Professional Documents
Culture Documents
AGCI1LF5 - AP.04 Thu Tuc Kiem Soat Tai Lieu v1.2016
AGCI1LF5 - AP.04 Thu Tuc Kiem Soat Tai Lieu v1.2016
Ký tên
2. Phạm vi 2. Scope
Thủ tục này áp dụng cho tất cả các tài This procedure should be applied to all
liệu nội bộ do VPCNCL ban hành và các internal documents issued by BoA and
tài liệu bên ngoài. external documents.
AP 04 Lần ban hành: 6.10 Lần soát xét: 1.16 Trang: 1/13
Thủ tục kiểm soát tài liệu
Document control
4.2. Trình bày các tài liệu nội bộ 4.2. General form of internal
documents
− Tài liệu nội bộ của VPCNCL (trừ biểu − Internal documents of BoA (except
mẫu) được trình bày thống nhất trên forms) must be presented in A4 paper
khổ giấy A4 với phông chữ Time New size, font Time New Roman, font size
Roman cỡ chữ không lớn hơn 13. Các less than 13, font style is regular. Font
chữ phần tiêu đề in đậm. Đầu trang và in part is bold. Margin of text in each
cuối trang 2cm. Lề trái 3cm và lề phải page: top and bottom is 2cm, left is 3
2cm. Phần header và foodter 1cm. cm, right is 2 cm, header and footer is
1 cm.
− Trang đầu của mỗi tài liệu được trình − The first page of each document must
bày như trang đầu của tài liệu này. be presented like the first page of this
Đối với các tài liệu chung cho các hệ document. General document for BoA
thống công nhận thì phần header của must be presented header like this
trang đầu trình bày như tài liệu này. document.
− Từ trang thứ 2 của mỗi tài liệu đều có − From the second page of each
phần Header của mỗi trang tài liệu nêu document must be presented Header:
tên của tài liệu đó và nằm bên phải Name of document in the right, Font
của trang và có kiểu chữ là Times size: Time new roman 10 and Bold
New Roman cỡ chữ 10 và chữ đậm.
− Phần Footer từ trang thứ 2 của tài liệu − Footer from page 2 of docs include
gồm các thông tin theo thứ tự sau: information in order:
Mã số: ghi mã hiệu của tài liệu Code of document
Lần ban hành: số lần ban hành.năm Issued number:issued number.year of
ban hành (ví dụ 1.04 là lần ban hành 1 issued (1.04 is issued number 4 in the
năm 2004) year 2004).
Nếu tài liệu có sửa đổi. Tài liệu sẽ thể If document is revised. The document
hiện lần sửa đổi trong footer. (ví dụ: will present revised number in the footer.
1.16 là sửa đổi lần thứ 1 trong năm (eg 1:16 was amended 1st in 2016)
2016)
Trang: số trang/tổng số trang (trang Page/total page the first page has not
đầu tiên không có số trang) page number
Kiểu chữ Times New Roman, cỡ chữ Font size: Time new roman 10, font
10 chữ thường. style is regular.
− Cách đánh mã hiệu các tài liệu theo − Document code base on stipulation as
qui tắc sau: follow:
+ STCL có mã hiệu là QM + Quality manual: QM
+ Thủ tục có mã hiệu: + Procedures:
Thủ tục chung có mã hiệu: General procedures: AP xx
AP xx (xx là số thứ tự TT) (xx: number of procedure)
Thủ tục của từng hệ thống có Procedures of each scheme:
mã hiệu: API, APC, APL API, APC, APL respectively
tương ứng cho hệ thống VIAS, VICAS, VILAS and
VIAS, VICAS, VILAS và;
AP 04 Lần ban hành: 6.10 Lần soát xét: 1.16 Trang: 2/13
Thủ tục kiểm soát tài liệu
Document control
VILAS Med. VILAS Med.
Thủ tục của chương trình Procedure of accreditation
công nhận trong từng hệ program in scheme have
thống có thể ký hiệu API xx, code API xx, APC xx, APL
APC xx, APL xx (xx là viết xx (xx abbreviation of
tắt của chương trình công accreditation program)
nhận)
+ Hướng dẫn có mã hiệu: + Guidelines:
Hướng dẫn chung có mã General guidelines: AG xx
hiệu: AG xx (xx là số thứ tự (xx number of guideline)
của hướng dẫn)
Hướng dẫn của từng hệ Guidelines of each scheme:
thống có mã hiệu: AGI, AGI, AGC, AGL
AGC, AGL tương ứng cho respectively VIAS, VICAS,
hệ thống VIAS, VICAS, VILAS and VILAS Med.
VILAS và VILAS Med.
Hướng dẫn của chương trình Guidelines of accreditation
công nhận trong từng hệ program in scheme have
thống có thể ký hiệu AGI xx, code AGI xx, AGC xx, AGL
AGC xx, AGL xx, AGLM xx, AGLM xx (xx is
xx (xx là viết tắt của chương abbreviation of accreditation
trình công nhận). program)
− Biểu mẫu trình bày theo các qui định − Forms must be presented as follow:
sau:
+ Tất cả các biểu mẫu phải được + Forms must be presented in
trình bày thống nhất và phải phù consistence and must be meeting
hợp với các quy định về văn thư, requirement for archives,
lưu trữ, của cấp có thẩm quyền; authorized grade;
+ Đối với loại biểu mẫu giao dịch + BoA transaction forms (signed
chính thức của VPCNCL (có dấu and stamped): to be presented
và chữ ký): Trình bày phải theo according to authorized grade;
đúng quy định của cấp có thẩm
quyền;
− Phần footer của biểu mẫu gồm các − Footer of form including information
thông tin theo thứ tự sau: in order:
+ Kí hiệu mã hoá của biểu mẫu + Code of forms:
theo qui tắc sau:
Biểu mẫu của các thủ tục Forms in procedures of BoA
chung có mã hiệu: AF xx yy have code AF xx yy, in
trong đó: xx là số thứ tự của there: xx is number of
thủ tục, yy là số thứ tự của procedure; yy is number of
biểu mẫu trong thủ tục form in procedure.
Biểu mẫu của các thủ tục Forms in procedures of
cho từng hệ thống có mã schemes have code: AFI xx
hiệu: AFI xx yy, AFC xx yy, yy, AFC xx yy, AFL xx yy,
AFL xx yy, AFLM xx yy AFLM xx yy respectively
AP 04 Lần ban hành: 6.10 Lần soát xét: 1.16 Trang: 3/13
Thủ tục kiểm soát tài liệu
Document control
tương ứng cho hệ thống VIAS, VICAS, and VILAS,
VIAS, VICAS, VILAS và VILAS Med in there xx is
VILAS Med trong đó xx là number of procedure; yy is
số thứ tự của thủ tục, yy là number of form in
số thứ tự của biểu mẫu trong procedure.
thủ tục.
Biểu mẫu của các thủ tục Procedure forms of
cho từng chương trình trong accreditation program in
hệ thống có mã hiệu: AFI xx scheme have code AFI xx yy
yy zz, AFC xx yy zz, AFL zz, AFC xx yy zz, AFL xx
xx yy zz, AFLM xx yy zz yy zz, AFLM xx yy zz (xx is
(xx là viết tắt của hệ thống, abbreviation of accreditation
yy là số thứ tự của thủ tục, program, yy is number of
zz là số thứ tự của biểu mẫu procedure, zz is number of
trong thủ tục). form in procedure)
+ Tiếp theo là số lần ban hành của + Issued number of form - the
biểu mẫu - trùng với lần ban same with issued number of
hành của thủ tục. procedure.
+ Số trang của biểu mẫu/tổng số + Page/total page
trang
− Khi một trang của STCL hoặc thủ tục, − When one of page in QM, Procedure
HD, BM được soát xét, sửa đổi thì or guideline, forms have being
trang đó được cập nhật mới vào tài revised, amended then this page will
liệu nhưng lần ban hành của sổ tay be update in the document but issued
hoặc TT, HD đó vẫn giữ nguyên mà number unchanged and the revised
phần sửa đổi và ngày sửa đổi được ghi part and the revising date have been
vào trang đầu tiên của tài liệu đó. Lần filled in the first page of document.
sửa đổi được thể hiện trong footer của Issue number have been filled in the
tài liệu. footer of this document.
− Cho phép sửa đổi tài liệu đến lần thứ 5 − When the fifth revised, the issued
thì tài liệu đó được ban hành lại toàn number will be increased one more
bộ và lần ban hành sẽ tăng lên 1 so and the whole document will be
với lần trước. Trong trường hợp đặc reissued. In special case as significant
biệt như sửa đổi lớn trong tài liệu thì change in document QM could
quản lý chất lượng có thể đề xuất để propose to Director for reissue when
Giám đốc quyết định ban hành lại tài the document was not enough 5 time
liệu khi chưa đủ 5 lần sửa đổi. revised.
− Khi có sửa đổi trong tài liệu thì phần − The content that was revised in
sửa đổi được nhận biết bằng chữ màu document must be identify by red
đỏ trong tài liệu dạng bản mềm. colour in soft copy.
− Năm ban hành chỉ đi kèm theo số lần − Year of issued appears after issued
ban hành và chỉ là dấu hiệu chỉ ra tài number. Year of issued is a signal to
liệu ban hành lần thứ mấy và vào năm show the year that document has been
nào. Số năm chỉ thay đổi khi có lần issued. The year will be changed when
ban hành mới ở năm khác năm ban this document have been reissued in
AP 04 Lần ban hành: 6.10 Lần soát xét: 1.16 Trang: 4/13
Thủ tục kiểm soát tài liệu
Document control
hành lần trước different year.
− Khi sửa đổi/bổ sung tài liệu mà có sự − When revising or amending of
tăng thêm một trang thì trang đó được document if the number of pages is
đánh thêm ký hiệu sau số trang theo increased for some pages so these
số thứ tự: ví dụ thêm 1 trang sau trang pages will be numbered as the
5 thì trang đó có ký hiệu trang là previous one and the number of the
5.1/tổng số trang. amended pages (amended page is after
page 5 will be numbered as 5.1/total
page).
− Các tài liệu kiểm soát dạng văn bản − Each hard copy of document will be
cứng thì trên trang đầu đều có dấu stamped by “controlled document” in
hiệu nhận biết “tài liệu kiểm soát”. blue. When controlled documents
Các tài liệu có dấu kiểm soát đã photo have been photo copied for any
để sử dụng vào bất cứ mục đích gì đều purpose it will become uncontrolled
trở thành tài liệu không kiểm soát. documents.
− Quản lý chất lượng đưa lên mạng nội − QM post soft copy of document to
bộ các tài liệu ở dạng bản mềm được internal net for staff of BoA used but
để cán bộ sử dụng nhưng toàn bộ tài in read only condition. QM must
liệu phải ở chế độ chỉ đọc chứ không ensure that all soft copy documents in
sửa được. QLCL đảm bảo các tài liệu internal net are controlled.
đưa lên mạng nội bộ là bản được kiểm
soát.
− Các tài liệu thuộc diện tài liệu chỉ sử − Document that used by BoA staff
dụng cho nhân viên VPCNCL thì must been stamped “Internal
ngoài dấu “Tài liệu kiểm soát” còn circulated” beside “controlled
phải đóng dấu “Lưu hành nội bộ”. document” stamp. BoA’s Director or
Mọi sự sao chụp, cung cấp cho các Quality manager must allow any
bên liên quan, cơ sở, chuyên gia đánh copying, delivering documents for
giá đều phải có sự đồng ý của Giám organization, assessors, and relation
đốc VPCNCL hoặc quản lý chất parties. In these cases the documents
lượng. Tài liệu có dấu đỏ được sử will have red stamp of BoA replacing
dụng thay thế cho dấu “Tài liệu kiểm “control document” stamp.
soát”
4.3. Nội dung các tài liệu nội bộ 4.3. Internal document content
− Sổ tay chất lượng đề cập đến các − Quality manual addressed BoA
chính sách của VPCNCL đối với các policies for accreditation activities
hoạt động công nhận đáp ứng yêu cầu against national standard, international
của tiêu chuẩn Quốc gia, Quốc tế và standards and legal regulations.
các qui định pháp qui.
− Thủ tục qui định các bước tiến hành − Procedure defined all of steps of
hoạt động công nhận cụ thể bao gồm accreditation activities including
cả trách nhiệm thực hiện. Mỗi thủ tục implementation responsibilities. Each
sẽ bao gồm các nội dung theo trình tự procedure includes:
sau:
AP 04 Lần ban hành: 6.10 Lần soát xét: 1.16 Trang: 5/13
Thủ tục kiểm soát tài liệu
Document control
4.4. Soạn thảo, ban hành, phân phối 4.4. Compiling, issuing, delivering,
và quản lý lưu trữ tài liệu nội bộ controlling, keeping internal
document
Soạn thảo Compiling
− Mọi nhân viên VPCNCL, Ban Công − All staff of BoA, accreditation council
nhận đều có quyền đề nghị ban hành, could propose issuing, revising
sửa đổi tài liệu theo Biểu mẫu Phiếu document by filling form Proposal for
đề nghị ban hành/sửa đổi tài liệu. issuing, changing, amending...
documents.
− Tài liệu đề nghị thuộc hệ thống nào thì − The document of each scheme have
QLCL của hệ thống đó tiếp nhận, tài been received by scheme QM, BoA
liệu thuộc hệ thống quản lý chung của docs have been by general QM and
thì QLCL chung tiếp nhận và cân nhắc QMs considers (could get consulted
(có thể tham khảo ý kiến các bên có from interested parties) necessary
liên quan) mức độ cần thiết và quyết level of document and decides to
định có cần soạn thảo hay sửa đổi develop document and assign person
không và nếu cần thì dự thảo phân to develop/revise document, person to
công cho người/bộ phận thích hợp review documents including the date
biên soạn hoặc sửa đổi và người/bộ of completing.
phận xem xét theo phiếu đề nghị bao
gồm cả ngày cần hoàn thành.
− Tài liệu nội bộ của VPCNCL do Giám − Internal documents of BoA that have
đốc VPCNCL ban hành trên cơ sở đề been issued by BoA’s Director basing
nghị của Quản lý chất lượng và là tài on proposal of quality manager are
liệu kiểm soát. controlled documents.
− Không cho phép sửa tài liệu bằng tay. − Revising and correcting document by
AP 04 Lần ban hành: 6.10 Lần soát xét: 1.16 Trang: 6/13
Thủ tục kiểm soát tài liệu
Document control
hand writing is not allowed.
− Định kỳ QLCL có trách nhiệm xem − It is the responsibility of quality
xét lại toàn bộ hệ thống tài liệu nội bộ manager to review internal
của VPCNCL, kết hợp với báo cáo documentation system of BoA
thanh tra nội bộ, xem xét của lãnh đạo combining internal audit reports,
và các phiếu đề nghị sửa đổi tài liệu management review and proposal
để đề nghị Giám đốc ban hành lại tài forms on issuing/changing/amending
liệu. document then to submit to BoA
Director to issue.
Ban hành Issuing
− Sau khi biên soạn xong tài liệu thì − After document developed the author
người biên soạn nộp lại tài liệu cho forwards the document to reviewer.
người xem xét. Sau khi xem xét xong, Reviewer could exchange with if
nếu có ý kiến sửa đổi, bổ sung thì he/she has any comment.
người/bộ phận được phân công xem
xét trao đổi với người soạn thảo để
thống nhất.
− Sau khi thống nhất giữa người/bộ − After of opinion with the author
phận soạn thảo và người/bộ phận xem getting consensus between author and
xét thì người/bộ phận xem xét nộp lại reviewer to quality manager for
tài liệu cho quản lý chất lượng để trình submitting to Director of BoA for
Giám đốc VPCNCL ký ban hành. approval and issuing.
− Nếu có những ý kiến không thống − In the case of dispute between the
nhất giữa người/bộ phận soạn thảo và author and reviewer the document
người/bộ phận xem xét thì tài liệu vẫn must be forwarded to quality manager
phải nộp cho QLCL kèm theo bản and attached reviewer comment to
nhận xét của người/bộ phận xem xét submit to Director of BoA to decide
để QLCL trình Giám đốc VPCNCL about content of documents to be
Giám đốc VPCNCL là người quyết issued.
định cuối cùng về nội dung của tài
liệu.
− Giám đốc VPCNCL là người duy nhất − Director of BoA is the only one to
ký quyết định ban hành các tài liệu nội decide about issuing documents of
bộ của VPCNCL theo Biểu mẫu BoA by Decision for issuing
Quyết định ban hành tài liệu. document form AF 04.02;
Phân phối và quản lý lưu trữ Distributing, controlling, keeping
− Bản gốc của các tài liệu được QLCL − Original document will be keep by
giữ và không đóng dấu “ Tài liệu kiểm quality manager and not stamp
soát”. “controlled document”.
− QLCL sẽ đưa ngay các tài liệu vừa − QM post new document to internal net
ban hành lên mạng nội bộ của Văn of BoA, erase old document and
phòng, xoá bỏ tài liệu phiên bản cũ và announce for BoA staff
thông báo trên mạng về các tài liệu
mới để nhân viên có thể dùng những
AP 04 Lần ban hành: 6.10 Lần soát xét: 1.16 Trang: 7/13
Thủ tục kiểm soát tài liệu
Document control
tài liệu mới nhất.
− Nhân viên văn phòng sử dụng tài liệu − BoA staffs use soft copy of
hệ thống quản lý của Văn phòng dưới mamagement system documents in
dạng bản mềm trên mạng nội bộ. internal net.
− Khi cần có thêm tài liệu ở dạng bản − When need more hard copy, QM
cứng thì QLCL photo từ bản gốc để make photo from original and check,
phân phối và được kiểm tra đóng dấu stamp “controlled document” before
kiểm soát trước khi phân phối. distribute
− Khi phân phối tài liệu ở dạng bản − When distribute document in hard
cứng QLCL là người chịu trách nhiệm copy Quality manager has
phân phối tài liệu đến nhân viên và responsibility to distribute document
người liên quan, khi giao tài liệu phải to all of staffs. When distributing the
ghi vào Biểu mẫu Phiếu giao tài liệu. quality manager must record in keeper
QLCL phải đảm bảo nhân viên và document list. Quality manager must
người giữ tài liệu nội bộ của ensure that BoA’ staffs and keeper
VPCNCL được cập nhật các thông tin internal documents have been updated
khi tài liệu thay đổi, sửa chữa, bổ about any documents revising,
sung. Khi tài liệu có thay đổi sửa amending or changing then Quality
chữa, QLCL phải thu hồi lại bản cũ. manager have responsibilities to
collect back old documents.
− Các bản tài liệu cũ (dưới dạng bản − Old document (hard copy) must be
cứng) sau khi QLCL thu hồi phải discharged according to requirements
thanh lý theo qui định và chỉ giữ lại 1 and kept in one copy for reference
bản để tham khảo và phải đóng dấu with stamp “obsolete document”. If a
“Tài liệu lỗi thời”. Nếu cá nhân hoặc staff would like to keep old document,
bộ phận muốn giữ lại các tài liệu cũ it must be stamped “obsolete
cũng phải đóng dấu “Tài liệu lỗi thời”. document”.
− Các tài liệu kiểm soát của VPCNCL − Controlled document of BoA must be
đều được QLCL lưu giữ 01 bản cứng kept in hard copy and software (CE,
và bản mềm (máy tính, đĩa CD). computer). Controlled document
keeping in computer or CD must have
password and read only region.
− QLCL phải lập danh mục gốc các tài − Quality manager must set up master
liệu kiểm soát của VPCNCL và tình list of controlled documents of BoA
trạng ban hành của các tài liệu. Mỗi including issuing status. Quality
khi phân phối tài liệu mới hoặc tài liệu manager must ensure to distribute
sửa đổi cho các bộ phận thì QLCL document to concerning department or
phải đảm bảo lưu giữ danh sách staff and update keeper document list
người/bộ phận giữ tài liệu kiểm soát, and master list of document. Quality
cập nhật danh mục gốc tài liệu kiểm manager must ensure that the
soát và thông báo đến các bộ phận có documents are used newest version by
liên quan để đảm bảo sử dụng phiên concerning department of staff.
bản mới nhất của tài liệu.
AP 04 Lần ban hành: 6.10 Lần soát xét: 1.16 Trang: 8/13
Thủ tục kiểm soát tài liệu
Document control
ĐỐI VỚI TÀI LIỆU BÊN NGOÀI EXTERNAL DOCUMENTS
Các tài liệu bên ngoài gồm có: External documents include:
− Các tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn − International standards, Vietnam
Việt Nam và các tài liệu hướng dẫn standards and Guides related to
liên quan đến hoạt động công nhận; accreditation activities;
− Văn bản pháp quy: nghị định, quyết − Legislation documents:decree, circular
định, thông tư ... của Chính phủ, bộ, letter, decision, etc.of Government,
tổng cục... Ministries, Directorate etc.
− Tài liệu PTN xin công nhận: đơn xin − Document of laboratory applicant:
công nhận, sổ tay chất lượng ... application for accreditation,
laboratory quality manual etc.
− Công văn, fax, thư đến − Letter, fax documents IN
− Tài liệu khác: tài liệu về đào tạo, hội − Other documents: training, workshop
thảo, giới thiệu các tổ chức .. documents, organization brochure,
etc.
Nhận tài liệu, phân phối, lưu giữ và Document receiving, delivering,
quản lý tài liệu keeping and controlling
− Tất cả các tài liệu bên ngoài khi đến − All external documents must be
VPCNCL phải được nhân viên hành recorded in logbook by administrative
chính hoặc pháp chế vào sổ và trình or documentation staff and submitted
Giám đốc hoặc QLCL xem xét sau đó to Director or quality manager for
tuỳ theo nội dung tài liệu mà Giám further forwarding to related staff.
đốc/QLCL sẽ giao cho nhân viên có She/he has to keep it in appropriate
liên quan để phân loại. record.
− Nhân viên được giao có trách nhiệm − Assigning Staff will stamp “controlled
giải quyết theo yêu cầu và chỉ thị của document” and “Internal circulated”
Lãnh đạo để đóng dấu “Tài liệu kiểm and keep in appropriate files and
soát” và “Tài liệu lưu hành nội bộ” recorded in to document control card
sau đó phải lưu giữ tài liệu vào file Form and announce for other staff if
thích hợp và ghi vào Biểu mẫu Phiếu necessary.
theo dõi tài liệu của từng cặp tài liệu,
nếu cần thiết phải thông báo cho các
nhân viên khác biết về nội dung tài
liệu.
− Đối với việc nhận đơn xin công nhận − Receiving application form should be
và tài liệu kèm theo phải theo đúng proceeded according to accreditation
thủ tục Nhận đơn xin công nhận AP application procedure AP 11.
11.
− Nếu tài liệu bên ngoài đến Văn phòng − When soft copy of external documents
dưới dạng bản mềm thì người nhận tài to BoA, receiver send to QM. QM
liệu chuyển cho QLCL để cập nhật lên post to internal net and announce for
mạng nội bộ của Văn phòng và thông BoA’staff.
báo trên mạng cho nhân viên biết.
AP 04 Lần ban hành: 6.10 Lần soát xét: 1.16 Trang: 9/13
Thủ tục kiểm soát tài liệu
Document control
6. Hồ sơ 6. Records
QLCL trịu trách nhiệm lưu tất cả các hồ Quality manager have responsibilities to
sơ liên quan đến quá trình soạn thảo, ban keeping all of record concerning
hành và phân phối tài liệu gồm: developing, issuing and delivering of
documents include:
AP 04 Lần ban hành: 6.10 Lần soát xét: 1.16 Trang: 10/13
Thủ tục kiểm soát tài liệu
Document control
− AF 04.03 Danh mục tài liệu kiểm − AF 04.03 Controlled documents list
soát − AF 04.04 Document keeper list
− AF 04.04 Danh mục người giữ tài − AF 04.05 Document control card
liệu − AF 04.06 Document cancellation
− AF 04.05 Phiếu theo dõi tài liệu card
− AF 04.06 Phiếu huỷ tài liệu − AF 04.07 Document borrowing card
− AF 04.07 Phiếu theo dõi mượn tài
liệu
Biên bản góp ý kiến của người/bộ phận Record of review document (if any)
xem xét tài liệu (nếu có)
AP 04 Lần ban hành: 6.10 Lần soát xét: 1.16 Trang: 11/13
Thủ tục kiểm soát tài liệu
Document control
7. Lưu trình
AP 04 Lần ban hành: 6.10 Lần soát xét: 1.16 Trang: 12/13
Thủ tục kiểm soát tài liệu
Document control
AP 04 Lần ban hành: 6.10 Lần soát xét: 1.16 Trang: 13/13