You are on page 1of 70

MỤC LỤC

CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU DOANH NGHIỆP..........................................................5

1.1 Giới thiệu chung...................................................................................................5

1.2. Sản phẩm kinh doanh.........................................................................................6

1.3 Logo và bộ nhận diện thương hiệu...................................................................10

1.4 Khảo sát thị trường............................................................................................14

1.4.1 Dữ liệu thứ cấp.............................................................................................14

1.4.2 Dữ liệu sơ cấp...............................................................................................21

1.5 Mô hình kinh doanh Canvas.............................................................................28

CHƯƠNG II: CHIẾN LƯỢC MARKETING..........................................................31

2.1 Phân khúc thị trường.........................................................................................31

2.1.2 Đối thủ cạnh tranh.......................................................................................31

2.2 Mô hình SWOT..................................................................................................58

2.3 Mô hình 4P..........................................................................................................60

2.3.1 Chiến lược sản phẩm (Product).................................................................60

2.3.2 Chiến lược Giá (Price).................................................................................61

2.3.3 Chiến lược Phân phối (Place).....................................................................63

2.3.4 Chiến lược xúc tiến (Promotion)................................................................64

CHƯƠNG III: LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN................................................................65

3.1 Xác định KPIs....................................................................................................65

3.2 Xác định chi tiết.................................................................................................66

CHƯƠNG IV: THỰC HIỆN DỰ ÁN........................................................................67

A. Website.................................................................................................................67

4.1.1 Tạo lập và thiết kế website..........................................................................67

4.1.2 SEO...............................................................................................................67

B. Facebook..............................................................................................................67
4.2.1 Tạo lập và tối ưu Fanpage..........................................................................67

4.2.2 Triển khai nội dung.....................................................................................67

4.2.3 Tăng tương tác tự nhiên..............................................................................67

4.2.4 Facebook ads................................................................................................67

C. Shopee..................................................................................................................67

4.4.1 Tạo lập và tối ưu shopee..............................................................................67

4.4.2 Triển khai nội dung kênh............................................................................67

4.4.3 Tạp tương tác tự nhiên cho kênh...............................................................67

CHƯƠNG V: ĐO LƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ.............................................................68

5.1 Website................................................................................................................68

5.1.1 Audit website................................................................................................68

5.1.2 Thứ hạng từ khóa........................................................................................68

5.1.3 Ahrefs hoặc Semrush...................................................................................68

5.1.4 Google Search Console................................................................................68

5.1.5 Google Analytics.........................................................................................68

5.2 Fanpage...............................................................................................................68

5.2.1 Facebook ads................................................................................................68

5.2.2 Facebook insights.........................................................................................68

5.3 Shopee.................................................................................................................68

5.3.1 Bảng KPIs và so sánh..................................................................................68

5.4 Ưu điểm, nhược điểm và giải pháp khắc phục................................................68

5.4.1 Ưu điểm của dự án......................................................................................68

5.4.2 Nhược điểm của dự án................................................................................68

5.4.3 Giải pháp khắc phục...................................................................................68


DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1 Logo Phụ Kiện Poly..........................................................................................10
Hình 2 Dữ liệu từ trang Vietnamplus............................................................................14
Hình 3 Số liệu trên công cụ Buzzsumo.........................................................................15
Hình 4 Mức độ tương tác và nội dung theo thời gian nhất định...................................15
Hình 5 Mức độ tương tác trung bình theo mạng xã hội................................................16
Hình 6 Mức độ tương tác trung bình theo các loại nội dung........................................16
Hình 7 Mức độ quan tâm về từ khóa “phụ kiện điện thoại” trên google trends............17
Hình 8 Khảo sát thị trường qua google trends..............................................................17
Hình 9 Khảo sát thị trường qua google trends..............................................................18
Hình 10 Khảo sát xu hướng tìm kiếm trên Semrush.....................................................18
Hình 11 Báo cáo phân tích thị trường...........................................................................19
Hình 12 Phân tích theo ngành hàng..............................................................................19
Hình 13 Phân tích theo mức giá....................................................................................19
Hình 14 Top những sản phẩm bán chạy........................................................................20
Hình 15 Nhu cầu tìm kiếm trên shopee analytics..........................................................20
Hình 16Phân tích từ khóa..............................................................................................21
Hình 17 Chân dung khách hàng mục tiêu.....................................................................31
Hình 18 Trục định vị.....................................................................................................32
Hình 19 Vòng đời của sản phẩm...................................................................................61
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU DOANH NGHIỆP
1.1 Giới thiệu chung
 Tên doanh nghiệp: Phụ Kiện Poly
 Ngày thành lập: 8/11/2023
 Founder: Phan Ngọc Kiên
 Co-founder: Cà Văn Tùng, Phan Ngọc Kiên, Đào Ngọc Linh, Nguyễn Gia Tuấn
Anh, Lê Hồng Sơn, Nguyễn Thị Thanh Hà, Đỗ Linh Chi
 Lĩnh vực kinh doanh: Chuyên cung cấp phụ kiện điện thoại
 Mô hình kinh doanh: B2C - Mô hình kinh doanh B2C (Business-to-Consumer) là
một mô hình kinh doanh trong đó doanh nghiệp cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ
trực tiếp cho người tiêu dùng cá nhân. Đây là một mô hình phổ biến trong thương
mại điện tử và tiếp thị trực tuyến, nơi mục tiêu chính là tạo ra giá trị và thỏa mãn
nhu cầu của khách hàng cá nhân.
 Kênh triển khai
Website https://www.phukienpoly.com/

Fanpage https://www.facebook.com/phukienpoly

Shopee https://shopee.vn/shop/1109839172

Email phukienpolyhn@gmail.com
1.2. Sản phẩm kinh doanh

STT Sản phẩm Hình ảnh sản phẩm Mô tả sản phẩm Giá sản
phẩm

1 Sạc pin Pin sạc dự phòng 399.000 đ


điện thoại 10.000 mAh
Lightning 10W
Xmobile LJ JP90S

Dung lượng pin lớn


10.000 mAh với hiệu
suất đạt 62.5%.
Tương thích tốt với các
thiết bị quạt mini, tai
nghe, loa bluetooth.
Có đèn LED báo mức
dung lượng pin đầy
tiện ích.
Cổng ra USB có công
suất 10 W. Thiết kế
nhỏ gọn, trọng lượng
240 g

2 Ốp lưng Ốp lưng Magsafe 1.599.000 đ


iPhone 15 Pro Max
Vải tinh dệt Apple
MT4V3 Chính hang

Các chi tiết được hãng


chế tạo tỉ mỉ, đảm bảo
chất lượng và giá trị của
sản phẩm.
Chất liệu vải tinh dệt
mịn bền, dễ dàng tháo
ra và lắp vào điện
thoại.
Tương thích sạc không
dây MagSafe giúp nạp
pin qua ốp lưng dễ
dàng.

3 Tai nghe Tai nghe Bluetooth 699.000 đ


bluetooth SoundPEATS Life
Lite PL 255

Pin: Dùng 9 giờ – Sạc 1


giờ
Cổng sạc: Type-C
Công nghệ âm thanh:
Transparency Mode
codec LDAC Active
Noise Cancelling
codecAAC codecSBC
Hi-Res Audio Công
nghệ ENC
Tương thích: Android
iOS (iPhone)
Ứng dụng kết nối:
Soundpeats
Tiện ích: Chống nước
IPX4 2 Micro chống ồn
Tương thích trợ lý ảo
Đệm tai đi kèm Sạc
nhanh Chống ồn chủ
động ANC

4 Loa Loa Bluetooth Sony 990.000 đ


bluetooth SRS-XB13

Thiết kế nhỏ gọn, vỏ


chống trầy với UV
coating, có dây treo
tiện dụng.
Âm bass mạnh mẽ nhờ
công nghệ Extra
Bass và bộ xử lý
khuếch tán âm thanh.Hỗ
trợ nghe nhạc không
dây qua kết
nối Bluetooth 4.2.
Kết nối cùng lúc 2 loa
SRS-XB13 để trải
nghiệm âm thanh
Stereo.
Thời lượng pin lên
đến 16 tiếng, sạc đầy
pin trong khoảng 4 - 5
tiếng.
5 Đồng hồ Đồng hồ thông minh 1.299.000 đ
thông minh Amazfit GTS 4 Mini

Sở hữu thiết kế thời


thượng, đậm chất xu
hướng với mặt đồng hồ
hình chữ nhật bo cong
nhẹ 4 góc. Khung viền
hợp kim nhôm kết
hợp mặt kính cường
lực có độ hoàn thiện
cao mang lại tổng thể
hài hoà, cao cấp cho
chiếc đồng hồ.

6 Gậy chụp Gậy tự sướng 399.000 đ


ảnh Bluetooth Xiaomi
Selfie Tripod Stick
Pl2002
Chất liệu: nhựa ABS,
hợp kim nhôm.
Chức năng: gậy tự
sướng, Tripod.
Trọng lượng: 155g.
Độ dài lớn nhất: 50cm.
Kết nối: Bluetooth 3.0.
Tương thích: Android
4.3, iOS 5.0.
Giá kẹp có thể xoay 360
̊.

1.3 Logo và bộ nhận diện thương hiệu


 Logo
Hình 1 Logo Phụ Kiện Poly

o Túi xách: Túi xách trong logo có thể tượng trưng cho tính tiện lợi của phụ kiện
điện thoại. Nó có thể ám chỉ đến việc mang theo phụ kiện điện thoại một cách
tiện lợi và sáng tạo, để bảo vệ và sắp xếp chúng một cách dễ dàng khi di
chuyển
o Điện thoại: Điện thoại trong logo là biểu tượng trực tiếp liên quan đến chủ đề
phụ kiện điện thoại.
o Con ong: Con ong trong logo là biểu tượng của sự lao động, chăm chỉ và hiệu
suất cao, giúp người dùng tận hưởng trải nghiệm tốt nhất với điện thoại của họ
 Ý nghĩa tên thương hiệu: Ý nghĩa tên thương hiệu: "Poly" do sinh viên trường cao
đẳng FPT sáng lập và mang nghĩa khác "Poly" có thể đề cập đến từ tiếng Anh
"poly", viết tắt của "polymer" (chất lượng). Việc sử dụng từ "Poly" trong tên
thương hiệu có thể ám chỉ đến việc sử dụng các chất liệu chất lượng cao và cam
kết mang đến các sản phẩm phụ kiện điện thoại chất lượng. Tên thương hiệu có
thể ám chỉ đến việc Poly cung cấp một loạt các phụ kiện điện thoại đa dạng đáp
ứng nhiều nhu cầu và sở thích của người dùng.
 Slogan: Phụ kiện Poly - Đồng hành cùng bạn trong mọi cuộc phiêu lưu
 Màu sắc thương hiệu: màu vàng và màu đen
 Bộ nhận diện thương hiệu

Logo dương bản Logo âm bản


Logo trên nền nhận diện

Màu sắc thương hiệu:

Màu Vàng của giỏ hàng và điện thoại thể hiện sự chú ý, nổi bật và sự tinh tế trong
từng sản phẩm đưa đến khách hàng.

Hình ảnh con ong với màu vàng tượng trưng cho sự thoải mái sự lao động, chăm chỉ
và hiệu suất cao, giúp người dùng tận hưởng trải nghiệm tốt nhất với điện thoại của
họ.
Slogan: Phụ kiện Poly - Đồng hành cùng bạn trong mọi cuộc phiêu lưu
Bộ nhận diện thương hiệu:
Màu sắc

Túi

Business
Card
Sổ

Đồng hồ

Cốc

Áo
1.4 Khảo sát thị trường

1.4.1 Dữ liệu thứ cấp

Hình 2 Dữ liệu từ trang Vietnamplus

Công ty nghiên cứu thị trường Allied Market Research (AMR) ngày 22/5 dự báo thị
trường phụ kiện điện thoại di động toàn cầu sẽ đạt tốc độ tăng trưởng hàng năm ở mức
2,3% vào năm 2030 và cán mốc doanh thu 255 tỷ USD.

 Điều này cho thấy thị trường phụ kiện điện thoại di động vẫn đang có sự phát
triển và tiềm năng trong thời gian tới.

1.4.1.2 Dữ liệu khảo sát Social Listening


 Công cụ Buzzsumo

- Tính năng Content Analyzer của Buzzsumo


Hình 3 Số liệu trên công cụ Buzzsumo

 Có số lượng lớn các bài đăng từ nền tảng mạng xã hội Facebook

- Mức độ tương tác và nội dung theo thời gian nhất định

Hình 4 Mức độ tương tác và nội dung theo thời gian nhất định
 Có tổng 114 bài với 1,356 lượt tương tác, trung bình có 11 lượt tương tác trên 1
bài. Còn khá ít

- Mức độ tương tác trung bình theo mạng xã hội

Hình 5 Mức độ tương tác trung bình theo mạng xã hội

 Toàn bộ lượt tương tác đều đến từ Facebook

- Mức độ tương tác trung bình theo các loại nội dung

Hình 6 Mức độ tương tác trung bình theo các loại nội dung

 Mức độ tương tác trung bình thấp nhất là video

1.4.1.3 Dữ liệu khảo sát Từ khoá trên công cụ tìm kiếm


* Công cụ Google Trends
- Nhóm sử dụng công cụ Google Trends để khảo sát nhu cầu tìm kiếm và xu hướng về
“ phụ kiện điện thoại” trên các công cụ tìm kiếm

- Mức độ quan tâm đến cụm từ khóa “ phụ kiện điện thoại” vẫn luôn ở mức ổn định
trong một năm trở lại đây, dù đầu năm có chút giảm sụt không đáng kể nhưng vẫn duy
trì ổn định từ 12/11/2022 – 4/11/ 2023.

Hình 7 Mức độ quan tâm về từ khóa “phụ kiện điện thoại” trên google trends

Hình 8 Khảo sát thị trường qua google trends

- Bên cạnh đó nhóm cũng khảo sát về độ quan tâm của các cụm từ khóa như “sạc điện
thoại”, “ốp lưng”, “sạc dự phòng”, “tai nghe” nằm trong danh mục phụ kiện điện thoại
cho thấy mức độ tìm kiếm các sản phẩm này trên web là khá cao với cụm từ khóa “ tai
nghe” là cao nhất
Hình 9 Khảo sát thị trường qua google trends

* Công cụ Semrush

- Để khảo sát xu hướng tìm kiếm, nhóm đã sử dụng công cụ semrush

- Lượng tìm kiếm từ khóa sản phẩm phụ kiện điện thoại ở mức khá cao

Hình 10 Khảo sát xu hướng tìm kiếm trên Semrush

1.4.1.4 Dữ liệu khảo sát Sàn thương mại điện tử


 Công cụ Metric Analytics
Hình 11 Báo cáo phân tích thị trường

- Phân tích theo ngành hàng

Hình 12 Phân tích theo ngành hàng

- Phân tích theo mức giá

Hình 13 Phân tích theo mức giá


- Top những sản phẩm bán chạy

Hình 14 Top những sản phẩm bán chạy

 Kết luận: Dựa vào các kết quả từ Metric Analytics trong 30 ngày qua, ngành
hàng phụ kiện điện thoại đã thu về hơn 4,5 tỷ đồng với hơn 130k sản phẩm bán
ra với các mức giá từ 10.000đ – 200.000đ có lượt bán nhiều nhất. Hứa hẹn đây
sẽ là 1 ngành hàng rất có tiềm năng
 Công cụ Shopee Analytics

- Nhu cầu tìm kiếm

Hình 15 Nhu cầu tìm kiếm trên shopee analytics

- Phân tích từ khóa


Hình 16 Phân tích từ khóa

 Kết luận: Từ các kết quả khảo sát của công cụ Shopee Analytics cho thấy lưu
lượng tìm kiếm các từ khóa liên quan đến phụ kiện điện thoại là rất lớn, dao
động trung bình từ 200k – 400k trong 1 năm vừa qua. Bên cạnh đó Search
Volume của Phụ kiện điện thoại rất lớn với 22,200 lần. Cho thấy việc lựa chọn
tham gia vào ngành hàng này là rất hợp lý.

1.4.2 Dữ liệu sơ cấp


1.4.2.1 Vấn dề, mục đích và đối tượng khảo sát
- Nội dung khảo sát: PHIẾU KHẢO SÁT VỀ HÀNH VI MUA VÀ NHU CẦU SỬ
DỤNG PHỤ KIỆN ĐIỆN THOẠI CỦA KHÁCH HÀNG

- Mục đích khảo sát: Hiểu rõ hơn về hành vi mua và nhu cầu sử dụng của khách hàng
mục tiêu từ đó đem tới những sản phẩm, chiến dịch phù hợp với nhóm khách hàng
mục tiêu

- Đối tượng khảo sát: Tất cả mọi người

1.4.2.2 Cách thức khảo sát


- Nhóm sử dụng khảo sát bằng công cụ Google Form do sự tiện lợi và dễ sử dụng

- Số lượng câu hỏi: 13 câu

- Phương pháp chọn mẫu: Tiện lợi

- Số lượng mẫu tối thiểu: N = 5 * m (với N là số mẫu tối thiểu, m là số lượng câu hỏi)

1.4.2.3 Bảng khảo sát


- Kết quả phiếu thu được: 66

Câu hỏi đầu: Anh/chị có đang sử dụng điện thoại thông minh không?
 Từ 66 kết quả thu được từ phiếu khảo sát thì có đến 98,2% người dùng có sử
dụng điện thoại thông minh.

Câu hỏi 1: Giới tính của anh/chị?

 Kết quả thu được cho thấy có 58,2% số người là nữ và 40% là nam, sự
chênh lệch tỉ lệ giới tính trong ngành phụ kiện điện thoại là không quá lớn,
bên cạnh

Câu hỏi 2: Độ tuổi của anh/chị?


 Từ 66 kết quả của phiếu khảo sát cho thấy độ tuổi chiếm lượng lớn là từ 18
– 24, chiếm ít nhất là độ tuổi dưới 18 tuổi và trên 44 tuổi. Có thể thấy đa số
người sử dụng thiết bị điện thoại di động là từ độ tuổi thanh niên trở lên

Câu hỏi 3: Nghề nghiệp của anh/chị?

 Với phần lớn trong độ tuổi từ 18 – 24 thì nghề nghiệp chính chủ yếu là sinh
viên và nhân viên văn phòng, phù hợp với tệp khách hàng mục tiêu mà
doanh nghiệp đã đề ra

Câu hỏi 4: Thu nhập 1 tháng của anh/chị là bao nhiêu?


 Từ kết quả của phiếu khảo sát cho thấy mức thu nhập trung bình mà 1 người
có thể kiếm được dao động chủ yếu ở mức từ 5 – 8 triệu đồng

Câu hỏi 5: Anh/chị đã mua phụ kiện điện thoại( tai nghe, sạc, ốp lưng,...) trong năm
vừa qua chưa?

 Kết quả của phiếu khảo sát cho thấy trong 55 người trả kết quả thì có đến
90,9% người đã mua sản phẩm là phụ kiện điện thoại trong năm vừa qua,
chứng tỏ đây là một ngành hàng tiềm năng có thể giúp doanh nghiệp đạt
được lợi nhuận cao

Câu hỏi 6: Anh/chị mua phụ kiện điện thoại Online hay Offline?
 Từ kết quả của phiếu khảo sát cho thấy có 46,3% người đã mua hàng online
và offline, 42,6% đã mua hàng online. Bán hàng qua các sàn thương mại
điện tử sẽ là một lợi thế tiềm năng mà doanh nghiệp có thể khai thác

Câu hỏi 7: Anh/Chị thường mua các sản phẩm phụ kiện điện thoại qua đâu?

 Kết quả của phiếu khảo sát cho thấy người tiêu dùng mua sản phẩm qua sàn
thương mại điện tử là cao nhất với 63% sẽ là 1 thuận lợi to lớn cho doanh
nghiệp kinh doanh qua các nền tảng thương mại này

Câu hỏi 8: Anh/chị thường mua sắm trực tuyến bằng thiết bị nào?
 Kết quả cho thấy thiết bị được sử dụng nhiều nhất là điện thoại thông minh,
qua đó doanh nghiệp có thể trung quảng cáo tiếp thị đến các thiết bị này

Câu hỏi 9: Khoảng thời gian mà anh/chị thường online?

 Với kết quả trên sẽ giúp doanh nghiệp tập trung phân bổ quảng cáo tiếp thị
vào khung giờ có nhiều người Online nhất đó là từ 18 – 24h, vì đây là khung
giờ mà người tiêu dùng có thể nghỉ ngơi sau một ngày dài học tập và làm
việc mệt mỏi

Câu hỏi 10: Anh chị mua phụ kiện điện thoại dựa trên yếu tố nào dưới đây?
 Với kết quả trên sẽ giúp doanh nghiệp hiểu rõ hơn về hành vi mua của
khách hàng, từ đó tập trung phát triển sản phẩm để làm hài lòng khách hàng
hơn

Câu hỏi 11: Anh chị sẵn sàng chi trả bao nhiêu tiền cho sản phẩm phụ kiện điện thoại?

 Từ kết quả trên cho doanh nghiệp thấy tệp khách hàng sẽ sẵn sàng chi trả
cho sản phẩm từ 100.000đ – 300.000đ lớn nhất, qua đó có thể sản suất ra
những sản phẩm có phân khúc giá phù hợp với tệp khách hàng mục tiêu.

Câu hỏi 12: Anh/chị có yêu cầu đặc biệt nào khi mua phụ kiện điện thoại không?
 Với kết quả trên sẽ giúp doanh nghiệp hiểu rõ hơn về hành vi mua của tệp
khách hàng của mình, qua đó phát triển sản phẩm phù hợp với mong muốn
của khách hàng mục tiêu

Câu hỏi 13: Nếu sản phẩm phụ kiện điện thoại có chương trình khuyến mại, anh/chị
mong muốn hình thức nào?

 Từ kết quả của phiếu khảo sát sẽ giúp cho doanh nghiệp biết hình thức nào
được khách hàng ưa chuộng nhiều qua đó sản suất các chiến dịch xúc tiến
bán phù hợp với tệp khách hàng của mình
1.5 Mô hình kinh doanh Canvas
Đối tác chính Hoạt động Giải pháp giá Quan hệ Phân khúc
chính trị khách hàng khách hàng
- Đầu vào : - Tạo ra những - Sản phẩm: - Duy trì mối - Nhân
+ Nhà cung workshop về + Phụ kiện quan hệ với khẩu học :
cấp sản phẩm. đồ điện tử giúp Apple khách hàng : + Tuổi từ
- Đầu ra : tìm ra được + Cáp, sạc + Tạo các hội 18-24
+ Các trang khách hàng + Ốp lưng nhóm trao đổi, + Nghề nghiệp
wed bán hàng tiêm năng và +Dây đeo thảo luận hay : Học sinh,
+ Fanpage, gắn kết hơn đồng hồ,... chia sẻ về phụ sinh viên, nhân
shopee, giữa doanh - Giá thành kiện. viên văn
website,… nghiệp và tầm trung so + Tạo các phòng
+ Cộng tác khách hàng với thị trường. chương trình - Hành vi
viên - Quảng cáo - Giúp khách khuyến mãi mua sắm :
+ Các cửa thương hiệu hàng có trải khi mua, sử * Có thói quen
hàng điện qua các nền nghiệm tốt hơn dụng thử khi tìm kiếm và
thoại, cửa hàng tảng như khi sử dụng tới workshop mùa hàng
phụ kiện điện facebook, các thiết bị - Đối với online
thoại. Shopee, điện tử như khách hàng * Thích đồ
- Đối tượng website... điện thoại, mới: công nghệ,...
quảng cáo : - Tạo ra nhiều máy tính,... + Chính sách
+ Facebook trương trình bảo hành dài
+ Google giảm giá, tặng hạn tạo thiện
+ Shopee quà khách cảm của khách
hàng. hàng đối với
- Thực hiện doanh nghiệp
các hoạt động + Tặng mã
SEO và SEM giảm giá khi
để tăng độ khách hàng để
nhận diện lại thông tin
thương hiệu hoặc quay lại
với khách mua lần tiếp
hàng trên công theo
cụ tìm kiếm
Nguồn lực chính Kênh Chi Phí Dòng doanh thu
- Sản phẩm: các - Facebook Chi phí nhập sản - Bán hàng
sản phẩm phụ kiện - Website phẩm - Cộng tác viên, sỉ
rất đa dạng và - Shopee - Chi phí vận lẻ cho các cửa
nhiều thể loại. chuyển hàng,..
- Nhân sự: - Chi phí nhân viên
+ Nhân viên - Chi phí duy trì
MKT website
+ Nhân viên quản - Chi phí cho
lý kênh quảng cáo
+ Quản lý
+ Nhân viên đóng
hàng
+ Nhân viên vận
chuyển
CHƯƠNG II: CHIẾN LƯỢC MARKETING
2.1 Phân khúc thị trường
2.1.1 Khách hàng mục tiêu
Yếu tố
Nhân khẩu học  Giới tính: Cả nam vs nữ
 Độ tuổi: 18-24
 Nghề nghiệp: sinh viên, nhân viên
văn phòng…
 Vị trí địa lí: Thường ở các thành
phố lớn như Hà Nội
 Mức thu nhập: trên 5 triệu đồng

Tâm lí học Sở thích


 Thích lướt web, săn sale
 Quan tâm đến các sản phẩm phụ
kiện điện thoại
 Muốn làm tín đồ công nghệ
Nỗi đau
 Lo lắng về chất lượng sản phẩm,
uy tín của thương hiệu
 Sợ giá cả sản phẩm cao
 Sợ sản phẩm không phù hợp với
quảng cáo
Hành vi online  Thời gian online: 12h-13h30, 20h-
24h
 Đa số mọi người đều thích tiếp
cận với các loại nội dung: Hình
ảnh, Video, Text, ....
 Các kênh online: Facebook,
Tiktok
 Khách hàng thường mua hàng
online qua sàn thương mại điện
tử: Shopee
Giải pháp của người tiêu dùng  Xác định được vấn đề của bản
thân
 Tìm kiếm thông tin sản phẩm qua
google, shopee, tiktok, ... qua bạn
bè, người đã sử dụng sản phẩm
 So sánh đánh giá chất lượng các
sản phẩm với nhau để tìm ra sản
phẩm phù hợp
 Quyết định mua hàng dựa trên uy
tín thương hiệu, chất lượng sản
DỰ ÁN 1 – PRO1131 | 31
phẩm và mức độ phù hợp với bản
thân

2.1.2 Đối thủ cạnh tranh


2.1.2.1 Tiêu chí lựa chọn đối thủ
 Sản phẩm: Các dòng sản phẩm về phụ kiện điện thoại
 Giá: Cùng nhắm vào phân khúc (50.000 – 2.000.000 tùy sản phẩm và trọng
 lượng).
 Các kênh triển khai: Website, Shopee, Facebook
 Đều nhắm đến cùng 1 phân khúc khách hàng: Độ tuổi 18 - 24, có sở thích sử
dụng đồ công nghệ.
 Quy mô: Cá nhân, nhân viên văn phòng, sinh viên,...
 Kênh thương mại điện tử: Shopee
 Đều là những doanh nghiệp mới tham gia vào thị trường.
 Quảng cáo: Google ads, facebook ads, shopee ads.
 Quyết định lựa chọn 2 đối thủ chính: Phụ kiện giá rẻ và Remax Vietnam

2.1.2.2 Bảng định vị thị trường

Định vị sản phẩm trên thị trường

DỰ ÁN 1 – PRO1131 | 32
Hình 17 Trục định vị
Insight:

 Sự thật về ngành hàng (Category Truth): Phụ Kiện Poly cung cấp các sản
phẩm phụ kiện điện thoại, đồ công nghệ thông minh đáp ứng mọi nhu cầu của
khách hàng. Sản phẩm của chúng tôi là sự kết hợp hoàn hảo giữa tính tiện lợi,
đa dạng về mẫu mã và chất lượng cao.

 Sự thật về thương hiệu (Company Truth): Phụ Kiện Poly cam kết giá thành
phải hợp lý và luôn đảm bảo sự đa dạng trong mẫu mã sản phẩm. Chúng tôi tự
hào về sự minh bạch về nguồn gốc của sản phẩm và luôn đảm bảo chất lượng.

 Sự thật về người tiêu dùng (Customer Insight): Khách hàng của chúng tôi
đòi hỏi một thương hiệu cung cấp sản phẩm chất lượng với giá cả cạnh tranh.
Họ muốn tạo mối quan hệ lâu dài với một thương hiệu có giá trị và cam kết
đảm bảo sự hài lòng của họ.

Lợi ích sản phẩm:

 Lý tính (Product attributes): Sản phẩm của Phụ Kiện Poly có nguồn gốc rõ
ràng, đa dạng về mẫu mã, và đáp ứng đa số nhu cầu của khách hàng trong lĩnh
vực phụ kiện điện thoại ở Việt Nam.

 Lợi ích về mặt cảm xúc (Emotional benefits): Sản phẩm chất lượng cao của
chúng tôi đem lại sự hài lòng cho khách hàng khi sử dụng.

 Giá trị của căn phòng mình ở (Self-expression values): Chúng tôi giúp khách
hàng sở hữu những sản phẩm có chất lượng cao, tiện ích với mức giá hợp lý,
phù hợp với nhu cầu của người tiêu dùng.

Sự khác biệt:
Sản phẩm của Phụ Kiện Poly luôn chú ý đến yếu tố sản phẩm với mẫu mã luôn được
cập nhật theo xu hướng mới. Chúng tôi đảm bảo rằng sản phẩm của mình luôn có chất
lượng tốt và giá luôn phải hợp lý khi đến tay khách hàng.

Giá trị tin tưởng, tính cách thương hiệu nhân cách hóa:

DỰ ÁN 1 – PRO1131 | 33
Phụ Kiện Poly cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng và trải nghiệm
mua sắm trực tuyến thú vị, đồng thời thúc đẩy niềm vui và sự hài lòng trong cuộc sống
hàng ngày.

2.1.2.3 Tổng quan đối thủ cạnh tranh

Các tiêu chí Phụ Kiện Giá Rẻ Remax Vietnam

Logo

Phân loại Cạnh tranh trực tiếp Cạnh tranh trực tiếp

Hình thức Cả Online và Offline Cả Online và Offline


kinh doanh

Sản phẩm Phụ kiện điện thoại Phụ kiện điện thoại, đồ công
kinh doanh nghệ
chính

Mức giá trung 20.000VNĐ – 4.000.000VNĐ 150.000VNĐ – 4.500.000VNĐ


bình

Kênh phân Website, Facebook, Shopee Website, Facebook, Shopee


phối

Hoạt động xúc  Nhiều chương trình  Nhiều chương trình


tiến quảng cáo, khuyến mại, quảng cáo, khuyến mại,
chương trình giảm giá chương trình giảm giá

DỰ ÁN 1 – PRO1131 | 34
Ưu điểm  Sản phẩm đa dạng  Sản phẩm đa dạng
 Website đẹp mắt  Website đẹp mắt
 Hình ảnh sắc nét  Hình ảnh sắc nét
 Nhiều chương trình  Nhiều chương trình
khuyến mại khuyến mại
 Có chatbox tự động  Có chatbox tự động

 Tư vấn nhanh chóng  Tư vấn nhanh chóng

Nhược điểm  Chạy ít quảng cáo trên  Chạy ít quảng cáo trên
các nền tảng các nền tảng

 Hình thức thanh toán


chưa đa dạng

Nhận xét và Cả 2 doanh nghiệp có các ưu điểm và nhược điểm riêng biệt Phụ
kết luận Kiện Giá Rẻ tập trung vào sản phẩm đa dạng và chương trình
khuyến mại, trong khi Remax Vietnam tập trung vào giới thiệu
sản phẩm và dịch vụ tư vấn nhanh chóng.

2.1.3.4 Phân tích kênh Website đối thủ


 Phụ Kiện Giá Rẻ

Công cụ Semrush

DỰ ÁN 1 – PRO1131 | 35
Tổng
quan

 Authority Score (Điểm tên miền) : 33

 Organic Search Traffic (Truy cập tìm kiếm tự nhiên) : 25.9k

 Keywords (Tổng từ khóa lọt top 100) : 25.1k

 Backlinks (Tổng số liên kết backlink) : 29k

 Referring Domains : 1.8k

Backlink

 Số lượng backlink Phụ Kiện Giá Rẻ đi là 29k backlink

 Backlink mà Phụ Kiện Giá Rẻ đi nhiều hơn là Dofollow ( 68%)


và Nofollow ( 32% )

 Loại backlink đi chủ yếu là dạng văn bản (86%), bên cạnh đó
cũng có backlink đi dạng ảnh (13%)

 Có 21 backlink mới được phát hiện

DỰ ÁN 1 – PRO1131 | 36
Referrin
g

Domains

Có tổng cộng 1760 domain được trỏ về “Phụ Kiện Giá Rẻ”

Mobile Friendly

Độ tương
thích với
thiết bị
di động

Trang Phụ Kiện Giá Rẻ hiện đã tương thích với thiết bị di động và có
mức độ thân thiết trên thiết bị di động

PageSpeed Insight

DỰ ÁN 1 – PRO1131 | 37
Di động

Hiệu suất của Phụ Kiện Giá Rẻ trên thiết bị di động vẫn đang rất thấp là
45 cần phải tối ưu thêm rất nhiều

Desktop

Hiệu suất của Phụ Kiện Giá Rẻ trên máy tính vẫn đang ở mức tương đối
là 61 cần phải tối ưu thêm

Phân tích UI, UX

UI

DỰ ÁN 1 – PRO1131 | 38
Ưu điểm

 Trang website có đầy đủ bố cục: header, body, footer của 1 trang


website.
 Phụ Kiện Giá Rẻ sử dụng font chữ đơn giản và đồng bộ với nhau
 Hình ảnh trên website được Phụ Kiện Giá Rẻ đăng tải rõ nét
 Màu sắc chủ yếu về tone vàng trắng, đồng nhất với màu nhận
diện của thương hiệu

 Hình ảnh phù hợp, đẹp mắt, đúng với sản phẩm
 Tối ưu được các khoảng trắng giúp cho khách hàng tiếp nhận
thông tin 1 cách dễ dàng

DỰ ÁN 1 – PRO1131 | 39
Nhược  Hình ảnh trên website chưa đồng nhất về màu sắc, phong cách
điểm thiết kế với nhau

UX

Ưu điểm

 Khách hàng dễ dàng thao tác và tìm kiếm sản phẩm

 Có tích hợp breadcrumb giúp người dùng biết được họ đang ở


đâu trên website

 Có liên kết với zalo và messengers

DỰ ÁN 1 – PRO1131 | 40
 Có giỏ hàng và tăng giảm số lượng trong giỏ hàng

 Có áp dụng mã giảm giá

Nhược  Chưa có nút Xem nhanh, wishlist


điểm  Không có chatbox trực tiếp trên website
 Chưa có bộ lọc sản phẩm
 Phương thức thanh toán vẫn còn rất ít, chưa đa dạng.

 Remax Vietnam

Công cụ Semrush

Tổng
quan

DỰ ÁN 1 – PRO1131 | 41
 Authority Score (Điểm tên miền) : 34

 Organic Search Traffic (Truy cập tìm kiếm tự nhiên) : 17.5k

 Keywords (Tổng từ khóa lọt top 100) : 9.8k

 Backlinks (Tổng số liên kết backlink) : 5.6k

 Referring Domains : 877k

Backlink

 Số lượng backlink Remax Vietnam đi là 5.6k backlink

 Backlink mà Phụ Kiện Giá Rẻ đi nhiều hơn là Dofollow ( 46%)


và Nofollow ( 54% )

 Loại backlink đi chủ yếu là dạng văn bản (77%), bên cạnh đó
cũng có backlink đi dạng ảnh (22%)

 Có 3 backlink mới được phát hiện

Referrin
g

Domains

DỰ ÁN 1 – PRO1131 | 42
Có tổng cộng 877 domain được trỏ về “Remax Vietnam”

Mobile Friendly

Độ
tương
thích với
thiết bị
di động

Trang Remax Vietnam hiện đã tương thích với thiết bị di động và có


mức độ thân thiết trên thiết bị di động.

PageSpeed Insight

Di động

Hiệu suất của Remax Vietnam trên thiết bị di động vẫn đang rất thấp chỉ
đạt 37 điểm cần phải tối ưu thêm rất nhiều

DỰ ÁN 1 – PRO1131 | 43
Desktop

Hiệu suất của Remax Vietnam trên các thiết bị desktop đạt ở mức 91
điểm

Phân tích UI, UX

UI

Ưu điểm

 Trang website có đầy đủ bố cục: header, body, footer của 1 trang


website.

DỰ ÁN 1 – PRO1131 | 44
 Remax Vietnam sử dụng font chữ đơn giản và đồng bộ với nhau
 Hình ảnh trên website được đăng tải rõ nét

 Màu sắc chủ yếu về tone vàng trắng, đồng nhất với màu nhận
diện của thương hiệu

 Hình ảnh phù hợp, đẹp mắt, đúng với sản phẩm
 Tối ưu được các khoảng trắng giúp cho khách hàng tiếp nhận
thông tin 1 cách dễ dàng

Nhược  Hình ảnh sản phẩm trên website chưa đồng nhất, phong cách thiết
điểm kế với nhau, chưa có logo thương hiệu

UX

DỰ ÁN 1 – PRO1131 | 45
Ưu điểm

 Khách hàng dễ dàng thao tác và tìm kiếm sản phẩm


 Có tích hợp breadcrumb giúp người dùng biết được họ đang ở
đâu trên website

 Có liên kết với Zalo, Facebook và Youtube

 Có giỏ hàng và tăng giảm số lượng trong giỏ hàng

DỰ ÁN 1 – PRO1131 | 46
Nhược  Chưa có nút Xem nhanh, wishlist
điểm  Không có áp dụng mã giảm giá cho đơn hàng
 Chưa có bộ lọc sản phẩm
 Phương thức thanh toán vẫn còn rất ít, chưa đa dạng.

DỰ ÁN 1 – PRO1131 | 47
2.2.3.5. Phân tích kênh fanpage đối thủ
 Phụ Kiện Giá Rẻ

Phụ Kiện Giá Rẻ

Fanpage

 Lượt thích : 152k


 Lượt theo dõi : 157k
 Đầy đủ thông tin chi tiết

Fanpage
Karma

 Fanpage có tổng số lượt thích : 153k


 Mức tăng theo dõi trung bình là -0,067% mỗi tuần

DỰ ÁN 1 – PRO1131 | 48
 Bài đăng tương tác : 0,0029%

 Tương tác : 0,0067%

Top những bài đăng dạng văn bản, dạng ảnh và video đứng hàng đầu
trên Fanpage

 Thời gian đăng bài nhiều nhất sẽ vào thứ 2, thứ 3, thứ 5

 Tần suất đăng bài là 2.3 trong 28 ngày vừa qua

 Các nội dung sẽ về chia sẻ sản phẩm, săn sale, giảm giá ưu đãi
dịp đặc biệt.

DỰ ÁN 1 – PRO1131 | 49
 Thời gian đăng bài nhiều nhất trong ngày là 10h, 14h và 18h trải
đều các ngày trong tuần

 Top Hashtag: #phukiengiare (41), wiwu (31), #baodalung (19),…

 Top Words: Thiết (101), Đúng (60),….

Facebook
Library

DỰ ÁN 1 – PRO1131 | 50
Trang fanpage của Phụ Kiện Giá Rẻ đang chạy 1 quảng cáo

Phụ Kiện Giá Rẻ luôn triển khai các nội dung khá tốt, tăng suất đăng bài
đều, nhiều sản phẩm đa dạng, cập nhật săn sale, giảm giá vào các dịp
đặc biệt hàng tháng. Các nội dung triển khai giới thiệu sản phẩm,
voucher giảm giá tại kênh shopee, bão sale đầu tháng,...

 Remax Vietnam

Remax Vietnam

Fanpage

 Lượt thích : 133k


 Lượt theo dõi : 139k
 Đầy đủ thông tin chi tiết

Fanpage
Karma

DỰ ÁN 1 – PRO1131 | 51
 Fanpage có tổng số lượt thích : 134k
 Mức tăng theo dõi trung bình là -0,022% mỗi tuần
 Bài đăng tương tác : 0,0033%

 Tương tác : 0,01%

Top những bài đăng dạng văn bản, dạng ảnh và video đứng hàng đầu
trên Fanpage

 Thời gian đăng bài nhiều nhất sẽ vào thứ 3 hàng tuần.

 Tần suất đăng bài là 3.0 trong 28 ngày vừa qua.

 Các nội dung sẽ về chia sẻ sản phẩm, săn sale, giảm giá ưu đãi
dịp đặc biệt.

 Thời gian đăng bài nhiều nhất trong ngày là 10h thứ 3 hàng tuần

DỰ ÁN 1 – PRO1131 | 52
 Top Hashtag: #remax (12), remaxvietnam (8), #loabluetooth
(6),…

 Top Words: và (65), bạn (60), remax (59),...

Facebook
Library

Trang fanpage của Remax Vietnam hiện đang chưa chạy quảng cáo

Remax Vietnam đang triển khai các nội dung khá tốt, tăng suất đăng
bài đều, nhiều sản phẩm đa dạng, cập nhật săn sale, giảm giá vào các

DỰ ÁN 1 – PRO1131 | 53
dịp đặc biệt hàng tháng.

2.2.3.6. Phân tích kênh Shopee đối thủ


 Phụ Kiện Giá Rẻ

Link Shopee : https://shopee.vn/muabanphukien

Mã QR Shopee của Phụ Kiện Giá Rẻ

Tổng
quan

 Người theo dõi : 3,2k

 Sản phẩm : 690

 Tỷ lệ phản hồi chat : 2% (Rất yếu)

 Đánh giá : 4,9 ( 160 đánh giá )

 Tham gia : 4 năm trước

DỰ ÁN 1 – PRO1131 | 54
Menu

 Gian hàng của Phụ Kiện Giá Rẻ được thiết lập chưa chỉn chu

 Thanh menu có đầy đủ các danh mục sản phẩm rõ ràng giúp
khách hàng dễ tìm kiếm sản phẩm mong muốn

 Có điều hướng nhìn được sản phẩm gợi ý

 Banner màu sắc nổi bật, bắt mắt

Sản
phẩm

 Sản phẩm chưa đạng

 Phân chia từng danh mục sản phẩm rõ ràng giúp khách hàng dễ

DỰ ÁN 1 – PRO1131 | 55
dàng tìm kiếm

 Các sản phẩm bán chạy, mới nhất, lọc theo giá

Chi tiết
sản phẩm

 Hình ảnh sản phẩm rõ ràng

 Tên sản phẩm, mô tả chi tiết sản phẩm đầy đủ

 Giá cả minh bạch

Chương
trình
kênh triển
khai

 Chưa có chương trình giảm giá, khuyến mãi nào được triền khai
trên kênh shopee

 Remax Vietnam

Link Shopee: https://shopee.vn/remax.vietnam

DỰ ÁN 1 – PRO1131 | 56
Mã QR Shopee của Remax Vietnam

Tổng
quan

 Người theo dõi : 19,7k

 Sản phẩm : 166

 Tỷ lệ phản hồi chat : 97%

 Đánh giá : 4,8 (1.4k đánh giá)

 Tham gia : 7 năm trước

Menu

 Gian hàng của Remax Vietnam được thiết lập chỉn chu.

 Thanh menu có đầy đủ các danh mục sản phẩm rõ ràng giúp

DỰ ÁN 1 – PRO1131 | 57
khách hàng dễ tìm kiếm sản phẩm mong muốn.

 Có điều hướng nhìn được sản phẩm gợi ý.

 Banner màu sắc nổi bật, bắt mắt

Sản phẩm

 Đa dạng các sản phẩm

 Phân chia từng danh mục sản phẩm rõ ràng giúp khách hàng dễ
dàng tìm kiếm

 Các sản phẩm bán chạy, mới nhất, lọc theo giá

DỰ ÁN 1 – PRO1131 | 58
Chi tiết
sản phẩm

 Hình ảnh sản phẩm rõ ràng

 Tên sản phẩm, mô tả chi tiết sản phẩm đầy đủ

 Giá cả minh bạch

Chương
trình kênh
triển khai

 Có chương trình giảm giá, khuyến mãi, voucher giảm giá, bão
sale đầu tháng được triền khai trên kênh shopee

O T
Opportunities - Cơ hội Threats - Thách thức

DỰ ÁN 1 – PRO1131 | 59
- Nhu cầu thị trường về - Tỉ lệ cạnh tranh cao với
phụ kiện điện thoại có xu nhiều thương hiệu lớn.
SWOT hướng tăng mạnh. - Yêu cầu của người dùng
- Thói quen mua sắm ngày càng cao, đòi hỏi sự
online ngày càng phổ khắt khe hơn về mẫu mã,
biến. kiểu dáng, tính năng sản
- Quy mô thị trường lớn, phẩm…
có tiềm năng. - Xu hướng thay đổi liên
tục về chất lượng sản
phẩm.
- Nguy cơ phải đối mặt
với hàng giả, hàng nhái
kém chất lượng.
S Các chiến lược S - O Các chiến lược S - T
Strengths - Điểm mạnh
- Giá cả hợp lí, phù hợp - Phát triển thị trường: - Định vị thương hiệu: đẩy
với nhiều phân khúc triển khai hoạt động nhận mạnh hoạt động marketing
khách hàng. diện trên nhiều nền tảng nhằm xây dựng thương
- Nguồn hàng uy tín, chất kèm nhiều hoạt động thu hiệu.
lượng sản phẩm tốt. hút khách hàng. - Khác biệt hóa sản phẩm:
- Sản phẩm đa dạng về - Phát triển sản phẩm: sản thiết kế độc đáo, mang
kiểu dáng mẫu mã… phẩm được cải thiện, bổ phong cách riêng, chất
- Nguồn lực dồi dào. xung nhiều tính năng mới, lượng tốt…
chất lượng tốt, hiệu quả sử
dụng cao.

W Các chiến lước W - O Các chiến lược W - T


Weaknesses - Điểm yếu
- Là một thương hiệu mới, - Thâm nhập thị trường - Đẩy mạnh việc hội nhập
chưa được biết đến nhiều, triển khai kinh doanh với thị trường, tạo ra nhiều
khó cạnh tranh với các đối online kết hợp với bán nguồn tin cậy, đảm bảo

DỰ ÁN 1 – PRO1131 | 60
thủ lâu năm. hàng livestream trên các chi phí ổn định. Bổ sung
- Độ nhận diện thương nền tảng social nhằm tăng ngân sách marketing.
hiệu chưa cao, khó tiếp độ nhận diện thương hiệu,
cận được tệp khách hàng tạo ra nhiều ưu đãi thu hút
tiềm năng. khách hàng.
- Hạn chế về nguồn vốn.
- Nguồn hàng nhập còn
nhiều biến động.

2.3 Mô hình 4P
2.3.1 Chiến lược sản phẩm (Product)
- Sản phẩm cung cấp: Phụ kiện điện thoại (sạc, tai nghe, ốp lưng, loa bluetooth, đồng
hồ thông minh, gậy chụp ảnh…)

Sản phẩm chủ lực Mức giá

Ốp lưng 35.000 VNĐ – 300.000 VNĐ

- Sản phẩm Up – selling:

+ Sản phẩm chính: ốp điện thoại

+ Sản phẩm tăng thêm: ốp điện thoại có in hình ảnh theo nhu cầu.

- Sản phẩm Cross – selling:

+ Sản phẩm chính: ốp điện thoại

+ Sản phẩm đính kèm: Dây đeo cho ốp, kính cường lực.

- Sản phẩm đảm bảo chất lượng, nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.
- Được đóng gói cẩn thận với bao bì chứa logo doanh nghiệp để tăng độ nhận diện.
- Theo bảng vòng đời sản phẩm, sản phẩm của Phụ kiện poly đang ở giai đoạn giới
thiệu. Vì vậy việc phân phối sản phẩm còn hạn chế, chưa tạo ra doanh thu, liên tục
phải cải thiện chất lượng sản phẩm.

DỰ ÁN 1 – PRO1131 | 61
Hình 18 Vòng đời của sản phẩm
2.3.2 Chiến lược Giá (Price)
- Phụ kiện Poly cung cấp sản phẩm phụ kiện điện thoại với phân khúc giá dao động
từ 100k – 2 triệu đồng / một sản phẩm.
- Phương pháp định giá: Định giá theo chi phí.
Công thức: Giá bán = Chi phí + lãi dự kiến
 Chi phí của doanh nghiệp dựa trên:

+ Chi phí theo thị trường

+ Chi phí nhập hàng, vận chuyển

+ Chi phí marketing, quảng cáo

Sản phẩm Hình ảnh Giá bán dự kiến

Ốp lưng 99.000 đ

DỰ ÁN 1 – PRO1131 | 62
Tai nghe 699.000 đ

Sạc - cáp 139.000 đ

Sạc dự phòng 399.000 đ

Loa bluetooth 990.000 đ

Đồng hồ thông 2.499.000 đ


minh

DỰ ÁN 1 – PRO1131 | 63
Gậy chụp ảnh 399.000 đ

- Chiến lược giá: Sử dụng chiến lược giá tâm lý.


+ Phụ kiện poly áp dụng việc đặt giá sản phẩm kết thúc bằng các số lẻ như 5 và 9
(135k, 199k…) nhằm tạo cảm giác mua sản phẩm với giá rẻ hơn, giúp khách hàng
giảm bớt tính toán khi mua hàng. Ngoài ra doanh nghiệp còn áp dụng hiệu ứng so
sánh giá. Đặt giá cao các sản phẩm trước khi sale và để giá rẻ khi đã sale để kích
thích hàng vi mua của khách hàng.
- Đa dạng các hình thức thanh toán để khách hàng dễ dàng lựa chọn.

2.3.3 Chiến lược Phân phối (Place)


Phụ kiện Poly phân phối sản phẩm qua 3 kênh:

Kênh Hình ảnh kênh

Website

DỰ ÁN 1 – PRO1131 | 64
Fanpage

Shopee

2.3.4 Chiến lược xúc tiến (Promotion)


- Quảng cáo: thúc đẩy mạnh việc chạy quảng cáo trên các nền tảng.

- Khuyến mại:

+ Tạo những chương trình giảm giá.

+ Minigame tặng quà, tri ân vào những dịp đặc biệt…

DỰ ÁN 1 – PRO1131 | 65
CHƯƠNG III: LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN
3.1 Xác định KPIs
 Thời gian thực hiện: 2/11/2023 – 10/12/2023
 Mục đích: Quảng bá sản phẩm và thương hiệu
 Mục tiêu: Xây dựng dự án hoàn chỉnh cho thương hiệu và tạo ra doanh thu từ
việc triển khai kế hoạch marketing trong dự án
 Kênh thực hiện chính: Website, Fanpage Facebook và Shopee
 Ngân sách dự trù:

Hình thức triển khai Chi phí

Duy trì Website 700.000đ

Facebook Ads 100.000đ

Shopee Ads 50.000d

Google Ads 150.000đ

KPI Website

Chỉ số KPI Mục tiêu đặt ra


Từ khóa lên TOP 100 10
Keyword
Từ khóa lên TOP 10 5
Tốc độ tải trang 95%
SEO Onpage
Tổng bài viết trên website 5
Đi backlink trên Social
SEO Offpage 50
media, bookmarking
Seo Entity Khai báo doanh nghiệp 60 kênh
Traffic User 350

DỰ ÁN 1 – PRO1131 | 66
CTR 15%
Time on site 1p30s
Organic traffic 100
Direct traffic 100
Referral traffic 50

KPI Fanpage

Chỉ số KPI Mục tiêu đặt ra


Tổng số bài viết 25 bài
Like page 200
Số người tiếp cận 2000
Lượt tương tác 500
Clicks 100
CTR 70%
CPC 2000đ
Conversion Rate 25%

KPI shopee

Chỉ số KPI Mục tiêu đặt ra

Người theo dõi 50


Tỉ lệ phản hồi 85%
Tổng số sản phẩm 30 sản phẩm
Lượt truy cập 50
Lượt tiếp cận 100
Lượt mua hàng 3
Lượt đánh giá 5 sao / 50 lượt đánh giá

DỰ ÁN 1 – PRO1131 | 67
3.2 Xác định chi tiết
FILE phân chia công việc của nhóm 1:

Mã qr file phân chia công việc nhóm 1

DỰ ÁN 1 – PRO1131 | 68
CHƯƠNG IV: THỰC HIỆN DỰ ÁN
A. Website
4.1.1 Tạo lập và thiết kế website
4.1.2 SEO
4.1.2.1 Nghiên cứu từ khóa
4.1.2.2 Chiến lược nội dung
4.1.2.3 SEO onpage
4.1.2.4 SEO entity
4.1.2.5 SEO offpage
B. Facebook
4.2.1 Tạo lập và tối ưu Fanpage
4.2.2 Triển khai nội dung
4.2.3 Tăng tương tác tự nhiên
4.2.4 Facebook ads
C. Shopee
4.4.1 Tạo lập và tối ưu shopee
4.4.2 Triển khai nội dung kênh
4.4.3 Tạp tương tác tự nhiên cho kênh

DỰ ÁN 1 – PRO1131 | 69
CHƯƠNG V: ĐO LƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ
5.1 Website
5.1.1 Audit website
5.1.2 Thứ hạng từ khóa
5.1.3 Ahrefs hoặc Semrush
5.1.4 Google Search Console
5.1.5 Google Analytics
5.2 Fanpage
5.2.1 Facebook ads
5.2.2 Facebook insights
5.3 Shopee
5.3.1 Bảng KPIs và so sánh
5.4 Ưu điểm, nhược điểm và giải pháp khắc phục
5.4.1 Ưu điểm của dự án
5.4.2 Nhược điểm của dự án
5.4.3 Giải pháp khắc phục

DỰ ÁN 1 – PRO1131 | 70

You might also like