Professional Documents
Culture Documents
Bang Ma Loai Hinh Xuat Khau
Bang Ma Loai Hinh Xuat Khau
Mã
T kết Tên Hướng dẫn sử dụng Ghi chú
LH
hợp
2 B12 Xuất sau Sử dụng trong trường hợp: Sử dụng trong trường hợp
khi đã hàng hóa đã tạm xuất theo
a) Doanh nghiệp đã tạm xuất hàng hóa nhưng không tái nhập
tạm xuất mã loại hình G61
trở lại mà thay đổi mục đích sử dụng để bán, tặng hoặc dùng
hàng hóa này với mục đích khác ở nước ngoài hoặc trong khu
phi thuế quan, DNCX.
b) Hàng hóa đặt gia công ở nước ngoài hoặc trong khu phi
thuế quan, DNCX nhưng không tái nhập trở lại mà thay đổi
mục đích sử dụng để bán, biếu, tặng, tiêu hủy tại nước ngoài
hoặc trong khu phi thuế quan, DNCX
4 E42 X Xuất Sử dụng trong trường hợp xuất khẩu sản phẩm của DNCX ra Trường hợp xuất vào nội
khẩu sản nước ngoài và xuất vào nội địa. địa phải khai các chỉ tiêu
phẩm thông tin về XNK tại chỗ
của như mã điểm đích vận
DNCX chuyển bảo thuế và chỉ tiêu
số quản lý nội bộ
5 E52 X Xuất sản Sử dụng trong trường hợp: Trường hợp xuất vào
phẩm gia DNCX, khu phi thuế quan
a) Xuất sản phẩm cho đối tác thuê gia công ở nước ngoài
công cho phải khai các chỉ tiêu thông
hoặc giao hàng theo chỉ định của bên đặt gia công;
thương tin về XNK tại chỗ như mã
nhân b) Xuất khẩu sản phẩm gia công tự cung ứng nguyên liệu điểm đích vận chuyển bảo
nước thuế và chỉ tiêu số quản lý
c) Xuất trả sản phẩm gia công cho DNCX, doanh nghiệp trong
ngoài nội bộ.
khu phi thuế quan;
d) Xuất khẩu suất ăn của hãng hàng không nước ngoài cho
tàu bay xuất cảnh.
6 E54 X Xuất Sử dụng trong trường hợp: Chuyển nguyên liệu, vật tư từ hợp Lưu ý:
nguyên đồng này sang hợp đồng khác, không bao gồm việc chuyển
- Thiết bị máy móc khai báo
liệu gia thiết bị, máy móc.
theo chế độ tạm, khi chuyển
công từ
mục đích sử dụng G23;
hợp
đồng này - Trường hợp này phải khai
sang các chỉ tiêu thông tin về
hợp XNK tại chỗ như mã điểm
đồng đích vận chuyển bảo thuế
khác và chỉ tiêu số quản lý nội
bộ.
7 E62 X Xuất sản Sử dụng trong trường hợp: Trường hợp xuất vào nội
phẩm địa phải khai các chỉ tiêu
a) Xuất sản phẩm được sản xuất từ toàn bộ hoặc một phần
sản xuất thông tin về XNK tại chỗ
nguyên liệu nhập khẩu ra nước ngoài hoặc vào khu phi thuế
xuất như mã điểm đích vận
quan (bao gồm trường hợp xuất cho thương nhân nước ngoài
khẩu chuyển bảo thuế và chỉ tiêu
và được chỉ định giao hàng tại Việt Nam)
số quản lý nội bộ.
b) Xuất khẩu suất ăn cho tàu bay của hãng hàng không Việt
Nam
8 E82 X Xuất Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp Việt Nam xuất
nguyên nguyên liệu, vật tư thuê nước ngoài gia công hoặc thuê DNCX
liệu, vật gia công;
tư thuê
Trường hợp xuất khẩu máy móc, thiết bị theo dõi bằng chế độ
gia công
tạm G61.
ở nước
ngoài
9 G21 X Tái xuất Sử dụng trong trường hợp tái xuất hàng đã tạm nhập theo loại Doanh nghiệp tự xác định
hàng hình kinh doanh TNTX mã G11 (bao gồm hoán đổi xăng dầu và khai thời hạn lưu giữ tại
kinh tái xuất). Việt Nam trên tờ khai hải
doanh quan. Trường hợp gia hạn
tạm phải thực hiện sửa đổi, bổ
nhập tái sung thông tin quản lý hàng
xuất TNTX.
10 G22 X Tái xuất Sử dụng trong trường hợp hàng hóa là máy móc, thiết bị, dụng Doanh nghiệp tự xác định
máy cụ, phương tiện vận chuyển của các tổ chức, cá nhân đã tạm và khai thời hạn lưu giữ tại
móc, nhập theo mã G12. Việt Nam trên tờ khai hải
thiết bị quan. Trường hợp gia hạn
đã tạm phải thực hiện sửa đổi, bổ
nhập để sung thông tin quản lý hàng
phục vụ TNTX.
dự án có
thời hạn
11 G23 X Tái xuất Sử dụng trong trường hợp tái xuất hàng hóa đã tạm nhập sử
hàng
tạm dụng mã G13, A44.
nhập
miễn
thuế
12 G24 X Tái xuất Sử dụng trong các trường hợp tái xuất hàng hóa đã tạm nhập
khác theo mã G14.
15 C22 X Hàng Sử dụng trong trường hợp hàng hóa xuất khẩu từ khu phi thuế
đưa ra quan (trừ doanh nghiệp chế xuất, kho ngoại quan) ra nước
khu phi ngoài hoặc vào thị trường nội địa.
thuế
quan