You are on page 1of 3

Bài tập 2.

27
i. Liên quan đến bộ phận:
a. Các hoạt động kiểm soát (uỷ quyền và phê duyệt)
b. Môi trường kiểm soát ( sự trung thực và các giá trị đạo đức)
c. Môi trường kiểm soát (cơ cấu tổ chức)
d. Các hoạt động kiểm soát (kiểm soát chứng từ, sổ sách)
e. Các hoạt động kiểm soát (kiểm soát vật chất)
f. Các hoạt động kiểm soát (phân tích soát xét/rà soát)
g. Các hoạt động kiểm soát(kiểm soát chứng từ, sổ sách)
ii. Ảnh hưởng tới khoản mục
a. Nợ phải trả, hàng tồn kho, chi phí
b. Hàng tồn kho, chi phí
c. Toàn bộ báo cáo tài chính
d. Hàng tồn kho, nợ phải trả
e. Hàng tồn kho, giá vốn hàng bán
f. Toàn bộ bctc hoặc bckqhdkd
g. Tiền, nợ phải trả, chi phí

Bài tập 2.28


i. Các thủ tục kiểm soát trên thuộc những hoạt động kiểm soát cụ thể sau
a. Phân chia trách nhiệm
b. Uỷ quyền và phê chuẩn
c. Phân tích rà soát
d. Kiểm soát chứng từ sổ sách
e. Phân tích trách nhiệm
f. Kiểm soát vật chất
g. Xác minh
h. Kiểm soát vật chất
ii. Ảnh hưởng: giúp KTV chọn lựa chiến lược tiếp cận hệ thống hay chiến lược tiếp
cận cơ bản (còn gọi là kiểm tra chi tiết, tiếp cận chi tiết)

Slide bài tập 7


a. Rủi ro
b. Thử nghiệm cơ bản
c. Thủ tục kiểm soát
d. Thử nghiệm cơ bản
e. Rủi ro
f. Thủ tục kiểm soát
g. Rủi ro
h. Thử nghiệm kiểm soát
i. Thử nghiệm cơ bản

Slide bài tập 8


a. Yêu cầu nhân viên thu nợ nộp hoá đơn thu tiền và tiền mặt vào quỹ (nếu có)
b. Chỉ được mua hàng khi có phiếu đề nghị mua hàng của bộ phận có nhu cầu
c. Đóng dấu đã thanh toán đối với các đơn hàng đã thanh toán để tránh sự trùng
lặp
d. Xét duyệt giá cả trên thị trường trước khi đưa ra quyết định mua hàng
e. Tách bạch giữa người ghi sổ và người có chức năng xét duyệt xoá số nợ

Bài tập 2.30


a. Quan sát phỏng vấn nhân viên bảo vệ
b. Kiểm tra tài liệu xem các chứng từ có đính kèm hoá đơn mua hàng không?
Đồng thời kiểm tra các dấu vết như chữ ký nháy “duyệt chi”
c. Kiểm tra tài liệu: chọn mẫu hoá đơn bán hàng, cộng số học, kiểm tra chữ ký
nháy của nhân viên này

Slide bài tập 9


a. Chọn mẫu nghiệp vụ mua hàng, kiểm tra xem chúng có giống với đơn đặt hàng
hay không
b. Chọn quyển đơn đặt hàng đang được sử dụng => Chọn mẫu 5 đơn hàng xem số
có đánh liên tục hay không
c. Chọn mẫu có đơn đặt hàng, kiểm tra xem có phiếu ghi mua hàng không
d. Kiểm tra xem hai bộ phận này có được tổ chức độc lập hay không? Lấy mẫu
chứng từ bên mua và bán để xem chữ ký có trùng lặp hay không
e. Chọn mẫu có nghiệp vụ thanh toán, kiểm tra hoá đơn có ký duyệt hay không
Kiểm toán viên đối chiếu số lượng, đơn giá của hoá đơn với đơn đặt hàng
Kiểm toán viên tính toán lại theo số liệu xem có đúng hay không

Bài tập 2.26


Phương pháp làm việc của KTV Hằng là không hợp lí vì đơn vị kiểm toán vi phạm
nguyên tắc bất kiêm nhiệm (để thủ quỹ làm kế toán quỹ). Như vậy rủi ro kiểm soát
của đơn vị được kiểm toán là rất cao. Do vậy KTV sử dụng thử nghiệm kiểm soát
cũng không có ý nghĩa

Bài tập 2.22


a. Các quy định về đạo đức sẽ chẳng có giá trị gì nếu chính những người quản lí
cấp cao nhất lại có những chuẩn mực không tuân thủ chuẩn mực đạo đức
b. Thiết lập và thực hiện có chính sách về năng lực, đánh giá năng lực và giải
quyết những thiếu sót, có kế hoạch và chuẩn bị cho việc kế thừa cho các vị trí
quan trọng của KSNB
c. Nếu Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát không thực hiện đầy đủ chức năng
giám sát thì sẽ là cơ hội cho người quản lí thực hiện các hành vi gian lận

Bài tập 2.19


Lý do:
- Những hạn chế cá nhân: nhân viên có thể mắc phải những hạn chế cá nhân như
cố ý, sự chủ quan, thiếu kiến thức hoặc hiểu biết. Điều này có thể dẫn đến việc
bỏ sót hoặc không thực hiện đúng các quy trình kiểm soát
- Sự thông đồng giữa các nhân viên hoặc thậm chí của lãnh đạo có thể dẫn đến
việc tạo ra các hoạt động để đánh lừa hệ thống kiểm soát nội bộ
- Hiệu suất chi phí: quyết định về sử dụng nguồn lực và chi phí luôn là một yếu
tố quan trọng. Nếu chi phí để thực hiện kiểm soát vượt quá lợi ích mà kiểm
soát có thể mang lại, nhà quản lý có thể không đầu tư đúng mức vào các biện
pháp kiểm soát
- Lạm quyền của nhà quản lý

Bài tập 2.16


- Môi trường kiểm soát là: môi trường bao các tiêu chuẩn, quy trình và cấu trúc
cung cấp cơ sở cho việc thực hiện kiểm soát trong một đơn vị, thể hiện quan
điểm trong hội đồng quản trị, người quản lí cấp cao về các vấn đề kiểm soát
- Các nguyên tắc cơ bản
● Cam kết về tính trung thực và tôn trọng các giá trị đạo đức
● Sự giám sát độc lập của HĐQT
● Cơ cấu tổ chức phù hợp
● Cam kết về việc thu hút nguồn nhân lực với năng lực phù hợp
● Trách nhiệm giải trình của từng cá nhân
- Theo em, các nguyên tắc quan trọng như nhau. Bởi vì các nguyên tắc trên đều
góp phần hình thành môi trường kiểm soát

You might also like