You are on page 1of 1

Chuyện, việc こと

さすが Quả là
ộ ( danh từ hoá tính từ さ

しか。。。ない chỉ
Với, hễ と DANH TỪ HOÁ

それでも Tuy thế, dù vậy


bằng で

たらどう ... xem sao


Đến cả , thậm chí まで
GHÉP CÂU 1
ということ Cái chuyện này là
Xin ừng ないで

と言ってもいい Dù nói là... úng


Phải làm gì ∼なければならない

∼と言われている Được cho là


なくてはいけない・なくてはな
Phải làm gì
らない。
と聞いた Nghe nói là

Không cần làm cũng ược なくてもいい


ように・ような Như , theo như

Hãy làm i なさい


SAI KHIẾN, BỊ ĐỘNG, NÊN ましょう Hãy cùng
GHÉP CÂU 2
LÀM
Được... bị られる
ないでください Xin ừng, không....
SƠ ĐỒ TƯ DUY NGỮ
Ai khiến( bắt) ai làm gì させる PHÁP N4 (2.0)part2
なさる Làm, thực hiện

Ai bị sai khiến việc gì đó させられる


∼に気が付く Chú ý ến, nhận ra

Nên làm gì thì hơn 方がいい


お∼になる Tôn kính của ộng từ

Cấm không được làm gì ∼な


∼たがる Muốn ( ngôi 3

Khó làm にくい


てあげる Làm cho

Dường như, cứ như にみえる


HÀNH ĐỘNG CON NGƯỜI てほしい muốn

Cứ như thể là のように。のような


ていただけませんか cho Tôi có ược không

=です である
てくる Làm cho, làm hộ ( mình)
TRẠNG THÁI SỰ VẬT SỰ VIỆC
Dễ làm gì やすい
てみる thử

Trở nên, trở thành ようになる


てもらう Làm cho

khoảng くらい
にする Chọn

quá すぎる

You might also like