Professional Documents
Culture Documents
NX Trinh-Nam-Anh 1.2024
NX Trinh-Nam-Anh 1.2024
TRUNG TÂM GIÁO DỤC CHĂM SÓC SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG THÀNH NHÂN
Người thực
Các thủ
hiện /Người
Mục tiêu ngắn hạn tục đánh Nhận xét
chịu trách
giá
nhiệm
- Giáo viên - Quan sát - Con cần giáo viên hỗ
trị liệu cá và kiểm tra trợ thể chất một phần để
- Gật đầu, lắc đầu nhân. trực tiếp gật đầu, lắc đầu.
- Quay đầu khi được gọi - Thạc sĩ - Con thực hiện được.
GDĐB: Tạ - Con cần giáo viên hỗ
Thị Đào trợ gợi ý bằng ngôn ngữ
- Để các khối hình trên và cữ chỉ để đặt các khối
bàn vào rổ hình trên bàn vào rổ.
- Thổi còi có hỗ trợ - Con thực hiện được.
- Đội mũ - Con thực hiện được.
- Con cần giáo viên hỗ
trợ toàn phần để thực
- Xòe và nắm tay hiện.
- Con cần giáo viên hỗ
trợ gợi nhắc bằng cử chỉ
- Lấy khăn lau miệng và ngôn ngữ lau miệng.
- Chỉ theo giáo viên các - Con thực hiện được.
bộ phận trên cơ thể: mắt,
mũi, miệng, tai, đầu, tay,
chân, bụng
Người thực
hiện/ Người Các thủ tục
Mục tiêu ngắn hạn Nhận xét
chịu trách đánh giá
nhiệm
- Phân biệt âm thanh: - Giáo viên trị - Quan sát - Con cần giáo viên hỗ
quay lại ngay khi có liệu cá nhân và kiểm tra trợ gợi nhắc bằng ngôn
tiếng gọi, yêu cầu. “Dạ” - Thạc sĩ trực tiếp ngữ để “dạ”. Đôi khi,
khi được gọi. GDĐB: Tạ Thị con cần giáo viên hỗ trợ
Đào. một phần để dạ.
- Chỉ đúng: Nam Anh - Con thực hiện được.
Đôi khi, con cần giáo
viên hỗ trợ thể chất một
phần làm tay chỉ chỉ
Nam Anh.
- Chỉ đúng: thầy/ cô - Con thực hiện được.
đang dạy. Đôi khi, con cần giáo
viên hỗ trợ thể chất một
phần để chỉ giáo viên.
- Chỉ (vật thật, tranh/
thẻ) khi được hỏi có hỗ
trợ:
+ Bộ phận trên cơ thể: - Con thực hiện được.
mắt, mũi, miệng, tai, tay,
chân, bụng
+ Số: 0 đến 9 - Con thực hiện được.
+ Bảng chữ cái - Con thuộc và nói
được bảng chữ cái.
+ Con vật nuôi: con gà, - Con nói được “gà
con chó, con mèo, con tây”.
heo, gà tây, con cừu, con
dê.
Người thực
Các thủ tục
Mục tiêu ngắn hạn hiện/ Người Nhận xét
đánh giá
chịu trách
nhiệm
- Nói theo một số từ đơn - Giáo viên trị - Quan sát và - Con cần giáo viên hỗ
giản khi có hỗ trợ: ạ, dạ, liệu cá nhân kiểm tra trực trợ gợi nhắc bằng ngôn
ba, bà, mẹ, cô, áo, ông, - Thạc sĩ tiếp ngữ để “dạ”. Con tạo
đi, về, hoa,... GDĐB: Tạ khẩu hình miệng nói
Thị Đào. được “ông”. Con cần
giáo viên hỗ trợ thể chất
toàn phần để nói theo
một số từ: “ba, bà, mẹ,
cô, đi, về”, đôi khi, con
cũng tự nói được.
- Chỉ và nói theo tên khi - Con cần giáo viên hỗ
có hỗ trợ: thầy/ cô đang trợ thể chất toàn phần để
dạy. để nói tên giáo viên. Có
lần con chủ động gọi
“Cô Nhi”.
- Chỉ và cố gắng bắt - Con cần giáo viên hỗ
chước nói theo giáo viên trợ thể chất toàn phần để
nói tên (qua thẻ và qua chỉ và nói theo giáo
tranh) bằng câu 1 từ, 2 từ, viên.
câu và nói tròn tiếng:
Người thực
hiện/ Người Các thủ tục
Mục tiêu ngắn hạn Nhận xét
chịu trách đánh giá
nhiệm
- Thực hiện chào mi gió, - Giáo viên trị - Quan sát và Con cần giáo viên gợi
bye bye, nói theo giáo liệu cá nhân kiểm tra trực nhắc bằng cử chỉ và
viên từng từ trong lời - Thạc sĩ tiếp ngôn ngữ để thực hiện
chào sau đó chào khi có GDĐB: Tạ bye bye.
yêu cầu bằng câu 2 từ, 3 Thị Đào.
từ.
- Tập cho trẻ chơi luân - Con hứng thú tham gia
phiên cho và nhận đơn hoạt động này:
giản với cô:
+ Chi chành + Con cần giáo viên hỗ
+ Kéo cưa lừa xẻ trợ một phần và gợi ý
+ Nu na nu nống bằng ngôn ngữ để chỉ
+ Cúp òa tay khi chơi trò chi chi
chành chành.
+ Con kéo tay che mặt
khi chơi trò cúp oà.
+ Nhìn giáo viên cười
khi chơi kéo cưa lừa xẻ.
Người
thực hiện/ Các thủ
Mục tiêu Người chịu tục đánh Ghi chú
trách giá
nhiệm
- Cải thiện cảm giác - Chuyên Quan sát - Trong quá trình trị liệu
bản thể của trẻ bằng viên và kiểm massage con hợp tác vui vẻ.
cách thực hiện các bài masage tra trực - Sau khi trị liệu massage con
tập massage, hướng - Thạc sĩ tiếp cảm thấy thoải mái và dễ
đến hoạt hóa một số cơ GDĐB: chịu
quan vận động ở trẻ Tạ Thị Đào
như: cơ quan thị giác,
thính giác, cơ quan
phát âm, ngón tay, bàn
tay.
- Cầm thìa xúc cơm gọn - Con cần giáo viên nhắc
gàng. thể chất một phần để con
cầm thìa xúc cơm gọn
gàng.
- Tập ăn trái cây. - Con cần giáo viên nhắc
thể chất toàn phần để
con ăn được trái cây.
- Tự cầm li uống nước. - Con cần giáo viên nhắc
thể chất một phần để con
tự cầm li uống nước.
- Tự kéo quần xuống khi - Con thực hiện được tự
đi vệ sinh. kéo quần xuống khi đi
vệ sinh.
- Tự kéo quần lên khi đi - Con thực hiện được tự
vệ sinh xong. kéo quần lên khi đi vệ
sinh xong.
- Tự đi vệ sinh không - Con thực hiện được tự
cần nhắc nhở. đi vệ sinh không cần
nhắc nhở.
Người thực
hiện/ Người Các thủ tục
Mục tiêu ngắn hạn Nhận xét
chịu trách đánh giá
nhiệm
- Trẻ biết tương tác với - Giáo viên trị - Quan sát và - Con cần giáo viên gợi
giáo viên thông qua ánh liệu âm nhạc. kiểm tra trực ý bằng ngôn ngữ để
mắt. - Thạc sĩ tiếp. tương tác với giáo viên
GDĐB: Tạ thông qua ánh mắt.
- Trẻ biết tập trung nhìn, Thị Đào. - Con cần giáo viên gợi
quan sát giáo viên. ý bằng ngôn ngữ để tập
trung nhìn, quan sát giáo
viên.
- Trẻ chú ý quan sát - Con cần giáo viên gợi
video, tranh, ảnh và sự ý bằng ngôn ngữ để
hướng dẫn của giáo viên. quan sát video, tranh,
ảnh và sự hướng dẫn của
giáo viên.
- Trẻ làm quen với đàn và - Con rất thích thú khi
đàn tự do theo ý thích. được làm quen với đàn
và đàn tự do theo ý
thích.
- Trẻ vận động theo nhạc - Con cần giáo viên nhắc
có sự hướng dẫn của giáo nhở thể chất toàn phần
viên. để vận động theo nhạc.
- Trẻ học bài hát “A, B, - Con cần giáo viên gợi
C”. ý bằng ngôn ngữ để
hoàn thành bài “A, B,
C”.
IX. NỘI DUNG “TRỊ LIỆU VẬN ĐỘNG, MÔI, MIỆNG, LƯỠI, BẬT ÂM”
Người thực
hiện/ Người Các thủ tục
Mục tiêu ngắn hạn Nhận xét
chịu trách đánh giá
nhiệm
- Bắt chước các vận động - Giáo viên - Quan sát và - Con hợp tác, tuy nhiên
của môi, miệng, hàm, môi, miệng kiểm tra trực cần hỗ trợ để con thực
lưỡi. lưỡi tiếp. hiện đúng.
TẠ THỊ ĐÀO