You are on page 1of 4

BT 21.

13
Số dư đầu tháng:
TK 419: 340.000.000 (20.000 cổ phiếu x 17.000đ)
TK 421 (Số dư Có): 1.700.000.000
TK 441: 280.000.000
TK 4111: 10.000.000.000 (1.000.000 cổ phiếu phổ thông MG = 10.000đ/cp)
TK 4112 (Số dư Có): 80.000.000
TK 418: 80.000.000

Nghiệp vụ 1: Công ty tiến hành mua cổ phiếu quỹ


Nợ TK 419 1.445.760.000 [80.000 x 18.000 + (80.000 x 18.000 x 0,4
Có TK 112 1.445.760.000

Nghiệp vụ 2: Công ty tái phát hành cổ phiếu quỹ chia lãi cho cổ đông
Cổ đông sở hữu 20cp thì được 1cp
- Số cổ phiếu được chia: (1.000.000 - 20.000 - 80.000)/20.000 = 45.000
- Giá xuất cổ phiếu bình quân: (340.000.000 + 1.445.760.000)/(20.000 + 80.000) =
Nợ TK 421 765.000.000 (45.000 x 17.000)
Nợ TK 4112 38.610.000
Có TK 419 803.610.000 (45.000 x 17.858)

Nghiệp vụ 3: Trích lập Quỹ đầu tư phát triển từ lợi nhuận


Nợ TK 421 200.000.000
Có TK 414 200.000.000

Nghiệp vụ 4: Công ty phát hành thêm cổ phiếu để tăng vốn


Nợ TK 112 34.000.000.000 (2.000.000 x 17.000)
Có TK 4111 20.000.000.000 (2.000.000 x 10.000)
Có TK 4112 14.000.000.000
Chi phí phát hành
Nợ TK 4112 102.000.000 (2.000.000 x 17.000 x 0,3%)
Có TK 112 102.000.000

Nghiệp vụ 5: Sử dụng nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản để mua TSCĐ hữu hình A sử dụng ở bộ phận bán hàng
Nợ TK 211 100.000.000
Nợ TK 133 10.000.000
Có TK 331 110.000.000
Nợ TK 441 100.000.000
Có TK 4111 100.000.000

Nghiệp vụ 6: Bán lại cổ phiếu quỹ


Nợ TK 112 380.000.000 (20.000 x 19.000)
Có TK 419 357.160.000 (20.000 x 17.858)
Có TK 4112 22.840.000
Chi phí phát hành
Nợ TK 4112 1.520.000 (20.000 x 19.000 x 0,4%)
Có TK 112 1.520.000

Nghiệp vụ 7: Hủy bỏ cổ phiếu quỹ


Nợ TK 4111 100.000.000 (10.000 x 10.000)
Nợ TK 4112 78.580.000
Có TK 419 178.580.000 (10.000 x 17.858)

Yêu cầu 2: Xác định giá trị Tài sản thuần của DN vào ngày 31/12/N
Chỉ tiêu Số dư cuối kỳ
VỐN CHỦ SỞ HỮU
1 - Vốn góp của chủ sở hữu 30.000.000.000
- Cổ phiếu phổ thông 30.000.000.000 (TK 4111)
2 - Thặng dư vốn cổ phần 13.882.130.000 (TK 4112)
3 - Cổ phiếu quỹ - 446.410.000 (TK 419)
4 - Quỹ đầu tư phát triển 200.000.000 (TK 414)
5 - Quỹ khác thuộc VCSH 80.000.000 (TK 418)
6 - Nguồn vốn đầu tư XDCB 180.000.000 (TK 441)
7 - LNST chưa phân phối 735.000.000 (TK 421)
TÀI SẢN THUẦN = VSCH 44.630.720.000
ng MG = 10.000đ/cp)

0 x 18.000 + (80.000 x 18.000 x 0,4% )]

17.858
0 x 17.000)

0 x 17.858)

.000 x 17.000)
.000 x 10.000)

.000 x 17.000 x 0,3%)

g ở bộ phận bán hàng

0 x 19.000)
0 x 17.858)

0 x 19.000 x 0,4%)

0 x 10.000)
0 x 17.858)

You might also like