Professional Documents
Culture Documents
TT01-4.2 (07-2017) Thu Tuc Kiem Soat Tai Lieu
TT01-4.2 (07-2017) Thu Tuc Kiem Soat Tai Lieu
-
Không cho phép sửa tài liệu bằng tay.
-
Tóm tắt nội dung sửa đổi vào “Bảng theo dõi phê
duyệt và ban hành tài liệu”.
- In nghiêng, gạch chân phần nội dung được sửa
đổi.
- Ban hành lại tài liệu sau 5 lần soát xét, hoặc khi có
yêu cầu.
4.3 Thẩm xét, ban hành tài liệu nội bộ NĐPC M01-TT01
- Xem xét bản thảo tài liệu do người biên soạn/soát TKCL
xét chuyển. Nếu có ý kiến sửa đổi, bổ sung thì trao
đổi với người biên soạn/soát xét và các cá nhân/bộ
phận có liên quan để thống nhất. Sau khi thống
nhất, chuyển tài liệu cho TKCL để trình GĐ phê
duyệt, ban hành.
- Nếu không thống nhất được thì vẫn chuyển tài liệu
cho TKCL cùng với bản nhận xét của người thẩm
xét để trình GĐ. GĐ là người quyết định cuối cùng
về nội dung tài liệu.
- Người biên soạn/soát xét không được thực hiện
việc thẩm xét tài liệu.
- Người biên soạn/soát xét chuyển file nguồn MS
Word của tài liệu đã được phê duyệt qua email cho
TKCL.
4.4 Lưu giữ tài liệu TKCL M04-TT01
- Lưu bản gốc không đóng dấu “ TÀI LIỆU ĐƯỢC M05-TT01
KIỂM SOÁT” và file nguồn dạng MS Word.
- Lập danh mục tài liệu được kiểm soát, đưa danh
mục lên mạng nội bộ.
- Các tài liệu cũ (dưới dạng bản cứng) sau khi thu
hồi phải hủy bỏ, lưu lại 1 bản để tham khảo và
phải đóng dấu “TÀI LIỆU HẾT HIỆU LỰC” lên
tài liệu.
4.5 Phân phối tài liệu TKCL M02-TT01
- Scan bản gốc của tài liệu vừa ban hành, đưa ngay M03-TT01
lên mạng nội bộ, xóa bỏ tài liệu phiên bản cũ và
thông báo qua email @kiemdinh.vn về tài liệu mới
cho toàn bộ nhân viên của CISR.
- Khi cần phân phối ở dạng bản cứng:
o Photocopy đủ số lượng bản theo Danh sách
phân phối đã được phê duyệt;
o Ghi số phân phối theo chức danh và đóng
dấu “ TÀI LIỆU ĐƯỢC KIỂM SOÁT ”
o Phân phối và ký xác nhận khi giao nhận tài
liệu;
4.6 Phổ biến tài liệu TBP
- Tổ chức thông báo và hướng dẫn áp dụng cho các
cá nhân có liên quan của bộ phận.
TÀI LIỆU ĐƯỢC KIỂM SOÁT TÀI LIỆU HẾT HIỆU LỰC
Chỉ dùng để tham khảo
Phụ lục 01
14 Viên chức VC VC
15 Người lao động NLĐ NLĐ
16 Viên chức, người lao động VC-NLĐ VC-NLĐ
C Hệ thống quản lý chất lượng và hệ
thống tài liệu, hồ sơ
1 Hệ thống quản lý chất lượng Hệ thống QLCL HTCL
2 Chính sách chất lượng CSCL CSCL
3 Mục tiêu chất lượng MTCL MTCL
4 Sổ tay chất lượng STCL STCL
5 Đánh giá nội bộ ĐGNB ĐGNB
6 Thủ tục TT TT
7 Quy định Quy định QĐ
8 Quy trình Quy trình QT
9 Hướng dẫn HD HD
10 Phụ lục PL PL
11 Biểu mẫu, mẫu biểu Mẫu M
12 Hợp đồng Hợp đồng HĐ
13 Quy trình kiểm tra kỹ thuật Quy trình KTKT QTKT
Các văn bản thông báo, hướng dẫn nội Văn bản nội bộ,
14 TB
bộ Trung tâm Thông báo
Các văn bản giao dịch với các đơn vị
15 Công văn CV
bên ngoài có liên quan
D Đối tượng kiểm tra kỹ thuật
1 Sản phẩm Sản phẩm SP
2 Hàng hóa Hàng hóa HH
3 Sản phẩm, hàng hóa Sản phẩm, hàng hóa SPHH
E Các tác nghiệp
Kiểm tra chất lượng sản phẩm,
1 Kiểm tra CLSP KTCLSP
hàng hóa
2 Các công việc dịch vụ nói chung Dịch vụ DV
Công việc thử nghiệm thiết bị -
3 TN
nói chung (thử tải trọng, thử áp lực,…)
F Các thuật ngữ khác
1 An toàn lao động ATLĐ ATLĐ
2 An toàn, vệ sinh lao động AT-VSLĐ AT-VSLĐ
3 Kỹ thuật an toàn KTAT KTAT
4 Chất lượng sản phẩm, hàng hóa Chất lượng SPHH CLSP
Đối với các tên gọi chưa được quy định viết tắt, hoặc ký hiệu trong Phụ lục này: nếu
muốn dùng chữ viết tắt, hoặc ký hiệu của các tên gọi đó trong hệ thống tài liệu chất
lượng, thì ở lần viết đầu tiên các tên gọi này trong tài liệu phải viết tên gọi đầy đủ và cạnh
bên viết chữ viết tắt, hoặc ký hiệu của tên gọi đó ở bên trong ngoặc đơn. Lưu ý không
được quy định trùng lắp với những chữ viết tắt, hoặc ký hiệu đã được quy định trong phụ
lục này.
Trường hợp có nhiều chức danh được phân thực hiện cùng một hành động trong
phạm vi được phân cấp, thì trách nhiệm thực hiện thuộc về chức danh được ghi đầu tiên.
Khi chức danh đầu tiên đi vắng thì chức danh kế tiếp thực hiện thay. Ví dụ: PTCL/PTKT
thì khi nào PTCL đi vắng thì PTKT thực hiện thay.
3. Ký hiệu tài liệu nội bộ
Gồm các nhóm tài liệu cơ bản : Thủ tục, Quy định, Hướng dẫn, và Quy trình.
Ký hiệu tài liệu nội bộ như sau : XX**
Trong đó : XX là ký hiệu của nhóm tài liệu cơ bản
** là số ký hiệu của tài liệu cơ sở, được lấy theo số thứ tự có ít nhất 2 ký tự
Ví dụ:
TT02 : là Thủ tục kiểm soát hồ sơ
QĐ04: là Quy định quản lý tài chính
HD22: là Hướng dẫn bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm định KTAT
QT14.1: là Quy trình thử tải tĩnh thiết bị nâng dạng cầu
4. Ký hiệu phụ lục và biểu mẫu của tài liệu nội bộ
Bao gồm : Phụ lục (PL); Mẫu biểu (M) .
Ký hiệu như sau : PL**-Ký hiệu tài liệu cơ sở
M**-Ký hiệu tài liệu cơ sở
Trong đó :
** là số ký hiệu của PL hoặc M được lấy theo số thứ tự có ít nhất 2 ký tự
PL01-TT01: Phụ lục 1 thuộc Thủ tục kiểm soát tài liệu.
M04-TT01 : Danh mục tài liệu nội bộ được kiểm soát.
5. Các tài liệu do các bộ phận ban hành theo thẩm quyền được Trung tâm phân
cấp, thì có thể ký hiệu tương tự như quy định tại mục 3, 4. nói trên, và phải có ký tự viết
tắt của bộ phận vào phía sau của ký hiệu ./.
1.Đề nghị :
□ Biên soạn mới □ Soát xét, sửa đổi □ Loại bỏ
□ Áp dụng tài liệu bên ngoài □ Cấp phát thêm tài liệu
Tên tài liệu/ hồ sơ:
Lý do:
Người đề nghị Ký tên Ngày
______________________________________________________________________
2.Phê duyệt đề nghị
2.1 Ý kiến: □ Đồng ý □ Không đồng ý
2.2 Người biên soạn/soát xét:
2.3. Người thẩm xét:
2.4. Chú thích:
Người phê duyệt Ký tên Ngày
_______________________________________________________________________
3.Thẩm xét trình phê duyệt áp dụng tài liệu
3.1 Ý kiến: □ Đồng ý trình phê duyệt □ Không đồng ý
3.2 Chú thích:
Người thẩm xét Ký tên Ngày
_____________________________________________________________________
4.Phê duyệt áp dụng và phân phối tài liệu
4.1 Ý kiến: □ Đồng ý □ Không đồng ý
4.2 Chú thích:
4.3 Tài liệu có hiệu lực áp dụng từ ngày:
4.4 Thời hạn xem xét tính hiệu lực của tài liệu: trong các kỳ họp xem xét của lãnh đạo.
4.5 Danh sách phân phối tài liệu:
□ Phân phối qua phần mềm cho tất cả các chức danh.
□ Phân phối bản cứng cho các chức danh theo mục 5 của TT01 sở hữu các bản
số:
Ban
Ngày Bộ phận hoặc người được phân phối tài liệu
hành/ Số
nhận Tên Ký (Ký nhận khi phân phối tài liệu/Ký nộp khi thu hồi tài liệu hết hiệu lực)
Sửa trang/
tài tài liệu hiệu
đổi/ Trang
liệu
Ngày
(*)
Ghi chú:
Nội dung in nghiêng trong bảng trên là ví dụ minh họa:
-Cột Ban hành/Sửa đổi/Ngày:
02/01 : là ban hành lần 2 / sửa đổi lần 1
15/7/2008: ngày sửa đổi lần 1
-Cột Số trang/Trang:
03 : là số lượng trang được sửa
4,5,6 : các trang được sửa là trang số 4, số 5, số 6
Nếu là lần ban hành, không có sửa đổi : thì ghi chữ ”Toàn bộ”
- Cột Bộ phận được phân phối tài liệu: ghi tên bộ phận/cá nhân được phân phối tài liệu vào các ô tương ứng (*)
Ký nhận: Người nhận ký, ghi tên, ngày tháng năm nhận.
Ký nộp : Người nộp tài liệu hết hiệu lực ký, ghi tên, ngày tháng năm nộp .
DANH SÁCH PHÂN PHỐI BẢN CỨNG TÀI LIỆU BÊN NGOÀI
Ngày
Ngày ban Bộ phận hoặc người được phân phối tài liệu
Nơi
nhận Tên tài Ký hành/ cung (Ký nhận khi phân phối tài liệu/Ký nộp khi thu hồi tài liệu hết hiệu lực)
tài liệu hiệu hiệu cấp
liệu lực
(*)
Ký nhận
Ký nộp
Ghi chú:
Nội dung in nghiêng trong bảng trên là ví dụ minh họa:
- Cột Nơi cung cấp: ghi nơi ( cá nhân/bộ phận/tổ chức) cung cấp tài liệu bên ngoài.
- Cột Bộ phận được phân phối tài liệu: ghi tên bộ phận/cá nhân được phân phối tài liệu vào các ô tương ứng (*)
Ký nhận: Người nhận ký, ghi tên, ngày tháng năm nhận.
Ký nộp : Người nộp tài liệu hết hiệu lực ký, ghi tên, ngày tháng năm nộp .
Bộ phận:…..
DANH MỤC TÀI LIỆU NỘI BỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT
Số Ghi
Tên tài liệu nội bộ Ký hiệu Lần ban hành (1) / Lần soát xét (2)/Ngày ban hành hoặc ngày soát xét (3)
TT chú
(1) / (2)
1 (3)
Thủ tục kiểm soát 01 / 00 01 / 01 02 / 00
2 TT01
tài liệu 15/06/2008 20/12/2008 15/07/2009
Ghi chú:
Phần nội dung in nghiêng là ví dụ minh họa :
01/00 : Nghĩa là Lần ban hành 1, chưa soát xét sửa đổi
15/06/2008 : Ngày ban hành lần 1 là 15/06/2008
Hoặc:
01/01 : Nghĩa là Lần ban hành 1, Lần soát xét sửa đổi 1
20/12/2008 : Ngày soát xét sửa đổi lần 1 là 20/12/2008
Hoặc:
02/00 : Nghĩa là Lần ban hành 2, chưa soát xét sửa đổi
15/07/2009 : Ngày ban hành lần 2 là 15/07/2009.
Bộ phận:
Ngày
Số Quyết định /Ngày ban Ngày có Nơi lưu
Tên tài liệu Ký hiệu Nơi ban hành nhận
TT hành hiệu lực trữ
tài liệu
Trách
Thời gian Thời hạn Kết quả
Số Lần ban Ngày ban Kết quả nhiệm
Tên tài liệu Ký hiệu xem xét sửa đổi sửa đổi
TT hành hành xem xét sửa đổi
hiệu lực (nếu có) (nếu có)
(nếu có)