You are on page 1of 73

Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS.

H c Duy

PHẦN 1: THIẾT KẾ SÀN


1.CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN
1.1 Bản sàn
Chọn sơ bộ chiều dày của bản
D
h b= L≥ hmin
m
Trong đó:
m: hệ số phụ thuộc vào loại bản
Bản dầm: m = (30 ~ 35)
Bản kê: m = (40 ~ 45)
Bản console: m = (10 ~ 18)
D: hệ số phụ thuộc vào tải trọng D = (0.8 ~ 1.4)
L: nhịp ô bản
Chiều dày bản sàn toàn khối được lấy không nhỏ hơn:
 Đối với sàn mái.........................................................40 mm

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
1
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

 Đối với sàn nhà và công trình công cộng.................50 mm


 Đối với sàn giữa các tầng của nhà sản xuất..............60 mm
(Mục 8.2.2 – TCVN 5574:2012)
Vì phần lớn diện tích bản sàn làm việc theo 2 phương dạng bản kê bốn cạnh nên chọn các
hệ số:
m = 40 (bản kê)
D = 1 (vì công trình thiên về phục vụ cho văn phòng nên tải trọng
nhỏ) hmin = 50 mm (công trình dân dụng)
1
Vị trí ban công, L=1500mm: h b= 1500=37.5 mm
40
1
Vị trí các ô còn lại, L = L1 = 4700mm: h b= 4700=117.5 mm
40
Chọn bề dày chung cho tất cả các ô bản là hb = 100 mm ≥ hmin = 50 mm.
1500

1 2 1
A
4700

3a 4 3a

B
4700

3b 3b

C
1500

1 2 1

5400 5400 5400

1 2 3 4

Vị trí các ô sàn trên mặt bằng


1.2 DẦM
Tiết diện dầm được chọn giống nhau cho các tầng, kích thước tiết diện dầm
được chọn sơ bộ theo:
1
Chiều cao dầm: h= L
m
Trong đó:

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
2
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

L : chiều dài nhịp dầm


m = 12 ~ 20: khi tải trọng nhỏ hoặc trung bình (dầm sàn)
m = 8 ~ 12 : khi tải trọng lớn (dầm khung)
m = 5 ~ 8: đối với dầm console, các mút thừa trong dầm liên tục

Bề rộng dầm b= ( 12 ÷ 14 ) h
Kích thước tiết diện của dầm chọn theo bội số của 50mm
 Dầm trục A, B, C:
L = L2 = 5400mm  h = (675÷450)
Chọn h = 500mm, b = 200mm.
 Dầm trục 1, 2, 3, 4:
L = L1 = 4700mm  h = (588÷392)
Chọn h = 500mm, b = 200mm.
 Dầm môi:
L = L2 = 5400mm  h = (675÷450)
Chọn h = 400mm, b = 200mm.
D23:200x500

D27:200x500
D19:200x500

D31:200x500
D1:200x400 D2:200x400 D3:200x400
1500

A D4:200x500 D5:200x500 D6:200x500


4700

D30:200x500
D26:200x500
D22:200x500
D18:200x500

B D7:200x500 D8:200x500 D9:200x500


4700

D25:200x500

D29:200x500
D17:200x500

D21:200x500

C
D20:200x500

D24:200x500

D28:200x500
D16:200x500
1500

D10:200x500 D11:200x500 D12:200x500

D13:200x400 D14:200x400 D15:200x400


5400 5400 5400

1 2 3 4

Mặt bằng bố trí hệ dầm


1.3. CỘT
2 2
Tổng tải trọng trên sàn từ 8-15kN/m , chọn q=10 kN/m .

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
3
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

Số tầng: 7, Bê tông B20: Rb = 11.5 MPa, Rbt = 0.9 MPa.


Diện truyền tải của các cột:

1500
A
1 2

4700
B
3
4700 4

C
5
1500

5400 5400 5400

1 2 3 4

Diện truyền tải lên cột


Diện tích truyền tải lên các cột:

 Vùng 1 – Cột A1, C1, A4, C4: A= 2 ∗ 1.5+0.1+ (


5.4 4.7−0.1
2 )=10.53 m 2

A=5.4∗(1.5+ 0.1+ )=21.06 m


4.7−0.1 2
 Vùng 2 – Cột A2, A3: 2
6−0.2
∗5−0.3
 Vùng 3 – Cột B2, B3: A=6∗( 5−0.1 ) −
2
=22.585 m2
2
( 4.7−0.1 )∗5.4
 Vùng 4 – Cột B4, B1: A= =12.42m2
2
 Vùng 5 – Cột C2, C3:

A=
5.4
2
5.4
∗( 1.5+0.2 ) + ∗ 1.5+0.1+
2 (4.7−0.1
2
=15.12 m 2 )
Để hài hòa về mặt kiến trúc cũng như đơn giản cho việc thi công và đảm bảo an
toàn trong quá trình sử dụng, do đó sinh viên quyết định chọn 2 vùng truyền tải đại diện
để thiết kế cho toàn bộ cột:
2
+ Chọn Avùng 2 = 21.06 m để thiết kế cho các cột A2, A3, B1, B2, B3, B4.

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
4
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

2
+ Chọn Avùng 5 = 15.12 m đề thiết kế cho các cột A1, A4, C1, C2, C3, C4.
N
VD: Diện tích tiết diện ngang cột A2 ở tầng 7: Ac =kx R
b

Trong đó:
N = qxA2 = 10x21.06= 210.6 kN = 210600 N (lực nén)
2
Rb = 11.5 MPa = 11.5 N/mm (cường độ chịu nén tính toán của bê tông)
k = 1.0~1.5 -> chọn k=1 (hệ số xét đến ảnh hưởng của momen)
210600 2
=> A7 =1 x =18313.04 m
11.5
Kích thước tiết diện của cột chọn theo bội số của 50mm
Đối với công trình này gồm 7 tầng nên thay đổi tiết diện một lần. Mỗi lần giảm tiết diện,
không giảm quá 30% độ cứng.
E I duoi −E I tren I duoi −I tren
0 ≤ Δ EI ≤ 30% hay = ≤ 30%
E I duoi I duoi
Bảng tính toán tiết diện cột ở các tầng:

Cột Diện Tầng N(kN) Ac Chọn tiết diện


truyền tải( (mm 2) b(mm) h(mm)
m)
2

A2,A3,B1, 21.06 7 210,6 18313,04 300 350


B2,B3,B4 6 421,2 36626,08 300 350
5 631,8 54939,12 300 350
4 842,4 73252,16 300 350
3 1053 91565,2 350 350
2 1263,6 109878,24 350 350
1 1474,2 128191,28 350 350
A1,A4,C1, 15.12 7 151,2 13147,83 250 300
C2,C3,C4 6 302,4 26295,66 250 300
5 453,6 39443,49 250 300
4 604,8 52591,32 250 300

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
5
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

3 756 65739,15 300 300


2 907,2 78886,98 300 300
1 1058,4 92034,81 300 300

Bảng tổng hợp tiết diện cột ở các tầng:


Cột
A1, A4, C1, C2, C3, C4 A2, A3, B1, B2, B3, B4
Tầng

1, 2, 3 300x300 (mm x mm) 350x350 (mm x mm)

4, 5, 6, 7 250x300 (mm x mm) 300x350 (mm x mm)

C:300x300
1500

C:350x350
4700

B
4700

C
1500

5400 5400 5400

1 2 3 4

C:300x300

Mặt bằng bố trí cột tầng 1

2. THIẾT LẬP SƠ ĐỒ TÍNH


Từ kết quả chọn sơ bộ, ta có tỷ số giữa chiều cao tiết diện dầm và chiều dày sàn là:
hmin min(300,400)
= = 3 => Liên kết giữa bản sàn và dầm là ngàm
hs 100

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
6
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

Xét một bản ngàm bốn cạnh với chiều dày quy ước l t 2>l t 1 , chịu tải trọng phân bố đều
trên toàn bộ mặt bản như hình vẽ :
lt1

lt2
Ô bản cạnh 4 ngàm
lt 2
-Khi > 2 ô bản làm việc chủ yếu theo phương cạnh ngắn, cơ sở tính toán tương tự
lt 1
dầm. Cắt một dài bản có bề rộng b = 1 m theo phương cạnh ngắn ( phương l t 1), sơ đồ tính
toán xác định như hình a
lt 2
-Khi ≤ 2 bản làm việc theo cả 2 phương sơ đồ tính như hình b.
lt 1
lt1 lt1

b=1m

b=1m b=1m
q
lt2

lt2

q q

Hình a Hình b
Sơ đồ tính các loại ô sàn

Bảng phân loại ô sàn :

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
7
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

Ô sàn lt 1 lt 2 l t 2/l t 1 Loại ô bản


1 1.5 5.3 3.53 Bản dầm
2 1.5 5.4 3.6 Bản dầm
3 4.6 5.3 1.15 Bản kê 4 cạnh
4 4.6 5.4 1.17 Bản kê 4 cạnh

3. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG


-SÀN: Bảng tổng hợp tĩnh tải và hoạt tải
Tĩnh tải g(kN/m2) Hoạt tải p(kN/m2) Tổng tải
n=1.1 n=1.1
Tiêu chuẩn Tính toán Tiêu chuẩn Tính toán Tiêu chuẩn Tính toán
tc tt tc tt tc tt
gs gs ps ps q s (kN/m2) q s (kN/m2)
Sàn 3.5 3.95 2.5 3 6 6.95

-Trọng lượng bản than của các cấu kiện dầm, tường phân bố dọc chiều dài cấu kiện:
+ Tường : gt = nt x γ t x b t x ht = 1.1 x 18 x 0.1 x (3.3- 0.5)= 5.544 kN/m
+Dầm trục: gdt = n d x γ bt x b dt x h dt = 1.1 x 25 x 0.2 x 0.5= 2.75 kN/m
+Dầm môi: gdm = n d x γ bt x b dm x h dm = 1.1 x 25 x 0.2 x 0.4=2.2 kN/m

4. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC


4.1 CÁC Ô SÀN LOẠI BẢN KÊ BỐN CẠNH: Ô SÀN 3,4 (TÍNH
THEO SƠ ĐỒ ĐÀN HỒI)
Tổng tải trọng tác dụng lên ô bản :Qs = q stt x c x L2 (kN)
Với L1 , L2 khoảng cách từ trục đến trục theo phương cạnh ngắn và phương cạnh dài
của ô bản.
Bản thuộc loại bản kê 4 cạnh ngàm: tra ô bản số 9 ứng với tỉ số L2 / L1 được các hệ số
m91,m92,k 91,k 92 . Tính các giá trị moment theo công thức :

-Moment dương lớn nhất tại giữa nhịp :


Cạnh ngắn : M 1=m91 x Qs

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
8
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

Cạnh dài : M 2=m92 x Qs


-Moment âm lớn nhất tại gối :
Cạnh ngắn : M I =k 91 x Qs
Cạnh dài : M II =k 92 x Qs
Kết quả tính toán được trình bày trong bản sau:
Ô bản qs
tt
L1 L2 L2 / L1 Q(kN) Hệ số Moment
(kN/m) (m) (m) (kNm)
3 6.95 4.6 5.3 1.152 169.441 m91 0.0204 M1 3.457
m92 0.0150 M2 2.542
k 91 0.0468 MI -7.930
k 92 0.0349 M II -5.913
4 6.95 4.6 5.4 1.174 172.638 m91 0.0202 M1 3.487
m92 0.0147 M2 2.538
k 91 0.0464 MI -8.010
k 92 0.0340 M II -5.870

4.2 CÁC Ô SÀN LOẠI BẢN DẦM : Ô SÀN 1,2 (TÍNH THEO SƠ
ĐỒ ĐÀN HỒI)

1 2 1 2
12qL1 12qL1

1 2
24qL1
l1
Hình 6: Biểu đồ mômen theo sơ đồ đàn hồi
Kết quả nội lực tính theo sơ đồ đàn hồi :
Ô bản L1 tt
q s (kN/m) M nhịp (kNm) M gối (kNm)

1,2 1.5 6.95 0.65 -1.3

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
9
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

4.3. TÍNH TOÁN NỘI LỰC SÀN BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHẦN
TỬ HỮU HẠN (phần mềm SAFE)
Mô hình một sàn điển hình bằng cách mô phỏng và nhập dữ liệu trên SAFE để giải
nội lực. Từ kết quả tính theo phương pháp phần tử hữu hạn so sánh với kết quả theo
phương pháp tính tay về nội lực của các ô sàn.
Khai báo tải trọng:
Trong phần load combo, điều chỉnh hệ số vượt tải là 1, sau này khi gán tải trọng sẽ sử
dụng tải trọng tính toán để thuận tiện hơn.

 Tĩnh tải:
Ở bước Load Patterns, ta điều chỉnh hệ số tĩnh tải do hệ số trọng lượng bản thân bê
tông gây ra là 1.1

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
10
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

Do đã khai báo tải do trọng lượng bản thân bê tông là 2.5 kN/m2, sau khi nhân hệ
số vượt tải là 2.75 kN/m2 nên chỉ cần thêm tải do các lớp hoàn thiện sàn gây ra là
1.2 kN/m2 (3.95-2.75=1.2)
 Hoạt tải
Sử dụng hoạt tải tính toán là 3 kN/m2
Mô hình sàn trong SAFE

Các biểu đồ momen trong SAFE

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
11
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
12
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

MA1
MA1

1 2
MA1 MA1

MB1 M1 MB2 MB1


M2 4
3a MA2 MA2

MA1
MB1
MB2
MB1
3b
Ký hiệu momen trên các ô bản
Bảng so sánh nội lực giữa các phương pháp:
Phương pháp
Phương pháp
PTHH
Ô sàn Mômen sơ đồ đàn hồi
(SAFE)
(kNm)
(kNm)
MA1 -1.3 -0.0182
1 M1 0.65 -0.6554
MA2 -1.3 -5.2814
MA1 -1.3 -0.0314
2 M1 0.65 -0.7109
MA2 -1.3 -5.5569
MA1 -7.930 -5.7552
M1 3.457 5.141
MA2 -7.930 -8.4256
3a
MB1 -5.913 -1.1671
M2 2.512 4.3198
MB2 -5.913 -8.4612

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
13
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

MA1 -7.930 -8.4256


M1 3.457 5.8223
MA2 -7.930 -6.0759
3b
MB1 -5.913 -1.2533
M2 2.512 4.7602
MB2 -5.913 -1.3644
MA1 -8.010 -5.6197
M1 3.487 5.1063
MA2 -8.010 -1
4
MB1 -5.870 -8.4612
M2 2.538 4.3376
MB2 -5.870 -8.43

5.TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ THÉP


5.1 Đặc trưng vật liệu
Bê tông : Cấp độ bền bê tông B20 có :
Rb = 11.5 Mpa , Rbt =0.9 MPa, Rbt ,ser = 1.4 MPa, Rb , ser =15 Mpa, Eb =27000 MPa

Cốt thép d ≤ 10 mm chọn CI


d ≥ 10mm chọn CII
Nhóm thép R s (MPa) R sc (MPa) R sw (MPa) E s (MPa)
CI 225 225 175 210000
CII 280 280 225 210000
Hệ số điều kiện làm việc : γ b = 1
5.2 Trình tự tính toán
1. h b = 100 nên giả thiết a=20 mm → h o= h – a =100 -20 = 80mm
M
2. Xác định giá trị α m = R b h , rồi so sánh α m ≤ α R nếu không thỏa thì tăng diện tích sàn
b o

hoặc cấp độ bền của bê tông


3. Tính ξ = 1 – √ 1−2 α m (chiều cao tương đối của vùng bê tông chịu nén )
ξ Rb b h o
4. Tính A s= ( Diện tích cốt thép yêu cầu)
Rs

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
14
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

As
5. Tính μ = x 100% ( Hàm lượng cốt thép )
b ho
ξ R Rb
6. Kiểm tra hàm lượng cốt thép μmin = 0.05% ≤ μ ≤ μ max= = 3.30%
Rs
Hàm lượng cốt thép sàn nằm trong khoảng + μ =0.3 ÷ 0.9 %( bản dầm )
+ μ =0.4 ÷ 0.8 %( bản kê )
Kết quả tính toán cốt thép
Chọn thép
Tiết Mi h0 As μ
Ô sàn α ξ Asc μc
diện (kNm/m (mm) (mm2/m) (%) Thép
(mm2/m) (%)
MA1 -0.02 80 0.000 0.000 1.01 0.00 d8a150 335 0.42
1 M1 -0.66 80 0.009 0.009 36.57 0.05 d8a140 359 0.45
MA2 -5.28 80 0.072 0.075 304.77 0.38 d8a150 335 0.42
MA1 -0.03 80 0.000 0.000 1.74 0.00 d8a150 335 0.42
2 M1 -0.71 80 0.010 0.010 39.69 0.05 d8a140 359 0.45
MA2 -5.56 80 0.076 0.079 321.34 0.40 d8a150 335 0.42
MA1 -5.76 80 0.078 0.082 333.32 0.42 d8a150 335 0.42
M1 5.14 80 0.070 0.072 296.35 0.37 d8a140 359 0.45
MA2 -8.43 80 0.114 0.122 498.47 0.62 d8a90 559 0.70
3a
MB1 -1.17 80 0.016 0.016 65.36 0.08 d8a150 335 0.42
M2 4.32 80 0.059 0.061 247.48 0.31 d8a150 335 0.42
MB2 -8.46 80 0.115 0.122 500.73 0.63 d8a90 559 0.70
MA1 -8.43 80 0.114 0.122 498.47 0.62 d8a90 559 0.70
M1 5.82 80 0.079 0.083 337.38 0.42 d8a140 359 0.45
MA2 -6.08 80 0.083 0.086 352.77 0.44 d8a140 359 0.45
3b
MB1 -1.25 80 0.017 0.017 70.23 0.09 d8a150 335 0.42
M2 4.76 80 0.065 0.067 273.61 0.34 d8a150 335 0.42
MB2 -1.36 80 0.019 0.019 76.52 0.10 d8a150 335 0.42
MA1 -5.62 80 0.076 0.080 325.13 0.41 d8a150 335 0.42
M1 5.11 80 0.069 0.072 294.27 0.37 d8a150 335 0.42
MA2 -1.00 80 0.014 0.014 55.94 0.07 d8a150 335 0.42
4
MB1 -8.46 80 0.115 0.122 500.73 0.63 d8a90 559 0.70
M2 4.34 80 0.059 0.061 248.53 0.31 d8a150 335 0.42
MB2 -8.43 80 0.115 0.122 498.75 0.62 d8a90 559 0.70

6.KIỂM TRA NỨT VÀ XÁC ĐỊNH ĐỘ VÕNG

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
15
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

6.1 Kiểm tra ô sàn theo sự hình thành vết nứt


Ở công trình thiết kế có pc = 2.5 kN/ m2 tương đương với công trình trường học nên ta xét
phần dài hạn của hoạt tải là pcdh= 0.875 kN/ m2 [ Bảng 3 – TCVN 2737:1995 ]
- Tổng tải tiêu chuẩn : q c = 3.5 + 2.5 = 6 (kN/ m2)
- Phần dài hạn q cdh= 3.5 + 0.7 = 4.2 (kN/ m2)

Khai báo trong SAFE:


+ Tĩnh tải tiêu chuẩn : gtc = 3.5 – 25 x 0.1 = 1 kN/m2
+ Hoạt tải tiêu chuẩn : ptc = 2.5 kN/ m2
+ Hoạt tải dài hạn : pcdh= 0.875 kN/ m2
⇨ Tổ hợp tổng tải tiêu chuẩn gtc ( Self Weight Multiplier =1 ) + ptc
⇨ Tổ hợp tải dài hạn ptc ( Self Weight Multiplier =1 ) + pdh

M tổng M dài hạn M ngắn hạn


Ô sàn Tiết diện
(KNm/m) (kNm/m) (kNm/m)
MA1 -0.0145 -0.0036 -0.011
1 M1 -0.5165 -0.419 -0.098
MA2 -4.5645 -3.4865 -1.078
MA1 -0.0269 -0.0182 -0.009
2 M1 -0.8147 -0.0158 -0.799
MA2 -4.8737 -3.6729 -1.201
MA1 -4.8909 -3.6479 -1.243
M1 4.4349 3.1545 1.280
MA2 -7.2626 -5.235 -2.028
3a
MB1 -1.0061 -0.7257 -0.280
M2 3.7309 2.7275 1.003
MB2 -7.3049 -5.3284 -1.977
MA1 -7.3226 -5.1741 -2.149
M1 5.0209 3.6315 1.389
MA2 -5.2243 -3.9172 -1.307
3b
MB1 -1.0804 -0.7794 -0.301
M2 4.111 3.0056 1.105
MB2 -1.1778 -0.8585 -0.319
MA1 -5.1722 -3.8802 -1.292
4
M1 4.4015 3.1729 1.229

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
16
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

MA2 -0.8947 -0.6109 -0.284


MB1 -7.2234 -5.3331 -1.890
M2 3.7432 2.7183 1.025
MB2 -7.2585 -5.2888 -1.970

Quy trình kiểm tra vết nứt:


Kiểm tra ô sàn theo điều kiện không chịu nứt :
M r = M c ≤ M crc = Rbt ,ser x W pl - M rp

Trong đó :
 M r = moment do ngoại lực nằm ở một phía của tiết diện đang xét đối với trục
song song với trục trung hòa và đi qua điểm lõi xa vùng kéo. Với cấu kiện chịu
uốn M r = M c(moment uốn do tải tiêu chuẩn gây ra )
 Rbt ,ser : khả năng chịu kéo của bê tông [ Bảng 12 – TCVN 5574:2012]
(Bê tông B20 có Rbt ,ser =1.4Mpa)
 W pl : moment chống uốn ( dẻo) của tiết diện đối với thớ chịu kéo ngoài cùng có
xét đến biến dạng không đàn hồi của bê tông cùng chịu kéo.

2(I bo+ α I so+ α I ' so )


W pl = + Sbo
h−x
+α : Hê số qui đổi diện tích cốt thép ra diện tích bê tông tương đương.
E s 210000
α= = =7.78
Eb 27000
Với E s , E b lần lượt là modun đàn hồi của cốt thép và bê tông.
Sred
+ x = x 0= : Khoảng cách từ trọng tâm O của tiết diện đến mép chịu nén,
A red
Với Ared = bh + a A s là diện tích qui đổi
2
Sred = b h + α A s h0 là moment tĩnh của Ared đối với trục đi qua mép chịu nén.
2
+ I bo , I so , I ' so : lần lượt là moment quán tính đối với trục trung hòa của diện tích vùng bê
tông chịu nén , của diện tích cốt thép chịu kéo và diện tích cốt thép chịu nén.
3
I bo= b x ; I so = A s (h – x −a)2 ; I ' so= A ' so (x – a)2
3

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
17
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

2
b(h−x)
+ So = : Moment tĩnh đối với trục trung hòa của tiết diện vùng bê tông chịu kéo.
2
 M rp : Moment do ngoại lực kéo do co ngót bê tông gây ra ứng suất trong cốt thép
không căng

M rp = δ sc A s (h 0 - x 0 + r pl )

+δ sc = 40 : Ứng suất trong cốt thép không căng gây nên co ngót trong bê tông [ Mục 8,
bảng 6 – TCVN 5574:2012]
+r pl : Khoảng cách từ trọng tâm tiết diện quy đổi đến điểm lõi cách xa vũng chịu kéo
hơn cả đang được kiểm tra sự hình thành vết nứt.
W red
r = r 0 =¿
A red
I red
Với W red = là moment chống uốn của tiết diện lấy đối với mép chịu kéo.
h−x 0
I red= I b + I ' b+ α I s +α I ' s là moment quán tính của Ared lấy đối với trục qua trọng tâm .
3
b(h−x 0)
I b= là moment quán tính của bê tông chịu kéo
3
3
I ' b= b x là moment quán tính của bê tông chịu nén.
3
I s = A s (h0−x 0 )2 là moment quán tính của cốt thép chịu kéo.

I ' s= A ' s (x 0 – a ')2 là moment quán tính của cốt thép chịu nén.

6.2 Tính toán và kiểm tra độ võng cho sàn


6.2.1 Độ cong của cấu kiện
Theo TCVN 5574:2012, độ cong của cấu kiện được xét theo ba trường hợp như sau:
 Nếu cấu kiện không bị nứt, độ cong được tính theo công thức:
1 1 1
r = r1 + r2

Trong đó:
c
1 M1
 r
1
= φb 1 Eb I red
: độ cong do tải trọng tạm thời ngắn hạn. Với:

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
18
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

 M c1 là moment do tác dụng của tải trọng tạm thời ngắn hạn lấy đối
với trục đi qua trọng tâm tiết diện quy đổi và vuông góc với mặt
phẳng tác dụng của moment .
 φ b 1 là hệ số xét đến từ biến ngắn hạn của bê tông , φ b 1 =0.85 (bê tông
nặng) [Mục 7.4.2.1 – TCVN 5574:2012]
 Eb là modun đàn hồi của bê tông.
 I red là moment quán tính của tiết diện quy đổi
c
1 M2 φ b 2
 r
2
= φb 1 Eb I red
: độ cong do tải trọng tác dụng dài hạn (tải trọng thường
xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn). Với:
 M c2: momen do tác dụng của tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm
thời dài hạn lấy đối với trục đi qua trọng tâm tiết diện quy đổi và
vuông góc với mặt phẳng tác dụng của momen.
 φb2: hệ số xét đến từ biến dài hạn của bê tông đến cấu kiện không có
khe nứt [Bảng 33 – TCVN 5574 – 2012]. Chọn φb2 = 2 (bê tông
nặng, độ ẩm môi trường 40 – 75%)
1
 Ở vùng chịu nén, khi xác định độ cong ở nói có vết nứt, cần tang các giá trị r và
1
1
lên thêm 15%
r2
1
 Ở vùng chịu kéo, khi xác định độ cong ở nơi có vết nứt, cần tang các giá trị r và
1
1
lên thêm 20%
r2

6.2.2 Độ võng do biến dạng uốn (moment uốn )


Với cấu kiện chịu uốn, tĩnh định có tiết diện không đổi:
2
f m= β m ( 1 ) L2 ≤ [ f ]
r
Trong đó:
1
 r
là độ cong tại tiết diện có momen uốn lớn nhất lấy theo giá trị tuyệt đối.

 L là chiều dài theo phương làm việc của ô bản


 β m là hệ số tùy thuộc sơ đồ kết cấu và sơ đồ tải trọng [ Phụ lục F – TCVN
5574:2012]
5
Chọn β m = (là sơ đồ 2 đầu ngàm tải phân bố đều)
48
 [ f ] là độ võng giới hạn của cấu kiện thông dụng [ Bảng 4 – TCVN 5574:2012]

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
19
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

Sàn với trần có sườn và cầu thang:


a) Khi L< 5m → [ f ] = (1/200) L
b) Khi 5m ≤ L ≤ 10 m → [ f ] = 2.5cm
c) Khi L> 10m → [ f ] = (1/400)L

6.3. Kết quả tính toán

6.3.1. Tĩnh nứt ở giữa nhịp

*Ghi chú: Do sàn không có cốt thép chịu nén nên xem như A’s=0.

Wpl:

h h0 M Rbt,ser
Ô sàn Momen b (m) As (mm2) α
(mm) (mm) (kNm/m) (MPa)

1 M1 1 100 80 335 0.5165 1.4 7.78


2 M1 1 100 80 335 0.8147 1.4 7.78
M1 1 100 80 335 4.4349 1.4 7.78
3a
M2 1 100 80 335 3.7309 1.4 7.78
M1 1 100 80 335 5.0209 1.4 7.78
3b
M2 1 100 80 335 4.111 1.4 7.78
M1 1 100 80 335 4.4015 1.4 7.78
4
M2 1 100 80 335 3.7432 1.4 7.78

Ared Sred x Ibo Sbo


Ô sàn 2 2 Iso (cm4) Wpl (cm3)
(cm ) (cm ) (mm) (cm4) (cm3)
1 1026.06 52.09 50.76 4360.1 28.638 1212.2 1861.5

2 1026.06 52.09 50.76 4360.1 28.638 1212.2 1861.5

1026.06 52.09 50.76 4360.1 28.638 1212.2 1861.5


3a
1026.06 52.09 50.76 4360.1 28.638 1212.2 1861.5
3b 1026.06 52.09 50.76 4360.1 28.638 1212.2 1861.5

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
20
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

1026.06 52.09 50.76 4360.1 28.638 1212.2 1861.5


1026.06 52.09 50.76 4360.1 28.638 1212.2 1861.5
4
1026.06 52.09 50.76 4360.1 28.638 1212.2 1861.5
Mrp
Ô b h h0 As x Ib I'b Is
Momen
sàn (m) (mm) (mm) (mm2) (mm) (cm4) (cm4) (cm4)
1 M1 1 100 80 335 50.76 3979 4360.1 28.638
2 M1 1 100 80 335 50.76 3979 4360.1 28.638
M1 1 100 80 335 50.76 3979 4360.1 28.638
3a
M2 1 100 80 335 50.76 3979 4360.1 28.638
M1 1 100 80 335 50.76 3979 4360.1 28.638
3b
M2 1 100 80 335 50.76 3979 4360.1 28.638
M1 1 100 80 335 50.76 3979 4360.1 28.638
4
M2 1 100 80 335 50.76 3979 4360.1 28.638

Ired Wred Ared r Mrp


Ô sàn Momen
(cm4) (cm3) (cm2) (cm) (kNm)
1 M1 8562 1739 1026 1.695 0.6189
2 M1 8562 1739 1026 1.695 0.6189
M1 8562 1739 1026 1.695 0.6189
3a
M2 8562 1739 1026 1.695 0.6189
M1 8562 1739 1026 1.695 0.6189
3b
M2 8562 1739 1026 1.695 0.6189
M1 8562 1739 1026 1.695 0.6189
4
M2 8562 1739 1026 1.695 0.6189

Kết luận
Rbt,ser Wpl Mrp Mcrc Trạng
Ô sàn Momen M (kNm/m)
(MPa) (cm3) (kNm) (kNm) thái
1 M1 0.5165 1.4 1861.5 0.6189 1.9873 Chưa nứt
2 M1 0.8147 1.4 1861.5 0.6189 1.9873 Chưa nứt
M1 4.4349 1.4 1861.5 0.6189 1.9873 Nứt
3a
M2 3.7309 1.4 1861.5 0.6189 1.9873 Nứt
M1 5.0209 1.4 1861.5 0.6189 1.9873 Nứt
3b
M2 4.111 1.4 1861.5 0.6189 1.9873 Nứt

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
21
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

M1 4.4015 1.4 1861.5 0.6189 1.9873 Nứt


4
M2 3.7432 1.4 1861.5 0.6189 1.9873 Nứt

6.3.2. Tĩnh nứt ở gối

*Ghi chú: Do sàn không có cốt thép chịu nén nên xem như A’s=0.

Wpl:

b h0 M Rbt,ser
Ô sàn Momen h (cm) As (mm2) α
(m) (cm) (kNm/m) (MPa)

MA1 1 100 80 335 -0.0145 1.4 7.78


1
MA2 1 100 80 335 -4.5645 1.4 7.78
MA1 1 100 80 335 -0.0269 1.4 7.78
2
MA2 1 100 80 335 -4.8737 1.4 7.78
MA1 1 100 80 335 -4.8909 1.4 7.78
MA2 1 100 80 457 -7.2626 1.4 7.78
3a
MB1 1 100 80 335 -1.0061 1.4 7.78
MB2 1 100 80 457 -7.3049 1.4 7.78
MA1 1 100 80 457 -7.3226 1.4 7.78
MA2 1 100 80 457 -5.2243 1.4 7.78
3b
MB1 1 100 80 335 -1.0804 1.4 7.78
MB2 1 100 80 335 -1.1778 1.4 7.78
MA1 1 100 80 335 -5.1722 1.4 7.78
MA2 1 100 80 335 -0.8947 1.4 7.78
4
MB1 1 100 80 457 -7.2234 1.4 7.78
MB2 1 100 80 457 -7.2585 1.4 7.78

Ô Ared Sred x Ibo Iso Sbo Wpl


2 2
sàn ( cm ) ( cm ) (cm) (cm4) (cm4) (cm3) (cm3)

1026 52.9 50.76 4360.1 28.638 1212 1861.5


1
1026 52.9 50.76 4360.1 28.638 1212 1861.5

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
22
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

1026 52.9 50.76 4360.1 28.638 1212 1861.5


2
1026 52.9 50.76 4360.1 28.638 1212 1861.5
1026 52.9 50.76 4360.1 28.638 1212 1861.5
1036 52.8 50.76 4429.5 38.354 1212 1930.9
3a
1026 52.9 50.76 4360.1 28.638 1212 1861.5
1036 52.8 50.76 4429.5 38.354 1212 1930.9
1036 52.8 50.76 4429.5 38.354 1212 1930.9
3b
1036 52.8 50.76 4429.5 38.354 1212 1930.9
1026 52.9 50.76 4360.1 28.638 1212 1861.5
1026 52.9 50.76 4360.1 28.638 1212 1861.5

Mrp
Ô b h h0 As x Ib I'b Is
Momen
sàn (m) (cm) (m) (m2) (m) (cm4) (cm4) (m4)
MA1 1 100 80 335 50.76 3979 4360.1 28.638
1
MA2 1 100 80 335 50.76 3979 4360.1 28.638
MA1 1 100 80 335 50.76 3979 4360.1 28.638
2
MA2 1 100 80 335 50.76 3979 4360.1 28.638
MA1 1 100 80 335 50.76 3979 4360.1 28.638
MA2 1 100 80 457 51.03 3914 4429.5 38.354
3a
MB1 1 100 80 335 50.76 3979 4360.1 28.638
MB2 1 100 80 457 51.03 3914 4429.5 38.354
MA1 1 100 80 457 51.03 3914 4429.5 38.354
MA2 1 100 80 457 51.03 3914 4429.5 38.354
3b
MB1 1 100 80 335 50.76 3979 4360.1 28.638
MB2 1 100 80 335 50.76 3979 4360.1 28.638
MA1 1 100 80 335 50.76 3979 4360.1 28.638
MA2 1 100 80 335 50.76 3979 4360.1 28.638
4
MB1 1 100 80 457 51.03 3914 4429.5 38.354
MB2 1 100 80 457 51.03 3914 4429.5 38.354

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
23
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

Ired Wred Ared r Mrp


Ô sàn Momen
(cm4) (cm3) (cm2) (cm) (kNm)
MA1 8562 1739 1026 1.695 0.619
1
MA2 8562 1739 1026 1.695 0.619
MA1 8562 1739 1026 1.695 0.619
2
MA2 8562 1739 1026 1.695 0.619
MA1 8562 1739 1026 1.695 0.619
MA2 8642 1765 1026 1.72 0.844
3a
MB1 8562 1739 1026 1.695 0.619
MB2 8642 1765 1026 1.72 0.844
MA1 8642 1765 1026 1.72 0.844
MA2 8642 1765 1026 1.72 0.844
3b
MB1 8562 1739 1026 1.695 0.619
MB2 8562 1739 1026 1.695 0.619
MA1 8562 1739 1026 1.695 0.619
MA2 8562 1739 1026 1.695 0.619
4
MB1 8642 1765 1026 1.72 0.844
MB2 8642 1765 1026 1.72 0.844

Kết luận
M Rbt,ser Wpl Mrp Mcrc
Ô sàn Momen Trạng thái
(kNm/m) (MPa) (cm3) (kNm) (kNm)
MA1 -0.0145 1.4 1862 0.619 1.987 Chưa nứt
1
MA2 -4.5645 1.4 1862 0.619 1.987 Nứt
MA1 -0.0269 1.4 1862 0.619 1.987 Chưa nứt
2
MA2 -4.8737 1.4 1862 0.619 1.987 Nứt
MA1 -4.8909 1.4 1862 0.619 1.987 Nứt
MA2 -7.2626 1.4 1931 0.844 1.859 Nứt
3a
MB1 -1.0061 1.4 1862 0.619 1.987 Chưa nứt
MB2 -7.3049 1.4 1931 0.844 1.859 Nứt
MA1 -7.3226 1.4 1931 0.844 1.859 Nứt
3b MA2 -5.2243 1.4 1931 0.844 1.859 Nứt
MB1 -1.0804 1.4 1862 0.619 1.987 Chưa nứt

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
24
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

MB2 -1.1778 1.4 1862 0.619 1.987 Chưa nứt


MA1 -5.1722 1.4 1862 0.619 1.987 Nứt
MA2 -0.8947 1.4 1862 0.619 1.987 Chưa nứt
4
MB1 -7.2234 1.4 1931 0.844 1.859 Nứt
MB2 -7.2585 1.4 1931 0.844 1.859 Nứt

6.3.2. Kiểm tra võng

1 βm
Ô sàn Vị trí r L (m) fm [f ]
1 M1 -0.00047609
-1.10 23.5
2 M1 -0.000422654 -0.97 23.5
M1 0.004634829 10.66 23.5
3a
M2 0.00394413 5
4.7 9.08 23.5
48
M1 0.005284001 12.16 23.5
3b
M2 0.004346091 10.00 23.5
M1 0.004625668 10.64 23.5
4
M2 0.003946023 9.08 23.5

Kết luận về độ võng:

Theo kết quả tính toán, độ võng của bản sàn nằm trong phạm vi cho phép.

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
25
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

C:300x300
1500

C:350x350
4700

B
4700

C
PHẦN 2: THIẾT KẾ KHUNG
1500

5400 5400 5400

1. CHỌN
1 SƠ
2 BỘ 3KÍCH THƯỚC
4 TIẾT DIỆN CỘT
Đã chọn ở phần thiết kế sàn :
C:300x300

Cột
A1, A4, C1, C2, C3, C4 A2, A3, B1, B2, B3, B4
Tầng

1, 2, 3 300x300 (mm x mm) 350x350 (mm x mm)

4, 5, 6, 7 250x300 (mm x mm) 300x350 (mm x mm)

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
26
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

C:300x300

1500
A

C:350x350

4700
B

4700

C
1500

5400 5400 5400

1 2 3 4

C:300x300

2. THIẾT LẬP SƠ ĐỒ TÍNH


∑L 5.4 +5.4+5.4
∑B = 1.5+4.7+ 4.7+1.5 = 1.306 <1 .5(tính theo sơ đồ khung không gian)
Nguyên tắc mô hình hóa :
+ Dầm, cột được mô phỏng bằng phần tử thanh, đặt ở vị trí trục hình học của thanh.
+ Dầm và cột liên kết tại nút khung.
+ Cột – móng liên kết ngàm.
+ Dầm móng (đà kiềng) không được mô hình hóa trong sơ đồ tính của khung vì nó sẽ
làm giảm nhịp tính toán dẫn đến momen tại chân cột nhỏ lại dẫn đến không an toàn.
Nhưng trong thực tế xây dựng đà kiềng vẫn có lợi.
+ Modum đàn hồi lấy theo vật liệu bê tông không cốt thép.
+ Có thể bỏ qua sự lệch trục của dầm và cột (phần tử thanh).
Sinh viên dùng phần mềm Etabs để phân tích kết cấu này. Mô hình kết cấu trong Etabs:

3. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG


3.1 Tĩnh tải và hoạt tải sàn

Tĩnh tải g (kN/m2) n=1.1 Hoạt tải p (kN/m2) n=1.2 Tổng tải
Tiêu chuẩn Tính toán Tiêu chuẩn Tính toán Tiêu chuẩn Tính toán
tc tt tc tt tc tt
gs gs ps ps qs (kN/m2) qs (kN/m2)
Sàn 3.5 3.95 2.5 3 6 6.95

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
27
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

3.2 Tĩnh tải do trọng lượng bản thân tường


Trọng lượng tường tính theo công thức:

gt = nt x γt x bt x ht = 1.1 x 18 x 0.1 x (3.3 – 0.5) = 5.544 kN/m

Trong đó:

+ bt là bề rộng tường, bt = 100 mm.

+ ht là chiều cao tường, ht = 3.3 – 0.5 = 2.8 m, tầng mái không có tường.

+ nt là hệ số vượt tải, nt = 1.1.


3
+ γt là trọng lượng riêng của tường, γt = 18 kN/m .
3.3 Tải trọng gió
Thành phần tĩnh của gió tác động lên các sàn được tính theo công thức:
tt
W = B.hi.Wo.n.c.k (kN/m)
Trong đó:
+ B là bề rộng đón gió.
Mặt đón gió theo phương X: B=16.2 m.
Mặt đón gió theo phương Y: B=12.4 m.
+ hi là chiều cao đón gió của mỗi tầng.
+ Wo là giá trị áp lực gió tiêu chuẩn lấy theo biểu đồ phân vùng theo địa
danh hành chính [Phụ lục E – TCVN 2737:1995].
2
+ Địa điểm xây dựng: Phú Yên, thuộc vùng gió IIB -> Wo = 125 daN/m
2
hay Wo = 1.25 kN/m .

+ n là hệ số tin cậy của tải trọng gió, n = 1.2 [Mục 6.3 –TCVN 2737:1995].
+ k là hệ số khí động [Bảng 6 – TCVN 2737:1995]
+ Phía đón gió c = + 0.8, Phía khuất gió c = - 0.6 -> Tính chung cho cả 2
phía c = 1.4.

+ k là hệ số thay đổi áp lực gió theo độ cao, [Bảng 5 – TCVN 2737:1995]


với dạng địa hình C (bị che chắn nhiều), nội suy ta có bảng hệ số k tại các cao độ Z:

Z(m) k

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
28
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

23.1 0.8279
19.8 0.7976
16.5 0.758
13.2 0.7112
9.9 0.6576
6.6 0.5784
3.3 0.4805

2 tt
Tầng H (m) Z(m) Wo(kN/m ) k W (kN)

Phương X Phương
Y
7 1.65 23.1 1.25 0.828 46.478 35.576
6 3.3 19.8 1.25 0.798 89.589 68.574
5 3.3 16.5 1.25 0.758 85.098 65.136
4 3.3 13.2 1.25 0.711 79.821 61.098
3 3.3 9.9 1.25 0.658 73.871 56.543
2 3.3 6.6 1.25 0.578 64.890 49.669
1 4.95 3.3 1.25 0.481 81 62

4. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VÀ TỔ HỢP NỘI LỰC


4.1 Tổ hợp nội lực
+ Theo [Mục 2.1.4 - TCVN 2737:1995] Tải trọng và tác động – tiêu chuẩn thiết
kế: khi có tác động của hai hay nhiều tải trọng đồng thời, việc tính toán kết cấu phải thực
hiện theo các tổ hợp bất lợi nhất của tải trọng hay nội lực tương ứng của chúng. Các tổ
hợp tải trọng được thiết lập từ những phương án tác dụng đồng thời của các tải trọng
khác nhau, có kể đến khả năng thay đổi sơ đồ tác dụng của tải trọng. Khi tính tổ hợp tải
trọng hay nội lực tương ứng phải nhân với hệ số tổ hợp.
+ Các hệ số tổ hợp được lấy theo [Mục 2.4 - TCVN 2737: 1995] Tải trọng và tác
động – Tiêu chuẩn thiết kế, gồm tổ hợp 1 đến tổ hợp 17.
- Các trường hợp tải trọng được định nghĩa trong phần mềm Etabs:
+ Tĩnh tải: Kí hiệu : TT
+ Hoạt tải: Kí hiệu: HT
+ Gió tác dụng theo phương X: Kí hiêu: GIOX

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
29
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

+ Gió tác dụng theo phương Y: Kí hiệu: GIOY

- Trong các trường hợp tải trọng, sinh viên có xét đến thành phần gió xiên theo góc
o
45 so với phương X và phương Y. Bảng tổ hợp nội lực:

STT Tổ hợp TT HT GIOX GIOY


1 TH1 1 1
2 TH2 1 1
3 TH3 1 -1
4 TH4 1 1
5 TH5 1 -1
6 TH6 1 0.707 0.707
7 TH7 1 0.707 -0.707
8 TH8 1 -0.707 0.707
9 TH9 1 -0.707 -0.707
10 TH10 1 0.9 0.9
11 TH11 1 0.9 -0.9
12 TH12 1 0.9 0.9
13 TH13 1 0.9 -0.9
14 TH14 1 0.9 0.636 0.636
15 TH15 1 0.9 0.636 -0.636
16 TH16 1 0.9 -0.636 0.636
17 TH17 1 0.9 -0.636 -0.636
18 BAO Tổ hợp bao từ TH1 đến TH7

4.2 Phân tích kết cấu sử dụng phần mềm Etabs:


+Cột và dầm được mô hình bằng phần tử Frame.
+Sàn được mô hình bằng phần tử Shell.
+Trọng lượng bản thân kết cấu do phần mềm Etabs tính tự động được người dùng
khai báo.
+Trọng lượng các lớp cấu tạo sàn được khai báo phân bố đều trên sàn.
+Trọng lượng bản thân tường được gắn trực tiếp lên dầm.
+Cột được ngàm tại móng (cách mặt đất 1.2m)
+Thành phần tĩnh của tải trọng gió được gán vào tâm khối lượng hay tâm
hình học của sàn tầng tương ứng.
Các bước thiết lập mô hình và khai báo tải trọng trong Etabs như sau:

 Bước 1: Khai báo:


+ Vật liệu:

- Define/Material Properties/Add New Material/ Thiết lập các thông số như hình
sau

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
30
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

Nhấn OK, và thiết lập các thông số khác :

+ Tiết diện:

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
31
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

 Cột, dầm:
Define/Section Properties/Frame Sections/

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
32
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

Thiết lập các thông số kích thước tiết diện cột, dầm:

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
33
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

 Sàn:
Define/Section Properties/Slab Sections/

Thiết lập các thông số kích thước sàn:

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
34
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

+ Các trường hợp tải trọng:


Define/Load Pattern/Thiết lập các trường hợp tải trọng

+ Tổ hợp tải trọng:


Define/Load CombinationS/Thiết lập các tổ hợp tải trọng

+ Sàn tuyệt đối cứng:


Chọn tất cả sàn/Assign/Shell/diaphragms/

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
35
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

 Bước 2: Vẽ mô hình

+Bước 3 : Gán tải


+Tải trọng sàn:

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
36
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

Chọn sàn/Assign/ Shell Loads/Uniform/ Nhập tải trọng sàn

+ Tải trọng gió:

Define/Load Patterns/chọn GIOX hoặc GIOY/Modify Lateral


Load/Nhập tải *GIOX:

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
37
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

*GIOY:

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
38
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

+ Tải tường: Chọn các dầm có tường/Assign/ Frame Loads /Distributed


Gán các thông số tải tương ứng

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
39
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

5. Tính toán và bố trí cốt thép


Sau khi tính toán nhận thấy tiết diện cột ban đầu không phù hợp nên đổi tiết diện cột như
sau:

Cột
A1, A4, C1, C2, C3, C4 A2, A3, B1, B2, B3, B4
Tầng

1, 2, 3 350x400 (mm x mm) 400x400 (mm x mm)

4, 5, 6, 7 300x300 (mm x mm) 300x350 (mm x mm)

Moment và lực dọc trong khung trục 2 sau khi đổi tiết diện cột :

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
40
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

5.1 Lý thuyết tính toán

5.1.1 Đặc trưng vật liệu


Bê tông: Cấp độ bền bê tông B20 có:

Rb = 11.5 MPa, Rbt = 0.9 MPa

Rbt,ser = 1.4 MPa, Rb,ser = 15 MPa, Eb = 27000 MPa

Cốt thép: d ≤ 10mm chọn CI

d ≥ 10mm chọn CII

Rs Rsc Rsw Es
Nhóm thép (MPa) (MPa) (MPa) (MPa)

CI 225 225 175 210000


CII 280 280 225 210000

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
41
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

5.1.2 Tính toán cốt thép dầm

5.1.2.1 Tính toán cốt thép dọc


Thiết kế cốt thép cho các kết cấu dầm theo công thức tính toán cấu kiện chịu uốn
trường hợp đặt cốt thép đơn. Hệ số điều kiện làm việc γb = 1.

a. Giả thiết a tính h0 = h – a


M
b. Xác định giá trị M Rb h 2 , rồi so sánh nếu không thỏa thì cần tăng diện
0
tích dầm hoặc cấp độ bền của bê tông
c. Tính =√ 1−2 α m
ξ Rb b h 0
d. Tính As = (Diện tích cốt thép yêu cầu)
Rs
AS
e. Tính  = x 100 % (hàm lượng cốt thép)
b h0
Hàm lượng cốt thép hợp lý nằm trong khoảng từ 0.8% < 1.5%
5.1.2.2 Tính toán cốt đai

Theo Mục 6.2.3, Tính toán tiết diện nghiêng với trục dọc cấu kiện và Mục 8.7,
bố trí cốt thép ngang cho cấu kiện, TCXDVN 5574:2012. Tính toán cốt thép
đai dầm như sau:
Điều kiện tính toán:
Qbmin= φ b 3 (1+φ f + φn ¿ γ b Rbh bho < Q < Qbmax ≤0.3 φ wl φbl γ b R bh bh o
Trong đó:
φ b 3=¿0.6 : Đối với bê tông nặng.
φ f =¿0 : Hệ số xét đến ảnh hưởng của cánh chịu nén.
N
φ n=¿0.1 ≤ 0.5 : Hệ số xét đến ảnh hưởng lực dọc. (φ n=¿ 0 ).
R bt bh o

E s A sw
φ wl= 1+ 5x x ≤1.3 : Hệ số xét ảnh hưởng cốt đai
Eb bs

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
42
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

Với s là khoảng cách cốt đai.

φ bl= 1 – 0.01γbRb : Hệ số xét ảnh hưởng của bê tông với vùng bê tông nặng
Tính cốt đai chịu cắt cho dầm:
- Khoảng cách giữa các cốt đai theo tính toán trên tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất:
2
8 R bt bho Rsw asw
s≤ 2
Q
- Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai tính theo bê tông chịu cắt nhằm đảo bảo cho tiết
diện nghiêng cắt qua một lớp cốt đai:
2
1.5 R bt bho
smax ≤
Q

- Khoảng cách giữa các cốt đai ở gần gối tựa theo cấu tạo:

{ {
h h
sct =min 2 khi h ≤ 450mm sct =min 3 khi h > 450mm
150 mm 300 mm
Khoảng cách thiết kế của cốt đai là:
s = min (stt, smax, sct)
- Khoảng cách cốt đai ở giữa nhịp theo cấu tạo:

{
3h
sct = min 4 khi h > 300mm
500 mm

- Đường kính cốt đai:


- {6 mm khi hd ≤ 800 mm
dsw > max 8 mm khih >800 mm
d

5.1.3. Tính toán thép cột


5.1.3.1. Tính toán thép dọc

- Tính theo phương pháp gần đúng dựa trên tài liệu Tính toán tiết diện cột bê tông
cốt thép – GS. Nguyễn Đình Cống.
- Xét tiết diện cột có cạnh C x , Cy . Cốt thép được đặt theo chu vi, phân bố đều hoặc
mật độ cốt thép có thể khác nhau theo 2 cạnh của tiết diện.
- Tiết diện chịu các giá trị nội lực N, Mx, My, độ lệch tâm ngẫu nhiên eax, eay.
- Sau khi xét uốn dọc theo 2 phương, tính được hệ số . Moment đã gia tăng

Mx1, My1 được tính như sau:

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
43
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

- Tùy theo tương quan giữa Mx1, My1 với kích thước các cạnh mà đưa về một trong
hai mô hình tính toán ( theo phương x hoặc y).
Bảng phân loại trường hợp quy đổi
Mô hình Theo phương x Theo phương y

Điều kiện

Ký hiệu

- Hệ số điều kiện làm việc

- Giả thiết sơ bộ chiều dày a, tính được

- Tính toán cho trường hợp đặt cốt thép đối xứng:
- Hệ số m0 được xác định như sau:

Khi thì
Khi thì
- Tính theo moment tương đương ( đổi nén lệch tâm xiên thành nén lệch tâm
phẳng):

- Độ lệch tâm , với kết cấu siêu tĩnh, theo TCVN 5574:2012
- Tính độ mảnh theo 2 phương:

- Tính hệ số dựa vào để chia bài toán thành các trường hợp tính toán sau:

 Trường hợp 1: Nén lệch tâm rất bé khi tính toán gần như nén đúng
tâm.

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
44
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

- Hệ số ảnh hưởng đến độ lệch tâm :

- Hệ số uốn dọc phụ thêm khi cột nén đúng tâm:

- Khi lấy

- Diện tích toàn bộ cốt thép dọc (Cốt thép dọc đặt đều theo chu vi)

 Trường hợp 2: Nén lệch tâm bé khi

- Xác định chiều cao vùng bê tông chịu nén x: với

- Diện tích toàn bộ cốt thép dọc là

 Trường hợp 3: Nén lệch tâm lớn khi

- Diện tích toàn bộ cốt thép dọc

- Tính hàm lượng cốt thép


với
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép hợp lý:
- Kiểm tra lại giá trị a giả thiết sau khi chọn cốt thép

5.1.3.2. Tính toán cốt thép đai

Theo mục 6.2.3, tính toán tiết diện nghiêng với trục dọc cấu kiện và mục 8.7, bố trí cốt
thép ngang cho cấu kiện, TCXD VN 5574:2012, thép đai cột được tính như sau:

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
45
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông:


Nếu Q ≤ Qbmin : Chọn cốt đai theo cấu tạo.
Nếu Q > Qbmin : Tính toán như sau:
Điều kiện tính toán:
Qbmin= φ b 3 (1+φ f + φn ¿ γ b Rbh bho < Q < Qbmax ≤0.3 φ wl φbl γ b R bh bh o
Trong đó:
φ b 3=¿0.6 : Đối với bê tông nặng.
φ f =¿0 : Hệ số xét đến ảnh hưởng của cánh chịu nén.
N
φ n=¿0.1 ≤ 0.5 : Hệ số xét đến ảnh hưởng lực dọc.
R bt bh o

E s A sw
φ wl= 1+ 5x x ≤1.3 : Hệ số xét ảnh hưởng cốt đai
Eb bs

Với s là khoảng cách cốt đai.

φ bl= 1 – 0.01γbRb : Hệ số xét ảnh hưởng của bê tông với vùng bê tông nặng

Tính cốt đai chịu cắt cho cột:


- Khoảng cách giữa các cốt đai theo tính toán trên tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất:
2
8 R bt bho Rsw asw
stt ≤ 2
Q
- Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai tính theo bê tông chịu cắt nhằm đảo bảo
cho tiết diện nghiêng cắt qua một lớp cốt đai:

2
1.5 R bt bho
smax ≤
Q
- Khoảng cách giữa các cốt đai ở gần gối tựa theo cấu tạo

{ {
h h
sct =min 2 khi h ≤ 450mm sct =min 3 khi h > 450mm
150 mm 300 mm
Khoảng cách thiết kế của cốt đai là:
s = min (stt, smax, sct)

- Khoảng cách cốt đai ở giữa nhịp theo cấu tạo:

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
46
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

{
3h
sct = min 4
500 mm

- Đường kính cốt đai:

{
5 mm
- dsw ≥max d max mm
4
- Theo Mục 3.3.2, Cấu tạo khung, TCXD 198:1997, trong phạm vi vùng nút khung
từ điểm cách mép trên đến điểm cách mép dưới của dầm một khoảng l1 (l1 ≥
chiều cao tiết diện cột, l1 ≥1/6 chiều cao thông thủy của tầng, đồng thời ≥ 450
mm). Khoảng cách đai trong vùng này không lớn hơn 6 lần đường kính cốt thép
dọc và cũng không lớn hơn 100mm).

5.1.3.Tính toán đoạn neo cốt thép


Theo mục 8.5, TCXDVN 5574:2012, đoạn neo cốt thép lan được xác định theo công thức
sau :

( Rs
l an= ω an
Rb )
+∆ λ an d ≥ λ and

- Trong đó ω an, λ an,∆ λan , l 'an tối thiểu tra bảng 36 TCXDVN 5574:2012
- d: đường kính cốt thép
- Rs: cường độ tính toán của cốt thép Rb: cường độ tính toán của bê tông

Đoạn neo cốt thép:

Chịu kéo trong bê tông chịu kéo :

(
l an= ω an
Rs
Rb ) (
+∆ λ an d = 0.7
280
11.5 )
+11 d = 28d > λ and =20d

Như vậy chọn l an= 20d thống nhất trong toàn bộ bản vẽ.

Đoạn nối chồng cốt thép:

Trong bê tông chịu kéo :

(Rs
l an= ω an
Rb ) (
+∆ λ an d = 0.9
280
11.5 )
+11 d = 33d ≥ λ and =20d

Như vậy chọn l an= 20d thống nhất trong toàn bộ bản vẽ.

5.2. Tính toán khung trục A


5.2.1. Tính toán cốt thép dầm

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
47
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

5.2.1.1. Tính toán cốt thép dọc

Bảng kết quả nội lực


Tầng Tổ hợp Vị trí lực MD1(kNm) MD2(kNm) MD3(kNm) MD4(kNm)
BAO MIN Gối trái 0.766 -27.457 -38.466 -40.756
7 BAO MAX Nhịp -14.255 3.210 31.304 -14.545
BAO MIN Gối phải -42.559 -38.095 -30.700 0.698
BAO MIN Gối trái 0.236 -53.215 -48.333 -78.929
6 BAO MAX Nhịp -34.467 7.399 29.460 -34.763
BAO MIN Gối phải -82.386 -43.099 -61.901 0.049
BAO MIN Gối trái 0.231 -61.874 -54.716 -79.262
5 BAO MAX Nhịp -34.429 8.812 30.756 -34.571
BAO MIN Gối phải -82.552 -52.840 -72.525 0.020
BAO MIN Gối trái 0.214 -76.381 -59.178 -79.926
4 BAO MAX Nhịp -34.258 10.014 31.808 -34.309
BAO MIN Gối phải -82.669 -59.701 -85.941 -0.008
BAO MIN Gối trái 0.089 -78.653 -71.091 -77.295
3 BAO MAX Nhịp -34.331 12.338 32.032 -34.146
BAO MIN Gối phải -81.266 -66.892 -88.288 -0.149
BAO MIN Gối trái -0.012 -82.319 -83.504 -77.916
2 BAO MAX Nhịp -34.435 13.883 31.752 -34.027
BAO MIN Gối phải -81.759 -75.581 -93.937 -0.244
BAO MIN Gối trái 0.041 -106.422 -91.941 -79.476
1 BAO MAX Nhịp -33.920 13.420 33.721 -33.428
BAO MIN Gối phải -82.549 -83.076 -117.585 -0.208
Dựa theo kết quả momen, theo lý thuyết tính toán đã trình bày ta chọn cốt thép dọc trong
dầm như sau:
Bảng tính cốt thép dọc dầm MD1
Giá trị M h ho b As As
Tầng Tổ hợp Vị trí
(daN.cm) (cm) (cm) (cm)
m  Chọn thép %
(cm2) chọn
BAO Gối
7841 50 44 20 0.002 0.002 0.06 3d20 9.82 1.12
MIN Trái
BAO
7 Nhịp -139877 50 44 20 0.032 0.033 1.18 2d18 5.09 0.58
MAX
BAO Gối
-423241 50 44 20 0.096 0.101 3.64 3d20 9.82 1.12
MIN Phải
BAO Gối
3020 50 44 20 0.001 0.001 0.02 3d20 9.82 1.12
MIN Trái
BAO
6 Nhịp -342644 50 44 20 0.077 0.081 2.92 2d18 5.09 0.58
MAX
BAO Gối
-822722 50 44 20 0.185 0.206 7.46 3d20 9.82 1.12
MIN Phải
BAO Gối
3180 50 44 20 0.001 0.001 0.02 3d20 9.82 1.12
5 MIN Trái
BAO Nhịp -343232 50 44 20 0.077 0.081 2.91 2d18 5.09 0.58

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
48
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

MAX
BAO Gối
-824111 50 44 20 0.185 0.207 7.47 3d20 9.82 1.12
MIN Phải
BAO Gối
2951 50 44 20 0.000 0.000 0.02 3d20 9.82 1.12
MIN Trái
BAO
4 Nhịp -342598 50 44 20 0.077 0.080 2.90 2d18 5.09 0.58
MAX
BAO Gối
-825663 50 44 20 0.186 0.207 7.49 3d20 9.82 1.12
MIN Phải
BAO Gối
2068 50 44 20 0.000 0.000 0.01 3d22 11.40 1.30
MIN Trái
BAO
3 Nhịp -341284 50 44 20 0.077 0.080 2.90 2d18 5.09 0.58
MAX
BAO Gối
-825930 50 44 20 0.183 0.203 7.34 3d22 11.40 1.30
MIN Phải
BAO Gối
1484 50 44 20 0.000 0.000 0.00 3d22 11.40 1.30
MIN Trái
BAO
2 Nhịp -340345 50 44 20 0.077 0.081 2.91 2d18 5.09 0.58
MAX
BAO Gối
-831291 50 44 20 0.184 0.205 7.39 3d22 11.40 1.30
MIN Phải
BAO Gối
-1758 50 44 20 0.000 0.000 0.00 3d22 11.40 1.30
MIN Trái
BAO
1 Nhịp -325136 50 44 20 0.076 0.079 2.87 2d18 5.09 0.58
MAX
BAO Gối
-862588 50 44 20 0.185 0.207 7.47 3d22 11.40 1.30
MIN Phải

Bảng tính cốt thép dọc dầm MD2


h ho b As As
Giá trị M
Tầng Tổ hợp Vị trí
(daN.cm)
(cm m  Chọn thép %
) (cm) (cm) (cm2) chọn
BAO Gối 0.06
-248513 50 44 20 0.064 2.30 3d20 9.82 1.12
MIN Trái 2
BAO 0.00
7 Nhịp 11760 50 44 20 0.007 0.26 2d18 5.09 0.58
MAX 7
BAO Gối 0.08
-454098 50 44 20 0.090 3.24 3d20 9.82 1.12
MIN Phải 6
BAO Gối 0.12
-509832 50 44 20 0.128 4.61 3d20 9.82 1.12
MIN Trái 0
BAO 0.01
6 Nhịp 46543 50 44 20 0.017 0.61 2d18 5.09 0.58
MAX 7
BAO Gối 0.09
-518657 50 44 20 0.102 3.69 3d20 9.82 1.12
MIN Phải 7
BAO Gối 0.13
-605608 50 44 20 0.150 5.43 3d20 9.82 1.12
MIN Trái 9
5 BAO 0.02
Nhịp 51730 50 44 20 0.020 0.72 2d18 5.09 0.58
MAX 0
BAO Gối -612509 50 44 20 0.11 0.127 4.58 3d20 9.82 1.12

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
49
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

MIN Phải 9
BAO Gối 0.17
-720085 50 44 20 0.189 6.85 3d20 9.82 1.12
MIN Trái 2
BAO 0.02
4 Nhịp 56738 50 44 20 0.023 0.82 2d18 5.09 0.58
MAX 2
BAO Gối 0.13
-680284 50 44 20 0.145 5.22 3d20 9.82 1.12
MIN Phải 4
BAO Gối 0.17
-816387 50 44 20 0.196 7.08 3d22 11.40 1.30
MIN Trái 7
BAO 0.02
3 Nhịp 71989 50 44 20 0.028 1.02 2d18 5.09 0.58
MAX 8
BAO Gối 0.15
-739987 50 44 20 0.164 5.91 3d22 11.40 1.30
MIN Phải 0
BAO Gối 0.18
-933940 50 44 20 0.206 7.45 3d22 11.40 1.30
MIN Trái 5
BAO 0.03
2 Nhịp 85624 50 44 20 0.032 1.15 2d18 5.09 0.58
MAX 1
BAO Gối 0.17
-839515 50 44 20 0.187 6.77 3d22 11.40 1.30
MIN Phải 0
BAO Gối 0.23 10.0
-1666640 50 44 20 0.278 3d22 11.40 1.30
MIN Trái 9 3
BAO 0.03
1 Nhịp 98304 50 44 20 0.031 1.11 2d18 5.09 0.58
MAX 0
BAO Gối 0.18
-1307298 50 44 20 0.208 7.53 3d22 11.40 1.30
MIN Phải 7

Bảng tính cốt thép dọc dầm MD3


h ho b As As
Giá trị M
Tầng Tổ hợp Vị trí
(daN.cm)
(cm m  2
Chọn thép %
) (cm) (cm) (cm ) chọn
BAO Gối 0.08
-447698 50 44 20 0.090 3.27 3d20 9.82 1.12
MIN Trái 6
BAO 0.07
7 Nhịp 293905 50 44 20 0.073 2.64 2d18 5.09 0.58
MAX 0
BAO Gối 0.06
-274229 50 44 20 0.072 2.58 3d20 9.82 1.12
MIN Phải 9
BAO Gối 0.10
-580319 50 44 20 0.115 4.16 3d20 9.82 1.12
MIN Trái 9
BAO 0.06
6 Nhịp 288687 50 44 20 0.069 2.48 2d18 5.09 0.58
MAX 6
BAO Gối 0.13
-552692 50 44 20 0.150 5.43 3d20 9.82 1.12
MIN Phải 9
BAO Gối 0.12
-678235 50 44 20 0.132 4.75 3d20 9.82 1.12
MIN Trái 3
5 BAO 0.06
Nhịp 304444 50 44 20 0.072 2.59 2d18 5.09 0.58
MAX 9
BAO Gối -671379 50 44 20 0.16 0.179 6.47 3d20 9.82 1.12

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
50
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

MIN Phải 3
BAO Gối 0.13
-762257 50 44 20 0.143 5.17 3d20 9.82 1.12
MIN Trái 3
BAO 0.07
4 Nhịp 314842 50 44 20 0.074 2.68 2d18 5.09 0.58
MAX 1
BAO Gối 0.19
-809015 50 44 20 0.216 7.82 3d20 9.82 1.12
MIN Phải 3
BAO Gối 0.16
-840731 50 44 20 0.175 6.32 3d22 9.42 1.07
MIN Trái 0
BAO 0.07
3 Nhịp 327380 50 44 20 0.075 2.70 2d18 5.09 0.58
MAX 2
BAO Gối 0.19
-929664 50 44 20 0.223 8.07 3d22 11.40 1.30
MIN Phải 8
BAO Gối 0.18
-951170 50 44 20 0.209 7.57 3d22 11.40 1.30
MIN Trái 8
BAO 0.07
2 Nhịp 324614 50 44 20 0.074 2.68 2d18 5.09 0.58
MAX 1
BAO Gối 0.21
-1045499 50 44 20 0.240 8.66 3d22 11.40 1.30
MIN Phải 1
BAO Gối 0.20
-1504119 50 44 20 0.234 8.45 3d22 11.40 1.30
MIN Trái 6
BAO 0.07
1 Nhịp 432907 50 44 20 0.079 2.85 2d18 5.09 0.58
MAX 6
BAO Gối 0.26 11.3
-2005294 50 44 20 0.313 3d22 11.40 1.30
MIN Phải 4 2

Bảng tính cốt thép dọc dầm MD4


Giá trị M h ho b As As
Tầng Tổ hợp Vị trí
(daN.cm) (cm) (cm) (cm)
m  2
Chọn thép %
(cm ) chọn
BAO Gối
-407544 50 44 20 0.092 0.096 3.48 3d20 9.82 1.12
MIN Trái
BAO
7 Nhịp -148861 50 44 20 0.033 0.033 1.20 2d18 5.09 0.58
MAX
BAO Gối
7084 50 44 20 0.002 0.002 0.06 3d20 9.82 1.12
MIN Phải
BAO Gối
-787561 50 44 20 0.177 0.197 7.10 3d20 9.82 1.12
MIN Trái
BAO
6 Nhịp -352948 50 44 20 0.078 0.081 2.94 2d18 5.09 0.58
MAX
BAO Gối
1112 50 44 20 0.000 0.000 0.00 3d20 9.82 1.12
MIN Phải
BAO Gối
-796984 50 44 20 0.178 0.198 7.14 3d20 9.82 1.12
MIN Trái
5 BAO
Nhịp -349259 50 44 20 0.078 0.081 2.92 2d18 5.09 0.58
MAX
BAO Gối 976 50 44 20 0.000 0.000 0.00 3d20 9.82 1.12

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
51
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

MIN Phải
BAO Gối
-805631 50 44 20 0.179 0.199 7.21 3d20 9.82 1.12
MIN Trái
BAO
4 Nhịp -345013 50 44 20 0.077 0.080 2.90 2d18 5.09 0.58
MAX
BAO Gối
906 50 44 20 0.000 0.000 0.00 3d20 9.82 1.12
MIN Phải
BAO Gối
-811215 50 44 20 0.174 0.192 6.94 3d22 11.40 1.30
MIN Trái
BAO
3 Nhịp -340751 50 44 20 0.077 0.080 2.89 2d18 5.09 0.58
MAX
BAO Gối
411 50 44 20 0.000 0.000 0.01 3d22 11.40 1.30
MIN Phải
BAO Gối
-815263 50 44 20 0.175 0.194 7.00 3d22 11.40 1.30
MIN Trái
BAO
2 Nhịp -338543 50 44 20 0.076 0.080 2.88 2d18 5.09 0.58
MAX
BAO Gối
-429 50 44 20 0.001 0.001 0.02 3d22 11.40 1.30
MIN Phải
BAO Gối
-880464 50 44 20 0.178 0.198 7.16 3d22 11.40 1.30
MIN Trái
BAO
1 Nhịp -304881 50 44 20 0.075 0.078 2.82 2d18 5.09 0.58
MAX
BAO Gối
-105 50 44 20 0.000 0.000 0.02 3d22 11.40 1.30
MIN Phải

Đối với các nhịp chịu momen âm, đã có thép dọc của gối chịu lực nén.
Đối với các gối chịu momen dương, đã có thép dọc của dầm chịu uốn.

Nhận xét: Ngoại trừ phần ban công chịu lực ít, hàm lượng cốt thép trong dầm D2 và D3
nằm trong khoảng hợp lý (0.8 – 1.5%)
 Không cần chọn lại tiết diện dầm
5.1.2.2. Tính toán cốt thép đai

Kết quả tính cốt đai dầm D1


Sct
d asw [Qmin Sct S
Tần b h0 Q Qmin Qmax Stt Smax gối S gối
(mm n (mm2 - nhịp nhịp
g (mm) (mm) (kN) (kN) (kN) (mm) (mm) (mm (mm)
) ) Qmax] (mm) (mm)
)
7 37.92 thỏa 2428 1761
6 71.07 thỏa 691 940
5 71.22 thỏa 688 938
4 200 440 71.36 6 2 28 47.52 268.69 thỏa 686 936 167 375 167 375
3 71.42 thỏa 684 935
2 71.82 thỏa 677 930
1 72.60 thỏa 662 920

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
52
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

Chọn sgối = 150mm, snhịp = 300mm

Kết quả tính cốt đai dầm D2


Sct
d asw [Qmin Sct S
Tần b h0 Q Qmin Qmax Stt Smax gối S gối
(mm n (mm2 - nhịp nhịp
g (mm) (mm) (kN) (kN) (kN) (mm) (mm) (mm (mm)
) ) Qmax] (mm) (mm)
)
7 26.68 thỏa 4904 2503
6 40.87 thỏa 2090 1634
5 44.03 thỏa 1801 1517
4 200 440 48.31 6 2 28 47.52 268.69 thỏa 1496 1383 167 375 167 375
3 50.93 thỏa 1346 1311
2 55.75 thỏa 1123 1198
1 62.50 thỏa 894 1069

Chọn sgối = 150mm, snhịp = 300mm

Kết quả tính cốt đai dầm D3


Sct
d asw [Qmin Sct S
Tần b h0 Q Qmin Qmax Stt Smax gối S gối
(mm n (mm2 - nhịp nhịp
g (mm) (mm) (kN) (kN) (kN) (mm) (mm) (mm (mm)
) ) Qmax] (mm) (mm)
)
7 46.28 thỏa 1630 1443
6 60.39 thỏa 957 1106
5 65.16 thỏa 822 1025
4 200 440 70.84 6 2 28 47.52 268.69 thỏa 696 943 167 375 167 375
3 73.70 thỏa 643 906
2 76.89 thỏa 590 869
1 87.09 thỏa 460 767

Chọn sgối = 150mm, snhịp = 300mm

Kết quả tính cốt đai dầm D4


d asw [Qmin Sct Sct S
Tần b h0 Q Qmin Qmax Stt Smax S gối
(mm n (mm2 - gối nhịp nhịp
g (mm) (mm) (kN) (kN) (kN) (mm) (mm) (mm)
) ) Qmax] (mm (mm) (mm)

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
53
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

)
7 35.95 thỏa 2701 1858
6 67.59 thỏa 764 988
5 68.01 thỏa 755 982
4 200 440 68.63 6 2 28 47.52 268.69 thỏa 741 973 167 375 167 375
3 68.89 thỏa 736 970
2 69.44 thỏa 724 962
1 71.02 thỏa 692 940

Chọn sgối = 150mm, snhịp = 300mm

5.2.2. Tính toán cốt thép cột


5.2.2.1. Tính toán cốt thép dọc
Kết quả tính toán cột A2
Ast Asc
P My Mx M*x M*y M Ast µ d µc
Story TH max (cm2
(kN) (kNm) (kNm) (kNm) (kNm) (kNm) (cm2) (%) (mm) (%)
(cm2) )
Story7 TH1 -192.56 -12.10 -3.30 3.30 12.10 15.54 -31.67 -3.41
Story7 TH1 -184.47 4.12 2.28 2.28 4.12 6.51 -36.37 -3.91
Story7 TH2 -126.46 -14.84 5.30 5.30 14.84 20.59 0.26 0.03
Story7 TH2 -118.37 6.60 -5.78 5.78 6.60 11.04 -2.02 -0.22
Story7 TH3 -129.33 -15.26 -10.21 10.21 15.26 26.30 2.02 0.22
Story7 TH3 -121.24 6.89 9.87 9.87 6.89 15.36 -0.40 -0.04
2.02 19.63 4d25 2.16
Story7 TH4 -129.80 -12.14 -2.40 2.40 12.14 14.73 -1.83 -0.20
Story7 TH4 -121.72 2.84 2.00 2.00 2.84 5.01 -39.07 -4.20
Story7 TH5 -125.98 -17.96 -2.51 2.51 17.96 20.69 0.31 0.03
Story7 TH5 -117.90 10.65 2.09 2.09 10.65 12.93 -1.88 -0.20
Story7 TH6 -128.23 -12.84 3.07 3.07 12.84 16.16 -1.29 -0.14
Story7 TH6 -120.15 3.88 -3.51 3.51 3.88 6.61 -37.89 -4.16

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
54
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

Story7 TH7 -125.53 -16.96 2.99 2.99 16.96 20.20 0.17 0.02
Story7 TH7 -117.44 9.40 -3.45 3.45 9.40 13.16 -1.78 -0.19
Story7 TH8 -130.26 -13.13 -7.90 7.90 13.13 21.68 0.44 0.05
Story7 TH8 -122.17 4.08 7.55 7.55 4.08 10.80 -2.30 -0.25
Story7 TH9 -127.55 -17.26 -7.98 7.98 17.26 25.90 1.96 0.21
Story7 TH9 -119.47 9.61 7.61 7.61 9.61 17.89 -0.31 -0.03
Story7 TH10 -184.80 -12.21 3.76 3.76 12.21 16.15 -31.12 -3.35
Story7 TH10 -176.72 4.25 -4.78 4.78 4.25 8.06 -35.52 -3.90
Story7 TH11 -187.38 -12.58 -10.20 10.20 12.58 23.23 -1.48 -0.16
Story7 TH11 -179.30 4.51 9.30 9.30 4.51 12.77 -31.94 -3.51
Story7 TH12 -187.81 -9.78 -3.17 3.17 9.78 13.08 -33.45 -3.60
Story7 TH12 -179.73 0.87 2.22 2.22 2.10 3.83 -37.08 -4.07
Story7 TH13 -187.38 -12.58 -10.20 10.20 12.58 23.23 -1.48 -0.16
Story7 TH13 -179.30 4.51 9.30 9.30 4.51 12.77 -31.94 -3.51
Story7 TH14 -186.40 -10.41 1.75 1.86 10.41 12.36 -33.90 -3.65
Story7 TH14 -178.31 1.80 -2.75 2.75 2.08 4.35 -36.97 -4.06
Story7 TH15 -183.97 -14.12 1.68 1.84 14.12 16.05 -31.21 -3.36
Story7 TH15 -175.88 6.77 -2.69 2.69 6.77 9.60 -35.54 -3.82
Story7 TH16 -188.22 -10.68 -8.11 8.11 10.68 19.14 -2.86 -0.31
Story7 TH16 -180.13 1.99 7.21 7.21 2.10 8.82 -35.01 -3.85
Story7 TH17 -185.79 -14.38 -8.19 8.19 14.38 22.94 -1.51 -0.16
Story7 TH17 -177.70 6.96 7.26 7.26 6.96 12.62 -32.10 -3.53
Story6 TH1 -470.60 -15.21 -2.81 4.71 15.21 19.25 -22.19 -2.39
Story6 TH1 -462.51 11.24 2.22 4.63 11.24 15.24 -23.72 -2.55
Story6 TH2 -340.38 -17.83 21.09 21.09 17.83 33.39 -1.33 -0.15
Story6 TH2 -332.30 13.01 -17.61 17.61 13.01 26.64 -3.85 -0.42
Story6 TH3 -345.72 -17.76 -24.91 24.91 17.76 37.11 0.04 0.00
Story6 TH3 -337.63 12.90 20.50 20.50 12.90 29.42 -2.87 -0.31
Story6 TH4 -351.55 -6.47 -1.85 3.52 6.47 9.76 -29.32 -3.15
Story6 TH4 -343.47 2.52 1.41 3.43 4.01 7.24 -30.26 -3.25
Story6 TH5 -334.55 -29.12 -1.96 3.35 29.12 32.29 -3.32 -0.36
Story6 TH5 -326.46 23.40 1.48 3.26 23.40 26.51 -22.29 -2.40
Story6 TH6 -347.17 -9.82 14.39 14.39 9.82 21.13 -23.04 -2.53
0.10
Story6 TH6 -339.09 5.61 -12.05 12.05 5.61 15.93 -26.58 -2.92
Story6 TH7 -335.15 -25.83 14.32 14.32 25.83 39.39 -0.99 -0.11
Story6 TH7 -327.07 20.38 -12.00 12.00 20.38 31.82 -3.28 -0.35
Story6 TH8 -350.95 -9.76 -18.13 18.13 9.76 24.82 -19.66 -2.16
Story6 TH8 -342.86 5.54 14.89 14.89 5.54 18.71 -24.85 -2.73
Story6 TH9 -338.93 -25.78 -18.21 18.21 25.78 42.98 0.10 0.01
Story6 TH9 -330.84 20.30 14.95 14.95 20.30 34.50 -2.49 -0.27
Story6 TH10 -455.44 -15.50 17.99 17.99 15.50 27.80 -16.14 -1.77
Story6 TH10 -447.35 11.46 -15.01 15.01 11.46 22.31 -19.99 -2.20
Story6 TH11 -460.24 -15.43 -23.42 23.42 15.43 33.15 -11.12 -1.22
Story6 TH11 -452.16 11.36 19.30 19.30 11.36 26.51 -17.17 -1.89

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
55
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

Story6 TH12 -465.49 -5.28 -2.67 4.65 5.43 9.44 -25.12 -2.70
Story6 TH12 -457.41 2.01 2.11 4.57 5.34 9.30 -25.46 -2.74
Story6 TH13 -460.24 -15.43 -23.42 23.42 15.43 33.15 -11.12 -1.22
Story6 TH13 -452.16 11.36 19.30 19.30 11.36 26.51 -17.17 -1.89
Story6 TH14 -461.55 -8.29 11.95 11.95 8.29 17.17 -22.08 -2.43
Story6 TH14 -453.47 4.81 -10.00 10.00 5.29 13.35 -23.85 -2.62
Story6 TH15 -450.74 -22.69 11.88 11.88 22.69 33.04 -16.28 -1.75
Story6 TH15 -442.65 18.09 -9.95 9.95 18.09 26.82 -20.01 -2.15
Story6 TH16 -464.95 -8.24 -17.31 17.31 8.24 22.49 -19.40 -2.13
Story6 TH16 -456.86 4.73 14.24 14.24 5.33 17.61 -22.05 -2.42
Story6 TH17 -454.13 -22.64 -17.38 17.38 22.64 37.75 -12.69 -1.36
Story6 TH17 -446.05 18.02 14.29 14.29 18.02 30.52 -17.94 -1.93
Story5 TH1 -749.38 -14.54 -1.48 7.49 14.54 19.61 -11.93 -1.28
Story5 TH1 -741.29 10.17 1.47 7.41 10.17 15.22 -13.31 -1.43
Story5 TH2 -555.28 -17.51 37.29 37.29 17.51 47.52 1.03 0.11
Story5 TH2 -547.19 12.22 -28.60 28.60 12.22 35.78 -8.34 -0.92
Story5 TH3 -561.77 -17.04 -39.35 39.35 17.04 49.25 1.70 0.19
Story5 TH3 -553.69 11.82 30.66 30.66 11.82 37.58 -6.63 -0.73
Story5 TH4 -579.81 2.03 -0.96 5.80 6.76 11.33 -20.34 -2.19
Story5 TH4 -571.72 -3.92 0.99 5.72 6.67 11.20 -20.68 -2.22
Story5 TH5 -537.24 -36.59 -1.10 5.37 36.59 40.97 -9.68 -1.04
Story5 TH5 -529.16 27.95 1.08 5.29 27.95 32.29 -15.02 -1.61
Story5 TH6 -571.27 -3.79 26.11 26.11 6.66 29.95 -12.21 -1.34
Story5 TH6 -563.19 0.89 -19.94 19.94 6.57 23.76 -15.78 -1.73
Story5 TH7 -541.18 -31.09 26.02 26.02 31.09 52.23 -0.01 0.00
Story5 TH7 -533.10 23.42 -19.88 19.88 23.42 39.68 -10.63 -1.14
Story5 TH8 -575.87 -3.46 -28.08 28.08 6.72 31.93 -10.83 -1.19
Story5 TH8 -567.78 0.61 21.95 21.95 6.62 25.78 -14.64 -1.61
1.70
Story5 TH9 -545.77 -30.77 -28.17 28.17 30.77 46.29 0.58 0.06
Story5 TH9 -537.69 23.15 22.01 22.01 23.15 35.73 -8.46 -0.93
Story5 TH10 -727.37 -15.02 33.05 33.05 15.02 40.56 -1.70 -0.19
Story5 TH10 -719.28 10.53 -25.24 25.24 10.53 30.55 -7.60 -0.83
Story5 TH11 -733.21 -14.60 -35.92 35.92 14.60 43.18 0.26 0.03
Story5 TH11 -725.13 10.18 28.09 28.09 10.18 33.19 -6.10 -0.67
Story5 TH12 -749.44 2.57 -1.37 7.49 8.74 13.81 -13.33 -1.43
Story5 TH12 -741.36 -3.99 1.39 7.41 8.65 13.70 -13.66 -1.47
Story5 TH13 -733.21 -14.60 -35.92 35.92 14.60 43.18 0.26 0.03
Story5 TH13 -725.13 10.18 28.09 28.09 10.18 33.19 -6.10 -0.67
Story5 TH14 -741.76 -2.68 22.98 22.98 8.65 27.24 -8.33 -0.92
Story5 TH14 -733.67 0.34 -17.45 17.45 8.56 21.70 -10.77 -1.18
Story5 TH15 -714.69 -27.24 22.90 22.90 27.24 43.24 -4.70 -0.51
Story5 TH15 -706.60 20.61 -17.39 17.39 20.61 32.86 -9.38 -1.01
Story5 TH16 -745.89 -2.38 -25.76 25.76 8.70 30.03 -6.98 -0.77
Story5 TH16 -737.81 0.09 20.24 20.24 8.61 24.50 -9.57 -1.05

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
56
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

Story5 TH17 -718.82 -26.95 -25.85 25.85 26.95 39.43 -2.64 -0.29
Story5 TH17 -710.74 20.36 20.30 20.30 20.36 30.64 -7.82 -0.86
Story4 TH1 -1030.64 -11.31 -1.18 10.31 12.02 17.10 -1.87 -0.20
Story4 TH1 -1022.55 9.27 0.72 10.23 11.93 17.02 -2.20 -0.24
Story4 TH2 -772.77 -14.06 51.89 51.89 14.06 58.60 15.37 1.69
Story4 TH2 -764.68 11.39 -38.90 38.90 11.39 44.39 1.73 0.19
Story4 TH3 -779.32 -12.74 -53.53 53.53 12.74 59.57 16.48 1.81
Story4 TH3 -771.23 10.68 39.88 39.88 10.68 44.98 2.29 0.25
Story4 TH4 -815.96 14.61 -0.79 8.16 14.61 19.77 -9.39 -1.01
Story4 TH4 -807.87 -10.10 0.45 8.08 10.10 15.25 -10.77 -1.16
Story4 TH5 -736.13 -41.41 -0.84 7.36 41.41 46.45 -2.53 -0.27
Story4 TH5 -728.04 32.17 0.53 7.28 32.17 37.19 -7.01 -0.75
Story4 TH6 -801.95 5.94 36.46 36.46 9.36 40.80 0.27 0.03
Story4 TH6 -793.86 -3.65 -27.39 27.39 9.26 31.71 -4.65 -0.51
Story4 TH7 -745.51 -33.67 36.43 36.43 33.67 52.95 9.05 0.99
Story4 TH7 -737.42 26.23 -27.33 27.33 26.23 40.31 -1.64 -0.18
Story4 TH8 -806.58 6.87 -38.07 38.07 9.41 42.40 1.36 0.15
Story4 TH8 -798.49 -4.16 28.31 28.31 9.32 32.64 -4.08 -0.45
Story4 TH9 -750.14 -32.73 -38.10 38.10 32.73 54.09 10.27 1.13
16.48
Story4 TH9 -742.05 25.72 28.37 28.37 25.72 41.03 -1.06 -0.12
Story4 TH10 -1002.23 -12.11 46.29 46.29 12.11 50.71 11.41 1.25
Story4 TH10 -994.15 9.77 -34.75 34.75 11.60 39.03 5.22 0.57
Story4 TH11 -1008.13 -10.92 -48.58 48.58 11.76 52.84 12.84 1.41
Story4 TH11 -1000.04 9.13 36.15 36.15 11.67 40.42 6.03 0.66
Story4 TH12 -1041.10 13.69 -1.12 10.41 13.69 18.74 -1.11 -0.12
Story4 TH12 -1033.02 -9.57 0.66 10.33 12.05 17.12 -1.78 -0.19
Story4 TH13 -1008.13 -10.92 -48.58 48.58 11.76 52.84 12.84 1.41
Story4 TH13 -1000.04 9.13 36.15 36.15 11.67 40.42 6.03 0.66
Story4 TH14 -1028.48 5.88 32.39 32.39 12.00 36.61 5.35 0.59
Story4 TH14 -1020.40 -3.76 -24.38 24.38 11.90 28.61 2.05 0.23
Story4 TH15 -977.71 -29.75 32.36 32.36 29.75 43.57 6.83 0.75
Story4 TH15 -969.62 23.12 -24.33 24.33 23.12 33.13 1.91 0.21
Story4 TH16 -1032.65 6.72 -34.65 34.65 12.05 38.87 6.43 0.71
Story4 TH16 -1024.57 -4.22 25.73 25.73 11.95 29.95 2.67 0.29
Story4 TH17 -981.88 -28.91 -34.69 34.69 28.91 45.52 7.96 0.87
Story4 TH17 -973.79 22.66 25.77 25.77 22.66 34.35 2.55 0.28
Story3 TH1 -1312.29 -18.28 -2.69 17.50 18.28 27.46 -14.11 -0.98
Story3 TH1 -1299.97 15.28 1.77 17.33 17.33 26.50 -14.76 -1.03
Story3 TH2 -992.99 -22.13 61.70 61.70 22.13 75.87 -10.17 -0.71
Story3 TH2 -980.67 18.36 -48.19 48.19 18.36 60.02 -17.18 -1.19
-4.44 39.27 8d25 2.73
Story3 TH3 -996.22 -21.66 -65.45 65.45 21.66 79.29 -8.40 -0.58
Story3 TH3 -983.90 18.33 50.64 50.64 18.33 62.43 -16.19 -1.12
Story3 TH4 -1059.45 10.25 -1.92 14.13 14.13 22.83 -24.47 -1.70
Story3 TH4 -1047.13 -7.14 1.24 13.96 13.96 22.63 -24.97 -1.73

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
57
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

Story3 TH5 -929.76 -54.04 -1.82 12.40 54.04 62.26 -17.78 -1.24
Story3 TH5 -917.44 43.83 1.22 12.23 43.83 52.00 -21.96 -1.52
Story3 TH6 -1039.31 0.67 43.04 43.04 13.86 51.68 -18.08 -1.26
Story3 TH6 -1026.99 0.34 -33.70 33.70 13.69 42.30 -21.17 -1.47
Story3 TH7 -947.61 -44.78 43.11 43.11 44.78 73.09 -12.50 -0.87
Story3 TH7 -935.29 36.37 -33.72 33.72 36.37 58.66 -19.03 -1.32
Story3 TH8 -1041.59 1.00 -46.86 46.86 13.89 55.50 -16.82 -1.17
Story3 TH8 -1029.27 0.32 36.17 36.17 13.72 44.77 -20.42 -1.42
Story3 TH9 -949.90 -44.45 -46.78 46.78 44.45 75.94 -11.02 -0.77
Story3 TH9 -937.58 36.35 36.15 36.15 36.35 60.22 -18.37 -1.28
Story3 TH10 -1279.07 -18.86 54.61 54.61 18.86 64.73 -6.10 -0.42
Story3 TH10 -1266.75 15.60 -42.75 42.75 16.89 51.89 -10.18 -0.71
Story3 TH11 -1281.98 -18.43 -59.83 59.83 18.43 69.70 -4.44 -0.31
Story3 TH11 -1269.66 15.58 46.19 46.19 16.93 55.33 -9.15 -0.64
Story3 TH12 -1338.88 10.29 -2.66 17.85 17.85 27.04 -13.20 -0.92
Story3 TH12 -1326.56 -7.35 1.73 17.69 17.69 26.87 -13.70 -0.95
Story3 TH13 -1281.98 -18.43 -59.83 59.83 18.43 69.70 -4.44 -0.31
Story3 TH13 -1269.66 15.58 46.19 46.19 16.93 55.33 -9.15 -0.64
Story3 TH14 -1320.74 1.65 37.79 37.79 17.61 46.97 -9.50 -0.66
Story3 TH14 -1308.42 -0.61 -29.70 29.70 17.45 38.88 -11.85 -0.82
Story3 TH15 -1238.25 -39.24 37.86 37.86 39.24 60.11 -8.87 -0.62
Story3 TH15 -1225.93 31.80 -29.71 29.71 31.80 48.32 -12.56 -0.87
Story3 TH16 -1322.79 1.95 -43.07 43.07 17.64 52.26 -8.10 -0.56
Story3 TH16 -1310.47 -0.63 33.15 33.15 17.47 42.33 -10.98 -0.76
Story3 TH17 -1240.31 -38.94 -43.01 43.01 38.94 64.45 -7.47 -0.52
Story3 TH17 -1227.99 31.79 33.14 33.14 31.79 50.78 -11.84 -0.82
Story2 TH1 -1591.66 -18.84 0.99 21.22 21.22 30.21 -3.14 -0.22
Story2 TH1 -1579.34 11.89 0.92 21.06 21.06 30.07 -3.63 -0.25
Story2 TH2 -1212.07 -23.79 78.71 78.71 23.79 92.05 2.43 0.17
Story2 TH2 -1199.75 14.60 -59.45 59.45 16.00 68.49 -7.46 -0.52
Story2 TH3 -1210.37 -22.45 -77.18 77.18 22.45 89.79 1.32 0.09
Story2 TH3 -1198.05 13.82 60.67 60.67 15.97 69.71 -7.09 -0.49
Story2 TH4 -1306.33 7.58 0.68 17.42 17.42 26.59 -14.51 -1.01
Story2 TH4 -1294.01 -17.94 0.67 17.25 17.94 27.10 -14.87 -1.03
Story2 TH5 -1116.11 -53.82 0.85 14.88 53.82 62.68 -12.07 -0.84
7.80
Story2 TH5 -1103.79 46.36 0.55 14.72 46.36 55.19 -14.86 -1.03
Story2 TH6 -1279.07 -1.89 55.81 55.81 17.05 64.96 -6.03 -0.42
Story2 TH6 -1266.75 -8.25 -41.81 41.81 16.89 50.95 -10.43 -0.72
Story2 TH7 -1144.58 -45.29 55.93 55.93 45.29 82.44 -3.59 -0.25
Story2 TH7 -1132.26 37.21 -41.89 41.89 37.21 63.84 -11.17 -0.78
Story2 TH8 -1277.86 -0.94 -54.40 54.40 17.04 63.55 -6.50 -0.45
Story2 TH8 -1265.54 -8.79 43.11 43.11 16.87 52.25 -10.13 -0.70
Story2 TH9 -1143.38 -44.35 -54.28 54.28 44.35 80.26 -4.58 -0.32
Story2 TH9 -1131.06 36.67 43.03 43.03 36.67 64.67 -10.92 -0.76

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
58
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

Story2 TH10 -1554.38 -19.87 71.11 71.11 20.73 80.17 7.80 0.54
Story2 TH10 -1542.06 12.47 -53.16 53.16 20.56 62.23 2.25 0.16
Story2 TH11 -1552.84 -18.67 -69.19 69.19 20.70 78.24 7.15 0.50
Story2 TH11 -1540.52 11.77 54.94 54.94 20.54 64.02 2.67 0.19
Story2 TH12 -1639.21 8.36 0.89 21.86 21.86 30.73 -1.26 -0.09
Story2 TH12 -1626.89 -16.81 0.94 21.69 21.69 30.60 -1.74 -0.12
Story2 TH13 -1552.84 -18.67 -69.19 69.19 20.70 78.24 7.15 0.50
Story2 TH13 -1540.52 11.77 54.94 54.94 20.54 64.02 2.67 0.19
Story2 TH14 -1614.64 -0.17 50.48 50.48 21.53 59.42 4.12 0.29
Story2 TH14 -1602.32 -8.08 -37.27 37.27 21.36 46.23 0.58 0.04
Story2 TH15 -1493.67 -39.22 50.59 50.59 39.22 68.59 2.30 0.16
Story2 TH15 -1481.35 32.81 -37.34 37.34 32.81 52.54 -2.36 -0.16
Story2 TH16 -1613.56 0.68 -48.66 48.66 21.51 57.60 3.63 0.25
Story2 TH16 -1601.24 -8.57 39.12 39.12 21.35 48.09 0.95 0.07
Story2 TH17 -1492.58 -38.37 -48.55 48.55 38.37 66.17 1.58 0.11
Story2 TH17 -1480.26 32.32 39.05 39.05 32.32 54.04 -2.03 -0.14
Story1 TH1 -1884.89 -4.70 0.60 25.13 25.13 35.18 8.80 0.61 35.94
Story1 TH1 -1865.97 8.21 -1.19 24.88 24.88 34.83 8.02 0.56
Story1 TH2 -1447.24 -6.60 132.88 132.88 19.30 142.06 35.94 2.50
Story1 TH2 -1428.32 10.79 -79.79 79.79 19.04 88.98 6.83 0.47
-
Story1 TH3 -1433.62 -4.93 132.03 19.11 141.22 35.35 2.45
132.03
Story1 TH3 -1414.70 9.50 77.99 77.99 18.86 87.19 5.76 0.40
Story1 TH4 -1574.70 97.77 0.40 21.00 97.77 106.79 17.96 1.25
Story1 TH4 -1555.78 -41.62 -0.86 20.74 41.62 50.68 -0.11 -0.01
-
Story1 TH5 -1306.16 0.44 17.42 109.30 118.48 18.78 1.30
109.30
Story1 TH5 -1287.24 61.91 -0.93 17.16 61.91 71.07 -3.81 -0.26
Story1 TH6 -1540.17 66.84 94.06 94.06 66.84 123.60 24.97 1.73
Story1 TH6 -1521.25 -26.00 -56.65 56.65 26.00 68.32 3.17 0.22
Story1 TH7 -1350.32 -79.56 94.08 94.08 79.56 134.72 30.68 2.13
Story1 TH7 -1331.40 47.20 -56.70 56.70 47.20 81.13 1.05 0.07
Story1 TH8 -1530.54 68.02 -93.24 93.24 68.02 123.54 24.76 1.72
Story1 TH8 -1511.62 -26.91 54.90 54.90 26.91 67.08 2.49 0.17
Story1 TH9 -1340.69 -78.38 -93.21 93.21 78.38 133.51 29.78 2.07
Story1 TH9 -1321.77 46.29 54.85 54.85 46.29 78.97 -0.02 0.00
Story1 TH10 -1846.57 -5.55 119.79 119.79 24.62 129.64 34.76 2.41
Story1 TH10 -1827.65 8.98 -72.16 72.16 24.37 81.91 17.57 1.22
-
Story1 TH11 -1834.31 -4.05 118.63 24.46 128.42 33.92 2.36
118.63
Story1 TH11 -1815.39 7.82 69.84 69.84 24.21 79.52 16.48 1.14
Story1 TH12 -1961.28 88.38 0.56 26.15 88.38 98.84 27.07 1.88
Story1 TH12 -1942.36 -38.19 -1.13 25.90 38.19 48.55 13.63 0.95
Story1 TH13 -1834.31 -4.05 - 118.63 24.46 128.42 33.92 2.36
118.63

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
59
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

Story1 TH13 -1815.39 7.82 69.84 69.84 24.21 79.52 16.48 1.14
Story1 TH14 -1930.17 60.52 84.81 84.81 60.52 109.01 29.32 2.04
Story1 TH14 -1911.25 -24.11 -51.31 51.31 25.48 61.51 15.35 1.07
Story1 TH15 -1759.38 -71.18 84.83 84.83 71.18 113.31 25.71 1.79
Story1 TH15 -1740.46 41.74 -51.36 51.36 41.74 68.05 10.79 0.75
Story1 TH16 -1921.50 61.58 -83.68 83.68 61.58 108.31 28.81 2.00
Story1 TH16 -1902.58 -24.94 49.03 49.03 25.37 59.18 14.49 1.01
Story1 TH17 -1750.71 -70.12 -83.65 83.65 70.12 111.70 24.84 1.73
Story1 TH17 -1731.79 40.91 48.99 48.99 40.91 65.35 9.80 0.68
Kết quả tính toán cốt thép cột B2
Ast Asc
P My Mx M*x M*y M Ast µ d µc
Story TH max (cm2
(kN) (kNm) (kNm) (kNm) (kNm) (kNm) (cm2) (%) (mm) (%)
(cm2) )
Story7 TH1 -176.75 -11.11 12.59 12.59 11.11 21.15 -0.60 -0.07
Story7 TH1 -168.67 9.15 -12.03 12.03 9.15 19.11 -1.08 -0.12
Story7 TH2 -116.63 -5.95 14.89 14.89 5.95 19.65 1.56 0.17
Story7 TH2 -108.54 4.94 -14.63 14.63 4.94 18.60 1.53 0.17
Story7 TH3 -118.70 -6.18 -1.34 1.34 6.18 7.64 -38.05 -4.09
Story7 TH3 -110.61 5.05 1.79 1.79 5.05 7.01 -38.58 -4.15
Story7 TH4 -117.73 0.37 6.96 6.96 1.37 8.06 -36.76 -4.04
Story7 TH4 -109.64 -0.57 -6.54 6.54 1.28 7.57 -37.26 -4.09
Story7 TH5 -117.60 -12.50 6.59 6.59 12.50 19.68 0.36 0.04
Story7 TH5 -109.51 10.56 -6.30 6.30 10.56 17.45 0.01 0.00
Story7 TH6 -116.98 -1.44 12.64 12.64 1.44 13.79 -0.84 -0.09
Story7 TH6 -108.89 1.02 -12.31 12.31 1.27 13.33 -0.62 -0.07
Story7 TH7 -116.89 -10.54 12.38 12.38 10.54 20.80 2.02 0.22
Story7 TH7 -108.80 8.89 -12.14 12.14 8.89 19.28 1.80 0.20
Story7 TH8 -118.44 -1.59 1.17 1.18 1.59 2.88 -39.80 -4.28
Story7 TH8 -110.35 1.10 -0.70 1.10 1.29 2.50 -40.20 -4.32
2.61 29.45 6d25
Story7 TH9 -118.35 -10.69 0.90 1.18 10.69 11.98 -2.21 -0.24
Story7 TH9 -110.26 8.97 -0.53 1.10 8.97 10.18 -36.13 -3.89
Story7 TH10 -169.91 -10.50 19.32 19.32 10.50 27.44 2.25 0.25
Story7 TH10 -161.83 8.68 -18.85 18.85 8.68 25.60 1.86 0.20
Story7 TH11 -171.77 -10.70 4.71 4.71 10.70 15.67 -31.41 -3.38
Story7 TH11 -163.69 8.79 -4.08 4.08 8.79 13.10 -33.75 -3.63
Story7 TH12 -170.90 -4.81 12.18 12.18 4.81 15.90 -2.48 -0.27
Story7 TH12 -162.82 3.73 -11.57 11.57 3.73 14.47 -2.70 -0.30
Story7 TH13 -171.77 -10.70 4.71 4.71 10.70 15.67 -31.41 -3.38
Story7 TH13 -163.69 8.79 -4.08 4.08 8.79 13.10 -33.75 -3.63
Story7 TH14 -170.23 -6.44 17.29 17.29 6.44 22.27 0.14 0.02
Story7 TH14 -162.14 5.16 -16.76 16.76 5.16 20.77 -0.11 -0.01
Story7 TH15 -170.15 -14.63 17.05 17.05 14.63 28.37 2.61 0.29
Story7 TH15 -162.06 12.23 -16.61 16.61 12.23 26.12 2.06 0.23
Story7 TH16 -171.54 -6.58 6.97 6.97 6.58 12.05 -32.68 -3.59
Story7 TH16 -163.46 5.23 -6.32 6.32 5.23 10.39 -34.29 -3.77

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
60
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

Story7 TH17 -171.46 -14.77 6.73 6.73 14.77 21.87 -1.28 -0.14
Story7 TH17 -163.38 12.31 -6.17 6.17 12.31 18.84 -1.94 -0.21
Story6 TH1 -395.65 -9.48 10.49 10.49 9.48 16.78 -24.43 -2.68
Story6 TH1 -387.56 6.48 -6.64 6.64 6.48 10.97 -27.08 -2.98
Story6 TH2 -278.01 -5.23 29.39 29.39 5.23 33.16 0.43 0.05
Story6 TH2 -269.93 3.61 -23.26 23.26 3.61 25.87 -2.26 -0.25
Story6 TH3 -280.39 -5.07 -17.99 17.99 5.07 21.64 -22.59 -2.48
Story6 TH3 -272.31 3.41 16.04 16.04 3.41 18.50 -26.10 -2.87
Story6 TH4 -278.95 13.44 5.96 5.96 13.44 19.31 -27.93 -3.00
Story6 TH4 -270.87 -10.78 -3.77 3.77 10.78 14.50 -30.57 -3.29
Story6 TH5 -279.45 -23.75 5.44 5.44 23.75 29.09 -2.81 -0.30
Story6 TH5 -271.36 17.79 -3.46 3.46 17.79 21.21 -26.76 -2.88
Story6 TH6 -278.18 7.94 22.64 22.64 7.94 28.36 -1.53 -0.17
Story6 TH6 -270.10 -6.52 -17.61 17.61 6.52 22.34 -3.70 -0.41
Story6 TH7 -278.54 -18.36 22.26 22.26 18.36 35.49 1.36 0.15
Story6 TH7 -270.45 13.68 -17.40 17.40 13.68 27.30 -1.70 -0.19
Story6 TH8 -279.87 8.05 -10.86 10.86 8.05 16.66 -27.58 -3.03
Story6 TH8 -271.78 -6.66 10.17 10.17 6.66 14.99 -28.91 -3.18
Story6 TH9 -280.22 -18.24 -11.24 11.24 18.24 29.29 -2.77 -0.30
1.36
Story6 TH9 -272.13 13.54 10.39 10.39 13.54 23.80 -24.54 -2.64
Story6 TH10 -382.93 -9.13 31.34 31.34 9.13 37.44 -0.72 -0.08
Story6 TH10 -374.85 6.27 -24.03 24.03 6.27 28.25 -15.93 -1.75
Story6 TH11 -385.07 -8.98 -11.31 11.31 8.98 17.30 -24.50 -2.69
Story6 TH11 -376.99 6.09 11.34 11.34 6.09 15.44 -25.65 -2.82
Story6 TH12 -383.78 7.68 10.25 10.25 7.68 15.39 -25.45 -2.80
Story6 TH12 -375.69 -6.67 -6.48 6.48 6.67 10.97 -27.51 -3.02
Story6 TH13 -385.07 -8.98 -11.31 11.31 8.98 17.30 -24.50 -2.69
Story6 TH13 -376.99 6.09 11.34 11.34 6.09 15.44 -25.65 -2.82
Story6 TH14 -383.09 2.72 25.25 25.25 4.47 28.24 -16.05 -1.76
Story6 TH14 -375.00 -2.84 -18.94 18.94 4.38 21.88 -21.99 -2.42
Story6 TH15 -383.40 -20.93 24.92 24.92 20.93 38.91 -0.14 -0.02
Story6 TH15 -375.32 15.33 -18.74 18.74 15.33 29.05 -14.89 -1.64
Story6 TH16 -384.60 2.83 -4.89 4.89 4.49 7.88 -28.18 -3.10
Story6 TH16 -376.52 -2.96 6.06 6.06 4.39 9.01 -28.14 -3.09
Story6 TH17 -384.92 -20.82 -5.22 5.22 20.82 25.60 -22.07 -2.37
Story6 TH17 -376.83 15.20 6.25 6.25 15.20 20.96 -24.60 -2.65
Story5 TH1 -615.89 -9.78 12.07 12.07 9.78 17.50 -16.51 -1.81
Story5 TH1 -607.80 6.81 -8.06 8.06 7.09 12.02 -18.57 -2.04
Story5 TH2 -442.24 -5.60 46.17 46.17 5.60 49.75 3.13 0.34
Story5 TH2 -434.15 3.92 -34.91 34.91 5.07 38.18 -1.43 -0.16
4.01
Story5 TH3 -441.18 -5.05 -32.82 32.82 5.15 36.12 -2.39 -0.26
Story5 TH3 -433.09 3.48 26.10 26.10 5.05 29.35 -15.02 -1.65
Story5 TH4 -440.51 25.82 7.03 7.03 25.82 32.00 -17.12 -1.84
Story5 TH4 -432.42 -19.12 -4.63 4.63 19.12 23.21 -21.96 -2.36

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
61
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

Story5 TH5 -442.91 -36.47 6.31 6.31 36.47 42.00 -2.34 -0.25
Story5 TH5 -434.82 26.52 -4.19 4.35 26.52 30.35 -18.26 -1.96
Story5 TH6 -441.24 16.51 34.85 34.85 16.51 45.42 1.39 0.15
Story5 TH6 -433.15 -12.27 -26.13 26.13 12.27 34.04 -3.09 -0.34
Story5 TH7 -442.93 -27.54 34.34 34.34 27.54 51.95 4.01 0.44
Story5 TH7 -434.85 19.99 -25.82 25.82 19.99 38.68 -1.24 -0.14
Story5 TH8 -440.48 16.89 -21.00 21.00 16.89 31.82 -12.47 -1.37
Story5 TH8 -432.40 -12.59 17.00 17.00 12.59 25.11 -18.55 -2.04
Story5 TH9 -442.18 -27.15 -21.51 21.51 27.15 46.02 -1.00 -0.11
Story5 TH9 -434.09 19.68 17.32 17.32 19.68 29.98 -14.40 -1.58
Story5 TH10 -598.95 -9.58 47.08 47.08 9.58 52.47 2.92 0.32
Story5 TH10 -590.86 6.70 -35.15 35.15 6.89 39.06 -5.04 -0.55
Story5 TH11 -597.99 -9.09 -24.01 24.01 9.09 29.13 -11.97 -1.32
Story5 TH11 -589.91 6.30 19.76 19.76 6.88 23.66 -14.97 -1.64
Story5 TH12 -597.39 18.70 11.86 11.86 18.70 27.90 -14.84 -1.60
Story5 TH12 -589.31 -14.03 -7.90 7.90 14.03 20.20 -17.67 -1.90
Story5 TH13 -597.99 -9.09 -24.01 24.01 9.09 29.13 -11.97 -1.32
Story5 TH13 -589.91 6.30 19.76 19.76 6.88 23.66 -14.97 -1.64
Story5 TH14 -598.05 10.30 36.88 36.88 10.30 42.68 -1.41 -0.16
Story5 TH14 -589.96 -7.87 -27.24 27.24 7.87 31.70 -10.65 -1.17
Story5 TH15 -599.57 -29.32 36.42 36.42 29.32 52.91 3.10 0.34
Story5 TH15 -591.49 21.16 -26.96 26.96 21.16 38.94 -5.14 -0.56
Story5 TH16 -597.37 10.65 -13.36 13.36 10.65 19.36 -16.50 -1.81
Story5 TH16 -589.29 -8.15 11.56 11.56 8.15 16.19 -17.93 -1.97
Story5 TH17 -598.90 -28.97 -13.81 13.81 28.97 39.67 -9.42 -1.01
Story5 TH17 -590.81 20.87 11.85 11.85 20.87 30.11 -14.19 -1.53
Story4 TH1 -834.89 -7.98 10.22 10.22 9.74 14.58 -9.26 -1.02
Story4 TH1 -826.81 6.36 -8.11 8.27 9.65 14.82 -10.15 -1.09
Story4 TH2 -607.03 -5.03 59.69 59.69 7.08 63.65 7.46 0.82
Story4 TH2 -598.95 3.85 -44.97 44.97 6.99 48.90 1.47 0.16
Story4 TH3 -598.39 -3.93 -48.36 48.36 6.98 52.29 2.85 0.31
Story4 TH3 -590.31 3.15 35.94 35.94 6.89 39.85 -4.30 -0.47
Story4 TH4 -600.03 35.50 6.05 6.05 35.50 40.18 -9.11 -0.98
Story4 TH4 -591.94 -26.59 -4.78 5.92 26.59 31.20 -13.71 -1.47
Story4 TH5 -605.39 -44.46 5.28 6.05 44.46 49.12 -2.94 -0.32
19.87
Story4 TH5 -597.31 33.59 -4.24 5.97 33.59 38.22 -10.25 -1.10
Story4 TH6 -603.87 23.39 44.13 44.13 23.39 57.24 4.85 0.53
Story4 TH6 -595.78 -17.53 -33.31 33.31 17.53 43.20 -0.83 -0.09
Story4 TH7 -607.66 -33.13 43.59 43.59 33.13 62.10 6.83 0.75
Story4 TH7 -599.57 25.02 -32.92 32.92 25.02 47.00 0.70 0.08
Story4 TH8 -597.76 24.17 -32.26 32.26 24.17 45.88 2.42 0.27
Story4 TH8 -589.68 -18.02 23.90 23.90 18.02 34.12 -9.03 -0.99
Story4 TH9 -601.55 -32.35 -32.80 32.80 32.35 50.97 2.31 0.25
Story4 TH9 -593.47 24.53 24.28 24.28 24.53 38.15 -5.82 -0.64

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
62
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

Story4 TH10 -815.56 -8.13 58.39 58.39 9.51 62.74 19.87 2.18
Story4 TH10 -807.48 6.39 -44.16 44.16 9.42 48.50 5.55 0.61
Story4 TH11 -807.79 -7.14 -38.86 38.86 9.42 43.19 1.88 0.21
Story4 TH11 -799.70 5.76 28.66 28.66 9.33 32.99 -3.88 -0.43
Story4 TH12 -809.26 28.35 10.11 10.11 28.35 34.79 -5.22 -0.56
Story4 TH12 -801.18 -21.01 -8.00 8.01 21.01 26.15 -8.23 -0.89
Story4 TH13 -807.79 -7.14 -38.86 38.86 9.42 43.19 1.88 0.21
Story4 TH13 -799.70 5.76 28.66 28.66 9.33 32.99 -3.88 -0.43
Story4 TH14 -812.72 17.44 44.37 44.37 17.44 52.36 8.74 0.96
Story4 TH14 -804.63 -12.84 -33.66 33.66 12.84 39.59 -0.35 -0.04
Story4 TH15 -816.13 -33.41 43.89 43.89 33.41 59.12 15.44 1.70
Story4 TH15 -808.04 25.43 -33.31 33.31 25.43 45.01 3.07 0.34
Story4 TH16 -807.22 18.14 -24.35 24.35 18.14 32.70 -3.76 -0.41
Story4 TH16 -799.14 -13.29 17.80 17.80 13.29 23.97 -7.59 -0.83
Story4 TH17 -810.63 -32.71 -24.84 24.84 32.71 48.51 0.44 0.05
Story4 TH17 -802.55 24.99 18.15 18.15 24.99 36.63 -4.80 -0.52
Story3 TH1 -1060.45 -13.04 13.85 14.14 14.14 22.85 -24.43 -1.70
Story3 TH1 -1048.13 10.85 -11.47 13.98 13.98 22.64 -24.93 -1.73
Story3 TH2 -779.01 -6.74 69.35 69.35 10.39 76.81 -12.03 -0.84
Story3 TH2 -766.69 5.51 -54.59 54.59 10.22 61.97 -21.75 -1.51
Story3 TH3 -762.38 -7.44 -54.23 54.23 10.17 61.59 -22.03 -1.53
Story3 TH3 -750.06 6.22 41.97 41.97 10.00 49.26 -27.98 -1.94
Story3 TH4 -765.35 49.25 8.23 10.20 49.25 56.62 -24.43 -1.70
Story3 TH4 -753.03 -39.01 -6.81 10.04 39.01 46.31 -29.02 -2.02
Story3 TH5 -776.04 -63.43 6.89 10.35 63.43 70.87 -16.34 -1.13
Story3 TH5 -763.72 50.75 -5.81 10.18 50.75 58.11 -23.76 -1.65
Story3 TH6 -772.79 32.99 51.72 51.72 32.99 75.48 -13.04 -0.91
Story3 TH6 -760.47 -26.11 -40.80 40.80 26.11 59.72 -23.04 -1.60
Story3 TH7 -780.35 -46.67 50.77 50.77 46.67 84.25 -5.38 -0.37
Story3 TH7 -768.03 37.35 -40.09 40.09 37.35 67.04 -18.85 -1.31
-5.38 36.19 8d24 2.51
Story3 TH8 -761.04 32.49 -35.65 35.65 32.49 59.18 -23.30 -1.62
Story3 TH8 -748.72 -25.61 27.47 27.47 25.61 46.13 -29.21 -2.03
Story3 TH9 -768.60 -47.17 -36.60 36.60 47.17 73.58 -14.47 -1.00
Story3 TH9 -756.28 37.85 28.18 28.18 37.85 58.31 -23.83 -1.65
Story3 TH10 -1038.95 -12.12 68.84 68.84 13.85 77.47 -8.38 -0.58
Story3 TH10 -1026.63 10.03 -54.40 54.40 13.69 63.00 -14.71 -1.02
Story3 TH11 -1023.99 -12.76 -42.39 42.39 13.65 50.97 -18.81 -1.31
Story3 TH11 -1011.67 10.67 32.50 32.50 13.49 41.05 -22.04 -1.53
Story3 TH12 -1026.66 38.26 13.83 13.83 38.26 46.95 -19.90 -1.38
Story3 TH12 -1014.34 -30.04 -11.40 13.52 30.04 38.60 -22.57 -1.57
Story3 TH13 -1023.99 -12.76 -42.39 42.39 13.65 50.97 -18.81 -1.31
Story3 TH13 -1011.67 10.67 32.50 32.50 13.49 41.05 -22.04 -1.53
Story3 TH14 -1033.36 23.61 52.95 52.95 23.61 67.72 -12.72 -0.88
Story3 TH14 -1021.04 -18.42 -41.98 41.98 18.42 53.58 -18.10 -1.26

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
63
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

Story3 TH15 -1040.16 -48.05 52.10 52.10 48.05 82.04 -6.13 -0.43
Story3 TH15 -1027.84 38.66 -41.34 41.34 38.66 65.60 -13.70 -0.95
Story3 TH16 -1022.79 23.16 -25.65 25.65 23.16 40.23 -21.86 -1.52
Story3 TH16 -1010.47 -17.97 19.44 19.44 17.97 30.83 -24.57 -1.71
Story3 TH17 -1029.58 -48.50 -26.50 26.50 48.50 65.11 -13.84 -0.96
Story3 TH17 -1017.26 39.12 20.07 20.07 39.12 51.79 -18.78 -1.30
Story2 TH1 -1287.37 -14.75 19.09 19.09 17.16 28.25 -14.88 -1.03
Story2 TH1 -1275.05 8.91 -10.17 17.00 17.00 26.15 -15.76 -1.09
Story2 TH2 -952.25 -7.85 86.44 86.44 12.70 94.76 1.24 0.09
Story2 TH2 -939.93 4.75 -64.32 64.32 12.53 72.59 -12.91 -0.90
Story2 TH3 -928.29 -8.59 -64.78 64.78 12.38 73.00 -12.95 -0.90
Story2 TH3 -915.97 5.08 53.04 53.04 12.21 61.20 -18.59 -1.29
Story2 TH4 -931.50 60.43 11.77 12.42 60.43 68.65 -14.98 -1.04
Story2 TH4 -919.18 -46.44 -6.16 12.26 46.44 54.61 -21.00 -1.46
Story2 TH5 -949.04 -76.87 9.89 12.65 76.87 85.17 -5.69 -0.40
Story2 TH5 -936.72 56.27 -5.12 12.49 56.27 64.52 -16.66 -1.16
Story2 TH6 -942.54 40.58 64.95 64.95 40.58 91.67 -1.15 -0.08
Story2 TH6 -930.22 -31.50 -47.50 47.50 31.50 68.39 -15.13 -1.05
Story2 TH7 -954.94 -56.49 63.63 63.63 56.49 100.57 6.28 0.44
Story2 TH7 -942.62 41.11 -46.76 46.76 41.11 73.83 -12.24 -0.85
Story2 TH8 -925.60 40.05 -41.96 41.96 40.05 68.58 -15.15 -1.05
Story2 TH8 -913.28 -31.28 35.48 35.48 31.28 56.40 -20.52 -1.43
Story2 TH9 -938.00 -57.02 -43.29 43.29 57.02 85.59 -5.49 -0.38
6.28
Story2 TH9 -925.68 41.34 36.21 36.21 41.34 65.40 -16.57 -1.15
Story2 TH10 -1263.44 -13.76 86.32 86.32 16.85 95.45 5.20 0.36
Story2 TH10 -1251.12 8.36 -62.53 62.53 16.68 71.65 -4.77 -0.33
Story2 TH11 -1241.88 -14.43 -49.79 49.79 16.56 58.89 -9.10 -0.63
Story2 TH11 -1229.56 8.65 43.10 43.10 16.39 52.19 -11.41 -0.79
Story2 TH12 -1244.76 47.69 19.11 19.11 47.69 58.18 -9.21 -0.64
Story2 TH12 -1232.44 -37.71 -10.18 16.43 37.71 46.80 -12.71 -0.88
Story2 TH13 -1241.88 -14.43 -49.79 49.79 16.56 58.89 -9.10 -0.63
Story2 TH13 -1229.56 8.65 43.10 43.10 16.39 52.19 -11.41 -0.79
Story2 TH14 -1254.70 29.80 66.95 66.95 29.80 83.21 -0.38 -0.03
Story2 TH14 -1242.38 -24.26 -47.37 47.37 24.26 60.70 -8.55 -0.59
Story2 TH15 -1265.86 -57.52 65.76 65.76 57.52 96.90 5.95 0.41
Story2 TH15 -1253.54 41.07 -46.71 46.71 41.07 69.12 -5.54 -0.38
Story2 TH16 -1239.46 29.33 -29.23 29.23 29.33 45.43 -12.81 -0.89
Story2 TH16 -1227.14 -24.05 27.28 27.28 24.05 40.63 -14.41 -1.00
Story2 TH17 -1250.62 -57.99 -30.42 30.42 57.99 74.63 -3.74 -0.26
Story2 TH17 -1238.30 41.27 27.94 27.94 41.27 56.67 -9.86 -0.68
Story1 TH1 -1517.28 -3.78 5.23 20.23 20.23 29.34 -6.09 -0.42
Story1 TH1 -1498.36 6.63 -9.00 19.98 19.98 29.11 -6.84 -0.47
Story1 TH2 -1131.94 -2.58 135.99 135.99 15.09 144.89 16.09 1.12 30.25
Story1 TH2 -1113.02 3.90 -83.63 83.63 14.84 92.49 0.75 0.05
Story1 TH3 -1092.08 -1.49 - 130.00 14.56 138.80 12.57 0.87

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
64
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

130.00
Story1 TH3 -1073.16 3.59 73.28 73.28 14.31 82.03 -5.44 -0.38
Story1 TH4 -1097.70 112.16 3.24 14.64 112.16 120.97 7.01 0.49
Story1 TH4 -1078.78 -66.30 -5.61 14.38 66.30 75.06 -8.48 -0.59
-
Story1 TH5 -1126.31 2.74 15.02 116.23 125.12 9.49 0.66
116.23
Story1 TH5 -1107.39 73.79 -4.74 14.77 73.79 82.63 -4.40 -0.31
Story1 TH6 -1115.98 78.31 97.20 97.20 78.31 143.85 15.12 1.05
Story1 TH6 -1097.06 -45.67 -60.95 60.95 45.67 88.46 -1.71 -0.12
Story1 TH7 -1136.21 -83.15 96.84 96.84 83.15 145.77 16.53 1.15
Story1 TH7 -1117.29 53.37 -60.34 60.34 53.37 92.10 0.61 0.04
Story1 TH8 -1087.80 79.09 -90.86 90.86 79.09 138.78 12.39 0.86
Story1 TH8 -1068.88 -45.89 49.99 49.99 45.89 78.11 -7.38 -0.51
Story1 TH9 -1108.03 -82.38 -91.21 91.21 82.38 140.52 13.75 0.95
Story1 TH9 -1089.11 53.15 50.60 50.60 53.15 83.79 -4.24 -0.29
Story1 TH10 -1494.69 -4.10 124.70 124.70 19.93 133.84 30.25 2.10
Story1 TH10 -1475.77 6.48 -79.23 79.23 19.68 88.39 8.04 0.56
-
Story1 TH11 -1458.82 -3.11 114.70 19.45 123.87 23.77 1.65
114.70
Story1 TH11 -1439.90 6.20 61.99 61.99 19.20 71.18 1.23 0.09
Story1 TH12 -1463.88 99.17 5.23 19.52 99.17 108.34 15.84 1.10
Story1 TH12 -1444.96 -56.69 -9.01 19.27 56.69 65.87 -0.15 -0.01
-
Story1 TH13 -1458.82 -3.11 114.70 19.45 123.87 23.77 1.65
114.70
Story1 TH13 -1439.90 6.20 61.99 61.99 19.20 71.18 1.23 0.09
Story1 TH14 -1480.33 68.68 89.75 89.75 68.68 121.59 22.83 1.59
Story1 TH14 -1461.41 -38.10 -58.79 58.79 38.10 76.72 3.66 0.25
Story1 TH15 -1498.53 -76.58 89.43 89.43 76.58 124.43 24.69 1.71
Story1 TH15 -1479.61 50.99 -58.24 58.24 50.99 81.90 5.92 0.41
Story1 TH16 -1454.98 69.37 -79.42 79.42 69.37 112.22 17.49 1.21
Story1 TH16 -1436.06 -38.30 41.01 41.01 38.30 59.38 -2.24 -0.16
Story1 TH17 -1473.18 -75.88 -79.74 79.74 75.88 115.12 19.31 1.34
Story1 TH17 -1454.26 50.79 41.55 41.55 50.79 70.45 1.50 0.10

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
65
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

Kết quả tính toán cốt thép cột C2


Ast Asc
P My Mx M*x M*y M Ast µ d µc
Story TH max (cm2
(kN) (kNm) (kNm) (kNm) (kNm) (kNm) (cm2) (%) (mm) (%)
(cm2) )
Story7 TH1 -143.87 23.18 8.62 7.10 14.15 30.96 5.03 0.64
Story7 TH1 -136.94 -14.15 -7.10 11.40 21.22 20.60 1.13 0.14
Story7 TH2 -97.80 21.22 11.40 9.49 12.34 31.88 7.55 0.97
Story7 TH2 -90.87 -12.34 -9.49 2.99 21.72 21.25 3.58 0.46
Story7 TH3 -100.77 21.72 -2.99 2.98 12.80 24.51 4.41 0.57
Story7 TH3 -93.84 -12.80 2.98 4.08 24.43 15.59 1.13 0.15
Story7 TH4 -97.39 24.43 4.08 3.20 16.21 28.25 6.09 0.78
Story7 TH4 -90.46 -16.21 -3.20 4.32 18.51 19.22 2.77 0.36
Story7 TH5 -101.17 18.51 4.32 3.31 8.93 22.53 3.59 0.46
Story7 TH5 -94.24 -8.93 -3.31 9.21 23.39 12.03 -0.33 -0.04
Story7 TH6 -96.90 23.39 9.21 7.62 14.98 32.00 7.64 0.98
Story7 TH6 -89.97 -14.98 -7.62 9.38 19.20 22.15 3.99 0.51
Story7 TH7 -99.56 19.20 9.38 7.70 9.83 27.95 5.87 0.75
Story7 TH7 -92.63 -9.83 -7.70 0.99 23.74 17.06 1.79 0.23
Story7 TH8 -99.00 23.74 -0.97 1.19 15.31 24.66 4.56 0.58 7.64 24.63 4d28 3.15
Story7 TH8 -92.07 -15.31 1.19 1.02 19.55 16.42 1.56 0.20
Story7 TH9 -101.66 19.55 -0.80 1.11 10.15 20.50 2.74 0.35
Story7 TH9 -94.73 -10.15 1.11 14.65 22.78 11.19 -0.70 -0.09
Story7 TH10 -138.08 22.78 14.65 12.33 13.78 36.08 7.36 0.94
Story7 TH10 -131.15 -13.78 -12.33 1.70 23.23 25.03 3.19 0.41
Story7 TH11 -140.75 23.23 1.70 1.34 14.19 24.77 2.65 0.34
Story7 TH11 -133.82 -14.19 -1.11 8.07 25.67 15.41 -0.84 -0.11
Story7 TH12 -137.72 25.67 8.07 6.67 17.27 33.00 6.12 0.79
Story7 TH12 -130.79 -17.27 -6.67 1.70 23.23 23.35 2.52 0.32
Story7 TH13 -140.75 23.23 1.70 1.34 14.19 24.77 2.65 0.34
Story7 TH13 -133.82 -14.19 -1.11 12.68 24.73 15.41 -0.84 -0.11
Story7 TH14 -137.27 24.73 12.68 10.65 16.16 36.25 7.46 0.96
Story7 TH14 -130.34 -16.16 -10.65 12.83 20.96 25.88 3.57 0.46
Story7 TH15 -139.67 20.96 12.83 10.72 11.53 32.59 5.87 0.75

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
66
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

Story7 TH15 -132.74 -11.53 -10.72 3.52 25.05 21.29 1.60 0.20
Story7 TH16 -139.16 25.05 3.52 2.72 16.45 28.24 4.13 0.53
Story7 TH16 -132.23 -16.45 -2.72 3.67 21.28 18.93 0.66 0.08
Story7 TH17 -141.56 21.28 3.67 2.79 11.82 24.60 2.55 0.33
Story7 TH17 -134.63 -11.82 -2.79 8.04 25.06 14.36 -1.30 -0.17
Story6 TH1 -374.62 25.06 8.04 5.35 17.76 31.09 -1.93 -0.25
Story6 TH1 -367.69 -17.76 -5.35 23.42 23.21 21.79 -15.77 -2.02
Story6 TH2 -284.66 23.21 23.42 17.64 16.49 42.21 4.57 0.59
Story6 TH2 -277.73 -16.49 -17.64 15.02 23.88 31.07 0.24 0.03
Story6 TH3 -288.09 23.88 -15.02 12.05 17.06 36.01 1.96 0.25
Story6 TH3 -281.16 -17.06 12.05 3.96 33.97 26.84 -1.57 -0.20
Story6 TH4 -278.34 33.97 3.96 2.71 26.13 37.19 2.71 0.35
Story6 TH4 -271.41 -26.13 -2.67 4.44 13.13 28.35 -0.68 -0.09
Story6 TH5 -294.42 13.13 4.44 2.93 7.42 16.70 -20.84 -2.67
Story6 TH5 -287.49 -7.42 -2.93 17.62 30.68 9.79 -24.66 -3.16
Story6 TH6 -279.48 30.68 17.62 13.20 23.19 45.00 5.84 0.75
Story6 TH6 -272.55 -23.19 -13.20 17.96 15.94 33.99 1.57 0.20
Story6 TH7 -290.85 15.94 17.96 13.38 9.96 30.80 -0.23 -0.03
Story6 TH7 -283.92 -9.96 -13.38 9.56 31.15 21.45 -16.47 -2.11
Story6 TH8 -281.91 31.15 -9.56 7.79 23.59 38.91 3.30 0.42
Story6 TH8 -274.98 -23.59 7.79 9.22 16.42 29.95 -0.14 -0.02
Story6 TH9 -293.27 16.42 -9.22 7.60 10.36 23.83 -3.12 -0.40
5.84
Story6 TH9 -286.34 -10.36 7.60 24.96 24.61 16.51 -21.14 -2.71
Story6 TH10 -364.25 24.61 24.96 18.45 17.40 43.57 3.31 0.42
Story6 TH10 -357.32 -17.40 -18.45 9.64 25.21 31.69 -1.38 -0.18
Story6 TH11 -367.34 25.21 -9.64 8.27 17.92 32.48 -1.24 -0.16
Story6 TH11 -360.41 -17.92 8.27 7.44 34.29 24.19 -13.85 -1.78
Story6 TH12 -358.56 34.29 7.44 4.98 26.08 39.94 1.94 0.25
Story6 TH12 -351.63 -26.08 -4.98 9.64 25.21 29.88 -2.01 -0.26
Story6 TH13 -367.34 25.21 -9.64 8.27 17.92 32.48 -1.24 -0.16
Story6 TH13 -360.41 -17.92 8.27 19.73 31.32 24.19 -13.85 -1.78
Story6 TH14 -359.59 31.32 19.73 14.45 23.43 46.31 4.51 0.58
Story6 TH14 -352.66 -23.43 -14.45 20.04 18.07 34.47 -0.16 -0.02
Story6 TH15 -369.81 18.07 20.04 14.61 11.53 33.63 -0.82 -0.10
Story6 TH15 -362.88 -11.53 -14.61 4.72 31.75 23.34 -14.59 -1.87
Story6 TH16 -361.77 31.75 -4.72 4.43 23.79 35.33 0.01 0.00
Story6 TH16 -354.84 -23.79 4.43 4.41 18.49 27.17 -10.50 -1.35
Story6 TH17 -372.00 18.49 -4.41 4.27 11.89 21.81 -15.67 -2.01
Story6 TH17 -365.07 -11.89 4.27 9.21 24.91 15.12 -19.76 -2.53
Story5 TH1 -605.68 24.91 9.21 6.05 17.23 30.39 -4.62 -0.59
Story5 TH1 -598.75 -17.23 -6.05 36.62 22.85 20.85 -9.44 -1.21
Story5 TH2 -473.88 22.85 36.62 26.56 15.79 52.22 5.56 0.71 6.39
Story5 TH2 -466.95 -15.79 -26.56 26.61 23.67 37.42 -0.42 -0.05
Story5 TH3 -473.32 23.67 -26.61 20.14 16.48 42.78 1.72 0.22

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
67
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

Story5 TH3 -466.39 -16.48 20.14 4.61 40.73 31.48 -6.42 -0.82
Story5 TH4 -453.85 40.73 4.61 4.47 30.39 43.94 2.32 0.30
Story5 TH4 -446.92 -30.39 -2.98 5.40 5.79 33.53 -4.11 -0.53
Story5 TH5 -493.35 5.79 5.40 4.86 4.86 9.41 -17.22 -2.21
Story5 TH5 -486.42 -1.88 -3.44 27.08 35.32 8.15 -17.84 -2.29
Story5 TH6 -459.84 35.32 27.08 19.55 25.97 54.07 6.39 0.82
Story5 TH6 -452.91 -25.97 -19.55 27.63 10.62 39.60 0.57 0.07
Story5 TH7 -487.76 10.62 27.63 19.88 5.81 34.79 -3.05 -0.39
Story5 TH7 -480.83 -5.81 -19.88 17.62 35.90 23.82 -11.79 -1.51
Story5 TH8 -459.44 35.90 -17.62 13.46 26.46 48.11 3.97 0.51
Story5 TH8 -452.51 -26.46 13.46 17.06 11.19 35.85 -0.95 -0.12
Story5 TH9 -487.36 11.19 -17.06 13.14 6.30 24.61 -11.16 -1.43
Story5 TH9 -480.43 -6.30 13.14 37.24 24.38 17.41 -14.91 -1.91
Story5 TH10 -592.73 24.38 37.24 26.78 16.81 51.95 4.65 0.60
Story5 TH10 -585.80 -16.81 -26.78 19.66 25.11 37.00 -0.46 -0.06
Story5 TH11 -592.22 25.11 -19.66 15.25 17.43 36.98 -0.39 -0.05
Story5 TH11 -585.29 -17.43 15.25 8.43 40.47 26.71 -7.21 -0.92
Story5 TH12 -574.70 40.47 8.43 5.68 29.95 45.66 0.94 0.12
Story5 TH12 -567.77 -29.95 -5.55 19.66 25.11 33.47 -3.50 -0.45
Story5 TH13 -592.22 25.11 -19.66 15.25 17.43 36.98 -0.39 -0.05
Story5 TH13 -585.29 -17.43 15.25 28.64 35.60 26.71 -7.21 -0.92
Story5 TH14 -580.09 35.60 28.64 20.47 25.97 53.12 4.70 0.60
Story5 TH14 -573.16 -25.97 -20.47 29.14 13.37 38.59 0.84 0.11
Story5 TH15 -605.21 13.37 29.14 20.76 7.83 37.10 -0.10 -0.01
Story5 TH15 -598.28 -7.83 -20.76 11.57 36.11 25.46 -7.44 -0.95
Story5 TH16 -579.74 36.11 -11.57 9.24 26.41 43.20 5.77 0.74
Story5 TH16 -572.81 -26.41 9.24 11.06 13.89 32.10 -4.36 -0.56
Story5 TH17 -604.85 13.89 -11.06 8.94 8.27 20.48 -9.37 -1.20
Story5 TH17 -597.92 -8.27 8.94 8.39 20.18 13.91 -11.94 -1.53
Story4 TH1 -838.76 20.18 7.45 8.32 16.16 23.86 0.23 0.03
Story4 TH1 -831.83 -16.16 -6.14 44.58 18.20 19.85 -1.37 -0.18
Story4 TH2 -667.29 18.20 44.58 33.94 14.66 54.65 8.84 1.13
Story4 TH2 -660.36 -14.66 -33.94 36.38 19.50 42.13 4.75 0.61
Story4 TH3 -658.06 19.50 -36.38 27.17 15.47 47.30 9.74 1.25
Story4 TH3 -651.13 -15.47 27.17 6.26 44.77 35.90 -0.08 -0.01
Story4 TH4 -625.89 44.77 3.70 6.19 34.11 48.41 11.56 1.48
Story4 TH4 -618.96 -34.11 -3.09 6.99 7.07 37.73 0.60 0.08 15.24
Story4 TH5 -699.46 -7.07 4.49 6.93 6.93 10.79 -9.02 -1.16
Story4 TH5 -692.53 3.97 -3.69 32.44 36.71 10.64 -9.32 -1.19
Story4 TH6 -639.93 36.71 32.44 24.78 28.24 55.27 8.05 1.03
Story4 TH6 -633.00 -28.24 -24.78 33.00 6.92 42.53 4.87 0.62
Story4 TH7 -691.94 0.07 33.00 25.20 6.85 36.72 1.41 0.18
Story4 TH7 -685.01 -1.32 -25.20 24.80 37.63 28.91 -3.04 -0.39
Story4 TH8 -633.40 37.63 -24.80 18.43 28.81 51.93 6.22 0.80

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
68
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

Story4 TH8 -626.47 -28.81 18.43 24.24 6.85 39.52 2.15 0.28
Story4 TH9 -685.42 0.98 -24.24 18.00 6.78 27.95 -3.47 -0.45
Story4 TH9 -678.49 -1.90 18.00 43.55 19.47 21.71 -6.31 -0.81
Story4 TH10 -825.30 19.47 43.55 33.36 15.68 52.27 15.24 1.95
Story4 TH10 -818.37 -15.68 -33.36 29.32 20.63 40.46 6.95 0.89
Story4 TH11 -817.00 20.63 -29.32 21.64 16.41 38.67 5.92 0.76
Story4 TH11 -810.07 -16.41 21.64 7.88 43.38 29.16 1.22 0.16
Story4 TH12 -788.04 43.38 6.76 7.81 33.18 47.10 10.58 1.36
Story4 TH12 -781.11 -33.18 -5.59 29.32 20.63 36.91 3.93 0.50
Story4 TH13 -817.00 20.63 -29.32 21.64 16.41 38.67 5.92 0.76
Story4 TH13 -810.07 -16.41 21.64 32.61 36.12 29.16 1.22 0.16
Story4 TH14 -800.69 36.12 32.61 25.11 27.90 51.27 14.10 1.81
Story4 TH14 -793.76 -27.90 -25.11 33.12 8.47 39.67 5.82 0.75
Story4 TH15 -847.48 3.15 33.12 25.49 8.41 36.79 5.87 0.75
Story4 TH15 -840.55 -3.68 -25.49 18.88 36.95 29.17 2.27 0.29
Story4 TH16 -794.82 36.95 -18.88 13.76 28.41 45.79 9.75 1.25
Story4 TH16 -787.89 -28.41 13.76 18.38 8.42 34.92 3.11 0.40
Story4 TH17 -841.61 3.98 -18.38 13.38 8.35 22.06 -0.29 -0.04
Story4 TH17 -834.68 -4.20 13.38 12.92 30.70 17.07 -2.12 -0.27
Story3 TH1 -1072.92 30.70 12.92 12.39 24.82 38.90 -11.57 -0.92
Story3 TH1 -1062.14 -24.82 -10.91 69.08 28.41 32.76 -13.41 -1.06
Story3 TH2 -862.45 28.41 69.08 55.36 23.11 84.92 4.91 0.40
Story3 TH2 -851.67 -23.11 -55.36 55.14 28.95 68.33 -1.55 -0.13
Story3 TH3 -843.79 28.95 -55.14 43.49 23.25 71.48 1.13 0.09
Story3 TH3 -833.01 -23.25 43.49 9.26 56.36 56.70 -9.80 -0.79
Story3 TH4 -794.12 56.36 6.14 9.14 44.12 63.47 -11.79 -0.94
Story3 TH4 -783.34 -44.12 -5.27 10.64 12.16 51.18 -17.58 -1.40
Story3 TH5 -912.12 1.00 7.80 10.52 12.02 19.73 -21.76 -1.73
Story3 TH5 -901.34 -2.23 -6.59 50.30 48.06 19.55 -22.20 -1.76
Story3 TH6 -818.00 48.06 50.30 40.41 37.94 77.88 2.47 0.20
Story3 TH6 -807.22 -37.94 -40.41 51.47 12.02 62.33 -6.48 -0.52
Story3 TH7 -901.43 8.92 51.47 41.34 11.88 58.00 -7.58 -0.61 11.05 49.36 8d28 3.98
Story3 TH7 -890.65 -8.32 -41.34 37.53 48.44 47.84 -12.78 -1.03
Story3 TH8 -804.81 48.44 -37.53 29.47 38.04 77.04 -3.31 -0.26
Story3 TH8 -794.03 -38.04 29.47 36.35 11.84 60.65 -13.20 -1.05
Story3 TH9 -888.24 9.30 -36.35 28.54 11.70 42.84 -14.90 -1.20
Story3 TH9 -877.46 -8.42 28.54 68.22 30.25 35.00 -18.06 -1.46
Story3 TH10 -1059.34 30.25 68.22 54.89 24.59 82.89 11.05 0.89
Story3 TH10 -1048.56 -24.59 -54.89 43.57 30.74 66.92 0.67 0.05
Story3 TH11 -1042.55 30.74 -43.57 34.07 24.72 58.67 -3.55 -0.29
Story3 TH11 -1031.77 -24.72 34.07 11.64 55.41 46.31 -8.91 -0.72
Story3 TH12 -997.84 55.41 11.58 11.52 43.51 63.21 -6.74 -0.53
Story3 TH12 -987.06 -43.51 -9.82 43.57 30.74 51.29 -11.17 -0.89
Story3 TH13 -1042.55 30.74 -43.57 34.07 24.72 58.67 -3.55 -0.29

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
69
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

Story3 TH13 -1031.77 -24.72 34.07 51.30 47.92 46.31 -8.91 -0.72
Story3 TH14 -1019.35 47.92 51.30 41.42 37.93 75.25 5.12 0.41
Story3 TH14 -1008.57 -37.93 -41.42 52.35 14.59 60.53 -3.61 -0.29
Story3 TH15 -1094.40 12.72 52.35 42.26 14.45 59.24 -1.79 -0.14
Story3 TH15 -1083.62 -11.29 -42.26 27.71 48.27 49.14 -6.16 -0.50
Story3 TH16 -1007.49 48.27 -27.71 21.44 38.02 66.72 -5.10 -0.40
Story3 TH16 -996.71 -38.02 21.44 26.65 14.43 52.41 -10.50 -0.83
Story3 TH17 -1082.54 13.06 -26.65 20.60 14.29 33.53 -11.21 -0.90
Story3 TH17 -1071.76 -11.38 20.60 17.72 33.76 27.47 -13.25 -1.07
Story2 TH1 -1305.36 33.76 17.72 15.10 20.37 43.06 -2.11 -0.17
Story2 TH1 -1294.58 -20.37 -9.34 85.47 31.05 28.38 -5.67 -0.45
Story2 TH2 -1055.80 31.05 85.47 61.71 18.77 100.57 13.76 1.11
Story2 TH2 -1045.02 -18.77 -61.71 64.67 31.29 70.91 2.83 0.23
Story2 TH3 -1028.14 31.29 -64.67 51.24 19.23 80.21 8.77 0.71
Story2 TH3 -1017.36 -19.23 51.24 11.15 62.08 60.86 -3.21 -0.26
Story2 TH4 -956.12 62.08 9.14 11.03 46.13 69.78 -5.17 -0.41
Story2 TH4 -945.34 -46.13 -4.58 13.16 15.04 53.80 -11.71 -0.93
Story2 TH5 -1127.82 0.27 11.66 13.03 14.89 23.05 -13.00 -1.03
Story2 TH5 -1117.04 8.13 -5.89 62.58 52.94 22.90 -13.43 -1.07
Story2 TH6 -991.05 52.94 62.58 44.70 38.02 89.58 17.37 1.40
Story2 TH6 -980.27 -38.02 -44.70 64.36 14.83 64.24 -2.36 -0.19
Story2 TH7 -1112.44 9.24 64.36 45.62 14.69 71.27 4.51 0.36
Story2 TH7 -1101.66 0.34 -45.62 43.57 53.11 52.52 -4.31 -0.35
Story2 TH8 -971.50 53.11 -43.57 35.15 38.35 82.87 1.83 0.15
Story2 TH8 -960.72 -38.35 35.15 41.78 14.57 55.14 -7.49 -0.60
Story2 TH9 -1092.89 9.41 -41.78 34.23 14.43 48.67 -6.02 -0.49
24.28
Story2 TH9 -1082.11 0.01 34.23 84.55 33.39 41.11 -8.95 -0.72
Story2 TH10 -1291.46 33.39 84.55 59.75 20.02 97.89 24.28 1.96
Story2 TH10 -1280.68 -20.02 -59.75 50.57 33.61 67.83 7.47 0.60
Story2 TH11 -1266.57 33.61 -50.57 41.90 20.44 64.31 5.57 0.45
Story2 TH11 -1255.79 -20.44 41.90 15.85 61.31 50.33 0.09 0.01
Story2 TH12 -1201.75 61.31 15.85 13.89 44.65 70.41 2.06 0.16
Story2 TH12 -1190.97 -44.65 -8.34 50.57 33.61 52.70 -3.78 -0.30
Story2 TH13 -1266.57 33.61 -50.57 41.90 20.44 64.31 5.57 0.45
Story2 TH13 -1255.79 -20.44 41.90 63.93 53.08 50.33 0.09 0.01
Story2 TH14 -1233.21 53.08 63.93 44.43 37.34 86.27 15.70 1.27
Story2 TH14 -1222.43 -37.34 -44.43 65.53 17.90 60.29 2.58 0.21
Story2 TH15 -1342.41 13.77 65.53 45.26 17.76 72.35 11.26 0.91
Story2 TH15 -1331.63 -2.83 -45.26 31.56 53.23 52.09 3.29 0.27
Story2 TH16 -1215.62 53.23 -31.56 27.40 37.64 71.14 2.75 0.22
Story2 TH16 -1204.84 -37.64 27.40 29.95 17.66 53.33 -3.12 -0.25
Story2 TH17 -1324.82 13.92 -29.95 26.58 17.52 36.79 -1.47 -0.12
Story2 TH17 -1314.04 -3.13 26.58 18.08 20.66 33.43 -2.75 -0.22
Story1 TH1 -1549.45 8.62 4.91 17.88 20.44 28.92 4.03 0.32 42.62

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
70
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

Story1 TH1 -1532.89 -14.62 -8.34 122.67 16.87 28.61 3.35 0.27
Story1 TH2 -1265.30 7.54 122.67 78.19 16.65 129.58 33.09 2.67
Story1 TH2 -1248.74 -13.23 -78.19 116.76 16.25 85.10 15.29 1.23
-
Story1 TH3 -1218.82 8.40 68.20 16.03 123.69 29.02 2.34
116.76
Story1 TH3 -1202.26 -13.66 68.20 13.10 80.35 75.14 8.72 0.70
Story1 TH4 -1122.52 80.35 2.60 12.90 53.04 88.36 7.44 0.59
Story1 TH4 -1105.96 -53.04 -4.39 15.89 64.41 61.04 -4.15 -0.33
Story1 TH5 -1361.60 -64.41 3.31 15.69 26.15 72.33 7.84 0.62
Story1 TH5 -1345.05 26.15 -5.59 87.35 58.84 34.10 -2.61 -0.21
Story1 TH6 -1173.97 58.84 87.35 56.32 41.29 113.40 23.35 1.88
Story1 TH6 -1157.42 -41.29 -56.32 87.84 43.51 74.85 7.50 0.60
Story1 TH7 -1343.01 -43.51 87.84 57.17 17.69 104.40 29.55 2.38
Story1 TH7 -1326.45 14.70 -57.17 81.93 59.45 64.00 7.35 0.59
Story1 TH8 -1141.11 59.45 -81.93 47.18 41.59 108.98 20.36 1.64
Story1 TH8 -1124.56 -41.59 47.18 81.44 42.90 66.36 2.32 0.19
Story1 TH9 -1310.14 -42.90 -81.44 46.33 17.25 98.28 24.77 2.00
Story1 TH9 -1293.59 14.40 46.33 112.46 20.53 53.21 2.35 0.19
Story1 TH10 -1539.62 8.17 112.46 73.89 20.31 119.65 42.62 3.44
Story1 TH10 -1523.07 -14.31 -73.89 103.03 19.97 80.99 20.37 1.64
-
Story1 TH11 -1497.79 8.94 57.87 19.75 110.02 35.31 2.85
103.03
Story1 TH11 -1481.24 -14.70 57.87 16.46 73.70 64.78 12.72 1.03
Story1 TH12 -1411.12 73.70 4.40 16.27 50.14 81.52 12.47 0.99
Story1 TH12 -1394.57 -50.14 -7.47 103.03 19.97 58.00 4.83 0.38
-
Story1 TH13 -1497.79 8.94 57.87 19.75 110.02 35.31 2.85
103.03
Story1 TH13 -1481.24 -14.70 57.87 80.63 54.32 64.78 12.72 1.03
Story1 TH14 -1457.46 54.32 80.63 54.18 39.55 99.64 28.06 2.26
Story1 TH14 -1440.91 -39.55 -54.18 81.08 37.75 68.02 12.58 1.01
Story1 TH15 -1609.52 -37.75 81.08 54.94 21.24 94.29 28.85 2.33
Story1 TH15 -1592.96 10.82 -54.94 71.65 54.87 62.38 15.73 1.27
Story1 TH16 -1427.90 54.87 -71.65 38.93 39.83 90.85 22.46 1.81
Story1 TH16 -1411.34 -39.83 38.93 71.20 37.21 53.08 6.40 0.52
Story1 TH17 -1579.96 -37.21 -71.20 38.16 20.85 84.22 23.46 1.89
Story1 TH17 -1563.40 10.54 38.16 45.46 9.62 0.78

Nhận xét: Hàm lượng cốt thép đa số nằm trong khoảng hợp lý. Sinh viên chọn dư thép
(Asc chênh lệch nhiều so với Astt) ở một số chỗ nhằm tiện cho việc thi công.

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
71
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

5.1.2.2. Tính toán cốt đai cột


Kết quả tính toán cốt đai cột A2:
b h0 d Sgối Snhịp
N Q Qbmin
Tầng (mm (mm (mm n n Bố trí (mm (mm
(kN) (kN) (kN)
) ) ) ) )
7 300 310 192.6 3.96 0.2 64.17 Cấu tạo
13.8
6 300 310 470.6 0.4 74.865 Cấu tạo
2
23.5
5 300 310 749.4 0.5 80.2125 Cấu tạo
3
1041. 32.4
4 300 310 0.5 80.2125 Cấu tạo
4 2 6 2 100 200
1338. 39.2
3 400 360 0.5 124.2 Cấu tạo
8 5
1639. 49.3
2 400 360 0.5 124.2 Cấu tạo
3 4
1961. 49.4
1 400 360 0.5 124.2 Cấu tạo
3 5

Kết quả tính toán cốt đai cột B2:


b h0 d Sgối Snhịp
N Q Qbmin
Tầng (mm (mm (mm n n Bố trí (mm (mm
(kN) (kN) (kN)
) ) ) ) )
13.6
7 300 310 176.8 0.2 64.17 Cấu tạo
3
19.7
6 300 310 395.6 0.4 74.865 Cấu tạo
7
29.3
5 300 310 615.9 0.5 80.2125 Cấu tạo
7
37.3
4 300 310 834.8 6 2 0.5 80.2125 Cấu tạo 100 200
8
1060. 44.2
3 400 360 0.5 124.2 Cấu tạo
4 7
1287. 53.8
2 400 360 0.5 124.2 Cấu tạo
4 5
1517. 51.0
1 400 360 0.5 124.2 Cấu tạo
3 7

Kết quả tính toán cốt đai cột C2:


b h0 d Sgối Snhịp
N Q Qbmin
Tầng (mm (mm (mm n n Bố trí (mm (mm
(kN) (kN) (kN)
) ) ) ) )

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
72
Thuyt minh án Kt cu Bê tông ct thép 2 – GVHD: TS. H c Duy

7 300 260 143.9 9.64 0.2 53.82 Cấu tạo


6 300 260 374.6 15.5 0.4 62.79 Cấu tạo
22.8
5 300 260 605.7 0.5 67.275 Cấu tạo
6
28.0
4 300 260 847.4 0.5 67.275 Cấu tạo
4
6 2 100 200
1094. 44.4
3 350 360 0.5 108.675 Cấu tạo
4 4
1342. 52.5
2 350 360 0.5 108.675 Cấu tạo
4 6
1609. 46.7
1 350 360 0.5 108.675 Cấu tạo
5 1

LÊ MINH THÔNG - 1513291 HUỲNH


QUỐC BẢO - 1510155
73

You might also like