You are on page 1of 11

Bài tập Chương 4 – Tổ 3

Bài 1: Tìm cực trị của hàm:


1) f(x,y) = x2 + y3 - 6xy
f’x = 2x – 6y f’y = 3y2 – 6x
Ta có hệ phương trình:

{
[ x=0

{32 yx ––66y=0  { x=3 y



y =0

[ x=18
2 2
x=0 3 y – 18 y =0
y =6

Vậy: M0(0,0), M0(18,6) là 2 điểm dừng


f”x = 2 f”y = 6y f”xy = - 6

 Tại M0(0,0): Ma trận Heese: −6 [2 −6


0 ]
 H2 = - 36 < 0
=> Hàm không đạt cực trị tại M0(0,0)

 Tại M0(18,6): Ma trận Heese: −6 36 [2 −6


]
 H2 = 36 > 0 H1 = 2 > 0
=> Hàm đạt cực tiểu tại M0(18,6)

2) f(x,y) = 4x2 + 2y4 – 2x2 – y2, với x>0, y>0


f’x = 16x3 – 4x f’y = 8y3 – 2y
Ta có hệ phương trình:
{[
1
x= (nhận)
2
−1
x= (loại)
2

{
3
16 x – 4 x=0 x=0 (loại)

[
3 
8 y – 2 y=0 1
y = (nhận)
2
−1
y= (loại)
2
y=0 (nhận)

1 1
 M( 2 , 2 ¿ là điểm dừng của hàm số

Ta có: f”x = 48x2 – 4 f”y = 24y2 – 2 f”xy = 0

Ma trận Heese: 0 4 [ 8 0]
 H1 = 8 > 0 H2 = - 32 < 0
1 1
 Hàm số đạt cực tiểu tại M( 2 , 2 ¿

Bài 2: Tìm cực trị của hàm: f(x,y) = x.y với điều kiện : - x 3 - y3 + 2 = 0
Xét hàm Lagrange: L(x,y, λ ) = x.y + λ (2 – x3 – y3)

{
1
=1 x=

{

L' x= y −3 λ x2 =0
1
Giải phương trình: L' y =x−3 y 2 λ=0  y= 3 λ =1
' 3 3
L λ=2−x − y =0 1
λ=
3

1
 Hàm L có điểm dừng tại (1,1, 3 )

Ta có:

L”x2 = - 6 λx , L”xy = 1, L”x λ = - 3x2

L”y2 = - 6 yλ , L”y λ = - 3y2


L” λ 2 = 0

[ ]
−6 λx 1 −3 x 2
H= 1 −6 y λ −3 y
2

−3 x 2 −3 y 2 0

1
Tại M(1,1), λ = 3

|H1|= −3 |−2 −30 | = - 9 < 0, |H |= |H |= 54 > 0


2

Vậy: Hàm f đạt cực đại tại M(1,1)

Bài 5: Tìm cực trị của hàm sau đây


2 2
a . f ( x , y )=x + 2 y −3 xy −4 x +2 y +5
'
f x =2 x−3 y−4

f y =4 y−3 x +2 ⟹
'
{
2 x−3 y−4=0 ⟺ x =−10
4 y −3 x+2=0 y=−8 {

Hàm có điểm dừng tại M (-10, -8).

'' '' ''


f x =2 f y =4 f xy =−3

Ta có ma trận Heese −3 [2 −3
4 ]
H 1=2> 0; H 2 =−1<0

⟹ Hàm không đạt cực trị tại M (−10 ,−8).


8
b . f ( x , y )=x+ y +
xy
' 8 ' 8
f x =1− 2
f y =1− 2
x y xy

{
8
1− =0
{ {
2 2
⟹ x y ⟺ xy =8 ⟺ x=2
2
8 x y=8 y=2
1− 2 =0
xy

Hàm số có điểm dừng tại M ( 2 , 2 ) .

'' 16 ' ' 16 ' ' 8


f x= 3
f y = 3 f xy = 2 2
x y xy x y

[ ]
1
1
2 3
Ta có ma trận Heese 1 H 1=1>0 ; H 2= >0
4
1
2

⟹ Hàm đạt cực tiểutại M (2 , 2).

81
c . f ( x , y )=x + y +
xy
' 81 ' 81
f x =1− 2
f y =1− 2
x y xy

{
81
1− =0
⟺ x=3 √3 3
{
2 3
⟹ x y
81 y=3 √ 3
1− 2 =0
xy

Hàm số có điểm dừng tại M ( 3 √3 3 , 3 √3 3 ) .

'' 162 ' ' 162 ' ' 81


f x= 3
f y = 3 f xy = 2 2
x y xy x y

[ ]
2 1
3 √3 3 √ 3 H = 2 >0 ; H = 3
3 3

Ta có ma trận Heese 1 1 2
9¿¿¿
3 √3
3
2
3 √3 3 √3
3 3

⟹ Hàm đạt cực tiểutại M (3 √ 3 , 3 √ 3).


3 3
Bài 6: Tìm cực trị có điều kiện của các hàm sau đây
2 2 x y
a . f ( x , y )=x + y nếu x , y thoả mãn + =1
4 3

Xét hàm Lagrange : L ( x , y , λ )=x 2 + y 2 + λ ( 12−3 x−4 y )

{ {
L'x =2 x−3 λ=0 3
x= λ
Giải hệ phương trình : L'y =2 y −4 λ=0 ⟺ 2
'
y=2 λ
Lλ =12−3 x−4 y =0 12=3 x +4 y

24 30 48
Thế x , y vào phương trình ( 3 ) ta được λ= ⟹ x= , y=
25 25 25
30 48
¿> Điểm dừng M ( , )
25 25
'' '' ''
L x =2 L xy =0. Lxλ =−3
2

'' ''
L y =2 L yλ =−4
2

''
L λ =0
2

[ ]
2 0 −3
H= 0 2 −4
3 −4 0

|H|=−50<0

Ma trận Heese
[−32 −30 ]=−9<0
Vậy hàmf đạt cực tiểu tại M ( 3625 , 4825 ) .
2 2 2 2
b . f ( x , y )=x + y nếu x , y thoả mãnthoả mãnđiều kiện x −3 x + y −4 y=0

Xét hàm Lagrange : L ( x , y , λ )=x 2 + y 2 + λ ( x 2−3 x + y 2−4 y )

{

{
' x=
L x =2 x+2 xλ−3 λ=0 2+ 2 λ
Giải hệ phương trình : L'y =2 y +2 yλ−4 λ=0 ⟺ 4λ
y=
' 2 2
Lλ =x −3 x + y −4 y=0 2+2 λ
x −3 x + y 2−4 y=0
2
Thay x , y vào phương trình ( 3 ) tađược λ=0
λ=−2 [
{ {
λ=0 λ=−2
Nên x=0 và x=3
y=0 y =4
'' '' ''
L x =2+ 2 λ L xy =0. Lxλ =2 x−3
2

'' ''
L y =2+2 λ L yλ =2 y−4
2

''
L λ =0
2

[ ]
2+2 λ 0 2 x −3
H= 0 2+ 2 λ 2 y−4
2 x −3 2 y−4 0

 Tại M ( 0 , 0 ) , λ=0
2
|H 1|= −3 [ −3
0 ]
=−9<0 ;|H 2|=|H|=−50<0

Vậy f đạt cực tiểutại M ( 0 , 0 , 0 )

 Tại N ( 3 , 4 ) , λ=−2
2
|H 1|= −3 [ −3
0 ]
=−9<0 ;|H 2|=|H|=50>0

Vậy f đạt cực đại tại M ( 3 , 4 ,−2 ).

2 2 2 2
c . f ( x , y )=x +12 xy+ y nếu x , y thoả mãnthoả mãnđiều kiện 4 x + y =25

L ( x , y , λ )=x 2 +12 xy + y 2+ λ ( 25−4 x 2+ y 2 )

{ {
L'x =2 x +12 y−8 xλ=0 2 x ( λ−1 )=12 y
Điều kiện cần L =12 x +2 y−2 yλ=0 ⇒ 2 y ( 4 λ−1 )=12 x 0
'
y
L'λ =4 x 2 + y 2=25 4 x 2 + y 2=25

{
x y
=
{ [
2 2
⟺ ⇒ x =y ⟺ x=1 , y=1
y x 2 2
2 2 4 x + y =25 x=1 , y=−1
4 x + y =25

7
Nếu x = y=± 1=¿ λ=
4
−5
Nếu x =− y=± 1=¿ λ=
4
Vậy có 4 điểm dừng.
7
M 1 ( 1 , 1 ) M 2 (−1 ,−1 ) với λ=
4
−5
M 3 (−1 , 1 ) M 4 (1 ,−1 ) với λ=
4

[ ]
−6 12 −8
−3
 Tại M 1 ( 1, 1 ) , H = 12 2
−2 > 0
−8 −2 0

[
|H 1|= −6
−8
−8
0 ]
=−56< 0

Vậy hàmđạt cực đại tại M 1 ( 1, 1 ) .

[ ]
12 10 8
−3
 Tại M 2 (−1 ,−1 ) , H = 12 2 2 >0
8 2 0

[
|H 1|= 10
8
8
0 ]
<0

Vậy hàmđạt cực tiểu tại M 2 .

[ ]
12 8 10
9
 Tại M 3 (−1 ,1 ) , H= 12 2 −2 =712<0
8 −2 0

[
|H 1|= 10
8
8
0 ]
=−56<0

Vậy hàmđạt cực tiểu tại M 3 .

Bài 9: Hàm f(x,y)= x2 + y3 – 6xy có hai điểm dừng là A(0,0) và B(18,6). Chọn kết
luận đúng
a. Hàm f không đạt cực trị địa phương tại A, đạt cực đại địa phương tại B SAI
b. Hàm f đạt cực tiểu địa phương tại , đạt cực đại địa phương tại B SAI
c. Hàm f không đạt cực trị địa phương tại A, đạt cực tiểu địa phương tại B ĐÚNG
d. Hàm f đạt cực đại địa phương tại A, đạt cực tiểu địa phương tại B SAI
Giải:
. f’x = 2x - 6y
. f’y= 3y2 – 6x
. f’’x2= 2
. f’’y= 6y
.f’’xy= -6
Ma trận Hesse tại A(0,0) là:

[2
H= −6
−6
0 ]
|H|=−36< 0 và f’’x2= 2 >0

Vậy hàm f không đạt cực trị địa phương tại A(0,0)
Ma trận Hesse tại B(18,6) là:

[2
H= −6 36
−6
]
|H|=12>0 và f’’x2= 2 >0

Vậy hàm f đạt cực tiểu địa phương tại B(18,6) => Chọn C

Bài 10: Cho hàm z(x,y) = xey + x3 + 2y2 – 4. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh
đề sau.
a. Hàm z đạt cực tiểu tại M(0,1) SAI
b. Hàm z đạt cực đại tại M(0,1) SAI
c. Hàm z có điểm dừng nhưng không có cực trị SAI
d. Hàm z không có điểm dừng ĐÚNG
Giải:
Z’x= ey + 3x2
Z’y= xey + 4y – 4
Z’’x= 6x
Z’’y= xey + 4
Z’’xy= ey

{
y 2
e + 3 x =0
Giải hệ phương trình : y
x e +4 y−4=0

Hệ phương trình vô nghiệm vì ey + 3x2 > 0 với mọi x,y ∈ R


Vậy hàm z không có điểm dừng CHỌN D

Bài 11: Cho hàm f(x,y)= -3x2 + 2ey -2y + 3. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau
a. Hàm z đạt cực tiểu tại M(0,0) SAI
b. Hàm z đạt cực đại tại M(0,0) SAI
c. Hàm z có điểm dừng nhưng không có cực trị ĐÚNG
d. Hàm z không có điểm dừng SAI
Giải:
f’x= -6x
f’’xx= -6
f’y= 2ey -2
f’’yy= 2ey
f’xy=0

Ta có : {2−6e −2=0
y
x=0
{x=0
=> y=0

 Hàm có điểm dừng tại M(0,0)

Ta lại có: (−60 02)


 H1= -6 <0 và H2= -12 <0
Vậy hàm số không có cực trị CHỌN C

Bài 12: Xét hàm f(x,y)= xy2(1- x - y) và điểm M(0,1). Chọn kết luận đúng
a. Hàm f đạt cực tiểu tại M SAI
b. Hàm f đạt cựa đại tại M SAI
c. M là điểm dừng nhưng không phải điểm cực trị của f ĐÚNG
d. M không phải điểm dừng của f SAI
Giải:
2 2 3
f’x= y – 2xy – y
f’y= 2xy -2x2y -3xy2

{
2 2 3
y −2 x y − y =0
Ta có hệ phương trình: 2 2
2 xy −2 x y−3 x y =0
Ta thấy điểm M(0,1) thỏa hệ phương trình trên
 M(0,1) là điểm dừng (1)

Mặt khác:
f’’x= -2y2
f’’y= 2x – 2x2 – 6xy
f’’xy= 2y – 4xy -3y2

(−2 −10 )
Tại M(0,1) thì H= −1

H1 = -2 < 0
H2= -1 < 0
 Hàm không có cực trị (2)

Từ (1) và (2)  CHỌN C

Bài 13: Vi phân toàn phần của hàm f(x,y) = x2 + 2y là kết quả nào sau đây
a. df = 2xdx + 2ydy SAI
b. df = 2xdx + 2y ln2dy ĐÚNG
c. df = 2xdx + y2y-1dy SAI
d. df = 2xdx + y2y ln2dy SAI
Giải:
f’x = 2x
f’y = 2y ln2
 df = 2xdx + 2y ln2 dy CHỌN B

You might also like