Professional Documents
Culture Documents
Công An Xã Tiên Dược Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Công An Xã Tiên Dược Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-076.44 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-077.77 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-077.35 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-076.07 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-077.86 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29MĐ2-677.04 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-076.65 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-076.62 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-076.09 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-076.89 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-077.36 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-077.85 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-077.37 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-076.75 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-077.96 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-077.14 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-076.42 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-077.23 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-076.35 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-076.10 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-076.04 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-077.39 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-076.59 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-076.99 – Đăng ký xe trả biển
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-077.02 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-076.60 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-076.87 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-077.52 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-077.99 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: – Thu hồi
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-077.58 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29MĐ2-677.40 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-076.01 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29AB-477.11 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29MĐ2-677.28 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-076.50 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-076.29 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-077.16 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-076.92 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-076.22 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29MĐ2-677.44 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-077.68 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-076.19 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-076.94 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-076.39 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29AB-477.38 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29MĐ2-677.11 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-076.54 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-077.46 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29MĐ2-677.39 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29AB-477.44 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-077.94 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29MĐ2-677.25 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-076.74 – Đăng ký sang tên xe
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-077.71 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-076.47 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29MĐ2-677.06 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-067.82 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-077.08 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-076.32 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-077.44 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29AB-477.08 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29MĐ2-675.40 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-077.00 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-076.23 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29MĐ2-677.08 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-077.80 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-077.20 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-077.07 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-076.05 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-076.51 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29MĐ2-675.19 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-077.56 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29AB-477.36 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-076.90 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-076.08 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-076.97 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-077.22 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-076.93 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-076.64 – Đăng ký sang tên xe
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-077.90 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-076.84 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-077.98 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-076.73 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-077.18 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29MĐ2-677.36 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-077.73 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-076.82 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-076.46 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29AB-477.18 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-077.04 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29MĐ2-677.42 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-076.88 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29AB-477.32 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29AB-477.12 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-076.28 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29AB-477.16 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-077.41 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-077.32 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: 29S7-077.45 – Đăng ký xe lần đầu
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: –
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
Hà Nội, Ngày
CÁN BỘ CHẤM ĐIỂM TRƯỞNG CÔNG AN XÃ
CÔNG AN HUYỆN SÓC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG AN XÃ TIÊN DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số hồ sơ: ..................................................................................................
Trích yếu: Hồ sơ xe mô tô: –
Cán bộ quản lý hồ sơ: Trung úy Nguyễn Văn Tuyên
Điểm
Điểm
Điểm CH đơn
TT Tiêu chí chấm điểm cán bộ
tối đa vị
chấm
chấm3
1 Trình tự, thủ tục lập, đăng ký quản lý, sử dụng hồ sơ 40 40 40
1.1 Đúng trình tự, thủ tục, cấu tạo hồ sơ 5 5 5
1.2 Đúng thẩm quyền và phân công, phân cấp. 5 5 5
Tự đăng ký đúng thời hạn; nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông
1.3 tin đăng ký hồ sơ và gửi thẻ, phiếu về cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
10 10 10
Sử dụng biểu mẫu hồ sơ đúng quy định, ghi đầy đủ, chính xác các danh mục,
1.4 chỉ tiêu thông tin.
10 10 10
Tài liệu trong hồ sơ được sắp xếp theo trình tự thời gian, diễn biến của hoạt
1.5 động nghiệp vụ
5 5 5
Hồ sơ không bị rách nát, hư hỏng và có thông kế tài liệu; xác định độ mật
1.6 đúng quy định.
5 5 5
Có đầy đủ tài liệu ban đầu làm căn cứ lập, đăng ký hồ sơ và văn bản đề xuất
2.1 giải quyết đối với từng công tác nghiệp vụ đã lập hồ sơ được lãnh đạo có thẩm 10 10 10
quyền phê duyệt.
Có đầy đủ tài liệu phản ánh quá trình tiếp nhận, theo dõi, tổ chức thực hiện đối
2.2 với từng công tác nghiệp vụ, gồm:
30 30 30
- Tài liệu phản ánh công tác tiếp nhận giải quyết hoặc xác minh, thẩm định,
hậu kiểm, chứng nhận chất lượng, nghiệm thu… phù hợp với từng công tác và 15 15 15
từng loại hồ sơ cụ thể.
- Tài liệu phản ánh quà trình theo dõi, quản lý, xử lý và giải quyết công việc
đã lập, đăng ký hồ sơ.
15 15 15
Có đầy đủ báo cáo kiểm tra định kỳ hoặc các tài liệu liên quan đến công tác sơ
2.3 kết, tổng kết đánh giá kết quả đối với từng công tác cụ thể.
5 5 5
Tài liệu trong hồ sơ được cập nhật, bổ sung kịp thời, đúng quy định của từng
2.4 công tác nghiệp vụ; phù hợp cấu tạo của từng loại hồ sơ tương ứng và có giá 10 10 10
trị phục vụ công tác nghiệp vụ.
Kế hoạch, báo cáo nghiệp vụ thể hiện đầy đủ, cụ thể ý kiến đề xuất của
2.5 5 5 5
cán bộ nghiệp vụ và ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị.
3 Điểm trừ (-) -100 0 0
Hồ sơ đã lập nhưng không đăng ký; hồ sơ đã kết thúc nhưng không nộp
3.1 -100 0 0
lưu.
3.2 Hồ sơ đăng ký chậm từ 05 đến dưới 10 ngày. -50 0 0
3.3 Hồ sơ đăng ký chậm từ 10 ngày trở lên -100 0 0
Không nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu, truyền báo thông tin đăng ký
3.4 -50 0 0
hồ sơ và gửi thẻ, phiếu cơ quan Hồ sơ đúng quy định.
Hồ sơ kết thúc, nộp lưu hoặc bàn giao, đủ điều kiện nhưng không thực
3.5 -50 0 0
hiện chấm điểm, xếp loại.
Hồ sơ có sự thay đổi (như bàn giao hồ sơ…) nhưng không thực hiện, xử
3.7 -100 0 0
lý và báo cáo diễn biến theo quy định.
100 100 100
CỘNG
Hà Nội, Ngày
CÁN BỘ CHẤM ĐIỂM TRƯỞNG CÔNG AN XÃ