Fictional: hư cấu Peasant: địa chủ Innkeeper: chủ quán trọ Dedicate: cống hiến Madman: người điên Mud: bùn Squire: cận vệ Courtyard: sân Merchants: thương nhân A ditch: con mương Defend: phòng vệ Proclaimed: tuyên bố Dunce: ngu ngốc Lance: cây thương Tossed : quăng lên Clanking away: tiếng lách Skewering: xiên xỏ Trembling: run sợ Giggle: cười khúc khích Smashed: tập tan Sergeant: trung sĩ Unconscious: bất tỉnh Convicts: tù nhân Saddlebag: túi yên ngựa Fled: chạy trốn Desolated: hoang vắng The feast=party priest: thầy tu Lashing: đả kích Convince: thuyết phục Companion: bạn đồng hành Inno: lữ quán( quán trọ dừng chân) Wizard: phù thuỷ Cage: cái lồng Struggle: đấu tranh Strength: sức mạnh Plain: đồng bằng Contend: bằng lòng Salami: xúc xích ý Leather cask: thùng da Joust: đấu thương Might: còn có nghĩa sức mạnh Saddle: yên Crashed: bị rơi Gigantic: khổng lồ Grumbled: càu nhàu Sulked: hờn dỗi Rider: kỵ sĩ White stallion: ngựa trắng Majestic: hùng vĩ Falcon: chim ưng Rescue: giải thoát Squealed: ré lên Fool: tên ngốc Tore: xé Maiden: thiếu nữ pumping bellows: bơm ống thổi Wrapped: bọc lại