You are on page 1of 39

CAMRY 2015

1
CAMRY [TMV]
Ngày xuất xưởng
– Tháng 3/2015

Kiểu xe
Thị trường Động cơ Hộp số tự động Hạng Kiểu dẫn động
2AR-FE
U760E (6-cấp) 2.5G/2.5Q
(2.5 L)
Việt Nam FF
6AR-FSE
U761E (6-cấp) 2.0E
(2.0 L)

2
CAMRY [TMV]
Mã kiểu xe

ASV51 L - J E T N H U
1 2 3 4 5 6 7 8

Mã kiểu xe cơ bản Kiểu hộp số


5
1 ASV50 2AR-FE T: tự động 6 cấp tốc độ
ASV51 6AR-FSE
Hạng xe
Vị trí vô lăng 6 E: 2.5G/2.5Q
2
L: Tay lái thuận N: 2.0E

Tên xe Đặc tính động cơ


3
J: CAMRY 7 K: DOHC và SFI
H: Phun nhiên liệu hiệu suất cao

Kiểu thân xe
4
E: Sedan 4 cửa Thị trường
8
Việt Nam

3
CAMRY [TMV]
Động cơ 6AR-FSE
- Là động cơ mới, 4 xy lanh thẳng hàng, 2.0 lít, 16 xu páp,
DOHC trang bị ETCS-i, VVT-iW (IN), VVT-i (EX) và D-4S.

D-4S VVT-iW
Hệ thống điều khiển thời
Động cơ xăng 4 kỳ phun
điểm phối khí biến thiên
xăng trực tiếp và gián tiếp
thông minh mở rộng
(Variable Valve Timing-
(Direct injection 4-stroke
intelligent Wide)
gasoline engine Superior
version)

4
CAMRY [TMV]
Đặc tính động cơ [1/2]
CAMRY phiên bản
Kiểu xe CAMRY mới Lexus NX200t
trước
Động cơ 1AZ-FE 6AR-FSE 8AR-FTS
Số xy lanh và cách bố trí  4-xy lanh, thẳng hàng 
16-xu páp DOHC,
16-xu páp DOHC,
dẫn động xích có
Cơ cấu phối khí dẫn động xích có 
VVT-iW (IN), VVT-i
VVT-i (IN)
(EX)
Dung tích [cm3]  1998 
Đường kính x Hành
[mm]  86.0 x 86.0 
trình pít tông
Tỷ số nén 9.8 12.7 10.0
Công suất cực 175
[kW tại v/ph] 109 tại 6000 123 tại 6500
đại tại 4800 tới 5600
Mo men cực 350
[N·m tại v/ph] 190 tại 4000 199 tại 4600
đại tại 1650 tới 4000
Mở 3 tới 43 BTDC 50 tới -30 BTDC 44 tới -31 BTDC
Nạp
Thời Đóng 60 tới 20 ABDC 30 tới 110 ABDC 20 tới 95 ABDC
điểm
Mở 45 BBDC 60 tới 5 BBDC 67 tới12 BBDC
phối khí Xả
Đóng 3 ATDC 0 tới 55 ATDC 3 tới 58 ATDC

5
CAMRY [TMV]
Đặc tính động cơ [2/2]
CAMRY phiên bản
Kiểu xe CAMRY mới Lexus NX200t
trước
Động cơ 1AZ-FE 6AR-FSE 8AR-FTS
Thứ tự cháy  1-3-4-2 
Chỉ số ốc tan nghiên cứu  91 hoặc cao hơn 95 hoặc cao hơn
Tiêu chuẩn khí xả EURO II EURO IV EURO VI
API SL, SM, SN
Dầu bôi trơn  hoặc dầu đa cấp 
ILSAC

6
CAMRY [TMV]
Đường đặc tính động cơ
140

200 120
180
Mô men 160 100
(N·m) 140
120 80 Công suất
(kW)

60

40

20
0 2000 4000 6000
1000 3000 5000 7000
Tốc độ động cơ (v/ph)

7
CAMRY [TMV]
Các đặc tính chính [1/2] O: Tác dụng

Nội dung 1 2 3 4 5
Sử dụng chu kỳ cháy Atkinson tỷ số nén cao O O
Nắp đậy nắp quy lát chế tạo bằng hợp kim nhôm. O
Buồng đốt có kết cấu tăng khả năng chống tiếng gõ và hiệu suất nạp O O
Xy lanh sử dụng ống lót loại có gờ O
Đặc tính riêng động Sử dụng ống cách áo nước làm mát O O
cơ Váy pít tông được phủ nhựa. O O O
Sử dụng xéc măng lực căng thấp O O
Sử dụng trục khuỷu lệch tâm O O O
Bánh răng trục cân bằng chế tạo bằng nhựa O O
Hệ thống VVT-iW cho phía nạp O O
Hệ thống VVT-i cho phía xả O O
Cơ cấu phối khí
Bộ điều chỉnh khe hở xu páp O O O
Sử dụng cò mổ O O
Lọc dầu thay thế phần tử lọc O
Hệ thống bôi trơn
Sử dụng cảm biến mức dầu động cơ O
Hệ thống làm mát Sử dụng loại SLLC O
Đánh lửa trực tiếp DIS (Direct Ignition System) O O O
Hệ thống đánh lửa
Bu gi Iridium loại đầu dài O O O

1: Hiệu suất và tính tin cậy cao 2: Tiếng ồn và rung động thấp
3: Trọng lượng nhẹ và thiết kế nhỏ gọn 4: Khả năng sửa chữa tốt
5: Khí xả sạch và cải hiện tính kinh tế nhiên liệu
8
CAMRY [TMV]
Các đặc tính chính[2/2] O: Tác dụng
Items 1 2 3 4 5
Hệ thống nạp và Cụm góp nạp chế tạo bằng nhựa O O
xả Cụm góp xả làm bằng thép không gỉ O
Van EGR sử dụng mô tơ bước O O
Hệ thống kiểm
Làm mát EGR bằng nước O O
soát khí xả
Bộ xúc tác 3 thành phần loại gốm, với mắt lưới mật độ cao O
Trang bị hệ thống D-4S O O
Không có đường hồi nhiên liệu O O O
Hệ thống nhiên
Sử dụng cút nối nhanh để nối các đường ống nhiên liệu O
liệu
Sử dụng vòi phun cho dàn gián tiếp loại 12 lỗ nhỏ gọn O O
Vòi phun trực tiếp loại xẻ rãnh đơn O O O
Cảm biến vị trí trục cam và trục khuỷu loại điện trở từ MRE O O
Hệ thống điều Sử dụng bướm ga thông minh ETCS-i O O
khiển động cơ Trang bị chức năng giữ khởi động O
Hệ thống điều khiển bay hơi nhiên liệu O

1: Hiệu suất và tính tin cậy cao 2: Tiếng ồn và rung động thấp
3: Trọng lượng nhẹ và thiết kế nhỏ gọn 4: Khả năng sửa chữa tốt
5: Khí xả sạch và cải hiện tính kinh tế nhiên liệu
9
CAMRY [TMV]
Số máy
– Số máy được dập trên thân máy tại vị trí như mô tả
hình dưới.

Số máy

10
CAMRY [TMV]
Cơ cấu phối khí
– Tổng quan
• Phía cam nạp trang bị hệ thống điều khiển thời điểm phối khí
biến thiên thông minh mở rộng VVT-iW (Variable Valve Timing-
intelligent Wide)

Bộ điều khiển VVT-i Trục cam

Bộ điểu
khiển Cò mổ
VVT-iW

Con đội

Van điện từ điều Lò xo xu páp


khiển thời điểm Pít tông
phối khí
Bộ căng xích

Xích cam
Xu páp
Trục khuỷu

11
CAMRY [TMV]
Cơ cấu phối khí
Cò mổ trọng lượng nhẹ,xích cam ma sát thấp
– Động cơ sử dụng cò mổ trọng lượng nhẹ,xích cam ma sát thấp, bộ
căng xích với lò xo có độ cứng thấp, trọng lượng của các chi tiết
chuyển động tính tiến giảm, hình dạng của trục khuỷu và hộp trục
khuỷu được tối ưu hóa làm giảm tổn thất năng lượng khi bôi trơn

Giảm chấn
Cam nạp Ổ bi cò mổ Ray trên
trượt
bộ Xích cam
Cam xả căng
xích

Giảm chấn
xích cam
Bộ căng
xích

12
CAMRY [TMV]
Điều khiển động cơ (Hệ thống VVT-iW)
So với động cơ thông thường, thời điểm phối khí được làm muộn
trong khi động cơ đang làm việc cho phép động cơ sử dụng chu trình
Atkinson giúp tăng tính kinh tế nhiên liệu. Hình dưới thể hiện so sánh
động cơ có thời điểm phối khí đã được làm muộn so với động cơ
thông thường.

: Xu páp xả
: Xu páp nạp

Xu páp nạp
So
* sánh thời điểm phối khí đóng muộn hơn

13
CAMRY [TMV]
Điều khiển động cơ (Hệ thống VVT-iW)
+Khi khởi động và chạy không tải: xu páp xả ở pha sớm, xu páp nạp ở vị trí pha trung
gian => đảm bảo khả năng khởi động

+Tải cục bộ: xu páp xả và xu páp nạp đều ở pha muộn => thực hiện chu kỳ Atkinson

+Tải cục bộ đến tải nặng: Xu páp xả ở pha muộn, xu páp nạp ở pha sớm
để tăng góc trùng điệp => cải thiện độ phát thải

14
CAMRY [TMV]
Điều khiển động cơ (Hệ thống VVT-iW)
– Các chi tiết chính
• 2 chốt hãm được sử dụng để khóa cánh van điều khiển ở pha
trung gian trong vùng hoạt động của VVT-iW

Vành răng Rãnh hãm


lắp xích cam
Vỏ trước Cánh van
Chốt
Van điện hãm
từ điều
khiển thời Bu lông lắp vành Vỏ
điểm phối răng phối khí sau
khí tích hợp van OCV

[Chốt hãm] Rãnh


Chốt phía hãm
Lò xo Bộ điều
khiển VVT- trong
iW

Chốt phía
ngoài
15
CAMRY [TMV]

Điều khiển động cơ (Hệ thống VVT-iW)


– Van điều khiển dầu được tích hợp với bu lông lắp vành
răng phối khí trục cam
– Van điều khiển dầu có cấu trúc cho phép điều khiển
độc lập làm sớm và làm muộn khi 2 chốt khóa hãm và
nhả

Bộ điều [Van điều khiển dầu]


khiển
VVT-iW Trục cam

Xả

Van điều Xả Dầu vào


Van điện khiển
: Tới phía làm sớm
từ dầu
: Tới phía làm muộn
: Tới chốt hãm
16
CAMRY [TMV]
Điều khiển động cơ (Hệ thống VVT-iW)
– Hoạt động làm sớm
• Van điện từ điều khiển thời điểm phối khí hoạt động theo tín
hiệu yêu cầu làm sớm từ ECM làm cánh van bộ điều khiển
VVT-iW xoay theo hướng làm sớm thời điểm phối khí
Chốt hãm nhả

Buồng phía làm Làm sớm


sớm

Cánh
van

Van điều khiển


dầu
Van điện từ điều
khiển thời điểm phối
khí
17
CAMRY [TMV]
Điều khiển động cơ (Hệ thống VVT-iW)
– Hoạt động làm muộn
• Van điện từ điều khiển thời điểm phối khí hoạt động theo tín
hiệu yêu cầu làm muộn từ ECM làm cánh van bộ điều khiển
VVT-iW xoay theo hướng làm muộn thời điểm phối khí
• .
Chốt hãm nhả

Làm Buồng làm


muộn muộn

18
CAMRY [TMV]
Điều khiển động cơ (Hệ thống VVT-iW)
– Cơ cấu khóa trung gian
• Cơ cấu này sẽ tự xoay về trạng thái trung gian khi
động cơ khởi động và ngay cả khi động cơ dừng ở
thời điểm phối khí đang ở pha muộn.
Pha trung Chốt khóa hãm
gian
Chốt
khóa

19
CAMRY [TMV]
Điều khiển động cơ (Hệ thống VVT-iW)
– Tháo bu lông lắp vành răng phối khí trục cam ( van
OCV)
1. Tháo van điện từ điều khiển thời điểm phối khí.
2. Đặt pít tông số 1 ở điểm chết trên/kỳ nén và giữ pu ly trục khuỷu

3. Tháo bu lông lắp vành răng phối khí trục cam

20
CAMRY [TMV]
Điều khiển động cơ (Hệ thống VVT-iW)
– Lắp bu lông lắp vành răng phối khí trục cam ( van
OCV)
1. Đặt máy số 1 ở TDC/kỳ nén.
2. Bôi dầu động cơ lên bu lông này tại vị trí chỉ ra như hình vẽ.

3. Lắp tạm thời bu lông này.


4. Nới lỏng bu lông từ 60 đến 180.
5. Quay pu ly trục khuỷu 60 đến 120 theo chiều kim đồng hồ và giữ tại vị trí đó.
6. Xiết chặt bu lông bằng dụng cụ
7. Lắp van điện từ điều khiển thời điểm phối khí trục cam

21
CAMRY [TMV]
Điều khiển động cơ (Hệ thống VVT-iW)
– Lắp vành răng phối khí trục cam

1. Lắp xích cam lên vành răng phối khí trục cam
Lỗ khóa
2. Lắp trục cam vào vành răng phối khí
3. Lắp trục cam.
- Dóng thẳng và lắp chốt khóa của trục cam với lỗ
khóa trên vành răng phối khí

4. Bôi dầu động cơ lên bu lông lắp vành răng phối khí
5. Lắp tạm thời bu lông này vào vành răng phối khí
6. Lắp các bạc trục cam
7. Kiểm tra rằng không có tải tác dụng lên trục cam. (Xích cam không bị căng)
8. Xiết chặt bu lông lắp vành răng phối khí
9. Lắp bộ căng xích.

22
CAMRY [TMV]
Điều khiển động cơ (Hệ thống D-4S)
– Những khác biệt chính so với hệ thống D-4S trên động
cơ 2AR-FSE (IS300h)

• Áp suất nhiên liệu cực đại tăng lên 20 MPa.

• Cảm biến áp suất nhiên liệu loại phần tử bán dẫn có


kích thước nhỏ hơn.

• Cam dẫn động tăng lên loại 4 vấu giúp giảm sự rung
động khi bơm làm việc.

Bơm nhiên liệu


Trục cam nạp
(cho cao áp)

Cam dẫn
động
loại 4 vấu

23
CAMRY [TMV]
Điều khiển động cơ (Hệ thống D-4S)
– Sơ đồ hệ thống
Cảm biến áp suất nhiên liệu
Ống phân phối
(Cao áp)
ECM Vòi phun
(Cao áp)

Ống phân phối


(Thấp áp)
ECU điều Vòi phun
khiển bơm Bộ giảm SCV (Thấp áp)
nhiên liệu rung
Van
Van xả nhiên kiểm Bơm nhiên liệu
liệu tra (Cao áp)

Bình
nhiên Van xả : 420 kPa
liệu Bơm nhiên liệu
(Thấp áp) Trục cam : 4.0 – 20 MPa

24
CAMRY [TMV]

Mã DTC 7 ký tự
– Mã lỗi DTC cho điều khiển động cơ được thay đổi thành
mã lỗi 7 ký tự (chỉ cho điều khiển động cơ 6AR-FTS) giúp
mô tả chi tiết hơn lỗi hư hỏng.
DTC Nhóm phát hiện Điều kiện phát mã DTC
Camshaft Position "A" - Timing Thời điểm phối khí không đổi ở giá
P0011 Over-Advanced or System trị bất kỳ trong dải thời điểm phối
Performance (Bank 1) khí được làm sớm

Được chia
cụ thể hơn

DTC No. Detection Item Điều kiện phát mã DTC


Camshaft Position "A“ : thời điểm Thời điểm phối khí không đổi ở giá
P001100 phối khí quá sớm hoặc hỏng Tính trị bất kỳ trong dải thời điểm phối
năng hệ thống (Bank 1) khí được làm sớm
Camshaft Position "A“ : thời điểm Góc xoay của bánh răng phối khí
P001107 phối khí quá sớm hoặc hư hỏng trục cam lệch 10 CA hoặc hơn liên
phần cứng (Bank 1) tục trong 6 giây

25
CAMRY [TMV]
Các kiểu mã lỗi DTCs
– “Test failed DTC” được bổ sung.
– “Test failed DTC” có thể xác nhận tìm ra hư hỏng
trong hệ thống động cơ hiện tại hay không.
Các kiểu mã lỗi DTC
Nội dung
Trước kia Mới
Mã xác nhận (Confirmed DTC) chỉ ra rằng hiện tại hoặc
gần đây hư hỏng đã xuất hiện.
• Hư hỏng không xuất hiện khi chỉ có mã xác nhận được
Current DTC Confirmed DTC
lưu lại
• Hư hỏng đang xuất hiện khi cả mã xác nhận và mã
“Test failed DTC” được lưu lại
Pending DTC  Giống hệ thống chẩn đoán trước đó
“Test failed DTC” chỉ ra rằng đang có hư hỏng trong hệ
Test Failed thống. Mã DTC này được lưu lại chỉ khi hư hỏng xuất hiện

DTC Khi ECM kết luận rằng hệ thống bình thường thì DTC này
sẽ tự động được xóa
Mã lịch sử không còn được sử dụng bởi vì khả năng để các

điều kiện làm xuất hiện hư hỏng trở lại khi mã này được
History DTC (Không còn sử
lưu trữ trong điều kiện bình thường 40 hành trình là
dụng)
thấp

26
CAMRY [TMV]
Điều kiện lưu/xóa mã DTC
– Điều kiện lưu/xóa từng kiểu mã DTC được chỉ ra ở
bảng sau:
Các kiểu mã
Điều kiện lưu Điều kiện xóa
lỗi
• Khu vực hư hỏng được sửa chữa và
Hư hỏng được phát hiện mã DTCs được xóa.
Confirmed
(Số hành trình phụ thuộc vào từng • IG-ON sau khi điều kiện bình
DTC
mã DTC) thường được phát hiện 40 hành
trình

• Khu vực hư hỏng được sửa chữa và


Hư hỏng được phát hiện (1 hành mã DTCs được xóa.
Pending DTC
trình) • IG-ON sau khi điều kiện bình
thường được phát hiện 1 hành trình

• Khu vực hư hỏng được sửa chữa và


mã DTCs được xóa.
Test Failed Hư hỏng được phát hiện (Hành trình
• Điều kiện bình thường được phát
DTC hiện tại)
hiện.
(Ngay ở hành trình hiện thời)

27
CAMRY [TMV]
Điều kiện lưu/xóa mã DTC(tiếp)
– Khi hư hỏng xuất hiện, mã “test failed DTC” được lưu
lại
– Khi điều kiện bình thường được phát hiện, mã “test
failed DTC” sẽ được xóa ở hành trình hiện tại.

[Ví dụ việc phát hiện 2 hành trình]


HT1 HT2 HT3 HT4 HT5 HT6 HT43

HH HH BT BT BT BT BT
Lái xe
HT
IG OFF
Lưu Xóa
Confirmed DTC

Lưu Xóa
Pending DTC

Lưu Xóa
Test Failed DTC

HT: Hành trình


HH: Hư hỏng
BT: Bình thường 28
CAMRY [TMV]
Dữ liệu lưu tức thời FFD (Freeze Frame Data)
– ECM ghi lại thông tin lái xe bằng dữ liệu lưu tức thời
đã xác nhận (confirmed FFD) hoặc dữ liệu lưu tức thời
chờ (pending FFD) tại thời điểm DTC phát ra.

29
CAMRY [TMV]
Dữ liệu lưu tức thời xác nhận (Confirmed FFD)
– Dữ liệu lưu tức thời xác nhận có 2 loại FFD:FFD thông
thường và Multi-FFD.
: FFD có thể đọc được.
1 tới 3 : FFD trước khi phát hiện DTC

4 : Thời điểm phát hiện DTC Confirmed DTC


được lưu lại
5 : FFD sau khi phát hiện DTC
4

1 2 3 5

Confirmed FFD
Short

0.1 sec. 0.1 sec. 0.1 sec.


3
2 4 5
1

30
CAMRY [TMV]
Dữ liệu lưu tức thời chờ (Pending FFD)
– Dữ liệu lưu tức thời chờ FFD được lưu lại cùng thời
điểm mã chờ được lưu.
: FFD có thể đọc được.

Mã chờ DTC “A” Mã chờ DTC “B”


được lưu được lưu
Khi 1 mã chờ khác được
lưu thì FFD cũ sẽ bị
xóa,(pending FFD “A”) bị
Pending FFD xóa.
“A”

Pending FFD mới


(pending FFD “B”)
sẽ được lưu lại
Pending FFD
“B”

31
CAMRY [TMV]
Hệ thống sạc không dây
Hệ thống này cho phép sạc các thiết bị có chức năng sạc không dây
(tương thích Qi) chỉ bằng cách đặt nó lên bộ sạc không dây được trang
bị trên xe.

*a: thiết bị tương


thích sạc không dây
*1: Hệ thống sạc
không dây

Qi:Thiết bị tương thích


với sạc không dây

Khu vực sạc


32
CAMRY [TMV]
Hệ thống sạc không dây
Vị trí chi tiết:

*1 ECU chứng nhận

*2 Bộ sạc không dây

*a Đèn chỉ báo hoạt động

*b Công tắc bộ sạc không dây

*c Khu vực sạc


Tham khảo bản tin kỹ thuật
*d
để biết rõ vị trí chi tiết

33
CAMRY [TMV]
Hệ thống sạc không dây
Sơ đồ hệ thống:

34
CAMRY [TMV]
Hệ thống sạc không dây
Chức năng từng chi tiết:

Chi tiết, cụm chi tiết Chức năng

Công tắc sạc không dây Bật/Tắt hệ thống sạc không dây

Đèn chỉ báo hoạt động Chỉ thị tình trạng hoạt động của hệ thống
Bộ sạc không dây
Thiết bị tương thích sạc không dây sẽ được
Khu vực sạc sạc khi đặt vào khu vực này khi công tắc sạc
bật ON

Gửi tín hiệu "Charging suspension"


ECU chứng nhận
tới bộ sạc không dây

35
CAMRY [TMV]
Hệ thống sạc không dây
Điều khiển hệ thống:
a. Hệ thống sạc không dây hoạt động khi cả 2 điều kiện dưới đây thỏa mãn:
+ Công tắc động cơ ON hoặc ACC.
+ Công tắc sạc không dây bật ON
b. Khi chìa khóa đã ở trong xe, nếu bất kỳ điều kiện nào dưới đây xảy ra thì hệ
thống sẽ tạm thời dừng hoạt động:
+ Một cửa mở và đóng
+ Công tắc mở cửa khoang hành lý bị ấn
+ Cửa khoang hành lý bị mở
+ Công tắc động cơ START
+ Chìa khóa không được phát hiện trong xe
c. Nếu 30 phút trôi qua sau khi sạc xong mà thiết bị được sạc chưa được tháo ra
khỏi khu vực sạc thì hệ thống sẽ bắt đầu sạc lại
d. Hệ thống sẽ sạc lại nếu thiết bị được sạc bị thay đổi vị trí trong khu vực sạc,
hoặc được thay bằng thiết bị cần sạc khác trong vòng 30 phút sau khi đã sạc
xong
e. Khi đang sạc, nếu thiết bị được sạc bị di chuyển trong khu vực sạc thì hệ thống
sẽ ngay lập tức sạc lại ngay khi thiết được đặt xuống.

36
CAMRY [TMV]
Hệ thống sạc không dây
Điều khiển hệ thống:
f. Nếu việc sạc bị dừng và sạc lại liên tục do thiết bị di chuyển trong khu vực sạc
hay do lỗi kết nối giữa thiết bị được sạc về hệ thống thì hệ thống sẽ ngừng sạc
để bảo vệ thiết bị.

Chức năng chuyển tần số sạc:

+ Nếu có tiếng ồn từ đài radio khi hệ thống sạc không dây đang hoạt động, hãy
tắt hệ thống sạc và kiểm tra xem tiếng ồn có giảm đi hay không. Nếu tiếng ồn
giảm, hãy ấn công tắc sạc trong 2 giây để thay đổi tần số sạc và giảm ồn.

37
CAMRY [TMV]
Hệ thống sạc không dây
Trạng thái của đèn chỉ báo hoạt động
Đèn chỉ báo hoạt động
Hoạt động hệ thống
Tình trạng Màu sắc
Không sáng - Hệ thống không hoạt động

Hệ thống đang bị treo hoặc đã sạc xong* hoặc đang


Sáng Xanh
bị dừng tạm thời

Thiết bị tương thích sạc không dây


Sáng Hổ phách
được phát hiện trong vùng sạc và sẽ được sạc

Hệ thống sạc không dây không nhận


Nháy ( Kiểu 1) Hổ phách
được tín hiệu từ ECU chứng nhận

Tần số sạc đã thay đổi nhờ hệ thống


Nháy ( Kiểu 2) Hổ phách
trong quá trình sạc

+ Có vật cản giữa thiết bị và khu vực sạc


+ Có khoảng cách giữa thiết bị và khu vực sạc
Nháy ( Kiểu 3) Hổ phách
+ Vị trí đặt thiết bị được sạc chưa chính xác
+ Thiết bị được sạc bị di chuyển khỏi vị trí ban đầu

Nháy ( Kiểu 4) Hổ phách Nhiệt độ của thiết bị hoặc bộ sạc không dây quá cao

*: Đèn chỉ báo hoạt động có thể không sáng (xanh) sau khi kết thúc sạc. Khi đó hãy xác nhận
lại tình trạng nạp của thiết bị được sạc.
38
CAMRY [TMV]
Hệ thống sạc không dây
Trạng thái của đèn chỉ báo hoạt động

39

You might also like