Professional Documents
Culture Documents
TT02-4.1 (06-2018) Thu Tuc Kiem Soat Ho So
TT02-4.1 (06-2018) Thu Tuc Kiem Soat Ho So
1. Phạm vi áp dụng
Tài liệu này quy định việc kiểm soát các hồ sơ trong hệ thống quản lý chất lượng
của Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn khu vực II (CISR).
2. Thuật ngữ, định nghĩa và chữ viết tắt
Các thuật ngữ sử dụng trong thủ tục này phù hợp với quy định trong tiêu chuẩn
TCVN ISO 9000:2015, và PL01-TT01. Ngoài ra, còn sử dụng các thuật ngữ, định nghĩa
và chữ viết tắt được hiểu như sau:
a)Hồ sơ: các bản ghi chép cung cấp các bằng chứng về công việc đã được thực hiện;
b)Hồ sơ chất lượng (HS): là hồ sơ hình thành khi áp dụng hệ thống QLCL;
c)QLHS: là PTCL hoặc cán bộ được phân công quản lý hồ sơ của bộ phận.
3. Nội dung, trình tự và phương pháp thực hiện
Trách
STT Nội dung công việc Biểu mẫu
nhiệm
3.1 Nhận biết, phân loại hồ sơ
Căn cứ PL01-TT02, QLHS của bộ phận lập danh QLHS PL01-TT02
mục các loại hồ sơ phải kiểm soát của bộ phận. TBP M02-TT02
Danh mục phải được TBP phê duyệt, lưu tại bộ
phận, đồng thời gửi cho TKCL để lập danh mục
các loại hồ sơ phải kiểm soát của Trung tâm.
Căn cứ PL01-TT02, trên cơ sở tổng hợp danh TKCL PL01-TT02
mục các loại hồ sơ phải kiểm soát của bộ phận, GĐ M01-TT02
TKCL lập danh mục các loại hồ sơ phải kiểm
soát của Trung tâm.
Danh mục phải được GĐ phê duyệt.
3.2 Lập hồ sơ VC-NLĐ Các biểu mẫu
Ghi chép quá trình thực hiện công việc từ khi bắt liên quan
đầu cho đến khi kết thúc để cung cấp bằng chứng
về công việc đã thực hiện.
Khi cần sửa chữa các nội dung trong hồ sơ,
không được dùng bút xóa trắng rồi viết đè lên
hoặc bôi đen lên nội dung cần sửa mà phải gạch
ngang một đường, bổ sung nội dung sửa và ký
tên bên cạnh.
3.3 Lưu hồ sơ VC-NLĐ Các biểu mẫu
Hồ sơ ban hành chứng thư kỹ thuật được lưu ở liên quan
dạng bản mềm trên mạng nội bộ của Trung tâm
theo quy định thủ tục ban hành chứng thư kỹ
thuật của Trung tâm; và dạng bản cứng nếu có
theo quy định của Trung tâm.
Các hồ sơ khác lưu bản cứng tại bộ phận theo
quy định tại PL01-TT02.
Phụ Lục 01
CÁC LOẠI HỒ SƠ CHẤT LƯỢNG PHẢI KIỂM SOÁT
Bộ phận /
Ký hiệu Thời gian lưu giữ
Tên loại hồ sơ Người kiểm
loại hồ sơ tối thiểu
soát, quản lý
Theo quy định hiện
HS 01-BP Hồ sơ quản lý tài chính (*) KTTV
hành
Hồ sơ xem xét, đánh giá tình hình
HS 02-BP 03 năm
thực hiện MTCL
Hồ sơ đánh giá hệ thống quản lý
HS 03-BP 03 năm
chất lượng
LĐCL(TKCL)/
Hồ sơ thực hiện hành động khắc các BP
HS 04-BP 03 năm
phục các điểm không phù hợp
Ghi chú:
(*) :Các bộ phận tùy tình hình hoạt động cụ thể phân chia các loại hồ sơ này thành các
loại hồ sơ chi tiết, phù hợp với từng nhóm công việc của bộ phận. Các loại hồ sơ chi tiết được ký
hiệu bằng 04 nhóm ký tự. Thí dụ hồ sơ chi tiết của loại hồ sơ HS 15-BP sau khi phân chia có thể
là:
HS 15-BP
HS15-01-BP
HS15-02-BP
HS15-03-BP
...........
BP: Ký hiệu của BGĐ và của các bộ phận được nêu trong phụ lục 01 của TT01-Thủ tục
kiểm soát tài liệu.
DANH MỤC CÁC LOẠI HỒ SƠ ĐƯỢC KIỂM SOÁT CỦA TRUNG TÂM
STT Tên loại hồ sơ Thời gian lưu giữ Bộ phận có trách nhiệm lưu Phương pháp hủy
9
............
......, Ngày ....... tháng ....... năm............. ......, Ngày ....... tháng ....... năm.............
Người lập Phê duyệt
Bộ phận:……………..
STT Tên loại hồ sơ Thời gian lưu giữ Vị trí lưu trữ hồ sơ Phương pháp hủy
10
............
......, Ngày ....... tháng ....... năm............. ......, Ngày ....... tháng ....... năm.............
Người lập Phê duyệt
Bộ phận:
Ký hiệu loại hồ sơ : HS - -
Bộ phận: ............................
Bộ phận: