You are on page 1of 74

lOMoARcPSD|9370219

ÔN TẬP DƯỢC LÍ - IN - Good

Molecular Microbiology (Suleyman Demirel University)

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

TRẮC NGHIỆM DƯỢC LÝ HỌC


Câu 1 Nguồn gác cÿa thuác, chán câu sai: D. Tác đßng cÿa thuác cũng không có thể thay đổi theo nhßp này
A. Tă thực vật Câu 7 Khái niệm d°ợc lý di truyền:
B. Tă đßng vật A. Nghiên cāu những thay đổi về tính cÁm thụ cÿa cá thể, cÿa gia đình hay chÿng
C. Tă khoáng vật tßc vái thuác do nguyên nhân di truyền
D. Tă chất hữu c¡ B. Nghiên cāu về tác đßng cÿa c¡ thể đến thuác
Câu 2 Khái niệm d°ợc lực hác: C. Nghiên cāu tác đßng cÿa thuác trên c¡ thể sáng
A. Là môn khoa hác nghiên cāu về thuác D. Nghiên cāu trên súc vật thực nghiệm để xác đßnh đ°ợc tác dụng, c¡ chế tác
B. Nghiên cāu tác đßng cÿa thuác trên c¡ thể sáng dụng, đßc tính, liều điều trß, liều đßc.
C. Nghiên cāu về tác đßng cÿa c¡ thể đến thuác Câu 8 Phân biệt d°ợc lực hác và d°ợc đßng hác:
D. Đßng hác cÿa sự hấp thu, phân phái, chuyển hoá và thÁi tră thuác. A. D°ợc lực hác (Pharmacodynamics) thì nghiên cāu t°¡ng tác cÿa môi tr°ßng
Câu 3 Khái niệm về d°ợc đßng hác: lên c¡ thể sáng. D°ợc đßng hác (Pharmacokinetics) thì nghiên cāu về tác
A. Nghiên cāu về tác đßng cÿa c¡ thể đến thuác đßng cÿa c¡ thể đến thuác.
B. Nghiên cāu tác dụng phụ, tác dụng không mong muán hay tác dụng ngo¿i ý B. D°ợc lực hác (Pharmacodynamics) thì nghiên cāu tác đßng cÿa môi tr°ßng
C. Nghiên cāu sá lần dùng thuác trong ngày, liều l°ợng, tác dụng phụ lên c¡ thể sáng. D°ợc đßng hác (Pharmacokinetics) thì nghiên cāu về tác
D. Nghiên cāu tuổi, tr¿ng thái bệnh, tr¿ng thái sinh lý đßng cÿa thuác đến c¡ thể sáng.
Câu 4 Vai trò cÿa d°ợc đßng hác: C. D°ợc lực hác (Pharmacodynamics) thì nghiên cāu tác đßng cÿa thuác trên
A. Giúp ng°ßi thầy thuác biết cách chán đ°ßng đ°a thuác vào c¡ thể c¡ thể sáng. D°ợc đßng hác (Pharmacokinetics) thì nghiên cāu về tác đßng
B. Giúp ng°ßi thầy thuác biết sá lần dùng thuác trong ngày, liều l°ợng thuác, cÿa c¡ thể đến thuác
tác dụng phụ D. D°ợc lực hác (Pharmacodynamics) thì nghiên cāu tác đßng qua l¿i cÿa thuác
C. Là đßng hác cÿa sự hấp thu, phân giÁi, chuyển hoá và thÁi tră thuác và c¡ thể sáng. D°ợc đßng hác (Pharmacokinetics) thì nghiên cāu về c¡ chế
D. Đánh giá mßt cách có hệ tháng các phÁn āng đßc h¿i có liên quan đến việc tác đßng thuác lên c¡ thể sáng.
dùng thuác Câu 9 Chán nhận đßnh sai:
Câu 5 D°ợc lý thßi khắc là A. Không có thuác nào vô h¿i.
A. Không nói về ho¿t đßng sinh lý cÿa ng°ßi và đßng vật chßu Ánh h°áng rõ rệt B. Không phÁi thuác đắt tiền luôn luôn là thuác tát nhất.
bái các thay đổi cÿa môi tr°ßng sáng C. Chỉ dùng khi thật cần, hết sāc tránh l¿m dụng thuác.
B. Nghiên cāu Ánh h°áng cÿa nhßp sinh hác trong ngày, trong nm đến tác đßng D. Các thuác có cùng ho¿t chất thì có thể thay thế lẫn nhau
cÿa thuác Câu 10 Chán nhận đßnh đúng
C. Nghiên cāu những thay đổi về tính cÁm thụ cÿa cá thể A. Trong quá trình hành nghề, thầy thuác phÁi luôn luôn hác hßi để nắm đ°ợc
D. Sá lần dùng thuác trong ngày, liều l°ợng thuác các kiến thāc d°ợc lý cÿa các thuác mái hoặc những hiểu biết mái, những áp
Câu 6 D°ợc lý thßi khắc, chán câu sai: dụng mái cÿa các thuác cũ.
A. Ng°ßi thầy thuác cần biết để chán thßi điểm và liều l°ợng thuác tái °u B. Các chỉ đßnh cÿa thuác là không thay đổi
B. Ho¿t đßng sinh lý cÿa ng°ßi và đßng vật chßu Ánh h°áng rõ rệt bái các thay C. Đái t°ợng bệnh nhân cho tăng thuác không đổi
đổi cÿa môi tr°ßng sáng nh° ánh sáng, nhiệt đß, đß ẩm... D. Các bác sĩ, d°ợc sĩ đ°ợc thay đổi chỉ đßnh dùng thuác theo kinh nghiệm bÁn
C. Các ho¿t đßng này biến đổi nhßp nhàng, có chu kỳ, gái là nhßp sinh hác (trong thân.
ngày, trong tháng, trong nm) Câu 11 D°ợc lý cÁnh giác hay CÁnh giác thuác là

Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)


lOMoARcPSD|9370219

2
A. Môn khoa hác chuyên thu thập và đánh giá mßt cách có hệ tháng các phÁn Câu 17 Chán câu sai:
āng đßc h¿i có liên quan đến việc dùng thuác trong cßng đồng. A. Giai đo¿n đầu tiên khi thuác vào c¡ thể là quá trình hấp thu
B. Môn khoa hác giao thoa giữa D°ợc lý - Di truyền - Hoá sinh và D°ợc đßng B. Qúa trình hấp thu chỉ xÁy ra á đ°ßng tiêu hóa
hác. C. Hấp thu chßu Ánh h°áng cÿa d¿ng bào chế
C. Nghiên cāu những thay đổi về tính cÁm thụ cÿa cá thể, cÿa gia đình hay chÿng D. Hấp thu qua đ°ßng tiêm xÁy ra nhanh h¡n đ°ßng uáng
tßc vái thuác Câu 18 Thuác là các phân tử th°ßng có khái l°ợng phân tử:
D. Nghiên cāu Ánh h°áng cÿa nhßp sinh hác trong ngày, trong nm đến tác đßng A. PM ≤ 600
cÿa thuác B. PM ≤ 500
Câu 12 Chán câu đúng C. PM ≤ 700
A. CÁnh giác thuác (Pharmacovigilance) chuyên thu thập và đánh giá mßt cách D. PM ≤ 200
có hệ tháng các phÁn āng đßc h¿i có liên quan đến việc dùng thuác trong Câu 19 Nhận đßnh nào sau đây là sai:
cßng đồng A. Để thực hiện đ°ợc những quá trình d°ợc đßng hác, thuác phÁi v°ợt qua các
B. PhÁn āng đßc h¿i là những phÁn āng không mong muán xÁy ra mßt cách ngẫu màng tế bào
nhiên vái các liều thuác vẫn dùng để dự phòng, chẩn đoán hay điều trß bệnh. B. Thuác là các acid hoặc các base yếu
C. Có thể sau khi dùng phổ biến mái phát hiện đ°ợc tác dụng gây đßc cÿa thuác C. Thuác là các phân tử th°ßng có khái l°ợng phân tử PM ≤ 500
D. Tất cÁ đúng D. Thuác đa sá có PM tă 100 - 1.000
Câu 13 Về di truyền ng°ßi thiếu men gì thì dễ bß tan máu do dùng sulfamid, Câu 20 Tính chán lác cÿa receptor thể hiện bái đặc điểm:
thuác cháng sát rét... ngay cÁ vái liều điều trß thông th°ßng A. Phân tử thuác cần đ¿t đ°ợc mßt kích cỡ duy nhất đÿ vái kích th°ác cÿa
A. G6PD receptor đặc hiệu để thuác không gắn đ°ợc vào các receptor khác.
B. G6PP B. Phân tử thuác cần đ¿t đ°ợc mßt kích cỡ đÿ hoặc lán h¡n vái kích th°ác cÿa
C. G4PD receptor đặc hiệu để thuác không gắn đ°ợc vào các receptor khác.
D. G4PP C. Phân tử thuác cần đ¿t đ°ợc mßt kích cỡ đÿ hoặc nhß h¡n vái kích th°ác cÿa
Câu 14 Kể tên 4 quá trình xÁy ra khi thuác vào c¡ thể theo đúng trình tự: receptor đặc hiệu để thuác không gắn đ°ợc vào các receptor khác.
A. Hấp thu, Chuyển hóa, Phân phái, ThÁi tră D. Tất cÁ đều đúng
B. Phân phái, Hấp thu, Chuyển hóa, ThÁi tră Câu 21 Phát biểu nào sau đây là không phù hợp:
C. Hấp thu, Phân phái, Chuyển hóa, ThÁi tră A. Thuác là các phân tử th°ßng có khái l°ợng phân tử PM ≤ 600
D. Hấp thu, Chuyển hóa, Phân phái, ThÁi tră B. Kích th°ác phân tử cÿa thuác có thể thay đổi tă rất nhß nh° ion Lithi cho tái
Câu 15 Các quá trình d°ợc đßng hác không bao gồm: rất lán nh° protein
A. Hấp thu C. Kích th°ác phân tử nhß quá thì không qua đ°ợc các màng sinh hác để tái n¡i
B. Phân phái tác dụng.
C. Tích lũy D. Thuác gắn đ°ợc vào các receptor mang tính chán lác.
D. ThÁi tră Câu 22 Mßt phân tử thuác có thể v°ợt qua màng tế bào khi:
Câu 16 Kể tên 4 quá trình d°ợc đßng hác: A. Tan đ°ợc trong n°ác
A. Hấp thu, Phân phái, Chuyển hóa, ThÁi tră B. Tan đ°ợc trong lipid
B. Hấp thu, Phân bá, Chuyển hóa, ThÁi tră C. Tan đ°ợc trong acid
C. CÁ A, B đều đúng D. Tan đ°ợc trong base
D. CÁ A, B đều sai Câu 23 Nhận đßnh nào sau đây là đúng
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

3
A. Để đ°ợc hấp thu vào tế bào thuận lợi nhất, thuác cần có mßt tỷ lệ tan trong A. Māc đß ion hóa cÿa mßt thuác phụ thußc vào hằng sá phân ly (pKa) cÿa
n°ác/tan trong lipid thích hợp. thuác và pH cÿa môi tr°ßng
B. Tan đ°ợc trong lipid (dßch tiêu hoá, dßch khe), do đó dễ đ°ợc hấp thu. B. Khi mßt thuác có hằng sá pKa bằng vái pH cÿa môi tr°ßng thì thuác không
C. Tan đ°ợc trong n°ác để thấm qua đ°ợc màng tế bào, gây ra đ°ợc tác dụng bß ion hóa
d°ợc lý vì màng tế bào chāa nhiều phospholipid. C. Acid m¿nh thì có pKa lán, base m¿nh thì có pKa nhß
D. Tất cÁ đều đúng D. pKa đ°ợc qui đßnh bái tráng l°ợng phân tử cÿa thuác
Câu 24 Phát biểu nào sau đây là đúng Câu 30 Ba ph°¡ng thāc vận chuyển thuác qua màng tế bào:
A. Mßt acid hữu c¡ có pKa thấp là mßt acid m¿nh và ng°ợc l¿i A. Vận chuyển thuác bằng cách lác
B. Mßt base có pKa thấp là mßt base yếu, và ng°ợc l¿i B. Vận chuyển bằng khuếch tán thụ đßng
C. Mßt thuác có hằng sá pKa bằng vái pH cÿa môi tr°ßng thì 50% thuác có á C. Vận chuyển tích cực
d¿ng ion hoá (không khuếch tán đ°ợc qua màng) và 50% á d¿ng không ion D. CÁ ba cách trên đều đúng
hoá (có thể khuếch tán đ°ợc). Câu 31 Vận chuyển thuác mßt cách lác là:
D. Tất cÁ đúng A. Do sự chênh lệch áp lực thuỷ tĩnh
Câu 25 Mßt sá thuác là acid yếu thì sẽ B. XÁy ra đái vái những thuác có khái l°ợng phân tử thấp (100 - 200)
A. Phân ly thuận nghßch thành mßt anion (điện tích âm) và mßt proton (điện tích C. CÁ hai câu trên đều đúng
d°¡ng) D. CÁ hai câu trên đều sai
B. Có thể t¿o thành mßt cation (điện tích d°¡ng) bằng cách kết hợp vái mßt Câu 32 Các phân tử vân chuyển theo cách lác
proton A. Tan đ°ợc trong n°ác
C. Tan đ°ợc trong lipid để thấm qua đ°ợc màng tế bào B. Tan đ°ợc trong lipid
D. Không thể xác đßnh tan trong môi tr°ßng nào C. Tan đ°ợc trong n°ác và lipid
Câu 26 pKa cÿa mßt phân tử đ°ợc suy ra tă ph°¡ng trình nào D. Tan đ°ợc trong tất cÁ các môi tr°ßng
A. Theo Henderson – Hasselbach Câu 33 Chán phát biểu đúng và đầy đÿ nhất về vận chuyển bằng cách lác
B. Theo Henderson A. Phân tử có khái l°ợng phân tử thấp (100 - 200)
C. Theo Hasselbach B. Tan đ°ợc trong n°ác nh°ng không tan đ°ợc trong lipid sẽ chui qua các áng
D. Tất cÁ sai dẫn cÿa màng sinh hác
Câu 27 Mßt thuác phân tán tát và dễ hấp thu khi: C. Do sự chênh lệch áp lực thuỷ tĩnh
A. Ít bß ion hóa D. Tất cÁ đều đúng
B. Bß ion hóa nhiều Câu 34 Nhiều thuác không vào đ°ợc thần kinh TW theo con đ°ßng vận chuyển
C. Không liên quan đến khÁ nng ion hóa bằng cách lác là do:
D. Tất cÁ sai A. àng dẫn mao m¿ch não đ°ßng kính nhß tă 7 - 9Å
Câu 28 Những đặc tính cần có để mßt thuác phân tán tát, dễ đ°ợc hấp thu B. àng dẫn mao m¿ch não đ°ßng kính lán h¡n 30Å
A. Có tráng l°ợng phân tử thấp C. àng dẫn mao m¿ch c¡ vân đ°ßng kính nhß tă 7 - 9Å
B. Tan đ°ợc trong lipid cÿa màng tế bào D. àng dẫn mao m¿ch c¡ vân đ°ßng kính lán h¡n 30Å
C. Dễ tan trong dßch tiêu hoá Câu 35 Vận chuyển bằng cách lác áp dụng đ°ợc cho:
D. Tất cÁ đều đúng A. Những thuác có tráng l°ợng phân tử lán h¡n 500
Câu 29 Phát biểu nào sau đây là đúng: B. Những thuác tan đ°ợc trong lipid
C. Những thuác kích th°ác nhß chui qua đ°ợc các áng dẫn cÿa màng sinh hác
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

4
D. Những thuác có thể phân li thành ion tát C. Hằng sá phân ly pKa cÿa thuác và pH cÿa môi tr°ßng
Câu 36 Vận chuyển bằng cách khuếch tán thụ đßng: D. Bề mặt cÿa môi tr°ßng
A. Tă n¡i có nồng đß cao sang n¡i có nồng đß thấp. Câu 43 Thuác mang tính acid nh° Aspirin sẽ đ°ợc hấp thu nhiều á
B. Tă n¡i có môi t°ßng acid sang môi tr°ßng base A. Rußt non vì môi tr°ßng mang tính base
C. Tă n¡i có môi t°ßng base sang môi tr°ßng acid B. D¿ dày và phần trên áng tiêu hóa
D. Tă n¡i có áp suất cao sang áp suất thấp C. Sự hấp thu trên hệ tháng áng tiêu hóa đều nh° nhau
Câu 37 Áp lực thÿy tĩnh đóng vai trò quan tráng trong D. Tùy vào tăng lāa tuổi
A. Vận chuyển thuác bằng cách lác Câu 44 Khi bß ngß đßc thuác, muán ngn cÁn hấp thu hoặc thuác đã bß hấp thu
B. Vận chuyển bằng khuếch tán thụ đßng ra ngoài ta sẽ:
C. Vận chuyển tích cực A. Thay đổi pH cÿa môi tr°ßng dßch c¡ thể
D. CÁ 3 câu trên B. Thay đổi đß nhát cÿa môi tr°ßng dßch c¡ thể
Câu 38 Sự chênh lệch nồng đß là điều kiện cần thiết trong C. Thay đổi pKa cÿa thuác
A. Vận chuyển thuác bằng cách lác D. Thay đổi vß trí tác dụng cÿa thuác
B. Vận chuyển bằng khuếch tán thụ đßng Câu 45 Đái vái mßt chất khí (ví dụ thuác mê bay h¡i), sự khuếch tán tă không
C. Vận chuyển tích cực khí tái phế nang vào máu phụ thußc
D. CÁ 3 câu trên sai A. Áp lực riêng phần
Câu 39 Nhận đßnh nào sau đây là đúng: B. Đß hoà tan cÿa khí mê trong máu
A. Điều kiện cÿa sự khuếch tán thụ đßng là thuác ít bß ion hoá và có nồng đß C. CÁ A, B đúng
cao á bề mặt màng. D. CÁ A, B sai
B. Chất ion hoá sẽ khó tan trong n°ác Câu 46 Qúa trình vận chuyển tích cực có sự tham gia cÿa:
C. Chất không ion hoá sẽ tan đ°ợc trong n°ác và dễ hấp thu qua màng A. Chất vận chuyển
D. Tất cÁ sai B. Có thể cần ATP
Câu 40 Chán câu sai: C. CÁ A, B đều đúng
A. Những phân tử thuác tan đ°ợc trong n°ác/lipid sẽ chuyển qua màng tă n¡i D. CÁ A, B đều sai
có nồng đß cao sang n¡i có nồng đß thấp. Câu 47 Chất vận chuyển (carrier) là những chất đặc hiệu
B. Base có pKa thấp là base m¿nh và acid có pKa cao là acid m¿nh A. Có sẵn trên màng tế bào
C. Sự khuếch tán cÿa acid và base yếu phụ thußc vào hằng sá phân ly pKa cÿa B. Đ°ợc đ°a tă bên ngoài vào
thuác và pH cÿa môi tr°ßng. C. Chỉ xuất hiện khi có sự hiện diện cÿa thuác
D. Chất ion hoá sẽ dễ tan trong n°ác D. Tất cÁ đều sai
Câu 41 Những chất khuếch tán đ°ợc qua màng là chất Câu 48 Sự vận chuyển tích cực phụ thußc sá l°ợng chất vận chuyển (carrier),
A. Có tính acid m¿nh đây là đặc tính
B. Không bß ion hóa A. Có tính đặc hiệu
C. Có khÁ nng phân li B. Có tính bão hoà
D. Có tính base m¿nh C. Có tính c¿nh tranh
Câu 42 Sự khuếch tán cÿa acid và base yếu phụ thußc vào D. Có tính đái lập
A. Áp suất thÿy tĩnh Câu 49 Nêu 4 đặc điểm cÿa sự vận chuyển:
B. Đß nhát cÿa môi tr°ßng A. Tính bão toàn, tính đặc hiệu, tính c¿nh tranh, có thể bß āc chế
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

5
B. Tính bão hoà, tính đặc hiệu, tính c¿nh tranh, có thể bß h¿n chế Câu 56 Sự vận chuyển cÿa Na+, K+, Ca++, I-, acid amin là
C. Tính bão hoà, tính đặc hiệu, tính c¿nh tranh, có thể bß āc chế A. Vận chuyển tích cực thực thụ
D. Tính bão hoà, tính đặc tr°ng, tính c¿nh tranh, có thể bß āc chế B. Vận chuyển thuận lợi
Câu 50 Mỗi carrier chỉ t¿o phāc vái vài chất có cấu trúc đặc hiệu vái nó. Đó là C. Vận chuyển bằng cách lác
đc điểm gì? D. Tất cÁ đều đúng
A. Có tính đặc hiệu Câu 57 Sự vận chuyển thực thụ th°ßng đ°ợc gái là:
B. Có tính bão hoà A. Các <b¡m=
C. Có tính c¿nh tranh B. Các < chất mang=
D. Có thể bß āc chế C. Các <tÁi=
Câu 51 Các thuác có cấu trúc gần giáng nhau có thể gắn c¿nh tranh vái mßt D. Các <cổng=
carrier, chất nào có ái lực m¿nh h¡n sẽ gắn đ°ợc nhiều h¡n. Đó là đc điểm gì? Câu 58 Sự vận chuyển glucose thußc lo¿i
A. Có tính đặc hiệu A. Vận chuyển tích cực thực thụ
B. Có tính bão hoà B. Vận chuyển thuận lợi
C. Có tính c¿nh tranh C. Vận chuyể bằng cách lác
D. Có thể bß āc chế D. Khuếch tán
Câu 52 Mßt sá thuác (nh° actinomycin D) làm carrier giÁm khÁ nng gắn thuác Câu 59 Sự hấp thu, chán câu đúng
để vận chuyển. Đó là đc điểm gì? A. Không tính đến các đ°ßng hấp thu ngoài đ°ßng uáng
A. Có tính đặc hiệu B. Là sự vận chuyển thuác tă n¡i dùng thuác (uáng, tiêm) vào máu
B. Có tính bão hoà C. Là quá trình thā hai cÿa d°ợc đßng hác
C. Có tính c¿nh tranh D. Không Ánh h°áng đến sinh khÁ dụng cÿa thuác
D. Có thể bß āc chế Câu 60 Sự hấp thu không phụ thußc vào:
Câu 53 Hai hình thāc vận chuyển tích cực đó là: A. Đß hoà tan cÿa thuác
A. Vận chuyển thuận lợi B. pH t¿i chỗ hấp thu
B. Vận chuyển tích cực thực thụ C. Diện tích vùng hấp thu
C. CÁ A,B đúng D. Đß ổn đßnh cÿa thuác
D. CÁ A,B sai Câu 61 Nói về đß hòa tan cÿa thuác đặc điểm nào sau đây là đúng
Câu 54 Vận chuyển thuận lợi là khi A. D¿ng dßch treo là dễ hấp thu nhất
A. Khi kèm theo carrier l¿i có cÁ sự chênh lệch bậc thang nồng đß B. D¿ng dung dßch n°ác dễ hấp thu nhất
B. Khi kèm theo carrier C. D¿ng dung dßch dầu dễ hấp thu nhất
C. Có sự chênh lệch bậc thang nồng đß D. Các d¿ng thuác đều hấp thu nh° nhau
D. Khi kèm theo carrier hoặc có sự chênh lệch bậc thang nồng đß Câu 62 Chán câu sai:
Câu 55 Vận chuyển tích cực thực thụ A. pH t¿i chỗ hấp thu vì có Ánh h°áng đến đß ion hoá và đß tan cÿa thuác.
A. Là vận chuyển đi ng°ợc bậc thang nồng đß, tă n¡i có nồng đß thấp sang n¡i B. Nồng đß càng cao càng hấp thu nhanh.
có nồng đß cao h¡n. C. Diện tích vùng hấp thu càng lán thì hấp thu càng nhanh.
B. Đòi hßi phÁi có nng l°ợng đ°ợc cung cấp do ATP thuỷ phân D. Nồng đß càng thấp càng dễ hấp thu
C. CÁ A, B sai Câu 63 T¿i phổi, niêm m¿c rußt việc hấp thu diễn ra nhanh là do:
D. CÁ A, B đúng A. pH thấp
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

6
B. Nhiều chất dßch D. CÁ 3 câu đều đúng
C. Diện tích hấp thu lán Câu 71 Các d¿ng thuác hấp thu qua đ°ßng tiêu hóa bao gồm
D. Tất cÁ đúng A. Thuác ngậm d°ái l°ỡi
Câu 64 Nhận đßnh nào sau đây là đúng: B. Thuác dùng đ°ßng uáng
A. Đ°ßng đ°a thuác vào c¡ thể Ánh h°áng đến việc hấp thu C. Câu A, B đúng
B. Đ°ßng hấp thu nhiều nhất là đ°ßng tiêu hóa D. Câu A, B sai
C. Mßt thuác chỉ có thể có mßt đ°ßng hấp thu Câu 72 Phát biểu nào sau đây đúng
D. Thuác tiêm tĩnh m¿ch hấp thu chậm h¡n tiêm bắp A. Thuác ngậm d°ái l°ỡi là mßt d¿ng thuác hấp thu qua đ°ßng tiêu hóa
Câu 65 Các đ°ßng hấp thu ngoài đ°ßng tiêu hóa bao gồm: B. Thuác đặt trực tràng là mßt d¿ng thuác hấp thu qua đ°ßng tiêu hóa
A. Thuác tiêm C. Thuác dùng đ°ßng uáng ít bß enzyme tiêu hóa phá hÿy
B. Thuác đặt trực tràng D. Thuác dùng đ°ßng uáng không t¿o phāc vái thāc n
C. Thuác dùng ngoài Câu 73 ¯u điểm cÿa thuác ngậm d°ái l°ỡi là, chán câu sai
D. Tất cÁ đúng A. Thuác vào thẳng vòng tuần hoàn nên không bß dßch vß phá huỷ
Câu 66 Nh°ợc điểm cÿa thuác hấp thu qua đ°ßng tiêu hóa là: B. Thuác vào thẳng vòng tuần hoàn nên không bß chuyển hoá qua gan lần thā
A. Dễ t¿o phāc vái thāc n hoặc bß các enzym tiêu hoá phá huỷ nhất
B. Đa sá thuác kích thích niêm m¿c tiêu hoá, gây viêm loét C. Thuác vào thẳng vòng tuần hoàn nên không bß enzyme tiêu hóa phá huỷ
C. Khó điều chỉnh liều D. Thuác vào thẳng vòng tuần hoàn nên không bß đào thÁi
D. Khó tuân thÿ điều trß Câu 74 Chán câu đúng
Câu 67 Các đ°ßng hấp thu thuác bao gồm A. Thuác th°ßng đ°ợc hấp thu á d¿ dày
A. Đ°ßng uáng B. Thuác ít đ°ợc hấp thu á rußt non
B. Đ°ßng tiêu hóa C. à d¿ dày có pH = 1 - 3 nên chỉ hấp thu các thuác có tính base
C. Đ°ßng ngoài tiêu hóa nh° thuác tiêm, thuác dùng ngoài … D. à d¿ dày có pH = 1 - 3 nên chỉ hấp thu các thuác có tính acid yếu
D. Câu B, C đúng Câu 75 Thuác đ°ợc hấp thu á d¿ dày có đặc điểm
Câu 68 Thuác ngậm d°ái l°ỡi đ°ợc xếp vào đ°ßng hấp thu nào sau đây A. base yếu
A. Thuác dùng ngoài B. PhÁi bß ion hoá
B. Thuác hấp thu qua đ°ßng tiêu hóa C. Câu A, B đúng
C. Thuác d¿ng đặc biệt D. Câu A, B sai
D. Thuác ngậm Câu 76 Đặc điểm cÿa sự hấp thu thuác qua d¿ dày, chán câu sai
Câu 69 ¯u điểm cÿa thuác hấp thu qua đ°ßng tiêu hóa là A. Có pH = 1 - 3 nên chỉ hấp thu các acid yếu
A. Dễ sữ dụng B. Có pH = 1 - 3 nên chỉ hấp thu các base yếu
B. Dễ điều chỉnh liều C. Có pH = 1 - 3 nên chỉ hấp thu các chất ion hóa
C. Câu A, B đúng D. Ít hấp thu vì niêm m¿c ít m¿ch máu
D. Câu A, B sai Câu 77 Chán câu đúng về sự hấp thu á d¿ dày
Câu 70 Nh°ợc điểm cÿa sự hấp thu qua đ°ßng tiêu hóa là A. Khi đói hấp thu nhanh h¡n nh°ng dễ bß kích thích
A. Bß enzyme tiêu hóa phá hÿy B. Nói chung ít hấp thu vì chāa nhiều cholesterol
B. T¿o phāc vái thāc n C. Nói chung ít hấp thu vì thßi gian thuác á d¿ dày không lâu
C. Kích thích niêm m¿c gây loét D. CÁ 3 câu trên đều đúng
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

7
Câu 78 Chán câu sai về sự hấp thu thuác á rußt non C. Khi đ°ợc hấp thu vào máu, mßt phần thuác sẽ gắn vào protein cÿa huyết
A. Thuác mang amin bậc 4 sẽ bß ion hoá m¿nh khó hấp thu t°¡ng
B. Thuác ít hoặc không tan trong lipid thì ít đ°ợc hấp thu D. Phần thuác tự do không gắn vào protein sẽ qua đ°ợc thành m¿ch để chuyển
C. Là n¡i hấp thu yếu h¡n d¿ dày vào các mô
D. Các lo¿i cura ít đ°ợc hấp thu á rußt non Câu 85 Sự gắn thuác vào protein huyết t°¡ng, chán câu Sai
Câu 79 Điểm thuận lợi cÿa rußt non khi hấp thu thuác A. Các thuác là acid yếu phần lán gắn vào albumin huyết t°¡ng theo cách gắn
A. Có diện tích hấp thu rất rßng (> 40 m2) thuận nghßch
B. Đ°ợc t°ái máu nhiều B. Các thuác là base yếu phần lán gắn vào glycoprotein theo cách gắn thuận
C. pH tng dần tái base (pH tă 6 đến 8) nghßch
D. CÁ 3 câu trên đều đúng C. Câu A, B đúng
Câu 80 Thuận lợi cÿa việc dùng thuác đặt trực tràng D. Câu A, B sai
A. Khi không dùng đ°ßng uáng đ°ợc (do nôn, do hôn mê hoặc á trẻ em) Câu 86 Sự gắn thuác vào protein huyết t°¡ng phụ thußc vào yếu tá, chán câu sai
B. Thuác rẻ tiền, dễ mua A. Sá l°ợng vß trí gắn thuác trên protein huyết t°¡ng.
C. Thuác dễ bÁo quÁn B. Nồng đß phân tử cÿa các protein gắn thuác.
D. Thuác nhß gán, tiện lợi
C. Hằng sá gắn thuác hoặc hằng sá ái lực gắn thuác.
Câu 81 Chán câu sai về sinh khÁ dụng
D. Sá nguyên tử Oxi có trong phân tử thuác
A. Sinh khÁ dụng phÁn ánh sự hấp thu thuác
Câu 87 Ý nghĩa cÿa việc gắn thuác vào protein huyết t°¡ng
B. Là tỷ lệ phần trm l°ợng thuác vào đ°ợc vòng tuần hoàn á d¿ng còn ho¿t
A. Protein huyết t°¡ng là chất đệm sẽ giÁi phóng tă tă thuác ra d¿ng tự do
tính và vận tác hấp thu thuác so vái liều đã dùng
B. Nhiều thuác có thể cùng gắn vào mßt vß trí cÿa protein huyết t°¡ng gây ra sự
C. Là thông sá d°ợc đßng hác cÿa sự hấp thu
tranh chấp, có thể tng hoặc giÁm tác dụng d°ợc lý cÿa các thuác
D. Sinh khÁ dụng phÁn ánh sự chuyển hóa thuác
C. Tr°ßng hợp bệnh lý làm tng - giÁm l°ợng protein huyết t°¡ng (nh° suy dinh
Câu 82 Chán câu sai về các yếu tá làm thay đổi sinh khÁ dụng
d°ỡng, x¡ gan, thận h°, ng°ßi già...), cần hiệu chỉnh liều thuác
A. Tuổi
D. CÁ 3 câu trên đều đúng
B. Tình tr¿ng bệnh lý: táo bón, tiêu chÁy, suy gan
Câu 88 Sự phân phái l¿i
C. Thể tráng
A. Th°ßng gặp vái các thuác tan nhiều trong lipid có tác dụng trên thần kinh
D. T°¡ng tác thuác, t°¡ng tác thāc n
trung °¡ng và dùng thuác theo đ°ßng tĩnh m¿ch
Câu 83 Sự phân phái, chán câu đúng
B. Th°ßng gặp vái các thuác tan nhiều trong n°ác có tác dụng trên thần kinh
A. Là quá trình xÁy ra đồng thßi vái hấp thu
trung °¡ng và dùng thuác theo đ°ßng tĩnh m¿ch
B. Mßt phần thuác sẽ gắn vào protein cÿa huyết t°¡ng, phần thuác tự do không
C. Th°ßng gặp vái các thuác có tác dụng trên thần kinh trung °¡ng và dùng
gắn vào protein sẽ qua đ°ợc thành m¿ch để chuyển vào các mô vào n¡i tác
thuác theo đ°ßng tĩnh m¿ch
dụng.
D. Th°ßng gặp vái các thuác dùng theo đ°ßng tĩnh m¿ch
C. Câu A, B đúng
Câu 89 Yếu tá quyết đßnh tác đß vận chuyển thuác vào não, chán câu sai
D. Câu A, B sai
Câu 84 Chán câu sai về sự phân phái thuác
A. Māc đß gắn thuác vào protein huyết t°¡ng.
A. Giữa nồng đß thuác tự do (T) và phāc hợp protein - thuác (P - T) luôn có sự B. Māc đß ion hoá cÿa phần thuác tự do
cân bằng đßng C. Hệ sá phân bá lipid/n°ác cÿa phần thuác tự do không ion hoá
B. Quá trình phân phái thuác không phụ thußc vào tuần hoàn khu vực D. Hệ sá phân bá lipid/n°ác cÿa phần thuác tự do bß ion hoá
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

8
Câu 90 Sự vận chuyển thuác qua nhau thai Câu 95 Các đ°ßng thÁi tră thuác chán câu sai
A. Mao m¿ch cÿa thai nhi nằm trong nhung mao cÿa mẹ vì vậy giữa máu mẹ và A. ThÁi tră qua thận
thai nhi có "hàng rào nhau thai" B. ThÁi tră qua mật
B. rất nhiều thuác có thể vào đ°ợc máu thai nhi, gây nguy hiểm cho thai C. ThÁi tră qua phổi
(phenobarbital, sulfamid, morphin…) D. CÁ 3 câu trên đều đúng
C. Chỉ có thuác tự do này mái sang đ°ợc máu con Câu 96 Hai thông sá d°ợc đßng hác cÿa sự thÁi tră thuác là
D. CÁ 3 câu trên đều đúng A. Đß thanh tră (CL) và thßi gian bán thÁi (t1/2)
Câu 91 Ý nghĩa lâm sàng cÿa thể tích phân phái B. Đß thanh tră (Cr) và thßi gian bán thÁi (t1/2)
A. Vd càng lán chāng tß thuác càng gắn nhiều vào mô vì thế điều trß nhiễm C. Đß thanh thÁi (CL) và thßi gian bán thÁi (t1/2)
khuẩn x°¡ng kháp nên chán kháng sinh thích hợp có Vd lán D. Đß thanh thÁi (Cr) và thßi gian bán thÁi (t1/2)
B. Khi biết Vd cÿa thuác, có thể tính đ°ợc liều cần dùng để đ¿t nồng đß huyết Câu 97 Đ¡n vß tính cÿa Clearance (CL) là
t°¡ng mong muán: D = Vd xCp A. mL/phút, là sá mL huyết t°¡ng đ°ợc thÁi tră thuác hoàn toàn trong thßi gian
C. Câu A, B đúng 1 phút khi qua c¡ quan
D. Câu A, B sai B. mg/phút, là sá mg huyết t°¡ng đ°ợc thÁi tră thuác hoàn toàn trong thßi gian
Câu 92 Mục đích cÿa việc chuyển hóa thuác, chán câu sai 1 phút khi qua c¡ quan
A. Nhằm làm tng sự hấp thu C. mL/h, là sá mL huyết t°¡ng đ°ợc thÁi tră thuác hoàn toàn trong thßi gian 1
B. Giúp thuác chuyển tă d¿ng tan đ°ợc trong lipid, không bß ion hoá, dễ thấm giß khi qua c¡ quan
qua màng tế bào, dễ gắn vào protein thành d¿ng dễ tan h¡n á trong n°ác, dễ D. L/phút, là sá L huyết t°¡ng đ°ợc thÁi tră thuác hoàn toàn trong thßi gian 1
bß thÁi tră (qua thận, qua phân) phút khi qua c¡ quan
C. Nếu không có các quá trình sinh chuyển hoá, mßt sá thuác rất dễ tan trong Câu 98 Ý nghĩa cÿa Clearance (CL), chán câu sai
lipid (nh° pentothal) có thể bß giữ l¿i trong c¡ thể rất lâu A. Biết CL để hiệu chỉnh liều trong tr°ßng hợp bệnh lý suy gan, suy thận
D. Có sự tham gia cÿa nhiều enzym B. Biết CL để hiệu chỉnh liều trong tr°ßng hợp c¡ thể béo, gầy
Câu 93 Các yếu tá làm thay đổi tác đß chuyển hoá thuác, chán câu sai C. Nồng đß này đ¿t đ°ợc khi tác đß thÁi tră bằng tác đß hấp thu.
A. Di truyền D. Thuác có CL lán là thuác đ°ợc thÁi tră nhanh
B. Môi tr°ßng Câu 99 Thßi gian bán thÁi th°ßng sử dụng là
C. Yếu tá ngo¿i lai gây cÁm āc hoặc āc chế enzym chuyển hóa A. t1/2 α hay t1/2 thÁi tră là thßi gian cần thiết để nồng đß thuác trong huyết
D. Yếu tá bệnh lý t°¡ng giÁm còn 1/2
Câu 94 Các yếu tá ngo¿i lai gây cÁm āng enzym sẽ làm B. t1/2 β hay t1/2 thÁi tră là thßi gian cần thiết để nồng đß thuác trong huyết
A. Gỉam ho¿t tính cÿa enzym chuyển hóa thuác do đó thuác bß thÁi tră nhanh t°¡ng giÁm còn ½
h¡n do đó làm giÁm tác dụng thuác C. t1/2 α hay t1/2 hấp thu là thßi gian cần thiết để 1/2 l°ợng thuác đã dùng hấp
B. Gỉam ho¿t tính cÿa enzym chuyển hóa thuác do đó thuác bß thÁi tră chậm thu đ°ợc vào tuần hoàn
h¡n do đó làm giÁm tác dụng thuác D. t1/2 β hay t1/2 thÁi tră là thßi gian cần thiết để nồng đß thuác trong c¡ thể
C. Tng ho¿t tính cÿa enzym chuyển hóa thuác do đó thuác bß thÁi tră nhanh giÁm còn ½
h¡n do đó làm giÁm tác dụng thuác Câu 100 Sau khi ngăng thuác bao lâu thì coi nh° thuác đã bß thÁi tră hoàn toàn
D. Tng ho¿t tính cÿa enzym chuyển hóa thuác do đó thuác bß thÁi tră chậm h¡n khái c¡ thể
do đó làm giÁm tác dụng thuác A. KhoÁng 7 lần t1/2
B. KhoÁng 5 lần t1/2
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

9
C. KhoÁng 10 lần t1/2 C. Phân tích càng đầy đÿ các tác dụng cung cấp đ°ợc những c¡ sá cho việc dùng
D. KhoÁng 4 lần t1/2 thuác hợp lý
Câu 101 Hợp chất nào qua chuyển hóa á pha II l¿i trá nên khó tan trong n°ác D. CÁ 3 câu trên đều đúng
A. Acid salisylic Câu 102 Hai chāc nng cÿa receptor là
B. Dextran A. Nhận biết các phân tử thông tin (ligand)
C. Sulfamid B. Chuyển tác dụng t°¡ng hỗ giữa ligand và receptor thành mßt tín hiệu để gây
D. Albumin ra đ°ợc đáp āng tế bào
Câu 102 Lo¿i phÁn āng nào sẽ xÁy ra trong quá trình chuyển hóa á pha II C. CÁ A, B đều đúng
A. PhÁn āng oxy hóa D. CÁ A, B đều sai
B. PhÁn āng liên hợp Câu 103 Chán câu sai về đặc điểm receptor
C. PhÁn āng khử A. Receptor là mßt thành phần đ¿i phân tử
D. PhÁn āng thÿy phân B. Tồn t¿i vái mßt l°ợng giái h¿n trong mßt sá tế bào đích
Câu 103 Chất nßi sinh nào không tham gia lien hợp á pha II C. Có thể nhận biết mßt cách đặc hiệu chỉ mßt phân tử
A. Acid glucuronic D. Chỉ nhận biết mßt cách đặc hiệu các phân tử nßi sinh
B. Glutathion Câu 104 Thành phần đ¿i phân tử cÿa receptor là
C. Sulfat A. Protein
D. Albumin B. Lipid
Câu 104 Dẫn xuất nào cÿa Sulfanilamid sau khi chuyển quá qua pha II bß lắng C. Hydrocarbon
đáng gây đái máu, vô niệu D. Tất cÁ đều đúng
A. Dẫn xuất acetyl hóa Câu 105 Kết quÁ t°¡ng hỗ giữa phân tử thông tin gắn vái receptor nhằm mục
B. Dẫn xuất ester hóa đích
C. Dẫn xuất amino hóa A. Gây ra mßt tác dụng sinh hác đặc hiệu
D. Dẫn xuất amid hóa B. Đ°a thuác vào tế bào
Câu 105 Men G6PD là viết tắt cÿa cụm tă nào sau đây C. T¿o sự cßng h°áng tng tác dụng
A. Glucose 6 phosphat dehydrogenase D. Tất cÁ đều sai
B. Glycose 6 phosphat dehydrogenase Câu 106 Nhận biết các phân tử thông tin (hay còn gái là ligand) bằng sự gắn đặc
C. Glycine 6 phosphat dehydrogenase hiệu các phân tử này vào receptor theo các liên kết hoá hác, chán câu sai
D. Glucagon 6 phosphat dehydrogenase A. Liên kết ion
Câu 106 Sử dụng probenecid cùng vái kháng sinh há beta lactam nh° penicillin B. Liên kết carbon
sẽ giúp C. Liên kết Van - der – Waals
A. Tng chuyển hóa penicillin D. Liên kết cßng hoá trß
B. GiÁm thÁi tră penicillin Câu 107 Các phân tử thông tin cÿa receptor con gái là gì?
C. Tng hấp thu penicillin A. Ligand
D. Tng phân phái penicillin vào mô B. Bigand
Câu 101 D°ợc lực hác nghiên cāu C. Ligrand
A. Tác dụng cÿa thuác lên c¡ thể sáng D. Bigrand
B. GiÁi thích c¡ chế cÿa các tác dụng sinh hoá và sinh lý cÿa thuác Câu 108 Có 2 vß trí receptor đó là
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

10
A. Trong nhân tế bào, ngoài bào t°¡ng C. Nằm trên màng tế bào
B. Trong nhân tế bào, ngoài màng tế bào D. Nằm trong bào t°¡ng
C. Trong tế bào chất, ngoài màng tế bào Câu 116 Nhận đßnh nào sau đây là sai
D. Trong nhân bào t°¡ng, ngoài màng tế bào A. Thuác gắn vào receptor cÿa tế bào có thể không gây ra tác dụng sinh lý
Câu 109 Các phân tử thông tin gắn vái receptor trong nhân tế bào B. Receptor câm là khi thuác gắn vào mà không gây ra tác dụng gì
A. Gây ra sự sao chép các gen đặc hiệu C. Digitalis không gắn vào gan, phổi, thận
B. Làm sÁn xuất ra các phân tử trung gian D. N¡i tiếp nhận (acceptor) hoặc receptor câm (silent receptor) là mßt
C. Gây ra sự biến tính gen Câu 117 Chán câu đúng
D. Tất cÁ đều sai A. Hai thuác có cùng receptor, thuác nào có ái lực cao h¡n sẽ đẩy đ°ợc thuác
Câu 110 Các phân tử thông tin gắn vái receptor ngoài màng tế bào khác ra
A. Làm sÁn xuất ra các phân tử n°ác B. Hai thuác có cùng receptor, thuác nào có kích th°ác phân tử nhß h¡n sẽ đẩy
B. Làm sÁn xuất ra ATPv, GTPv, IPP3, Mg2+, diacetyl glycerol đ°ợc thuác khác ra
C. Câu A, B đúng C. Hai thuác có cùng receptor, thuác nào có kích th°ác phân tử lán h¡n sẽ đẩy
D. Câu A, B sai đ°ợc thuác khác ra
Câu 111 Chán câu đúng về receptor nằm ngoài màng tế bào D. Hai thuác có cùng receptor, thuác nào có tráng l°ợng phân tử lán h¡n sẽ đẩy
A. Gây ra sự sao chép các gen đặc hiệu đ°ợc thuác khác ra
B. Không tham gia trực tiếp vào các ch°¡ng trình biểu hiện cÿa gen Câu 118 Tác đßng cÿa thuác lên receptor giáng vái tác đßng cÿa chất nßi sinh
C. Đóng vai trò là ng°ßi truyền tin thā 2 đ°ợc gái là
D. Nằm trong các vùng điều hoà gen A. Chất đồng hành
Câu 112 Receptor cÿa hormon steroid, vitamin D3 nằm á đâu? B. Chất đồng ho¿t
A. Ngoài màng tế bào C. Chất đồng vận
B. Trong nhân tế bào D. Tất cÁ đúng
C. Trên cÁm thụ quan Câu 119 Receptor cÿa thuác có thể là
D. Trên m¿ng l°ái nßi bào t°¡ng A. Protein
Câu 113 Khi các phân tử thông tin gắn lên receptor trong nhân tế bào sẽ gây B. Enzym
A. SÁn xuất ra các phân tử trung gian C. Ion
B. SÁn xuất các chất truyền tin thā 2 D. CÁ 3 câu trên đều đúng
C. SÁn xuất các AMPv, GMPv, IP3, Ca2+, diacetyl glycerol Câu 120 Những thuác tác dụng không thông qua receptor nh°
D. CÁ 3 câu trên đều đúng A. MgSO4, mannitol
Câu 114 Vai trò cÿa chất truyền tin thā hai, chán câu sai B. hydroxyd nhôm, magnesi oxyd
A. Gây ra mßt lo¿t phÁn āng trong tế bào C. Câu A, B đều đúng
B. Dẫn tái mßt thay đổi chuyển hoá trong tế bào D. Câu A, B đều sai
C. Luôn không có sự thay đổi về biểu hiện gen Câu 121 Tác dụng t¿i chỗ, chán câu sai
D. Là các phân tử trung gian A. Thuác tác dụng ngay t¿i n¡i thuác tiếp xúc
Câu 115 Receptor cÿa adrenalin, benzodiazepine nằm á đâu B. Khi thuác ch°a đ°ợc hấp thu vào máu
A. Nằm trên nhiễm sắc thể C. Thuác sát khuẩn ngoài da, thuác bác niêm m¿c đ°ßng tiêu hoá (kaolin,
B. Nằm trong nhân tế bào hydroxyd nhôm) là những thuác tác dụng t¿i chỗ
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

11
D. Là những thuác tác dụng ngoài da không đ°a vào c¡ thể D. CÁ 3 câu trên đều đúng
Câu 122 Tác dụng toàn thân Câu 129 Thay đổi tác dụng d°ợc lý cÿa thuác liên quan đến
A. Là tác dụng xÁy ra khi thuác đã đ°ợc hấp thu vào c¡ quan A. Thay đổi về đặc điểm cÿa thuác
B. Là tác dụng xÁy ra khi thuác đã đ°ợc hấp thu vào não B. Thay đổi về đái t°ợng dùng thuác
C. Là tác dụng xÁy ra khi thuác đã đ°ợc hấp thu vào máu C. Câu A, B sai
D. Là tác dụng xÁy ra khi thuác đã đ°ợc hấp thu vào tế bào D. Câu A, B đúng
Câu 123 Chán câu sai Câu 130 Thay đổi cấu trúc cÿa thuác có thể
A. Tác dụng toàn thân là tác dụng xÁy ra sau khi thuác đã đ°ợc hấp thu vào máu A. Chỉ thay đổi d°ợc lực cÿa thuác
B. Thuác tác dụng toàn thân có thể đ°ợc hấp thu qua các đ°ßng nh° đ°ßng hô B. Luôn luôn thay đổi d°ợc đßng cÿa thuác
hấp, đ°ßng tiêu hoá hay đ°ßng tiêm. C. Có thể thay đổi d°ợc lực hoặc d°ợc đßng cÿa thuác
C. Tác dụng toàn thân có nghĩa là thuác tác dụng khắp c¡ thể D. Tất cÁ đều đúng
D. Thuác tác dụng toàn thân: thuác lợi tiểu, thuác trß tng huyết áp, thuác trß suy Câu 131 Chán câu sai
tim… A. Tă d¿ng thuác có thể Ánh h°áng đến sinh khÁ dụng
Câu 124 Tác dụng chính B. Ngoài ra d¿ng thuác con đ°ợc bào chế sao cho tiện bÁo quÁn, vận chuyển, sử
A. Là tác dụng dùng để điều trß dụng
B. Ví dụ Nifedipin, thuác chẹn kênh calci dùng điều trß tng huyết áp C. Cùng mßt ho¿t chất nh°ng có thể bào chế thành nhiều d¿ng thuác khác nhau
C. Ví dụ Nifedipin, thuác chẹn kênh calci gây phù chân, tụt huyết áp D. Tất cÁ đều sai
D. Câu A, B đúng Câu 132 Về tr¿ng thái d°ợc chất cÿa thuác
Câu 125 Tác dụng phụ A. D¿ng tinh thể dễ tan h¡n d¿ng rắn vô đßnh hình
A. Là tác dụng cÿa thuác nh°ng không có ý nghĩa trong điều trß B. D¿ng rắn vô đßnh hình dễ tan h¡n d¿ng tinh thể
B. Là tác dụng cÿa thuác nh°ng ít xÁy ra C. Hai d¿ng có đß tan nh° nhau
C. Là tác dụng thā phát cÿa thuác D. Không phụ thußc d¿ng chỉ phụ thuác kích th°ác
D. Tất cÁ đều sai Câu 133 Vai trò cÿa tá d°ợc Ánh h°áng nh° thế nào đến hiệu quÁ cÿa thuác
Câu 126 Mßt trong những mục đích cÿa phái hợp thuác nhằm A. Tá d°ợc chỉ là chất đßn
A. Tng tác dụng chính B. Ành h°áng đến đß hoà tan, khuếch tán...cÿa thuác
B. GiÁm tác dụng không mong muán C. Tá d°ợc làm viên thuác to dễ dùng
C. Tng tác dụng chính và giÁm tác dụng không mong muán D. Không câu nào đúng
D. Tất cÁ đều sai Câu 134 Nhận đßnh nào sau đây là đúng
Câu 127 Tác dụng chán lác A. Trẻ em không phÁi là ng°ßi lán thu nhß l¿i
A. Là tác dụng điều trß xÁy ra hợp vái chỉ đßnh nhất B. Chỉ cần giÁm liều thuác cÿa ng°ßi lán thì thành liều cÿa trẻ em
B. Là tác dụng điều trß xÁy ra sám nhất, rõ rệt nhất C. Không có sự khacs biệt về d°ợc đßng hác á trẻ em so vái ng°ßi lán
C. Là tác dụng điều trß mà không có cháng chỉ đßnh D. Tất cÁ đều sai
D. Là tác dụng điều trß xÁy ra sám nhất Câu 135 Khi dùng thuác á trẻ em cần chú ý những đặc điểm gì trên đái t°ợng
Câu 128 Ý nghĩa cÿa mßt thuác có tác dụng chán lác này
A. Gíup cho việc điều trß trá nên dễ dàng h¡n A. Hệ thần kinh ch°a phát triển nên thuác dễ thấm qua và tế bào thần kinh
B. Gíup cho việc điều trß hiệu quÁ h¡n B. Hệ enzym chuyển hoá thuác, hệ thÁi tră thuác ch°a phát triển.
C. Gíup cho việc điều trß ít tác dụng phụ C. Tế bào chāa nhiều n°ác, không chßu đ°ợc thuác gây mất n°ác
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

12
D. Tất cÁ đều đúng D. 5%
Câu 136 Những chú ý khi dùng thuác á ng°ßi cao tuổi Câu 143 Vì sao benzocain, procain, sulfonamid, sulfonylurea dễ gây mẫn cÁm
A. Các hệ enzym đều kém ho¿t đßng vì đã "lão hoá". A. Vì thuác có mang nhóm-CH3 á vß trí para sÁn phẩm oxy hoá sẽ dễ gắn vái
B. Các tế bào ít giữ n°ác nên cũng không chßu đ°ợc thuác gây mất n°ác nhóm-SH cÿa protein nßi sinh để thành kháng nguyên
C. PhÁi dùng nhiều thuác mßt lúc nên cần rất chú ý t°¡ng tác thuác B. Vì thuác có mang nhóm-NH2 á vß trí para sÁn phẩm oxy hoá sẽ dễ gắn vái
D. CÁ 3 ý trên đúng nhóm-SH cÿa protein nßi sinh để thành kháng nguyên
Câu 137 Khi sử dụng thuác trên phụ nữ có thai cần l°u ý nhất thßi điểm C. Vì thuác có mang nhóm-SO2 á vß trí para sÁn phẩm oxy hoá sẽ dễ gắn vái
A. 3 tháng đầu nhóm-SH cÿa protein nßi sinh để thành kháng nguyên
B. 3 tháng giữa D. Không câu nào đúng
C. 3 tháng cuái Câu 144 Vì sao thầy thuác cần phÁi hßi kỹ tiền sử dß āng thuác cÿa bệnh nhân
D. 1 tháng cuái A. Vì phÁn āng dß āng thuác có thể rất nặng dẫn đến tử vong
Câu 138 Khi sử dụng thuác trên phụ nữ cho con bú cần quan tâm B. Vì phÁn āng dß āng không liên quan đến liều l°ợng thuác dùng, sá lần dùng
A. Thuác có thÁi tră qua đ°ßng sữa hay không và th°ßng có dß āng chéo
B. Nếu là thuác thÁi tră qua sữa mẹ thì chỉ dùng thuác khi thật cần thiết C. Câu A, B đúng
C. Câu A, B đúng D. Câu A, B sai
D. Câu A, B sai Câu 145 Ng°ßi thiếu G6PD hoặc glutathion reductase dễ bß thiếu máu tan máu
Câu 139 Những thuác tránh dùng trên phụ nữ cho con bú nh° khi dùng các thuác sau
A. Thuác phiện và dẫn xuất cÿa thuác phiện (thuác ho, codein..) A. Thuác cháng dß āng
B. Thuác āc chế thần kinh trung °¡ng, thuác cháng đßng kinh đều gây m¡ màng B. Thuác trợ tim m¿ch
và li bì cho trẻ C. Thuác cháng trầm cÁm
C. Các lo¿i corticoid, Cloramphenicol và thuác phái hợp sulfametoxazol+ D. Thuác sát rét nh° Primaquin, Quinin, Pamaquin, Sulfamid, Nitrofuran
trimethoprim Câu 146 Ng°ßi thiếu G6PD th°ßng gặp á
D. Tất cÁ các thuác trên A. Nam giái, da đen
Câu 140 ADR có nghĩa là B. Nữ giái, da đen
A. PhÁn āng chính C. Nữ giái, da trắng
B. PhÁn āng có h¿i cÿa thuác D. Không phân biệt nam nữ, màu da
C. Viết tắt cÿa tă tiếng anh <Adverse Drug Reactions= Câu 147 Ng°ßi thiếu enzym Methemoglobin Reductase dễ bß methemoglobin
D. Câu B, C đúng khi dùng các thuác nào sau đây
Câu 141 ADR xÁy ra á liều A. Sulfonylureas
A. Th°ßng dùng cho ng°ßi B. Paracetamol, Cloramphenicol
B. Cao h¡n liều th°ßng dùng C. Sulfamid
C. Thấp h¡n liều th°ßng dùng D. Isoniazid
D. Bất kỳ liều nào Câu 148 Hiện t°ợng quen thuác là gì
Câu 142 ADR xÁy ra vái tỉ lệ bao nhiêu A. Là hiện t°ợng không còn dß āng vái mßt thuác nh° tr°ác đây
A. 8-30% B. Là sự đáp āng vái thuác yếu h¡n hẳn so vái ng°ßi bình th°ßng dùng cùng
B. 1% liều
C. 2% C. Là đß nh¿y cÁm cá nhân bẩm sinh vái thuác
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

13
D. Không cần tng liều dùng C. Hexobarbital
Câu 149 Để tránh hiện t°ợng quen thuác D. Diazepam
A. Th°ßng dùng thuác ngắt quãng hoặc luân phiên thay đổi các nhóm thuác Câu 156 Thuác ngÿ trong cấu t¿o có chāa l°u huỳnh, tác dụng gây mê nhanh và
B. Ng°ng dùng khi có hiện t°ợng quen thuác ngắn:
C. GiÁm liều A. Thiopental
D. Thay đổi đ°ßng dùng B. Diazepam
Câu 150 Nghiện thuác làm cho ng°ßi nghiện C. Phenobarbital
A. Phụ thußc cÁ về tâm lý và thể chất D. Hexobarbital
B. Vật vÁ, ln lßn, dß cÁm, vã mồ hôi, tiêu chÁy khi thiếu thuác Câu 157 Tác dụng d°ợc lý cÿa barbiturat trên thần kinh:
C. Thuác làm thay đổi tâm lý và thể chất theo h°áng xấu A. T¿o giấc ngÿ giáng vái giấc ngÿ sinh lý, không làm giÁm tỷ lệ cÿa giấc ngÿ
D. CÁ 3 ý trên đều đúng nghßch th°ßng so vái giấc ngÿ sinh lý
Câu 151 Phát biểu không đúng khi nói về thuác ngÿ: B. Liều gây mê, āc chế tÿy sáng, làm giÁm phÁn x¿ đa synap
A. Āc chế thần kinh trung °¡ng, thuác ngÿ t¿o ra giấc ngÿ gần vái giấc ngÿ sinh C. Barbiturat đái lập vái c¡n co giật do strychnin, đßc tá uán ván…
lý D. Câu A, B và C đúng
B. Liều thấp có tác dụng an thần, liều cao gây mê Câu 158 C¡ chế tác dụng cÿa barbiturat:
C. Barbitarat đ°ợc sử dụng nhiều hiện nay h¡n so vái benzodiazepin do ít tác A. Āc chế chāc phận cÿa hệ l°ái, ngn cÁn xung tác thần kinh qua các trục hệ
dụng phụ l°ái – vß não, ngo¿i biên – đồi não – vß não…
D. Benzodiazepin đ°ợc sử dụng nhiều do ít gây quen thuác và ít tác dụng phụ B. Tác dụng gián tiếp thông qua GABA, làm giÁm thßi l°ợng má kênh Cl
Câu 152 Acid barbituric: C. Barbiturat có khÁ nng tng c°ßng hoặc bắt ch°ác tác dụng āc chế synap cÿa
A. Đ°ợc t¿o thành tă acid malonic và amoniac GABA, tuy nhiên tính chán lác kém các benzodiazepin.
B. Là acid yếu, kém phân ly nên khó khuếch tán qua màng sinh hác D. Câu A và C đúng
C. Thay H á C5 bằng các gác R1 và R2, có tác dụng āc chế thần kinh trung °¡ng
D. Câu A và C đúng Câu 159 Tác dụng cÿa barbiturat trên hệ hô hấp:
Câu 153 Liên quan cấu trúc và tác dụng cÿa acid barbituric: A. GiÁm biên đß và tần sá các nhßp thá
A. Không thay thế H á C5: tác dụng yếu B. Hÿy ho¿i trung tâm hô hấp, tng đáp āng vái CO2
B. Thay thế hai H á C5 tác dụng yếu C. Tng sử dụng Oxy á não trong lúc gây mê
C. Tác dụng āc chế thần kinh trung °¡ng sẽ m¿nh h¡n khi R1 và R2 là chuỗi D. Câu A và C đúng
thẳng Câu 160 Tác dụng cÿa barbiturat:
D. Thay H á C5 bằng mßt gác phenyl, thuác có tác dụng có co giật A. Chỉ có tác dụng āc chế thần kinh khi sử dụng liều cao
Câu 154 Phenobarbital đ°ợc t¿o thành khi biến đổi acid barbituric theo h°áng: B. Gây ngÿ gần vái giấc ngÿ sinh lý, không có tác dụng cháng co giật
A. Thay thế H á C5 bằng mßt gác phenyl C. GiÁm biên đß và tần sá các nhßp thá, liều cao hÿy ho¿i trung tâm hô hấp
B. Thay thế H á C5 bằng hai gác phenyl D. Liều gây mê làm giÁm l°u l°ợng tim và luôn gây āc chế tim
C. Thay hai H á C5 bằng O và phenyl Câu 161 Tác dụng không mong muán cÿa phenobarbital:
D. Thay H á C2 bằng O và H á C5 bằng phenyl A. Buồn ngÿ
Câu 155 Thay O á C2 cÿa acid barbituric bằng S, ta đ°ợc: B. Hồng cầu to trong máu ngo¿i vi
A. Phenobarbital C. Rung giật nhãn cầu, lo lắng, sợ hãi
B. Thiopental D. Tất cÁ đúng
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

14
Câu 162 Nồng đß phenobarbital trong máu gây tử vong: A. An thần giÁi lo âu
A. 10 microgam/mL B. Giãn c¡
B. 30 microgam/mL C. Cháng co giật
C. 60 microgam/mL D. Tất cÁ đúng
D. 80 microgam/mL Câu 170 Benzodiazepin khác vái barbiturat á đặc điểm:
Câu 163 Ngß đßc cấp cÿa phenobarbital không chāa triệu chāng: A. Không có tác dụng an thần
A. Buồn ngÿ, mất dần phÁn x¿ B. Đa sá không gây mê á liều cao
B. Đồng tử co C. Không có tác dụng cháng co giật
C. Giãn m¿ch d°ái da, h¿ thân nhiệt D. Không gây giãn c¡ vân
D. GiÁm hô hấp, giÁm huyết áp Câu 171 Thuác an thần mái ít tác dụng phụ h¡n nhóm benzodiazepin:
Câu 164 Cách xử trí khi ngß đßc cấp phenobarbital: A. Diazepam
A. ĐÁm bÁo thông khí B. Buspiron
B. D¿ dày bằng dung dßch NaCl 0,9% hoặc KMnO4 0,1% C. Oxazepam
C. Uáng than ho¿t để hấp phụ chất đßc D. Triazolam
D. Tất cÁ đúng Câu 172 Benzodiazepin có tác dụng gây mê:
Câu 165 Khi tng đào thÁi barbiturat, không đ°ợc áp dụng biện pháp này: A. Diazepam
A. Truyền dung dßch đẳng tr°¡ng, lợi tiểu thẩm thấu B. Midazolam
B. Acid hóa huyết t°¡ng C. Flurazepam
C. Lác ngoài thận, ch¿y thận nhân t¿o D. Câu A và B đúng
D. à những bệnh nhân có tụt huyết áp, suy vành hoặc suy t im, lác màng bụng Câu 173 Chỉ đßnh không phÁi cÿa benzodiazepin:
sẽ có hiệu quÁ h¡n thận nhân t¿o A. Co c¡
Câu 166 Thuác làm tng tác dụng, tng đßc tính cÿa phenobarbital: B. An thần
A. Cortison C. Cháng co giật
B. Vitamin D D. Gây ngÿ, tiền mê
C. Estrogen Câu 174 Cháng chỉ đßnh cÿa diazepam:
D. Cimetidin A. Suy hô hấp
Câu 167 Thuác giÁm tác dụng khi sử dụng chung vái barbiturat: B. Nh°ợc c¡
A. Vitamin D C. Suy gan, vận hành máy móc
B. Cloramphenicol D. Tất cÁ đúng
C. Cimetidin Câu 175 Theo quan niệm tr°ác đây, r°ợu āc chế thần kinh trung °¡ng do:
D. Câu A và B đúng A. Tng khÁ nng gắn cÿa GABA trên receptor GABAA
Câu 168 Tác dụng gây ngÿ cÿa barbiturat tng lên khi phái hợp chung vái thuác: B. Āc chế khÁ nng má kênh Ca2+ cÿa glutamat
A. Cloramphenicol C. Làm tan rã láp lipid cÿa màng
B. Cimetidin D. Câu A và B đúng
C. Doxycyclin Câu 176 R°ợu āc chế thần kinh trung °¡ng do:
D. Câu A và B đúng A. Tng khÁ nng gắn cÿa GABA trên receptor GABAA
Câu 169. Tác dụng cÿa benzodiazepin: B. Āc chế khÁ nng má kênh Ca2+ cÿa glutamat
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

15
C. Làm đông vón protein cÿa màng Câu 184 SÁn phẩm chuyển hóa cuái cùng cÿa r°ợu:
D. Câu A và B đúng A. Carbonic
Câu 177 R°ợu có tác dụng sát khuẩn tát nhất: B. Acetaldehyd
A. 500 C. Acid acetic
B. 600 D. Acid formic
C. 700 Câu 185 Mục đích khi tiêm r°ợu vào dây thần kinh bß viêm:
D. 900 A. Gây ngÿ
Câu 178 R°ợu 900 tính sát khuẩn kém do: B. GiÁm đau
A. Nồng đß ch°a đÿ để sát khuẩn C. Sát khuẩn
B. Không thấm sâu vào trong da do làm hẹp lỗ tiết mồ hôi D. Cháng co giật
C. Không có khÁ nng đông protein cÿa vi khuẩn Câu 186 Chất chuyển hóa cÿa r°ợu (ethanol) gây đßc tính cao:
D. Tất cÁ đúng A. Cacbonic
Câu 179 Nồng đß r°ợu giúp hỗ trợ tát cho việc hấp thu thāc n: B. Acetaldehyd
A. 80 C. Acid acetic
B. 200 D. Acid formic
C. 300 Câu 187 Khi ngß đßc m¿n tính r°ợu, bệnh nhân sẽ có biểu hiện:
D. 400 A. Loét d¿ dày tá tràng
Câu 180 R°ợu không gây nên tác dụng: B. Táo bón, h¿ huyết áp
A. Giãn c¡ tim, phì đ¿i tâm thất C. Viêm dây thần kinh, rái lo¿n tâm thần
B. Nồng đß < 100 làm giÁm tiết acid dßch vß D. Câu A và C đúng
C. Āc chế trung tâm vận m¿ch gây giãn m¿ch Câu 188 Biểu hiện run tay, viêm dây thần kinh ngo¿i biên á ng°ßi nghiện r°ợu
D. Giãn c¡ tr¡n do thiếu vitamin:
Câu 181 D°ợc đßng hác cÿa r°ợu: A. A
A. Hấp thu chậm, đ¿t nồng đß tái đa trong máu sau 3 giß B. B1
B. Nồng đß r°ợu trong mô lán h¡n nồng đß trong máu rất nhiều C. B12
C. 80% đ°ợc đào thÁi nguyên vẹn qua phổi D. E
D. Qua đ°ợc nhau thai, 90% oxy hóa á gan Câu 189 Các biện pháp điều trß ngß đßc cấp do r°ợu:
Câu 182 Con đ°ßng chuyển hóa chính cÿa r°ợu: A. Rửa d¿ dày, bổ sung kali
A. Chuyển hoá qua alcool dehydrogenase B. ĐÁm bÁo thông khí
B. Chuyển hoá qua hệ microsomal ethanol oxidizing system C. Truyền glucose máu
C. Đào thÁi qua phổi D. Tất cÁ đúng
D. Câu a và c đúng Câu 190 Để làm giÁm bát các th°¡ng tổn thần kinh do r°ợu gây ra, có thể sử
Câu 183 à ng°ßi nghiện r°ợu, sự chuyển hóa r°ợu qua hệ nào tng lên: dụng:
A. Chuyển hoá qua alcool dehydrogenase A. Dung dßch glucose
B. Chuyển hoá qua hệ microsomal ethanol oxidizing system B. Vitamin B1, B3, B9
C. Đào thÁi qua phổi C. Vitamin B1, B6
D. Đào thÁi qua mật D. Bổ sung kali và vitamin E
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

16
Câu 191 Mục đích truyền dung dßch glucose khi ngß đßc cấp r°ợu: A. Methanol
A. Tránh h¿ đ°ßng huyết và tránh tng thể ceton máu B. Ethanol
B. Ngn h¿ huyết áp C. Ethylen glycol
C. Tránh thiếu n°ác và muái D. Propanol
D. Câu B và C đúng Câu 199 Khi ngß đßc alcol này, có thể gây acid chuyển hoá và suy thận:
Câu 192 Disulfiram đ°ợc dùng chữa nghiện r°ợu do: A. Methanol
A. Tng đào thÁi r°ợu ra khßi c¡ thể B. Ethanol
B. Āc chế aldehyd oxydase, làm tng nồng đß acetaldehyd C. Ethylen glycol
C. Āc chế cyt P450, làm tng nồng đß acid acetic nên gây đßc D. Propanol
D. Tất cÁ đúng Câu 200 Thßi gian thuác ngÿ benzodiazepin đ°ợc tổng hợp:
Câu 193 Biểu hiện cÿa ng°ßi nghiện r°ợu sau khi uáng Disulfiram 1 giß: A. Nm 1929
A. Đß băng mặt, nhāc đầu dữ dßi B. Nm 1945
B. Buồn nôn, nôn, vã mồ hôi C. Nm 1956
C. Tng huyết áp và h¿ đ°ßng huyết D. Nm 1965
D. Câu A và B đúng Câu 201 Kỷ nguyên hiện đ¿i cÿa hoá trß liệu kháng khuẩn đ°ợc bắt đầu tă việc
Câu 194 Thuác không gây biểu hiện giáng disulfiram khi dùng chung vái r°ợu tìm ra nhóm kháng sinh:
ethylic: A. Penicillin
A. Metronidazol B. Sulfamid
B. Aspirin C. Quinolon
C. Cephalosporin D. Macrolid
D. Gliclazid Câu 202 Thßi gian penicillin đ°ợc tổng hợp dùng trong lâm sàng:
Câu 195 Thuác làm tng nguy c¡ tổn th°¡ng gan khi dùng chung vái r°ợu: A. 1929
A. Isoniazid B. 1936
B. Paracetamol C. 1941
C. Aspirin D. 1963
D. Câu A và B đúng Câu 203 Nhóm kháng sinh do Alexander Fleming tìm ra:
Câu 196 Thuác làm tng nguy c¡ loét d¿ dày khi uáng cùng r°ợu: A. Penicillin
A. Paracetamol B. Phenicol
B. Metformin C. Quinolon
C. Aspirin D. Aminosid
D. Carbamazepin Câu 204 Nhóm kháng sinh đ°ợc tổng hợp nhân t¿o:
Câu 197 R°ợu dùng chung vái nhóm thuác này làm tng acid lactic máu: A. Quinolon
A. Metformin B. Penicillin
B. Acarbose C. Phenicol
C. Cumarin D. Cephalosporin
D. Diazepam Câu 205 Kháng sinh có bao nhiêu c¡ chế tác đßng:
Câu 198 Khi ngß đßc r°ợu, bệnh nhân có thể bß mù do r°ợu có chāa: A. 2
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

17
B. 3 C. Āc chế tổng hợp acid citric
C. 5 D. Câu A và C đúng
D. 7 Câu 213 Sự khác biệt giữa vi khuẩn gram d°¡ng và gram âm:
Câu 206 Kháng sinh có c¡ chế tác đßng khác các kháng sinh còn l¿i: A. Vi khuẩn gram d°¡ng láp peptidoglycan mßng h¡n
A. Penicillin G B. Hai lo¿i vi khuẩn bắt màu khác nhau vái thuác nhußm
B. Tetracyclin C. Vi khuẩn gram âm có láp lipopolysaccharid ngoài cùng
C. Amikacin D. Câu B và C đúng
D. Cloramphenicol Câu 214 Penicillin āc chế t¿o vách tế bào do:
Câu 207 C¡ chế tác đßng cÿa Tetracyclin: A. Gắn vái men transpeptidase
A. Āc chế tổng hợp vách tế bào B. Gắn vào tiểu đ¡n vß 30S cÿa ribosom
B. Gắn vào thụ thể 30S cÿa riboxom, làm āc chế tổng hợp protein C. Gắn vào tiểu đ¡n vß 30S cÿa ribosom
C. Gắn vào thụ thể 50S cÿa riboxom, làm āc chế tổng hợp protein D. C¿nh tranh vái PAPA
D. Āc chế tổng hợp acid folic Câu 215 Dựa theo cấu trúc hóa hác, kháng sinh β lactam đ°ợc chia thành:
Câu 208 Kháng sinh āc chế tổng hợp acid folic: A. 3 nhóm
A. Sulfamid B. 4 nhóm
B. Trimethorprim C. 5 nhóm
C. Doxycyclin D. 6 nhóm
D. Câu A và B đúng Câu 216 Cấu trúc cÿa nhóm cephem:
Câu 209 Phổ kháng khuẩn đ°ợc đßnh nghĩa: A. Vòng A có 5 c¿nh bão hoà, gồm các penicilin và các chất phong toÁ β
A. Mỗi kháng sinh chỉ có tác dụng trên mßt sá chÿng vi khuẩn nhất đßnh, gái là lactamase
phổ kháng khuẩn B. Vòng A có 6 c¿nh không bão hoà, gồm các cephalosporin
B. Tỉ lệ MBC/MIC > 4: kháng sinh diệt khuẩn C. Vòng A có 5 c¿nh không bão hoà, gồm các imipenem, ertapenem
C. Tỉ lệ MBC/MIC gần bằng 1: kháng sinh kìm khuẩn D. Không có vòng A, là kháng sinh có thể tổng hợp nh° aztreonam
D. Tất cÁ đúng Câu 217 Cephalosporin thußc cấu trúc nhóm:
Câu 210 Nhóm kháng sinh kìm khuẩn: A. Penam
A. Penicillin B. Cephem
B. Macrolid C. Penem
C. Quinolon D. Monobactam
D. Aminosid Câu 218 Kháng sinh penicillin đ°ợc tìm ra bái nhà khoa hác:
Câu 211 Kháng sinh āc chế t¿o cầu peptid: A. Alexander Fleming
A. Cloramphenicol B. Galien
B. Tetracyclin C. Louis Paster
C. Streptomycin D. Domagk
D. Amoxicillin Câu 219 Kháng sinh penicillin G:
Câu 212 C¡ chế chung cÿa nhóm kháng sinh β lactam: A. Kém bền trong môi tr°ßng acid nên sử dụng đ°ßng tiêm
A. Āc chế tổng hợp vách tế bào B. Phổ kháng khuẩn hẹp, tác dụng chÿ yếu trên gram âm
B. Āc chế tổng hợp protein C. Thßi gian bán thÁi ngắn, tă 30 – 60 phút
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

18
D. Câu a và c đúng D. 6 thế hệ
Câu 220 Sự khác biệt chÿ yếu cÿa penicillin G và V: Câu 227 Cephalsoporin thế hệ 1:
A. Penicillin V không dùng đ°ßng uáng A. Có phổ kháng khuẩn gần vái meticilin và penicilin A
B. Penicillin G kháng đ°ợc penicillase B. Kháng đ°ợc men cephalosporinase
C. Penicillin G dùng đ°ßng tiêm, Penicillin V dùng đ°ợc đ°ßng uáng C. Không tác dụng trên Salmonella, Shigella
D. Penicillin G không tác dụng đ°ợc vi khuẩn gram âm, penicillin V tác dụng tát D. Câu A và B đúng
trên gram âm Câu 228 Cephalosporin thế hệ 1:
Câu 221 Đặc điểm không thußc về penicillin G: A. Cefalexin
A. Bền trong môi tr°ßng pH = 6 – 6.5 B. Cefuroxim
B. Dùng đ°ßng tiêm do kém bền trong acid dßch vß C. Cefexim
C. Tác dụng lên các vi khuẩn tiết penicillase D. Câu A và B đúng
D. Khó thấm vào x°¡ng và não Câu 229 ¯u điểm cÿa cephalosporin thế hệ 2 so vái thế hệ 1:
Câu 222 Penicillin tác dụng tát trên tụ cầu vàng: A. Phổ má rßng h¡n trên gram âm
A. Methicilin B. Dung n¿p tát h¡n
B. Ampicillin C. Đều sử dụng đ°ßng uáng do hấp thu tát
C. Cloxacilin D. Câu A và B đúng
D. Câu A và C đúng Câu 230 Đặc điểm cephalosporin thế hệ 3:
Câu 223 Kháng sinh penicillin không dùng bằng đ°ßng uáng: A. Tác dụng trên gram d°¡ng tát h¡n thế hệ 1
A. Penicillin G B. Đa phần sử dụng đ°ßng uáng
B. Methicillin C. Tác dụng tát trên chÿng tiết β lactamase h¡n thế hệ 1
C. Amoxicillin D. Mßt sá kháng sinh nhóm này: cefuroxim, ceftriaxon, cefotaxim
D. Câu A và B đúng Câu 231 Cephalosporin thế hệ 4:
Câu 224 Chán câu đúng A. Ceftriaxon
A. Gồm amoxicillin, ampicillin và oxacilin B. Cefepim
B. Kháng đ°ợc vi khuẩn tiết men penicillase C. Cefuroxim
C. Amoxicillin hấp thu đ°ßng uáng tát h¡n ampicillin D. Cefalexin
D. Tất cÁ đúng Câu 232 Cấu trúc chung cÿa các chất āc chế β lactamase:
Câu 225 Kháng sinh °u tiên sử dụng trong tr°ßng hợp nhiễm trực khuẩn mÿ A. Penam
xanh, Proteus, Enterobacter hoặc nhiễm khuẩn mắc phÁi t¿i bệnh viện: B. Cephem
A. Ampicillin C. Penem
B. Amoxicillin D. Monobactam
C. Ticarcilin Câu 233 Thành phần cÿa Augmentin:
D. Penicillin V A. Amoxicillin và ampicillin
Câu 226 Các cephalosporin đ°ợc chia làm: B. Ampicillin và acid clavulanic
A. 3 thế hệ C. Amoxicillin và acid clavulanic
B. 4 thế hệ D. Sulbactam và ampicillin
C. 5 thế hệ Câu 234 Thành phần cÿa Unasyn:
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

19
A. Amoxicillin và ampicillin A. Streptomycin
B. Ampicillin và sulbactam B. Doxycyclin
C. Ampicillin và acid clavulanic C. Cloramphenicol
D. Amoxicillin và acid clavulanic D. Sulfamethoxazol
Câu 235 Kháng sinh vancomycin: Câu 242 Kháng sinh cloramphenicol:
A. Āc chế transglycosylase nên ngn cÁn kéo dài và t¿o l°ái peptidoglycan A. Là kháng sinh hoàn toàn tổng hợp, có tác dụng diệt khuẩn
B. Đây là kháng sinh kìm khuẩn, hấp thu kém qua đ°ßng tiêu hóa B. C¡ chế: gắn vào tiểu phần 50 S cÿa ribosom nên ngn cÁn mARN gắn vào
C. Chỉ diệt khuẩn Gram (+): phần lán các tụ cầu gây bệnh, kể cÁ tụ cầu tiết β ribosom
lactamase và kháng methicilin C. Phổ kháng khuẩn hẹp, chÿ yếu trên vi khuẩn gram âm, tác dụng đặc hiệu trên
D. Câu A và C đúng vi khuẩn th°¡ng hàn và phó th°¡ng hàn
Câu 236 Đặc tính chung cÿa nhóm kháng sinh aminoglycosid: D. Câu A và C đúng
A. Hấp thu tát qua đ°ßng tiêu hóa Câu 243 Đßc tính cloramphenicol:
B. Cùng c¡ chế tác dụng A. Suy tÿy lo¿i không phụ thußc liều: giÁm huyết cầu toàn thể do suy tuỷ thực
C. Chÿ yếu dùng diệt vi khuẩn yếm khí gram âm sự, tỷ lệ tử vong tă 50 - 80%
D. Đßc tính chÿ yếu trên tai và mắt B. Hßi chāng xám: gặp á trẻ lán h¡n 6 tuổi sau khi dùng liều cao theo đ°ßng
Câu 237 Kháng sinh tiêu biểu trong nhóm aminoglycosid dùng trong điều trß lao: tiêm: nôn, đau bụng, tím tái, mất n°ác, ng°ßi mềm nhũn, trụy tim m¿ch và chết
A. Streptomycin C. Dùng cloramphenicol liều cao trong trß bệnh th°¡ng hàn nặng, bệnh nhân dễ
B. Amikacin tử vong
C. Neltimycin D. Câu A và C đúng
D. Erythromycin Câu 244 Hiện nay, khi điều trß bệnh th°¡ng hàn nên °u tiên sử dụng:
Câu 238 Kháng sinh streptomycin: A. Cloramphenicol
A. Streptomycin gắn vào tiểu phần 50 S cÿa ribosom, làm vi khuẩn đác sai mã B. Ceftriaxon
thông tin mARN C. Ofloxacin
B. Có tác dụng kìm khuẩn m¿nh D. Câu B và C đúng
C. pH tái °u á 5.5 nên acid hóa n°ác tiểu khi điều trß nhiễm khuẩn tiết niệu Câu 245 ¯u điểm cÿa thiophenicol so vái cloramphenicol:
D. Dùng đ°ßng tiêm bắp, thuác gây đßc nhiều trên tai A. Đßc tính ít h¡n, dễ dung n¿p
Câu 239 Kháng sinh aminoglycosid ít đßc tính trên tai: B. Tác dụng m¿nh h¡n
A. Kanamycin C. Liều dùng thấp h¡n 2 lần
B. Amikacin D. Dùng đ°ợc cho ng°ßi suy thận
C. Neltimycin Câu 246 C¡ chế chung cÿa nhóm kháng sinh tetracyclin:
D. Streptomycin A. Āc chế tổng hợp vách tế bào
Câu 240 Kháng sinh aminoglycosid có ho¿t tính m¿nh nhất trong nhóm: B. Āc chế tổng hợp protein bằng cách gắn vào tiểu phần 30 S cÿa ribosom
A. Kanamycin C. Āc chế tổng hợp protein bằng cách gắn vào tiểu phần 50 S cÿa ribosom
B. Streptomycin D. Āc chế tổng hợp acid folic
C. Amikacin Câu 247 Kháng sinh tetracyclin hấp thu tát qua đ°ßng uáng
D. Neltimycin A. Doxycylin
Câu 241 Kháng sinh gây đßc tính suy tÿy và hßi chāng xám: B. Tetracyclin
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

20
C. Clotetracyclin D. Amoxicillin
D. Oxytetracyclin Câu 255 Tác dụng phụ th°ßng gặp cÿa nhóm macrolid:
Câu 248 Đái t°ợng cần l°u ý khi sử dụng tetracyclin: A. Vàng rng
A. Phụ nữ mang thai B. Điếc tai
B. Trẻ < 8 tuổi C. Rái lo¿n tiêu hóa
C. Ng°ßi bất th°ßng về thính giác D. Nh¿y cÁm ánh sáng
D. Câu A và B đúng Câu 256 Kháng sinh quinolon thế hệ 1:
Câu 249 Đßc tính cÿa tetracyclin cần l°u ý: A. Ofloxacin
A. Vàng rng á trẻ nhß B. Ciprofloxacin
B. Đßc vái gan và gây sßi thận C. Acid nalidixic
C. Đßc trên tai và gây tổn th°¡ng gót chân D. Spiramycin
D. Câu A và C đúng Câu 257 Điều không đúng khi nói về quinolon:
Câu 250 L°u ý khi sử dụng các kháng sinh nhóm tetracyclin: A. Đây là kháng diệt khuẩn
A. Không sử dụng cho trẻ nhß do gây hßi chāng xám B. Āc chế men tháo xoắn AND gyrase
B. Uáng nhiều n°ác C. Đều là các acid yếu
C. Không dùng kèm vái sữa hoặc dùng kèm vái antacid D. Chia làm 4 thế hệ
D. Câu A và C đúng Câu 258 Fluoroquinolon thế có tác đßng cân bằng trên cÁ 2 enzym ADN gyrase
Câu 251 Kháng sinh °u tiên sử dụng cho tr°ßng hợp tiêu chÁy do du lßch: và topoisomerase IV:
A. Amoxicillin A. Levofloxacin
B. Doxycyllin B. Norfloxacin
C. Sulfadoxin C. Ofloxacin
D. Cloramphenicol D. Ciprofloxacin
Câu 252 Kháng sinh đ¿i diện cho nhóm macrolid: Câu 259 Điều nào không đúng khi nói về acid nalidixic:
A. Kanamycin A. Đây là kháng sinh quinolon thế hệ 1
B. Erythromycin B. Dễ hấp thu qua đ°ßng tiêu hóa, dùng trß nhiễm khuẩn đ°ßng tiết niệu
C. Lincosamid C. Chỉ āc chế ADN gyrase
D. Gentamycin D. Không tác đßng trên vi khuẩn gram âm
Câu 253 Đặc tính cÿa nhóm macrolid và lincosamid: Câu 260 Chỉ đßnh cÿa kháng sinh quinolon:
A. Tác dụng trên các chÿng đã kháng penicilin và tetracyclin A. Bệnh lậu
B. Giữa chúng có kháng chéo do c¡ chế t°¡ng tự. B. Đau mắt hßt, mụn trāng cá
C. Ít đßc và dung n¿p tát. C. Nhiễm khuẩn x°¡ng kháp và mô mềm
D. Tất cÁ đúng D. Câu A và C đúng
Câu 254 Kháng sinh ngn cÁn sự gắn kết cÿa tARN vào phāc hợp ribosom Câu 261 Nguyên nhân chính không dùng quinolon cho trẻ nhß:
mARN: A. Làm vàng rng
A. Cloramphenicol B. Tổn th°¡ng sụn
B. Streptomycin C. Gây suy tÿy
C. Tetracyclin D. Suy gan và điếc tai
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

21
Câu 262 Lý do floroquinolon dùng rßng rãi h¡n các kháng sinh khác: B. Sulfadoxin
A. Thßi gian bán thÁi ngắn, tă 3 – 5 giß C. Sufaguanidin
B. Phổ hẹp, chÿ yếu trên gram âm hiếu khí D. Pyrimethamin
C. Hấp thu tát, rẻ tiền, ít tác dụng phụ Câu 269 Sulfamid °u tiên dùng chữa viêm rußt, viêm loét đ¿i tràng do hấp thu
D. Tất cÁ đúng rất ít:
Câu 263 C¡ chế tác dụng và phổ kháng khuẩn cÿa Nitroimidazol: A. Sufaguanidin
A. Chán lác trên các vi khuẩn kỵ khí B. Sulfamethoxazol
B. Nhóm nitro cÿa thuác bß khử bái các protein vận chuyển electron, t¿o ra các C. Sulfadiazin
sÁn phẩm đßc, diệt đ°ợc vi khuẩn D. Sulfacetamid
C. Phổ kháng khuẩn trên mái cầu khuẩn kỵ khí, trực khuẩn kỵ khí Gram (-), trực Câu 270 Sulfamid chÿ yếu dùng để trß các vết th°¡ng ngoài da do ít tan trong
khuẩn kỵ khí Gram (+) t¿o đ°ợc bào tử n°ác:
D. Tất cÁ đúng A. Sufaguanidin
Câu 264 Nhóm kháng sinh đ°ợc phát hiện tă phẩm nhußm: B. Sulfadiazin
A. Sulfamid C. Sulfacetamid
B. Tetracyclin D. Câu B và C đúng
C. Macrolid Câu 271 Khắc phục tác dụng phụ cÿa sulfamid trên thận:
D. Cephalosporin A. Uáng nhiều n°ác
Câu 265 Kháng sinh c¿nh tranh vái PABA, dẫn đến vi khuẩn không tổng hợp B. Dùng kèm vái Natri bicarbonat
đ°ợc acid folic: C. Uáng vào buổi sáng
A. Doxycyclin D. Câu A và B đúng
B. Sulfadoxin Câu 272 Đßc tính có thể gặp cÿa sulfamid:
C. Streptomycin A. Vàng da, rái lo¿n tiêu hóa
D. Câu A và B đúng B. Sßi thận, vô niệu
C. Thiếu máu tan máu
Câu 266 C¡ chế cÿa nhóm kháng sinh sulfamid: D. Tất cÁ đúng
A. C¿nh tranh vái PABA Câu 273 Thành phần chính cÿa Co-trimoxazol hoặc Bactrim:
B. Āc chế dihydrofolat synthetase, mßt enzym tham gia tổng hợp acid folic A. Sulfamethoxazol và pyrimethamin
C. Āc chế tổng hợp vách tế bào B. Sulfadoxin và pyrimethamin
D. Câu A và B đúng C. Sulfamethoxazol và trimethoprim
Câu 267 Điều nào sai khi nói về d°ợc đßng hác cÿa các kháng sinh sulfamid: D. Câu A và B đúng
A. Các sulfamid đ°ợc hấp thu nhanh qua d¿ dày và rußt nhanh nhất là Câu 274 Tỉ lệ sulfamethoxazol và trimethoprim trong các chế phẩm:
sulfaguanidin A. 100mg : 200mg
B. Khuếch tán rất dễ dàng vào các mô, vào dßch não tuỷ, qua đ°ợc nhau thai B. 110mg : 210mg
C. Các sÁn phẩm acetyl hoá rất ít tan, dễ gây tai biến khi thÁi tră qua thận C. 400mg : 80mg
D. ThÁi tră chÿ yếu qua thận D. 320mg : 80mg
Câu 268 Sulfamid hấp thu nhanh và thÁi tră nhanh: Câu 275 Điều không đúng về kháng sinh sulfamid:
A. Sulfadiazin A. Đây là nhóm kháng sinh kìm khuẩn
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

22
B. SÁn phẩm liên hợp vái acid glucuronic kém tan, dễ gây sßi thận D. Khi hết sát phÁi ngăng ngay
C. Phổ kháng khuẩn rßng, tỉ lệ vi khuẩn kháng thuác tng do l¿m dụng nhiều Câu 283 Nguyên nhân thất b¿i trong việc dùng kháng sinh:
D. Vi khuẩn đề kháng bằng cách thay đổi con đ°ßng chuyển hóa A. Chán kháng sinh không đúng phổ tác dụng
Câu 276 Vi khuẩn đề kháng sulfamid bằng cách: B. Nồng đß kháng sinh không đÿ t¿i chỗ nhiễm khuẩn
A. T¿o men lactamase phân hÿy thuác C. Vi khuẩn kháng thuác
B. Thay đổi điểm tác đßng trên màng vi khuẩn D. Tất cÁ đúng
C. Thay đổi tính thấm vái sulfamid hoặc vi khuẩn không sử dụng PAPA Câu 284 Tr°ßng hợp đề kháng giÁ:
D. Câu A và B đúng A. Vi khuẩn tiết men phân hÿy kháng sinh
Câu 277 Thành phần cÿa Fansidar: B. Vi khuẩn thay đổi tính thấm
A. Sulfamethoxazol và pyrimethamin C. Kháng sinh không tái đ°ợc chỗ nhiễm khuẩn
B. Sulfadoxin và pyrimethamin D. Câu A và C đúng
C. Sulfamethoxazol và trimethoprim Câu 285 Tr°ßng hợp đề kháng thật:
D. Câu A và B đúng A. Vi khuẩn thay đổi con đ°ßng chuyển hóa
Câu 278 Chỉ đßnh chính cÿa Fansidar: B. Vi khuẩn thay đổi tính thấm
A. Điều trß nhiễm giun tròn đ°ßng tiêu hóa C. Kháng sinh không tái đ°ợc chỗ nhiễm khuẩn
B. Trß sát rét D. Câu A và B đúng
C. Trß nhiễm khuẩn đ°ßng tiêu hóa Câu 286 Phái hợp kháng sinh khi:
D. Câu A và C đúng A. Hai kháng sinh cùng há
Câu 279 Mục đích phái hợp sulfamethoxazol và trimethoprim: B. Hai kháng sinh cùng c¡ chế
A. Tng tác dụng diệt khuẩn C. Nhiễm khuẩn nặng
B. Má rßng phổ kháng khuẩn D. Câu A và C đúng
C. GiÁm tỉ lệ đề kháng Câu 287 Không phái hợp kháng sinh khi:
D. Tất cÁ đúng A. Hai kháng sinh cùng đßc tính
Câu 280 Nguyên tắc dùng kháng sinh: B. Hai kháng sinh khác c¡ chế
A. Chỉ dùng khi có nhiễm khuẩn và virus C. Nhiễm nhiều vi khuẩn cùng lúc
B. Dùng càng sám càng tát D. Câu A và C đúng
C. Dùng đÿ thßi gian, khi hết sát phÁi ng°ng thuác ngay Câu 288 Phái hợp kháng sinh làm tng ho¿t tính:
D. Tất cÁ đúng A. Penicilin + tetracyclin
Câu 281 L°u ý khi sử dụng kháng sinh: B. Chất có cấu trúc giáng PABA + sulfamethoxazol
A. Chỉ sử dụng kháng sinh khi có nhiễm khuẩn C. Amoxicillin + acid clavulanic
B. Nếu không hết sát sau 2 ngày sử dụng, phÁi thay kháng sinh D. Tất cÁ đúng
C. Dùng liều thấp rồi tng dần Câu 289 Tr°ßng hợp không nên phái hợp kháng sinh:
D. Câu A và B đúng A. Amoxicillin + acid clavulanic
Câu 282 Thßi gian sử dụng kháng sinh đái vái các tr°ßng hợp nhiễm khuẩn nhẹ: B. Penicilin + tetracyclin
A. 1 – 2 ngày C. Penicilin + streptomycin
B. 4 – 5 ngày D. Trimethoprim + sulfamethoxazol
C. 7 – 10 ngày Câu 290 Nh°ợc điểm khi phái hợp kháng sinh:
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

23
A. Làm vi khuẩn dễ kháng thuác C. Streptomycin
B. GiÁm đßc tính nh°ng l¿i tng giá thành điều trß D. Câu A và B đúng
C. Làm phổ kháng khuẩn thu hẹp Câu 298. Kháng sinh thận tráng cho trẻ nhß:
D. Câu A và B đúng A. Cefalexin
Câu 291 Mục đích phái hợp kháng sinh: B. Ofloxacin
A. GiÁm đßc tính cÿa thuác C. Erythromycin
B. GiÁm thßi gian sử dụng thuác D. Amoxicillin
C. Má rßng phổ tác dụng, tng hiệu lực cÿa kháng sinh Câu 299 Kháng sinh có ho¿t tính m¿nh nhất trong nhóm tetracyclin:
D. Tất cÁ đúng A. Doxycyclin
Câu 292 Phái hợp kháng sinh bß xem là đái kháng: B. Tetracyclin
A. Penicillin + streptomycin C. Minocyclin
B. Penicillin + tetracyclin D. Oxytetracyclin
C. Quinolon + cloramphenicol Câu 300 Kháng sinh hấp thu gần nh° hoàn toàn khi dùng đ°ßng uáng:
D. Câu B và C đúng A. Minocyclin
Câu 293 Phái hợp kháng sinh làm tng đßc tính trên thận: B. Tetracyclin
A. Aminoglycosid và phenicol C. Oxytetracyclin
B. Aminoglycosid và vancomycin D. Clotetracyclin
C. Aminoglycosid và sulfamid Câu 301 Phát biểu nào đúng vái Regular insulin, ngo¿i tră
D. Tetracyclin và penicillin A. Là tinh thể insulin kẽm hòa tan.
Câu 294 Kháng sinh gây đßc tính nhiều trên huyết hác: B. Khái đầu tác đßng nhanh, thßi gian tác đßng ngắn.
A. Sulfamid và cloramphenicol C. Tiêm truyền tĩnh m¿ch đặc biệt hiệu quÁ trong chữa trß nhiễm acid - ceton do
B. Sulfamid và aminoglycosid tiểu đ°ßng.
C. Tetracyclin và quinolon D. Khái đầu tác đßng và thßi gian tác đßng đều dài.
D. Penicillin và cephalosporin Câu 302 Thßi gian bán hÿy cÿa insulin trong huyết t°¡ng khoÁng:
Câu 295 Các yếu tá Ánh h°áng đến đ°ßng dùng kháng sinh: A. 5 - 6 phút á ng°ßi bình th°ßng.
A. KhÁ nng hấp thu thuác bằng đ°ßng uáng cÿa bệnh nhân B. 15-30 phút á ng°ßi bình th°ßng
B. Đßa điểm nhiễm khuẩn C. 1 giß á ng°ßi bình th°ßng.
C. Tính khẩn cấp trong trß liệu D. Tất cÁ điều sai
D. Câu a và c đúng Câu 303 Khi nhßn đói, tụy t¿ng tiết khoÁng:
Câu 296 Kháng sinh an toàn cho ng°ßi suy gan: A. 60mcg insulin mỗi giß
A. Aminoglycosid B. 50mcg insulin mỗi giß
B. Rifampicin C. 40mcg insulin mỗi giß
C. Cloramphenicol D. 30mcg insulin mỗi giß
D. Metronidazol Câu 304 Các tác nhân gây bài tiết insulin là :
Câu 297 Kháng sinh đ°ợc xem là an toàn cho phụ nữ mang thai: A. Đ°ßng huyết tng
A. Penicillin B. Kích thích thần kinh phế vß
B. Spiramycin C. Enzym cÿa dßch rußt nh° gastrin, pancreozymin.
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

24
D. Tất cÁ điều đúng B. Kháng insulin
Câu 305 Tác dụng cÿa Insulin, Chán câu sai C. Dß āng insulin th°ßng xÁy ra khi dùng insulin lấy tă súc vật
A. Insulin kích thích sự thu nhận và chuyển hóa glucose á mô c¡ và mô mỡ D. Teo mô mỡ hoặc phì đ¿i mô mỡ n¡i tiêm chích
B. Tng phân hÿy glucid Câu 312 Chán phát biểu sai về Regular insulin
C. Ngn thÿy giÁi triglycerid và kích thích tổng hợp triglycerid. A. Là tinh thể insulin kẽm hòa tan
D. Kích thích tổng hợp protid và ngn phân hÿy protid. B. Là lo¿i insulin tác đßng cực nhanh.
Câu 306 Tác dụng cÿa Insilin trên chuyển hóa glucid: C. Đ°ợc sử dụng khi nhu cầu insulin thay đổi nhanh chóng nh° sau khi phẫu
A. Kích thích sự thu nhận và chuyển hóa glucose á mô c¡ và mô mỡ thuật hoặc sau khi nhiễm trùng.
B. Insulin giÁm phân hÿy glucid và tng đồng hoá glucid D. Tiêm truyền tĩnh m¿ch đặc biệt hiệu quÁ trong chữa trß nhiễm acid - ceton do
C. a,b Đúng tiểu đ°ßng
D. a,b Sai Câu 313 Regular insulin
Câu 307 Tác dụng cÿa Insulin trên chuyển hóa lipid A. Khái đầu tác đßng cực nhanh
A. GiÁm thÿy giÁi triglycerid B. Khái đầu tác đßng cực chậm
B. Tng tổng hợp triglycerid C. Khái đầu tác đßng nhanh, thßi gian tác đßng ngắn
C. a,b Đúng D. Khái đầu tác đßng chậm, thßi gian tác dụng dài
D. a,b Sai Câu 314 Insulin lispro
Câu 308 Insulin đ°ợc chỉ đßnh cho A. Khái đầu tác đßng cực nhanh
A. Bệnh nhân tiểu đ°ßng type 1 B. Khái đầu tác đßng cực chậm
B. Bệnh nhân tiểu đ°ßng do cắt tụy C. Khái đầu tác đßng nhanh, thßi gian tác đßng ngắn
C. Bệnh nhân tiểu đ°ßng type 2 khi không còn hiệu quÁ vái thuác h¿ đ°ßng huyết D. Khái đầu tác đßng chậm, thßi gian tác dụng dài
dùng đ°ßng uáng. Câu 315 Chán phát biểu đúng về Lente insulin
D. Tất cÁ điều đúng A. Là hỗn hợp cÿa 30% semilent insulin và 70% ultralent insulin
B. Là kết hợp 2 phần tinh thể kẽm hòa tan vái mßt phần protamin kẽm insulin
Câu 309 Insulin đ°ợc chỉ đßnh cho những bệnh nhân sau, ngo¿i tră C. Khái đầu tác đßng nhanh, thßi gian tác đßng ngắn
A. Bệnh nhân tiểu đ°ßng do cắt tụy D. Sự kết hợp vái protamin làm chậm hấp thu insulin nên tiềm thßi dài.
B. Bệnh nhân tiểu đ°ßng type 2 còn hiệu quÁ vái thuác h¿ đ°ßng huyết dùng Câu 316 Lo¿i Insulin nào khái đầu tác dụng nhanh nhất
đ°ßng uáng. A. Ultralent insulin
C. Bệnh nhân tiểu đ°ßng type 1 B. Regular insulin
D. Bệnh nhân tiểu đ°ßng type 2 khi không còn hiệu quÁ vái thuác h¿ đ°ßng C. Lente insulin
huyết dùng đ°ßng uáng D. Insulin lispro
Câu 310 Tác dụng phụ khi tiêm Insulin là Câu 317 Lo¿i Insulin nào có thßi gian tác dụng dài nhất
A. Nhiễm acid lactic A. Regular insulin
B. Tng cân, phù. B. NPH insulin
C. Thiếu máu C. Ultralent insulin
D. Teo mô mỡ hoặc phì đ¿i mô mỡ n¡i tiêm chích D. Insulin lispro
Câu 311 Điều nào sao đây không phÁi tác dụng phụ cÿa Insulin Câu 318 Phát biểu nào không đúng vái Ultralent insulin, ngo¿i tră
A. Nhiễm acid lactic A. Là tinh thể insulin kẽm rất khó tan
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

25
B. Khái đầu tác đßng dài. B. Chlorpropamide
C. Thßi gian tác đßng dài. C. Buformin
D. Thßi gian tác đßng ngắn D. a,c đúng
Câu 319 Lente insulin th°ßng phái hợp vái lo¿i insulin nào để đ¿t nồng đß tái Câu 326 C¡ chế tác đßng cÿa nhóm Nhóm biguanid
°u trß tiểu đ°ßng lo¿i 1 A. Tng sử dụng glucose á mô ngo¿i biên
A. Regular insulin B. Kích thích phân hÿy glucose theo đ°ßng kỵ khí.
B. NPH insulin C. Āc chế tân t¿o glucose á gan.
C. Ultralent insulin D. Tất cÁ điều đúng
D. Tất cÁ đều đúng Câu 327 Thuác trß tiểu đ°ßng nào làm āc chế men Alpha- glucosidase
Câu 320 Chế phẩm duy nhất cÿa Insulin dùng đ°ßng tĩnh m¿ch A. Rosiglitazon
A. Regular insulin (Insulin kẽm tinh thể) B. Glipizide
B. Lente insulin C. Acarbose
C. NPH insulin D. Chlorpropamide
D. Tất cÁ điều sai Câu 328 Khi s°ng viêm hay nghẽn rußt thì không đ°ợc dùng thuác trß tiểu đ°ßng
Câu 321 Thuác trß tiểu đ°ßng nào tác dụng bằng cách kích thích tế bào β tuyến A. Metformin
tụy tiết insulin B. Glipizide
A. Tolazamide C. Acarbose
B. Gliclazide D. Pioglitazon
C. Glimepiride Câu 329 C¡ chế tác đßng chính cÿa Sulfonylurê là
D. Tất cÁ điều đúng A. Kích thích tuyến tụy bài tiết insulin
Câu 322 Thuác nào thußc Nhóm sulfonylurea thế hệ 2 B. Tng nhậy cÁm vái insulin á c¡, mô mỡ và gan
A. Tolbutamide C. Thÿy phân tinh bßt thành monosaccharid
B. Acetohexamide D. Tng sử dụng glucose á mô ngo¿i biên
C. Chlorpropamide
D. Glimepiride Câu 330 Thuác h¿ đ°ßng huyết nào giữ n°ác do tng c°ßng tác đßng cÿa ADH
Câu 323 Nhóm sulfonylurea chÿ yếu dùng điều trß trên áng thu cÿa thận
A. Bệnh tiểu đ°ßng type 1 A. Insulin
B. Bệnh tiểu đ°ßng type 2 á trẻ em B. Chlorpropamide
C. Bệnh nhân tiểu đ°ßng do cắt tụy C. Tolbutamide
D. Bệnh tiểu đ°ßng type 2 á ng°ßi lán D. Tất cÁ đều sai
Câu 324 Các thuác sau thußc nhóm sulfonylurea thế hệ 1, ngo¿i tră Câu 331 T¿i sao Ultralent insulin khái đầu tác dụng dài
A. Carbutamide A. Vì là tinh thể insulin kẽm rất khó tan
B. Acetohexamide B. Vì là tinh thể insulin kẽm rất dễ tan
C. Chlorpropamide C. Do sự kết hợp 2 phần tinh thể kẽm hòa tan vái mßt phần protamin kẽm insulin.
D. Glipizide D. Vì là hỗn hợp cÿa 30% semilent insulin (kết tÿa vô đßnh hình cÿa insulin vái
Câu 325 Thuác trß tiểu đ°ßng nào thußc Nhóm biguanid kẽm) và 70% ultralent insulin (tinh thể không tan cửa kẽm và insulin)
A. Metformin
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

26
Câu 332 Các thuác nào có cùng c¡ chế kích thích tiết insulin tă tế bào β cÿa tụy C. Glimepiride
t¿ng, ngo¿i tră D. b,c đúng
A. Chlorpropamide Câu 339 Insulin U100 nghĩa là
B. Tolbutamide A. Nồng đß Insulin là 100 đ¡n vß trong 1ml
C. Acarbose B. Nồng đß insulin là 100mcg trong 1ml
D. Gliclazide C. Nồng đß insulin là 100mg trong 1ml
Câu 333 Không đ°ợc sử dụng Nhóm sulfonylurea trong tr°ßng hợp sau, ngo¿i D. Tất cÁ điều sai
tră Câu 340 Thuác nào thußc nhóm sulfonylurea có tác dụng trß bệnh đái tháo nh¿t
A. Tiểu đ°ßng type 1 do do tng c°ßng tác đßng cÿa ADH trên áng thu cÿa thận
B. Tiểu đ°ßng type 2 A. Acetohexamide
C. Có thai, cho con bú B. Tolbutamide
D. Trẻ em C. Chlorpropamide
Câu 334 Thuác nào dùng trß tiểu đ°ßng type 2 d¿ng béo mập không đáp āng vái D. Glipizide
sulfonylurea Câu 341 Lo¿i Insulin nào dùng tiêm truyền tĩnh m¿ch đặc biệt hiệu quÁ trong
A. Glimepiride chữa trß nhiễm acid - ceton do tiểu đ°ßng
B. Metformin A. Lente insulin
C. Acarbose B. Ultralent insulin
D. Insulin C. Regular insulin
Câu 335 Đßc tính nào làm h¿n chế sử dụng metformin D. Insulin lispro
A. Chán n và sụt cân Câu 342 Các thuác trß tiểu đ°ßng nào có cùng c¡ chế tác dụng vái
B. Miệng có vß kim lo¿i Chlorpropamide
C. Nhiễm acid lactic A. Tolbutamide
D. Buồn nôn, tiêu chÁy B. Glipizide
Câu 336 Thuác nào dùng điều trß tiểu đ°ßng type 2 kháng insulin C. Glyburide
A. Rosiglitazon D. Tất cÁ đều đúng
B. Metformin Câu 343 T¿i sao Regular insulin khái đầu tác dụng nhanh, thßi gian tác đßng
C. Pioglitazon ngắn
D. a và c đúng A. Vì là tinh thể insulin kẽm rất khó tan
Câu 337 Thuác trß tiểu đ°ßng nào khi sử dụng phÁi theo dõi chāc nng gan B. Vì là tinh thể insulin kẽm rất dễ tan
A. Rosiglitazon C. Do sự kết hợp 2 phần tinh thể kẽm hòa tan vái mßt phần protamin kẽm insulin.
B. Insulin D. Vì là hỗn hợp cÿa 30% semilent insulin (kết tÿa vô đßnh hình cÿa insulin vái
C. Acarbose kẽm) và 70% ultralent insulin (tinh thể không tan cửa kẽm và insulin)
D. Chlorpropamide Câu 344 Metformin đ°ợc °u tiên sử dụng cho bệnh nhân nào sau đây
Câu 338 Thuác h¿ đ°ßng huyết nào sẽ không có tác dụng trên bệnh nhân bß cắt A. Tiểu đ°ßng type 2 d¿ng béo mập
bß tuyết tụy B. Bệnh nhân tiểu đ°ßng type 1
A. Acarbose C. Bệnh nhân tiểu đ°ßng do cắt tụy.
B. Tolbutamide D. a,b đúng
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

27
Câu 345 Phát biểu nào sau đây sai về nhóm sulfonylurea Câu 351 Nitrat hữu c¡ làm giãn tiểu đßng m¿ch và tĩnh m¿ch là do
A. Tất cÁ sulfonylurea đều chuyển hóa á gan và đào thÁi qua n°ác tiểu. A. Làm tng GMP vòng, GMP vòng xúc tác phÁn āng t¿o myosin - LC là chất
B. Các sulfonylurea thế hệ II có ho¿t tính yếu h¡n thế hệ I. gây giãn c¡ tr¡n m¿ch máu.
C. Tất cÁ đều có hiệu quÁ khi dùng đ°ßng uáng B. Làm tng AMP vòng, AMP vòng xúc tác phÁn āng t¿o myosin - LC là chất
D. Đ°ợc chỉ đßnh cho bệnh tiểu đ°ßng type 2 á ng°òi lán (trẻ em kiêng dùng). gây giãn c¡ tr¡n m¿ch máu.
Câu 346 Chán câu đúng C. Làm tng NO, NO xúc tác phÁn āng t¿o myosin - LC là chất gây giãn c¡ tr¡n
A. Insulin bß phân hÿy chÿ yếu bái gan, thận. Vì vậy không thể dùng insulin bằng m¿ch máu.
đ°ßng uáng. D. Tất cÁ đều sai
B. Insulin bß phân hÿy chÿ yếu bái gan, thận. Vì vậy có thể dùng insulin bằng Câu 352 Tác dụng cÿa nhóm Nitrat hữu c¡, ngo¿i tră
đ°ßng uáng A. Giãn tiểu đßng m¿ch và tĩnh m¿ch nh°ng chÿ yếu trên đßng m¿ch
C. Insulin không bß phân hÿy chÿ yếu bái gan, thận. Vì vậy th°ßng dùng insulin B. Không Ánh h°áng hoặc h¡i tng l°u l°ợng m¿ch vành.
bằng đ°ßng uáng. C. Lâu ngày làm tng tuần hoàn phụ á vùng c¡ tim bß thiếu máu.
D. Insulin không bß phân hÿy chÿ yếu bái gan, thận. Vì vậy không thể dùng D. Sự giãn tĩnh m¿ch làm giÁm tiền gánh nên góp phần giÁm tiêu thụ oxy cÿa c¡
insulin bằng đ°ßng uáng tim.
Câu 347 Tr°ßng hợp nào sau đây không có chỉ đßnh dùng Insulin Câu 353 Khi sử dụng th°ßng xuyên Nitrat hữu c¡ để phòng ngăa Đau Thắt Ngực
A. Bệnh nhân tiểu đ°ßng type 1 do gắng sāc phÁi l°u ý điều gì
B. Bệnh nhân tiểu đ°ßng do cắt tụy A. Đßc gan
C. Bệnh nhân tiểu đ°ßng type 2 còn hiệu quÁ thuác h¿ đ°ßng huyết đ°ßng uáng B. Loét d¿ dày tá tràng
D. Bệnh tiểu đ°ßng type 2 á phụ nữ có thai C. Dung n¿p thuác
Câu 348 Bệnh nhân bß hôn mê do đ°ßng huyết tng cao nên dùng thuác nào để D. Suy hô hấp
cấp cāu Câu 354 Thuác cháng đau thắt ngực d¿ng xông hít
A. Insulin Regular tiêm tĩnh m¿ch A. Nitro glycerin
B. Metformin B. Amyl nitrit
C. acarbose C. Isosorbid dinitrat
D. Glimepiride D. Tất cÁ đều đúng
Câu 349 Các phát biểu sao đây về Insulin và bệnh đái tháo đ°ßng là đúng Câu 355 Chất chuyển hoá có ho¿t tính cÿa Nitrat có thßi gian bán hÿy dài (1 –
A. Dùng cho tất cÁ các bệnh nhân tiểu đ°ßng type 1, bệnh nhân tiểu đ°ßng type 3h). Lợi dụng tính chất đó đ°ợc dùng đ°ßng uáng để có tác đßng dài h¡n
2 khi không còn hiệu quÁ bằng thuác h¿ đ°ßng huyết dùng đ°ßng uáng. A. Nitro glycerin
B. Thßi gian bán hÿy cÿa insulin trong huyết t°¡ng là 1 giß á ng°ßi bình th°ßng. B. Isosorbid dinitrat
C. Trên chuyển hóa glucid: Insulin tng phân hÿy glucid và giÁm đồng hoá glucid C. Isosorbid mononitrat
D. Bệnh tiểu đ°ßng đ°ợc đßnh nghĩa nh° là mßt sự rái lo¿n chuyển hóa lipid do D. b,c đúng
thiếu insulin. Câu 356 Tác dụng phụ cÿa nhóm Nitrat
Câu 350 Để cấp cāu mßt ng°ßi đang bß h¿ đ°ßng huyết thì A. H¿ huyết áp thế đāng.
A. Tiêm ngay Insulin Regular tĩnh m¿ch B. Chāng da đß băng.
B. Cho uáng ngay 1 ly n°ác đ°ßng hoặc 1 ly sữa C. Có thể tng áp suất trong sá.
C. Cho thá Oxygen D. Tất cÁ đều đúng
D. Tiêm ngay Insulin lipro để cho tác dụng nhanh Câu 357 Nitro glycerin, amlodipin, nifedipin có chung tác dụng phụ nào
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

28
A. H¿ huyết áp thế đāng. Câu 364 Tác dụng phụ nào không phÁi cÿa nhóm Nitrat
B. Chāng da đß băng. A. Đß băng mặt
C. a,b đúng B. PhÁn x¿ nhßp nhanh
D. a,b sai C. Sử dụng liều cao và trong thßi gian dài gây dung n¿p thuác.
Câu 358 Tác dụng cÿa nhóm Beta - blocker trong điều trß đau thắt ngực D. Suy tim
A. Làm giÁm nhßp tim và làm giÁm co bóp c¡ tim nên làm giÁm tiêu thụ oxygen Câu 365 Tác dụng d°ợc lực cÿa nhóm āc chế kênh calci
á c¡ tim A. Āc chế sự xâm nhập cÿa Ca2+ vào c¡ tim á pha 2 cÿa điện thế ho¿t đßng nên
B. Giãn đßng m¿ch và tĩnh m¿ch gây giãn c¡.
C. Hiệu quÁ trong đau thắt ngực do co thắt m¿ch vành, đau thắt ngực Prinzmetal B. Giãn m¿ch vành nên tng cung cấp oxy cho c¡ tim.
D. Tng tuần hoàn phụ á vùng c¡ tim bß thiếu máu. C. Giãn m¿ch ngo¿i vi nên gây giÁm hậu gánh
Câu 359 Propranolol đ°ợc chỉ đßnh trong tr°ßng hợp nào sau đây D. Tất cÁ đều đúng
A. Đau thắt ngực m¿n tính do gắng sāc Câu 366 Điều nào sau đây không đúng về Nhóm dihydropyridin (DHP)
B. Đau thắt ngực do co thắt m¿ch vành A. Tác đßng °u thế trên m¿ch
C. Đau thắt ngực Prinzmetal B. Gây tim nhanh do phÁn x¿
B. Tng huyết áp kèm suy tim C. à liều điều trß, nhóm này Ánh h°áng đến dẫn truyền qua nút nhĩ thất, āc chế
Câu 360 Tác dụng phụ nhóm Beta - blocker co bóp c¡ tim.
A. Đß băng mặt D. Gồm có: amlodipin, nifedipin, felodipin, isardipin
B. Suy tim, nhßp tim chậm, āc chế nhĩ thất. Câu 367 Điều nào sau đây không đúng về Nhóm Non-dihydropyridin (N-DHP)
C. H¿ huyết áp t° thế A. Gồm có diltiazem, verapamil
D. a,c đúng B. Tác đßng °u thế trên m¿ch
Câu 361 Các thuác sau đây có tác dụng ngăa đau thắt ngực trên 4 giß, ngo¿i tră C. Làm giÁm co bóp c¡ tim, giÁm dẫn truyền tim
A. Nitroglycerin (uáng) D. Gây nhßp tim chậm.
B. Pentalrythritol tetranitrat Câu 368 Thuác nào sau đây hiệu quÁ nhất vái đau thắt ngực Prinzmetal
C. Nitroglycerin (thuác mỡ) A. Propranolol
D. Amyl nitrit B. Metoprolol
Câu 362 Các phát biều sau đây về nhóm Beta - blocker là không đúng C. Verapamil
A. Làm tng tiêu thụ oxygen á c¡ tim D. Nitrat
B. Không hiệu quÁ trong đau thắt ngực do co thắt m¿ch vành, đau thắt ngực Câu 369 Khi sử dụng Verapamil gây các tác dụng phụ sau, ngo¿i tră
Prinzmetal A. Tim chậm, āc chế dẫn truyền nhĩ thất
C. Chỉ đßnh trß đau thắt ngực m¿n tính do gắng sāc B. Suy tim sung huyết
D. Khi sử dụng có thể cho tác dụng phụ là suy tim, nhßp tim chậm, āc chế nhĩ C. PhÁn x¿ nhßp nhanh
thất D. Táo bón
Câu 363 Các phát biều sau đây về nhóm Nitrat hữu c¡ là không đúng Câu 370 Tác dụng phụ nào làm h¿n chế sử dụng Nifedipin trong đau thắt ngực
A. Sử dụng liều cao và trong thßi gian dài gây dung n¿p thuác. A. Tim nhanh do phÁn x¿
B. Nitroglycerin ngậm d°ác l°ỡi cho tác đßng tă 6-8 giß B. GiÁm co bóp c¡ tim, giÁm dẫn truyền tim
C. Giãn tiểu đßng m¿ch và tĩnh m¿ch nên văa giÁm tiền tÁi văa giÁm hậu tÁi C. Táo bón
D. Pentalrythritol tetranitrat là lo¿i tác dụng dài D. Tất cÁ đều đúng
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

29
Câu 371 Cháng chỉ đßnh nào không phÁi cÿa nhóm āc chế canxi A. Streptokinase
A. Suy tim B. Urokinase
B. Block nhĩ thất đß 2 - 3 C. Heparin
C. Suy thận D. Anistreptilase
D. H¿ huyết áp nặng Câu 378 Trong c¡n nhồi máu c¡ tim cấp có thể dùng, ngo¿i tră
Câu 372 Khi sử dụng nhóm Nhóm dihydropyridin (DHP) th°ßng gây tác dụng A. Isosorbid dinitrat ngậm d°ái l°ỡi
phụ là B. Nitroglycerin ngậm d°ái l°ỡi
A. Nhāc đầu, chóng mặt, đß băng mặt C. Amyl nitrit
B. H¿ huyết áp t° thế D. Verapamil
C. Phù Câu 379 Thuác trß đau thắt ngực āc chế thụ thể β-adrenergic
D. Tất cÁ đều đúng A. Nitroglycerin
Câu 373 Khi sử dụng nhóm Nhóm Non-dihydropyridin (N-DHP) th°ßng gây tác B. Propranolol
dụng phụ là C. Metoprolol
A. Nhāc đầu, chóng mặt, đß băng mặt D. b,c đúng
B.Tim chậm, āc chế dẫn truyền nhĩ thất Câu 380 Thuác trß đau thắt ngực làm āc chế dòng Canxi đi vào c¡ tim
C. Tng nhßp tim do phÁn x¿ A. Diltiazem
D. Tất cÁ đều đúng B. Nadolol
Câu 374 Điều nào không đúng khi phái hợp Nitrat, āc chế canxi, β - blocker để C. Anistreptilase
trß đau thắt ngực D. Isosorbid dinitrat
A. Nitrat và β- blocker để lo¿i bá tác dụng phụ cÿa nhau Câu 381 Các thuác Nitrat giúp cÁi thiện tình tr¿ng Đau Thắt ngực và Nhồi máu
B. Nhóm β- blocker sẽ lo¿i bá tác dụng phụ tng nhßp tim cÿa thuác āc chế calci c¡ tim là do
lo¿i N-DHP. A. Làm tng māc oxy cho c¡ tim.
C. Thuác āc chế calci và nitrat: bổ sung tác đßng giÁm tiêu thụ oxy. B. Làm giÁm māc tiêu thụ oxy cÿa c¡ tim.
D. Thuác āc chế calci và p - blocker và nitrat: bổ sung tác đßng giÁm tiêu thụ C. Làm phân bá l¿i máu có lợi cho vùng bß thiếu oxy.
oxygen. D. Tất cÁ đều đúng
Câu 375 Để cấp cāu bệnh nhân trong c¡n đau thắt ngực thì dùng Câu 382 Tác dụng cháng đau thắt ngực cÿa Propranolol, ngo¿i tră
A. Nitroglycerin uáng A. Làm giÁm nhßp tim và làm giÁm co bóp c¡ tim
B. Nitroglycerin thuác mỡ B. GiÁm tiêu thụ oxygen á c¡ tim
C. Pentalrythritol tetranitrat C. Giãn m¿ch vành
D. Nitroglycerin 0,4mg ngậm d°ái l°ỡi, lặp l¿i mỗi 5 phút. D. Tác dụng phụ gây suy tim, nhßp tim chậm
Câu 376 Thuác nào dùng trong nhồi máu c¡ tim do có tác dụng làm giÁm đau và Câu 383 Thuác nào gây nhßp tim nhanh á liều thông th°ßng
giÁm lo âu A. Propranolol
A. Atenolol B. Nifedipin
B. Nadolol C. Verapamil
C. Morphin D. Atenolol
D. Nitrat Câu 384 Các thuác trß đau thắt ngực sau đây gây tác dụng phụ h¿ huyết t° thế
Câu 377 Thuác làm tan huyết khái đāng
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

30
A. Nitroglycerin Câu 391 Anistreptilase đ°ợc dùng làm thuác trß nhồi máu c¡ tim là do có tác
B. Amlodipin dụng
C. a, b đúng A. Tác đßng trên plasminogen làm tan huyết khái
D. a, b sai B. Giãn đßng m¿ch và tĩnh m¿ch
Câu 385 Điều nào đúng khi phái hợp giữa nitrat, β- blocker và thuác āc chế kênh C. GiÁm đau và giÁm lo âu trong nhồi máu c¡ tim
calci D. Tất cÁ đều đúng
A. β - blocker và thuác āc chế calci để lo¿i bß tác dụng phụ cÿa nhau Câu 392 Tác dụng nào không đúng cÿa Nitroglycerin ngậm d°ái l°ỡi
B. Nhóm β- blocker sẽ lo¿i bß tác dụng phụ tng nhßp tim cÿa thuác āc chế calci A. Gây giãn tiểu đßng m¿ch và tĩnh m¿ch
lo¿i DHP. B. Làm giÁm l°u l°ợng m¿ch vành
C. Nitrat và p - blocker bổ sung tác đßng giÁm tiêu thụ oxy C. Gây tác dụng phụ h¿ huyết áp thế đāng
D. Tất cÁ đều đúng D. Thßi gian tác đßng ngắn
Câu 386 Để phòng ngăa c¡n đau thắt ngực có thể dùng Câu 393 Nifedipin có các tác dụng sau, ngo¿i tră
A. Propranolol A. Tác đßng °u thế trên m¿ch
B. Amyl nitrit (ngửi hít) B. Sử dụng đ°ợc cho ng°ßi đau thắt ngực kèm nhßp tim chậm
C. Nitroglycerin (ngậm d°ái l°ỡi) C. Sử dụng đ°ợc cho ng°ßi đau thắt ngực kèm nhßp tim nhanh
D. b,c đúng D. Làm giãn m¿ch vành và m¿ch ngo¿i vi
Câu 387 Thuác nào dùng để điều trß ng°ßi đau thắt ngực kèm suy tim Câu 394 Phái hợp nào có thể đ°ợc dùng trong điều trß đau thắt ngực
A. Propranolol A. Verapamil và Diltiazem
B. Diltiazem B. Propranolol và Metoprolol
C. Verapamil C. Felodipin và Isosorbid dinitrat
D. Isosorbid dinitrat D. Propranolol và Felodipin
Câu 388 Thuác nào sử dụng đ°ợc cho ng°ßi đau thắt ngực kèm nhßp nhanh Câu 395 Thuác nào sau đây không gây chậm nhßp
A. Diltiazem A. Verapamil
B. Amlodipin B. Diltiazem
C. Verapamil C. Amlodipin
D. a,c đúng D. Metoprolol
Câu 389 Tránh phái hợp Nitroglycerin vái thuác nào sau đây Câu 396 Để tránh hiện t°ợng dung n¿p khi dùng Nitroglycerin
A. Metoprolol A. Dùng cách khoÁng ít nhất 8 giß
B. Nifedipin B. Khái đầu liều cao nhất
C. Acebutolol C. Dùng d¿ng dán
D. Verapamil D. Tất cÁ đều đúng
Câu 390 Metoprolol có thể phái hợp vái các thuác sau trong điều trß đau thắt Câu 397 Isosorbid dinitrat ngậm d°ái l°ỡi đ°ợc sử dụng trong tr°ßng hợp nào
ngực A. Nhßp tim nhanh
A. Nitrat: để lo¿i tác dụng phụ tng nhßp tim cÿa nhau B. Suy tim
B. Amlodipin: để lo¿i tác dụng phụ tng nhßp tim cÿa Amlodipin C. Tng huyết áp cấp
C. a,b đúng D. Đau thắt ngực và nhồi máu c¡ tim
D. a, b sai Câu 398 Để phòng ngăa c¡n đau thắt ngực xÁy ra khi gắng sāc thì nên dùng
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

31
A. Propranolol D. Tất cÁ đều sai
B. Nitroglycerin ngậm d°ái l°ỡi Câu 405 Phát biểu nào không đúng về Nhóm thiazid trong điều trß tng huyết áp
C. Metoprolol A. Là nhóm đ°ợc sử dụng nhiều nhất
D. Amlodipin B. GiÁm natri huyết, giÁm kali huyết
Câu 399 Cách phái hợp thuác nào giúp đ¿t tác dụng cao trong điều trß đau thắt C. Āc chế tái hấp thu natri á áng uán gần
ngực D. GiÁm tác dụng các chất gây co m¿ch nh° vasopressin, noradrenalin.
A. Atenolol, Diltiazem, Verapamil Câu 406 Thuác trß tng huyết áp nào có c¡ chế kích thích receptor α2 - adrenergic
B. Atenolol, Propranolol, Isosorbid á trung °¡ng gây giÁm phóng thích catecholamin á trung tâm vận m¿ch hành tÿy
C. Isosorbid, Atenolol, Diltiazem A. Metyldopa
D. Isosorbid, Nitroglycerin, Metoprolol B.Clonidin
Câu 400 Khi bß nhồi máu c¡ tim cấp sẽ cháng chỉ đßnh vái C. Trimethophan
A. Urokinase D. a,b đúng
B. Aspirin Câu 407 Thuác đái kháng c¿nh tranh vái acetylcholin t¿i các h¿ch tự đßng gây
C. Morphin liệt giao cÁm và liệt phó giao cÁm
D. Diltiazem A. Guanabenz
Câu 401 Thuác lợi tiểu āc chế aldosteron có tác dụng bÁo vệ tim nên đ°ợc dùng B. Trimethophan
cho các bệnh nhân tng huyết áp kèm suy tim hoặc nhồi máu c¡ tim C. Metyldopa
A. Spironolacton D. Clonidin
B. Eplerenon Câu 408 Trimethophan đ°ợc chỉ đßnh trong tr°ßng hợp nào
C. Triamteren A. C¡n tng huyết áp nặng để đ°a huyết áp xuáng māc cho phép trong thßi gian
D. Amilorid ngắn nhất
Câu 402 Các thuác lợi tiểu sau khi dùng điều trß cao huyết áp gây tác dụng phụ B. Tng huyết áp á ng°ßi suy thận
giÁm kali máu, ngo¿i tră C. Khi muán h¿ huyết áp điều khiển trong phẫu thuật.
A. Furosemid D. a,c đúng
B. Hydrochlorothiazid Câu 409 Thuác trß tng huyết áp nào gây tác dụng phụ trầm cÁm
C. Spironolacton A. Reserpin
D. Tất cÁ đều đúng B. Guanethidin
Câu 403 Thuác lợi tiểu nào có thể gây đßc tính trên tai đ°ợc dùng trß cao huyết C. Clonidin
áp nặng có ā n°ác và natri nhiều D. Prazosin
A. Eplerenon Câu 410 Bí tiểu, táo bón á ng°ßi cao tuổi là do tác dụng phụ cÿa thuác
B. Indapamid A. Trimethophan
C. Triamteren B. Propranolol
D. Furosemid C. Clonidin
Câu 404 Thuác lợi tiểu nào ít có tác dụng h¿ huyết áp khi dùng đ¡n đßc D. b,c đúng
A. Hydrochlorothiazid Câu 411 Các thuác sau đây gây tác dụng phụ h¿ huyết áp t° thế đāng, ngo¿i tră
B. Triamteren A. Prazosin
C. Furosemid B. Carvedilol
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

32
C. Reserpin D. Āc chế kênh calci chÿ yếu á tiểu đßng m¿ch
D.Trimethophan Câu 419 Thuác nào sau đây dùng trong c¡n tng huyết áp nặng
Câu 412 C¡ chế tác đßng cÿa thuác trß tng huyết áp nào là sai A. Hydralazin
A. Prazosin: āc chế chán lác alpha1 làm giãn m¿ch gây h¿ huyết áp B. Minoxidil
B. Hydralazin: Thuác giãn m¿ch C. Diazoxid
C. Metyldopa: āc chế receptor α2 - adrenergic D. Tất cÁ đều đúng
D. Captopril: ngn sự t¿o angiotensin II Câu 420 Thuác giãn m¿ch nào gây tác dụng phụ giáng lupus ban đß
Câu 413 Thuác nào có thể gây h¿ huyết áp nặng khi dùng liều đầu A. Minoxidil
A. Prazosin B. Diazoxid
B. Captopril C. Hydralazin
C. a,b đúng D. Nitroprussid
D. a, b sai Câu 421 Thuác giãn m¿ch nào gây chāng rậm lông
Câu 414 Thuác āc chế men chuyển đ°ợc chỉ đßnh trong tr°ßng hợp nào A. Nitroprussid
A. Tng huyết áp kèm tiểu đ°ßng B. Minoxidil
B. Suy tim ā máu m¿n. C. Diazoxid
C. a,b đúng D. Hydralazin
D. a,b sai Câu 422 Thuác h¿ huyết áp nào sau đây có thể làm trầm tráng thêm hen suyễn
Câu 415 Thuác āc chế kênh calci ít tác đßng trên tim gồm có A. Propranolol
A. Amlodipin, isradipin, verapamil B. Acebutolol
B. Nifedipin, amlodipin, isradipin C. Prazosin
C. Amlodipin, isradipin, diltiazem. D. b,c đúng
D. Verapamil, diltiazem, amlodipin Câu 423 Thuác trß cao huyết áp nào làm che đậy phÁn āng báo hiệu sự h¿ đ°ßng
Câu 416 Phát biểu nào không đúng về losartan huyết do quá liều insulin hoặc thuác h¿ đ°ßng huyết dùng đ°ßng uáng
A. Là thuác āc chế Angiotensin II t¿i receptor A. Captopril
B. Thay thế khi bß ho khan do thuác āc chế men chuyển. B. Reserpin
C. Tác dụng h¿ huyết áp cao h¡n thuác āc chế men chuyển C. Propranolol
D. Có thể gây giÁm huyết áp lúc đầu D. Minoxidil
Câu 417 Trong các thuác āc chế kênh calci thì thuác nào gây táo bón nhiều nhất, Câu 424 Điều nào sau đây không phÁi tác dụng phụ nhóm β-Blocker
đặc biệt trên ng°ßi già A. Hßi chāng Raynaud
A. Amlodipin B. Suy tim
B. Verapamil C. Tng nhßp tim
C. Diltiazem D. Hen suyễn
D. a,c đúng Câu 425 Chỉ đßnh cÿa Nhóm β-Blocker
Câu 418 Tác dụng h¿ huyết áp cÿa Nicardipin là do A. Trß cao huyết áp nặng
A. Āc chế kênh calci chÿ yếu á c¡ tim B. Trß cao huyết áp nhẹ và trung bình
B. Āc chế kênh kali chÿ yếu á c¡ tim C. Trß cao huyết áp á bệnh nhân tiểu đ°ßng
C. Āc chế kênh kali chÿ yếu á c¡ tim D. Trß cao huyết áp á bệnh nhân hen suyễn
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

33
Câu 426 Phát biểu nào về Propranolol là sai C. Āc chế Angiotensin II t¿i receptor
A. Kích thích tiết renin qua trung gian dây thần kinh adrenergic D. Ngn cÁn sự biến angiotensin I thành angiotensin II thông qua āc chế men
B. Làm trầm tráng thêm hen suyễn chuyển.
C. Che đậy phÁn āng báo hiệu sự h¿ đ°ßng huyết do quá liều insulin Câu 433 Thuác nào làm chậm nhßp tim
D. Trß cao huyết áp nhẹ và trung bình. A. Bisoprolol
Câu 427 Tác đßng nào không phÁi cÿa Prazosin B. Hydralazin
A. Gây h¿ huyết áp thế đāng C. Minoxidil
B. Gây hßi chāng liều đầu: bệnh nhân ngất xỉu đßt ngßt khi dùng liều đầu lán D. Diazoxid
h¡n 2mg Câu 434 Thuác nào không gây h¿ huyết áp t° thế
C. Làm giãn m¿ch gây h¿ huyết áp do giÁm sāc cÁn ngo¿i biên. A. α- Blocker
D. Gây nhßp tim nhanh. B. Thuác liệt h¿ch
Câu 428 Điều nào không đúng về tác đßng cÿa Metyldopa C. β- Blocker
A. Kích thích receptor α2 - adrenergic á trung °¡ng D. Tất cÁ đều đúng
B. Gây h¿ huyết áp Câu 435 Phát biểu nào đúng khi so sánh giữa Prazosin và Propranolol
C. Ít gây tác dụng phụ trên thần kinh trung °¡ng nh°: An thần, trầm cÁm A. Đều làm tng nhßp tim
D. Là thuác hàng thā 2, thā 3 đ°ợc dùng trong điều trß tng huyết áp kèm suy B. Đều làm giÁm tiết Renin
thận. C. Prazosin āc chế α1- adrenergic, Propranolol āc chế β-adrenergic
Câu 429 Thuác giãn m¿ch rất hiệu quÁ khi dùng đ°ßng uáng D. Prazosin āc chế β-adrenergic, Propranolol āc chế α1- adrenergic
A. Minoxidil Câu 436 Ng°ßi có tiền sử đau thắt ngực khi bß tng huyết áp không đ°ợc sử dụng
B. Diazoxid thuác nào sau đây do làm tng nhßp tim
C. Nitroprussid A. Acebutolol
D. Câu b,c đúng B. Verapamil
Câu 430 Thuác āc chế tiết catecholamin á tận cùng hậu h¿ch giao cÁm á ngo¿i C. Captopril
biên và trung °¡ng D. Diazoxid
A. Clonidin Câu 437 Phát biểu nào sau đây sai
B. Guanabenz A. Minoxidil: giữ muái và n°ác nhiều vì vậy phÁi kết hợp vói beta-blocker và
C. Guanethidin thuác lợi tiểu.
D. Reserpin B. Āc chế h¿ch giao cÁm và đái giao cÁm: Trimethophan
Câu 431 Khi so sánh Metyldopa và Guanethidin điều nào sau đây là đúng C. Labetalol có c¡ chế tác dụng giáng methyldopa.
A. Guanethidin ít hiệu quÁ h¡n Metyldopa D. Giãn m¿ch: Hydralazin
B. Guanethidin ít gây tác dụng phụ trên thần kinh tr°ng °¡ng nh° an thần, trầm Câu 438 Chỉ đßnh cÿa thuác trß cao huyết áp nào là sai
cÁm h¡n Metyldopa A. Minoxidil: Tng huyết áp nặng và khó chữa
C. C¡ chế tác dụng cÿa Guanethidin và Metyldopa giáng nhau B. Captopril: Trß tng huyết áp kèm tiểu đ°ßng
D. Metyldopa gây h¿ huyết áp t° thế nặng trong khi Guanethidin thì không C. Amlodipin: Trß tng huyết áp nhẹ đến trung bình
Câu 432 Captopril không gây tác dụng nào sau đây D. Nitroprussid: Chỉ dùng cấp cāu các c¡n tng huyết áp, không dùng trß phù
A. Khi kết hợp vái beta - blocker hoặc thuác lợi tiểu tác dụng sẽ tát h¡n. phổi cấp và suy tim nặng
B. H¿ huyết áp nặng khi sử dụng liều đầu Câu 439 Cần phÁi thận tráng khi sử dụng thuác nào cho bệnh nhân tng huyết
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

34
áp đang dùng insulin để trß tiểu đ°ßng D. Đßc tính cÿa thiocyanat vái Nitroprussid
A. Propranolol Câu 446 Thuác nào th°ßng đ°ợc chán trß liệu khái đầu cho hầu hết bệnh tng
B. Captopril huyết áp
C. Metyldopa A. Lợi tiểu thiazid
D. b,c đúng B. Guanethidin
Câu 440 Thuác trß cao huyết áp nào làm tng phÁn x¿ giao cÁm C. Minoxidil
A. Minoxidil D. Metyldopa
B. Enalapril Câu 447 Thuác nào có thể dùng cho bệnh nhân tng huyết áp kèm trầm cÁm
C. Losartan A. Reserpin
D. Propranolol B. Metyldopa
Câu 441 Thuác nào dùng tát nhất cho bệnh nhân cao huyết áp kèm bệnh tiểu C. a,b đúng
đ°ßng D. a, b sai
A. Captopril Câu 448 Khi phái hợp nhóm thuác lợi tiểu và nhóm giãn m¿ch nh° Minoxidil
B. Propranolol để trß tng huyết áp nhằm mục đích nào sau đây
C. Diazoxid A. H¿n chế tác dụng phụ giữ muái và n°ác cÿa Minoxidil
D. Chlorothiazid B. Không làm tng nhßp tim
Câu 442 Diazoxid là thuác giãn m¿ch, ngoài ra còn gây giữ muái giữ n°ác,phù C. Không gây rậm lông
á ng°ßi suy tim. Vì vậy khi dùng trß cao huyết áp nên kết hợp thuác nào sau đây D. b,c đúng
A. Nhóm β-Blocker Câu 449 Khi phái hợp nhóm thuác beta-blocker và nhóm giãn m¿ch để trß tng
B. Nhóm lợi tiểu huyết áp nhằm mục đích nào sau đây
C. Nhóm α- Blocker A. H¿n chế tác dụng phụ giữ muái và n°ác
D. a,b đúng B. Không gây h¿ huyết áp t° thế đāng
Câu 443 Thuác āc chế thu hồi catecholamin vào h¿t dự trữ nên c¿n catecholamin C. Đái kháng phÁn x¿ bù tim m¿ch do thuác giãn m¿ch gây ra
á ngo¿i biên và trung °¡ng D. a,b đúng
A. Guanethidin Câu 450 Thuác nào dùng đ°ợc cho bệnh nhân bß tng huyết áp kèm hen suyễn
B. Reserpin A. Propranolol
C. Trimethophan B. Acebutolol
D. Clonidin C. Nadolol
Câu 444 Nhóm β-Blocker không chỉ đßnh trong tr°ßng hợp sau D. Tất cÁ đều sai
A. Tng huyết áp nhẹ đến trung bình Câu 451: Cấu t¿o mßt đ¡n vß thận (nephron) bao gồm:
B. Nhồi máu c¡ tim A. Cầu thận
C. Lo¿n nhßp tim chậm B. àng thận
D. Đau thắt ngực mãn tính do gắng sāc C. àng uán gần, quai henle, áng uán xa, áng thu
Câu 445 Tác dụng phụ thuác giãn m¿ch, ngo¿i tră D. CÁ a và b
A. Hßi chāng giáng lupus ban đß vái Hydrazin Câu 452: Vận chuyển thụ đông qua màng biểu mô thận bao gồm, CHàN CÂU
B. Tng cân, rậm lông vái Minoxidil SAI:
C. GiÁm đ°ßng huyết vái Diazoxid A. Lôi kéo bái dung môi
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

35
B. Khuếch tán đ¡n giÁn theo gradient nồng đß Câu 459: C¡ chế tác dụng cÿa thuác lợi tiểu quai:
C. Khuếch tán qua kênh nhß protein màng A. Āc chế kênh Na+-K+-2Cl- symport
D. Vận chuyển đồng h°áng (symport) B. Āc chế carbonic anhydrase
Câu 453: Vận chuyển trái h°áng (antiport) là vận chuyển: C. Āc chế ADH
A. Nhß nng l°ợng do thÿy giÁi ATP t¿o gradient điện hóa để vận chuyển mßt D. Āc chế kênh Na+-Cl- symport
dung chất nhất đßnh. Sự di chuyển dung chất này t¿o 1 gradient để vận chuyển Câu 460: Thuác lợi tiểu āc chế tái hấp thu Calci và Magie:
mßt dung chất khác ng°ợc h°áng A. Lợi tiểu āc chế carbonic anhydrase
B. Hai dung chất đ°ợc vận chuyển đồng h°áng B. Lợi tiểu quai
C. Cần chất mang và đi ng°ợc gradient nồng đß C. Lợi thiểu thiazid
D. Cần chất mang và cùng chiều gradient nồng đß D. Lợi tiểu tiết kiệm kali
Câu 454: Vận chuyển thụ đßng nhß chất mang là vận chuyển: Câu 461: T¿i áng thu, sự tái hấp thu và bài tiết các chất điện giÁi đ°ợc điều hòa
A. Nhß nng l°ợng do thÿy giÁi ATP t¿o gradient điện hóa để vận chuyển mßt bái:
dung chất nhất đßnh. Sự di chuyển dung chất này t¿o 1 gradient để vận chuyển A. Carbonic anhydrase (CA)
mßt dung chất khác ng°ợc h°áng B. Aldosteron và ADH
B. Hai dung chất đ°ợc vận chuyển đồng h°áng C. Na+-Cl- symport
C. Cần chất mang và đi ng°ợc gradient nồng đß D. Na+-K+-2Cl- symport
D. Cần chất mang và cùng chiều gradient nồng đß Câu 462: Các thuác lợi tiểu thẩm thấu:
Câu 455: àng uán gần tái hấp thu đẳng tr°¡ng: A. Không bß tái hấp thu á áng thận
A. 65% dßch lác B. Không bß chuyển hóa
B. 75% dßch lác C. Đ°ợc lác dễ dàng qua cầu thận
C. 85% dßch lác D. Tất cÁ đúng
D. 95% dßch lác Câu 463: Thuác lợi tiểu thẩm thấu bao gồm:
Câu 456: Enzym cần cho tái hấp thu bicarbonat t¿i áng uán gần: A. Mannitol, glycerin
A. Carbonic anhydrase B. Ure
B. Carbonic dehydrase C. Acetazolamid
C. Carbonic synthase D. A và B đúng
D. Carbonic synthetase Câu 464: Thuác lợi tiểu āc chế carbonic anhydrase bao gồm:
Câu 457: à phần dày nhánh lên quai Henle: A. Mannitol, glycerin
A. N°ác đ°ợc tái hấp thu B. Ure
B. Không thấm n°ác C. Acetazolamid
C. N°ác, Na+, K+, Cl- đ°ợc tái hấp thu D. A và B đúng
D. N°ác, Na+, K+, Cl- không đ°ợc tái hấp thu Câu 465: Tác đßng chÿ yếu cÿa thuác lợi tiểu thẩm thấu á:
Câu 458: C¡ chế tác dụng thuác lợi tiểu thiazid: A. àng uán gần
A. Āc chế kênh Na+-K+-2Cl- symport B. àng uán xa
B. Āc chế carbonic anhydrase C. Quai henle
C. Āc chế ADH D. àng thu
D. Āc chế kênh Na+-Cl- symport Câu 466: Chỉ đßnh cÿa thuác lợi tiểu thẩm thấu :
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

36
A. Trß phù não, tng nhãn áp C. Acid hóa n°ác tiểu
B. Phòng ngăa hoặc điều trß tình tr¿ng giÁm niệu hoặc vô niệu do suy thận cấp D. Sßi thận
C. Kềm hóa n°ác tiểu để lo¿i tră acid uric và cystein Câu 474: Tác dụng phụ cÿa thuác lợi tiểu thẩm thấu:
D. A và B đúng A. Phù não
Câu 467: Sinh khÁ dụng bumetanid: B. Tng nhãn áp
A. 70% C. Suy tim, phù phổi
B. 80% D. GiÁm niệu do suy thận cấp
C. 90% Câu 475: Tác dụng phụ cÿa nhóm thuác lợi tiểu tiết kiệm kali:
D. 100% A. GiÁm kali huyết
Câu 468: Cháng chỉ đßnh thuác lợi tiểu thẩm thấu: B. Tng kali huyết
A. Vô niệu do suy thận nặng C. Sßi thận
B. H¿ kali huyết D. Suy thận
C. Tng kali huyết Câu 476: Cháng chỉ đßnh cÿa thuác lợi tiểu thiazid:
D. Tng nhãn áp A. H¿ natri huyết
Câu 469: Thuác lợi tiểu āc chế carbonic anhydrase bao gồm: B. H¿ kali huyết
A. Mannitol, glycerin C. Tng calci huyết
B. Acetazolamid, diclorphenamid, methazolamid D. Tất cÁ đúng
C. Hydrochlorthiazid, chlothalidon, indapamid Câu 477: Thuác lợi tiểu tiết kiệm kali cho tác đßng lợi tiểu:
D. Furosemid, bumetanid A. Rất m¿nh
Câu 470: Thuác lợi tiểu nhóm thiazid bao gồm: B. M¿nh
A. Mannitol, glycerin C. Trung bình
B. Acetazolamid, diclorphenamid, methazolamid D.Yếu
C. Hydrochlorthiazid, chlothalidon, indapamid Câu 478: Thßi gian tác đßng cÿa lợi tiểu thiazid so vái lợi tiểu quai:
D. Furosemid, bumetanid A. Dài h¡n
Câu 471: Thuác lợi tiểu quai bao gồm: B. Ngắn h¡n
A. Mannitol, glycerin C. Nh° nhau
B. Acetazolamid, diclorphenamid, methazolamid D. Tất cÁ sai
C. Hydrochlorthiazid, chlothalidon, indapamid Câu 479: Thuác lợi tiểu quai có các đßng lợi tiểu:
D. Furosemid, bumetanid A. Rất m¿nh
Câu 472: Thuác lợi tiểu spinorolacton có c¡ chế tác dụng: B. Trung bình
A. Āc chế carbonic anhydrase C. Yếu
B. Āc chế kênh natri á áng uán xa D. Rất yếu
C. Đái kháng t¿i receptor cÿa aldosteron Câu 480: Thuác lợi tiểu āc chế carbonic anhydrase th°ßng đ°ợc sử dụng nhất
D. Tng áp suất thẩm thấu cÿa dßch lác cầu thận để điều trß:
Câu 473: Đßc tính cÿa thuác lợi tiểu āc chế carbonic anhydrase: A. Nhiễm toan chuyển hóa
A. Tng kali huyết B. Nhiễm kềm chuyển hóa
B. Làm nặng thêm tình tr¿ng nhiễm kềm C. Phù não
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

37
D. Tng nhãn áp A. Na+-H+-antiport
Câu 481: Sự āc chế tái hấp thu Calci và Magie á quai henle là do: B. Na+-Cl--symport
A. Chênh lệch điện thế màng C. Na+-K+-2Cl--symport
B. Đái kháng t¿i receptor aldosteron D. a và b đúng
C. Carbonic anhydrase bß āc chế làm thiếu H+ để tái hấp thu Na+ Câu 489: T¿i áng thu:
D. Tất cÁ đúng A. Tái hấp thu Na+, bài tiết K+ và n°ác
Câu 482: Chỉ đßnh cÿa thuác lợi tiểu thiazid: B. Tái hấp thu K+, n°ác và bài tiết Na+
A. Huyết áp thấp C. Tái hấp thu K+, bài tiết Na+ và n°ác
B. Phù do tim, gan, thận D. Tái hấp thu Na+ và n°ác, bài tiết K+
C. A và B đúng Câu 490: Chỉ đßnh cÿa thuác lợi tiểu āc chế carbonic anhydrase :
D. A và B sai A. Trß phù não, tng nhãn áp
Câu 483: Liều điều trß tng nhãn áp cÿa thuác lợi tiểu āc chế carbonic anhydase: B. Phòng ngăa hoặc điều trß tình tr¿ng giÁm niệu hoặc vô niệu do suy thận cấp
A. 2000mg/ngày C. Kềm hóa n°ác tiểu để lo¿i tră acid uric và cystein
B. 250-1000mg/ngày D. A và C đúng
C. 250-500mg/ngày Câu 491: Tác đßng cÿa thuác lợi tiểu āc chế carbonic anhydrase:
D. 250mg/ngày A. Làm nhiễm acid và giÁm kali huyết
Câu 484: Kết quÁ cÿa việc carbonic anhydrase bß āc chế: B. Làm nhiễm kềm và tng kali huyết
A. Thăa H+ và tng tái hấp thu Na+ C. A và B sai
B. H+ và K+ trao đổi vái Na+ D. A và B đúng
C. Nhiễm acid và giÁm kali huyết Câu 492: Chỉ đßnh cÿa thuác lợi tiểu āc chế carbonic anhydrase :
D. Tất cÁ đúng A. Tng nhãn áp
Câu 485: Tác dụng phụ cÿa thuác lợi tiểu thiazid, CHàN CÂU SAI: B. Acid hóa n°ác tiểu lo¿i tră acid uric và cystein
A. H¿ natri huyết C. A đúng B sai
B. Tng acid uric huyết D. A sai B đúng
C. Tng kali huyết Câu 493: Thuác lợi tiểu quai bao gồm:
D. Nhiễm kềm chuyển hóa A. Torsemid, chlothadion
Câu 486: Chỉ đßnh thuác lợi tiểu quai. CHàN CÂU SAI: B. Triamteren, bumetanic
A. Tng huyết áp C. Ethacrynic, furosemid
B. Phù phổi cấp D. Spinorolacton, amilorid
C. Suy thận nặng Câu 494: Thuác lợi tiểu chế kênh Natri thußc nhóm tiết kiệm kali:
D. Suy tim kháng trß A. Amilorid và spinorolacton
Câu 487: Hệ tháng vận chuyển á nhánh lên quai Henle: B. Amilorid và triamteren
A. Na+-H+-antiport C. Spinorolacton và triamteren
B. Na+-Cl--symport D. Tất cÁ đều đúng
C. Na+-K+-2Cl--symport Câu 495: Nhóm thuác lợi tiểu th°ßng đ°ợc phái hợp vái các nhóm thuác khác:
D. a và b đúng A. Lợi tiểu thẩm thấu
Câu 488: Hệ tháng vận chuyển á áng uán xa: B. Lợi tiểu quai
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

38
C. Lợi tiểu thiazid B. Chāa men thÿy phân chất béo
D. Lợi tiểu tiết kiệm kali C. Nhũ t°¡ng hóa chất béo
Câu 496: Mßt ng°ßi bß nhiễm toan chuyển hóa, thuác không nên sử dụng là: D. Nghiền nhß chất béo thành các tiểu phân
A. Spinorolacton Câu 503: Nên uáng statin vào lúc:
B. Acetazolamid A. Sáng sám khi bụng đói
C. Furosemid B. Sau khi n
D. Indapamid C. Giữa buổi n
Câu 497: Kháng lợi tiểu là tình tr¿ng: D. Tái tr°ác khi n
A. Thuác lợi tiểu không có tác dụng ngay khi uáng Câu 504: Nhóm statin tác dụng theo c¡ chế:
B. Thuác lợi tiểu mất dần tác dụng sau thßi gian dài sử dụng A. T¿o phāc vái muái mật
C. A và B đúng B. Āc chế 6-Hydroxymethyl glutaryl CoA reductase á gan
D. A và B sai C. Nhũ t°¡ng hóa chất béo
Câu 498: CHàN CÂU SAI: Mßt bệnh nhân sau khi dùng lợi tiểu có triệu chāng D. T¿o phāc vái triglycerid
buồn ngÿ, kích thích, mất cÁm giác, chóng mặt và hôm mê, yếu c¡, lo¿n nhßp tim,
tetani, đây có thể là kết quÁ cÿa việc dùng quá đß lợi tiểu: Câu 505: Tác dụng phụ nguy hiểm nhất cÿa statin:
A. Indapamid A. Suy thận
B. Amilorid B. Suy gan
C. Acid ethacrynic C. Suy thận và suy gan
D. Acetazolamid D. Hßi chāng c¡ niệu
Câu 499: Không nên dùng lợi tiểu chung vái ..... do làm giÁm tổng hợp Câu 506: Thuác làm giÁm lipid máu nhóm resin:
protaglandin gây suy thận cấp A. Gemfibrozil
A. NSAIDs B. Clofibrat
B. Viên nén KCl C. Pravastatin
C. Cisplatin D. Colestyramin
D. ACEI Câu 507: Khi sử dụng statin cần l°u ý:
Câu 500: Không nên dùng chung vái aminosid và cispatin: A. Tng enzym gan
A. Lợi tiểu thẩm thấu B. Bệnh c¡
B. Lợi tiểu tiết kiêm kali C. Bệnh thận mãn tính
C. Lợi tiểu quai D. A và B đúng
D. Lợi tiểu thiazid Câu 508: Không sử dụng statin chung vái:
Câu 501: Nhóm statin tác dụng theo c¡ chế: A. Kháng sinh há Beta-lactam
A. Āc chế tổng hợp lipid B. Kháng nấm
B. T¿o phāc vái cholesterol C. Thuác āc chế Cytocrome P450
C. T¿o phāc vái HMG-CoA reductase D. B và C đúng
D. Āc chế HMG-CoA reductase Câu 509: Thuác có tác dụng giÁm hấp thu cholesterol t¿i niêm m¿c rußt:
Câu 502: Muái mật có vai trò trong sự tiêu hóa chất béo do: A. Statin
A. T¿o muái mật vái acid béo B. Acid nicotinic
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

39
C. Acid fibric Câu 517: Sự chuyển hóa lipid trong c¡ thể diễn ra theo chu trình:
D. Ezectimibe A. Nßi sinh
Câu 510: Phần lõi cÿa lipoprotein là : B. Ngo¿i sinh
A. Lipid °a n°ác C. Gan rußt
B. Lipid kỵ n°ác D. A và B đúng
C. Apolipoprotein Câu 518: Cholesterol và triglycerid trong thāc n đ°ợc hấp thu vào máu và vận
D. Láp phospholipid kép chuyển đến mô mỡ và c¡ d°ái d¿ng:
Câu 511: Lipoprotein đ°ợc chi ra làm : A. Cholesterol tự do
A. 4 lo¿i chính B. Chylomicron
B. 5 lo¿i chính C. LDL
C. 6 lo¿i chính D. IDL
D. 7 lo¿i chính Câu 519: à mô mỡ và c¡, triglycerid sẽ đ°ợc thÿy phân thành:
Câu 512: Các biến chāng do tng lipid máu gây ra : A. Acid béo và glycerol
A. Bệnh tim m¿ch B. Chylomicron
B. Bệnh gan C. LDL
C. Bệnh thận D. HDL
D. B và C đúng Câu 520: à mô mỡ và c¡, triglycerid đ°ợc thÿy phân nhß enzym:
Câu 513: Tác nhân chính gây x¡ vữa đßng m¿ch á ng°ßi tng lipid máu: A. Lecithin – cholesterol acyltransferase (LCAT)
A. Chylomicron B. Lipoprotein lipase
B. VLDL C. HGM-CoA reducrase
C. LDL D. Hydrolylase
D. HDL Câu 521: Niacin là vitamin nhóm:
Câu 514: Yếu tá ngn ngăa quá trình x¡ vữa đßng m¿ch: A. A
A. Chylomicron B. B
B. VLDL C. D
C. LDL D. K
D. HDL Câu 522: Nguyên nhân gây tng lipid huyết thā phát:
Câu 515: Các tác nhân có thể gây x¡ vữa đßng m¿ch là, CHàN CÂU SAI: A. Đßt biến gen mã hóa cho các apolipoprotein hay LDL-receptor
A. Chylomicron B. Hậu quÁ cÿa bệnh m¿n tính nh° tiểu đ°ßng, suy thận m¿n
B. VLDL C.Sử dụng kéo dài thuác ngăa thai
C. IDL D. B và C đúng
D. LDL Câu 523: Thuác đầu tiên trong nhóm statin đ°ợc phát hiện là:
Câu 516: HDL đ°ợc hình thành tă: A. Lovastatin
A. Phospholipid và apolipoprotein A B. Mevastatin
B. Phospholipid và apolipoprotein B C. Simvastatin
C. Apolipoprotein A và cholesterol D. Pravastatin
D. Apolipoprotein B và cholesterol Câu 524: Chế đß trß liệu bằng statin làm giÁm:
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

40
A. Tỷ lệ tử vong do bệnh mahcj vành Câu 531: Nguyên nhân gây tng lipid huyết tiên phát:
B. GiÁm nguy c¡ gây bệnh tim m¿ch A. Đßt biến gen mã hóa cho các apolipoprotein hay LDL-receptor
C. GiÁm LDL cao B. Hậu quÁ cÿa bệnh m¿n tính nh° tiểu đ°ßng, suy thận m¿n
D. Tất cÁ đúng C.Sử dụng kéo dài thuác ngăa thai
Câu 525: Thuác nhóm statin có thể đ°ợc chỉ đßnh sử dụng 1 lần/ngày: D. B và C đúng
A. Fluvastatin Câu 532: Phái hợp thuác trong điều trß tng lipid máu sẽ:
B. Lovastatin A. Cho tác dụng hiệp đồng
C. Atorvastatin B. Tng tác dụng phụ do dùng nhiều nhóm thuác gây t°¡ng tác vái liều cao
D. Simvastatin C. Làm bệnh nhân dễ tuân thÿ điều trß
Câu 526: Statin cần dùng chung vái thāc n để tng sinh khÁ dụng cÿa thuác: D. Tất cÁ đúng
A. Fluvastatin Câu 533: Các thuác thußc nhóm dẫn xuất acid fibric:
B. Lovastatin A. Fenofibrat, bezafibrat, ciprofibrat, gemfibrozil
C. Atorvastatin B. Fenofibrat, bezafibrat, ciprofibrat, colesevelam
D. Simvastatin C. Fenofibrat, bezafibrat, ciprofibrat, acipimox
Câu 527: Phái hợp statin vái ...... có thể làm tng hiệu quÁ làm giÁm LDL cÿa D. Fenofibrat, bezafibrat, ciprofibrat, ezectimibe
statin thêm 20-25%: Câu 534: Mặc dù hiệu quÁ điều trß cao, Niacin th°ßng đ°ợc dùng để làm thuác
A. Resin phụ trợ cho nhóm statin hoặc resin do:
B. Fibrat A. Không hấp thu qua đ°ßng tiêu quá
C. Niacin B. Thßi gian bán hÿy dài
D. Dầu cá C. Tác dụng phụ
Câu 528: Khi phái hợp Fluvastatin vái các thuác nhóm resin, hai thuác phÁi đ°ợc D. Làm giÁm HDL
uáng cách nhau tái thiểu: Câu 535: Tác dụng phụ th°ßng gặp cÿa niacin, CHàN CÂU SAI :
A. 3 giß A. Loét d¿ dày – tá tràng
B. 4 giß B. Lo¿n nhßp tim
C. 5 giß C. Đß băng mặt
D. 6 giß D. Viêm tụy
Câu 529: Các resin là những chất: Câu 536: Sắp xếp thā tự các cholesterol sau theo tráng l°ợng phân tử nhß dần:
A. Kém hấp thu A. Chylomicron, VLDL, LDL, HDL
B. Đ°ợc hấp thu hoàn toàn B. VLDL, LDL, HDL, Chylomicron
C. Tan trong n°ác C. HDL, LDL, VLDL, Chylomicron
D. Không tan trong n°ác D. Chylomicron, HDL, LDL, VLDL
Câu 530: Để h¿n chế nguy c¡ kích āng hầu – thực giÁn và tắc nghẽn thực quÁn, Câu 537: Thuác h¿ lipid máu ít gây hßi chāng c¡ niệu nhất:
các resin nên đ°ợc: A. Simvastatin
A. Uáng á d¿ng bßt khô B. Atorvastatin
B. Uáng á d¿ng bßt khô pha vái n°ác C. Fluvastatin
C. Uáng vái nhiều n°ác D. Lovastatin
D. Tiêm tĩnh m¿ch Câu 538: Thuác đ°ợc °u tiên chỉ đßnh điều trß triglycerid cao:
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

41
A. Benzafibrat A. Tng 50%
B. Colestyramin B. GiÁm 50%
C. Atorvastatin C. Tng 150%
D. Flurbiprofen D. GiÁm 150%
Câu 539: Statin không đ°ợc dùng chung vái, NGO¾I TRĂ: Câu 546: Colestyramin làm tng thÁi tră các thuác:
A. Kháng sinh nhóm macrolid A. Acid acetyl salicylic
B. Digoxin B. Indomethacin
C. Kháng sinh beta-lactam C. Meloxicam
D. Ketokonazol D. Pacacetamol
Câu 540: Giá trß lý t°áng cÿa cholesterol huyết: Câu 547: C¡ chế tác đßng cÿa acid fibric:
A. <200mg/dl A. Kích thích tổng hợp lipoprotein
B. <250mg/dl B. Kích ho¿t men lipoprotein lipase
C. 200-240mg/dl C. GiÁm sá l°ợng thụ thể LDL
D. >250mg/dl D. Āc chế LDL gắn và thụ thể
Câu 541: Giá trß triglycerid gây nguy c¡ cao khi: Câu 548: Phái hợp statin vái các resin để tng hiệu quÁ điều trß, CHàN CÂU
A. <200mg/dl SAI:
B. 200-400mg/dl A. Atorvastatin + cholestyramin
C. 300-400mg/dl B. Atorvastatin + colestipol
D. 1000mg/dl C. Atorvastatin + cholestyramin + colestipol
Câu 542: Enzym lecithin – cholesterol acyltransferase (LCAT), CHàN CÂU D. A và B đúng
SAI: Câu 549: Cần thận trong khi sử dụng resin cho bệnh nhân ...A.... vì có thể gây
A. Ester hóa cholesterol tự do á tế bào ....B... :
B. Ester hóa VLDL A. A: tng triglycerid nhẹ, B: viêm gan
C. Ester hóa HDL B. A: tng triglycerid cao, B: viêm tụy
D. Ho¿t đßng vái xúc tác cÿa apolipoprotein A C. A: tng triglycerid nhẹ, B: viêm tụy
Câu 543: Biểu hiện cÿa tng lipid máu tiên phát, NGO¾I TRĂ: D. A: tng triglycerid cao, B: viêm gan
A. LDL trong máu tng rất cao Câu 550: Thuác ít gây t°¡ng tác h¡n so vái các thuác còn l¿i:
B. U vàng, x¡ vữa đßng m¿ch A. Cholestyramin
C. HDL tng B. Cholestipol
D. Viêm tụy C. Colesevelam
Câu 544: Ngoài tác đßng āc chế HMG-CoA reductase, các statin còn có tác D. A và B đúng
đßng: Câu 551: Thuác sử dụng cho mục đích tng đồng hóa protein:
A. GiÁm tổng hợp LDL-R A. Testosteron propionat
B. Tng thanh thÁi IDL và LDL trong huyết t°¡ng B. Fluoxymesteron
C. Tng nồng đß triglycerid trong máu nhẹ C. Nandrolon decanoat
D. Tng nồng đß cholesterol tự do D. Methyltestosteron
Câu 545: Khi phái hợp vái nhóm fibrat, sinh khÁ dụng cÿa Fluvastain: Câu 552: Hormon là :
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

42
A. Chất truyền tin hóa hác C. Làm tng tr°áng và tr°áng thành nang trāng
B. Chất truyền tin lý hác D. Làm trụng trāng sinh hoàng thể
C. Chất truyền tin sinh hác Câu 560: C¡ quan chính t¿o androgen là:
D. Tất cÁ đúng A. Tế bào Leydig
Câu 553: Đặc điểm cÿa hormon: B. Vß th°ợng thận
A. Tác dụng không đặc hiệu C. Buồng trāng
B. Tác dụng vái liều l°ợng rất thấp D. Nhau thai
C. Đ°ợc bài tiết bái các tế bào chuyên biệt cÿa tuyến nßi tiết Câu 561: C¡ quan phụ t¿o androgen là, CHàN CÂU SAI:
D. Chất truyền tin lý hác A. Tế bào Leydig
Câu 554: Nhiệm vụ cÿa tuyến sinh dục nam: B. Vß th°ợng thận
A. Tổng hợp testosteron C. Buồng trāng
B. Thành lập tinh trùng D. Nhau thai
C. A và B đúng Câu 562: à giai đo¿n phôi thai, nồng đß androgen cao cần thiết để:
D. A và B sai A. Gây nam hóa đ°ßng niệu
Câu 555: Nhiệm vụ cÿa tuyến sinh dục nữ: B. Tổng hợp testosteron
A. Thành lập trāng C. Làm tinh trùng tr°áng thành
B. Bài tiết estrogen D. Gây tính chất thā phát cÿa phái nam
C. Bài tiết progesteron Câu 563: Các androgen tổng hợp so vái androgen thiên nhiên :
D. Tất cÁ đúng A. Có thể dùng đ°ßng uáng
Câu 556: T¿i tuyến sinh dục nam, FSH có chāc nng: B. Kéo dài tác dụng
A. Kích thích bài tiết testosteron C. Tác dụng chuyên biệt h¡n
B. Kích thích t¿o tinh trùng D. Tất cÁ đúng
C. Làm tng tr°áng và tr°áng thành nang trāng Câu 564: Testosteron gây nên các dấu hiện đặc tr°ng cÿa phái nam, NGO¾I
D. Làm trụng trāng sinh hoàng thể TRĂ:
Câu 557: T¿i tuyến sinh dục nam, LH có chāc nng: A. Mác nhiều lông trên c¡ thể
A. Kích thích bài tiết testosteron B. Dây thanh âm dài, giáng trầm
B. Kích thích t¿o tinh trùng C. Vai rßng, c¡ lán, da dày
C. Làm tng tr°áng và tr°áng thành nang trāng D. Hông to, eo nhß
D. Làm trụng trāng sinh hoàng thể Câu 565: CHàN CÂU SAI, Testosteron gây:
Câu 558: T¿i tuyến sinh dục nữ, FSH có chāc nng: A. Tiến biến protein
A. Kích thích bài tiết testosteron B. Phát triển hệ x°¡ng c¡
B. Kích thích t¿o tinh trùng C. Chậm đóng các đầu x°¡ng dài
C. Làm tng tr°áng và tr°áng thành nang trāng D. Tng cân
D. Làm trụng trāng sinh hoàng thể Câu 566: Testosteron có thể gây tác dụng:
Câu 559: T¿i tuyến sinh dục nữ, LH có chāc nng: A. X¡ vữa đßng m¿ch
A. Kích thích bài tiết testosteron B. Làm giÁm LDL-C và tng HDL-C
B. Kích thích t¿o tinh trùng C. GiÁm t¿o hồng cầu
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

43
D. GiÁm cân A. Tng các dụng estrogen
Câu 567: Testosteron có thể gây tác dụng B. GiÁm tác dụng phụ
A. GiÁm nguy c¡ x¡ vữa đßng m¿ch C. Không thể uáng
B. Làm tng LDL-C và giÁm HDL-C D. Tng thßi gian tác dụng
C. Nhiều mụn trāng cá Câu 575: Mifepriston đái kháng vái:
D. Chậm đóng các đầu x°¡ng dài A. Estrogen
Câu 568: Chất kháng androgen: B. Progesteron
A. Durabolin C. Testosteron
B. Nandrolon D. Thyroxin
C. Flutamid Câu 576: Tác dụng cÿa estrogen, NGO¾I TRĂ :
D. Fluoxymesteron A. Tng co bóp tử cung
Câu 569: Các estrogen thiên nhiên bao gồm, NGO¾I TRĂ: B. Tng đồng hóa protein
A. Estradiol C. Tng LDL-C và giÁm HDL-C
B. Ethinyl estradiol D. Ngn tiêu x°¡ng
C. Estron Câu 577: Tác dụng cÿa estrogen:
D. Estriol A. GiÁm đ°ßng huyết nhẹ
Câu 570: Các chất estrogen có tác dụng: B. GiÁm LDL-C và tng HDL-C
A. Trong giai đo¿n I cÿa chu kỳ kinh nguyệt C. GiÁm tiết chất nhầy cổ tử cung
B. Trong giai đo¿n II cÿa chu kỳ kinh nguyệt D. Āc chế bài tiết sữa á liều thấp
C. Suát thßi gian hoàng thể tồn t¿i Câu 578: Tác dụng phụ cÿa estrogen:
D. Trong thßi gian hoàn thể bß thoái hóa A. Āc chế bài tiết sữa á liều cao
Câu 571: Các chất progesteron có tác dụng: B. GiÁm tỉ lệ ung th° cổ tử cung á phụ nữ có mẹ dùng Diethylstilbestrol khi mang
A. Trong giai đo¿n I cÿa chu kỳ kinh nguyệt thai
B. Thßi gian nang trāng tng tr°áng thành nang De Graf C. GiÁm tỉ lệ ung th° âm đ¿o
C. Thßi gian trāng rụng D. Tất cÁ đúng
D. Thßi gian hoàng thể tồn t¿i Câu 579: Dùng điều trß vô sinh
Câu 572: C¡ quan chính bài tiết estrogen: A. Clomiphen, Cyclophenil
A. Buồng trāng B. Clomiphen, Tamoxiphen
B. Vß th°ợng thận C. Tamoxiphen, Raloxiphen
C. Tinh hoàn D. Tamoxiphen, Exemestan
D. Tuyến vú Câu 580: Thuác dùng điều trß ung th° vú:
Câu 573: Estrogen không steroid: A. Clomiphen
A. Estradiol B. Cyclophenil
B. Mestranol C. Tamoxiphen
C. Ethinyl estradiol D. Norethindron
D. Diethylstilbestrol Câu 581: Estrogen đ°ợc sÁn xuất á, CHàN CÂU SAI:
Câu 574: Estrogen thiên nhiên so vái estrogen tổng hợp: A. Buồng trāng
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

44
B. Tế bào sertoli D. Megestron acetat
C. Vß th°ợng thận Câu 589: Tác dụng cÿa androgen, NGO¾I TRĂ:
D. Mô mỡ A. Nam hóa á nữ
Câu 582: C¡ chế thuác ngăa thai uáng mỗi ngày: B. Giữ muái n°ác
A. Āc chế phóng thích FSH, làm nang trāng không phát triển C. Gây vú to á nam
B. Làm bong niêm m¿c tử cung D. Loãng x°¡ng
C. Thoái biến hoàng thể Câu 590: Tác dụng cÿa estrogen, NGO¾I TRĂ:
D. Diệt tinh trùng A. Tng đồng hóa protein
Câu 583: Estradiol là estrogen chính cÿa: B. Tng co bóp c¡ tử cung
A. Tuổi tr°ác mãn kinh C. Tng LDL-C, giÁm HDL-C
B. Tuổi mãn kinh D. Āc chế bài tiết sữa á liều cao
C. Do nhau thai tiết ra Câu 591: Thuác đ°ợc sử dụng làm thuác tránh thai:
D. Là chất chuyển hóa cÿa Estriol A. Methoxyprogesteron acetat
Câu 584: C¡ chế thuác ngăa thai uáng mỗi ngày, NGO¾I TRĂ: B. Hydroxyprogesterol caproat
A. Āc chế phóng thích FSH, làm nang trāng không phát triển C. Desogestrel
B. Āc chế phóng thích LH, āc chế phóng noãn D. Megestrol acetat
C. Thoái biến hoàng thể Câu 592: Tác dụng cÿa progesteron, NGO¾I TRĂ :
D. Làm đặc sánh chất nhày cổ tử cung A. GiÁm co thắt c¡ tử cung
Câu 585: Progesteron có tác dụng : B. Tng sinh niêm m¿c tử cung
A. Tng co thắt c¡ tử cung C. Ung th° vú
B. GiÁm đặc sánh chất nhầy cổ tử cung D. Tng thân nhiệt
C. Tng LDL-C, giÁm HDL-C Câu 593: CHàN CÂU SAI:
D. GiÁm thân nhiệt tă 0.3-0.5oC A. Lo¿i thuác ngăa thai phái hợp vỉ 28 viên uáng hết vỉ này đến vỉ khác
Câu 586: Thuác không có nhân steroid: B. Chu kỳ kinh nguyệt khi sử dụng thuác ngăa thai là chu kỳ không rụng trāng
A. Ethinyl estradiol C. Lo¿i thuác ngăa thai phái hợp vỉ 21 viên uáng hết vỉ, nghỉ 7 ngày, uáng vỉ kế
B. Megestrol acetat D. Khi uáng thuác ngăa thai lo¿i phái hợp, nếu quên 1 viên trong 3 tuần đầu,
C. Diethylstibestrol uáng liền 1 viên ngay khi nhá ra, ngày hôm sau uáng 1 viên nh° th°ßng lệ
D. Methyltestosteron Câu 594: Các androgen thiên nhiên so vái các androgen tổng hợp:
Câu 587: Thuác kháng androgen: A. Tác dụng chuyên biệt h¡n
A. Tamoxifen B. Có thể dùng đ°ßng uáng
B. Miferiston C. Thßi gian tác dụng ngắn h¡n
C. Leuprolid dùng ngắt quãng D. Tng tác dụng androgen
D. Spironolacton Câu 595: Các androgen thiên nhiên so vái các androgen tổng hợp:
Câu 588: Chế phẩm đ°ợc chán làm thuác ngăa thai: A. Tng tác dụng tiến biến protein
A. Norethinron B. Không thể dùng đ°ßng uáng
B. Clomadion C. Thßi gian tác dụng dài h¡n
C. Metroxyprogesteron D. Tng tác dụng androgen
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

45
Câu 596: Cách uáng thuác ngăa thai (lo¿i vỉ 28 hoặc 30 viên) KHÔNG đúng: Câu 603: Các đặc điểm đ°a thuác vào tĩnh m¿ch, NGO¾I TRĂ:
A. Nếu quên 1 viên, ngày hôm sau uáng 2 viên khi nhá ra A. Tác dụng nhanh
B. Nên uáng thuác vào 1 thßi điểm nhất đßnh trong ngày B. Tác dụng chậm
C. Nếu quên 2 viên liên tiếp cÿa tuần thā 1-2, uáng liền 2 viên khi nhá ra, hôm C. PhÁi kiểm soát chặt chẽ về liều đß
sau uáng 2 viên nữa, sau đó uáng tiếp tục nh° th°ßng D. Thuác phÁi tuyệt đái vô khuẩn
D. Uáng viên thā 1 vào ngày hết kinh Câu 604: Các biện pháp lo¿i tră chất đßc ra khßi đ°ßng tiêu hoá, NGO¾I TRĂ:
Câu 597: Cặp chÿ vận – đái kháng KHÔNG đúng: A. Rửa d¿ dày khi bệnh nhân đã ch°a hôn mê
A. Estrogen - Flutamid B. Gây nôn bằng kích thích vùng hầu háng
B. Testosteron - Spinorolacton C. Rửa d¿ dày khi bệnh nhân bß ngß đßc acid m¿nh
C. Progesteron – Miferiston D. Sau rửa d¿ dày cho bệnh nhân uáng than ho¿t
D. Aldosteron - Spinorolacton Câu 605: Quá trình nào (tham gia) thúc đẩy hấp thu thuác á d¿ dày, rußt ng°ợc
Câu 598: Sử dụng thuác tránh thai uáng mỗi ngày dễ bß thất b¿i nếu dùng chung chiều vái bậc thang nồng đß:
vái: A. Vận chuyển tích cực
A. Cimetidin B. Lác
B. Tetracyclin C. Khuyếch tán thuận lợi
C. Erythromycin D. Thẩm thấu
D. Ketoconazol Câu 606: Dung dßch tanin dùng rửa d¿ dày để:
Câu 599: Thuác điều trß sẩy thai do thiếu progesteron: A. Kết tÿa các alcaloid và kim lo¿i
A. Methoxyprogesteron acetat B. Làm thÁi nhanh các lo¿i chất đßc
B. Norethinron C. T¿o chelat vái kim lo¿i nặng
C. 19-nortestosteron D. Hấp phụ các chất đßc
D. Norgestrel Câu 607: Mßt vài biểu hiện cÿa phÁn āng dß āng :
Câu 600: KHÔNG NÊN ngăa thai hằng tháng vái thuác ngăa thai: A. Khó thá, ho kh¿c đßm kéo dài > 15 ngày.
A. Rigevidon B. Mẩn đß, ngāa, khó thá, h¿ huyết áp.
B. Mercilon C. Mẩn đß, giÁm thß lực, thính lực.
C. Marvelon D. Chán n, chậm tiêu, ợ h¡i, ợ chua.
D. Postinor Câu 608: Hiện t°ợng quen thuác có các đặc điểm nào sau đây, ngo¿i tră
Câu 601: Nêu đặc điểm cÿa thuác khi á trong huyết t°¡ng: A. Sá l°ợng receptor thuác không có giái h¿n
A. D¿ng gắn vái protein huyết t°¡ng thì có tác dụng sinh hác B. Có h¿i cho bÁn thân và xã hßi
B. D¿ng tự do (không kết hợp) ch°a có tác dụng sinh hác C. Do cÁm āng enzym chuyển hoá thuác á microsom gan
C. D¿ng kết hợp dễ thấm qua m¿ch máu và có ho¿t tính D. Muán tiếp tục dùng thuác vì bß lệ thußc
D. Sự gắn kết giữa thuác và protein huyết t°¡ng có tính thuận nghßch Câu 609: Đặc điểm về phía c¡ thể cÿa hấp thu thuác á rußt non là do
Câu 602: Những yếu tá làm giÁm nguy c¡ nhiễm đßc thuác: A. Diện tích hấp thu nhß
A. Ph¿m vi điều trß hẹp B. Không có van ngang, không có nhung mao
B. Ph¿m vi điều trß rßng C. Ít đ°ợc t°ái máu
D. Suy chāc nng gan D. KhoÁng pH rßng
C. Thuác có tích luỹ trong c¡ thể Câu 610: Khi tiêm bắp thßt, thuác:
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

46
A. Đ°ợc hấp thu nhanh h¡n khi tiêm tĩnh m¿ch Câu 617: Các thuác kháng acid ( antacid ) là các thuác có tác dụng :
B. Hấp thu chậm h¡n so vái tiêm d°ái da A. Āc chế receptor H2-histamin.
C. Không gây tai biến gì B. Trung hòa HCl á dßch d¿ dày.
D. Hấp thu nhanh h¡n so vái tiêm d°ái da C. Āc chế bài tiết pepsin á d¿ dày.
Câu 611: Sự giÁm đáp āng cÿa c¡ thể đái vái thuác khi dùng nhắc l¿i gái là hiện D. Điều hòa sự bài tiết HCl và pepsin á d¿ dày.
t°ợng Câu 618: Các đặc điểm khi đ°a thuác qua đ°ßng uáng, ngo¿i tră:
A. Nghiện thuác A. Phụ thußc tác đß làm rỗng d¿ dày
B. Quen thuác B. Chßu tác dụng cÿa hệ enzym tiêu hoá
C. CÁm āng enzym C. Thuác vào ngay tuần hoàn chung, không qua gan
D. Đßc do tích luỹ thuác D. Không thực hiện đ°ợc á bệnh nhân bß hôn mê
Câu 612: N¡i xÁy ra các biến đổi sinh hác cÿa thuác gồm: Câu 619: Dung dßch nào để kiềm hoá n°ác tiểu trong ngß đßc thuác cấp tính:
A. Mô c¡ A. Dung dßch Natri hydrocarbonat 2,5 % tiêm tĩnh m¿ch.
B. Mô liên kết B. Dung dßch Natri hydrocarbonat 5 % tiêm tĩnh m¿ch.
C. Mô mỡ C. Dung dßch Natri hydrocarbonat 0,14 % truyền tĩnh m¿ch.
D. Gan D. Dung dßch Natri hydrocarbonat 1,4 % tiêm bắp.
Câu 613 : Ngß đßc thuác nào cần toan hoá n°ác tiểu Câu 620: Nghiện thuác không có các đặc điểm sau:
A. Ngß đßc thuác có bÁn chất base yếu A. Thay đổi tâm lý, thể chất, lệ thußc hoàn toàn vào thuác
B. Ngß đßc thuác có bÁn chất acid yếu B. GiÁm chuyển hóa thuác
C. Ngß đßc tất cÁ các thuác C. Tìm mái cách để có đ°ợc thuác, có h¿i cho bÁn thân và xã hßi
D. Ngß đßc thuác bay h¡i D. Tng chuyển hóa thuác
Câu 614: Có nhiều thuác vẫn phát huy tác dụng d°ợc lý mà không cần gắn vào Câu 621: Quen thuác có các đặc điểm.
receptor nh° A. Ít phÁi tng liều dùng thuác
A. Thiazit làm tng thÁi n°ác - muái B. Tng chuyển hoá thuác
B. Glucose C. Không thể cai thuác
C. Insulin làm h¿ đ°ßng máu D. Tìm mái cách để có đ°ợc thuác, có h¿i cho bÁn thân và xã hßi
D. Manitol làm giÁm phù não Câu 622: Muán đ°ợc vận chuyển theo cách tích cực qua màng sinh hác, thuác
Câu 615: Thuác v°ợt qua hàng rào máu não trẻ s¡ sinh nhanh h¡n á ng°ßi lán, cần:
lý do A. PhÁi có nồng đß t°¡ng đ°¡ng á bề mặt màng
A. Thành phần myelin cao B. Đòi hßi nng l°ợng do ATP thuỷ phân
B. Hàng rào máu não ch°a hoàn chỉnh C. Không cần các b¡m đặc hiệu
C. L°u l°ợng máu / đ¡n vß thßi gian não trẻ s¡ sinh thấp h¡n so vái ng°ßi lán D. Không cần nng l°ợng do ATP thuỷ phân
D. Tỷ lệ não / tráng l°ợng c¡ thể trẻ s¡ sinh thấp h¡n so vái ng°ßi lán Câu 623: Đây là đặc điểm gì cÿa sự vận chuyển tích cực <Mỗi carrier chỉ t¿o
Câu 616: Dùng than ho¿t điều trß ngß đßc thuác vì than ho¿t phāc vái vài chất có cấu trúc đặc hiệu vái nó=.
A. Làm thÁi nhanh các lo¿i chất đßc A. Tính bÁo hòa
B. T¿o chelat vái kim lo¿i nặng B. Tính đặc hiệu
C. Kết tÿa các alcaloid C. Tính c¿nh tranh
D. Hấp phụ các chất đßc D. Tính āc chế
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

47
Câu 624: Đây là đặc điểm gì cÿa sự vận chuyển tích cực <sá l°ợng carrier có B. GiÁm
h¿n= C. Tng m¿nh
A. Tính bÁo hòa D. Có tng nh°ng ho¿t tính vẫn không bằng chất chÿ vận
B. Tính đặc hiệu Câu 631: Chán phát đúng khi nói về chất chuyển hóa qua gan
C. Tính c¿nh tranh A. Chất chuyển hóa là chất có đßc tính
D. Tính āc chế B. Chất chuyển hóa là chất có ho¿t tính
Câu 625 : Đây là đặc điểm gì cÿa sự vận chuyển tích cực <các thuác có cấu trúc C. Chất chuyển hóa hình thành tă pha 2 không có ho¿t tính
gần giáng nhau có thể gắn c¿nh tranh vái mßt carrier, chất nào có ái lực m¿nh D. Khi qua pha 1 thuác á d¿ng tan trong lipid trá nên phân cực
h¡n sẽ gắn đ°ợc nhiều h¡n=. Câu 632: Trong các chất āc chế beta chất nào là chất chÿ vận tăng phần trên hệ
A. Tính bÁo hòa giao cÁm
B. Tính đặc hiệu A. Propranolol
C. Tính c¿nh tranh B. Atenolol
D. Tính āc chế C. Acebutolol
Câu 626 : Đây là đặc điểm gì cÿa sự vận chuyển tích cực <mßt sá thuác làm D. Timolol
carrier mất khÁ nng gắn các thuác khác= Câu 633: Chất chÿ vận là gì
A. Tính bÁo hòa A. Là chất tác dụng chÿ đßng lên receptor
B. Tính đặc hiệu B. Là chất khi tác dụng lên receptor gây ra hiệu quÁ giáng chất nßi sinh
C. Tính c¿nh tranh C. Là chất quan tráng trong c¡ thể
D. Tính āc chế D. Là chất c¿nh tranh vái các chất nßi sinh
Câu 627: Amphetamin t¿o tác dụng thông qua việc làm giÁi phóng chất gì? Câu 634: Chất đái kháng là gì?
A. Adrenalin A. Là chất āc chế chất nßi sinh gắn vào receptor
B. NO B. Là chất không gây ra tác dụng d°ợc lý
C. Steroid C. Là chất chÿ vận tăng phần
D. Histamin D. Là chất làm c¡ thể suy yếu
Câu 628: Thßi gian để thuác đ¿t đ°ợc nồng đß tái đa Cmax dùng để đánh giá tỉ Câu 635: pilocarpin tác đßng trên receptor nào
lệ: A. M - muscarinic
A. Thßi gian tác đßng B. M – cholinergic
B. C°ßng đß tác đßng C. M – adrenergic
C. Tác đß hấp thu D. M – noradrenergic
D. Thßi gian thuác bắt đầu có tác đßng Câu 636: pilocarpin là chất
Câu 629: Chất chÿ vận tăng phần là gì? A. Chÿ vận tăng phần
A. Có ái lực vái receptor nh°ng ho¿t tính yếu h¡n chất chÿ vận B. Chÿ vận
B. Có ái lực tăng phần tùy theo tr°ßng hợp C. Đái kháng
C. Hoàn toàn không có ái lực vái receptor D. Không phân lo¿i đ°ợc
D. Ít có ái lực vái receptor Câu 637: d – tubocurarin tranh chấp vái chất nào sau đây trên receptor N cÿa c¡
Câu 630: Nếu bÁo hòa receptor thì ho¿t tính chất chÿ vận tăng phần nh° thế nào vân
A. Không dự đoán đ°ợc A. Acetylcholin
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

48
B. Cholinergic C. Receptor đ¡n thuần
C. Adrenalin D. Receptor biến tính
D. Myolin Câu 645: Receptor câm còn đ°ợc gái là
Câu 638: d – tubocurarin là chất A. N¡i tiếp nhận
A. Chÿ vận tăng phần B. N¡i dung n¿p
B. Chÿ vận C. N¡i bất ho¿t
C. Đái kháng D. N¡i không tín hiệu
D. Không phân lo¿i đ°ợc Câu 646: Tác dụng cÿa atropin quan sát đ°ợc trên lâm sàng là
Câu 639: C¡ chế tác dụng cÿa thuác tê thông qua kênh ion nào A. Tng tiết dßch, giãn đồng tử, nhßp tim nhanh...
A. Kênh K+ B. khô miệng, co đồng tử, nhßp tim nhanh...
B. Kênh Na+ C. khô miệng, giãn đồng tử, nhßp tim chậm...
C. Kênh Ca++ D. khô miệng, giãn đồng tử, nhßp tim nhanh...
D. Kênh Cl- Câu 647: Tác dụng cÿa atropin quan sát đ°ợc chính là tác dụng cÿa sự thiếu vắng
Câu 640: C¡ chế tác dụng cÿa thuác an thần thông qua kênh ion nào A. acetylcholin
A. Kênh K+ B. Adrenalin
B. Kênh Na+ C. Noradrenalin
C. Kênh Ca++ D. Histamin
D. Kênh Cl- Câu 648: Phenobarbital có pKa=7.2. Nếu muán phenobarbital ion hóa 50% thì
Câu 641: Novocain gây ra đ°ợc tác dụng d°ợc lý là do āc chế kênh pH n°ác tiểu phÁi là bao nhiêu?
A. Kênh K+ A. 7.2
B. Kênh Na+ B. <7.2
C. Kênh Ca++ C. >7.2
D. Kênh Cl- D. >8
Câu 642: Benzodiazepin gây ra đ°ợc tác dụng d°ợc lý là do tng má kênh Câu 649: Các acid amin vận chuyển tă máu mẹ qua thai nhi theo ph°¡ng thāc
A. Kênh K+ vận chuyển nào?
B. Kênh Na+ A. Vận chuyển thụ đßng
C. Kênh Ca++ B. Vận chuyển tích cực
D. Kênh Cl- C. Vận chuyển thuận lợi
Câu 643: Kháng sinh Sulfamid có cấu trúc gần giáng vái chất nào cÿa vi khuẩn D. Vận chuyển bằng cách lác
A. PABA Câu 650: Mßt sá thuác tan trong lipid th°ßng bß tích lũy rất lâu trong đâu?
B. PAPA A. Mô mỡ
C. BAPA B. Nhau thai
D. BABA C. Tÿy x°¡ng
Câu 644: Khi thuác gắn vào tế bào mà không gây ra tác dụng gì, n¡i gắn thuác D. H¿ch thần kinh
đ°ợc gái là Câu 651: Cho biết công thāc tính liều dựa trên thể tích phân bá và nồng đß thuác
A. Receptor bất ho¿t trong huyết t°¡ng?
B. Receptor câm A. D=VdxCp
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

49
B. D= VdxCpxF B. Bằng nhau
C. D= VdxCp/F C. Nhiều h¡n
D. D= Vd/CpxF D. Tùy tăng thßi điểm trong ngày
Câu 652: Trong quá trình chuyển hóa thuác, các nhóm chāc sau đây (- OH, - Câu 659: Tổng diện tích hấp thu cÿa rußt non có thể lên đến bao nhiêu
COOH, - NH2, - SH... - OH, - COOH, - NH2, - SH...) đ°ợc t¿o ra á pha nào A. >10 m2
A. Pha I B. >15 m2
B. Pha II C. >20 m2
C. Pha III D. >40 m2
D. Pha IV Câu 660: Đß thanh thÁi Creatinin = 30 ml/ phút có ý nghĩa gì?
Câu 653: Acid amin đóng vai trò c¡ chất nßi sinh chÿ yếu cÿa các phÁn āng á A. Trong mßt phút có 30 ml máu đ°ợc lác qua thận
pha II là B. Trong mßt phút thận lác s¿ch hoàn toàn 30 ml máu có chāa thuác hoặc đßc tá
A. glycin C. Trong mßt phút thận lác s¿ch hoàn toàn Creatinin ra khßi 30 ml máu
B. alanine D. Trong mßt phút thận lác s¿ch hoàn toàn Creatinin và các chất khác ra khßi 30
C. histamine ml máu
D. globulin Câu 661: So vái đ°ßng uáng °u điểm cÿa hấp thu qua đ°ßng ngậm d°ái l°ỡi là:
Câu 654: Về di truyền, sắc dân nào có tỉ lệ acetyl hoá chậm cao nhất A. Thuác không bß dßch vß phá hÿy
A. Ng°ßi da trắng B. Thuác sử dụng dễ dàng h¡n
B. Ng°ßi da đen C. Ho¿t chất tan rã nhanh
C. Ng°ßi da vàng D. Ho¿t chất chậm thÁi tră
D. Tỉ lệ t°¡ng đ°¡ng giữa các chÿng tßc Câu 662: Vì sao calci clorid không đ°ợc tiêm bắp?
Câu 655: Sự vận chuyển glucose trong c¡ thể thußc lo¿i nào sau đây? A. Khó hấp thu
A. Vận chuyển bằng cách lác B. Gây ho¿i tử c¡
B. Vận chuyển tích cực thuận lợi C. Gây tổn th°¡ng dây thần kinh
C. Vận chuyển thụ đßng D. Khi sử dụng bằng đ°ßng tiêm này sẽ có hiện t°ợng phân phái l¿i
D. Vận chuyển tích cực thật thụ Câu 663: Thông sá Cmax trong d°ợc đßng hác có ý nghĩa gì?
Câu 656: ¯u điểm cÿa việc dùng thuác theo đ°ßng đặt d°ái l°ỡi A. Là c°ßng đß tác đßng tái đa cÿa thuác
A. Thuác không gây dß āng B. Là nồng đß cao nhất còn an toàn trong trß liệu
B. Thuác không bß chuyển hóa qua gan lần thā nhất C. Là nồng đß thuác đ¿t đ°ợc trong máu trong quá trình hấp thu
C. Thuác không bß thÁi tră D. Là nồng đß tái đa thuác đ¿t đ°ợc trong máu trong quá trình hấp thu
D. Thuác không bß ion hóa Câu 664: Thông sá Tmax trong d°ợc đßng hác có ý nghĩa gì?
Câu 657: Khi tng pH n°ác tiểu thì chất nào sẽ tng đào thÁi A. Là thßi gian để thÁi tră thuác hoàn toàn ra khßi c¡ thể
A. Các base yếu B. Là thßi gian tái đa để thuác hấp thu hoàn toàn
B. Các acid yếu C. Là thßi gian cần để thuác đ¿t đ°ợc nồng đß tái đa
C. CÁ acid yếu ,base yếu D. Là thßi gian kết thúc quá trình d°ợc đßng hác
D. Các ion kim lo¿i nặng Câu 665: PhÁn āng nào không thußc pha 1 cÿa quá trình chuyển hóa
Câu 658: So vái d¿ dày thì rußt non có l°u l°ợng máu nh° thế nào A. PhÁn āng khử amin hóa
A. Ít h¡n B. PhÁn āng thÿy phân
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

50
C. PhÁn āng acetyl hóa Câu 673: Chất đái kháng vái receptor đ°ợc phân chia thành mấy lo¿i
D. PhÁn āng thÿy phân A. 2
Câu 666: mßt trong những lý do cần giÁm liều thuác á ng°ßi già là do B. 3
A. L°ợng protein máu giÁm C. 4
B. L°ợng protein máu tng D. 5
C. L°ợng lipid máu tng Câu 674: Chất đái kháng không thuận nghßch là
D. L°ợng lipid máu giÁm A. Chất đái kháng gắn vào receptor làm biến d¿ng receptor trong mßt thßi
Câu 667: Khi mßt thuác làm tng tác dụng cÿa mßt thuác khác, đó là: gian dài
A. Tác dụng hiệp đồng B. Chất đái kháng gắn vào receptor làm bất ho¿t receptor trong mßt thßi gian
B. GiÁi đßc thuác dài
C. T°¡ng kỵ thuác C. Chất đái kháng gắn vào receptor trong mßt thßi gian dài
D. Tác dụng đái kháng D. Chất đái kháng gắn vào receptor cá đßnh
Câu 668: EDTA và BAL có hiệu quÁ trong tr°ßng hợp nào sau đây Câu 675: Phenoxybenzamin là chất
A. Nhuận tràng A. Đái kháng thuận nghßch
B. Thông tiểu B. Đái kháng không thuận nghßch
C. GiÁi đßc kim lo¿i nặng C. Đái kháng c¿nh tranh
D. Cháng mất n°ác D. Đái kháng không c¿nh tranh
Câu 669:C¡ chế tác dụng cÿa EDTA và BAL Câu 676: Chất đái kháng không thuận nghßch có đặc điểm nào sau đây
A. T¿o dẫn chất có khÁ nng tan tát trong lipid A. Dù có tng liều chất chÿ vận cũng không gây l¿i đ°ợc ho¿t tính cÿa chất chÿ
B. Thay đổi tính pH vận
C. Tng áp lực thÿy tĩnh B. Khi tng liều chất chÿ vận có thể gây l¿i đ°ợc ho¿t tính cÿa chất chÿ vận
D. T¿o phāc chelat vái các ion kim lo¿i hóa trß 2 C. Ho¿t tính thay đổi tùy tăng tr°ßng hợp
Câu 670: Các chất tác dụng dựa trên tính chất lý hóa sẽ D. Bất ho¿t vĩnh viễn receptor
A. Tác đßng không thông qua receptor Câu 677: Receptor cÿa captopril là
B. Tác đßng thông qua receptor A. Kênh ion
C. Tác đßng trung gian B. Enzym
D. Tác đßng kép C. Không có receptor chỉ tác đßng thong qua tính chất lý hóa
Câu 671:Các lợi tiểu thẩm thấu nh° manitol tác đßng bằng cách nào D. Các nucleotid
A. Tác đßng thông qua receptor Câu 678: Cấu t¿o cÿa enzyme là
B. Tác đßng không thông qua receptor A. Phospholipid
C. Tác đßng trung gian B. Protein
D. Tác đßng kép C. Lipid
Câu 672: Khi sử dụng tanin làm sn se niêm m¿c rußt là tác dụng gì D. Lipid và đ°ßng
A. Tác dụng t¿i chỗ Câu 679: Các ion kim lo¿i sẽ Ánh h°áng nh° thế nào đến các enzym
B. Tác dụng tāc thßi A. Ho¿t hóa enzym
C. Tác dụng toàn thân B. Āc chế enzym
D. Tác dụng đặc hiệu C. Phá hÿy enzym
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

51
D. Tng thßi gian bán thÁi D. ngß đßc diphenylhydantoin
Câu 680: Captopril và các thuác cùng nhóm vái nó tác đßng lên receptor là Câu 687: Nguyên tắc khi sử dụng thuác trên trẻ em
A. Men chuyển A. Trẻ em không phÁi là ng°ßi lán thu nhß l¿i
B. Acetylcholin B. Trẻ em dùng thuác cÿa ng°ßi lán nh°ng phÁi giÁm liều
C. Nicotinic C. Trẻ em và ng°ßi lán có cấu t¿o c¡ thể hoàn toàn giáng nhau
D. Muscarinic D. Trẻ em dung thuác d¿ng dung dßch
Câu 681: Tác dụng cÿa thuác không thông qua receptor sẽ Câu 688: PhÁn āng dß āng vái kháng sinh há beta-lactam thußc lo¿i
A. Có tính đặc hiệu A. PhÁn āng phÁn vệ
B. Có tính không đặc hiệu B. PhÁn āng lành tính
C. Có tính phân lập C. PhÁn āng dß āng đ¡n thuần
D. Có tính không phân lập D. PhÁn āng quá mẫn
Câu 682: MgSO4 khi tiêm tĩnh m¿ch sẽ có tác dụng gì Câu 689: Đặc điểm tế bào thần kinh cÿa trẻ cần l°u ý là
A. Nhuận tràng A. Tế bào chāa nhiều myolin, không chßu đ°ợc thuác gây mất n°ác
B. Tẩy sổ B. Tế bào chāa nhiều n°ác, không chßu đ°ợc thuác gây mất n°ác
C. Chữa phù não C. Tế bào chāa nhiều muái khoáng
D. Chữa viêm phổi D. Tế bào chāa nhiều aminoacid
Câu 683: Tác dụng chán lác là Câu 690: Thuác tiêm vitamin B1 cháng chỉ đßnh vái đ°ßng dùng nào sau đây:
A. Tác dụng duy nhất A. Tiêm bắp thßt
B. Tác dụng xÁy ra sám nhất, rõ rệt nhất B. Tiêm tĩnh m¿ch
C. Tác dụng không hồi phục C. Tiêm d°ái da
D. Tác dụng có tính giÁm dần theo thßi gian D. Uáng
Câu 684: Mßt thuác có tác dụng chán lác sẽ có ý nghĩa nh° thế nào Câu 691: Phụ nữ có thai có hàm l°ợng protein huyết t°¡ng nh° thế nào
A. Giúp điều trß hiệu quÁ h¡n, tránh đ°ợc tác dụng không mong muán A. Thấp h¡n bình th°ßng
B. Giúp giÁm liều dùng trong ngày B. Cao h¡n bình th°ßng
C. Giúp giÁm sá lần dùng trong ngày C. Không thay đổi
D. Giúp má rßng phổ tác dụng D. Thay đổi liên tục
Câu 685: Liên quan đến Ánh h°áng cÿa tá d°ợc đến sinh khÁ dụng cÿa thuác, Câu 692: PhÁn āng dß āng type 2 còn gái là
nhận đßnh nào sau đây là sai A. PhÁn āng hÿy tế bào
A. Tá d°ợc Ánh h°áng đến đß hòa tan B. PhÁn āng phÁn vệ
B. Tá d°ợc Ánh h°áng đến đß khuyếch tán C. PhÁn āng trung gian
C. Tá d°ợc chỉ là chất đßn D. PhÁn āng chậm
D. Tá d°ợc là bí mật riêng cÿa mỗi nhà sÁn xuất Câu 693: Đặc điểm cÿa phÁn āng dß āng thuác
Câu 686: Khi thay calci sulfat bằng lactose để dập viên diphenylhydantoin sẽ A. Không liên quan đến liều l°ợng thuác dùng
gây ra kết quÁ gì? B. Có liên quan đến liều l°ợng thuác dùng
A. Tng chuyển diphenylhydantoin C. Không có dß āng chéo
B. Tng đào thÁi diphenylhydantoin D. Không nguy hiểm đến tính m¿ng
C. GiÁm tác dụng phụ cÿa diphenylhydantoin Câu 694: Khi tiêm truyền adrenalin sẽ xÁy ra hiện t°ợng gì sau đây
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

52
A. Nghiện thuác A. Ng°ßi trẻ
B. Quen thuác nhanh B. Ng°ßi trung niên
C. Quen thuác chậm C. Ng°ßi > 60 tuổi
D. Lệ thußc thuác D. Ng°ßi > 80 tuổi
Câu 695: Ng°ßi thiếu acetyl transferase sẽ có những thay đổi gì so vái bình Câu 702: Việc lựa chán thuác ngÿ cho ng°ßi trẻ tuổi nh° thế nào cho phù hợp?
th°ßng A. Thuác khái đầu tác dụng nhanh và thßi gian tác đßng dài
A. acetyl hóa chậm mßt sá thuác B. Thuác khái đầu tác dụng trung bình và thßi gian tác đßng ngắn
B. acetyl hóa nhanh mßt sá thuác C. Thuác khái đầu tác dụng dài và thßi gian tác đßng ngắn
C. Tng hấp thu mßt sá thuác D. Thuác khái đầu tác dụng nhanh và thßi gian tác đßng ngắn
D. GiÁm hấp thu mßt sá thuác Câu 703: Lựa chán tiêu chuẩn cÿa mßt thuác ngÿ lý t°áng, ngo¿i tră:
Câu 696: Ng°ßi thiếu acetyl transferase khi sử dụng isoniazid sẽ dễ bß A. Khái phát nhanh
A. Dß āng isoniazid B. Có khoÁng điều trß hẹp
B. Kích āng isoniazid C. Không gây dung n¿p và lệ thußc thuác
C. Tng tác dụng isoniazid D. Dễ hiệu chỉnh liều
D. Nhiễm đßc isoniazid Câu 704: Việc sử dụng thuác ngÿ nhóm Barbiturate so vái Benzodiazepin hiện
Câu 697: Hiện t°ợng đặc āng là gì? nay nh° thế nào?
A. đß nh¿y cÁm vái thuác A. Thông dụng h¡n
B. đß nh¿y cÁm cá nhân bẩm sinh vái thuác do thiếu hụt di truyền mßt enzym B. Ít sử dụng h¡n
nào đó C. Nh° nhau
C. đß nh¿y cÁm cá nhân bẩm sinh vái thuác do bất ho¿t mßt enzym nào đó D. Ch°a tháng kê đ°ợc
D. đß nh¿y cÁm cá nhân bẩm sinh vái thuác do tng ho¿t tính mßt enzym nào đó Câu 705: Để tổng hợp ra acid barbituric, chúng ta cần 2 chất nào sau đây?
Câu 698:Nhận đßnh nào sau đây là đúng A. Ure và acid malonic
A. Dß āng thuác khác vái mßt ADR B. Nit¡ và acid malonic
B. Dß āng thuác cũng là mßt ADR C. Ure và acid benzoic
C. PhÁn āng dß āng gồm 3 type D. Ure và natri benzoat
D. Dß āng thuác rất hiếm xÁy ra, tỉ lệ th°ßng <1/106 Câu 706:Chất dẫn truyền thần kinh GABA có tác dụng gi?
Câu 699: PhÁn āng phÁn vệ liên quan đến kháng thể nào sau đây A. Āc chế
A. IgE B. Kích thích
B. IgA C. Trung gian
C. IgG D. Là nguồn nng l°ợng cho tế bào
D. IgM Câu 707:C¡ chế tác đßng cÿa GABA thông qua kênh ion nào sau đây?
Câu 700: Sinh lý giấc ngÿ có các đặc điểm nào sau đây, ngo¿i tră? A. Kênh K+
A. Giãn c¡ B. Kênh Na+
B. Co c¡ C. Kênh Ca++
C. Làm mß ý thāc D. Kênh Cl-
D. Làm chậm chāc nng thực vật Câu 708: Barbiturat tác dụng āc chế thần kinh m¿nh h¡n benzodiazepin là do
Câu 701: Mất ngÿ đầu hôm là đặc điểm cÿa mất ngÿ á lāa tuổi nào: A. Tng sá lần má kênh Cl-
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

53
B. Kéo dài thßi l°ợng má kênh Cl
-
C. Suy gan
C. Tng sá lần má kênh Na+ D. Tất cÁ các đái t°ợng trên
D. Kéo dài thßi l°ợng má kênh Na+ Câu 716: R°ợu cáo tác dụng kích thích tiêu hóa á đß r°ợu nào?
Câu 709: Sử dụng barbiturate gây mê sẽ có tác dụng không mong muán nào? A. 10o
A. Lo¿n nhßp B. 20o
B. Tng huyết áp C. 30o
C. H¿ huyết áp D. 35 o
D. Suy thận Câu 717: Đß r°ợu nào gây viêm niêm m¿c d¿ dày
Câu 710: Barbiturate Ánh h°áng nh° thế nào đến microsom gan A. 10o
A. cÁm āng enzym gan B. 20o
B. āc chế enzym gan C. 30o
C. Không Ánh h°áng đến enzym gan D. 40 o
D. Tùy tăng tr°ßng hợp Câu 718: R°ợu gây tử vong khi nồng đß trong máu :
Câu 711: Barbiturate nào đ°ợc lựa chán để giÁi đßc Strychnyn A. > 200 mg/dl
A. Phenobarbital B. > 300 mg/dl
B. Thiopental C. > 400 mg/dl
C. thiobarbiturat D. > 500 mg/dl
D. hexobarbital Câu 719: Khi bß ngß đßc r°ợu sẽ dẫn đến tình tr¿ng nào sau đây?
Câu 712: Ngß đßc thuác ngÿ xÁy ra vái liều A. Tng đ°ßng huyết
A. Gấp 2-3 lần liều gây ngÿ B. H¿ đ°ßng huyết
B. Gấp 5-10 lần liều gây ngÿ C. Tng Kali huyết
C. Gấp 20 lần liều gây ngÿ D. Tng nhßp tim
D. Gấp 30 lần liều gây ngÿ Câu 720: Thuác hỗ trợ điều trß cai r°ợu disulfiram
Câu 713: Triệu chāng nào không xÁy ra khi ngß đßc barbiturat: A. Āc chế không thuận nghßch enzym ADH
A. Nhßp thá chậm B. Āc chế không thuận nghßch enzym ALDH
B. H¿ thân nhiệt C. Āc chế thuận nghßch enzym ADH
C. Nhßp tim nhanh D. Āc chế thuận nghßch enzym ALDH
D. GiÁm huyết áp Câu 721: L°u ý khi dùng Disulfiram
Câu 714: Lo¿i an thần gây ngÿ Seduxen có ho¿t chất là gì? A. Không dùng trong tr°ßng hợp ngß đßc r°ợu cấp tính
A. Lorazepam B. Hiệu quÁ thể hiện sau khi dùng khoÁng 1 ngày
B. Diazepam C. Thuác khó hấp thu qua đ°ßng tiêu hóa
C. Flunitrazepam D. Là chất cÁm āng enzym gan
D. Nitrazepam Câu 722: Ng°ßi dùng Disulfiram nếu có uáng r°ợu sẽ có những biểu hiện nào
Câu 715: Cháng chỉ đßnh thuác an thần gây ngÿ trên những đái t°ợng nào sau sau đây, ngo¿i tră?
đây? A. Đß mặt
A. Lái tàu xe B. Nhāc đầu
B. Ngß đßc cấp r°ợu C. Nôn
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

54
D. Tng huyết áp Câu 730: Māc đß nh¿y cÁm vái đßc tính cÿa r°ợu á hai giái nh° thế nào?
Câu 723: Hßi chāng cai r°ợu cấp xÁy ra á ng°ßi nghiện r°ợu khi nào? A. Nh° nhau
A. Xuất hiện 6-24 giß sau khi ngăng uáng r°ợu B. Phụ nữ nh¿y cÁm h¡n
B. Xuất hiện 24-30 giß sau khi ngăng uáng r°ợu C. Nam giái nh¿y cÁm h¡n
C. Xuất hiện 24-48 giß sau khi ngăng uáng r°ợu D. Tùy tăng đß tuổi
D. Xuất hiện 48-72 giß sau khi ngăng uáng r°ợu Câu 731: Lo¿i r°ợu nào khi ngß đßc có thể dẫn đế mù
Câu 724: Hßi chāng cai r°ợu cấp không bao gồm triệu chúng nào sau đây? A. Ethylic
A. Run tay B. Ethylen glycol
B. Lòng bàn tay ẩm C. Methylic
C. Lòng bàn tay khô, nóng D. Tất cÁ đều sai
D. Đau đầu Câu 732:Thßi điểm dùng Naltroxol vào
Câu 725: C¡ chế tác dụng cÿa Naltrexon A. Buổi sáng
A. Kích thích các thụ thể morphin trên não bệnh nhân B. Buổi tr°a
B. Āc chế các thụ thể morphin trên não bệnh nhân C. Buổi chiều
C. Làm tng tiết morphin D. Buổi tái
D. Làm giÁm tiết morphin Câu 733: Thuác kháng sinh có nguồn gác tă vi sinh vật:
Câu 726: Khi dùng Disulfiram liều dùng thay đổi nh° thế nào A. Neomycin
A. Ban đầu dùng liều thấp sau đó tng dần B. Metronidazol
B. Ban đầu dùng liều cao sau đó giÁm liều C. Ofloxacin
C. Dùng mßt liều ổn đßnh D. Sulfamethoxazol
D. Tng liều nếu bệnh nhân dung n¿p thuác Câu 734: C¡ chế tác dụng chính cÿa amoxicilin đái vái vi khuẩn là:
Câu 727: Khi dùng Naltrexol liều dùng thay đổi nh° thế nào A. Āc chế tiểu phần 50S cÿa ribosom
A. Ban đầu dùng liều thấp sau đó tng dần B. Āc chế t¿o vách vi khuẩn
B. Ban đầu dùng liều cao sau đó giÁm liều C. Āc chế BETA - lactamase
C. Dùng mßt liều ổn đßnh D. Āc chế tiểu phần 30S cÿa ribosom
D. Tng liều nếu bệnh nhân dung n¿p thuác Câu 735: Ngß đßc thuác nào cần kiềm hoá n°ác tiểu:
Câu 728: Để bệnh nhân thích nghi tát khi không có r°ợu thßi gian tái thiểu dùng A. Ngß đßc thuác bay h¡i
Naltrexol: B. Ngß đßc thuác có bÁn chất base yếu
A. 1 tháng C. Ngß đßc thuác có bÁn chất acid yếu
B. 10 tháng D. Ngß đßc thuác thÁi tră chậm
C. 1 nm Câu 736: Mßt trong những cháng chỉ đßnh cÿa furosemid và acid ethacrinic là :
D. 2 nm A. Phái hợp vái các kháng sinh nhóm cyclin : tetracyclin, doxycyclin.
Câu 729: Nhận đßnh nào sai khi xử trí ngß đßc barbiturate: B. Phái hợp vái các kháng sinh nhóm aminoglycosid : streptomycin, gentamicin.
A. Rửa d¿ dày trong những tr°ßng hợp mái ngß đßc C. Phái hợp vái các kháng sinh nhóm 5-nitroimidazol : metronidazol, tinidazol.
B. Rửa d¿ dày kể cÁ những tr°ßng hợp ngß đßc tă lâu D. Phái hợp vái các kháng sinh nhóm β-lactam : ampicilin, amoxicilin.
C. Base hóa huyết t°¡ng Câu 737: Kháng sinh nhóm macrolid gồm:
D. ĐÁm bÁo thông khí A. Clarithromycin
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

55
B. Meticilin C. Cefaclor
C. Bacitracin D. Ampicilin
D. Paromomycin Câu 745: Kháng sinh t¿o phāc chelat vái ion kim lo¿i hóa trß 2,3 là:
Câu 738: Chloramphenicol có tác dụng kháng khuẩn: A. Griseofulvin, Tetracyclin
A. Salmonella typhi và paratyphi B. Tetracyclin, quinolon
B. Mycobacterium leprae C. Cloxacilin, quinolon
C. Staphylococcus aureus D. Amphotericin B, Griseofulvin
D. Plasmodium vivax Câu 746: C¡ chế tác dụng chính cÿa fluorquinolon đái vái vi khuẩn là:
Câu 739: Thuác kháng sinh nhóm macrolid gồm: A. Āc chế tiểu phần 30S cÿa ribosom
A. Clindamycin B. Āc chế t¿i vách vi khuẩn
B. Spiramycin C. Āc chế tiểu phẩn 50S cÿa ribosom
C. Ornidazol D. Āc chế ADN - gyrase
D. Clotrimazol Câu 747: Phái hợp kháng sinh hợp lý là:
Câu 740: Kháng sinh gây cÁm āng enzym oxy hoá thuác (cytochrom P450) á A. Oxacilin và amoxycilin
microsom gan: B. Chloramphenicol và spiramycin
A. Tyrothricin C. Erythromycin và lincomycin
B. Gentamicin D. Spiramycin và metronidazol
C. Ampicilin Câu 748: Para amino benzoic acid cÿa vi khuẩn có cấu trúc gần giáng vái cấu
D. Rifampicin trúc cÿa kháng sinh nào
Câu 741: Khi thuác còn đang á trong huyết t°¡ng thì: A. Sulfamid
A. D¿ng kết hợp dễ bß chuyển hoá làm mất ho¿t tính B. Cloramphenicol
B. D¿ng kết hợp không tham gia vào chuyển hoá C. Macrolid
C. D¿ng kết hợp có vai trò nh° mßt tổng kho dự trữ thuác D. Lincomycin
D. D¿ng kết hợp khó bß thÁi tră Câu 749: Kháng sinh nào có phổ t°¡ng tự penicilin
Câu 742: Mục đích sử dụng kháng sinh trong điều trß bệnh loét d¿ dày-tá tràng: A. Roxithromycin
A. Làm cho ổ loét chóng liền sẹo. B. Clarithromycin
B. Diệt xoắn khuẩn HP. C. Spiramycin
C. Làm giÁm bài tiết HCl á d¿ dày. D. Tất cÁ các chất trên
D. Cháng bßi nhiễm sau khi dùng cimetidin kéo dài. Câu 750: Penicilin nào kháng đ°ợc trực khuẩn mÿ xanh
Câu 743: Điều nào sau đây đúng khi nói về lincomycin A. Carbenicillin
A. Không qua sữa mẹ B. Ticarcillin
B. ThÁi tră rất ít qua mật C. Piperacillin
C. Phân phái nhiều vào x°¡ng D. Tất cÁ các chất trên
D. Thấm rất m¿nh vào dßch não tuỷ Câu 751: Cephalosphorin nào qua đ°ợc hàng rào máu não
Câu 744: Kháng sinh không hấp thu khi uáng: A. Cephalexin
A. Tyrothricin B. Cephalostinin
B. Nitrofurantoin C. Cefuroxine
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

56
D. Ceftriaxone Câu 759: Biết rằng thuác đ°ợc hấp thu hoàn toàn và thßi gian bán thÁi cÿa thuác
Câu 752: Kháng sinh không sử dụng cho phụ nữ có thai? là 8 giß, hßi sau 32 giß thì l°ợng thuác còn l¿i trong c¡ thể là bao nhiêu?
A. Quinolone A. 250 mg
B. Cloramphenicol B. 150 mg
C. Tetracyclin C. 75 mg
D. Tất cÁ các chất trên D. 31 mg
Câu 753: Kháng sinh nào không đ°ợc hấp thu bằng đ°ßng uáng Câu 760: Khi uáng tetracyclin vái sữa sẽ bß Ánh h°áng gì?
A. Nistastin A. Tetracyclin t¿o phāc vái calci cÿa sữa sẽ bß giÁm hấp thu
B. Amoxicillin B. Tng hấp thu Tetracyclin
C. Lincomycin C. Tng thÁi tră Tetracyclin
D. Gentamycin D. Tng chuyển hóa Tetracyclin
Câu 754: Penicilin bán tổng hợp có phổ kháng khuẩn rßng nhất Câu 761: Lincomycin làm tng tác dụng cÿa Digoxin do hiện t°ợng nào sau đây?
A. Erythromycin A. Tiêu diệt hệ t¿p khuẩn đ°ßng rußt
B. Gentamycin B. Tng tác đß làm rỗng d¿ dày
C. Ampicillin C. Āc chế enzym chuyển hóa thuác
D. Tetracylin D. C¿nh tranh gắn kết trên protein huyết t°¡ng
Câu 755: Tác nhân nào sau đây gây bất lợi cho việc hấp thu tetracyclin Câu 762: Bệnh nhân dß āng vái gentamycin có thể bß dß āng vái thuác nào sau
A. Glucose đây?
B. Sữa A. Streptomycin
C. Men vi sinh B. Rifampicin
D. Muái n C. Ethambutol
Câu 756: Phát biểu nào sau đây là sai: D. INH
A. Tetracylin làm hßng men rng á trẻ em Câu 751: Tính liều kháng sinh đ°ßng uáng để đ¿t nồng đß thuác trong huyết
B. Thāc n trong d¿ dày làm giÁm hấp thu ampicillin t°¡ng là 3 mg/l. Vd là 8 lít/kg và sinh khÁ dụng là 60 %, bệnh nhân nặng 50 kg
C. Neomycin là aminoglycosid chỉ dùng bằng đ°ßng tiêm A. 0.4 g
D. Cloramphenicol gây hßi chāng xám á trẻ s¡ sinh B. 0.5 g
Câu 757: Mßt thuác có nồng đß huyết t°¡ng ban đầu là 120 mg/l và t1/2= 3h. C. 1 g
Hßi sau 12h nồng đß thuác trong máu là bao nhiêu? D. 2 g
A. 60 mg/l Câu 763: So vái ampicilin thì sinh khÁ dụng cÿa amoxcilin nh° thế nào:
B. 30 mg/l A. Không thay đổi
C. 15 mg/l B. Cao h¡n 10%
D. 7.5 mg/l C. Cao h¡n 45%
Câu 758: Al3+ và Ca2+ āc chế hấp thu thuác nào sau đây? D. Cao h¡n 5%
A. Ciprofloxacin Câu 764: Cefaclor là cephalosphorin thế hệ mấy?
B. Metronidazol A. Thế hệ 1
C. Cephalexin B. Thế hệ 2
D. Lincomycin C. Thế hệ 3
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

57
D. Thế hệ 4 D. Amoxicillin
Câu 765: Cefuroxim là cephalosphorin thế hệ mấy? Câu 772: Kháng sinh nào sau đây có phổ t°¡ng tự vái cephalosphorin thế hệ 3
A. Thế hệ 1 và có thể dùng cho bệnh nhân không dung n¿p vái penicillin
B. Thế hệ 2 A. Cloramphenicol
C. Thế hệ 3 B. Lincomycin
D. Thế hệ 4 C. Aztreonam
Câu 766: Cefotaxim là cephalosphorin thế hệ mấy? D. Gentamycin
A. Thế hệ 1 Câu 773: Chỉ đßnh chính cÿa Vancomycin là:
B. Thế hệ 2 A. Viêm phổi
C. Thế hệ 3 B. Viêm gan mãn
D. Thế hệ 4 C. Viêm đ°ßng tiết niệu
Câu 767: Điểm khác biệt giữa các cephalosphorin thế hệ sau so vái thế hệ đầu là D. Viêm màng trong tim do tụ cầu kháng methicillin
gì? Câu 774: Khi bß viêm rußt kết màng giÁ, kháng sinh nào sau đây đ°ợc lựa chán
A. Má rßng phổ kháng khuẩn trên Gram (-) nhiều h¡n A. Metronidazol
B. Bề vững h¡n vái men cephalosporinase B. Lincomycin
C. Dung n¿p tát h¡n C. Ticarcillin
D. Tất cÁ đều đúng D. Vancomycin
Câu 768: Đ°ßng dùng cÿa các cephalosphorin thế hệ 3 là? Câu 775: Lựa chán đ°ßng dùng đúng cho kháng sinh nhóm Aminoglycosid
A. Đ°ßng uáng A. Dùng đ°ßng uáng
B. Ngậm d°ái l°ỡi B. Dùng đ°ßng tiêm
C. Đ°ßng tiêm C. Chỉ có tác dụng t¿i chỗ
D. Tùy tăng ho¿t chất D. Tùy thußc vào cấu trúc cÿa tăng ho¿t chất cụ thể
Câu 769: Các chất āc chế beta lactam ho¿t đßng thông qua c¡ chế nào Câu 776: Nhận đßnh nào sau đây là sai khi nói về các kháng sinh nhóm
A. Gắn không hồi phục vái men beta- lactamase Aminoglycosid
B. Gắn có hồi phục vái men beta- lactamase A. Cấu trúc hóa hác đều mang các đ°ßng và chāc amin
C. Ho¿t hóa men beta- lactamase B. Hầu hết không hấp thu qua đ°ßng tiêu hóa vì có PM cao
D. Biến d¿ng protein cÿa vi khuẩn C. Phổ kháng khuẩn rßng, chÿ yếu trên vi khuẩn gram (-)
Câu 770: Amoxicillin có tác dụng hiệp đồng khi phái hợp vái chất nào sau đây? D. Đßc tính chÿ yếu trên mắt và thận
A. Sulbactam Câu 777: Về c¡ chế tác dụng kháng sinh aminoglycosid gắn vào tiểu đ¡n vß nào
B. Acid clavulanic cÿa ribosom
C. Tozobactam A. 30S
D. Ampicillin B. 70S
Câu 771: Kháng sinh nào sau đây thußc nhóm beta lactam dùng trß các nhiễm C. 50S
trùng nặng do vi khuẩn bệnh viện D. 80S
A. Imipenem Câu 778: Kháng sinh nào sau đây có phổ kháng khuẩn rßng nhất trong nhóm
B. Erythromycin aminoglycosid
A. Sulbactam A. Gentamycin
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

58
B. Amikacin B. Tetracyclin
C. Streptomycin C. Oxytetracyclin
D. Neomycin D. Clotetracyclin
Câu 779: Nhận đßnh nào sau đây là sai khi nói về các kháng sinh Cloramphenicol Câu 786: Nhóm kháng sinh nào sau đây đ°ợc xem là an toàn cho phụ nữ có thai
A. Thấm dễ dàng vào các mô vì ít đßc tính
B. Thấm tát vào dßch não tÿy, tră tr°ßng hợp màng não bß viêm A. Aminoglycosid
C. Là kháng sinh kiềm khuẩn B. Macrolid
D. Bền vững á nhiệt đß th°ßng và ít tan trong n°ác C. Quinolon
Câu 780: Hßi chāng xám th°ßng gặp á nhũ nhi khi sử dụng kháng sinh nào gây D. 5 -nitro- imidazol
nên: Câu 787: Nhóm kháng sinh nào sau đây đ°ợc thÁi tră chÿ yếu qua gan
A. Penicillin A. Aminoglycosid
B. Cloramphenicol B. Macrolid
C. Tetracyclin C. Quinolon
D. Amikacin D. Penicillin
Câu 781: Nguyên tắc khi điều trß th°¡ng hàn nặng bằng Cloramphenicol Câu 788: Trong các kháng sinh nhóm Macrolid kháng sinh nào ít Ánh h°áng đến
A. Dùng liều thấp enzym chuyển hóa thuác á gan
B. Dùng liều cao, giÁm dần A. Erythromycin
C. Dùng thßi gian dài B. Lincomycin
D. Không dùng Cloramphenicol trong tr°ßng hợp th°¡ng hàn nặng C. Azithromycin
Câu 782: Cloramphenicol Ánh h°áng nh° thế nào lên sự chuyển hóa thuác D. Spiramycin
A. Là chất āc chế enzym chuyển hóa thuác á gan Câu 789: Nhận đßnh nào sai khi nói về các kháng sinh Quinolon
B. Là chất cÁm āng enzym chuyển hóa thuác á gan A. Là các base yếu
C. Làm tng chuyển hóa các thuác dùng chung B. Là các chất nh¿y cÁm vái ánh sáng
D. Làm tng d¿ng tự do cÿa các thuác dùng chung C. Acid nalidixic là chất kinh điển thußc nhóm này
Câu 783: Cháng chỉ đßnh nhóm tetracyclin trong tr°ßng hợp nào sau đây? D. Khi gắn clouro vào vß trí sá 6 phổ kháng khuẩn đ°ợc má rßng h¡n
A. Phụ nữ có thai Câu 790: AND- gyrase đóng vai trò gì đái vái vi khuẩn
B. Trẻ em < 8 tuổi A. Là enzym giúp gắn các nucleotid vào chuổi
C. Suy gan, thận B. Là enzym má vòng xoắn AND, giúp cho sự sao chép và phiên mã
D. Tất cÁ các tr°ßng hợp trên C. Là enzym đóng vòng xoắn AND, giúp cho sự sao chép và phiên mã
Câu 784: Trong các kháng sinh nhóm Cyclin, kháng sinh nào có ho¿t tính m¿nh D. Giúp các phân tử AND bền vững trong môi tr°ßng có kháng sinh
nhất: Câu 791: Phổ kháng khuẩn cÿa các acid nalidixic hẹp h¡n các flouroquinolon,
A. Tetracyclin do đó chỉ dùng trong mßt sá nhiễm khuẩn gì?
B. Minocyclin A. Nhiễm khuẩn hô hấp
C. Doxycyclin B. Nhiễm khuẩn tiêu hóa
D. Clotetracyclin C. Nhiễm khuẩn ngoài da
Câu 785: Thāc n không làm Ánh h°áng đến hấp thu kháng sinh nào D. Nhiễm khuẩn tiết niệu-sinh dục
A. Minocyclin Câu 792: Nhận đßnh nào sau đây là sai khi nói về Metronidazol
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

59
A. Là kháng sinh thußc nhóm 5-nitro-imidazol D. Tất cÁ đều đúng
B. Ít tác dụng trên vi khuẩn kỵ khí Câu 799: phái hợp kháng sinh nào sau đây gây bất lợi
C. Hấp thu nhanh qua đ°ßng tiêu hóa A. Sulfodoxin + pyrimethamin
D. ThÁi tră chÿ yếu qua n°ác tiểu á d¿ng còn ho¿t tính B. Gentamycin+ampicillin
Câu 793: Nhận đßnh nào sau đây là sai khi nói về kháng sinh nhóm Sulfamid C. Penicillin+tetracyclin
A. Sulfamid là chất kiềm khuẩn D. Tazobactam+piperacillin
B. Vi khuẩn nào có khÁ nng sử dụng acid folic tă môi tr°ßng thì không bß Ánh Câu 800: Vi khuẩn có thể đề kháng kháng sinh theo các c¡ chế sau ngo¿i tră
h°áng bái sulfamid A. Āc chế chuyển hóa acid nucleic cÿa nhân tế bào
C. Vi khuẩn kháng thuác bằng cách giÁm tổng hợp PABA B. Thay đổi khÁ nng thấm qua màng tế bào cÿa thuác
D. Đßc tính trên thận C. SÁn sinh ra enzym phá hÿy cấu trúc cÿa thuác
Câu 794: Trimthoprim āc chế enzym dihydrofolat reductase nên ngn cÁn quá D. Phát triển quá trình chuyển hóa qua mßt ngã khác
trình nào sau đây Câu 801: Thuác điều trß đái tháo đ°ßng nào dùng bằng đ°ßng tiêm
A. Tổng hợp acid dihydrofolic A. Acarbose
B. Tổng hợp acid tetrahydrofolic B. Pramlintide
C. Tổng hợp acid p-aminobenzoic C. Biguanide
D. Tổng hợp acid uric D. Glipizid
Câu 795: Tỉ lệ phái hợp giữa Trimethoprim và sulfamethoxazol theo khái l°ợng Câu 802: Thuác điều trß đái tháo đ°ßng thußc nhóm Biguanide
ho¿t chất t°¡ng āng là A.Tolbutamid
A. 5 Trimethoprim : 1 sulfamethoxazol B. Glyburid
B. 1 Trimethoprim : 5 sulfamethoxazol C. Glimepirid
C. 20 Trimethoprim : 1 sulfamethoxazol D. Giclazid
D. 1 Trimethoprim : 20 sulfamethoxazol Câu 803: Insulin glargin không thể tiêm tĩnh m¿ch đ°ợc vì?
Câu 796: Nguyên tắc sử dụng kháng sinh, chán câu sai: A. Dung dßch nh°ợc tr°¡ng dễ gây vỡ hồng cầu
A. Chỉ dùng kháng sinh trong bệnh do nhiễm khuẩn, không dùng do nhiễm virus B. Là lo¿i thuác dầu do đó sẽ gây tắt m¿ch
B. Dùng đÿ liều để đ¿t nồng đß đÿ và ổn đßnh, không dùng liều tng dần C. Gây kết tÿa á pH sinh lý
C. Khi hết sát thì ng°ng kháng sinh ngay D. Dễ shock phÁn vệ
D. Nếu nhiễm khuẩn đã xác đßnh thì dùng kháng sinh phổ hẹp Câu 804: Thuác có tác dụng āc chế sự tân t¿o glucose á gan
Câu 797: Vi khuẩn Gram (-) khó tiêu diệt h¡n Gram (+) là bái vì A. Glipizid
A. Có sá láp peptidoglycan nhiều h¡n Gram (+) gấp 20 lần B. Metformin
B. Hầu hết các vi khuẩn này không có các porin C. Glibenclamid
C. Vi khuẩn Gram (-) có láp polysaccharic á ngoài cùng ngn cÁn sự thấm cÿa D. Gliburid
nhiều thuác kháng sinh vào tế bào vi khuẩn Câu 805: Thuác làm chậm sự di chuyển thāc n tă d¿ dày xuáng rußt
D. Các vi khuẩn Gram (-) có tác đá sinh sÁn nhanh A. Acarbose
Câu 798: Khi phái hợp kháng sinh cần l°u ý gì? B. Pramlintide
A. Không phái hợp 2 kháng sinh cùng c¡ chế C. Metformin
B. Không phái hợp 2 kháng sinh có cùng đßc tính D. Glipizid
C. Không phái hợp kháng sinh kiềm khuẩn và kháng sinh diệt khuẩn Câu 806: Thuác kích thích tế bào beta tuyến tụy phóng thích insulin, ngo¿i tră:
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

60
A. Meglinid B. Acarbose
B. Nateglinid C. Mediator
C. Acarbose D. Exenetide
D. Glimepirid Câu 814: Vß trí tiêm insulin d°ái da hấp thu nhanh nhất
Câu 807: Thuác điều trß đái tháo đ°ßng nào sau đây làm tng nguy c¡ nhiễm A. Đùi
toan khi sử dụng cho ng°ßi suy hô hấp B. Cánh tay
A. Sitagliptin C. Bụng
B. Gliclazid D. Mông
C. Metformin Câu 815:Nếu tiêm insulin nhiều lần cùng mßt vß trí sẽ gây biến chāng gì?
D. Nateglinid A. H¿ kali máu
Câu 808: Lo¿i insulin nào hấp thu vào máu nhanh nhất B. Lo¿n d°ỡng n¡i tiêm
A. Insulin NPH C. H¿ đ°ßng huyết
B. Insulin Lispro D. Dß āng
C. Insulin Glargin Câu 816: Lo¿i insulin nào đ°ợc lựa chán làm insulin nền
D. Insulin Regular A. Insulin glargin
Câu 809: Chỉ đßnh Sulfonylureas cho bệnh nhân nào B. Insulin lispro
A. Đái tháo đ°ßng type 1 C. Insulin aspart
B. Đái tháo đ°ßng type 2 D. Insulin regular
C. Đái tháo đ°ßng thai kỳ Câu 817: Không nên sử dụng Gliclazid chung vái thuác nào sau đây?
D. Tng đ°ßng huyết do sử dụng corticoid A. Metformin
Câu 810: Thông tin nào sau đây không đúng khi nói về ho¿t chất benfluorex B. Rosiglitazon
A. Thußc nhóm tng nh¿y cÁm insulin t¿i n¡i sử dụng C. Insulin
B. Hiện nay đã bß cấm l°u hành trên thß tr°ßng D. Nateglinid
C. Có tên th°¡ng m¿i là Mediator Câu 818: Thuác có tác dụng kích thích tế bào beta tuyến tụy sÁn xuất insulin
D. Không có tác dụng phụ trên tim m¿ch A. Metformin
Câu 811: Thuác điều trß đái tháo đ°ßng nào đã bß cấm l°u hành trên thß tr°ßng B. Benfluorex
A. Repaglinid C. Glyburid
B. Mediator D. Acarbose
C. Glipizid Câu 819: Trong c¡ thể insulin đ°ợc tiết ra tă đâu?
D. Glibenclamid A. ĐÁo Langerhans tế bào alpha tuyến tụy
Câu 812: Thuác điều trß đái tháo đ°ßng thußc nhóm āc chế men DPP-4 B. ĐÁo Langerhans tế bào beta tuyến tụy
A. Chlorpropamid C. ĐÁo Langerhans tế bào alpha tuyến th°ợng thận
B. Rosiglitazon D. ĐÁo Langerhans tế bào beta tuyến tụy th°ợng thận
C. Saxagliptin Câu 820: Cấu t¿o cÿa phân tử insulin:
D. Repaglinid A. Gồm 2 chuỗi peptid nái vái nhau bằng cầu nái dihydro
Câu 813: Thuác điều trß đái tháo đ°ßng đ°ßng tiêm B. Gồm 2 chuỗi peptid nái vái nhau bằng cầu nái disulfur
A. Glipizid C. Gồm 3 chuỗi peptid nái vái nhau bằng cầu nái dihydro
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

61
D. Gồm 3 chuỗi peptid nái vái nhau bằng cầu nái disulfur D.  7.5%
Câu 821: Tác dụng h¿ đ°ßng huyết cÿa insulin là do:
A. Kích thích sự thu nhận và chuyển hóa glucose á mô mỡ và mô c¡ Câu 828: HbA1c = 6.5% có nghĩa là
B. GiÁm phân hÿy glucid A. Có 6.5% huyết sắc tá trong máu gắn kết vái glucose
C. Tng đồng hóa glucid B. Đ°ßng chiếm 6.5% thành phần cÿa huyết t°¡ng
D. Tất cÁ đều đúng C. Tỉ lệ đ°ßng trong tế bào hồng cầu là 6.5%
Câu 822: Tác dụng phụ cÿa nhóm Sulfonylureas, ngo¿i tră: D. Tất cÁ đều sai
A. H¿ đ°ßng huyết qua māc Câu 829: Sự kháng insulin là do kháng thể nào
B. GiÁm cân A. Ig A
C. Hồng ban B. Ig E
D. Dùng thßi gian dài có nguy c¡ kiệt tụy C. Ig M
Câu 823: Khi dùng lâu ngày nhóm Sulfonylureas giÁm hiệu quÁ mỗi nm khoÁng D. Ig G
A. 5% Câu 830: Chỉ đßnh phù hợp đái vái nhóm Biguanid
B. 10% A. Đái tháo đ°ßng thai kỳ
C. 15% B. Đái tháo đ°ßng type 1
D. 20% C. Đái tháo đ°ßng type 2 thể tr¿ng béo
Câu 824: Glimepirid là sulfonylureas thế hệ mấy: D. Đái tháo đ°ßng type 2 thể tr¿ng gầy
A. Thế hệ 1 Câu 831: Nhóm thuác điều trß đái tháo đ°ßng nào nên thử chāc nng gan trong
B. Thế hệ 2 thßi gian điều trß
C. Thế hệ 3 A. Biguanid
D. Thế hệ 4 B. Sulfonylureas
Câu 825: L°u ý thßi điểm uáng thuác cÿa nhóm sulfonylureas C. Thiazolidinedione
A. Uáng tr°ác khi n 30 phút D. Glynide
B. Uáng sau khi n 30 phút Câu 832: Nhóm thuác nào sau đây chÿ yếu giúp giÁm đ°ßng huyết sau n
C. Uáng ngay trong bữa n A. Sulfonylureas
D. Nếu có bß bữa thì không uáng thuác B. Metformin
Câu 826: Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đ°ßng dựa trên chỉ sá đ°ßng huyết lúc C.Glynide
đói (đ°ợc thử sau khi nhß đói qua đêm và ít nhất 2 lần thử) D. Āc chế α-glucosidase
A.  120 mg/dl Câu 833: Trong các thuác sau, thuác nào ít tác dụng phụ h¿ đ°ßng huyết:
B.  126 mg/dl A. Metformin
C.  140 mg/dl B. Glipizid
D.  200 mg/dl C. Tolbutamid
Câu 827: Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đ°ßng dựa trên HbA1c: D. Glimepirid
A.  6.0% Câu 834: Trong các thuác sau, thuác nào có tác dụng h¿ đ°ßng huyết kéo dài
B.  6.5% nhất
A. Glipizid
C.  7.0%

Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)


lOMoARcPSD|9370219

62
B. Chlorpropamid C. Atenolol
C. Gliclazid D. Diltiazem
D. Glyburic Câu 842: Nhận đßnh nào sau đây là đúng khi phái hợp chẹn beta và nitrat
Câu 835: Ý nào sau đây không phÁi là vai trò cÿa GLP-1: A. Tác dụng cÿa beta và nitrat trên nhßp tim là đái kháng nhau
A. Kích thích tiết insulin phụ thußc glucose B. Tác dụng cÿa beta và nitrat trên nhßp tim là nh° nhau
B. Āc chế glucagon C. Tác dụng cÿa beta và nitrat trên nhßp tim là hiệp lực vái nhau
C. Tng khái l°ợng tế bào beta D. Tác dụng cÿa beta và nitrat trên thể tích tim cuái thì tâm tr°¡ng là là hiệp lực
D. Tng tác đß làm rỗng d¿ dày vái nhau
Câu 836: Thuác chẹ beta không có thể dùng cho bệnh nhân tng huyết áp kèm Câu 843: Cháng chỉ đßnh cÿa nhóm thuác āc chế men chuyển:
hen suyễn: A. Phụ nữ có thai
A. Propranolol B. Tng kali huyết
B. Atenolol C. Hẹp đßng m¿ch thận hai bên
C. Nadolol D. Tất cÁ đều đúng
D. Acebutolol Câu 844: Chất nào sau đây là chất chÿ vận tăng phần
Câu 837: Nifedipin có tác dụng h¿ huyết áp là do: A. Chất có ISB (+)
A. āc chế enzym chuyển angiotensin B. Chất có ISA (+)
B. GiÁm dự trữ catecholamin C. Chất có tính chán lác trên mßt c¡ quan
C. Chẹn kênh calci gây giãn m¿ch, giÁm co bóp c¡ tim D. Chất có tính āc chế trên mßt c¡ quan
D. Phong toÁ β-adrenergic Câu 845: Nitrat t¿o tác dụng thông qua việc làm giÁi phóng chất gì?
Câu 838: Phát biểu nào đúng đái vái Nifedipin: A. Adrenalin
A. Là thuác chẹn kênh calci có tác đßng °u thế trên tim B. NO
B. Gây phÁn x¿ nhßp nhanh C. Steroid
C. Không nên dùng cho ng°ßi bß hen D. Histamin
D. Gây đßc trên dây thần kinh sá 8
Câu 839: Chán cách phái hợp để có hiệu quÁ trß đau thắt ngực cao nhất Câu 846: Các thuác làm tiêu fibrin là các thuác :
A. Atenolol, diltiazem, nifedipine A. Salicylat, phenindion.
B. diltiazem, verapamin, nitroglycerin B. Cloramphenicol, vitamin K.
C. isosorbid dinitrate, nitroglycerin, atenolol C. Heparin và heparin chuỗi nhẹ.
D. isosorbid dinitrate, Atenolol, Diltiazem D. Streptokinase và urokinase.
Câu 840: Thuác nào gây nhßp tim nhanh á liều thông th°ßng Câu 847: Thuác āc chế men chuyển không nên phái hợp vái thuác nào sau đây?
A. Verapamin A. Furosemid
B. Isosorbid dinitrat B. Spironolacton
C. Propranolol C. Hydarazin
D. Atenolol D. Amiloride
Câu 841: Điều trß đau thắt ngực kèm suy tim nên lựa chán thuác nào sau đây? Câu 848: Điều nào sau đây không phÁi là tác dụng phụ cÿa Nitroglycerin
A. Propranolol A. Giãn m¿ch não gây nhāc đầu
B. Isosorbid dinitrat B. Gây phÁn x¿ giao cÁm
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

63
C. Nhßp nhanh do phÁn x¿ D. Hydralazin
D. Gây methemoglobin Câu 856: Tác dụng phụ nguy hiểm nào sau đây có thể dự đoán đ°ợc khi dùng
Câu 849: Propranolon h¿ huyết áp do: propranolol:
A. Āc chế β-adrenergic A. Āc chế hô hấp
B. Chẹn kênh calci gây giãn m¿ch B. Nhßp nhanh
C. GiÁm giÁi phóng catecholamin C. PhÁn āng quá mẫn
D. Phong toÁ α-adrenergic D. C¡n hen suyễn
Câu 850: Kích thích thụ thể beta 1 sẽ gây tác dụng nào sau đây? Câu 857: Propranolol đ°ợc sử dụng trong điều trß đau thắt ngực là do:
A. Co m¿ch A. GiÁm sÁn xuất catecholamin
B. Tng co bóp c¡ tim B. Giãn m¿ch vành
C. GiÁm co bóp c¡ tim C. GiÁm nhu cầu sử dụng oxy cÿa c¡ tim
D. Giãn c¡ tr¡n khí phế quÁn D. Tng sāc cÁn ngo¿i biên
Câu 851: Thuác nào văa gây giãn c¡ tr¡n đßng m¿ch và giãn c¡ tr¡n tĩnh Câu 858: Lựa chán thuác nào sau đây cho bệnh đau thắt ngực prinzmetal
m¿ch: A. Āc chế men chuyển
A. Hydralazin B. Āc chế thụ thể beta
B. Minoxidil C. Lợi tiểu
C. Diazoxid D. Chẹn kênh calci
D. Natri Nitroprusside Câu 859: Khi nhồi máu c¡ tim sử dụng morphin lợi ích gì?
Câu 852: Câu nào sau đây không đúng khi nói về THA tâm thu đ¡n đßc A. GiÁm tiền gánh
A. Tng huyết áp tâm thu đ¡n đßc th°ßng gặp á ng°ßi cao tuổi B. GiÁm sử dụng oxy
B. Huyết áp tâm thu > 140 mmHg hoặc huyết áp tâm tr°¡ng < 90 mmHg C. GiÁm đau
C. Áp lực m¿ch có xu h°áng tng theo tuổi D. Tất cÁ đều đúng
D. Thuác chẹn kênh calci hiệu quÁ vái tang huyết áp tâm thu đ¡n đßc Câu 860: Nguyên nhân gây đau thắt ngực prinzmetal
Câu 853: Điều trß THA không dùng thuác, chán câu không đúng A. Mãng x¡ vữa ổn đßnh
A. Duy trì BMI bình th°ßng (18,5-24,9kg/m2) B. Mãng x¡ vữa không ổn đßnh
B. n nhiều trái cây, rau, giÁm mỡ bão hòa và mỡ toàn phần C. Co thắt đßng m¿ch vành
C. H¿n chế muái, không quá 100 mmol/ngày (2,4 g NaCl) D. Co thắt đßng m¿ch toàn thân
D. Ho¿t đßng thể lực điều đß Câu 861: Điều nào sau đây không đúng khi nói về đau thắt ngực không ổn đßnh
Câu 854: Điều nào sau đây không đúng khi nói về đau thắt ngực ổn đßnh A. Nguy hiểm có thể dẫn đến nhồi máu c¡ tim
A. Xuất hiện khi ng°ßi bệnh ho¿t đßng gắn sāc B. Do nāt vỡ mÁng x¡ vữa gây bít tắt đßt ngßt mßt phần hoặc toàn bß lòng m¿ch
B. Có thể dẫn đến nhồi máu c¡ tim C. Các c¡n đau xuất hiện ngày càng nhiều, c°ßng đß ngày càng dữ dßi
C. Nếu ng°ßi bệnh nghỉ ng¡i triệu chāng đau thắt ngực sẽ mất đi D. Xuất hiện khi có ho¿t đßng gắn sāc
D. Là hậu quÁ cÿa sự hẹp cá đßnh đßng m¿ch vành do mÁng x¡ vữa đã ổn đßnh Câu 862: Tác dụng không mong muán nào sau đây thußc các chất āc chế beta
Câu 855: Thuác nào sau đây không có tác dụng giãn m¿ch chán lác
A. Enalapril A. Gây co thắt khí phế quÁn á ng°ßi bß hen
B. Acebutolol B. Gây tng đ°ßng huyết
C. Nitrate C. Nhßp chậm
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

64
D. Đau thắt ngực D. Chlorothiazide
Câu 863: Để tránh hiện t°ợng dung n¿p khi dùng nitroglycerin: Câu 870: Thuác nào sau đây có thể gây giÁm sāc co bóp c¡ tim?
A. Khái đầu liều cao A. Digitoxin
B. Dùng d¿ng dán qua da B. Milrinon
C. Dùng liều thấp nhất có hiệu quÁ, hai lần dùng thuác cách nhau ít nhất 8 giß C. Isoproterenol
D. Dùng kèm vái các thuác dãn m¿ch khác D. Verapamin
Câu 864: Thuác nào có tác dụng giãn m¿ch, ngo¿i tră: Câu 871: Các thuác sau có tác dụng h¿ huyết áp thußc nhóm chẹn kênh calci,
A. Āc chế men chuyển ngo¿i tră:
B. Āc chế beta chán lác A. Amlodipin
C. Āc chế calci B. Nifedipin
D. Nhóm nitrat C. Diltiazem
Câu 865: C¡ chế tác dụng cÿa nitrat hữu c¡: D. Phentolamin
A. Ho¿t hóa Guanylate Cyclase Câu 872: Methyldopa có tác dụng h¿ huyết áp là do:
B. Āc chế men Phospho Diesterase A. Āc chế receptor α1 á m¿ch máu
C. Āc chế dòng calci đi vào tế bào B. Āc chế receptor α2 á trung °¡ng
D. Kích thích receptor α C. Kích thích chán lác receptor α2 á trung °¡ng
Câu 866: Thuác nào sau đây làm chậm nhßp tim, ngo¿i tră: D. làm c¿n kho dự trữ Noradrenalin
A. Propranolol Câu 873: Clonidin có tác dụng h¿ huyết áp là do:
B. Diltiazem A. Trực tiếp gây giãn c¡ tr¡n thành m¿ch
C. Acetabutalol B. Āc chế enzym chuyển angiotensin
D. Captopril C. Kích thích receptor α2-adrenergic trung °¡ng
Câu 867: Bệnh nhân có nhßp chậm, thuác nào thußc nhóm āc chế thụ thể beta có D. Kích thích tr°¡ng lực giao cÁm ngo¿i biên
thể sử dụng đ°ợc: Câu 874: Prazosin h¿ huyết áp là do:
A. Propranolol A. āc chế giÁi phóng catecholamin
B. Nadolol B. āc chế β-adrenergic
C. Timolol C. GiÁm dự trữ catecholamin
D. Pindolol D. āc chế α-adrenergic
Câu 868: Các nhóm thuác sau có tác dụng h¿ huyết áp, tră: Câu 875: Thuác nào sau đây cháng chỉ đßnh trên bệnh nhân có nhßp chậm
A. Thuác phong toÁ h¿ch thần kinh thực vật A. Diltiazem
B. Thuác āc chế enzym chuyển angiotensin. B. Nifedipin
C. Thuác phong toÁ β-adrenergic C. Methyldopa
D. Thuác huỷ phó giao cÁm D. Hydralazin
Câu 869: Mßt bệnh nhân bß cao huyết áp kèm đái tháo đ°ßng, thuác nào sau đây Câu 876: Hydralazin có tác dụng h¿ huyết áp là do:
°u tiên lựa chán A. Āc chế giÁi phóng renin
A. Propranolol B. GiÁm dự trữ catecholamin
B. Captorpril C. Giãn c¡ tr¡n thành m¿ch
C. Diazoxid D. Āc chế phó giao cÁm
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

65
Câu 877: Men chuyển có vai trò gì trong quá trình điều hòa huyết áp Câu 884: Khi sử dụng các chất āc chế thụ thể beta không chán lác, có thể xÁy ra
A. Chuyển angiotensin thành angiotensin II tác dụng nào sau đây?
B. Chuyển angiotensin I thành angiotensin II A. Tng huyết áp
C. Chuyển angiotensinogen thành angiotensin II B. Giãn m¿ch đầu chi
D. Chuyển angiotensinogen I thành angiotensinogen II C. Co thắt c¡ tr¡n khí phế quÁn
Câu 878: Renin có vai trò gì trong quá trình điều hòa huyết áp D. Tng nhßp tim
A. Chuyển angiotensin thành angiotensin II Câu 885: Thuác āc chế men chuyển có thể gây tác dụng phụ nào sau đây
B. Chuyển angiotensin I thành angiotensin II A. Co thắt c¡ tr¡n khí phế quÁn
C. Chuyển angiotensinogen thành angiotensin II B. Tng đ°ßng huyết
D. Chuyển angiotensinogen thành angiotensin I C. Nhßp nhanh
Câu 879: Trình bày tác đßng d°ợc lý cÿa Angiotensin II D. H¿ huyết áp
A. Gây co m¿ch trực tiếp Câu 886: Tác dụng phụ điển hình th°ßng thấy á nhóm āc chế men chuyển là gi?
B. Gây giãn m¿ch A. Tng đ°ßng huyết
C. Gây tng dẫn truyền thần kinh B. Ho khan
D. Gây giÁm dẫn truyền thần kinh C. Tng lipid
Câu 880: Tng huyết áp là do tác dụng cÿa chất nào sau đây D. GiÁm Kali
A. Agiotensinogen Câu 887: Thuác nào sau đây tác dụng theo c¡ chế gây dãn m¿ch trực tiếp
B. Agiotensin I A. Losartan
C. Agiotensin II B. Captopril
D. Agiotensinogen II C. Hydralazin
Câu 881: D¿ng thuác không nên sử dụng nhiều cho bệnh nhân tng huyết áp: D. Nifedipine
A. Hỗn dßch Câu 888: C¡ chế tác đßng cÿa calvedilol
B. nhũ t°¡ng. A. Kích thích receptor α
C. Siro B. Āc chế receptor β
D. Sÿi bát C. Āc chế receptor α
Câu 882: Cháng chỉ đßnh cÿa captopril trên đái t°ợng bệnh nhân nào sau D. Āc chế receptor α, β
đay? Câu 889: Captopril không gây tác dụng nào sau đây?
A. Phụ nữ có thai A. Tng renin huyết
B. Ng°ßi lán tuổi B. Tng K+ huyết
C. Suy tim C. GiÁm lực co bóp c¡ tim
D. Nhßp chậm D. GiÁm nồng đß Angiotensin II trong máu
Câu 883: Thuác nào sau đây thußc nhóm āc chế calci DHP: Câu 890: Losartan đ°ợc dùng để trß tng huyết áp có c¡ chế tác dụng là
A. Nifedipine A. Āc chế tổng hợp Aldosterol
B. Captopril B. Đái kháng Agiotensin II t¿i thụ thể AT1
C. Verapamil C. Đái kháng Agiotensin II t¿i thụ thể AT2
D. Thiazide D. Làm tng tổng hợp Bradykinin

Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)


lOMoARcPSD|9370219

66
Câu 891: Nhóm thuác điều trß tng huyết áp nào đ°ợc khuyến cáo hàng đầu cho C. Không gây hiện t°ợng tng huyết áp dßi ng°ợc khi ng°ng thuác đßt ngßt
bệnh nhân đái thóa đ°ßng type 2 D. Có ho¿t tính giao cÁm nßi t¿i có thể dùng cho bệnh nhân có nhßp chậm
A. Lợi tiểu thiazid Câu 898: Tác dụng nào không thußc các chất āc chế thụ thể beta không chán lác
B. Lợi tiểu quai A. Trầm cÁm mệt mßi, mất ngÿ
C. Āc chế men chuyển B. Làm trầm tráng thêm tình tr¿ng thiếu máu c¡ tim
D. Chẹn thụ thể beta C. Có thể làm nặng thêm hßi chāng Raynaud
Câu 892: Thuác chẹ thụ thể beta không đ°ợc °u tiên sử dụng cho bệnh nhân đái D. Gây co thắt phế quÁn á ng°ßi bß hen
tháo đ°ßng type 2 là bái vì Câu 899: Chất nào sau đây có ái lực cao nhất vái receptor AT1
A. Che dấu các dấu hiệu h¿ đ°ßng huyết A. Losartan
B. Làm nặng thêm tình tr¿ng h¿ đ°ßng huyết B. Valsartan
C. Tng lipid máu C. Irbesartan
D. Câu a, c đúng D. Telmisartan
Câu 893: Nhóm thuác nào sau đây là lựa chán hàng thā hai cho bệnh nhân tng Câu 900: Bệnh nhân tng huyết áp kèm tiểu đ°ßng đang sử dụng insulin, thuác
huyết áp kèm đái tháo đ°ßng type 2: tng huyết áp nào sau đây nên chán:
A. Chẹn thụ thể Angiotensin A. Thiazid
B. Āc chế men chuyển B. Propranolol
C. Chẹn kênh calci C. Captopril
D. Chẹn thụ thể beta D. Timolol
Câu 894: Vì sau khi sử dụng nhóm āc chế men chuyển bệnh nhân có triệu chāng Câu 901: Mßt sá lo¿i thuác lợi niệu thẩm thấu là :
ho khan: A. Furosemid, triamteren.
A. Do các bradykinin không bß chuyển thành các peptid bất ho¿t B. Mannitol.
B. Do thuác kích thích trực tiếp niêm m¿c đ°ßng hô hấp C. Mannitol, acetazolamid, glucose 5 %.
C. Do thuác āc chế sự hình thành các chất bÁo vệ niêm m¿c đ°ßng hô hấp D. Mannitol, acetazolamid, ringer lactat.
D. Tất cÁ đều sai Câu 902: Mßt trong các tác dụng không mong muán cÿa furosemid là :
Câu 895: Mục tiêu điều trß tng huyết áp á bệnh nhân đái tháo đ°ßng type 2 A. Đßc vái dây thần kinh sá VII có thể gây liệt mặt
A. Tát nhất nên duy trì á māc < 120/80 B. Đßc vái dây thần kinh sá V có thể gây viêm dây V
B. Có thể chấp nhận đ°ợc á māc < 130/80 C. Đßc vái dây thần kinh sá VIII có thể gây điếc không hồi phục
C. Khó kiểm soát huyết áp nên có thể chấp nhận māc huyết áp < 140/80 D. Đßc vái dây thần kinh sá III có thể gây sụp mi
D. Câu a, b đúng Câu 903: Hydrochlorothiazid ( BD : hypothiazid ) là thuác lợi niệu có tác dụng
Câu 896: Phân lo¿i tng huyết áp đß 1 theo JNC 7: :
A. HA tâm thu < 120 mmHg và HA tâm tr°¡ng < 80 mmHg A. Āc chế tái hấp thu Na+, Cl- á áng góp.
B. HA tâm thu > 160 mmHg hoặc HA tâm tr°¡ng > 100 mmHg B. Āc chế tái hấp thu Na+, Cl- á áng l°ợn gần.
C. HA tâm thu 120-139 mmHg hoặc HA tâm tr°¡ng 80-89 mmHg C. Āc chế tái hấp thu Na+, Cl- á áng l°ợn xa.
D. HA tâm thu 140-159 mmHg hoặc HA tâm tr°¡ng 90-99 mmHg D. Āc chế tái hấp thu Na+, Cl- á nhánh lên cÿa quai Henlé.
Câu 897: Nhận đßnh nào sau đây là sai khi nói về nhóm āc chế receptor β Câu 904: Các thuác lợi niệu thẩm thấu có đặc điểm :
A. Che lấp dấu hiệu h¿ đ°ßng huyết trên bệnh nhân đái tháo đ°ßng A. Làm tng đáng kể áp lực thẩm thấu trong huyết t°¡ng hay trong dßch lác cầu
B. Cẩn tráng vái bệnh nhân suy tim thận và trong dßch áng thận.
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

67
B. Không làm tng thÁi tră Na+ nên không đ°ợc dùng trong các chāng phù. D. Hydrochlorothiazid
C. Chỉ āc chế tái hấp thu n°ác. Câu 912: Thuác kháng Aldosterol t¿i thụ thể:
D.Thßi gian bán thÁi dài. A. Amiloride
Câu 905: Hydrochlorothiazid có tác dụng không mong muán là : B. Triamterene
A. Gây sßi thận. C. Spironolactone
B. Làm tng huyết áp và toan máu. D. Acetazolamid
C. Làm giÁm K+/máu, tng acid uric và nặng thêm bệnh đái tháo đ°ßng. Câu 913: Thuác nào sau đây khi phái hợp vái aminoglycosid gây đßc tính trên
D. Làm giÁm đ°ßng máu, toan máu và tng acid uric trong máu. tai:
Câu 906: Thuác lợi niệu là các thuác : A. Indapamid
A. Làm tng thÁi tră Na+ kèm theo thÁi tră n°ác. B. Acetazolamid
B. Không có Ánh h°áng đến sự tái hấp thu các ion Na+, K+, Cl-. C. Spironolactone
C. Āc chế sự tổng hợp cÿa enzym carbonic anhydrase ( CA ). D. Furosemide
D. Làm tng tổng hợp vasopressin và noradrenalin. Câu 914: Āc chế men chuyển có thể phái hợp vái lợi tiểu nào sau đây:
Câu 907: Thuác lợi niệu có tác dụng m¿nh ( thuác lợi niệu quai ) là các thuác : A. Triamterene
A. Triamteren, amilorid, acetazolamid. B. Amiloride
B. Furosemid, ethacrinic, acid bumetanid. C. Spironolacton
C. Acetazolamid, furosemid, mannitol. D. Hydrochlorothiazide
D. Mannitol, ringer lactat. Câu 915: Bệnh nhân x¡ gan có tng NH3 trong máu, thuác lợi tiểu nào sau đây
Câu 908: Thuác lợi tiểu thiazid có đặc điểm gì? không nên dùng
A. lợi tiểu m¿nh nhất A. Furosemid
B. Mất Kali nhiều nhất B. Acetazolamide
C. GiÁm nồng đß acid uric trong máu C. Mannitol
D. GiÁm đào thÁi Calci qua đ°ßng niệu D. Hydroclorothiazide
Câu 909: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về lợi tiểu Furosemid Câu 916: Thuác lợi tiểu nào sau đây gây mất kali nhiều nhất
A. Không gây mất Kali A. Furosemid
B. Lợi tiểu m¿nh nhất B. Acetazolamide
C. Tng thÁi acid uric C. Mannitol
D. GiÁm đào thÁi Calci D. Hydroclorothiazide
Câu 910: Điều nào sau đây không phÁi là tác dụng phụ cÿa lợi tiểu thiazid Câu 917: Thuác lợi tiểu nào làm giÁm đào thÁi calci qua đ°ßng niệu
A. GiÁm kali huyết A. Furosemid
B. Tng calci niệu B. Acetazolamide
C. Tng acid uric huyết C. Mannitol
D. GiÁm Natri huyết D. Hydroclorothiazide
Câu 911: Lợi tiểu nào sau đây gây kiềm hóa n°ác tiểu: Câu 918: Thuác lợi niệu kháng aldosteron là các thuác :
A. Furosemid A. Spironolacton
B. Acetazolamid B. Mannitol
C. Indapamide C. Triamteren
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

68
D. Acetazolamid Câu 926: Chỉ đßnh nào sau đây không phÁi cÿa nhóm lợi tiểu thẩm thấu
Câu 919: Furosemid có tác dụng lợi niệu nhanh và m¿nh do : A. Trß phù não
A. Āc chế tái hấp thu Na+ á áng l°ợn xa. B. Trß tng nhãn áp
B. Āc chế tái hấp thu Na+, Cl- á cÁ áng l°ợn xa và áng góp. C. Phòng và điều trß vô niệu do suy thận cấp
C. Āc chế tái hấp thu Na+ á đo¿n phình to cÿa nhánh lên cÿa quai Henlé. D. Tng đào thÁi acid uric
D. Āc chế tái hấp thu Na+ á áng l°ợn gần. Câu 927: Lợi tiểu nào sau đây không làm tng đ°ßng huyết
Câu 920: Các thành phần nào sau đây thußc cấu trúc cÿa mßt nephron, ngo¿i tră: A. Furosemid
A. Nang bowman B. Clorothiazide
B. àng l°ợn gần C. Indapamid
C. àng l°ợn xa D. Hydroclorothiazide
D. Tổ chāc c¿nh cầu thận Câu 928: Có thể phái hợp Hydroclorothiazide vái lợi tiểu nào sau đây
Câu 921: Đ¡n vß cấu t¿o c¡ bÁn cÿa thận là gì ? A. Furosemid
A. Nang bowman B. Clorothiazide
B. Nephron C. Indapamid
C. Quai henle D. Triamteren
D. Tổ chāc c¿nh cầu thận Câu 929: Sử dụng thuác lợi tiểu trong tr°ßng hợp nào sau đây, ngo¿i tră?
Câu 922: Trong n°ác tiểu ng°ßi bình th°ßng không có chất nào sau đây? A. Tng huyết áp
A. Na+ B. Suy tim
B. K+ C. Phù
C. Urea D. Lo¿n nhßp tim
D. Glucose Câu 930: Nhóm lợi tiểu tiết kiệm kali tác đßng á vß trí nào cÿa nephron
Câu 923: Thuác lợi tiểu thẩm thấu tác đßng á vß trí nào sau đây? A. àng l°ợn gần
A. àng l°ợn gần B. Quai henle
B. Quai henle C. àng l°ợn xa
C. àng l°ợn xa D. àng thu thập và đo¿n sau áng l°ợn xa
D. àng thu thập Câu 931: Lợi tiểu kháng aldosterol có thể gây ra tác dụng phụ gì?
Câu 924: Thuác lợi tiểu āc chế men Carbonic anhyrase tác đßng á vß trí nào sau A. Rái lo¿n sinh dục nam
đây? B. Tng kali huyết
A. àng l°ợn gần C. Rái lo¿n kinh nguyệt
B. Quai henle D. Tất cÁ đều đúng
C. àng l°ợn xa Câu 932: Khi sử dụng lợi tiểu thiazid có thể tng nguy c¡ nhiễm đßc digitalis
D. àng thu thập khi sử dụng digoxin là do lợi tiểu thiazid gây
Câu 925: Thuác lợi tiểu thiazid tác đßng á vß trí nào sau đây? A. H¿ natri huyết
A. àng l°ợn gần B. H¿ kali huyết
B. Quai henle C. Tng kali huyết
C. àng l°ợn xa D. Tng đ°ßng huyết
D. àng thu thập Câu 933: Nhận đßnh nào sau đây là sai
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

69
A. GiÁm kali sẽ có biểu hiện mệt mßi, yếu c¡, khó ngÿ A. GiÁm sá l°ợng
B. Khi sử dụng thuác lợi tiểu phÁi th°ßng xuyên theo dõi l°ợng Na+, K+ trong B. Tng sá l°ợng
máu C. Bất ho¿t
C. Cần bổ sung Mg và kali cho bệnh nhân sử dụng lợi tiểu thiazid D. Ho¿t hóa
D. Tng kali không Ánh h°áng đến sāc khße Câu 941: Cholesterol và triglycerid trong thāc n sau khi đ°ợc hấp thu á rußt sẽ
Câu 934: Cao lipid huyết nguyên phát th°ßng do nguyên nhân nào sau đây gây đ°ợc vận chuyển trong máu đến c¡ và mô mỡ d°ái d¿ng
ra: A. LDL
A. Thiểu nng tuyến giáp B. Chylomycron
B. Nghiện r°ợu C. Triglycerid
C. Thuác ngăa thai D. HDL
D. Đßt biến gen mã hóa apolipoprotein hay LDL - receptor Câu 942:Thßi điểm sinh tổng hợp cholesterol m¿nh nhất trong c¡ thể là:
Câu 935: Cao lipid huyết nguyên phát th°ßng biểu hện tng chỉ sá nào A. 6h-15h
A. LDL B. 12h-18h
B. HDL C. 0h-3h
C. Triglycerid D. 1h-6h
D. Cholesterol toàn phần Câu 943: Thāc n làm tng sinh khÁ dụng cÿa statin nào sau đây?
Câu 936: Mßt sá thuác có thể gây tng lipid máu thā phát, ngo¿i tră: A. Atorvastatin
A. Lợi tiểu Thiazid B. Simvastatin
B. Chẹn beta C. Rosuvastatin
C. Thuác ngăa thai D. Lovastatin
D. Nitrate hữu c¡ Câu 944: Sử dụng nhóm statin hiệu quÁ nhất đái vái kiểu tng lipid nào
Câu 937:Nhóm thuác Statin tác đßng thông qua việc āc chế enzym gì? A. Nhóm I, III
A. HMG - CoA synthetase B. Nhóm IIa, IIb
B. HMG - CoA reductase C. Nhóm III, IV
C. HMG synthetase D. Nhóm IV, V
D. HMG reductase Câu 945: Khi sử dụng statin bệnh nhân có thể gặp những tác dụng ngoài ý muán
Câu 938:Nhóm Statin làm giÁm m¿nh chỉ sá nào sau đây nào sau đây?
A. LDL A. Đau c¡
B. HDL B. Rái lo¿n tiêu hóa
C. Triglycerid C.Tng men gan
D. Apoprotein D.Tất cÁ đều đúng
Câu 939: Nhóm thuác h¿ lipid có tác dụng m¿nh nhất là: Câu 946:Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các resin:
A. Statin A. Là những nhựa trao đổi ion có cấu trúc polymer
B. Fibrate B. Hấp thu tát qua đ°ßng tiêu hóa
C. Niacin C. Cholestyramin và colestipol là chất thußc nhóm này
D. Omega D. Có thể gây tng Triglycerid
Câu 940:Trên các receptor LDL nhóm statin gây ra tác dụng gì? Câu 947: C¡ chế tác đßng cÿa các resin
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

70
A. Āc chế tái hấp thu các acid mật vào chu trình gan rußt, kích thích tế bào gan A. Ho¿t hóa PPAR α , kích thích tổng hợp các men oxid hóa acid béo
tng sinh tổng hợp acid mật tă cholesterol B. Ho¿t hóa PPAR β , kích thích tổng hợp các men oxid hóa acid béo
B. Āc chế hấp thu lipid tă rußt non do t¿o phāc vái lipid C. Ho¿t hóa PPAR α , āc chế tổng hợp các men oxid hóa acid béo
C. GiÁm phân hÿy Triglicerid D. Ho¿t hóa PPAR β , āc chế tổng hợp các men oxid hóa acid béo
D. GiÁm sinh tổng hợp cholesterol Câu 955: Nhóm Fibrate làm giÁm m¿nh chỉ sá nào sau đây
Câu 948: Khi uáng Niacin vái các thuác khác phÁi uáng nh° thế nào A. LDL
A. Uáng các thuác khác tr°ác 1 giß B. HDL
B. Uáng Niacin sau 4 giß C. Triglycerid
C. Câu a, b đúng D. Apoprotein
D. Câu a, b sai Câu 956: Tác dụng không mong muán nặng nề nhất cÿa nhóm fibrate là:
Câu 949: Phát biểu nào sau đây không đúng đái vái nhóm statin A. Tiêu chÁy cấp
A. Hấp thu t°¡ng đái tát qua đ°ßng tiêu hóa B. Tiêu c¡ vân
B. Chất chuyển hóa mất tác dụng C. Suy thận
C. Thāc n không Ánh h°áng đến sự hấp thu D. Suy gan
D. Trên 90% thuác gắn vào protein huyết t°¡ng Câu 957: Những yếu tá thúc đẩy sự ly giÁi c¡ vân khi dùng nhóm fibrate là:
Câu 950:Những yếu tá nào sau đây làm tng nguy c¡ nhiễm đßc c¡ do statin, A. Suy thận m¿n
ngo¿i tră: B. Bệnh đái tháo đ°ßng
A. Lán tuổi C. Tng huyết áp
B. Sau phẫu thuật D. Câu A, B đúng
C. Dùng statin vái fibrate Câu 958:Niacin trong điều trß tng lipid máu chính là vitamin nào
D. Tng cân A. Vitamin PP
Câu 951:Đái t°ợng nào sau đây không nên sử dụng nhóm statin B. Vitamin B1
A. Suy thận C. Vitamin B2
B. Phụ nữ có thai D. Vitamin B9
C. Bệnh nhân có tiền sử nhồi máu c¡ tim Câu 959:Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về Niacin:
D. Bệnh nhân rái lo¿n chuyển hóa A. Hấp thu dễ dàng qua đ°ßng uáng
Câu 952:Nhận đßnh nào sau đây là đúng đái vái nhóm resin B. Thßi gian bán thÁi dài
A. Thuác hấp thu tát qua đ°ßng tiêu hóa C. Làm giÁm tổng hợp Triglycerid
B. Thuác không gây tác dụng phụ trên đ°ßng tiêu hóa D. Làm tng HDL
C. Có thể uáng á d¿ng bßt khô không pha vái n°ác Câu 960: Cháng chỉ đßnh cÿa Niacin trên đái t°ợng nào sau đây:
D. Sử dụng ngay liều đích không phÁi tng dần liều A. Loét d¿ dày
Câu 953: Để h¿n chế tác dụng phụ cÿa các resin biện pháp nào sau đây hiệu quÁ: B. Bệnh gan mãn
A. Thuác nên đ°ợc sử dụng vái liều l°ợng tng dần C. Phụ nữ có thai
B. Nên uáng nhiều n°ác D. Tất cÁ đều đúng
C. n nhiều chất x¡ hoặc sử dụng nhuận tràng làm mềm phân Câu 961:Khi thiếu vitamin B3 sẽ gây bệnh gì sau đây?
D. Tất cÁ đều đúng A. Scurvy
Câu 954: C¡ chế tác dụng cÿa nhóm fibrate B. Pellagra
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

71
C. Beriberi D. Câu B, C đúng
D. Tất cÁ đều sai Câu 969:Nhiệm vụ cÿa buồng trāng
Câu 962: Biểu hiện cÿa thiếu vitamin PP là A. Thành lập trāng
A. Viêm da B. SÁn xuất estrogen
B. Tiêu chÁy C. SÁn xuất progesterone
C. Suy giÁm trí nhá D. Tất cÁ đều đúng
D. Tất cÁ đều đúng Câu 970: Chất nào sau đây Androgen thiên nhiên
Câu 963:Vai trò cÿa lipoprotein A. Testosteron
A. Thành phần cấu t¿o cÿa màng tế bào B. Fluoxymesteron
B. Vận chuyển Triglycerid và cholesterol C. Metyltestosteron
C. Xúc tác các phÁn āng sinh tổng hợp D. Metandrene
D. Gắn kết vái thuác trong pha chuyển hóa Câu 971:Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các androgen tổng hợp
Câu 964:Phần lõi cÿa phân tử lipoprotein có cấu t¿o là A. Chuyên biệt h¡n androgen thiên nhiên
A. Apoprotein B. Thßi gian tác dụng dài h¡n
B. Triglycerid C. Gồm có 2 nhóm
C. Cholesterol D. Ít tác dụng phụ h¡n androgen thiên nhiên
D. Câu B,C đúng Câu 972: Durabolin thußc nhóm nào sau đây
Câu 965: Chất nào sau đây có nhiệm vụ vận chuyển cholesterol tự do trong máu A. Có ho¿t tính androgen m¿nh
về gan B. Có ho¿t tính tiến biến protein m¿nh
A. IDL C. Thußc nhóm androgen thiên nhiên
B. LDL D. Thußc nhóm Fluoxymesteron
C. HDL Câu 973:Vai trò chính cÿa nhóm androgen có ho¿t tính tiến biến protein m¿nh:
D. Chylomycron A. Tng c°ßng đặc tính sinh dục nam
Câu 966: Vai trò cÿa cholesterol B. Tng tổng hợp protein
A. Tham gia cấu t¿o màng tế bào C. GiÁm tổng hợp protein
B. Hình thành các hormon steroid D. Tất cÁ đều sai
C. Tổng hợp acid mật Câu 974:Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về testosterol
D. Tất cÁ đều đúng A. Dùng đ°ßng uáng hấp thu nhanh nh°ng ít tác dụng
Câu 967: Khi sử dụng Rifampicin chung vái thuác ngăa thai sẽ gây bất lợi gì? B. Testosteron tiêm chích d¿ng dung dßch n°ác đ°ợc hấp thu nhanh
A. GiÁm hiệu lực rifampicin C. Testosteron bß mất ho¿t tính á gan
B. GiÁm hiệu lực thuác ngăa thai D. SÁn phẩm chuyển hóa qua gan cÿa testosterone là etiocholanolon
C. Tng phÁn āng phụ rifampicin Câu 975:Chất nào sau đây là androgen °u thế á tuyến tiền liệt, túi tinh và mào
D. Tng hiệu lực cÿa thuác ngăa thai tinh
Câu 968: Vai trò cÿa testosterol: A. Durabolin
A. Tổng hợp hocmon sinh dục nam B. Fluoxymesteron
B. Làm tinh trùng tr°áng thành C. DHT
C. Phát triển các đặc điểm sinh dục thā phát á nam D. Metyltestosteron
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

72
Câu 976:Androgen ngoài tác đßng phát triển các đặc tính sinh dục thā phát á D. KhoÁng 16-24 nang
nam còn có tác đßng nào sau đây: Câu 983: KoÁng 2 ngày tr°ác khi phóng noãn hocmon nào tng cao
A. Trß bệnh gout á nam A. Estrogen
B. Trß loãng x°¡ng á nam giái B. LH
C. Trß nhiễm trùng sau phẫu thuật C. FSH
D. Trß suy tim D. Progesteron
Câu 977: Điều nào sau đây không phÁi là tác dụng phụ cÿa androgen Câu 984: Nguồn gác cÿa estrogen thiên nhiên đ°ợc tiết ra tă
A. Tác đßng nam hóa á phụ nữ A. Buồng trāng
B. Giữ n°ác và muái gây phù B. Nhau thai
C. Vàng da ā mật vái lo¿i alkyl hóa á 17a C. Câu A, B đúng
D. Đái tháo đ°ßng D. Câu A, B sai
Câu 978: Tr°ßng hợp nào sau đây cháng chỉ đßnh Androgen: Câu 985: Hai hocmon FSH và LH có nguồn gác tă:
A. Gẫy x°¡ng A. Tuyến th°ợng thận
B. Ung th° tiền liệt tuyến B. Tuyến yên
C. Suy sinh dục nam C. Tuyến āc
D. Sau phẫu thuật D. Buồng trāng
Câu 979: Chỉ đßnh dùng chất kháng androgen trong các tr°ßng hợp sau đây, Câu 986: Diethylstilbestrol thußc lo¿i estrogen nào :
ngo¿i tră: A. Estrogel thiên nhiên lo¿i steroid
A. Hói đầu B. Estrogel thiên nhiên lo¿i không steroid
B. Ung th° tiền liệt tuyến C. Estrogel tổng hợp lo¿i steroid
C. Dậy thì sám á bé trai D. Estrogel tổng hợp lo¿i không steroid
D. Suy sinh dục nam Câu 987: Chỉ đßnh nào sau đây không phÁi cÿa estrogen
Câu 980: Chán phát biểu đúng về sự phát triển cÿa nßi m¿c tử cung A. Tránh thai
A. giai đo¿n tng sinh và giai đo¿n bài tiết. B. Ung th° tuyến tiền liệt
B. giai đo¿n tng sinh còn gái là giai đo¿n nang tá C. Loãng x°¡ng
C. giai đo¿n bài tiết còn gái là giai đo¿n hoàng thể tá D. Rái lo¿n sau mãn kinh
D. Tất cÁ đều đúng Câu 988: Cháng chỉ đßnh cÿa estrogen, ngo¿i tră:
Câu 981: KhoÁng 2 ngày cuái cÿa chu kỳ, hoàng thể bß thoái hóa lúc này A. Ung th° vú
A. nồng đß estrogen và progesteron giÁm thấp đßt ngßt B. Huyết khái
B. nồng đß estrogen và progesteron tng thấp đßt ngßt C. Ung th° nßi m¿c tử cung
C. nồng đß estrogen tng và progesteron giÁm thấp đßt ngßt D. Ung th° tuyến tiền liệt
D. nồng đß estrogen giÁm và progesteron tng cao đßt ngßt Câu 989: Tamoxiphen là chất āc chế estrogen t¿i receptor đ°ợc dùng để trß:
Câu 982:Sá l°ợng các nang trāng nguyên thÿy phát triển trong mßt chu kỳ kinh A. Ung th° vú
nguyệt là: B. Huyết khái tĩnh m¿ch
A. Duy nhất 1 nang trāng phát triển C. Ung th° tuyến tiền liệt
B. KhoÁng 2-3 nang D. Rái lo¿n sau mãn kinh
C. KhoÁng 6-12 nang Câu 990: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về progesteron:
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)
lOMoARcPSD|9370219

73
A. Do hoàng thể tiết ra trong giai đo¿n II cÿa chu kỳ kinh nguyệt B. Nếu ra huyết nhiều khi có kinh thì nên thay bằng lo¿i có nhiều progestin h¡n.
B. Là tiền chất cÿa estrogen C. Nên uáng thuác mỗi ngày vào mßt giß nhất đßnh để đăng quên
C. Khi nồng đß cÿa progesteron cao sẽ āc chế tiết LH á tiền yên D. Tất cÁ đều đúng
D. Các progestin tổng hợp không thể dùng đ°ßng uáng Câu 998: Cháng chỉ đßnh cÿa thuác ngăa thai, ngo¿i tră:
Câu 991:Tác đßng sinh lý cÿa progesteron A. Bệnh tim m¿ch
A. Tng sinh thân nhiệt B. Rái lo¿n chāc nng gan rõ rệt
B. Tng sinh niêm m¿c d¿ con C. ChÁy máu âm đ¿o không chẩn đoán đ°ợc
C. Câu A, B đúng D. Viêm vùng chậu
D. Câu A, B sai Câu 999: Những cÁi tiến cÿa viên thuác ngăa thai:
Câu 992:Mifepriston thußc nhóm nào sau đây: A. GiÁm liều estrogen đến māc tái thiểu đÿ để gây tác đßng cháng rụng trāng
A. Androgen tổng hợp B. Thay đổi lo¿i progestin ít tác dụng phụ
B. Estrogen tổng hợp C. Câu A, B đúng
C. Kháng estrogen D. Câu A, B sai
D. Kháng progestin Câu 1000: Chán câu sai khi nói về desogestrel:
Câu 993: Chỉ đßnh nào sau đây thußc về mifepriston: A. Progestin thế hệ thā 3
A. Ngăa thai sau giao hợp B. Desogestrel làm giÁm LDL
B. Tng sinh niêm m¿c d¿ con C. Có ho¿t tính tránh thai yếu
C. Trß ung th° vú D. Tác đßng androgen rất ít so vái levonorgestrel
D. Trß ung th° cổ tử cung
Câu 994: Các progestin có tác dụng ngăa thai vì:
A. T¿o môi tr°ßng acid tiêu diệt tinh trùng
B. T¿o láp chất nhầy ngn sự di chuyển cÿa tinh trùng
C. Āc chế phóng thích FSH nên nang trāng không phát triển đ°ợc
D. Āc chế phóng thích LH nên nang trāng không phát triển đ°ợc
Câu 995:Thuác ngăa thai 1pha là nh° thế nào
A. Chỉ có estrogen
B. Chỉ có progestin
C. Tỷ lệ giữa estrogen và progestin không thay đổi
D. Tỷ lệ giữa estrogen và progestin thay đổi 1 lần
Câu 996: Thuác ngăa thai chỉ có progestin sẽ có hiệu quÁ ngăa thai nh° thế nào
so vái d¿ng phái hợp
A. Cao h¡n
B. Thấp h¡n
C. Nh° nhau
D. Tùy tăng lo¿i
Câu 997: Những l°u ý khi sử dụng thuác ngăa thai, chán câu sai:
A. Nếu không thấy có kinh hoặc có kinh ít nên chán lo¿i có estrogen m¿nh h¡n
Downloaded by Ph??ng Th?o Thái Th? (thaithiphuongthaoqh@gmail.com)

You might also like