Professional Documents
Culture Documents
Tailieuxanh Canfoco 2525
Tailieuxanh Canfoco 2525
Chủ đề:
Phân tích cơ cấu và sự biến động của nguồn vốn công ty cổ
phần đồ hộp Hạ Long CANFOCO
1. Giới thiệu về công ty cổ phần đồ hộp Hạ long
1.1. Lịch sử hình thành
•Sản xuất chế biến các mặt hàng thuỷ sản và các sản
phẩm thực phẩm khác
•Đóng hộp, chế biến tổng hợp các mặt hàng thuỷ sản, đặc sản,
bột cá và thức ăn chăn nuôi;
•Xuất khẩu các mặt hàng thuỷ, hải sản, súc sản đông lạnh
•Nhập khẩu các thiết bị, công nghệ, nguyên vật liệu, hoá chất
phục vụ cho sản xuất các mặt hàng của Công ty;
•Sản xuất dầu gan cá và các chế phẩm nang mềm. Sản xuất
các chế phẩm từ rong biển: Agar-Alginat;
1. Giới thiệu về công ty cổ phần đồ hộp Hạ long
1.3 Thị trường và cạnh tranh
a. Thị trường
A. NỢ PHẢI TRẢ
(Trđ)
72582
(%)
40.47
(Trđ)
126280
(%)
55.29
Giảm 53698
(Trđ)
-53698
Tỷ lệ (%)
-42.52
Tỷ trọng (%)
-14.82
I.Nợ ngắn hạn
1.Vay và nợ ngắn hạn
72311
11282
99.63
15.60
123237
63615
97.59
51.62
triệu đồng
-50926
-52333
-41.32
-82.27
2.04
-36.02
2. Phải trả người bán
3. Người mua tra tiền trước
24083
2210
33.30
3.06
15679
1894
24.65
12.08
(42,52%)
8404
316
53.60
16.68
8.66
-9.02
4. Thuế và các khoản phải nộp
8673 11.99 14559 768.69 -5886 -40.43 -756.70
nhà nước
5. Phải trả người lao động 11381 15.74 9755 67.00 1626 16.67 -51.26
6. Chi phí phải trả 6100 8.44 6114 62.68 -14 -0.23 -54.24
7. Các khoản phải trả, phải nộp
khác
8. Dự phòng phải trả
854
5458
1.18
7.55
3142
5458
51.39
173.71
4640 triệu
-2288
0
-72.82
0.00
-50.21
-166.16
10. Quỹ khen thưởng phúc lợi 2279 3.15 3020 55.33 đồng (tăng
-741 -24.54 -52.18
II. Vay và nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn khác
271
271
0.37
100.00
3043
271
2.41
8.91 4.54%)
-2772
0
-91.09
0.00
-2.04
91.09
2. Vay dài hạn - - 2772 91.09 - - -
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 106754 59.53 102114 44.71 4640 4.54 14.82
I.Vốn chủ sở hữu 106754 100.00 102114
Giảm 49058
100.00 4640 4.54 0.00
1. Vốn cổ phần
179336 triệu
50000 46.84 50000 48.96 0 0.00 -2.13
2. Thặng dư vốn cổ phần 15753 14.76 15753
triệu đồng
15.43 0 0.00 -0.67
3.Quỹ đầu tư phát triển
đồng
12233 11.46 11302 11.07 931 8.24 0.39
4. Quỹ dự phòng tài chính
5. Lợi nhuận chưa phân phối
10856
17911
10.17
16.78
10674
14384
10.45
14.09
( 21,48%)
182
3527
1.71
24.52
-0.28
2.69
NGUỒN VỐN 179336 100.00 228394 100.00 -49058 -21.48 0.00
BẢNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH NGUỒN VỐN CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỒ HỘP HẠ LONG NĂM
2013
ĐVT: Triệu đồng
31/12/2013 31/12/2012 So sánh
Chỉ tiêu Tỷ Tỷ
Số tiền Số tiền Số tiền
trọng trọng Tỷ lệ (%) Tỷ trọng (%)
(Trđ) (Trđ) (Trđ)
(%) (%)
A. NỢ PHẢI TRẢ 72582 40.47 126280 55.29 -53698
72582 -53698 -42,52
-42.52 -14.82
I.Nợ ngắn hạn 72311 99.63
99,63 123237 97.59 -50926
-50926 -41.32
-41.32 2.04
2,04
1.Vay và nợ ngắn hạn 11282 15.60 63615 51.62 -52333
-52333 -82.27
-82.27 -36.02
2. Phải trả người bán 24083 33.30 15679 24.65 8404 53.60 8.66
3. Người mua tra tiền
2210 3.06 1894 12.08 316 16.68 -9.02
trước
4. Thuế và các khoản phải -5886
8673 11.99 14559 768.69 -5886 -40.43 -756.70
nộp nhà nước
5. Phải trả người lao động 11381 15.74 9755 67.00 1626 16.67 -51.26
6. Chi phí phải trả 6100 8.44 6114 62.68 -14 -0.23 -54.24
7. Các khoản phải trả, phải
854 1.18 3142 51.39 -2288 -72.82 -50.21
nộp khác 5458 5458
8. Dự phòng phải trả 5458 7.55 5458 173.71 0 0.00 -166.16
10. Quỹ khen thưởng phúc -741 -24,54
2279 3.15 3020 55.33 -741 -24.54 -52.18
lợi
II. Vay và nợ dài hạn 271 0.37 3043 2.41 -2772 -91.09 -2.04
1. Phải trả dài hạn khác 271 100.00 271 8.91
91,09 0 0.00 91.09
2772
2. Vay dài hạn - - 2772 91.09 - - -
BẢNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH NGUỒN VỐN CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỒ HỘP HẠ LONG NĂM 2013
Chỉ tiêu Tỷ Tỷ
Số tiền Số tiền Số tiền
trọng trọng Tỷ lệ (%) Tỷ trọng (%)
(Trđ) (Trđ) (Trđ)
(%) (%)
I.Vốn chủ sở hữu 106754 100.00 102114 100.00 4640 4.54 0.00
II. Vay và nợ dài hạn 271 0.34 271 0.37 0 0.00 -0.04
1.Phải trả dài hạn khác 271 100.00 271 100.00 0 0.00 0.00
BẢNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH NGUỒN VÔN CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỒ HỘP HẠ LONG NĂM
2014
ĐVT: Triệu đồng
31/12/2014 31/12/2013 So sánh
Số tiền Tỷ trọng Số tiền Tỷ trọng Số tiền Tỷ trọng
Tỷ lệ (%)
Chỉ tiêu (trđ) (%) (trđ) (%) (trđ) (%)
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 115633 58.93 106,753 59.53 8880 8.32 -0.60
I. Vốn chủ sở hữu 115533 99.91 106,753 100.00 8780 8.22 -0.09
1. Vốn cổ phần 50000 43.28 50,000 46.84 0 0.00 -3.56
2. Thặng dư vốn cổ phần 15573 13.48 15,753 14.76 -180 -1.14 -1.28
12768 4,38
3. Quỹ đầu tư phát triển 25000
25000 21.64 12,232 11.46 12768 4.38 10.18
%
11493 9.95 637
4.Dự phòng quỹ tài chính 10,856 10.17 5.87 -0.22
5.Lợi nhuận chưa phân 24880 21.52 6969
phối 17,911 16.78 38.91 4.74
NGUỒN VỐN 196221 100.00 179,335 100.00 16886 9.42 0.00
BẢNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH NGUỒN VÔN CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỒ HỘP HẠ LONG NĂM 2014
ĐVT: Triệu đồng
31/12/2014 31/12/2013 So sánh
Tỷ trọng Tỷ trọng Số tiền Tỷ trọng
Số tiền (trđ) Số tiền (trđ) Tỷ lệ (%)
Chỉ tiêu (%) (%) (trđ) (%)
A. NỢ PHẢI TRẢ 80589 41.07 72,582 40.47 8007 11.03 0.60
I. Nợ ngắn hạn 80317 99.66 72,311 99.63 8006 11.07 0.04
1. Vay và nợ ngắn hạn 5916 7.37 11,281 15.60 -5365 -4756 -8.23
2. Phải trả cho người bán 41158 51.24 24,082 33.30 17076 70.91 17.94
3. Người mua trả tiền trước 3099 3.86 2,209 3.05 890 40.29 0.80
4. Thuế và CKPNNN 4256 5.30 8,673 11.99 -4417 -50.93 -6.70
5. Phải trả người lao động 12102 15.07 11,381 15.74 721 6.34 0.67
6. Chi phí phải trả 5311 6.61 6,090 8.42 -779 -12.79 -1.81
7. Các khoản PTPNK 457 0.57 854 1.18 -397 -46.49 -0.61
8. Dự phòng phải trả 5458 6.80 5,458 7.55 0 0.00 -0.75
9. Quỹ khen thưởng và phúc lợi 2560 3.19 2,278 3.15 282 12.38 0.04
II. Vay và nợ dài hạn 271 0.34 271 0.37 0 0.00 -0.04
1.Phải trả dài hạn khác 271 100.00 271 100.00 0 0.00 0.00
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 115633 58.93 106,753 59.53 8880 8.32 -0.60
I. Vốn chủ sở hữu 115533 99.91 106,753 100.00 8780 8.22 -0.09
1. Vốn cổ phần 50000 43.28 50,000 46.84 0 0.00 -3.56
2. Thặng dư vốn cổ phần 15573 13.48 15,753 14.76 -180 -1.14 -1.28
3. Quỹ đầu tư phát triển 25000 21.64 12,232 11.46 12768 104.38 10.18
4.Dự phòng quỹ tài chính 11493 9.95 10,856 10.17 637 5.87 -0.22
5.Lợi nhuận chưa phân phối 24880 21.52 17,911 16.78 6969 38.91 4.74
NGUỒN VỐN 196221 100.00 179,335 100.00 16886 9.42 0.00
2.Phân tích cơ cấu và sự biến động của nguồn vốn
9. Quỹ khen thưởng và phúc 3261 2.89 2560 3.19 701 27.38 -0.30
lợi
II. Vay và nợ dài hạn 271 0.24 271 0.34 0 0.00 -0.10
1.Phải trả dài hạn khác 271 100.00 271 100.00 0 0.00 0.00
BẢNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH NGUỒN VÔN CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỒ HỘP HẠ LONG NĂM 2015
ĐVT: Triệu đồng
31/12/2015 31/12/2014 So sánh
Chỉ tiêu Số tiền Tỷ trọng Số tiền Tỷ trọng Số tiền Tỷ trọng
120872 5239 Tỷ lệ (%)
(trđ) (%) (trđ) (%) (trđ) (%)
4,53
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 120872 51.63 115633 58.93 5239 4.53 -7.30
%
I. Vốn chủ sở hữu 120872 100.00 115533 99.91 5339 4.62 0.09
1. Vốn cổ phần 50000 41.37 50000 43.28 00 10,59
0.00 1.23
-1.91
2. Thặng dư vốn cổ phần 15573 12.88 15573 13.48 0 %0.00 %
-0.60
3. Quỹ đầu tư phát triển 27648 22.87 25000 21.64 2648 10.59 1.23
4.Lợi nhuận sau thuế chưa phân 27471 22.73 24880 21.53 2591 10.41 1.19
phối
LNST chưa phân phối cuối kỳ 13748 50.05 7224 29.04 6524 90.31 21.01
trước
Năm 2015
Năm 2014
Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu
Nơ phải trả Vốn chủ sở hữu
51,
63
41,07% 48,37%
%
58,
93
%
Tổng nguồn vốn
Năm Tổng nguồn
234129
228393
196211
179336
Cần tận dụng lợi thế quy mô lớn để lựa chọn các phương
án tối ưu.
Thường xuyên theo dõi các khoản công nợ để kịp thời
thanh toán.
Đẩy nhanh tiến độ dự án để đảm bảo uy tín cũng như ngăn
ngừa rủi ro tài chính.
Đầu tư máy móc thiết bị để mang lại năng suất tối ưu.
Quản lý vốn hợp lý, tránh độn chi phí làm giảm lợi nhuận.
Tiếp tục xây dựng khẩu hiệu:”TINH HOA HƯƠNG VỊ
TRUYỀN THỐNG”
Cảm
Các tài ơnliệu
cô và sửcác dụng bạntham đã theo
khảo:
dõi
•Giáo trìnhbài thảo
phân tích luận
tài chính củaTG
doanh nghiệp nhóm
Ngô Thế Chi
nhà xuất bản tài chính năm 2015 của Học viên tài chính.