You are on page 1of 25

CHƯƠNG 5: THẶNG DƯ TIÊU DÙNG, THẶNG DƯ SẢN XUẤT

* Sử dụng đồ thị này để trả lời câu 1, 2 và 3.

1. Thặng dư của người tiêu dùng trên thị trường là:


A. Diện tích A. B. Diện tích C C. Diện tích B. D. Diện tích D.

2. Thặng dư của người sản xuất trên thị trường là:


A. Diện tích A. B. Diện tích C C. Diện tích B D. Diện tích D.

3. Thặng dư của người sản xuất (PS) trên thị trường là:
A. Phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí.
B. Diện tích nằm phía dưới đường cầu và phía trên đường cung.
C. Diện tích nằm phía trên đường cung và phía dưới giá thị trường của hàng hóa.
D. Diện tích nằm phía dưới đường cầu và phía trên giá thị trường của hàng hóa.

4. Thặng dư của người tiêu dùng (CS) trên thị trường là:
A. Phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí.
B. Diện tích nằm phía dưới đường cầu và phía trên đường cung.
C. Diện tích nằm phía trên đường cung và phía dưới giá thị trường của hàng hóa.
D. Diện tích nằm phía dưới đường cầu và phía trên giá thị trường của hàng hóa.

5. Tổng thặng dư (TS) trên thị trường là:


A. Phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí.
B. Diện tích nằm phía dưới đường cầu và phía trên đường cung.
C. Diện tích nằm phía trên đường cung và phía dưới giá thị trường của hàng hóa.
D. Diện tích nằm phía dưới đường cầu và phía trên giá thị trường của hàng hóa.

6. Yếu tố nào sau đây sẽ làm tăng thặng dư của nhà sản xuất: ( P-cost)= PS
A. Chi phí sản xuất tăng và giá của hàng hóa không đổi.
B. Chi phí sản xuất tăng và giá hàng hoá giảm.
C. Chi phí sản xuất không đổi và giá hàng hoá giảm.
D. Chi phí sản xuất không đổi và giá hàng hoá tăng.
7. Yếu tố nào sau đây sẽ làm tăng thặng dư của người tiêu dùng: (WTP –P)
A. Mức giá sẵn lòng trả giảm và giá của hàng hóa không đổi.
B. Mức giá sẵn lòng trả giảm và giá hàng hoá tăng.
C. Mức giá sẵn lòng trả không đổi và giá hàng hoá giảm.
D. Mức giá sẵn lòng chi trả không đổi và giá hàng hoá tăng.

Sử dụng hình vẽ sau đây để trả lời các câu hỏi PS2-PS1=

8. Thặng dư tiêu dùng tại điểm cân bằng là:


A. CS =300 B. CS = 450 C. CS = 750 D. CS = 900

9. Thặng dư sản xuất tại điểm cân bằng là:


A. PS =300 B. PS = 450 C. PS = 750 D. PS = 600

10. Tổng thặng dư tại điểm cân bằng là:


A. TS =300 B. TS = 450 C. TS = 750 D. TS = 1500

11. Giả sử chính phủ ấn định mức giá sàn là 40, lúc này thặng dư tiêu dùng là:
A. CS =300 B. CS = 200 C. CS = 400 D. CS = 250

12. Giả sử chính phủ ấn định mức giá trần là 20, lúc này thặng dư sản xuất thay đổi là:
A. Tăng 75 B. Giảm 75 C. Tăng 225 D. Giảm 225

13. Giả sử chính phủ ấn định mức giá sàn là 40, lúc này phần thặng dư tiêu dùng giảm do một
số người mua rời khỏi thị trường là
A. 100 B. 200 C. 250 D. 50

14. Giả sử chính phủ ấn định mức giá sàn là 40, lúc này phần thặng dư tiêu dùng giảm do
những người mua còn lại phải trả mức giá cao hơn là
A. 100 B. 200 C. 250 D. 50
15. Tìm câu SAI trong các câu sau đây:
A. Khi giá tăng thì thặng dự tiêu dùng giảm do một số người mua rời khỏi thị trường.
B. Khi giá tăng thì thặng dự tiêu dùng giảm do người mua còn lại phải trả mức giá cao hơn.
C. Khi giá tăng thì thặng dự tiêu dùng giảm do một số người mua rời khỏi thị trường và người mua
còn lại phải trả mức giá cao hơn.
D. Khi giá tăng thì thặng dự tiêu dùng giảm do thặng dư của người mua rời khỏi thị trường giảm
nhiều hơn mức tăng thặng dư tiêu dùng của người mua còn lại.

Sử dụng thông tin ở bảng sau để trả lời câu hỏi 16 – 17:
Giả sử có hai người mua những bộ trang sức vàng giống nhau với mức giá sẵn sàng trả của mỗi
người với cho bộ lần lượt như sau:
Người mua Bộ thứ nhất Bộ thứ hai
Khá $5000 $4500
Phúc $4300 $4200

16. Nếu giá thị trường của mỗi bộ là $4800 thì số lượng mà mỗi người mua sẽ là:
a/ Khá mua 1 bộ và Phúc không mua không mua.
b/ Khá và Phúc đều không mua bộ nào.
c/ Khá mua 1 bộ và Phúc mua 1 bộ.
d/ Chưa đủ thông tin để kết luận vì chưa biết được thu nhập của từng người.

17. Nếu giá thị trường của mỗi bộ là $4400 thì thặng dư tiêu dùng của mỗi người mua là:
a/ Thặng dư của Khá = $700; Phúc = -$300.
b/ Thặng dư của Khá = $700; Phúc -$100.
c/ Thặng dư của Khá = $600; Phúc = -$200.
d/ Thặng dư của Khá = $700; Phúc không có thặng dư do không mua.

Sử dụng thông tin ở bảng sau để trả lời câu hỏi 18 – 21:
Giả sử có bốn người mua là Hoàng, Kiều, Ngọc và Trinh. Giá sẵn sàng trả của mỗi người với từng
bộ đồ bơi giống như nhau lần lượt như sau:
Người mua Bộ thứ nhất Bộ thứ hai Bộ thứ ba
Hoàng $50 $40 $25
Kiều $58 $45 $30
Ngọc $70 $60 $40
Trinh $93 $84 $56

18. Câu 3: Nếu giá thị trường của mỗi bộ là $55 thì số lượng mà mỗi người mua là:
a/ Trinh mua 3, Ngọc mua 2, Kiều mua 1, và Hoàng không mua.
b/ Ngọc mua 1, Trinh mua 1, Hoàng và Kiều không mua.
c/ Không ai mua bộ nào.
d/ Mỗi người mua 1 bộ.

19. Câu 4: Nếu giá thị trường của mỗi bộ là $60 thì tổng lượng mua là:
a/ 4 b/ 6 c/ 16 d/ 0

20. Câu 5: Nếu giá thị trường của mỗi bộ bikini là $65 thì tổng thặng dư tiêu dùng là:
a/ 47 b/ 52 c/ 33 d/ 0

21. Câu 6: Nếu giá thị trường của mỗi bộ là $70 thì thặng dư tiêu dùng là:
a/ Thặng dư của Trinh = 23, Ngọc = 14; Hoàng và Kiều không có thặng dư.
b/ Thặng dư của Trinh = 23; Ngọc, Hoàng và Kiều không có thặng dư.
c/ Thặng dư của Trinh = 37, Ngọc = 0; Hoàng và Kiều không có thặng dư.
d/ Thặng dư của Trinh = 23, Ngọc = 0; Hoàng và Kiều không có thặng dư.

16
26
CHƯƠNG 9: THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH ĐỘC QUYỀN

1. Tự do gia nhập thị trường và nhiều doanh nghiệp bán sản phẩm phân biệt là thị trường:
A. Cạnh tranh hoàn toàn. B. Độc quyền.
C. Cạnh tranh độc quyền. D. Độc quyền nhóm

2. Trong thị trường độc quyền nhóm, khi các hãng liên minh với nhau, trong điều kiện các
yếu tố khác không đổi, thì:
A. Giá và sản lượng không thay đổi
B. Giá thị trường sẽ tăng, sản lượng sẽ giảm
C. Giá thị trường sẽ giảm, sản lượng sẽ tăng
D. Giá thị trường tăng, sản lượng không thay đổi

3. Các doanh nghiệp trong thị trường thiểu số độc quyền (độc quyền nhóm) ngày nay thường:
A. Cạnh tranh với nhau thông qua các biện pháp phi giá cả.
B. Cấu kết với nhau để cùng hạ giá bán.
C. Cấu kết ngầm với nhau để cùng nâng giá bán.
D. Đơn phương hạ giá bán để mở rộng thị trường.

4. Trên thị trường cạnh tranh độc quyền, số lượng người bán thường:
A. Giống với thị trường cạnh tranh hoàn hảo.
B. Giống giới thị trường độc quyền nhóm.
C. Ít hơn thị trường độc quyền nhóm nhưng nhiều hơn thị trường cạnh tranh hoàn hảo.
D. Nhiều hơn thị trường độc quyền nhóm nhưng ít hơn thị trường cạnh tranh hoàn hảo.

5. Hàng hóa nào sau đây thường được coi là gần với thị trường cạnh tranh độc quyền
A. Hàng không, viễn thông. B. Rau, gạo, hoa.
C. Điện, xăng D. Sữa tắm, giày dép.

6. Hàng hóa nào sau đây thường được coi gần với thị trường độc quyền nhóm
A. Hàng không, viễn thông. B. Rau, gạo, hoa.
C. Điện, xăng D. Sữa tắm, giày dép.

7. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc thị trường cạnh tranh độc quyền
A. Dễ dàng gia nhập thị trường B. Sản phẩm là duy nhất
C. Hàng hoá tương đồng. D. Thị phần của các doanh nghiệp tương đối nhỏ

8. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc thị trường độc quyền nhóm
A. Dễ dàng gia nhập thị trường B. Chỉ có một vài doanh nghiệp.
C. Hàng hoá có sự khác biệt. D. Có khả năng định giá cao hơn chi phí biên.

9. Khó xác định được đường cầu của từng doanh nghiệp trong thị trường độc quyền nhóm
vì:
A. Số lượng doanh nghiệp trên thị trường rất đông.
B. Sản phẩm của các doanh nghiệp là tương đồng.
C. Khó dự đoán chính xác sản lượng mà đối thủ cạnh tranh sẽ cung ứng.
D. Các doanh nghiệp liên tục gia nhập và rời khỏi thị trường.
10. Lợi nhuận của doanh nghiệp trong thị trường độc quyền nhóm:
A. Phụ thuộc vào sản lượng của nó và sản lượng của đối thủ cạnh tranh.
B. Phụ thuộc vào sản lượng của nó.
C. Phụ thuộc vào sản lượng của đối thủ cạnh tranh.
D. Được chia đều cho các doanh nghiệp.

11. Hình ảnh nào sau đây phản ánh chính xác nhất đường cầu của doanh nghiệp cạnh tranh
độc quyền.
P P
P P
(d)
(D) (D) (D)

q q q
q C. D.
B.
A.

12. So với thị trường cạnh tranh độc quyền thì thị trường cạnh tranh hoàn hảo có:
A. Sản phẩm đa dạng hơn, có nhiều người bán hơn.
B. Sản phẩm tương đồng (kém đa dạng), có nhiều người bán.
C. Sản phẩm đa dạng hơn, chỉ có vài doanh nghiệp tham gia.
D. Sản phẩm tương đồng (kém đa dạng), chỉ có vài doanh nghiệp tham gia

13. Trong các thị trường sau, hàng hóa trên thị trường nào đa dạng nhất:
A. Cạnh tranh hoàn hảo B. Cạnh tranh độc quyền
C. Độc quyền nhóm. D. Độc quyền hoàn toàn.

14. Trong các thị trường sau, hàng hóa trên thị trường nào quảng cáo nhiều nhất:
A. Cạnh tranh hoàn hảo B. Cạnh tranh độc quyền
C. Độc quyền nhóm. D. Độc quyền hoàn toàn.
28
ĐÚNG SAI VÀ GIẢI THÍCH NGẮN GỌN.
CHƯƠNG 4:
Câu 1: Hàng hóa X có cầu co giãn theo giá nhiều hơn nên khi chính phủ đánh thuế thì người bán
chịu thuế nhiều hơn người mua.
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
Câu 2: Hàng hóa X có cầu co giãn theo giá ít hơn nên khi chính phủ đánh thuế thì người bán chịu
thuế nhiều hơn người mua.
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
Câu 3: Khi chính phủ đặt ra mức giá trần thấp hơn giá cân bằng sẽ gây ra dư thừa.
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...

Câu 4: Khi chính phủ đặt ra mức giá sàn cao hơn giá cân bằng sẽ gây ra dư thừa.
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...

Câu 5: Khi chính phủ đặt ra mức giá sàn thấp hơn giá cân bằng sẽ gây ra dư thừa.
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
CHƯƠNG 5:

Câu 1: Khi giá thị trường tăng thì tổng thặng dư tiêu dùng tăng.
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...

Câu 2: Khi giá thị trường tăng thì tổng thặng dư sản xuất tăng.
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...

Câu 3: Khi chí phủ áp đặt giá trần hoặc giá sàn thì sẽ làm tăng phúc lợi xã hội.
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...

Câu 4: Khi chí phủ áp đặt thuế thì sẽ làm giảm phúc lợi xã hội.
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...

30
CHƯƠNG 6:

Câu 1: Lợi nhuận kế toán luôn lớn hơn lợi nhuận kinh tế.
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...

Câu 2: Chi phí kế toán luôn lớn hơn chi phí kinh tế.
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...

Câu 3: Trong ngắn hạn, thông thường vốn thay đổi còn lao động sẽ cố định.
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...

Câu 4: Hiệu suất tăng theo quy mô là khi các yếu tố đầu vào tăng lên n lần thì sản lượng đầu ra
cũng tăng lên n lần.
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...

CHƯƠNG 7, 8, 9:
Câu 1: Doanh nghiệp độc quyền và doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo đều là những doanh nghiệp
phải chấp nhận mức giá của thị trường.
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...

Câu 2: Doanh nghiệp độc quyền không bao giờ lỗ vốn vì đây là doanh nghiệp duy nhất trên thị
trường nên có sức mạnh thị trường rất lớn.
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...

Câu 3: Doanh nghiệp độc quyền tận dụng sức mạnh thị trường của mình để đặt giá luôn ở mức cao
ngay cả khi sản phẩm đang bị dư thừa.
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...

Câu 4: Doanh nghiệp độc quyền mang lại nhiều phúc lợi cho xã hội hơn vì có khả năng áp đặt giá
ở mức cao.
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
Câu 5: Nếu chi phí cận biên cao hơn doanh thu cận biên thì doanh nghiệp độc quyền nên duy trì
mức sản lượng để tối đa hóa lợi nhuận.
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...

Câu 6: Tại mức sản lượng làm MR=MC=P thì doanh nghiệp độc quyền sẽ tối đa được lợi nhuận.
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...

Câu 7: Để tối đa lợi nhuận/ tối thiểu lỗ, doanh nghiệp độc quyền sẽ sản xuất tại mức sản lượng sao
cho MC=P.
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...

32
Câu 8: Để tối đa lợi nhuận/ tối thiểu lỗ, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sẽ sản xuất tại mức sản
lượng sao cho MC=P.
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...

Câu 9: Khi doanh nghiệp độc quyền và doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo bán thêm một sản phẩm
thì phần doanh thu biên sẽ bằng với mức giá thị trường.
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...

Câu 10: Doanh nghiệp đang có độc quyền tự nhiên khi doanh nghiệp sở hữu một nguồn tài nguyên
mà không ai khác có được.
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...

34
PHẦN 2: BÀI TẬP BỔ SUNG

CHƯƠNG 4 : CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ

7. Khi chính phủ áp dụng chính sách giá trần đối với mặt hàng sữa bột thì kết cục trên thị
trường thường sẽ là:
A. Dư thừa sữa bột
B. Thiếu hụt sữa bột
C. Thị trường tự điều chỉnh về trạng thái cân bằng
D. Tất cả đều sai

8. Khi chính phủ quyết định nâng cao mức lương tối thiểu (giá sàn trên thị trường lao động)
thì thì kết cục trên thị trường lao động thường sẽ là:
A. Dư thừa lao động (thất nghiệp)
B. Thiếu hụt lao động
C. Thị trường tự điều chỉnh về trạng thái cân bằng
D. Tất cả đều sai

9. Nếu giá cân bằng sản phẩm là P =15đ/sp, chính phủ đánh thuế 3đ/sp làm giá cân bằng
tăng lên P= 17đ/sp, có thể kết luận:
A. Cầu co giãn nhiều hơn so với cung
B. Cầu co giãn ít hơn so với cung
C. Cầu co giãn tương đương với cung
D. Tất cả đều sai

10. Giá nước rửa tay khô 70đ/hộp. Khi chính phủ đánh thuế 5đ/hộp, giá cả trên thị trường
vẫn là 72đ/hộp. Vậy tính chất co giãn cầu theo giá của sản phẩm nước rửa tay đó là:
A. Co giãn nhiều B.. Co giãn hoàn toàn
C. Co giãn ít D. Hoàn toàn không co giãn
46
CHƯƠNG 5: THẶNG DƯ TIÊU DÙNG, THẶNG DƯ SẢN XUẤT

22. Câu nào sau đây là ĐÚNG:


A. Thặng dư tiêu dùng có thể là số âm
B. Thặng dư của người tiêu dùng là diện tích nằm phía dưới đường cầu và phía trên đường cung
C. Thặng dư của người sản xuất là diện tích nằm phía trên đường cung và phía dưới giá thị trường
D. Thặng dư của người sản xuất là diện tích nằm phía dưới đường cung và phía trên giá thị trường

23. Thặng dư tiêu dùng trên thị trường là:


A. Chênh lệch giữa tổng số tiền tối đa mà người tiêu dùng sẵn lòng trả với tổng số tiền thực tế
phải trả cho sản phẩm
B. Là diện tích nằm phía dưới đường cầu và trên giá thị trường
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai

24. Mức chênh lệch giữa giá mà người tiêu dùng sẵn sàng trả và giá thật sự phải trả khi mua
một hàng hóa nào đó được gọi là:
A. Giá trị mà người mua cảm nhận khi tiêu dùng hàng hóa đó
B. Tổng thặng dư
C. Thặng dư của nhà sản xuất
D. Thặng dư của người tiêu dùng

25. Sự chênh lệch giữa giá mà người tiêu dùng sẵn sàng trả và chi phí mà người sản xuất bỏ
ra được gọi là:
A. Tổng lợi ích đạt được khi tham gia vào thương mại
B. Tổng thặng dư
C. Thặng dư của nhà sản xuất
D. Câu A và B đều đúng

26. Tìm phát biểu SAI:


A. TS=WTP-COST
B. Tổng thặng dư càng cao thì hiệu quả phân bổ nguồn lực càng cao
C. Chính phủ có thể tăng tổng thặng dư bằng cách thay đổi sự phân bổ nguồn lực thị trường
D. TS đạt tối đa tại mức sản lượng cân bằng thị trường

27. Cho CS=10, P=8, COST=5. Gía trị tổng thặng dư (TS) là:
A. 5 B. 15
C. 13 D. Tất cả đều sai

28. Giá tăng làm tổng thặng dư tiêu dùng (CS) giảm vì:
A. Số lượng người mua giảm
B. Do người mua còn lại phải trả mức giá cao hơn
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

29. Giá cao hơn làm tổng thặng dư sản xuất (PS) tăng vì :
A. Số lượng người bán tăng
B. Do người bán ban đầu được trả mức giá cao hơn
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Sử dụng đồ thị sau đây để trả lời các câu hỏi

30. Thặng dư tiêu dùng tại điểm cân bằng là:


A. CS =450 B. CS = 150
C. CS = 225 D. CS = 750

31. Thặng dư sản xuất tại điểm cân bằng là:


A. PS =300 B. PS = 150
C. PS = 600 D. PS = 450

32. Tổng thặng dư tại điểm cân bằng là:


A. TS =600 B. TS = 525
C. TS = 375 D. TS = 900

48
CHƯƠNG 6: CHI PHÍ SẢN XUẤT

1. Phát biểu nào sau đây là SAI:


A. Chi phí kinh tế luôn lớn hơn chi phí kế toán
B. Lợi nhuận kinh tế luôn nhỏ hơn lợi nhuận kế toán
C. Chi phí kinh tế luôn nhỏ hơn chi phí kế toán
D. Chi phí kinh tế bao gồm chi phí ẩn và chi phí sổ sách

2. Khi năng suất trung bình bằng năng suất biên thì:
A. Năng suất trung bình tăng B. Năng suất trung bình giảm
C. Năng suất trung bình cực đại D. Năng suất biên giảm

3. Nếu hàm sản xuất có dạng: Q = 0,5K0.5L0.6. Khi gia tăng các yếu tố đầu vào cùng tỷ lệ thì:
A. Năng suất tăng theo quy mô B. Năng suất giảm theo quy mô
C. Năng suất không đổi theo quy mô D. Cả 3 đều sai

4. Giả sử năng suất biên của công nhân thứ nhất, thứ hai và thứ ba lần lượt là 10, 11 và 12.
Điều này có nghĩa là:
A. Năng suất trung bình của 3 công nhân bằng 11
B. Tổng sản phẩm của 3 công nhân bằng 33
C. A và B đều sai
D. A và B đều đúng

DÙNG THÔNG TIN SAU ĐỂ TRẢ LỜI CÁC CÂU 5, 6 VÀ 7


Cho hàm tổng chi phí ngắn hạn: TC = Q2 + 20Q + 300
5. Nếu sản xuất 10 đơn vị sản phẩm, chi phí biến đổi trung bình (AVC) là:
A. 30 B. 20 C. 60 D. Tất cả đều sai.

6. Chi phí cố định trung bình (AFC) là:


A. 30 B. 20 C. 60 D. Tất cả đều sai.

7. Chi phí trung bình (AC, ATC) là:


A. 30 B. 20 C. 60 D. Tất cả đều sai.

8. Trong ngắn hạn, khi sản lượng càng lớn, loại chi phí nào sau đây càng nhỏ:
A. Chi phí biên B. Chi phí biến đổi trung bình
C. Chi phí trung bình D. Chi phí cố định trung bình.

9. Chi phí trung bình để sản xuất 100 sản phẩm X là 10đ, chi phí biên không đổi ở các mức
sản lượng là 15đ. Tại mức sản lượng 100 sản phẩm, chi phí trung bình đang:
A. Không xác định được. B. Giảm dần.
B. Tăng dần. D. Không đổi.

10. Doanh nghiệp có hàm tổng chi phí TC = Q2 + 2Q + 10 thì hàm chi phí cố định (TFC) sẽ là:
A. Q2 + 10 B. 10
C. Q + 2Q
2
D. 2Q + 10

11. Cho biết mối quan hệ giữa sản lượng (Q) với tổng chi phí (TC) của như sau:
Sản lượng 0 1 2 3 4 5 6
Tổng chi phí 15 27 40 51 60 75 80
Tổng chi phí cố định (TFC) và chi phí biến đổi trung bình (AVC) tại mức Q = 5 là:
A. TFC = 10 & AVC = 15 C. TFC = 0 & AVC = 12
B. TFC = 0 & AVC = 15 D. TFC = 15 & AVC = 12
50
CHƯƠNG 7: THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN TOÀN

SỬ DỤNG THÔNG TIN DƯỚI ĐÂY ĐỂ TRẢ LỜI CÂU 1 VÀ 2


Giả sử 1 DN cạnh tranh hoàn toàn có MC = 2Q + 10. Nếu giá thị trường là 20 USD:
8. Mức sản lượng doanh nghiệp sẽ sản xuất :
A. Q = 5 B. Q = 3 C. Q = 9 D. Tất cả đều sai.

9. Nếu chi phí biến đổi trung bình của doanh nghiệp là AVC=10+Q. Tổng chi phí cố định là
15, thì doanh nghiệp sẽ thu được tổng lợi nhuận:
A. 70 B. 25 C. 10 D. Đáp án khác

SỬ DỤNG THÔNG TIN DƯỚI ĐÂY ĐỂ TRẢ LỜI CÂU 3, 4, 5 & 6


Một doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận ở thị trường cạnh tranh hoàn hảo hiện đang sản xuất
ở mức sản lượng (Q) là 100. Doanh nghiệp có doanh thu trung bình (AR) là 12, chi phí trung
bình (AC, ATC) là 5 và chi phí cố định (TFC, FC) là 200.
10. Mức lợi nhuận là:
A. 700 B. 600
C. 400 D. 100

11. Chi phí biên (MC) tại mức sản lượng này là:
A. MC=20 B. MC=5
C. MC=12 D. MC=2

12. Chi phí biến đổi trung bình (AVC) tại mức sản lượng này là:
A. AVC=6 B. AVC=5
C. AVC=4 D. AVC=3

13. Chi phí cố định trung bình (AFC) tại mức sản lượng này là:
A. AFC=5 B. AFC=4
C. AFC=3 D. AFC=2

SỬ DỤNG THÔNG TIN DƯỚI ĐÂY ĐỂ TRẢ LỜI CÂU 7, 8, 9 & 10


Doanh nghiệp A có TFC=1000. Doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận và phải
chi ra mức TVC=1200 với AVC=12. Giá thị trường P=30.
14. Chi phí cố định trung bình (AFC) bằng:
A. AFC=6 B. AFC=10
C. AFC= 5 D. AFC=8

15. Chi phí trung bình (AC, ATC) bằng:


A. ATC=10 B. ATC=22
C. ATC= 12 D. ATC=20

16. Doanh thu (TR) bằng:


A. 2200 B. 5000
C. 3000 B. 2000

17. Lợi nhuận của doanh nghiệp là:


A. 1800 B. 1200
C. 2000 C. 800

18. Đối với một hãng cạnh tranh hoàn toàn, doanh thu biên sẽ:
A. Nhỏ hơn giá bán và doanh thu trung bình
B. Bằng giá bán nhưng lớn hơn doanh thu trung hình.
C. Bằng giá bán và bằng doanh thu trung bình.
D. Bằng doanh thu trung bình nhưng nhỏ hơn giá bán.
52
CHƯƠNG 8: THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN HOÀN TOÀN

SỬ DỤNG THÔNG TIN DƯỚI ĐÂY ĐỂ TRẢ LỜI CÂU 1, 2 & 3


Một doanh nghiệp độc quyền có: MR = -2Q + 60, P = -Q + 40,
MC = 2Q + 20, TC = Q2 + Q + 10
3. Doanh nghiệp sẽ sản xuất ở mức sản lượng nào để tối đa hóa lợi nhuận:
A. Q=30 B. Q=5 C. Q=10 D. Q=20

4. Doanh nghiệp có lợi nhuận tối đa là:


A. 120 B. 300 C. 180 D. 0

5. Doanh nghiệp có doanh thu tối đa (TRmax) là:


A. 200 B. 100 C. 400 D. 300

6. Giả sử một công ty độc quyền với : MR = 1000 - 2Q và MC =2Q, doanh thu sẽ đạt tối đa
khi sản xuất tại mức sản lượng:
A. Q = 600 B. Q = 0 C. Q= 800 D. Q = 500

7. Giả sử một công ty độc quyền với : MR = 800 - 2Q và MC =2Q + 400, lợi nhuận sẽ đạt tối
đa khi sản xuất tại mức sản lượng:
A. Q = 200 B. Q = 100 C. Q= 400 D. Q = 300

8. Câu phát biểu nào dưới đây KHÔNG đúng với doanh nghiệp độc quyền:
A. Tại mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận thì giá bằng chi phí biên.
B. Đường cầu của nhà độc quyền chính là đường cầu thị trường.
C. Mức sản lượng để đạt lợi nhuận tối đa có chi phí biên bằng doanh thu biên.
D. Doanh thu trung bình bằng với giá bán.

9. Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, phát biểu nào sau đây là SAI:
A. Chỉ có một người bán duy nhất và rất nhiều người mua
B. Sản phẩm tương đồng
C. Rất khó khăn trong gia nhập thị trường
D. Trong thị trường độc quyền không có đường cung

10. Trong thị trường độc quyền hoàn toàn:


A. Sản phẩm bán ra là riêng biệt
B. Có thị phần lớn và ít đối thủ cạnh tranh
C. Hình thức độc quyền hoàn toàn rất hiếm
D. Tất cả ý trên

11. Hàng hóa nào sau đây thường được xem là gần với thị trường độc quyền hoàn toàn:
A. Hàng không B. Lúa
C. Điện D. Kem đánh răng
CHƯƠNG 9: THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH ĐỘC QUYỀN

15. Khó gia nhập thị trường và sản phẩm khác biệt, có khả năng thay thế cho nhau là thị
trường:
A. Cạnh tranh hoàn toàn. B. Độc quyền.
C. Cạnh tranh độc quyền. D. Độc quyền nhóm

16. Trên thị trường cạnh tranh độc quyền, mức giá bán thường:
A. Ngang bằng với thị trường cạnh tranh hoàn hảo.
B. Cao hơn thị trường độc quyền nhóm.
C. Thấp hơn thị trường độc quyền nhóm nhưng cao hơn thị trường cạnh tranh hoàn hảo.
D. Cao hơn thị trường độc quyền nhóm nhưng thấp hơn thị trường độc quyền hoàn toàn.

17. Có khả năng quyết định giá và rất khó gia nhập thị trường là thị trường:
A. Cạnh tranh hoàn toàn B. Cạnh tranh độc quyền
C. Độc quyền hoàn toàn D. Độc quyền nhóm

18. Các doanh nghiệp độc quyền nhóm hợp tác công khai sẽ hình thành nên một tổ chức hoạt
động theo phương thức của một doanh nghiệp
A. Cạnh tranh độc quyền B. Độc quyền hoàn toàn
C. Cạnh tranh hoàn toàn D. Cả 3 câu trên đều đúng

19. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc thị trường độc quyền hoàn toàn:
A. Khó gia nhập thị trường B. Sản phẩm là duy nhất
C. Là người quyết định giá D. Thị phần của các doanh nghiệp tương đối nhỏ

20. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc thị trường cạnh tranh độc quyền:
A. Tương đối dễ gia nhập thị trường B. Thị phần của mỗi doanh nghiệp rất lớn
C. Hàng hoá có sự khác biệt D. Có khả năng chi phối giá

54
BÀI TẬP
Câu hỏi (Sử dụng để trả lời các câu trắc nghiệm)
1. Cho biết thông tin về giá sẵn sàng trả của từng người mua đối với mặt hàng khẩu trang như sau
Người mua Hộp thứ nhất Hộp thứ hai
Mai 50 40
Hoa 45 35
Nhung 40 30
a. Nếu giá thị trường là P=37. Hãy xác định.
a1. Lượng cầu và thặng dư tiêu dùng của từng người.
a2. Tổng lượng cầu và tổng thặng dư tiêu dùng.
b. Nếu giá thị trường là P=42. Hãy xác định.
b1. Tính mức thay đổi lượng cầu và thặng dư tiêu dùng của từng người.
b2. Tính mức thay đổi tổng lượng cầu và tổng thặng dư tiêu dùng.

2. Cho biết bảng thông tin về chi phí của từng người bán đối với mặt hàng điện thoại cũ như sau
Người mua Chiếc thứ nhất Chiếc thứ hai
Ly 150 200
Nam 190 230
Hải 220 250
a. Nếu giá thị trường là P=210. Hãy xác định.
a1. Lượng cung và thặng dư sản xuất của từng người.
a2. Tổng lượng cung và tổng thặng dư sản xuất.
b. Nếu giá thị trường là P=240. Hãy xác định.
b1. Tính mức thay đổi lượng cung và thặng dư sản xuất của từng người.
b2. Tính mức thay đổi tổng lượng cung và tổng thặng dư sản xuất.

3. Một doanh nghiệp trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo có thông tin như sau.
Q 0 1 2 3 4 5 6
TC 50 90 120 140 150 175 210
a. Tìm TFC
b. Khi Q=5 hãy xác định TVC, ATC, AVC, AFC, MC.
c. Xác định mức giá mà doanh nghiệp sẽ hòa vốn.
d. Xác định mức giá mà doanh nghiệp sẽ đóng cửa.

4. Hãy nhận xét hiệu suất theo quy mô của doanh nghiệp trong các trường hợp sau. Giải thích cụ
thể:
a. Hàm sản xuất có dạng: Q=2K0.2L0.8
b. Hàm sản xuất có dạng: Q=2K0.6L0.7
c. Hàm sản xuất có dạng: Q=2K0.3L0.5

5. Ban đầu doanh nghiệp sản xuất ra được mức sản lượng là 500 tấn. Hãy nhận xét hiệu suất theo
quy mô của doanh nghiệp trong các trường hợp sau. Giải thích cụ thể:
a. Tăng K và L lên gấp 2 và Q đạt được là 1200 tấn.
b. Tăng K và L lên gấp 3 và Q đạt được là 1500 tấn.
c. Tăng K và L lên gấp 4 và Q đạt được là 1800 tấn.
6. Samsung sản xuất 1 triệu chiếc điện thoại tốn tổng chi phí là 300 triệu USD.
a. Khi Samsung sản xuất 1.1 triệu chiếc điện thoại thì tổng chi phí là 320 triệu USD. Nhận xét tính
kinh tế theo quy mô trong trường hợp này?
a. Khi Samsung sản xuất 1.2 triệu chiếc điện thoại thì tổng chi phí là 360 triệu USD. Nhận xét tính
kinh tế theo quy mô trong trường hợp này?
a. Khi Samsung sản xuất 1.3 triệu chiếc điện thoại thì tổng chi phí là 400 triệu USD. Nhận xét tính
kinh tế theo quy mô trong trường hợp này?

7. Doanh nghiệp độc quyền có các hàm sau đây


Hàm tổng chi phí: TC = Q2 + 10Q + 40
Hàm tổng chi phí biên: MC = 2Q + 10
Hàm cầu (D): P = 30 – Q
Hàm doanh thu biên: MR=30 – 2Q
a. Doanh nghiệp sẽ xuất tại mức Q nào? Xác định lợi nhuận.
b. Để doanh thu tối đa thì doanh nghiệp sẽ sản xuất mức Q nào? Xác định mức doanh thu.

8. Hải sở hữu công ty vận tải rau, đang hoạt


động ở thị trường cạnh tranh hoàn hảo. Chi phí
cố định chủ yếu trong trường hợp này là số tiền
$101 đã bỏ ra mua chiếc xe tải Mercedes-Benz
cũ để phục vụ cho công tác vận chuyển.

Cho biết các hàm chi phí trong ngắn hạn như sau:
TVC = 2Q2 + 4Q
MC = 4Q + 4
Nếu giá thị trường là P=20.
a. Hãy xác định mức sản lượng mà Hải sẽ cung ứng ra? Tính mức lợi nhuận tương ứng.
b. Hãy nhận xét các quyết định của Hải trong trường hợp này.

56
Bài tập tự luận
1. Một nhà máy sản xuất thịt heo đầu tư chi phí xây dựng cơ bản và dây chuyền sản xuất $200. Để
vận hành nhà máy cần thuê một số lượng công nhân nhất định với mức lương là $40/công nhân.
Cho biết các thông tin ban đầu như sau:
L Q MPL TVC, VC TC ATC, AC MC
0 0
1 10
2 25
3 45
4 62
5 77
6 88
7 95
8 100
a. Điền đầy đủ thông tin vào bảng.
b. Nhận xét MPL.
c. Nhận xét mối quan hệ giữa MC và AC.
d. Nhận xét mối quan hệ giữa MC và MPL.
e. Vẽ đồ thị TVC, TC và TFC. Nhận xét hình dạng.
f. Vẽ đồ thị hàm sản xuất. Nhận xét hình dạng.

2. Cho biết một doanh nghiệp gạo đang hoạt động trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo với các
thông tin trong ngắn hạn như sau:
Q TFC TVC TC AFC AVC ATC MC TR Pr
0 80 0
1 80 40
2 80 65
3 80 85
4 80 110
5 80 145
6 80 190
7 80 240
8 80 295
a. Nếu P=50. Tính lợi nhuận tại các mức Q
Tại mức P này, DN nên sản xuất tại mức Q nào để LN tối đa.
Vẽ đồ thị MR, MC và nhận xét.
b. Nếu P=45 thì DN có nên tiếp tục SX hay không?
Nếu tiếp tục SX thì hãy xác định mức Q mà DN sẽ sản xuất.
Đồng thời, xác định lợi nhuận tại mức Q này.
c.Nếu P=30 và P=25 thì DN đang lời hay lỗ?
Có nên tiếp tục SX hay không?
d. Vẽ đồ thị TC, TVC (VC), TFC (FC). Nhận xét.
e. Vẽ đồ thị AFC, AVC, ATC (AC). Nhận xét.

You might also like