You are on page 1of 4

TRƯỜNG C.B.T.T THANH TÂM TP.

ĐÀ NẴNG
Autistic Unit

1
TRƯỜNG C.B.T.T THANH TÂM TP.ĐÀ NẴNG
Autistic Unit

BẢNG KIỂM NGÔN NGỮ


(Bảng kiểm của chương trình giáo dục sớm, 1987 – Wessex)
(Độ tuổi từ 0 – 1)

Họ và tên trẻ:..........................................................................Giới tính:..................


Ngày sinh:...............................................................................Mã số:.......................
Ngày kiểm tra:........................................................................Lần làm test:............
Nơi thực hiện:............................................................................................................
Trắc nghiệm viên:.....................................................................................................

I. Sự phát âm ban đầu - tiếng động của trẻ (Ghi chú: Có : 1 điểm; Không: 0 điểm)
STT Biểu hiện Có Không
N6 Khóc theo các kiểu khác nhau tuỳ thuộc vào sự khó chịu
N10 Rên hoặc kêu ”gừ gừ” khi hài lòng
N11 Lặp đi lặp lại âm thanh do mình tự tạo (đáp lại giọng của người lớn)
N12 Cười
N14 Nhìn vào tay mình, thường xuyên mỉm cười và phát ra âm thanh
N17 Bập bẹ (thành chuỗi các nguyên âm)
N26 Lặp lại cùng nguyên âm 2-3 lần, ví dụ: bắt chước âm “ma-ma”
Tổng mục I:............
II. Sự phát âm ban đầu - từ đầu tiên
N31 Tạo ra 4 hoặc nhiều hơn các âm thanh khác nhau
N32 Phát ra âm thanh khi nghe thấy tiếng nhạc
N41 Kết hợp 2 âm tiết khác nhau trong những trò chơi dùng lời
N42 Cười to, cười khúc khích và kêu thét lên khi chơi
N45 Băt chước giọng điệu của người khác
N46 Dùng từ đơn (một tiếng) có nghĩa để gọi tên đồ vật hoặc ai đó
N47 Phát âm thanh để đáp lại sự trò chuyện của người khác
Tổng mục II:............
III. Lắng nghe: sự chú ý - sự nhận thức âm thanh
N1 Kích thích thính giác tổng hợp (hát và nói chuyện với trẻ)
N2 Kích thích thính giác tổng hợp (dùng các đồ chơi có âm thanh)
N3 Nhìn theo hướng âm thanh hoặc cử động cơ thể để phản ứng với âm
thanh
N4 Nhìn vμo người đang nói hoặc chuyển động để cố gắng thu hút sự
chú ý
N5 Phản ứng lại giọng nói của người lớn bằng cách cử động cơ thể
hoặc ngừng khóc
Tổng mục III:............
IV. Lắng nghe: sự chú ý - Tìm kiếm và hướng theo âm thanh
N8 Nhìn theo hướng âm thanh, cử động đầu
N9 Tìm âm thanh bằng cách quay đầu lại hướng có âm thanh
2
TRƯỜNG C.B.T.T THANH TÂM TP.ĐÀ NẴNG
Autistic Unit

N33 Theo dõi cuộc nói chuyện bằng cách nhìn những người đang nói
N38 Có biểu hiện đáp lại tiếng gọi mình bằng cách nhìn hoặc đòi bế
Tổng mục IV:............
V. Lắng nghe: sự chú ý - Đáp lại sự chú ý bằng cách cười hoặc phát ra âm thanh
N7 Mỉm cười đáp lại sự chú ý của người lớn
N13 Phát ra âm thanh để đáp lại sự chú ý
N16 Thể hiện đã nhận dạng được người thân trong gia đình bằng cách
mỉm cười hoặc ngừng khóc
N18 Mỉm cười đáp lại gương mặt quen thuộc của người khác
Tổng mục V:............
VI. Lắng nghe: sự chú ý - Bắt đầu thu hút sự chú ý của người khác
N20 Vỗ, kéo các bộ phận trên mặt người lớn (tóc, mũi, kính, v.v.)
N21 Đòi theo người thân quen
N22 Với tay theo và vỗ nhẹ vào hình ảnh trong gương hoặc trẻ khác
N24 Tìm kiếm ánh mắt nhìn của người khác, thường là khi có người
khác ở bên cạnh, khoảng 2-3 phút
N25 Phát ra âm thanh để tăng thêm sự chú ý
N33 Theo dõi cuộc nói chuyện bằng cách nhìn những người đang nói
N34 Ôm chặt, vỗ và thơm những người thân thuộc
N42 Cười to, cười khúc khích và kêu thét lên khi chơi
Tổng mục VI:............
VII. Sự bắt chước - Cử chỉ điệu bộ (luân phiên - bạn làm rồi đến tôi làm)
N23 Lắc và bóp đồ vật trong tay, tạo ra âm thanh một cách ngẫu nhiên
N27 Bắt chước nhìn liếc
N28 Vỗ tay bắt chước theo người lớn
N29 Bắt chước người lớn vẫy tay tạm biệt
N30 Đáp lại các cử chỉ điệu bộ bằng cử chỉ điệu bộ
N44 Bắt chước bóp hoặc lắc đồ chơi để tạo ra âm thanh
Tổng mục VII:............
VIII. Sự bắt chước - Âm thanh
N11 Lặp đi lặp lại âm thanh do mình tự tạo (đáp lại giọng của người
lớn)
N15 Lặp đi lặp lại âm thanh của mình khi người khác lặp lại
N26 Lặp lại cùng nguyên âm 2-3 lần, ví dụ: bắt chước âm “ma-ma”
N45 Băt chước giọng điệu của người khác
N47 Phát âm thanh để đáp lại sự trò chuyện của người khác
Tổng mục VIII:............
IX. Đáp lại lời nói
N35 Có biểu hiện định hướng đơn giản kèm theo các cử chỉ điệu bộ
N36 Ngừng hoạt động ngay lập tức khi người khác nói “không” ít nhất
75%
N37 Nhìn vào các đồ vật quen thuộc khi gọi tên vật đó

3
TRƯỜNG C.B.T.T THANH TÂM TP.ĐÀ NẴNG
Autistic Unit

N38 Có biểu hiện đáp lại tiếng gọi mình bằng cách nhìn hoặc đòi bế
N39 Có hoạt động đáp lại câu hỏi đơn giản, ví dụ: “Bóng của con
đâu?”
N40 Chỉ vào một bộ phận cơ thể, ví dụ: mũi
N43 Nhìn vào tranh một vài giây
Tổng mục IX:............
Tổng các mục:............

You might also like