You are on page 1of 4

Phân tích cơ cấu tài sản.

Chỉ tiêu 2018 2019 2020


Tiền 26.724.721.269 20.710.148.811 7.913.429.360
Tổng TS 945.093.881.207 862.484.718.591 790.252.760.730
Tiền/ Tổng TS (%) 2,83 2,40 1,00

Tiền/Tổng TS
3
2.83
2.5
2.4
2

1.5

1
1

0.5

0
Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020

Tiền/Tổng TS

Qua 3 năm cơ cấu Tiền/Tổng tài sản của doanh nghiệp có xu hướng giảm dần và đều
thấp. Khả năng thanh toán của công ty giảm qua các năm khi nguồn tiền có sẵn thấp .
Nhưng nguồn vốn của công ty sẽ không bị ứ đọng mà sẽ được luân chuyển, đầu tư
trong sản xuất kinh doanh dẫn đến hiệu quả sử dụng vốn của công ty cao.
Chỉ tiêu 2018 2019 2020
Hàng tồn kho 117.915.183.062 106.576.795.312 106.892.637.631
Tổng TS 945.093.881.207 862.484.718.591 790.252.760.730
Hàng tồn kho/ Tổng 12,48 12,36 13,53
TS (%)

Hàng tồn kho/Tổng TS


14

13.5
13.53

13

12.5
12.48
12.36
12

11.5
Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020

Hàng tồn kho/Tổng TS

Giá trị của chỉ tiêu qua 3 năm tăng nhẹ vào năm 2020 từ 12,48% lên 13,53% nhưng
đều thấp. Công ty đã dự trữ hàng tồn kho một cách hợp lý nên sẽ không dẫn đến việc
ứ đọng vốn, tốn các chi phí bảo quản hàng giúp cho công ty tăng hiệu quả sử dụng
vốn. Công ty đã có nhiều nỗ lực trong việc tiêu thụ, hạn chế dự trữ và giảm thiểu tồn
kho thành phẩm. Nhưng việc dự trữ ít hàng tồn kho thì tiến độ sản xuất và tiêu thụ của
công ty sẽ bị ảnh hưởng nếu có đơn hàng lớn nhưng số lượng hàng không đủ đáp ứng
làm cho công ty mất khách hàng.

Chỉ tiêu 2018 2019 2020


Nợ phải thu 59.686.168.275 23.694.623.972 14.357.512.202
Tổng TS 945.093.881.207 862.484.718.591 790.252.760.730
Nợ phải thu/ Tổng TS 6,32 2,75 1,82
(%)
Nợ phải thu/Tổng TS
7

6 6.32

3
2.75
2
1.82
1

0
Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020

Nợ phải thu/Tổng TS

Tỷ trọng nợ phải thu của công ty qua 3 năm có đều thấp xu hướng giảm khi năm 2019
giảm từ 6,72% xuống 2,75% và đến năm 2020 lại tiếp tục giảm còn 1,82%. Qua đó ta
thấy số vốn của công ty bị các tổ chức và cá nhân khác tạm thời sử dụng ngày càng
giảm nên đã tăng hiệu quả sử dụng vốn của công ty và hạn chế được việc vốn bị các tổ
chức, các nhân bên ngoài chiếm dụng.

Chỉ tiêu 2018 2019 2020


Tài sản cố định 656.851.708.402 610.204.564.924 597.990.889.581
Tổng TS 945.093.881.207 862.484.718.591 790.252.760.730
TSCĐ/ Tổng TS (%) 69,50 70,75 75,67
TSCĐ/Tổng TS
78

76
75.67
74

72

70 70.75

69.5
68

66
Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020

TSCĐ/Tổng TS

Trong ba năm thì tỉ trọng tài sản cố định có khuynh hướng gia tăng, vào cuối năm
2018 là 69,50% tăng lên 70,75% vào cuối năm 2019 và 75,67% vào năm 2020. Điều
này chứng tỏ công ty đã có nỗ lực trong việc đầu tư tài sản cố định nhằm nâng cao
năng lực sản xuất của mình. Nhưng tỉ trọng này cao cũng tiềm ẩn rủi ro kinh doanh
cao cho công ty trong tương lai.

16

14
13.53
12 12.48 12.36

10

6 6.72
6.32

2 2.83 2.75 2.75


2.4
1.82 1.82
1
0
Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020

Tiền/Tổng TS Hàng tồn kho/Tổng TS Nợ phải thu/Tổng TS TSCD/Tổng TS

Bảng phân tích cơ cấu tài sản.

You might also like