Professional Documents
Culture Documents
Sổ Tay Vận Hành Và BSDC TS-ME-06 01A-B Rev 1 10.1.2024 Rev 06
Sổ Tay Vận Hành Và BSDC TS-ME-06 01A-B Rev 1 10.1.2024 Rev 06
SỔ TAY
VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI
Trưởng phòng KT – AT
Lê Thanh Tuấn
Công ty PVGAS D
STT Đối tượng phân phối Số kiểm soát Số lượng Ghi chú
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH 4
2. PHẠM VI ÁP DỤNG 4
3. GIẢI THÍCH CHỮ VIẾT TẮT 4
4. CÁC TÀI LIỆU LIÊN QUAN 4
5. MÔ TẢ HỆ THỐNG 5
6. CÁC PHÉP ĐO VÀ TÍNH TOÁN 7
6.1. CÁC PHÉP ĐO VÀ TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG 7
6.2. ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG 8
6.3. ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO 8
7. PHÂN ĐỊNH TRÁCH NHIỆM CÁC BÊN 9
7.1. TRÁCH NHIỆM CỦA PVGAS (KVT) 9
7.2. TRÁCH NHIỆM CỦA PVGAS (KĐN). 9
7.3. TRÁCH NHIỆM CỦA PVGAS D 9
8. VẬN HÀNH HỆ THỐNG 10
8.1. KIỂM TRA TRƯỚC KHI VẬN HÀNH 10
8.2. BẢO MẬT HỆ THỐNG 11
8.3. VẬN HÀNH FIT-60112/60113 12
8.4. BÁO CÁO ĐO LƯỜNG SAI (MIS-MEASUREMENT REPORT). 19
9. CÁC TÌNH HUỐNG VÀ PHƯƠNG ÁN PHỐI HỢP XỬ LÝ 20
9.1 LỖI FLOW COMPUTER: 21
9.2 LỖI FLOW TRANSMITTER: 21
9.3 LỖI MÁY PHÂN TÍCH SẮC KÝ KHÍ (GC): 22
9.4 LỖI PRESSURE/TEMPERATURE TRANSMITTER (PT, TT): 23
9.5 LỖI MÁY TÍNH HMI 23
10. BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA 23
10.1. KẾ HOẠCH BẢO DƯỠNG: 23
10.2. DỤNG CỤ 24
10.3. QUẢN LÝ AN TOÀN VÀ CẤP PHÉP 24
10.4. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN 24
SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI
1. MỤC ĐÍCH
Sổ tay này được biên soạn trình bày các vấn đề liên quan đến công tác vận hành, bảo
dưỡng sửa chữa cho hệ thống đo đếm TS-ME-0601A/B tại kho LNG Thị Vải, nhằm đảm
bảo duy trì hoạt động ổn định, chính xác cho hệ thống.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Sổ tay này được áp dụng cho các đơn vị trực tiếp/gián tiếp tham gia công tác vận
hành, bảo dưỡng sửa chữa cho hệ thống đo đếm TS-ME-0601A/B: Công ty Chế biến Khí
Vũng Tàu, Công Ty Vận Chuyển Khí Đông Nam Bộ, Công ty Cổ phần Phân phối Khí
thấp áp Dầu khí Việt Nam và Công Ty Dịch Vụ Khí.
- Cấu trúc của hệ thống Metering tại Kho LNG Thị Vải gồm:
SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI
Mô tả Đơn vị đo Thông số
Product Group Natural Gas
Design Pressure/ Áp suất thiết kế Mpa 12,2
O
Design Temperature/ Nhiệt độ thiết kế C -40/+65
Operating Pressure (Min/Max)/
Mpa 0,8/12,2
Áp suất vận hành (Min/Max)
Operating Temperature (Min/Max)/ O
C -40/+65
Nhiệt độ vận hành (Min/Max)
Operating Flow rate/ Lưu lượng vận
MMSCFD 10
hành
Density /Tỷ trọng Kg/m3 32,16/44,76
Viscosity /Độ nhớt Cp 0,012/0,013
Manufacturer/ Hãng sản xuất Elster-Instromet
Tag No FT-60112 & FT-60113
6-path Ultrasonic gas flow
Type
meter/transit-time principle
SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI
Áp suất đo Barg
Áp suất
Áp suất tuyệt đối Bara
Nhiệt độ Độ C ºC
Mét khối m³
Thể tích khí
Triệu mét khối tiêu chuẩn MmSm3
- PVGAS (KVT) có trách nhiệm vận hành và theo dõi các số liệu hàng ngày của hệ
thống;
- Chịu trách nhiệm về quản lý, theo dõi, ghi nhận khối lượng, chất lượng của Khí Tái
Hoá chuyển giao cho PVGAS (KĐN), PVGas D tại đầu ra kho;
- Cung cấp cho PVGAS (KĐN), PVGas D các bản in Metering hàng ngày;
- Cung cấp cho PVGAS (KĐN), PVGas D và các bên liên quan trend, hourly report,
event log, history dữ liệu đo đếm (khi được yêu cầu) và thực hiện báo cáo hiệu chỉnh
số liệu giao nhận ngày trong các trường hợp hệ thống đo đếm bị lỗi gây ra sai lệch số
liệu giao nhận;
- Kiểm định/đánh giá độ không đảm bảo đo và duy trì liên tục hiệu lực chứng chỉ của
hệ thống đo đếm TS-ME-0601 A/B;
- Cung cấp cho PVGAS (KĐN), PVGas D kết quả kiểm định/đánh giá độ không đảm
bảo đo, bảo dưỡng định kỳ hàng tháng/AVTs mỗi 6 tháng;
- Cấp giấy phép làm việc, giám sát, hỗ trợ cho nhóm kiểm tra bảo dưỡng, kiểm
định/đánh giá độ không đảm bảo đo hệ thống đo;
- Tạo điều kiện cho PVGAS (KĐN), PVGas D được kiểm tra giám sát HTĐĐ, lấy
mẫu khí LNG khi được yêu cầu;
- Thông báo trước đến PVGAS (KĐN), PVGas D các hoạt động bảo dưỡng sửa chữa
hệ thống đo trước 02 ngày làm việc.
7.2.TRÁCH NHIỆM CỦA PVGAS (KĐN).
- Đảm bảo sẵn sàng tiếp nhận khí LNG tái hóa đúng thời hạn, chất lượng, khối lượng
như kế hoạch đã được thông báo;
- Ký biên bản tiếp nhận khí LNG tái hóa và các hồ sơ liên quan tới việc giao nhận;
- Đầu mối theo dõi các thông số vận hành, khối lượng, chất lượng khí giao nhận, các
sự kiện vận hành, BDSC các hệ thống đo do PVGAS (KĐN) quản lý và thông tin
cho PVGAS (KVT), PVGas D , PV GAS LNG và PVGAS (ĐĐK), khách hàng…
nếu có phát sinh bất thường để phối hợp sử lý;
- Thực hiện lấy mẫu định kỳ ( 3 tháng 1 lần) và thông báo cho PVGAS (KVT), PVGas
D kết quả giám định khí đầu ra đối với mỗi lần lấy mẫu để PVGAS (KVT), PVGas
D theo dõi, kiểm tra đối chiếu với kết quả phân tích của HTDĐ, kịp thời phát hiện
các bất thường;
- Thông báo trước đến PVGAS (KVT), PVGas D các hoạt động bảo dưỡng sửa chữa
có thể gây ảnh hưởng đến việc giao nhận khí LNG tái hóa trước 02 ngày làm việc;
- Phối hợp với PVGAS (KVT), PVGas D để xác nhận thông số và thống nhất số liệu
thay thế khi HTDĐ bị lỗi.
7.3.TRÁCH NHIỆM CỦA PVGAS D
- Đảm bảo sẵn sàng tiếp nhận khí tại trạm giảm đúng thời hạn, chất lượng, khối lượng
như kế hoạch đã được thông báo;
- Ký biên bản tiếp nhận khí LNG tái hóa và các hồ sơ liên quan tới việc giao nhận;
SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI
- Đầu mối theo dõi các thông số vận hành, khối lượng, chất lượng khí giao nhận, các
sự kiện vận hành, BDSC các hệ thống đo do PVGas D quản lý và thông tin cho
PVGAS (KVT), PVGAS (KĐN) và khách hàng…nếu có phát sinh bất thường để
phối hợp xử lý;
- Phối hợp với PVGAS (KVT), PVGAS (KĐN) để xác nhận thông số và thống nhất số
liệu thay thế khi HTDĐ bị lỗi;
- Thông báo đến PVGAS (KVT), PVGAS (KĐN) các hoạt động bảo dưỡng sửa chữa
có thể gây ảnh hưởng đến việc giao nhận khí từ trạm giảm áp trước 02 ngày làm
việc.
8. VẬN HÀNH HỆ THỐNG
Tham khảo bản vẽ 195363-JPS-06-PID-0001_Piping and Instrumentation Diagram
for Metering System
chuẩn là 2 barg);
- Xác định tên, vị trí và trạng thái đóng mở các van theo check list khi vận hành;
- Yêu cầu khách hàng/nhà cung cấp cử người qua xác nhận giá trị trên metering trước
khi vận hành trong trường hợp yêu cầu theo sổ tay đo đếm.
Nhóm người
Mô tả:
dùng
Tài khoản được phép thay đổi các giá trị giới hạn như được sử dụng
Operator Group để báo động, điều khiển van và thay đổi thiết lập. Cấp độ này được
bảo vệ bằng mật khẩu.
Tài khoản này được phép thực hiện toàn bộ những điều trên, cộng
với việc thay đổi sang chế độ Chương trình và hiển thị thay đổi,
Engineer Group thiết lập cấu hình giao tiếp, v.v. Cấp độ này được cấp quyền truy
cập để thoát khỏi HMI và trình quản lý chương trình để thực hiện
các tác vụ khác. Cấp độ này cũng được bảo vệ bằng mật khẩu.
Tài khoản này được phép thực hiện toàn bộ những điều trên, cộng
Admin với quản lý người dùng. Các tài khoản khác có thể được thêm vào
hoặc sửa đổi bởi tài khoản này.
- In Current Report.
- Ghi nhận trạng thái của
Accumulated Standard Volume,
Gross Volume, Mass Total và
5
Energy Total vào sổ Nhật ký Kiểm soát vận hành VHV-DCS
Metering (nếu cần).
- Theo dõi hoạt động, các thông
số của hệ thống Metering và ghi
Logsheet theo dõi định kỳ
8.3.3 Vận hành ở chế độ chạy nối tiếp Meter FIT-60112 & FIT-60113
- Mở VBA60104B/VBA60105B
đầu ra phía sau FIT-60113.
- Mở VBA60106/VBA60108
đường kết nối giữa hai Meter
Đưa FIT-60112, FIT-
FIT-60112&FIT-60113.
60113 vận hành ở chế độ
2 - Mở VBA60101A/VBA60102A nối tiếp. ( FIT-60112 VHV-TF
đầu vào phía trước FIT-60112. Duty, FIT- 60113
Reference).
- Đóng VBA60104A/VBA60105A
đầu ra phía sau FIT- 60112.
- Đóng VBA60101B/VBA60102B
đầu vào phía trước FIT- 60113.
- In Current Report.
- Ghi nhận trạng thái của
Accumulated Standard Volume,
5 Gross Volume, Mass Total và
Energy Total vào sổ Nhật ký Kiểm soát vận hành VHV-DCS
Metering (nếu cần).
- Theo dõi hoạt động, các thông
số của hệ thống Metering. Ghi
Logsheet theo dõi định kỳ.
Thông báo cho các bên liên quan Phối hợp giao nhận,
2 Trưởng ca
để phối hợp giao nhận, tính toán. tính toán.
- Thông báo cho các bên liên - Phối hợp giao nhận,
quan đã hoàn thành công việc. tính toán.
10 Trưởng ca
- Gửi các bản in Report về - Xác định thời điểm
P.KTSX chuyển đổi nhánh đo.
Thông báo cho các bên liên quan Phối hợp giao nhận, tính
2 Trưởng ca
để phối hợp giao nhận, tính toán. toán.
SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI
In Current Report sau thời điểm Làm cơ sở tính toán sau Trưởng ca
8
chuyển đổi. này. VHV-DCS
- Thông báo cho các bên liên - Phối hợp giao nhận,
quan đã hoàn thành công việc tính toán.
10 Trưởng ca
- Gửi các bản in Report về - Xác định thời điểm
P.KTSX chuyển đổi nhánh đo.
- Trong trường hợp cả 2 hệ thống đo bị lỗi (chế độ Serial Check) hoặc một Meter đo
chính bị hỏng (Meter còn lại đang hiệu chuẩn định kì hoặc vận hành chế độ song song),
khi đó tuỳ thuộc vào từng trường hợp vận hành thực tế của hệ thống giao nhận khí mà các
bên sẽ thống nhất phương án sử dụng số liệu thay thế phù hợp trong khoảng thời gian thiết
bị bị lỗi.
- Khi một meter được đưa đến phòng thí nghiệm để hiệu chuẩn định kỳ, PVGAS
(KVT) sẽ thông báo đến các bên liên quan trước 7 ngày, meter đó sẽ được coi bị lỗi và
meter dự phòng sẽ được sử dụng để đo đếm.
Tất cả các lỗi của hệ thống đo đếm cần được:
+ Xác nhận và ghi lại sự cố và tác động của nó đối với tính toàn vẹn của hệ thống
đo đếm;
+ Thay đổi duty meter để đo đếm chính xác;
+ Ghi lại / in các giá trị đo đếm tổng, các cảnh báo. Tham khảo báo cáo gần nhất
và ước tính giá trị đo đếm tổng từ thời điểm được cho là xảy ra sự sai số;
+ In báo cáo cảnh báo và nhập tất cả các chi tiết, bao gồm thời gian, ngày tháng,
bản chất của sự cố và biện pháp khắc phục đã thực hiện trong logbook;
+ Thực hiện lập báo cáo đo đếm sai;
+ Thực hiện các hành động khắc phục.
9.1 LỖI FLOW COMPUTER:
- Hệ thống đo đếm tại TS-ME-0601A/B có hai máy tính lưu lượng để tính toán cho 2
FT độc lập. Trong trường hợp 01 máy tính lưu lượng chính bị lỗi thì máy tính lưu
lượng còn lại sẽ được sử dụng. Trong trường hợp cả hai máy tính lưu lượng đều bị
lỗi, khi đó tuỳ thuộc vào từng trường hợp vận hành thực tế của hệ thống giao nhận
khí mà các bên sẽ thống nhất phương án sử dụng số liệu thay thế phù hợp trong
khoảng thời gian thiết bị bị lỗi.
- Ca vận hành ghi lại tổng tích lũy đọc được trên máy tính lưu lượng và thời gian lỗi.
- Ca vận hành ghi lại các chi tiết lỗi trong sổ nhật ký hệ thống đo đếm và báo cáo cho
tổ Hỗ trợ sản xuất, Phòng KTSX và Ban quản đốc KCTV.
Thực hiện hành động cần thiết để sửa chữa hoặc thay thế máy tính lưu lượng bị lỗi
càng sớm càng tốt.
9.2 LỖI FLOW TRANSMITTER:
- Khi mục Op.Status trong phần Diagnostic trên màn hình USM báo trạng thái: Non
Fiscal, No Measurement.
SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI
- Trường hợp một trong hai meter FT-60112/FT-60113 bị lỗi thì meter còn lại sẽ được
sử dụng để đo đếm. Meter bị lỗi phải được kiểm tra và khắc phục lỗi.
- Trường hợp 2 meter FT-60112/FT-60113 bị lỗi, khi đó tuỳ thuộc vào từng trường
hợp vận hành thực tế của hệ thống giao nhận khí mà các bên sẽ thống nhất phương
án sử dụng số liệu thay thế phù hợp trong khoảng thời gian thiết bị bị lỗi.
- Khi một meter được đưa đến phòng thí nghiệm để hiệu chuẩn định kỳ, PVGAS
(KVT) sẽ thông báo đến các bên liên quan trước 7 ngày, meter dự phòng sẽ được sử
dụng để đo đếm. Trong thời gian chỉ vận hành với một meter dự phòng, nếu xảy ra
lỗi khi đó tuỳ thuộc vào từng trường hợp vận hành thực tế của hệ thống giao nhận
khí mà các bên sẽ thống nhất phương án sử dụng số liệu thay thế phù hợp trong
khoảng thời gian thiết bị bị lỗi.
- Định kỳ hàng tháng PVGAS (KVT) sẽ gửi các bản Diagnostic, log report của hệ
thống, report bảo dưỡng ngăn ngừa của hệ thống cho PVGAS (KĐN) PVGas D để
theo dõi.
9.3 LỖI MÁY PHÂN TÍCH SẮC KÝ KHÍ (GC):
- Máy phân tích sắc khí bị lỗi được coi là một nghiêm trọng và cần phải có hành động
khắc phục khẩn cấp. Hành động bảo trì phải được bắt đầu và người giám sát hệ
thống đo đếm phải được liên hệ ngay lập tức để được hỗ trợ.
- Hai máy phân tích sắc ký AT-60101 và AT-60102 tại kho LNG vận hành song song,
có thể linh hoạt lựa chọn các máy sắc khí cho hệ thống Metering.
- Trình tự hệ thống sắc ký như sau:
+ Hoạt động bình thường: Sắc ký khí hoạt động theo chu kỳ phân tích 5 phút.
+ Một máy phân tích sắc khí bị lỗi, hệ thống tự động lấy kết quả của máy phân
tích còn lại cho việc tính toán số liệu.
- Khi cả hai máy phân tích sắc ký đều bị lỗi sẽ được sử dụng giá trị Last good value để
tính toán, nếu thời gian dài hơn một tuần thì thành phần khí từ chứng chỉ phân tích
mẫu khí hàng tuần sẽ được sử dụng để tính toán.
9.4 LỖI PRESSURE/TEMPERATURE TRANSMITTER (PT, TT):
SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI
- Khi FT-60112/60113 vận hành ở chế độ Serial Check, nếu PT,TT của Meter DUTY
bị lỗi thì sẽ sử dụng số liệu của Meter REFERENCE thay thế.
- Nếu PT, TT bị lỗi trong trường hợp chỉ có 01 Meter đo đếm, giá trị chính xác gần
nhất sẽ được nhập vào từ bàn phím sau khi kiểm tra với giá trị nhiệt độ hiện tại đo ở
thiết bị khác gần đó.
9.5 LỖI MÁY TÍNH HMI
- Máy tính HMI bị lỗi VHV cần chuyển sang vận hành bằng máy còn lại, báo đơn vị
BDSC khắc phục máy lỗi càng sớm càng tốt.
- Trong trường hợp cả 2 máy tính HMI bị lỗi VHV theo dõi số liệu trên Flow
Computer và GC Controler, khi đó tuỳ thuộc vào từng trường hợp vận hành thực tế
của hệ thống giao nhận khí mà các bên sẽ thống nhất phương án sử dụng số liệu thay
thế phù hợp trong khoảng thời gian thiết bị bị lỗi.
10.BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA
10.1.KẾ HOẠCH BẢO DƯỠNG:
Chi tiết các phép kiểm tra sẽ được thực hiện đối với hệ thống TS-ME-0601A/B theo
định kì hàng năm như sau (kế hoạch có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế):
Máy phân
Thiết bị Thiết bị
Máy tính lưu lượng USM tích sắc
nhiệt độ áp suất
khí
Uncertainty Caculation
Temp A/D Conversion
Repro/Repeatability
Constants & Config
USM Calibration
TT Calibration
PT Calibration
Gas Properties
Calibration &
End to End
TẦN SUẤT
1 12 1 12 * 6 * 1 6 1 * # 6 6 12 12 6 6 1
(tháng)
Tháng 1 X X X
Tháng 2 X X X
Tháng 3 X X X X X
Tháng 4 X X X X X X X X X
Tháng 5 X X X
Tháng 6 X X X
Tháng 7 X X X
Tháng 8 X X X
Tháng 9 X X X X X
Tháng 10 X X X X X X X X X X X X X
Tháng 11 X X X
Tháng 12 X X X
(*) Khắc phục sự cố - Được thực hiện theo yêu cầu (hoặc mọi thời điểm xác minh)
và theo quy định.
SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI
(#) Tần suất thực hiện 36 tháng theo quy định của TCCS 31:2009/PVN.
10.2.DỤNG CỤ
- Bộ dụng cụ điện: Tuốc nơ vít, cờ lê, mỏ lết....;
- Đồng hồ VOM;
- Laptop/ PC, cáp LAN, cáp USB to RS-232;
- Hand Held nhiệt độ;
- Hart Communicator, Beamex MC5-IS, mA Source Fluke 787, ...;
- Soft SonicExplorer, RGC3000, Winterm, enSuit.
10.3.QUẢN LÝ AN TOÀN VÀ CẤP PHÉP
- Trang bị đầy đủ BHLĐ;
- Thông báo với trưởng ca công việc sẽ tiến hành;
- Phân tích rủi ro trước khi thực hiện;
- Cấp giấy phép làm việc.
10.4.CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
10.4.1 KIỂM TRA BẢO DƯỠNG BÊN NGOÀI CÁC THIẾT BỊ
A. Đối với Flow Computer:
- Thực hiện kiểm tra (visual check) các giá trị lưu lượng, chênh áp, nhiệt độ, áp suất
trên Flow Computer và so sánh với giá trị vận hành thực tế;
- Kiểm tra, làm vệ sinh tủ Metering Control Panel;
- Kiểm tra nguồn cung cấp, dự phòng;
- Kiểm tra tiếp đất của FC;
- Kiểm tra các terminal đấu nối trong tủ.
B. Đối với các thiết bị đo:
- Thực hiện kiểm tra tình trạng lỏng và xả lỏng cho FIT-60112/60113;
- Đối với các, PT, TT, TI, PI, thực hiện kiểm tra tình trạng thiết bị, chống ăn mòn,
kiểm tra tình trạng nối đất, đấu dây, cable gland…;
- Kiểm tra tình trạng Junction Box;
- Kiểm tra tình trạng kẹp chì của Third party, đảm bảo nguyên vẹn.
10.4.2 KIỂM TRA FLOW COMPUTER
A. Constants & Config
- Dùng soft enSuit kết nối vào FC để sao lưu backup cho FQI;
- In bản checksheet cấu hình của lần AVTs trước;
- Vào FQI kiểm tra lại các thông số hiện tại trên FQI theo bảng checksheet trên, đánh
dấu lại các thông số không thay đổi. Ghi nhận lại các thay đổi về thông số vận hành;
- Cập nhật các thông số vào checksheet mới;
- Những thay đổi khác ngoài các thông số trên phải được ghi nhận, kiểm tra.
SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI
- Nếu sai số vượt quá giới hạn cho phép, PV GAS (KVT) phối hợp với PV GAS
(DVK) kiểm tra 2 hệ thống đo để xác định nguyên nhân và đưa ra biện pháp khắc
phục và thông báo cho các bên liên quan
+ Modbus;
+ Sequence;
+ Method: peak Identification, time event.
B. Reproducibility, Repeatability:
- Dùng phần mềm RGC3000 để kết nối GC;
- Dừng GC, chuyển sang chế độ chạy phân tích khí chuẩn;
- Hiệu chuẩn thiết bị;
- Thực hiện chạy 5 run liên tiếp và lấy kết quả phân tích;
- Cho GC chạy lại chế độ Full Automation như ban đầu;
- Nhập kết quả vào report và tính toán cho Reproducibility, Repeatability;
- Sai số cho phép theo tiêu chuẩn ASTM-1945;
- Nếu sai số cho ngoài mức cho phép thì kiểm tra lại lỗi của GC và khắc phục. Thực
hiện lại 5 run sau khi khắc phục lỗi.
- GC được cài đặt Auto calib hàng tháng, kết quả được sao lưu gửi PVGAS (KĐN) và
PVGas D.
10.4.6 KIỂM TRA LẠI HỆ THỐNG SAU KHI HOÀN TẤT
- Kiểm tra lại bản current report để đảm bảo các thông số cập nhật đầy đủ.
- Các giá trị PT, TT không còn keypad.
- Thành phần khí cập nhật.
10.4.7 KẾT THÚC CÔNG VIỆC
- Hoàn trả hiện trạng, vệ sinh nơi thực hiện bảo dưỡng.
- Thu gom các rác thải nguy hại bàn giao cho đơn vị vận hành để xử lý (nếu có).
- Ghi nhận nội dung công việc đã thực hiện vào Logbooks.
- Hoàn thiện checksheet.
- Trả giấy phép làm việc, nghiệm thu công việc.
COMMENT
Tested by:
Witnessed by:
Witnessed by:
Witnessed by:
COMMENT
Tested by:
Witnessed by:
Witnessed by:
Witnessed by:
Comments:
Totals
Pressure (Barg)
Temperature (°C)
RESULTS
Method Flow Pass/Fail
Calculated Difference %
Computer
Density (kg/m³) AGA8
Standard
ISO6976
Compressibility
Calorific Value
ISO6976
(MJ/Sm³)
Operating
AGA8
Compressibility
ACCEPTED Y/N
SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI
COMMENT
Acceptance Crtieria ± 1%
COMMENT
Attach file: Sonic Explorer Health Care report
COMMENT
Signatur
Name Date
e
Tested By:
Witnessed By:
Witnessed By:
Witnessed By:
PRECISION THERMOMETER
FLOW COMPUTER DISPLAY (°C) Error (°C)
DISPLAY (°C)
COMMENT:
Hart Communicator
VOM
CALIBRATED RANGE
Calibrated Zero Calibrated Span Fc
COMMENT
Witnessed by:
Witnessed by;
Witnessed by:
VOM
Digital thermometer
Temperature calibrator
SITE LATITUDE AND ELEVATION
Latitude
Degrees: Minutes: Seconds:
Site Elevation (m)
CALIBRATED RANGE
Calibrated Zero Calibrated Span Fc
COMMENT
Witnessed by:
Witnessed by;
Witnessed by:
COMMENT
Tested by:
Witnessed by:
Witnessed by:
Witnessed by:
PROPANE
i-BUTANE
n-BUTANE
NEO-C5
i-PENTANE
n-PENTANE
HEXANES
NITROGEN
METHANE
C02
ETHANE
ISO 6976 CV
TOTAL
Un Norm TOTAL
COMMENT
Witnessed by:
Witnessed by;
Witnessed by:
Adjust the gas delivery From……. to ……. / Điều chỉnh sản lượng từ ngày …... đến ngày …….
(No. …./BB-…….. Date issued/Ngày ban hành: …………….)
Đại diện PVGAS (KVT) Đại diện PVGAS (KĐN) Đại diện PVGas D