You are on page 1of 25

NGÂN HÀNG CÂU HỎI

Tên môn học: Phương pháp nghiên cứu khoa học trong Tài chính ngân hàng
KQHT 1: Giới thiệu tổng quan về phương pháp nghiên cứu trong Tài chính ngân hàng
Mức độ TT Nội dung câu hỏi Các phương án chọn

A. Hướ ng đến mộ t điều gì hay mộ t cô ng việc nà o đó trong


nghiên cứ u
B. Là thự c hiện điều gì hoặ c hoạ t độ ng nà o đó cụ thể, rõ
1 1 Mụ c đích nghiên cứ u khoa họ c là rà ng mà ngườ i nghiên cứ u sẽ hoà n thà nh theo kế hoạ ch đã
đặ t ra trong nghiên cứ u.
C. Hướ ng đến mộ t nhiệm vụ xa cầ n có nhiều thờ i gian
D. Là cá ch giả i quyết để đạ t đượ c nhữ ng kết quả cụ thể

1 A. Hướ ng đến mộ t điều gì hay mộ t cô ng việc nà o đó


trong nghiên cứ u
B. Thự c hiện điều gì hoặ c hoạ t độ ng nà o đó cụ thể, rõ
2 Nộ i dung củ a mụ c tiêu là : rà ng mà ngườ i nghiên cứ u sẽ hoà n thà nh theo kế hoạ ch
đã đặ t ra trong nghiên cứ u.
C. Hướ ng đến mộ t nhiệm vụ xa cầ n có nhiều thờ i gian
D. Cá ch giả i quyết để đạ t đượ c nhữ ng kết quả cụ thể
A. Là nhậ n định sơ bộ , là kết luậ n giả định củ a nghiên
cứ u
Nhữ ng câ u sau đâ y phù hợ p vớ i khá i niệm
3 B. Là luậ n điểm cầ n chứ ng minh củ a tá c giả
củ a giả thuyết ngoạ i trừ : C. Là câ u trả lờ i sơ bộ
D. Là mộ t điều kiện giả định trong quan sá t hoặ c thự c
nghiệm
4 Mụ c đích củ a nghiên cứ u hà n lâ m là : A. Kiểm định lý thuyết khoa họ c
B. Ứ ng dụ ng cá c thà nh tự u khoa họ c củ a ngà nh đó và o
thự c tiễn cuộ c số ng
C. Hỗ trợ cá c nhà quả n trị trong việc ra quyết định
D. Xâ y dự ng và kiểm định cá c lý thuyết khoa họ c trong
kinh doanh
A. Kiểm định lý thuyết khoa họ c
B. Ứ ng dụ ng cá c thà nh tự u khoa họ c củ a ngà nh đó và o
5 Mụ c đích củ a nghiên cứ u ứ ng dụ ng là : thự c tiễn cuộ c số ng
C. Hỗ trợ cá c nhà quả n trị trong việc ra quyết định
D. Xâ y dự ng và kiểm định cá c lý thuyết khoa họ c trong
kinh doanh
A. Kiểm định lý thuyết khoa họ c
B. Ứ ng dụ ng cá c thà nh tự u khoa họ c củ a ngà nh đó và o
Mụ c đích củ a nghiên cứ u ứ ng dụ ng trong
6 thự c tiễn cuộ c số ng
kinh doanh là : C. Hỗ trợ cá c nhà quả n trị trong việc ra quyết định
D. Xâ y dự ng và kiểm định cá c lý thuyết khoa họ c trong
kinh doanh
1 A. Phương phá p nghiên cứ u định tính
Phương phá p mixed methods approach là
7 B. Phương phá p nghiên cứ u định lượ ng
phương phá p gì? C. Trườ ng phá i lý thuyết hỗ n hợ p
D. Phương phá p nghiên cứ u hỗ n hợ p
A. Phương phá p nghiên cứ u định tính
Phương phá p Quantitative approach lag
8 B. Phương phá p nghiên cứ u định lượ ng
phương phá p gì? C. Trườ ng phá i lý thuyết hỗ n hợ p
D. Phương phá p nghiên cứ u hỗ n hợ p

1 9 Phương phá p Qualitative A. Phương phá p nghiên cứ u định tính


B. Phương phá p nghiên cứ u định lượ ng
approach là phương phá p gì?
C. Trườ ng phá i lý thuyết hỗ n hợ p
D. Phương phá p nghiên cứ u hỗ n hợ p
Yếu tố nà o sau đâ y có trong mộ t A. Tà i liệu tham khả o
10 lý thuyết khoa họ c(theo B. Dữ liệu thu thậ p trong nghiên cứ u
C. Khá i niệm, biến, hình vẽ, mộ t tậ p cá c giả thuyết
Bacharach và cộ ng sự ,1989) D. Yếu tố cấ u thà nh nên lý thuyết
A. Mang tính họ c thuậ t, có thể chưa để ý đến việc ứ ng dụ ng trong hoạ t
độ ng thự c tế.
Nộ i dung nà o sau đâ y thuộ c đề B. Xá c định cụ thể hiệu quả về kinh tế và xã hộ i.
1
tà i nghiên cứ u? C. Là loạ i vă n kiện, đượ c xâ y dự ng để trình cấ p quả n lý cao hơn,
D. Là mộ t nhó m đề tà i hoặ c dự á n đượ c tậ p hợ p theo mộ t mụ c đích xá c
định.
2
A. Mang tính họ c thuậ t, có thể chưa để ý đến việc ứ ng dụ ng trong hoạ t
độ ng thự c tế.
Nộ i dung nà o sau đâ y thuộ cdự B. Xá c định cụ thể hiệu quả về kinh tế và xã hộ i.
2
á n? C. Là loạ i vă n kiện, đượ c xâ y dự ng để trình cấ p quả n lý cao hơn.
D. Là mộ t nhó m đề tà i hoặ c dự á n đượ c tậ p hợ p theo mộ t mụ c đích xá c
định.
2 A. Mang tính họ c thuậ t, có thể chưa để ý đến việc ứ ng dụ ng trong hoạ t
độ ng thự c tế.
Nộ i dung nà o sau đâ y thuộ cđề B. Xá c định cụ thể hiệu quả về kinh tế và xã hộ i.
3
á n? C. Là loạ i vă n kiện, đượ c xâ y dự ng để trình cấ p quả n lý cao hơn.
D. Là mộ t nhó m đề tà i hoặ c dự á n đượ c tậ p hợ p theo mộ t mụ c đích xá c
định.
4 Nộ i dung nà o sau đâ y A. Mang tính họ c thuậ t, có thể chưa để ý đến việc ứ ng dụ ng trong hoạ t
thuộ cchương trình ? độ ng thự c tế.
B. Xá c định cụ thể hiệu quả về kinh tế và xã hộ i.
C. Là loạ i vă n kiện, đượ c xâ y dự ng để trình cấ p quả n lý cao hơn,
D. Là mộ t nhó m đề tà i hoặ c dự á n đượ c tậ p hợ p theo mộ t mụ c đích xá c
định.
A. Nhữ ng kết quả NCKH là chưa từ ng có hoặ c khô ng rõ rà ng.
B. Kết quả NC phả i có khả nă ng kiểm chứ ng do nhiều ngườ i thự c hiện
Tính tin cậ y củ a nghiên cứ u trong nhữ ng điều kiện như nhau
5 C. Cá c kết quả NCKH luô n cho câ u trả lờ i đú ng sau nhữ ng lầ n kiểm
khoa họ c?
chứ ng (khô ng chấ p nhậ n nhữ ng kết luậ n vộ i vã ,cả m tính)
D. Thể hiện tư duy cá nhâ n và và chủ kiến riêng củ a cá nhâ n nhà khoa
họ c
A. Nhữ ng kết quả NCKH là chưa từ ng có hoặ c khô ng rõ rà ng.
B. Kết quả NC phả i có khả nă ng kiểm chứ ng do nhiều ngườ i thự c hiện
Tính khá ch quan củ a nghiên cứ u trong nhữ ng điều kiện như nhau
6 C. Cá c kết quả NCKH luô n cho câ u trả lờ i đú ng sau nhữ ng lầ n kiểm
khoa họ c?
chứ ng (khô ng chấ p nhậ n nhữ ng kết luậ n vộ i vã ,cả m tính)
D. Thể hiện tư duy cá nhâ n và và chủ kiến riêng củ a cá nhâ n nhà khoa
họ c
A. Nhữ ng kết quả NCKH là chưa từ ng có hoặ c khô ng rõ rà ng.
B. Kết quả NC phả i có khả nă ng kiểm chứ ng do nhiều ngườ i thự c hiện
Tính cá nhâ n củ a nghiên cứ u trong nhữ ng điều kiện như nhau
7 C. Cá c kết quả NCKH luô n cho câ u trả lờ i đú ng sau nhữ ng lầ n kiểm
khoa họ c?
chứ ng (khô ng chấ p nhậ n nhữ ng kết luậ n vộ i vã ,cả m tính)
D. Thể hiện tư duy cá nhâ n và và chủ kiến riêng củ a cá nhâ n nhà khoa
họ c
2 A. Khi tìm hiểu nhữ ng vấ n đề mớ i thì sẽ luô n gặ p khó khă n và có khả
nă ng dẫ n đến thấ t bạ i
Nộ i dung nà o sau đâ y thuộ c B. Trong quá trình nghiên cứ u cầ n phả i ứ ng dụ ng cá c kết quả NC đã
8 đượ c thự c hiện trong lĩnh vự c và cá c lĩnh vự c có liên quan
tính rủ i ro?
C. Là cá c định luậ t, quy luậ t, nguyên lý, quy tắ c, cô ng thứ c, định lý,v.v
D. Cá c kết quả NCKH luô n cho câ u trả lờ i đú ng sau nhữ ng lầ n kiểm
chứ ng (khô ng chấ p nhậ n nhữ ng kết luậ n vộ i vã , cả m tính)
A. Khi tìm hiểu nhữ ng vấ n đề mớ i thì sẽ luô n gặ p khó khă n và có khả
nă ng dẫ n đến thấ t bạ i
Nộ i dung nà o sau đâ y thuộ c B. Trong quá trình nghiên cứ u cầ n phả i ứ ng dụ ng cá c kết quả NC đã
9 đượ c thự c hiện trong lĩnh vự c và cá c lĩnh vự c có liên quan
tính kế thừ a?
C. Là cá c định luậ t, quy luậ t, nguyên lý,quy tắ c,cô ng thứ c,định lý,v.v
D. Cá c kết quả NCKH luô n cho câ u trả lờ i đú ng sau nhữ ng lầ n kiểm
chứ ng (khô ng chấ p nhậ n nhữ ng kết luậ n vộ i vã , cả m tính)
A. Khi tìm hiểu nhữ ng vấ n đề mớ i thì sẽ luô n gặ p khó khă n và có khả
nă ng dẫ n đến thấ t bạ i
B. Trong quá trình nghiên cứ u cầ n phả i ứ ng dụ ng cá c kết quả NC đã
10 Nộ i dung nà o sau đâ y thuộ c
đượ c thự c hiện trong lĩnh vự c và cá c lĩnh vự c có liên quan
tính thô ng tin?
C. Là cá c định luậ t, quy luậ t, nguyên lý, quy tắ c, cô ng thứ c, định lý,v.v
D. Cá c kết quả NCKH luô n cho câ u trả lờ i đú ng sau nhữ ng lầ n kiểm
chứ ng (khô ng chấ p nhậ n nhữ ng kết luậ n vộ i vã , cả m tính)
Câ u hỏ i "nhằ m và o việc gì?", A. Mụ c đích
hoặ c "để phụ c vụ cho điều gì?" B. Mụ c tiêu
1
là câ u hỏ i liên quan đến…. C. Nhiệm vụ
D. Cô ng việc

Câ u hỏ i "hoà n thà nh cá i gì?", là A. Mụ c đích


3
B. Mụ c tiêu
2 câ u hỏ i liên quan đến….
C. Nhiệm vụ
D. Cô ng việc
A. Dữ liệu định tính
Dữ liệu nghiên cứ u là dữ liệu
3 B. Dữ liệu định lượ ng
nà o? C. Dữ liệu hỗ n hợ p
D. Dữ liệu định tính, định lượ ng và hỗ n hợ p
3 4 Tri thứ c khoa họ c là gì? A. Là sả n phẩ m củ a nghiên cứ u khoa họ c
B. Là kiến thứ c khoa họ c
C. Là nhữ ng hiểu biết đượ c tích lũ y mộ t cá ch có hệ thố ng nhờ hoạ t độ ng
NCKH, cá c họ at độ ng nầ y có mụ c tiêu xá c định và sử dụ ng phương phá p
khoa họ c.
D. là nhữ ng phá t hiện mớ i về kiến thứ c, về bả n chấ t sự vậ t

A. Hướ ng đến mộ t điều gì hay mộ t cô ng việc nà o đó trong nghiên cứ u


B. Hướ ng đến điều gì hoặ c hoạ t độ ng nà o đó cụ thể, rõ rà ng
5 Mụ c tiêu cụ thể là gì?
C. Hướ ng đến mộ t nhiệm vụ xa cầ n có nhiều thờ i gian
D. Cá ch giả i quyết để đạ t đượ c nhữ ng kết quả cụ thể

KQHT 2: Xác định vấn đề nghiên cứu


Mức
TT Nội dung câu hỏi Các phương án chọn
độ
A. Vấ n đề nghiên cứ u
….là nhậ n dạ ng đượ c nhữ ng gì
B. Cơ sở lý thuyết
1 đã là m và nhữ ng gì chưa là m
C. Phương phá p
đượ c
D. So sá nh kết quả
1
A. Vấ n đề nghiên cứ u
…là giú p xâ y dự ng lý thuyết chặ t B. Cơ sở lý thuyết
2
chẽ cho nghiên cứ u C. Phương phá p
D. So sá nh kết quả

3 … là đá nh giá cá c phương phá p A. Vấ n đề nghiên cứ u


đã đượ c sử dụ ng B. Cơ sở lý thuyết
C. Phương phá p
D. So sá nh kết quả
A. Là mộ t điều kiện giả định trong quan sá t hoặ c thự c nghiệm. Là
nhậ n định sơ bộ , là kết luậ n giả định củ a nghiên cứ u
4 Giả thiết nghiên cứ u là gì? B. Là luậ n điểm cầ n chứ ng minh củ a tá c giả
C. Là câ u trả lờ i sơ bộ
D. Là mộ t điều kiện giả định trong quan sá t hoặ c thự c nghiệm
Nhữ ng biến mà biến thiên củ a A. Biến độ c lậ p
5 chú ng đượ c giả i thích bở i biến B. Biến điều tiết
C. Biến phụ thuộ c
khá c D. Biến kiểm soá t
A. Biến độ c lậ p
Cá c biến giả i thích sự biến thiên
6 B. Biến điều tiết
1 củ a biến phụ thuộ c biến nà o? C. Biến phụ thuộ c
D. Biến kiểm soá t
A. Vấ n đề nghiên cứ u/vấ n đề nghiên cứ u
… là việc so sá nh …củ a mình vớ i B. So sá nh cơ sở lý thuyết/phương phá p luậ n
7
nghiên cứ u đã có C. So sá nh phương phá p/ cá ch thự c hiện
D. So sá nh kết quả /kết quả nghiên cứ u
Biến nà y vừ a giả i thích cho biến
A. Biến độ c lậ p
thiên củ a biến khá c và biến
1 8 B. Biến điều tiết
thiên củ a nó đượ c giả i thích bở i C. Biến phụ thuộ c
D. Biến trung gian
biến khá c là biến nà o?
2 1 Mộ t giả thuyết tố t là như thế A. Xá c định mụ c đích rõ rà ng
nà o? B. Lậ p kế hoạ ch kỹ lưỡ ng
C. Đầ y đủ , kiểm chứ ng, tố t hơn so vớ i cá c đố i thủ củ a nó
D. Xá c định mụ c đích rõ rà ng và lậ p kế hoạ ch kỹ lưỡ ng
A. Trích dẫ n tà i liệu
Điều gì có thể chứ ng minh nă ng
B. Xá c định vấ n đề nghiên cứ u
2 lự c nghiên cứ u củ a nhà nghiên
C. Xá c định câ u hỏ i nghiên cứ u
cứ u?
D. Xá c định giả thuyết nghiên cứ u
A. Nêu lên thắ c mắ c cầ n đượ c giả i quyết và khắ c phụ c.
Đố i vớ i mộ t đề tà i nghiên cứ u
B. Kết luậ n nộ i dung cầ n giả i quyết
3 (hay bấ t luậ n mộ t đề tà i nà o)
C. Đề xuấ t nhữ ng giả i phá p cầ n giả i quyết
đặ t vấ n đề tứ c là :
D. Đề ra nhữ ng phương phá p thự c hiện
A. sau vấ n đề nghiên cứ u
B. trướ c vấ n đề nghiên cứ u
4 Ý tưở ng nghiên cứ u sẽ đặ t:
C. sau mụ c tiêu nghiên cứ u
D. trướ c mụ c tiêu nghiên cứ u
A. lặ p lạ i hoà n toà n
Vấ n đề nghiên cứ u loạ i 0 là vấ n B. lặ p lạ i, nghiên cứ u ở địa phương khá c
5
đề nghiên cứ u đượ c… C. lặ p lạ i, nghiên cứ u nhiều ngữ cả nh khá c nhau (Multiple context)
D. bổ sung để hoà n thiện
A. lặ p lạ i hoà n toà n
Vấ n đề nghiên cứ u loạ i 1 là vấ n B. lặ p lạ i, nghiên cứ u ở địa phương khá c
6
đề nghiên cứ u đượ c…. C. lặ p lạ i, nghiên cứ u nhiều ngữ cả nh khá c nhau (Multiple context)
D. bổ sung để hoà n thiện
7 Vấ n đề nghiên cứ u loạ i 2 là vấ n A. lặ p lạ i hoà n toà n
đề nghiên cứ u đượ c B. lặ p lạ i, nghiên cứ u ở địa phương khá c
C. lặ p lạ i, nghiên cứ u nhiều ngữ cả nh khá c nhau (Multiple context)
D. bổ sung để hoà n thiện
A. lặ p lạ i hoà n toà n
Vấ n đề nghiên cứ u loạ i 3 là vấ n B. lặ p lạ i, nghiên cứ u ở địa phương khá c
8
đề nghiên cứ u đượ c C. lặ p lạ i, nghiên cứ u nhiều ngữ cả nh khá c nhau (Multiple context)
D. bổ sung để hoà n thiện
3 Tình hình 'đau ră ng' củ a cử tri A. Đâ y là câ u hỏ i hay mang lạ i nhiều lợ i ích
và tỷ lệ nhữ ng lá phiếu ủ ng hộ B. Đâ y là câ u hỏ i khô ng mang lạ i lợ i ích gì cho nhiều ngườ i (Câ u hỏ i
1 đả ng cầ m quyền có nhữ ng liên vô ích)
hệ hoặ c tương quan nà o ? C. Câ u hỏ i thú vị cầ n đượ c nghiên cứ u
D. Câ u hỏ i khá ch quan
2 Mộ t ngườ i nghiên cứ u quan tâ m A. Chấ t lượ ng củ a cuộ c số ng củ a phụ nữ
đến chấ t lượ ng củ a cuộ c số ng B. Cá c yếu tố ả nh hưở ng đến chấ t lượ ng cuộ c số ng củ a phụ nữ
củ a phụ nữ vớ i mộ t số rố i loạ n C. Phâ n tích cá c yếu tố ả nh hưở ng đến chấ t lượ ng cuộ c số ng củ a phụ
nhấ t định. Nhữ ng ngườ i phụ nữ nữ trong nhó m hỗ trợ trự c tuyến
nà y nằ m trong nhó m hỗ trợ trự c D. Thự c trạ ng chấ t lượ ng cuộ c số ng củ a phụ nữ
tuyến, nhó m nghiên cứ u tiến
hà nh thả o luậ n trự c tuyến về
vấ n đề đang xả y ra đố i vớ i phụ
nữ và nhữ ng vấ n đề nà y có ả nh
hưở ng đến chấ t lượ ng cuộ c
số ng củ a họ như thế nà o? Đâ u là
chủ đề phù hợ p cho nghiên cứ u
nà y?
Mộ t ngườ i nghiên cứ u quan tâ m
đến chấ t lượ ng củ a cuộ c số ng
củ a phụ nữ vớ i mộ t số rố i loạ n A. Cá c yếu tố ả nh hưở ng đến chấ t lượ ng cuộ c số ng củ a phụ nữ
nhấ t định. Nhữ ng ngườ i phụ nữ B. Cá c yếu tố ả nh hưở ng đến chấ t lượ ng cuộ c số ng củ a phụ nữ trong
nà y nằ m trong nhó m hỗ trợ trự c nhó m hỗ trợ trự c tuyến.
tuyến, nhó m nghiên cứ u tiến C. Thự c trạ ng chấ t lượ ng cuộ c số ng củ a phụ nữ .
3 hà nh thả o luậ n trự c tuyến về D. Phâ n tích cá c yếu tố ả nh hưở ng đến chấ t lượ ng cuộ c số ng củ a
vấ n đề đang xả y ra đố i vớ i phụ phụ nữ trong nhó m hỗ trợ trự c tuyến.
nữ và nhữ ng vấ n đề nà y có ả nh
hưở ng đến chấ t lượ ng cuộ c
số ng củ a họ như thế nà o? Đâ u là
chủ đề phù hợ p, rõ rà ng, cụ thể
cho nghiên cứ u nà y?
Ô ng giá o sư đã quan tâ m đến
nhữ ng ý kiến củ a sinh viên về
cuộ c bầ u cử sắ p tớ i, ô ng tạ o ra 1 A. Vấ n đề nghiên cứ u
cuộ c khả o sá t đến 200 sinh viên B. Cơ sở lý thuyết
4
về sự ưa thích củ a cá c ứ ng cử C. Phương phá p nghiên cứ u
viên khá c nhau và vị trí. Đặ c D. So sá nh kết quả
tính rõ rà ng nhấ t trong nộ i dung
nà y?
KQHT 3: Lựa chọn phương pháp nghiên cứu
Mứ c
TT Nộ i dung câ u hỏ i Cá c phương á n chọ n
độ
A. Là nhữ ng quy trình, cá c thao tá c cụ thể tá c độ ng và o đố i tượ ng
để là m bộ c lộ bả n chấ t củ a đố i tượ ng nghiên cứ u..
B. Là thự c hiện điều gì hoặ c hoạ t độ ng nà o đó cụ thể, rõ rà ng mà
Phương phá p nghiên cứ u khoa
1 ngườ i nghiên cứ u sẽ hoà n thà nh theo kế hoạ ch đã đặ t ra trong
họ c là gì? nghiên cứ u.
C. Hướ ng đến mộ t nhiệm vụ xa cầ n có nhiều thờ i gian
D. Là cá ch giả i quyết để đạ t đượ c nhữ ng kết quả cụ thể

A. Phương phá p định lượ ng


Phương phá p khả o sá t thuộ c
2 B. Phương phá p định tính
phương phá p nà o? C. Phương phá p định tính và định lượ ng
D. Phương phá p hỗ n hợ p

A. Phương phá p định lượ ng


Phương phá p thử nghiệm thuộ c
1 3 B. Phương phá p định tính
phương phá p nà o? C. Phương phá p định tính và định lượ ng
D. Phương phá p hỗ n hợ p

A. Thố ng kê mô tả
Phương phá p nà o thuộ c phương
4 B. Phâ n tích mố i quan hệ
phá p nghiên cứ u định tính? C. Phâ n tích sự khá c biệt
D. Nghiên cứ u tình huố ng

1 5 Phương phá p khả o sá t thự c địa A. Thu thậ p cá c thô ng tin thự c tế hoặ c kiểm chứ ng nhữ ng nhậ n
nhằ m: định, giả thiết đượ c hình thà nh qua xử lý sơ bộ cá c số liệu, thô ng
tin thu thậ p đượ c.
B. Vớ i kỹ thuậ t phỏ ng vấ n nhanh nhằ m xá c định cá c thô ng tin liên
quan đố i tượ ng nghiên cứ u.
C. Xá c định xu thế biến độ ng củ a đố i tượ ng nghiên cứ u trong quá
khứ là m că ncứ cho nhữ ng dự bá o về biến đổ i trong tương lai
D. Phâ n tích đá nh giá khả nă ng biến độ ng về lã nh thổ củ a đố i
tượ ng tạ i mộ t thờ i điểm cũ ng như ở nhiều thờ i điểm khá c nhau
trong quá khứ .
Tổ ng hợ p phương phá p nghiên
A. Mụ c tiêu chung
cứ u đượ c đề xuấ t trong mộ t
6 B. Mụ c tiêu cụ thể
nghiên cứ u cụ thể là để giả i C. Nộ i dung nghiên cứ u
D. Vấ n đề nghiên cứ u
quyết
A. Tố n thờ i gian và chi phí
Ưu điểm nà o khô ng thuộ c ưu B. Dễ xử lý và phâ n tích dữ
1 liệu
điểm củ a nghiên cứ u định lượ ng
C. Dễ viết bá o cá o
D. Khô ng cầ n kỹ nă ng xử lý và phâ n tích dữ liệu thố ng kê
A. Tố n thờ i gian và chi phí
2 Ưu điểm nà o thuộ c ưu điểm củ a B. Dễ xử lý và phâ n tích dữ
1 liệu
nghiên cứ u định tính?
C. Dễ viết bá o cá o
D. Khô ng cầ n kỹ nă ng xử lý và phâ n tích dữ liệu thố ng kê
A. Dễ xử lý, dễ phâ n tích dữ liệu
Ưu điểm nà o khô ng thuộ c ưu
B. Ít tố n kém thờ i gian do khô ng cầ n dù ng mẫ u lớ n
điểm củ a nghiên cứ u định tính? C. Khô ng cầ n kỹ nă ng xử lý và phâ n tích dữ liệu thố ng kê
2
D. Khó tiếp cậ n ngườ i đượ c phỏ ng vấ n
A. Dễ xử lý, dễ phâ n tích dữ liệu
Ưu điểm nà o thuộ c ưu điểm củ a
B. Ít tố n kém thờ i gian do khô ng cầ n dù ng mẫ u lớ n
nghiên cứ u định lượ ng? C. Khô ng cầ n kỹ nă ng xử lý và phâ n tích dữ liệu thố ng kê
D. Khó tiếp cậ n ngườ i đượ c phỏ ng vấ n
A. Dễ xử lý, dễ phâ n tích dữ liệu
Nhượ c điểm nà o thuộ c nghiên
3 B. Ít tố n kém thờ i gian do khô ng cầ n dù ng mẫ u lớ n
cứ u định lượ ng? C. Tìm ẩ n nhiều sai biệt thố ng kê
D. Khó tiếp cậ n ngườ i đượ c phỏ ng vấ n
A. Dễ xử lý, dễ phâ n tích dữ liệu
Nhượ c điểm nà o thuộ c nghiên
4 B. Ít tố n kém thờ i gian do khô ng cầ n dù ng mẫ u lớ n
cứ u định tính? C. Tìm ẩ n nhiều sai biệt thố ng kê
D. Khó tiếp cậ n ngườ i cầ n phỏ ng vấ n
A. Dễ xử lý, dễ phâ n tích dữ liệu
Nhượ c điểm nà o thuộ c nghiên
5 B. Ít tố n kém thờ i gian do khô ng cầ n dù ng mẫ u lớ n
cứ u định tính? C. Tìm ẩ n nhiều sai biệt thố ng kê
D. Khó viết phầ n phâ n tích và bá o cá o nghiên cứ u
A. Thu thậ p cá c thô ng tin thự c tế hoặ c kiểm chứ ng nhữ ng nhậ n
định, giả thiết đượ c hình thà nh qua xử lý sơ bộ cá c số liệu, thô ng
tin thu thậ p đượ c.
B. Vớ i kỹ thuậ t phỏ ng vấ n nhanh nhằ m xá c định cá c thô ng tin liên
Nộ i dung nà o sau đâ y đượ c thể
6 quan đố i tượ ng nghiên cứ u.
hiện ở phương phá p thố ng kê? C. Xá c định xu thế biến độ ng củ a đố i tượ ng nghiên cứ u trong quá
khứ là m că n cứ cho nhữ ng dự bá o về biến đổ i trong tương lai
D. Phâ n tích đá nh giá khả nă ng biến độ ng về lã nh thổ củ a đố i
tượ ng tạ i mộ t thờ i điểm cũ ng như ở nhiều thờ i điểm khá c nhau
trong quá khứ .
3 A. Thu thậ p cá c thô ng tin thự c tế hoặ c kiểm chứ ng nhữ ng nhậ n
định, giả thiết đượ c hình thà nh qua xử lý sơ bộ cá c số liệu, thô ng
tin thu thậ p đượ c.
Nộ i dung nà o sau đâ y đượ c thể B. Vớ i kỹ thuậ t phỏ ng vấ n nhanh nhằ m xá c định cá c thô ng tin liên
1 hiện ở phương phá p điều tra xã quan đố i tượ ng nghiên cứ u.
C. Xá c định xu thế biến độ ng củ a đố i tượ ng nghiên cứ u trong quá
hộ i họ c khứ là m că ncứ cho nhữ ng dự bá o về biến đổ i trong tương lai
D. Phâ n tích đá nh giá khả nă ng biến độ ng về lã nh thổ củ a đố i
tượ ng tạ i mộ t thờ i điểm cũ ng như ở nhiều thờ i điểm khá c nhau
trong quá khứ .
2 Nộ i dung nà o sau đâ y đượ c thể A. Thu thậ p cá c thô ng tin thự c tế hoặ c kiểm chứ ng nhữ ng nhậ n
định, giả thiết đượ c hình thà nh qua xử lý sơ bộ cá c số liệu, thô ng
hiện ở phương phá p bả n đồ
tin thu thậ p đượ c.
B. Vớ i kỹ thuậ t phỏ ng vấ n nhanh nhằ m xá c định cá c thô ng tin
liên quan đố i tượ ng nghiên cứ u.
C. Xá c định xu thế biến độ ng củ a đố i tượ ng nghiên cứ u trong quá
khứ là m că ncứ cho nhữ ng dự bá o về biến đổ i trong tương lai
D. Phâ n tích đá nh giá khả nă ng biến độ ng về lã nh thổ củ a đố i
tượ ng tạ i mộ t thờ i điểm cũ ng như ở nhiều thờ i điểm khá c nhau
trong quá khứ .
A. Phương phá p thả o luậ n
Phương phá p nghiên cứ u định
3 B. Phương phá p phâ n tích nhâ n tố
tính gồ m: C. Hồ i quy
D. Hồ i quy đa biến
KQHT 4: Xây dựng đề cương nghiên cứu
Mức
TT Nội dung câu hỏi Các phương án chọn
độ
1 Trong đề cương nghiên cứ u nêu
lên đượ c tầ m quan trọ ng, ý A. Tính cấ p thiết củ a đề tà i
1 nghĩa, tá c dụ ng củ a vấ n đề B. Tổ ng quan tình hình nghiên cứ u
C. Tình hình nghiên cứ u trong nướ c
nghiên cứ u đượ c thể hiện ở nộ i D. Tình hình nghiên cứ u ngoà i nướ c
dung:
Trong đề cương nghiên cứ u nêu
lên đượ c nhữ ng tà i liệu đã đượ c A. Tình hình nghiên cứ u trong và ngoà i nướ c
2 nghiên cứ u trướ c đó ở trong B. Phương phá p nghiên cứ u
C. Quy mô nghiên cứ u
nướ c và ngoà i nướ c đượ c thể D. Địa bà n nghiên cứ u
hiện ở nộ i dung:
Trong đề cương nghiên cứ u nêu
A. Tình hình nghiên cứ u trong và ngoà i nướ c
lên đượ c cá c phương phá p đã
3 B. Phương phá p nghiên cứ u củ a đề tà i
nghiên cứ u trướ c đó đượ c thể C. Quy mô nghiên cứ u
D. Địa bà n nghiên cứ u
hiện ở nộ i dung:
4 Phá t biểu: A. Câ u hỏ i nghiên cứ u
B. Vấ n đề nghiên cứ u
Thự c trạ ng cô ng việc củ a nhâ n
viên ngà nh du lịch trên địa bà n
C. Giả thuyết nghiên cứ u
tỉnh Trà Vinh hiện nay diễn ra D. Nộ i dung nghiên cứ u
như thế nà o? Là thuộ c dạ ng
A. Phương phá p diễn đạ t tố t
Mộ t trong nhữ ng lý do đề tà i
1 B. Tình hình nghiên cứ u
đượ c duyệt: C. Quy mô nghiên cứ u
D. Tính mớ i củ a đề tà i
Nội dung nghiên cứu của một đề
tài khoa học được phản ánh một A. Tiêu đề/tên của nó.
2 B. Phương pháp nghiên cứu
cách cô đọng nhất ở:
C. Tổng quan nghiên cứu
2 D. Mục tiêu nghiên cứu

A. Đạ t đượ c mụ c tiêu tổ ng quá t


Trong đề cương nghiên cứ u,
3 B. Xá c định rõ phương phá p
mụ c tiêu cụ thể nêu ra nhằ m C. Xá c định đượ c tính mớ i củ a đề tà i
D. Đạ t đượ c nộ i dung đề tà i
A. Đạ t đượ c mụ c tiêu tổ ng quá t
Nộ i dung nghiên cứ u đượ c đề ra
4 B. Xá c định rõ phương phá p
nhằ m C. Xá c định đượ c tính mớ i củ a đề tà i
D. Đạ t đượ c nộ i dung đề tà i
3 Phá t biểu: “Tồ n tạ i mố i quan hệ
giữ a độ ng lự c là m việc và phong A. Giả thuyết nghiên cứ u
1 cá ch lã nh đạ o hoặ c tồ n tạ i mố i B. Mụ c tiêu nghiên cứ u
C. Câ u hỏ i nghiên cứ u
quan hệ giữ a hiệu quả cô ng việc D. Vấ n đề nghiên cứ u
và chấ t lượ ng dịch vụ ” là thuộ c
2 Thu thậ p số liệu đượ c thự c hiện A. Phương phá p nghiên cứ u
B. Mụ c tiêu nghiên cứ u
bằ ng 2 cá ch: Thu thậ p số liệu
C. Câ u hỏ i nghiên cứ u
thứ cấ p và thu thậ p số liệu sơ D. Vấ n đề nghiên cứ u
cấ p là thuộ c
KQHT 5: Chọn mẫu và thu thập dữ liệu
Mức
TT Nội dung câu hỏi Các phương án chọn
độ
A. Là cá c sai số gâ y ra do việc chọ n mẫ u để thu thậ p dữ liệu
B. Luô n luô n xuấ t hiện trong nghiên cứ u
1 Sai số khô ng do chọ n mẫ u là gì? C. Khi kích thướ c mẫ u cà ng tă ng thì sai số do chọ n mẫ u cà ng giả m
D. Là sai số xả y ra trong quá trình phỏ ng vấ n, hiệu chỉnh và nhậ p dữ
liệu
A. Là cá c sai số gâ y ra do việc chọ n mẫ u để thu thậ p dữ liệu
B. Là cá c sai số gâ y ra khô ng do việc chọ n mẫ u để thu thậ p dữ liệu
1 2 Sai số do chọ n mẫ u là gì? C. Sai số nà y cà ng tă ng khi kích thướ c mẫ u cà ng lớ n
D. Là sai số xả y ra trong quá trình phỏ ng vấ n, hiệu chỉnh và nhậ p dữ
liệu
A. Giú p tiết kiệm thờ i gian
B. Tiết kiệm chi phí
3 Hã y nêu lý do phả i chọ n mẫ u? C. Cho kết quả chính xá c hơn
D. Giú p tiết kiệm thờ i gian, chí phí và cho kết quả chính xá c

1 A. Chọ n mẫ u theo phương phá p ngẫ u nhiên đơn giả n


Nhữ ng phương phá p nà o khô ng
4 B. Chọ n mẫ u theo phương phá p hệ thố ng
thuộ c phương phá p chọ n mẫ u? C. Chọ n mẫ u theo phương phá p phâ n tầ ng
D. Chọ n mẫ u theo phương phá p định tính
A. Chọ n mẫ u theo phương phá p phá t triển mầ m
Phương phá p chọ n mẫ u theo B. Chọ n mẫ u theo phương phá p thuậ n tiện
5 C. Chọ n mẫ u theo phương phá p phá t phá n đoá n
xá c suấ t là gì?
D. Chọ n mẫ u theo phương phá p ngẫ u nhiên đơn giả n

A. Chọ n mẫ u theo phương phá p ngẫ u nhiên đơn giả n


Phương phá p chọ n mẫ u phi xá c
6 B. Chọ n mẫ u theo phương phá p hệ thố ng
suấ t là gì? C. Chọ n mẫ u theo phương phá p phâ n tầ ng
D. Chọ n mẫ u theo phương phá p phá n đoá n
6 Phương phá p chọ n mẫ u phi xá c A. Chọ n mẫ u theo phương phá p ngẫ u nhiên đơn giả n
B. Chọ n mẫ u theo phương phá p hệ thố ng
suấ t là gì? C. Chọ n mẫ u theo phương phá p phâ n tầ ng
D. Chọ n mẫ u theo phương phá p thuậ n tiện
2 Nhà nghiên cứ u chọ n ngẫ u
nhiên mộ t số phầ n tử cho mẫ u,
sau đó thô ng qua cá c phầ n tử A. Chọ n mẫ u theo phương phá p ngẫ u nhiên đơn giả n
1 ban đầ u nà y hỏ i ý kiến nhữ ng B. Chọ n mẫ u theo phương phá p hệ thố ng
C. Chọ n mẫ u theo phương phá p phâ n tầ ng
ngườ i nà y để họ giớ i thiệu cá c D. Chọ n mẫ u theo phương phá p phá t triển mầ m
phầ n tử khá c cho mẫ u, phương
phá p nà y là phương phá p:
Ngườ i ta chia đá m đô ng ra A. Chọ n mẫ u theo phương phá p ngẫ u nhiên đơn giả n
2 thà nh cá c nhó m nhỏ , phương B. Chọ n mẫ u theo phương phá p hệ thố ng
C. Chọ n mẫ u theo phương phá p phâ n tầ ng
phá p nà y là phương phá p: D. Chọ n mẫ u theo phương phá p phá t triển mầ m
Nhà nghiên cứ u dù ng lệnh Rand
A. Chọ n mẫ u theo phương phá p ngẫ u nhiên đơn giả n
trong excel để chọ n cá c phầ n tử
3 B. Chọ n mẫ u theo phương phá p định mứ c
cho mẫ u, phương phá p nà y là C. Chọ n mẫ u theo phương phá p phâ n tầ ng
D. Chọ n mẫ u theo phương phá p hệ thố ng
phương phá p:
4 Nhà nghiên cứ u sẽ dự a và o cá c A. Chọ n mẫ u theo phương phá p ngẫ u nhiên đơn giả n
B. Chọ n mẫ u theo phương phá p định mứ c
đặ c tính kiểm soá t xá c định
C. Chọ n mẫ u theo phương phá p phâ n tầ ng
trong đá m đô ng để chọ n số D. Chọ n mẫ u theo phương phá p phá t triển mầ m
phầ n tử cho mẫ u sao cho chú ng
có cù ng tỷ lệ củ a đá m đô ng theo
cá c thuộ c tính củ a kiểm soá t
nà y, phương phá p nà y là
phương phá p:
A. Sai số khô ng do chọ n mẫ u
Sai số nà y cà ng tă ng khi kích
5 B. Luô n luô n xuấ t hiện trong nghiên cứ u
thướ c mẫ u cà ng lớ n? C. Sai số do chọ n mẫ u
D. Là sai số xả y ra trong quá trình phỏ ng vấ n
A. Là cá c sai số gâ y ra do việc nhậ p dữ liệu
Kích thướ c mẫ u cà ng tă ng thì
6 B. Luô n luô n xuấ t hiện trong nghiên cứ u
sai số do chọ n mẫ u cà ng giả m? C. Sai số khô ng do chọ n mẫ u
D. Sai số do chọ n mẫ u

….là loạ i thang đo trong đó mộ t


A. Thang đo cấ p quã ng
chuỗ i cá c phá t biểu liên quan
1 B. Thang đo Likert
đến thá i độ trong câ u hỏ i đượ c
C. Thang đo cấ p thứ tự
nêu ra và ngườ i trả lờ i chọ n mộ t
3 D. Thang đo định danh
trong cá c trả lờ i đó .

A. Đễ xếp loạ i, khô ng có ý nghĩa về lượ ng


2 Thự c hiện thang đo định danh B. Để xếp thứ tự , khô ng có ý nghĩa về lượ ng
nhằ m: C. Đo khoả ng cá ch, có ý nghĩa về lượ ng nhưng
D. Đo đọ lớ n, có ý nghĩa về lượ ng và gố c 0 có ý nghĩa
A. Đễ xếp loạ i, khô ng có ý nghĩa về lượ ng
3 Thự c hiện thang đo thứ bậ c B. Để xếp thứ tự , khô ng có ý nghĩa về lượ ng
nhằ m: C. Đo khoả ng cá ch, có ý nghĩa về lượ ng nhưng
D. Đo đọ lớ n, có ý nghĩa về lượ ng và gố c 0 có ý nghĩa
KQHT 6: Giới thiệu một số phương pháp phân tích dữ liệu trong nghiên cứu
Mức
TT Nội dung câu hỏi Các phương án chọn
độ
1 A. α
Khi ra quyết định từ chố i hay
1 B. β
chấ p nhậ n 1 giả thuyết, chú ng ta
C. giá trị P
cầ n xem xét giá trị nà o?
D. H
A. α
2 B. β
Ký hiệu mứ c ý nghĩa là ….
C. giá trị P
D. H

A. α
3 Ký hiệu giả thuyết kiểm định B. β
là … C. giá trị P
D. H

A. Phâ n tích nhâ n tố khá m phá (EFA)


Phương phá p… đá nh giá 2 giá
4 B. ANOVA
trị quan trọ ng củ a thang đo là
C. Hồ i quy đa biến
giá trị hộ i tụ và giá trị phâ n biệt.
D. Hồ i quy đơn biến
A. Sai lầ m loạ i I
Khi chú ng ta từ chố i mộ t giả
5 B. Sai lầ m loạ i II
thuyết H0 nhưng giả thuyết nà y
C. Sai số do chọ n mẫ u
đú ng là dạ ng sai lầ m nà o?
D. Sai số khô ng do chọ n mẫ u
6 Khi chú ng ta chấ p nhậ n mộ t giả A. Sai lầ m loạ i I
thuyết H0 nhưng giả thuyết nà y B. Sai lầ m loạ i II
sai là dạ ng sai lầ m nà o? C. Sai số do chọ n mẫ u
D. Sai số khô ng do chọ n mẫ u
A. Y định lượ ng – X định tính
B. Y định lượ ng – X1 định tính – X2 định tính
1 Mô hình ANOVA 1 chiều là mô
C. Y định lượ ng – X định tính
hình nà o?
D. Y định tính – X định tính

…có 1 biến phụ thuộ c định A. Mô hình hồ i quy đa biến


2 lượ ng và có nhiều biến độ c lậ p B. Mô hình ANOVA 1 chiều
có thể là định tính hay định C. Mô hình ANOVA n chiều
lượ ng. D. Mô hình hồ i quy đơn biến
Ấ n tượ ng trườ ng họ c tá c độ ng A. Mô hình hồ i quy đa biến
3 dương và o kết quả họ c tậ p củ a B. Mô hình ANOVA 1 chiều
sinh viên. Đâ y là giả thuyết củ a C. Mô hình ANOVA n chiều
2 mô hình nà o? D. Mô hình hồ i quy đơn biến
A. Mode
…là giá trị cá c tầ n số xuấ t hiện
4 B. Trung bình
lớ n nhấ t củ a mộ t tậ p hợ p cá c số
C. Trung vị
đo
D. Phương sai
A. Mode
…dù ng để đo lườ ng mứ c độ
5 B. Trung bình
phâ n tá n củ a mộ t tậ p số đo xung
C. Trung vị
quanh trung bình củ a nó .
D. Phương sai
Nguyên tắ c củ a…….trong nghiên A. Kiểm định thố ng kê
6 cứ u là đưa ra cá c giả thuyết về B. Trung bình
mố i quan hệ giữ a cá c khá i niệm C. Trung vị
trong đá m đô ng. D. Ướ c lượ ng
3 Ấ n tượ ng trườ ng họ c, tính kiên
định họ c tậ p, độ ng cơ họ c tậ p và A. Mô hình hồ i quy đa biến
1 kết quả họ c tậ p củ a sinh viên B. Mô hình ANOVA 1 chiều
quan hệ vớ i nhau như thế nà o? C. Mô hình ANOVA n chiều
Đâ y là câ u hỏ i nghiên cứ u thuộ c D. Mô hình hồ i quy đơn biến
mô hình nà o?
2 Để trả lờ i câ u hỏ i: Có sự khá c A. Kiểm định giả thuyết về sự khá c biệt trung bình củ a đá m đô ng
biệt về kết quả họ c tậ p giữ a sinh B. Kiểm định thố ng kê
viên nam và nữ khô ng? Chú ng ta C. Kiểm định thang đo
cầ n là m gì? D. Phâ n tích nhâ n tố
Để trả lờ i câ u hỏ i: tính hấ p dẫ n
A. Kiểm định giả thuyết về sự khá c biệt trung bình củ a đá m đô ng
củ a cô ng việc và tiền lương có
3 tá c độ ng và o xu hướ ng nghỉ việc B. Kiểm định thố ng kê
C. Kiểm định thang đo
củ a nhâ n viên khô ng? Chú ng ta
D. Kiểm định mố i quan hệ giữ a hai hay nhiều biến
cầ n là m gì?
KQHT 7: Trình bày kết quả nghiên cứu
Mức
TT Nội dung câu hỏi Các phương án chọn
độ
A. phầ n tó m tắ t đến tà i liệu tham khả o
Phầ n mụ c lụ c trong mộ t bà i
1 B. phầ n giớ i thiệu đến tà i liệu tham khả o
nghiên cứ u bao gồ m: C. phầ n tó m tắ t đến phụ lụ c
D. phầ n giớ i thiệu đến phụ lụ c
Phầ n mụ c lụ c trong mộ t bà i A. bao gồ m cả trang bìa
2 nghiên cứ u KHÔ NG có đặ c điểm B. khô ng có chữ số thậ p phâ n
C. đá nh đú ng số trang củ a cá c đề mụ c, bả ng, hình
nà o dướ i đâ y? D. gió ng lề từ ng cấ p củ a đề mụ c
1
A. biểu bả ng
3 Phụ lụ c KHÔ NG bao gồ m: B. đồ thị, hình ả nh
C. kết quả nghiên cứ u
D. bả ng câ u hỏ i điều tra
A. 2
Kết cấ u củ a mộ t bà i nghiên cứ u
4 B. 3
bao gồ m mấ y phầ n chính? C. 4
D. 5
A. Tên đề tà i
Nộ i dung củ a trang bìa bao gồ m
5 B. Thờ i gian bắ t đầ u thự c hiện đề tà i
cá c yêu tố sau, ngoạ i trừ ….. C. Tên tá c giả
D. Tên tổ chứ c tà i trợ nghiên cứ u
6 Theo quy định trình bà y bà i A. 1
B. 2
nghiên cứ u, khô ng để đề mụ c ở
C. 3
cuố i trang mà khô ng có ít nhấ t…
D. 4
dò ng ở dướ i đó .
Theo quy định trình bà y bà i A. 1,0
7 nghiên cứ u phổ biến, khoả ng B. 1,15
C. 1,5
cá ch dò ng trong bà i viết là … D. Tuỳ theo nộ i dung mà có quy định khá c nhau
Mụ c tiêu nghiên cứ u thườ ng đặ t A. Phầ n mở đầ u
8 ở ……. củ a đề tà i nghiên cứ u. B. Phầ n nộ i dung
C. Phầ n kết luậ n và kiến nghị
D. A hoặ c B đều đượ c
2 Theo quy định trình bà y bà i A. 2 – 2,5 cm
1 nghiên cứ u, định lề trá i trang B. 2,5 – 3 cm
C. 3 – 3,5 cm
giấ y thườ ng là … D. 3,5 – 4 cm
Theo quy định trình bà y bà i A. ngắ n gọ n
2 nghiên cứ u, tên đề tà i KHÔ NG B. viết tắ t hay ký hiệu
C. thay đổ i font chữ theo quy định
đượ c… D. thay đổ i cỡ chữ theo quy định
Theo quy định trình bà y bà i
A. 3 chữ số
3 nghiên cứ u, cá ch đá nh số cá c
B. 4 chữ số
tiểu mụ c thườ ng nhiều nhấ t C. 5 chữ số
D. tuỳ ý muố n củ a tá c giả
gồ m …
Theo quy định trình bà y bà i A. 18
4 nghiên cứ u, cỡ chữ củ a tên đề B. 20
C. 22
tà i thô ng thườ ng là … D. Dao độ ng từ 18 - 22
5 Theo quy định trình bà y bà i A. số liệu cò n thiếu, sẽ bổ sung sau
B. khô ng có dữ liệu
nghiên cứ u, trong bả ng có ký
C. hiện tượ ng khô ng có liên quan đến chỉ tiêu đó
hiệu dấ u gạ ch ngang “-” là thể
D. dữ liệu quá cũ
hiện …
Theo quy định trình bà y bà i
A. số liệu cò n thiếu, sẽ bổ sung sau
nghiên cứ u, trong bả ng có ký
6 B. khô ng có dữ liệu
hiệu dấ u gạ ch chéo “x” là thể C. hiện tượ ng khô ng có liên quan đến chỉ tiêu đó
D. dữ liệu quá cũ
hiện …
Theo quy định trình bà y bà i
A. Đầ u bả ng
nghiên cứ u thô ng thườ ng,
7 B. Giữ a bả ng
“nguồ n” củ a dữ liệu bả ng đượ c C. Cuố i bả ng
D. Khô ng ghi nguồ n
đặ t ở …
A. viết in hoa, in đậ m, canh giữ a
Theo quy định trình bà y bà i
8 B. viết hoa chữ cá i đầ u, in đậ m, canh giữ a
nghiên cứ u, tự a chương phả i … C. viết in hoa, in nghiêng, canh giữ a
D. viết in hoa, in nghiêng, canh đều
3 Theo quy định trình bà y bà i A. in nghiêng, cỡ chữ 11 và nguồ n tà i liệu
1 nghiên cứ u, phầ n ghi chú ở cuố i B. in nghiêng, cỡ chữ 12 và nguồ n tà i liệu
C. in thườ ng, cỡ chữ 11 và nguồ n tà i liệu
bả ng thườ ng… D. in thườ ng, cỡ chữ 12 và nguồ n tà i liệu
2 Theo quy định trình bà y bà i A. số Á Rậ p
B. chữ cá i Á Rậ p
nghiên cứ u, cá c trang tó m tắ t,
C. số La Mã
danh mụ c biểu bả ng, danh mụ c D. tuỳ ý muố n củ a tá c giả
hình ả nh, từ viết tắ t đượ c đá nh
số trang theo …
Theo quy định trình bà y bà i A. tên bả ng canh giữ a, chữ thườ ng, in đậ m
3 nghiên cứ u, trình bà y bả ng dữ B. tên bả ng canh giữ a, chữ thườ ng, in nghiêng
C. tên bả ng canh giữ a, chữ in hoa, in nghiêng
liệu tên bả ng nên … D. tên bả ng canh giữ a, chữ in hoa, in đậ m
Theo quy định trình bà y bà i A. canh giữ a, chữ thườ ng, in đậ m
4 nghiên cứ u, trình bà y bả ng dữ B. canh giữ a, chữ thườ ng, in nghiêng
C. canh giữ a, chữ in hoa, in nghiêng
liệu chữ “bả ng” nên … D. canh giữ a, chữ in hoa, in đậ m

You might also like