You are on page 1of 11

TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI

(Foreign exchange rate


/Exchange rate)

ThS Trần Ngọc Hà Khoa Tài Chính – Ngân Hàng


Email: tranngocha@ftu.edu.vn

TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI


• KHÁI NIỆM – PHÂN LOẠI
NỘI DUNG CƠ BẢN • PHƯƠNG PHÁP YẾT GIÁ
VỀ TỶ GIÁ • CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ

LÝ THUYẾT • MÔ HÌNH CUNG CẦU


• NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG
HÌNH THÀNH TỶ GIÁ • CHÍNH SÁCH TỶ GIÁ

ĐIỀU KIỆN • HỌC THUYẾT NGANG GIÁ SỨC MUA


• HỌC THUYẾT NGANG GIÁ LÃI SUẤT
NGANG GIÁ QUỐC TẾ • HIỆU ỨNG FISHER QUỐC TẾ

HỌC THUYẾT • HỌC THUYẾT TIỀN TỆ TIẾP CẬN TỶ GIÁ


• HỌC THUYẾT CÂN BẰNG DM ĐẦU TƯ
VỀ TỶ GIÁ • MÔ HÌNH MUNDELL-FLEMING

FTU/FBF/ThS Trần Ngọc Hà/TCQT 1


NỘI DUNG CƠ BẢN
VỀ TỶ GIÁ

KHÁI NIỆM
KHÁI NIỆM CƠ BẢN

TGHĐ là quan hệ so sánh giữa 2 đồng tiền của 2 nước


à Quan hệ gián tiếp giữa 2 đồng tiền

KHÁI NIỆM CÓ TÍNH THỊ TRƯỜNG

TGHĐ là giá cả của 1 đơn vị tiền tệ nước này thể hiện


bằng một số đơn vị tiền tệ nước kia
à Quan hệ trực tiếp giữa 2 đồng tiền

FTU/FBF/ThS Trần Ngọc Hà/TCQT 2


KHÁI NIỆM
PowerPoint Presentation

“Tỷ giá hối đoái của đồng Việt


Nam là giá của một đơn vị tiền tệ
nước ngoài tính bằng đơn vị
tiền tệ của Việt Nam”
(Pháp lệnh ngoại hối 2005)

CÔNG BỐ TỶ GIÁ
CÔNG BỐ RIÊNG BIỆT

Bid rate: 1 USD = 1,0545 CAD


Ask rate: 1 USD = 1,0550 CAD

CÔNG BỐ RÚT GỌN

CAD/USD = 1,0545/1,0550
CAD/USD = 1,0545/50

Đồng tiền yết giá (Commodity currency): đồng tiền có số


đơn vị cố định = 1
Đồng tiền định giá (Terms currency): đồng tiền có số đơn
vị thay đổi

FTU/FBF/ThS Trần Ngọc Hà/TCQT 3


PHƯƠNG PHÁP YẾT GIÁ
YẾT GIÁ LIÊN NGÂN HÀNG
(Interbank quotation)

YẾT GIÁ TRỰC TIẾP VÀ GIÁN TIẾP


(Direct and indirect quotation)

YẾT GIÁ TỶ GIÁ MUA VÀ BÁN


(Bid and ask quotation)

YẾT GIÁ LIÊN NGÂN HÀNG


Swiss/Japaness/European terms American terms
(Giá ngoại tệ của 1 USD) (Giá USD của 1 ngoại tệ) PHƯƠNG
SF 1,6000/$ $ 0,6250/SF
PHÁP
¥ 90,500/$ $ 0,01105/¥
YẾT
€ 0,7717/$ $ 1,2950/€
VND 22695/$ $ 0,00004406/VND GIÁ
Theo tập quán, Euro (EUR), Pounds (GBP), Australian
dollar (AUD), New Zealand dollar (NZD), SDR thường
được yết theo American terms

FTU/FBF/ThS Trần Ngọc Hà/TCQT 4


YẾT GIÁ TRỰC TIẾP VÀ GIÁN TIẾP
Direct Quotation Indirect Quotation
(Giá nội tệ của 1 đv ngoại tệ ) (Giá ngoại tệ của 1 đv nội tệ)
PHƯƠNG
Giá ngoại tệ khi niêm yết Giá ngoại tệ khi niêm yết thể
thể hiện trực tiếp ra bên ngoài hiện gián tiếp ra bên ngoài PHÁP
HN: VND 18960/USD NY: CAD 1,0545/USD
à 1 CAD = 1/1,0545 USD
YẾT
GIÁ
Theo tập quán, Euro (EUR), Pounds (GBP), Australian
dollar (AUD), New Zealand dollar (NZD), SDR thường
được yết giá gián tiếp

YẾT GIÁ TRỰC TIẾP VÀ GIÁN TIẾP


Mã Mua Mua
NT Tên ngoại tệ tiền mặt chuyển khoản Bán

AUD AUST.DOLLAR 16225.03 16322.97 16580.95


PHƯƠNG
CAD CANADIAN DOLLAR 17971.58 18134.79 18384.61

EUR EURO 23215.47 23285.33 23606.09 PHÁP


GBP BRITISH POUND 28014.96 28212.45 28601.09
YẾT
HKD HONGKONG DOLLAR 2411.23 2428.23 2461.68
JPY JAPANESE YEN 208.57 210.68 214.01 GIÁ
SGD SINGAPORE DOLLAR 13487.75 13582.83 13769.94
THB THAI BAHT 573.96 573.96 599.59
USD US DOLLAR 18980 18980 19015
www.vietcombank.com.vn

FTU/FBF/ThS Trần Ngọc Hà/TCQT 5


YẾT GIÁ TRỰC TIẾP VÀ GIÁN TIẾP

Euro Japanese Yen US $


into Sterling into Sterling into Sterling
PHƯƠNG
2-Aug-10 1.2055 137.4614 1.5897
3-Aug-10 1.2065 136.9651 1.5954 PHÁP
4-Aug-10 1.2079 137.0503 1.5877 YẾT
5-Aug-10 1.2036 135.9982 1.5834
6-Aug-10 1.2017 135.9952 1.5975
GIÁ
9-Aug-10 1.2047 136.9037 1.5958
10-Aug-10 1.2026 135.095 1.5738
http://www.bankofengland.co.uk

YẾT GIÁ TRỰC TIẾP VÀ GIÁN TIẾP

PowerPoint Presentation

QUY ƯỚC MÔN HỌC


• Yết giá trực tiếp
• Tử số: đồng nội tệ (1 số đơn vị tiền tệ)
• Mẫu số: đồng ngoại tệ (1 đơn vị tiền tệ)
VD: VND 23000/USD

FTU/FBF/ThS Trần Ngọc Hà/TCQT 6


YẾT GIÁ TỶ GIÁ MUA VÀ TỶ GIÁ BÁN
Ø Tỷ giá mua (bid rate) đồng tiền A so với đồng tiền B là
tỷ giá mà tại đó ngân hàng sẵn sàng mua đồng tiền A
PHƯƠNG
(bán đồng tiền B)
Ø Tỷ giá bán (offer/ask rate) là tỷ giá mà tại đó ngân PHÁP
hàng sẵn sàng bán đồng tiền A(mua đồng tiền B) YẾT
Ø Chênh lệch tỷ giá mua-tỷ giá bán (bid/ask spread) là
GIÁ
chênh lệch giữa tỷ giá bán ra và tỷ giá mua vào
Ø Mid-point/mid-market rate = (Bid + Ask)/2, là tỷ giá
trung bình của tỷ giá mua và tỷ giá bán

YẾT GIÁ TỶ GIÁ MUA VÀ TỶ GIÁ BÁN

Bid-Ask Spread = Ask – Bid


€/$ = 1,2011-1,2014 PHƯƠNG
Spread = 1,2014 – 1,2011 = 3 pips
PHÁP
Pip (price interest point): phần giao động nhỏ nhất của giá
cả của một đồng tiền YẾT
Ask-Bid Spread (%) = (Ask – Bid)/Bid GIÁ
Spread(%) = (1,2014-1,2011)/1,2011 = 0,00025 = 0,025% =
2,5 điểm cơ bản (basic point)
1 điểm cơ bản= 0,01%

FTU/FBF/ThS Trần Ngọc Hà/TCQT 7


TỶ GIÁ CHÉO
v Tỷ giá chéo không có chi phí giao dịch

Cross rate (zero transaction cost)

v Tỷ giá chéo có chi phí giao dịch

Cross rate (non – zero transaction cost)

TỶ GIÁ CHÉO
KHÔNG CÓ CHI PHÍ GIAO DỊCH
Trường hợp 1:
VND 17500/USD
EUR 0,7534/USD
Tính tỷ giá VND/EUR ?
VND/EUR = 17500/0,7534 = 23228

Tổng quát:
Cho S(I/K) và S(J/K) à I/J = S(I/K) / S(J/K)

FTU/FBF/ThS Trần Ngọc Hà/TCQT 8


TỶ GIÁ CHÉO
KHÔNG CÓ CHI PHÍ GIAO DỊCH
Trường hợp 2:
VND 23228/EUR
EUR 0,7534/USD
Tính tỷ giá VND/USD ?
VND/USD = 23228 x 0,7534 = 17500

Tổng quát:
Cho S(I/K) và S(K/J) à I/J = S(I/K) x S(J/K)

TỶ GIÁ CHÉO
CÓ CHI PHÍ GIAO DỊCH
Trường hợp 1: GBP/USD = 0,6568/0,6868
EUR/USD = 0,7534/0,7834
Tính tỷ giá bid và ask GBP/EUR ?

Tính bid GBP/EUR:


Doanh nghiệp có thu nhập bằng EUR, cần mua GBP:
• DN bán EUR mua USD: 1 USD = 0,7834 EUR
• DN bán USD mua GBP: 1 USD = 0,6568 GBP
Tỷ giá mua vào EUR:
GBP/bid EUR = 0,6568/0,7834 = 0,8384
GBP/bid EUR = (GBP/bid USD)/(EUR/ask USD)

FTU/FBF/ThS Trần Ngọc Hà/TCQT 9


TỶ GIÁ CHÉO
CÓ CHI PHÍ GIAO DỊCH
Trường hợp 1: GBP/USD = 0,6568/0,6868
EUR/USD = 0,7534/0,7834
Tính tỷ giá bid và ask GBP/EUR ?

Tính ask GBP/EUR:


Doanh nghiệp có thu nhập bằng GBP, cần mua EUR:
• DN bán GBP mua USD: 1USD = 0,6868 GBP
• DN bán USD mua EUR: 1USD = 0,7534 EUR
Tỷ giá bán ra EUR:
GBP/ask EUR = 0,6868/0,7534 = 0,9116
GBP/ask EUR = (GBP/ask USD)/(EUR/bid USD)

TỶ GIÁ CHÉO
CÓ CHI PHÍ GIAO DỊCH
Trường hợp 2: GBP/USD = 0,6568/0,6868
USD/EUR = 1,2765/1,3273
Tính tỷ giá bid và ask GBP/EUR ?

Tính bid GBP/EUR


Doanh nghiệp có thu nhập bằng EUR, cần mua GBP:
• DN bán EUR mua USD: 1 EUR = 1,2765 USD
• DN bán USD mua GBP: 1 USD = 0,6568 GBP
Tỷ giá mua vào EUR:
GBP/bid EUR = 0,6568 x 1,2765 = 0,8384
GBP/bid EUR = (GBP/bid USD) x (USD/bid EUR)

FTU/FBF/ThS Trần Ngọc Hà/TCQT 10


TỶ GIÁ CHÉO
CÓ CHI PHÍ GIAO DỊCH
Trường hợp 2: GBP/USD = 0,6568/0,6868
USD/EUR = 1,2765/1,3273
Tính tỷ giá bid và ask GBP/EUR ?

Tính ask GBP/EUR


Doanh nghiệp có thu nhập bằng GBP, cần mua EUR:
• DN bán GBP mua USD: 1USD = 0,6868 GBP
• DN bán USD mua EUR: 1EUR = 1,3273 USD
Tỷ giá bán ra EUR:
GBP/ask EUR = 0,6868 x 1,3273 = 0,9116
GBP/ask EUR = (GBP/ask USD) x (USD/ask EUR)

NỘI DUNG CƠ BẢN VỀ TỶ GIÁ


01 02
PHƯƠNG PHÁP TÍNH TỶ GIÁ
YẾT GIÁ CHÉO
LIÊN NGÂN KHÔNG CHI
HÀNG PHÍ GD

TRỰC TIẾP – CÓ CHI PHÍ


GIÁN TIẾP GD

MUA – BÁN

FTU/FBF/ThS Trần Ngọc Hà/TCQT 11

You might also like