You are on page 1of 4

Câu hỏi chương 3:

1. Quan điểm quản trị toàn năng (omnipotent view of management) là?
A. Nhà quản lý chịu trách nhiệm hoàn toàn cho sự thành công hay thất bại
của tổ chức
B. Nhà quản lý chịu trách nhiệm một phần cho sự thành công hay thất bại
của tổ chức
C. Nhà quản lý chịu trách nhiệm gián tiếp cho sự thành công hay thất bại của
tổ chức
D. Nhà quản trị chịu không chịu trách nhiệm cho sự thành công hay thất bại
của tổ chức
2. Quan điểm quản trị biểu tượng (symbolic view of management) là?
A. Phần lớn sự thành công hay thất bại của tổ chức là do các yếu tố nằm ngoài
sự kiểm soát của nhà quản trị.
B. Khả năng tác động đến kết quả của tổ chức của nhà quản trị không chịu ảnh
hưởng và hạn chế bởi các yếu tố bên ngoài.
C. Nhà quản lý chịu trách nhiệm hoàn toàn cho sự thành công hay thất bại của tổ
chức
D. Năng lực của tổ chức phụ thuộc vào năng lực của nhà quản lý.
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định của nhà quản trị:
A. Môi trường kinh tế và tổ chức
B. Môi trường tổ chức và văn hoá tổ chức
C. Môi trường bên ngoài và văn hoá tổ chức
D. Môi trường bên trong và môi trường bên ngoài
4. Phân tích môi trường hoạt động của tổ chức nhằm:
A. Xác định cơ hội & thách thức
B. Xác định điểm mạnh & điểm yếu
C. Phục vụ cho việc ra quyết định
D. Để có thông tin

5. Một tổ chức hoạt động trong các môi trường nào:


A. Môi trường vĩ mô, môi trường vi mô, môi trường ngành
B. Môi trường ngành, môi trường vĩ mô, môi trường nội bộ’
C. Môi trường toàn cầu, môi trường nội địa, môi trường nội bộ
D. Môi trường vĩ mô, môi trường nội địa, môi trường nội bộ
6. Môi trường vĩ mô của tổ chức gồm mấy yếu tố:
A. 4 yếu tố
B. 5 yếu tố
C. 6 yếu tố
D. 7 yếu tố
7. Yếu tố bao gồm lãi suất, lạm phát, thay đổi thu nhập biến động của thị trường
chứng khoán và chu kỳ kinh doanh được gọi là yếu tố gì trong môi trường
bên ngoài tổ chức:
A. Thị trường
B. Kinh tế
C. Vĩ mô
D. Toàn cầu
8. Yếu tố nhân khẩu học là yêu tố gì?
A. Lãi suất, lạm phát, thu nhập
B. Độ tuổi, giới tính, thu nhập, nghề nghiệp
C. Phong tục tập quán, văn hoá vùng miền
D. Lối sống, đạo đức, thói quen
9. Yếu tố văn hoá – xã hội bao gồm các yếu tố nào sau đây:
A. Giá trị, thái độ, xu hướng, truyền thống, lối sống, niềm tin, thị hiếu và
khuôn mẫu hành vi
B. Tuổi, chủng tộc, giới tính, trình độ học vấn, vị trí địa lý, thu nhập và thành
phần gia đình
C. Luật pháp địa phương, luật pháp quốc tế, điều kiện và sự ổn định của hệ
thống chính trị
E. Đổi mới, sáng tạo về khoa học – công nghệ
10. Thế hệ Post-Millenials là thế hệ sinh từ khoảng năm nào đến năm nào:
A. Sinh trước năm 1946
B. Sinh từ năm 1946 đến năm 1964
C. Sinh từ năm 1978 đến 1994
D. Sinh từ năm 1995 trở về sau
11. Mức độ thay đổi và phức tạp của môi trường tổ chức được gọi là:
A. Sự năng động của môi trường
B. Sự ổn định của môi trường
C. Sự không chắc chắn của môi trường
D. Sự phức tạp của môi trường
12. Môi trường mà có nhiều yếu tố bên ngoài, các yếu tố không giống nhau, và
không thay đổi, dễ dự đoán thì gọi là môi trường:
A. Ổn định và đơn giản
B. Ổn định và phức tạp
C. Phức tạp và năng động
D. Đơn giản và năng động
13. Môi trường có ít các yếu tố bên ngoài, các yêu tố giống nhau nhưng liên tục
thay đổi, khó dự đoán được gọi là:
A. Ổn định và đơn giản
B. Ổn định và phức tạp
C. Phức tạp và năng động
D. Đơn giản và năng động
14. Môi trường có ít các yếu tố bên ngoài, các yếu tố giống nhau và không thay
đổi, có thể dự đoán được:
A. Ổn định và đơn giản
B. Ổn định và phức tạp
C. Phức tạp và năng động
D. Đơn giản và năng động
15. Môi trường có nhiều yếu tố bên ngoài, các yếu tố khác nhau, và thường xuyên
thay đổi, không thể dự đoán trước được gọi là:
A. Ổn định và đơn giản
B. Ổn định và phức tạp
C. Phức tạp và năng động
D. Đơn giản và năng động

16. Nhà quản trị có ảnh hưởng lớn nhất đến môi trường nào sau đây:
A. Ổn định và đơn giản
B. Ổn định và phức tạp
C. Phức tạp và năng động
D. Đơn giản và năng động
17. Nhà quản trị có ít ảnh hưởng nhất đến môi trường nào sau đây:
A. Ổn định và đơn giản
B. Ổn định và phức tạp
C. Phức tạp và năng động
D. Đơn giản và năng động
18. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng về các bên liên quan của tổ
chức?
A. Các bên liên quan ảnh hưởng đến hoạt động và quyết định của nhà quản
trị
B. Các bên liên quan ảnh hưởng và bị ảnh hưởng bởi các hoạt động và quyết
định của nhà quản trị
C. Các bên liên quan thuộc môi trường bên ngoài tổ chức
D. Các bên liên quan thuộc môi trường bên trong tổ chức
19. Văn hoá tổ chức bao gồm những gì?
A. Giá trị, nguyên tắc, truyền thống, cách làm việc
B. Giá trị cốt lõi, tầm nhìn, sứ mệnh, đạo đức kinh doanh
C. Văn hoá kinh doanh, văn hoá làm việc, văn hoá con người
D. Luật lệ, nguyên tắc, nội quy, văn hoá ứng xử
20. Hàm ý nhận thức (perception) trong định nghĩa văn hoá tổ chức là gì:
A. Nhân viên nhận thức văn hoá dựa trên những gì họ đã trải nghiệm
B. Nhân viên nhận thức văn hoá dựa trên những gì quan sát được
C. Nhân viên nhận thức văn hoá dựa trên những gì nghe được
D. Cả 4 điều trên
21. Hàm ý chia sẻ (shared) trong văn hoá nghĩa là gì:
A. Nhân viên mô tả văn hoá theo cách hiểu của họ
B. Nhân viên mô tả văn hoá bằng những thuật ngữ tương tự
C. Nhân viên mô tả văn hoá theo nhiều cách khác nhau
D. Nhân viên mô tả văn hoá cho mọi người trong và ngoài tổ chức
22. Bản chất của văn hoá được nắm bắt dựa trên mấy khía cạnh:
A. 5 khía cạnh
B. 6 khía cạnh
C. 7 khía cạnh
D. 8 khía cạnh
23. Một tổ chức được cho là có văn hoá mạnh khi nào?
A. Mọi nhân viên đều biết được các giá trị văn hoá
B. Các giá trị quan trọng được lưu giữ sâu sắc và chia sẻ rộng rãi
C. Nhóm quản trị viên cấp cao thấm nhuần các giá trị văn hoá
D. Nhân viên cảm thấy hài long về công ty
24. Tác dụng của một văn hoá tổ chức mạnh
A. Nhân viên ít trung thành hơn
B. Nhân viên không biết việc họ phải làm
C. Đem đến kết quả hoạt động cao cho tổ chức
D. Nhân viên bị bó buộc vào những nguyên tắc, hạn chế sự sáng tạo
25. Các chuỗi hoạt động lặp đi lặp lại nhằm thể hiện và củng cố các giá trị và mục
tiêu quan trọng của tổ chức:
A. Nghi lễ
B. Nghi thức
C. Kỷ niệm
D. Biểu tượng

You might also like