Professional Documents
Culture Documents
Tính số mol Liên kết và liên kết
Tính số mol Liên kết và liên kết
Số lượng tử chính n n 1 2 3 4 5 6 7
lớp K L M N O P Q
số lượng tử phụ l ( 0 -> n-1) l 0 1 2 3
s p d f
vd: ở lớp I (n=1) -> l = 0 -> 1 kiểu obitan s
II( n=2) -> l=0 và l=1 -> 2 kiểu obitan s và p
III (n=3)-> l=0 l=1 l=2 -> 3 spd
Số lượng tử từ ml ( -L......0........L)
Mỗi giá trị của l có 2l + 1 giá trị của ml (nghĩa là có 2l + 1 obitan)
l = 0 → ml chỉ có 1 giá trị (ml = 0) → có 1 AOs
l = 1 → ml chỉ có 3 giá trị (-1 , 0 , +1) → có 3 AOp
l = 2 → ml chỉ có 5 giá trị (-2 , -1 , 0 , +1 , +2) → có 5 Aod
Số lượng tử spin ms
có 2 giá trị ½ và –1/2 được kí hiệu bằng 2mũi tên lên (↑ ) và xuống
(↓ ) ứng với 2e trong 1 AO
Cấu hình electron; Số electron độc thân và ghép đôi Điều kiện xảy ra phản ứng oxy hóa
khử
b) Electron độc thân là những electron thường được đưa ra để liên kết với
các phân tử chất khác khi tạo thành liên kết hay còn được gọi là số
Electron độc thân là những electron thường được đưa ra để liên kết với
các phân tử chất khác khi tạo thành liên kết hay còn được gọi là số e lớp
ngoài cùng.
Cấu hình của Na:1s2 2s2 2p6 3s1 -> e độc thân là 1
m = kq
k: đương lượng điện hóa
F= 96500 C/mol
A: Klug mol ngtu của ngto
n: hóa trị của ngto