You are on page 1of 12

CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC THÀNH NHÂN

TRUNG TÂM GIÁO DỤC CHĂM SÓC SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG THÀNH NHÂN

NHẬN XÉT KẾ HOẠCH TRỊ LIỆU CÁ NHÂN THÁNG 1/2024

Họ và tên: Trịnh Nam Anh


Ngày sinh: 22/ 06/ 2018
Giới tính: Nam
Chương trình can thiệp: Can thiệp tăng cường
Kế hoạch trị liệu cá nhân: Năm 2024
Thời gian thực hiện kế hoạch: Tháng 1/2024
Trị liệu tại cơ sở: 666/30/9 đường Ba Tháng Hai, phường
14, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh

I. NỘI DUNG “BẮT CHƯỚC”

Người thực
Các thủ
hiện /Người
Mục tiêu ngắn hạn tục đánh Nhận xét
chịu trách
giá
nhiệm
- Giáo viên - Quan sát - Con cần giáo viên hỗ
trị liệu cá và kiểm tra trợ thể chất một phần để
- Gật đầu, lắc đầu nhân. trực tiếp gật đầu, lắc đầu.
- Quay đầu khi được gọi - Thạc sĩ - Con thực hiện được.
GDĐB: Tạ - Con cần giáo viên hỗ
Thị Đào trợ gợi ý bằng ngôn ngữ
- Để các khối hình trên và cữ chỉ để đặt các khối
bàn vào rổ hình trên bàn vào rổ.
- Thổi còi có hỗ trợ - Con thực hiện được.
- Đội mũ - Con thực hiện được.
- Con cần giáo viên hỗ
trợ toàn phần để thực
- Xòe và nắm tay hiện.
- Con cần giáo viên hỗ
trợ gợi nhắc bằng cử chỉ
- Lấy khăn lau miệng và ngôn ngữ lau miệng.
- Chỉ theo giáo viên các - Con thực hiện được.
bộ phận trên cơ thể: mắt,
mũi, miệng, tai, đầu, tay,
chân, bụng

II. NỘI DUNG “NHẬN THỨC”

Người thực
hiện/ Người Các thủ tục
Mục tiêu ngắn hạn Nhận xét
chịu trách đánh giá
nhiệm
- Phân biệt âm thanh: - Giáo viên trị - Quan sát - Con cần giáo viên hỗ
quay lại ngay khi có liệu cá nhân và kiểm tra trợ gợi nhắc bằng ngôn
tiếng gọi, yêu cầu. “Dạ” - Thạc sĩ trực tiếp ngữ để “dạ”. Đôi khi,
khi được gọi. GDĐB: Tạ Thị con cần giáo viên hỗ trợ
Đào. một phần để dạ.
- Chỉ đúng: Nam Anh - Con thực hiện được.
Đôi khi, con cần giáo
viên hỗ trợ thể chất một
phần làm tay chỉ chỉ
Nam Anh.
- Chỉ đúng: thầy/ cô - Con thực hiện được.
đang dạy. Đôi khi, con cần giáo
viên hỗ trợ thể chất một
phần để chỉ giáo viên.
- Chỉ (vật thật, tranh/
thẻ) khi được hỏi có hỗ
trợ:
+ Bộ phận trên cơ thể: - Con thực hiện được.
mắt, mũi, miệng, tai, tay,
chân, bụng
+ Số: 0 đến 9 - Con thực hiện được.
+ Bảng chữ cái - Con thuộc và nói
được bảng chữ cái.
+ Con vật nuôi: con gà, - Con nói được “gà
con chó, con mèo, con tây”.
heo, gà tây, con cừu, con
dê.

III. NỘI DUNG “NGÔN NGỮ”

Người thực
Các thủ tục
Mục tiêu ngắn hạn hiện/ Người Nhận xét
đánh giá
chịu trách
nhiệm
- Nói theo một số từ đơn - Giáo viên trị - Quan sát và - Con cần giáo viên hỗ
giản khi có hỗ trợ: ạ, dạ, liệu cá nhân kiểm tra trực trợ gợi nhắc bằng ngôn
ba, bà, mẹ, cô, áo, ông, - Thạc sĩ tiếp ngữ để “dạ”. Con tạo
đi, về, hoa,... GDĐB: Tạ khẩu hình miệng nói
Thị Đào. được “ông”. Con cần
giáo viên hỗ trợ thể chất
toàn phần để nói theo
một số từ: “ba, bà, mẹ,
cô, đi, về”, đôi khi, con
cũng tự nói được.
- Chỉ và nói theo tên khi - Con cần giáo viên hỗ
có hỗ trợ: thầy/ cô đang trợ thể chất toàn phần để
dạy. để nói tên giáo viên. Có
lần con chủ động gọi
“Cô Nhi”.
- Chỉ và cố gắng bắt - Con cần giáo viên hỗ
chước nói theo giáo viên trợ thể chất toàn phần để
nói tên (qua thẻ và qua chỉ và nói theo giáo
tranh) bằng câu 1 từ, 2 từ, viên.
câu và nói tròn tiếng:

+ Nói tên một số bộ phận - Con cần giáo viên hỗ


trên cơ thể khi có hỗ trợ. trợ thể chất toàn phần để
nói theo giáo viên.
+ Nói tên một số con vật - Con tạo khẩu hình
nuôi khi có hỗ trợ: Bò, miệng bắt chước từ
heo, mèo, chó, vịt, gà, “ốc”. Con cần giáo viên
chim, ốc, dê hỗ trợ gợi nhắc bằng
ngôn ngữ để chỉ và nói
theo giáo viên. Con biết
xếp thẻ lại cho ngăn nắp
sau khi học khi có sự
gợi nhắc bằng ngôn ngữ
và cữ chỉ của giáo viên.
- Nói theo giáo viên: từ Con cần giáo viên hỗ trợ
đơn, từ đôi và câu. thể chất một phần bắt
chước nói theo: đi về,
bye bye, cô, dạ, ba, mẹ,
ông, massage, chị em,
gà tây, dạ cô, ghế, gà
tây, mở cửa nhưng
không thường xuyên.

IV. NỘI DUNG “QUAN HỆ XÃ HỘI”

Người thực
hiện/ Người Các thủ tục
Mục tiêu ngắn hạn Nhận xét
chịu trách đánh giá
nhiệm
- Thực hiện chào mi gió, - Giáo viên trị - Quan sát và Con cần giáo viên gợi
bye bye, nói theo giáo liệu cá nhân kiểm tra trực nhắc bằng cử chỉ và
viên từng từ trong lời - Thạc sĩ tiếp ngôn ngữ để thực hiện
chào sau đó chào khi có GDĐB: Tạ bye bye.
yêu cầu bằng câu 2 từ, 3 Thị Đào.
từ.
- Tập cho trẻ chơi luân - Con hứng thú tham gia
phiên cho và nhận đơn hoạt động này:
giản với cô:
+ Chi chành + Con cần giáo viên hỗ
+ Kéo cưa lừa xẻ trợ một phần và gợi ý
+ Nu na nu nống bằng ngôn ngữ để chỉ
+ Cúp òa tay khi chơi trò chi chi
chành chành.
+ Con kéo tay che mặt
khi chơi trò cúp oà.
+ Nhìn giáo viên cười
khi chơi kéo cưa lừa xẻ.

V. NỘI DUNG “TRỊ LIỆU MASSAGE”

Người
thực hiện/ Các thủ
Mục tiêu Người chịu tục đánh Ghi chú
trách giá
nhiệm
- Cải thiện cảm giác - Chuyên Quan sát - Trong quá trình trị liệu
bản thể của trẻ bằng viên và kiểm massage con hợp tác vui vẻ.
cách thực hiện các bài masage tra trực - Sau khi trị liệu massage con
tập massage, hướng - Thạc sĩ tiếp cảm thấy thoải mái và dễ
đến hoạt hóa một số cơ GDĐB: chịu
quan vận động ở trẻ Tạ Thị Đào
như: cơ quan thị giác,
thính giác, cơ quan
phát âm, ngón tay, bàn
tay.

VI. NỘI DUNG “TRỊ LIỆU VẬN ĐỘNG”


Người thực
hiện/ Người Các thủ tục
Mục tiêu ngắn hạn Nhận xét
chịu trách đánh giá
nhiệm
- Kĩ năng vận động, thể - Chuyên viên - Quan sát và - Con hợp tác trong quá
lực của trẻ được nâng cao vận động kiểm tra trực trình tập luyện.
dưới sự hướng dẫn thực - Thạc sĩ. Tạ tiếp
- Con tự tập một số bài
hiện các bài tập vận động Thị Đào
tập.
của chuyên viên. Vận
động thô là sự tham gia - Con thường mất tập
vận động của nhóm cơ trung cần chuyên viên
lớn trong cơ thể. Kĩ năng quan sát, nhắc nhở và hỗ
vận động thô bao gồm tất trợ trong lúc tập đúng,
cả các kĩ năng đóng góp đủ, đều.
vào việc kiểm soát đầu cổ,
ngồi, bò, đứng, đi, giữ
thăng bằng, ...
- Khả năng phối hợp tay –
mắt, khả năng tập trung,
khả năng ghi nhớ của trẻ
dần được hoàn thiện và
nâng cao trong quá trình
quan sát bài tập mẫu của
chuyên viên, tập trung để
ghi nhớ các động tác, thứ
tự thực hiện các động tác.
- Hành vi thích ứng của
trẻ được điều chỉnh, gia
tăng theo hướng tích cực,
giảm thiểu hành vi tiêu
cực khi được thực hiện
các bài tập vận động có
chủ đích.
- Khả năng nhận thức về
bản thể của trẻ được cải
thiện rõ rệt trong quá trình
thực hiện động tác vận
động, đòi hỏi phải căng
cơ, các bộ phận trong cơ
thể chuyển động linh hoạt
từ đầu cho đến các ngón
chân.

VII. NỘI DUNG “TỰ PHỤC VỤ”


Người thực
hiện/ Người Các thủ tục
Mục tiêu ngắn hạn Nhận xét
chịu trách đánh giá
nhiệm
- Tập uống sữa hạt. - Các giáo viên Quan sát và - Con cần giáo viên nhắc
- Thạc sĩ kiểm tra trực thể chất một phần để con
GDĐB: Tạ Thị tiếp uống sữa hạt được.
Đào.

- Cầm thìa xúc cơm gọn - Con cần giáo viên nhắc
gàng. thể chất một phần để con
cầm thìa xúc cơm gọn
gàng.
- Tập ăn trái cây. - Con cần giáo viên nhắc
thể chất toàn phần để
con ăn được trái cây.
- Tự cầm li uống nước. - Con cần giáo viên nhắc
thể chất một phần để con
tự cầm li uống nước.
- Tự kéo quần xuống khi - Con thực hiện được tự
đi vệ sinh. kéo quần xuống khi đi
vệ sinh.
- Tự kéo quần lên khi đi - Con thực hiện được tự
vệ sinh xong. kéo quần lên khi đi vệ
sinh xong.
- Tự đi vệ sinh không - Con thực hiện được tự
cần nhắc nhở. đi vệ sinh không cần
nhắc nhở.

- Mặc quần chun khi có - Con thực hiện được


hỗ trợ một bước. mặc quần chun khi có hỗ
trợ một bước.
- Mặc áo chui đầu khi có - Con thực hiện được
hỗ trợ một bước. mặc áo chui đầu khi có
hỗ trợ một bước.
- Lau/ Rửa mặt bằng - Con cần giáo viên làm
khăn khi có hỗ trợ một mẫu để con rau/ rửa mặt
bước. được bằng khăn khi có
hỗ trợ một bước.
- Ngủ trưa. - Con cần giáo viên ru
ngủ.

VIII. NỘI DUNG “TRỊ LIỆU ÂM NHẠC”

Người thực
hiện/ Người Các thủ tục
Mục tiêu ngắn hạn Nhận xét
chịu trách đánh giá
nhiệm
- Trẻ biết tương tác với - Giáo viên trị - Quan sát và - Con cần giáo viên gợi
giáo viên thông qua ánh liệu âm nhạc. kiểm tra trực ý bằng ngôn ngữ để
mắt. - Thạc sĩ tiếp. tương tác với giáo viên
GDĐB: Tạ thông qua ánh mắt.
- Trẻ biết tập trung nhìn, Thị Đào. - Con cần giáo viên gợi
quan sát giáo viên. ý bằng ngôn ngữ để tập
trung nhìn, quan sát giáo
viên.
- Trẻ chú ý quan sát - Con cần giáo viên gợi
video, tranh, ảnh và sự ý bằng ngôn ngữ để
hướng dẫn của giáo viên. quan sát video, tranh,
ảnh và sự hướng dẫn của
giáo viên.
- Trẻ làm quen với đàn và - Con rất thích thú khi
đàn tự do theo ý thích. được làm quen với đàn
và đàn tự do theo ý
thích.
- Trẻ vận động theo nhạc - Con cần giáo viên nhắc
có sự hướng dẫn của giáo nhở thể chất toàn phần
viên. để vận động theo nhạc.
- Trẻ học bài hát “A, B, - Con cần giáo viên gợi
C”. ý bằng ngôn ngữ để
hoàn thành bài “A, B,
C”.

IX. NỘI DUNG “TRỊ LIỆU VẬN ĐỘNG, MÔI, MIỆNG, LƯỠI, BẬT ÂM”
Người thực
hiện/ Người Các thủ tục
Mục tiêu ngắn hạn Nhận xét
chịu trách đánh giá
nhiệm
- Bắt chước các vận động - Giáo viên - Quan sát và - Con hợp tác, tuy nhiên
của môi, miệng, hàm, môi, miệng kiểm tra trực cần hỗ trợ để con thực
lưỡi. lưỡi tiếp. hiện đúng.

- Bắt chước lấy hơi. - Thạc sĩ - Con cần giáo viên hỗ


GDĐB. Tạ trợ thể chất toàn phần để
Thị Đào bật âm.

- Nói các từ đơn, từ đôi, - Con bật âm được khi

câu có hỗ trợ. có hỗ trợ, nói được: : ba,


bà, mẹ, đi, về, dạ, cô,
học, ...
BẢNG MÔ TẢ HỆ THỐNG GỢI NHẮC
Mô tả hệ thống gợi nhắc
Các mức độ nhắc/ hỗ trợ Mô tả
- Nhắc thể chất toàn phần - Cầm tay trẻ, giúp trẻ hoàn toàn hoạt
động.
- Nhắc nhở thể chất một phần - Đỡ cổ tay; Chạm vào cánh tay; Chạm
vào người trẻ.
- Làm mẫu - Thực hiện hoạt động để trẻ quan sát để
trẻ có thể làm theo.
- Gợi ý bằng cử chỉ - Dùng cử chỉ (chỉ tay, tay để gần chạm
vào vật); Ánh mắt; Gật/ lắc; Khẩu hình
miệng hoặc động tác để gợi ý.
- Gợi ý bằng ngôn ngữ - Nói mẫu cho trẻ; Đưa ra hướng dẫn
trực tiếp; Đưa ra lời hướng dẫn gián tiếp;
Cho trẻ lựa chọn; Dùng câu hỏi hợi ý.
- Gợi ý bằng hình ảnh - Dùng hình ảnh để trẻ biết đáp án hoặc
cách thực hiện.
+ Ví dụ: Dán đánh dấu vị trí cần ném
bóng đến.
- Gợi ý tự nhiên trong môi trường - Các yếu tố tự nhiên về vật chất (đồ vật)
và xã hội (con người) từ môi trường.
+ Ví dụ: nhìn thấy cô là biết chào (ở đây
cô giáo là yếu tố gợi ý).

Giám đốc chuyên môn

Thạc sĩ Giáo dục đặc biệt

TẠ THỊ ĐÀO

You might also like