You are on page 1of 21

MỨC ĐỘ 1: BIẾT

DẠNG 1: ALKANE
DẠNG 1.1: KHÁI NIỆM, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP ALKANE
Câu 1. Chọn ý đúng nhất về alkane
A. Alkane là hợp chất hữu cơ chỉ chứa nguyên tử carbon và hydrogen trong phân tử.
B. Alkane là hydrocarbon no chỉ có liên đơn C-C trong phân tử.
C. Alkane là hydrocarbon no mạch hở chỉ có liên đơn C-C và C-H trong phân tử.
D. Alkane là hydrocarbon no chỉ có liên đơn C-H trong phân tử.
Câu 2. Ý nào sau đây đúng khi nói về bậc của nguyên tử carbon
A. Bậc của carbon bằng số nguyên tử hydrogen liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon cần xác định bậc.
B. Bậc của carbon bằng số nguyên tử carbon liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon cần xác định bậc.
C. Bậc của một nguyên tử carbon trong alkane được kí hiệu bằng số tự nhiên: 1,2,3,...
D. Trong phân tử alkane các nguyên tử carbon đều có bậc IV.
Câu 3. Alkane là những hydrocarbon no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 2). C. CnH2n-2 (n ≥ 2). D. CnH2n-6 (n ≥ 6).
Câu 4. Số đồng phân cấu tạo tương ứng với công thức phân tử C4H10 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5. Số đồng phân cấu tạo tương ứng với công thức phân tử C5H12 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6. Số đồng phân cấu tạo tương ứng với công thức phân tử C6H14 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 7. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của alkane?
A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8. B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10.
C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12. D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12.
Câu 8. Tên gọi của chất có công thức CH4 là
A. Methane. B. Propane C. Pentane. D. Hexane.
Câu 9. Tên gọi của chất có công thức C2H6 là
A. Methane. B. Propane C. Ethane. D. Hexane.
Câu 10. Tên gọi của chất có công thức C3H8 là
A. Methane. B. Propane. C. Butane. D. Pentane
Câu 11. Nhóm nguyên tử CH3- có tên là
A. Methyl. B. Ethyl. C. Propyl. D. Butyl.
Câu 12. Nhóm nguyên tử CH3CH2- có tên là
A. Methyl. B. Ethyl. C. Propyl. D. Butyl.
Câu 13. Nhóm nguyên tử (CH3)2CH- có tên là
A. Methyl. B. Ethyl. C. Propyl. D. Isopropyl.
Câu 14. Hai chất 2 - methylpropane và butane khác nhau về
A. Công thức cấu tạo. B. Công thức phân tử.
C. Số nguyên tử carbon. D. Số liên kết cộng hóa trị.
Câu 15. Các alkane như: CH4, C2H6, C3H8, … hợp thành dãy nào dưới đây?
A. Đồng đẳng của ethene. B. Đồng phân của methane.
C. Đồng đẳng của alkane. D. Đồng phân của alkane.
Câu 16. Nhóm nguyên tử còn lại sau khi lấy bớt một nguyên tử H từ phân tử alkane gọi là alkyl, có công
thức chung là
A. CnH2n-1 (n ≥ 1). B. CnH2n+1 (n ≥ 1). C. CnH2n+1 (n ≥ 2). D. CnH2n-1 (n ≥ 2).
Câu 17. [KNTT- SBT] Công thức phân tử nào sau đây không phải là công thức của một alkane?
A.C2H6. B.C3H6 C.C4H10. D.C5H12.
Câu 18. [KNTT - SBT] Pentane là tên theo danh pháp thay thế của
A. CH3[CH2]2CH3. B. CH3[CH2]3CH3. C. CH3[CH2]4CH3. D. CH3[CH2]5CH3
Câu 19. [KNTT - SBT] (CH3)2CH-CH3 có tên theo danh pháp thay thế là
A. 2-methylpropane. B. isobutan. C. butane. D.2-methylbutane.
Câu 20 (SBT – KNTT). Chất nào sau đây không phải là hydrocarbon?
A. H3C - CH3 B. H2C = CH2 C. HC  CH D. CH3-CH2-OH
Câu 21 (SBT-CD): Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Những hợp chất mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn là hydrocarbon no.
B. Hydrocarbon chỉ có liên kết đơn trong phân tử là hydrocarbon no.
C. Hydrocarbon có các liên kết đơn trong phân tử là hydrocarbon no.
D. Hydrocarbon có ít nhất một liên kết đơn trong phân tử là hydrocarbon no.
DẠNG 1.2: TÍNH CHẤT VẬT LÍ, ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO ALKANE
Câu 1: Ở điều kiện thường CH4 , C3H8, C5H12 tồn tại các thể lần lượt sau đây
A. Gas - gas- liquid B. Gas - liquid - liquid
C. Gas - gas - liquid D. Gas - liquid - solid
Câu 2: Metane tan ít trong dung môi nào sau đây?
A. Nước B. Benzene C. Hexane D. Octane
Câu 3: Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi tăng dần theo số nguyên tử carbon trong dãy alkane là do
A. Lực tương tác vanderwaals và M tăng dần
B. Phân tử khối tăng dần
C. Bán kính nguyên tử tăng dần
D. Lực liên kết hydrogen tăng dần
Câu 4: Khi bị cháy xăng dầu không nên dùng nước để dập tắt vì
A. Xăng dầu nhẹ hơn nước nổi trên mặt nước, làm tăng khả năng tiếp xúc với oxygen, làm đám cháy
loang rộng hơn.
B. Xăng dầu tác dụng với nước
C. Nước xúc tác cho phản ứng cháy của xăng dầu
D. Đám cháy cung cấp nhiệt làm H2O bị phân hủy giải phóng oxygen cung cấp thêm cho đám cháy to
hơn.
Câu 5: Cho biểu đồ về nhiệt độ sôi của 1 số alkane sau:

.
Hãy cho biết nhận định nào sau đây đúng?
A. Có 4 alkane tồn tại thể khí ở điều kiện thường: methane, ethane, propane, butane
B. Nhiệt độ sô tăng dần theo M
C. Pentane, hexane tồn tại thể lỏng ở điều kiện thường
D. Methane dễ hóa lỏng nhất trong số các alkane ở thể khí điều kiện thường
Câu 6. Thành phần dầu tẩy trang hoa hồng Cocoon có C15-19 Alkane, tức là các alkane có từ 15 đến
19C. Hãy cho biết vì sao người ta dùng alkane vào thành phần dầu tẩy trang?
A. Do các alkane này có khả năng làm mềm da, trơ về mặt hóa học, vô hại với sức khỏe con người,
không phân cực, dễ hòa tan các chất không phân cực trong phấn, kem, bụi bẩn kéo theo và bị rửa trôi đi
B. Do alkane dễ hoa tan trong nước
C. Do alkane dễ tác dụng với các chất trong kem, phấn bôi da thành chất tan dễ bị rửa trôi
D. Do các alkane có khả năng chống nắng tốt
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây là của hydrocarbon no?
A. Chỉ có liên kết đôi. B. Chỉ có liên kết đơn.
C. Có ít nhất một vòng no. D. Có ít nhất một liên kết đôi.
Câu 8. Ở điều kiện thường hydrocarbon nào sau đây ở thể lỏng?
A. C4H10. B. C2H6. C. C3H8. D. C6H14.
Câu 9. Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. Butane. B. Etane. C. Methane. D. Propane.
Câu 10: Ở điều kiện thường alkane nào sau đây ở thể khí?
A. Hexane. B. Heptane. C. Pentane. D. Neopentane
Câu 11: Alkane hòa tan tốt trong dung môi nào sau đây?
A. Nước. B. Benzene. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch
Câu 12: Phân tử methane không tan trong nước vì lí do nào sau đây ?
A. Methane là chất khí. B. Phân tử methane không phân cực.
C. Methane không có liên kết đôi. D. Phân tử khối của methane nhỏ.
Câu 13: Alkane nào dưới đây tồn tại ở thể rắn ở điều kiện thường?
A. CH4 B. C4H10 C. C6H14 D. C20H42
Câu 14: Trong phân tử methane, phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Phân tử có dạng tứ diện đều
B. Bốn liên kết C-H giống nhau tạo với nhau một góc 109,50
C. Liên kết C - H ít bị phân cực.
D. Các nguyên tử C và H đều thuộc một mặt phẳng.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đồng phân alkane?
A. Tất cả các alkane đều có đồng phân về mạch carbon.
B. Alkane có mạch carbon không nhánh thì chỉ chứa nguyên tử carbon bậc III, bậc IV.
C. Alkane có mạch carbon không nhánh thì chỉ chứa nguyên tử carbon bậc I, bậc II.
D. Alkane có mạch carbon phân nhánh thì chỉ chứa nguyên tử carbon bậc III, bậc IV.
Câu 16. [KNTT - SBT] Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong phân tử alkane chỉ chứa các liên kêt δ bên vững.
B. Các phân từ alkane hầu như không phân cực.
C. điêu kiện thường các alkane tưong đối trơ vê mặt hoá học.
D. Trong phân tử methane, bốn liên kết C-H hướng về bốn đỉnh của một hình vuông.
Hướng dẫn giải
D sai: Trong phân tử methane, bốn liên kết C-H giống nhau tạo với nhau một
góc 109,5° và hướng về bốn đỉnh của một tứ diện đều.
Câu 17. [KNTT - SBT] Phát biểu nào sau đây không đúng (ở điều kiện thường)?
A. Các alkane từ C1 đến C4 và neopentane ở trạng thái khí.
B. Các alkane từ C5 đến C17 (trừ neopentane) ở trạng thái lỏng.
C. Các alkane không tan hoặc tan rất ít trong nước và nhẹ hơn nước.
D. Các alkane không tan hoặc tan rất ít trong các dung môi hữu cơ.
DẠNG 1.3: TÍNH CHẤT HÓA HỌC ALKANE
Câu 1: Phản ứng đặc trưng của alkane là
A. Phản ứng tách. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng cộng. D.Phản ứng oxi
hóa.
Câu 2. Nguyên nhân nào làm cho các ankan tương đối trơ về mặt hóa học?
A. Do phân tử ít bị phân cực B. Do phân tử không chứa liên kết pi
C. Do có các liên kết đơn bền vững D. Tất cả lí do trên đều đúng.
Câu 3: Cho methane tác dụng với khí chlorine (ánh sáng) theo tỉ lệ mol tương ứng 1:1, sau phản ứng
sản phẩm hữu cơ thu được là
A. CH3Cl. B. CHCl3. C. CH2Cl2. D. CCl4.
Câu 4: Cho methane tác dụng với khí chlorine (ánh sáng) theo tỉ lệ mol tương ứng 1:2, sau phản ứng
sản phẩm hữu cơ thu được là
A. CH3Cl. B. CHCl3. C. CH2Cl2. D. CCl4.
Câu 5: Cho methane tác dụng với khí chlorine (ánh sáng) theo tỉ lệ mol tương ứng 1:3, sau phản ứng
sản phẩm hữu cơ thu được là
A. CH3Cl. B. CHCl3. C. CH2Cl2. D. CCl4.
Câu 6: Cho methane tác dụng với khí chlorine (ánh sáng) theo tỉ lệ mol tương ứng 1:4, sau phản ứng
sản phẩm hữu cơ thu được là
A. CH3Cl. B. CHCl3. C. CH2Cl2. D. CCl4.
Câu 7: Các alkane không tham gia loại phản ứng nào ?
A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng C. Phản ứng tách. D. Phản ứng
cháy
Câu 8: Phản ứng của alkane với Cl2 (ánh sáng) được gọi là phản ứng:
A. Hydrogen hóa B. hydrate hóa C. Halogen hóa D. Oxi hóa
Câu 9: Đốt cháy methane trong khí chlorine sinh ra muội đen và khí làm đỏ giấy quì tím ẩm. Sản phẩm phản
ứng là
A. CCl4 và HCl B. CH2Cl2 và HCl C. CH3Cl và HCl D. C và HCl
Câu 10: Cho phản ứng:

.
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng:
A. Phản ứng thế. B. Reforming. C. Phản cracking. D. Phản ứng cháy.
Câu 11: Cho phản ứng:

C2H4 + C7H16

C9H20 C3H6 + C6H14

C4H8 + C5H12
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng:
A. Phản ứng thế. B. Reforming. C. Phản ứng cracking. D. Phản ứng cháy.
Câu 12: Điều kiện tối thiểu trong phản ứng thế nguyên tử hydrogen của trong alkane bằng nguyên tử
halogen là
A. Bóng tối, nhiệt độ thường. B. Bóng tối, 250C
C. Chiếu sáng hoặc đun nóng D. Nhiệt độ cao.
Câu 13: Reforming alkane là quá trình chuyển các alkane
A. Mạch không phân nhánh thành alkane mạch phân nhánh có số nguyên tử carbon thay đổi.
B. Mạch không phân nhánh thành alkane mạch phân nhánh có số nguyên tử carbon không đổi.
C. Mạch không phân nhánh thành hydrocarbon mạch vòng có số nguyên tử carbon thay đổi.
D. Mạch không nhánh thành hydrocarbon mạch vòng có số nguyên tử carbon không thay đổi
Câu 14: Trong phản ứng cracking alkane thì
A. Tạo hỗn hợp các alkane có tổng số C bằng số C của alkane đầu.
B. Tạo hỗn hợp các alkene có tổng số C bằng số C của alkane đầu.
C. Tạo hỗn hợp các alkane, alkene có tổng số C bằng số C của alkane đầu.
D. Tạo hỗn hợp các alkane, alkene có tổng số C nhiều hơn số C của alkane đầu.
Câu 15: Trong phản ứng thế nguyên tử hydrogen của trong alkane bằng nguyên tử halogen thì
A. Nguyên tử halogen ưu tiên thế nguyên tử hydrogen ở carbon bậc thấp nhất làm sản phẩm chính.
B. Nguyên tử halogen ưu tiên thế nguyên tử hydrogen ở carbon bậc cao nhất làm sản phẩm chính.
C. Nguyên tử halogen ưu tiên thế nguyên tử hydrogen ở carbon có nhiều nguyên tử H nhất làm sản phẩm
chính.
D. Nguyên tử halogen ưu tiên thế nguyên tử hydrogen ở carbon bậc cao nhất làm sản phẩm phụ.
Câu 16. [KNTT - SBT] Nhận xét nào sau đây là đúng về tính chất hoá học của alkane?
A. Khá trơ về mặt hoá học, phản ứng đặc trưng là thế và tách.
B. Hoạt động hoá học mạnh, phản ứng đặc trưng là thế và tách.
C. Khá trơ về mặt hoá học, phản ứng đặc trưng là cộng và trùng hợp.
D. Hoạt động hoá học mạnh, phản ứng đặc trưng là cộng và trùng hợp.
Câu 17. [KNTT - SBT] Cho các chất sau: chloromethane, dichloromethane, trichloromethane và
tetrachloromethane. Số chất là sản phẩm của phản ứng xảy ra khi trộn methane với chlorine và chiếu ánh
sáng từ ngoại là..,
A. 1. B.2 C. 3. D. 4.
Câu 18. [KNTT - SBT] Cho các chất sau: (X) 1-chloropropane và (Y) 2-chloropropane. Sản phẩm của
phản ứng monochlorine hoá propane là
A. (X). B. (Y). C. cả hai chất. D. chất khác X, Y.
Câu 19. [KNTT - SBT] Cracking alkane là quá trình phân cắt liên kết C-C (bẻ gãy mạch carbon) của
các alkane mạch dài để tạo thành hỗn hợp các hydrocarbon có mạch carbon
A. ngắn hơn. B. dài hơn. C. không đổi. D. thay đổi.
Câu 20. [KNTT - SBT] Phát biểu nào sau đây không đúng về phản ứng reforming alkane?
A. Chuyển alkane mạch không phân nhánh thành các alkane mạch phân nhánh.
B. Chuyển alkane mạch không phân nhánh thành các hydrocarbon mạch vòng.
C. Số nguyên tử carbon của chất tham gia và của sản phẩm bằng nhau.
D. Nhiệt độ sôi của sản phẩm lớn hơn nhiều so với alkane tham gia phản ứng.
Câu 21. [KNTT - SBT] Phát biểu nào sau đây về ứng dụng của alkane không đúng? '
A. Propane C3H8 và butane C4Hl0 được sử dụng làm khí đốt.
B. Các alkane C6, C7, C8 là nguyên liệu để sản xuất một số hydrocarbon thơm.
C. Các alkane lỏng được sử dụng làm nhiên liệu như xăng hay dầu diesel.
D. Các alkane từ Cl1 đến C20 được dùng làm nến và sáp.
DẠNG 1.4: ĐIỀU CHẾ, ỨNG DỤNG, ẢNH HƯỞNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG CỦA ALKANE
Câu 2. Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia
súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là
A. Cl2. B. CH4. C. CO2. D. N2.
Câu 3. Trong công nghiệp, methane được điều chế từ
A. Khí thiên nhiên, khí đồng hành và dầu mỏ. B. Nung CH3COONa với NaOH, CaO.
C. Al4C3. D. CaC2.
Câu 5: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là :
A. Methane. B. Ethane. C. Propane. D. Butane.
Giải: Khí thiên nhiên có thể chứa đến 85% Methane. (CH4) và khoảng 10% Ethane. (C2H6), và cũng có
chứa số lượng nhỏ hơn propane (C3H8), butan (C4H10), pentane (C5H12), và các alkane khác.
Câu 6: Xăng là hỗn hợp của hai chất nào dưới đây
A. Methane và ethane B. Propane và butane
C. Heptane và octane D. Heptane và isooctane
Câu 8: Các alkane C6,C7,C8 là nguyên liệu để sản xuất
A. Benzene, toluene và các đồng phân xylen. B. Kem dưỡng da, sáp nẻ, thuốc mỡ.
C. Nến, sáp,... D. Phân bón.
Câu 9: Các alkane C11 đến C20 (vaseline) là nguyên liệu để sản xuất
A. Benzene, toluene và các đồng phân xylen. B. Kem dưỡng da, sáp nẻ, thuốc mỡ.
C. Nến, sáp,... D. Phân bón.
Câu 10: Các alkane C20 đến C35 (paraffin) là nguyên liệu để sản xuất
A. Benzene, toluene và các đồng phân xylen. B. Kem dưỡng da, sáp nẻ, thuốc mỡ.
C. Nến, sáp,... D. Phân bón.
Câu 11: Quá trình cháy của xăng, dầu diesel trong động cơ các phương tiện giao thông tạo ra sản phầm cuối
cùng là khí X. Khí X này là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính làm Trái Đất nóng lên. Khí X là
A. CO B. CO2 C. NO2 D. CH4
Câu 12. Nếu xăng, dầu diesel cháy không hoàn toàn, thiếu oxygen thì tạo ra khí
A. CO,VOCs (các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi như fomaldehyde, benzene, toluene,...)
B. CO2,VOCs (các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi như fomaldehyde, benzene, toluene,...)
C. NO2,VOCs (các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi như fomaldehyde, benzene, toluene,...)
D. CH4,VOCs (các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi như fomaldehyde, benzene, toluene,...)
Câu 13: Đối với xăng, có yêu cầu về hàm lượng benzene. Theo tiêu chuẩn EURO 4 và EURO 5 , hàm
lượng benzene phải nhỏ hơn a % về thể tích. Giá trị của a là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 13: Đối với nhiên liệu diesel, có yêu cầu về hàm lượng sulfur và hàm lượng arene đa vòng. Theo
tiêu chuẩn EURO 4, hàm lương sulfur phải dưới 50 mg/kg và theo EURO 5 phải dưới x mg/kg. Theo tiêu
chuẩn EURO 4 và EURO 5, hàm lượng arene đa vòng PAHs phải dưới 11%.
A. 12 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 14: Sử dụng nhiên liệu sinh học như xăng pha thêm ethanol (E5, E10,..), biodiesel. Ethanol vừa là phụ
gia tăng chỉ số ................ vừa là nhiên liệu cháy sạch. Biodiesel là methyl ester của các acid béo trong dầu
mỡ động thực vật phi thực phẩm, nhiên liệu này có chỉ số cetane cao, không chứa sulfur và arene. Từ điền
vào khoảng trống thích hợp nhất là
A. octane B. butane C. methane D. Nonane
Câu 15: Biện pháp nào sau đây làm giảm ô nhiễm môi trường gây ra do sử dụng nhiên liệu từ dầu mỏ?
A. Không tổ chức thu gom và xử lí dầu cặn.
B. Đưa thêm chất xúc tác vào ống xả động cơ để chuyển hóa các khí thải độc hại.
C. Sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
D. Không sử dụng xăng E5 và luôn phụ thuộc vào nguồn nhiên liệu hóa thạch.
DẠNG 2: ALKENE VÀ ALKYNE
DẠNG 2.1: KHÁI NIỆM, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP ALKENE VÀ ALKYNE
Câu 1: Chọn khái niệm đúng về alkene :
A. Những hydrocarbon có 1 liên kết đôi C=C trong phân tử là alkene.
B. Những hydrocarbon mạch hở có 1 liên kết đôi C=C trong phân tử là alkene.
C. Alkene là những hydrocarbon có liên kết ba C  C trong phân tử.
D. Alkene là những hydrocarbon mạch hở có liên kết ba C  C trong phân tử.
Câu 2: Chọn khái niệm đúng về alkyne :
A. Những hydrocarbon có 1 liên kết ba C  C trong phân tử là alkyne.
B. Những hydrocarbon mạch hở có 1 liên kết ba C  C trong phân tử là alkyne.
C. Alkyne là những hydrocarbon có liên kết đôi C=C trong phân tử.
D. Alkyne là những hydrocarbon mạch hở có liên kết đôi C=C trong phân tử.
Câu 3: Công thức phân tử chung của alkene là:
A. CnH2n( n≥1) B. CnH2n( n≥4) C.CnH2n( n≥3) D. CnH2n( n≥2)
Câu 4: Công thức phân tử chung của alkyne là:
A. CnH2n-2( n≥1) B. CnH2n( n≥4) C.CnH2n-2( n≥2) D.CnH2n+2 ( n≥2)
Câu 5: Các alkene và alkyne từ mấy C trở lên có đồng phân vị trí liên kết bội
A.  2. B.  3. C.  4. D.  5.
Câu 6: Các alkene từ mấy C trở lên có đồng phân mạch carbon
A.  2. B.  3. C.  4. D.  5.
Câu 7: Các alkyne từ mấy C trở lên có đồng phân mạch carbon
A.  2. B.  3. C.  4. D.  5.
Câu 8: Khác với alkyne, alkene có loại đồng phân nào
A. Mạch carbon. B. Vị trí liên kết bội. C. Hình học D. Nhóm chức.
Câu 9: Điều kiện để alkene có đồng phân hình học?
A. Mỗi nguyên tử carbon ở liên kết đôi liên kết với hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử bất kì.
B. Mỗi nguyên tử carbon ở liên kết đôi liên kết với hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác nhau.
C. Mỗi nguyên tử carbon ở liên kết đôi liên kết với hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử giống nhau.
D. 4 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử ở hai nguyên tử carbon mang nối đôi phải khác nhau.
Câu 10: Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans) ?
CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCl (II); CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5 (IV);
C2H5–C(CH3)=CCl–CH3 (V).
A. (I), (IV), (V). B. (II), (IV), (V).
C. (III), (IV). D. (II), III, (IV), (V).
Câu 11: Tên thay thế alkene có công thức C2H4
A. Ethane B. Ethene C. Ethyne D. Ethylene
Câu 12: Tên thường alkene có công thức C2H4
A. Ethane B. Ethene C. Ethyne D. Ethylene
Câu 13: Tên thay thế alkyne có công thức C2H2
A. Ethane B. Ethene C. Ethyne D. Ethylene
Câu 14: Tên thường alkyne có công thức C2H2
A. Acetylene B. Ethene C. Ethyne D. Ethylene
Câu 15: Tên thay thế alkene có công thức CH2=CH-CH3
A. Propane B. Propyne C. Propene D. Propylene
Câu 16: Tên thường alkene có công thức CH2=CH-CH3
A. Propane B. Propyne C. Propene D. Propylene
Câu 17: Tên thay thế alkyne có công thức H C  C - CH3
A. Propane B. Propyne C. Propene D. Propylene
Câu 18: Tên thay thế alkyne có công thức CH2=CH-CH2 - CH3
A. But-1-ene B. But-2-ene C. But-1-yne D. But-2-yne
Câu 19: Tên thay thế alkyne có công thức CH3-CH=CH-CH3
A. But-1-ene B. But-2-ene C. But-1-yne D. But-2-yne
Câu 20: Tên thay thế alkyne có công thức H C  C - CH2 - CH3
A. But-1-ene B. But-2-ene C. But-1-yne D. But-2-yne
Câu 21: Tên thay thế alkyne có công thức CH3- C  C - CH3
A. But-1-ene B. But-2-en C. But-1-yne D. But-2-yne
Câu 22. [KNTT – SBT] Hydrocarbon không no là những hydrocarbon trong phân tử có chứa
A. liên kết đơn. B. liên kết. C. liên kết bội. D. vòng benzene.
Câu 23. [KNTT – SBT] Hợp chất nào sau đây là một alkene?
A. CH3CH2CH3. B. CH3CH=CH2. C. CH3C  CH. D. CH2=C=CH2.
Câu 24. [KNTT – SBT] Hợp chất nào sau đây là một alkyne?
A. CH3CH2CH2CH3. B. CH3CH=CH2.
C.CH3CH2C  CH D.CH2=CHCH=CH2
Câu 25. [KNTT – SBT] Chất nào sau đây là đồng phân của CH2=CHCH2CH2CH3?
A. (CH3)2C=CHCH3. B. CH2=CHCH2CH3.
C. CH  CCH2CH2CH3. D. CH2=CHCH2CH=CH2.
Câu 26. [KNTT – SBT] Chất nào sau đây không có đồng phân hình học?
A. CH3CH=CHCH3. B. (CH3)2C=CHCH3.
C. CH3CH=CHCH(CH3)2. D. (CH3)2CHCH=CHCH(CH3)2.
Câu 27. [KNTT – SBT] Chất nào sau đây là đồng phân của CH  CCH2CH3?
A. CH  CCH3. B. CH3C  CCH3. C. CH2=CHCH2CH3. D. CH2=CHC  CH.
DẠNG 2.2: TÍNH CHẤT VẬT LÍ, ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO ALKENE VÀ ALKYNE
Câu 1: Trong phân tử ethylene liên kết đôi C=C giữa 2 carbon gồm :
A. 1 liên kết pi () và 2 liên kết xích ma ( ). B. 2 liên kết pi () và 1 liên kết xích ma ( ).
C. 1 liên kết pi () và 1 liên kết xích ma ( ). D. 2 liên kết pi () và 2 liên kết xích ma ( ).
Câu 2: Trong phân tử acetylene liên kết ba C  C giữa 2 carbon gồm :
A. 1 liên kết pi () và 2 liên kết xích ma ( ). B. 2 liên kết pi () và 1 liên kết xích ma ( ).
C. 2 liên kết pi () và 2 liên kết xích ma ( ). D. 3 liên kết pi () và 2 liên kết xích ma ( ).
Câu 3: Trong phân tử ethylene các nguyên tử carbon và hydrogen
A. Thuộc cùng một đường thẳng. B. Không thuộc cùng một mặt phẳng
C. Thuộc cùng một mặt phẳng D. Thuộc cùng một góc.
Câu 4: Trong phân tử ethyne các nguyên tử carbon và hydrogen
A. Thuộc cùng một đường thẳng. B. Không thuộc cùng một mặt phẳng
C. Có thể tạo góc liên kết 120 0
D. Thuộc cùng một đường gấp khúc.
Câu 5: Nhiệt độ sôi, nóng chảy của alkene và alkyne
A. Khác xa so với alkane và thấp hơn alkane cùng số C.
B. Gần giống alkane nhưng thấp hơn alkane cùng số C.
C. Gần giống alkane nhưng cao hơn alkane cùng số C.
D. Khác xa so với alkane và cao hơn alkane cùng số C.
Câu 6: Nhiệt độ sôi, nóng chảy của alkene và alkyne
A. Giảm dần theo số C do tăng khối lượng phân tử và giảm lực tương tác van der Waals.
B. Tăng dần theo số C do giảm khối lượng phân tử và tăng lực tương tác van der Waals.
C. Giảm dần theo số C do tăng khối lượng phân tử và giảm lực tương tác van der Waals.
D. Tăng dần theo số C do tăng khối lượng phân tử và tăng lực tương tác van der Waals.
Câu 7: Ở điều kiện thường alkene và alkyne ở thể khí có số C
A. Từ C2 - C4 B. Từ C2 - C4(trừ but - 1- yne trạng thái lỏng)
C. Từ C5 - C17 D. Từ C18 trở lên
Câu 8: Ở điều kiện thường alkene và alkyne ở thể lỏng có số C
A. Từ C2 - C4 B. Từ C2 - C4(trừ but - 1- yne trạng thái lỏng)
C. Từ C5 - C17 D. Từ C18 trở lên
Câu 9: Ở điều kiện thường alkene và alkyne ở thể rắn có số C
A. Từ C2 - C4 B. Từ C2 - C4(trừ but - 1- yne trạng thái lỏng)
C. Từ C5 - C17 D. Từ C18 trở lên
Câu 10: Các alkene và alkyne không mùi nhẹ hơn nước, rất ít hoặc không tan trong.....(1)...., tan trong dung
môi ...........(2)...........như: chloroform, diethyl ether,...
Cụm từ được điền lần lượt vào số (1) và (2) tương ứng là
A. Nước, không phân cực B. Không phân cực, nước.
C. Nước, phân cực D. Phân cực, nước.
Câu 11. [KNTT – SBT] Cho các chất kèm theo nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi (°C) sau:
(X) but-1-ene (–185 và –6,3); (Y) trans-but-2-ene (–106 và 0,9);
(Z) cis-but-2-ene (–139 và 3,7); (T) pent-l-ene (–165 và 30).
Chất nào là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. (X). B. (Y). C. (Z). D. (T).
DẠNG 2.3: TÍNH CHẤT HÓA HỌC ALKENE VÀ ALKYNE
Câu 1: Các alkene và alkyne là các hydrocarbon không no dễ tham gia phản ứng cộng, trùng hợp, oxi hóa
là do
A. Có liên kết  kém bền B. Có liên kết  kém bền
C. Có liên kết  bền D. Có liên kết đôi kém bền
Câu 2: Phản ứng đặc trưng của alkene là:
A. Phản ứng cộng B. Phản ứng tách C. Phản ứng thế D. Phản ứng oxi hóa
Câu 3: Các alkene không đối xứng thực hiện phản ứng cộng theo quy tắc:
A. Zaitsev B. Markovnikov
C. Hund D. Nguyên lý vững bền
Câu 4: Áp dụng quy tắc Markovnikov vào trường hợp nào sau đây ?
A. Phản ứng cộng của Br2 với alkene đối xứng.
B. Phản ứng cộng của HX vào alkene đối xứng.
C. Phản ứng trùng hợp của alkene.
D. Phản ứng cộng của HX vào alkene bất đối xứng.
0
Ni,t
Câu 5: Alkene + H2 dư ⎯⎯⎯ → X. Chất X là
A. Alkane B. Alkene C. Alkyne D. Alk-1yne
Ni,t 0
Câu 6: Alkyne + H2 dư ⎯⎯⎯
→ Y. Chất Y là
A. Alkane B. Alkene C. Alkyne D. Alk-1yne
Lindlar,t 0
Câu 7: Alkyne + H2 dư ⎯⎯⎯⎯ → Y ( Lindlar: Pd, CaCO3/BaSO4 )
Chất Y là
A. Alkane B. Alkene C. Alkyne D. Alk-1yne
Câu 8: Điều kiện alkyne phản ứng thế H bời Ag với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. Có liên đôi C=C đầu mạch B. Có liên đôi C  C đầu mạch
C. Có liên đôi C  C giữa mạch D. Có liên đôi C=C giữa mạch
Câu 9: Thuốc thử Tollens là diamminesilver (I) hydroxide : [Ag(NH3)2]OH là thuốc thử dùng để phân biệt
A. Alkane và alkene B. Alkene và alkene
C. Alk-1- yne và alkene D. Alkyne và alkyne
Câu 10 : Để phân biệt giữa ethane và ethene , dùng phản ứng nào là thuận tiện nhất ?
A. Phản ứng đốt cháy B. Phản ứng cộng với H2.
C. Phản ứng với nước bromine. D. Phản ứng trùng hợp
Câu 11: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch bromine?
A. Butane. B. But-1-ene. C. Carbon dioxide D. Methylpropane.
Câu 12: Trùng hợp ethylene, sản phẩm thu được có cấu tạo là:
A. CH2=CH2 n B. CH2 CH2 C. CH CH D. CH3 CH3
n n n
.
Câu 13: Khi oxi hóa hoàn toàn alkene, alkyne sản phẩm thu được là:
A. CO2 B. CO2 và H2O C. H2O D. CO và H2O
Câu 14. [KNTT – SBT] Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng đặc trưng của hydrocarbon
không no?
A. Phản ứng cộng. B. Phản ứng trùng hợp.
C. Phản ứng oxi hóa – khử. D. Phản ứng thế.
DẠNG 2.4: ĐIỀU CHẾ, ỨNG DỤNG, ẢNH HƯỞNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG CỦA ALKENE
VÀ ALKYNE
Câu 1: Trong phòng thí nghiệm ethylene được điều chế bằng cách
A. Dehydrate ethanol
B. Cracking alkane trong các nhà máy lọc dầu.
C. Dehydrogen các khí dầu mỏ (ethane, propane và butane)
D. Calcium carbide tác dụng với H2O
Câu 2: Trong công nghiệp ethylene được điều chế bằng cách
A. Dehydrate ethanol
B. Cracking alkane trong các nhà máy lọc dầu.
C. Dehydrogen các khí dầu mỏ (ethane, propane và butane)
D. Cả B và C
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm acetylene được điều chế bằng cách
A. Dehydrate ethanol
B. Cracking alkane trong các nhà máy lọc dầu.
C. Dehydrogen các khí dầu mỏ (ethane, propane và butane)
D. Calcium carbide tác dụng với H2O
Câu 4: Trong công nghiệp acetylene được điều chế bằng cách
A. Calcium carbide tác dụng với H2O
B. Cracking alkane trong các nhà máy lọc dầu.
C. Dehydrogen các khí dầu mỏ (ethane, propane và butane)
D. Nhiệt phân methane ở 1500 0C , làm lạnh nhanh
Câu 5: Nguyên liệu để điều chế nhựa P.E bằng 1 phản ứng trực tiếp:
A. etylene B. propylene C. propane D. ethane
Câu 6: Nguyên liệu để điều chế trực tiếp nhựa P.P bằng 1 phản ứng trực tiếp:
A. etylene B. propylene C. propane D. ethane
Câu 7: Nguyên liệu để điều chế ethene trong phòng thí nghiệm là:
A.ethanol , H2S B. ethanol, H2SO4 đặc C. ethane D. ethyne
Câu 8: Hợp chất nào sau đây cộng hợp H2 tạo thành isopentane?
A. CH2=CH-CH=CH2-CH3. B. CH2=CH-CH2-CH=CH2.
C. CH2 CH C CH2
D.
CH3
Câu 9: Điều chế ethylene trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH (H2SO4 đặc, 1700C) thường lẫn các oxit
như SO2, CO2. Dung dịch nào dưới đây có thể dùng để loại bỏ SO2 và CO2?
A. Dung dịch bromine dư. B. Dung dịch NaOH dư.
C. Dung dịch Na2CO3. D. Dung dịch KMnO4 loãng, dư.
Câu 10: Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được acetylene ?
A. Ag2C2. B. CH4. C. Al4C3. D. CaC2.
MỨC ĐỘ 2 : HIỂU
DẠNG 1: ALKANE
DẠNG 1.1: KHÁI NIỆM, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP ALKANE
Câu 1. [KNTT - SGK] Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong phân tử hydrocarbon, số nguyên tử hydrogen luôn là số chẵn.
B. Trong phân tử alken, liên kết đôi gồm một liên kết và một liên kết.
C. Hydrocarbon no là hydrocarbon mà trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn.
D. Công thức chung của hydrocarbon no, mạch hở có dạng CnH2n.
Câu 2. Trong phân tử 2, 2, 4 - trimethylpentane có bao nhiêu nguyên tử hydrogen?
A. 8. B. 12. C. 16. D. 18.
Câu 3. Tên của alkane nào sau đây không đúng?
A. 2 - methyl butane. B. 3 - methyl butane.
C. 2, 2 - đimethyl butane. D. 2, 3 - đimethyl butane.
Câu 4. Công thức cấu tạo sau có tên gọi là
CH3
CH3 C CH2 CH CH3

CH3 CH3
A. 2,2,4-trimethyl pentane. B. 2,4-trimethyl pentane.
C. 2,4,4-trimethyl pentane. D. 2-dimethyl-4-methyl pentane.
Câu 5. Công thức cấu tạo sau có tên gọi là:
CH3
CH3 CH2 CH CH CH3
CH2 CH2 CH2 CH3
A. 2-methyl-3-butyl pentane. B. 3-Ethyl-2-methyl heptane.
C. 3-isopropyl heptane. D. 2-Methyl-3-ethyl heptane.
Câu 6. Hydrocarbon X có công thức phân tử là C5H12, biết khi tác dụng với chlorine tạo được 1 dẫn xuất
monochloro. Tên của X là.
A. 2 - methylpentane. B. Pentane.
C. 2, 2 – đimethylpropane. D. 3 – methylbutane.
Câu 7. Hydrocarbon Y có công thức cấu tạo:
CH3
CH3 C CH CH3
CH3 CH3
Danh pháp IUPAC của Y là
A. 2,3,3-methylbutane. B. 2,2,3-dimethylbutane.
C. 2,2,3-trimethylbutane. D. 2,3,3-trimethylbutane.
Câu 8: Công thức cấu tạo thu gọn của 2,2-dimethylpropane là
A. (CH3)2CHCH2CH3. B. (CH3)4C.
C. CH3CH2CH2CH2CH3. D. CH3CH2CH(CH3)2.
Câu 9: Hợp chất 2,2-dimetylpropane có thể tạo thành bao nhiêu gốc hóa trị I ?
A. 1 gốc. B. 4 gốc. C. 2 gốc. D. 3 gốc.
Câu 10: Hợp chất 2,3-dimetylbutane có thể tạo thành bao nhiêu gốc hóa trị I ?
A. 6 gốc. B. 4 gốc. C. 2 gốc. D. 5 gốc.
Câu 11: Số gốc alkyl hóa trị I tạo ra từ isopentane là :
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 12: Các gốc ankyl sau đây có tên tương ứng là :
CH3
|
CH3 − CH − CH 2 − (1) CH 3 − C − (2) CH 3 − CH − (3)
| | |
CH3 CH 3 CH 3

CH 3 − CH − CH 2 − CH 3 (4) CH 3 − CH 2 − CH 2 − CH 2 − (5)
|

A. (1) : iso-butyl ; (2) : tert-butyl ; (3) : sec-propyl ; (4) : sec-butyl ; (5) : n-butyl.
B. (1) : iso-butyl ; (2) : neo-butyl ; (3) : iso-propyl ; (4) : sec-butyl ; (5) : n-butyl.
C. (1) : sec-butyl ; (2) : tert-butyl ; (3) : iso-propyl ; (4) : iso-butyl ; (5) : n-butyl.
D. (1) : iso-butyl ; (2) : tert-butyl ; (3) : iso-propyl ; (4) : sec-butyl ; (5) : n-butyl.
Câu 13: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2 - chloro - 3 - methylpentane. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2. B. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3.
C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl. D. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3.
Câu 14: Cho 2,2,3,3-tetramethylbutane có bao nhiêu nguyên tử C và H trong phân tử ?
A. 8C,16H. B. 8C,14H. C. 6C, 12H. D. 8C,18H.
Câu 15: Hợp chất X có công thức cấu tạo thu gọn nhất là :

Hãy cho biết trong phân tử X các nguyên tử C dùng bao nhiêu electron hoá trị để tạo liên kết C–H.
A. 10. B. 16. C. 14. D. 12.
Câu 16: Cho các ankan sau :
CH3
|
CH 3 − CH − CH 2 − CH 3 (1) CH 3 − C − CH 3 (2) CH 3 − CH − CH 3 (3)
| | |
CH 3 CH 3 CH 3
CH3
|
CH3 − CH 2 − CH 2 − CH 3 (4) CH 3 − C − CH 2 − CH 3 (5)
|
CH 3
Tên thông thường của các ankan sau đây có tên tương ứng là :
A. (1) : iso-pentane ; (2) : tert-butane ; (3) : iso-propane ; (4) : n-butane ; (5) : neo-hexane.
B. (1) : iso-pentane ; (2) : neo-pentane ; (3) : iso-propane ; (4) : n-butane ; (5) : neo-hexane.
C. (1) : iso-pentane ; (2) : neo-pentane ; (3) : sec-propane ; (4) : n-butane ; (5) : neo-hexane.
D. (1) : iso-pentane ; (2) : neo-pentane ; (3) : iso-butane ; (4) : n-butane ; (5) : neo-hexane.
Câu 17: Cho các chất :

(X) (Y) (P) (Q)


Tên thông thường của các ankan sau đây có tên tương ứng là :
A. (X) : iso-butane ; (Y) : n-butane ; (P) : iso-butane ; (Q) : n-pentane.
B. (X) : iso-pentane ; (Y) : n-butane ; (P) : iso-propane ; (Q) : n-pentane.
C. (X) : iso-pentane ; (Y) : n-butane ; (P) : iso-butane ; (Q) : n-hexane.
D. (X) : iso-pentane ; (Y) : n-butane ; (P) : iso-butane ; (Q) : n-pentane.
Câu 18: Alkane X có công thức cấu tạo như sau
CH3 CH CH2 CH CH2 CH2 CH3
CH3 C2H5
Tên của X là
A. 1,1,3-trimethylheptane. B. 2,4-dimethylheptane.
C. 2-methyl-4-propylpentane. D. 4,6-dimethylheptane.
Câu 19: Alkane có công thức cấu tạo như sau
CH3 CH CH CH3
CH3 C2H5
có tên là :
A. 3,4-dimethylpentane. B. 2,3-dimethylpentane.
C. 2-methyl-3-ethylbutane. D. 2-ethyl-3-methylbutane.
Câu 20: Alkane có công thức cấu tạo như sau
CH3 CH2 CH CH2 CH3
CH CH3
CH3
có tên là :
A. 3- isopropylpentane. B. 2-methyl-3-ethylpentane.
C. 3-ethyl-2-methylpentane. D. 3-ethyl-4-methylpentane.
Câu 21: Alkane có công thức cấu tạo như sau

C2H5
CH3 C CH2 CH CH2 CH3
CH3 CH3
có tên là :
A. 2-methyl-2,4-diethylhexane. B. 2,4-diethyl-2-methylhexane.
C. 3,3,5-trimethylheptane. D. 3-etyl-5,5-dimethylheptane.
Câu 22: Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo như sau
C2H5
CH3 CH CH CH3
Cl
Tên gọi của X là :
A. 3-ethyl-2-chlorobutane. B. 2-chloro-3-methylpetane
C. 2-chloro-3-ethylpentane. D. 3-methyl-2-chloropentane.
Câu 23: Tên gọi của chất hữu cơ X có công thức cấu tạo sau là
CH3 CH CH CH2 CH3
NO2 CH3
A. 4-methyl-3-nitropentane. B. 3-nitro-4-methylpetane.
C. 2-metheyl-3-nitropentane D. 2-nitro-3-methylpentane.
Câu 24: Tên gọi của chất hữu cơ X có công thức cấu tạo sau là
CH3 CH CH CH2 CH3
NO2 Cl
A. 3-chloro-2-nitropentane. B. 2-nitro-3-chloropentane.
C. 3-chloro-4-nitropentane. D. 4-nitro-3-chloropentane.
Câu 25: Cho alkane có công thức cấu tạo là: (CH3)2CHCH2C(CH3)3. Tên gọi của alkane là :
A. 2,2,4-trimethylpentane. B. 2,4-trimethylpentane.
C. 2,4,4-trimethylpentane. D. 2-dimethyl-4-methylpentane.
CH3
CH3 CH CH2 C CH3
CH3 CH3
Câu 26: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2-chloro-3-methylpentane. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2. B. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3.
C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl. D. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3.
Câu 27. [KNTT - SBT] Alkane X có công thức phân tử C6H14. số công thức cấu tạo của X là
A.3. B. 4. C. 5. D.6.
Câu 28. [KNTT - SBT] Alkane (CH3)3C-CH2-CH(CH3)2 có tên gọi là
A. 2,2,4-trimethylpentane. B.2,4,4-trimethylpentane.
C. pentamethylpropane. D.trimetylpentane.
Câu 29. [KNTT - SBT] Tên gọi của alkane nào sau đây đúng?
A. 2-ethylbutane. B.2,2-dimethylbutane.
C. 3-methylbutane. D.2,3,3-trimethylbutane.
DẠNG 1.2: TÍNH CHẤT VẬT LÍ, ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO ALKANE
Câu 1. Trong phân tử sau đây, các nguyên tử carbon:
(1) (2) (3) (4)
CH3 CH CH CH3
CH3 CH3
(5) (6)
A. 1 và 4 giống nhau; 2 và 3 giống nhau. B. 1 và 4 giống nhau; 5 và 6 giống nhau.
C. 1, 4, 5, 6 giống nhau; 2 và 3 giống nhau. D. 2 và 3 giống nhau; 5 và 6 giống nhau.
Câu 2. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào sai?
A. Tất cả các alkane đều có công thức phân tử CnH2n+2.
B. Tất cả các chất có công thức phân tử CnH2n+2 đều là alkane.
C. Tất cả các alkane đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử.
D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là alkane.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở điều kiện thường, các alkane từ C1 đến C4 và neopentane ở trạng thái khí, từ C5 đến khoảng C18 ở
trạng thái lỏng, từ khoảng C18 trở đi ở trạng thái rắn.
B. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng của alkane nói chung đều giảm theo chiều tăng
số nguyên tử carbon trong phân tử.
C. Alkane không tan trong nước nhưng tan trong dung môi không phân cực như dầu, mỡ.
D. Alkane đều là những chất không màu.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong phân tử alkane chỉ có các liên kết xích-ma σ bền vững.
B. Alkane tương đối trơ về mặt hóa học, ở nhiệt độ thường không phản ứng với acid, base và các chất
oxi hóa mạnh như KMnO4.
C. Khi chiếu sáng hoặc đốt nóng hỗn hợp alkane và chlorine sẽ xảy ra phản ứng thế các nguyên tử carbon
trong alkane bởi chlorine.
D. Trong phân tử alkane chỉ có các liên kết đơn C−H và C−C.
Câu 5. Phản ứng thế giữa 2, 3-dimethylbutane với Cl2 (tỉ lệ 1:1) cho mấy sản phẩm thế?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5
Câu 6. Bậc của nguyên tử carbon đánh dấu (*) trong hợp chất sau là
(*)
CH3 CH CH CH2 CH3
CH3 CH3

A. Bậc I. B. Bậc II. C. Bậc III. D. Bậc IV.


Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Alkane không tan trong dung dịch NaOH hoặc H2SO4.
B. Alkane tan tốt trong nước.
C. Các alkane từ C1 đến C4 và neopentane là chất khí.
D. Các alkane nhẹ như methane, ethane, propane là những khí không màu.
Câu 8: Số liên kết xich ma (  ) của C2H6, C5H12, C6H14 lần lượt là
A. 7, 9,10 B. 7, 16, 19 C. 7, 8 19 D. 8, 7, 19
Câu 9: Cho các chất sau :
C2H6 (I) C3H8 (II) n-C4H10 (III) i-C4H10 (IV)
Nhiệt độ sôi tăng dần theo dãy là :
A. (III) < (IV) < (II) < (I). B. (III) < (IV) < (II) < (I).
C. (I) < (II) < (IV) < (III). D. (I) < (II) < (III) < (IV).
Câu 10: Trong số các ankan đồng phân của nhau, đồng phân nào có nhiệt độ sôi cao nhất ?
A. Đồng phân mạch không nhánh. B. Đồng phân mạch phân nhánh nhiều nhất.
C. Đồng phân isoalkane. D. Đồng phân tert-alkane.
Câu 11: Cho các chất sau :
CH3–CH2–CH2–CH2–CH3 (I)
CH3
|
CH3 − CH 2 − CH − CH3 (II) CH 3 − C − CH 3 (III)
| |
CH3 CH3
Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là :
A. I < II < III. B. II < I < III. C. III < II < I. D. II < III < I.
Câu 12: Cho các chất :
CH3
|
CH3 − CH2 − CH − CH 2 − CH3 (I) CH 3 − C − CH 3 (II)
| |
CH3 CH3
CH3 − CH2 − CH − CH3 (III)
|
CH3
Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là :
A. I < II < III. B. II < I < III. C. III < II < I. D. II < III < I.
Câu 13: Cho các chất sau :
CH3–CH2–CH2–CH3 (I) CH3–CH2–CH2–CH2–CH2–CH3 (II)
CH3 − CH − CH − CH3 (III) CH 3 − CH 2 − CH − CH 3 (IV)
| | |
CH3 CH3 CH3
Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của các chất là :
A. I > II > III > IV. B. II > III > IV > I.
C. III > IV > II > I. D. IV > II > III > I.
Câu 14: Công thức đơn giản nhất của hydrocarbon M là CnH2n+1. M thuộc dãy đồng đẳng nào ?
A. Alkane. B. Alkyne C. Alkene D. Aren.
Câu 15. [KNTT - SBT] Cho các alkane kèm theo nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi (°C) sau: propane (-
187,7 và -42,1), butane (-138,3 và -0,5), pentane (-129,7 và 36,1), hexane (-95,3 và 68,7). Số alkane tồn tại
ở thể khí ở điều kiện thường là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
DẠNG 1.3: TÍNH CHẤT HÓA HỌC ALKANE
Câu 1. [KNTT - SGK] Hai hydrocarbon A và B có cùng công thức phân tử là C5H12 tác dụng với chlorine
thì A chỉ tạo ra một dẫn xuất monochlorine duy nhất, còn B có thể tạo ra 4 dẫn xuất monochlorine. Tên gọi
của A và B lần lượt là
A. 2,2-dimethylpropane và 2-methylbutane. B. 2,2-dimethylpropane và pentane.
C. 2-methylbutane và 2,2-dimethylpropane. D. 2-methylbutane và pentane.
Câu 2: Khi được chiếu sáng, hydrocarbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với chlorine theo tỉ lệ mol
1:1, thu được ba dẫn xuất monochloro là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. neopentane. B. pentane. C. butane. D. isopentane.
Câu 3: Khi chlorine hóa C5H12 với tỉ lệ mol 1:1 thu được 1 sản phẩm thế monochloro duy nhất. Tên gọi
của hydrocarbon là?
A. 2,2-dimethylpropane. B. 2-methylbutane. C. n-pentane. D. 3-methylbutane.
Câu 4: Khi phản ứng với bromine (tỉ lệ mol 1:1), chiếu sáng, 2-methylpentane có thể tạo ra sản phẩm chính
là dẫn xuất thế ở carbon nào?
(1) (2) (3) (4) (5)
CH3 CH CH2 CH2 CH3
(6) CH3

A. C6. B. C2. C. C3. D. C4.


Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi đốt, các alkane dễ cháy tạo ra CO2 và H2O, phản ứng tỏa nhiều nhiệt.
B. Alkane tương đối trơ về mặt hóa học, không làm mất màu dung dịch KMnO4.
C. Khi chiếu sáng hoặc đốt nóng hỗn hợp alkane và chlorine sẽ xảy ra phản ứng thế các nguyên tử carbon
trong alkane bởi chlorine.
D. Trong phân tử alkane chỉ có các liên kết đơn C−H và C−C.
Câu 4: Cho iso-pentane tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là:
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 5: Iso-hexane tác dụng với chlorine (có chiếu sáng) có thể tạo tối đa bao nhiêu dẫn xuất monochloro?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6

Câu 6: Khi cho 2-methylbutane tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là:
A. 1-chloro-2-metylbutane. B. 2-chloro-2-methylbutane.
C. 2-chloro-3-methylbutane. D.1-chloro-3-methylbutane.
Câu 7: Khi chlorine hóa C5H12 với tỷ lệ mol 1:1 thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Danh pháp IUPAC của
alkane đó là:
A. 2,2-dimethylpropane. B. 2-methylbutane.
C. pentane. D.2-dimethylpropane.
Câu 8: Sản phẩm của phản ứng thế chlorine (1:1, ánh sáng) vào 2,2-dimethylpropane là :
(1) CH3C(CH3)2CH2Cl (2) CH3C(CH2Cl)2CH3 (3) CH3ClC(CH3)3
A. (1) ; (2). B. (2) ; (3). C. (2). D. (1).
Câu 9: Cho neo-pentane tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monochloro tối đa thu được là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 1.
Câu 10: Hợp chất Y có công thức cấu tạo:
CH3 CH CH2 CH3
CH3
Y có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen đồng phân của nhau ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 11: Iso-hexane tác dụng với chlorine (có chiếu sáng) có thể tạo tối đa bao nhiêu dẫn xuất monochloro?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 12: Khi chlorine hóa một alkane có công thức phân tử C6H14, người ta chỉ thu được 2 sản phẩm thế
monochloro. Danh pháp IUPAC của alkane đó là :
A. 2,2-dimethylbutane. B. 2-methylpentane.
C. n-hexane. D.2,3-dimethylbutane.
Câu 13: Dãy alkane nào sau đây thỏa mãn điều kiện : mỗi công thức phân tử có một đồng phân khi tác
dụng với chlorine theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra 1 dẫn xuất monochloro duy nhất ?
A. CH4, C3H8, C4H10, C6H14. B. CH4, C2H6, C5H12, C8H18.
C. CH4, C4H10, C5H12, C6H14. D. CH4, C2H6, C5H12, C4H10.
Câu 14: Khi thực hiện phản ứng dehydrogen hóa hợp chất X có công thức phân tử C5H12 thu được hỗn hợp
3 alkene đồng phân cấu tạo của nhau. Vậy tên của X là :
A. 2,2-dimethylpentane. B. 2-methylbutane.
C. 2,2-dimethylpropane. D. pentane.
Câu 15: Khi chlorine hóa hỗn hợp 2 alkane, người ta chỉ thu được 3 sản phẩm thế monochloro. Tên gọi
của 2 alkane đó
A. ethane và propane. B. propane và iso-butane.
C. iso-butane và n-pentane. D. neo-pentane và etan.
Câu 16. [KNTT - SBT] Trộn neopentane với chlorine và chiếu ánh sáng tử ngoại thì thu được tối đa
bao nhiêu sản phẩm monochlorine?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17. [KNTT - SBT] Cho các chât sau: (1) 2-methylbutane; (2) 2-methylpentane; (3) 3-methylpentane;
2,2-dimethylbutane và (5) benzene. Trong số các chất này, có bao nhiêu chất có thể là sản phẩm reforming
hexane ?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18. [KNTT - SBT] Oxi hoá butane bằng oxygen ở 180 °C và 70 bar tạo thành sản phẩm hữu cơ
X duy nhất. X là
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. CO2.
Câu 19 (SBT – KNTT). Hợp chất X có công thức phân tử C5H12, khi tác dụng với chlorine (có chiếu sáng)
tạo được bốn dẫn xuất thế monochlorine. X là
A. pentane. B. isopentane. C. neopentane. D. isobutane.
DẠNG 2: ALKENE VÀ ALKYNE
DẠNG 2.1: KHÁI NIỆM, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP ALKENE VÀ ALKYNE
Câu 1: Câu nào sau đây sai ?
A. Alkyne có số đồng phân ít hơn alkene tương ứng.
B. Alkyne tương tự alkene đều có đồng phân hình học.
C. Hai alkyne đầu dãy không có đồng phân.
D. Butyne có 2 đồng phân vị trí nhóm chức.
Câu 2: Số đồng phân cấu tạo alkene của C4H8 là :
A. 3 B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 3: Số đồng phân alkene của C4H8 là :
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 4: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo alkene?
A. 4. B. 5. C. 6 D. 7.
Câu 5: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân alkene?
A. 4. B. 5. C. 6 D. 7.
Câu 6: Alkene sau có tên là gì
H3C CH3
C C
H H
A. but-2-ene B. cis-but-2-ene C. trans-but-2-ene D. but-1-ene
Câu 7: Alkene sau có tên là gì
H3C H
C C
H CH3

A. but-2-ene B. cis-but-2-ene C. trans-but-2-ene D. but-1-ene


Câu 8: Alkene sau có tên là gì
H3C C2H5
C C
H H
A. trans-pent-2-ene B. cis-but-2-ene C. trans-but-2-ene D. cis-pent-2-ene
Câu 9: Alkene sau có tên là gì
H3C H
C C
H C2H5
A. trans-pent-2-ene B. cis-but-2-ene C. trans-but-2-ene D. cis-pent-2-ene
Câu 10: C4H6 có bao nhiêu đồng phân alkyne
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Có bao nhiêu alkyne ứng với công thức phân tử C5H8 ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 12: Alkyne C4H6 có bao nhiêu đồng phân cho phản ứng thế kim loại (phản ứng với dung dịch chứa
AgNO3/NH3)
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 13: Có bao nhiêu đồng phân alkyne C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 14: Alkyne C6H10 có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 15. Trong alkene, mạch chính là
A. mạch dài nhất và có nhiều nhánh nhất.
B. mạch có chứa liên kết đôi và nhiều nhánh nhất.
C. mạch có chứa liên kết đôi, nhiều nhánh nhất và phân nhánh sớm nhất.
D. mạch có chứa liên kết đôi, dài nhất và nhiều nhánh nhất.
Câu 16: Hợp chất sau có tên là gì ?
CH3 CH2 C CH2 CH3

CH2
A. 3-methylenpentane B. 1,1-diethylethene
C. 2-ethylbut-1-ene D. 3-ethylbut-3-ene.
Câu 17: Hợp chất 2,4-dimethylhex-1-ene ứng với công thức cấu tạo nào dưới đây ?
A. B.
CH3 CH CH2 CH CH CH2 CH3 CH CH2 C CH3

CH3 CH2 CH3 CH2


CH3
C. D.
CH2 C CH2 CH2 CH CH3 CH2 C CH2 CH CH2 CH2 CH3

CH3 CH3 CH3 CH3

Câu 18: Hợp chất sau có tên là gì ? CH2=CH CH CH3


CH3
A. 3-methylbut-1-ene B. 2-methylbut-1-ene
C. 2-methylbut-3-ene D. 2-methylbut-1-ene
Câu 19: Theo IUPAC (tên thay thế) alkene CH3−CH=CH−CH(CH3)−CH(CH3)−CH3 có tên gọi là :
A. 4-dimethylhex-1-ene. B. 4,5-dimethylhex-1-ene.
C. 4,5-dimethylhex-2-ene. D. 2,3-dimethylhex-4-ene.
Câu 20: Alken CH2= CH−CH(C2H5)−CH(CH3)−CH3 có tên gọi là :
A. 3-ethyl-2-methylpent-4-ene. B. 2-methyl-3-ethylpent-4-ene.
C. 4-methyl-3-ethylpent-1-ene. D. 3-ethyl-4-methylpent-1-ene..
Câu 21: Cho alkyne X có công thức cấu tạo sau: CH3C C CH CH3
Tên của X là : CH 3

A. 4-methylpent-2-yne. B. 2-methylpent-3-yne..
C. 4-methylpent-3-yne. D. 2-methylpent-4-yne..
Câu 22: Alkyne CH  C−CH(C2H5)−CH(CH3)−CH3 có tên gọi là :
A. 3-ethyl-2-methylpent-4-yne. B. 2-metyl-3-etylpent-4-yne.

C. 4-methyl-3-ethylpent-1-yne D. 3-ethyl-4-methylpent-1-yne
CH3
Câu 23: Cho hợp chất sau : |
CH 3 − C − C  CH
|
CH 3
Tên gọi của hợp chất theo danh pháp IUPAC là :
A. 2,2-dimethylbut-1-yne. B. 2,2-dimethylbut-3-yne
C. 3,3-dimethylbut-1-yne D. 3,3-dimethylbut-2-yne.
Câu 24: Một chất có công thức cấu tạo : CH3−CH2−CC−CH(CH3)−CH3
Tên gọi của hợp chất theo danh pháp IUPAC là :
A. 5-methylhex-3-yne B. 2-methylhex-3-yne.
C. Ethylisopropylacetylene D. Cả A, B và C.
Câu 25: Chất có công thức cấu tạo : CH3−C(CH3)=CH−CCH có tên gọi là :
A. 2-methylhex-4-yne-2-ene. B. 2-methylhex-2-ene-4-yne
C. 4-metlypent-3-ene-1-yne. D. 4-methylhex-1-yne-3-ene.
Câu 26: Cho hợp chất sau : CH3−CC−CH(CH3)−CH3
Tên gọi của hợp chất theo danh pháp IUPAC là :
A. 2-methylpent-3-yne. B. 2-methylpent-3-yne.
C. 4-methylpent-2-yne. D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 27: Theo IUPAC alkyne CH3−C  C−CH2−CH3 có tên gọi là :
A. ethylmethylacetylene B. pent-3-yne
C. pent-2-yne D. pent-1-yne.
Câu 28: Theo IUPAC alkyne CH  C−CH2−CH(CH3)−CH3 có tên gọi là :
A. isobutylacetylen B. 2-methylpent-2-yne
C. 4-methylpent-1-yne. D. 2-methylpent-4-yne.
Câu 29: Theo IUPAC alkyne CH3−C  C−CH(CH3)−CH(CH3)−CH3 có tên gọi là :
A. 4-dimethylhex-1-yne B. 4,5-dimethylhex-1-yne
C. 4,5-dimethylhex-2-yne. D. 2,3-dimethylhex-4-yne.
Câu 30: Theo IUPAC alkyne CH3−CH(C2H5)−C  C−CH(CH3)−CH2−CH2−CH3 có tên gọi là :
A. 3,6-dimethylnon-4-yne. B. 2-ethyl-5-methyloct-3-yne
C. 7-ethyl-6-methyloct-5-yne. D. 5-methyl-2-ethyloct-3-yne.
Câu 31. [KNTT – SBT] Số alkene có cùng công thức C4H8 và số alkyne có cùng công thức C4H6 lần lượt là
A. 4 và 2. B. 4 và 3. C. 3 và 3. D. 3 và 2.
DẠNG 2.2: TÍNH CHẤT HÓA HỌC ALKENE VÀ ALKYNE
Câu 1: Khi cho ethene tác dụng với hydrogen có xúc tác Ni sản phẩm thu được có tên gọi là:
A. Ethane B. Ethyne C. Ethene D. Methane
Câu 2: Khi cho ethyne tác dụng với hydrogen có xúc tác Ni, đun nóng sản phẩm thu được có tên gọi là:
A. Ethane B. Ethyne C. Ethene D. Methane
Câu 3: Khi cho ethyne tác dụng với hydrogen có xúc tác Lindlar (Pd/PbCO3) đun nóng sản phẩm thu được
có tên gọi là:
A. Ethane B. Ethyne C. Ethene D. Methane
Câu 4: Dẫn khí ethene qua dung dịch bromine thấy dung dịch bị mất màu. Sản phẩm tạo ra là chất nào
A. CH3-CH2Br B. CH2Br-CH2Br C. CH3-CHBr2 D. CHBr2-CHBr2
Câu 5: Dẫn khí ethyne qua dung dịch bromine thấy dung dịch bị mất màu. Sản phẩm tạo ra là chất nào
A. CH3-CH2Br B. CH2Br-CH2Br C. CH3-CHBr2 D. CHBr2-CHBr2
Câu 6: Khi cho ethene tác dụng với nước, xúc tác H3PO4 sản phẩm thu được có tên gọi là:
A. propyl alcohol B. ethyl alcohol C. ethyl D. ethane
Câu 7: Khi cho ethyne tác dụng với nước, Hg , H2SO4, t sản phẩm thu được có tên gọi là:
2+ 0

A. propyl alcohol B. ethyl alcohol C. ethanal D. ethane


Câu 8: Khi cho propylene tác dụng với dung dịch bromine sản phẩm thu được có tên gọi là:
A. 1,2-dibromopropane B. 1,1-dibromporopane C. 2-bromopropane D. 1-bromopropane
Câu 9: Khi cho propyne tác dụng với dung dịch bromine dư sản phẩm chính thu được có tên gọi là:
A. 1,2-dibromopropane B. 1,1,2,2-tetrabromporopane
C. 2-bromopropane D. 1-bromopropane
Câu 10: Dẫn khí ethyne qua dung dịch HBr. Sản phẩm tạo ra là chất nào
A. CH3-CH2Br B. CH2Br-CH2Br C. CH3-CHBr2 D. CHBr2-CHBr2
Câu 11: Khi cho propyne tác dụng với HBr (tỉ lệ mol 1:1) sản phẩm chính thu được có tên gọi là:
A. 1,2-dibromopropane B. 1,1,2,2-tetrabromporopane
C. 2-bromopropene D. 1-bromopropane
Câu 12: Khi cho propyne tác dụng với HBr (tỉ lệ mol 1:2) sản phẩm chính thu được có tên gọi là:
A. 1,2-dibromopropane B. 1,1,2,2-tetrabromporopane
C. 2-bromopropene D. 2,2-dibromopropane
Câu 13: Khi cho propyne tác dụng với H2O sản phẩm chính thu được có công thức
A. CH2=C(OH)-CH3 B. CH3-CO-CH3
C. CH3CH2CHO D. CH3COOCH3
Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng sau: HC≡CH + AgNO3/NH3 ⎯⎯ → X + NH4NO3
X có công thức cấu tạo là ?
A. AgC≡CAg. B. CAg≡CAg.
C. AgC≡AgC. D. A, B, C đều có thể đúng.
Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3–C≡CH + AgNO3/NH3 ⎯⎯ → X + NH4NO3 . X có CTCT là ?
A. CH3–C–Ag≡C–Ag. B. CH3–C≡C–Ag.
C. Ag–CH2–C≡C–Ag. D. A, B, C đều có thể đúng.
Câu 16: Oxi hoá ethylene bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là:
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH. C. K2CO3, H2O, MnO2.
B. C2H5OH, MnO2, KOH. D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
Câu 17: Oxi hoá ethyne bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là:
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH. C. K2CO3, H2O, MnO2.
B. KOOC-COOK, KOH, MnO2, H2O D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
Câu 18: Khi cho but-1-ene tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Markovnikov sản phẩm nào sau đây
là sản phẩm chính ?
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br B. CH3-CH2-CHBr-CH3
C. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br D. CH3-CH2-CH2-CH2Br
Câu 19: Cho 3,7185 lít hỗn hợp ethane và ethylene (đkc) đi chậm qua qua dung dịch bromine dư. Sau phản
ứng khối lượng bình brommine tăng thêm 2,8g. Số mol ethane và ethylene trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,05 và 0,1. B. 0,1 và 0,05. C. 0,12 và 0,03. D. 0,03 và 0,12.
Câu 20: Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng : Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng
cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to), phản ứng thế với dung dịch AgNO3 /NH3 ?
A. ethane. B. ethylene. C. acetylene. D. propene
Câu 21: Cho phản ứng : C2H2 + H2O ⎯⎯⎯ → A
o
t , xt

A là chất nào dưới đây ?


A. CH2=CHOH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 22: Cho các phương trình hóa học :
2+
⎯⎯⎯→
o
CH3−CCH + H2O Hg , t
CH3−CH2CHO (spc) (1)
CH3−CCH + AgNO3 + NH3 ⎯⎯
→ CH3−CCAg  + NH4NO3 (2)
to

CH3−CCH + 2H2 ⎯⎯⎯ →


o
Ni,t
CH3CH2CH3 (3)
CH3

3CH3−CCH ⎯⎯⎯→
xt,t 0 ,p
(4)
H3C CH3
Các phương trình hóa học viết sai là :
A. (3). B. (1). C. (1), (3). D. (3), (4).
Câu 23: Cho các phản ứng sau :
(2) C2H4 + H2 ⎯⎯⎯ →
o
(1) CH4 + Cl2 ⎯⎯→
askt
1:1
t , xt

(3) 2C2H2 ⎯⎯⎯ → (4) 3C2H2 ⎯⎯⎯ →


o o
t , xt t , xt

(5) C2H2 + AgNO3/NH3 ⎯⎯ → (6) Propyne + H2O ⎯⎯⎯ →


o o
t t , xt

Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là :


A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 24: Cho các phản ứng sau:
1:1
(1) CH4 + Cl2 askt
(2) C2H4 + H2 → (3) 2 CH≡CH →
(4) 3 CH≡CH → (5) C2H2 + AgNO3/NH3 → (6) Propyne + H2O →
Số phản ứng là phản ứng oxi hoá khử là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 25: Cho acetylene sục vào dung dịch AgNO3 trong NH3 xảy ra hiện tượng nào?
A. Xuất hiện kết tủa trắng. B. Xuất hiện kết tủa vàng nhạt.
C. Xuất hiện kết tủa đen. D. Không có hiện tượng gì xảy ra.
Câu 26: Để nhận biết các bình riêng biệt đựng các khí không màu sau đây: SO2, C2H2, NH3 ta có thể dùng
hoá chất nào sau đây ?
A. Dung dịch AgNO3/NH3. B. Dung dịch Ca(OH)2
C. Quì tím ẩm. D. Dung dịch NaOH
Câu 27: Để làm sạch ethylene có lẫn acetylen ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch nào sau đây ?
A. bromine dư. B. KMnO4 dư.
C. AgNO3 /NH3 dư. D. các cách trên đều đúng.
Câu 28: Dẫn V lít (đkc) acetylen qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy thu được 60 gam kết tủa. Giá trị V là
A. 6,1975 lít B. 12,395 lít C.3,09875 lít D. 7,437 lit
Câu 29: Dẫn 10,8 gam but-1-yne qua dung dịch AgNO3/NH3 dư, sau phản ứng thu x gam kết tủa. Giá trị
của x là
A. 26,8g B. 16,1g C. 53,6g D. 32,2g
Câu 30: Dẫn 7,437 lít một ankyne X qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy thu được 44,1g kết tủa. Công thức
phân tử của X là:
A. C2H2. B. C3H4. C. C5H8. D. C4H6.
Câu 31: Để phân biệt but-1-yne và but-2-yne người ta dùng thuốc thử sau đây ?
A. Dung dịch hỗn hợp KMnO4 + H2SO4. B. Dung dịch AgNO3/NH3.
C. Dung dịch Br2. D. Cả A, B, C.
Câu 32: Ba hydrocarbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng
phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng
A. alkyne. B. alkane C. aren D. alkene.
Câu 33. [KNTT – SBT] Chất nào sau đây cộng H2 dư (Ni, t°) tạo thành butane?
A. CH3CH=CH2. B. CH3C  CCH2CH3. C. CH3CH2CH=CH2. D. (CH3)2C=CH2.
Câu 34. [KNTT – SBT] Sản phẩm tạo thành khi 2-methylpent-2-ene tác dụng với Br2 có tên gọi là
A. 2,3- dibromo-2-methylpent-2-ene. B. 3,4-dibromo-4-methylpentane.
C. 2,3-dibromo-2-methylpentane. D. 4-bromo-2-methylpent-2-ene.
Câu 35. [KNTT – SBT] Phản ứng nào sau đây đã tạo thành sản phẩm không tuân theo đúng quy tắc
Markovnikov?
A. CH3CH=CH2 + HC1 ⎯⎯ → CH3CHClCH3.
B. (CH3)2C=CH2 + HBr ⎯⎯ → (CH3)2CHCH2Br.
+

C. CH3CH2CH=CH2 + H2O ⎯⎯→ CH3CH2CH(OH)CH3.


H

D. (CH3)2C=CHCH3 + HI ⎯⎯ → (CH3)2CICH2CH3.
Câu 36. [KNTT – SBT] Xét phản ứng hóa học sau:
CH3CH=CH2 + KMnO4 + H2O ⎯⎯ → CH3CH(OH)CH2OH + MnO2 + KOH
Tổng hệ số tỉ lượng tối giản của các chất trong phản ứng này bằng
A. 13. B. 14. C. 15. D. 16.
Câu 37. [KNTT – SBT] Cho các chất sau: acetylene; methyl acetylene; ethyl acetylene và dimethyl
acetylene. Số chất tạo được kết tủa khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 38 (SBT – KNTT). Cho các chất sau: propane, propene, propyne, butane, but-l-yne, but-2-yne, but-
1-ene và cis-but-2-ene. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

You might also like