You are on page 1of 6

TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN NHẬP MÔN

KHOA HỌC QUẢN LÝ TRONG GIÁO DỤC

Phần 1

1. Khái niệm nào dưới đây đưa ra định nghĩa quản lý giáo dục là “quá trình đạt đến
mục tiêu của tổ chức bằng cách vận dụng các hoạt động/ chức năng”?
A. H. Bear, B. Caldwwell và R. Millian
B. Pham Minh Hạc
C. Nguyễn Ngọc Quang
D. Viện nghiên cứu hành chính

2. Một trong những đặc điểm của quản lý giáo dục là gì?
A. Mang tính chính trị - xã hội
B. Không phải là quản lý nhà nước
C. Chú trọng thực tiễn hơn lý luận
D. Không gắn bó chặt chẽ với đối tượng quản lý

3. “Quản lý giáo dục là một khoa học, một nghệ thuật và là một nghề” là biểu hiện của
tính chất nào sau đây?
A. Chính trị - xã hội
B. Trao đổi thông tin
C. Thích ứng
D. Khoa học và nghệ thuật

4. Trong quản lý giáo dục, khách thể quản lý được hiểu là gì?
A. Các hiện tượng xã hội ảnh hưởng tới quá trình quản lý
B. Công cụ mà chủ thể quản lý sử dụng để tác động đến đối tượng
C. Tổ chức được quản lý trong một hệ thống
D. Đối tượng bị tác động trực tiếp từ phía chủ thể quản lý

5. Khi nói “Quản lý giáo dục gắn liền với quá trình trao đổi thông tin”, trao đổi thông
tin ở đây có ý nghĩa gì?
A. Trao đổi giữa các cấp quản lý giáo dục
B. Trao đổi giữa chủ thể và đối tượng quản lý
C. Trao đổi với các cơ quan bên ngoài
D. Trao đổi học thuật giữa các nhà nghiên cứu

6. Đặc điểm nào sau đây của thông tin quản lý là ĐÚNG?
A. Thông tin luôn luôn giữ nguyên giá trị ban đầu
B. Thông tin không phải là vật chất
C. Thông tin không liên quan tới việc ra quyết định
D. Thông tin không nhất thiết phải mới mẻ

7. Trong hoạt động quản lý, thông tin nào sau đây được xếp loại là thông tin thừa?
A. Thông tin dùng làm căn cứ ra quyết định
B. Thông tin lưu trữ phục vụ mục đích nghiên cứu
C. Thông tin không có giá trị và không liên quan tới hoạt động quản lý
D. Tất cả các loại thông tin trên

8. Trong số các nguyên tắc về thông tin quản lý, nguyên tắc nào đòi hỏi thông tin phải
chính xác nhất?
A. Đảm bảo tính kinh tế
B. Tính cô đọng, dễ hiểu
C. Tính kịp thời
D. Tính chính xác

9. Theo nội dung học phần, quy trình sử dụng thông tin trong quản lý bao gồm bao
nhiêu bước?
A. 5 bước ( Thông tin phải chính xác, Thông tin phải kịp thời,Thông tin phải đầy đủ
tổng hợp,Thông tin phải cô đọng, dễ hiểu,Thông tin phải đảm bảo tính kinh tế)
B. 6 bước
C. 7 bước
D. 8 bước

10. Trong quản lý giáo dục, các quyết định chiến lược là những quyết định nào dưới
đây?
A. Có tính chất quan trọng, tác động lâu dài đến toàn bộ tổ chức
B. Có tính chất định hướng cho các hoạt động thường nhật
C. Có tác dụng ngắn hạn, giải quyết công việc hàng ngày
D. Chỉ ảnh hưởng đến một bộ phận nhỏ trong tổ chức

11. Theo học phần, đặc điểm nào sau đây KHÔNG PHẢI là yêu cầu đối với một quyết
định quản lý?
A. Bảo đảm tính hợp pháp
B. Có tính cá nhân cao
C. Dựa trên cơ sở khoa học
D. Đáp ứng được mục tiêu của tổ chức

12. Trong các giai đoạn của quy trình ra một quyết định quản lý, giai đoạn nào được
xem là then chốt, quyết định tính đúng đắn của quyết định?
A. Xác định vấn đề cần ra quyết định
B. Lựa chọn phương án tối ưu
C. Triển khai, công bố quyết định
D. Đánh giá và lựa chọn các phương án

13. Theo quan điểm nào dưới đây, hiệu quả kinh tế là thước đo duy nhất để đánh giá
hoạt động quản lý giáo dục?
A. Quan điểm kết quả
B. Quan điểm phù hợp
C. Quan điểm đáp ứng
D. Quan điểm hiệu quả

14. Nhóm nguyên tắc nào dưới đây chủ yếu nhấn mạnh đến các khía cạnh chính trị,
pháp lý, đạo đức trong quản lý giáo dục?
A. Nhóm về tổ chức quản lý
B. Nhóm về hoạt động quản lý
C. Nhóm chính trị - xã hội
D. Nhóm về nâng cao hiệu quả

15. Theo quan điểm nào sau đây, mục tiêu phát triển giáo dục phải nhằm đáp ứng nhu
cầu xã hội?
A. Quan điểm hiệu quả
B. Quan điểm đáp ứng
C. Quan điểm phù hợp
D. Quan điểm kết quả

Phần 2

1. Theo Chuẩn hiệu trưởng trường phổ thông 2018, tiêu chí nào thuộc tiêu chuẩn
Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống?
A. Gương mẫu chấp hành đường lối của Đảng
B. Có trình độ chuyên môn theo quy định
C. Sử dụng được ngoại ngữ và tin học
D. Lập kế hoạch phát triển nhà trường

2. Theo Chuẩn, hiệu trưởng cần có năng lực gì về nghiệp vụ sư phạm?


A. Có kiến thức, kỹ năng nghiệp vụ sư phạm
B. Chỉ cần am hiểu các hoạt động dạy học
C. Chủ yếu hỗ trợ, động viên tinh thần giáo viên
D. Không cần có kiến thức về nghiệp vụ sư phạm

3. Tiêu chí nào thuộc tiêu chuẩn Năng lực quản trị nhà trường?
A. Tổ chức thực hiện kế hoạch phát triển nhà trường
B. Xây dựng tổ chức, bộ máy nhà trường
C. Tuyển dụng giáo viên, nhân viên cho nhà trường
D. Báo cáo cho cấp trên về các hoạt động của trường

4. Theo Chuẩn hiệu trưởng 2018, tiêu chí nào không thuộc tiêu chuẩn Xây dựng môi
trường giáo dục dân chủ?
A. Xây dựng kế hoạch phát triển nhà trường
B. Xây dựng nếp sống văn hóa trong nhà trường
C. Xây dựng quy chế dân chủ trong nhà trường
D. Xây dựng quy tắc ứng xử trong nhà trường
5. Theo quy định, nhà trường phải chịu trách nhiệm giải trình cho ai về chất lượng
giáo dục?
A. Các cơ quan quản lý ngành Giáo dục
B. Cha mẹ học sinh và các bên liên quan
C. Chính quyền địa phương
D. Các bên A, B và C

6. Theo Chuẩn hiệu trưởng 2018, tiêu chí nào thuộc tiêu chuẩn Phát triển quan hệ xã
hội?
A. Huy động nguồn lực cho nhà trường
B. Chỉ đạo thực hiện kế hoạch giáo dục của nhà trường
C. Tổ chức cho giáo viên tham gia hoạt động cộng đồng
D. Xây dựng tổ chức, bộ máy nhà trường

7. Hiệu trưởng cần có khả năng gì để quản lý sự thay đổi, giải quyết vấn đề?
A. Ra các quyết định mang tính hành chính
B. Lựa chọn ưu tiên các vấn đề cần giải quyết
C. Tránh thay đổi để đảm bảo tính ổn định cho nhà trường
D. Tập trung giải quyết các khó khăn của mình

8. Hiệu trưởng cần vận dụng nguyên tắc quản lý nào vào các hoạt động của nhà
trường?
A. Nhận định và đánh giá
B. Quy hoạch và tổ chức
C. Quản lý sự thay đổi
D. Kiểm tra và giám sát

9. Vai trò nào sau đây không phải là trách nhiệm của hiệu trưởng?
A. Chịu trách nhiệm quản lý hoạt động nhà trường
B. Đại diện chủ sở hữu, quyền lợi các bên liên quan
C. Tổ chức thực hiện các quyết định của nhà đầu tư
D. Lãnh đạo triển khai các chủ trương của Đảng

10. Theo Chuẩn hiệu trưởng 2018, mục tiêu quản lý chất lượng giáo dục được đặt ra
để làm gì?
A. Tăng tỉ lệ học sinh đậu tốt nghiệp
B. Chịu trách nhiệm giải trình về chất lượng giáo dục trong nhà trường
C. Nâng cao thành tích học sinh trong các kỳ thi học sinh giỏi
D. Thực hiện các chỉ thị về kiểm định chất lượng giáo dục

11. Tính năng nào sau đây không phải là tính năng mà CNTT&TT hỗ trợ trong đổi
mới Chương trình GDPT?
A. Công cụ quản lý
B. Công cụ tuyên truyền
C. Kho dữ liệu
D. Phương tiện in ấn
12. Mục đích của đánh giá kết quả giáo dục theo Chuẩn hiệu trưởng 2018 là gì?
A. Tuyển sinh vào các trường THPT chất lượng cao
B. Xếp loại và đánh giá thành tích giáo viên
C. Cung cấp thông tin chính xác, kịp thời về kết quả học tập của học sinh
D. Làm cơ sở cho các cuộc thi Olympic quốc tế

13. Mục đích của việc đánh giá định kỳ kết quả giáo dục do nhà trường tổ chức là gì?
A. Phục vụ kiểm định chất lượng của cơ quan quản lý cấp trên
B. Chuẩn bị cho kỳ thi THPT quốc gia và tuyển sinh đại học
C. Phục vụ quản lý hoạt động dạy học và bảo đảm chất lượng của nhà trường
D. So sánh chất lượng đào tạo giữa các trường trong khu vực để cạnh tranh thương
hiệu

14. Chương trình GDPT mới cho phép nhà trường có quyền gì trong giáo dục học
sinh?
A. Tự do lựa chọn trong tất cả các khâu của quá trình giáo dục
B. Tự chủ xây dựng kế hoạch giáo dục phù hợp điều kiện của nhà trường
C. Được quyền tự do sáng tạo trong việc đổi mới phương pháp dạy học
D. Được tự do điều chỉnh chuẩn đầu ra của Chương trình GDPT

15. Giáo viên đóng vai trò gì trong việc thực hiện đổi mới Chương trình GDPT?
A. Là người thụ động thực hiện các quy định của Chương trình
B. Là người phản đối mạnh mẽ những thay đổi trong Chương trình
C. Là chủ thể chủ động, sáng tạo trong việc thực hiện Chương trình
D. Là người có quyền quyết định những thay đổi trong Chương trình

Phần 3

1. Mô hình quản lý nào chú trọng vào thứ bậc và quan hệ giữa các cá nhân trong tổ
chức?
A. Mô hình chính thức
B. Mô hình đồng thuận
C. Mô hình chính trị
D. Mô hình văn hóa

2. Đặc điểm nào sau đây không phải là điểm yếu của mô hình đồng thuận?
A. Quá trình ra quyết định chậm chạp
B. Có thể dẫn tới tình trạng giả tạo
C. Xem nhẹ vai trò người lãnh đạo
D. Thiếu sự thống nhất về mục tiêu

3. Theo mô hình chính trị, xung đột giữa các nhóm trong tổ chức bắt nguồn từ đâu?
A. Sự khác biệt về mục tiêu cá nhân
B. Cạnh tranh quyền lực giữa các nhóm
C. Mâu thuẫn về lợi ích giữa các cá nhân
D. Các nhóm theo đuổi các mục tiêu khác nhau

4. Theo mô hình nào dưới đây, mục tiêu của các thành viên trong tổ chức được cho là
nhất quán?
A. Mô hình chính trị
B. Mô hình đồng thuận
C. Mô hình quan liêu
D. Mô hình cấu trúc

5. Trong mô hình chính thức, ai được coi là nguồn tri thức của tổ chức?
A. Cấp lãnh đạo
B. Các chuyên gia
C. Các thành viên cấp dưới
D. Các cố vấn bên ngoài

You might also like