Professional Documents
Culture Documents
Văn Hoá Kinh Doanh - Chương 5
Văn Hoá Kinh Doanh - Chương 5
… là yếu tố quan trọng hàng đầu để có thể theo đuổi một sự nghiệp chứa đựng
nhiều thử thách cam go và cạnh tranh gay gắt. ……. của doanh nhân được hiểu là: thể chất
không bệnh tật, tinh thần không bệnh hoạn, trí tuệ không tăm tối, tình cảm không cực đoan và
lối sống không sa đoạ. Đó chính là tiêu chuẩn…. của người doanh nhân
A. Sức khỏe
B. Đạo đức
Câu 142: …......là khả năng tham gia các quan hệ, khả năng động viên, thấu hiểu nhiều quan điểm
khác nhau.Điền từ còn thiếu vào chố trống
Câu 143: Với mỗi chế độ chính trị, pháp luật khác nhau, giai cấp thống trị lại có quan điểm, cách
nhìn nhận khác nhau về việc quản lý xã hội rồi việc lựa chọn phát triển kinh tế đất nước. Các quan
điểm này được hiện thực hoá bằng các thể chế. Đó chính là sự tác động của …...... ....đến văn hóa
doanh nhân
B. Nhân tố kinh tế
B. Nhân tố kinh tế
Câu 145: Toàn bộ các nhân tố văn hoá mà các doanh nhân chọn lọc, tạo ra và sử dụng trong hoạt
động kinh doanh của mình đó là
D. Văn hóa
Câu 146: Đóng vai trò như hệ điều tiết quan trọng đối với lối sống và hành vi của mỗi doanh
nhân hay có ảnh hưởng trực tiếp tới sự hình thành và phát triển của văn hoá doanh nhân đó
chính là sự tác động của ……. đến văn hóa doanh nhân
B. Nhân tố kinh tế
Câu 147: Chuẩn mực đạo đức kinh doanh của một doanh nhân bao gồm :
D. Tính trung thực, tính nguyên tắc, tính khiêm tốn và lòng dũng cảm
Câu 148: Chiến lược là một công việc dài hạn, nhưng nó có thể thay đổi và điều chỉnh cho phù hợp
với tình hình và cơ hội kinh doanh. Doanh nhân là người quyết định sự thay đổi hay mở rộng hướng
kinh doanh sang một lĩnh vực khác. Đó chính là 1 trong những tố chất nào của doanh nhân ?
B. Khả năng thích ứng với môi trường, nhạy cảm, linh hoạt, sáng tạo
Câu 149: Các nhân tố hình thành quyền lực của doanh nhân bao gồm:
A. Trí lực
B. Thế lực
C. Tài lực
Câu 150: …….của doanh nhân là …….. làm việc trong đó bao gồm ….. làm việc trí óc và …. làm
việc thể chất. Đó là khả năng hoạch định, tổ chức, điều hành, phối hợp và kiểm tra trong bộ máy
doanh nghiệp đưa ra các phương án lựa chọn, đánh giá phương án tối ưu và có các quyết định đúng
đắn
A. Năng lực
B. Khả năng
C. Trình độ
D. Kỹ năng
Câu 151: Có bao nhiêu tiêu chuẩn để đánh giá về văn hoá doanh nhân?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 152: Năng lực quan hệ xã hội của doanh nhân là:
A. Khả năng tham gia các quan hệ
B. Khả năng động viên
C. Khả năng tham gia các quan hệ, khả năng động viên, thấu hiểu nhiều quan điểm khác nhau
D. Khả năng thấu hiểu nhiều quan điểm khác nhau
Câu 121: Nặng về các biện pháp hành chính. Đây là một trong những đặc điểm của phong cách
doanh nhân nào?
Câu 122: Làm việc theo hướng thích độc quyền. Đây là một trong những đặc điểm của phong cách
doanh nhân nào?
Câu 123: Nặng về hình thức, lý thuyết. Đây là một trong những đặc điểm của phong cách doanh
nhân nào?
Câu 124: Biết hợp tác với mọi người. Đây là một trong những đặc điểm của phong cách doanh
nhân nào?
Câu 125: Người lãnh đạo luôn ý thức rằng, họ phải thiết lập các quan hệ không chính thức với
những người dưới quyền bằng thái độ ứng xử chân tình, gần gũi, chan hòa, sự thiện cảm và đồng
cảm ở người dưới quyền. Đây là phong cách quản lý của?
A. Mỹ
B. Nga
C. Nhật Bản
D. Việt Nam
Câu 126: Cụ thể hóa các mục tiêu chiến lược thành các chuỗi hành động trong từng giai đoạn nhất
định thuộc chức năng gì trong tiêu chuẩn về trình độ và năng lực của doanh nhân?
Câu 127: Khi một công ty muốn giới thiệu sản phẩm mới của mình trên thị trường Nhật Bản, họ
nên lưu ý điều gì khi thiết kế bao bì sản phẩm để lấy được thiện cảm của người tiêu dùng Nhật
Bản?
A. Có chữ tiếng nước ngoài với lời dịch bằng Tiếng Anh
B. Có chỉ dẫn bằng Tiếng Nhật và bao bì sản phẩm màu vàng
C. Có chỉ dẫn bằng Tiếng Nhật và không đóng bao bì màu vàng
Câu 128: Đâu không phải bộ phận cấu thành văn hóa doanh nhân?
Câu 129: Nhà duy tâm Lương Văn Can không nói gì về những yếu kém của doanh nhân người
Việt?
A. Không biết tiết kiệm
Câu 130: Đâu không phải là hệ thống tiêu chuẩn đánh giá văn hóa doanh nhân?
Câu 131: Đâu không phải là vai trò của doanh nhân?
A. Doanh nhân đóng vai trò quan trọng trong việc mở rộng thị trường, thúc đẩy giao lưu kinh tế
văn hóa xã hội
B. Doanh nhân là người làm kinh doanh, là chủ thể lãnh đạo, quản lý, chịu trách nhiệm và đại
diện cho doanh nghiệp trước xã hội và pháp luật
C. Doanh nhân không phải là chủ sở hữu cá nhân đối với vốn, tiền bạc, tài sản trí tuệ và cả quyền
lực trong hoạt động sản xuất, buôn bán
D. Doanh nhân đóng vai trò kết hợp và sử dụng những nguồn lực tối ưu nhất trong sự phát triển
kinh tế
A. Doanh nhân là người làm kinh doanh, là chủ thể lãnh đạo doanh nghiệp, chịu trách nhiệm và
đại diện cho doanh nghiệp trước xã hội và pháp luật
B. Là người tự bỏ vốn ra, tự thuê các nguồn lực để thực hiện các công việc kinh doanh nhằm thu
lợi nhuận
C. Là người tổ chức các yếu tố sản xuất,đất đai, lao động, vốn để sản xuất và bán sản phẩm để thu
lợi nhuận
D. Là người tổ chức, tài trợ và quản lý các tổ chức thương mại để kiếm lời
Câu 133: Năng lực của doanh nhân bao gồm bao nhiêu yếu tố:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 134: Trình độ chuyên môn của doanh nhân có văn hoá được thể hiên thông qua:
A. Bằng cấp
B. Bằng cấp, kiến thức xã hội, kiến thức kỹ thuật nghiệp vụ, kiến thức ngoại ngữ
C. Kiến thức xã hội
D. Kiến thức kỹ thuật nghiệp vụ
Câu 135: Văn hóa doanh nhân là toàn bộ các nhân tố văn hoá mà các doanh nhân:
A. Chọn lọc trong hoạt động kinh doanh của mình
B. Chọn lọc, tạo ra và sử dụng trong hoạt động kinh doanh của mình
C. Tạo ra trong hoạt động kinh doanh của mình
D. Sử dụng trong hoạt động kinh doanh của mình
Câu 136: Nhân tố văn hóa đóng vai trò như nào đối với lối sống và hành vi của mỗi doanh nhân?
A. Như hệ điều tiết
B. Như hệ điều chỉnh
C. Không có vai trò gì
D. Có vai trò to lớn
Câu 137: Tính trung thực, tính nguyên tắc, tính khiêm tốn và lòng dũng cảm đó là sự thể hiện:
A. Năng lực của một doanh nhân
B. Tố chất của một doanh nhân
C. Phong cách của một doanh nhân
D. Chuẩn mực đạo đức kinh doanh của một doanh nhân
Câu 138: Tầm nhìn chiến lược là một trong những yếu tố thuộc về:
Câu 139: Trí lực, thể lực và tài lực là một trong những yếu tố tạo nên:
A. Khả năng hoạch định, tổ chức, điều hành, phối hợp và kiểm tra
Câu 101: Theo quan niệm của Nhật Bản thì giám đốc doanh nghiệp là?
A. Một ông cai, áp đặt và duy trì kỷ luật lao động trong một hệ thống công việc đã được tiêu
chuẩn hóa và chuyên môn hóa cao về thao tác
B. Là người điều hành mọi hoạt động kinh doanh hàng ngày của công ty và chịu trách nhiệm
trước hội đồng quản trị về việc thực hiện các nhiệm vụ và các quyền được giao
Câu 102: Theo quan niệm của Mỹ thì giám đốc doanh nghiệp là?
A. Một ông cai, áp đặt và duy trì kỷ luật lao động trong một hệ thống công việc đã được tiêu
chuẩn hóa và chuyên môn hóa cao về thao tác
Câu 103: Vai trò như một hệ điều tiết quan trọng đối với lối sống và hành vi của mỗi doanh nhân
hay có ảnh hưởng trực tiếp tới sự hình thành và phát triển của văn hóa doanh nhân. Đó là vai trò của
nhân tố?
Câu 104: Là điều kiện để văn hóa doanh nhân tồn tại và phát triển, đồng thời tạo ra nhu cầu văn
hóa xã hội hình thành động lực thúc đẩy doanh nhân hoạt động. Đó là biểu hiện của nhân tố?
A. Nhân tố văn hóa kinh doanh
Câu 105: Nền kinh tế càng phát triển, việc trao đổi hàng hóa ngày càng tăng, tầng lớp doanh nhân
ngày càng đông đảo. Điều đó dẫn đến việc hình thành các giá trị văn hóa mới do sự sáng tạo, giao
thoa, học hỏi văn hóa lẫn nhau trong quá trình kinh doanh. Đây là biểu hiện của nhân tố?
D. Nhân tố kinh tế
Câu 106: Hoạt động của các hình thái đầu tư cũng là một trong nhưng yếu tố kinh tế quyết định đến
văn hóa của đội ngũ doanh nhân. Đây là biểu hiện của nhân tố?
A. Nhân tố kinh tế
Câu 107: Những nhân tố tác động tới văn hóa doanh nhân?
Câu 108: Là yếu tố quan trọng giúp doanh nhân giải quyết vấn đề trong điều hành công việc, thích
ứng và luôn tìm giải pháp hợp lý với những vướng mắc có thể xảy ra. Đó là biểu hiện của?
A. Năng lực lãnh dạo
Câu 109: Khả năng định hướng và điều khiển người khác hành động để thực hiện những mục đích
nhất định. Đó là biểu hiện của?
Câu 110: Quá trình tác động đến con người để làm cho họ nhiệt tình, phấn đấu đạt được các mục
tiêu của tổ chức. Là hướng dẫn, điều khiển, ra lệnh và làm gương. Đó là biểu hiện của?
Câu 111: Hiệu quả kinh doanh chính là thước đo đúng đắn của các giải pháp và là thước đo tài
năng của doanh nhân, thể hiện rõ hơn khi công ty gặp khó khăn, sự cố, nhưng không thể thiếu vắng
khi công ty phát triển. Đó là biểu hiện của?
Câu 112: Giúp doanh nhân thực hiện đúng vai trò, chức năng, nhiệm vụ quản lý doanh nghiệp
mình. Đặt hoàn toàn hoạt động của doanh nhân và doanh nghiệp trong một cơ chế thị trường hiện
đại nhằm tăng cường vị thế cạnh tranh và phát triển bền vững doanh nghiệp. Đó là biểu hiện của?
A. Trình độ chuyên môn
Câu 113: Vai trò trước tiên của những người lãnh đạo đứng đầu công ty là xác định một kế hoạch
rõ ràng và đặt ra một định hướng chiến lược cho công ty của mình. Đó là biểu hiện của?
Câu 114: Yếu tố đầu tiên để nhận biết một người có khả năng lãnh đạo hay không đó là phải vạch
ra được các kế hoạch và mục tiêu ngắn hạn và dài hạn để công ty hướng đến. Đó là biểu hiện của?
Câu 115: Khả năng quan sát độ nhạy bén, phản ứng nhanh, khả năng thích nghi với sự thay đổi và
tập trung cao độ với sức chịu đựng tốt. Đó là biểu hiện của?
A. Khả năng thích ứng với môi trường, nhạy cảm, linh hoạt, sáng tạo
Câu 116: Trong kinh doanh luôn chứa đựng nguy cơ cạnh tranh, nguy cơ bị thay thế. Do vậy đòi
hỏi doanh nhân luôn tìm kiếm những sản phẩm, dịch vụ mới hoặc những phương thức sản xuất mới,
thị trường mới để thử nghiệm, cạnh tranh và phát triển. Đó là biểu hiện của?
A. Tầm nhìn chiến lược
D. Khả năng thích ứng với môi trường, nhạy cảm, linh hoạt, sáng tạo
Câu 117: Việc lựa chọn phương án kinh doanh, thực hiện các quyết định về chiến lược, tài chính là
sự sống còn của doanh nghiệp. Đó là biểu hiện của :
Câu 118: Nhà lãnh đạo doanh nghiệp phải hiểu được những quan hệ giao tiếp trong xã hội và làm
thế nào để nắm bắt được tâm lý của người khác hay hiểu rõ động cơ, thái độ tình cảm của đối tác.
Đây là biểu hiện của?
Câu 119: Họ luôn có gắng để phát huy năng lực và tư duy nhiều sáng kiến của mình để giải quyết
vấn đề. Đó là những doanh nhân luôn có được những tiến bộ trong việc thực hiện mục tiêu, thích
cạnh tranh, lập kỷ lục mới và làm những chuyện mới mẻ. Đây là biểu hiện của?
Câu 120: Hoạt động kinh doanh được coi là hoạt động mạo hiểm dù muốn hay không. Do vậy khi
bước vào kinh doanh các doanh nhân thường có tâm lý chuẩn bị sẵn sàng cho thất bại, có nghĩa là
đã chấp nhận mạo hiểm. Đây là biểu hiện của?
B. Say mê, yêu thích kinh doanh, sẵn sàng chấp nhận mạo hiểmcó đầu óc kinh doanh
Câu 81: Đâu không phải là đặc điểm của phong cách “người quản lý hành chính”?
D. Chú ý đến hiệu suất hơn là hiệu quả của công việc
Câu 82: Đâu không phải là đặc điểm của phong cách “người tập hợp”?
C. Khởi xướng các ý kiến mới và dẫn dắt mọi người hành động
Câu 83: Đâu là đặc điểm của phong cách “người vô chính phủ”?
B. Nhiệt tình, có nhiều ý tưởng hay, đôi khi ngộ nhận tình thế
Câu 84: Đâu là đặc trưng của “phong cách gia trưởng”?
A. Đòi hỏi cấp dưới tuân thủ tức thì các mênh lệnh và rất coi trọng thành tích, sáng kiến
B. Khích lệ cấp dưới theo đuổi hoài bão, mục tiêu lâu dài tạo môi trường năng động, chấp nhận
thay đổi
C. Chú trọng đến sự tích cực và vai trò của nhóm, tập thể để đi đến quyết định tập thể
D. Tạo ra những bầu không khí bất lợi do những yêu cầu đặt ra là quá cao
Câu 85: Đâu không phải là tiêu chuần dùng để đánh giá đạo đức doanh nhân?
A. Sự cầu thị
Câu 86: Đâu không phải là tiêu chuẩn dùng để đánh giá về việc thực hiện trách nhiệm xã hội của
doanh nhân?
B. Chia sẻ khó khăn với xã hội trong giải quyết công ăn việc làm
D. Sự cầu thị
Câu 87: “Kiểu quản lý mà đặc trưng bằng việc người quản lý biết phân chia quyền lực quản lý của
mình, tranh thủ ý kiến cấp dưới, đưa họ tham gia vào việc khởi thảo các quyết định”. Đây là kiểu
quản lý nào?
Câu 91: Đâu không phải là yếu tố tạo nên “phong cách doanh nhân”?
D. Tâm lý cá nhân
Câu 92: Cách thức làm việc của doanh nhân là:
Câu 93: Đâu không phải là yếu tố cấu thành đạo đức doanh nhân?
A. Tạo ra môi trường cho các cá nhân khác phát huy tính sáng tạo
B. Kết hợp hài hòa các lợi ích để doanh nghiệp trở thành ngôi nhà chung
Câu 95: Những giá trị của văn hóa doanh nhân phương Đông và phương Tây khác nhau là do tác
động bởi:
B. Kinh tế
C. Chính trị
D. Pháp luật
Câu 96: Nhân tố nào ảnh hưởng quyết định đến việc hình thành và phát triển đội ngũ doanh nhân?
B. Kinh tế
C. Chính trị
D. Pháp luật
Câu 97: Đâu là giải thưởng cho các doanh nhân Việt nam?
Câu 98: Ai được coi là một huyền thoại của giới công nghệ trên toàn thế giới và là người tái sinh ra
hãng Apple?
A. Bill Gates
B. Steve Jobs
C. Michael Dell
D. Microsof
A. Bill Gates
B. Steve Jobs
C. Michael Dell
D. Microsoff
A. Bill Gates
B. Steve Jobs
C. Michael Dell
Câu 61: Đâu là giải thưởng dành để tôn vinh nữ doanh nhân Việt Nam tiêu biểu
Câu 62: Đâu không phải là vai trò của doanh nhân trong sự phát triển kinh tế
A. Lực lượng chủ yếu tạo ra của cải vật chất của xã hội
Câu 63: Công thức nào sau biểu hiện mối quan hệ giữa cá nhân và sự kiện để tạo nên phong cách
doanh nhân?
A. Cá tính x môi trường
Câu 64: Nếu ví doanh nghiệp như một con tàu thì doanh nhân đóng vai trò gì?
A. Hành khách
B. Người phục vụ
C. Thuyền trưởng
A. Thể xác
B. Linh hồn
Câu 66: Đâu không phải là phong cách lãnh đạo của doanh nhân?
Câu 67: Trong số các doanh nhân sau ai đã được vinh danh đặt tên cho giải thưởng dành cho các
doanh nhân Việt nam có nhiều đóng góp cho xã hội?
D. Lê Hùng Dũng
Câu 68: Hiệp hội doanh nhân Việt nam thuộc loại hình tổ chức nào?
B. Tổ chức xã hội
C. Tổ chức kinh tế
D. Tổ chức Đảng
Câu 69: Đâu không phải là đáp án đúng khi nói về vai trò của doanh nhân?
A. Doanh nhân là người tạo ra môi trường cho các cá nhân khác phát huy tính sáng tạo
B. Doanh nhân là người mang đến không gian tự do và bầu không khí ấm cúng cho doanh nghiệp
C. Doanh nhân là người có vai trò quyết định văn hóa doanh nghiệp
Câu 70: Doanh nhân người Việt nam nào đã trở thành đại diện đầu tiên của Việt Nam có mặt trong
danh sách xếp hạng các tỷ phú thế giới?
C. Lê Hùng Dũng
Câu 71: Giải thưởng Nobel không được trao cho lĩnh vực khoa học nào?
A. Kinh tế
B. Y học
C. Vật lý học
D. Địa chất
B. Doanh nhân phải có kiến thức và khát vọng làm giàu chính đáng
C. Doanh nhân phải là người có tâm, đạo đức
A. Mark Zuckerberg
D. Steven Chen
Câu 74: Đâu không phải là đối tượng quản lý của doanh nhân?
A. Con người
B. Lợi nhuận
C. Chính trị
D. Vật lực
A. Vật lực
B. Chính trị
C. Pháp luật
D. GDP
Câu 77: Đâu không phải là yếu tố cấu thành năng lực của doanh nhân?
Câu 78: Đâu không phải là yếu tố cấu thành tố chất doanh nhân?
Câu 79: Đâu không phải là yếu tố làm nên phong cách doanh nhân?
B. Tâm lý cá nhân
Câu 80: Đâu không phải là đặc điểm của phong cách phong cách “con sói đơn độc”?
B. Làm việc với “vấn đề của ngày hôm qua” chứ không phải “vấn đề của ngày mai”
Câu 41: “Dám đương đầu với thử thách gian nan, dám đối đầu với hiểm nguy để vươn tới cái thiện,
bảo vệ quyền lợi chính đáng cho tập thể”, là nội dung thể hiện tiêu chuẩn về:
C. Bảo thủ
Câu 44: Đâu là những yếu tố thể hiện tiêu chuẩn về sức khỏe:
A. Thể chất không bệnh tật, tinh thần không bệnh hoạn
B. Sự cầu thị, không tuân thủ pháp luật, không bệnh tật
Câu 45: Tố chất của doanh nhân được thể hiện trong:
C. Tâm lý cá nhân
A. 13/7
B. 13/8
C. 13/9
D. 13/10
Câu 47: “Cúp Bông hồng vàng” là giải thưởng dành để tôn vinh đối tượng doanh nhân nào?
A. Toàn bộ văn hóa mà các doanh nhân chọn lọc, tạo ra và sử dụng trong hoạt động kinh doanh
của mình
B. Giá trị văn hóa mà các doanh nhân tạo ra và sử dụng trong hoạt động kinh doanh của mình
C. Toàn bộ giá trị văn hóa mà cá doanh nhân chọn lọc và sử dụng trong hoạt động kinh doanh của
mình
D. Toàn bộ văn hóa mà doanh nghiệp tạo ra và chọn lọc trong quá trình hoạt động
Câu 49: Có bao nhiêu nhóm nhân tố tác động tới văn hóa doanh nhân?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 50: Có mấy bộ phận cơ bản cấu thành văn hóa doanh nhân?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 51: Đâu là yếu tố thể hiện năng lực doanh nhân?
Câu 52: “Nhà quản lý chuyên quyền cao độ ít có lòng tin với cấp dưới, thúc đẩy người ta bằng đe
dọa và thưởng phạt bằng những phần thưởng hiếm hoi, tiến hành thông tin từ trên xuống và giới
hạn ở việc ra quyết định ở cấp cao nhất”. Đây là nội dung của phong cách quản lý nào?
B. Quyết đoán
Câu 53: “Các nhà quản lý có lòng tin đối với cấp dưới, thúc đẩy người cấp dưới bằng khen thưởng
và bằng một ít đe dọa, trừng phạt , cho phép có ít nhiều thông tin lên trên, tiếp thu một số tư tưởng
phía dưới và ccho phép phần nào sự giao quyền ra quyết định nhưng kiểm tra chặt chẽ về mặt chính
sách”. Đây là nội dung của phong cách quản lý nào?
D. Quyết đoán
Câu 54: Các nhà quản lý thuộc phong cách quản lý nào thì coi bản thân họ và cấp dưới như là một
nhóm?
D. Tham gia
Câu 55: Thường xuyên tham khảo những ý kiến khác nhau từ phía cấp dưới, đây là phong cách
quản lý theo kiểu:
Câu 56: “Khả năng trực tiếp khai thác, huy động, điều khiển, sử dụng các yếu tố, nguồn lực vật
chất, tài chính” , thể hiện nội dung của nhân tố:
A. Trí lực
B. Thể lực
D. Tài lực
Câu 57: Đâu không phải là đối tượng quản lý của doanh nhân là?
A. Nhân lực
B. Vật lực
C. Tài lực
Câu 58: Hoạt động quản trị kinh doanh của doanh nhân bao gồm:
B. Đánh giá chuyên môn, phát triển năng lực lãnh đạo
Câu 59: Lập kế hoạch, ra quyết định, tổ chức, điều hành, kiểm tra là những chức năng của hoạt
động:
A. Quản trị kinh doanh
B. Tổ chức cán bộ
C. Kế toán
D. Kiểm toán
B. Steve Jobs
C. Michael Dell
Câu 22: “Coi cấp dưới là phương tiện sai vặt” đây là một trong những đặc điểm của phong cách:
Câu 23: “Mơ hồ về công việc quản lý” đây là một trong những đặc điểm của phong cách:
Câu 24: “Làm việc chính danh khoa học” đây là một trong những đặc điểm của phong cách:
Câu 26: “Khởi xướng các ý kiến mới và dẫn dắt mọi người hành động” đây là một trong những đặc
điểm của phong cách:
Câu 27: Căn cứ vào khả năng tự chủ và khả năng quản lý mối quan hệ, ,theo quan điểm của nhà
tâm lý học Daniel Goleman thì có mấy kiểu phong cách lãnh đạo?
A. 14
B. 15
C. 6
D. 17
Câu 28: Theo quan điểm của nhà tâm lý học người Mỹ Rensis Likert thì có mấy kiểu phong cách
lãnh đạo?
A. 4
B. 15
C. 16
D. 17
Câu 29: Trong hệ thống tiêu chuẩn đánh giá văn hóa doanh nhân thì “Tình cảm không cực đoan”
thuộc loại tiêu chuẩn nào?
Câu 30: Trong hệ thống tiêu chuẩn đánh giá văn hóa doanh nhân thì “Tuân thủ pháp luật” thuộc
loại tiêu chuẩn nào?
Câu 31: Chuẩn mực đạo đức kinh doanh của một doanh nhân có thể được khái quát thành mấy loại
chuẩn mực?
A. 11
B. 12
C. 13
D. 4
Câu 32: “Một doanh nhân khiêm tốn không bao giờ tự đề cao “Cái tôi” họ dễ gần gũi với mọi
người xung quanh và tạo nên không khí cởi mở trong môi trường doanh nghiệp” sẽ giúp cho doanh
nhân phân tích được sự cực đoan của.:
Câu 33: Trong hệ thống tiêu chuẩn đánh giá văn hóa doanh nhân thì “Đề cao văn hóa tổ chức” là
một trong những tiêu chuẩn về:
Câu 34: Trong hệ thống tiêu chuẩn đánh giá văn hóa doanh nhân thì “Thực hiện đầy đủ các nghĩa
vụ về pháp lý” là yếu tố thể hiện:
Câu 35: Hệ thống tiêu chuẩn đánh giá văn hóa doanh nhân được phân làm mấy loại tiêu chuẩn?
A. 14
B. 5
C. 16
D. 17
Câu 36: “Có khả năng hoạch định chiến lược, có tầm nhìn, có khả năng xác định phương hướng
phát triển, đặt ra mục tiêu và xúc tiến tổ chức đến thành công” là nội dung thể hiện khả năng nào
của doanh nhân trong tiêu chuẩn trình độ và năng lực.
A. Nhỏ
B. Vừa
C. Lớn
D. Trung gian
Câu 38: Trong các yếu tố cấu thành văn hóa doanh nhân.Thứ nhất thiện tâm, thứ hai trách nhiệm,
thứ ba nghĩa vụ với người khác là các yếu tố thể hiện:
B. Xác định hệ thống giá trị đạo đức làm nền tảng hoạt động kết quả công việc.
Câu 39: Có mấy yếu tố cơ bản tạo nên phong cách doanh nhân?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 40: Trong hệ thống tiêu chuẩn đạo đức đánh giá văn hóa doanh nhân thì "Tôn trọng sự thật lẽ
phải và chân lý trong cách cư xử của con người”, là nội dung thể hiện tiêu chuẩn về:
Câu 2: Đâu không phải là vai trò của doanh nhân đối với sự phát triển kinh tế là:
B. Kìm hãm sự phát triển của các lực lượng sản xuất
C. Cung cấp sản phẩm dịch vụ
Câu 3: Trên thế giới doanh nhân được xã hội phương nào đề cao?
A. Phương Đông
B. Phương Nam
C. Phương Tây
D. Phương Bắc
Câu 4: “Văn hóa doanh nhân là chuẩn mực của hệ thống giá trị hội đủ bốn yếu tố Tâm, Tài, Trí,
Đức” là quan điểm của:
D. Vũ Tiến Lộc, Chủ tịch phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam
Câu 5: “Doanh nhân là nhà đầu tư, là nhà quản lý, là người chèo lái con thuyền doanh nghiệp mà
điểm khác biệt của doanh nhân với người khác là ở chỗ họ là người dám chấp nhận mạo hiểm, rủi
ro khi dấn thân vào con đường kinh doanh”, đây là quan điểm của:
D. Vũ Tiến Lộc, Chủ tịch phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam
Câu 6: “Doanh nhân là một tính cách không phải một nghề”. Đây là quan điểm của:
D. Vũ Tiến Lộc, Chủ tịch phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam
Câu 7: “Văn hóa doanh nhân là tập hợp của những giá trị căn bản nhất, những khuôn mẫu văn hóa
xác lập nên nhân cách của con người doanh nhân, đó là con người của khát vọng làm giàu, biết cách
làm giàu và dấn thân để làm giàu, dám chịu trách nhiệm, dám chịu rủi ro đem toàn bộ tâm hồn, nghị
lực và sự nghiệp của mình ra để làm giàu cho mình, cho doanh nghiệp và cho xã hội.
D. Vũ Tiến Lộc, Chủ tịch phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam
Câu 8: Theo cách tiếp cận của Frech và Ravin các nhân tố hình hành quyền lực bao gồm:
A. Tài lực
B. Thế lực
C. Trí lực
Câu 9: Các bộ phận cấu thành văn hóa doanh nhân, bao gồm:
C. Nhân tố văn hóa, phong cách, đạo đức, kinh tế doanh nhân
Câu 10: Năng lực của doanh nhân bao gồm các năng lực cơ bản:
A. Trình độ chuyên môn, năng lực lãnh đạo, trình độ quản lý kinh doanh
D. Năng lực quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực đạo đức
Câu 14: “Khả năng thích ứng với môi trường, nhạy cảm, linh hoạt, sáng tạo”, là yếu tố thể hiện:
Câu 16: “Say mê, yêu thích kinh doanh, sẵn sàng chấp nhận mạo hiểm, có đầu óc kinh doanh”, là
yếu tố thể hiện:
Câu 17: “Có nhu cầu về sự thành đạt”, là yếu tố thể hiện:
Câu 18: Đâu là một trong các yếu tố thể hiện “Đạo đức doanh nhân”
Câu 19: Đâu không phải là yếu tố thể hiện “Đạo đức doanh nhân”:
A. Xác định hệ thống giá trị đạo đức làm nền tảng hoạt động
Câu 20: Đâu là một trong những yếu tố làm nên “Phong cách doanh nhân”?
A. Tâm lý cá nhân
D. Khả năng thích ứng với môi trường, nhạy cảm, linh hoạt, sáng tạo