You are on page 1of 4

Nguon: Tong cuc Thong ké (thang 6/2023)

Năm % up USD % ( sum xuất khẩu )


2011-2015 21.52 86.217,34 64.96
2016 22.12 126.235,6 71.5
2017 30.45 154.910,2 72
2018 26.69 173.963,7 71.4
2019 20.45 185.277,9 70.1
2020 22.7 204.432,1 72.3
2021 24.39 246.876,8 73.4
2022 276.762,4 74.4

Năm triệu USD Năm % ( sum thu ngân sách nhà nước )
2011-2015 86.217,34 2011-2015 12.65
2016 126.235,6 2016 14.4
2017 154.910,2 2017 13.31
2018 173.963,7 2018 13.29
2019 185.277,9 2019 13.66
2020 204.432,1 2020 13.84
2021 246.876,8 2021 13.85
2022 276.762,4 2022
'% ( sum
76
% ( sum thu ngân sách nhà nước )
74
12.65
14.4 72

% ( sum xuất khẩu )


13.31 70
13.29
68
13.66
13.84 66
13.85 64
62
'% ( sum thu ngân sách
60
15 2011-2015 2016 2017 20

14.5

% ( sum thu ngân sách nhà nước )


um thu ngân sách nhà nước )
14

13.5
35
13
30
12.5 25

12 20
% up
15
11.5
2011-2015 2016 2017 2018
10
Năm
5

0
2011-2015 2016 2017
'% ( sum xuất khẩu )'
76
74
72
70
68
66
64
62
'% ( sum thu ngân sách nhà nước )'
60
011-2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022
Năm

'% up'
35

30

25

20

15
016 2017 2018 2019 2020 2021 2022
10
Năm
5

0
2011-2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022
Năm
triệu USD Count of triệu USD
126.235,6 1
154.910,2 1
173.963,7 1
185.277,9 1
204.432,1 1
246.876,8 1
276.762,4 1
86.217,34 1
Total Result 8

You might also like