và B có cùng màu xanh.
Gọi M là đỉnh nằm trên đường trung trực của AB  MAB cân tại M .
 Nếu M có màu xanh  MAB cân có 3 đỉnh cùng màu xanh
 Nếu M có màu đỏ. Xét 2 đỉnh kề với A và B là C và D  MCD cân tại M
- Nếu C và D có màu đỏ  MCD cân có 3 đỉnh cùng màu đỏ
- Nếu C và D có màu xanh  ABD hoặc ABC cân có 3 đỉnh cùng màu xanh
Vậy luôn tồn tại một tam giác cân có 3 đỉnh cùng màu.
Bài 11. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)
Cho 5 đoạn thẳng có độ dài từ 10cm đến 45cm . Chứng minh rằng luôn chọn được 3 đoạn thẳng
trong 5 đoạn thẳng đã cho lập thành 3 cạnh của một tam giác.
Lời giải
Giả sử ngược lại, tồn tại 5 đoạn thẳng a, b, c, d , e có độ dài từ 10 cm đến 45 cm sao cho 3 đoạn
thẳng bất kỳ trong 5 đoạn đó đều không lập thành 3 cạnh của một tam giác.
Không mất tính tổng quát, giả sử 10 ≤ a ≤ b ≤ c ≤ d ≤ e ≤ 45
Khi đó ta có: a + b ≤ c; b + c ≤ d ; c + d ≤ e
Từ 10 ≤ a ≤ b ⇒ c ≥ a + b ≥ 10 + 10 =20
⇒ d ≥ c + b ≥ 20 + 10 =30

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com
⇒ e ≥ c + d ≥ 20 + 30 =50 trái với giả thiết e ≤ 45
Vậy trong 5 đoạn thẳng có độ dài từ 10 đến 45 luôn chọn được 3 trong 5 đoạn thẳng đã cho lập
thành 3 cạnh của một tam giác.
Bài 12. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)
Hình vuông có 3x3 ô chứa số 9 mà tổng các số ở mỗi hàng, mỗi cột, mỗi cùng đường chéo bằng
nhau được gọi là hình vuông kỳ diệu. Chứng minh rằng số ở tâm một hình vuông kỳ diệu bằng
trung bình cộng của hai số còn lại cùng hàng, hoặc cùng cột, hoặc cùng đường chéo.
Lời giải
Giả sử hình vuông kỳ diệu điền các số a, b, c, d , e, f , g , h, i như hình vẽ

a b c

d e f

g h i

Đặt S = a + b + c + d + e + f + g + h + i
S
Suy ra d + e + f = b + e + h = a + e + i = c + e + g = (1)
3
4S 4S S
( d + e + f ) + ( b + e + h ) + ( a + e + i ) + ( c + e + g ) = ⇒ S + 3e= ⇒ e= ( 2)
3 3 9
2S
Từ (1) và ( 2 ) ⇒ d + f = b + h = a + i = c + g = = 2e ( ®pcm )
9
Bài 13. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)
Có hay không hai số nguyên dương a và b có tổng bằng 2022 và tích của chúng chia hết cho 2022.
Lời giải
Giả sử tồn tại 2 số nguyên dương a, b thỏa mãn yêu cầu bài toán. Tức là:

a + b =2022 (1)

=
ab 2022c, c ∈ N (2)
*

a 2
Từ ( 2 ) suy
= ra: a.b 2.2.337.c ⇒ 
b  2

a  2
Từ (1) suy ra nếu a hoặc b chia hết cho 2 thì số còn lại cũng chia hết cho 2 . Do đó: 
b  2

a  3 a  337
Lập luận tương tự :  và 
b  3 b  337
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com
a  2.3.337
Vì 2,3,337 là các số nguyên tố cùng nhau nên 
b  2.3.337

a  2022 a ≥ 2022
hay  ⇒ ⇒ a + b ≥ 2022
b  2022 b ≥ 2022

Điều này mâu thuẫn với (1) , do đó điều giả sử là Sai.

Vậy không tồn tại 2 số nguyên dương thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài 14. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)
Cho hình vuông ABCD và 9 đường thẳng cùng có tính chất là mỗi đường thẳng chia hình vuông
2
ABCD thành hai tứ giác có tỉ số diện tích bằng . Chứng minh rằng có ít nhất 3 đường thẳng
3
trong số đó cùng đi qua một điểm.
Lời giải

Các đường thẳng đã cho không thể cắt các cạnh kề nhau của hình vuông, bởi vì nếu thế
chúng chia hình vuông thành một tam giác và ngũ giác (chứ không phải chia hình vuông
thành hai tứ giác)
Do đó, mỗi đường thẳng (trong số chín đường thẳng) đều cắt hai cạnh đối của hình vuông
và không đi qua một đỉnh nào của hình vuông cả.
Giả sử một đường thẳng cắt hai cạnh đối BC và AD tại các điểm M và N .

A N D

E F
J

B M C

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com
1
S ABMN 2 . AB. ( BM + AN )
2 EJ 2
Ta có: =⇔ 2 =⇔ =
S MCND 3 1 3 JF 3
CD.( MC + ND)
2
(ở đây E và F là các trung điểm của AB và CD tương ứng)
Gọi E , F , P, Q tương ứng là các trung điểm của AB , CD , BC , AD . Gọi J1 , J 2 , J 3 , J 4 là
các điểm sao cho J1 , J 2 nằm trên EF , J 3 , J 4 nằm trên PQ và thỏa mãn:
EJ1 FJ 2 PJ 3 QJ 4 2
= = = =
J 1 F J 2 F J 3Q J 4 P 3

P
A D

J4

E
F
J1 J2
J3

B C
Q

Khi đó từ đó lập luận trên ta suy ra mỗi đường thẳng có tính chất thỏa mãn yêu cầu của
đề bài phải đi qua một trong 4 điểm J1 , J 2 , J 3 , J 4 nói trên. Vì có 9 đường thẳng, nên theo
nguyên lý Dirichle phải tồn tại ít nhất một trong 4 điểm J1 , J 2 , J 3 , J 4 sao cho nó có ít nhất
ba trong 9 đường thẳng đã cho đi qua
Vậy có ít nhất 3 đường thẳng trong 9 đường thẳng đã cho đi qua một điểm.
Bài 14. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)
Cho 1010 số nguyên dương phân biệt, mỗi số không vượt quá 2018 . Chứng minh rằng trong cásố
đó luôn tồn tại 2 số có tổng bằng 2019 .
Lời giải
Xét tập A = {a1; a2 ; a3 ;..; a1010 } thỏa mãn 1 ≤ ai ≤ 2018 ∀i ∈ {1; 2;...; 1010} và tập
B = {b1; b 2 ; b3 ;..; b1010 } với
= bi 2019 − ai

⇒ 1 ≤ bi ≤ 2018 ∀i ∈ {1; 2;...; 1010}

Tổng số phần tử của hai tập hợp A và B là 2.1010 = 2020 mà các số ai , bi thuộc tập số
nguyên từ 1 đến 2018 gồm 2018 phần tử.
Do các số ai phân biệt vớ inhau, các số bi phân biệt với nhau nên có ít nhất một số ở tập A
trùng với mộts ố ở tập B .
Xét trường hợp am = bm ⇒ am = 2019 − am ⇒ 2am = 2019 (vô lí)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com
Xét trường hợp am = bn (m khác n)

⇒ am= 2019 − an ⇔ am + an= 2019


Vậy trong tập hợp A có ít nhất mộ tcặp scó tổng bằng 2019 (đpcm).
Bài 15. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 8 năm 2022)
Cho đa giác lồi có 24 cạnh. Chứng minh rằng luôn tồn tại một đường chéo của đa giác lồi không
song song với bất kì cạnh nào của đa giác đó.
Lời giải
Giả sử mỗi đường chéo của đa giác lồi 24 cạnh luôn song song với một cạnh nào đó của đa giác.
Số đường chéo của đa giác 24 cạnh là: 24 ( 24 − 3) =
252 .

Vì 252 : 24 dư 10 nên theo nguyên lý Dirichle, tồn tại 11 đường chéo cùng song song với cạnh
Ai Ai +1 nào đó của đa giác (1 ≤ i ≤ 24 )

Vì mỗi đường chéo được nối bởi hai đỉnh không kề của đa giác suy ra số đỉnh của đa giác lớn hơn
11.2 + 2 =24 , trái với giả thiết.
Suy ra điều giả sử sai. Vậy đa giác lồi 24 cạnh luôn tồn tại một đường chéo của đa giác lồi không
song song với bất kì cạnh nào của đa giác đó.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:tailieumontoan.com
CHUYÊN ĐỀ. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH

Bài 1. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)


Một người đi xe đạp từ A đến B đúng giờ dự định. Sau khi đi được 10 km đầu trong 12
phút, anh ta tính ra rằng nếu tiếp tục đi với vận tốc như vậy thì sẽ đến sớm hơn dự định là
24 phút. Còn nếu giảm vận tốc đi 5 km/h thì anh ta vẫn đến B sớm hơn 10 phút so với giờ
dự định. Hãy tính khoảng cách AB .
Lời giải
Gọi thời gian dự định đi hết quãng đường AB của người đi xe đạp là x (giờ). ĐK: x > 0, 4
Trong 10 km đầu, người đó đi hết 12 phút, tức 0, 2 giờ, với vận tốc là 10 : 0, 2 = 50 (km/h).
Nếu tiếp tục đi với vận tốc đó thì đến nơi sớm 24 phút, tức 0, 4 giờ. Khi đó thời gian đi của
người đó là x − 0, 4 (giờ)
Quãng đường AB dài là 50 ( x − 0, 4 ) (km)
Nếu giảm vận tốc đi 5 km/h , tức là đi với vận tốc 45 km/h thì người đó đến B sớm hơn 10
1 1
phút, tức giờ ⇒ Thời gian đi của người đó là x − (giờ)
6 6
 1
Quãng đường AB dài là 45  x −  (km)
 6
 1
( )
Ta có phương trình 50 x – 0, 4 = 45  x −  ⇔ 50x − 20 = 45x − 7, 5
6

⇔ 5 x = 12,5 ⇔ x = 2,5 (thỏa mãn)
Vậy quãng đường AB dài là 50 ( 2,5 − 0, 4 ) =
105 (km)
Bài 2. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Lúc 8 giờ, An rời nhà mình để đến nhà Bích với vận tốc 4km/h. Lúc 8 giờ 20 phút, Bích
cũng rời nhà mình để đến nhà An với vận tốc 3 km/h. An gặp Bích trên đường, rồi cả hai cùng đi về
nhà Bích. An ở nhà Bích chơi một thời gian rồi đi về một mình. Về đến nhà An tính ra quãng đường
mình đã đi dài gấp bốn lần quãng đường Bích đã đi. Tính quãng đường từ nhà An đến nhà Bích (với
giả thiết An và Bích cùng đi trên một quãng đường).
Lời giải
Xem quãng đường từ nhà An đến nhà Bích theo thứ tự đó là AB.
Gọi quảng đường từ nhà An đến nhà Bích là x (km). x > 0
Quảng đường An đã đi là 2 x (km)
2x x
Quảng đường Bích đã đi là = (km)
4 2
x x 3
Gọi C là chỗ hai người gặp nhau thì BC = :2 = (km), AC = x.
2 4 4
3x 3x
Thời gian An đi đoạn AC là :4 = (giờ)
4 16

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com
x x
Thời gian Bích đi đoạn BC là : 3 =    (giờ)
4 12
3x x 1
Ta có phương trình − =⟺ x = 3, 2 (t/m)
16 12 3
Vậy quãng đường từ nhà An đến nhà Bích là 3.2 (km).
Bài 3. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Hai bạn Bình và bạn An đi xe đạp, khởi hành cùng một lúc từ địa điểm A đến địa điểm B, quãng
đường AB dài 20 km. Biết vận tốc của bạn Bình lớn hơn vận tốc của bạn An là 2 km/h, nên bạn
Bình đến trước bạn An là 20 phút. Tính vận tốc của mỗi bạn. (18)
Lời giải
Gọi vận tốc của An là x (km/h) (điều kiện x > 0)
Vận tốc của Bình là x + 2 (km/h)
20
Thời gian An đi từ A đến B là (h)
x
20
Thời gian Bình đi từ A đến B là (h)
x+2
20 20 1
Theo bài ra ta có phương trình: − = (1)
x x+2 3
Từ (1) ⇒ x2 + 2x - 120 = 0
Giải ra ta được x =10 (TM); x = -12 (KTM)
Bài 4. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Hai địa điểm A và B cách nhau 200 km. Cùng một lúc một xe ô tô khởi hành từ A và một xe máy
khởi hành từ B đi ngược chiều nhau. Xe ô tô và xe máy gặp nhau tại điểm C cách A 120 km. Nếu
xe ô tô khởi hành sau xe máy một giờ thì sẽ gặp nhau tại điểm D cách C một khoảng là bao nhiêu
km? Biết rằng vận tốc của xe ô tô lớn hơn vận tốc của xe máy là 20 km/h. (27)
Lời giải

Gọi vận tốc ô tô là x (km/h)


Vận tốc xe máy là x − 20 (km/h)
Hai xe gặp nhau ở C nên:
120 80
= (Thời gian đi hai xe như nhau)
x x − 20
⇔ 120( x − 20) =
80 x
⇔ 40 x = 240
⇔x= 60 (km / h)
Vận tốc ô tô: 60 km/h
Vận tốc xe máy: 40km/h
Sau 1 giờ xe máy đi được đến E
BE = 40 ⋅1= 40 (km)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
Thời gian 2 xe gặp nhau: 160 : (60 + 40) =
1, 6 (giờ)
Điểm gặp nhau cách A: 1, 6 ⋅ 60 =
96 (km)
Điểm gặp nhau cách C: 120 − 96 =
24 (km)
Bài 5. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Một người đi xe từ A đến B đúng giờ đã định. Sau khi đi 10km đầu trong 12 phút, anh ta
tính ra rằng nếu tiếp tục đi với vận tốc như vậy thì sẽ đến sớm hơn dự định là 24 phút.
Còn nếu giảm vận tốc đi 5km / h thì anh ta vẫn đến B sớm hơn 10 phút so với giờ đã định.
Hãy tính khoảng cách AB .
Lời giải
1 2 1
Đổi
= 12 ' =h; 24 ' = h;10 ' h;
5 5 6
Gọi khoảng cách từ A đến B là x ( km ) . ĐK x > 10 . Khi đó

1
Vận tốc xe đi 10km đầu trong 12 phút là: 10 : = 50 (km / h)
5
Quãng đường còn lại xe đi với vận tốc giữ nguyên là x − 10 km .
x − 10
Thời gian xe đi hết quãng đường còn lại khi giữ nguyên vận tốc là: ( h)
50
x − 10 x − 10
Thời gian xe đi hết quãng đường còn lại khi giảm vận tốc 5km / h là: = ( h)
50 − 5 45
x − 10 x − 10 2 1
Theo bài ra ta có phương trình: − = −
45 50 5 6
x − 10 x − 10 7
⇔ − =
45 50 30
 1 1  7
⇔ ( x − 10)  −  =
 45 50  30
1 7
⇔ ( x − 10) =
450 30
7 1
⇔ x − 10 = :
30 450
⇔ x − 10 =
105
⇔x=
115 (T / M )
Vậy quãng đường AB là 115 km
Bài 6. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Một hội trường có 500 ghế ngồi, người ta xếp thành các dãy có số ghế như nhau. Nếu mỗi dãy thêm
3 ghế và bớt đi 3 dãy thì số ghế trong hội trường sẽ tăng thêm 6 chiếc. Hỏi lúc đầu người ta định
xếp bao nhiêu dãy ghế?
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
Gọi x là số dãy ghế lúc đầu người ta định xếp ( x ∈ N *; x > 3)
500
Số ghế trên một dãy lúc đầu là (chiếc)
x
Vì mỗi dãy thêm 3 ghế và bớt đi 3 dãy thì số ghế trong hội trường sẽ tăng thêm 6 chiếc ta
có phương trình
 500 
 + 3  ( x − 3) = 500 + 6
 x 
1500
⇔ 500 + 3 x − −9 =506
x
⇔ 3 x 2 − 15 x − 1500 =
0
⇔ x 2 − 5 x − 500 =
0
⇔ ( x − 25 )( x + 20 ) =
0
 x = 25
⇔
 x = −20(loai )
Vậy lúc đầu người ta định xếp 25 dãy ghế

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:tailieumontoan.com
CHUYÊN ĐỀ 13. CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC

Bài 1. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)


Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Vẽ NH
vuông góc với CM tại H, HE vuông góc với AB tại E. Trên tia NH lấy điểm K sao cho NK = CM.
a) Chứng minh tứ giác ABKC là hình vuông
b) Chứng minh HM là tia phân giác của góc BHE
c) Giả sử 
AHC = 1350 . Chứng minh 2 AH= 2
HB 2 − HC 2
Lời giải
A

M N

B
C

F
I

a) +) Chứng minh ∆AMC =∆CNK (c − g − c)


=
⇒ MAC  và AB = CK
NCK
 = 900 ⇒ NCK
Mà MAC  = 900 ⇒ KC ⊥ AC tại C
+) Chứng minh tứ giác ABKC là hình chữ nhật
+) Chứng minh tứ giác ABKC là hình vuông
b) Gọi I là trung điểm của CK, F là giao điểm của BI và KN
+) Chứng minh tứ giác BMCI là hình bình hành
⇒ MC / / BI
+) Xét ∆BHK có BF vừa là đường cao vừa là trung tuyến
⇒ ∆BHK cân tại B
=
⇒ BKH 
BHK (1)
 = EHN
Lại có: BKH  (hai góc đồng vị và EH//BK) (2)
=
Từ (1) và (2) ⇒ EHN 
BHK
 + MHE
Mà EHN  = BHK
 + MHB
 = 900
=
⇒ MHE 
MHB
Suy ra HM là tia phân giác của góc BHE.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com

c)
A

B
C

 = 900
Trên tia CH lấy điểm G sao cho HAG
Vì 
AHC =1350 ⇒  AHG =450
 = 900 ⇒ ∆AHG vuông cân tại A ⇒ AG =
Mà HAG AH và GH 2 = AH 2 + AG 2 = 2 AH 2
Xét ∆AGB và ∆AHC có:
AG = AH
 =( 900 − BAH
= HAC
GAB )
AB = AC (vì ∆ABC vuông cân tại A)
⇒ ∆AGB = ∆AHC (c.g .c)
⇒ 
AHC (2 góc tương ứng)
AGB =
⇒
AGB =
1350
Vì ∆AGB = HC (2 cạnh tương ứng)
∆AHC ⇒ GB =
Mà ∆AHG vuông cân tại A
⇒AHG = 450
 =
⇒ BHG AGB − AGH = 900
⇒ ∆BGH vuông tại G có:
BG 2 + GH 2 =
HB 2
⇒ HC 2 + GH 2 =
HB 2
⇒ HC 2 + 2 AH 2 =
HB 2
⇒ HB 2 − HC 2 =
2 AH 2
⇒ HB 2 − HC 2 = 2 AH 2 (đpcm)
Bài 2. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho hình vuông ABCD cạnh a và điểm N trên cạnh AB . Cho biết tia CN cắt tia DA tại
E , tia CX vuông góc với tia CE cắt tia AB tại F . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng
EF .
a) Chứng minh CE = CF .
b) Chứng minh B, D, M thẳng hàng.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
c) Chứng minh ∆EAC đồng dạng với ∆MBC .
d) Xác định vị trí điểm N trên cạnh AB sao cho tứ giác AEFC có diện tích gấp ba lần diện
tích hình vuông ABCD .
Lời giải

 + ECB
ECD  =° 90   
a) Ta có:  ⇒ ECD = FCB
 + BCE
FCB  =° 90 
Xét ∆ECD và ∆FCB có EDC = FBC = 90° , DC = CB (gt), ECD
 = FCB
 (cmt)
⇒ ∆ECD = ∆FCB (c.g .c) ⇒ EC = CF ⇒ ∆FCE cân tại C mà M là trung điểm của
EF ⇒ CM ⊥ EF
b) Do ∆ECD = ∆FCB ⇒ ED = FB
Xét ∆NCF vuông tại C có CB ⊥ NF ⇒ NB.BF = CB 2 ⇒ NB.ED = a 2 (hệ thức lượng)
Do tứ giác ABCD là hình vuông nên BD là đường trung trực của AC (1)
1
Ta có ∆EAF vuông tại A có AM là trung tuyến ⇒ AM = AF
2
1
∆ECF vuông tại F có CM là trung tuyến ⇒ CM = AF
2
⇒ CM =CA ⇒ M thuộc đường trung trực của của AC (2)
Từ (1), (2) suy ra B, D, M thẳng hàng.
c) Do tứ giác ABCD là hình vuông nên   =°
ADB= 45° ⇒ MBF 45 (do BF //DC )
=
⇒ CBM =
135° ⇒ CBM 
CAE
 =°
Do ∆MCE vuông cân ⇒ MCE 45 ⇒ MCB  =°
 + BCE 45
mà ECA = 45° ⇒ ECA
 + BCE = MCB

Xét ∆ECA và ∆MBC có ECA  ; CBM
 = MCB  = CA
 E ⇒ ∆ECA ∽ ∆MCB ( g .g )
d) Ta có S ABCD = a 2
1
S ACEF = SCAF + S AEF = AF . ( AE + BC )
2
1
=( AB + BF ) . ( AE + AD )
2
1
= ( a + BF ) .ED
2

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
1
= ( a + BF ) .BF (do ED = BF ). Đặt BF = x .
2
1
=
Suy ra S ACEF ( a + x ) .x
2
1
Do S ACEF = 3S ABCD ⇒ ( a + x ) .x = 3a 2 ⇔ x 2 + ax − 6a 2 =
0
2
⇔ ( x + 3a )( x − 2a ) = 0 mà x + 3a > 0 ⇒ x = 2a
Suy ra A là trung điểm của DE ⇒ AE = a
AN AE
Do AE //BC ⇒ = = 1 ⇒ AN = NB ⇒ N là trung điểm của BC
NB BC
Vậy N là trung điểm của BC thì S ACEF = 3S ABCD .
Bài 3. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)

Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC ) . Các đường cao AD, BM , CN của tam giác ABC cắt nhau
tại H . Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng BC , E là điểm đối xứng của H qua O . Kẻ CF
vuông góc với đường thẳng BE tại F .
.
1) Tính số đo FMN
2) Gọi K , L, R lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ N đến các đường thẳng
AC , AD, BC. Gọi giao điểm của DM và CN là S . Chứng minh rằng:
a) Ba điểm K , L, R thẳng hàng.
b) HN . CS = NC. SH .
 cắt BC tại I , kẻ đường thẳng đi qua C và vuông góc với đường
3) Tia phân giác của BAC
thẳng AI tại P, đường thẳng CP cắt đường thẳng AO tại Q . Gọi G là trung điểm của đoạn thẳng
IQ. Chứng minh đường thẳng PG đi qua trung điểm của đoạn thẳng AC .
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com
A
K

M
N
L
H
V S

C
B R D O

1) Vì E đối xứng với H qua O nên O là trung điểm của EH .


Chứng minh được tứ giác BHCE là hình bình hành ⇒ CH //EB .
Chứng minh được tứ giác BNCF là hình chữ nhật
⇒ O là trung điểm của NF và BC = NF .
BM là đường cao của ∆ABC ⇒ BM ⊥ AC ⇒ ∆BMC vuông tại M .
1
Vì MO là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông BMC ⇒ MO = BC
2
1
⇒ MO = NF .
2
1
Xét ∆MNF có MO là đường trung tuyến và MO = NF ⇒ ∆MNF vuông tại M
2
=
⇒ FMN 900 .
AK AN
2) a) Chứng minh được NK //BM ⇒ =.
AM AB
AN AL
Chứng minh được NL //BC ⇒ =.
AB AD
AK AL
⇒ =⇒ KL //DM . (1)
AM AD
Chứng minh tương tự ta được KR //DM . (2)
Từ (1) và (2) suy ra 3 điểm K , L, R thẳng hàng.
b) Gọi V là giao điểm của KR và BM .
BN BR
Chứng minh được NR //AD ⇒ =. (3)
BA BD
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com
BR BV
Vì KR //MD ⇒ = . (4)
BD BM
BN BV
Từ (3) và (4) ⇒ = ⇒ NV //AC .
BA BM
 = KVM
Chứng minh được tứ giác MKNV là hình chữ nhật, suy ra được NMH .
 = KVM
Vì KR //DM nên SMH  ⇒ SMH=  ⇒ MH là tia phân giác của NMS
NMH .
HN MN
Xét ∆NMS có MH là đường phân giác ⇒ = . (5)
HS MS
CN MN
Chứng minh được MC là đường phân giác góc ngoài của ∆NMS ⇒ = . (6)
CS MS
HN CN
Từ (5) và (6) ⇒ = ⇒ HN .CS = NC.SH .
HS CS
3)
A

X
O
B C
I
J
G Y
Q

Gọi giao điểm của CP với AB là U, giao điểm của PO với IQ và AC lần lượt là J và T . Kẻ
đường thẳng đi qua O và song song với AC cắt AI và CP lần lượt tại X và Y
Chứng minh được ∆AUC cân tại A ⇒ P là trung điểm của UC
⇒ OP //BU ⇒ T là trung điểm của AC
OX PO
Xét ∆PTA có OX //AT ⇒ =
TA PT
OY PO OX OY
Xét ∆PTC có OY //CT ⇒ = ⇒ = ⇒ OX = OY
TC PT TA TC
QO OY
Xét ∆AQC có OY //AC ⇒ =
QA AC
IO OX QO IO
Xét ∆AIC có OX //AC ⇒ = Suy ra = ⇒ IQ //AC
IC AC QA IC
IJ PJ QJ PJ
Xét ∆APT có IJ//AT ⇒ =, Xét ∆CPT có QJ//CT ⇒ =
AT PT CT PT

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com
IJ QJ
⇒ = ⇒ IJ = QJ ⇒ J là trung điểm của IQ ⇒ J trùng với G ⇒ PG đi qua trung điểm
AT CT
của AC .
Bài 4. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho hình vuông ABCD. Gọi E, K lần lượt là trung điểm của AB và CD; O là giao điểm của AK
và DE. Hạ DM ⊥ CE .

1. Chứng minh tứ giác ADKE là hình chữ nhật, từ đó suy ra AM ⊥ KM .


2. Gọi N là giao điểm của AK và BM. Chứng minh ∆ADM cân và tính số đo của góc ANB.
3. Phân giác góc DCE cắt cạnh AD tại F. Chứng minh rằng CF ≤ 2 EF .
Lời giải

1) Chứng minh được AEKD là hình chữ nhật.


Ta có O là giao điểm của 2 đường chéo AK và DE nên
1 1
= OE
OA = OK = O= D =
AK DE
2 2
1 1
⇒= MO =
DE AK ⇒ ∆AMK vuông tại K ⇒ AM ⊥ KM (ĐPCM)
2 2
2) Gọi H là giao điểm của AK và DM
Chứng minh được AECK là hình bình hành .
Từ đó suy ra AK // CE ⇒ HK / / MC mà KD = KC ⇒ HD =HM
kết hợp với DM ⊥ CE ⇒ AH ⊥ DM
⇒ ∆ADM cân tại A
⇒ AD = AM = AB ⇒ ∆AMB cân tại A

1800 − DAM
Do ∆ADM cân tại A ⇒  AMD =
2

180 − BAM
0
Do ∆ABM cân tại A ⇒  AMB =
2

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com
 + 1800 − BAM
1800 − DAM  3600 − ( )
DAM + BAM
⇒ AMD +  AMB = = =
2 2
 3600 − 900
3600 − DAB
= = 1350 ⇒ BMD = 1350
2 2
 là góc ngoài của tam giác vuông HMN từ đó tính được 
Lại có BMD ANB = 450
3) Qua E vẽ đường vuông góc với CF cắt CD tại Q
Xét hình vuông ABCD có EK là đường trung bình .
Suy ra EK = AD = CD, EK //AD ⇒ AD ⊥ CD ⇒ EKQ = 900
Xét ∆CDF và ∆EKQ có:
 = FCQ
KEQ 
 ( cùng phụ với góc EQC); CD = EK; EKQ 
= CDF
= 900
EQ ( Hai cạnh tương ứng)
⇒ ∆CDF = ∆EKQ ( g .c.g ) ⇒ CF =
Xét ∆CEQ có CF là đường phân giác đồng thời là đường cao.
Suy ra ∆CEQ cân tại C ⇒ CF cũng là đường trung trực
⇒ FE = FQ ( tính chất đường trung trực) ⇒ EF + FQ = 2EF
⇒ EQ ≤ EF + FQ = 2 EF . Dấu “=” xảy ra khi E; Q, F thẳng hàng
Mà EQ = FC ⇒ FC ≤ 2 EF ( ĐPCM)
Bài 5. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho hình vuông ABCD và điểm H thuộc cạnh BC (H không trùng với B và C ). Trên nửa
mặt phẳng bờ BC không chứa hình vuông ABCD dựng hình vuông CHIK. Gọi M là giao điểm
DH và BK ; N là giao điểm KH và BD .
1. Chứng minh DH vuông góc với BK và DN .DB = DC.DK .
BH S BHD + S BHK BH DH KH
2. Chứng minh = và + + > 6.
HC S DHK HC HM HN
3. Gọi P là giao điểm của CN và DH. Qua P kẻ đường thẳng song song với BD cắt BC, BK
lần lượt tại E, Q. Chứng minh E là trung điểm của PQ.
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com

A B

N
Q
E
H M
I

D C K
1. Vì các tứ giác ABCD, CHIK là các hình vuông nên D, C, K thẳng hàng và
= 45°; CKH
BDC = 45° ⇒ BDC + CKH = 90° ⇒ KH ⊥ BD
Tam giác BKD có BC ⊥ KD; KH ⊥ BD nên H là trực tâm . ⇒ DH ⊥ BK
Xét tam giác DNK và tam giác DCB có :
 : chung
 NDK
 ⇒ ∆DNK  ∆DCB( g .g )
= DCB
 DNK = 90°

DN DK
⇒ = ⇔ DN .DB = DC.DK
DC DB
BH BH .DC BH .CK 2 S BHD 2 S BHK S BHD + S BHK
2. Ta có := = = = =
HC HC.DC HC.CK 2 S DHC 2 SCHK S DHK
DH S BHD + S DHK HK S BHK + S DHK
Tương tự :
= = ;
HM S BHK HN S BHD
BH DH KH  S BHD S DHK   S BHK S DHK   S BHD S BHK 
Suy ra: + + = + + + + + 
HC HM HN  S DHK S BHD   DHK S BHK
S   BHK S BHD 
S
S BHD S DHK S S
Theo bất đăng thức Cô si ta có : + ≥ 2; BHD + BHK ≥ 2;
S DHK S BHD S BHK S BHD
S BHK S DHK BH DH KH
+ ≥ 2 .Do đó : + + ≥6
S DHK S BHK HC HM HN
Dấu “=” xảy ra ⇔ S BHD = S BHK = S DHK ⇔ DC = CK
= BC > CK ). Dấu bằng không xảy ra .
(vô lí vì DC
BH DH KH
Vậy + + > 6 (đpcm )
HC HM HN
3. Xét tam giác DNC và tam giác DKB có :

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website:tailieumontoan.com
 : chung
 NDC
 .
 = DBK
 DN DC ⇒ ∆DNC  ∆DKB(c.g .c) ⇒ DCN
= = (vi DN .DB DC.DK )
 DK DB
 = KBD
Tương tự KCM  . ⇒ DCN
 = KCM ⇒ NCB = MCB

Suy ra CH là đường phân giác trong, CD là đường phân giác ngoài của tam giác PCM ( vì
DC ⊥ CH ).
HP DP  CP 
⇒ = =  (tính chất đường phân giác trong tam giác PCM).
HM DM  CM 
DM DP DM + DP 2 DM − PM 2 DM
⇒ = = = = − 1 (1)
HM HP HM + HP PM PM
DP DH − HP DH
Mặt khác = = − 1 (2)
HP HP HP
2 DM DH HP 1 MP
Từ (1), (2) Suy ra: = ⇔ = . (3)
PM HP HD 2 MD
Áp dụng định lí ta-lét vào các tam giác BHD, BMD ta có:
HP PE MP PQ
= = ; (4)
HD BD MD BD
PE 1 PQ
(3), (4) ⇒ = . ⇔ PQ= 2 PE , suy ra E là trung điểm của PQ.
BD 2 BD
Bài 6. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho tam giác ABC nhọn có các đường cao AD, BE, CF . Gọi H là trực tâm của tam giác ABC .
Chứng minh:
1) ∆ABC đồng dạng với ∆AEF .
HD HE HF
2) + + = 1.
AD BE CF
( AB + BC + CA)
2

3) ≥ 4.
AD 2 + BE 2 + CF 2
Lời giải

E
F K
H

B C
D
1) Chứng minh đúng: ∆AEB ∽ ∆AFC .

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website:tailieumontoan.com
AE AF
Suy ra: =
AB AC
Chứng minh đúng: ∆ABC ∽ ∆AEF
HD S BHC
2) Chỉ ra được: =
AD S ABC
HE S AHC HF S AHB
Tương
= tự: = ; .
BE S ABC CF S ABC
HD HE HF S BHC + S AHC + S AHB
Suy ra: + + =
AD BE CF S ABC
HD HE HF
+ + = 1
AD BE CF
3) Dựng đường thẳng d đi qua C song song với AB. Gọi K là điểm đối xứng với A qua d.
Chứng minh được góc BAK vuông, CK=AC, AK = 2CF.
Xét ba điểm B, C, K ta có BK ≤ BC + CK .
Tam giác BAK vuông tại A nên:
AB 2 + AK 2 = BK 2 ⇒ AB 2 + AK 2 ≤ ( BC + CK )
2

⇒ AB 2 + 4CF 2 ≤ ( BC + CK ) ⇒ 4CF 2 ≤ ( BC + CA ) − AB 2 .
2 2

Hoàn toàn tương tự ta có


4 AD 2 ≤ ( AB + AC ) − BC 2 ,
2

4 BE 2 ≤ ( AB + BC ) − AC 2 .
2

Cộng vế với vế ba bất đẳng thức trên ta có


( AB + AC + BC )
2

4 ( AD + BE + CF ) ≤ ( AB + AC + BC ) ⇔ ≥ 4.
2 2 2 2

AD 2 + BE 2 + CF 2
Bài 7. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)

Cho tam giác ABC có B = 2C ; trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = BC. Qua
A kẻ đường thẳng vuông góc với CD cắt BC và CD lần lượt tại M và N. Đường vuông góc với BC
tại C cắt AM tại K. Chứng minh rằng:
a) ∆ABM là tam giác cân và ABC = 2AKC;
b) MA.KN = MN.KA;
c) Tính độ dài ba cạnh của tam giác ABC biết độ dài ba cạnh là ba số tự nhiên liên tiếp.
2) Cho tứ giác ABCD có BCD = BDC = 500 ;  = 
ACD = 300 . Gọi I là giao điểm của
ADB
AC và BD . Chứng minh rằng tam giác ABI cân .
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website:tailieumontoan.com

A
1

1 1 1
B 2 2
C
M

K
D

a) 
A1 = 900 , M
+D  2 +=
 2 900 (1)
C
= BC ⇒ ∆BCD cân tại B
BD
⇒D= 2 (2)
C
Từ (1), (2) ⇒ 
A1 = 2
M
1 = M
M  2 (2 góc đối đỉnh)

⇒ A=
1
 1 ⇒ ∆ABM cân tại B
M
+
Ta lại có D =
A +M
900 ; K = 900 mà  2 ⇒ D
A1 = M = K

1 2

Mà  ABC = 2  ADC ⇒  ABC = 2 


AKC (đpcm)
 
 1 = ABC , C
. b) C  2 = ABC ⇒ C 1 = C
 2 ⇒ CM là đường phân giác của ∆ACN
2 2
AM CA
⇒ =(3)
MN CN
Chứng minh được CK là tia phân giác của góc ngoài tại C của ∆ACN
AK CA
⇒ = (4)
KN CN
MA KA
Từ (3), (4) ⇒ = ⇒ MA.KN = KA.MN (đpcm)
MN KN
c) D =C  2 (Theo (2)), B  +C
 1 =D 2 ⇒ B 
 1 =2 D
 1 = 2C
B  1 (GT)

⇒C 1 = 
D
Xét ∆ABC và ∆ACD có:
 là góc chung, C
BAC 
1 = D
∆ABC  ∆ACD
AB AC
⇒ = ⇒ AC 2 = AB. AD
AC AD
⇒ AC=
2
AB ( AB + BD=
) AB ( AB + BC )
Đặt AB = c; AC = b; BC = a

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website:tailieumontoan.com
Ta có: b 2 = c ( c + a ) ⇒ ( b − c )( b + c ) = c.a (*)
Vì a, b, c là 3 số tự nhiên liên tiếp, ta có các trường hợp:
TH1:
b – c =1 ⇒ b = c + 1
⇒ 2c + 1 = ca
⇔ c ( a − 2) =
1
c = 1

⇒ a = 3 ( loai )
b = 2

TH2:
b – c =2 ⇒ b =c + 2
⇒ a =c +1
Thay vào (*) ta được:
2 ( 2c + 2 ) = c ( c + 1)
⇔ c 2 − 3c − 4 =0
⇒c =4⇒ a =5⇒b =6
Vậy 3 cạnh của tam giác là 4; 5; 6.
4.2
A B

D C

 = CIB
Từ giả thiết ⇒ CBI  = 800 ⇒ CB = CI ; BCI
 = 200
Vẽ tam giác đều BCE ( E thuộc nửa mặt phẳng bờ BC có chứa điểm A).
⇒ ∆BDE = ∆CBI ( cgc )
 = 800
 BDE
⇒
 DE = BI
⇒  ( = 800 )
 = IDE
AID = BIC
⇒ AI / / DE (1)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website:tailieumontoan.com
  − EIC
= DIC
Do : DIE 

1800 − ECI
= 100 −
0
( CI =CE = CB )
2
= 300
=
⇒ DIE ADI ( = 300 ) ⇒ AD / / IE ( 2 )
Từ (1) và (2) ⇒ Tứ giác AIED là hình bình hành nên DE = AI. Mà DE = BI
Suy ra AI = BI do đó tam giác ABI cân tại I.
Bài 8. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, các đường cao BD và CE cắt nhau ở H.
a) Chứng minh: ∆ABD  ∆ACE
b) Chứng minh: CH .CE = CD.CA
c) Kẻ EK ⊥ AC tại K; DI ⊥ EC tại I. Chứng minh AH / / IK
1
d) Chứng minh S ∆EIK ≤ S ∆ABC
4
Lời giải

A
K
D

E
H
I

B C

a) Chứng minh ∆ABD đồng dạng với ∆ACE


Có BD là đường cao của tam giác ABC
⇒ BD ⊥ AC ⇒ BDA  = BDC  = 900
Có CE là đường cao của tam giác ABC
⇒ CE ⊥ AB ⇒ CEB  = CEA  = 900
Xét tam giác ∆ABD và ∆ACE có
 
= CEA
BDA = 900 .
 chung
BAC
⇒ ∆ABD  ∆ACE ( g .g )
b) Chứng minh CH .CE = CD.CA
Xét tam giác CHD và tam giác CHE có

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website:tailieumontoan.com
 chung
ECA 
 ⇒ ∆CHD á ∆CAE ( g .g )
 
= CEA
CDH = 900 

CH CD
⇒ = ⇒ CH .CE = CD.CA
CA CE
c) Kẻ EK ⊥ AC tại K; DI ⊥ EC tại I. Chứng minh AH / / IK
=
Xét ∆CID và ∆CKE có: CID 
 CKE  chung ⇒ ∆CID á ∆CKE (g-g)
= 900 ICD
CI CD CD CH
⇒ = (1) mà CH .CE = CD.CA (cm b) ⇒ = (2)
CK CE CE CA
CI CH CI CK
Từ (1), (2) ⇒ = ⇒ =
CK CA CH CA
CI CK
Xét ∆CAH có: = (cmt)
CH CA
⇒ IK / / AH ( ĐL Ta-lét đảo)
1
d) Chứng minh S∆EIK ≤ S∆ABC
4
=
Có IK / / AH (cm c) ⇒ KIE 
AHE (đồng vị)
Mà 
ABC =  )
AHE (cùng phụ với EAH
⇒ABC = 
KIE
Xét ∆EIK và ∆ABC có:
=
KIE ABC (cmt)
 = BAC
IEK  (cùng phụ với 
AEK )
⇒ ∆EIK  ∆ABC (g-g)
2
S  EK  EK 2
⇒ EIK =   =
S ABC  AC  AC 2
Chứng minh: ∆AEK  ∆ECK (g-g)
AK EK
⇒ = ⇒ EK 2 = AK .CK
EK CK
AK .CK 4 AK .CK ( AK + CK )
2
S EIK AC 2 1
⇒ = 2
= 2
≤ 2
= 2
=
S ABC AC 4 AC 4 AC 4 AC 4
Dấu “=” xảy ra ⇔ AK = CK .
Bài 9. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho tứ giác ABCD . Gọi E , I lần lượt là trung điểm của AC và BC ; M là điểm đối xứng với I
qua E .
a. Chứng minh tứ giác ABIM là hình bình hành.
b. Gọi N , F lần lượt là trung điểm của AD và BD ; K là điểm đối xứng với I qua F .
Chứng minh: ba đường thẳng IN ; MF ; KE đồng quy.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website:tailieumontoan.com
c. Gọi O là giao hai đường chéo AC và BD . Kí hiệu: S ; S1 ; S 2 lần lượt là diện tích tứ giác
=
ABCD , tam giác AOB và tam giác COD . Biết S1 a=
2
; S 2 b 2 với a, b là các số dương cho trước.
Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để S= (a + b)
2

Lời giải

D C

a) C/m được tứ giác AICM có E là trung điểm của AC và MI nên


AICM là hình bình hành.
⇒ AM // BI và AM = BI.
Từ đó: Chứng minh được tứ giác AMIB là hình bình hành
B

K F I
N
E
M

D C

b) Tương tự câu a, Tứ giác BKDI là hình bình hành


⇒ KD  BI ; KD = BI ( Do ABMI la hinh binh hanh )
BI mà ⇒ AM  BI ; AM =
AM ⇒ AMKD la hinh binh hanh ⇒ N là trung điểm MK
⇒ KD  AM ; KD =
Xét ∆MKI có N , F , E lần lượt là trung điểm của MK ; KI ; MI
Suy ra: IN ; MF ; KE là ba đường trung tuyến của tam giác
⇒ IN ; MF ; KE đồng quy (Đpcm)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website:tailieumontoan.com
B
A

D C

SAOB OB SBOC
c) Ta có = = ⇒ SAOD.SBOC = a2.b2
SAOD OD SCOD
Áp dụng BĐT: (x + y)2 ≥ 4xy ⇒ (SAOD + SBOC)2 ≥ 4a2b2
⇒ SAOD + SBOC ≥ 2ab . Do a, b > 0
Ta có SABCD = SAOB + SAOD + SBOC + SCOD ≥ a2 + b2 + 2ab = ( a + b ) không đổi
2

Dấu “=” xảy ra khi ⇔ SAOD = SBOC ⇔ AB // CD hay ABCD là hình thang
Vậy: Để SABCD = ( a + b ) Khi tứ giác ABCD là hình với hai đáy là: AB // CD
2

Bài 10. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)


Cho O là trung điểm của đoạn thẳng AB có độ dài bằng 2a. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là
AB vẽ hai tia Ax; By cùng vuông góc với AB. Trên tia Ax lấy điểm D bất kì (D khác A). Qua O kẻ
đường vuông góc với OD tại O, cắt By tại C. Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên CD.
1. Chứng minh ∆ADH đồng dạng ∆BOH và ∆AHB vuông.
2. Gọi I là giao điểm của AC và BD; E là giao điểm của AH và DO; F là giao điểm của BH và
CO. Chứng minh E; I; F thẳng hàng.
3. Tìm vị trí của D trên Ax để diện tích tứ giác ABCD nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Lời giải

y
x

D
H

C
I
E F

A O K B

  = 900
A= B
1) ∆ADO  ∆BOC vì 
   (cung phu DOA
ADO = BOC )

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website:tailieumontoan.com
AD OD
⇒ = (1)
BO OC
 = HOC
ODH  (cung phu HOD
)
∆DHO  ∆OHC vì 
 
= CHO
 DHO = 900
DH OD
⇒ =(2)
OH OC
DH AD
Từ (1) và (2) suy ra =
OH BO
 DH AD
 =
∆ADH  ∆BOH vì  OH BO
  
 ADH = HOB (cung bu voi AOH )
 = OHB
Từ ∆ADH  ∆BOH suy ra DHA 

Ta có 
AHB =  =
AHO + BHO  = 900
AHO + DHA
Vậy ∆AHB vuông tại H
2) Chứng minh 3 điểm E; I; F thẳng hàng
Theo câu a ta có ADH  ∆BOH mà ∆OHB cân tại O nên ∆DHA cân tại A suy ra DA = DH.
Mà oA = OH suy ra OD là đường trung trực của AH nên EH = EA (3).
Chứng minh tương tựu ta có CH = CB
Mặt khác OB = OH nên OC là đường trung trực của BH nên FH = FB (4)
Từ (3) và (4) suy ra EF là đường trung bình của tam giác HAB nên EF//AB (*).
AD BI
Gọi HI giao với AB tại K vì AD//BC nên =
BC IB
Thay AD = DH; CH = CB (∆OBH cân tại C và ∆DHA cân tại D).
DH DI
⇒ = ⇒ BC / / HI ⇒ AD / / HK / / BC
HC IB
HI DI KI AI
Ta có HI//BC suy= ra ; KI / / BC=⇒
BC DB BC AC
DI AI HI KI
AD//BC ⇒ = suy ra = ⇒ HI= IK
DB AC BC BC
Mà EH = EA suy ra EI là đường trung bình ∆HAK
⇒ EI //AB (**).
Từ (*) và (**) suy ra E; I; F thẳng hàng
3) Tứ giác ABCD là hình thang vuông nên ta có:
( AD + BC ). AB 2a ( AD + BC )
S=ABCD = = a ( AD + BC )
2 2
Ta có AD = DH; CH = CB suy ra AD + BC = CD
S ABCD = a.CD do đó S nhỏ nhất khi và chỉ khi CD nhỏ nhất.
Ta có CD ≥ AB ; dấu “=” xảy ra ⇔ CD ⊥ Ax suy ra ABCD là hình chữ nhật ⇔ CD = AB = 2a và
AD = BC
⇔ AD = DH = CB = CH = AB: 2 = a
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website:tailieumontoan.com
Vậy AD = a thì SABCD nhỏ nhất và GTNN là 2a2
Bài 11. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho tam giác ABC nhọn, đường cao BE và CF cắt nhau tại H. Qua B kẻ đường thẳng song
song với CF cắt tia AH tại M, AH cắt BC tại D.
a) Chứng minh BD 2 = AD.DM .
b) Kẻ AK vuông góc với EF tại K. Chứng minh ∆ AEK đồng dạng ∆ AHF.
=
c) Chứng minh: AB. AC BE.CF + AE.AF.
Lời giải

K
F

B D C

a) Chứng minh được BD 2 = AD.DM


b) Chứng minh được ∆ AEK đồng dạng ∆ AHF
BE CF AE AF
= BE.CF + AE.AF. ⇔
c) Ta có: AB. AC ⋅ + ⋅ = 1
AB AC AB AC
BE BE AE AE BE 2 + AE 2
⋅ + ⋅ =⇔
1 =
1
AB AB AB AB AB 2
Bài 12. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho hình vuông ABCD có AC cắt BD tại O. Gọi M là điểm bất kỳ thuộc cạnh BC ( M ≠ B và C).
Tia AM cắt đường thẳng CD tại N. Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho BE = CM.
1) Chứng minh ∆OEM vuông cân;
2) Chứng minh: EM // BN;
3) Từ C kẻ CH ⊥ BN ( H ∈ BN ) . Chứng minh ba điểm O, M , H thẳng hàng;
 = 450 .
4) Cho độ dài đoạn thẳng AB = a và P, Q lần lượt thuộc cạnh AB, AD sao cho PCQ
Chứng minh tam giác APQ có chu vi bằng 2a.

Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website:tailieumontoan.com

A E B

O
M H

D C N
1) Ta có ABCD là hình vuông tâm O (GT) nên AC ⊥ BD tại O ; OA
= OB
= OC
= OD và
∠ABO = ∠OCB = 45° (tính chất hình vuông)
Xét ∆EBO và ∆MCO có :
OB =
OC (cmt ), ∠EBO =
∠OCM = CM ( gt ) ⇒ ∆EBO = ∆MCO(c.g .c)
45°, BE =
OM (hai cạnh tương ứng) và ∠EOB =
⇒ EO = ∠MOC (hai góc tương ứng)
⇒ ∠EOM =∠EOB + ∠BOM = ∠COM + ∠MOB =∠COB = 90°
Xét ∆EOM= 90 ( cmt )
có EO OM (cmt ) ⇒ ∆EOM cân tại O, mà ∠EOM =°
⇒ ∆OEM vuông cân tại O (đpcm)
AM BM
2) Ta có : AB / / CN ⇒ =(hệ quả định lý Talet)
MN MC
= CM ( gt ) → AE
Mà AB = BC (do ABCD là hình vuông) và BE = BM
AM AE
⇒ = ⇒ EM / / BN (Định lý Talet đảo)
MN EB
3) Kẻ OM cắt BN tại H’
Vì EM / / BN (cmt ) ⇒ ∠OME = ∠OH ' B (hai góc đồng vị)
Mà ∠OME= 45° ⇒ ∠OH ' B= 45°
Xét ∆OMC và ∆BMH ' có : ∠OMC = ∠BMH ' (hai góc đối đỉnh)
OM MH ' OM MB
∠OCM = ∠MH ' B =45° ⇒ ∆OMC ∽ ∆BMH '( g .g ) ⇒ = ⇒ =
MB MC MH ' MC
OM MB
Xét ∆OMB & ∆CMH ' : =( cmt ) ; ∠OMB = ∠CMH ' (hai góc đối đỉnh)
MH ' MC
⇒ ∆OMB ∽ ∆CMH '(c.g .c) ⇒ ∠OBM = ∠MH ' C (hai góc tương ứng)
Mà ∠OBM= 45° ⇒ ∠MH ' C= 45°
Ta có ∠BH ' C = ∠CH ' M + ∠MH ' B = 45° + 45° = 90°
Hay CH ' ⊥ BN tại H ' mà CH ⊥ BN tại H nên H ≡ H ' ⇒ O, M , H thẳng hàng (đpcm)
4) Vẽ hinh vuông BCE ' F , Trên tia BF lấy M’ sao cho BM’=DQ
Dễ dàng chứng minh được ∆CQD = ∆CM ' B(c.g .c) ⇒ ∠DCQ =∠BCM ' (hai góc tương ứng) và
CM ' = CQ (hai cạnh tương ứng)
∠DCQ + ∠QCA= 45°
Ta có :  ⇒ ∠DCQ = ∠ACP ⇒ ∠BCM ' = ∠ACP
∠ACP + ∠QCA= 45° 

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website:tailieumontoan.com
Ta có :
∠M ' CP = ∠PCB + ∠BCM '
= ( ∠ACB − ∠ACP ) + ∠BCM =' 45° − ∠ACP + ∠BCM =' 45°
⇒ ∆QCP = ∆M ' CP(c.g .c) ⇒ PQ = PM ' (hai cạnh tương ứng)
PAQP = AP + AQ + PQ = AP + AQ + PM ' = AP + AQ + PB + BM '
= AP + AQ + PB + QD = ( AP + PB ) + ( AQ + QD ) = 2a (điều phải chứng minh)
Bài 13. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)

Cho tứ giác ABCD có B = D


= 90° và AB > AD , lấy điểm M trên cạnh AB sao cho AM = AD .
Đường thẳng DM cắt BC tại N . Gọi H là hình chiếu của D trên AC , K là hình chiếu của C
trên AN . Chứng minh rằng:
1) Chứng minh rằng: AM=2
AH ⋅ AC ;
2) Chứng minh rằng AHM = 
AMC và tam giác CDN là tam giác cân;
 = MCK
3) Chứng minh rằng: MHN .
Lời giải

1) Chứng minh tam giác ∆DAC ∽ ∆HDC (g.g) nên:


DA2 = AH . AC. mà AD = AM (gt)
nên AM 2 = AH . AC
AM AC
2) Do AM 2 = AH . AC ⇔ =
AH AM
Xét tam giác ∆AMH và ∆ACM có
 chung
CAM
AM AC
=
AH AM

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website:tailieumontoan.com

nên ∆AMH ∽ ∆ACM (c-g-c) nên  


AHM = AMC
Do   ⇒ MHC
AHM = AMC  = CMB  (1), mà AM = AD nên

ADM=  , 
AMD= BMN MDC= 90° −  = 90° − BMN
ADM , MNB 
=
⇒ MDC 
MNB
Nên tam giác CDN cân tại C .
3)Theo câu 2 thì CD = CN
CN CA
CN 2 = CD 2 = CH .CA ⇒ =
CH CN
⇒ ∆CNH ∽ ∆CAN (c − g − c)
=
⇒ NHC 
CNA (2)
Từ (1) và (2) ta có
 =CHN
MHN  − MHC  =CNA
 − CMB

= 90°
Do CK vuông góc AN và B
 − CBM
⇒ CNA  =°  − CMB
90 − NCK =  − NCK
MCB = 
MCK
=
⇒ MHN  (đpcm).
MCK
Bài 14. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Kẻ CP vuông góc với đường thẳng
AB tại P , CQ vuông góc với đường thẳng AD tại Q .
1) Chứng minh CP. AB = CQ. AD và ∆CPQ đồng dạng với ∆BCA .
2) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của OB và OA . Lấy điểm F trên cạnh AB , sao cho tia
BA BC
FM cắt cạnh BC tại E và tia FN cắt cạnh AD tại K . Chứng minh + = 4.
BF BE
3) Xác định vị trí điểm F để tổng BE + AK có giá trị nhỏ nhất.
Lời giải

CP CQ  = QCD
 mà
1) Chứng minh ∆PBC  ∆QDC (g.g) suy ra = ⇒ CP.DC =
CQ.BC , PCB
BC DC
DC =
AB, BC =
AD ⇒ CP. AB =
CQ. AD .
Ta thấy

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23
Website:tailieumontoan.com
  + PCA
= QCA
QCP  = (90° − QAC ) ( =)
 + 90° − PAC  = 
180° − QAP ABC .

CP CQ CP CQ
Mặt khác, từ = ⇒ = . Do đó ∆CPQ  ∆BCA (c.g.c)
BC DC BC BA
2) Kẻ AI // EF , CL // EF ( L, I ∈ BD ) .
Chứng minh được ∆AOI = ∆COL ⇒ OI = OL
BA BI BC BL
Khi đó theo định lí Ta-lét ta=
có = ;
BF BM BE BM
BA BC BI + BL BA BC
⇒ + = . Mà BI + BL = 2 BO = 4 BM . Do đó + = 4.
BF BE BM BF BE
BA AD
3) Chứng minh tương tự phần b, ta cũng có + = 4.
AF AK
1 1 4
Mặt khác với x, y > 0 thì + ≥ (*). Dấu = xảy ra khi và chỉ khi x = y .
x y x+ y
x+ y 4
Thật vậy: (*) ⇔ ≥ ⇔ ( x + y ) 2 ≥ 4 xy ⇔ ( x − y ) 2 ≥ 0 (luôn đúng).
xy x+ y
BA AD BA BC  1 1   1 1 
Do đó 8 = + + + = BA  +  + BC  + 
AF AK BF BE  AF BF   AK BE 
4 4 BC
≥ BA. + BC. = 4+4
AF + BF AK + BE AK + BE
BC
⇒1≥ ⇒ AK + BE ≥ BC (không đổi)
AK + BE
Dấu = xảy ra ⇔ AF = BF , AK = BE ⇔ F là trung điểm của AB .
Vậy min ( AK + BE ) =BC ⇔ F là trung điểm của AB .
Bài 15. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)

Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC ) gọi AD là tia phân giác của góc BAC. Gọi M và N lần
lượt là hình chiếu của D trên AB và AC; E là giao điểm của BN và DM, F là giao điểm của CM và
DN.
a) Chứng minh tứ giác AMDN là hình vuông và EF / / BC.
b) Gọi H là giao điểm của BN và CM. Chứng minh ∆ANB đồng dạng với ∆NFA và H là
trực tâm ∆AEF .
c) Gọi P là điểm trên AN, Q là điểm trên AM sao cho AP = MQ. Tìm vị trí của P và Q để
diện tích tứ giác MQPN đạt giá trị nhỏ nhất.
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
Website:tailieumontoan.com

A
P

Q N
M
H

E F
B
D C
a. (2.0 điểm)
* Chứng minh tứ giác AMDN là hình vuông
+) Xét tứ giác AMDN có: = 
AMD 90 =0 
; AND 90 = 0 
; MAN 900
Suy ra tứ giác AMDN là hình chữ nhật
+) Hình chữ nhật AMDN có AD là phân giác của MAN  nên tứ giác AMDN là hình vuông.
* Chứng minh EF // BC.
FM DB
+) Vì ND// AB hay DF//MB áp dụng định lí ta lét ta có: = (1)
FC DC
DB MB
Vì MD//AC áp dụng định lý ta lét ta có: = (2)
DC MA
Tứ giác AMDN là hình vuông nên
MB MB
AM = DN ⇒ = (3)
MA DN
Vì DN//MB áp dụng hệ quả của định lí ta lét với hai tam giác DNE và BME
MB EM
ta có = (4)
DN ED
EM FM
Từ (1) , ( 2 ) , ( 3) , ( 4 ) suy ra = ⇒ EF / / DC Hay: EF / / BC
ED FC
b) * Chứng minh ∆ANB  ∆NFA
Xét tam giác ANB vuông tại A, tam giác NFA vuông tại N
AN DN
Vì AMDN là hình vuông nên AN = DN . suy ra = (5)
AB AB
DN CN CN FN
Vì DN //AB áp dụng hệ quả của định lí ta lét ta có = (6) và = (7)
AB CA CA AM
FN FN
Mà AMDN là hình vuông nên AM = AN . Suy ra = (8)
AM AN
AN FN
Từ (5) (6) (7) (8) suy ra = ⇒ ∆ANB  ∆NFA ( c.g .c )
AB AN
* Chứng minh H là trực tâm tam giác AEF
Vì ∆ANB  ∆NFA nên NBA  = FAN

 + FAN
Mà BAF  =900 ⇒ NBA
 + BAF
 =900
Suy ra EH ⊥ AF
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25
Website:tailieumontoan.com
Tương tự: FH ⊥ AE
suy ra H là trực tâm ∆AEF
c)Vì AN = AM ; PN = AQ ⇒ AP = MQ.
Ta có :
1 1 1 1
S APQ = AP. AQ = QM . AQ = AQ( AM − AQ) =
− ( AQ 2 − AQ. AM )
2 2 2 2
1 AM AM 2 AM 2
=
− ( AQ 2 − 2 AQ. + )+
2 2 4 8
1 AM 2 AM 2 AM 2
= − ( AQ − ) + ≤
2 2 8 8
1 1 3
Suy ra : S PQMN = S AMN − S APQ ≥ AM 2 − AM 2 = AM 2
2 8 8
AM
dấu “=” xảy ra khi AQ = .
2
3
Vậy diện tích tứ giác PQMN có giá trị nhỏ nhất là AM 2 khi Q là trung điểm của AM; P là trung
8
điểm của AN.
Bài 16. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho hình chữ nhật ABCD (AB > 2BC), trên cạnh AB lấy điểm M sao cho BC = AM, trên tia CB
lấy điểm N sao cho CN = BM, CM cắt AN tại P, trên cạnh CD lấy điểm E sao cho CE = CB.
1) Chứng minh tứ giác AMCE là hình bình hành.
2) Chứng minh các tam giác ADE và ECN bằng nhau.
3) Đường thẳng qua A vuông góc với AE cắt đường thẳng qua N vuông góc với NE tại điểm F.
Chứng minh tứ giác AENF là hình vuông.
4) Gọi K là giao điểm của EN với PC, L là giao điểm của EF với AN. Tính tỉ số diện tích của
hai tam giác NKL và NEP.
Lời giải
F

L
P
M G
A B

D C
E

1.+ Ta có ABCD là hình chữ nhật (1) nên AB // CD. Mà M ∈ AB; E ∈ CD ⇒ AM / / CE


+ Lại có: AM = BC; CE = BC ⇒ AM = CE
Xét tứ giác AMCE có: AM // CE; AM = CE
Do đó tứ giác AMCE là hình bình hành.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
26
Website:tailieumontoan.com
2. + Từ (1) ⇒ AB =CD ;
Mà AB = AM + BM; CD = CE + DE; AM = CE (cmt) ⇒ BM =
DE
Mặt khác CN = BM (gt) ⇒ DE = CN (= BM)
+ Từ (1) ⇒ AD = BC , mà CE = BC ⇒ AD = CE (= BC)
+ Xét ∆ADE và ∆ECN có:
AD = CE ( cmt )

= =( 900 )

ADE ECN
DE = CN ( cmt )
⇒ ∆ADE = ∆ECN ( c.g .c )
 AE = NE
3. + Có ∆ADE = ∆ECN ( cmt ) ⇒ 
  
AED = CNE

Mà ∆CNE vuông tại C ⇒ ENC + NEC  =900 ⇒   =900 ⇒ 


AED + NEC AEN =900
+ Xét tứ giác AENF có:

AEN = 900 ( cmt )
 900 ( AF ⊥ AE )
=
FAE
 900 ( FN ⊥ NE )
=
FNE
Suy ra AENF là hình chữ nhật
Lại có AE = NE (cmt)
Nên AENF là hình vuông.
4. + Có AENF là hình vuông và AN cắt EF tại L ⇒ ∆NLE vuông cân tại L.
1
Hạ LG ⊥ NE ( G ∈ NE ) ⇒ G là trung điểm của NE và LG = NE (*)
2
+ AMCE là hình bình hành (cmt) ⇒ AE / / CM , mà AE ⊥ EN ⇒ CM ⊥ EN
hay PK ⊥ KN ⇒ ∆PKN vuông cân tại K (do PNE  = 450 ) ⇒ PK = NK (**)
1
+ ∆NKL có LG ⊥ NK ⇒ S NKL = LG.NK
2
1
∆NPE có PK ⊥ NE ⇒ S NPE = PK .NE
2
1 S 1
Do đó kết hợp với (*) và (**) ⇒ S NKL = S NPE ⇒ NKL = .
2 S NPE 2
Bài 17. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho hình bình hành ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Gọi M và N lần lượt là
trung điểm của BO và AO. Lấy điểm F di chuyển trên cạnh AB sao cho FM cắt cạnh AB tại E và
FN cắt cạnh AD tại K. Qua A và C vẽ các đường thẳng song song với EF cắt BD lần lượt tại I và N.
a)Chứng minh: BI = DL
BA BC
b)Chứng minh rằng: + = 4
BF BE
c)Xác định vị trí của điểm F trên cạnh AB sao cho BE + AK đạt giá trị nhỏ nhất.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27
Website:tailieumontoan.com
Lời giải

a.Chứng minh BI = DL
Xét ∆AOI và ∆COL có:
OA = OC (ABCD là hình bình hành)
  (đối đỉnh)
AOI = COL
 = OCL
OAI  (so le trong; AI//CL do cùng song song với EF)
Do đó ∆AOI = ∆COL (g-c-g)
⇒ OI = OL
Ta có: BI = OB – OI
DL=OD-OL
Mà: OB=OD(ABCD là hình bình hành)
OI = OL (cmt)
Nên: BI = DL
BA BC
b. Chứng minh rằng: + = 4
BF BE
BF BM BA BI DL
Xét ∆ABI có FM//AI nên = ⇒ = = (vì BI = DL) (1)
BA BI BF BM BM
BE BM BC BL
Xét ∆BCL có EM//CL nên = ⇒ = (2)
BC BL BE BM
BA BC DL BL BD 2 BO
Từ (1) và (2) ⇒ + = + = = = 4
BF BE BM BM BM 1
BO
2
BA BC
Vậy + = 4
BF BE
c)Xác định vị trí của điểm F trên cạnh AB sao cho BE + AK đạt giá trị nhỏ nhất.
DA AB
Chứng minh tương tự câu a, ta được + = 4
AK AF
 DA AB   AK AF  DA AB AK AF
Ta có:  +  . + ≥2 . .2 . =
4
 AK AF   DA AB  AK AF AD AB
 AK AF  AK AF
⇒ 4.  + ≥4⇒ + ≥1
 DA AB  DA AB
BA BC BF BE
Tương tự, từ + = 4⇒ + ≥1
BF BE BA BC
AK AF BF BE
⇒ + + + ≥2
AD FB AB BC
AK BE
⇒ + ≥ 1 ⇒ AK + BE ≥ BC
AD BC

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28
Website:tailieumontoan.com

 DA AB
 AK = AF  FN / / BD
“=” xảy ra khi  ⇒
 BA = BC  FM / / AC
 BF BE
Dễ dàng chứng minh được khi đó F là trung điểm của AB
Vậy ( AK + BE )min =
BC khi F là trung điểm của AB.
Bài 18. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho hình chữ nhật ABCD, gọi O là giao điểm của AC và BD. Qua điểm A kẻ đường thẳng d vuông
góc với AC, đường thẳng d cắt tia CD tại E. Kẻ DK vuông góc với AE (K thuộc AE).
1) Chứng minh: Tam giác KDA đồng dạng với tam giác DAC
2) Chứng minh: DA2 = DC . DE
3) Gọi P là giao điểm của OE và KD. Chứng minh rằng: PK = PD
4) Chứng minh ba đường thẳng CK, AD, OE cùng đi qua một điểm.
Lời giải

=
1. KD//AC (cùng vuông góc với AE) ⇒ KDA  (so le trong)
DAC
⇒ ∆KDA ᔕ ∆DAC (g-g)
Vì ( 
= 
AKD  = DAC
= 900 ; KDA
ADC )
 = DAE
2. Có DCA  (cùng phụ với góc DAC)
⇒ ∆DCA ᔕ ∆DAE (g-g)
DA DC
⇒ = ⇒ DA2 = DC . DE
DE DA
PK EP
3.Vì KP//AO ⇒ =
OA EO
DP EP
Vì DP//CO ⇒ =
CO EO
PK PD
⇒ = ⇒ PK = PD
OA OC
(Vì ABCD là hình chữ nhật nên OA = OC)
DN DK
4. Gọi N là giao điểm của AD cà OE. Vì KD//AC ⇒ =
AN AC
⇒ ∆NDK ᔕ ∆NAD (c-g-c)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29
Website:tailieumontoan.com
 =
⇒ DNK ANC ⇒ K , N , C thẳng hàng
⇒ CK, AD, OE cùng đi qua điểm N.
Bài 19. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC ) , đường cao AH . Trong nửa mặt phẳng bờ là đường
cao AH có chứa điểm C , vẽ hình vuông AHKE . Gọi P là giao điểm của AC và KE .
1) Chứng minh tam giác ABP vuông cân.
2) Gọi Q là điểm thứ tư của hình bình hành APQB , I là giao điềm của BP và AQ .
Chứng minh ba điểm H , I , E thẳng hàng.
3) Tứ giác HEKQ là hình gì? Vì sao?
Lời giải

1) Chứng minh tam giác ABP vuông cân.


Xét ∆AHB và ∆AEP có
 = EAP
+) HAB  (cùng phụ với HAC
)
+) AH = AE (vì AHKE là hình vuông)
+) 
AHB=  AEP=( 90°)
Vậy ∆AHB = ∆AEP (c.g.c)
⇒ AP = AB (hai cạnh tương ứng).
= 90° ( ∆ABC vuông tại A )
Mà BAP
⇒ ∆ABP vuông cân tại A .
2) Chứng minh ba điểm H , I , E thẳng hàng.
Gọi M là giao điểm của BI và AH .
Ta có:
+) APQB là hình bình hành (gt)
= 90° ( ∆ABC vuông tại A ).
+) BAP
+) AB = AP (cmt)
⇒ APQB là hình vuông.
⇒ BP ⊥ QA tại I (vì I là giao điểm của BP và AQ ).

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
30
Website:tailieumontoan.com
⇒ ∆MHB ∽ ∆MIA (g.g)
MH MB
⇒ =
MI MA
MH MI
⇒ =
MB MA
 = BMA
Mà HMI  (đối đỉnh)
⇒ ∆HMI ∽ ∆BMA (c.g.c)
⇒ABM = .
IHM
Lại có 
ABM= 45° (do ∆ABI vuông cân tại I )
 =°
⇒ MHI 45
= 45° (do ∆AHE vuông cân tại A )
Kết hợp với MHE
⇒ H , I , E thẳng hàng.
c) Tứ giác HEKQ là hình gì? Vì sao?
1
= IA
Ta có IK = IQ (cùng bằng AQ ).
2
⇒ ∆AKQ vuông tại K .
⇒ AK ⊥ KQ
Mà AK ⊥ HE (vì AEKH là hình vuông)
⇒ HE  KQ
⇒ Tứ giác HEKQ là hình thang.
Bài 20. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Gọi I , K lần lượt là giao điểm của ba đường
phân giác trong các tam giác ABH , ACH . Gọi M là giao điểm của AI và CK , N là giao điểm
của AK và BI . Đường thẳng IK lần lượt cắt AB, AC tại E , F .
1. Chứng minh tam giác AMK vuông cân và AM ⋅ AI = AN ⋅ AK
2. Gọi O là giao điểm của BI và CK . Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu của O trên AB, AC .
Chứng minh: IP //QK .
3. Giả sử cạnh BC = a không đổi. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tam giác AEF có diện
tích lớn nhất.
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
31
Website:tailieumontoan.com
1. Chứng minh tam giác AMK vuông cân và AM ⋅ AI = AN ⋅ AK
Vì AI , AK lần lượt là tia phân giác các góc BAH , CAH nên:
 CAH
BAH  BAC  90°
=
IAK  + KAH
IAH = + = = =°  =°
45 hay MAK 45 (1)
2 2 2 2
Vì AK , BK lần lượt là tia phân giác các góc HAC , HCA nên:
 HCA
HAC  90°

AKM =  + KCA
KAC = + = =° 45 ( 2 )
2 2 2
= 
Từ (1) và (2) suy ra: MAK AKM= 45° . Suy ra ∆AMK vuông cân tại M (đpcm)
Chứng minh tương tự ta cũng có tam giác ANI vuông cân tại N . Suy ra hai tam giác AMK và ANI
là các tam giác vuông cân tại M , N .
 nên đồng dạng với nhau (g.g).
Hai tam giác vuông AMK và ANI có chung góc nhọn MAK
AM AK
Suy ra: = ⇔ AM ⋅ AI = AN ⋅ AK (đpcm)
AN AI
2. Gọi O là giao điểm của BI và CK . Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu của O trên AB, AC .
Chứng minh: IP //QK .
Theo câu 1) KM ⊥ AI ; IN ⊥ AK nên O là trực tâm của tam giác AIK .
Suy ra: AO ⊥ IK .
Vì BI và CK là các tia phân giác các góc ABC , ACB nên O cũng là giao điểm ba đường phân giác
trong tam giác ABC . Suy ra OP = OQ.
= 
Tứ giác APOQ có ba góc vuông PAQ APO= AQO= 90° nên là hình chữ nhật. Hình chữ nhật
APOQ có hai cạnh kề bằng nhau OP = OQ nên là hình vuông. Suy=
ra PQ OA; PQ ⊥ 0 A (3)
Xét hai tam giác AMO và KMI có AM = KM (vì tam giác AMK cân tại M ),

AMO =  =°
KMI MI (vì tam giác OMI vuông cân tại M ). ⇒ ∆AMO = ∆KMI (c.g .c)
90 , MO =
Suy ra IK = OA (4)
Từ (3) và (4) suy ra IK = PQ. Mặt khác IK //PQ (do cùng vuông góc với OA ).
Do đó tứ giác IKQP có hai cạnh đối song song và bằng nhau nên tứ giác IKQP là hình bình hành.
Suy ra: IP //QK (đpcm).
3. Giả sử cạnh BC = a không đổi. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tam giác AEF có diện
tích lớn nhất.
Tam giác vuông AEF có tia phân giác AO của góc EAF vuông góc với cạnh EF nên là tam giác
vuông cân tại A
Do đó: AEF = 
AFE = 45°; AE = AF ( 5 )

Xét ∆AIE và ∆AIH có: 


AEI=   = HAI
AHI=( 45° ) ; AI là cạnh chung, EAI .

Do đó: ∆AIE =
∆AIH ( g .c.g ) ⇒ AE =
AH ( 6)
AE. AF AH 2
Từ ( 5 ) và ( 6 ) suy ra: AE =AF =AH ⇒ S AEF = = (7)
2 2
Xét ∆AHB và ∆CHA có:  AHB ==
CHA =
90°, HBA  (do cùng phụ với 
HAC ACH )

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
32
Website:tailieumontoan.com
⇒ ∆AHB ∽ ∆CHA ( g.g ).
AH HB
⇒ = ⇔ AH 2 = HB.HC
HC AH
( HB + HC )
2
BC 2
Ta có: ( HB − HC ) ≥ 0 ⇔ ( HB + HC ) ≥ 4.HB.HC ⇔ HB.HC ≤ =
2 2

4 4
BC 2 AH 2 BC 2 a 2
⇒ AH 2 ≤ ⇔ ≤ = (8)
4 2 8 8
Đẳng thức xảy ra khi HB = HC.

Bài 21. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)


Cho hình vuông ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O . Trên cạnh AB lấy điểm
= 90° . Gọi E là giao điểm của
M sao cho MB < MA và trên cạnh BC lấy điểm N sao cho MON
AN với DC , gọi K là giao điểm của ON với BE .
1. Chứng minh ∆MON vuông cân.
2. Chứng minh MN // BE .
3. Chứng minh CK ⊥ BE .
4. Qua K vẽ đường thẳng song song với OM cắt BC tại H . Chứng minh
KC KN CN
+ + = 1.
KB KH BH
Lời giải

E
K

B C
N H

A D

1.Xét ∆AOM và ∆BON có:


= OBN
OAM = 45°
OA = OB (tính chất hình vuông)
  (cùng phụ với BOM
AOM = BON )
⇒ ∆AOM = ∆BON (g.c.g)
⇒ OM = ON (hai cạnh tương ứng)
Xét ∆MON có OM = ON và MON= 90°
⇒ ∆MON vuông cân tại O .

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
33
Website:tailieumontoan.com
2.Ta có ∆AOM = BN (hai cạnh tương ứng)
∆BON (câu a) ⇒ AM =
⇒ AB − BM = BC − CN
⇒ BM =
CN
AM BN
⇒ = (1)
BM CN
BN AN
Do ABCD là hình vuông ⇒ AB // CD (tính chất hình vuông) hay AB // CE ⇒ = (hệ quả
CN EN
định lí Talet). (2)
AM AN
Từ (1) và (2) ⇒ =
BM EN
AM AN
Xét ∆ABE có = ⇒ MN // BE (định lí Talet đảo).
BM EN
=
3.Ta có MN // BE (theo câu 2) ⇒ MNO =
BKO 45° (đồng vị)
= 45° ⇒ BCO
Mà BCO =  =°
BKO  = OCN
45 hay BKN 
⇒ ∆BNK  ∆ONC (g.g)
BN KN BN ON
⇒ = ⇒ =
ON CN KN CN
⇒ ∆BON  ∆KCN (c.g.c)
=
⇒ CKN  =°
OBN 45
= BKO
⇒ BKC  + CKN
= 45° + 45°= 90°
⇒ CK ⊥ BE
4.Ta có KH // OM , OM ⊥ OK ⇒ KH ⊥ OK hay KH ⊥ NK
= NKH
⇒ CKH  − CKN= 90° − 45°= 45°
.
⇒ KC là phân giác của NKH
Mà CK ⊥ BE ⇒ KB là phân giác ngoài tại đỉnh K của ∆NKH .
KN CN BN
⇒ = = (Tính chất đường phân giác của tam giác) (1)
KH CH BH
Tương tự KN là phân giác trong và KH là phân giác ngoài của ∆BKC
KC CN CH
⇒ = = (Tính chất đường phân giác của tam giác) (2)
KB BN BN
KN KC BN + CH
Từ (1) và (2) ⇒ + =
KH KB BH
KN KC CN BN + CH CN BN + CH + CN
⇒ + += += = 1
KH KB BH BH BH BH

Bài 22. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)


 . Gọi M và N lần lượt
Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC ) có AD là tia phân giác của BAC
là hình chiếu của D trên AB và AC , E là giao điểm của BN và DM , F là giao điểm của CM và
DN .
a) Chứng minh tứ giác AMDN là hình vuông và EF / / BC.
b) Gọi H là giao điểm của BN và CM . Chứng minh ∆ANB đồng dạng với ∆NFA và H là trực tâm
∆AEF
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
34
Website:tailieumontoan.com
c) Gọi giao điểm của AH và DM là K, giao điểm của AH và BC là O, giao điểm của BK và AD là
BI AO DM
I . Chứng minh : + + > 9.
KI KO KM
Lời giải

N
M H
E
LF
K C
B OD
a) * Chứng minh tứ giác AMDN là hình vuông
=
+) Chứng minh 
AMD 90 =0 
=
; AND 90 0 
; MAN 900
Suy ra tứ giác AMDN là hình chữ nhật
+) Hình chữ nhật AMDN có AD là phân giác của MAN 
nên tứ giác AMDN là hình vuông.
* Chứng minh EF // BC
FM DB DB MB
+) Chứng minh : = (1) và = (2)
FC DC DC MA
MB MB
Chứng minh AM = DN ⇒ = (3)
MA DN
MB EM
Chứng minh = (4)
DN ED
EM FM
Từ (1) , ( 2 ) , ( 3) , ( 4 ) suy ra = ⇒ EF / / BC
ED FC
b) * Chứng minh ∆ANB  ∆NFA
AN DN
Chứng minh AN = DN . suy ra = (5)
AB AB
DN CN CN FN
Chứng minh = (6) và = (7)
AB CA CA AM
FN FN
Chứng minh AM = AN . Suy ra = (8)
AM AN
AN FN
Từ (5) (6) (7) (8) suy ra = ⇒ ∆ANB  ∆NFA ( c.g .c )
AB AN
* Chứng minh H là trực tâm tam giác AEF
Vì ∆ANB  ∆NFA nên NBA  = FAN 
 + FAN
Mà BAF  =900 ⇒ NBA
 + BAF
 =900
Suy ra EH ⊥ AF
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
35
Website:tailieumontoan.com
Tương tự: FH ⊥ AE
suy ra H là trực tâm ∆AEF
c) Đặt=S AKD a= , S AKB c. Khi đó:
, S BKD b=
S ABD S ABD S ABD a + b + c a + b + c a + b + c
+ + = + +
S AKD S BDK S AKB a b c
b a a c  b c
=3 +  +  +  +  +  + 
a b c a c b
b a
Theo định lý AM-GM ta có: + ≥ 2
a b
a c b c
Tương tự : + ≥ 2 ; + ≥2
c a c b
BI AO DM
Suy ra + + ≥9
KI KO KM
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi ∆ABD là tam giác đều, suy ra trái với giả thiết.
Bài 23. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho tam giác ABC có AB < AC . Vẽ ra phía ngoài của tam giác ABC các hình vuông ABDE ,
ACGH .
1. Chứng minh BH = EC .
2. Vẽ hình bình hành AEFH . Chứng minh rằng AF vuông góc với BC .
3. Gọi O là giao điểm các đường trung trực của tam giác ABC , M và N lần lượt là trung
điểm của EH và BC , biết OH = OE . Chứng minh tứ giác AMON là hình bình hành
và tính góc BOC .
Lời giải

1.
 = 900
Do tứ giác ABDE là hình vuông nên AB=AE; BAE
 = 900
Do tứ giác ACGH là hình vuông nên AC=AH; CAH
 =EAB
Có EAC  + BAC 
 =900 + BAC

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
36
Website:tailieumontoan.com
 
= 900 + BAC
Tương tự có BAH
 = BAH
Do đó EAC 
Xét tam giác AEC và tam giác ABH có
 = BAH
AE=AB; EAC  ; AC=AH
∆AEC =∆ABH ( c − g − c )
Suy ra EC=BH.
2. Gọi K là giao điểm của AF và BC
Do tứ giác AEFH là hình bình hành nên
FH=EA và  =
AHF + EAH 1800
Mà EA=AB suy ra FH=AB
 + BAC
Lại có EAH = 900
 = BAC
Do đó FHA 
Xét tam giác ABC và tam giác HFA có
 = BAC
AB=HF; FHA  ; AC=AH
Nên tam giác ABC = tam giác HFA
=
Suy ra FAH ACB
 + CAK
Do K, A, F thẳng hàng nên FAH =  = 900 )
900 (do CAH
+
Suy ra KAC ACK = 90 0
Suy ra Tam giác ACK vuông tại K hay FA vuông góc với BC.
3. Có AM ⊥ BC , ON ⊥ BC suy ra AM//ON
Tương tự câu b. ÁP dụng cho tam giác AEN có N là trung điểm của BC suy ra NA vuông
góc với EH. Mặt khác OM vuông góc với EH (Do tam giác OEH cân tại O, M là trung điểm
của EH) suy ra AN//OM
Do đó tư giác AMON là hình bình hành
1 1
= AM
Suy ra ON = =
AF BC
2 2
 = 900
Do đó tam giác OBC vuông tại O. Suy ra BOC

Bài 24. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)


Cho tam ABC vuông tại A, có đường cao AH và trung tuyến BN. Qua A kẻ đường thẳng
vuông góc với BN cắt BN và BC lần lượt tại K và M.
Chứng minh rằng:
1 1 4
a) = 2 2
+ .
AK AB AC 2
 = BAH
b) BKH 
2 1 1
c) = + .
MB BH BC

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
37
Website:tailieumontoan.com
Lời giải

B H C
M I
1 1 1
a) Dễ dàng chứng minh được = 2 2
+ . mà AC = 2.AN
AK AB AN 2
1 1 4
⇒ 2
= 2 + .
AK AB AC 2
AB BN
b) Chứng minh được ∆BKA ∽ ∆BAN (g.g) ⇒ = ⇒ AB 2 = BK .BN (1)
BK AB
AB BC
Chứng minh được ∆BHA ∽ ∆BAC (g.g) ⇒ = ⇒ AB 2 = BH .BC (2)
BH AB
BH BN
Từ (1) và (2) suy ra BK.BN = BH.BC ⇒ =
BK BC

Xét ∆BHK và ∆BNC , có: NBC  chung và BH = BN


BK BC
Suy ra ∆BHK ∽ ∆BNC ⇒ BKH = ACB mà BAH=  = BAH
ACB ⇒ BKH 
c) Kẻ NI ⊥ BC tại I, ta có AH//NI (vì cùng vuông góc với BC)
Vì N là trung điểm của AC nên I là trung điểm của HC
Chứng minh được ∆BKM ∽ ∆BIN (g.g) suy ra được MB.BI = BK.BN(3)
Từ (1), (2) và (3) ta có BM.BI = BH.BC ⇒ BM.2BI = 2BH.BC
2 1 1
⇒ BM.(BH + BC) = 2BH.BC ⇒ = +
BM BH BC
Bài 25. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho tam giác ABC nhọn . Các đường cao AE , BF cắt nhau tại H. Gọi M là trung điểm của BC , qua
H vẽ đường thẳng a vuông góc với HM , a cắt AB, AC lần lượt tại I và K.
a) Chứng minh: ∆ABC ∼ ∆EFC
b) Qua C kẻ đường thẳng b song song với đường thẳng IK , b cắt AH, AB theo thứ tự tại N và
D. Chứng minh: NC = ND và HI = HK .
c) Gọi G là giao điểm của CH và AB. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
AH BH CH
P= + +
HE HF HG
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
38
Website:tailieumontoan.com

A
FK
G H
I
M C
B E

D
CE CA
a)Ta có: ∆AEC ∼ ∆BFC ( g .g ) ⇒ =
CF CB
CE CA
Xét ∆ABC và ∆EFC có: = và góc C chung
CF CB
Suy ra: ∆ABC ∼ ∆EFC ( cgc )
b)Vì CN / / IK mà HM ⊥ IK nên HM ⊥ CN ⇒ M là trực tâm ∆HNC
⇒ MN ⊥ CH mà CH ⊥ AD( H là trực tâm ∆ABC ) ⇒ MN / / AD
hay MN // BD
Xét ∆DBC có : M là trung điểm của BC, MN // BD
⇒ N là trung điểm của CD ⇒ NC = ND (1)
AH IH HK
Vì IK // CD , Áp dụng định lý talets ta có: = = (2)
AN DN CN
Từ (1) và (2) ⇒ IH = HK hay H là trung điểm của IK
AH S AHC S ABH S AHC + S ABH S AHC + S ABH
c)Ta có: = = = =
HE SCHE S BHE SCHE + S BHE S BHC
BH S BHC + S BHA CH S BHC + S AHC
Tương
= tự ta có: = ;
BF S AHC CG S BHA
AH BH CH S AHC + S ABH S BHC + S BHA S BHC + S AHC
⇒ P= + + = + +
HE HF HG S BHC S AHC S BHA
S AHC S S S S S S S S S S S
= + ABH + BHC + BHA + BHC + AHC = AHC + BHC + ABH + BHC + BHA + AHC
S BHC S BHC S AHC S AHC S BHA S BHA S BHC S AHC S BHC S BHA S AHC S BHA
≥ 2+2+2 =6
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi S=
AHC S=
ABH   
S BHC
Khi và chỉ khi ∆ABC đều .
Bài 26. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
39
Website:tailieumontoan.com
Cho tam giác ABC nhọn có các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại trực tâm H. Gọi M là trung
điểm của BC và K là điểm đối xứng với H qua M.
a) Tứ giác BHCK là hình gì? Vì sao?
b)Gọi O và I lần lượt là trung điểm của AK và AH. Chứng minh IM là trung trực của EF, từ đó
suy ra AK vuông góc với EF.
Lời giải

a) Xét tứ giác BHCK, ta có


BM = MC (M là trung điểm của BC)
HM = KM (K đối xứng với H qua M)
BC cắt HK tại M
Suy ra BHCK là hình nình hành (dấu hiệu nhận biết)
Vậy BHCK là hình nình hành (đpcm)
1
b) ∆ FBC vuông tại F có M là trung điểm của cạnh huyền BC nên FM = BC (1)
2
1
Tương tự ∆ EBC vuông tại E có M là trung điểm của cạnh huyền BC nên EM = BC (2)
2
Từ (1) và (2) ta có M thuộc đường trung trực của EF (*)
1
∆ FAH vuông tại F có I là trung điểm của cạnh huyền AH nên FI = AH (3)
2
1
Tương tự ∆ EAH vuông tại E có I là trung điểm của cạnh huyền AH nên EI = AH (4)
2
Từ (3) và (4) ta có I thuộc đường trung trực của EF (**)
Từ (*) và (**) ta có IM là đường trung trực của EF (đpcm) (5)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
40
Website:tailieumontoan.com
AH HK
= IH
Ta lại có: IA = = MK
và MH =
2 2
Nên IM là đường trung bình của ∆ AHK
Suy ra IM//AK (6)
Từ (5) ta có IM ⊥ EF (7)
Từ (6) và (7) ta có AK ⊥ EF (đpcm)

c) Kẻ TG ⊥ BC , TG ∩ BC= {G}
AK HK
= OK
Ta có OA = = MK
và MH =
2 2
Nên OM là đường trung bình của ∆ AKH
AH
=
Suy ra OM // HA và OM = HI (I là trung điểm của AH)
= AI
2
Ta có OM // HA (cm trên)
Hay OM // AD mà AD ⊥ BC nên OM ⊥ BC
Lại có TG ⊥ BC
Nên OM // TG và OT // MG (OT // BC) nên OMTG là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết)
Suy ra TG = OM = AI = HI
Mặt khác TG // AI (cùng vuông góc với BC) nên tứ giác AIGT là hình bình hành suy ra AT // IG
hay AC // IG (T thuộc AC)
Tương tự TG // HI nên tứ giác HITG là hình bình hành suy ra IT // HG
Ta có AC // IG (cm trên) và BH ⊥ AC (H thuộc BE)
Do đó IG ⊥ BH và IH ⊥ BC (AD ⊥ BC và I, H thuộc AD)
Nên H là trực tâm của ∆ BIG suy ra GH ⊥ IB
� = 900 (đpcm)
Mà IT // HG nên IT ⊥ IB hay 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵
Bài 27. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB < AC ) có ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
=
a) Chứng minh: ∆BFC đồng dạng với ∆BDA và BFD ACB
b) Tia EF cắt đường thẳng BC tại K. Chứng minh: CD.FK = CK .FD
c) Gọi M là trung điểm của BC. Qua M vẽ đường thẳng vuông góc với HM, đường thẳng
này cắt các đường thẳng AB, AD, AC lần lượt tại P, Q, R. Chứng minh: PQ = QR
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
41
Website:tailieumontoan.com

4a. Xét ∆BFC và ∆BDA có


 B chung BF BD

= 900
= D
⇒ ∆BFC  ∆BDA ( g .g ) ⇒ =
 F BC BA

Xét ∆BFD và ∆BCA có


B chung
 =  (đpcm)
 BF BD ⇒ ∆BFD  ∆BCA ( c.g.c ) ⇒ BFD BCA
 = ( cmt )
 BC BA
4b. Xét ∆AEB và ∆AFC có
 A chung AE AF

 
⇒ ∆AEB  ∆AFC ( g .g ) ⇒ =
 =
E =
F 90 0 AB AC

Xét ∆AEF và ∆ABC có


A chung
 = 
 AE AF ⇒ ∆AEF  ∆ABC ( c.g.c ) ⇒F ACB
( cmt )
3
 =
 AB AC
=
Mà F ACB ( cmt )
2

=
⇒F 
F
3 2

=F
Mà F  (đối đỉnh) ⇒ F
= 
 ⇒ FB là phân giác KFD
F
3 1 1 2

 ⇒ CD =
Mà FC ⊥ FB ⇒ FC là phân giác ngoài KFD
FD
⇒ CD ⋅ FK = CK ⋅ FD (đpcm)
CK FK

4c. Qua C kẻ Cx / / PR
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
42
Website:tailieumontoan.com
CG ⊥ HM
Gọi Cx ∩ AD ≡ G ; Cx ∩ AB ≡ I ⇒  ⇒ M là trực tâm ∆CHG ⇒ GM ⊥ CH
CM ⊥ HG
⇒ GM / / AI
⇒ GI =
GC (vì MB = MC )
⇒ QP =
QR
Bài 28. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho hình vuông ABCD cạnh a. Trên cạnh BC lấy điểm M (khác B,C), qua điểm A kẻ tia Ax vuông
góc với AM cắt tia CD tại điểm F.
1) Chứng minh rằng AM = AF
2) Trên cạnh CD lấy điểm M sao cho , gọi giao điểm của AM,AN với BD lần lượt tại Q
và P ; gọi I là giao điểm của MP và NQ. Chứng minh AI ⊥ MN tại H.
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác AMN khi M,N thay đổi.
Lời giải

A B

1
1
2 M

I
H
P

1
2 1
F D N C

1) Xét ∆ABM và ∆ADF vuông tại B; D có:


AB = AD (cạnh hình vuông)
 = DAF
BAM  (cùng phụ MA D)
Suy ra: ∆ABM = ∆ADF (cgv-gn)
⇒ AM = AF (đpcm)
 PAQ
2) Ta có:=
D 2 =( 45o ) kết hợp 
  (đối đỉnh)
APQ = DPN

=
Suy ra: ∆PDN  ∆PAQ ( g .g ) ⇔ Q  (1) và PN = PD kết hợp 
N 
APQ = DPN
1 1
PQ PA
=
Suy ra: ∆PDA  ∆PNQ ( g .g ) ⇔ Q 
A1 ( 2 )
2

Từ (1) và (2) suy ra: Q = N


 +Q +A1 = 90o (vì tam giác AND vuông tại D)
1 2 1

Suy ra: 
AQN = 90o ⇒ NQ ⊥ AM tại Q.
Cmtt: MP ⊥ AN tại P.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
43
Website:tailieumontoan.com
Khi đó ∆AMN có hai đường cao NQ và MP cắt nhau tại I ⇒ I là trực tâm.
Suy ra AI là đường cao thứ ba của tam giác ⇒ AI ⊥ MN tại H. (đpcm)
3) Gọi BM = x; DN = y (0 < x; y < a).
Khi đó:
1 1 1
S AMN =S ABCD − S ABM − S ADN − S NMC =a 2 − ax − ay − ( a − x )( a − y )
2 2 2

= a 2 − ax − ay − ( a 2 − ax − ay + xy ) = a 2 − xy
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
Lại có:
∆MAN = ∆FAN AM = ( =
AF ; AN chung ; MAN =
FAN 45o ⇒ AH = AD )
1 1 1
Suy=
ra: S MAN = AH .MN AD.MN . Đặt MN = t ⇒ S MAN = at
2 2 2
Mà t =MN =MH + NH = x y (t > 0) .
MB + ND =+

at = ( a 2 − xy ) ⇒ at = a 2 − xy , thay x = t − y
1 1
Khi đó: S MAN =
2 2
t2 t2
⇒ at = a 2 − ( t − y ) y ⇔ at = a 2 + y 2 − ty ⇔ a 2 − at + − ty + y 2 − = 0
4 4
2 2
 t t2  t t2
⇔  y −  + a 2 − ta − = 0. Vì  y −  ≥ 0 ⇒ a 2
− ta − ≤0
 2 4  2 4
t2
⇔ −a 2 + ta + ≥0
4
⇔ t 2 + 4ta − 4a 2 ≥ 0 ⇔ ( t + 2a ) ≥ 8a 2 ⇔ t + 2a ≥ 2 2a ⇒ t ≥ a 2 2 − 2
2
( )
Suy ra: S AMN ≥
1
2
(
a.a 2 2 −=2 a2 2 − 1 . ) ( )
 t
 x= y= 2
Dấu “=” xảy ra ⇔  ⇔x= y=a ( 2 −1 . )
= t a 2 2 − 2
 ( )
Vậy Min ( S AMN )= a 2 ( )
2 − 1 ⇔ BM = DN= a ( 2 −1)
Bài 29. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Vẽ ra phía ngoài của tam giác ABC các hình vuông ABDE và ACFG. Vẽ hình bình hành EAGK.
Chứng minh rằng:
a) AK = BC.
b) AK ⊥ BC.
c) Các đường thẳng KA, BF, CD đồng qui.
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
44
Website:tailieumontoan.com

a) Chứng minh: AK = BC
Xét °AEK và °BAC, có:
EA = AB (gt); EK = AC (=AG)
  (vì cùng bù với EAG
AEK = BAC )

 °AEK = °BAC (c.g.c)


 AK = BC (hai cạnh tương ứng) (đpcm)
b) Chứng minh: AK ⊥ BC
Gọi H là giao điểm của AK và BC
 = KAG
Ta có EKA  (so le trong, EK // AG)

=
và EKA ACH (vì °AEK = °BAC)
=
 KAG ACH
 + HAC
Mặt khác: KAG  =900 ⇒   =900
ACH + HAC

Vì °AHC, có  =
ACH + HAC 900 (cmt)
 °AHC vuông tại H  AH ⊥ BC hay AK ⊥ BC (đpcm)
c) Chứng minh: Các đường KA, BF, CD đồng qui
Gọi I là giao điểm của CK và BF
Chứng minh: °AKC = °CBF (c.g.c)

   mà 
ACK = BFC =
ACK + KCF 900
 + KCF
 BFC = 900
°ICF vuông tại I  BF ⊥ KC

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
45
Website:tailieumontoan.com
Chứng minh tương tự: CD ⊥ KB
Vì KA, BF, CD là ba đường thẳng chứa ba cao của °KBC nên ba đường thẳng này đồng qui.
(đpcm)
Bài 30. (Trích đề học sinh giỏi toán 8 năm 2022)
Cho hình vuông ABCD . Qua A vẽ hai đường thẳng vuông góc với nhau lần lượt cắt BC tại P và
R , cắt CD tại Q và S .
a) Chứng minh ∆AQR và ∆APS là các tam giác cân.
b) QR cắt PS tại H ; M , N là trung điểm của QR và PS . Chứng minh tứ giác AMHN là
hình chữ nhật.
c) Chứng minh P là trực tâm ∆SQR .
d) Chứng minh bốn điểm M , B, N , D thẳng hàng.
Lời giải
a) Vẽ hình đúng, cân đối đẹp.

D C
S Q

N
P
H

A B

∆ADQ = ∆ABR vì chúng là hai tam giác vuông (hai góc có cạnh tương ứng vuông góc) và
DA = BD (cạnh hình vuông).
Suy ra AQ = AR nên ∆AQR là tam giác vuông cân.
Chứng minh tương tự ta có: ∆ABP =∆ADS
Do đó AP = AS và ∆APS là tam giác cân tại A .
b) AM và AN là đường trung tuyến của tam giác vuông cân AQR và APS nên AN ⊥ SP và
AM ⊥ RQ .
= PAM
Mặt khác PAN = 45° nên góc MAN vuông.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
46
Website:tailieumontoan.com
Vậy tứ giác AMHN có ba góc vuông, nên nó là hình chữ nhật.
c) Theo giả thiết QA ⊥ RS , RC ⊥ SQ nên QA và RC là hai đường cao của ∆SQR .
Vậy P là trực tâm của ∆SQR .
1
d) Trong tam giác vuông cân ∆AQR thì MA là trung tuyến nên AM = QR
2
⇒ MA = MC , nghĩa M là cách đều A và C .
Chứng minh tương tự cho tam giác vuông cân ASP và tam giác vuông SCP , ta có NA = NC ,
nghĩa là N cách đều A và C . Hay MN là trung trực của AC .
Vì ABCD là hình vuông nên B và D cũng cách đều A và C . Nói cách khác, bốn điểm
M , N , B, D cùng cách đều A và C nên chúng phải nằm trên đường trung trực của AC , nghĩa là
chúng thẳng hàng.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC

You might also like