Professional Documents
Culture Documents
Trên thực tế người ta tiến hành nung vôi ở khoảng 1000 0C (Tách CO2 ra khỏi
hệ)
Câu 2: ( 4 điểm)
1. Cho hằng số axit KHF= 1,8.10-5. Hỗn hợp dung dịch X chứa HF 0,01M và HCl 0,001M có pH
là bao nhiêu?
2. Tính độ tan của AgCl trong dung dịch KCl 0,001M. Biết tích số tan Tt (AgCl) =10-10.
3. Ở nồng độ 1M và 25 0C, thế điện cực chuẩn của một số cặp oxi hóa – khử được cho như sau:
a. Viết phương trình các bán phản ứng oxi hóa – khử của các cặp oxi hóa – khử đã cho.
b. Tính
Đáp án câu 2:
Câu Điểm
2.
1. Vì CHF*KHF = 1,8.10-7 >>KW = 10-14 nên có thể bỏ qua sự phân li của nước.
Các cân bằng xảy ra trong dung dịch:
HCl 0,5
HF
C: 0,01 0,001 0
[]: 0,01-x (0,001+x) x
Theo định luật tác dụng khối lượng ta có:
0,5
0,5
Vậy:
2. Gọi s là độ tan của AgCl trong dung dịch KCl 0,001M.
Các quá trình xảy ra trong hệ:
0,5
Theo quy tắc tích số tan, ta có: s(s+0,001) = Tt =10-10 s = 9,999.10-8 (mol/l).
-8
Vậy độ tan của AgCl trong KCl 0,001M là 9,999.10 (mol/l). 0,5
3. a.
0,25
0,25
0,25
0,25
b. Giản đồ thế khử:
+1,31(V)
0,5
MZ = 2.20 = 40 =
1.
1điểm
(CH3)2CH – CH2 – CH3 (CH3)2CBr – CH2 – CH3
(CH3)2C=CH – CH3 (CH3)2CBr – CHBr – CH3
2.
Đặt CTTQ của X: CnH2n+2-k(OH)k.
0,25điểm
14n + 16k = 60
Nghiệm phù hợp: k = 2 và n = 2
0,25điểm
CTPT của X: C2H4(OH)2
CTCT của X:
0,25điểm
*3
2. + CH2 = CH2
+ CH2 = CH2
+ CH2 = CH2
3. + Sơ đồ chuyển hóa 0,5 điểm
CH3 – CHO
(X) (A) (B)
0,5điểm
(E) :
+ Cơ chế
CH3 – CHO
CH3 – CHO
0,5điểm
Câu V: (4 điểm)
1. Viết các phương trình phản ứng ( Chất hữu cơ viết dạng cấu tạo thu gọn ) .
1.0,5điểm*3
(1)
(0,75đ)
(0,25đ)
B là đồng phân của A: (1đ)