Professional Documents
Culture Documents
DABTCT 2 - Thuyết Minh
DABTCT 2 - Thuyết Minh
H c Duy
1 2 1
A
4700
3a 4 3a
B
4700
3b 3b
C
1500
1 2 1
1 2 3 4
Bề rộng dầm b= ( 12 ÷ 14 ) h
Kích thước tiết diện của dầm chọn theo bội số của 50mm
Dầm trục A, B, C:
L = L2 = 5400mm h = (675÷450)
Chọn h = 500mm, b = 200mm.
Dầm trục 1, 2, 3, 4:
L = L1 = 4700mm h = (588÷392)
Chọn h = 500mm, b = 200mm.
Dầm môi:
L = L2 = 5400mm h = (675÷450)
Chọn h = 400mm, b = 200mm.
D23:200x500
D27:200x500
D19:200x500
D31:200x500
D1:200x400 D2:200x400 D3:200x400
1500
D30:200x500
D26:200x500
D22:200x500
D18:200x500
D25:200x500
D29:200x500
D17:200x500
D21:200x500
C
D20:200x500
D24:200x500
D28:200x500
D16:200x500
1500
1 2 3 4
1500
A
1 2
4700
B
3
4700 4
C
5
1500
1 2 3 4
A=
5.4
2
5.4
∗( 1.5+0.2 ) + ∗ 1.5+0.1+
2 (4.7−0.1
2
=15.12 m 2 )
Để hài hòa về mặt kiến trúc cũng như đơn giản cho việc thi công và đảm bảo an
toàn trong quá trình sử dụng, do đó sinh viên quyết định chọn 2 vùng truyền tải đại diện
để thiết kế cho toàn bộ cột:
2
+ Chọn Avùng 2 = 21.06 m để thiết kế cho các cột A2, A3, B1, B2, B3, B4.
2
+ Chọn Avùng 5 = 15.12 m đề thiết kế cho các cột A1, A4, C1, C2, C3, C4.
N
VD: Diện tích tiết diện ngang cột A2 ở tầng 7: Ac =kx R
b
Trong đó:
N = qxA2 = 10x21.06= 210.6 kN = 210600 N (lực nén)
2
Rb = 11.5 MPa = 11.5 N/mm (cường độ chịu nén tính toán của bê tông)
k = 1.0~1.5 -> chọn k=1 (hệ số xét đến ảnh hưởng của momen)
210600 2
=> A7 =1 x =18313.04 m
11.5
Kích thước tiết diện của cột chọn theo bội số của 50mm
Đối với công trình này gồm 7 tầng nên thay đổi tiết diện một lần. Mỗi lần giảm tiết diện,
không giảm quá 30% độ cứng.
E I duoi −E I tren I duoi −I tren
0 ≤ Δ EI ≤ 30% hay = ≤ 30%
E I duoi I duoi
Bảng tính toán tiết diện cột ở các tầng:
C:300x300
1500
C:350x350
4700
B
4700
C
1500
1 2 3 4
C:300x300
Xét một bản ngàm bốn cạnh với chiều dày quy ước l t 2>l t 1 , chịu tải trọng phân bố đều
trên toàn bộ mặt bản như hình vẽ :
lt1
lt2
Ô bản cạnh 4 ngàm
lt 2
-Khi > 2 ô bản làm việc chủ yếu theo phương cạnh ngắn, cơ sở tính toán tương tự
lt 1
dầm. Cắt một dài bản có bề rộng b = 1 m theo phương cạnh ngắn ( phương l t 1), sơ đồ tính
toán xác định như hình a
lt 2
-Khi ≤ 2 bản làm việc theo cả 2 phương sơ đồ tính như hình b.
lt 1
lt1 lt1
b=1m
b=1m b=1m
q
lt2
lt2
q q
Hình a Hình b
Sơ đồ tính các loại ô sàn
-Trọng lượng bản than của các cấu kiện dầm, tường phân bố dọc chiều dài cấu kiện:
+ Tường : gt = nt x γ t x b t x ht = 1.1 x 18 x 0.1 x (3.3- 0.5)= 5.544 kN/m
+Dầm trục: gdt = n d x γ bt x b dt x h dt = 1.1 x 25 x 0.2 x 0.5= 2.75 kN/m
+Dầm môi: gdm = n d x γ bt x b dm x h dm = 1.1 x 25 x 0.2 x 0.4=2.2 kN/m
4.2 CÁC Ô SÀN LOẠI BẢN DẦM : Ô SÀN 1,2 (TÍNH THEO SƠ
ĐỒ ĐÀN HỒI)
1 2 1 2
12qL1 12qL1
1 2
24qL1
l1
Hình 6: Biểu đồ mômen theo sơ đồ đàn hồi
Kết quả nội lực tính theo sơ đồ đàn hồi :
Ô bản L1 tt
q s (kN/m) M nhịp (kNm) M gối (kNm)
4.3. TÍNH TOÁN NỘI LỰC SÀN BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHẦN
TỬ HỮU HẠN (phần mềm SAFE)
Mô hình một sàn điển hình bằng cách mô phỏng và nhập dữ liệu trên SAFE để giải
nội lực. Từ kết quả tính theo phương pháp phần tử hữu hạn so sánh với kết quả theo
phương pháp tính tay về nội lực của các ô sàn.
Khai báo tải trọng:
Trong phần load combo, điều chỉnh hệ số vượt tải là 1, sau này khi gán tải trọng sẽ sử
dụng tải trọng tính toán để thuận tiện hơn.
Tĩnh tải:
Ở bước Load Patterns, ta điều chỉnh hệ số tĩnh tải do hệ số trọng lượng bản thân bê
tông gây ra là 1.1
Do đã khai báo tải do trọng lượng bản thân bê tông là 2.5 kN/m2, sau khi nhân hệ
số vượt tải là 2.75 kN/m2 nên chỉ cần thêm tải do các lớp hoàn thiện sàn gây ra là
1.2 kN/m2 (3.95-2.75=1.2)
Hoạt tải
Sử dụng hoạt tải tính toán là 3 kN/m2
Mô hình sàn trong SAFE
MA1
MA1
1 2
MA1 MA1
MA1
MB1
MB2
MB1
3b
Ký hiệu momen trên các ô bản
Bảng so sánh nội lực giữa các phương pháp:
Phương pháp
Phương pháp
PTHH
Ô sàn Mômen sơ đồ đàn hồi
(SAFE)
(kNm)
(kNm)
MA1 -1.3 -0.0182
1 M1 0.65 -0.6554
MA2 -1.3 -5.2814
MA1 -1.3 -0.0314
2 M1 0.65 -0.7109
MA2 -1.3 -5.5569
MA1 -7.930 -5.7552
M1 3.457 5.141
MA2 -7.930 -8.4256
3a
MB1 -5.913 -1.1671
M2 2.512 4.3198
MB2 -5.913 -8.4612
As
5. Tính μ = x 100% ( Hàm lượng cốt thép )
b ho
ξ R Rb
6. Kiểm tra hàm lượng cốt thép μmin = 0.05% ≤ μ ≤ μ max= = 3.30%
Rs
Hàm lượng cốt thép sàn nằm trong khoảng + μ =0.3 ÷ 0.9 %( bản dầm )
+ μ =0.4 ÷ 0.8 %( bản kê )
Kết quả tính toán cốt thép
Chọn thép
Tiết Mi h0 As μ
Ô sàn α ξ Asc μc
diện (kNm/m (mm) (mm2/m) (%) Thép
(mm2/m) (%)
MA1 -0.02 80 0.000 0.000 1.01 0.00 d8a150 335 0.42
1 M1 -0.66 80 0.009 0.009 36.57 0.05 d8a140 359 0.45
MA2 -5.28 80 0.072 0.075 304.77 0.38 d8a150 335 0.42
MA1 -0.03 80 0.000 0.000 1.74 0.00 d8a150 335 0.42
2 M1 -0.71 80 0.010 0.010 39.69 0.05 d8a140 359 0.45
MA2 -5.56 80 0.076 0.079 321.34 0.40 d8a150 335 0.42
MA1 -5.76 80 0.078 0.082 333.32 0.42 d8a150 335 0.42
M1 5.14 80 0.070 0.072 296.35 0.37 d8a140 359 0.45
MA2 -8.43 80 0.114 0.122 498.47 0.62 d8a90 559 0.70
3a
MB1 -1.17 80 0.016 0.016 65.36 0.08 d8a150 335 0.42
M2 4.32 80 0.059 0.061 247.48 0.31 d8a150 335 0.42
MB2 -8.46 80 0.115 0.122 500.73 0.63 d8a90 559 0.70
MA1 -8.43 80 0.114 0.122 498.47 0.62 d8a90 559 0.70
M1 5.82 80 0.079 0.083 337.38 0.42 d8a140 359 0.45
MA2 -6.08 80 0.083 0.086 352.77 0.44 d8a140 359 0.45
3b
MB1 -1.25 80 0.017 0.017 70.23 0.09 d8a150 335 0.42
M2 4.76 80 0.065 0.067 273.61 0.34 d8a150 335 0.42
MB2 -1.36 80 0.019 0.019 76.52 0.10 d8a150 335 0.42
MA1 -5.62 80 0.076 0.080 325.13 0.41 d8a150 335 0.42
M1 5.11 80 0.069 0.072 294.27 0.37 d8a150 335 0.42
MA2 -1.00 80 0.014 0.014 55.94 0.07 d8a150 335 0.42
4
MB1 -8.46 80 0.115 0.122 500.73 0.63 d8a90 559 0.70
M2 4.34 80 0.059 0.061 248.53 0.31 d8a150 335 0.42
MB2 -8.43 80 0.115 0.122 498.75 0.62 d8a90 559 0.70
Trong đó :
M r = moment do ngoại lực nằm ở một phía của tiết diện đang xét đối với trục
song song với trục trung hòa và đi qua điểm lõi xa vùng kéo. Với cấu kiện chịu
uốn M r = M c(moment uốn do tải tiêu chuẩn gây ra )
Rbt ,ser : khả năng chịu kéo của bê tông [ Bảng 12 – TCVN 5574:2012]
(Bê tông B20 có Rbt ,ser =1.4Mpa)
W pl : moment chống uốn ( dẻo) của tiết diện đối với thớ chịu kéo ngoài cùng có
xét đến biến dạng không đàn hồi của bê tông cùng chịu kéo.
2
b(h−x)
+ So = : Moment tĩnh đối với trục trung hòa của tiết diện vùng bê tông chịu kéo.
2
M rp : Moment do ngoại lực kéo do co ngót bê tông gây ra ứng suất trong cốt thép
không căng
M rp = δ sc A s (h 0 - x 0 + r pl )
+δ sc = 40 : Ứng suất trong cốt thép không căng gây nên co ngót trong bê tông [ Mục 8,
bảng 6 – TCVN 5574:2012]
+r pl : Khoảng cách từ trọng tâm tiết diện quy đổi đến điểm lõi cách xa vũng chịu kéo
hơn cả đang được kiểm tra sự hình thành vết nứt.
W red
r = r 0 =¿
A red
I red
Với W red = là moment chống uốn của tiết diện lấy đối với mép chịu kéo.
h−x 0
I red= I b + I ' b+ α I s +α I ' s là moment quán tính của Ared lấy đối với trục qua trọng tâm .
3
b(h−x 0)
I b= là moment quán tính của bê tông chịu kéo
3
3
I ' b= b x là moment quán tính của bê tông chịu nén.
3
I s = A s (h0−x 0 )2 là moment quán tính của cốt thép chịu kéo.
I ' s= A ' s (x 0 – a ')2 là moment quán tính của cốt thép chịu nén.
Trong đó:
c
1 M1
r
1
= φb 1 Eb I red
: độ cong do tải trọng tạm thời ngắn hạn. Với:
M c1 là moment do tác dụng của tải trọng tạm thời ngắn hạn lấy đối
với trục đi qua trọng tâm tiết diện quy đổi và vuông góc với mặt
phẳng tác dụng của moment .
φ b 1 là hệ số xét đến từ biến ngắn hạn của bê tông , φ b 1 =0.85 (bê tông
nặng) [Mục 7.4.2.1 – TCVN 5574:2012]
Eb là modun đàn hồi của bê tông.
I red là moment quán tính của tiết diện quy đổi
c
1 M2 φ b 2
r
2
= φb 1 Eb I red
: độ cong do tải trọng tác dụng dài hạn (tải trọng thường
xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn). Với:
M c2: momen do tác dụng của tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm
thời dài hạn lấy đối với trục đi qua trọng tâm tiết diện quy đổi và
vuông góc với mặt phẳng tác dụng của momen.
φb2: hệ số xét đến từ biến dài hạn của bê tông đến cấu kiện không có
khe nứt [Bảng 33 – TCVN 5574 – 2012]. Chọn φb2 = 2 (bê tông
nặng, độ ẩm môi trường 40 – 75%)
1
Ở vùng chịu nén, khi xác định độ cong ở nói có vết nứt, cần tang các giá trị r và
1
1
lên thêm 15%
r2
1
Ở vùng chịu kéo, khi xác định độ cong ở nơi có vết nứt, cần tang các giá trị r và
1
1
lên thêm 20%
r2
*Ghi chú: Do sàn không có cốt thép chịu nén nên xem như A’s=0.
Wpl:
h h0 M Rbt,ser
Ô sàn Momen b (m) As (mm2) α
(mm) (mm) (kNm/m) (MPa)
Kết luận
Rbt,ser Wpl Mrp Mcrc Trạng
Ô sàn Momen M (kNm/m)
(MPa) (cm3) (kNm) (kNm) thái
1 M1 0.5165 1.4 1861.5 0.6189 1.9873 Chưa nứt
2 M1 0.8147 1.4 1861.5 0.6189 1.9873 Chưa nứt
M1 4.4349 1.4 1861.5 0.6189 1.9873 Nứt
3a
M2 3.7309 1.4 1861.5 0.6189 1.9873 Nứt
M1 5.0209 1.4 1861.5 0.6189 1.9873 Nứt
3b
M2 4.111 1.4 1861.5 0.6189 1.9873 Nứt
*Ghi chú: Do sàn không có cốt thép chịu nén nên xem như A’s=0.
Wpl:
b h0 M Rbt,ser
Ô sàn Momen h (cm) As (mm2) α
(m) (cm) (kNm/m) (MPa)
Mrp
Ô b h h0 As x Ib I'b Is
Momen
sàn (m) (cm) (m) (m2) (m) (cm4) (cm4) (m4)
MA1 1 100 80 335 50.76 3979 4360.1 28.638
1
MA2 1 100 80 335 50.76 3979 4360.1 28.638
MA1 1 100 80 335 50.76 3979 4360.1 28.638
2
MA2 1 100 80 335 50.76 3979 4360.1 28.638
MA1 1 100 80 335 50.76 3979 4360.1 28.638
MA2 1 100 80 457 51.03 3914 4429.5 38.354
3a
MB1 1 100 80 335 50.76 3979 4360.1 28.638
MB2 1 100 80 457 51.03 3914 4429.5 38.354
MA1 1 100 80 457 51.03 3914 4429.5 38.354
MA2 1 100 80 457 51.03 3914 4429.5 38.354
3b
MB1 1 100 80 335 50.76 3979 4360.1 28.638
MB2 1 100 80 335 50.76 3979 4360.1 28.638
MA1 1 100 80 335 50.76 3979 4360.1 28.638
MA2 1 100 80 335 50.76 3979 4360.1 28.638
4
MB1 1 100 80 457 51.03 3914 4429.5 38.354
MB2 1 100 80 457 51.03 3914 4429.5 38.354
Kết luận
M Rbt,ser Wpl Mrp Mcrc
Ô sàn Momen Trạng thái
(kNm/m) (MPa) (cm3) (kNm) (kNm)
MA1 -0.0145 1.4 1862 0.619 1.987 Chưa nứt
1
MA2 -4.5645 1.4 1862 0.619 1.987 Nứt
MA1 -0.0269 1.4 1862 0.619 1.987 Chưa nứt
2
MA2 -4.8737 1.4 1862 0.619 1.987 Nứt
MA1 -4.8909 1.4 1862 0.619 1.987 Nứt
MA2 -7.2626 1.4 1931 0.844 1.859 Nứt
3a
MB1 -1.0061 1.4 1862 0.619 1.987 Chưa nứt
MB2 -7.3049 1.4 1931 0.844 1.859 Nứt
MA1 -7.3226 1.4 1931 0.844 1.859 Nứt
3b MA2 -5.2243 1.4 1931 0.844 1.859 Nứt
MB1 -1.0804 1.4 1862 0.619 1.987 Chưa nứt
1 βm
Ô sàn Vị trí r L (m) fm [f ]
1 M1 -0.00047609
-1.10 23.5
2 M1 -0.000422654 -0.97 23.5
M1 0.004634829 10.66 23.5
3a
M2 0.00394413 5
4.7 9.08 23.5
48
M1 0.005284001 12.16 23.5
3b
M2 0.004346091 10.00 23.5
M1 0.004625668 10.64 23.5
4
M2 0.003946023 9.08 23.5
Theo kết quả tính toán, độ võng của bản sàn nằm trong phạm vi cho phép.
C:300x300
1500
C:350x350
4700
B
4700
C
PHẦN 2: THIẾT KẾ KHUNG
1500
1. CHỌN
1 SƠ
2 BỘ 3KÍCH THƯỚC
4 TIẾT DIỆN CỘT
Đã chọn ở phần thiết kế sàn :
C:300x300
Cột
A1, A4, C1, C2, C3, C4 A2, A3, B1, B2, B3, B4
Tầng
C:300x300
1500
A
C:350x350
4700
B
4700
C
1500
1 2 3 4
C:300x300
Tĩnh tải g (kN/m2) n=1.1 Hoạt tải p (kN/m2) n=1.2 Tổng tải
Tiêu chuẩn Tính toán Tiêu chuẩn Tính toán Tiêu chuẩn Tính toán
tc tt tc tt tc tt
gs gs ps ps qs (kN/m2) qs (kN/m2)
Sàn 3.5 3.95 2.5 3 6 6.95
Trong đó:
+ ht là chiều cao tường, ht = 3.3 – 0.5 = 2.8 m, tầng mái không có tường.
+ n là hệ số tin cậy của tải trọng gió, n = 1.2 [Mục 6.3 –TCVN 2737:1995].
+ k là hệ số khí động [Bảng 6 – TCVN 2737:1995]
+ Phía đón gió c = + 0.8, Phía khuất gió c = - 0.6 -> Tính chung cho cả 2
phía c = 1.4.
Z(m) k
23.1 0.8279
19.8 0.7976
16.5 0.758
13.2 0.7112
9.9 0.6576
6.6 0.5784
3.3 0.4805
2 tt
Tầng H (m) Z(m) Wo(kN/m ) k W (kN)
Phương X Phương
Y
7 1.65 23.1 1.25 0.828 46.478 35.576
6 3.3 19.8 1.25 0.798 89.589 68.574
5 3.3 16.5 1.25 0.758 85.098 65.136
4 3.3 13.2 1.25 0.711 79.821 61.098
3 3.3 9.9 1.25 0.658 73.871 56.543
2 3.3 6.6 1.25 0.578 64.890 49.669
1 4.95 3.3 1.25 0.481 81 62
- Trong các trường hợp tải trọng, sinh viên có xét đến thành phần gió xiên theo góc
o
45 so với phương X và phương Y. Bảng tổ hợp nội lực:
- Define/Material Properties/Add New Material/ Thiết lập các thông số như hình
sau
+ Tiết diện:
Cột, dầm:
Define/Section Properties/Frame Sections/
Thiết lập các thông số kích thước tiết diện cột, dầm:
Sàn:
Define/Section Properties/Slab Sections/
Bước 2: Vẽ mô hình
*GIOY:
Cột
A1, A4, C1, C2, C3, C4 A2, A3, B1, B2, B3, B4
Tầng
Moment và lực dọc trong khung trục 2 sau khi đổi tiết diện cột :
Rs Rsc Rsw Es
Nhóm thép (MPa) (MPa) (MPa) (MPa)
Theo Mục 6.2.3, Tính toán tiết diện nghiêng với trục dọc cấu kiện và Mục 8.7,
bố trí cốt thép ngang cho cấu kiện, TCXDVN 5574:2012. Tính toán cốt thép
đai dầm như sau:
Điều kiện tính toán:
Qbmin= φ b 3 (1+φ f + φn ¿ γ b Rbh bho < Q < Qbmax ≤0.3 φ wl φbl γ b R bh bh o
Trong đó:
φ b 3=¿0.6 : Đối với bê tông nặng.
φ f =¿0 : Hệ số xét đến ảnh hưởng của cánh chịu nén.
N
φ n=¿0.1 ≤ 0.5 : Hệ số xét đến ảnh hưởng lực dọc. (φ n=¿ 0 ).
R bt bh o
E s A sw
φ wl= 1+ 5x x ≤1.3 : Hệ số xét ảnh hưởng cốt đai
Eb bs
φ bl= 1 – 0.01γbRb : Hệ số xét ảnh hưởng của bê tông với vùng bê tông nặng
Tính cốt đai chịu cắt cho dầm:
- Khoảng cách giữa các cốt đai theo tính toán trên tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất:
2
8 R bt bho Rsw asw
s≤ 2
Q
- Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai tính theo bê tông chịu cắt nhằm đảo bảo cho tiết
diện nghiêng cắt qua một lớp cốt đai:
2
1.5 R bt bho
smax ≤
Q
- Khoảng cách giữa các cốt đai ở gần gối tựa theo cấu tạo:
{ {
h h
sct =min 2 khi h ≤ 450mm sct =min 3 khi h > 450mm
150 mm 300 mm
Khoảng cách thiết kế của cốt đai là:
s = min (stt, smax, sct)
- Khoảng cách cốt đai ở giữa nhịp theo cấu tạo:
{
3h
sct = min 4 khi h > 300mm
500 mm
- Tính theo phương pháp gần đúng dựa trên tài liệu Tính toán tiết diện cột bê tông
cốt thép – GS. Nguyễn Đình Cống.
- Xét tiết diện cột có cạnh C x , Cy . Cốt thép được đặt theo chu vi, phân bố đều hoặc
mật độ cốt thép có thể khác nhau theo 2 cạnh của tiết diện.
- Tiết diện chịu các giá trị nội lực N, Mx, My, độ lệch tâm ngẫu nhiên eax, eay.
- Sau khi xét uốn dọc theo 2 phương, tính được hệ số . Moment đã gia tăng
- Tùy theo tương quan giữa Mx1, My1 với kích thước các cạnh mà đưa về một trong
hai mô hình tính toán ( theo phương x hoặc y).
Bảng phân loại trường hợp quy đổi
Mô hình Theo phương x Theo phương y
Điều kiện
Ký hiệu
- Tính toán cho trường hợp đặt cốt thép đối xứng:
- Hệ số m0 được xác định như sau:
Khi thì
Khi thì
- Tính theo moment tương đương ( đổi nén lệch tâm xiên thành nén lệch tâm
phẳng):
- Độ lệch tâm , với kết cấu siêu tĩnh, theo TCVN 5574:2012
- Tính độ mảnh theo 2 phương:
- Tính hệ số dựa vào để chia bài toán thành các trường hợp tính toán sau:
Trường hợp 1: Nén lệch tâm rất bé khi tính toán gần như nén đúng
tâm.
- Khi lấy
- Diện tích toàn bộ cốt thép dọc (Cốt thép dọc đặt đều theo chu vi)
Theo mục 6.2.3, tính toán tiết diện nghiêng với trục dọc cấu kiện và mục 8.7, bố trí cốt
thép ngang cho cấu kiện, TCXD VN 5574:2012, thép đai cột được tính như sau:
E s A sw
φ wl= 1+ 5x x ≤1.3 : Hệ số xét ảnh hưởng cốt đai
Eb bs
φ bl= 1 – 0.01γbRb : Hệ số xét ảnh hưởng của bê tông với vùng bê tông nặng
2
1.5 R bt bho
smax ≤
Q
- Khoảng cách giữa các cốt đai ở gần gối tựa theo cấu tạo
{ {
h h
sct =min 2 khi h ≤ 450mm sct =min 3 khi h > 450mm
150 mm 300 mm
Khoảng cách thiết kế của cốt đai là:
s = min (stt, smax, sct)
{
3h
sct = min 4
500 mm
{
5 mm
- dsw ≥max d max mm
4
- Theo Mục 3.3.2, Cấu tạo khung, TCXD 198:1997, trong phạm vi vùng nút khung
từ điểm cách mép trên đến điểm cách mép dưới của dầm một khoảng l1 (l1 ≥
chiều cao tiết diện cột, l1 ≥1/6 chiều cao thông thủy của tầng, đồng thời ≥ 450
mm). Khoảng cách đai trong vùng này không lớn hơn 6 lần đường kính cốt thép
dọc và cũng không lớn hơn 100mm).
( Rs
l an= ω an
Rb )
+∆ λ an d ≥ λ and
- Trong đó ω an, λ an,∆ λan , l 'an tối thiểu tra bảng 36 TCXDVN 5574:2012
- d: đường kính cốt thép
- Rs: cường độ tính toán của cốt thép Rb: cường độ tính toán của bê tông
(
l an= ω an
Rs
Rb ) (
+∆ λ an d = 0.7
280
11.5 )
+11 d = 28d > λ and =20d
Như vậy chọn l an= 20d thống nhất trong toàn bộ bản vẽ.
(Rs
l an= ω an
Rb ) (
+∆ λ an d = 0.9
280
11.5 )
+11 d = 33d ≥ λ and =20d
Như vậy chọn l an= 20d thống nhất trong toàn bộ bản vẽ.
MAX
BAO Gối
-824111 50 44 20 0.185 0.207 7.47 3d20 9.82 1.12
MIN Phải
BAO Gối
2951 50 44 20 0.000 0.000 0.02 3d20 9.82 1.12
MIN Trái
BAO
4 Nhịp -342598 50 44 20 0.077 0.080 2.90 2d18 5.09 0.58
MAX
BAO Gối
-825663 50 44 20 0.186 0.207 7.49 3d20 9.82 1.12
MIN Phải
BAO Gối
2068 50 44 20 0.000 0.000 0.01 3d22 11.40 1.30
MIN Trái
BAO
3 Nhịp -341284 50 44 20 0.077 0.080 2.90 2d18 5.09 0.58
MAX
BAO Gối
-825930 50 44 20 0.183 0.203 7.34 3d22 11.40 1.30
MIN Phải
BAO Gối
1484 50 44 20 0.000 0.000 0.00 3d22 11.40 1.30
MIN Trái
BAO
2 Nhịp -340345 50 44 20 0.077 0.081 2.91 2d18 5.09 0.58
MAX
BAO Gối
-831291 50 44 20 0.184 0.205 7.39 3d22 11.40 1.30
MIN Phải
BAO Gối
-1758 50 44 20 0.000 0.000 0.00 3d22 11.40 1.30
MIN Trái
BAO
1 Nhịp -325136 50 44 20 0.076 0.079 2.87 2d18 5.09 0.58
MAX
BAO Gối
-862588 50 44 20 0.185 0.207 7.47 3d22 11.40 1.30
MIN Phải
MIN Phải 9
BAO Gối 0.17
-720085 50 44 20 0.189 6.85 3d20 9.82 1.12
MIN Trái 2
BAO 0.02
4 Nhịp 56738 50 44 20 0.023 0.82 2d18 5.09 0.58
MAX 2
BAO Gối 0.13
-680284 50 44 20 0.145 5.22 3d20 9.82 1.12
MIN Phải 4
BAO Gối 0.17
-816387 50 44 20 0.196 7.08 3d22 11.40 1.30
MIN Trái 7
BAO 0.02
3 Nhịp 71989 50 44 20 0.028 1.02 2d18 5.09 0.58
MAX 8
BAO Gối 0.15
-739987 50 44 20 0.164 5.91 3d22 11.40 1.30
MIN Phải 0
BAO Gối 0.18
-933940 50 44 20 0.206 7.45 3d22 11.40 1.30
MIN Trái 5
BAO 0.03
2 Nhịp 85624 50 44 20 0.032 1.15 2d18 5.09 0.58
MAX 1
BAO Gối 0.17
-839515 50 44 20 0.187 6.77 3d22 11.40 1.30
MIN Phải 0
BAO Gối 0.23 10.0
-1666640 50 44 20 0.278 3d22 11.40 1.30
MIN Trái 9 3
BAO 0.03
1 Nhịp 98304 50 44 20 0.031 1.11 2d18 5.09 0.58
MAX 0
BAO Gối 0.18
-1307298 50 44 20 0.208 7.53 3d22 11.40 1.30
MIN Phải 7
MIN Phải 3
BAO Gối 0.13
-762257 50 44 20 0.143 5.17 3d20 9.82 1.12
MIN Trái 3
BAO 0.07
4 Nhịp 314842 50 44 20 0.074 2.68 2d18 5.09 0.58
MAX 1
BAO Gối 0.19
-809015 50 44 20 0.216 7.82 3d20 9.82 1.12
MIN Phải 3
BAO Gối 0.16
-840731 50 44 20 0.175 6.32 3d22 9.42 1.07
MIN Trái 0
BAO 0.07
3 Nhịp 327380 50 44 20 0.075 2.70 2d18 5.09 0.58
MAX 2
BAO Gối 0.19
-929664 50 44 20 0.223 8.07 3d22 11.40 1.30
MIN Phải 8
BAO Gối 0.18
-951170 50 44 20 0.209 7.57 3d22 11.40 1.30
MIN Trái 8
BAO 0.07
2 Nhịp 324614 50 44 20 0.074 2.68 2d18 5.09 0.58
MAX 1
BAO Gối 0.21
-1045499 50 44 20 0.240 8.66 3d22 11.40 1.30
MIN Phải 1
BAO Gối 0.20
-1504119 50 44 20 0.234 8.45 3d22 11.40 1.30
MIN Trái 6
BAO 0.07
1 Nhịp 432907 50 44 20 0.079 2.85 2d18 5.09 0.58
MAX 6
BAO Gối 0.26 11.3
-2005294 50 44 20 0.313 3d22 11.40 1.30
MIN Phải 4 2
MIN Phải
BAO Gối
-805631 50 44 20 0.179 0.199 7.21 3d20 9.82 1.12
MIN Trái
BAO
4 Nhịp -345013 50 44 20 0.077 0.080 2.90 2d18 5.09 0.58
MAX
BAO Gối
906 50 44 20 0.000 0.000 0.00 3d20 9.82 1.12
MIN Phải
BAO Gối
-811215 50 44 20 0.174 0.192 6.94 3d22 11.40 1.30
MIN Trái
BAO
3 Nhịp -340751 50 44 20 0.077 0.080 2.89 2d18 5.09 0.58
MAX
BAO Gối
411 50 44 20 0.000 0.000 0.01 3d22 11.40 1.30
MIN Phải
BAO Gối
-815263 50 44 20 0.175 0.194 7.00 3d22 11.40 1.30
MIN Trái
BAO
2 Nhịp -338543 50 44 20 0.076 0.080 2.88 2d18 5.09 0.58
MAX
BAO Gối
-429 50 44 20 0.001 0.001 0.02 3d22 11.40 1.30
MIN Phải
BAO Gối
-880464 50 44 20 0.178 0.198 7.16 3d22 11.40 1.30
MIN Trái
BAO
1 Nhịp -304881 50 44 20 0.075 0.078 2.82 2d18 5.09 0.58
MAX
BAO Gối
-105 50 44 20 0.000 0.000 0.02 3d22 11.40 1.30
MIN Phải
Đối với các nhịp chịu momen âm, đã có thép dọc của gối chịu lực nén.
Đối với các gối chịu momen dương, đã có thép dọc của dầm chịu uốn.
Nhận xét: Ngoại trừ phần ban công chịu lực ít, hàm lượng cốt thép trong dầm D2 và D3
nằm trong khoảng hợp lý (0.8 – 1.5%)
Không cần chọn lại tiết diện dầm
5.1.2.2. Tính toán cốt thép đai
)
7 35.95 thỏa 2701 1858
6 67.59 thỏa 764 988
5 68.01 thỏa 755 982
4 200 440 68.63 6 2 28 47.52 268.69 thỏa 741 973 167 375 167 375
3 68.89 thỏa 736 970
2 69.44 thỏa 724 962
1 71.02 thỏa 692 940
Story7 TH7 -125.53 -16.96 2.99 2.99 16.96 20.20 0.17 0.02
Story7 TH7 -117.44 9.40 -3.45 3.45 9.40 13.16 -1.78 -0.19
Story7 TH8 -130.26 -13.13 -7.90 7.90 13.13 21.68 0.44 0.05
Story7 TH8 -122.17 4.08 7.55 7.55 4.08 10.80 -2.30 -0.25
Story7 TH9 -127.55 -17.26 -7.98 7.98 17.26 25.90 1.96 0.21
Story7 TH9 -119.47 9.61 7.61 7.61 9.61 17.89 -0.31 -0.03
Story7 TH10 -184.80 -12.21 3.76 3.76 12.21 16.15 -31.12 -3.35
Story7 TH10 -176.72 4.25 -4.78 4.78 4.25 8.06 -35.52 -3.90
Story7 TH11 -187.38 -12.58 -10.20 10.20 12.58 23.23 -1.48 -0.16
Story7 TH11 -179.30 4.51 9.30 9.30 4.51 12.77 -31.94 -3.51
Story7 TH12 -187.81 -9.78 -3.17 3.17 9.78 13.08 -33.45 -3.60
Story7 TH12 -179.73 0.87 2.22 2.22 2.10 3.83 -37.08 -4.07
Story7 TH13 -187.38 -12.58 -10.20 10.20 12.58 23.23 -1.48 -0.16
Story7 TH13 -179.30 4.51 9.30 9.30 4.51 12.77 -31.94 -3.51
Story7 TH14 -186.40 -10.41 1.75 1.86 10.41 12.36 -33.90 -3.65
Story7 TH14 -178.31 1.80 -2.75 2.75 2.08 4.35 -36.97 -4.06
Story7 TH15 -183.97 -14.12 1.68 1.84 14.12 16.05 -31.21 -3.36
Story7 TH15 -175.88 6.77 -2.69 2.69 6.77 9.60 -35.54 -3.82
Story7 TH16 -188.22 -10.68 -8.11 8.11 10.68 19.14 -2.86 -0.31
Story7 TH16 -180.13 1.99 7.21 7.21 2.10 8.82 -35.01 -3.85
Story7 TH17 -185.79 -14.38 -8.19 8.19 14.38 22.94 -1.51 -0.16
Story7 TH17 -177.70 6.96 7.26 7.26 6.96 12.62 -32.10 -3.53
Story6 TH1 -470.60 -15.21 -2.81 4.71 15.21 19.25 -22.19 -2.39
Story6 TH1 -462.51 11.24 2.22 4.63 11.24 15.24 -23.72 -2.55
Story6 TH2 -340.38 -17.83 21.09 21.09 17.83 33.39 -1.33 -0.15
Story6 TH2 -332.30 13.01 -17.61 17.61 13.01 26.64 -3.85 -0.42
Story6 TH3 -345.72 -17.76 -24.91 24.91 17.76 37.11 0.04 0.00
Story6 TH3 -337.63 12.90 20.50 20.50 12.90 29.42 -2.87 -0.31
Story6 TH4 -351.55 -6.47 -1.85 3.52 6.47 9.76 -29.32 -3.15
Story6 TH4 -343.47 2.52 1.41 3.43 4.01 7.24 -30.26 -3.25
Story6 TH5 -334.55 -29.12 -1.96 3.35 29.12 32.29 -3.32 -0.36
Story6 TH5 -326.46 23.40 1.48 3.26 23.40 26.51 -22.29 -2.40
Story6 TH6 -347.17 -9.82 14.39 14.39 9.82 21.13 -23.04 -2.53
0.10
Story6 TH6 -339.09 5.61 -12.05 12.05 5.61 15.93 -26.58 -2.92
Story6 TH7 -335.15 -25.83 14.32 14.32 25.83 39.39 -0.99 -0.11
Story6 TH7 -327.07 20.38 -12.00 12.00 20.38 31.82 -3.28 -0.35
Story6 TH8 -350.95 -9.76 -18.13 18.13 9.76 24.82 -19.66 -2.16
Story6 TH8 -342.86 5.54 14.89 14.89 5.54 18.71 -24.85 -2.73
Story6 TH9 -338.93 -25.78 -18.21 18.21 25.78 42.98 0.10 0.01
Story6 TH9 -330.84 20.30 14.95 14.95 20.30 34.50 -2.49 -0.27
Story6 TH10 -455.44 -15.50 17.99 17.99 15.50 27.80 -16.14 -1.77
Story6 TH10 -447.35 11.46 -15.01 15.01 11.46 22.31 -19.99 -2.20
Story6 TH11 -460.24 -15.43 -23.42 23.42 15.43 33.15 -11.12 -1.22
Story6 TH11 -452.16 11.36 19.30 19.30 11.36 26.51 -17.17 -1.89
Story6 TH12 -465.49 -5.28 -2.67 4.65 5.43 9.44 -25.12 -2.70
Story6 TH12 -457.41 2.01 2.11 4.57 5.34 9.30 -25.46 -2.74
Story6 TH13 -460.24 -15.43 -23.42 23.42 15.43 33.15 -11.12 -1.22
Story6 TH13 -452.16 11.36 19.30 19.30 11.36 26.51 -17.17 -1.89
Story6 TH14 -461.55 -8.29 11.95 11.95 8.29 17.17 -22.08 -2.43
Story6 TH14 -453.47 4.81 -10.00 10.00 5.29 13.35 -23.85 -2.62
Story6 TH15 -450.74 -22.69 11.88 11.88 22.69 33.04 -16.28 -1.75
Story6 TH15 -442.65 18.09 -9.95 9.95 18.09 26.82 -20.01 -2.15
Story6 TH16 -464.95 -8.24 -17.31 17.31 8.24 22.49 -19.40 -2.13
Story6 TH16 -456.86 4.73 14.24 14.24 5.33 17.61 -22.05 -2.42
Story6 TH17 -454.13 -22.64 -17.38 17.38 22.64 37.75 -12.69 -1.36
Story6 TH17 -446.05 18.02 14.29 14.29 18.02 30.52 -17.94 -1.93
Story5 TH1 -749.38 -14.54 -1.48 7.49 14.54 19.61 -11.93 -1.28
Story5 TH1 -741.29 10.17 1.47 7.41 10.17 15.22 -13.31 -1.43
Story5 TH2 -555.28 -17.51 37.29 37.29 17.51 47.52 1.03 0.11
Story5 TH2 -547.19 12.22 -28.60 28.60 12.22 35.78 -8.34 -0.92
Story5 TH3 -561.77 -17.04 -39.35 39.35 17.04 49.25 1.70 0.19
Story5 TH3 -553.69 11.82 30.66 30.66 11.82 37.58 -6.63 -0.73
Story5 TH4 -579.81 2.03 -0.96 5.80 6.76 11.33 -20.34 -2.19
Story5 TH4 -571.72 -3.92 0.99 5.72 6.67 11.20 -20.68 -2.22
Story5 TH5 -537.24 -36.59 -1.10 5.37 36.59 40.97 -9.68 -1.04
Story5 TH5 -529.16 27.95 1.08 5.29 27.95 32.29 -15.02 -1.61
Story5 TH6 -571.27 -3.79 26.11 26.11 6.66 29.95 -12.21 -1.34
Story5 TH6 -563.19 0.89 -19.94 19.94 6.57 23.76 -15.78 -1.73
Story5 TH7 -541.18 -31.09 26.02 26.02 31.09 52.23 -0.01 0.00
Story5 TH7 -533.10 23.42 -19.88 19.88 23.42 39.68 -10.63 -1.14
Story5 TH8 -575.87 -3.46 -28.08 28.08 6.72 31.93 -10.83 -1.19
Story5 TH8 -567.78 0.61 21.95 21.95 6.62 25.78 -14.64 -1.61
1.70
Story5 TH9 -545.77 -30.77 -28.17 28.17 30.77 46.29 0.58 0.06
Story5 TH9 -537.69 23.15 22.01 22.01 23.15 35.73 -8.46 -0.93
Story5 TH10 -727.37 -15.02 33.05 33.05 15.02 40.56 -1.70 -0.19
Story5 TH10 -719.28 10.53 -25.24 25.24 10.53 30.55 -7.60 -0.83
Story5 TH11 -733.21 -14.60 -35.92 35.92 14.60 43.18 0.26 0.03
Story5 TH11 -725.13 10.18 28.09 28.09 10.18 33.19 -6.10 -0.67
Story5 TH12 -749.44 2.57 -1.37 7.49 8.74 13.81 -13.33 -1.43
Story5 TH12 -741.36 -3.99 1.39 7.41 8.65 13.70 -13.66 -1.47
Story5 TH13 -733.21 -14.60 -35.92 35.92 14.60 43.18 0.26 0.03
Story5 TH13 -725.13 10.18 28.09 28.09 10.18 33.19 -6.10 -0.67
Story5 TH14 -741.76 -2.68 22.98 22.98 8.65 27.24 -8.33 -0.92
Story5 TH14 -733.67 0.34 -17.45 17.45 8.56 21.70 -10.77 -1.18
Story5 TH15 -714.69 -27.24 22.90 22.90 27.24 43.24 -4.70 -0.51
Story5 TH15 -706.60 20.61 -17.39 17.39 20.61 32.86 -9.38 -1.01
Story5 TH16 -745.89 -2.38 -25.76 25.76 8.70 30.03 -6.98 -0.77
Story5 TH16 -737.81 0.09 20.24 20.24 8.61 24.50 -9.57 -1.05
Story5 TH17 -718.82 -26.95 -25.85 25.85 26.95 39.43 -2.64 -0.29
Story5 TH17 -710.74 20.36 20.30 20.30 20.36 30.64 -7.82 -0.86
Story4 TH1 -1030.64 -11.31 -1.18 10.31 12.02 17.10 -1.87 -0.20
Story4 TH1 -1022.55 9.27 0.72 10.23 11.93 17.02 -2.20 -0.24
Story4 TH2 -772.77 -14.06 51.89 51.89 14.06 58.60 15.37 1.69
Story4 TH2 -764.68 11.39 -38.90 38.90 11.39 44.39 1.73 0.19
Story4 TH3 -779.32 -12.74 -53.53 53.53 12.74 59.57 16.48 1.81
Story4 TH3 -771.23 10.68 39.88 39.88 10.68 44.98 2.29 0.25
Story4 TH4 -815.96 14.61 -0.79 8.16 14.61 19.77 -9.39 -1.01
Story4 TH4 -807.87 -10.10 0.45 8.08 10.10 15.25 -10.77 -1.16
Story4 TH5 -736.13 -41.41 -0.84 7.36 41.41 46.45 -2.53 -0.27
Story4 TH5 -728.04 32.17 0.53 7.28 32.17 37.19 -7.01 -0.75
Story4 TH6 -801.95 5.94 36.46 36.46 9.36 40.80 0.27 0.03
Story4 TH6 -793.86 -3.65 -27.39 27.39 9.26 31.71 -4.65 -0.51
Story4 TH7 -745.51 -33.67 36.43 36.43 33.67 52.95 9.05 0.99
Story4 TH7 -737.42 26.23 -27.33 27.33 26.23 40.31 -1.64 -0.18
Story4 TH8 -806.58 6.87 -38.07 38.07 9.41 42.40 1.36 0.15
Story4 TH8 -798.49 -4.16 28.31 28.31 9.32 32.64 -4.08 -0.45
Story4 TH9 -750.14 -32.73 -38.10 38.10 32.73 54.09 10.27 1.13
16.48
Story4 TH9 -742.05 25.72 28.37 28.37 25.72 41.03 -1.06 -0.12
Story4 TH10 -1002.23 -12.11 46.29 46.29 12.11 50.71 11.41 1.25
Story4 TH10 -994.15 9.77 -34.75 34.75 11.60 39.03 5.22 0.57
Story4 TH11 -1008.13 -10.92 -48.58 48.58 11.76 52.84 12.84 1.41
Story4 TH11 -1000.04 9.13 36.15 36.15 11.67 40.42 6.03 0.66
Story4 TH12 -1041.10 13.69 -1.12 10.41 13.69 18.74 -1.11 -0.12
Story4 TH12 -1033.02 -9.57 0.66 10.33 12.05 17.12 -1.78 -0.19
Story4 TH13 -1008.13 -10.92 -48.58 48.58 11.76 52.84 12.84 1.41
Story4 TH13 -1000.04 9.13 36.15 36.15 11.67 40.42 6.03 0.66
Story4 TH14 -1028.48 5.88 32.39 32.39 12.00 36.61 5.35 0.59
Story4 TH14 -1020.40 -3.76 -24.38 24.38 11.90 28.61 2.05 0.23
Story4 TH15 -977.71 -29.75 32.36 32.36 29.75 43.57 6.83 0.75
Story4 TH15 -969.62 23.12 -24.33 24.33 23.12 33.13 1.91 0.21
Story4 TH16 -1032.65 6.72 -34.65 34.65 12.05 38.87 6.43 0.71
Story4 TH16 -1024.57 -4.22 25.73 25.73 11.95 29.95 2.67 0.29
Story4 TH17 -981.88 -28.91 -34.69 34.69 28.91 45.52 7.96 0.87
Story4 TH17 -973.79 22.66 25.77 25.77 22.66 34.35 2.55 0.28
Story3 TH1 -1312.29 -18.28 -2.69 17.50 18.28 27.46 -14.11 -0.98
Story3 TH1 -1299.97 15.28 1.77 17.33 17.33 26.50 -14.76 -1.03
Story3 TH2 -992.99 -22.13 61.70 61.70 22.13 75.87 -10.17 -0.71
Story3 TH2 -980.67 18.36 -48.19 48.19 18.36 60.02 -17.18 -1.19
-4.44 39.27 8d25 2.73
Story3 TH3 -996.22 -21.66 -65.45 65.45 21.66 79.29 -8.40 -0.58
Story3 TH3 -983.90 18.33 50.64 50.64 18.33 62.43 -16.19 -1.12
Story3 TH4 -1059.45 10.25 -1.92 14.13 14.13 22.83 -24.47 -1.70
Story3 TH4 -1047.13 -7.14 1.24 13.96 13.96 22.63 -24.97 -1.73
Story3 TH5 -929.76 -54.04 -1.82 12.40 54.04 62.26 -17.78 -1.24
Story3 TH5 -917.44 43.83 1.22 12.23 43.83 52.00 -21.96 -1.52
Story3 TH6 -1039.31 0.67 43.04 43.04 13.86 51.68 -18.08 -1.26
Story3 TH6 -1026.99 0.34 -33.70 33.70 13.69 42.30 -21.17 -1.47
Story3 TH7 -947.61 -44.78 43.11 43.11 44.78 73.09 -12.50 -0.87
Story3 TH7 -935.29 36.37 -33.72 33.72 36.37 58.66 -19.03 -1.32
Story3 TH8 -1041.59 1.00 -46.86 46.86 13.89 55.50 -16.82 -1.17
Story3 TH8 -1029.27 0.32 36.17 36.17 13.72 44.77 -20.42 -1.42
Story3 TH9 -949.90 -44.45 -46.78 46.78 44.45 75.94 -11.02 -0.77
Story3 TH9 -937.58 36.35 36.15 36.15 36.35 60.22 -18.37 -1.28
Story3 TH10 -1279.07 -18.86 54.61 54.61 18.86 64.73 -6.10 -0.42
Story3 TH10 -1266.75 15.60 -42.75 42.75 16.89 51.89 -10.18 -0.71
Story3 TH11 -1281.98 -18.43 -59.83 59.83 18.43 69.70 -4.44 -0.31
Story3 TH11 -1269.66 15.58 46.19 46.19 16.93 55.33 -9.15 -0.64
Story3 TH12 -1338.88 10.29 -2.66 17.85 17.85 27.04 -13.20 -0.92
Story3 TH12 -1326.56 -7.35 1.73 17.69 17.69 26.87 -13.70 -0.95
Story3 TH13 -1281.98 -18.43 -59.83 59.83 18.43 69.70 -4.44 -0.31
Story3 TH13 -1269.66 15.58 46.19 46.19 16.93 55.33 -9.15 -0.64
Story3 TH14 -1320.74 1.65 37.79 37.79 17.61 46.97 -9.50 -0.66
Story3 TH14 -1308.42 -0.61 -29.70 29.70 17.45 38.88 -11.85 -0.82
Story3 TH15 -1238.25 -39.24 37.86 37.86 39.24 60.11 -8.87 -0.62
Story3 TH15 -1225.93 31.80 -29.71 29.71 31.80 48.32 -12.56 -0.87
Story3 TH16 -1322.79 1.95 -43.07 43.07 17.64 52.26 -8.10 -0.56
Story3 TH16 -1310.47 -0.63 33.15 33.15 17.47 42.33 -10.98 -0.76
Story3 TH17 -1240.31 -38.94 -43.01 43.01 38.94 64.45 -7.47 -0.52
Story3 TH17 -1227.99 31.79 33.14 33.14 31.79 50.78 -11.84 -0.82
Story2 TH1 -1591.66 -18.84 0.99 21.22 21.22 30.21 -3.14 -0.22
Story2 TH1 -1579.34 11.89 0.92 21.06 21.06 30.07 -3.63 -0.25
Story2 TH2 -1212.07 -23.79 78.71 78.71 23.79 92.05 2.43 0.17
Story2 TH2 -1199.75 14.60 -59.45 59.45 16.00 68.49 -7.46 -0.52
Story2 TH3 -1210.37 -22.45 -77.18 77.18 22.45 89.79 1.32 0.09
Story2 TH3 -1198.05 13.82 60.67 60.67 15.97 69.71 -7.09 -0.49
Story2 TH4 -1306.33 7.58 0.68 17.42 17.42 26.59 -14.51 -1.01
Story2 TH4 -1294.01 -17.94 0.67 17.25 17.94 27.10 -14.87 -1.03
Story2 TH5 -1116.11 -53.82 0.85 14.88 53.82 62.68 -12.07 -0.84
7.80
Story2 TH5 -1103.79 46.36 0.55 14.72 46.36 55.19 -14.86 -1.03
Story2 TH6 -1279.07 -1.89 55.81 55.81 17.05 64.96 -6.03 -0.42
Story2 TH6 -1266.75 -8.25 -41.81 41.81 16.89 50.95 -10.43 -0.72
Story2 TH7 -1144.58 -45.29 55.93 55.93 45.29 82.44 -3.59 -0.25
Story2 TH7 -1132.26 37.21 -41.89 41.89 37.21 63.84 -11.17 -0.78
Story2 TH8 -1277.86 -0.94 -54.40 54.40 17.04 63.55 -6.50 -0.45
Story2 TH8 -1265.54 -8.79 43.11 43.11 16.87 52.25 -10.13 -0.70
Story2 TH9 -1143.38 -44.35 -54.28 54.28 44.35 80.26 -4.58 -0.32
Story2 TH9 -1131.06 36.67 43.03 43.03 36.67 64.67 -10.92 -0.76
Story2 TH10 -1554.38 -19.87 71.11 71.11 20.73 80.17 7.80 0.54
Story2 TH10 -1542.06 12.47 -53.16 53.16 20.56 62.23 2.25 0.16
Story2 TH11 -1552.84 -18.67 -69.19 69.19 20.70 78.24 7.15 0.50
Story2 TH11 -1540.52 11.77 54.94 54.94 20.54 64.02 2.67 0.19
Story2 TH12 -1639.21 8.36 0.89 21.86 21.86 30.73 -1.26 -0.09
Story2 TH12 -1626.89 -16.81 0.94 21.69 21.69 30.60 -1.74 -0.12
Story2 TH13 -1552.84 -18.67 -69.19 69.19 20.70 78.24 7.15 0.50
Story2 TH13 -1540.52 11.77 54.94 54.94 20.54 64.02 2.67 0.19
Story2 TH14 -1614.64 -0.17 50.48 50.48 21.53 59.42 4.12 0.29
Story2 TH14 -1602.32 -8.08 -37.27 37.27 21.36 46.23 0.58 0.04
Story2 TH15 -1493.67 -39.22 50.59 50.59 39.22 68.59 2.30 0.16
Story2 TH15 -1481.35 32.81 -37.34 37.34 32.81 52.54 -2.36 -0.16
Story2 TH16 -1613.56 0.68 -48.66 48.66 21.51 57.60 3.63 0.25
Story2 TH16 -1601.24 -8.57 39.12 39.12 21.35 48.09 0.95 0.07
Story2 TH17 -1492.58 -38.37 -48.55 48.55 38.37 66.17 1.58 0.11
Story2 TH17 -1480.26 32.32 39.05 39.05 32.32 54.04 -2.03 -0.14
Story1 TH1 -1884.89 -4.70 0.60 25.13 25.13 35.18 8.80 0.61 35.94
Story1 TH1 -1865.97 8.21 -1.19 24.88 24.88 34.83 8.02 0.56
Story1 TH2 -1447.24 -6.60 132.88 132.88 19.30 142.06 35.94 2.50
Story1 TH2 -1428.32 10.79 -79.79 79.79 19.04 88.98 6.83 0.47
-
Story1 TH3 -1433.62 -4.93 132.03 19.11 141.22 35.35 2.45
132.03
Story1 TH3 -1414.70 9.50 77.99 77.99 18.86 87.19 5.76 0.40
Story1 TH4 -1574.70 97.77 0.40 21.00 97.77 106.79 17.96 1.25
Story1 TH4 -1555.78 -41.62 -0.86 20.74 41.62 50.68 -0.11 -0.01
-
Story1 TH5 -1306.16 0.44 17.42 109.30 118.48 18.78 1.30
109.30
Story1 TH5 -1287.24 61.91 -0.93 17.16 61.91 71.07 -3.81 -0.26
Story1 TH6 -1540.17 66.84 94.06 94.06 66.84 123.60 24.97 1.73
Story1 TH6 -1521.25 -26.00 -56.65 56.65 26.00 68.32 3.17 0.22
Story1 TH7 -1350.32 -79.56 94.08 94.08 79.56 134.72 30.68 2.13
Story1 TH7 -1331.40 47.20 -56.70 56.70 47.20 81.13 1.05 0.07
Story1 TH8 -1530.54 68.02 -93.24 93.24 68.02 123.54 24.76 1.72
Story1 TH8 -1511.62 -26.91 54.90 54.90 26.91 67.08 2.49 0.17
Story1 TH9 -1340.69 -78.38 -93.21 93.21 78.38 133.51 29.78 2.07
Story1 TH9 -1321.77 46.29 54.85 54.85 46.29 78.97 -0.02 0.00
Story1 TH10 -1846.57 -5.55 119.79 119.79 24.62 129.64 34.76 2.41
Story1 TH10 -1827.65 8.98 -72.16 72.16 24.37 81.91 17.57 1.22
-
Story1 TH11 -1834.31 -4.05 118.63 24.46 128.42 33.92 2.36
118.63
Story1 TH11 -1815.39 7.82 69.84 69.84 24.21 79.52 16.48 1.14
Story1 TH12 -1961.28 88.38 0.56 26.15 88.38 98.84 27.07 1.88
Story1 TH12 -1942.36 -38.19 -1.13 25.90 38.19 48.55 13.63 0.95
Story1 TH13 -1834.31 -4.05 - 118.63 24.46 128.42 33.92 2.36
118.63
Story1 TH13 -1815.39 7.82 69.84 69.84 24.21 79.52 16.48 1.14
Story1 TH14 -1930.17 60.52 84.81 84.81 60.52 109.01 29.32 2.04
Story1 TH14 -1911.25 -24.11 -51.31 51.31 25.48 61.51 15.35 1.07
Story1 TH15 -1759.38 -71.18 84.83 84.83 71.18 113.31 25.71 1.79
Story1 TH15 -1740.46 41.74 -51.36 51.36 41.74 68.05 10.79 0.75
Story1 TH16 -1921.50 61.58 -83.68 83.68 61.58 108.31 28.81 2.00
Story1 TH16 -1902.58 -24.94 49.03 49.03 25.37 59.18 14.49 1.01
Story1 TH17 -1750.71 -70.12 -83.65 83.65 70.12 111.70 24.84 1.73
Story1 TH17 -1731.79 40.91 48.99 48.99 40.91 65.35 9.80 0.68
Kết quả tính toán cốt thép cột B2
Ast Asc
P My Mx M*x M*y M Ast µ d µc
Story TH max (cm2
(kN) (kNm) (kNm) (kNm) (kNm) (kNm) (cm2) (%) (mm) (%)
(cm2) )
Story7 TH1 -176.75 -11.11 12.59 12.59 11.11 21.15 -0.60 -0.07
Story7 TH1 -168.67 9.15 -12.03 12.03 9.15 19.11 -1.08 -0.12
Story7 TH2 -116.63 -5.95 14.89 14.89 5.95 19.65 1.56 0.17
Story7 TH2 -108.54 4.94 -14.63 14.63 4.94 18.60 1.53 0.17
Story7 TH3 -118.70 -6.18 -1.34 1.34 6.18 7.64 -38.05 -4.09
Story7 TH3 -110.61 5.05 1.79 1.79 5.05 7.01 -38.58 -4.15
Story7 TH4 -117.73 0.37 6.96 6.96 1.37 8.06 -36.76 -4.04
Story7 TH4 -109.64 -0.57 -6.54 6.54 1.28 7.57 -37.26 -4.09
Story7 TH5 -117.60 -12.50 6.59 6.59 12.50 19.68 0.36 0.04
Story7 TH5 -109.51 10.56 -6.30 6.30 10.56 17.45 0.01 0.00
Story7 TH6 -116.98 -1.44 12.64 12.64 1.44 13.79 -0.84 -0.09
Story7 TH6 -108.89 1.02 -12.31 12.31 1.27 13.33 -0.62 -0.07
Story7 TH7 -116.89 -10.54 12.38 12.38 10.54 20.80 2.02 0.22
Story7 TH7 -108.80 8.89 -12.14 12.14 8.89 19.28 1.80 0.20
Story7 TH8 -118.44 -1.59 1.17 1.18 1.59 2.88 -39.80 -4.28
Story7 TH8 -110.35 1.10 -0.70 1.10 1.29 2.50 -40.20 -4.32
2.61 29.45 6d25
Story7 TH9 -118.35 -10.69 0.90 1.18 10.69 11.98 -2.21 -0.24
Story7 TH9 -110.26 8.97 -0.53 1.10 8.97 10.18 -36.13 -3.89
Story7 TH10 -169.91 -10.50 19.32 19.32 10.50 27.44 2.25 0.25
Story7 TH10 -161.83 8.68 -18.85 18.85 8.68 25.60 1.86 0.20
Story7 TH11 -171.77 -10.70 4.71 4.71 10.70 15.67 -31.41 -3.38
Story7 TH11 -163.69 8.79 -4.08 4.08 8.79 13.10 -33.75 -3.63
Story7 TH12 -170.90 -4.81 12.18 12.18 4.81 15.90 -2.48 -0.27
Story7 TH12 -162.82 3.73 -11.57 11.57 3.73 14.47 -2.70 -0.30
Story7 TH13 -171.77 -10.70 4.71 4.71 10.70 15.67 -31.41 -3.38
Story7 TH13 -163.69 8.79 -4.08 4.08 8.79 13.10 -33.75 -3.63
Story7 TH14 -170.23 -6.44 17.29 17.29 6.44 22.27 0.14 0.02
Story7 TH14 -162.14 5.16 -16.76 16.76 5.16 20.77 -0.11 -0.01
Story7 TH15 -170.15 -14.63 17.05 17.05 14.63 28.37 2.61 0.29
Story7 TH15 -162.06 12.23 -16.61 16.61 12.23 26.12 2.06 0.23
Story7 TH16 -171.54 -6.58 6.97 6.97 6.58 12.05 -32.68 -3.59
Story7 TH16 -163.46 5.23 -6.32 6.32 5.23 10.39 -34.29 -3.77
Story7 TH17 -171.46 -14.77 6.73 6.73 14.77 21.87 -1.28 -0.14
Story7 TH17 -163.38 12.31 -6.17 6.17 12.31 18.84 -1.94 -0.21
Story6 TH1 -395.65 -9.48 10.49 10.49 9.48 16.78 -24.43 -2.68
Story6 TH1 -387.56 6.48 -6.64 6.64 6.48 10.97 -27.08 -2.98
Story6 TH2 -278.01 -5.23 29.39 29.39 5.23 33.16 0.43 0.05
Story6 TH2 -269.93 3.61 -23.26 23.26 3.61 25.87 -2.26 -0.25
Story6 TH3 -280.39 -5.07 -17.99 17.99 5.07 21.64 -22.59 -2.48
Story6 TH3 -272.31 3.41 16.04 16.04 3.41 18.50 -26.10 -2.87
Story6 TH4 -278.95 13.44 5.96 5.96 13.44 19.31 -27.93 -3.00
Story6 TH4 -270.87 -10.78 -3.77 3.77 10.78 14.50 -30.57 -3.29
Story6 TH5 -279.45 -23.75 5.44 5.44 23.75 29.09 -2.81 -0.30
Story6 TH5 -271.36 17.79 -3.46 3.46 17.79 21.21 -26.76 -2.88
Story6 TH6 -278.18 7.94 22.64 22.64 7.94 28.36 -1.53 -0.17
Story6 TH6 -270.10 -6.52 -17.61 17.61 6.52 22.34 -3.70 -0.41
Story6 TH7 -278.54 -18.36 22.26 22.26 18.36 35.49 1.36 0.15
Story6 TH7 -270.45 13.68 -17.40 17.40 13.68 27.30 -1.70 -0.19
Story6 TH8 -279.87 8.05 -10.86 10.86 8.05 16.66 -27.58 -3.03
Story6 TH8 -271.78 -6.66 10.17 10.17 6.66 14.99 -28.91 -3.18
Story6 TH9 -280.22 -18.24 -11.24 11.24 18.24 29.29 -2.77 -0.30
1.36
Story6 TH9 -272.13 13.54 10.39 10.39 13.54 23.80 -24.54 -2.64
Story6 TH10 -382.93 -9.13 31.34 31.34 9.13 37.44 -0.72 -0.08
Story6 TH10 -374.85 6.27 -24.03 24.03 6.27 28.25 -15.93 -1.75
Story6 TH11 -385.07 -8.98 -11.31 11.31 8.98 17.30 -24.50 -2.69
Story6 TH11 -376.99 6.09 11.34 11.34 6.09 15.44 -25.65 -2.82
Story6 TH12 -383.78 7.68 10.25 10.25 7.68 15.39 -25.45 -2.80
Story6 TH12 -375.69 -6.67 -6.48 6.48 6.67 10.97 -27.51 -3.02
Story6 TH13 -385.07 -8.98 -11.31 11.31 8.98 17.30 -24.50 -2.69
Story6 TH13 -376.99 6.09 11.34 11.34 6.09 15.44 -25.65 -2.82
Story6 TH14 -383.09 2.72 25.25 25.25 4.47 28.24 -16.05 -1.76
Story6 TH14 -375.00 -2.84 -18.94 18.94 4.38 21.88 -21.99 -2.42
Story6 TH15 -383.40 -20.93 24.92 24.92 20.93 38.91 -0.14 -0.02
Story6 TH15 -375.32 15.33 -18.74 18.74 15.33 29.05 -14.89 -1.64
Story6 TH16 -384.60 2.83 -4.89 4.89 4.49 7.88 -28.18 -3.10
Story6 TH16 -376.52 -2.96 6.06 6.06 4.39 9.01 -28.14 -3.09
Story6 TH17 -384.92 -20.82 -5.22 5.22 20.82 25.60 -22.07 -2.37
Story6 TH17 -376.83 15.20 6.25 6.25 15.20 20.96 -24.60 -2.65
Story5 TH1 -615.89 -9.78 12.07 12.07 9.78 17.50 -16.51 -1.81
Story5 TH1 -607.80 6.81 -8.06 8.06 7.09 12.02 -18.57 -2.04
Story5 TH2 -442.24 -5.60 46.17 46.17 5.60 49.75 3.13 0.34
Story5 TH2 -434.15 3.92 -34.91 34.91 5.07 38.18 -1.43 -0.16
4.01
Story5 TH3 -441.18 -5.05 -32.82 32.82 5.15 36.12 -2.39 -0.26
Story5 TH3 -433.09 3.48 26.10 26.10 5.05 29.35 -15.02 -1.65
Story5 TH4 -440.51 25.82 7.03 7.03 25.82 32.00 -17.12 -1.84
Story5 TH4 -432.42 -19.12 -4.63 4.63 19.12 23.21 -21.96 -2.36
Story5 TH5 -442.91 -36.47 6.31 6.31 36.47 42.00 -2.34 -0.25
Story5 TH5 -434.82 26.52 -4.19 4.35 26.52 30.35 -18.26 -1.96
Story5 TH6 -441.24 16.51 34.85 34.85 16.51 45.42 1.39 0.15
Story5 TH6 -433.15 -12.27 -26.13 26.13 12.27 34.04 -3.09 -0.34
Story5 TH7 -442.93 -27.54 34.34 34.34 27.54 51.95 4.01 0.44
Story5 TH7 -434.85 19.99 -25.82 25.82 19.99 38.68 -1.24 -0.14
Story5 TH8 -440.48 16.89 -21.00 21.00 16.89 31.82 -12.47 -1.37
Story5 TH8 -432.40 -12.59 17.00 17.00 12.59 25.11 -18.55 -2.04
Story5 TH9 -442.18 -27.15 -21.51 21.51 27.15 46.02 -1.00 -0.11
Story5 TH9 -434.09 19.68 17.32 17.32 19.68 29.98 -14.40 -1.58
Story5 TH10 -598.95 -9.58 47.08 47.08 9.58 52.47 2.92 0.32
Story5 TH10 -590.86 6.70 -35.15 35.15 6.89 39.06 -5.04 -0.55
Story5 TH11 -597.99 -9.09 -24.01 24.01 9.09 29.13 -11.97 -1.32
Story5 TH11 -589.91 6.30 19.76 19.76 6.88 23.66 -14.97 -1.64
Story5 TH12 -597.39 18.70 11.86 11.86 18.70 27.90 -14.84 -1.60
Story5 TH12 -589.31 -14.03 -7.90 7.90 14.03 20.20 -17.67 -1.90
Story5 TH13 -597.99 -9.09 -24.01 24.01 9.09 29.13 -11.97 -1.32
Story5 TH13 -589.91 6.30 19.76 19.76 6.88 23.66 -14.97 -1.64
Story5 TH14 -598.05 10.30 36.88 36.88 10.30 42.68 -1.41 -0.16
Story5 TH14 -589.96 -7.87 -27.24 27.24 7.87 31.70 -10.65 -1.17
Story5 TH15 -599.57 -29.32 36.42 36.42 29.32 52.91 3.10 0.34
Story5 TH15 -591.49 21.16 -26.96 26.96 21.16 38.94 -5.14 -0.56
Story5 TH16 -597.37 10.65 -13.36 13.36 10.65 19.36 -16.50 -1.81
Story5 TH16 -589.29 -8.15 11.56 11.56 8.15 16.19 -17.93 -1.97
Story5 TH17 -598.90 -28.97 -13.81 13.81 28.97 39.67 -9.42 -1.01
Story5 TH17 -590.81 20.87 11.85 11.85 20.87 30.11 -14.19 -1.53
Story4 TH1 -834.89 -7.98 10.22 10.22 9.74 14.58 -9.26 -1.02
Story4 TH1 -826.81 6.36 -8.11 8.27 9.65 14.82 -10.15 -1.09
Story4 TH2 -607.03 -5.03 59.69 59.69 7.08 63.65 7.46 0.82
Story4 TH2 -598.95 3.85 -44.97 44.97 6.99 48.90 1.47 0.16
Story4 TH3 -598.39 -3.93 -48.36 48.36 6.98 52.29 2.85 0.31
Story4 TH3 -590.31 3.15 35.94 35.94 6.89 39.85 -4.30 -0.47
Story4 TH4 -600.03 35.50 6.05 6.05 35.50 40.18 -9.11 -0.98
Story4 TH4 -591.94 -26.59 -4.78 5.92 26.59 31.20 -13.71 -1.47
Story4 TH5 -605.39 -44.46 5.28 6.05 44.46 49.12 -2.94 -0.32
19.87
Story4 TH5 -597.31 33.59 -4.24 5.97 33.59 38.22 -10.25 -1.10
Story4 TH6 -603.87 23.39 44.13 44.13 23.39 57.24 4.85 0.53
Story4 TH6 -595.78 -17.53 -33.31 33.31 17.53 43.20 -0.83 -0.09
Story4 TH7 -607.66 -33.13 43.59 43.59 33.13 62.10 6.83 0.75
Story4 TH7 -599.57 25.02 -32.92 32.92 25.02 47.00 0.70 0.08
Story4 TH8 -597.76 24.17 -32.26 32.26 24.17 45.88 2.42 0.27
Story4 TH8 -589.68 -18.02 23.90 23.90 18.02 34.12 -9.03 -0.99
Story4 TH9 -601.55 -32.35 -32.80 32.80 32.35 50.97 2.31 0.25
Story4 TH9 -593.47 24.53 24.28 24.28 24.53 38.15 -5.82 -0.64
Story4 TH10 -815.56 -8.13 58.39 58.39 9.51 62.74 19.87 2.18
Story4 TH10 -807.48 6.39 -44.16 44.16 9.42 48.50 5.55 0.61
Story4 TH11 -807.79 -7.14 -38.86 38.86 9.42 43.19 1.88 0.21
Story4 TH11 -799.70 5.76 28.66 28.66 9.33 32.99 -3.88 -0.43
Story4 TH12 -809.26 28.35 10.11 10.11 28.35 34.79 -5.22 -0.56
Story4 TH12 -801.18 -21.01 -8.00 8.01 21.01 26.15 -8.23 -0.89
Story4 TH13 -807.79 -7.14 -38.86 38.86 9.42 43.19 1.88 0.21
Story4 TH13 -799.70 5.76 28.66 28.66 9.33 32.99 -3.88 -0.43
Story4 TH14 -812.72 17.44 44.37 44.37 17.44 52.36 8.74 0.96
Story4 TH14 -804.63 -12.84 -33.66 33.66 12.84 39.59 -0.35 -0.04
Story4 TH15 -816.13 -33.41 43.89 43.89 33.41 59.12 15.44 1.70
Story4 TH15 -808.04 25.43 -33.31 33.31 25.43 45.01 3.07 0.34
Story4 TH16 -807.22 18.14 -24.35 24.35 18.14 32.70 -3.76 -0.41
Story4 TH16 -799.14 -13.29 17.80 17.80 13.29 23.97 -7.59 -0.83
Story4 TH17 -810.63 -32.71 -24.84 24.84 32.71 48.51 0.44 0.05
Story4 TH17 -802.55 24.99 18.15 18.15 24.99 36.63 -4.80 -0.52
Story3 TH1 -1060.45 -13.04 13.85 14.14 14.14 22.85 -24.43 -1.70
Story3 TH1 -1048.13 10.85 -11.47 13.98 13.98 22.64 -24.93 -1.73
Story3 TH2 -779.01 -6.74 69.35 69.35 10.39 76.81 -12.03 -0.84
Story3 TH2 -766.69 5.51 -54.59 54.59 10.22 61.97 -21.75 -1.51
Story3 TH3 -762.38 -7.44 -54.23 54.23 10.17 61.59 -22.03 -1.53
Story3 TH3 -750.06 6.22 41.97 41.97 10.00 49.26 -27.98 -1.94
Story3 TH4 -765.35 49.25 8.23 10.20 49.25 56.62 -24.43 -1.70
Story3 TH4 -753.03 -39.01 -6.81 10.04 39.01 46.31 -29.02 -2.02
Story3 TH5 -776.04 -63.43 6.89 10.35 63.43 70.87 -16.34 -1.13
Story3 TH5 -763.72 50.75 -5.81 10.18 50.75 58.11 -23.76 -1.65
Story3 TH6 -772.79 32.99 51.72 51.72 32.99 75.48 -13.04 -0.91
Story3 TH6 -760.47 -26.11 -40.80 40.80 26.11 59.72 -23.04 -1.60
Story3 TH7 -780.35 -46.67 50.77 50.77 46.67 84.25 -5.38 -0.37
Story3 TH7 -768.03 37.35 -40.09 40.09 37.35 67.04 -18.85 -1.31
-5.38 36.19 8d24 2.51
Story3 TH8 -761.04 32.49 -35.65 35.65 32.49 59.18 -23.30 -1.62
Story3 TH8 -748.72 -25.61 27.47 27.47 25.61 46.13 -29.21 -2.03
Story3 TH9 -768.60 -47.17 -36.60 36.60 47.17 73.58 -14.47 -1.00
Story3 TH9 -756.28 37.85 28.18 28.18 37.85 58.31 -23.83 -1.65
Story3 TH10 -1038.95 -12.12 68.84 68.84 13.85 77.47 -8.38 -0.58
Story3 TH10 -1026.63 10.03 -54.40 54.40 13.69 63.00 -14.71 -1.02
Story3 TH11 -1023.99 -12.76 -42.39 42.39 13.65 50.97 -18.81 -1.31
Story3 TH11 -1011.67 10.67 32.50 32.50 13.49 41.05 -22.04 -1.53
Story3 TH12 -1026.66 38.26 13.83 13.83 38.26 46.95 -19.90 -1.38
Story3 TH12 -1014.34 -30.04 -11.40 13.52 30.04 38.60 -22.57 -1.57
Story3 TH13 -1023.99 -12.76 -42.39 42.39 13.65 50.97 -18.81 -1.31
Story3 TH13 -1011.67 10.67 32.50 32.50 13.49 41.05 -22.04 -1.53
Story3 TH14 -1033.36 23.61 52.95 52.95 23.61 67.72 -12.72 -0.88
Story3 TH14 -1021.04 -18.42 -41.98 41.98 18.42 53.58 -18.10 -1.26
Story3 TH15 -1040.16 -48.05 52.10 52.10 48.05 82.04 -6.13 -0.43
Story3 TH15 -1027.84 38.66 -41.34 41.34 38.66 65.60 -13.70 -0.95
Story3 TH16 -1022.79 23.16 -25.65 25.65 23.16 40.23 -21.86 -1.52
Story3 TH16 -1010.47 -17.97 19.44 19.44 17.97 30.83 -24.57 -1.71
Story3 TH17 -1029.58 -48.50 -26.50 26.50 48.50 65.11 -13.84 -0.96
Story3 TH17 -1017.26 39.12 20.07 20.07 39.12 51.79 -18.78 -1.30
Story2 TH1 -1287.37 -14.75 19.09 19.09 17.16 28.25 -14.88 -1.03
Story2 TH1 -1275.05 8.91 -10.17 17.00 17.00 26.15 -15.76 -1.09
Story2 TH2 -952.25 -7.85 86.44 86.44 12.70 94.76 1.24 0.09
Story2 TH2 -939.93 4.75 -64.32 64.32 12.53 72.59 -12.91 -0.90
Story2 TH3 -928.29 -8.59 -64.78 64.78 12.38 73.00 -12.95 -0.90
Story2 TH3 -915.97 5.08 53.04 53.04 12.21 61.20 -18.59 -1.29
Story2 TH4 -931.50 60.43 11.77 12.42 60.43 68.65 -14.98 -1.04
Story2 TH4 -919.18 -46.44 -6.16 12.26 46.44 54.61 -21.00 -1.46
Story2 TH5 -949.04 -76.87 9.89 12.65 76.87 85.17 -5.69 -0.40
Story2 TH5 -936.72 56.27 -5.12 12.49 56.27 64.52 -16.66 -1.16
Story2 TH6 -942.54 40.58 64.95 64.95 40.58 91.67 -1.15 -0.08
Story2 TH6 -930.22 -31.50 -47.50 47.50 31.50 68.39 -15.13 -1.05
Story2 TH7 -954.94 -56.49 63.63 63.63 56.49 100.57 6.28 0.44
Story2 TH7 -942.62 41.11 -46.76 46.76 41.11 73.83 -12.24 -0.85
Story2 TH8 -925.60 40.05 -41.96 41.96 40.05 68.58 -15.15 -1.05
Story2 TH8 -913.28 -31.28 35.48 35.48 31.28 56.40 -20.52 -1.43
Story2 TH9 -938.00 -57.02 -43.29 43.29 57.02 85.59 -5.49 -0.38
6.28
Story2 TH9 -925.68 41.34 36.21 36.21 41.34 65.40 -16.57 -1.15
Story2 TH10 -1263.44 -13.76 86.32 86.32 16.85 95.45 5.20 0.36
Story2 TH10 -1251.12 8.36 -62.53 62.53 16.68 71.65 -4.77 -0.33
Story2 TH11 -1241.88 -14.43 -49.79 49.79 16.56 58.89 -9.10 -0.63
Story2 TH11 -1229.56 8.65 43.10 43.10 16.39 52.19 -11.41 -0.79
Story2 TH12 -1244.76 47.69 19.11 19.11 47.69 58.18 -9.21 -0.64
Story2 TH12 -1232.44 -37.71 -10.18 16.43 37.71 46.80 -12.71 -0.88
Story2 TH13 -1241.88 -14.43 -49.79 49.79 16.56 58.89 -9.10 -0.63
Story2 TH13 -1229.56 8.65 43.10 43.10 16.39 52.19 -11.41 -0.79
Story2 TH14 -1254.70 29.80 66.95 66.95 29.80 83.21 -0.38 -0.03
Story2 TH14 -1242.38 -24.26 -47.37 47.37 24.26 60.70 -8.55 -0.59
Story2 TH15 -1265.86 -57.52 65.76 65.76 57.52 96.90 5.95 0.41
Story2 TH15 -1253.54 41.07 -46.71 46.71 41.07 69.12 -5.54 -0.38
Story2 TH16 -1239.46 29.33 -29.23 29.23 29.33 45.43 -12.81 -0.89
Story2 TH16 -1227.14 -24.05 27.28 27.28 24.05 40.63 -14.41 -1.00
Story2 TH17 -1250.62 -57.99 -30.42 30.42 57.99 74.63 -3.74 -0.26
Story2 TH17 -1238.30 41.27 27.94 27.94 41.27 56.67 -9.86 -0.68
Story1 TH1 -1517.28 -3.78 5.23 20.23 20.23 29.34 -6.09 -0.42
Story1 TH1 -1498.36 6.63 -9.00 19.98 19.98 29.11 -6.84 -0.47
Story1 TH2 -1131.94 -2.58 135.99 135.99 15.09 144.89 16.09 1.12 30.25
Story1 TH2 -1113.02 3.90 -83.63 83.63 14.84 92.49 0.75 0.05
Story1 TH3 -1092.08 -1.49 - 130.00 14.56 138.80 12.57 0.87
130.00
Story1 TH3 -1073.16 3.59 73.28 73.28 14.31 82.03 -5.44 -0.38
Story1 TH4 -1097.70 112.16 3.24 14.64 112.16 120.97 7.01 0.49
Story1 TH4 -1078.78 -66.30 -5.61 14.38 66.30 75.06 -8.48 -0.59
-
Story1 TH5 -1126.31 2.74 15.02 116.23 125.12 9.49 0.66
116.23
Story1 TH5 -1107.39 73.79 -4.74 14.77 73.79 82.63 -4.40 -0.31
Story1 TH6 -1115.98 78.31 97.20 97.20 78.31 143.85 15.12 1.05
Story1 TH6 -1097.06 -45.67 -60.95 60.95 45.67 88.46 -1.71 -0.12
Story1 TH7 -1136.21 -83.15 96.84 96.84 83.15 145.77 16.53 1.15
Story1 TH7 -1117.29 53.37 -60.34 60.34 53.37 92.10 0.61 0.04
Story1 TH8 -1087.80 79.09 -90.86 90.86 79.09 138.78 12.39 0.86
Story1 TH8 -1068.88 -45.89 49.99 49.99 45.89 78.11 -7.38 -0.51
Story1 TH9 -1108.03 -82.38 -91.21 91.21 82.38 140.52 13.75 0.95
Story1 TH9 -1089.11 53.15 50.60 50.60 53.15 83.79 -4.24 -0.29
Story1 TH10 -1494.69 -4.10 124.70 124.70 19.93 133.84 30.25 2.10
Story1 TH10 -1475.77 6.48 -79.23 79.23 19.68 88.39 8.04 0.56
-
Story1 TH11 -1458.82 -3.11 114.70 19.45 123.87 23.77 1.65
114.70
Story1 TH11 -1439.90 6.20 61.99 61.99 19.20 71.18 1.23 0.09
Story1 TH12 -1463.88 99.17 5.23 19.52 99.17 108.34 15.84 1.10
Story1 TH12 -1444.96 -56.69 -9.01 19.27 56.69 65.87 -0.15 -0.01
-
Story1 TH13 -1458.82 -3.11 114.70 19.45 123.87 23.77 1.65
114.70
Story1 TH13 -1439.90 6.20 61.99 61.99 19.20 71.18 1.23 0.09
Story1 TH14 -1480.33 68.68 89.75 89.75 68.68 121.59 22.83 1.59
Story1 TH14 -1461.41 -38.10 -58.79 58.79 38.10 76.72 3.66 0.25
Story1 TH15 -1498.53 -76.58 89.43 89.43 76.58 124.43 24.69 1.71
Story1 TH15 -1479.61 50.99 -58.24 58.24 50.99 81.90 5.92 0.41
Story1 TH16 -1454.98 69.37 -79.42 79.42 69.37 112.22 17.49 1.21
Story1 TH16 -1436.06 -38.30 41.01 41.01 38.30 59.38 -2.24 -0.16
Story1 TH17 -1473.18 -75.88 -79.74 79.74 75.88 115.12 19.31 1.34
Story1 TH17 -1454.26 50.79 41.55 41.55 50.79 70.45 1.50 0.10
Story7 TH15 -132.74 -11.53 -10.72 3.52 25.05 21.29 1.60 0.20
Story7 TH16 -139.16 25.05 3.52 2.72 16.45 28.24 4.13 0.53
Story7 TH16 -132.23 -16.45 -2.72 3.67 21.28 18.93 0.66 0.08
Story7 TH17 -141.56 21.28 3.67 2.79 11.82 24.60 2.55 0.33
Story7 TH17 -134.63 -11.82 -2.79 8.04 25.06 14.36 -1.30 -0.17
Story6 TH1 -374.62 25.06 8.04 5.35 17.76 31.09 -1.93 -0.25
Story6 TH1 -367.69 -17.76 -5.35 23.42 23.21 21.79 -15.77 -2.02
Story6 TH2 -284.66 23.21 23.42 17.64 16.49 42.21 4.57 0.59
Story6 TH2 -277.73 -16.49 -17.64 15.02 23.88 31.07 0.24 0.03
Story6 TH3 -288.09 23.88 -15.02 12.05 17.06 36.01 1.96 0.25
Story6 TH3 -281.16 -17.06 12.05 3.96 33.97 26.84 -1.57 -0.20
Story6 TH4 -278.34 33.97 3.96 2.71 26.13 37.19 2.71 0.35
Story6 TH4 -271.41 -26.13 -2.67 4.44 13.13 28.35 -0.68 -0.09
Story6 TH5 -294.42 13.13 4.44 2.93 7.42 16.70 -20.84 -2.67
Story6 TH5 -287.49 -7.42 -2.93 17.62 30.68 9.79 -24.66 -3.16
Story6 TH6 -279.48 30.68 17.62 13.20 23.19 45.00 5.84 0.75
Story6 TH6 -272.55 -23.19 -13.20 17.96 15.94 33.99 1.57 0.20
Story6 TH7 -290.85 15.94 17.96 13.38 9.96 30.80 -0.23 -0.03
Story6 TH7 -283.92 -9.96 -13.38 9.56 31.15 21.45 -16.47 -2.11
Story6 TH8 -281.91 31.15 -9.56 7.79 23.59 38.91 3.30 0.42
Story6 TH8 -274.98 -23.59 7.79 9.22 16.42 29.95 -0.14 -0.02
Story6 TH9 -293.27 16.42 -9.22 7.60 10.36 23.83 -3.12 -0.40
5.84
Story6 TH9 -286.34 -10.36 7.60 24.96 24.61 16.51 -21.14 -2.71
Story6 TH10 -364.25 24.61 24.96 18.45 17.40 43.57 3.31 0.42
Story6 TH10 -357.32 -17.40 -18.45 9.64 25.21 31.69 -1.38 -0.18
Story6 TH11 -367.34 25.21 -9.64 8.27 17.92 32.48 -1.24 -0.16
Story6 TH11 -360.41 -17.92 8.27 7.44 34.29 24.19 -13.85 -1.78
Story6 TH12 -358.56 34.29 7.44 4.98 26.08 39.94 1.94 0.25
Story6 TH12 -351.63 -26.08 -4.98 9.64 25.21 29.88 -2.01 -0.26
Story6 TH13 -367.34 25.21 -9.64 8.27 17.92 32.48 -1.24 -0.16
Story6 TH13 -360.41 -17.92 8.27 19.73 31.32 24.19 -13.85 -1.78
Story6 TH14 -359.59 31.32 19.73 14.45 23.43 46.31 4.51 0.58
Story6 TH14 -352.66 -23.43 -14.45 20.04 18.07 34.47 -0.16 -0.02
Story6 TH15 -369.81 18.07 20.04 14.61 11.53 33.63 -0.82 -0.10
Story6 TH15 -362.88 -11.53 -14.61 4.72 31.75 23.34 -14.59 -1.87
Story6 TH16 -361.77 31.75 -4.72 4.43 23.79 35.33 0.01 0.00
Story6 TH16 -354.84 -23.79 4.43 4.41 18.49 27.17 -10.50 -1.35
Story6 TH17 -372.00 18.49 -4.41 4.27 11.89 21.81 -15.67 -2.01
Story6 TH17 -365.07 -11.89 4.27 9.21 24.91 15.12 -19.76 -2.53
Story5 TH1 -605.68 24.91 9.21 6.05 17.23 30.39 -4.62 -0.59
Story5 TH1 -598.75 -17.23 -6.05 36.62 22.85 20.85 -9.44 -1.21
Story5 TH2 -473.88 22.85 36.62 26.56 15.79 52.22 5.56 0.71 6.39
Story5 TH2 -466.95 -15.79 -26.56 26.61 23.67 37.42 -0.42 -0.05
Story5 TH3 -473.32 23.67 -26.61 20.14 16.48 42.78 1.72 0.22
Story5 TH3 -466.39 -16.48 20.14 4.61 40.73 31.48 -6.42 -0.82
Story5 TH4 -453.85 40.73 4.61 4.47 30.39 43.94 2.32 0.30
Story5 TH4 -446.92 -30.39 -2.98 5.40 5.79 33.53 -4.11 -0.53
Story5 TH5 -493.35 5.79 5.40 4.86 4.86 9.41 -17.22 -2.21
Story5 TH5 -486.42 -1.88 -3.44 27.08 35.32 8.15 -17.84 -2.29
Story5 TH6 -459.84 35.32 27.08 19.55 25.97 54.07 6.39 0.82
Story5 TH6 -452.91 -25.97 -19.55 27.63 10.62 39.60 0.57 0.07
Story5 TH7 -487.76 10.62 27.63 19.88 5.81 34.79 -3.05 -0.39
Story5 TH7 -480.83 -5.81 -19.88 17.62 35.90 23.82 -11.79 -1.51
Story5 TH8 -459.44 35.90 -17.62 13.46 26.46 48.11 3.97 0.51
Story5 TH8 -452.51 -26.46 13.46 17.06 11.19 35.85 -0.95 -0.12
Story5 TH9 -487.36 11.19 -17.06 13.14 6.30 24.61 -11.16 -1.43
Story5 TH9 -480.43 -6.30 13.14 37.24 24.38 17.41 -14.91 -1.91
Story5 TH10 -592.73 24.38 37.24 26.78 16.81 51.95 4.65 0.60
Story5 TH10 -585.80 -16.81 -26.78 19.66 25.11 37.00 -0.46 -0.06
Story5 TH11 -592.22 25.11 -19.66 15.25 17.43 36.98 -0.39 -0.05
Story5 TH11 -585.29 -17.43 15.25 8.43 40.47 26.71 -7.21 -0.92
Story5 TH12 -574.70 40.47 8.43 5.68 29.95 45.66 0.94 0.12
Story5 TH12 -567.77 -29.95 -5.55 19.66 25.11 33.47 -3.50 -0.45
Story5 TH13 -592.22 25.11 -19.66 15.25 17.43 36.98 -0.39 -0.05
Story5 TH13 -585.29 -17.43 15.25 28.64 35.60 26.71 -7.21 -0.92
Story5 TH14 -580.09 35.60 28.64 20.47 25.97 53.12 4.70 0.60
Story5 TH14 -573.16 -25.97 -20.47 29.14 13.37 38.59 0.84 0.11
Story5 TH15 -605.21 13.37 29.14 20.76 7.83 37.10 -0.10 -0.01
Story5 TH15 -598.28 -7.83 -20.76 11.57 36.11 25.46 -7.44 -0.95
Story5 TH16 -579.74 36.11 -11.57 9.24 26.41 43.20 5.77 0.74
Story5 TH16 -572.81 -26.41 9.24 11.06 13.89 32.10 -4.36 -0.56
Story5 TH17 -604.85 13.89 -11.06 8.94 8.27 20.48 -9.37 -1.20
Story5 TH17 -597.92 -8.27 8.94 8.39 20.18 13.91 -11.94 -1.53
Story4 TH1 -838.76 20.18 7.45 8.32 16.16 23.86 0.23 0.03
Story4 TH1 -831.83 -16.16 -6.14 44.58 18.20 19.85 -1.37 -0.18
Story4 TH2 -667.29 18.20 44.58 33.94 14.66 54.65 8.84 1.13
Story4 TH2 -660.36 -14.66 -33.94 36.38 19.50 42.13 4.75 0.61
Story4 TH3 -658.06 19.50 -36.38 27.17 15.47 47.30 9.74 1.25
Story4 TH3 -651.13 -15.47 27.17 6.26 44.77 35.90 -0.08 -0.01
Story4 TH4 -625.89 44.77 3.70 6.19 34.11 48.41 11.56 1.48
Story4 TH4 -618.96 -34.11 -3.09 6.99 7.07 37.73 0.60 0.08 15.24
Story4 TH5 -699.46 -7.07 4.49 6.93 6.93 10.79 -9.02 -1.16
Story4 TH5 -692.53 3.97 -3.69 32.44 36.71 10.64 -9.32 -1.19
Story4 TH6 -639.93 36.71 32.44 24.78 28.24 55.27 8.05 1.03
Story4 TH6 -633.00 -28.24 -24.78 33.00 6.92 42.53 4.87 0.62
Story4 TH7 -691.94 0.07 33.00 25.20 6.85 36.72 1.41 0.18
Story4 TH7 -685.01 -1.32 -25.20 24.80 37.63 28.91 -3.04 -0.39
Story4 TH8 -633.40 37.63 -24.80 18.43 28.81 51.93 6.22 0.80
Story4 TH8 -626.47 -28.81 18.43 24.24 6.85 39.52 2.15 0.28
Story4 TH9 -685.42 0.98 -24.24 18.00 6.78 27.95 -3.47 -0.45
Story4 TH9 -678.49 -1.90 18.00 43.55 19.47 21.71 -6.31 -0.81
Story4 TH10 -825.30 19.47 43.55 33.36 15.68 52.27 15.24 1.95
Story4 TH10 -818.37 -15.68 -33.36 29.32 20.63 40.46 6.95 0.89
Story4 TH11 -817.00 20.63 -29.32 21.64 16.41 38.67 5.92 0.76
Story4 TH11 -810.07 -16.41 21.64 7.88 43.38 29.16 1.22 0.16
Story4 TH12 -788.04 43.38 6.76 7.81 33.18 47.10 10.58 1.36
Story4 TH12 -781.11 -33.18 -5.59 29.32 20.63 36.91 3.93 0.50
Story4 TH13 -817.00 20.63 -29.32 21.64 16.41 38.67 5.92 0.76
Story4 TH13 -810.07 -16.41 21.64 32.61 36.12 29.16 1.22 0.16
Story4 TH14 -800.69 36.12 32.61 25.11 27.90 51.27 14.10 1.81
Story4 TH14 -793.76 -27.90 -25.11 33.12 8.47 39.67 5.82 0.75
Story4 TH15 -847.48 3.15 33.12 25.49 8.41 36.79 5.87 0.75
Story4 TH15 -840.55 -3.68 -25.49 18.88 36.95 29.17 2.27 0.29
Story4 TH16 -794.82 36.95 -18.88 13.76 28.41 45.79 9.75 1.25
Story4 TH16 -787.89 -28.41 13.76 18.38 8.42 34.92 3.11 0.40
Story4 TH17 -841.61 3.98 -18.38 13.38 8.35 22.06 -0.29 -0.04
Story4 TH17 -834.68 -4.20 13.38 12.92 30.70 17.07 -2.12 -0.27
Story3 TH1 -1072.92 30.70 12.92 12.39 24.82 38.90 -11.57 -0.92
Story3 TH1 -1062.14 -24.82 -10.91 69.08 28.41 32.76 -13.41 -1.06
Story3 TH2 -862.45 28.41 69.08 55.36 23.11 84.92 4.91 0.40
Story3 TH2 -851.67 -23.11 -55.36 55.14 28.95 68.33 -1.55 -0.13
Story3 TH3 -843.79 28.95 -55.14 43.49 23.25 71.48 1.13 0.09
Story3 TH3 -833.01 -23.25 43.49 9.26 56.36 56.70 -9.80 -0.79
Story3 TH4 -794.12 56.36 6.14 9.14 44.12 63.47 -11.79 -0.94
Story3 TH4 -783.34 -44.12 -5.27 10.64 12.16 51.18 -17.58 -1.40
Story3 TH5 -912.12 1.00 7.80 10.52 12.02 19.73 -21.76 -1.73
Story3 TH5 -901.34 -2.23 -6.59 50.30 48.06 19.55 -22.20 -1.76
Story3 TH6 -818.00 48.06 50.30 40.41 37.94 77.88 2.47 0.20
Story3 TH6 -807.22 -37.94 -40.41 51.47 12.02 62.33 -6.48 -0.52
Story3 TH7 -901.43 8.92 51.47 41.34 11.88 58.00 -7.58 -0.61 11.05 49.36 8d28 3.98
Story3 TH7 -890.65 -8.32 -41.34 37.53 48.44 47.84 -12.78 -1.03
Story3 TH8 -804.81 48.44 -37.53 29.47 38.04 77.04 -3.31 -0.26
Story3 TH8 -794.03 -38.04 29.47 36.35 11.84 60.65 -13.20 -1.05
Story3 TH9 -888.24 9.30 -36.35 28.54 11.70 42.84 -14.90 -1.20
Story3 TH9 -877.46 -8.42 28.54 68.22 30.25 35.00 -18.06 -1.46
Story3 TH10 -1059.34 30.25 68.22 54.89 24.59 82.89 11.05 0.89
Story3 TH10 -1048.56 -24.59 -54.89 43.57 30.74 66.92 0.67 0.05
Story3 TH11 -1042.55 30.74 -43.57 34.07 24.72 58.67 -3.55 -0.29
Story3 TH11 -1031.77 -24.72 34.07 11.64 55.41 46.31 -8.91 -0.72
Story3 TH12 -997.84 55.41 11.58 11.52 43.51 63.21 -6.74 -0.53
Story3 TH12 -987.06 -43.51 -9.82 43.57 30.74 51.29 -11.17 -0.89
Story3 TH13 -1042.55 30.74 -43.57 34.07 24.72 58.67 -3.55 -0.29
Story3 TH13 -1031.77 -24.72 34.07 51.30 47.92 46.31 -8.91 -0.72
Story3 TH14 -1019.35 47.92 51.30 41.42 37.93 75.25 5.12 0.41
Story3 TH14 -1008.57 -37.93 -41.42 52.35 14.59 60.53 -3.61 -0.29
Story3 TH15 -1094.40 12.72 52.35 42.26 14.45 59.24 -1.79 -0.14
Story3 TH15 -1083.62 -11.29 -42.26 27.71 48.27 49.14 -6.16 -0.50
Story3 TH16 -1007.49 48.27 -27.71 21.44 38.02 66.72 -5.10 -0.40
Story3 TH16 -996.71 -38.02 21.44 26.65 14.43 52.41 -10.50 -0.83
Story3 TH17 -1082.54 13.06 -26.65 20.60 14.29 33.53 -11.21 -0.90
Story3 TH17 -1071.76 -11.38 20.60 17.72 33.76 27.47 -13.25 -1.07
Story2 TH1 -1305.36 33.76 17.72 15.10 20.37 43.06 -2.11 -0.17
Story2 TH1 -1294.58 -20.37 -9.34 85.47 31.05 28.38 -5.67 -0.45
Story2 TH2 -1055.80 31.05 85.47 61.71 18.77 100.57 13.76 1.11
Story2 TH2 -1045.02 -18.77 -61.71 64.67 31.29 70.91 2.83 0.23
Story2 TH3 -1028.14 31.29 -64.67 51.24 19.23 80.21 8.77 0.71
Story2 TH3 -1017.36 -19.23 51.24 11.15 62.08 60.86 -3.21 -0.26
Story2 TH4 -956.12 62.08 9.14 11.03 46.13 69.78 -5.17 -0.41
Story2 TH4 -945.34 -46.13 -4.58 13.16 15.04 53.80 -11.71 -0.93
Story2 TH5 -1127.82 0.27 11.66 13.03 14.89 23.05 -13.00 -1.03
Story2 TH5 -1117.04 8.13 -5.89 62.58 52.94 22.90 -13.43 -1.07
Story2 TH6 -991.05 52.94 62.58 44.70 38.02 89.58 17.37 1.40
Story2 TH6 -980.27 -38.02 -44.70 64.36 14.83 64.24 -2.36 -0.19
Story2 TH7 -1112.44 9.24 64.36 45.62 14.69 71.27 4.51 0.36
Story2 TH7 -1101.66 0.34 -45.62 43.57 53.11 52.52 -4.31 -0.35
Story2 TH8 -971.50 53.11 -43.57 35.15 38.35 82.87 1.83 0.15
Story2 TH8 -960.72 -38.35 35.15 41.78 14.57 55.14 -7.49 -0.60
Story2 TH9 -1092.89 9.41 -41.78 34.23 14.43 48.67 -6.02 -0.49
24.28
Story2 TH9 -1082.11 0.01 34.23 84.55 33.39 41.11 -8.95 -0.72
Story2 TH10 -1291.46 33.39 84.55 59.75 20.02 97.89 24.28 1.96
Story2 TH10 -1280.68 -20.02 -59.75 50.57 33.61 67.83 7.47 0.60
Story2 TH11 -1266.57 33.61 -50.57 41.90 20.44 64.31 5.57 0.45
Story2 TH11 -1255.79 -20.44 41.90 15.85 61.31 50.33 0.09 0.01
Story2 TH12 -1201.75 61.31 15.85 13.89 44.65 70.41 2.06 0.16
Story2 TH12 -1190.97 -44.65 -8.34 50.57 33.61 52.70 -3.78 -0.30
Story2 TH13 -1266.57 33.61 -50.57 41.90 20.44 64.31 5.57 0.45
Story2 TH13 -1255.79 -20.44 41.90 63.93 53.08 50.33 0.09 0.01
Story2 TH14 -1233.21 53.08 63.93 44.43 37.34 86.27 15.70 1.27
Story2 TH14 -1222.43 -37.34 -44.43 65.53 17.90 60.29 2.58 0.21
Story2 TH15 -1342.41 13.77 65.53 45.26 17.76 72.35 11.26 0.91
Story2 TH15 -1331.63 -2.83 -45.26 31.56 53.23 52.09 3.29 0.27
Story2 TH16 -1215.62 53.23 -31.56 27.40 37.64 71.14 2.75 0.22
Story2 TH16 -1204.84 -37.64 27.40 29.95 17.66 53.33 -3.12 -0.25
Story2 TH17 -1324.82 13.92 -29.95 26.58 17.52 36.79 -1.47 -0.12
Story2 TH17 -1314.04 -3.13 26.58 18.08 20.66 33.43 -2.75 -0.22
Story1 TH1 -1549.45 8.62 4.91 17.88 20.44 28.92 4.03 0.32 42.62
Story1 TH1 -1532.89 -14.62 -8.34 122.67 16.87 28.61 3.35 0.27
Story1 TH2 -1265.30 7.54 122.67 78.19 16.65 129.58 33.09 2.67
Story1 TH2 -1248.74 -13.23 -78.19 116.76 16.25 85.10 15.29 1.23
-
Story1 TH3 -1218.82 8.40 68.20 16.03 123.69 29.02 2.34
116.76
Story1 TH3 -1202.26 -13.66 68.20 13.10 80.35 75.14 8.72 0.70
Story1 TH4 -1122.52 80.35 2.60 12.90 53.04 88.36 7.44 0.59
Story1 TH4 -1105.96 -53.04 -4.39 15.89 64.41 61.04 -4.15 -0.33
Story1 TH5 -1361.60 -64.41 3.31 15.69 26.15 72.33 7.84 0.62
Story1 TH5 -1345.05 26.15 -5.59 87.35 58.84 34.10 -2.61 -0.21
Story1 TH6 -1173.97 58.84 87.35 56.32 41.29 113.40 23.35 1.88
Story1 TH6 -1157.42 -41.29 -56.32 87.84 43.51 74.85 7.50 0.60
Story1 TH7 -1343.01 -43.51 87.84 57.17 17.69 104.40 29.55 2.38
Story1 TH7 -1326.45 14.70 -57.17 81.93 59.45 64.00 7.35 0.59
Story1 TH8 -1141.11 59.45 -81.93 47.18 41.59 108.98 20.36 1.64
Story1 TH8 -1124.56 -41.59 47.18 81.44 42.90 66.36 2.32 0.19
Story1 TH9 -1310.14 -42.90 -81.44 46.33 17.25 98.28 24.77 2.00
Story1 TH9 -1293.59 14.40 46.33 112.46 20.53 53.21 2.35 0.19
Story1 TH10 -1539.62 8.17 112.46 73.89 20.31 119.65 42.62 3.44
Story1 TH10 -1523.07 -14.31 -73.89 103.03 19.97 80.99 20.37 1.64
-
Story1 TH11 -1497.79 8.94 57.87 19.75 110.02 35.31 2.85
103.03
Story1 TH11 -1481.24 -14.70 57.87 16.46 73.70 64.78 12.72 1.03
Story1 TH12 -1411.12 73.70 4.40 16.27 50.14 81.52 12.47 0.99
Story1 TH12 -1394.57 -50.14 -7.47 103.03 19.97 58.00 4.83 0.38
-
Story1 TH13 -1497.79 8.94 57.87 19.75 110.02 35.31 2.85
103.03
Story1 TH13 -1481.24 -14.70 57.87 80.63 54.32 64.78 12.72 1.03
Story1 TH14 -1457.46 54.32 80.63 54.18 39.55 99.64 28.06 2.26
Story1 TH14 -1440.91 -39.55 -54.18 81.08 37.75 68.02 12.58 1.01
Story1 TH15 -1609.52 -37.75 81.08 54.94 21.24 94.29 28.85 2.33
Story1 TH15 -1592.96 10.82 -54.94 71.65 54.87 62.38 15.73 1.27
Story1 TH16 -1427.90 54.87 -71.65 38.93 39.83 90.85 22.46 1.81
Story1 TH16 -1411.34 -39.83 38.93 71.20 37.21 53.08 6.40 0.52
Story1 TH17 -1579.96 -37.21 -71.20 38.16 20.85 84.22 23.46 1.89
Story1 TH17 -1563.40 10.54 38.16 45.46 9.62 0.78
Nhận xét: Hàm lượng cốt thép đa số nằm trong khoảng hợp lý. Sinh viên chọn dư thép
(Asc chênh lệch nhiều so với Astt) ở một số chỗ nhằm tiện cho việc thi công.