Professional Documents
Culture Documents
Toanmath Pdfnam Tron Chuyen de Nguyen Ham Tich Phan Va Ung Dung On Thi THPT QG Mon Toan PDF
Toanmath Pdfnam Tron Chuyen de Nguyen Ham Tich Phan Va Ung Dung On Thi THPT QG Mon Toan PDF
5
Ơ Nhật Linh
NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN
Phan Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia
CHƯ
VÀ ỨNG DỤNG
x +1 u +1 1 1
x dx =
+1
+ C ( −1)
u du =
+1
+ C ( −1) ( a x + b ) dx =
a +1
(ax + b) +1 + C
dx du dx 1
= ln x + C ( x 0 ) = ln u + C ( u ( x ) 0 ) = ln ax + b + C ( a 0 )
x u ax + b a
1
cos xdx = sin x + C cos udu = sin u + C cos(ax + b)dx = sin(ax + b) + C
a
1
sin xdx = − cos x + C sin udu = − cos u + C sin(ax + b)dx = − cos(ax + b) + C
a
1 1
cos 2
x
dx = tan x + C cos 2
u
du = tan u + C
cos
dx
2(
1
= tan ( ax + b ) + C
ax + b ) a
1 ax +b
e
ax + b
e x dx = e x + C eu du = eu + C dx = e +C
a
ax au 1
a a px + q + C ( 0 a 1)
px + q
dx =
a x dx =
ln a
+ C ( 0 a 1) au du =
ln a
+ C ( 0 a 1) p.ln a
f ( x ) = g u ( x ) .u ( x ) thì ta thực hiện phép đổi biến đặt t = u ( x ) dt = u ( x ) dx . Khi đó, ta thấy
I = g ( t )dt = G ( t ) + C = G u ( x ) + C .
Chú ý: Sau khi ta tìm được họ nguyên hàm theo t thì ta phải thay t = u ( x ) .
P ( x)
• Phương pháp tính nguyên hàm, tích phân của hàm số hữu tỷ I = Q ( x )dx .
Nếu bậc của tử số P ( x ) bậc của mẫu số Q ( x ) ⎯⎯→
PP
Chia đa thức.
Để tính nguyên hàm udv = uv − vdu bằng phương pháp từng phần ta làm như sau:
Cần phải lựa chọn u và dv hợp lí sao cho ta dễ dàng tìm được v và tích phân vdu dễ tính hơn
udv .
Mẹo nhớ: “Nhất lô, nhì đa, tam lượng, tứ mũ”
B VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1: Nếu f ( x ) dx = 2 x
3
+ 3x 2 + C thì hàm số f ( x ) bằng:
1 4
A. f ( x ) = x + x 3 + Cx . B. f ( x ) = 6 x 2 + 6 x + C .
2
1
C. f ( x ) = x 4 + x3 . D. f ( x ) = 6 x 2 + 6 x .
2
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
2x − 3
Câu 3: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm là f ( x ) = , x \ 2 thỏa mãn f (1) = 1 và f ( 3) = 2
x−2
. Giá trị của biểu thức f ( 0 ) + 2 f ( 4 ) bằng
A. 3 . B. 5 . C. 7 + 3ln 2 . D. −5 + 7 ln 2 .
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
1 1
A. F ( x ) = − . B. F ( x ) = . C. F ( x ) = ln x. D. F ( x ) = ln x 2 .
x x
Câu 4: Cho hàm số y = x 3 có một nguyên hàm là F ( x ) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. F ( 2 ) − F ( 0 ) = 16 B. F ( 2 ) − F ( 0 ) = 1 C. F ( 2 ) − F ( 0 ) = 8 D. F ( 2 ) − F ( 0 ) = 4
Câu 5: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x3 ?
1 4
A. F ( x ) = 3x 2 . B. F ( x ) = 3x 4 . C. F ( x ) = 4 x 4 . D. F ( x ) = x .
4
Câu 6: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa mãn: f ( x )dx = 2 x
2
+ x + 1 + C , x ,C là hằng số.
Tính f ( 2023) .
A. 4047 . B. 4046 . C. 8093 . D. 8092 .
Câu 7: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 . Biểu thức F ( 25 ) bằng
A. 5. B. 625. C. 25. D. 125.
Câu 10: Cho hàm số f ( x ) = 2 cos 2 ( x + ) − 3x 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
C. f ( x ) dx = − sin 2 ( x + ) − x 3
+C . D. f ( x ) dx = −4sin 2 ( x + ) − 6 x + C .
TÀI LIỆU TOÁN 12 THPT | 6
Phan Nhật Linh Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia
Câu 11: Tính sin 2 2 xdx
Câu 20: Cho hàm số y = F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số y = x 2 . Tính F ( 25 ) .
A. 5 . B. 25 . C. 625 . D. 125 .
Câu 21: Cho F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 2 x trên thỏa mãn F = 0 . Giá trị của
4
( x + 1)
3
1
C. L= + C , C là hằng số. D. L = x3 + x 2 + C , C là hằng số.
3 3
(x + e ) dx bằng
2020 x
Câu 27: Kết quả
e2020 x e2020 x x 2 e2020 x e2020 x
A. x 2 + +C. B. x3 + +C . C. + +C. D. x + +C.
2020 2020 2 2020 2020
1
Câu 28: Cho hàm số f ( x ) = ( 2 x + 1) có một nguyên hàm là F ( x ) thỏa mãn F = 4 . Hãy tính
3
2
3
P = F .
2
A. P = 32 . B. P = 34 . C. P = 18 . D. P = 30 .
ex
Câu 29: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e− x 2 + .
cos 2 x
2
A. F ( x ) = − x + tan x + C . B. F ( x ) = 2 e x − tan x + C .
e
2
C. F ( x ) = − x − tan x + C . D. F ( x ) = 2 e − x + tan x + C .
e
1 3 2 3 1 3 3
A. ln . B. ln . C. ln . D. 10ln .
5 2 5 2 10 2 2
2
Câu 31: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 6 x + sin 3x và F ( 0 ) = . Khẳng định nào
3
sau đây đúng?
cos 3x cos 3x 2
A. F ( x ) = 3x 2 + +1. B. F ( x ) = 3x 2 − + .
3 3 3
cos 3x cos 3x
C. F ( x ) = 3x 2 + −1 . D. F ( x ) = 3x 2 − +1.
3 3
Câu 32: Cho hàm số f ( x ) = 2 x 4 + 3x 3 + 2 x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
f ( x ) dx = 8x + 9x2 + 2 + C . f ( x ) dx = 2 x + 8 x3 + 9 x 2 + 2 + C .
3 4
A. B.
2 x5 3x 4
C. f ( x ) dx = 2 x5 + 3x 4 + 2 x 2 + C . D. f ( x ) dx = + + x2 + C .
5 4
Câu 33: Cho hàm số f ( x ) = cos x − 2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
f ( x ) dx = sin x − x + C . f ( x ) dx = − sin x − x
2 2
A. B. .
C. f ( x ) dx = sin x − x . 2
D. f ( x ) dx = − sin x − x 2
+C .
Câu 34: Cho hàm số f ( x ) = sin 2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
1 1 1 1
A. f ( x ) dx = 2 x − 2 sin 2 x + C . B. f ( x ) dx = 2 x − 4 sin 2 x + C .
1 1 1 1
C. f ( x ) dx = 2 x + 2 sin 2 x + C . D. f ( x ) dx = 2 x + 4 sin 2 x + C .
Câu 35: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( 3x − 1) là
4
( 3x − 1)
5
f ( x) f ( x ) dx = 12 (3x − 1)
3
A. dx = +C . B. +C .
15
( 3x − 1) ( 3x − 1)
4 5
C. f ( x) dx =
5
+C . D. f ( x) dx =
12
+C .
1 1
Câu 36: Cho hàm số f ( x ) = 2
− 2 − 1 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
cos x sin x
A. f ( x ) dx = tan x + cot x + x + C . B. f ( x ) dx = tan x − cot x − x + C .
C. f ( x ) dx = tan x + cot x − x + C . D. f ( x ) dx = − tan x + cot x − x + C .
Câu 37: Cho hàm số f ( x ) = x − 11 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
3
x4
A. f ( x )dx = 3x + C . B. f ( x )dx = − 11x + C .
4
x4
f ( x )dx = f ( x )dx = x − 11x + C
4
C. + 11x + C . D.
4
2
Câu 41: Họ các nguyên hàm của hàm số f x x2 3x là
x
x3 3 2 x3 3 2
A. F x x 2ln x C. B. F x x 2ln x C.
3 2 3 2
2 x3 3 2
C. F x 2x 3 C. D. F x x 2ln x C.
x2 3 2
2
Câu 42: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x e x x3 4 x . Hàm số F x có bao nhiêu
điểm cực trị?
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
e2 x + 1 khi x 0
Câu 44: Cho hàm số f ( x ) = . Giả sử F ( x ) là nguyên hàm của f ( x ) trên
4 x + 2 khi x 0
thoả mãn F ( −2 ) = 5 . Biết rằng F (1) + 3F ( −1) = ae2 + b (trong đó a, b là các số hữu tỉ). Khi
đó a + b bằng
A. 8. B. 5. C. 4. D. 10.
Câu 45: Cho hàm số f ( x ) = ( sin x − cos x ) . Khẳng định nào dưới đây đúng?
2
1 1
A. f ( x ) dx = − x − 2 cos 2 x + C . B. f ( x ) dx = − x + 2 cos 2 x + C .
1 1
C. f ( x ) dx = x − 2 cos 2 x + C . D. f ( x ) dx = x + 2 cos 2 x + C .
Câu 46: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ( x ) = e x + 2 x + 1, x và f ( 0 ) = 1 . Biết F ( x ) là
nguyên hàm của f ( x ) thỏa mãn F (1) = e . Tính F ( 0 ) .
2 x + 3 khi x 1
Câu 47: Cho hàm số f ( x ) = 2 . Giả sử F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) trên thỏa
3x + 2 khi x 1
mãn F ( 0 ) = 2 . Tính giá trị của biểu thức F ( −2 ) + 2 F ( 3) .
A. 60 . B. 28 . C. −1 . D. −48 .
1
Câu 48: Cho hàm số f ( x ) xác định trên R \ 1 thỏa mãn f ( x ) = , f ( 0 ) = 2021 , f ( 2 ) = 2022 .
x −1
Tính S = f ( 5 ) − f ( −1) .
A. S = ln 4043 . B. S = 1 + ln 2 . C. S = ln 2 . D. S = 1 .
A VÍ DỤ MINH HỌA
x2 − 2 x + 1
Câu 1: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
x−2
1 x2 1
A. x + +C. B. + ln x − 2 + C . C. x 2 + ln x − 2 + C . D. 1 + +C .
2 ( x − 2)
2
x−2
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
1
Câu 2: Cho F ( x ) = dx . Kết quả nào sau đây đúng ?
x ( x + 3)
2 x+3 2 x
A. F ( x ) = ln +C . B. F ( x ) = ln +C .
3 x 3 x+3
1 x 1 x
C. F ( x ) = ln +C. D. F ( x ) = − ln +C .
3 x+3 3 x+3
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
1
Câu 3: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ?
x −x
2
A. F ( x ) = ln x + ln x − 1 . B. F ( x ) = − ln x + ln x − 1 .
C. F ( x ) = ln x − ln x − 1 . D. F ( x ) = − ln x − ln x − 1 .
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
2
Câu 5: Cho hàm số f ( x ) = . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1− 2x
1
A. f ( x ) dx = − ln 1 − 2 x + C . B. f ( x ) dx = − ln 1 − 2 x + C .
2
C. f ( x ) dx = −2 ln 1 − 2 x + C . D. f ( x ) dx = −4 ln 1 − 2 x + C .
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
x+3
Câu 6: Họ các nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = là
x +1
A. F ( x ) = x + ln ( x + 1) + C . B. F ( x ) = x + ln x + 1 + C .
C. F ( x ) = x + 2ln ( x + 1) + C . D. F ( x ) = x + 2ln x + 1 + C .
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
3 1
Câu 2: Cho hàm số f ( x ) = x + . Khẳng định nào sau đây đúng?
x
1 x4
A. f ( x ) dx = 3x + 2 + C . B. f ( x ) dx =
2
+C .
x 4
1 x4
C. f ( x ) dx = 3x − 2 + C . D. f ( x ) dx =
2
+ ln x + C .
x 4
Câu 3: Cho hàm số f ( x ) = sin x + 5 x 4 . Khẳng định nào sau đây đúng?
f ( x ) dx = − cos x + 20 x + C . f ( x ) dx = cos x + 20 x + C .
3 3
A. B.
C. f ( x ) dx = − cos x + x + C . 5
D. f ( x ) dx = cos x + x + C .5
1
Câu 4: Họ các nguyên hàm 2 x + 1 dx là
ln 2 x + 1 ln x
A. ln ( 2 x + 1) + C . B. ln 2 x + 1 + C . C. +C. D. +C .
2 2
2x + 3
Câu 5: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = trên khoảng ( −1; + ) là
x +1
1 1
A. 2 x + +C . B. 2 x + ln ( x + 1) + C . C. 2 x + 3ln ( x + 1) + C . D. 2 x − +C .
( x − 1) ( x − 1)
2 2
1
1
Câu 6: Biết x
0
2
+ 3x + 2
dx = a ln 2 + b ln 3 với a, b là các số nguyên. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a + 2b = 0 . B. a + b = −2 . C. a + 2b = 2 . D. a + b = 2 .
1
Câu 7: Họ nguyên hàm x 2
−x
dx là
x x −1
A. − ln x ( x − 1) + C . B. ln +C . C. ln +C . D. ln x ( x − 1) + C .
x −1 x
2x + 7
Câu 8: Cho biết x dx = a ln x + 2 + b ln x + 3 + C ( a, b ) . Tính P = a 2 + ab + b 2 .
2
+ 5x + 6
A. P = 3 . B. P = 12 . C. P = 7 . D. P = 13 .
1
Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số f (x ) là:
x (x 1)
dx 1 x 1 dx x
A. ln C. B. ln C.
x (x 1) 2 x x (x 1) x 1
1
Câu 10: Họ các nguyên hàm ( 2 x − 1) 2
dx là
−1 1 −1 1
A. +C . B. +C . C. +C . D. +C .
4x − 2 2x −1 2x −1 4x − 2
3
x+4
Câu 11: Cho biết
1
x
dx = a + b ln c, a, b, c , c 9. Tổng S = a + b + c bằng
A. S = 5 . B. S = 7 . C. S = 3 . D. S = 9 .
x2 − x + 1
Câu 12: Họ các nguyên hàm x − 1 dx bằng
1 1 x2
A. x + +C. B. x + ln x − 1 + C .
2
C. 1 − +C. D. + ln x − 1 + C .
x −1 ( x − 1)
2
2
1
Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là:
5x + 4
1 1 1
A. ln ( 5 x + 4 ) + C . B. ln 5 x + 4 + C . C. ln 5 x + 4 + C . D. ln 5 x + 4 + C .
5 ln 5 5
3x − 2
Câu 14: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = trên khoảng (2; +) là
( x − 2)
2
2 2
A. 3ln( x − 2) + +C . B. 3ln( x − 2) − +C .
x−2 x−2
4 4
C. 3ln( x − 2) − +C . D. 3ln( x − 2) + +C .
x−2 x−2
1
Câu 15: Cho hàm số f ( x ) xác định trên \ 1 thỏa mãn f ( x ) = , f ( 0 ) = 2022, f ( 2 ) = 2023 .
x −1
Tính S = f ( 3) − f ( −1) .
A. S = ln 4035 . B. S = ln 2 . C. S = 4 . D. S = 1 .
1
Câu 16: Cho hàm số f ( x ) xác định trên \ −2,1 thỏa mãn f ( x ) = , f ( −3) − f ( 3) = 0,
x + x−2
2
1
f ( 0 ) = . Tính giá trị biểu thức f ( −4 ) + f ( −1) − f ( 4 ) bằng
3
1 1 1 1
A. ln 2 + . B. ln 20 + .
3 3 3 3
1 8
C. ln 80 + 1. D. ln + 1.
3 5
1
Câu 17: Cho hàm số f ( x ) xác định trên R \ 0; 2 và thỏa mãn f ( x ) = . Biết rằng
x − 2x
2
x2 + 1 a x 2 − cx − 1
Câu 18: Một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 4 có dạng F ( x ) = ln 2 ,
x + 2 x3 − 10 x 2 − 2 x + 1 b x + dx − 1
a
trong đó a, b, c, d là các số nguyên dương và phân số tối giản. Tính a + b + c + d .
b
A. 24. B. 21. C. 15. D. 13.
A VÍ DỤ MINH HỌA
1
Câu 1: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = và F ( 2 ) = 1 . Tính F ( 3)
x −1
1 7
A. F ( 3) = ln 2 − 1 . B. F ( 3) = . C. F ( 3) = ln 2 + 1 . D. F ( 3) = .
2 4
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
1 2
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên \ thỏa mãn f ( x) = ; f ( 0 ) = 1 và f (1) = 2
2 2x − 1
Tính P = f ( −1) + f ( 3)
A. P = 3 + ln 3 . B. P = 3 + ln 5 . C. P = 3 + ln15 . D. P = 3 − ln15 .
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
Câu 3: Biết F ( x ) là môt nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e2 x và F ( 0 ) = 0 . Giá trị của F ( ln 3) bằng
17
A. 2 . B. 6 . C. . D. 4 .
2
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
1
Câu 5: Nếu F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số y = và F ( 2 ) = 1 thì F ( 2022 ) bằng
x −1
1
A. . B. ln 2020 . C. ln 2 . D. ln 2021 + 1 .
2
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
1 1
Câu 6: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = thỏa mãn F = 2 , F ( e ) = ln 2 .
x ln x e
1
( )
Biết: F 2 − F e2 = a + ln b . Giá trị của a.b bằng
e
A 1. B. 4. C. -4. D. 2.
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
C. f ( x)dx = 3x 2
+ cosx + C . D. f ( x)dx = 3 − cos x + C .
Câu 2: Cho hàm số f ( x ) = 2 x + e− x . Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) thỏa mãn
F ( 0 ) = 2023
A. F ( x ) = x 2 − e− x + 2023. B. F ( x ) = x 2 − e x + 2024.
C. F ( x ) = x 2 + e− x + 2022. D. F ( x ) = x 2 − e− x + 2024.
Câu 3: Giả sử hàm số y = f ( x ) liên tục, nhận giá trị dương trên ( 0;+ ) và thỏa mãn f (1) = 1 ,
f ( x ) = f ( x ) 3x + 1 , với mọi x 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 3 f ( 5 ) 4 . B. 1 f ( 5 ) 2 . C. 4 f ( 5 ) 5 . D. 2 f ( 5 ) 3 .
Câu 4: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn đồng thời các điều kiện f ' ( x ) = cos 2 x.sin x và f ( 0 ) = 1 . Tìm
f ( x) .
cos3 x 11
A. f ( x ) = + . B. f ( x ) = cos3 x + 4 .
3 3
cos3 x 13
C. f ( x ) = − + . D. f ( x ) = − cos3 x + 5 .
3 3
Câu 5: Cho hàm số y = f ( x) xác định trên \ 1 thoả mãn
1
f ( x) = , f ( 0 ) = 2022, f ( 2 ) = 2023 . Tính S = f ( 3) − f ( −1) .
x −1
A. S = 0 . B. S = ln 4045 . C. S = 1 . D. S = ln 2 .
Câu 6: Cho hàm số F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 + 6 x . Biết F ( 3) = 27 . Tính F ( −3) .
A. F ( −3) = 18. B. F ( −3) = 0. C. F ( −3) = 9. D. F ( −3) = −9.
1
Câu 7: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = . Biết F (1) = 1 , giá trị của F ( 5 ) bằng
2x − 1
A. 1 + ln 2 . B. 1 + ln 3 . C. ln 3 . D. ln 2 .
2
Câu 8: Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = 2 x + 1 − biết F (1) = 3 .
x−2
A. F ( x ) = x 2 + x − 2ln ( 2 − x ) + 1 . B. F ( x ) = x 2 + x + 2ln x − 2 + 1 .
C. F ( x ) = x 2 + x − ln x − 2 + 1 . D. F ( x ) = x 2 + x − 2ln x − 2 + 1 .
Câu 9: Cho hàm số f ( x ) = x 2 + sin x + 1 . Biết F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) và F ( 0 ) = 1 . Tìm
F ( x) .
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số F ( x) = x3 + 2 x 2 + (m 2 − 1) x + C ( C là hằng số) là
nguyên hàm của hàm số f ( x) = 3 x 2 + 4 x + 3 trên .
A. m = 2 . B. m = 4 . C. m = 4 . D. m = 2 .
Câu 13: Gọi F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x thỏa mãn F ( 0 ) = 2 . Giá trị của F (1) bằng
A. e − 2 . B. e + 2 . C. 2 . D. e + 1 .
− x2 − 2 x 2
Câu 14: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = thoả F ( 0 ) = − . Tính F (1) .
( x + 1) 4
3
2 −7 −7 11
A. . B. . C. . D. .
3 6 24 24
9 1
Câu 15: Cho hàm số f ( x ) = ( 2 x − 3) có một nguyên hàm là F ( x ) thỏa mãn F ( 2 ) =
3
. Tính F .
8 2
1 1 1 1
A. F = −1 . B. F = 5 . C. F = 3 . D. F = −2 .
2 2 2 2
Câu 16: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( x ) = 4 − 3sin x và f ( ) = 5 . Tìm hàm số f ( x ) .
A. f ( x ) = 4 x − 3cos x + 8 . B. f ( x ) = 4 x + 3cos x + 1 .
C. f ( x ) = 4 x + 3cos x + 8 . D. f ( x ) = 4 x − 3cos x + 1 .
1
Câu 17: Cho hàm số f ( x ) xác định trên \ 5 thỏa mãn f ( x ) = , f ( 4 ) = 2021 , f ( 6 ) = 2022 .
x−5
Đặt P = 21 f (10 ) − 20 f ( 0 ) . Hỏi giá trị của P xấp xỉ bằng?
A. 2022 . B. 2043,6 . C. 2042,6 . D. 2021 .
ln x
Câu 18: Biết rằng hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ln 2 x + 1 và thỏa mãn
x
1
F (1) = Giá trị của F ( e ) bằng
2
3
1 2 2 1 8
A. B. . C. . D.
3 3 9 9
Câu 23: Biết hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos 2 x và thoả mãn F ( ) = 1 . Giá
trị của F bằng
4
3 1
A. 1 . B. . C. 2 . D. .
2 2
1
Câu 24: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = , x \ 0 và f (1) = 2 , f ( −e ) = 4 . Giá trị của
x
( )
f ( −2 ) − 2 f e2 bằng
A. −8 + ln 2 . B. −5 + ln 2 . C. −2 + ln 2 . D. −1 + ln 2 .
Câu 29: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên ( 0;+ ) . Biết 3x 2 là một nguyên hàm của x 2 f ( x ) trên
( 0;+ ) và f (1) = 2 . Tính giá trị f ( e ) .
A. f ( e ) = 8 . B. f ( e ) = 6e − 2 . C. f ( e ) = 4 . D. f ( e ) = 3e + 2 .
Câu 30: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên khoảng ( 0;+ ) thỏa mãn f ( x ) = x sin x + f ( x ) + cos x
và f = . Giá trị của f ( ) bằng
2 2
A. 1 + . B. −1 + . C. 1 + . D. −1 + .
2 2
x +1 3 3
Câu 31: Cho hàm số y = f ( x ) xác định R \ 0 thoả mãn f ( x ) = 2
, f ( −2 ) = và f ( 2 ) = 2ln 2 −
x 2 2
.Tính giá trị biểu thức f ( −1) + f ( 4 ) bằng.
6ln 2 − 3 6ln 2 + 3 8ln 2 + 3 8ln 2 − 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 32: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm, liên tục trên và f ( x ) 0 , x , đồng thời thỏa mãn
2
f ( x ) = e x f ( x ) , x . Biết f ( 0 ) = −1 , khi đó f ( −1) bằng
1
A. e . B. −1 . C. −e . D. − .
e
1 9
Câu 33: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ( x) = − 2
+ 2 và f (2) = . Biết F ( x) là nguyên hàm
x 2
của f ( x) thoả mãn F (2) = 4 + ln 2 , khi đó F (1) bằng
A. 3 + ln 2 . B. −3 − ln 2 . C. 1. D. −1.
x−4
Câu 34: Cho hàm số f ( x ) xác định trên \ −2;1 thỏa mãn f ( x ) = 2
, f ( −3) − f ( 2 ) = 0 và
x + x−2
f ( 0 ) = 1 . Giá trị của biểu thức f ( −4 ) + 2 f ( −1) − f ( 3) bằng
5 2 2 2
A. 3ln + 2. B. 3ln + 2. C. 2ln + 2 . D. 3ln +3.
2 5 5 5
Câu 35: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ' ( x ) = sin x + x.cos x, x . Biết F ( x ) là nguyên hàm
của f ( x ) thỏa mãn F ( 0 ) = F ( ) = 1 , khi đó giá trị của F ( 2 ) bằng.
A. 1 + 2 . B. 1 − 4 . C. 1 − 2 . D. 4 .
1 2
Câu 36: Cho hàm số f ( x) xác định trên \ , thỏa mãn f ' ( x ) = , f (0) = 1 và f (1) = 3 . Giá
2 2x − 1
trị của biểu thức f (−1) + f (4) bằng
A. 5 + ln 21 . B. 5 + ln12 . C. 4 + ln12 . D. 4 + ln 21 .
Câu 38: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = 12 x 2 − 2, x . Biết F ( x ) là một nguyên hàm
của f ( x ) thỏa mãn F ( 0 ) = 1 và F (1) = −1 , khi đó f ( 2 ) bằng
A. 30 . B. 36 . C. −3 . D. 26 .
Câu 39: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f (1) = e và
f ( x ) + f ( x ) = x, x . Giá trị f ( 2 ) bằng
2 1 1
A. . B. 1 − . C. 1 + . D. 2 .
e e e
( )
Câu 41: Cho hàm số f ( x ) thoả mãn f = 1 và f ( x ) = cos x 6sin 2 x − 1 , x . Biết F ( x ) là
2
2
nguyên hàm của f ( x ) thoả mãn F ( 0 ) = , khi đó F bằng
3 2
1 2
A. . B. − . C. 1 . D. 0 .
3 3
x +2
Câu 42: Cho hàm số y = f ( x ) biết f ' ( x ) = , x ( 0; + ) và f (1) = 1 . Biết F ( x ) là một
2x
1
nguyên hàm f ( x ) thỏa mãn F (1) = − , khi đó F ( 9 ) bằng
3
8 8
A. + 8ln 3 . B. 9 + 18ln 3 . C. 9 + 27 ln 3 . D. − + 8ln 3
3 3
Câu 43: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ( x ) = sin x + x cos x, x và f ( ) = 0 . Biết F ( x) là
nguyên hàm của f ( x) thỏa mãn F ( ) = 2 , khi đó F (0) bằng
A. . B. −3 . C. − . D. 3 .
Câu 44: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục, nhận giá trị dương trên ( 0;+ ) và thoả mãn f (1) = 2 ;
x2
f ( x ) = với mọi x ( 0; + ) . Giá trị của f ( 3) bằng
( f ( x ))
2
3 3
A. 34 . B. 34 . C. 3 . D. 20 .
1
Câu 45: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = + 6 x, x (1; + ) và f ( 2 ) = 12 . Biết F ( x )
x −1
là nguyên hàm của f ( x ) thỏa F ( x ) = 6 , khi đó giá trị biểu thức P = F ( 5 ) − 4 F ( 3) bẳng
A. 20 . B. 24 . C. 10 . D. 25 .
7 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716
CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG
2x + 1
Câu 46: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = trên khoảng ( 0;+ ) thỏa mãn
x + 2 x3 + x 2
4
1
F (1) = . Giá trị của biểu thức S = F (1) + F ( 2 ) + F ( 3) + ... + F ( 2021) + F ( 2022 ) bằng
2
2022 2022.2024 1 2022
A. . B. . C. 2021 . D. − .
2023 2023 2023 2023
Câu 47: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có đạo hàm f ( x ) = − x 2 − 4 x − 3 thỏa mãn
5
f ( −4 ) + f ( 0 ) = 3 . Tính giá trị của biểu thức P = f ( 2 ) + f − .
2
301 −301
A. 21 . B. −12 . C. . D. .
24 24
2cos x − 1
Câu 48: Cho hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = trên khoảng ( 0; ) . Biết
sin 2 x
rằng giá trị lớn nhất của F ( x ) trên khoảng ( 0; ) là 3 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh
đề sau.
2 3 5
A. F = 3 3 − 4 . B. F = . C. F = − 3 . D. F = 3− 3 .
6 3 2 3 6
xe x
Câu 49: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số y = và F (1) = 1 . Hệ số tự do của F ( x )
( x + 1)2
thuộc khoảng
1 1 1 1
A. − ;0 . B. 0; . C. ;1 . D. −1; − .
2 2 2 2
3 x 2 + 2 x khi x 1
Câu 50: Cho hàm số f ( x) = 3 . Giả sử F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số
4 x − 2 x + 3 khi x 1
88 a
f ( x ) trên thỏa mãn F ( 3) = . Biết 2 F ( 0 ) + F ( 4 ) = − , ( a, b ) = 1 và a, b là các số
9 b
nguyên dương. Khi đó, giá trị biểu thức T = 3a + b bằng
A. 9 . B. 11 . C. 2021 . D. 2024 .
x 2 + 3 khi x 1
Câu 51: Cho hàm số y = f ( x ) = . Giả sử F là nguyên hàm của f trên thỏa mãn
5 − x khi x 1
F ( 3) = 20 . Giá trị của F ( −1) là
11 14 11 17
A. − . B. − . C. . D. .
3 3 6 3
A. 3e − 4e 2 . B. 4e − 3e 2 . C. 4e − 5e 2 . D. 5e 2 − 4e .
Câu 58: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ( x ) = 2 x 2 − x − 3, x . Biết F ( x ) là nguyên hàm của
hàm số f ( x ) và tiếp tuyến của F ( x ) tại điểm M ( 0;2 ) có hệ số góc bằng 0. Khi đó F (1) bằng
7 −7 −1 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 64: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ( x) = 2sin 2 x + 1, x . Biết F ( x) là nguyên hàm của
f ( x) thỏa mãn F (0) = f ( 0 ) = 1 , khi đó F bằng.
4
+ 4 + 3 + 4 + 12
2 2
A. F = . B. F = .
4 16 4 16
+ +3 + + 12
2 2
C. F = . D. F = .
4 16 4 16
Câu 67: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ( x ) = sin x − 9cos3x, x và f = 1 . Biết F ( x )
2
là một nguyên hàm của f ( x ) thỏa mãn F ( 0 ) = 2 , khi đó F ( ) bằng
A. −2 . B. 2 − 2 . C. 2 . D. 2 + 2 .
Câu 68: Hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và: f ( x ) = 2e2 x + 1, x, f ( 0 ) = 2 . Biết F ( x ) là
3
nguyên hàm của f ( x ) thỏa mãn F (1) = , khi đó F ( 2 ) bằng
2
e4 e2 e4 e2 e4 e2 e4 e2
A. − +4. B. + +4. C. − − 4. D. + −4.
2 2 2 2 2 2 2 2
2x − 5
Câu 69: Cho hàm số f ( x ) xác định trên \ 1 thoả mãn f ( x ) = , f ( 3) = 2 và f ( 0 ) = 4 . Giá
x −1
trị của biểu thức f ( −3) − 2 f ( 5 ) bằng
A. −14 . B. 6 − 3ln 2 . C. −2 − 6ln 2 . D. 14 .
TÀI LIỆU TOÁN 12 THPT | 10
Phan Nhật Linh Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia
Câu 70: Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e2 x và F ( 0 ) = 0 . Giá trị của F ( ln 3) bằng
A. 2 . B. 6 . C. 8 . D. 4 .
Câu 72: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ' ( x ) = 24e2 x + e x , x và f (1) = 12e 2 + e . Biết F ( x )
là một nguyên hàm của f ( x ) thỏa mãn F (1) = 6e2 + e + 3 , khi đó F ( 0 ) bằng
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
13
Câu 77: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = cos 2 x + , x và f ( 0 ) = . Tính f .
4 4 8
+ 2 2 + 48 − 2 −8 − 2 2 + 48
A. . B. . C. . D. .
16 16 16 16
1
Câu 78: Cho hàm số f ( x ) xác định trên *
có đạo hàm đến cấp hai thỏa mãn f ( x ) = − , f ( −1) = 0
x2
, f (1) = 0 , f ( 2 ) = 0 , f ( −3) = ln 3 . Giá trị f ( −2 ) bằng
A. 4ln 2 . B. 2ln 2 . C. 1 + 2 ln 2 . D. ln 2 .
Câu 79: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm là f ( x ) = sin x + cos x, x và f ( ) = 0 . Biết F ( x ) là
nguyên hàm của f ( x ) thỏa mãn F ( 2 ) = 3 , khi đó F ( 3 ) bằng
A. − 1 . B. + 5 . C. 3 − 1 . D. 3 + 5 .
A VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 2 x .
1 1
A. f ( x )dx = − 2 .cos 2 x + C . B. f ( x )dx = 2 .cos 2 x + C .
C. f ( x )dx = − cos 2 x + C . D. f ( x )dx = cos 2 x + C .
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
Câu 2: Tính nguyên hàm x x + 2dx bằng cách đặt t = x + 2 ta thu được nguyên hàm nào dưới đây?
2(t 2t dt . 2(t
2
A. − 2)t 2 dt . B. 2
C. (t 2 − 2)tdt . D. 2
− 2)tdt
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
ln x
Câu 3: Nếu đặt t = 1 + ln x thì I = x (1 + ln x ) dx trở thành
1 t 1 1 1
A. I = 1 −
t +1
e dt . B. I = 1 −
t +1
dt . C. I = 1 − dt .
t
D. I = 1 − et dt .
t
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
( ) 1
2022
Câu 4: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x x 2 + 1 thỏa mãn F ( 0 ) = . Giá trị
4046
của F (1) bằng:
22023 22022
A. 22023 B. C. 22022 D.
2023 2023
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
(1 − 2x)
2024
(1 − 2x)
2023
x (1 − 2 x )
2022
Câu 5: Biết dx = − + C . Giá trị của a − b bằng
a b
A. 0 . B. 1 . C. −4 . D. 4 .
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
( )
3
Câu 1: Tính x 2 2 x3 − 1 dx
(2x ) (2x ) ( 2x ) ( 2x )
4 4 3 4
3 3 3 3
−1 −1 −1 −1
A. +C. B. +C. C. . D. .
24 4 4 24
Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos 3x +
6
1
A. f ( x ) dx = sin 3x + 6 + C . B. f ( x ) dx = 6 sin 3x + 6 + C .
1 1
C. f ( x ) dx = − 3 sin 3x + 6 + C . D. f ( x ) dx = 3 sin 3x + 6 + C .
Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin2 xdx = 2cos 2 x + C .
B. sin2 xdx = −2cos 2 x + C .
1 1
C. sin2 xdx = cos 2 x + C .
2
D. sin2 xdx = − cos 2 x + C .
2
sin x
Câu 4: Tìm nguyên hàm
2021cosx + 2022
dx , bằng cách đặt t = 2021cosx + 2022 . Khi đó nguyên
1
C. f ( x )dx = ln 3x + C . D. f ( x )dx = .e3 x + C .
3
Câu 6: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 21x là
1
A. f ( x ) dx = 21 cos 21x + C . B. f ( x ) dx = 21cos 21x + C .
1
C. f ( x ) dx = − 21 cos 21x + C . D. f ( x ) dx = −21cos 21x + C .
Câu 7: Hàm số F ( x ) = 2 x + sin 2 x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
1 1
A. x 2 + cos 2 x . B. 2 + 2cos 2x . C. x 2 − cos 2 x . D. 2 − 2cos 2x .
2 2
Câu 8:
Xét nguyên hàm I = x x + 2dx . Nếu đặt t = x + 2 thì ta được
( 2t − 4t ) dt . ( 2t )
4 2 4
A. I = B. I = − t 2 dt .
C. I = ( t − 2t ) dt .
4 2
D. I = ( 4t 4
− 2t 2 dt . )
( 2t − 4t ) dt . ( 2t )
4 2 4
A. I = B. I = − t 2 dt .
C. I = ( t − 2t ) dt .
4 2
D. I = ( 4t 4
)
− 2t 2 dt .
1
C. sin 2 xdx = − cos 2 x + C .
2
D. sin 2 xdx = 2cos 2 x + C .
x(2 x − 3) dx = A(2 x − 3)
5 7
Câu 11: Cho + B(2 x − 3)6 + C , với A, B, C .Tính giá trị biểu
thức 7 A − 2 B
1
A. 0. B. . C. 3. D. 5.
2
x( x )
9
2
Câu 12: Tìm nguyên hàm + 7 dx ?
1 2 1 2 1 2
( )
10
A. ( x + 7)10 + C . B. 9( x 2 + 7)8 + C . C. ( x + 7)8 + C . D. x +7 +C.
20 16 10
e2 x
Câu 13: Tính nguyên hàm của hàm số f ( x) = .
ex + 2
A. F ( x) = e 2 x − 4ln(e x + 2) + C. B. F ( x) = e x + 2ln(e x + 2) + C.
C. F ( x) = e x − 2ln(e x + 2) + C. D. F ( x) = ln(e x + 2) + C.
Câu 14: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và f ( x ) dx = F ( x ) + C . Tìm kết luận đúng.
1
A. f ( 2 x + 3) dx = 2.F ( 2 x + 3) + C . B. f ( 2 x + 3) dx = .F ( 2 x + 3) + C .
3
1
C. f ( 2 x + 3) dx = 2 .F ( 2 x + 3) + C . D. f ( 2 x + 3) dx = F ( 2 x + 3) + C .
x
Câu 15: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là
2
x +1
1
A. 2 x 2 + 1 + C . B. +C. C. x2 + 1 + C . D. x2 + 1 + C .
2
x +1
( )
5
Câu 16: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x x 2 + 2 là
1 2
( ) 1 2
( ) 1 2
( ) ( )
6 6 6 6
A. x +2 +C . B. x +2 +C. C. x +2 +C. D. x 2 + 2 +C.
12 2 6
ln x
Câu 17: Cho hàm số f ( x) = . Khẳng định nào sau đây đúng?
x
( )
2016
Câu 22: Cho hàm số f ( x ) = x. x 2 + 1 . Khi đó:
( x + 1) (x )
2017 2016
2 2
+1
A. f ( x )dx =
2017
+ C. B. f ( x )dx =
2016
+ C.
(x ) (x )
2017 2016
2 2
+1 +1
C. f ( x )dx =
4034
+ C. D. f ( x )dx =
4032
+ C.
+1
Câu 23: Họ các nguyên hàm xe x dx là:
2 2
x 2 +1 x 2 +1 e x +1 x.e x +1
A. x.e +C B. e +C C. +C D. +C
2 2
x2
Câu 24: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y = là:
x3 + 1
1 3 2 3 3 3
A. x + 1 + C. B. x + 1 + C. C. x3 + 1 + C. D. x + 1 + C.
3 3 2
1
Câu 25: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y = là:
cos 2 2 x
− cot 2 x tan 2 x
A. +C. B. cot 2x + C . C. tan 2x + C . D. +C.
2 2
2x
Câu 26: Gọi F ( x ) là một họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = . Tìm F ( x ) .
3
x2 + 4
3 2 2 3
A.
3 2
2
x +4( ) 2 + C. B.
2 2
3
x +4 ( ) 3 + C. C.
3 2
2
x +4( ) 3 + C. D.
2 2
3
(
x +4 ) 2 + C.
f ( x)1
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và có đạo hàm trên đoạn 1;e thỏa mãn = . Tìm khẳng
f ( x) x
định đúng.
1
A. ln f ( x ) = ln x + C. B. ln f ( x ) = − + C.
x2
1 1 1
C. − =− + C. D. − = ln x + C.
f 2
( x) x2 f 2
( x)
ln x
Câu 29: Tìm x
dx có kết quả là:
1 2 x2 x2
A. ln x + C . B. ln ln x + C . C. ( ln x − 1) + C . D. ln +C .
2 2 2
e
3ln x + 1
Câu 30: Cho tích phân I = 1 x
dx . Nếu đặt t = ln x thì
e 1 1 e
3t + 1 3t + 1
A. I =
1
t dt . B. I =
0
e t dt . C. I = 0 ( 3t + 1) dt . D. I = 1 ( 3t + 1) dt .
( )
15
Câu 31: Tìm nguyên hàm 2 x x2 + 7 dx :
1 2
( ) 1
( )
16 16
A. x +7 +C. B. x x2 + 7 + C .
2 16
1 2
( ) 1 2
( )
16 16
C. − x +7 +C. D. x +7 +C.
16 16
x−3
Câu 32: Khi tính nguyên hàm x +1
dx , bằng cách đặt u = x + 1 ta được nguyên hàm nào?
(u ) (u ) 2 (u ) 2u (u )
2 2 2 2
A. − 3 du . B. − 4 du . C. − 4 du . D. − 4 du .
x( x )
5
2
Câu 33: Nguyên hàm + 3 dx bằng
1 2
( ) 1 2
( ) 1 2
( ) (
1 2
)
6 6 6 6
A. x +3 +C. B. x +3 +C. C. x +3 +C. D. x +3 +C.
2 10 6 12
( ln x + 2 ) dx
Câu 34: Tính nguyên hàm x ln x
bằng cách đặt t = ln x ta được nguyên hàm nào sau đây?
2 t ( t + 2 ) dt .
A. 1 + dt .
t
B. t−2
dt . C. t2
D. ( t + 2) dt .
1
Câu 35: Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?
( )
2
x 1+ x
1 −2 1 x +1
C. dx = +C. D. dx = +C.
( ) ( )
2 2
x 1+ x x +1 x 1+ x 2
dx
Câu 36: Tính nguyên hàm x x+4
bằng cách đặt t = x + 4 ta thu được nguyên hàm nào?
x ( 2 x + 1)
3
Câu 37: Xét nguyên hàm dx. Nếu đặt t = 2 x + 1 thì nguyên hàm cần tính trở thành
(t ) (t ) (t ) ( )
4 1 1
A. − t 3 dt . B. 4
− t 3 dt . C. 4
− t 3 dt . D. 2 t 4 − t 3 dt .
4 2
x ( 2x )
2
2 3
Câu 42: Tính nguyên hàm − 1 dx .
x3
Câu 44: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x2 + 1
(x ) (x )
3 3
A. F ( x ) = 2
+ 1 + x2 + 1 . B. F ( x ) = 2
+ 1 − x2 + 1 .
(x ) (x )
2 3 2 3
+1 +1
C. F ( x ) = + x2 + 1 . D. F ( x ) = − x2 + 1 .
3 3
( ) 1
2
Câu 45: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x + 1 e2 x thỏa mãn F ( ln 2 ) = . Tìm
4
F ( x) .
1 x
(
1
) ( ) 1 x 1
( ) ( )
4 3 4 3
A. F ( x ) = e + 1 − e x + 1 + 11 . B. F ( x ) = e + 1 + e x + 1 − 11 .
4 3 4 3
1
(
1
) ( ) 1 1
( ) ( )
4 3 4 3
C. F ( x ) = e x + 1 + e x + 1 + 11 . D. F ( x ) = e x + 1 − e x + 1 − 11 .
4 3 4 3
ln 2 x
Câu 46: Tính x log x
dx ta được kết quả nào sau đây?
ln 2 x ln 2 x
A. +C . B. +C .
2 ln10
ln 2 x
C. ln10.ln 2 x + C . D. ln10. +C.
2
x2
Câu 47: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = là
x3 + 1
1 2 3 2 1 3
A. +C. B. x +1 + C . C. +C. D. x +1 + C .
3 x3 + 1 3 3 x3 + 1 3
A.
13 2
8
x +1 + C . B.
1 2
8
(
x +1 ) 3
x2 + 1 + C .
3
C. 3 x 2 + 1 + C .
8
D.
3 2
8
(
x +1 ) 3
x2 + 1 + C .
Câu 49: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = cos x sin x + 1 ?
1 − 2sin x − 3sin 2 x 2
A. F ( x) = . B. F ( x) = ( sin x + 1) sin x + 1 .
2 sin x + 1 3
Câu 51: Cho hàm số f ( x ) = sin x.cos3 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
cos 4 x
A. f ( x ) dx = cos x + C . B. f ( x ) dx =
4
+C.
cos4 x
f ( x ) dx = − f ( x ) dx =cos x + C .
4
C. +C. D.
4
x − 2021
Câu 52: Khi tính nguyên hàm x +1
dx , bằng cách đặt u = x + 1 ta được nguyên hàm nào dưới
đây?
(
A. 2 u u 2 − 2022 du . B. ) (u ) ( ) ( )
2
− 2022 du . C. 2 u 2 − 2022 du . D. 2 u 2 − 2021 du .
(
Câu 53: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ' ( x ) = 1 + 3cos 2 x sin x, x ) và f ( 0 ) = − 4 . Tính
2
0 f ( x ) + 2 dx .
5 2 5 2
A. . B. . C. − . D. − .
3 3 3 3
( x − 1)2020 dx = 1 . x − 1 b + C , x 1; a, b a
( x + 1)2022 a x + 1
*
Câu 54: Biết . Tính giá trị biểu thức A = .
b
A. 2021 . B. 2 . C. 3 . D. 2020 .
ex − 1
Câu 55: Nếu ex + 1
dx = 2 f ( x) − x + C thì f ( x) bằng
A. e x + 1 . B. e x . C. e x − 1 . (
D. ln e x + 1 . )
3x − 4
Câu 56: Cho f
3x + 4
= x + 2 . Khi đó I = f ( x ) dx bằng
3x − 4 8 2
A. I = e x + 2 ln +C. B. I = − ln 1 − x + x + C .
3x + 4 3 3
8 x 8
C. I = ln x − 1 + + C . D. I = ln x − 1 + x + C .
3 3 3
( ) 1
2022
Câu 57: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x. x 2 + 1 thỏa mãn F ( 0 ) = , giá trị
4046
của F (1) bằng
22023 22022
A. 22023 . B.
. C. 22023 . D. .
2023 2023
9 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716
CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG
dx 3
Câu 58: Khi tính I =
( 2 x + 1)( )
x + 1
3
, người ta đặt t = g ( x ) thì I = 2dt . Biết g ( 4 ) =
5
, giá trị
của g ( 0 ) + g (1) là
2+3 6 2+ 6 1+ 6 3+ 6
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
2
Câu 59: Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x ( x + 1)( x + 2 )( x + 3) ( 2 x + 3) là
(x )
5
2
+ 3x
( ) 4 2
( ) ( ) + (x )
4 3 4 2
A. + x 2 + 3x + x + 3x +C. B. x 2 + 3x 2
+ 3x +C .
5 3
(x )
5
2
− 3x
( ) + (x ) ( ) ( ) (
4 2
)
5 4 3 4 3
C. 5 x 2 + 3x 2
+ 3x + 12. x 2 + 3x + C . D. + x 2 − 3x + x − 3x +C.
4 5
3
x − x3
Câu 61: Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là
x4
2 4
1 3 1
A. 2 − 1 + C . B. − .3 2 − 1 + C .
3
x 8 x
4 4
1 33 1
C. −6.3 2 − 1 + C . D. − 2 − 1 + C .
x 4 x
sin x
Câu 62: Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là
2sin x + cos x
2 1
A. x + ln 2sin x + C . B. x − .ln 2sin x + cos x + C .
5 5
2 1 1 2
C. x + .ln 2cos x − sin x + C . D. x + .ln 2sin x + cos x + C .
5 5 5 5
Câu 63: ( ( x + 1) e x
2
−5 x + 4
e7 x −3 + cos 2 x dx có dạng ) a ( x +1)2 b
6
e + sin 2 x + C , trong đó a, b là hai số
2
hữu tỉ. Tính a + b .
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
2 x 2 + (1 + 2ln x ) .x + ln 2 x
Câu 64: Tính G = dx .
( )
2
x 2 + x ln x
−1 1 1 1
A. G = − +C. B. G = − + +C.
x x + ln x x x + ln x
Câu 67: Cho hàm số f ( x ) xác định trên đoạn −1;2 thỏa mãn f ( 0 ) = 1 và f 2 ( x ) . f ( x ) = 1 + 2 x + 3x 2 .
Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) trên đoạn −1;2 là:
A. min f ( x ) = 3 2, max f ( x ) = 3 40 . B. min f ( x ) = 3 −2, max f ( x ) = 3 40 .
x −1;2 x −1;2 x −1;2 x −1;2
ex
Câu 68: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số y = x và F ( 0 ) = 1 . F (1) có giá trị thuộc
e +3
khoảng
3 3 1 1
A. ;2 . B. 1; . C. ;1 . D. 0; .
2 2 2 2
A VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1: Tìm khẳng định đúng.
A. x cos xdx = x sin x + sin xdx. B. x cos xdx = x sin x − sin xdx.
C. x cos xdx = − x sin x − sin xdx. D. x cos xdx = − x sin x + sin xdx.
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
A. 0. B. −4. C. 4. D. 1.
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
Câu 5: Cho F ( x ) = sin x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) sin x , x k ( k ) . Tìm
f ( x ) cos xdx .
A. f ( x ) cos xdx = cot x − sin x + C . B. f ( x ) cos xdx = cot x + sin x + C .
C. f ( x ) cos xdx = cos x cot x − sin x + C . D. f ( x ) cos xdx = cos x cot x + sin x + C .
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
A. u ( x)v '( x)dx = u ( x)v( x) − u '( x)v( x)dx .
f ( x ) dx = e ( x − 1) + C. f ( x ) dx = e + C.
x x
A. B.
C. f ( x ) dx = e x
( x + 1) + C. D. f ( x ) dx = xe + C.
x
Câu 5: Cho x cos 2 xdx = a cos 2 x + bx sin 2 x + C với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của 2a + b bằng.
5 1
A. B. C. 0 D. 1
4 4
Câu 7: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) và F ( x ) dx = x + C . Chọn khẳng định đúng.
2022
xf ( x ) dx = xF ( x ) + x B. xf ( x ) dx = xF ( x ) − x
2022 2022
A. + C. − C.
C. xf ( x ) dx = xf ( x ) − x 2022
− C. D. xf ( x ) dx = xf ( x ) + 2022 x 2021
+ C.
Câu 9:
Để tính I = x cos x dx theo phương pháp nguyên hàm từng phần, ta đặt u = x, dv = cos xdx. Lúc
đó, hãy chọn khẳng định đúng
A. I = x cos x + sin xdx.
B. I = x cos x − sin xdx.
3 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716
CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG
C. I = x sin x − sin xdx. D. I = x sin x + sin xdx.
Câu 10: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 4 + xe x là
1 5
A. x + xe x + C , C là hằng số.
5
B. 4 x3 + ( x − 1) e x + C , C là hằng số.
1 5
C. x + ( x + 1) e x + C , C là hằng số.
5
1
D. x5 + ( x − 1) e x + C , C là hằng số.
5
Câu 11: Mệnh đề nào dưới đây đúng:
( 5x + 3) e dx = (5x + 3) e + e dx . ( 5x + 3) e dx = (5x + 3) e + 5 e dx .
x x x x x x
A. B.
C. ( 5 x + 3) e dx = ( 5 x + 3) e − 5 e dx .
x x x
D. ( 5 x + 3) e dx = ( 5 x + 3) e − e dx .
x x x
A. e x sin xdx = e x cos x + e x cos xdx .
B. e x sin xdx = − e x cos x + e x cos xdx .
C. e x
sin xdx = e x
cos x − e x
cos xdx . D. e x
sin xdx = − e x
cos x − e x
cos xdx .
2 x.e dx bằng
x
Câu 13: Nguyên hàm
A. 2 ( x − 1) e x + C . B. ( 2 x + 1) e x + C . C. ( 2 x − 1) e x + C . D. ( 2 x − 1) e x + C .
Câu 14: Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( 5 x + 1) e x và F ( 0 ) = 3 . Hãy tính F ( ln 2 ) .
A. F (1) = 5e − 3 . B. F ( ln 2 ) = 10e − 1 . C. F ( ln 2 ) = 10ln 2 − 1 D. F ( ln 2 ) = 5ln 2 − 1 .
1
( 2 x + 1)e dx = a + be . Tích ab bằng
x
Câu 15: Biết
0
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. −1 .
Câu 16: Tìm tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3x 2 + 1 .ln x . ( )
x3 x3
A. (
f ( x ) dx = x x 2 + 1 ln x − ) 3
+C. B. f ( x ) dx = x3 ln x −
3
+C .
x3 x3
C. (
f ( x ) dx = x x 2 + 1 ln x − ) 3
− x+C. D. f ( x ) dx = x3 ln x −
3
− x+C .
xe
3 x −1
Câu 17: Nguyên hàm của dx là
x 3 x −1 1 3 x −1 x 3 x −1 1 3 x −1
A. e − e +C. B. e − e +C.
3 3 3 9
1 1 1 1
C. e3 x −1 − e3 x −1 + C . D. e3 x −1 − e3 x −1 + C .
3 9 3 3
Câu 18: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ln x
A. f ( x )dx = x ln x + C . B. f ( x )dx = ln x + C .
TÀI LIỆU TOÁN 12 THPT | 4
Phan Nhật Linh Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia
f ( x )dx = x ( ln x − 1) + C . f ( x )dx = e
x
C. D. +C .
1 2x 2x
C. f ( x )dx = x −
.
ln 2 ln 2
+C . D. f ( x )dx =
ln 2 2
+C.
Câu 20: Tính I = ( x + 1).ln x dx . Bằng cách dùng nguyên hàm từng phần, ta sẽ đặt
x + 1 = u ( x + 1) ln x = u ln xdx = u ln x = u
A. . B. . C. . D. .
ln x dx = dv dx = dv x + 1 = dv ( x + 1) dx = dv
A.
1 2
2
( ) 1
x − 1 ln ( x + 1) − ( x − 1) + C .
2
2
B.
1 2
2
( 1
)
x − 1 ln ( x + 1) + ( x − 1) + C .
4
2
C.
1 2
2
( ) 1
x − 1 ln ( x + 1) − ( x − 1) + C .
4
2
( )1
D. x 2 − 1 ln ( x + 1) − ( x − 1) + C .
2
2
Câu 23: Cho F ( x ) = x sin x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) .2022 x . Khi đó f ( x ).2022 dx bằng
x
A. sin x + x cos x − x sin x.ln 2022 + C . B. sin x − x cos x − x sin x.ln 2022 + C .
C. x cos x + sin x − x sin x.ln 2022 + C . D. cos x − x sin x.ln 2022 + C .
2
Câu 24: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ' ( x ) = xe , x và f ( 0 ) = 1 . Tính 0 f ( x ) − 2 dx .
x
A. 6 . B. −6 . C. −2 . D. 2 .
1
Câu 25: Cho f ( x ) thỏa mãn f ' ( x ) = x.cos 2 x, x và f ( 0 ) =. Hàm số f ( x ) là
4
1 1 1 1 1
A. x sin 2 x + cos 2 x . B. x sin 2 x + cos 2 x + .
2 4 2 4 4
1 1 1 1 1
C. − x sin 2 x + cos 2 x . D. − x sin 2 x + cos 2 x + .
2 4 2 4 4
x
2
Câu 26: Cho nguyên hàm của ln xdx = ax3 ln x − bx3 + C trong đó a, b, c . Tính giá trị T = a + b
4 5 2 1
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = .
9 9 9 3
Câu 28: Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = x sin x. Biết F (0) = 1, giá trị F bằng
2
A. 0 . B. 2 . C. 1 + . D. −1 .
2
5 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716
CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG
Câu 29: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ln xdx = x ( ln x + 1) .
B. ln xdx = x ( ln x + 1) + C .
C. ln xdx = x ( ln x − 1) + C . D. ln xdx = x ( ln x − 1) .
x3 1 x2
B. x 2 ln ( x − 2 )dx =
3
ln ( x − 2 ) −
3 x−2
dx, x ( 2; + ) .
x3 − 8 x2 + 2 x + 4
C. x 2 ln ( x − 2 )dx =
3
ln ( x − 2 ) − 3
dx, x ( 2; + ) .
x3 1 x3
D. x 2 ln ( x − 2 )dx =
3
ln ( x − 2 ) −
3 x−2
dx, x ( 2; + ) .
Câu 31: Cho F ( x ) = − x. e x là một nguyên hàm của f ( x ) .e2 x . Tìm họ nguyên hàm của f ( x ) . e 2 x
1− x x
A. ( x − 2 ) e x + C . B. 2 (1 − x ) e x + C . C. ( x −1) e x + C . D. e +C .
2
A. x 2 ( 2ln 2 x + 2ln x + 1) + C . ( )
1 1 2
B. x 2ln 2 x − 2ln x + 1 + C .
4 4
C.
1 2
2
(
x 2ln 2 x − 2ln x + 1 + C . ) 1
(
D. x 2 2ln 2 x + 2ln x + 1 + C .
2
)
Câu 33: Cho F ( x) = x 2 là nguyên hàm của hàm số f ( x).e 2 x . Tìm nguyên hàm I của hàm số f '( x).e 2 x
A. I = − x 2 − 2 x + C . B. I = −2 x 2 + 2 x + C .
C. I = − x 2 + x + C . D. I = −2 x 2 + C .
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. e x sin xdx = e x cos x + e x cos xdx.
B. e x sin xdx = −e x cos x + e x cos xdx.
C. e x
sin xdx = −e x cos x − e x cos xdx. D. e x
sin xdx = e x cos x − e x cos xdx.
1 −2 x
( x + 3) e e ( 2 x + n ) + C với m, n . Khi đó, tổng m 2 + n 2 có giá trị bằng
−2 x
Câu 35: Biết dx = −
m
A. 10 . B. 65 . C. 41 . D. 5 .
1 f ( x)
Câu 36: Biết F ( x ) = 2
là một nguyên hàm của . Khẳng định nào sau đây đúng?
x x
A. ( ) 2
f ( x ) . x3 + 1 dx = 4 x + 2 + C .
x ( )
2
B. f ( x ) . x3 + 1 dx = 4 x − 2 + C .
x
C. ( ) 2
f ( x ) . x3 + 1 dx = −4 x − 2 + C .
x ( 2
)
D. f ( x ) . x3 + 1 dx = x + 2 + C .
x
ln ( sin x − cos x )
Câu 37: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số y = 2
và F = 1 . Hệ số tự do của
sin x 2
F ( x ) thuộc khoảng
TÀI LIỆU TOÁN 12 THPT | 6
Phan Nhật Linh Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia
5 5 3 3
A. ;3 . B. 2; . C. ;2 . D. 1; .
2 2 2 2
A VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1: Giả sử hàm số y = f ( x ) liên tục, nhận giá trị dương trên ( 0;+ ) và thỏa mãn
f (1) = e; f ( x ) = f ' ( x ) 3x + 1 , với mọi x 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. 10 f ( 5 ) 11. B. 3 f ( 5 ) 4. C. 11 f ( 5 ) 12. D. 4 f ( 5 ) 5.
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
Câu 2: Cho hàm số f có đạo hàm liên tục trên và luôn nhận giá trị dương, đồng thời thỏa mãn
f ( x ) . f ' ( x ) − f 2 ( x ) = 2e6 x với mọi x . Biết f ( 0 ) = 1 và f (1) = a.eb với a, b . Tính a + b
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. −2 .
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
x
Câu 4: Cho hàm số f ( x ) = . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g ( x ) = ( x + 1) f ( x )
x2 + 1
x −1 x2 + 2 x − 1 2 x2 + x + 1 x +1
A. +C B. +C C. +C D. +C
x2 + 1 2 x2 + 1 x2 + 1 x2 + 1
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và f ( x ) 0, x , đồng thời thỏa mãn
1 f ( x) x
Câu 5: Cho hàm số thỏa mãn f (1) = và f ( x ) − 2 = , x ( 0; + ) . Giá trị của f ( 2 ) thuộc
2 x + x x +1
khoảng nào dưới đây?
A. (1;2 ) . . B. ( 2;3) . . C. ( 3;4 ) . . D. ( 0;1) .
Câu 6: Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị dương trên khoảng ( 0;+ ) , có đạo hàm trên khoảng đó và thỏa
mãn f ( x ) ln f ( x ) = x ( 2 f ( x ) − f ( x ) ) , x ( 0; + ) . Biết f (1) = f ( 4 ) , giá trị f ( 2 ) thuộc
khoảng nào dưới đây?
A. ( 54;56 ) . B. ( 74;76 ) . C. (10;12 ) . D. ( 3;5 ) .
1
Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( x) 0, x ; f ( 2 ) = −
2
Câu 7: và f ' ( x ) = 4 x3 f ( x ) với mọi
25
x . Giá trị của f (1) − f ( 0 ) bằng
1 1 1 1
A. . B. − . C. − . D. .
90 90 72 72
Câu 8: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và khác không với mọi x thỏa mãn f ( 0 ) = −1 và
f ( x ) = e x . f 2 ( x ) , x . Giá trị của f ( −1) bằng
Câu 9: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( x ) + f ' ( x ) = e− x , x và f ( 0 ) = 2 . Họ nguyên hàm của hàm
số f ( x ) e 2 x là
A. xe x + x + C . B. ( x + 1) e x + C . C. xe − x + x + C . D. ( x − 1) e x + C .
Câu 10: Giả sử hàm số y = f ( x ) liên tục, nhận giá trị dương trên (0; + ) và thỏa mãn f (1) = e ,
f ( x) = f ( x) 3x + 1 , với mọi x 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 3 f (5) 4 . B. 11 f (5) 12 . C. 10 f (5) 11 . D. 4 f (5) 5 .
Câu 11: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên \ {−2;0} thỏa mãn x.( x + 2 ) . f ( x) + 2 f ( x) = x 2 + 2 x và
f (1) = −6ln 3 . Biết f (3) = a + b.ln 5 ( a, b ) . Giá trị của a − b bằng
10 20
A. 20. B. 10. C. . D. .
3 3
( ) ( )
2
Câu 14: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f (1) = 2 và x 2 + 1 f '( x) = [ f ( x)]2 x 2 − 1 với mọi x (0; +) .
Tính giá trị f (3) .
8 10
A. B. 4 C. D. 5
3 3
1
Câu 15: Cho hàm số y = f ( x ) thỏa mãn f ( x ) 0, x và có đạo hàm f ( x ) liên tục trên khoảng
2
1 1 1
, + thỏa mãn f ( x ) + 8 x. f 2 ( x ) = 0, x và f (1) = . Tính tổng:
2 2 3
f (1) + f ( 2 ) + ... + f (1011) .
1 2022 2021 2022 1 2021
A. . . B. . C. . D. . .
2 2023 2043 4045 2 2022
( f ( x ))
2
Câu 16: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn + f ( x ) . f ( x ) = x3 − 2 x, x R và f ( 0 ) = f ( 0 ) = 1 .
Tính f 2 (1) .
43 26 47 73
A. f 2 (1) = . B. f 2 (1) = . C. f 2 (1) = . D. f 2 (1) = .
15 15 30 30
Câu 21: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm và liên tục trên thỏa mãn
f ( x ) − 2021. f ( x ) = 2021.x 2020 .e 2021x với mọi x và f ( 0 ) = 2021 . Tính giá trị f (1) .
A. f (1) = 2021.e2021 . B. f (1) = 2022.e2021 . C. f (1) = 2021.e−2021 . D. f (1) = 2020.e2021 .
Câu 22: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên ( 0;+ ) thỏa mãn 2 xf ( x ) + f ( x ) = 3x 2 x . Biết
f (1) = 1 . Tính f ( 4 ) ?
33 65 33 65
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4
Câu 23: Cho hàm số f ( x ) xác định và liên tục trên ( 0;+ ) thỏa mãn f (1) = 4 và
f ( x ) = x. f ( x ) − 2 x3 − 3x 2 . Tính f ( 2 ) .
A. 15 . B. 10 . C. 20 . D. 5 .
Câu 24: Cho hàm số f ( x) liên tục trên ( 0;+ ) và thỏa mãn
1
. Tính f ( 2 )
2
f ( x ) = x ln x. f ' ( x ) + 2 xf ( x ) , x ( 0; + ) . Biết f ( e ) =
e2
ln 2 ln 2 ln 2 ln 2
A. . B. . C. − . D. .
4 2 2 8
−1
Câu 25: Cho hàm số f ( x ) 0 thỏa mãn điều kiện f '
( x ) = ( 2 x + 3) . f 2 ( x ) và f ( 0 ) = . Biết tổng
2
a a
f (1) + f ( 2 ) + ... + f ( 2017 ) + f ( 2021) + f ( 2022 ) = với a , b *
và là phân số tối
b b
giản. Mệnh đề nào sau đây đúng?
a a
A. −1 . B. 1 . C. a + b = 3035 . D. b − a = 3035 .
b b
5 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716
CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG
f ( x)
2
Câu 26: Cho hàm số thỏa mãn f ( x ) + f ( x ) . f ( x ) = 2 x 2 − x + 1 , x và
19
A. 28. B. 22. C. . D. 10.
2
Câu 27: Cho hàm số y = f ( x ) dương và liên tục trên ( 0;+ ) , có f ( 0 ) = 3 và thỏa mãn
A. 1 + 3 . B. 3 + 3 . C. 3. D. 2 3 .
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên \ −1;0 thỏa mãn f (1) = 2ln 2 + 1 ,
x ( x + 1) f ( x ) + ( x + 2 ) f ( x ) = x ( x + 1) , x \ −1;0 . Biết f ( 2 ) = a + b ln 3 , với a , b là
hai số hữu tỉ. Tính T = a 2 − b .
21 3 −3
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = 0 .
16 2 16
Câu 29: Cho hàm số f ( x) liên tục và có đạo hàm trên khoảng ( 0;+ ) thỏa mãn
x 2 f ( x ) − xf ( x ) = 2 x 4 − 2 , với mọi x ( 0; + ) và f (1) = 3 . Tính f ( 2 ) .
19 21 23 21
A. . B. − . C. − . D. .
2 2 2 2
3
Câu 30: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và xác định trên khoảng − ; + , thỏa mãn
4
1 1
( )
3
f ( x ) = 3 , f ( 0 ) = 1 và f 2 ( x ) dx =
4 x + a + bx + c . Tính a + b .
f ( x) + f ( x) 6
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
f ( x)
2
Câu 31: Cho hàm số thỏa mãn f ( x ) + f ( x ) . f ( x ) = 2 x 2 − x + 1 , x và
19
A. 28. . B. 22. . C. .. D. 10.
2
Câu 32: Cho hàm số y = f ( x ) dương và liên tục trên ( 0;+ ) , có f ( 0 ) = 3 và thỏa mãn
A. 1 + 3 . B. 3 + 3 . C. 3. D. 2 3 .
Câu 33: Cho hàm số f ( x ) liên tục và có đạo hàm cấp hai dương trên ( 0;+ ) đồng thời thỏa mãn
7 31
f '' ( x ) − 2 x f '' ( x ) + 1 − 1 = 0 với mọi x ( 0; + ) . Biết f ' (1) = và f (1) =
2
. Tính
3 30
f ( 4) .
376 202 221 179
A. . B. . C. . D. .
15 3 15 3
Câu 34: Cho hàm số y = f ( x ) đồng biến và có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn
Câu 36: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên 1;2 thỏa mãn f (1) = 4 và
f ( x ) = xf ( x ) − 2 x3 − 3x 2 . Tính f ( 2 ) .
A. 5 . B. 20 . C. 10 . D. 15 .
Câu 37: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn 1;2 và thỏa mãn
(x 2
)
+ 1 . f ( x ) + 2 x. f ( x ) − x 2 − 2 x − 1 = 0 và f (1) =
43
24
. Khi đó f ( 2 ) bằng
Câu 40: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên và f ( x ) − f ( x ) = ( x + 1) e3 x , với mọi x . Biết
5
, giá trị f (1) bằng
f ( 0) =
4
5 3 3 3 5 3
A. e3 + e . B. e3 + e . C. e −e. D. e −e.
4 4 4 4
1
Câu 41: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( x ) 0, x và có đạo hàm f ( x ) liên tục trên khoảng
2
1 1 1
; + thỏa mãn f ( x ) + 8 xf 2 ( x ) = 0, x và f (1) = . Tính
2 2 3
f (1) + f ( 2 ) + ... + f (1011) .
1 2022 2021 2022 1 2021
A. . . B. . C. . D. . .
2 2023 2043 4045 2 2022
4
−
Câu 42: Cho hàm số f ( x ) liên tục và luôn nhận giá trị dương trên khoảng (1;3) , thỏa man f ( 2 ) = e 3
x
Câu 43: Cho hàm số f ( x ) liên tục và có đạo hàm trên 0; , thỏa mãn f ( x ) + tan x. f ( x ) = .
2 cos3 x
Biết rằng 3f − f = a 3 + b ln 3 trong đó a, b . Giá trị của biểu thức P = a + b
3 6
bằng
14 2 7 4
A. . B. − . C. . D. − .
9 9 9 9
Câu 44: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên \ −1;0 thỏa mãn điều kiện: f (1) = −2ln 2 và
9
49 1
A. f ( 8 ) = 49 . B. f ( 8) = . C. f ( 8 ) = 256 . D. f ( 8) = .
64 16
5
Câu 47: Cho hàm số y = f ( x ) thoả mãn f ( 0 ) = − và f ( x ) = x 4 f 2 ( x ) với mọi x . Giá trị của
4
f ( 2 ) bằng
1 3 5
A. − . B. − . C. − . D. −1 .
4 4 36
Câu 48: Cho hàm số f ( x ) xác định và có đạo hàm cấp hai trên ( 0;+ ) thỏa mãn f ( 0 ) = 0 ,
f ( x)
= 1 và f '' ( x ) + f ' ( x ) + x 2 = 1 + 2 xf ' ( x ) . Tính f ( 2 ) .
2
lim
x →0 x
A. 1 + ln 3 . B. 2 + ln 3 . C. 2 − ln 3 . D. 1 − ln 3 .
Câu 49: Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị dương trên khoảng ( 0;+ ) có đạo hàm trên khoảng đó và thỏa
mãn f ( x ) ln f ( x ) = x ( 2 f ( x ) − f ' ( x ) ) , x ( 0; + ) . Biết f (1) = f ( 3) , giá trị f ( 2 ) thuộc
khoảng nào dưới đây?
A. ( 40;42 ) . B. ( 3;5 ) . C. ( 32;34 ) . D. (1;3) .
5
Ơ Nhật Linh
NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN
Phan Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia
CHƯ
VÀ ỨNG DỤNG
b b b
a f ( x ) g ( x ) dx = a f ( x ) dx a g ( x ) dx .
3. Bảng nguyên hàm và vi phân
x +1 u +1 1 1
x dx =
+1
+ C ( −1) u du =
+1
+ C ( −1) ( a x + b) dx =
a +1
(ax + b) +1 + C
dx du dx 1
x = ln x + C ( x 0 ) u = ln u + C ( u ( x ) 0 ) ax + b = a ln ax + b + C ( a 0)
1
cos xdx = sin x + C cos udu = sin u + C cos(ax + b)dx = a sin(ax + b) + C
1
sin xdx = − cos x + C sin udu = − cos u + C sin(ax + b)dx = − a cos(ax + b) + C
1 1
cos 2
x
dx = tan x + C cos 2
u
du = tan u + C
cos
dx
2(
1
= tan ( ax + b ) + C
ax + b ) a
1 ax +b
e
ax + b
e x dx = e x + C eu du = eu + C dx = e +C
a
ax au 1
a a px + q + C ( 0 a 1)
px + q
dx =
a x dx =
ln a
+ C ( 0 a 1) au du =
ln a
+ C ( 0 a 1) p.ln a
4. Phương pháp đổi biến số
▪ Dạng 1: Cho hàm số f liên tục trên đoạn a ; b . Giả sử hàm số u = u ( x ) có đạo hàm liên tục trên
đoạn a ; b và u ( x ) . Giả sử có thể viết f ( x ) = g ( u ( x ) ) u ' ( x ) , x a ; b , với g liên tục
trên đoạn ; . Khi đó, ta có :
b u (b)
I= f ( x ) dx =
a u(a)
g ( u ) du.
▪ Dạng 2: Cho hàm số f liên tục và có đạo hàm trên đoạn a ; b . Giả sử hàm số x = ( t ) có đạo hàm
( *)
và liên tục trên đoạn ; sao cho ( ) = a, ( ) = b và a ( t ) b với mọi t ; Khi
đó:
b
f ( x ) dx = f ( ( t ) ) '(t ) dt.
a
Một số phương pháp đổi biến: Nếu biểu thức dưới dấu tích phân có dạng
|a|
a 2 − x 2 : đặt x =| a | sin t ; t − ; x 2 − a 2 : đặt x = ; t − ; \ {0}
2 2 sin t 2 2
a+x a−x
x 2 + a 2 : x =| a | tan t; t − ;
hoặc : đặt x = a.cos 2t
2 2 a−x a+x
5. Phương pháp từng phần
▪ Nếu u = u ( x ) và v = v ( x ) là hai hàm số có đạo hàm và liên tục trên đoạn [a; b] thì :
b b
udv =
a
uv |ba
− vdu
a
b
▪ a
Các dạng cơ bản: Giả sử cần tính I = P ( x ) .Q ( x ) dx
u = P( x) u = P( x) u = ln ( ax + b ) u = P( x)
Cách đặt
dv là phần còn lại dv là phần còn lại dv = P ( x ) dx dv là phần còn lại
B VÍ DỤ MINH HỌA
2 1 2
Câu 1: Nếu
1
f ( x ) dx = 3 và g ( x ) dx = 1 thì f ( x ) + 2 g ( x ) dx bằng
2 1
A. −1 . B. 5 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
5 5 5
Câu 2: Cho f ( x ) dx = 8 và g ( x ) dx = −3 . Tính f ( x ) − 4 g ( x ) − 1 dx
−2 −2 −2
A. I = −11 . B. I = 13 . C. I = 27 . D. I = 3 .
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
3 3
Câu 3: Cho f ( x ) − 2 x dx = 1 . Khi đó f ( x)dx bằng
0 0
A. 3 . B. 9 . C. 1 . D. 10
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
1
1
Câu 4: Biết + 3 x dx = a + ln b với a , b , b 0 . Tính S = b 2 − a .
0
2x +1
A. 1 . B. 5 . C. 13 . D. 7 .
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
3
Câu 5: Cho hàm số f ( x ) và các số thực a, b thỏa mãn điều kiện f ( x ) dx = 2 và
1
3
A. a + b = 4 . B. a + b = 8 . C. a + b = 12 . D. a b 0.
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
A. 3 . B. −6 . C. 12 . D. 6 .
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên đoạn −1; 2 thỏa mãn f ( −1) = 3 , f ( 2 ) = −1 . Giá trị
2
A. 4. B. −2. C. −4. D. 2.
2 4 4
Câu 3: Cho
−2
f ( x)dx = 1, f (t )dt = −4 . Tính I = f ( y )dy .
−2 2
A. I = 5 . B. I = 3 . C. I = −3 . D. I = −5 .
1 4 4
Câu 4: Cho hàm số f ( x ) dx = 2 và f ( x ) dx = 5 , khi đó f ( x ) dx bằng
0 1 0
A. 10 . B. −3 . C. 7 . D. 6 .
1 1
Câu 5: Nếu f ( x ) + 2 x dx = 2 thì
0
f ( x ) dx bằng
0
A. 1. B. 2. C. 0. D. 4.
3 5 5
Câu 6: Nếu f ( x ) dx = −3, f ( x ) dx = −7 thì 2 + f ( x ) dx bằng
2 2 3
A. 4 . B. 8 . C. −4 . D. 0 .
1 1 1
Câu 7: Nếu 3 f ( x ) + 2 g ( x )dx = 10 và g ( x )dx = −1thì f ( x )dx bằng
0 0 0
A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 5 .
2 2
Câu 8: Cho f ( x ) dx = 3 . Tính I = f ( x ) + 3sin x dx .
0 0
A. I = 5 + . B. I = 0 . C. I = 3 . D. I = 6 .
2
2 2
Câu 9: Nếu ( 2 x − 3 f ( x ) ) dx = 3 thì f ( x ) dx bằng
0 0
1 5 1 5
A. − . B. . C. . D. − .
3 2 3 2
3 3 3
Câu 10: Cho
0
f ( x ) dx = 10, g ( x ) dx = 5 . Giá trị của
0
2 f ( x) − 3g ( x) dx
0
bằng:
bằng
78 123
A. . B. 24 . C. . D. 33 .
5 5
2 2
Câu 12: Cho f ( x ) dx = 5 . Tính P = 3 f ( x ) − 2sin x dx .
0 0
A. P 13 . B. P 17 . C. P 7. D. P 3.
x
Câu 13: Nếu f ( x ) dx = 3 thì f ( x ) + sin dx bằng:
0 0 2
A. 10. B. 6. C. 12. D. 5.
1
1 e3 − 1
A. e3 + . B. e − 1 . C. . D. e3 − 1 .
2 3
2
( x + 3)
2
Câu 15: Tích phân dx bằng
1
61 61
A. 61 . B. . C. . D. 4 .
3 9
3
4
2
Câu 16: Cho hàm số f ( x ) có f = 4 và f ( x ) = + 1 , x ( 0; ) . Khi đó f ( x )dx bằng
2 sin 2 x
2
2
2
2
2
A. ln 2 + + . B. ln 2 − + . C. − ln 2 + − . D. ln 2 + − .
32 32 32 32
ln 3 ln 3
Câu 17: . Nếu f ( x ) + e x dx = 6 thì f ( x ) dx bằng
0 0
A. 6 + ln 3 . B. 6 − ln 3 . C. 4 . D. 8 .
3 3
A. 18 . B. 12 . C. 8 . D. 20 .
2
dx
Câu 19: Tích phân x+3
0
bằng
5 2 16 5
A. log . B. . C. . D. ln .
3 15 225 3
2 2
Câu 20: Nếu f ( x ) dx = 5 thì 2 f ( t ) + 1 dt bằng
0 0
A. I = 4 . B. I = 8 . C. I = 12 . D. I = 6 .
1 1
Câu 22: Nếu f ( x ) dx = 5 thì f ( x ) + 3 dx bằng
−2 −2
của S bằng
A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 1 .
4
Câu 24: Cho hàm số f ( x ) . Biết f ( 0 ) = 4 và f ( x ) = 2 − cos 2 x, x , khi đó: f ( x ) dx bằng
0
+ 16 − 4
2
−4
2
+ 15
2
2 + 16 − 16
A. B. C. D.
16 16 16 16
2
Câu 25: Gọi a, b là các số nguyên sao cho
0
e x + 2 dx = 2ae2 + be . Giá trị của a 2 + b 2 bằng
A. 3 . B. 8 . C. 4 . D. 5 .
b
Câu 26: Có bao nhiêu số thực b thuộc khoảng ( ;3 ) sao cho 4 cos 2 xdx = 1 ?
A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 2 .
1 1
Câu 27: Biết f ( x ) + 2 x dx = 5 . Khi đó f ( x ) dx bằng
0 0
A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
2
Câu 28: Tích phân x3dx bằng
1
17 15 7 15
A. . B. . C. . D. .
4 3 4 4
2
Câu 29: Cho biết ( 4 − sin x ) dx = a + b , với a, b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức a + b
0
bằng
A. 1 . B. −4 . C. 6 . D. 3 .
4
Câu 30: Tính tích phân I = sin xdx .
0
2 2 2 2
A. I = 1 − . B. I = . C. I = − . D. I = −1 + .
2 2 2 2
bằng
A. −77 . B. 103. C. −17 . D. 43.
13
dx
Câu 32: Biết 2 x − 1 = ln a với a . Giá trị của a là
1
A. 5 . B. 25 . C. 1 . D. 125 .
4
Câu 33: Biết tan
2
xdx = a − ( a, b ) . Tính S = a + b2 .
0
b
A. S = 5 . B. S = 17 . C. S = 2 . D. S = 26 .
4
1 a 3 a − 2b
Câu 34: Biết sin 2 2
dx = ( a, b ) . Tính P=
0
x.cos x b b
4 4 2 2
A. P = . B. P = − . C. P = − . D. P = .
3 3 3 3
m
( 3x )
− 2 x + 1 dx = 6 . Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?
2
Câu 35: Cho
0
A. −2 . B. −6 . C. −5 . D. −9 .
3 3 3
Câu 38: Nếu f ( x ) dx = 5 và g ( x ) dx = −1 thì f ( x ) − g ( x ) − 2 x dx
2 2 2
bằng
A. 6 . B. 5 . C. 11 . D. 1 .
3 2 3
f ( x)
Câu 39: Cho f ( x ) dx = 4 và g ( x ) dx = 5 , khi đó 2 2
+ 3 g ( x ) dx bằng
2 3
A. 7 . B. 9 . C. −13 . D. −1 .
3
Câu 40: Biết F ( x ) = x 2 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên . Giá trị của 2 + f ( x ) dx bằng
1
38
A. 14. B. 12. C. . D. 11.
3
ln 2 ln 2
( 2 f ( x ) + e ) dx = 5 . Khi đó f ( x ) dx
x
Câu 41: Cho bằng
0 0
A. 1 . B. −4 . C. 17 . D. −1 .
4 4
3
Câu 43: Nếu f ( x ) dx = −2 thì giá trị của I = 2 f ( x ) + 1 dx bằng
1 1
A. −2 . B. −6 C. 0 . D. 3 .
2 2
Câu 44: Cho f ( x )dx = 4 . Khi đó 2 f ( x ) + sin x dx bằng
0 0
A. 8 + . B. 4 + . C. 9. D. 7.
2
2
Câu 45: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên đoạn 1; 2 , f (1) = 1 và f ( 2 ) = 2 thì f ( x ) dx bằng
1
7
A. 1 . B. −1 . C. 3 . D. .
2
2 2
1
Câu 46: Nếu f ( x ) dx = 4 thì 2 f ( x ) − 2 dx bằng
0 0
A. 0. B. 6. C. 8. D. −2.
1
1
Câu 47: Tính I = + 3 x dx .
0
2x +1
A. 2 + ln 3 . B. 4 + ln 3 . C. 2 + ln 3 . D. 1 + ln 3 .
3 3
1
Câu 48: Nếu f ( x ) dx = 3 thì f ( x ) + 2 dx bằng
1 1 3
A. 5 . B. −3 . C. 3 . D. 4 .
2
2
Câu 49: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = cos x + 1, x . Biết f ( x ) dx = + 1 , khi đó
0
8
f bằng
2
A. . B. +1 C. −1 D. 1
2 2 2
1
Câu 50: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên khoảng ( 0; + ) và thỏa mãn 2 f ( x ) + xf = x với mọi x 0
x
2
. Tính f ( x ) dx.
1
2
7 7 9 3
A. B. C. D.
4 12 4 4
9 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716
CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG
4
1
Câu 51: Biết I = dx = ln a , giá trị của a thuộc khoảng nào sau đây
0 x 2
+ 9
A. (0;1) . B. (1; 2) . C. (2;3) . D. (3; 4) .
Câu 52: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên biết f (1) = 1 và f ( x ) = 4 x 3 + 3x 2 − 1. x , khi đó
2
a a
f ( x ) dx = b , với
0
P = a , b là các số nguyên dương,
b
là số tối giản. Tính P = a − b
A. 37 . B. 39 . C. 42 . D. 47 .
2
Câu 53: Cho hàm số f ( x ) có f ( 0 ) = 0 và f ' ( x ) = sin 2 x, x . Tích phân f ( x ) dx bằng
0
−3
2
−6
2
3 − 6
2
2 −4
A. . B. . C. . D. .
32 18 112 16
x +1
Câu 54: Cho hàm số f ( x ) xác định trên \ 0 thỏa mãn f ( x ) = , f ( −1) = 1 và f (1) = −1 . Giá
x2
trị của biểu thức f ( −2 ) + f ( 4 ) bằng
1 6 ln 2 + 3 8ln 2 + 3 7
A. 3ln 2 + . B. . C. . D. 3ln 2 − .
4 4 4 4
2
1
Câu 55: Tích phân I = dx bằng
1 x +1 − x
2 2
A. 3 3 − 1 . B. 2 3 − . C. 2 3 + . D. 3 3 + 1 .
3 3
1
2
Câu 56: Tích phân I = dx bằng
0 x+2 + x+3
A.
8
3
(4−3 3 + 2 . ) B.
4
3
(
4 − 3 3 + 2 . C.
8
3
) (
4 + 2 2 − 3 3 . D.
4
3
)
4+3 3 −2 2 . ( )
2e2 x + 4 x + 1 khi x 0
Câu 57: Cho hàm số f ( x) = 2 . Giả sử F là nguyên hàm của f trên thoả
3x + 2 x + 3 khi x 0
mãn F ( −1) = 1 . Biết rằng 2 F ( 2 ) − F ( −3) = ae 4 + b (trong đó a , b là các số hữu tỉ). Khi đó
a + b bằng
A. 18 B. 51 . C. 50 . D. 17 .
π
2
x + x cos x − sin 3 x π2 b
Câu 58: Biết I = dx = − . Trong đó a , b , c là các số nguyên dương, phân số
0
1 + cos x a c
b
tối giản. Tính T = a 2 + b2 + c 2 .
c
A. T = 50 . B. T = 59 . C. T = 16 . D. T = 69 .
3 + 2ln 2 − ln 2 − + ln 2 + 4 ln 2
A. . B. . C. . D. .
10 5 5 20
Câu 60: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên ( 0; + ) . Biết x 2 là một nguyên hàm của x 2 f ' ( x ) trên
( 0; + ) và f (1) = 1 . Tính f ( e ) .
A. 2 . B. 3 . C. 2e + 1 . D. e .
A VÍ
DỤ MINH HỌA
2
0 e
cosx
Câu 1: Tích phân sin x dx bằng
A. e − 1 . B. e + 1 . C. 1 − e . D. e .
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
3 1
Câu 2: Cho
1
f ( x ) dx = 2 , giá trị của 0
f ( 2 x + 1) dx bằng
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
2
Câu 3: 1
Tính tích phân I = 2 x x 2 − 1dx bằng cách đặt u = x 2 − 1 mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 2 3 3
1
A. I =
21
u du . B. I = 1 u du . C. I = 2 0 u du . D. I = 0 u du .
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
( )
3
Câu 4: Cho I = x x 2 + 1 dx . Nếu đặt u = x 2 + 1 thì I bằng
0
1 1 2 2
1 3 1 3
0
A. u 3du . B.
20u du . C.
21
u du . 1
D. u 3du .
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
0 e
2x
Câu 5: Tích phân .dx bằng
1
2 e2 − 1 e3 − 1
A. e + . B. . C. . D. e 2 − 1 .
2 2 2
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
0 4048 ( 2 x − 1)
2023
Câu 6: Tích phân dx bằng
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
2
0 (1 − cos x )
n
Câu 7: Giá trị sin x dx bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. − . D. .
n −1 2n n +1 n +1
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
7
3 2
x +1
.dx = g ( t ) .dt . Khi đó:
3
Câu 8: Thực hiện phép biến đổi t = 3 x + 1 thì tích phân 3
0
3x + 1 1
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
(
a b
)
2
0
+2
Câu 9: Biết rằng xe x dx = e − ec với a, b, c . Giá trị của biểu thức a − b + c bằng
2
A. 6 . B. 0 . C. 7 . D. 4 .
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
2 1
Câu 10: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Nếu 0 f ( x ) dx = 4 thì 0 f ( 2 x ) dx bằng.
A. 2 . B. 4 . C. −2 . D. 8 .
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
5
I= 2 f ( 3x − 6 )dx là
A. I = 9 . B. I = 27 . C. I = 6 . D. I = 3 .
1 2
Câu 3: 0
Cho f ( x ) dx = 3 , tính I = 3cos xf ( sin x ) − 2 dx
0
A. I = 9 − . B. I = 3 − 2 . C. I = 9 − 2 . D. I = 3 + 2 .
2
2x
Câu 4: Cho I = 0 x2 + 5
dx. Đặt u = x 2 + 5, mệnh đề nào sau đây là đúng?
3 3 3 2
2du
A. I = u
. B. I = 2udu. C. I = 2du. 0
D. I = 2du.
5 5 5
1
Câu 5: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm và liên tục trên đoạn 1;3 , f ( 3) = 4 và 0 f ( 2 x + 1) dx = 6 Tính
giá trị của f (1) .
A. f (1) = −8 . B. f (1) = −2 . C. f (1) = 16 . D. f (1) = 10 .
2 1
Câu 6: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Nếu 0 f ( x ) dx = 4 thì 0 f ( 2 x ) dx bằng.
A. 2 . B. 4 . C. −2 . D. 8 .
1
Câu 7: Cho hàm số f ( x ) = 3 x + 1 . Tính I = 0 f ( x ) f ( x ) dx .
3 1
A. I = 1 . B. I = 3 . C. I = . D. I = .
2 2
12
dx 1 b
Câu 8: Cho 5 x x+4
= ln với a, b, c là các số nguyên dương. Khẳng định nào dưới đây đúng?
a c
A. c = a − b. B. b = 2c. . C. a = b − c . D. b = c − a. .
( )
2022
Câu 9: Xét I = 2 x x 2 + 2 dx , nếu đặt u = x 2 + 2 thì I bằng
0
3 1 3 3
1 2022
2
A. u 2022 du . 0
B. u 2022 du . 2
C. 2 u 2022 du . D.
22
u du .
7 2
Câu 10: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên 3 f ( x )dx = 10 . Tính I = 0 xf ( x )
2
thỏa + 3 dx .
5
A. I = 20 . B. I = . C. I = 10 . D. I = 5 .
2
5 2
Câu 11: Cho −1 f ( x ) dx = 6 . Tính tích phân I = −1 f ( 2 x + 1) dx .
1
A. I = 12 . B. I = 3 . C. I = . D. I = 6 .
2
Câu 12: Cho hàm số f ( x ) xác định trên ( 2;+ ) thỏa mãn f ( x ) =
1
x ln x
( )
và f e2 = 0 . Tính f e 4 . ( )
( )
A. f e4 = ln 2 . ( )
B. f e4 = 3ln 2 . ( )
C. f e4 = 2 . ( )
D. f e4 = − ln 2 .
e
1 + ln x
Câu 13: Cho tích phân I = 1 x
dx . Đổi biến t = 1 + ln x ta được kết quả nào sau đây?
2 2 2 2
1 1 1 t 1
2 2
A. I = 2 t dt . B. I = 2 t dt . C. I = dt . D. I = 2 t 2 dt .
1
Câu 14: Tính tích phân I = 2 x x 2 − 1dx bằng cách đặt u = x 2 − 1 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 3 3 2
1
A. I =
21
u du . B. I = 2 0 u du . C. I = 0 u du . D. I = 1 u du .
2x
Câu 15: Cho hàm số f ( x) = 2
. Giả sử F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) thỏa mãn F (0) = 2 . Giá
x +1
trị của F (3) bằng
1
A. ln10 − 2. B. 10. C. ln10 + 2. D. ln10 + 1.
2
1
x 1
Câu 16: Có bao nhiêu số thực a thoả mãn 0 x 2 + a dx = 2 ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
1 6
Câu 17: Cho 0 f ( x ) dx = 6. Tính tích phân I = 0 f ( 2sin x ) cos xdx.
A. 3. B. 6. C. −3. D. −6.
2022 2021
1 ( u − 1) 0 ( u − 1)12 du .
12
C. I = du . D. I =
7 5
Câu 19: Cho f ( x ) dx = 12 . Tích phân 0 f ( 2 x − 3) dx bằng
−3
A. 6 . B. 21 . C. 12 . D. 24 .
2 2
Câu 20: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa mãn
−4
f ( x ) dx = 2 . Tính I = 0 f ( 2 − 3x ) dx .
2 2 1 1
A. . B. − . C. . D. − .
3 3 3 3
11 2
Câu 21: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và 1 f ( x ) dx = 45 . Giá trị của 0 f ( 5 x + 1) dx bằng
A. 9 . B. 10 . C. 90 . D. 91 .
1
0 ( )
Câu 22: Tính tích phân x x 2 + 3 dx bằng cách đặt ẩn phụ t = x 2 + 3 thì tích phân trở thành:
1 4 4 1
t t
A.
0
2
dt . B.
3
2
dt . 3
C. tdt D − tdt
. 0
a
Câu 23: Cho a la số thực dương, a là hằng số. Giá trị của tích phân I = 0 4 x + 1 dx bằng
A. I =
( 4a + 1) 4a + 1 − 1
. B. I =
( 4a + 1) 4a + 1 − 1
.
3 6
C. I =
( 4a + 1) − 1 . D. I =
2 ( 4a + 1) 4a + 1 − 2
.
3 3
3
( x − 1) ( x − 2 x )
4 a
Câu 24: Cho A = 2
dx = ; ( a, b ) . Khi đó giá trị a − b 2 bằng
1
b
A. 122 . B. 117 . C. 97 . D. 127 .
2
1 x ( x − 1)
2021
Câu 25: dx bằng
1 1 1 1 1 1 1 1
A. + . B. − . C. + . D. − .
2021 2022 2021 2022 2022 2023 2022 2023
( )
5
Câu 26: Cho hàm số f ( x ) có f ( 0 ) = 1 và đạo hàm f ( x ) = x x 2 + 1 với x . Khi đó, f (1) bằng.
1 7 7 1 3 1 7
A. log . B. ln . C. ln . D. ln .
2 3 3 2 7 2 3
3
x a a
Câu 28: Biết 0 x +1
dx =
b
với a, b và
b
là phân số tối giản. Tính S = a 2 + b 2
A. S = 73 . B. S = 71 . C. S = 65 . D. S = 68 .
2
1
Câu 29: Khi tính tích phân I = 2 x x 2 − 1dx bằng cách đặt u = x 2 − 1 ta được tích phân nào bên dưới
3 2 3 3
1
A. I =
20
u .du . B. I = 1 u .du . C. I = 0 u .du . D. I = 2 0 u .du .
2
Câu 30: Tính tích phân I = cos7 x sin x dx bằng cách đặt t = cos x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0
1 1 2 2
A. I = t 7 dt .0 B. I = − t 7 dt . 0 0
C. I = t 7dt .
D. I = − t 7 dt .
0
e
ln x + 1
Câu 31: Tính tích phân I = 1 x
dx bằng cách đổi biến số, đặt ln x + 1 = u thì I bằng
e e 2 2
1
A. u du . 1
B. 2 u du . C. 1 u du . 1
D. 2 u 2 du .
4 4 2
Câu 32: Biết 0 f ( x ) dx = 37 và 0 2 f ( x ) − 3g ( x ) dx = 26 . Khi đó 0 g ( 2 x ) dx có giá trị là
A. −8 . B. 16 . C. 8 . D. 32 .
1
x7
1 + x dx , đặt t = 1 + x
2
Câu 33: Cho tích phân I = . Tìm mệnh đề đúng.
0( ) 2 5
1 ( t − 1) 1 ( t − 1) ( t − 1)3 dt . 3 ( t − 1)
2 3 2 3 3 3 3
A. I =
2 1 t4
dt . B. I =
2 1 t5
dt . C. I = 1 t4
D. I =
2 1 t4
dt .
2
ex e3 x
Câu 34: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số y =
x
trên khoảng ( 0;+ ) . Tích phân I =
1
x
dx
bằng giá trị nào sau đây?
F ( 6 ) − F ( 3)
A. . B. F ( 6 ) − F ( 3) .
3
7 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716
CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG
C. 3 F ( 2 ) − F (1) . D. 3 F ( 6 ) − F ( 3) .
4
dx
Câu 35: Cho tích phân I = 1+
−4
5− x
= a − b ln 2 với a, b . Khi đó E = a.b bằng
A. E = 6 B. E = 28 . C. E = 8 . D. E = 30 .
e
ln 2 x a a
Câu 36: Biết
1
x
dx = với a, b
b
và
b
là phân số tối giản. Tính S = a 2 + b 2 .
A. S = 40 . B. S = 10 . C. S = 4 . D. S = 9 .
2022
log 2022 x ln 2022
Câu 37: Biết 1 x
dx =
a
. Tìm a .
A. a = 3 . B. a = 2022 . C. a = 2 . D. a = 1 .
5
Câu 38: Cho f ( x ) và g ( x ) là hai hàm số liên tục trên . Biết 2 f ( x ) + 3g ( x ) dx = 16
−1
và
5 2
−1
f ( x ) − 3 g ( x ) dx = −1 . Tính I = −1 f ( 2 x + 1) dx .
5 1
A. . B. . C. 5 . D. 1 .
2 2
e
ln x b
Câu 39: Biết 1 x 1 + ln x
dx = a 2 + b với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của
a
bằng
1 1
A. . B. − . C. 2 . D. −2 .
2 2
ln 6
ex
Câu 40: Biết tích phân 0 1 + x
e +3
dx = a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của biểu
thức T = a + b + c là
A. T = −1 . B. T = 1 . C. T = 2 . D. T = 0 .
2x khi x 2
Câu 41: Cho hàm số y = f ( x) = . Tính tích phân
2 x + 1 khi x 2
3 x f ( x2 + 1 ) dx + 2 ln 3
( )
e
2x
I= f 1 + e 2 x dx .
2
0 x +1 ln 2
A. 79 . B. 78 . C. 77 . D. 76 .
1
Câu 42: Cho hai hàm số f ( x ) , g ( x ) liên tục trên 0;1 thỏa mãn điều kiện 0 f ( x ) + g ( x )dx = 8 và
1
1 2022 3
0 f ( x ) + 2 g ( x )dx = 11 . Giá trị của biểu thức f ( 2022 − x )dx + 5 g ( 3x )dx bằng.
2021 0
A. 10. B. 0 C. 20 D. 5
bằng:
A. 6 . B. 9 . C. −3 . D. 3
4
2x + 1
Câu 44: Biết I = 2 x2 + x dx = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 , với a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị biểu thức
P = 2a + 3b + 4c .
A. P = 9 . B. P = −3 . C. P = 1 . D. P = 3 .
10 10
Câu 45: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn 0;10 thỏa mãn 0 f ( x ) dx = 20 và 8 f ( x ) dx = 6 . Tính
4
I= 0 f ( 2 x ) dx
A. I = 7 . B. I = 14 . C. I = 3 . D. I = 12 .
e
2ln x + 1 a c a c
Câu 46: Cho 1 x ( ln x + 2 )2 dx = ln b − d với a , b , c là các số nguyên dương, biết ; là các phân số
b d
tối giản. Giá trị a + b + c + d bằng
A. 18 . B. 15 . C. 16 . D. 17 .
2
x
Câu 47: Biết 1 x + x2 − 1
dx = a + b 3 với a , b là các số hữu tỷ. Tính P = 3a − 5b .
5
A. 12 . B. 2 . C. −2 . D. .
3
3
x a
Câu 48: Cho 0 4 + 2 x +1
dx =
3
+ b ln 2 + c ln 3 với a, b, c là các số nguyên. Giá trị a + b + c bằng
A. 7. B. 2. C. 9. D. 1.
ln 6
dx
Câu 49: Biết ln 3 e x + 2e− x − 3 = 3ln a − ln b với a, b là hai số nguyên dương. Tích P = ab bằng
A. P = 10 . B. P = −10 . C. P = 20 . D. P = 15 .
ln 2 3
0 ( ) 5
Câu 50: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và thỏa f e x + 1 e x dx =
2
. Tính f (1 + 2cos x ) sin xdx .
0
5 5
A. . B. 5 . C. −5 . D. − .
4 4
2
( x + 2 )2017 dx .
Câu 51: Tính tích phân I = 1 x 2019
32018 − 22018 32017 22018 32018 − 22018 32021 − 22021
A. . B. − . C. . D. .
2018 4037 2017 4036 4040
A. 9 . B. 11 . C. 19 . D. 1 .
1 a ( b +1 ) , a , b, c a
Câu 54: Cho 0 x3 . x 2 + 1dx =
c
,
c
là phân số tối giản. Tính S = a + b + c .
A. 18 . B. 17 . C. 16 . D. 19 .
4
4cos3 x
Câu 55: Cho
0
1 + sin x
dx = a b − 1 với a, b . Tính T = ab .
A. T = 1 . B. T = 2 . C. T = 3 . D. T = 4 .
ln 3
dx 1
Câu 56: Biết I = 0 e x + 3e− x + 4 = a ( 2ln a − ln b ) với a, b là các số nguyên dương và a là số nguyên
tố. Tính giá trị biểu thức P = 2a − b.
A. P = 4. B. P = −1 . C. P = − 4 . D. P = 1 .
4
4cos x − 2sin x a
Câu 57: Biết rằng
0
sin x + 3cos x
dx =
2
+ b ln 2 − c ln 3 , với a, b, c . Tính P = abc .
3 3 2
A. P = . B. P = . C. P = 0 . D. P = .
4 4 3
2
(x 2
)
+ 1 e x + xe 2 x + 2 x + 2
Câu 58: Biết 0 x
xe + 2
( )
dx = a + be 2 − ln ce 2 + 1 (với a, b, c ). Tính giá trị của
biểu thức T = a 2 + 2b 2 − c 2 .
A. . B. −11 . C. 5 . D. 10 .
Câu 59: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn 1;4 thỏa mãn f ( x ) =
(
f 2 x −1 ) + ln x . Tính 4
x x f ( x ) dx
3
.
A. 3 + 2ln 2 2 . B. 2ln 2 . C. 2ln 2 2 . D. ln 2 2 .
2 e 2
ln x 3 a a
Câu 60: Biết sin xf ( cos x + 1) dx = f ( ln 2 x ) dx = và f ( x ) dx = b (trong đó a, b , là
0 1
x 2 0
b
phân số tối giản. Tính ab .
A. 18 . B. −18 . C. 6 . D. −6 .
5 5
A. . B. 5 . C. 5. D. .
4 4
5
( )
Câu 62: Cho hàm số f x liên tục trên (
và thỏa mãn f x + 3x + 1 = x + 3 .Tính
3
) f (x ) dx .
1
4 57
A. 192 . B. . C. . D. 196 .
57 4
1
x +1
Câu 63: Gọi a, b là các số hữu tỉ sao cho x
0
2
+1
dx = a ln 2 + b . Giá trị của tích ab bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 8 6
1 1
Câu 64: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ;3 thỏa mãn f ( x) + xf = x 3 − x. Giá trị của tích phân
3 x
3
f ( x)
I = dx bằng
1 x2 + x
3
8 3 16 2
A. . B. . C. . D. .
9 4 9 3
Câu 65: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên , đồ thị hàm số y = f ( x ) đi qua điểm A (1;0 ) và nhận điểm
3
I ( 2; 2 ) làm tâm đối xứng. Giá trị của x ( x − 2 ) f ( x ) + f ( x ) dx bằng
1
8 16 16 8
A. − . B. − . C. . D. .
3 3 3 3
4m
x 2 − 2m 2 1
Câu 66: Số thực dương m thỏa mãn I = dx = có thể biểu diễn về dạng a ln 5 − b ln13
m
x + 4m
4 4
4
(trong đó a, b là các số nguyên). Giá trị của biểu thức a + 2021b là
A. 2020 . B. 2021 . C. 2022 . D. 2023 .
a 4
. Tìm giá trị thực dương của a để f ( x ) dx = a .
0 5
9 3 1
A. . B. . C. . D. 2 .
2 2 2
A VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?
2
2 2 2
2 2
A. ln x dx = x.ln x + 1dx . B. ln x dx = x.ln x − 1dx .
1
1 1 1
1 1
2 2 2 2
C. ln x dx = x.ln x − 1dx . D. ln x dx = x.ln x + 1dx
1 1 1 1
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
2
Câu 2: Biết I = ( 3x 2 + 2 x ) ln xdx = a ln 2 + b với a, b . Tính a + 6b
1
49 49
A. B. − C. 11 D. −11
6 6
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
1 1
Câu 3: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn ( x + 1) f ( x ) dx = 10 và 2 f (1) − f ( 0 ) = 2 . Tính f ( x ) dx .
0 0
A. I = 1 . B. I = −12 . C. I = −8 . D. I = 10 .
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
4
a a
Câu 5: Biết I = x ln ( 2 x + 1)dx = ln 3 − c với a, b, c là các số nguyên và là phân số tối giản. Tính
0
b b
T = a+b+c.
A. T = 64 . B. T = 68 . C. T = 60 . D. T = 70 .
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
1 1
A. I 8. B. I 12 . C. I 8. D. I 1.
1
Câu 3: Cho ( x − 1)e2 x dx = a + be 2 , với a; b , a, b là các phân số tối giản. Tổng a + b bằng
0
1
A. −3 . B. . C. 1 . D. 5 .
2
2 x
Câu 4: Biết ( 3x − 1)e
0
2
dx = a + be , với a, b là số hữa tỉ. Tính a 2 − b 2 .
1 1 1
A. I = 2 ln 2 + B. I = . C. I = 2 ln 2. D. I = 2ln 2 − .
2 2 2
4
Câu 6: Biết x.cos 2 xdx = a + b , với a, b là các số hữu tỷ. Giá trị S = a + 2b bằng
0
1 3
A. 0 B. 1 C. . D. .
2 8
2
Câu 7: Biết 2 x ln ( x + 1) dx = a ln b , với a, b *
. Tính T = a + b .
0
A. T = 6 . B. T = 8 . C. T = 7 . D. T = 5 .
1 1
Câu 8: Biết (1 − x ) f ( x ) dx = 2 và f ( 0 ) = 3 . Khi đó f ( x ) dx bằng
0 0
A. 1. B. -5. C. 5. D. -1.
2
Câu 9: Biết ( 2 x + 1) cos x dx = a + b với a, b
0
. Giá trị của biểu thức a 2 + b 2 bằng
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 0 .
A. a − b = c . B. a + b = −c . C. a + b = c . D. a − b = −c .
1
1
Câu 11: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f (1) = 0, x 2 f ( x ) dx = .
0
3
1
x f ( x ) dx .
3
Tính
0
A. −3 . B. −1 . C. 3 . D. 1 .
e
a 3 c a c
x ln xdx = e + với a, b, c, d là các số nguyên, ,
2
Câu 12: Cho là các phân số tối giản. Giá
1
b d b d
trị của biểu thức P = a + 2b + 3c + 4d bằng
A. 51 B. 59 C. 61 D. 53
e
ln x
Câu 13: Tích phân 1
x2
dx bằng
2 13 2
A. 1 − ln 2 . B. 1 − . C. . D. 1 + .
e 50 e
2
( 2 x + 1) e dx = a.e + b.e , với a , b là các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức a + b bằng
x 2
Câu 14: Cho
1
A. 8 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
m
Câu 15: Biết tích phân I = xe x dx = 1, hỏi số thực m thuộc khoảng nào?
0
19 19 19
A. − 10ln 2 . B. 10ln 2 + . C. 10ln 2 . D. 10ln 2 − .
4 4 4
4
b b
Câu 18: Biết x cos 2 xdx = a − c
0
(với a, b, c là các số nguyên dương và
c
là phân số tối giản ). Giá trị
A. I = 4 . B. I = 3 . C. I = 1 . D. I = 0 .
π
Câu 20: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; thỏa mãn f = 1 ,
2 2
2 2
sin x. f ( x ) dx = 3 Tính
0
cos xf ( x ) dx .
0
A. −1 . B. 1 . C. 3 . D. −3 .
1
a
xe dx = ae 2022 + b , a, b
2022 x
Câu 21: Cho . Tính .
0
b
1 1
A. . B. . C. 2022 . D. 2021 .
2021 2022
4
a ln 3 − b
Câu 22: Giả sử I = ( x − 2 ) ln ( x − 1) dx = , trong đó a, b, c là các số nguyên và ( b, c ) = 1 .
3
c
Tính S = a + 2b + c.
A. S = 8 . B. S = 12 . C. S = 10 . D. S = 11 .
4
ln x b b
Câu 23: Biết
1
x 2
dx = + a ln 2 ( với a là số hữu tỉ, b ; c là số nguyên dương và
c c
là phân số tối
A. 10 . B. 4 . C. 0 . D. 2 .
1
Câu 25: Cho hàm số f ( x) liên tục trên thỏa mãn f ( x) = e + tf (t )dt , x
x
. Tính f (ln 2022) .
0
A. a − b = c . B. a + b = −c . C. a + b = c . D. a − b = −c .
3
Câu 28: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên thỏa mãn xf ' ( x ) dx = 10
0
và f ( 3) = 6 . Tính
8 8 10
A. I = . B. I = − . C. I = . D. I = 24 .
3 3 3
2 1
Câu 29: Hàm số f ( x ) liên tục và thỏa mãn f ( 0 ) = 2 và ( 2 x − 4 ) f ( x ) dx = 0 . Tính I = f ( 2 x ) dx .
0 0
A. I = −2 . B. I = 4 . C. I = 0 . D. I = 2 .
10
log x
Câu 30: Biết tích phân I = dx = a + b log 2 + c log11 , trong đó a, b, c là các số hữu tỷ. Tính
( x + 1)
2
1
S = 11a + 2b + 3c .
A. 11. B. 9. C. −9. D. −11.
1
Câu 31: Cho hàm số f ( x ) liên tục và có đạo hàm trên 0;1 . Biết ( x + 2) f ( x )dx = 5 và
0
1
f ( 0 ) = f (1) = 7 . Giá trị của f ( x )dx bằng
0
A. 7 . B. 5 . C. 2 . D. 1 .
e +1
ln ( x − 1)
Câu 32: Biết ( x − 1) 2
dx = a + be−1 ( a, b ) , chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
2
A. 2a 2 − 3b = 4 . B. 2a 2 − 3b = 8 . C. 2a 2 − 3b = −4 . D. 2a 2 − 3b = −8 .
1
Câu 33: Cho hàm số f ( x ) liên tục và có đạo hàm trên 0;1 . Biết I = ( x + 2 ) f ( x ) dx = 5 và
0
1
f ( 0 ) = f (1) = 7 . Giá trị của tích phân f ( x ) dx bằng
0
A. 7 . B. 5 . C. 2 . D. 1 .
2
Câu 34: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( x ) . f ( x ) = 1 , với mọi x . Biết f ( x ) dx = a và f (1) = b ,
1
2
x
f ( 2 ) = c . Tích phân f ( x) dx bằng
1
A. 2c − b − a . B. 2a − b − c . C. 2c − b + a . D. 2a − b + c .
2
Câu 35: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( x ) . f ( x ) = 1 , với mọi x . Biết f ( x ) dx = 3a
1
và
2
x
f (1) = b + 1 , f ( 2 ) = c − 1 . Tích phân f ( x) dx bằng
1
A. 2c − b − a − 3 . B. 2a − b − c − 3 . C. 2c − b − 3a − 3 . D. 2a − b + c + 3 .
1 1
Câu 36: Biết xf ( x)dx = 5 và f (1) = −1 . Tính I = f ( x)dx.
0 0
A. I = 4 B. I = −4 C. I = 6 D. I = −6
phân xf ( x ) dx bằng
0
2 2e 4 2
A. − . B. . C. . D. .
3 3 3 3
4 2
Câu 38: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và f ( 4 ) = 2023, f ( x ) dx = 4 . Tích phân xf ' ( 2 x ) dx
0 0
bằng
A. 2022 . B. 2021 . C. 2019 . D. 4044 .
5
bằng
A. 8. B. 19. C. 6. D. 5 .
Câu 40: Cho hàm số f x liên tục trên khoảng 0; . Biết e x là một nguyên hàm của hàm số
2
1 f x
f '( x) ln x liên tục trên khoảng 0; và f 2 . Giá trị của dx bằng
ln 2 1
x
A. 1 + e + e . 2
B. 1 − e − e .
2
C. 1 + e − e. .
2
D. 1 − e 2 + e
3
x sin xdx
Câu 41: Cho = a. + b. 3 với a, b là các số hữu tỷ. Giá trị của a + b bằng
0
2 cos3 x
A. 1 . B. 7 . C. 5 . D. − 1 .
12 12 6 6
1
( 2 x + 3) e dx = a.e + b với a, b là các số nguyên. Khẳng định nào sau đây đúng?
x
Câu 42: Biết
0
A. a + b = −1 . B. ab = 2 . C. 2a + b = 5 . D. a − b = −1 .
Câu 43: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa mãn f = 0 . Biết
2
−3
2
f 2
( x ) dx = và 2
f ( x ) sin 3xdx = . Tích phân f ( x ) dx
2
bằng.
0 0 2 0
−2 2 1 −5
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 7
Câu 44: Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên 0; 2 . Biết f ( 0 ) = 1 và
f ( x) f (2 − x) = e 2 x2 − 4 x
với mọi x 0; 2 . Tính tích phân I =
2
(x 3
− 3x 2 ) f ( x )
dx
0
f ( x)
14 32 16 16
A. I = − . B. I = − . C. I = − . D. I = − .
3 5 5 3
A VÍ DỤ MINH HỌA
6 2
Câu 1: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và 0 f ( x ) dx = 12 . Tính 0 f ( 3x ) dx .
2 2 2 2
A. 0 f ( 3x ) dx = 6 . B. 0 f ( 3x ) dx = 4 . C. 0 f ( 3x ) dx = −4 . D. 0 f ( 3x ) dx = 36 .
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; . Biết f ' ( x ) .cos x + f ( x ) .sin x = 1,
3
3
x 0; và f ( 0 ) = 1 . Tính
3 0 f ( x ) dx .
3 +1 3 −1 3 +1 1− 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 2
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
3 2
Câu 4: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên −1; + ) và 0 f ( ) 1
x + 1 dx = 8 . Tính I = x. f ( x ) dx.
1 1
A. I = 4. B. I = −4. C. I = . D. I = − .
4 4
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
Câu 5: Đường gấp khúc ABC trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f ( x ) trên đoạn −2;3 .
3
Tích phân f ( x )dx bằng
−2
9 7
A. 4 . B. . C. . D. 3 .
2 2
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
0 x . f ' ( x ) dx
2
27 219 357 27
A. . B. . C. . D. .
4 8 4 8
1
Câu 2: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn 0;1 , có đạo hàm f ( x ) thỏa mãn 0 ( 2 x + 1) f ( x ) dx = 10
1
và f ( 0 ) = 3 f (1) . Tính I = 0 f ( x ) dx .
A. I = −5 . B. I = −2 . C. I = 2 . D. I = 5 .
Câu 3: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn 0; thỏa mãn:
2
2cos x. f (1 + 4sin x ) − sin 2 x. f ( 3 − 2cos 2 x ) = sin 4 x + 4sin 2 x − 4cos x , x 0; .
2
5
Khi đó I = 1 f ( x ) dx bằng
A. 2. B. 0. C. 8 . D. 16 .
Câu 4: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên 3;7 thỏa mãn f ( x ) = f (10 − x ) với mọi x 3;7 và
7 7
f ( x ) − f ( x )
0
Câu 5: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có f ( −2 ) = 2 ; f ( 0 ) = 1 . Tính I =
−2
ex
dx .
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
1
2
Câu 7: Cho hàm số f ( x ) là hàm số có đạo hàm liên tục trên 0;1 và f (1) = 1, xf ( x ) dx = 0 . Tính
3
1
0 xf ( x ) dx bằng
2
tích phân
Câu 10: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên 1;2 và thỏa mãn f ( x ) = x + 2 + xf 3 − x 2 . Tính tích phân ( )
2
I= f ( x ) dx
−1
14 4 28
A. I = . B. I = . C. I = . D. 2 .
3 3 3
2
Câu 11: Cho hàm số y = f ( x ) 0; có đạo hàm liên tục trên f ( x ) cos
2
0; 2 thoã mãn xdx = 2 và
2 0
2
f ( 0 ) = 1 . Khi đó f ( x ) sin 2 xdx bằng
0
A. 3 . B. 5 . C. −3 . D. 2 .
2
Câu 12: Cho f ( x ) là hàm số liên tục trên thỏa mãn f ( x ) + f ( 2 − x ) = xe x , x . Tính tích phân
2
I= 0 f ( x ) dx .
2e − 1 e4 − 1
A. I = e4 − 1 . B. I = e4 − 2 . C. I = . D. I = .
2 4
1
Câu 13: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ( 0;+ ) thỏa mãn 2 xf ( x ) + f ( x ) = 3x 2 x . Biết f (1) =
2
. Tính f ( 4 ) .
A. 16 . B. 4 . C. 24 . D. 14 .
3 5 1
Câu 14: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên biết 0 f ( x ) dx = 8 và 0 f ( x ) dx = 4 . Tính −1 f ( 4 x − 1 ) dx
11 9
A. . B. 3 . C. . D. 6 .
4 4
TÀI LIỆU TOÁN 12 THPT | 4
Phan Nhật Linh Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia
x
t +1
Câu 15: Xét hàm số F ( x ) = 1 dt . Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào là nhỏ nhất?
2
1+ t + t
A. F (1) . B. F ( 2021) . C. F ( 0 ) . D. F ( −1) .
Câu 16: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm và liên tục trên x \ 0; −1 , thỏa mãn
x ( x + 1) f ( x ) + f ( x ) = x 2 + x với mọi x \ 0; −1 và f (1) = −2ln 2 . Biết f ( 2 ) = a + b ln 3
với a, b , tính P = a 2 + b 2 .
3 9 13 1
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
4 2 4 2
3 3
Câu 17: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ;1 và thoả mãn 3 f ( x ) + 5 f = x 2 + 1 . Tính tích
5 5x
f ( x)
1
phân I =
3
x
dx
1 1 3 8 1 3 2 1 3 1 1 3
A. I = + ln . B. I = − ln . C. I = + ln . D. I = − ln .
25 8 5 25 8 5 25 8 5 25 8 5
Câu 18: Xét hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa mãn điều kiện 2 f ( x ) − 3 f (1 − x ) = x 1 − x .
1
Tính tích phân I = 0 f ( x ) dx .
4 1 1 4
A. I = . B. I = − . C. I = . D. I = − .
75 15 25 15
Câu 19: Cho hàm số y = f ( x ) là hàm liên tục có tích phân trên 0;2 thỏa điều kiện
2 2
( ) = 6 x + xf ( x ) dx . Tính I = f ( x ) dx .
f x 2 4
0 0
A. I = −32 . B. I = −8 . C. I = −6 . D. I = −24 .
1
Câu 20: Cho hàm số f ( x ) là hàm số liên tục và là hàm số lẻ trên đoạn −1;1 . Biết 0 f ( x ).xdx = 6 . Tính
f ( x)
1
tích phân I =
−1 x2 + 4 − x
dx .
A. I = 12 . B. I = 9 . C. I = 3 . D. I = 18 .
Câu 21: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên −1;1 và thỏa mãn f 1 − x 2 = ( ) x
x−2
. Tính tích phân
2
1 3
A. I = 2 . B. I = 1 . C. I = . D. I = .
2 2
( 2 x + 1) f ( x ) − f ( x ) = ( 2 x + 1) 2 x + 1 . Tính f ( 4 ) .
A. 27 . B. 20 . C. 10 . D. 15 .
Câu 24: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn
2022
1
0
2 2 3
x . f ( x). f '( x) + 1 = 4 xf ( x), x và có f (2) = 2 . Tích phân f ( x)dx có giá trị là:
2022
A. 1 . B. 2 . C. 1011 . D. 2022 .
1
3
Câu 25: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên −1;1 thoả f ( x ) + 2 = ( x + t ) f ( t ) dt , x −1;1 . Tính
2 −1
1
I= −1 f ( x ) dx ?
A. I = 4 . B. I = 3 . C. I = 2 . D. I = 1 .
1
Câu 26: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên 0
và thoả mãn f ( x ) = xe + 2 + 3 f ( x ) + f ' ( x ) dx . Biết
x
0 f ( x ) dx = ae
2
tích phân I = + be + c (với a, b, c ). Tính T = 4a 2 + 2b 2 − c 2 .
A. −10 . B. −12 . C. 15 . D. 8 .
4
x
Câu 27: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thoã mãn f = 3 f ( x ) , x . Biết rằng 0 f ( x ) dx = 1 .
2
4
Tính tích phân I = 2 f ( x ) dx.
5 3 1 1
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = − .
2 2 2 2
Câu 28: Cho hàm đa thức f ( x ) thỏa mãn f ( 2 − x ) − xf ( x ) = −4 x3 + 6 x 2 − 18 x + 14, x . Tích phân
2
0 f ( x ) dx bằng
A. −4 . B. 10 . C. 12 . D. 18 .
Câu 29: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn các điều kiện f ( 0 ) = −2 và
(x 2
)
+ 1 f ( x ) + xf ( x ) = − x , x . Tính tích phân I = 0 xf ( x ) dx .
4 1 3 5
A. I = − . B. I = − . C. I = − . D. I = − .
3 2 2 2
( )
4 xf x 2 + 3 f (1 − x ) = 1 − x 2 , x 0;1. Tích phân I = 0 f ( x )dx bằng
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
4 6 16 20
( )
2
Câu 32: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f ( x ) − 3 f ( x ) = 2 x 2 + 1 e x + 3 x −1
,
x và f ( 2 ) = 2e9 . Biết f (1) = aeb với a , b . Hệ thức nào sau đây đúng?
A. a + b = 5. B. a − 2b = −4. C. a + 3b = 10. D. a − b = −3.
Câu 33: Cho hàm số y = f ( x ) luôn nhận giá trị dương và có đạo hàm đến cấp hai trên khoảng (1;+ )
đồng thời thỏa mãn các điều kiện f (1) = f (1) = 2 và
2 f ( x)
f ( x ) + f ( x ) f ( x ) − = x ( 2 x + 1) . Tính giá trị f ( 2 ) .
x
82 133 123 798
A. f ( 2 ) = . B. f ( 2 ) = . C. f ( 2 ) = . D. f ( 2 ) = .
2 6 4 6
Câu 34: Cho hàm số y = f ( x ) đồng biến trên ( 0; + ) , y = f ( x ) liên tục, nhận giá trị dương trên
4
thỏa mãn f ( 3) =
2
( 0;+ ) và f ' ( x ) = ( x + 1) . f ( x ) . Tính f ( 8 ) .
9
1
A. f ( 8) = . B. f ( 8 ) = 64 . C. f ( 8 ) = 49 . D. f ( 8 ) = 256 .
16
1 1
Câu 35: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và thỏa mãn f ( x ) + 2 f = 3x với x ;2 . Tính
x 2
f ( x)
2
1 x
dx.
2
3 9 9 3
A. − . B. . C. − . D. .
2 2 2 2
( )
Câu 38: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn 0;1 thoả mãn 6 x 2 . f x3 + 4 f (1 − x ) = 3 1 − x 2 . Giá trị
1
của 0 f ( x ) dx là
A. . B. . C. . D. .
8 16 4 20
2
Câu 39: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn hai điều kiện f ( x ) + 3x 2 + 2 x − 1 4 x. f ( x ) ; x và
3 2
0 f ( x)dx = F (7) − G(0) + 3m (m 0) . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = F ( x), y = G ( x) , x = 0 và x = 7 . Khi S = 105 thì m bằng
A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Câu 41: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R . Gọi F ( x ) , G ( x ) là hai nguyên hàm của f ( x ) trên R thỏa
1
mãn F (1) − 3G (1) = 4 và F ( 0 ) − 3G ( 0 ) = 6 . Nếu f (1) = 2 thì 0 xf ' ( x ) dx bằng
A. 3 . B. −1 . C. 2 . D. 1 .
Câu 42: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f (1) = 5 và
1
(
xf 1 − x 3
) + f '( x) = x 7 4
− 5 x + 7 x + 3 với x . Tính 0 f ( x)dx .
5 13 5 17
A. − B. − C. D.
6 12 6 6
7 3
A. 6 . B. . C. −4 . D. .
2 2
Câu 48: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên ( 0; ) thỏa mãn f ( x ) = f ( x ) .cot x + 2 x.sin x .
2
Biết f = . Tính f .
2 4 6
2 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
36 72 54 80
f ( x)
Câu 49: Cho hàm số f ( x ) 0 có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn ( x + 1) f ( x ) = và
x+2
2
ln 2
f ( 0) = . Giá trị f ( 3) bằng
2
1 1
A. 2 ( 4ln 2 − ln 5 ) . B. ( 4ln 2 − ln 5 ) . C. 4 ( 4ln 2 − ln 5 ) . ( 4ln 2 − ln 5)2 .
2 2 2
D.
2 4
ln 2
0 f ( x ) dx
201 11 209 1
A. . B. . C. . D. − .
640 24 640 12
e3 x ( 4 f ( x ) + f ' ( x ) ) = 2 f ( x )
Câu 53: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn , x 0 và f ( 0 ) = 1 . Tính
f ( x ) 0
ln 2
I= 0 f ( x ) dx .
11 1 209 201
A. I = . B. I = − . C. I = . D. I = .
24 12 640 640
Câu 54: Cho y = f ( x ) là hàm đa thức có các hệ số nguyên. Biết 5 f ( x ) − ( f ( x ) ) = x 2 + x + 4, x
2
1
. Tính 0 f ( x ) dx .
3 4 5 11
A. . B. . C. . D. .
2 3 6 6
Câu 55: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đồng thời f ( x ) + f − x = sin 3 x + cos3 x + 1, x .
2
2
b b
f ( x ) dx = a + c với a, b, c
*
Tích phân , là phân số tối giản. Khi đó 2a + b − c bằng
0
c
A. 5 . B. 7 . C. 9 . D. 8 .
1
Câu 56: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f (1) = 0 ,
2
0 f ( x ) dx = 5 và
1 1
1
0
xf ( x ) dx = . Tích phân
2 0 f ( x ) dx bằng
TÀI LIỆU TOÁN 12 THPT | 10
Phan Nhật Linh Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia
10 11 10 11
A. . . B. C. − . D. − .
9 4 9 4
Câu 57: Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên 0;2 . Biết f ( 0 ) = 1 và
f ( x) f (2 − x) = e 2 x2 − 4 x
với mọi x 0;2 . Tính tích phân I =
2
(x 3
)
− 3x 2 f ' ( x )
0 f ( x)
dx .
14 32 16 16
A. I = − . B. I = − . C. I = − . D. I = − .
3 5 3 5
2x
Câu 58: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên và thỏa mãn 2 f ( x ) + f ( − x ) = với x
x + x2 + 1
6
6x − f ( x)
1
g ( x ) = f ( x ) + f ( x ) + f ( x ) , biết g ( 0 ) = 2, g (1) = 6 , tính tích phân 0 ex
dx .
A. −2 . B. 6 . C. 2 . D. 4 .
Câu 61: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;8 và thỏa mãn
2 2 8
1 ( ) 1 ( )
f x3 dx + 2 f x3 dx − 4 f ( x ) dx = − 247 .
2
3 151
8
Giả sử rằng F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên 1;8 . Tích phân 1 x F ( x ) dx
bằng
257 ln 2 257 ln 2 639
A. . B. . C. 160 . D. .
2 4 4
1 1
Câu 62: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ;3 thỏa mãn f ( x ) + x. f 3
= x − x . Giá trị của tích
3 x
f ( x)
3
phân I = 1 x2 + xdx bằng
3
8 3 16 2
A. . B. . C. . D. .
9 4 9 3
Câu 63: Cho hàm số f xác định, đơn điệu giảm, có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
(x 2
)
+ 1 f ( x ) + xf ( x ) = − x, x và f ( 0 ) = −2 . Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
1
hàm số g ( x ) = , hai trục tọa độ và đường thẳng x = 3 . Quay hình ( H ) xung quanh
1 + f ( x)
trục Ox ta được một khối tròn xoay có thể tích V bằng
A. 14 . B. 15 . C. 12 . D. 13 .
Câu 66: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và có đạo hàm trên ( 0;+ ) , có đồ thị như hình vẽ đồng thời thỏa
1 1 5 1
mãn f ( x ) − f = 1 − , x 0 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
x 2 x 18 x 2
f ( x ) − ( x − 1)
2
y= và y = 0 bằng
x
37 17 37 11 37 13 31 13
A. − ln 2 . B. − ln 2 . C. − ln 2 . D. − ln 2 .
24 9 24 9 24 9 24 9
2x
Câu 67: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f ( x ) + xf ( x ) = , x và
x2
e
f ( 0 ) = −2 . Tính f ( −2 ) .
−2 2
A. f ( −2 ) = . B. f ( −2 ) = . C. f ( −2 ) = 2 . D. f ( −2 ) = e2 .
e4 e4
Câu 68: Cho hàm số f ( x ) xác định và liên tục trên . Gọi F ( x ) ; G ( x ) là hai nguyên hàm của f ( x )
1
thỏa mãn 3F ( 3) + G ( 3) = 23 và 3F (1) + G (1) = −1 . Khi đó 0 x 3 − f ( 2 x )
+ 1 dx
2
trên
bằng
3 1
A. 0 . B. . C. . D. −1 .
2 2
TÀI LIỆU TOÁN 12 THPT | 12
Phan Nhật Linh Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia
Dạng 11: Tính tích phân bằng phương pháp vi phân
A VÍ DỤ MINH HỌA
2
5
Câu 1: Nếu 2 f ( x ) dx = 3 thì f ( 2 x + 1) dx
3 1
3 3
A. . B. 3. C. 6. D. .
2 4
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… …………………………………………………………
π
3
sin x
Câu 2: Tính tích phân I = dx .
0
cos5 x
7 3 π 9 15
A. I = . B. I = . C. I = + . D. I = .
45 2 3 20 4
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
e2
ln x
Câu 4: Tích phân
e
x
dx bằng
3
A. 3. B. . C. 1. D. 2.
2
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
1 1 3 1 3 1
A. +e−2. B. +e− . C. + e − . D. + e −1 .
2e 2e 2 e 2 2e
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn f ( 0 ) = 1, f ' ( x ) − x. f ( x ) = x.e x , x. Tích phân
2
Câu 1:
1
xf (
0
)
x + 1 dx bằng
A. e 2 − e . B. 4 e − 2e . C. 1 . D. e .
Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm và liên tục trên , thỏa mãn f ( x ) + xf ( x ) = 2 xe− x và
2
Câu 2:
f ( 0 ) = −2. Tính f (1) .
1 2 2
A. f (1) = −e. B. f (1) = . C. f (1) = − . D. f (1) = .
e e e
Câu 3: Cho hàm số f ( x) liên tục và xác định trên 0; 2 thỏa mãn đồng thời các điều kiện
1
f (1) , f ( x) 0 với x 1 , ( x − 1). f ( x) + f ( x) = 2 f ( x). f ( x) với x [0; 2] . Giá trị của
2
2
tích phân
1
f ( x)dx bằng:
1 1
A. . B. 1 . C. . D. 2 .
3 2
2
x 2 + sin 2 x − sin x
0 x + cos x dx = a + b ln 2 + c với a, b, c là các số hữu tỷ. Tính giá trị biểu thức
2
Câu 4: Biết
T = 8a + b + c ?
A. 8 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
1
Câu 5: Cho hàm số f ( x) liên tục trên \ 0 thoả mãn f (1) = 0 , f ( x) và
x
2
x f 2 2
( x ) − ( 2 x + 1) f ( x ) = xf ( x ) − 1 , x \ 0 . Tính I = f ( x ) dx .
1
1 1 1 1
A. I = ln 2 − . B. I = − ln 2 − . C. I = − ln 2 + . D. I = ln 2 + .
2 2 2 2
1
Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên , biết ( x + 2 ) f ( x ) + ( x + 1) f ( x ) = e và f ( 0 ) =
2020 x
Câu 6:
2021
. Tính f (1) .
e 2021 1 e 2020 1 e 2020 e 2020
A. . B. . . C. . . D. .
2020 2 2020 2 2021 2021
Câu 7: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên ( 0; + ) thỏa mãn: x 2 . f ( x ) + f ( x ) = 2 x 3 + x 2 , x 0 .
1
Biết rằng f (1) = 0 . Tính giá trị của f .
2
1 1 1
A. I = e . B. I = e + . C. I = . D. I = −e.
4 4 4
2
x 0; và f (0) = 1 . Tính I = f ( x) ( cos x − sin x ) dx
2
4 0
e2 − 2 3e − 4
A. e −1. B. 2e + 1 . C. . D. .
4 3
Câu 9: Cho hàm số f ( x ) xác định và có đạo hàm f ' ( x ) liên tục trên đoạn 1;3 , f ( x ) 0 với mọi
2
x 1;3 , đồng thời f ' ( x ) (1 + f ( x ) ) = ( f ( x ) ) ( x − 1) f (1) = −1 . Biết rằng
2 2
và
3
f ( x ) dx = a ln 3 + b ( a, b ) . Tính tổng S = a + b
2
A. S = 4 . B. S = 0 . C. S = 2 . D. S = −1 .
3 6
Câu 10: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên 1;6 sao cho f ( x ) dx = 3 , f ( x ) dx = −4 . Tính
1 3
3
I = f ( 2 x ) dx .
1
2
1 7
A. I = 7 . B. I = − . C. I = −1 . D. I = − .
2 2
Câu 11: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn các điều kiện sau: f ( 0 ) = −2 và
3
(x 2
+ 1) f ( x ) + x ( f ( x ) + 1) = 0 , x . Tính tích phân I = xf ( x ) dx .
0
5 3 3 5
A. I = . B. I = − . C. I = . D. I = − .
2 2 2 2
Câu 12: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm và liên tục trên , thỏa mãn f ( x ) + xf ( x ) = 2 xe − x và
2
S = f ( x ) dx .
a
y = f ( x), y = 0
b
▪ Diện tích hình phẳng ( H ) x = a S f x dx
x = b a
( C1 ) : y = f1 ( x )
( C 2 ) : y = f 2 ( x )
b
▪ Diện tích hình phẳng ( H ) S f x g x dx
x = a a
x = b
b b
▪ Chú ý: Nếu trên đoạn a ; b , hàm số f x không đổi dấu thì: f x dx f x dx
a a
A VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1: Tính diện tích S hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đường cong y = − x3 + 12 x và y = − x 2
937 343 397 793
A. S = B. S = C. S = D. S =
12 12 4 4
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
Câu 3: Cho hình ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x3 , đường thẳng y = −2 x + 3 và trục
hoành (phần gạch chéo trong hình vẽ). Diện tích hình phẳng ( H ) là
1 1 5
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = 2 .
4 2 4
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
Câu 5: Cho hàm số bậc hai y = f ( x ) có đồ thị ( P ) và đường thẳng d cắt tại hai điểm như trong hình
125
bên. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi ( P) và d có diện tích S = . Tích phân
6
7
2 ( 2 x − 3) f ( x )dx bằng
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
Cho hàm đa thức bậc bốn y = f ( x ) . Biết rằng hàm số g ( x ) = e ( ) có bảng biến thiên như sau:
f x
Câu 1:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x ) và y = g ( x ) thuộc khoảng nào dưới
đây?
A. ( 26;27 ) . B. ( 27;28 ) . C. ( 28;29 ) . D. ( 29;30 ) .
Câu 2: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới.
Gọi x1 , x2 lần lượt là hai điểm cực trị thỏa mãn x2 = x1 + 2 và f ( x1 ) − 3 f ( x2 ) = 0 và đồ thị luôn
đi qua M ( x0 ; f ( x0 ) ) trong đó x0 = x1 − 1; g ( x ) là hàm số bậc hai có đồ thị qua 2 điểm cực trị
S1
của đồ thị hàm số y = f ( x ) và điểm M . Tính tỉ số ( S1 và S 2 lần lượt là diện tích hai hình
S2
phẳng được tạo bởi đồ thị hai hàm f ( x ) , g ( x ) như hình vẽ).
4 5 7 6
A. . B. . C. . D. .
29 32 33 35
Câu 3: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong ( C ) trong hình vẽ.
Hàm số f ( x ) đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 thỏa mãn f ( x1 ) + f ( x2 ) = 0 . Gọi A , B là hai
điểm cực trị của đồ thị ( C ) ; M , N , K là giao điểm của ( C ) với trục hoành; S1 là diện tích
5 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716
CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG
của hình phẳng được gạch trong hình, S 2 là diện tích tam giác NBK . Biết tứ giác MAKB nội
S1
tiếp đường tròn, khi đó tỉ số bằng
S2
6 2 6 3 3 5 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 6
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , gọi ( H ) là tập hợp điểm M ( x; y ) thỏa mãn x 2 + y 2 = k ( x + y ) với
k là số nguyên dương, S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( H ) . Giá trị lớn nhất của k để
S 250 bằng
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 5: ( )
Trong mặt phẳng Oxy , cho parabol ( P ) : y = x 2 và một điểm A a; a 2 (với a 0 ) nằm trên
parabol ( P ) . Gọi là tiếp tuyến của ( P ) tại điểm A , gọi d là đường thẳng qua A và vuông
góc với . Biết diện tích hình phẳng gới giạn bởi ( P ) và d (phần gạch sọc) đạt giá trị nhỏ nhất,
khẳng định nào sau đây là đúng?
3 1 1 2 2
A. a 1; . B. a 0; . C. a ; . D. a ;1 .
2 4 4 3 3
Câu 6: Cho hàm số y = f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Diện tích hình phẳng giới hạn
bởi hai đường y = f ' ( x ) và g ( x ) = f "( x ) + bx − c bằng
145 125 25 29
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
TÀI LIỆU TOÁN 12 THPT | 6
Phan Nhật Linh Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia
Câu 7: Cho hàm số bậc ba y = f ( x). Đường thẳng y = ax + b tạo với đường y = f ( x ) hai miền phẳng
có diện tích là S1 , S 2 (hình vẽ bên).
1
5 1
Biết S1 =
12
và (1 − 2 x ) f ( 3x ) dx = −
0
2
, giá trị của S 2 bằng
8 19 13 13
A. . B. . C. . D. .
3 4 3 6
Câu 8: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên có f ( 0 ) = 0 và f ( 0 ) 0 thỏa mãn biểu
( )
thức 3 f ( x ) − f ( x ) 2 f ( x ) − 2 x 2 − 3x = 18 x 2 − 4 xf ( x ) . Khi đó, diện tích hình phẳng giới hạn
f ( x)
f (1) = 1 và 2 f ( x ) + x. f ( x ) = với mọi x ( 0;1 . Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn
x
bởi các đường y = f ( x ) và y = 5 − 4 x gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,58 . B. 0, 49 . C. 1, 22 . D. 0,97 .
1 1
Câu 11: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ( 0;+ ) thỏa mãn x. f '( x ) − f ( x) = x x −
. Biết
x x
f (1) = −1, tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f ( x ) và y = f ( x )
5 7 9 11
A. . B. . C. . D.
2 2 2 2
Câu 12: Cho hàm số y = f ( x ) là hàm liên tục có tích phân trên 0;2 thỏa điều kiện
2
( ) 0
f x 2 = 6 x 4 + xf ( x ) dx . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) và
đường thẳng y = 6 x − 12
A. 30 . B. 27 . C. 24 . D. 22 .
7 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716
CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG
Câu 13: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị ( C ) nằm phía trên trục hoành. Hàm số y = f ( x ) thỏa mãn các
1 5
điều kiện ( y ) + y. y = −4 và f ( 0 ) = 1; f = . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( C ) và
2
4 2
trục hoành gần nhất với số nào dưới đây?
A. 0,98 . B. 0,88 . C. 0,78 . D. 0,68 .
Câu 14: Cho hàm số f ( x) liên tục và xác định trên 0;2 thỏa mãn đồng thời các điều kiện
1
f (1) , f ( x) 0 với x 1 , ( x − 1). f ( x) + f ( x) = 2 f ( x). f ( x) với x [0;2] . Diện tích
2
hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x ) và y = x 2 − 1 bằng
5 1
A. S = . B. S = . C. S = 2 . D. S = 1 .
6 6
Câu 15: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
3 5 5 4
2 xf ( x) + x 2 f ( x) = x + x − 3x3 − 3x 2 + 2 x, x . Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm
2 2
số y = f ( x); y = f ( x) có diện tích bằng
127 127 107 13
A. . B. . C. . D. .
40 10 5 5
g ( x) − f ( x)
x2
4
hoành độ là x1 , x2 ( x1 x2 ) và
x1 ( x − 1)2
dx =
3
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
giới hạn bởi đồ thị (C ) : y = f ( x ) , trục tung và trục hoành có dạng S = ln a − ln b với a, b là
các số nguyên dương. Tính T = a 2 + b 2 .
A. T = 14 . B. T = 25 . C. T = 36 . D. T = 43 .
Câu 23: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm cấp hai, liên tục và nhận giá trị dương trên đoạn 0;1 thỏa mãn
1 1
f ( x ) − 2 f ( x ) . f ( x ) + 2 xf ( x ) + ( x + 1) f ( x ) = 0, x [0;1], f = f = 1. Biết
2
tích
2 2
1
a a
0 f ( x ) dx =
2
phân ( a, b là các số nguyên dương và là phân só tối giản). Giá trị của a + b
b b
bằng
A. 181 . B. 25 . C. 10 . D. 26 .
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên 0;1 và thỏa mãn f (1) = 0 ;
2
f ' ( x ) + 8 xf ( x ) = x 4 − 2 x, x 0;1 . Hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x )
và trục Ox , Oy . Khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng ( H ) quanh trục Ox có thể tích
bằng
2 3 4
A. . B. . C. . D.
7 7 7 7
Câu 29: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
f ( x) + xf ( x) = 5 x 4 + 6 x + 3, x . Giá trị của diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f ( x ) và y = f ( x) thuộc khoảng
A. ( 27;28 ) . B. ( 26;27 ) . C. ( 28;29 ) . D. ( 29;30 ) .
Câu 30: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
cos xf ( x) − sin xf ( x) = 2cos 2 x + 2sin x, x . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f ( x ) , y = f ( x) , x = 0 và x = bằng
2
A. 2 − . B. 2 + . C. 4 − . D. 4 + .
Câu 31: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên thoả mãn f (1) = 4 và
f ( x ) = xf ( x ) − 2 x3 − 3x 2 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = f ( x ) và y = f ( x ) .
A. 9 . B. 6 . C. 18 . D. 27 .
y = f ( x) − xf ( x ) ln x + f ( x ) = 2 x 2 f 2 ( x ) x (1; + ) f ( x ) 0
Câu 35: Cho hàm số thỏa mãn , , ,
x (1; + ) 1 y = xf ( x )
và f ( e ) = 2 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị , y = 0 , x = e,
e
x = e 2 bằng
1 5 3 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 4
Câu 36: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn hệ thức
2 x. f ( x ) + x 2 . f ( x ) = 4 x3 − 12 x 2 + 8 x . Tính thể tích vật tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị y = f ( x ) , trục hoành và trục tung quanh trục Ox .
8 8 32 32
A. . B. . C. . D. .
3 3 5 5
Câu 37: Cho hàm số y = f ( x ) dương, có đạo hàm liên tục trên −2;1 , thỏa mãn hệ thức
f ( x ) = f ( x ) . x + 3 và f (1) = 1 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y = f ( x ) , trục
hoành và các đường thẳng x = −2, x = 1 .
3e 2 − 1 3e 2 + 1 3e 2 + 1 3e 2 − 1
A. . B. . C. . D. .
2e2 2e2 e2 e2
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = f ( x ) , y = f ( x ) có diện tích bằng
127 107 127 13
A. . B. . C. . D. .
40 5 10 5
Câu 40: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên \ 0 thoã mãn f (1) = 3 và
f 2 ( x ) − 8 xf ( x ) − f ' ( x ) = −16 x 2 − 4 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bới các đường
y = f ( x ) , trục Ox và hai đường thẳng x = 1; x = 2 .
A. ln 2 − 6 . B. 8 − ln 2 . C. 6 − ln 2 . D. 10 − ln 2 .
1
Câu 41: Cho hàm số f ( x ) = x 3 + 0 (10u − 4 x ) f (u )du có đồ thị ( C ) . Khi đó diện tích hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị ( C ) , trục tung, tiếp tuyến của ( C ) tại điểm có hoành độ x = 2 là
A. S = 108 B. S = 12 . C. S = 180 . D. S = 112 .
Câu 42: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm xác định trên 0;+ ) và thoả mãn
x 2 − x ( f ( x ) − 2 ) + ( f ( x ) − f ( x ) + 1) = 0 , x 0; + ) và có f ( 0 ) = 0 . Diện tích hình phẳng
gới hạn bởi hai đồ thị y = f ( x ) và y = f ( x ) bằng
5 5 3 3 8
A. . B. . C. 1 . D. .
6 4 3
Câu 43: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
f ( x ) = ( x − 1) f ( x ) + 2 x3 − 3x 2 + 1 và f ( 2 ) = −6 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f ( x ) và y = f ( x ) + 2 bằng
A. 6 . B. 8 . C. 15 . D. 22 .
Câu 44: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f (1) = 6 và
xf ( x ) = f ( x ) + 3x 4 − 3x 2 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x ) và
y = f ( x ) bằng
162 324 104 229
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 10
( 1 + 15x ) dx
1
Câu 48: Cho hàm số f ( x ) liên trục trên và thỏa mãn điều kiện f ( x ) = 2 x − 9 + xf 0
3 2
f ( x ) 0
Câu 49: Cho hàm số y = f ( x ) , có đạo hàm f (1) = 1 và trên (1;+ ) thỏa mãn điều kiện
f ( x ) 0
2
( 2
)
2 f ' ( x ) = ( x − 1) . 4 f ( x ) − f ( x ) + 4 . Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ
2
( x + 2 ) f ( x ) − 2 f ( x ) = ( x − 2 )( x + 2 )3 với mọi x −2; + ) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị của hàm số y = f ( x ) và trục hoành bằng
432 448 464 446
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
A VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1: Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi
1 2 59
quy luật V ( t ) = t + t ( m/s ) . Trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu
150 75
chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng
( )
cùng hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có gia tốc a m/s 2 ( a là hằng số). Sau
khi B xuất phát được 12 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 20 ( m/s ) . B. 16 ( m/s ) . C. 13 ( m/s ) . D. 15 ( m/s ) .
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
Câu 2: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10 m / s thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc v ( t ) = −2t + 10 ( m / s ) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng
giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Quãng đường ô tô di chuyển được trong 8 giây cuối cùng tính
đến thời điểm dừng bánh là
A. 16 m . B. 55m . C. 25m . D. 50 m .
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
Câu 4: Một xe máy đang chạy với vận tốc 10 m / s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, xe chuyển
động chậm dần đều với vận tốc v ( t ) = −2t + 10 , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây,
kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao
nhiêu mét?
A. 30m . B. 20m . C. 50m . D. 25m .
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
Câu 5: Một vật chuyển động với gia tốc a ( t ) = 6t m/s 2 . Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2 giây là
17t m/s . Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian từ thời điểm t = 4 giây đến thời
điểm t = 10 giây là.
A. 966 m . B. 36 m . C. 1200 m . D. 1014 m .
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
Câu 6: Một xe ô tô sau khi chờ hết đèn đỏ đã bắt đầu chuyển động với vận tốc được biểu thị bằng đồ thị
là đường cong parabol. Biết rằng sau 5 phút thì xe đạt đến vận tốc cao nhất 1000 m/phút và bắt
đầu giảm tốc, đi được 6 phút thì xe chuyển động đều (tham khảo hình vẽ).
Quãng đường xe đi được sau 10 phút đầu tiên kể từ khi hết đèn đỏ là bao nhiêu mét?
A. 8160 m. B. 8610 m. C. 10000 m. D. 8320 m.
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
Câu 7: Tại một nơi không có gió, một chiếc khinh khí cầu đang đứng yên ở độ cao 243 mét so với mặt
đất đã được phi công cài đặt cho nó chế độ chuyển động đi xuống. Biết rằng, khí cầu đã chuyển
động theo phương thẳng đứng với vận tốc tuân theo quy luật v(t ) = 12t − t 2 trong đó t tính bằng
phút là thời gian tính từ lúc khinh khí cầu bắt đầu chuyển động, v ( t ) được tính theo đơn vị
mét/phút. Nếu vận tốc v của khinh khí cầu khi tiếp đất là v = x mét/phút thì giá trị của x bằng
bao nhiêu?
A. 15 mét/phút. B. 18 mét/phút. C. 27 mét/phút. D. 48 mét/phút.
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
( )
a = 3t − 8 m / s 2 , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc tăng vận tố C. Hỏi
sau 10 giây tăng vận tốc ô tô đi được bao nhiêu mét?
A. 150 . B. 180 . C. 246 . D. 250 .
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
Câu 9: Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi
1 2 59
quy luật V ( t ) = t + t ( m/s ) . Trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu
150 75
chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng
( )
cùng hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có gia tốc a m/s 2 ( a là hằng số). Sau
khi B xuất phát được 12 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 20 ( m/s ) . B. 16 ( m/s ) . C. 13 ( m/s ) . D. 15 ( m/s ) .
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
Câu 10: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10 m / s thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc v ( t ) = −2t + 10 ( m / s ) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng
giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Quãng đường ô tô di chuyển được trong 8 giây cuối cùng tính
đến thời điểm dừng bánh là
A. 16 m . B. 55m . C. 25m . D. 50 m .
Lời giải
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
Câu 12: Một chiếc xe đua F1 đạt tới vận tốc lớn nhất là 360 km / h . Đồ thị bên biểu thị vận tốc v của xe
trong 5 giây đầu tiên kể từ lúc xuất phát. Đồ thị trong 2 giây đầu tiên là một phần của parabol
đỉnh tại gốc tọa độ O , giây tiếp theo là đoạn thẳng và sau đúng 3 giây thì xe đạt vận tốc lớn
nhất. Biết rằng mỗi đơn vị trục hoành biểu thị 1 giây, mỗi đơn vị trục tung biểu thị 10 m / s và
trong 5 giây đầu xe chuyển động theo đường thẳng. Hỏi trong 5 giây đó xe đã đi được quãng
đường là bao nhiêu?
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
Câu 2: Một ô tô đang chạy thì người lái đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều
với vận tốc v ( t ) = −12t + 24 ( m / s ) trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt
đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 15m B. 24m. C. 20m. D. 18m.
Câu 3: Để đảm bảo an toàn khi lưu thông trên đường, các xe ô tô khi dừng đèn đỏ phải cách nhau tối
thiểu 1m . Một ô tô A đang chạy với vận tốc 16 m / s bỗng gặp ô tô B đang đứng chờ đèn đỏ
nên ô tô A hãm phanh và chuyển động chậm dần đều bởi vận tốc được biểu thị bởi công thức
v A ( t ) = 16 − 4t (đơn vị tính bằng m / s ), thời gian tính bằng giây. Hỏi rằng để hai ô tô A và B
đạt khoảng cách an toàn khi dừng lại thì ô tô A phải hãm phanh khi cách ô tô B một khoảng ít
nhất là bao nhiêu mét?
A. 12m . B. 31m . C. 32m . D. 33m .
Câu 4: Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t 180 20t (m/s). Tính quãng đường mà
vật di chuyển được từ thời điểm t 0 (s) đến thời điểm mà vật dừng lại.
A. 810 m. B. 9 m. C. 160 m. D. 180 m.
Câu 5: Một xe ô tô đang đi với vận tốc 10 m / s thì người lái xe bắt đầu đạp phanh, từ thời điểm đó xe
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t ) = 10 − 5t ( m / s) , ở đó t tính bằng giây. Quãng đường
ô tô dịch chuyển từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn bằng
A. 5 m . B. 10 m . C. 6 m . D. 12m .
Câu 6: Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t ) = 180 − 20t ( m / s ) . Tính quãng đường mà
vật di chuyển được từ thời điểm t = 0 ( s ) đến thời điểm mà vật dừng lại.
A. 810 m . B. 9 m . C. 180 m . D. 160 m .
Câu 7: Một xe ô tô đang đi với vận tốc 10 m / s thì người lái xe bắt đầu đạp phanh, từ thời điểm đó xe
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v ( t ) = 10 − 5t ( m / s ) , ở đó t tính bằng giây. Quãng
đường ô tô dịch chuyển từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn bằng
A. 5m . B. 10m . C. 6m . D. 12m .
Câu 8: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc-thời gian như hình vẽ sau:
Câu 10: Một vật chuyển động trong 10 giây với vận tốc v ( m / s ) phụ thuộc vào thời gian t ( s ) có đồ thị
như hình vẽ
Câu 11: Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v ( km / h ) phụ thuộc thời gian t ( h ) có đồ thị của
vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 2 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là
mổ phần của đường parabol có đỉnh I ( 2;7 ) và trục đối xứng của parabol song song với trục
tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là đoạn thẳng IA. Tính quãng đường s mà vật di chuyển
được trong 4 giờ đó ( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 12: Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh đần đều với vận tốc vt = 8t ( m / s ) . Đi được 5( s ) , người lái
xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc
a = −75 ( m / s 2 ) . Quãng đường S (m) đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi
dừng hẳn gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. S = 94, 00( m) . B. S = 166, 7( m) . C. 110, 7( m) . D. S = 95, 70( m) .
7 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716
CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG
Câu 13: Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc vt = 8t ( m / s ) . Đi được 5 ( s ) , người
lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia
tốc a = −75 ( m / s 2 ) . Quãng đường S ( m ) đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến
khi dừng hẳn gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. S = 94, 0 ( m ) . B. S = 166, 7 ( m ) . C. S = 110, 7 ( m ) . D. S = 95, 7 ( m ) .
Câu 14: Hàng ngày anh An đi làm bằng xe máy trên cùng một cung đường từ nhà đến cơ quan mất 15
phút. Hôm nay khi đang di chuyển trên đường với vận tốc vo thì bất chợt anh gặp một chướng
ngại vật nên anh đã hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với gia tốc a = − 6m / s 2 . Biết
rằng tổng quãng đường từ lúc anh nhìn thấy chướng ngại vật và quãng đường anh đã đi được
trong 3s đầu tiên kể từ lúc hãm phanh là 35,5m . Tính vo .
A. vo = 45km / h . B. vo = 40km / h . C. vo = 60km / h . D. vo = 50km / h .
Câu 15: Một ô tô đang chạy với vận tốc 12 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc v ( t ) = − 4t + 12 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng
giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển
bao nhiêu mét?
A. 20 m. B. 10 m. C. 16 m. D. 18 m.
Câu 16: Một vật chuyển động trong 5 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc thời gian t (h) có đồ thị của
vận tốc như hình dưới. Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó
là một phần của đường parabol có đỉnh I ( 2; 8 ) với trục đối xứng song song với trục tung,
khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường
s mà vật di chuyển được trong 5 giờ đó.
1
Câu 18: Một vật chuyển động với gia tốc a ( t ) =
t + 3t + 2
2 ( m / s 2 ) , trong đó t là khoảng thời gian tính
từ thời điểm ban đầu. Vận tốc chuyển động của vật là v ( t ) . Hỏi vào thời điểm t = 10 ( s ) thì vận
tốc của vật là bao nhiêu, biết v ( t ) = a ( t ) và vận tốc ban đầu của vật là v0 = 3ln 2 ( m / s ) ?
A. 2, 69 ( m / s ) . B. 2,31( m / s ) . C. 2,86 ( m / s ) . D. 1, 23 ( m / s ) .
5
Ơ Nhật Linh
NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN
Phan Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia
CHƯ
VÀ ỨNG DỤNG
x +1 u +1 1 1
x dx =
+1
+ C ( −1)
u du =
+1
+ C ( −1) ( a x + b ) dx =
a +1
(ax + b) +1 + C
dx du dx 1
= ln x + C ( x 0 ) = ln u + C ( u ( x ) 0 ) = ln ax + b + C ( a 0 )
x u ax + b a
1
cos xdx = sin x + C cos udu = sin u + C cos(ax + b)dx = sin(ax + b) + C
a
1
sin xdx = − cos x + C sin udu = − cos u + C sin(ax + b)dx = − cos(ax + b) + C
a
1 1
cos 2
x
dx = tan x + C cos 2
u
du = tan u + C
cos
dx
2(
1
= tan ( ax + b ) + C
ax + b ) a
1 ax +b
e
ax + b
e x dx = e x + C eu du = eu + C dx = e +C
a
ax au 1
a a px + q + C ( 0 a 1)
px + q
dx =
a x dx =
ln a
+ C ( 0 a 1) au du =
ln a
+ C ( 0 a 1) p.ln a
f ( x ) = g u ( x ) .u ( x ) thì ta thực hiện phép đổi biến đặt t = u ( x ) dt = u ( x ) dx . Khi đó, ta thấy
I = g ( t )dt = G ( t ) + C = G u ( x ) + C .
Chú ý: Sau khi ta tìm được họ nguyên hàm theo t thì ta phải thay t = u ( x ) .
P ( x)
• Phương pháp tính nguyên hàm, tích phân của hàm số hữu tỷ I = Q ( x )dx .
Nếu bậc của tử số P ( x ) bậc của mẫu số Q ( x ) ⎯⎯→
PP
Chia đa thức.
Để tính nguyên hàm udv = uv − vdu bằng phương pháp từng phần ta làm như sau:
Cần phải lựa chọn u và dv hợp lí sao cho ta dễ dàng tìm được v và tích phân vdu dễ tính hơn
udv .
Mẹo nhớ: “Nhất lô, nhì đa, tam lượng, tứ mũ”
B VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1: Nếu f ( x ) dx = 2 x
3
+ 3x 2 + C thì hàm số f ( x ) bằng:
1 4
A. f ( x ) = x + x 3 + Cx . B. f ( x ) = 6 x 2 + 6 x + C .
2
1
C. f ( x ) = x 4 + x3 . D. f ( x ) = 6 x 2 + 6 x .
2
Lời giải
Chọn D
f ( x ) = ( 2 x3 + 3x 2 + C ) = 6 x 2 + 6 x .
Câu 4: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e 2 x và F ( 0 ) = 0 . Giá trị của F ( ln 3) bằng
A. 2 B. 6 . C. 8 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
1
Ta có F ( x ) = e2 x dx = e2 x + C .
2
TÀI LIỆU TOÁN 12 THPT | 4
Phan Nhật Linh Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia
1 1
Theo giả thiết F ( 0 ) = 0 e0 + C = 0 C = − .
2 2
1 1 1 1
Khi đó F ( x ) = e2 x − F ( ln 3) = e2ln 3 − = 4
2 2 2 2
Lại có F ( 0 ) = 2 C = 2 suy ra F ( x ) = x 4 + x 2 − 3x + 2
Khi đó F (1) = 14 + 12 − 3.1 + 2 = 1 .
1
Câu 3: Cho x 2
dx = F ( x ) + C. Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1
A. F ( x ) = − . B. F ( x ) = . C. F ( x ) = ln x. D. F ( x ) = ln x 2 .
x x
Lời giải
Chọn A
1 1 1 1
Ta có x 2
dx = −
x
+ C mà x2 dx = F ( x ) + C , suy ra F ( x ) = − x .
1
Vậy F ( x ) = − .
x
Câu 4: Cho hàm số y = x 3 có một nguyên hàm là F ( x ) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. F ( 2 ) − F ( 0 ) = 16 B. F ( 2 ) − F ( 0 ) = 1 C. F ( 2 ) − F ( 0 ) = 8 D. F ( 2 ) − F ( 0 ) = 4
Lời giải
Chọn D
x4
F ( x ) = x dx = + C
3
4
24 04
F ( 2) − F (0) = + C − + C = 4
4 4
Câu 5: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x3 ?
1 4
A. F ( x ) = 3x 2 . B. F ( x ) = 3x 4 . C. F ( x ) = 4 x 4 . D. F ( x ) = x .
4
Lời giải
TÀI LIỆU TOÁN 12 THPT | 6
Phan Nhật Linh Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia
Chọn D
1 4
F ( x) = x F ( x ) = x3 f ( x ) = x3 .
4
Câu 6: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa mãn: f ( x )dx = 2 x
2
+ x + 1 + C , x ,C là hằng số.
Tính f ( 2023) .
A. 4047 . B. 4046 . C. 8093 . D. 8092 .
Lời giải
Chọn C
Ta có f ( x ) = 4 x + 1 . Suy ra f ( 2023) = 8093 .
Câu 7: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 . Biểu thức F ( 25 ) bằng
A. 5. B. 625. C. 25. D. 125.
Lời giải
Chọn B
Vì F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 nên
F ( x ) = f ( x ) = x 2 F ( 25 ) = 252 = 625.
1 ln ( x − 1) + C1
khi x 1
Ta có: F ( x ) = dx = ln x − 1 + C = .
x −1 ln (1 − x ) + C2
khi x 1
F ( 5 ) = 2 ln 4 + C1 = 2 C1 = 2 − ln 4 = 2 − 2 ln 2 .
F ( 0 ) = 1 ln1 + C2 = 1 C2 = 1 .
1 ln ( x − 1) + 2 − 2 ln 2 khi
x 1
Do đó: F ( x ) = dx = .
x −1
ln (1 − x ) + 1 khi x 1
Câu 10: Cho hàm số f ( x ) = 2 cos 2 ( x + ) − 3x 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
C. f ( x ) dx = − sin 2 ( x + ) − x 3
+C . D. f ( x ) dx = −4sin 2 ( x + ) − 6 x + C .
Lời giải
Chọn B
Câu 20: Cho hàm số y = F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số y = x 2 . Tính F ( 25 ) .
A. 5 . B. 25 . C. 625 . D. 125 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: F ( x ) = f ( x ) F ( 25 ) = f ( 25) = 252 = 625 .
Câu 21: Cho F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 2 x trên thỏa mãn F = 0 . Giá trị của
4
biểu thức S = F ( − ) + 2 F bằng
2
3 3 3 1 3 3 3
A. S = − . B. S = − . C. S = + . D. S = − .
4 4 2 8 4 8 4 8
Lời giải
Chọn D
Vì Cho F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 2 x nên ta có
1 − cos 2 x 1 1
sin
2
xdx = dx = x − sin 2 x + C = F ( x ) .
2 2 4
1 1
Ta có F = 0 − + C = 0 C = − .
4 8 4 4 8
1 1 1
Suy ra F ( x ) = x − sin 2 x + − .
2 4 4 8
1 5 1 3 3
Khi đó S = F ( − ) + 2 F = − + 2 + = − .
2 4 8 4 8 4 8
1
Câu 22: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 − 2 x + là
2 x
x
A. 1 − x 2 + + C. B. x − x 2 − x + C . C. x − x 2 − x + C . D. 1 − x 2 + x + C .
2
Lời giải
Chọn C
1
f ( x ) dx = 1 − 2 x + 2 dx = x − x + x + C.
2
Ta có
x
( x + 1)
3
1
C. L= + C , C là hằng số. D. L = x3 + x 2 + C , C là hằng số.
3 3
Lời giải
Chọn C
( x + 1)
3
L = f ( x ) dx = ( x + 1)
2
dx = +C .
3
TÀI LIỆU TOÁN 12 THPT | 10
Phan Nhật Linh Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia
Câu 24: Họ các nguyên hàm sin ( 2 x + 1) dx là
cos ( 2 x + 1) cos ( 2 x + 1) sin ( 2 x + 1)
A. − +C. B. +C. C. +C. D. − cos x + C .
2 2 2
Lời giải
Chọn A
1
Áp dụng công thức sin ( ax + b ) dx = − cos ( ax + b ) + C
a
Câu 25: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 5 x 4 + 4 x 3 + e x là
e x +1
A. x5 + x 4 + +C . B. 20 x 3 + 12 x 2 + e x + C .
x +1
C. x 5 + x 4 + e x + C . D. x5 + x 4 + e x +1 + C .
Lời giải
Chọn C
(5x + 4 x3 + e x ) dx = 5 x 4dx + 4 x3dx + e x dx = x 5 + x 4 + e x + C .
4
Ta có
1
Câu 26: Nguyên hàm I = dx bằng
2x + 3
1 1
A. − ln 2 x + 3 + C . B. ln 2 x + 3 + C . C. − ln 2 x + 3 + C . D. ln 2 x + 3 + C .
2 2
Lời giải
Chọn B
1 1
Ta có: I = dx = ln 2 x + 3 + C .
2x + 3 2
(x + e ) dx bằng
2020 x
Câu 27: Kết quả
e2020 x e2020 x x 2 e2020 x e2020 x
A. x +2
+C. B. x + 3
+C . C. + +C. D. x + +C.
2020 2020 2 2020 2020
Lời giải
Chọn C
x 2 e2020 x
( x + e ) dx = + +C .
2020 x
Ta có
2 2020
1
Câu 28: Cho hàm số f ( x ) = ( 2 x + 1) có một nguyên hàm là F ( x ) thỏa mãn F = 4 . Hãy tính
3
2
3
P = F .
2
A. P = 32 . B. P = 34 . C. P = 18 . D. P = 30 .
Lời giải
Chọn B
1 ( 2 x + 1) ( 2 x + 1) + C .
4 4
( )
3
2 x + 1 dx = . + C =
2 4 8
( 2 x + 1) + 2 .
4
1
F = 4 2 + C = 4 C = 2 F ( x) =
2 8
ex
Câu 29: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e− x 2 + .
cos 2 x
2
A. F ( x ) = − x + tan x + C . B. F ( x ) = 2 e x − tan x + C .
e
2
C. F ( x ) = − x − tan x + C . D. F ( x ) = 2 e − x + tan x + C .
e
Lời giải
Chọn A
ex 1 2
Ta có F ( x ) = e− x 2 + 2
dx = 2e− x + 2
−x
dx = −2e + tan x + C = − x + tan x + C .
cos x cos x e
0
dx
Câu 30: 5 x + 9 bằng
−1
1 3 2 3 1 3 3
A. ln . B. ln . C. ln . D. 10ln .
5 2 5 2 10 2 2
Lời giải
Chọn B
0 0
dx 1 1 2 3
Ta có = ln 5 x + 9 = ( ln 9 − ln 4 ) = ln .
−1
5x + 9 5 −1 5 5 2
2
Câu 31: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 6 x + sin 3x và F ( 0 ) = . Khẳng định nào
3
sau đây đúng?
cos 3x cos 3x 2
A. F ( x ) = 3x 2 + +1. B. F ( x ) = 3x 2 − + .
3 3 3
cos 3x cos 3x
C. F ( x ) = 3x 2 + −1 . D. F ( x ) = 3x 2 − +1.
3 3
Lời giải
Chọn D
1
Họ nguyên hàm của f ( x ) là f ( x ) dx = ( 6 x + sin 3x ) dx = 3x
2
− cos 3x + C .
3
2 1 2
Vì F ( 0 ) = nên − + C = C = 1.
3 3 3
1
Vậy F ( x ) = 3x 2 − cos 3x + 1 .
3
Câu 32: Cho hàm số f ( x ) = 2 x 4 + 3x 3 + 2 x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
f ( x ) dx = 8x + 9x2 + 2 + C . f ( x ) dx = 2 x + 8 x3 + 9 x 2 + 2 + C .
3 4
A. B.
2 x5 3x 4
C. f ( x ) dx = 2 x
5
+ 3x + 2 x + C .
4 2
D. f ( x ) dx = + + x2 + C .
5 4
Lời giải
Chọn D
f ( x ) dx = sin x − x + C . f ( x ) dx = − sin x − x
2 2
A. B. .
C. f ( x ) dx = sin x − x . 2
D. f ( x ) dx = − sin x − x 2
+C .
Lời giải
Chọn A
f ( x ) dx = sin x − x +C .
2
Khẳng định đúng là
Câu 34: Cho hàm số f ( x ) = sin 2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
1 1 1 1
A. f ( x ) dx = 2 x − 2 sin 2 x + C . B. f ( x ) dx = 2 x − 4 sin 2 x + C .
1 1 1 1
C. f ( x ) dx = 2 x + 2 sin 2 x + C . D. f ( x ) dx = 2 x + 4 sin 2 x + C .
Lời giải
Chọn B
1 1 1
(1 − cos 2 x ) dx = x − sin 2 x + C .
Ta có sin 2 xdx =
2 2 4
Câu 35: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( 3x − 1) là
4
( 3x − 1)
5
f ( x) f ( x ) dx = 12 (3x − 1)
3
A. dx = +C . B. +C .
15
( 3x − 1) ( 3x − 1)
4 5
C. f ( x) dx =
5
+C . D. f ( x) dx =
12
+C .
Lời giải
Chọn A
( 3x − 1)
5
Ta có f ( x ) dx = ( 3x − 1)
4
dx = +C .
15
1 1
Câu 36: Cho hàm số f ( x ) = 2
− 2 − 1 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
cos x sin x
A. f ( x ) dx = tan x + cot x + x + C . B. f ( x ) dx = tan x − cot x − x + C .
C. f ( x ) dx = tan x + cot x − x + C . D. f ( x ) dx = − tan x + cot x − x + C .
Lời giải
Chọn C
1 1
Ta có 2
− 2 − 1 dx = tan x + cot x − x + C .
cos x sin x
Câu 37: Cho hàm số f ( x ) = x − 11 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
3
x4
A. f ( x )dx = 3x + C . B. f ( x )dx = − 11x + C .
4
x4
f ( x )dx = f ( x )dx = x − 11x + C
4
C. + 11x + C . D.
4
Lời giải
13 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716
CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG
Chọn B
x4
Ta có f ( x )dx = ( x3 − 11)dx = − 11x + C .
4
1
Câu 38: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = x 2 − 3x −
x
x3 x2 x3 x2 1
A. − 3 − ln x + C . B. −3 + 2 +C .
3 2 3 2 x
x3 x2 x3 x2
C. − 3 − ln x + C . D. − 3 + ln x + C .
3 2 3 2
Lời giải
Chọn A
1 x3 x2
− − = − − ln x + C
2
Ta có: x 3 x dx 3
x 3 2
x
Câu 39: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là
x +1
2
1 1 2
A. 2 x 2 + 1 + C . B. +C . C. x +1 + C . D. x2 + 1 + C .
x +12 2
Lời giải
Chọn D
1 d ( x + 1)
2
x
Ta có f ( x ) dx = x +1
2
dx =
2 x +1
2
= x2 + 1 + C .
2
Câu 41: Họ các nguyên hàm của hàm số f x x2 3x là
x
x3 3 2 x3 3 2
A. F x x 2ln x C. B. F x x 2ln x C.
3 2 3 2
2 x3 3 2
C. F x 2x 3 C. D. F x x 2ln x C.
x2 3 2
Lời giải
Chọn D.
2 2 x3 3 2
x 3x dx x 2 ln x C.
x 3 2
2
Câu 42: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x e x x3 4 x . Hàm số F x có bao nhiêu
điểm cực trị?
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
TÀI LIỆU TOÁN 12 THPT | 14
Phan Nhật Linh Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia
Chọn D.
2 2 x 0
Ta có F x f x e x x3 4x , F x 0 e x x3 4x 0 x3 4x 0
x 1
Suy ra hàm số F x có 3 điểm cực trị.
C = 3
C = 3 C = 3
Từ giả thiết, ta có:
16 − ( m − 1) .2 + C = 1 m − 1 = 9
m = 10
a = 1
Do đó: f ( x ) = x − 9 x + 3 b = −9 a + b + c = −5.
4
c = 3
e2 x + 1 khi x 0
Câu 44: Cho hàm số f ( x ) = . Giả sử F ( x ) là nguyên hàm của f ( x ) trên thoả
4 x + 2 khi x 0
mãn F ( −2 ) = 5 . Biết rằng F (1) + 3F ( −1) = ae2 + b (trong đó a, b là các số hữu tỉ). Khi đó
a + b bằng
A. 8. B. 5. C. 4. D. 10.
Lời giải
Chọn B
e2 x
Ta có F ( x ) =
e 2x
(+ 1 dx )
=
2
+ x + C1 khi x 0
.
( 4 x + 2 ) dx = 2 x 2 + 2 x + C
2 khi x 0
Do F ( −2 ) = 5 C2 = 1 .
Do F ( x ) liên tục tại x = 0 nên lim+ F ( x ) = lim− F ( x ) = F ( 0 )
x →0 x →0
1 1 1
+ 0 + C1 = C2 + C1 = 1 C1 = .
2 2 2
e2 x 1
+x+ khi x 0
Do đó F ( x ) = 2 2 .
2 x 2 + 2 x + 1 khi x 0
1 9 1 9
Suy ra F (1) + 3F ( −1) = e2 + . Khi đó a = ; b = .
2 2 2 2
Vậy a + b = 5 .
Câu 45: Cho hàm số f ( x ) = ( sin x − cos x ) . Khẳng định nào dưới đây đúng?
2
1 1
A. f ( x ) dx = − x − 2 cos 2 x + C . B. f ( x ) dx = − x + 2 cos 2 x + C .
15 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716
CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG
1 1
C. f ( x ) dx = x − cos 2 x + C . D. f ( x ) dx = x + 2 cos 2 x + C .
2
Lời giải
Ta có f ( x ) = ( sin x − cos x ) = 1 − 2sin x cos x = 1 − sin 2 x
2
1
Suy ra f ( x ) dx = (1 − sin 2 x ) dx = x + 2 cos 2 x + C .
Câu 46: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ( x ) = e x + 2 x + 1, x và f ( 0 ) = 1 . Biết F ( x ) là
nguyên hàm của f ( x ) thỏa mãn F (1) = e . Tính F ( 0 ) .
5 1 1 5
A. . B. − . C. . D. − .
6 6 6 6
Lời giải
Chọn A
Ta có f ( x ) = e x + 2 x + 1, x f ( x ) = ( e x + 2 x + 1) dx = e x + x 2 + x + C
Vì f ( 0 ) = 1 e0 + 0 + C = 1 C = 0
Khi đó f ( x ) = e x + + x 2 + x
1 1
Vì F ( x ) là nguyên hàm của f ( x ) nên F ( x ) = ( e x + x 2 + x ) dx = e x + x 3 + x 2 + C
3 2
3 2
5 x x 5
Lại có F (1) = e C = − suy ra F ( x ) = e x + + −
6 3 2 6
5 5 1
Khi đó F ( 0 ) = e0 − = 1 − = .
6 6 6
2 x + 3 khi x 1
Câu 47: Cho hàm số f ( x ) = 2 . Giả sử F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) trên thỏa
3x + 2 khi x 1
mãn F ( 0 ) = 2 . Tính giá trị của biểu thức F ( −2 ) + 2 F ( 3) .
A. 60 . B. 28 . C. −1 . D. −48 .
Lời giải
x + 3x + C1 khi x 1
2
Ta có F ( x ) = f ( x )dx = 3
x + 2 x + C2 khi x 1
Theo bài ra ta có F ( 0 ) = 2 03 + 2.0 + C2 = 2 C2 = 2
Vì F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) trên nên F ( x ) là hàm số liên tục tại x = 1
Ta có lim+ F ( x ) = lim− F ( x ) 12 + 3.1 + C1 = 13 + 2.1 + 2 C1 = 1
x →1 x →1
Vậy: F ( −2 ) + 2 F ( 3) = 28 .
1
Câu 48: Cho hàm số f ( x ) xác định trên R \ 1 thỏa mãn f ( x ) = , f ( 0 ) = 2021 , f ( 2 ) = 2022 .
x −1
Tính S = f ( 5 ) − f ( −1) .
A. S = ln 4043 . B. S = 1 + ln 2 . C. S = ln 2 . D. S = 1 .
Lời giải
Chọn B
A VÍ DỤ MINH HỌA
x2 − 2 x + 1
Câu 1: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
x−2
1 x2 1
A. x + +C. B. + ln x − 2 + C . C. x 2 + ln x − 2 + C . D. 1 + +C .
2 ( x − 2)
2
x−2
Lời giải
Chọn B
x2 − 2 x + 1 1
Ta có f ( x ) = = x+ .
x−2 x−2
x2
Do đó họ các nguyên hàm của f ( x ) là + ln x − 2 + C .
2
1
Câu 2: Cho F ( x ) = dx . Kết quả nào sau đây đúng ?
x ( x + 3)
2 x+3 2 x
A. F ( x ) = ln +C . B. F ( x ) = ln +C .
3 x 3 x+3
1 x 1 x
C. F ( x ) = ln +C. D. F ( x ) = − ln +C .
3 x+3 3 x+3
Lời giải
Chọn C
1 1 1 1 1 x
Ta có F ( x ) = dx = − dx = ln +C .
x ( x + 3) 3 x x+3 3 x+3
1
Câu 3: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ?
x −x
2
A. F ( x ) = ln x + ln x − 1 . B. F ( x ) = − ln x + ln x − 1 .
C. F ( x ) = ln x − ln x − 1 . D. F ( x ) = − ln x − ln x − 1 .
Lời giải
Chọn B
1 1
Thay : x = 2 = A + B.
2 2
1 1 1
Thay : x = 3 = A + B.
6 2 3
A =1 1 1
− dx = ln x − 1 − ln x + C.
B = −1 x −1 x
2 x − 13
Câu 4: Cho biết ( x + 1)( x − 2) dx = a ln x + 1 + b ln x − 2 + C . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a + 2b = 8 . B. a + b = 8 . C. 2a − b = 8 . D. a − b = 8 .
Lời giải
Chọn D
Ta có
2 x − 13 5 3 1 1
( x + 1)( x − 2) dx = x + 1 − x − 2 dx = 5 x + 1 dx − 3 x − 1 dx = 5ln x + 1 − 3ln x − 2 + C .
a = 5
Vậy a −b = 8.
b = −3
2
Câu 5: Cho hàm số f ( x ) = . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1− 2x
1
A. f ( x ) dx = − ln 1 − 2 x + C . B. f ( x ) dx = − ln 1 − 2 x + C .
2
C. f ( x ) dx = −2 ln 1 − 2 x + C . D. f ( x ) dx = −4 ln 1 − 2 x + C .
Lời giải
Chọn A
2 1 2
Ta có f ( x ) dx = 1 − 2 x dx = 2 1 − 2 x dx = −2 ln 1 − 2 x + C = − ln 1 − 2 x + C .
x+3
Câu 6: Họ các nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = là
x +1
A. F ( x ) = x + ln ( x + 1) + C . B. F ( x ) = x + ln x + 1 + C .
C. F ( x ) = x + 2ln ( x + 1) + C . D. F ( x ) = x + 2ln x + 1 + C .
Lời giải
Chọn D
x+3 2
Ta có: F ( x ) = f ( x )dx =
x + 1dx = 1 + x + 1 dx = x + 2ln x + 1 + C .
Lời giải
Chọn A
dx 1 dx
Áp dụng công thức ax + b = a ln ax + b + C ( a 0 ) ta được x + 5 = ln x + 5 + C .
3 1
Câu 2: Cho hàm số f ( x ) = x + . Khẳng định nào sau đây đúng?
x
1 x4
A. f ( x ) dx = 3x + 2 + C . B. f ( x ) dx =
2
+C .
x 4
1 x4
C. f ( x ) dx = 3x − 2 + C . D. f ( x ) dx =
2
+ ln x + C .
x 4
Lời giải
Chọn D
3 1 x4
Ta có f ( x ) dx = x + dx = + ln x + C .
x 4
Câu 3: Cho hàm số f ( x ) = sin x + 5 x 4 . Khẳng định nào sau đây đúng?
f ( x ) dx = − cos x + 20 x + C . f ( x ) dx = cos x + 20 x + C .
3 3
A. B.
C. f ( x ) dx = − cos x + x + C . 5
D. f ( x ) dx = cos x + x + C .
5
Lời giải
Chọn C
f ( x ) dx = − cos x + x +C .
5
Ta có
1
Câu 4: Họ các nguyên hàm 2 x + 1 dx là
ln 2 x + 1 ln x
A. ln ( 2 x + 1) + C . B. ln 2 x + 1 + C . C. +C. D. +C .
2 2
Lời giải
Chọn C
1 1
Ta có 2 x + 1 dx = 2 ln 2 x + 1 + C .
2x + 3
Câu 5: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = trên khoảng ( −1; + ) là
x +1
1 1
A. 2 x + +C . B. 2 x + ln ( x + 1) + C . C. 2 x + 3ln ( x + 1) + C . D. 2 x − +C .
( x − 1) ( x − 1)
2 2
Lời giải
A. a + 2b = 0 . B. a + b = −2 . C. a + 2b = 2 . D. a + b = 2 .
Lời giải
Chọn A
Lí thuyết.
1 1
1 1 1 x +1 2 1
0 x2 + 3x + 2dx = 0 x + 1 − x + 2 dx = ln x + 2 = ln − ln = 2ln 2 − ln 3 .
1
0
3 2
Suy ra a = 2, b = −1 a + 2b = 0 .
1
Câu 7: Họ nguyên hàm x 2
−x
dx là
x x −1
A. − ln x ( x − 1) + C . B. ln +C . C. ln +C . D. ln x ( x − 1) + C .
x −1 x
Lời giải
Chọn C
1 dx 1 1 x −1
Ta có x 2
−x
dx =
x( x − 1)
= − dx = ln
x −1 x x
+C .
2x + 7
Câu 8: Cho biết x dx = a ln x + 2 + b ln x + 3 + C ( a, b ) . Tính P = a 2 + ab + b 2 .
2
+ 5x + 6
A. P = 3 . B. P = 12 . C. P = 7 . D. P = 13 .
Lời giải
Chọn C
2x + 7 2x + 7 3 1
Ta có x 2
+ 5x + 6
dx =
( x + 2 )( x + 3)
dx = − dx = 3ln x + 2 − ln x + 3 + C .
x+2 x+3
a = 3
Nên P = a 2 + ab + b 2 = 7 .
b = −1
1
Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số f (x ) là:
x (x 1)
dx 1 x 1 dx x
A. ln C. B. ln C.
x (x 1) 2 x x (x 1) x 1
dx x 1 dx 1 x
C. ln C. D. ln C.
x (x 1) x x (x 1) 2 x 1
Lời giải
Chọn C
Ta có:
dx x (x 1) dx dx x 1
dx ln x 1 ln x C ln C
x (x 1) x (x 1) x 1 x x
−1 1 −1 1
A. +C . B. +C . C. +C . D. +C .
4x − 2 2x −1 2x −1 4x − 2
Lời giải
Chọn A
1 −1 −1
Ta có ( 2 x − 1) 2
dx =
2 ( 2 x − 1)
+C =
4x − 2
+C .
3
x+4
Câu 11: Cho biết
1
x
dx = a + b ln c, a, b, c , c 9. Tổng S = a + b + c bằng
A. S = 5 . B. S = 7 . C. S = 3 . D. S = 9 .
Lời giải
Chọn D
3 3 3 3
x+4 4 4 3
Ta có dx = 1 + dx = dx + dx = 2 + 4ln x 1 = 2 + 4ln 3.
1
x 1
x 1 1
x
Do đó a = 2, b = 4, c = 3 S = 9.
x2 − x + 1
Câu 12: Họ các nguyên hàm x − 1 dx bằng
1 1 x2
A. x + +C. B. x + ln x − 1 + C .
2
C. 1 − +C. D. + ln x − 1 + C .
x −1 ( x − 1)
2
2
Lời giải
Chọn D
x2 − x + 1 1 x2
Ta có x −1 dx = x − 1
x + dx =
2
+ ln x − 1 + C
1
Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là:
5x + 4
1 1 1
A. ln ( 5 x + 4 ) + C . B. ln 5 x + 4 + C . C. ln 5 x + 4 + C . D. ln 5 x + 4 + C .
5 ln 5 5
Lời giải
Chọn D
1 1
Áp dụng công thức ax + b dx = a ln ax + b + C .
1 1
Ta có 5x + 4 dx = 5 ln 5x + 4 + C .
3x − 2
Câu 14: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = trên khoảng (2; +) là
( x − 2)
2
2 2
A. 3ln( x − 2) + +C . B. 3ln( x − 2) − +C .
x−2 x−2
4 4
C. 3ln( x − 2) − +C . D. 3ln( x − 2) + +C .
x−2 x−2
Lời giải
Chọn C
5 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716
CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG
3x − 2 3 4
Ta có: f ( x) = = + , do vậy
( x − 2 ) x − 2 ( x − 2)
2 2
3x − 2 3 4 4
( x − 2) 2
dx = + 2
x − 2 ( x − 2)
dx = 3ln( x − 2) −
( x − 2)
+C
1
Câu 15: Cho hàm số f ( x ) xác định trên \ 1 thỏa mãn f ( x ) = , f ( 0 ) = 2022, f ( 2 ) = 2023 .
x −1
Tính S = f ( 3) − f ( −1) .
A. S = ln 4035 . B. S = ln 2 . C. S = 4 . D. S = 1 .
Lời giải
Chọn A
1 ln ( x − 1) + C1 khi x 1
Ta có: f ( x ) = dx = ln x − 1 + C = .
x −1 ln (1 − x ) + C2 khi x 1
Do f ( 2 ) = 2023 ln ( 2 − 1) + C1 = 2023 C1 = 2023 f ( 3 ) = ln 2 + 2023 .
Mặt khác f ( 0 ) = 2022 ln (1 − 0 ) + C2 = 2022 C2 = 2022 f ( −1) = ln 2 + 2022 .
Từ đó ta có: S = f ( 3) − f ( −1) = 1 .
1
Câu 16: Cho hàm số f ( x ) xác định trên \ −2,1 thỏa mãn f ( x ) = , f ( −3) − f ( 3) = 0,
x + x−2
2
1
f ( 0 ) = . Tính giá trị biểu thức f ( −4 ) + f ( −1) − f ( 4 ) bằng
3
1 1 1 1
A. ln 2 + . B. ln 20 + .
3 3 3 3
1 8
C. ln 80 + 1. D. ln + 1.
3 5
Lời giải
Chọn A
1 1 1 1
Ta có: f ( x ) = 2 = − .
x + x − 2 3 x −1 x + 2
1
3 ( ln (1 − x ) − ln ( − x − 2 ) ) + C1 ; x −2
1 1 1 1 1
Do đó, f ( x ) = 2 dx = − = ( ln (1 − x ) − ln ( x + 2 ) ) + C2 ; − 2 x 1.
x + x−2 3 x −1 x + 2 3
1
3 ( ln ( x − 1) − ln ( x + 2 ) ) + C3 ; x 1
Khi đó
1 1 1 1 1
f ( 0) = ( ln (1 − 0 ) − ln ( 0 + 2 ) ) + C2 = C2 = ln 2 + .
3 3 3 3 3
1 1
f ( −3) − f ( 3) = 0 ( ln (1 + 3) − ln ( 3 − 2 ) ) + C1 − ( ln ( 3 − 1) − ln ( 3 + 2 ) ) + C3 =0
3 3
2 1 1 1 1 1 1
ln 2 + C1 − ln 2 + ln 5 − C3 = 0 C1 − C3 = − ln 2 − ln 5 = ln .
3 3 3 3 3 3 10
1 1 1
f ( −4 ) = ( ln (1 + 4 ) − ln ( 4 − 2 ) ) + C1 = ln 5 − ln 2 + C1
3 3 3
TÀI LIỆU TOÁN 12 THPT | 6
Phan Nhật Linh Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia
1 1 1 1 2 1
f ( −1) = ( ln (1 + 1) − ln ( −1 + 2 ) ) + C2 = ln 2 + ln 2 + = ln 2 +
3 3 3 3 3 3
1 1 1 1 1
f ( 4 ) = ( ln ( 4 − 1) − ln ( 4 + 2 ) ) + C3 = ln 3 − ln 6 + C3 = ln + C3
3 3 3 3 2
Vì vậy:
1 1 2 1 1 1
f ( −4 ) + f ( −1) − f ( 4 ) = ln 5 − ln 2 + C1 + ln 2 + − ln − C3
3 3 3 3 3 2
1 1 1 1 1 1 2 1 1 1
= ln 5 + ln 2 − ln + + C1 − C3 = ln 5 + ln 2 + + ln
3 3 3 2 3 3 3 3 3 10
1 1
= ln 2 + .
3 3
1
Câu 17: Cho hàm số f ( x ) xác định trên R \ 0; 2 và thỏa mãn f ( x ) = . Biết rằng
x − 2x
2
A VÍ DỤ MINH HỌA
1
Câu 1: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = và F ( 2 ) = 1 . Tính F ( 3)
x −1
1 7
A. F ( 3) = ln 2 − 1 . B. F ( 3) = . C. F ( 3) = ln 2 + 1 . D. F ( 3) = .
2 4
Lời giải
Chọn C
1 ln ( x − 1) + C1
( x 1)
Ta có: x − 1 dx = ln x − 1 + C = ln (1 − x ) + C2 ( x 1)
.
1 2
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên \ thỏa mãn f ( x) = ; f ( 0 ) = 1 và f (1) = 2
2 2x − 1
Tính P = f ( −1) + f ( 3)
A. P = 3 + ln 3 . B. P = 3 + ln 5 . C. P = 3 + ln15 . D. P = 3 − ln15 .
Lời giải
Chọn C
1
ln(2 x − 1) + C1 khi x
2 2.
Có f ( x) =
f ( x)dx =
2x − 1
dx = ln 2 x − 1 + C =
ln(1 − 2 x) + C khi x 1
2
2
1
ln(2 x − 1) + 2 khi x
f (0) = 1 C2 = 1 2
Để Suy ra: f ( x) =
f (1) = 2 C1 = 2 ln(1 − 2 x) + 1 khi x 1
2
Do đó P = f (−1) + f (3) = 3 + ln 3 + ln 5 = 3 + ln15.
Câu 3: Biết F ( x ) là môt nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e2x và F ( 0 ) = 0 . Giá trị của F ( ln 3) bằng
17
A. 2 . B. 6 . C. . D. 4 .
2
Lời giải
Chọn D
1 1 1
Ta có: F ( x ) = e2 x dx = e2 x + C . Do F ( 0 ) = 0 e0 + C = 0 C = − .
2 2 2
1 1 1 1 9 1
Vậy F ( x ) = e2 x − . Nên F ( ln 3) = e2.ln 3 − = − = 4 .
2 2 2 2 2 2
3
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = e 2 x + 1, x và f ( 0 ) = . Biết F ( x ) là một
2
5
nguyên hàm của f ( x ) thỏa mãn F ( 0 ) = , khi đó F (1) bằng
4
e2 x x 2 e2 1 e2 + 10
Khi đó F ( x ) = + + x +1 . Vậy F (1) = + + 1 + 1 = .
4 2 4 2 4
1
Câu 5: Nếu F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số y = và F ( 2 ) = 1 thì F ( 2022 ) bằng
x −1
1
A. . B. ln 2020 . C. ln 2 . D. ln 2021 + 1 .
2
Lời giải
Chọn D
1
Ta có F ( x ) = x − 1 dx = ln x − 1 + C .
F ( 2 ) = 1 ln 2 − 1 + C = 1 C = 1 .
Từ đó ta được F ( 2022 ) = ln 2022 − 1 + 1 = ln 2021 + 1 .
1 1
Câu 6: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = thỏa mãn F = 2 , F ( e ) = ln 2 .
x ln x e
1
( )
Biết: F 2 − F e2 = a + ln b . Giá trị của a.b bằng
e
A 1. B. 4. C. -4. D2.
Lời giải
Chọn A
dx d ln x
Với x 0; x 1. Ta có: F ( x ) =
x ln x
= ln x
= ln ln x + C
ln(ln x) + C1; x 1
F ( x) =
ln(− ln x) + C2 ;0 x 1
1 1 1
Mà F = 2 ln(− ln ) + C2 = 2 C2 = 2; F ( e ) = ln 2 ln(− ln ) + C2 = ln 2 C2 = ln 2.
e e e
ln(ln x) + ln 2; x 1
Do đó F ( x ) =
ln(− ln x) + 2;0 x 1
1
( ) 1
( )
Vậy: F 2 − F e2 = ln − ln 2 + 2 − ln ln e2 − ln 2 = 2 − ln 2 = 2 + ln
e e
1
2
1
a = 2; b = a.b = 1 .
2
C. f ( x)dx = 3x 2
+ cosx + C . D. f ( x)dx = 3 − cos x + C .
Lời giải
Chọn B
3x 2
Ta có:
f ( x)dx = (3x − sin x)dx =
2
+ cos x + C
Câu 2: Cho hàm số f ( x ) = 2 x + e− x . Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) thỏa mãn
F ( 0 ) = 2023
A. F ( x ) = x 2 − e− x + 2023. B. F ( x ) = x 2 − e x + 2024.
C. F ( x ) = x 2 + e− x + 2022. D. F ( x ) = x 2 − e− x + 2024.
Lời giải
Chọn D
2
( 2 x + e ) dx = 2
2.x
F ( x) = −x
− e− x + C = x 2 − e− x + C
1 13
f ( 0) = 4 − + C = 4 C = .
3 3
cos3 x 13
Vậy f ( x ) = − + .
3 3
Câu 5: Cho hàm số y = f ( x) xác định trên \ 1 thoả mãn
1
f ( x) = , f ( 0 ) = 2022, f ( 2 ) = 2023 . Tính S = f ( 3) − f ( −1) .
x −1
A. S = 0 . B. S = ln 4045 . C. S = 1 . D. S = ln 2 .
Lời giải
1 1 ln ( x − 1) + C1 khi x 1
Ta có f ( x ) =
x −1
f ( x) =
x −1
dx = ln x − 1 + C =
ln (1 − x ) + C 2 khi x 1
.
Câu 6: Cho hàm số F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 + 6 x . Biết F ( 3) = 27 . Tính F ( −3) .
A. F ( −3) = 18. B. F ( −3) = 0. C. F ( −3) = 9. D. F ( −3) = −9.
Lời giải
Chọn C
x3
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) là F ( x ) = + 3x 2 + C . Vì F ( 3) = 27 nên C = −9 . Khi đó
3
x3
F ( x) = + 3x 2 − 9 F ( −3) = 9.
3
1
Câu 7: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = . Biết F (1) = 1 , giá trị của F ( 5 ) bằng
2x − 1
A. 1 + ln 2 . B. 1 + ln 3 . C. ln 3 . D. ln 2 .
Lời giải
Chọn B
Cách 1.
1 1
f ( x ) dx = 2 x − 1 dx = 2 ln 2 x − 1 + C
1
Với x .
2
TÀI LIỆU TOÁN 12 THPT | 4
Phan Nhật Linh Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia
1 1
Khi đó: F ( x ) = ln ( 2 x − 1) + C . Ta có: F (1) = 1 C = 1 suy ra F ( x ) = ln ( 2 x − 1) + 1 .
2 2
1
Vậy F ( 5) = ln ( 2.5 − 1) + 1 = 1 + ln 3
2
Cách 2.
Hàm số f ( x ) liên tục trên 1;5
5 5
1
Khi đó: 1 f ( x )dx = F ( 5) − F (1) F ( 5) = F (1) + 1 2 x − 1dx = 1 + ln 3 .
2
Câu 8: Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = 2 x + 1 − biết F (1) = 3 .
x−2
A. F ( x ) = x 2 + x − 2ln ( 2 − x ) + 1 . B. F ( x ) = x 2 + x + 2ln x − 2 + 1 .
C. F ( x ) = x 2 + x − ln x − 2 + 1 . D. F ( x ) = x 2 + x − 2ln x − 2 + 1 .
Lời giải
Chọn D
2
F ( x) = f ( x ) dx = 2x + 1 − x − 2 dx = x
2
+ x − 2ln x − 2 + C .
Câu 9: Cho hàm số f ( x ) = x 2 + sin x + 1 . Biết F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) và F ( 0 ) = 1 . Tìm
F ( x) .
x3
A. F ( x ) = x − cos x + x + 2 .
3
B. F ( x ) = + cos x + x .
3
x3 x3
C. F ( x ) = − cos x + x + 2 . D. F ( x ) = − cos x + 2 .
3 3
Lời giải
Chọn C
Do F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) , ta có:
x3
F ( x) = f ( x )dx = ( )
x 2 + sin x + 1 dx =
3
− cos x + x + C .
Mà F ( 0 ) = 1 C − 1 = 1 C = 2 .
x3
Vậy F ( x ) = − cos x + x + 2 .
3
1
Câu 10: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) = và F ( −1) = 1 . Tính F ( 3) .
x+2
1
A. F ( 3) = ln 5 − 1 . B. F ( 3) = ln 5 + 2 . C. F ( 3) = ln 5 + 1 . D. F ( 3) = .
5
Lời giải
Chọn C
1
F ( x) = f ( x ) dx = x+2
dx = ln x + 2 + C .
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số F ( x) = x3 + 2 x 2 + (m 2 − 1) x + C ( C là hằng số) là
nguyên hàm của hàm số f ( x) = 3 x 2 + 4 x + 3 trên .
A. m = 2 . B. m = 4 . C. m = 4 . D. m = 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: F ( x) = x3 + 2 x 2 + (m 2 − 1) x + C
F ( x) = 3x 2 + 4 x + (m 2 − 1) .
Để F ( x) là nguyên hàm của hàm số f ( x) thì m 2 − 1 = 3 m = 2 .
Câu 13: Gọi F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x thỏa mãn F ( 0 ) = 2 . Giá trị của F (1)
bằng
A. e − 2 . B. e + 2 . C. 2 . D. e + 1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có F ( x ) = f ( x ) dx = e dx = e
x x
+C.
− x2 − 2 x 2
Câu 14: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = thoả F ( 0 ) = − . Tính F (1) .
( x + 1) 4
3
2 −7 −7 11
A. . B. . C. . D. .
3 6 24 24
Lời giải
Chọn D
− ( x + 1) + 1
2
− x2 − 2 x
Ta có F ( x ) = f ( x ) dx = ( x + 1)4 dx = ( x + 1)4
dx
2 1 1 2 2 2
Mà F ( −2 ) = − − +c=− − +c=− c=0
3 −2 + 1 3 ( −2 + 1) 3
3 3 3
1 1 1 1 11
Suy ra F ( x ) = − . Vậy F (1) = − = .
x + 1 3 ( x + 1)3
1 + 1 3 (1 + 1)3
24
9 1
Câu 15: Cho hàm số f ( x ) = ( 2 x − 3) có một nguyên hàm là F ( x ) thỏa mãn F ( 2 ) =
3
. Tính F .
8 2
1 1 1 1
A. F = −1 . B. F = 5 . C. F = 3 . D. F = −2 .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
1 ( 2 x − 3) ( 2 x − 3) + C .
4 4
F ( x ) = ( 2 x − 3) dx = .
3
+C =
2 4 8
9 1 9
F ( 2) = + C = C = 1 F ( x ) =
( 2 x − 3) + 1 . 4
8 8 8 8
1
Vậy F = 3 .
2
f ( x ) = ln ( 5 − x ) + 2021 khi x 5
Vì f ( 4 ) = 2021 , f ( 6 ) = 2022 nên
f ( x ) = ln ( x − 5 ) + 2022 khi x 5
P = 21 f (10 ) − 20 f ( 0 ) = 21( ln 5 + 2022 ) − 20 ( ln 5 + 2021) = ln 5 + 2042 2043,6 .
(
Đặt t = ln 2 x + 1 t 2 = ln 2 x + 1 ⎯⎯
→ tdt = ) ln x
x
dx.
( )
3
ln x t 3 ln 2 x + 1
Khi đó
x
ln 2 x + 1dx = t 2dt = + C =
3
3
+ C.
1 1 1
Theo giả thiết F (1) = ⎯⎯ → + C = C = 0.
3 3 3
( ) ⎯⎯→ F ( e)
3
ln 2 x + 1 2 8
Suy ra F ( x ) = = 9 .
3
21 1
Câu 19: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số e2 x và F ( 0 ) = Giá trị F là
2 2
e e e
A. + 10 . B. 2e + 10 . C. + 50 . D. + 11 .
2 2 2
Lời giải
Chọn A
e2 x
Ta có F ( x ) = e2 x dx =
2
+C
21 1 21
Mà F ( 0 ) = +C = C = 10
2 2 2
1 e
Khi đó F = + 10. .
2 2
Câu 20: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên là f ( x ) = sin x + x cos x và f ( 0 ) = 0 . Tính f .
2
A. − 1. B. . C. −2. D. +2.
2 2 2 2
Lời giải
Chọn B
2 2 2 2
Ta có: f − f ( 0 ) =
2
0
f ( x ) dx = ( sin x + x cos x ) dx = 0 sin xdx + 0 x cos xdx .
0
2 2 2
x cos xdx = xd ( sinx )
0 0
= x sin x 2
0 0
− sin xdx =
2
+ cos x 02 =
2
−1.
Suy ra, f − f ( 0 ) = . Mà f ( 0 ) = 0 nên f = .
2 2 2 2
1
Câu 21: Cho hàm số f ( x ) xác định trên R \ 1 thỏa mãn f ( x ) = , f ( 0 ) = 2017 và f ( 2 ) = 2018
x −1
. Tính S = f ( 3) − f ( −1) .
A. S = ln 4035 . B. S = 4 . C. S = ln 2 . D. S = 1 .
Lời giải
Chọn D
1
Trên khoảng (1;+ ) ta có f '( x ) dx = x − 1dx = ln ( x − 1) + C f ( x ) = ln ( x − 1) + C .
1 1
sin 2 x
Do F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos 2 x nên F ( x ) = +C.
2
sin 2 x
Mà F ( ) = 1 C = 1 . Suy ra F ( x ) = +1.
2
1 3
Khi đó F = + 1 = .
4 2 2
1
Câu 24: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = , x \ 0 và f (1) = 2 , f ( −e ) = 4 . Giá trị của
x
( )
f ( −2 ) − 2 f e2 bằng
A. −8 + ln 2 . B. −5 + ln 2 . C. −2 + ln 2 . D. −1 + ln 2 .
Lời giải
Chọn B
1 ln x + C1 ,
x0
f ( x) = f ( x ) dx = x
dx =
ln ( − x ) + C2 , x 0
f (1) = 2 ln1 + C1 = 2 C1 = 2
f ( −e ) = 4 ln e + C2 = 4 C2 = 3
ln x + 2,
x0
Khi đó f ( x ) =
ln ( − x ) + 3, x 0
( )
f ( −2 ) − 2 f e2 = ln 2 + 3 − 2 ( 2 + 2 ) = −5 + ln 2 .
Mà f (1) = 2 7 + C = 2 C = −5 f ( x ) = 8 x3 − 9 x 2 + 8 x − 5
Ta có F ( x ) = f ( x ) dx = (8x )
− 9 x 2 + 8 x − 5 dx = 2 x 4 − 3 x3 + 4 x 2 − 5 x + C
3
Mà F (1) = 4 −2 + C = 4 C = 6 F ( x ) = 2 x 4 − 3x3 + 4 x 2 − 5 x + 6
Vậy F ( −1) = 20 .
1 1
Câu 27: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ( x ) = x + , x 0 và f (1) = . Biết F ( x ) là một
x 2
1
nguyên hàm của f ( x ) trên khoảng ( 0;+ ) thoả mãn F (1) = , khi đó F ( 2 ) bằng
6
2 2 1 1
A. + 2ln 2 . B. + ln 4 . C. + ln 2 . D. + ln 4 .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn D
1 x2
Với x 0 ta có f ( x ) =
f ( x ) dx = x + dx =
x 2
+ ln x + C .
1 12 1 x2
Lại có f (1) = + ln1 + C = C = 0 . Tức là f ( x ) = + ln x .
2 2 2 2
x2 x3
Ta có F ( x ) =
f ( x ) dx = + ln x dx = + x ln x − x + C .
2 6
1 1 x3
Lại có F (1) = 2 − 1 + C = C = 1 . Tức là F ( x ) = + x ln x − x + 1 .
6 6 6
1 1
Vậy F ( 2 ) = + 2ln 2 = + ln 4 .
3 3
1 2
Câu 28: Cho hàm số f ( x ) xác định trên \ thỏa mãn f ( x ) = và f ( 0 ) = 1, f (1) = −2 . Giá
2 2x − 1
trị f ( −1) + f ( 3) bằng
A. 2 + ln15 . B. ln15 − 1 . C. 3 − ln15 . D. ln15 .
Lời giải
Chọn B
1
ln ( 2 x − 1) + C1, x
2 2 2
Ta có f ( x ) =
2x − 1
f ( x) =
2x − 1
dx = ln 2 x − 1 + C =
ln (1 − 2 x ) + C , x 1
2
2
1
ln ( 2 x − 1) − 2, x
Vậy f ( x ) = 2
ln (1 − 2 x ) + 1, x 1
2
Do đó f ( −1) + f ( 3) = ln 3 + 1 + ln 5 − 2 = ln15 − 1 .
Câu 29: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên ( 0;+ ) . Biết 3x 2 là một nguyên hàm của x 2 f ( x ) trên
( 0;+ ) và f (1) = 2 . Tính giá trị f ( e ) .
A. f ( e ) = 8 . B. f ( e ) = 6e − 2 . C. f ( e ) = 4 . D. f ( e ) = 3e + 2 .
Lời giải
Chọn A
Theo đề ta có 3x 2 là một nguyên hàm của x 2 f ( x ) trên ( 0;+ )
Do đó x ( 0; + ) thì 3x 2 = ( ) ( x . f ( x ) dx ) 6 x = x . f ( x ) 6x dx = f ( x ) dx
2 2
6.ln x + C = f ( x ) ( Vì x ( 0; + ) nên ln x = ln x )
Ta lại có: f (1) = 2 6.ln1 + C = 2 C = 2 f ( x ) = 6.ln x + 2 f ( e ) = 6.ln e + 2 = 8 .
Câu 30: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên khoảng ( 0;+ ) thỏa mãn f ( x ) = x sin x + f ( x ) + cos x
và f = . Giá trị của f ( ) bằng
2 2
A. 1 + . B. −1 + . C. 1 + . D. −1 + .
2 2
Lời giải
Chọn D
Hàm số f ( x ) có đạo hàm trên khoảng ( 0;+ ) nên
f ( x ) = x sin x + f ( x ) + cos x xf ( x ) − f ( x ) = − x sin x − cos x
3 1 3 1 3
Do f ( −2 ) = ln ( − ( −2 ) ) − + C2 = ln 2 + + C2 = C2 = 1 − ln 2
2 −2 2 2 2
3 1 3 1 3
Do f ( 2 ) = 2ln 2 − ln ( 2 ) − + C1 = 2ln 2 − ln 2 − + C1 = 2ln 2 − C1 = ln 2 − 1
2 2 2 2 2
1
ln ( x ) − + ln 2 − 1khi x 0
x
Như vậy f ( x ) =
ln ( − x ) − 1 + 1 − ln 2khi x 0
x
Vậy ta có
1 1
f ( −1) + f ( 4 ) = ln ( − ( −1) ) − + 1 − ln 2 + ln ( 4 ) − + ln 2 − 1
−1 4
1 3 8ln 2 + 3
= 0 + 1 + 1 − ln 2 + 2ln 2 − + ln 2 − 1 = 2ln 2 + =
4 4 4
Câu 32: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm, liên tục trên và f ( x ) 0 , x , đồng thời thỏa mãn
x−4
Câu 34: Cho hàm số f ( x ) xác định trên \ −2;1 thỏa mãn f ( x ) = 2
, f ( −3) − f ( 2 ) = 0 và
x + x−2
f ( 0 ) = 1 . Giá trị của biểu thức f ( −4 ) + 2 f ( −1) − f ( 3) bằng
5 2 2 2
A. 3ln + 2. B. 3ln + 2. C. 2ln + 2 . D. 3ln +3.
2 5 5 5
Lời giải
Chọn B
x−4 x−4 2 ( x + 1) − 1( x + 2 ) 2 −1
Ta có: f ( x ) = = = = +
x + x − 2 ( x + 2 )( x − 1)
2
( x + 2 )( x − 1) x + 2 x −1
2ln x + 2 − ln x − 1 + C1 x −2
Suy ra: f ( x ) = f ( x ) dx = 2ln x + 2 − ln x − 1 + C2
2ln x + 2 − ln x − 1 + C
−2 x 1
3 x 1
( x + 2 )2
ln + C1, x −2
1− x
x+2 2
( ) + C , −2 x 1 .
f ( x ) = ln 2
1− x
( x + 2 )2
ln + C3 , x 1
x −1
f ( −3) − f ( 2 ) = 0 1
ln + C1 − C3 − ln16 = 0 C1 − C3 = 6ln 2
Lại có: 4
f ( 0 ) = 1 ln 4 + C2 = 1 C2 = 1 − 2ln 2
4 1 25
Suy ra: f ( −4 ) + 2 f ( −1) − f ( 3) = ln + C1 + 2 ln + C2 − ln + C3
5 2 2
4 1 25 2 8 2
= ln + 2ln − ln + C1 + 2C2 − C3 = ln + 6ln 2 + 2 (1 − 2ln 2 ) = ln + 2 = 3ln + 2
5 2 2 125 125 5
.
Câu 35: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ' ( x ) = sin x + x.cos x, x . Biết F ( x ) là nguyên hàm
của f ( x ) thỏa mãn F ( 0 ) = F ( ) = 1 , khi đó giá trị của F ( 2 ) bằng.
A. 1 + 2 . B. 1 − 4 . C. 1 − 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: f ' ( x ) = sin x + x.cos x, x f ( x) = (sin x + x.cos x ) dx = − cos x + x.cos xdx
f ( x ) = − cos x + x.sin x − sin xdx = − cos x + x sin x + cos x + C1 = x sin x + C1 .
Vậy F ( 2 ) = −2 − 2 + 1 = 1 − 4 .
1 2
Câu 36: Cho hàm số f ( x) xác định trên \ , thỏa mãn f ' ( x ) = , f (0) = 1 và f (1) = 3 . Giá
2 2x − 1
trị của biểu thức f (−1) + f (4) bằng
A. 5 + ln 21 . B. 5 + ln12 . C. 4 + ln12 . D. 4 + ln 21 .
Lời giải
Chọn D
1
2 2 ln ( 2 x − 1) + C1, khi x 2
f '( x ) =
2x − 1
f ( x) =
2x − 1
dx =
ln (1 − 2 x ) + C , khi x 1
.
2
2
f (0) = ln1 + C2 = 1 C2 = 1
f (1) = ln1 + C1 = 3 C1 = 3
1
ln ( 2 x − 1) + 3, khi x
2 2 .
Suy ra f ( x) =
2x − 1
dx =
ln (1 − 2 x ) + 1, khi x 1
2
Do đó f (−1) + f (4) = ln 3 + 1 + ln 7 + 3 = 4 + ln 21 .
Câu 37: Biết rằng x sin x là một nguyên hàm của hàm số f ( − x ) trên khoảng ( −; + ) . Gọi F ( x ) là
3
một nguyên hàm của 2 f ' ( x ) cosx thỏa mãn F = − , giá trị của F ( ) bằng:
2 4
5 3 3 5
A. . B. − . C. . D. − .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
Ta có: f (− x) = ( x sin x ) ' = sinx + x cos x .
Do đó: f ( x) = sin ( − x ) + ( − x ) cos ( − x ) = − sinx − x cos x .
f '( x) = (− sinx − x cos x)' = − cos x − ( cos x − x sin x ) = −2cos x + x sinx .
2 f '( x)cosx = 2(−2cos x + x sinx)cosx = −4cos 2 x + x sin 2x .
1 3
= −2 x − xcos2x − sin 2 x + C .
2 4
1 3
Suy ra: F ( x ) = −2 x − x cos2x − sin 2 x + C .
2 4
Câu 38: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = 12 x 2 − 2, x . Biết F ( x ) là một nguyên hàm
của f ( x ) thỏa mãn F ( 0 ) = 1 và F (1) = −1 , khi đó f ( 2 ) bằng
A. 30 . B. 36 . C. −3 . D. 26 .
Lời giải
Chọn D
Hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = 12 x 2 − 2, x suy ra f ( x ) = 4 x3 − 2 x + C .
Ta lại F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) nên F ( x ) = x 4 − x 2 + Cx + D .
D = 1 C = −2
Mà F ( 0 ) = 1 và F (1) = −1 do đó, ta có .
C + D = −1 D = 1
Vậy F ( x ) = x 4 − x 2 − 2 x + 1 và f ( x ) = 4 x3 − 2 x − 2 .
Do đó f ( 2 ) = 4.23 − 2.2 − 2 = 26 .
Câu 39: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f (1) = e và
f ( x ) + f ( x ) = x, x . Giá trị f ( 2 ) bằng
2 1 1
A. . B. 1 − . C. 1 + . D. 2 .
e e e
Lời giải
Chọn D
Ta có:
( )
f ( x ) + f ( x ) = x f ( x ) .e x + f ( x ) .e x = xe x e x . f ( x ) = xe x .
xe x − e x + C
( e . f ( x )) dx = xe dx e . f ( x ) = xe
Nên x x x x
− ex + C f ( x) = .
ex
e1 − e1 + C
Do f (1) = e f (1) = 1
C = e2 .
e
xe x − e x + e2
Suy ra f ( x ) =
ex
2.e2 − e2 + e2
f ( 2) = = 2.
e2
f ( x)dx = (12 x )
2
Ta có + 2 dx f ( x) = 4 x3 + 2 x + C .
Mà f (1) = 3 6 + C = 3 C = −3 f ( x) = 4 x3 + 2 x − 3 .
f ( x)dx = ( 4 x )
3
Ta có + 2 x − 3 dx F ( x) = x 4 + x 2 − 3x + C .
Mà F (0) = 2 C = 2 F ( x) = x 4 + x 2 − 3 x + 2 .
Vậy F (1) = 1 .
Câu 41: Cho hàm số f ( x ) thoả mãn f = 1 và f ( x ) = cos x 6sin 2 x − 1 , x . Biết F ( x ) là
2
( )
2
nguyên hàm của f ( x ) thoả mãn F ( 0 ) = , khi đó F bằng
3 2
1 2
A. . B. − . C. 1 . D. 0 .
3 3
Lời giải
Chọn C
Ta có f ( x ) = f ( x ) dx = cos x ( 6sin ) ( 6sin )
2 2
x − 1 dx = x cos x − cos x dx
= 6 sin 2 x cos xdx − sin x + C
Đặt t = sin x dt = cos xdx
Suy ra f ( x ) = 6 t 2dt − sin x + C = 2t 3 − sin x + C = 2sin 3 x − sin x + C
Mà f = 1 2sin 3 − sin + C = 1 C = 0 f ( x ) = 2sin 3 x − sin x
2 2 2
Ta có F ( x ) = f ( x ) dx = ( 2sin ) ( )
x − sin x dx = 2 1 − cos 2 x sin xdx + cos x + C
3
x +2
Câu 42: Cho hàm số y = f ( x ) biết f ' ( x ) = , x ( 0; + ) và f (1) = 1 . Biết F ( x ) là một
2x
1
nguyên hàm f ( x ) thỏa mãn F (1) = − , khi đó F ( 9 ) bằng
3
8 8
A. + 8ln 3 . B. 9 + 18ln 3 . C. 9 + 27 ln 3 . D. − + 8ln 3
3 3
Lời giải
Chọn B
x +2 1 1
Ta có: f ' ( x ) = = + , x 0 f ( x ) = x + ln x + C
2x 2 x x
17 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716
CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG
f (1) = 1 C = 0 hay f ( x ) = x + ln x
9 9 9
1
Ta có 1 f ( x ) dx = F ( 9 ) − F (1) F ( 9 ) = − +
3 1
xdx + ln xdx
1
1 2 3 9
= − + x |1 + ( x ln x − x ) |19 = 9 + 18ln 3
3 3
Câu 43: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ( x ) = sin x + x cos x, x và f ( ) = 0 . Biết F ( x) là
nguyên hàm của f ( x) thỏa mãn F ( ) = 2 , khi đó F (0) bằng
A. . B. −3 . C. − . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Ta có
f ( x) = f ( x ) dx
= ( sin x + x cos x ) dx = − cos x + x cos x dx = x sin x + C
Với f ( ) sin + C = 0 C = 0 . Suy ra f ( x ) = x sin x .
Lại có:
F ( x) = f ( x ) dx = x sin x dx = − x cos x + sin x + C
Với F ( ) = 2 − cos + sin + C = 2 + 0 + C = 2 C = .
Suy ra: F ( 0 ) = −0cos 0 + sin 0 + =
Câu 44: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục, nhận giá trị dương trên ( 0;+ ) và thoả mãn f (1) = 2 ;
x2
f ( x ) = với mọi x ( 0; + ) . Giá trị của f ( 3) bằng
( f ( x ))
2
3 3
A. 34 . B. 34 . C. 3 . D. 20 .
Lời giải
Chọn A
x2
f ( x ) .( f ( x ) ) = x 2 với mọi x ( 0; + ) nên lấy nguyên hàm hai vế
2
Ta có f ( x ) =
( f ( x ))
2
1 3 1 1 3
f ( x ) .( f ( x ) ) ( f ( x )) d ( f ( x )) = 3 x + C 3 ( f ( x )) = 3 x + C .
2 2 3
ta được
dx = x 2dx
1 1 7
( f (1) ) = + C C = .
3
Với x = 1
3 3 3
1 1 7
Do đó ( f ( x ) ) = x3 + f ( x ) = x3 + 7 . Vậy f ( 3) = 3 34 .
3 3
3 3 3
1
Câu 45: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = + 6 x, x (1; + ) và f ( 2 ) = 12 . Biết F ( x )
x −1
là nguyên hàm của f ( x ) thỏa F ( x ) = 6 , khi đó giá trị biểu thức P = F ( 5 ) − 4 F ( 3) bẳng
A. 20 . B. 24 . C. 10 . D. 25 .
Lời giải
Chọn B
TÀI LIỆU TOÁN 12 THPT | 18
Phan Nhật Linh Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia
1
Ta có f ( x) = + 6 x, x (1; + )
x −1
1
f ( x) =
x −1
+ 6 x dx = ln ( x − 1) + 3x 2 + C , x (1; + )
Vì f ( 2 ) = 12 ln ( 2 − 1) + 3.22 + C = 12 C = 0
Khi đó f ( x ) = ln ( x − 1) + 3x 2 , x (1; + )
Vì F ( x ) là nguyên hàm của f ( x ) nên
x
F ( x ) = ln ( x − 1) + 3x 2 dx = x ln ( x − 1) −
x −1
dx + 3x 2dx + C
1
= x ln ( x − 1) − 1 + dx + 3x dx + C = x ln ( x − 1) − x − ln ( x − 1) + x + C
2 3
x −1
Lại có F ( 2 ) = 6 −2 + 8 + C = 6 C = 0 suy ra F ( x ) = x ln ( x − 1) − x − ln ( x − 1) + x3
Khi đó F ( 5 ) = 5ln 4 − 5 − ln 4 + 53 = 8ln 2 + 120 .
F ( 3) = 3ln 2 − 3 − ln 2 + 33 = − ln 2 + 24 .
Suy ra: P = F ( 5 ) − 4 F ( 3) = 24 .
2x + 1
Câu 46: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = trên khoảng ( 0;+ ) thỏa mãn
x + 2 x3 + x 2
4
1
F (1) = . Giá trị của biểu thức S = F (1) + F ( 2 ) + F ( 3) + ... + F ( 2021) + F ( 2022 ) bằng
2
2022 2022.2024 1 2022
A. . B. . C. 2021 . D. − .
2023 2023 2023 2023
Lời giải
Chọn C
2x + 1 2x + 1 2x + 1
Ta có f ( x ) = 4 = 2 2 =
3
x + 2x + x 2
( )
x x + 2 x + 1 x ( x + 1)
2
2x + 1
F ( x ) = f ( x ) dx = x ( x + 1)
2
dx
Đặt t = x ( x + 1) dt = ( 2 x + 1) dx
1 1 −1
Khi đó F ( x ) = f ( x ) dx = t 2
dt = − + C =
t x ( x + 1)
+C
1 1 1
Với F (1) = − + C = C =1
2 2 2
−1
Vậy F ( x ) = +1
x ( x + 1)
Suy ra:
Câu 47: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có đạo hàm f ( x ) = − x 2 − 4 x − 3 thỏa mãn
5
f ( −4 ) + f ( 0 ) = 3 . Tính giá trị của biểu thức P = f ( 2 ) + f − .
2
301 −301
A. 21 . B. −12 . C. . D. .
24 24
Lời giải
Chọn D
− x 2 − 4 x − 3; x ( −; −3) ( −1; + )
Ta có: f ' ( x ) = 2
x + 4 x + 3; x −3; −1
x3
− − 2 x − 3 x + C1; x ( −; −3)
2
3
x3
Suy ra f ( x ) = + 2 x 2 + 3 x + C2 ; x −3; −1
3
x3
− − 2 x − 3 x + C3 ; x ( −1; + )
2
3
Vì lim f ( x ) = lim f ( x ) = f ( −3) nên C1 = C2 .
x →−3− x →−3+
4 4
Vì lim f ( x ) = lim f ( x ) = f ( −1) nên − + C2 = + C3 .
x →−1−
x →−1+ 3 3
4 5 7
Mà f ( −4 ) + f ( 0 ) = 3 + C1 + C2 = 3 C1 = C2 = C3 =
3 6 2
5 50 5 301
Vậy P = f ( 2 ) + f − = − + C3 − + C2 = − ..
2 3 24 24
2cos x − 1
Câu 48: Cho hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = trên khoảng ( 0; ) . Biết
sin 2 x
rằng giá trị lớn nhất của F ( x ) trên khoảng ( 0; ) là 3 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh
đề sau.
2 3 5
A. F = 3 3 − 4 . B. F = . C. F = − 3 . D. F = 3− 3 .
6 3 2 3 6
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2cos x − 1 cos x 1
f ( x ) dx = 2
sin x
dx = 2 2
sin x
dx −
sin 2 x
dx
d ( sin x ) 1 2
=2 2
sin x
− sin 2
x
dx = −
sin x
+ cot x + C
max F ( x ) = F = − 3 + C
( 0; ) 3
Theo đề bài ta có, − 3 + C = 3 C = 2 3 .
2
Do đó, F ( x ) = − + cot x + 2 3 .
sin x
Khi đó, F = 3 3 − 4 .
6
xe x
Câu 49: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số y = và F (1) = 1 . Hệ số tự do của F ( x )
( x + 1)2
thuộc khoảng
1 1 1 1
A. − ;0 . B. 0; . C. ;1 . D. −1; − .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
xe x ( x + 1) e x − e x dx = e x − e x dx
( x + 1) 2
dx = ( x + 1)2 x + 1 ( x + 1)2
1 x 1 ex
( )
1
= ex .
x +1
+ e x .
x +1
d x =
e
.
x +1
d x =
x +1
+C.
e e
Do F (1) = 1 + C = 1 C = 1 − C −0,36 .
2 2
1
Vậy hệ số tự do của F ( x ) thuộc khoảng − ;0 .
2
3
Xét I = 2 f ( x ) dx + 3 f ( x ) dx = 2 F ( 0) − F ( 3) + F ( 4 ) − F (3) = 2F ( 0 ) + F ( 4 ) − 3F ( 3) .
0 4 1 0
4
3
Mặt khác I = 2 f ( x ) dx + 3
3 1
f ( x ) dx = 2 f ( x ) dx + f ( x ) dx +
3 f ( x ) dx
1 0
4
( ) ( ) (
= 2 3 x + 2 x dx + 4 x − 2 x + 3 dx + 3x 2 + 2 x dx = −30 . )
2 3
3 1 3
2
2 F ( 0 ) + F ( 4 ) − 3F ( 3) = −30 2 F ( 0 ) + F ( 4 ) = −30 + 3F ( 3) = − .
3
a = 2; b = 3 T = 9 .
x 2 + 3 khi x 1
Câu 51: Cho hàm số y = f ( x ) = . Giả sử F là nguyên hàm của f trên thỏa mãn
5 − x khi x 1
F ( 3) = 20 . Giá trị của F ( −1) là
11 14 11 17
A. − . B. − . C. . D. .
3 3 6 3
Lời giải
Chọn B
x3
+ 3 x + C1 khi x 1
3
F ( x) = .
2
x
5 x − +C khi x 1
2
2
33
Ta có F ( 3) = 20 + 3.3 + C1 = 20 C1 = 2 .
3
Lại có hàm số y = F ( x ) liên tục trên nên liên tục tại x = 1 lim F ( x ) = lim F ( x ) = F (1)
x →1+ x →1−
13 12 5
+ 3.1 + 2 = 5.1 − +C2 C2 =
3 2 6
2 x + 2021 khi x 1
Câu 52: Cho hàm số f ( x) = 2 . Giả sử F là một nguyên hàm của f trên thỏa
3x + 2020 khi x 1
mãn F (0) = 2 . Tính 4 F ( −2 ) + 5 F ( 2 ) .
1
Câu 53: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = , x \ 0 và f (1) = 2 , f ( −e ) = 4 . Giá trị của
x
( )
f ( −2 ) − 2 f e2 bằng
A. −8 + ln 2 . B. −5 + ln 2 . C. −2 + ln 2 . D. −1 + ln 2 .
Lời giải
Chọn B
1 ln x + C1 ,
x0
f ( x) = f ( x ) dx = x
dx =
ln ( − x ) + C2 , x 0
f (1) = 2 ln1 + C1 = 2 C1 = 2
f ( −e ) = 4 ln e + C2 = 4 C2 = 3
ln x + 2,
x0
Khi đó f ( x ) =
ln ( − x ) + 3, x 0
( )
f ( −2 ) − 2 f e2 = ln 2 + 3 − 2 ( 2 + 2 ) = −5 + ln 2 .
Lại có F ( x ) = f ( x ) dx = (3x )
2
− cos x + 1 dx = x3 − sin x + x + C2 .
Hơn nữa, F ( 0 ) = 3 C2 = 3 .
23 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716
CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG
F ( x ) = x3 − sin x + x + 3 .
Suy ra F ( ) = 3 − sin + + 3 = 3 + + 3 .
1
Câu 55: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = + 6 x , x (1; + ) và f ( 2 ) = 12 . Biết F ( x ) là
x −1
nguyên hàm của f ( x ) thỏa F ( 2 ) = 6 , khi đó giá trị biểu thức P = F ( 5 ) − 4 F ( 3) bằng
A. 20 . B. 24 . C. 10 . D. 25 .
Lời giải
Chọn B
1
Trên (1;+ ) ta có f ( x ) = + 6 x dx = ln ( x − 1) + 3x 2 + C .Vì f ( 2 ) = 12 nên C = 0 .
x −1
F ( x) = ( ln ( x − 1) + 3x )dx = ( x − 1) ln ( x − 1) − ( x − 1) + x
2 3
+ C1.
Vì F ( 2 ) = 6 nên C1 = −1 .
F ( x ) = ( x − 1) ln ( x − 1) + x3 − x. Vậy P = F ( 5 ) − 4 F ( 3) = 24.
Lại có F ( x ) = f ( x ) dx = ( 3x )
2
− sin x + 3 dx = x 3 + cos x + 3x + C2 .
Hơn nữa, F ( 0 ) = 3 C2 = 2 .
F ( x ) = x3 + cos x + 3x + 2 .
3 + 12
3
Suy ra F = + cos + 3. + 2 = + 2.
2 8 2 2 8
1
Câu 57: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = , x \ 0 và f (1) = 2 , f ( −e ) = 4 . Biết F ( x ) là
x
( )
một nguyên hàm của f ( x ) thỏa mãn F e2 = 2e , khi đó F ( e ) bằng
A. 3e − 4e 2 . B. 4e − 3e 2 . C. 4e − 5e 2 . D. 5e 2 − 4e .
Lời giải
Chọn B
1 ln x + C1 ,
khi x 0
Ta có f ( x ) = f ( x ) dx = x dx = ln ( − x ) + C , khi x 0 .
2
Mà f (1) = 2 ln1 + C1 = 2 C1 = 2 .
ln x + 2
khi x 0
Khi đó f ( x ) = .
ln ( − x ) + 3 khi x 0
e2 e2
( )
Ta có F e2 − F ( e ) = e f ( x ) dx = e ( ln x + 2 )dx
e2 e2 e2
= x ( 2 + ln x ) e − e dx = 4e2 − 3e − x e = 3e2 − 2e
Vậy F ( e ) = 4e − 3e2 .
Câu 58: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ( x ) = 2 x 2 − x − 3, x . Biết F ( x ) là nguyên hàm của
hàm số f ( x ) và tiếp tuyến của F ( x ) tại điểm M ( 0;2 ) có hệ số góc bằng 0. Khi đó F (1) bằng
7 −7 −1 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
F ( 0 ) = f ( 0 ) = 0
Vì tiếp tuyến của F ( x ) tại điểm M ( 0;2 ) có hệ số góc bằng 0
F ( 0 ) = 2
2 x3 x 2
Ta có: f ( x ) = f ( x ) dx = ( 2x )
2
− x − 3 dx = − − 3x + C .
3 2
Do f ( 0 ) = 0 C = 0 .
2 x3 x 2
Vậy f ( x ) = − − 3x .
3 2
1
Mà 0 f ( x ) dx = F (1) − F ( 0 )
1 1
2 x3 x 2 1
Suy ra F (1) = 0 f ( x ) dx + F ( 0 ) =
0
3
−
2 − 3 x dx + 2 = .
2
Mà f ( 0 ) = −2 nên C1 = −1 . Suy ra f ( x ) = 3x 2 − e x − 1 .
Lại có F ( x ) = f ( x ) dx = (3x )
2
− e x − 1 dx = x3 − e x − x + C2 .
Hơn nữa, F ( 0 ) = −1 −1 + C2 = −1 C2 = 0 .
F ( x ) = x3 − e x − x .
Suy ra F (1) = 13 − e1 − 1 = e .
25 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716
CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG
Câu 60: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = −4 x3 + 2 x − 1, x và f ( 0 ) = 0. Biết F ( x ) là một
nguyên hàm của f ( x ) thỏa mãn F (1) = 1, khi đó F ( 2 ) bằng
131 131 41 41
A. − . B. . C. . D. − .
30 30 30 30
Lời giải
Chọn A
Ta có: f ( x ) = −4 x3 + 2 x − 1 f ( x ) = ( −4 x )
3
+ 2 x − 1 dx = − x 4 + x 2 − x + C1 .
Do f ( 0 ) = 0 C1 = 0 .
Nên f ( x ) = − x 4 + x 2 − x
x5 x3 x 2
Suy ra F ( x ) = f ( x ) dx = −
5
+ −
3 2
+C
41
Mà F (1) = 1 C = .
30
x5 x3 x 2 41 131
Hay F ( x ) = − + − + F ( 2) = − .
5 3 2 30 30
Lại có F ( x ) = f ( x ) dx = ( sin x + e )
−x
+ 2 dx = − cos x − e − x + 2 x + C2 .
Hơn nữa, F ( 0 ) = −3 −1 − 1 + C2 = −3 C2 = −1 .
F ( x ) = − cos x − e − x + 2 x − 1 .
Suy ra F ( ) = 2 − e− .
x 2 + 3 khi x 1
Câu 63: Cho hàm số f ( x ) = . Giả sử F ( x ) là nguyên hàm của f ( x ) trên thỏa mãn
5 − x khi x 1
F ( 3) = 20 . Giá trị của F ( −1) là
11 14 11 17
A. − . B. − . C. . D. .
3 3 6 3
Lời giải
Chọn B
x3
+ 3 x + C1 khi x 1
3
F ( x) = .
2
5 x − x + C khi x 1
2
2
33
Ta có F ( 3) = 20 + 3.3 + C1 = 20 C1 = 2 .
3
Lại có hàm số y = F ( x ) liên tục trên nên liên tục tại x = 1
13 12 5
lim F ( x ) = lim F ( x ) = F (1) + 3.1 + 2 = 5.1 − + C2 C2 =
x →1+
x →1− 3 2 6
Câu 64: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ( x) = 2sin 2 x + 1, x . Biết F ( x) là nguyên hàm của
f ( x) thỏa mãn F (0) = f ( 0 ) = 1 , khi đó F bằng.
4
+ 4 + 3 + 4 + 12
2 2
A. F = . B. F = .
4 16 4 16
+ +3 + + 12
2 2
C. F = . D. F = .
4 16 4 16
Lời giải
Chọn B
( 2sin ) 1
( 2 − cos 2 x ) dx = 2 x − 2 sin 2 x + C .
2
+ Ta có f ( x) = x + 1 dx =
1
Vì f (0) = 1 nên C = 1 f ( x) = 2 x − sin 2 x + 1
2
1 1
+ Ta có F ( x) = 2 x − sin 2 x + 1 dx = x 2 + cos 2 x + x + T ( trong đó T là hằng số)
2 4
1 3 1 3
Vì F (0) = 1 + T = 1 T = , nên F ( x) = x 2 + cos 2 x + x + .
4 4 4 4
1
Câu 66: Cho hàm số f ( x ) xác định trên \ 1 thỏa mãn f ( x ) = và f ( 0 ) = 0, f ( 2 ) = 2 . Khi đó
x −1
f ( −1) + f ( 3) bằng:
A. 2 − ln 2 . B. 2 + ln 2 . C. 2 . D. 2 + 2 ln 2 .
Lời giải
Chọn D
0 0 0
Ta có
−1
f ( x ) dx = f ( 0 ) − f ( −1) nên suy ra f ( −1) = f ( 0 ) −
−1
f ( x ) dx = − −1 f ( x ) dx.
3 3
Tương tự ta cũng có: f ( 3) = f ( 2 ) + 2 f ( x ) dx = 2 + 2 f ( x ) dx .
0 3 0 3
f ( −1) + f ( 3) = 2 −
−1
f ( x ) dx + 2 f ( x ) dx = 2 − ln x − 1
−1
+ ln x − 1
2
= 2 + 2ln 2 .
Câu 67: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ( x ) = sin x − 9cos3x, x và f = 1 . Biết F ( x )
2
là một nguyên hàm của f ( x ) thỏa mãn F ( 0 ) = 2 , khi đó F ( ) bằng
A. −2 . B. 2 − 2 . C. 2 . D. 2 + 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có f ( x ) = f ( x ) dx = (sin x − 9cos3x ) dx = −cosx − 3sin 3x + C .
Do f = 1 −cos − 3sin 3. + C = 1 C = −2 .
2 2 2
Nên f ( x ) = − cosx − 3sin 3x − 2 .
Câu 68: Hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và: f ( x ) = 2e2 x + 1, x, f ( 0 ) = 2 . Biết F ( x ) là
3
nguyên hàm của f ( x ) thỏa mãn F (1) = , khi đó F ( 2 ) bằng
2
e4 e2 e4 e2 e4 e2 e4 e2
A. − +4. B. + +4. C. − − 4. D. + −4.
2 2 2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
f ( x ) dx = ( 2e )
+ 1 dx = e 2 x + x + C .
2x
Ta có: f ( x) =
(e ) 1 1
Mà F ( x ) là nguyên hàm của f ( x ) nên F ( x ) = 2x
+ x + 1 dx = e2 x + x 2 + x + C1
2 2
3 e2 3 3 e2
F (1) = + + C1 = C1 = − .
2 2 2 2 2
1 1 e2
Suy ra F ( x ) = e2 x + x 2 + x − .
2 2 2
e4 e2
Vậy F ( 2 ) = − + 4.
2 2
2x − 5
Câu 69: Cho hàm số f ( x ) xác định trên \ 1 thoả mãn f ( x ) = , f ( 3) = 2 và f ( 0 ) = 4 . Giá
x −1
trị của biểu thức f ( −3) − 2 f ( 5 ) bằng
A. −14 . B. 6 − 3ln 2 . C. −2 − 6ln 2 . D. 14 .
Lời giải
Chọn A
2x − 5 3
Ta có: f ( x ) = f ( x ) dx = dx = 2 − dx = 2 x − 3ln x − 1 + C , x \ 1 .
x −1 x −1
+ Xét trên khoảng (1;+ ) ta có: f ( 3) = 2 6 − 3ln 2 + C = 2 C = −4 + 3ln 2 .
Do đó, f ( x ) = 2 x − 3ln x − 1 − 4 + 3ln 2 , với mọi x (1; + ) .
Suy ra f ( 5 ) = 10 − 6ln 2 − 4 + 3ln 2 = 6 − 3ln 2 .
+ Xét trên khoảng ( − ;1) ta có: f ( 0 ) = 4 C = 4 .
Do đó f ( x ) = 2 x − 3ln x − 1 + 4 , với mọi x ( − ;1) .
Suy ra f ( −3) = −6 − 6ln 2 + 4 = −2 − 6ln 2 .
Vậy f ( −3) − 2 f ( 5 ) = −14 .
Câu 70: Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e2x và F ( 0 ) = 0 . Giá trị của F ( ln 3) bằng
A. 2 . B. 6 . C. 8 . D. 4 .
Lời giải
29 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716
CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG
Chọn D
1
Ta có: F ( x ) = e2 x dx = .e2 x + C
2
1 1 1 1
F ( 0 ) = 0 .e0 + C = 0 C = − F ( x ) = .e2 x −
2 2 2 2
1 1
Khi đó: F ( ln 3) = .e2ln 3 − = 4 .
2 2
f ( 0 ) = 3 C = 3 f ( x ) = 2 x3 + 4 x + 3
x4
F ( x) = f ( x ) dx = ( 2 x3 + 4 x + 3 dx =) 2
+ 2 x 2 + 3x + C '
7 x4 7 37
F (1) = 2 C ' = − F ( x ) = + 2 x 2 + 3x − F ( 2 ) = .
2 2 2 2
Câu 72: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ' ( x ) = 24e2 x + e x , x và f (1) = 12e 2 + e . Biết F ( x )
là một nguyên hàm của f ( x ) thỏa mãn F (1) = 6e2 + e + 3 , khi đó F ( 0 ) bằng
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Lời giải
Chọn B
Ta có f ( x ) = f '( x ) dx = ( 24e )
2x
+ e x dx = 12e 2 x + e x + C .
Lại có F ( x ) = f ( x ) dx = (12e )
+ e x dx = 6e2 x + e x + C .
2x
1 1
F (1) − F ( −1) = f ( x ) dx F ( −1) = F (1) − f ( x ) dx
−1 −1
1
( 4x )
3
= −8 − + 3 x 2 + 6 x + 2 dx = −14
−1
Ta có f ( x ) = (12 x 2 + 18 x + 2)dx = 4 x3 + 9 x 2 + 2 x + C1.
Do f ( 0 ) = 0 C1 = 0. Khi đó f ( x ) = 4 x3 + 9 x 2 + 2 x.
Lại có F ( x) là nguyên hàm của hàm f ( x) nên ta có
F ( x) = f ( x ) dx = (4 x
3
+ 9 x 2 + 2 x)dx = x 4 + 3x 3 + x 2 + C2 .
Mà F ( x ) = 0 C2 = 0.
Khi đó, F ( x ) = x 4 + 3x3 + x 2 .
Vậy F (1) = 14 + 3.13 + 12 = 5.
−
Câu 76: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ' ( x ) = sin 3x + e , x −x
và f = −e 2 . Biết
2
F ( x ) là nguyên hàm của f ( x ) thỏa mãn F ( 0 ) = 3 , khi đó F ( ) bằng
A. −e − + 2 . B. e − + 2 . C. e − − 2 . D. −e − − 2 .
Lời giải
Chọn B
1
1 1 x + C1 ( x 0 )
x x
Ta có: f ( x ) = − 2 f ( x ) = − 2 dx =
1 + C ( x 0)
x 2
ln x + C1 x + D1 ( x 0 )
f ( x) =
ln ( − x ) + C2 x + D2 ( x 0 )
Từ f ( ) = 0 cos − sin + C1 = 0 C1 = 1 .
Do đó f ( x ) = cos x − sin x + 1 .
Từ F ( 2 ) = 3 − sin 2 − cos 2 + 2 + C2 = 3 C2 = 4 − 2 .
Do đó F ( x ) = − sin x − cos x + x + 4 − 2 .
Vậy F ( 3 ) = − sin 3 − cos3 + 3 + 4 − 2 = + 5 .
f ( x)dx = ( 6 x )
2
Ta có f ( x) = − 2 dx = 2 x3 − 2 x + C
(2x ) 1 4
3
Ta có F ( x) = f ( x)dx = − 2 x + 2 dx = x − x2 + 2x + C
2
Mà F (0) = 0 C = 0
1 4
Vậy F ( x) = x − x 2 + 2 x , suy ra F (2) = 4 .
4
f ( x)dx = (12 x )
3
Ta có + 2 x dx f ( x ) = 3 x 4 + x 2 + C .
33 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716
CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG
Mà f (−1) = 3 4 + C = 3 C = −1 f ( x) = 3 x 4 + x 2 − 1 .
x5 x3
Ta có f ( x)dx = ( )
3x 4 + x 2 − 1 dx F ( x) = 3
5
+ − x+C .
3
x5 x3
Mà F (0) = −1 C = −1 F ( x) = 3 + − x − 1.
5 3
14
Vậy F (−1) = − .
15
Câu 82: Cho hàm số f ( x) liên tục và thỏa mãn f ( x ) 0, x (1;3) . Biết rằng
4
− 3
2x
e .f 3
( x ) + 1 = 3e x
. f ( x ) . f ( x ) , x (1;3) và f ( 2 ) = e 3 , khi đó giá trị của f thuộc
2
khoảng nào dưới đây?
1 1 1 1 2 2
A. ; . B. 0; . C. ; . D. ;1 .
3 2 3 2 3 3
Lời giải
Chọn B
Ta có: e2 x . f 3 ( x ) + 1 = 3e x . f ( x ) . f ( x ) e 2 x . f 3 ( x ) + 1 = 2e x . ( f 3 ( x) )
(
)
( ) ( )
2
e2 x . f 3 ( x ) + 1 = 2 e x . f 3 ( x ) − e x . f 3 ( x ) ex. f 3 ( x ) + 1 = 2 ex. f 3 ( x )
(e . x
) = 1 (e .
f 3 ( x) + 1 x
f 3 ( x) +1 ) dx = 1 dx −1 1
2
= x + C (*) .
(e . ( ) ) (e . ( ) )
2 2
x
f3 x + 1
2 x
f3 x + 1 e . x
f 3 ( x) + 1 2
−4
−1 −3
Vì f ( 2 ) = e 3 nên (*) =1+ C C =
2 2
2
−1 1 3 1− x 3 1
Do đó: = x − f ( x) = 3 . Suy ra: f 0,18 0;
( x − 3) .e
x
ex. f 3 ( x) + 1 2 2 2 3
A VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 2 x .
1 1
A. f ( x )dx = − 2 .cos 2 x + C . B. f ( x )dx = 2 .cos 2 x + C .
C. f ( x )dx = − cos 2 x + C . D. f ( x )dx = cos 2 x + C .
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
1 1
Ta có: f ( x )dx = sin 2 x.dx = 2 sin 2x.d ( 2x ) = − 2 .cos 2 x + C .
Cách 2:
Ta có: I = f ( x )dx = sin 2 x.dx .
dt
Đặt 2 x = t 2dx = dt dx = .
2
1 1 1
Khi đó:
2
sin t.dt = − .cos t + C = − .cos 2 x + C .
2 2
Câu 2: Tính nguyên hàm x x + 2dx bằng cách đặt t = x + 2 ta thu được nguyên hàm nào dưới đây?
2(t 2t dt . 2(t
2
A. − 2)t 2 dt . B. 2
C. (t 2 − 2)tdt . D. 2
− 2)tdt
Lời giải
Ta có I = x x + 2dx
Đặt t = x + 2 t 2 = x + 2 2tdt = dx
I = x x + 2dx = t (t 2 − 2)2tdt = 2(t
2
− 2)t 2dt .
ln x
Câu 3: Nếu đặt t = 1 + ln x thì I = x (1 + ln x ) dx trở thành
1 t 1 1 1
A. I = 1 −
t +1
e dt . B. I = 1 −
t +1
dt . C. I = 1 − dt .
t
D. I = 1 − et dt .
t
Lời giải
Chọn C
1
Đặt t = 1 + ln x dt = dx; ln x = t − 1 .
x
t −1 1
Khi đó ta có: I =
t
dt = 1 − dt .
t
( ) 1
2022
Câu 4: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x x 2 + 1 thỏa mãn F ( 0 ) = . Giá trị
4046
của F (1) bằng:
( )
2022
F ( x) = f ( x ) dx = x x 2 + 1 dx
dt
Đặt t = x 2 + 1 dt = 2 xdx = xdx
2
( )
2023
2022 dt 1 t 2023 x2 + 1
Khi đó F ( x ) = t = .
2 2 2023
+C =
4046
+C.
1 1 1
F ( 0) = +C = C = 0.
4046 4046 4046
(x )
2023
2
+1 22023 22022
Vậy F ( x ) = F (1) = = .
4046 4046 2023
(1 − 2x)
2024
(1 − 2x)
2023
x (1 − 2 x )
2022
Câu 5: Biết dx = − + C . Giá trị của a − b bằng
a b
A. 0 . B. 1 . C. −4 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
1
Đặt t = 1 − 2 x dt = −2dx dx = − dt
2
1− t
t = 1 − 2x x =
2
1 − t 2022 1 1 1 t 2024 t 2023
x (1 − 2 x ) ( )
2022
Ta có: dx = t − dt = t 2023 − t 2022 dx = − +C
2 2 4 4 2024 2023
=
(1 − 2x)
2024
−
(1 − 2x)
2023
+C
4.2024 4.2023
Vậy a − b = 4.2024 − 4.2023 = 4 .
( )
3
Câu 1: Tính x 2 2 x3 − 1 dx
(2x ) (2x ) ( 2x ) ( 2x )
4 4 3 4
3 3 3 3
−1 −1 −1 −1
A. +C. B. +C. C. . D. .
24 4 4 24
Lời giải
Chọn A
(2x )
4
3
−1
( ) ( 2x ) ( )
3 1 3
Ta có x 2 2 x3 − 1 dx = 3
− 1 d 2 x3 − 1 = +C.
6 24
Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos 3x +
6
1
A. f ( x ) dx = sin 3x + 6 + C . B. f ( x ) dx = 6 sin 3x + 6 + C .
1 1
C. f ( x ) dx = − 3 sin 3x + 6 + C . D. f ( x ) dx = 3 sin 3x + 6 + C .
Lời giải
Chọn D
1
Ta có cos 3x + 6 dx = 3 sin 3x + 6 + C
Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin2 xdx = 2cos 2 x + C .
B. sin2 xdx = −2cos 2 x + C .
1 1
C. sin2 xdx = cos 2 x + C .
2
D. sin2 xdx = − cos 2 x + C .
2
Lời giải
Chọn D
1 1
Ta có sin2 xdx =
2
sin2 xd ( 2 x ) = − cos 2 x + C .
2
sin x
Câu 4: Tìm nguyên hàm 2021cosx + 2022 dx , bằng cách đặt t = 2021cosx + 2022 . Khi đó nguyên
hàm đã cho trở thành nguyên hàm nào sau đây?
1 dt 1 dt
A. 2021 tdt . B. −
2021 t
. C.
2021 t
. D. −2021 tdt .
Lời giải
Chọn B
1
Đặt t = 2021cosx + 2022 − dt = s inx dx .
2021
s inx 1 dt
Nên
2021cosx + 2022
dx = −
2021 t
.
Câu 5: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e3 x .
f ( x )dx = e
3x
Ta có: I = .dx .
dt
Đặt 3x = t 3dx = dt dx = .
3
1 t 1 1
Khi đó:
3
e .dt = .et + C = .e3 x + C .
3 3
Câu 6: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 21x là
1
A. f ( x ) dx = 21 cos 21x + C . B. f ( x ) dx = 21cos 21x + C .
1
C. f ( x ) dx = − 21 cos 21x + C . D. f ( x ) dx = −21cos 21x + C .
Lời giải
Chọn C
1
Ta có: f ( x ) dx = sin 21xdx = − 21 cos 21x + C .
Câu 7: Hàm số F ( x ) = 2 x + sin 2 x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
1 1
A. x 2 + cos 2 x . B. 2 + 2cos 2x . C. x 2 − cos 2 x . D. 2 − 2cos 2x .
2 2
Lời giải
Chọn B
Ta có F ( x ) = 2 x + sin 2 x F ( x ) = 2 + 2cos 2 x .
Vậy hàm số F ( x ) = 2 x + sin 2 x là một nguyên hàm của hàm số 2 + 2cos 2x .
Câu 8:
Xét nguyên hàm I = x x + 2dx . Nếu đặt t = x + 2 thì ta được
( 2t − 4t ) dt . ( 2t )
4 2 4
A. I = B. I = − t 2 dt .
C. I = ( t − 2t ) dt .
4 2
D. I = ( 4t 4
)
− 2t 2 dt .
Lời giải
Chọn A
Đặt t = x + 2 t 2 = x + 2 2tdt = dx .
(t ) ( 2t )
2 4
Ta có I = x x + 2dx = − 2 .t.2tdt = − 4t 2 dt .
Câu 9:
Xét nguyên hàm I = x x + 2dx . Nếu đặt t = x + 2 thì ta được
( 2t − 4t ) dt . ( 2t )
4 2 4
A. I = B. I = − t 2 dt .
C. I = ( t − 2t ) dt .
4 2
D. I = ( 4t 4
)
− 2t 2 dt .
Lời giải
Chọn A
Đặt t = x + 2 t 2 = x + 2 2tdt = dx .
(t ) ( 2t )
2 4
Ta có I = x x + 2dx = − 2 .t.2tdt = − 4t 2 dt .
1
C. sin 2 xdx = − cos 2 x + C .
2
D. sin 2 xdx = 2cos 2 x + C .
Lời giải
Chọn C
1 1
Ta có sin 2 xdx =
2
sin 2 xd2x = − cos 2 x + C .
2
x(2 x − 3) dx = A(2 x − 3)
5 7
Câu 11: Cho + B(2 x − 3)6 + C , với A, B, C .Tính giá trị biểu
thức 7 A − 2 B
1
A. 0. B. . C. 3. D. 5.
2
Lời giải
Chọn A
1
( 2 x − 3)6 + 3 ( 2 x − 3)5 dx
x ( 2 x − 3) dx =
5
Ta có:
2
1 3 1 1
=
2 2
( 2 x − 3)6 dx + ( 2 x − 3)5 dx = ( 2 x − 3)7 + ( 2 x − 3)6 + C
28 8
1 1 7 2
A = ; B = 7 A − 2B = − =0
28 8 28 8
( )
9
Câu 12: Tìm nguyên hàm x x 2 + 7 dx ?
1 2 1 2
(
1 2
)
10
A. ( x + 7)10 + C . B. 9( x 2 + 7)8 + C . C. ( x + 7)8 + C . D. x +7 +C.
20 16 10
Lời giải
Chọn A
( ) (x ) ( )
9 1 9 1 2 10
Ta có x x 2 + 7 dx = 2
+ 7 d(x 2 + 7) = x +7 +C
2 20
e2 x
Câu 13: Tính nguyên hàm của hàm số f ( x) = .
ex + 2
A. F ( x) = e 2 x − 4ln(e x + 2) + C. B. F ( x) = e x + 2ln(e x + 2) + C.
C. F ( x) = e x − 2ln(e x + 2) + C. D. F ( x) = ln(e x + 2) + C.
Lời giải
5 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716
CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG
Chọn C
e2 x 2 x
x x
Ta có: F ( x) = f ( x)dx = x
dx = 1 − x e dx = e − 2ln(e + 2) + C.
e +2 e +2
Câu 14: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và f ( x ) dx = F ( x ) + C . Tìm kết luận đúng.
1
A. f ( 2 x + 3) dx = 2.F ( 2 x + 3) + C . B. f ( 2 x + 3) dx = .F ( 2 x + 3) + C .
3
1
C. f ( 2 x + 3) dx = 2 .F ( 2 x + 3) + C . D. f ( 2 x + 3) dx = F ( 2 x + 3) + C .
Lời giải
Chọn C
1
Đặt t = 2 x + 3 dt = 2dx dx = dt
2
dt 1 1 1
f ( 2 x + 3) dx = f ( t ) =
2 2
f ( t ) dt = F ( t ) + C = F ( 2 x + 3) + C
2 2
x
Câu 15: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là
x2 + 1
1
A. 2 x 2 + 1 + C . B. +C. C. x2 + 1 + C . D. x2 + 1 + C .
2
x +1
Lời giải
Chọn D
Đặt u = x 2 + 1 u 2 = x 2 + 1 2udu = 2 xdx udu = xdx
x udu
Khi đó f ( x ) dx =
x2 + 1
dx = u
=u+C
Do đó f ( x ) dx = x2 + 1 + C .
( )
5
Câu 16: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x x 2 + 2 là
1 2
( ) 1 2
( ) 1 2
( ) ( )
6 6 6 6
A. x +2 +C . B. x +2 +C. C. x +2 +C. D. x 2 + 2 +C.
12 2 6
Lời giải
Chọn A
( ) (x ) ( ) ( )
5 1 5 1 2 6
f ( x ) dx = x x 2 + 2 dx = 2
+ 2 d x2 + 2 = x +2 +C.
2 12
ln x
Câu 17: Cho hàm số f ( x) = . Khẳng định nào sau đây đúng?
x
A. ln x + 2ln 2 x + C . B. ln x + ln 2 x + C . C. x + ln 2 x + C . D. x + ln 2 x + C .
Lời giải
Chọn B
2
Đặt t = 1 + 2ln x dt = dx .
x
1 + 2ln x t 1 1 1
dt = t 2 + c = (1 + 2ln x ) + c = ln 2 x + ln x + + c = ln 2 x + ln x + C .
2
dx =
x 2 4 4 4
cos x
Câu 20: Họ nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = là:
1 − cos 2 x
cos x 1 1 1
A. F ( x ) = − + C . B. F ( x ) = + C . C. F ( x ) = − + C . D. F ( x ) = +C.
sin x sin x sin x sin 2 x
Lời giải
Chọn C
cos x cos x 1 1
Ta có F ( x ) = 1 − cos 2
x
dx = sin2
x
dx = 2
sin xd ( sin x ) = −
sin x
+C .
x
Câu 21: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là
2
x +1
1 1 2
A. 2 x 2 + 1 + C . B. +C. C. x +1 + C . D. x2 + 1 + C .
x2 + 1 2
Lời giải
Chọn D
Ta có f ( x ) dx = x +1
x
2
dx = d ( )
x 2 + 1 = x 2 + 1 + C.
( )
2016
Câu 22: Cho hàm số f ( x ) = x. x 2 + 1 . Khi đó:
( x + 1) (x )
2017 2016
2 2
+1
A. f ( x )dx =
2017
+ C. B. f ( x )dx =
2016
+ C.
(x ) (x )
2017 2016
2 2
+1 +1
C. f ( x )dx =
4034
+ C. D. f ( x )dx =
4032
+ C.
Lời giải
Chọn C
(x )
2017
2
+1
f ( x )dx = x.( x ) (x ) ( )
2
2016 1 2
2016
+1 dx = +1 .d x 2 + 1 = + C.
2 4034
2
+1
Câu 23: Họ các nguyên hàm xe x dx là:
2 2
x 2 +1 x 2 +1 e x +1 x.e x +1
A. x.e +C B. e +C C. +C D. +C
2 2
Lời giải
Chọn C
dt
Đặt t = x 2 + 1 dt = 2 xdx = xdx
2
x 2 +1 dt 1 t 1 2
Khi đó xe dx = et = e + C = e x +1 + C .
2 2 2
x2
Câu 24: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y = là:
3
x +1
1 3 2 3 3 3
A. x + 1 + C. B. x + 1 + C. C. x3 + 1 + C. D. x + 1 + C.
3 3 2
Lời giải
Chọn B
x2
Tính I = x3 + 1
dx
2
Đặt u = x3 + 1 u 2 = x3 + 1 2udu = 3x 2dx x 2dx = udu
3
2 2
Lúc đó: I =
3
du = u + C
3
1
Câu 25: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y = là:
cos 2 2 x
− cot 2 x tan 2 x
A. +C. B. cot 2x + C . C. tan 2x + C . D. +C.
2 2
Lời giải
Chọn D
dx 1 d(2 x) 1
Ta có: cos2 2 x = 2 cos2 2 x = 2 tan 2 x + C .
2x
Câu 26: Gọi F ( x ) là một họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = . Tìm F ( x ) .
3
x2 + 4
3 2 2 3
A.
3 2
2
x +4( ) 2 + C. B.
2 2
3
x +4 ( ) 3 + C. C.
3 2
2
x +4 ( ) 3 + C. D.
2 2
3
(
x +4 ) 2 + C.
Lời giải
(x ) d(x ) ( )
2x − 3
Ta có: F ( x ) =
2 2
dx = +4 3 +4 = + C = x2 + 4 3 + C.
3
x2 + 4 2 2
3
1
Câu 27: Gọi F ( x ) là nguyên hàm của f ( x ) = ekx ( k 0 ) sao cho F ( 0 ) = . Giá trị k thuộc khoảng nào
k
sau đây để F ( x ) = f ( x ) ?
A. ( −2;0 ) . B. ( 2;3) . C. ( −3; − 2 ) . D. ( 0;2 ) .
Lời giải
Chọn D
1 kx 1 1 1 1
F ( x ) = ekx dx =
k
e + C. Với F ( 0 ) = e0 + C = C = 0 . Suy ra F ( x ) = ekx .
k k k k
1
F ( x ) = f ( x ) ekx = ekx k = 1 ( 0;2 ) .
k
f ( x)1
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và có đạo hàm trên đoạn 1;e thỏa mãn = . Tìm khẳng
f ( x) x
định đúng.
1
A. ln f ( x ) = ln x + C. B. ln f ( x ) = − + C.
x2
1 1 1
C. − =− + C. D. − = ln x + C.
f 2
( x) x2 f 2
( x)
Lời giải
Chọn A
f ( x) 1 1 1
Ta có
f ( x) x x
(
= ln f ( x ) = ln f ( x ) =
x
)
dx = ln x + C.
ln x
Câu 29: Tìm x
dx có kết quả là:
1 2 x2 x2
A. ln x + C . B. ln ln x + C . C. ( ln x − 1) + C . D. ln +C .
2 2 2
Lời giải
Chọn A
1
Đặt t = ln x dt = dx .
x
ln x 1 1
Khi đó x
dx = tdt = t 2 + C = ln 2 x + C .
2 2
e
3ln x + 1
Câu 30: Cho tích phân I = 1 x
dx . Nếu đặt t = ln x thì
e 1 1 e
3t + 1 3t + 1
A. I =
1
t
dt . B. I =
0
e t
dt . C. I = 0 ( 3t + 1) dt . D. I = 1 ( 3t + 1) dt .
Lời giải
9 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716
CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG
Chọn C
1
Đặt t = ln x dt = dx
x
Đổi cận x = 1 t = 0 và x = e t = 1 .
1
Khi đó I = 0 ( 3t + 1) dt .
( )
15
Câu 31: Tìm nguyên hàm 2 x x2 + 7 dx :
1 2
( ) 1
( )
16 16
A. x +7 +C. x x2 + 7 + C .
B.
2 16
1 2
( ) 1 2
( )
16 16
C. − x +7 +C. D. x +7 +C.
16 16
Lời giải
Chọn D
(
Ta có d x 2 + 7 = 2 x.dx )
( ) (x ) d (x ) ( )
15 15 1 2 16
2 x x2 + 7 dx = 2
+7 2
+7 = x +7 +C.
16
x−3
Câu 32: Khi tính nguyên hàm x +1
dx , bằng cách đặt u = x + 1 ta được nguyên hàm nào?
(u ) (u ) 2 (u ) 2u (u )
2 2 2 2
A. − 3 du . B. − 4 du . C. − 4 du . D. − 4 du .
Lời giải
Chọn C
Đặt u = x + 1 u 2 = x + 1 2udu = dx .
x−3 u2 − 4
Khi đó x +1
dx = u
2udu = 2 u 2 − 4 du . ( )
( )
5
Câu 33: Nguyên hàm x x 2 + 3 dx bằng
1 2
( ) 1 2
( )
1 2
( ) (
1 2
)
6 6 6 6
A. x +3 +C. B. x + 3 + C . C. x +3 +C. D. x +3 +C.
2 10 6 12
Lời giải
Chọn D
1
Đặt t = x 2 + 3 dt = 2 xdx xdx = dt
2
( ) ( )
5 1 5 1 1 2 6
x x 2 + 3 dx =
2
t dt = t 6 + C =
12
12
x +3 +C.
( ln x + 2 ) dx
Câu 34: Tính nguyên hàm x ln x
bằng cách đặt t = ln x ta được nguyên hàm nào sau đây?
2 t ( t + 2 ) dt .
A. 1 + dt .
t
B. t−2
dt . C. t2
D. ( t + 2) dt .
Lời giải
Chọn A
1 −2 1 x +1
C. dx = +C. D. dx = +C.
( ) ( )
2 2
x 1+ x x +1 x 1+ x 2
Lời giải
Chọn C
Đặt x + 1 = t x = t − 1 dx = 2 ( t − 1) dt
1 2 ( t − 1) 2 −2 −2
Ta có: dx = ( t − 1) t 2 dt = t 2 dt = +C = +C .
( )
2
x 1+ x t x +1
dx
Câu 36: Tính nguyên hàm x x+4
bằng cách đặt t = x + 4 ta thu được nguyên hàm nào?
Lời giải
Chọn A
Đặt t = x + 4 t 2 = x + 4 2tdt = dx và x = t 2 − 4 . Ta có:
dx 2tdt 2dt
x x+4
= 2
t −4 t
= 2(
t −4
..
)
x ( 2 x + 1)
3
Câu 37: Xét nguyên hàm dx. Nếu đặt t = 2 x + 1 thì nguyên hàm cần tính trở thành
(t ) (t ) (t ) ( )
4 1 1
A. − t 3 dt . B. 4
− t 3 dt . C. 4
− t 3 dt . D. 2 t 4 − t 3 dt .
4 2
Lời giải
Chọn B
Đặt t = 2 x + 1 dt = 2dx.
t −1 3 1
(t )
1
4
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành: .t dt = − t 3 dt .
2 2 4
f ( x ) dx = ( x )
+ x + 1 ( 2 x + 1) dx
2
Xét
Đặt t = x 2 + x + 1 dt = ( 2 x + 1) dx .
1 1
( )
2
Suy ra tdt = t 2 + C = x 2 + x + 1 + C .
2 2
1 2
( )
2
Vậy họ nguyên hàm của hàm số đã cho là x + x +1 + C .
2
2x − 3
Câu 39: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2
là
x − 3x + 9
1
A. ln x 2 − 3x + 9 + C . B. 2
+C.
x − 3x + 9
(
C. − ln x 2 − 2 x + 9 + C .) (
D. ln x 2 − 2 x + 9 . )
Lời giải
Chọn A
2x − 3
Xét f ( x ) dx = x 2
− 3x + 9
dx
Đặt t = x 2 − 3x + 9 dt = ( 2 x − 3) dx .
dt
Suy ra t = ln t + C = ln x 2 − 3x + 9 + C .
Đặt t = x − 3 t 2 = x − 3 dx = 2tdt .
2 2
Suy ra 2t 2dt = t 3 + C = ( x − 3) x − 3 + C .
3 3
2
Vậy hàm số đã cho có họ nguyên hàm là: ( x − 3) x − 3 + C .
3
Ta có: I = f ( x )dx = (x
x
(
.ln x 2 + 1 .dx . )
2
+1 )
(
Đặt ln x 2 + 1 = t ) 2x
dx = dt
x 1
dx = dt .
(x 2
+1 ) ( 2
x +1 2)
1 1 t2 t2 ln 2
(x 2
+1 ) +C.
Khi đó: I =
2 2 2
tdt = . + C = + C =
4 4
x ( 2x )
2
2 3
Câu 42: Tính nguyên hàm − 1 dx .
(2x )
3
3
2 3 −1
x ( 2x )
2 t dt t
2 3
Khi đó − 1 dx = = +C = +C.
6 18 18
x −1
Câu 43: Tính nguyên hàm dx .
(x )
2021
2
− 2x + 3
−1 −1
A. +C. B. +C.
( ) ( )
2020 2022
2 2
2020 x − 2 x + 3 4044 x − 2 x + 3
−1 1
C. +C. D. +C.
( ) ( )
2020 2020
2 2
4040 x − 2 x + 3 4040 x − 2 x + 3
Lời giải
Chọn C
dt
Đặt t = x 2 − 2 x + 3 dt = ( 2 x − 2 ) dx ( x − 1) dx = .
2
dt t −2021dt t −2020 −1
Khi đó =
= − + C = +C.
( )
2020
2t 2021 2 4040 4040 x 2 − 2 x + 3
x3
Câu 44: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x2 + 1
(x ) (x )
3 3
A. F ( x ) = 2
+ 1 + x2 + 1 . B. F ( x ) = 2
+ 1 − x2 + 1 .
(x ) (x )
2 3 2 3
+1 +1
C. F ( x ) = + x2 + 1 . D. F ( x ) = − x2 + 1 .
3 3
Lời giải
Chọn D
(x )
2 3
u3 +1
= −u +C = − x2 + 1 + C .
3 3
(x )
2 3
x3 +1
Vậy một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là − x2 + 1 .
x +12 3
( ) 1
2
Câu 45: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x + 1 e2 x thỏa mãn F ( ln 2 ) = . Tìm
4
F ( x) .
1 x
(1
) ( ) 1 x 1
( ) ( )
4 3 4 3
A. F ( x ) = e + 1 − e x + 1 + 11 . B. F ( x ) =
e + 1 + e x + 1 − 11 .
4 3 4 3
1
(1
) ( ) 1 1
( ) ( )
4 3 4 3
C. F ( x ) = e x + 1 + e x + 1 + 11 . D. F ( x ) = e x + 1 − e x + 1 − 11 .
4 3 4 3
Lời giải
Chọn D
Đặt u = e x + 1 du = e x dx .
( e + 1) e dx = ( e + 1) e .e dx
2 2
f ( x ) dx = x 2x x x x
Khi đó
= u ( u − 1) du = ( u − u ) du = u − u + C = ( e + 1) − ( e + 1) + C .
2 1 3 1 21 1 4 3 x
4
x
3
4 3 4 3
Lại có F ( ln 2 ) = ( e + 1) − ( e + 1) + C = − 9 + C = C = −11 .
1 1 1 1
ln 281 1
4
ln 2
3
4 4 3 4 4 4
1 x
( 1
) ( )
4 3
Vậy F ( x ) = e + 1 − e x + 1 − 11 .
4 3
ln 2 x
Câu 46: Tính x log x
dx ta được kết quả nào sau đây?
ln 2 x ln 2 x
A. +C . B. +C .
2 ln10
ln 2 x
C. ln10.ln 2 x + C . D. ln10. +C.
2
Lời giải
Chọn D
ln 2 x ln 2 x ln x
Ta có
x.log x
dx =
ln x
dx = ln10.
x
dx .
x.
ln10
1
Đặt u = ln x du = dx .
x
ln x u2 ln 2 x
Khi đó ln10. x 2
dx = ln10. udu = ln10. + C = ln10.
2
+C .
Chọn B
A.
13 2
8
x +1 + C .
1 2
B.
8
x +1( ) 3
x2 + 1 + C .
3
C. 3 x 2 + 1 + C .
8
D.
3 2
8
x +1( ) 3
x2 + 1 + C .
Lời giải
Chọn D
3 3t 2dt
Đặt t = x 2 + 1 t 3 = x 2 + 1 3t 2dt = 2 xdx xdx = .
2
3t 3dt 3 4
Khi đó
f ( x ) dx = x 3 x 2 + 1dx = 2
3
= t + C = x2 + 1
8 8
( ) 3
x2 + 1 + C .
Câu 49: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = cos x sin x + 1 ?
1 − 2sin x − 3sin 2 x 2
A. F ( x) = . ( sin x + 1) sin x + 1 .
B. F ( x) =
2 sin x + 1 3
1 1
C. F ( x) = ( sin x + 1) sin x + 1 . D. F ( x) = sin x sin x + 1 .
3 3
Lời giải
Chọn B
Đặt t = sin x + 1 t 2 = sin x + 1 2tdt = cos xdx .
2t 3 2
Khi đó
f ( x ) dx = cos x sin x + 1dx = 2t 2dt = 3
+ C = ( sin x + 1) sin x + 1 + C .
3
2
Vậy F ( x) = ( sin x + 1) sin x + 1 là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = cos x sin x + 1 .
3
cos x
Câu 50: Với cách đặt t = 2sin x + 3 thì I =
2sin x + 3
dx trở thành:
dt 1 dt dt 1 dt
A. I = −2 t . B. I =
2 t
. C. I = 2
t
. D. I = −
2 t
.
Lời giải
Chọn B
cos4 x
f ( x ) dx = − f ( x ) dx =cos x + C .
4
C. +C. D.
4
Lời giải
Chọn C
cos 4 x
( )
Ta có: f ( x ) dx = sin x.cos x dx = − cos x.d ( cos x ) = −
3 3
+C.
4
x − 2021
Câu 52: Khi tính nguyên hàm
x +1
dx , bằng cách đặt u = x + 1 ta được nguyên hàm nào dưới
đây?
(
A. 2 u u 2 − 2022 du . B. ) (u ) ( ) ( )
2
− 2022 du . C. 2 u 2 − 2022 du . D. 2 u 2 − 2021 du .
Lời giải
Chọn C
dx = 2u du
Đặt u = x + 1 , u 0 nên u 2 = x + 1 2
.
x = u − 1
x − 2021 u 2 − 1 − 2021
Khi đó x +1
dx = u
.2udu = 2 u 2 − 2022 du . ( )
Câu 53: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ' ( x ) = 1 + 3cos 2 x sin x, x ( ) và f ( 0 ) = − 4 . Tính
2
0 f ( x ) + 2 dx .
5 2 5 2
A. . B. . C. − . D. − .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
Ta có: f ( x ) = f '( x ) dx = (1 + 3cos x ) sin xdx
2
ex − 1
Câu 55: Nếu ex + 1
dx = 2 f ( x) − x + C thì f ( x) bằng
A. e x + 1 . B. e x . C. e x − 1 . (
D. ln e x + 1 . )
Lời giải
Chọn D
ex − 1 2 1
Ta có: x
e +1
dx = 1 − x
e +1
dx = 1dx − 2 x
e +1
dx
1
Đặt: e x + 1 = u e x dx = du dx = du
u −1
Nên:
u −1 ex
x
1
e +1
dx =
1
u ( u − 1)
du =
1
−
1
u −1 u
du = ln
u
+ C1 = ln x
e +1
+ C1 = x − ln e x + 1 + C1 ( )
Vậy:
ex − 1
x
e +1
( ( ) ) (
dx = x − 2 x − ln e x + 1 + C1 = 2ln e x + 1 − x + C . )
3x − 4
Câu 56: Cho f
3x + 4
= x + 2 . Khi đó I = f ( x ) dx bằng
3x − 4 8 2
A. I = e x + 2 ln +C. B. I = − ln 1 − x + x + C .
3x + 4 3 3
8 x 8
C. I = ln x − 1 + + C . D. I = ln x − 1 + x + C .
3 3 3
Lời giải
Chọn B
3x − 4 8 1 1− t 4 1+ t
Đặt: = t 1− =t = x= .
3x + 4 3x + 4 3x + 4 8 3 1− t
4 1+ t 10 − 2t 2 8
Theo giả thiết: f ( t ) = . +2= = +
3 1− t 3 (1 − t ) 3 3 (1 − t )
2 8 1 2 8
Nên: f ( x ) = + .
3 3 1− x
f ( x ) dx = 3 x − 3 ln 1 − x +C
17 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716
CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG
( ) 1
2022
Câu 57: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x. x 2 + 1 thỏa mãn F ( 0 ) = , giá trị
4046
của F (1) bằng
22023 22022
A. 22023 . B. . C. 22023 . D. .
2023 2023
Lời giải
Chọn D
( )
2022
f ( x ) = x. x 2 + 1
(
d x2 + 1 )=
f ( x ) dx = x.( x ) (x ) ( )
2022 2022 1 2023
2
+1 dx = 2
+1 x2 + 1 + C = F ( x)
2 2.2023
1 1
( ) 1
2023
F ( 0) = 02 + 1 +C = C =0.
4046 2.2023 4046
22022
1
( )
2023
F ( x) = x2 + 1 F (1) = .
2.2023 2023
dx 3
Câu 58: Khi tính I = ( 2 x + 1)( x + 1) 3
, người ta đặt t = g ( x ) thì I = 2dt . Biết g ( 4 ) = 5
, giá trị
của g ( 0 ) + g (1) là
2+3 6 2+ 6 1+ 6 3+ 6
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn B
dx dx
Ta có I = ( 2 x + 1)( x + 1) 3
= 2x + 1
.
( x + 1) 2
x +1
2x + 1 dx dx
Đặt z = dz = 2dz = .
x +1 2x + 1 2x + 1
2 ( x + 1) ( x + 1)
2 2
x +1 x +1
2x + 1
Khi đó I = 2dz = 2 z + C = 2
x +1
+C.
2x + 1 2x + 1
Mà I = 2dt = 2t + C 2
x +1
+ C = 2t + C
x +1
+ C0 = t .
2x + 1 9 3 9
t = g ( x) g ( x) = + C0 g ( 4 ) = + C0 = + C0 C0 = 0 .
x +1 5 5 5
2x + 1 3 2+ 6
Do đó g ( x ) = g ( 0 ) + g (1) = 1 + = .
x +1 2 2
2
Câu 59: Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x ( x + 1)( x + 2 )( x + 3) ( 2 x + 3) là
(x )
5
2
+ 3x
( ) (
4 2
) ( ) + (x )
4 3 4 2
A. + x 2 + 3x + x + 3x +C. B. x 2 + 3x 2
+ 3x +C .
5 3
(x )
5
2
− 3x
( ) + (x ) ( ) ( ) (
4 2
)
5 4 3 4 3
C. 5 x + 3x 2 2
+ 3x + 12. x + 3x 2
+ C . D. + x 2 − 3x + x − 3x +C.
4 5
Lời giải
Chọn A
( 2 x + 3) dx = ( x 2 + 3x )( x 2 + 3x + 2 ) ( 2 x + 3) dx .
2 2
I= f ( x )dx = x ( x + 1)( x + 2)( x + 3)
Đặt t = x 2 + 3x dt = ( 2 x + 3) dx .
t5 4 4 3
(t ) ( )
2 2
Suy ra: I = t ( t + 2 ) dt = 2 4 3 2
+ 2t dt = t + 4t + 4t dt = + t + t + C
5 3
(x )
5
2
+ 3x
( ) 4 2
( )
4 3
I= + x 2 + 3x + x + 3x +C.
5 3
f ( x) =
( x − 2021)
2020
Câu 60: Họ các nguyên hàm của hàm số là
( x + 2022 )2022
2020 2021
1 x − 2021 2021 x − 2021
A. +C. B. +C.
2022 x + 2022 4043 x + 2022
2021
1 x − 2021 1 4043
C. +C . D. . +C.
4043.2021 x + 2022 2021 ( x + 2022 )2021
Lời giải
Chọn C
I = f ( x )dx =
( x − 2021)
2020
x − 2021
dx =
2020
1
dx
Ta có
( x + 2022 ) 2022
x + 2022 ( x + 2022 )2
x − 2021 4043 1 1
Đặt t = dt = dx dt = dx .
x + 2022 ( x + 2022 ) 2
4043 ( x + 2022 )2
1 1
Suy ra: I =
4043
t 2020dt =
4043.2021
t 2021 + C .
2021
1 x − 2021
f ( x )dx =
4043.2021 x + 2022
+C.
3
x − x3
Câu 61: Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là
x4
2 4
1 3 1
A. 2 − 1 + C . B. − .3 2 − 1 + C .
3
x 8 x
4 4
1 33 1
C. −6.3 2 − 1 + C . D. − 2 − 1 + C .
x 4 x
Lời giải
Chọn B
1
3 3
3 −1
x−x x2
I= f ( x )dx = x4
dx = x3
dx .
Câu 63: (( x + 1) e
x2 −5 x + 4
)
e7 x −3 + cos 2 x dx có dạng
a ( x +1)2 b
6
e + sin 2 x + C , trong đó a, b là hai số
2
hữu tỉ. Tính a + b .
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: ( ( x + 1) e x
2
−5 x + 4
)
e7 x −3 + cos 2 x dx = ( x + 1) e
( x2 −5 x + 4)+(7 x −3) + cos 2 x dx
2
( x +1)
= ( x + 1) e
dx + cos 2 x dx
và tìm I1 , I 2 .
2
( x +1)
Tìm I1 = ( x + 1) e dx .
( x +1) 2 1 t 1 1 x +1 2
I1 = ( x + 1) e dx = e dt = et + C1 = e( ) + C1 , trong đó C1 là 1 hằng số.
2 2 2
Tìm I 2 = cos 2 x dx .
1
I 2 = cos 2 x dx = sin 2 x + C2 .
2
Ta có (( x + 1) e
x2 −5 x + 4
) 1 x +1 2 1
e7 x −3 + cos 2 x dx = I1 + I 2 = e( ) + C1 + sin 2 x + C2
2 2
1 x +1 2 1
= e( ) + sin 2 x + C
2 2
Suy ra để ( ( x + 1) e x
2
−5 x + 4
)
e7 x −3 + cos 2 x dx có dạng
a ( x +1)2 b
6
e + sin 2 x + C
2
thì a = 3 , b = 1
Vậy a + b = 4 .
2 x 2 + (1 + 2ln x ) .x + ln 2 x
Câu 64: Tính G = dx .
(x )
2 2
+ x ln x
−1 1 1 1
A. G = − +C. B. G = − + +C.
x x + ln x x x + ln x
1 1 1 1
C. G = − +C. D. G = + +C .
x x + ln x x x + ln x
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2 x 2 + (1 + 2ln x ) .x + ln 2 x x 2 + 2 x ln x + ln 2 x + x + x 2
G= dx =
dx
( ) x ( x + ln x )
2 2 2
x 2 + x ln x
=
( x + ln x ) + x ( x + 1)
2
dx
x 2 ( x + ln x )
2
1 x +1 1 x +1 x +1
= 2+
x x ( x + ln x ) 2
dx =
x 2
dx +
x ( x
+ ln x ) 2
dx , đặt J =
x ( x + ln x ) 2
dx
x +1
Xét nguyên hàm: J =
x ( x + ln x )
2
dx
1 x +1 1 −1 −1
Đặt: t = x + ln x dt = 1 + dx =
x x
dx J = 2 dt =
t t
+C =
x + ln x
+C
−1 1
Do đó: G = − +C
x x + ln x
ln ( x + 3)
Câu 65: Giả sử F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) = sao cho F ( −2 ) + F (1) = 0 . Giá trị của
x2
F ( −1) + F ( 2 ) bằng
10 5 7 2 3
A. ln 2 − ln 5 . B. 0 . C. ln 2 . D. ln 2 + ln 5 .
3 6 3 3 6
Lời giải
Chọn A
u = ln ( x + 3) du =
1
dx
x+3
Đặt dx
dv = 2 v = − 1 − 1 = − x + 3
x x 3 3x
ln ( x + 3)
x+3 1 x+3 1
Suy ra: F ( x ) =
x 2
3x
ln ( x + 3) +
dx = −
3x
dx = −
3x
ln ( x + 3) + ln x + C .
3
1 2
Xét trên khoảng ( −3;0 ) , ta có: F ( −2 ) = ln 2 + C1 ; F ( −1) = ln 2 + C1
3 3
Xét trên khoảng ( 0;+ ) , ta có:
4 8 5 1
F (1) = − ln 4 + C2 = − ln 2 + C2 ; F ( 2 ) = − ln 5 + ln 2 + C2
3 3 6 3
1 8 7
Suy ra: F ( −2 ) + F (1) = 0 ln 2 + C1 + − ln 2 + C2 = 0 C1 + C2 = ln 2 .
3 3 3
2 5 1
Do đó: F ( −1) + F ( 2 ) = ln 2 + C1 + − ln 5 + ln 2 + C2
3 6 3
2 5 1 7 10 5
= ln 2 − ln 5 + ln 2 + ln 2 = ln 2 − ln 5 .
3 6 3 3 3 6
Cách 2: (Tận dụng máy tính)
Xét trên khoảng ( −3;0 ) , ta có:
ln ( x + 3)
−1 −1
F ( −1) − F ( −2 ) =
−2
f ( x ) dx =
−2
x2
dx 0, 231 → A (lưu vào A ) (1)
ln ( x + 3)
2 2
F ( 2 ) − F (1) = 1 f ( x ) dx = 1 x2
dx 0,738 → B (lưu vào A ) ( 2 )
(1 − t ) t .dt = (t ) 1 1
Khi đó x(1 − x)4 .dx = − 4 5
− t 4 .dt = t 6 − t 5 + C
6 5
Câu 67: Cho hàm số f ( x ) xác định trên đoạn −1;2 thỏa mãn f ( 0 ) = 1 và f 2 ( x ) . f ( x ) = 1 + 2 x + 3x 2 .
Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) trên đoạn −1;2 là:
A. min f ( x ) = 3 2, max f ( x ) = 3 40 . B. min f ( x ) = 3 −2, max f ( x ) = 3 40 .
x −1;2 x −1;2 x −1;2 x −1;2
Lời giải
Chọn C
Xét f
2
( x ) . f ( x ) dx = (1 + 2 x + 3x 2 )dx
f 3 ( x)
= x + x 2 + x3 + C ( C là hằng số)
3
1
Do f ( 0 ) = 1 nên C = . Vậy f ( x) = 3 3x3 + 3x 2 + 3x + 1 với x −1;2 .
3
9 x2 + 6 x + 3
Ta có: f ( x ) = 0, x ( −1;2 ) nên f ( x ) đồng biến trên đoạn −1;2 .
3 3 (3 x3 + 3 x 2 + 3 x + 1) 2
Vậy min f ( x ) = f (−1) = 3 −2, max f ( x ) = f ( 2 ) = 3 43 .
x −1;2 x −1;2
ex
Câu 68: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số y = x và F ( 0 ) = 1 . F (1) có giá trị thuộc
e +3
khoảng
3 3 1 1
A. ;2 . B. 1; . C. ;1 . D. 0; .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
ex ex
dx = dx .
ex + 3 (
ex ex + 3 )
Đặt t = e x + e x + 3 dt =
e x
+
e x
dx =
ex ex + 3 + ex
dx
( )
2 e x
2 e x
+ 3 x x
2 e e +3 ( )
dt ex
2 = dx .
t x x
e e +3 ( )
x
e e +3
ex
( x
)
dx = 2
dt
t
= 2ln t + C = 2ln ( ex + ex + 3 + C . )
F ( 0 ) = 1 2ln 3 + C = 1 C = 1 − 2ln 3 F ( x ) = 2ln ( )
e x + e x + 3 + 1 − 2ln 3 .
F (1) = 2ln ( )
e + e + 3 + 1 − 2ln 3 1,6 .
A VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1: Tìm khẳng định đúng.
A. x cos xdx = x sin x + sin xdx. B. x cos xdx = x sin x − sin xdx.
C. x cos xdx = − x sin x − sin xdx. D. x cos xdx = − x sin x + sin xdx.
Lời giải
Chọn B
u = x du = dx
Đặt .
dv = cos xdx v = sin xdx
Suy ra x cos xdx = x sin x − sin xdx.
Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 4 + xe x là
1 5
A. x + ( x − 1) e x + C . B. 4 x3 + ( x + 1) e x + C .
5
1 1 5
C. x5 + xe x + C . D. x + ( x + 1) e x + C .
5 5
Lời giải
Chọn A
(x ) 1
F ( x) =
4
+ xe x dx = x 4dx + xe x dx = x5 + xe x dx
5
u = x
du = dx
Đặt x
x
dv = e dx
v = e
1 1 1
5
F ( x ) = x5 + xe x − e x dx = x5 + xe x − e x + C = x 5 + ( x − 1) e x + C .
5 5
Câu 3: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x ln x là
x2 x2 x2
A. x 2 ln x + +C. B. x 2 ln x − +1. C. x 2 ln x − + C . D. x 2 ln x − x + C .
2 2 2
Lời giải
Chọn C
Xét I = 2 x ln xdx :
1
u = ln x du = dx
x .
dv = 2 xdx v = x 2
x2
2 2
I = x ln x − xdx = x ln x − +C.
2
A. 0. B. −4. C. 4. D. 1.
Lời giải
Chọn C
1
du = dx
u = ln x x
Xét I = x ln xdx . Đặt
dv = xdx
x 2
.
v=
2
x2 x2 1 x2 x x2 x
I=
2
ln x − . dx = ln x −
2 x 2 2 a
dx = ln x −
b
dx a = b = 2 a + b = 4.
Câu 5: Cho F ( x ) = sin x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) sin x , x k ( k ) . Tìm
f ( x ) cos xdx .
A. f ( x ) cos xdx = cot x − sin x + C . B. f ( x ) cos xdx = cot x + sin x + C .
C. f ( x ) cos xdx = cos x cot x − sin x + C . D. f ( x ) cos xdx = cos x cot x + sin x + C .
Lời giải
Chọn D
Theo đề, ta có
F ( x ) = f ( x ) sin x cos x = f ( x ) sin x f ( x ) = cot x
u = cos x
du = − sin xdx
Đặt
dv = f ' ( x ) dx
v = f ( x )
f ( x ) cos xdx = f ( x ) cos x + f ( x ) sin xdx = cos x cot x + sin x + C .
A. u ( x)v '( x)dx = u ( x)v( x) − u '( x)v( x)dx .
Ta có: u ( x)v '( x)dx = u ( x)d ( v( x) ) = u ( x)v( x) − v( x)d ( u ( x) ) = u ( x)v( x) − u '( x)v( x)dx
xe dx = xde
= x.e x − e x dx = x.e x − e x + C = ( x − 1) e x + C .
x x
Ta có
(x )
1 1
4
Ta có: A = + x.e x dx = x5 + x.e x dx = x5 + I
5 5
u = x
du = dx
Giải I : đặt x
x
dv = e dx
v = e
Suy ra I = x.e x − e x dx =x.e x − e x + C
1
Suy ra A = x5 + xe x − e x + C
5
1 5
Vậy họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 4 + x.e x là: x + ( x − 1) e x + C
5
f ( x ) dx = e ( x − 1) + C. f ( x ) dx = e + C.
x x
A. B.
C. f ( x ) dx = e x
( x + 1) + C. D. f ( x ) dx = xe + C.x
Lời giải
f ( x ) dx = xe − e dx =xe − e x + C = e x ( x − 1) + C.
x x x
Ta có:
Câu 5: Cho x cos 2 xdx = a cos 2 x + bx sin 2 x + C với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của 2a + b bằng.
5 1
A. B. C. 0 D. 1
4 4
Lời giải
Chọn D
1
a=
1 1 1 1 1 4.
xd sin 2 x = x sin 2 x −
2 2 2
sin 2 xdx = x sin 2 x + cos 2 x + C
2 4 b = 1
2
Câu 7: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) và F ( x ) dx = x + C . Chọn khẳng định đúng.
2022
xf ( x ) dx = xF ( x ) + x B. xf ( x ) dx = xF ( x ) − x
2022 2022
A. + C. − C.
C. xf ( x ) dx = xf ( x ) − x 2022
− C. D. xf ( x ) dx = xf ( x ) + 2022 x 2021
+ C.
Lời giải
Chọn B
u = x
du = dx
Đặt
dv = f ( x ) dx
v = F ( x )
xf ( x ) dx = xF ( x ) − F ( x ) dx = xF ( x ) − x 2022 − C .
A. I = x cos x + sin xdx.
B. I = x cos x − sin xdx.
f ( x )dx = ( x )
4
Ta có + xe x dx = x 4 dx + xe x dx
u=x
du = dx
Đặt x
x
dv = e dx
v=e
1
5
( 1
5 ) 1
f ( x )dx = x5 + xe x − e x dx = x5 + xe x − e x + C = x5 + ( x − 1) e x + C .
5
Câu 11: Mệnh đề nào dưới đây đúng:
( 5x + 3) e dx = (5x + 3) e + e dx . ( 5x + 3) e dx = (5x + 3) e + 5 e dx .
x x x x x x
A. B.
C. ( 5 x + 3) e dx = ( 5 x + 3) e − 5 e dx .
x x x
D. ( 5 x + 3) e dx = ( 5 x + 3) e − e dx .
x x x
Lời giải
Chọn C
u = 5 x + 3
du = 5dx
(5x + 3) e dx = (5x + 3) e − e .5dx
x x x
Đặt x
x
dv = e dx
v = e
( 5x + 3) e dx = (5x + 3) e
x x
− 5 e x dx .
A. e x sin xdx = e x cos x + e x cos xdx .
B. e x sin xdx = − e x cos x + e x cos xdx .
C. e x sin xdx = e x cos x − e x cos xdx .
D. e x sin xdx = − e x cos x − e x cos xdx .
Lời giải
Chọn B
Xét e x sin xdx
u = e x
du = e x dx
Đặt .
dv = sin xdx
v = − cos x
e x sin xdx = − e x cos x + e x cos xdx .
2 x.e dx bằng
x
Câu 13: Nguyên hàm
A. 2 ( x − 1) e x + C . B. ( 2 x + 1) e x + C . C. ( 2 x − 1) e x + C . D. ( 2 x − 1) e x + C .
Lời giải
Chọn A
u = 2 x
du = 2dx
Đặt x
x
dv = e dx
v = e
2 x.e x dx = 2 x.e x − 2.e xdx = 2 x.e x − 2.e x + C = 2 ( x − 1) e x + C .
Câu 14: Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( 5 x + 1) e x và F ( 0 ) = 3 . Hãy tính F ( ln 2 ) .
A. F (1) = 5e − 3 . B. F ( ln 2 ) = 10e − 1 . C. F ( ln 2 ) = 10ln 2 − 1 D. F ( ln 2 ) = 5ln 2 − 1 .
Lời giải
Chọn C
Ta có F ( x ) = ( 5x + 1) e dx .
x
0 ( 2 x + 1)e dx = 0 ( 2 x + 1)d ( e ) = ( 2 x + 1) e
1 1
x1
0
x x
Ta có − 2 e xdx = 3e − 1 − 2e + 2 = e + 1 .
0
Câu 16: Tìm tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3x 2 + 1 .ln x . ( )
x3 x3
C. (
f ( x ) dx = x x 2 + 1 ln x − ) 3
− x+C. D. f ( x ) dx = x3 ln x −
3
− x+C .
Lời giải
Chọn C
( 3x )
2
Ta có I = + 1 ln xdx
1
u = ln x du = dx
Đặt x .
dv = 3 (
x 2
+ 1 dx )
v = 3x + 1 dx = x + x
2 3
( )
x3
(
I = x3 + x ln x − ) ( x3 + x ) 1
x
( )
dx = x x 2 + 1 ln x − ( ) (
x 2 + 1 dx = x x 2 + 1 ln x −) 3
− x+C .
xe
3 x −1
Câu 17: Nguyên hàm của dx là
x 3 x −1 1 3 x −1 x 3 x −1 1 3 x −1
A. e − e +C. B. e − e +C.
3 3 3 9
1 1 1 1
C. e3 x −1 − e3 x −1 + C . D. e3 x −1 − e3 x −1 + C .
3 9 3 3
Lời giải
Chọn B
du = dx
u = x
Đặt 3 x −1
1 3 x −1
dv = e dx v = e
3
x 1 x 1
3 3 3 9
xe3 x −1 dx = e3 x −1 − e3 x −1dx = e3 x −1 − e3 x −1 + C .
A. f ( x )dx = x ln x + C . B. f ( x )dx = ln x + C .
C. f ( x )dx = x ( ln x − 1) + C . D. f ( x )dx = e + C .x
Lời giải
Chọn C
Ta có: I = f ( x )dx = ln x.dx .
dx
Đặt u = ln x du = ; dv = dx chọn v = x .
x
Áp dụng công thức nguyên hàm từng phần ta có:
I = x.ln x − dx = x.ln x − x + C = x ( ln x − 1) + C .
1 2x 2x
C. f ( x )dx = x −
.
ln 2 ln 2
+C . D. f ( x )dx =
ln 2 2
+C.
2x
Đặt u = x du = dx ; dv = 2 x.dx chọn v = .
ln 2
Áp dụng công thức nguyên hàm từng phần ta có:
2x 2x 2x 2x 1 2x
I = x.
ln 2
−
ln 2
dx = x. −
ln 2 ln 2 2
+C =x−
.
ln 2 ln 2
+C.
Câu 20: Tính I = ( x + 1).ln x dx . Bằng cách dùng nguyên hàm từng phần, ta sẽ đặt
x + 1 = u ( x + 1) ln x = u ln xdx = u ln x = u
A. . B. . C. . D. .
ln x dx = dv dx = dv x + 1 = dv ( x + 1) dx = dv
Lời giải
Chọn D
ln x = u
Bằng cách dùng nguyên hàm từng phần, ta sẽ đặt .
( x + 1) dx = dv
A.
1 2
2
( ) 1
x − 1 ln ( x + 1) − ( x − 1) + C .
2
2 1 2
B.
2
( ) 1
x − 1 ln ( x + 1) + ( x − 1) + C .
4
2
C.
1 2
2
( ) 1
x − 1 ln ( x + 1) − ( x − 1) + C .
4
2
( ) 1
D. x 2 − 1 ln ( x + 1) − ( x − 1) + C .
2
2
Lời giải
Chọn C
1
du = dx
u = ln ( x + 1) x +1
Đặt . Ta có 2 2
.
dv = xdx v = x 1 x − 1
− =
2 2 2
1
( )
Khi đó xln ( x + 1) dx = x 2 − 1 ln ( x + 1) −
2
1
2
1
( ) 1
( x − 1) dx = x 2 − 1 ln ( x + 1) − ( x − 1)2 + C .
2 4
Câu 22: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ln x là
A. x ln x + C . B. ln x + C . C. x ln x − x + C . D. ln x − x + C .
Lời giải
Chọn C
1
u = ln x du = dx
Đặt
dv = dx v = x
x ln xdx = x ln x − dx + C = x ln x − x + C .
Câu 23: Cho F ( x ) = x sin x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) .2022 x . Khi đó f ( x ).2022 dx bằng
x
A. sin x + x cos x − x sin x.ln 2022 + C . B. sin x − x cos x − x sin x.ln 2022 + C .
C. x cos x + sin x − x sin x.ln 2022 + C . D. cos x − x sin x.ln 2022 + C .
Lời giải
Chọn A
TÀI LIỆU TOÁN 12 THPT | 8
Phan Nhật Linh Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia
u = x
du = dx
Đặt
dv = e x
dx v = e x
. Ta có :
f ( x ) = xe x − e x dx = xe x − e x + C
Với f ( 0 ) = 1 0.e0 − e0 + C = 1 C = 2
Vậy f ( x ) = xe x − e x + 2
2 2
0 f ( x ) − 2 dx = 0 ( x − 1) e
x
Ta có : dx = 2 .
1
Câu 25: Cho f ( x ) thỏa mãn f ' ( x ) = x.cos 2 x, x và f ( 0 ) = . Hàm số f ( x ) là
4
1 1 1 1 1
A. x sin 2 x + cos 2 x . B. x sin 2 x + cos 2 x + .
2 4 2 4 4
1 1 1 1 1
C. − x sin 2 x + cos 2 x . D. − x sin 2 x + cos 2 x + .
2 4 2 4 4
Lời giải
Chọn A
f ( x) = f '( x ) dx = x.cos 2 x.dx .
du = dx
u = x
Đặt 1
dv = cos 2 x.dx v = sin 2 x
2
1 1 1 1
f ( x ) = x. sin 2 x −
2 2
sin 2 x.dx f ( x ) = x sin 2 x + cos 2 x + C .
2 4
1
f ( 0) = C = 0 .
4
1 1
Vậy f ( x ) = x sin 2 x + cos 2 x .
2 4
x
2
Câu 26: Cho nguyên hàm của ln xdx = ax3 ln x − bx3 + C trong đó a, b, c . Tính giá trị T = a + b
x
2
ln xdx
1
v = x3
x dx = dv
2
3
Đặt .
ln x = u du = dx1
x
1 3 1 2 x3 1
2
Suy ra x ln xdx = x ln x − x dx = ln x − x3 + C.
3 3 3 9
1 1 4
T = a+b = + = .
3 9 9
xe dx
x
Xét
u = x
du = dx
Đặt x
x
dv = e dx
v = e
xe dx = xe − e dx = xe
x x x x
− e x + C = ( x − 1)e x + C
Câu 28: Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = x sin x. Biết F (0) = 1, giá trị F bằng
2
A. 0 . B. 2 . C. 1 + . D. −1 .
2
Lời giải
Chọn B
u = x du = dx
Đặt .
dv = sin xdx v = − cos x
F ( x ) = − x cos x + cos xdx = − x cos x + sin x + C .
Mà F ( 0 ) = 1 C = 1 , suy ra F = 2 .
2
Câu 29: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ln xdx = x ( ln x + 1) .
B. ln xdx = x ( ln x + 1) + C .
C. ln xdx = x ( ln x − 1) + C . D. ln xdx = x ( ln x − 1) .
Lời giải
Chọn C
ln xdx = x.ln x − dx = x ln x − x + C = x ( ln x − 1) + C .
Câu 31: Cho F ( x ) = − x. e x là một nguyên hàm của f ( x ) .e2 x . Tìm họ nguyên hàm của f ( x ) . e 2 x
1− x x
A. ( x − 2 ) e x + C . B. 2 (1 − x ) e x + C . C. ( x −1) e x + C . D. e +C .
2
Lời giải
Chọn C
( )
Theo giả thiết suy ra F ( x ) = f ( x ) .e2 x = − xe x = − (1 + x ) e x .
Tính I = f ( x ) e2x dx
u = e 2 x du = 2e 2 x dx
Đặt
dv = f ( x ) dx v = f ( x )
I = e2 x f ( x ) − 2 f ( x ) e 2 x dx = − (1 + x ) e x + 2 xe x + C = ( x − 1) e x + C .
A. x 2 ( 2ln 2 x + 2ln x + 1) + C . ( )
1 1 2
B. x 2ln 2 x − 2ln x + 1 + C .
4 4
C.
1 2
2
(
x 2ln 2 x − 2ln x + 1 + C . ) 1
( )
D. x 2 2ln 2 x + 2ln x + 1 + C .
2
Lời giải
Chọn B
Câu 33: Cho F ( x) = x 2 là nguyên hàm của hàm số f ( x).e 2 x . Tìm nguyên hàm I của hàm số f '( x).e 2 x
A. I = − x 2 − 2 x + C . B. I = −2 x 2 + 2 x + C .
C. I = − x 2 + x + C . D. I = −2 x 2 + C .
Lời giải
Chọn B
Ta có : F ( x) = x 2 là nguyên hàm của hàm số f ( x).e 2 x ; suy ra :
F '( x) = f ( x).e 2 x 2 x = f ( x).e 2 x
f '( x).e
2x
Ta có: I = dx
u=e
2x
2x
du = 2e dx
Đặt:
dv = f ( x)dx
v = f ( x)
Suy ra: I = f ( x).e2 x − 2 f ( x).e 2 x dx = 2 x − 2 x 2 + C .
A. e x sin xdx = e x cos x + e x cos xdx.
B. e x sin xdx = −e x cos x + e x cos xdx.
C. e x x
sin xdx = −e cos x − e cos xdx.
x
D. e x
sin xdx = e cos x − e x cos xdx.
x
Lời giải
Chọn B
x
u = e du = e dx
x
e
x
Đặt . Lúc đó, ta có: sin xdx = −e x cos x + e x cos xdx.
sin xdx = dv v = − cos x
1 −2 x
( x + 3) e dx = − e ( 2 x + n ) + C với m, n . Khi đó, tổng m 2 + n 2 có giá trị bằng
−2 x
Câu 35: Biết
m
A. 10 . B. 65 . C. 41 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B
du = dx
x + 3 = u
Đặt −2 x 1 −2 x
e dx = dv v = − e
2
1 f ( x)
Câu 36: Biết F ( x ) = 2
là một nguyên hàm của . Khẳng định nào sau đây đúng?
x x
( ) 2
A. f ( x ) . x3 + 1 dx = 4 x + 2 + C .
x
2
(
B. f ( x ) . x3 + 1 dx = 4 x − 2 + C .
x
)
( ) 2
C. f ( x ) . x3 + 1 dx = −4 x − 2 + C .
x
2
D. f ( x ) . x3 + 1 dx = x + 2 + C .
x
( )
Lời giải
Chọn B
f ( x) f ( x) 2 2
Ta có = F( x) = − 3 f ( x) = − 2 .
x x x x
u = x 3 + 1 du = 3 x 2dx
Đặt . Ta có .
dv = f ( x ) dx v = f ( x )
f ( x ) .( x ) ( )
+ 1 dx = x3 + 1 f ( x ) − f ( x ) .3x 2dx
3
Khi đó
2 2
= −2 x −
x2
− ( −6) dx = 4 x − x 2
+C.
ln ( sin x − cos x )
Câu 37: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số y = 2
và F = 1 . Hệ số tự do của
sin x 2
F ( x ) thuộc khoảng
5 5 3 3
A. ;3 . B. 2; . C. ;2 . D. 1; .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
ln ( sin x − cos x )
Ta tìm họ các nguyên hàm của hàm số y = .
sin 2 x
u = ln ( sin x − cos x ) cos x + sin x
du = dx
Đặt 1 sin x − cos x
dv = dx
v = − cot x + 1
sin 2 x
ln ( sin x − cos x ) cos x + sin x
2
sin x
dx = (1 − cot x ) ln ( sin x − cos x ) − (1 − cot x ) sin x − cos x dx
cos x + sin x
= (1 − cot x ) ln ( sin x − cos x ) − dx = (1 − cot x ) ln ( sin x − cos x ) + ln ( sin x ) − x + C .
sin x
Do F = 1 − + C = 1 C = 1 + C 2,57 .
2 2 2
f '( x ) dx = ( x + 1) e dx f ( x ) = ( x + 1) e − e dx
x x x
f ( x ) = ( x + 1) e x − e x + C = xe x + C
Mà f ( 0 ) = 0 0.e0 + C = 0 C = 0 f ( x ) = xe x .
f ( x )dx = xe dx = xe − e dx = xe − e x + C = ( x − 1) e x + C .
x x x x
Suy ra a = 1; b = −1 a + b = 0 .
A VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1: Giả sử hàm số y = f ( x ) liên tục, nhận giá trị dương trên ( 0;+ ) và thỏa mãn
f (1) = e; f ( x ) = f ' ( x ) 3x + 1 , với mọi x 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. 10 f ( 5 ) 11. B. 3 f ( 5 ) 4. C. 11 f ( 5 ) 12. D. 4 f ( 5 ) 5.
Lời giải
f '( x ) 1
Ta có : f ( x ) = f ' ( x ) 3x + 1 =
f ( x) 3x + 1
f '( x ) 1 2
f ( x)
dx = 3x + 1
dx ln f ( x ) =
3
3x + 1 + C
7
4 −1
Vì f (1) = e nên 1 = + C C = . Vậy f ( 5) = e 3 .
3 3
Câu 2: Cho hàm số f có đạo hàm liên tục trên và luôn nhận giá trị dương, đồng thời thỏa mãn
f ( x ). f '( x ) − f 2
( x ) = 2e 6x
với mọi x . Biết f ( 0 ) = 1 và f (1) = a.eb với a, b . Tính a + b
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. −2 .
Lời giải
Chọn A
Với mọi x , ta có: f ( x ) . f ' ( x ) − f 2 ( x ) = 2e6 x
'
2 f ( x ) . f ' ( x ) .e 2 x − 2e 2 x . f 2 ( x ) f 2 ( x) f 2 ( x)
4x
= 4e 2 x = 4e 2 x = 4e 4 x dx = e 4 x + C.
4x
e4 x e e
f 2 ( 0)
Suy ra = 1 + C C = 0.
1
Do đó f 2 ( x ) = e6 x f ( x ) = e3 x , x .
a = 1
Vậy f (1) = e3 a + b = 4. .
b = 3
Vậy
1
f ( x)
( )
= − x 2 + x = − x ( x + 1) hay − f ( x ) =
1
x ( x + 1)
.
1 1 1 1
Ta có: − f (1) − f ( 2 ) − f ( 3) − ... − f ( 2017 ) = + + + ... +
1.2 2.3 3.4 2017.2018
1 1 1 1 1 1 1 1 2017
= 1 − + − + − + ... + − =1− = .
2 2 3 3 4 2017 2018 2018 2018
−2017
Vậy f (1) + f ( 2 ) + f ( 3) + ... + f ( 2017 ) = hay a = −2017 , b = 2018 b − a = 4035 .
2018
x
Câu 4: Cho hàm số f ( x ) = . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g ( x ) = ( x + 1) f ( x )
x2 + 1
x −1 x2 + 2 x − 1 2 x2 + x + 1 x +1
A. +C B. +C C. +C D. +C
x2 + 1 2 x2 + 1 x2 + 1 x2 + 1
Lời giải
Chọn A
Ta có: g ( x ) dx = ( x + 1) f ( x ) dx = ( x + 1) d ( f ( x ) ) = ( x + 1). f ( x ) − f ( x ).dx
x x x x −1
= ( x + 1) .
x2 + 1
− x2 + 1
.dx = ( x + 1) .
x2 + 1
− x2 + 1 + C =
x2 + 1
+C.
2 x+2
1
f ( x ) + x + 2. f ( x ) =
1
2 ( x + 2)
(
x + 2. f ( x ) =) 1
2 ( x + 2)
1 1
x + 2. f ( x ) = 2 ( x + 2 ) dx x + 2. f ( x ) = .ln ( x + 2 ) + C
2
1 1 1
Với x = 2 ta được: 2. f ( 2 ) = .ln 4 + C 2. ln 4 = ln 4 + C C = 0
2 4 2
1
Ta có: x + 2. f ( x ) = ln ( x + 2 )
2
x 2 f ( x ) − 2 xf ( x ) f ( x) f ( x ) f ( x )
− = 1, x ( 0; + ) 2 − 2 = 1, x ( 0; + )
x4 x2 x x
f ( x ) f ( x)
2 e − x − 2 e − x = e − x , x ( 0; + )
x x
f ( x) f ( x)
2 e− x = e − x , x ( 0; + ) 2 e− x = −e− x + C , x ( 0; + ) .
x x
Do f (1) = e , suy ra C = 1 + e−1 .
( )
Vậy f ( x ) = x 2 −1 + e x + e x −1 , x ( 0; + ) . Suy ra: f ( 2 ) = 4e2 + 4e − 4 .
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và f ( x ) 0, x , đồng thời thỏa mãn
e−2 x . f 2 ( x ) = 4e4 x e−2 x . f 2 ( x ) = e 4 x + C .
Với f ( 0 ) = 1 e0 . f 2 ( 0 ) = e0 + C C = 0 .
1 f ( x) x
Câu 5: Cho hàm số thỏa mãn f (1) = và f ( x ) − 2 = , x ( 0; + ) . Giá trị của f ( 2 ) thuộc
2 x + x x +1
khoảng nào dưới đây?
A. (1;2 ) . . B. ( 2;3) . . C. ( 3;4 ) . . D. ( 0;1) .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
1
Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( x) 0, x ; f ( 2 ) = −
2
Câu 7: và f ' ( x ) = 4 x3 f ( x ) với mọi
25
x . Giá trị của f (1) − f ( 0 ) bằng
1 1 1 1
A. . B. − . C. − . D. .
90 90 72 72
Lời giải
Chọn A
Vì f ( x) 0, x nên
'
2 f '( x ) 1
f ' ( x ) = 4 x f ( x ) −
3
= −4 x 3 3
= −4 x .
f ( x )
2
f ( x )
1
Nguyên hàm hai vế ta được
f ( x)
= − 4x3dx = − x 4 + C .
1
Mà f ( 2 ) = − nên suy ra: −25 = −16 + C C = −9 .
25
1 1 1 1 1
= − x4 − 9 f ( x ) = 4 f (1) − f ( 0 ) = − + = .
f ( x) −x − 9 10 9 90
Câu 8: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và khác không với mọi x thỏa mãn f ( 0 ) = −1 và
f ( x ) = e x . f 2 ( x ) , x . Giá trị của f ( −1) bằng
1
A. −1 . B. −e . C. e . D. − .
e
5 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716
CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG
Lời giải
Chọn D
Ta có f ( x ) = e x . f 2 ( x ) , x
f ( x)
= e x (vì f ( x ) = 0 không thỏa mãn đẳng thức này)
( x)
f 2
f ( x) 1 1
2 dx = e x dx d ( f ( x ) ) = e x dx −
= ex + C (*)
f ( x) f 2
( x) f ( x)
1 1
Thay x = 0 vào (*) ta được − = e0 + C − = 1 + C C = 0 .
f ( 0) −1
1 1 1
Do vậy − = e x f ( x ) = − x f (1) = − .
f ( x) e e
Câu 9: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( x ) + f ' ( x ) = e− x , x và f ( 0 ) = 2 . Họ nguyên hàm của hàm
số f ( x ) e 2 x là
A. xe x + x + C . B. ( x + 1) e x + C . C. xe − x + x + C . D. ( x − 1) e x + C .
Lời giải
Chọn B
(
Ta có f ( x ) + f ' ( x ) = e− x e x f ( x ) + e x f ' ( x ) = 1 e x f ( x ) ' = 1 ) (e
x
)
f ( x ) ' dx = dx
x + C1
e x f ( x ) = x + C1 f ( x ) = .
ex
0 + C1
Theo giả thiết f ( 0 ) = 2 , ta có f ( 0 ) = = 2 C1 = 2 .
e0
x+2
Vậy f ( x ) = .
ex
x + 2 2x
f ( x)e ( x + 2) e dx = ( x + 2) e − e dx = ( x + 1) e
2x x x x x
Khi đó dx = e dx = +C .
ex
Câu 10: Giả sử hàm số y = f ( x ) liên tục, nhận giá trị dương trên (0; + ) và thỏa mãn f (1) = e ,
f ( x) = f ( x) 3x + 1 , với mọi x 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 3 f (5) 4 . B. 11 f (5) 12 . C. 10 f (5) 11 . D. 4 f (5) 5 .
Lời giải
Chọn C
f ( x) 1 f ( x) 1
f ( x) = f ( x) 3 x + 1
f ( x)
=
3x + 1
f ( x)
dx = 3x + 1
dx
−1
2
ln f ( x ) = ( 3x + 1) 2 dx ln f ( x ) =
3
3x + 1 + C.
Do y = f ( x ) liên tục, nhận giá trị dương trên (0; + ) và thỏa mãn f (1) = e , ta có
2 1
4 1 2 1 3 x +1 −
ln f (1) = + C C = − ln f ( x ) = 3x + 1 − f ( x ) = e 3 3.
3 3 3 3
7
f ( 5) = e3 10,3123 10 f ( 5 ) 11.
2 f ( x) x. f ( x ) 2 f ( x) x x x
f ( x) + =1 + = f ( x ). =
x ( x + 2) x+2 ( x + 2 )2 x+2 x + 2 x + 2
Nguyên hàm hai vế ta có:
x x 2
f ( x ) .
x + 2
dx =
x+2
dx = 1 −
x+2
dx =x − 2ln x + 2 + C
x
f ( x ). = x − 2ln x + 2 + C
x+2
Vì f (1) = −6ln 3
1 1
Nên f (1) = 1 − 2ln 3 + C .(−6ln 3) = 1 − 2ln 3 + C C = −1
3 3
3 10 10
Khi đó: f (3) = 3 − 2ln 5 − 1 f (3) = − ln 5
5 3 3
10 −10
Suy ra a = ; b =
3 3
10 10 20
Vậy: a − b = + = .
3 3 3
1 −1 1 1
Mà f (1) = − suy ra c = 2 . Vậy f ( x ) = 2 = − .
6 x + 3x + 2 x + 2 x + 1
2 f ( x ) + 1 = 2 x2 + 1 + C .
Mà f ( 0 ) = 0 C = 0 f ( x ) + 1 = x 2 + 1 nên f ( x ) = x 2 f ( 2 ) = 4 .
( ) ( )
2
Câu 14: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f (1) = 2 và x 2 + 1 f '( x) = [ f ( x)]2 x 2 − 1 với mọi x (0; +) .
Tính giá trị f (3) .
8 10
A. B. 4 C. D. 5
3 3
Lời giải
Chọn C
f '( x ) x2 − 1 f '( x )
( ) ( ) x
2 2
Ta có x 2 + 1 f ' ( x ) = f ( x ) x2 − 1 = hay = − 2 ' .
(x )
2 2 2
f ( x ) 2
+1 f ( x ) x +1
1 x
Lấy nguyên hàm hai vế: − =− 2 +C.
f ( x) x +1
1 1 x2 + 1 10
Thay x = 1: − =− 2 + C C = 0 suy ra f ( x ) = f ( 3) = .
f (1) 1 +1 x 3
1
Câu 15: Cho hàm số y = f ( x ) thỏa mãn f ( x ) 0, x và có đạo hàm f ( x ) liên tục trên khoảng
2
d ( f ( x )) 1 1
= − 8 xdx = 4x 2 + c f ( x ) = 2
f 2
( x) f ( x) 4x + c
1 1 1
Có f (1) = nên 2
= c = −1 .
3 4.1 + c 3
1 1 1 1
Vậy f ( x ) = 2 = −
4x − 1 2 2x − 1 2x + 1
1 1
f (1) = 1 −
2 3
11 1
f ( 2) = −
23 5
11 1
f ( 3) = −
25 7
……………………
1 1 1
f ( 2011) = −
2 2021 2023
1 1 1 2022
Cộng vế với vế ta được: f (1) + f ( 2 ) + ... f (1011) = 1 − = . .
2 2023 2 2023
( f ( x ))
2
Câu 16: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn + f ( x ) . f ( x ) = x3 − 2 x, x R và f ( 0 ) = f ( 0 ) = 1 .
Tính f 2 (1) .
43 26 47 73
A. f 2 (1) = . B. f 2 (1) = . C. f 2 (1) = . D. f 2 (1) = .
15 15 30 30
Lời giải
Ta có: ( f ( x ) ) + f ( x ) . f ( x ) = x3 − 2 x f ( x ) . f ( x ) = x3 − 2 x
2
x4
f ( x ). f ( x ) = ( )
x3 − 2 x dx =
4
− x 2 + C1 .
−1 −1
Với x = e ta có = e ln e − e + C mà f ( e ) = 2. =C
f (e) 2
−1
Suy ra f ( x ) =
1
x ln x − x −
2
4 2 4
Xét phương trình f ( x ) = e2 x −3 x + 4
ex −3 x + 5
= e2 x −3 x + 4
2 x 4 − x 2 − 1 = 0 x = 1 .
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm.
1 1
Câu 20: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( x ) + f ( x ) = 2 x , biết f ( 0 ) = 1. Tìm hàm số f ( x ) .
2 e
Lời giải
Ta có:
1 ' 1
f ( x) + f ( x ) = 2 x 2e 2 x f ( x ) + e 2 x f ( x ) = 2
2 e
e2 x f ( x ) = 2 e2 x f ( x ) dx = 2dx e2 x f ( x ) = 2 x + C
Mà f ( 0 ) = 1 nên e . f ( 0 ) = 2.0 + C C = 1
2.0
2x + 1
Do đó: e2 x f ( x ) = 2 x + 1 f ( x ) =
e2 x
Câu 21: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm và liên tục trên thỏa mãn
f ( x ) − 2021. f ( x ) = 2021.x 2020 .e 2021x với mọi x và f ( 0 ) = 2021 . Tính giá trị f (1) .
A. f (1) = 2021.e2021 . B. f (1) = 2022.e2021 . C. f (1) = 2021.e−2021 . D. f (1) = 2020.e2021 .
Lời giải
Chọn B
f ( x ) − 2021. f ( x )
Ta có f ( x ) − 2021. f ( x ) = 2021.x 2020 .e 2021x 2021x
= 2021.x 2020
e
( )
Nên
f ( x ) .e−2021x dx = 2021.x 2020dx f ( x ) .e−2021x = x 2021 + C
2021
+C
f ( x) =
x
e −2021x (
f ( x ) = x 2021 + C e2021x (1) )
Từ đó f ( 0 ) .e−2021.0 = 02021 + C C = f ( 0 )
Theo đề ra ta có: f ( 0 ) = 2021 nên C = 2021 .
(
Từ (1) suy ra f (1) = 12021 + 2021 e2021.1 = 2022.e2021 .)
Câu 22: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên ( 0;+ ) thỏa mãn 2 xf ( x ) + f ( x ) = 3x 2 x . Biết
f (1) = 1 . Tính f ( 4 ) ?
33 65 33 65
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4
Lời giải
Chọn D
1 3 2
Trên khoảng ( 0;+ ) ta có: 2 xf ( x ) + f ( x ) = 3x 2 x x f ( x ) + f ( x) = x .
2 x 2
( 3
)
x. f ( x ) = x2
2 (
x . f ( x ) dx =
3 2
2
) 1
x dx x . f ( x ) = x3 + C . ( )
2
1 1 1
Mà f (1) = 1 nên từ ( ) ta có: 1. f (1) = .13 + C 1 = + C C = .
2 2 2
x2 x 1 42 4 1 1 65
Suy ra f ( x ) = + . Vậy f ( 4 ) = + = 16 + = .
2 2 x 2 2 4 4 4
Câu 23: Cho hàm số f ( x ) xác định và liên tục trên ( 0;+ ) thỏa mãn f (1) = 4 và
f ( x ) = x. f ( x ) − 2 x3 − 3x 2 . Tính f ( 2 ) .
A. 15 . B. 10 . C. 20 . D. 5 .
Lời giải
Chọn C
x. f ( x ) − f ( x )
Ta có: f ( x ) = x. f ( x ) − 2 x3 − 3x 2 x. f ( x ) − f ( x ) = 2 x3 + 3x 2 = 2x + 3
x2
f ( x )
= 2x + 3 .
x
f ( x ) f ( x)
Suy ra:
x
dx = ( 2 x + 3 ) dx x
= x 2 + 3x + C .
f (1)
Do f (1) = 4 nên = 12 + 3.1 + C C = 0 .
1
f ( 2)
Khi đó: = 22 + 3.2 f ( 2 ) = 20 .
2
Câu 24: Cho hàm số f ( x) liên tục trên ( 0;+ ) và thỏa mãn
1
f ( x ) = x ln x. f ' ( x ) + 2 xf ( x ) , x ( 0; + ) . Biết f ( e ) = 2 . Tính f ( 2 )
2
e
TÀI LIỆU TOÁN 12 THPT | 12
Phan Nhật Linh Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia
ln 2 ln 2 ln 2 ln 2
A. . B. . C. − . D. .
4 2 2 8
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Ta có
2 2
f ( x ) = x ln x. f ' ( x ) + 2 xf ( x ) f ( x ) − x ln x. f ' ( x ) = 2 xf ( x )
1
f ( x ) − ln x. f ' ( x ) ln x
1
f ( x ) − ln x. f ' ( x ) = 2 x f ( x ) x
2
= 2 x ' = 2 x
x ( )
f x
2
f ( x )
ln x ln x
Suy ra = x2 + c f ( x ) = 2
f ( x) x +c
1 ln x ln 2
Từ có f ( e ) = 2
c = 0 . Suy ra hàm số f ( x ) = 2 . Khi đó f ( 2 ) = .
e x 4
−1
Câu 25: Cho hàm số f ( x ) 0 thỏa mãn điều kiện f '
( x ) = ( 2 x + 3) . f 2 ( x ) và f ( 0 ) = . Biết tổng
2
a a
f (1) + f ( 2 ) + ... + f ( 2017 ) + f ( 2021) + f ( 2022 ) = với a , b *
và là phân số tối
b b
giản. Mệnh đề nào sau đây đúng?
a a
A. −1 . B. 1 . C. a + b = 3035 . D. b − a = 3035 .
b b
Lời giải
Chọn D
f '( x ) f '( x )
Biến đổi f ( x ) = ( 2 x + 3) . f
' 2
( x) = 2x + 3 f dx = ( 2 x + 3) dx
f 2 ( x) 2
( x)
1 1 −1
− = x 2 + 3x + C f ( x ) = − 2 . Mà f ( 0 ) = nên = 2 .
f ( x) x + 3x + C 2
1 1
Do đó f ( x ) = − =− .
2
x + 3x + 2 ( x + 1)( x + 2 )
Khi đó
a 1 1 1 1
= f (1) + f ( 2 ) + ... + f ( 2021) + f ( 2022 )
= − + + ..... + +
b 2.3 3.4 2022.2023 2023.2024
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 −1011
= − − + − + ..... + − + − = − − = .
2 3 3 4 2022 2023 2023 2024 2 2024 2024
a = −1011
Với điều kiện a, b thỏa mãn bài toán, suy ra: b − a = 3035. .
b = 2024
f ( x)
2
Câu 26: Cho hàm số thỏa mãn f ( x ) + f ( x ) . f ( x ) = 2 x 2 − x + 1 , x và
19
A. 28. B. 22. C. . D. 10.
2
Lời giải
13 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716
CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG
Chọn A
Ta có f ( x ) f ( x ) = f ( x ) + f ( x ) f ( x ) .
2
2 3 x2
Suy ra f ( x ) f ( x ) = x − + x + C . Hơn nữa f ( 0 ) = f ( 0 ) = 3 suy ra C = 9 .
3 2
2 x2
Tương tự vì f 2 ( x ) = 2 f ( x ) f ( x ) nên f 2 ( x ) = 2 x3 − + x + 9 .
3 2
2 x2 1 x3
Suy ra f 2 ( x ) = 2 x3 − + x + 9 dx = x 4 − + x 2 + 18 x + C1 , cũng vì f ( 0 ) = 3
3 2 3 3
1 x3 2
suy ra f 2 ( x ) = x 4 − + x 2 + 18 x + 9 . Do đó f (1) = 28 .
3 3
Câu 27: Cho hàm số y = f ( x ) dương và liên tục trên ( 0;+ ) , có f ( 0 ) = 3 và thỏa mãn
A. 1 + 3 . B. 3 + 3 . C. 3 . D. 2 3 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: f 2 ( x ) + ( x + 1) f ' ( x ) f ( x ) = ( x + 1) f 2 ( x ) + 1 − 1
f 2 ( x ) + 1 + ( x + 1) f ' ( x ) f ( x ) = ( x + 1) f 2 ( x ) + 1
f 2 ( x ) + 1 + ( x + 1) f ' ( x ) f ( x )
f 2
( x) + 1
= x +1 (( x + 1) )
f 2 ( x) + 1 ' = x + 1
0 ( ) ( )
2 2 2
( x + 1) ( x) + 1 ( x + 1)dx ( x + 1) f 2 ( x) + 1
2
f 'dx = =4
0
0
3 f 2
( 2) + 1 − f 2
( 0) + 1 = 4 3 f 2 ( 2) + 1 − 2 = 4
f 2 ( 2) + 1 = 2 f ( 2) = 3
Vậy f ( 0 ) + f ( 2 ) = 2 3 .
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên \ −1;0 thỏa mãn f (1) = 2ln 2 + 1 ,
x ( x + 1) f ( x ) + ( x + 2 ) f ( x ) = x ( x + 1) , x \ −1;0 . Biết f ( 2 ) = a + b ln 3 , với a , b là
hai số hữu tỉ. Tính T = a 2 − b .
21 3 −3
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = 0 .
16 2 16
Lời giải
Chọn C
Ta có: x ( x + 1) f ( x ) + ( x + 2 ) f ( x ) = x ( x + 1)
x+2 x2 x ( x + 2) x2
f ( x) + f ( x) = 1 f ( x) + f ( x ) =
x ( x + 1) x +1 ( x + 1)2 x +1
x + 1 x2
f ( x ) = 2 − x + ln x + 1 + c .
x 2
Mặt khác: f (1) = 2ln 2 + 1 c = 1.
3
x + 1 x 2
3 3 a = 4.
Từ đó f ( x ) = 2 − x + ln x + 1 + 1 , f ( 2 ) = + ln 3. Nên
x 2 4 4 b = 3
4
3
Vậy T = a 2 − b = − . .
16
Câu 29: Cho hàm số f ( x) liên tục và có đạo hàm trên khoảng ( 0;+ ) thỏa mãn
x 2 f ( x ) − xf ( x ) = 2 x 4 − 2 , với mọi x ( 0; + ) và f (1) = 3 . Tính f ( 2 ) .
19 21 23 21
A. . B. − . C. − . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
x3 f ( x ) − xf ( x ) 2 x4 − 2
Ta có: x 2 f ( x ) − xf ( x ) = 2 x 4 − 2 =
x3 x3
xf ( x ) − f ( x ) 2 f ( x ) 2
= 2x − 3 = 2x − 3
x2 x x x
f ( x ) 2 f ( x) 1
x x
dx = 2 x − 3 dx
x
= x2 + 2 + C
x
1
f ( x ) = x3 + + Cx .
x
1 1
Do f (1) = 3 3 = 13 + + C.1 C = 1 , nên f ( x ) = x3 + + x .
1 x
1 21
Khi đó f ( 2 ) = 23 + + 2 = . .
2 2
3
Câu 30: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và xác định trên khoảng − ; + , thỏa mãn
4
1 1
( )
3
f ( x ) = 3 , f ( 0 ) = 1 và f 2 ( x ) dx =
4 x + a + bx + c . Tính a + b .
f ( x) + f ( x) 6
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B
1
Ta có: f ( x ) = f 2 ( x ) + 1 . f ( x ) . f ( x ) = 1
f ( x) + f ( x)
3
( ) ( )
1 3
f 2 ( x ) dx = 4 x + 4 − 1 dx =
6
4x + 4 − x + c .
Vậy a = 4, b = −1 a + b = 3 .
f ( x)
2
Câu 31: Cho hàm số thỏa mãn f ( x ) + f ( x ) . f ( x ) = 2 x 2 − x + 1 , x và
19
A. 28. . B. 22. . C. .. D. 10.
2
Lời giải
Chọn A
Ta có f ( x ) f ( x ) = f ( x ) + f ( x ) f ( x ) .
2
2 3 x2
Suy ra f ( x ) f ( x ) = x − + x + C . Hơn nữa f ( 0 ) = f ( 0 ) = 3 suy ra C = 9 .
3 2
2 3 x2
Tương tự vì f ( x ) = 2 f ( x ) f ( x ) nên f ( x ) = 2 x −
2
2
+ x + 9 .
3 2
2 x2 1 x3
Suy ra f 2 ( x ) = 2 x3 − + x + 9 dx = x 4 − + x 2 + 18 x + C1 , cũng vì f ( 0 ) = 3
3 2 3 3
1 4 x3 2
suy ra f ( x ) = x − + x 2 + 18 x + 9 . Do đó f (1) = 28 .
2
3 3
Câu 32: Cho hàm số y = f ( x ) dương và liên tục trên ( 0;+ ) , có f ( 0 ) = 3 và thỏa mãn
A. 1 + 3 . B. 3 + 3 . C. 3 . D. 2 3 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: f 2 ( x ) + ( x + 1) f ' ( x ) f ( x ) = ( x + 1) f 2 ( x ) + 1 − 1
f 2 ( x ) + 1 + ( x + 1) f ' ( x ) f ( x ) = ( x + 1) f 2 ( x ) + 1
f 2 ( x ) + 1 + ( x + 1) f ' ( x ) f ( x )
f 2
( x) + 1
= x +1 (( x + 1) )
f 2 ( x) + 1 ' = x + 1
( )
2 2
0
( x + 1) f 2 ( x ) + 1 'dx = ( x + 1)dx
0
( )
2
( x + 1) f 2 ( x) + 1 = 4 3 f 2 ( 2) + 1 − f 2 (0) + 1 = 4 3 f 2 ( 2) + 1 − 2 = 4
0
f 2
( 2) + 1 = 2 f ( 2) = 3
Vậy f ( 0 ) + f ( 2 ) = 2 3 .
Câu 33: Cho hàm số f ( x ) liên tục và có đạo hàm cấp hai dương trên ( 0;+ ) đồng thời thỏa mãn
7 31
f '' ( x ) − 2 x f '' ( x ) + 1 − 1 = 0 với mọi x ( 0; + ) . Biết f ' (1) = và f (1) =
2
. Tính
3 30
f ( 4) .
376 202 221 179
A. . B. . C. . D. .
15 3 15 3
Lời giải
Chọn A
.
Ta viết lại
f '' ( x ) = 2 x + 1
( )
2 2 2
f '' ( x ) − 2 x f '' ( x ) + 1 − 1 = 0 f '' ( x ) − x = x +1
f '' ( x ) = −1
Vì hàm số f ( x ) có đạo hàm cấp hai dương trên ( 0;+ ) nên f '' ( x ) = 2 x + 1 , x ( 0; + ) .
4 7 4
Ta có f ' ( x ) = x x + x + C . Vì f ' (1) = C = 0 . Vậy f ' ( x ) = x x + x, x ( 0; + ) .
3 3 3
8 1 31
Ta có f ( x ) = x 2 x + x 2 + C . Vì f (1) = C =0.
15 2 30
8 1 376
Do đó f ( x ) = x 2 x + x 2 f ( 4 ) = .
15 2 15
Câu 34: Cho hàm số y = f ( x ) đồng biến và có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn
( f ( x ))
2
= f ( x ) .e x , x và f ( 0 ) = 2 . Khi đó f ( 2 ) thuộc khoảng nào sau đây?
A. (12;13) . B. ( 9;10 ) . C. (11;12 ) . D. (13;14 ) .
Lời giải
Chọn B
Vì hàm số y = f ( x ) đồng biến và có đạo hàm liên tục trên đồng thời f ( 0 ) = 2 nên
f ( x ) 0 và f ( x ) 0 với mọi x 0; + ) .
x
Từ giả thiết ( f ( x ) ) = f ( x ) .e x , x f ( x ).e 2 , x 0; + ) .
2
suy ra f ( x ) =
f ( x)
x
1
Do đó, = e 2 , x 0; + ) .
2 f ( x) 2
x
Lấy nguyên hàm hai vế, ta được f ( x) = e 2 + C , x 0; + ) với C là hằng số nào đó.
( )
2
Từ đó, tính được f ( 2 ) = e + 2 − 1 9,81 .
3 2
Mà f ( 2 ) = 12 nên .2 + 12.2 + C1 = 12 C1 = −18 .
2
3 2
f ( x) = x + 12 x − 18 .
2
3 1
Lại có F ( x ) =
f ( x ) dx = x 2 + 12 x − 18 dx = x3 + 6 x 2 − 18 x + C2 .
2 2
1
Hơn nữa, F ( 0 ) = −1 C2 = −1 F ( x ) = x3 + 6 x 2 − 18 x − 1 .
2
1
Suy ra F ( 2 ) = .23 + 6.22 − 18.2 − 1 = −9 .
2
Câu 36: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên 1;2 thỏa mãn f (1) = 4 và
f ( x ) = xf ( x ) − 2 x3 − 3x 2 . Tính f ( 2 ) .
A. 5 . B. 20 . C. 10 . D. 15 .
Lời giải
Chọn B
xf ( x ) − f ( x ) f ( x )
Do x 1;2 nên f ( x ) = xf ( x ) − 2 x 3 − 3x 2 = 2x + 3 = 2x + 3
x2 x
f ( x)
= x 2 + 3x + C .
x
Do f (1) = 4 nên C = 0 f ( x ) = x3 + 3x 2 .
Vậy f ( 2 ) = 20 .
Câu 37: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn 1;2 và thỏa mãn
(x 2
)
+ 1 . f ( x ) + 2 x. f ( x ) − x 2 − 2 x − 1 = 0 và f (1) =
43
24
. Khi đó f ( 2 ) bằng
Vì f ( 0 ) = 0 nên e 2.0 + e0 + C = 0 C = −2 .
Suy ra f ( x ) = e2 x + e x − 2 .
f ( x )dx = ( e )
1
Do đó F ( x ) = 2x
+ e x − 2 dx = e 2 x + e x − 2 x + D .
2
1 4041
Vì F ( 0 ) = 2022 nên e2.0 + e0 − 2.0 + D = 2022 D = .
2 2
1 4041
Suy ra F ( x ) = e2 x + e x − 2 x + .
2 2
1 2.1 1 4041 e2 4037
Vậy F (1) = e + e − 2.1 + = +e+ .
2 2 2 2
Câu 39: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên 1;2 thỏa mãn f (1) = 4 và
1
f ( x ) = xf ' ( x ) − 2 x3 − 3x 2 . Biết F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) thoả mãn F ( −1) = . Khi
4
đó F (1) bằng
9 1
A. . B. . C. 4 . D. 2 .
4 4
Lời giải
Chọn A
Xét x 1;2 , ta có
'
xf ' ( x ) − f ( x ) f ( x) f ( x)
( 2 x + 3 ) dx f ( x ) = x
3
2
= 2x + 3 = 2x + 3 = + 3 x 2 + Cx
x x x
Vì f (1) = 4 nên C = 0 hay là f ( x ) = x3 + 3x 2 .
x4
F ( x) = (x )
3
+ 3x 2 dx = + x3 + C .
4
1 x4 9
F ( −1) = C = 1 F ( x) = + x3 + 1 F (1) = .
4 4 4
Câu 40: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên và f ( x ) − f ( x ) = ( x + 1) e3 x , với mọi x . Biết
5
f ( 0) = , giá trị f (1) bằng
4
19 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716
CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG
5 3 3 3 5 3
A. e3 + e . B. e3 + e . C. e −e. D. e −e.
4 4 4 4
Lời giải
Chọn B
Ta có:
f ( x ) − f ( x ) = ( x + 1) e3 x e− x f ( x ) − e − x f ( x ) = ( x + 1) e 2 x e − x f ( x ) = ( x + 1) e 2 x
1 1
Khi đó: e− x f ( x ) = ( x + 1) e2 x dx = ( x + 1) e 2 x − e 2 x + C .
2 4
5
Do f ( 0 ) = nên C = 1
4
Vậy nên
1 1 1 1 3
e− x f ( x ) = ( x + 1) e2 x − e2 x + 1 f ( x ) = ( x + 1) e3 x − e3 x + e x f (1) = e3 + e .
2 4 2 4 4
1
Câu 41: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( x ) 0, x và có đạo hàm f ( x ) liên tục trên khoảng
2
1 1 1
; + thỏa mãn f ( x ) + 8 xf 2 ( x ) = 0, x và f (1) = . Tính
2 2 3
f (1) + f ( 2 ) + ... + f (1011) .
1 2022 2021 2022 1 2021
A. . . B. . C. . D. . .
2 2023 2043 4045 2 2022
Lời giải
Chọn A
− f ( x) − f ( x ) 1
Ta có: f ( x ) + 8 xf 2 ( x ) = 0
f 2
( x)
= 8x f 2
( x)
dx = 8 xdx
f ( x)
= 4x2 + C .
1 1 1 1 1
Mà f (1) = C = −1 f ( x ) = 2 = − .
3 4x − 1 2 2x − 1 2x + 1
Ta có:
1 1
f (1) = 1 −
2 3
11 1
f ( 2) = − 1 1 1 2022
23 5 T = f (1) + f ( 2 ) + ... + f (1011) = 1 − = . .
2 2023 2 2023
....
1 1 1
f (1011) = −
2 2021 2023
4
−
Câu 42: Cho hàm số f ( x ) liên tục và luôn nhận giá trị dương trên khoảng (1;3) , thỏa man f ( 2 ) = e 3
3
và e x f 3 ( x ) + e− x = 3 f ( x ) . f ( x ) , x (1;3) . Khi đó f thuộc khoảng
2
1 1 5
A. ;1 . B. 0; . C. 2; . D. (1;2 ) .
2 2 2
Lời giải
Chọn B
TÀI LIỆU TOÁN 12 THPT | 20
Phan Nhật Linh Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia
Ta có e x f 3 ( x ) + e− x = 3 f ( x ) . f ( x ) , x (1;3) .
2
e x f 3 ( x ) + 1 = 2e x f 3 ( x )
2
e x f 3 ( x ) + 2e x f 3 ( x ) + 1 = 2e x f 3 ( x ) + 2e x f 3 ( x )
e x f 3 ( x )
2 1
e x f 3 ( x ) + 1 = 2 e x f 3 ( x ) =
2
2
e x f 3 ( x ) + 1
1
= −1 1 1
=− x+C
e f ( x ) + 1
x 3 2 e f ( x) + 1
x 3 2
4
− 3 1 3− x 2
Mà f ( 2 ) = e 3 nên C = = ex f 3 ( x ) + 1 =
2 ex f 3 ( x) + 1 2 3− x
2
x −1 x −1 x −1
e x
f ( x) =
3
f ( x) =
3
f 3 ( x) = x
3− x (3 − x ) e x
( 3 − x ) e
3
Khi đó f 0,18
2
x
Câu 43: Cho hàm số f ( x ) liên tục và có đạo hàm trên 0; , thỏa mãn f ( x ) + tan x. f ( x ) = .
2 cos3 x
Biết rằng 3f − f = a 3 + b ln 3 trong đó a, b . Giá trị của biểu thức P = a + b
3 6
bằng
14 2 7 4
A. . B. − . C. . D. − .
9 9 9 9
Lời giải
Chọn D
x x
f ( x ) + tan x. f ( x ) = 3
cos x. f ( x ) + sin x. f ( x ) = .
cos x cos 2 x
x
sin x. f ( x ) = .
cos 2 x
x x
Do đó sin x. f ( x ) dx =
2dx sin x. f ( x ) =
dx
cos x cos 2 x
x
Tính I =
cos 2 x
dx .
u = x
du = dx
Đặt dx . Khi đó
dv = v = tan x
cos 2 x
x d ( cos x )
I= cos 2
x
dx = x tan x − tan xdx = x tan x + cos x
dx = x tan x + ln cos x .
Câu 44: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên \ −1;0 thỏa mãn điều kiện: f (1) = −2ln 2 và
x 1 x x x
. f ( x ) + f ( x ) = . f ( x ) = .
x +1 ( x + 1) 2
x +1 x +1 x +1
x x x 1
Vậy
x +1
. f ( x) =
x +1
. f ( x ) dx =
x +1
dx = 1 −
x +1
dx = x − ln x + 1 + C .
1
Do f (1) = −2ln 2 nên ta có . f (1) = 1 − ln 2 + C − ln 2 = 1 − ln 2 + C C = −1 .
2
x +1
Khi đó f ( x ) =
x
( x − ln x + 1 − 1) .
3 3 3 3 3 3
Vậy ta có f ( 2 ) = ( 2 − ln 3 − 1) = (1 − ln 3) = − ln 3 a = , b = − .
2 2 2 2 2 2
3 2 3 2
( )
Suy ra 2 a 2 + b 2 = 2 + − = 9 .
2 2
Câu 45: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên \ −1;0 thỏa mãn f (1) = 2ln 2 + 1 ,
x ( x + 1) f ( x ) + ( x + 2 ) f ( x ) = x ( x + 1) , x \ −1;0 . Biết f ( 2 ) = a + b ln 3 , với a , b là
hai số hữu tỉ. Tính T = a 2 − b .
−3 21 3
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = 0 .
16 16 2
Lời giải
Chọn A
Ta có x ( x + 1) f ( x ) + ( x + 2 ) f ( x ) = x ( x + 1)
x+2 x2 x ( x + 2) x2
f ( x) + f ( x) = 1 f ( x) + f ( x ) =
x ( x + 1) x +1 ( x + 1)2 x +1
x2 x2 x2 x2 x2 x2
f ( x ) = f ( x) = dx
f ( x) = − x + ln x + 1 + c
x +1 x +1 x +1 x +1 x +1 2
9
49 1
A. f ( 8 ) = 49 . B. f ( 8) = . C. f ( 8 ) = 256 . D. f ( 8) = .
64 16
Lời giải
Chọn A
2
Ta có: f ( x ) = ( x + 1) f ( x ) (1)
Vì hàm số y = f ( x ) đồng biến trên ( 0;+ ) f ( x ) 0, x ( 0; + )
Và f ( x ) 0, x ( 0; + )
f ( x) f ( x)
(1) f ( x ) = ( x + 1) f ( x )
f ( x)
= x +1 f ( x)
dx = x + 1dx
d ( f ( x )) 2 2 1
f ( x)
=
3
( x + 1)3 + 2C 2 f ( x) =
3
( x + 1)3 + 2C f ( x) =
3
( x + 1)3 + C ( 2 )
2
4 8 4 8 2
Mà: f ( 3) = . Thay vào (2) ta được: + C = + C = C = −2
9 3 9 3 3
2
1
Với C = −2 f ( x ) = ( x + 1) − 2 f (8) = 49
3
3
5
Câu 47: Cho hàm số y = f ( x ) thoả mãn f ( 0 ) = − và f ( x ) = x 4 f 2 ( x ) với mọi x . Giá trị của
4
f ( 2 ) bằng
1 3 5
A. − . B. − . C. − . D. −1 .
4 4 36
Lời giải
Chọn C
f ( x)
Ta có: f ( x ) = x 4 f 2 ( x ) = x4 .
f 2
( x)
Câu 48: Cho hàm số f ( x ) xác định và có đạo hàm cấp hai trên ( 0;+ ) thỏa mãn f ( 0 ) = 0 ,
f ( x)
= 1 và f '' ( x ) + f ' ( x ) + x 2 = 1 + 2 xf ' ( x ) . Tính f ( 2 ) .
2
lim
x →0 x
A. 1 + ln 3 . B. 2 + ln 3 . C. 2 − ln 3 . D. 1 − ln 3 .
Lời giải
Chọn B
f ( x) f ( x ) − f ( 0)
Do lim = 1 lim = 1 f '( 0) = 1 .
x →0 x x →0 x−0
Ta có: f '' ( x ) + f ' ( x ) + x 2 = 1 + 2 xf ' ( x ) f ' ( x ) − x = − ( f '' ( x ) − 1) , (1)
2 2
g '( x )
Đặt g ( x ) = f ' ( x ) − x g ' ( x ) = f '' ( x ) − 1 , nên (1) trở thành g 2 ( x ) = − g ' ( x ) = −1.
g2 ( x)
1 1 1
Lấy nguyên hàm hai vế, ta được − = −x + C g ( x) = f '( x ) = x +
g ( x) x −C x −C
1 1 x2
Cho x = 0 f ' ( 0 ) = C = −1 . Do đó f ' ( x ) = x + f ( x) = + ln x + 1 + C1
−C x +1 2
x2
Mặt khác f ( 0 ) = 0 C1 = 0 . Suy ra f ( x ) = + ln x + 1 . Vậy f ( 2 ) = 2 + ln 3 .
2
Câu 49: Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị dương trên khoảng ( 0;+ ) có đạo hàm trên khoảng đó và thỏa
mãn f ( x ) ln f ( x ) = x ( 2 f ( x ) − f ' ( x ) ) , x ( 0; + ) . Biết f (1) = f ( 3) , giá trị f ( 2 ) thuộc
khoảng nào dưới đây?
A. ( 40;42 ) . B. ( 3;5 ) . C. ( 32;34 ) . D. (1;3) .
Lời giải
Chọn C
Ta có: x ( 0; + )
f ( x ) ln f ( x ) = x ( 2 f ( x ) − f ' ( x ) ) f ( x ) ln f ( x ) = 2 xf ( x ) − xf ' ( x )
xf ' ( x )
f ( x ) ln f ( x ) + xf ' ( x ) = 2 xf ( x ) ln f ( x ) + = 2 x ( x ln f ( x ) ) ' = 2 x
f ( x)
x ln f ( x ) = x 2 + C .
1ln f (1) = 1 + C 3ln f (1) = 3 + 3C
Có: 0 = −6 + 2C C = 3 .
3ln f ( 3) = 9 + C 3ln f ( 3) = 9 + C
3 3
3 x+ 2+
Vậy: x ln f ( x ) = x + 3 ln f ( x ) = x + f ( x ) = e x nên f ( 2 ) = e 2 33,12 .
2
x
5
Ơ Nhật Linh
NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN
Phan Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia
CHƯ
VÀ ỨNG DỤNG
b b b
a f ( x ) g ( x ) dx = a f ( x ) dx a g ( x ) dx .
3. Bảng nguyên hàm và vi phân
x +1 u +1 1 1
x dx =
+1
+ C ( −1) u du =
+1
+ C ( −1) ( a x + b) dx =
a +1
(ax + b) +1 + C
dx du dx 1
x = ln x + C ( x 0 ) u = ln u + C ( u ( x ) 0 ) ax + b = a ln ax + b + C ( a 0)
1
cos xdx = sin x + C cos udu = sin u + C cos(ax + b)dx = a sin(ax + b) + C
1
sin xdx = − cos x + C sin udu = − cos u + C sin(ax + b)dx = − a cos(ax + b) + C
1 1
cos 2 x
dx = tan x + C cos 2 u
du = tan u + C
cos
dx
2(
1
= tan ( ax + b ) + C
ax + b ) a
1
e
ax + b
e x dx = e x + C eu du = eu + C dx = eax +b + C
a
ax au 1
a a px + q + C ( 0 a 1)
px + q
dx =
+ C ( 0 a 1) + C ( 0 a 1)
x u
a dx = a du = p.ln a
ln a ln a
4. Phương pháp đổi biến số
▪ Dạng 1: Cho hàm số f liên tục trên đoạn a ; b . Giả sử hàm số u = u ( x ) có đạo hàm liên tục trên
đoạn a ; b và u ( x ) . Giả sử có thể viết f ( x ) = g ( u ( x ) ) u ' ( x ) , x a ; b , với g liên tục
trên đoạn ; . Khi đó, ta có :
b u (b)
I= f ( x ) dx =
a u(a)
g ( u ) du.
▪ Dạng 2: Cho hàm số f liên tục và có đạo hàm trên đoạn a ; b . Giả sử hàm số x = ( t ) có đạo hàm
( *)
và liên tục trên đoạn ; sao cho ( ) = a, ( ) = b và a ( t ) b với mọi t ; Khi
đó:
b
a
f ( x ) dx = f ( ( t ) ) ' (t ) dt.
Một số phương pháp đổi biến: Nếu biểu thức dưới dấu tích phân có dạng
|a|
a 2 − x 2 : đặt x =| a | sin t ; t − ; x 2 − a 2 : đặt x = ; t − ; \ {0}
2 2 sin t 2 2
a+x a−x
x 2 + a 2 : x =| a | tan t; t − ;
hoặc : đặt x = a.cos 2t
2 2 a−x a+x
5. Phương pháp từng phần
▪ Nếu u = u ( x ) và v = v ( x ) là hai hàm số có đạo hàm và liên tục trên đoạn [a; b] thì :
b b
udv =
a
uv |ba
− vdu
a
b
▪ a
Các dạng cơ bản: Giả sử cần tính I = P ( x ) .Q ( x ) dx
P ( x ) : đa thức P ( x ) : đa thức
P ( x ) : đa thức
P ( x ) : đa thức 1
Dạng hàm Q ( x ) là sin kx hoặc Q ( x ) là Q ( x ) là
Q ( x ) là ekx sin 2 x
cos kx ln ( ax + b )
u = P( x) u = P( x) u = ln ( ax + b ) u = P( x)
Cách đặt
dv là phần còn lại dv là phần còn lại dv = P ( x ) dx dv là phần còn lại
B VÍ DỤ MINH HỌA
2 1 2
Câu 1: Nếu f ( x ) dx = 3 và g ( x ) dx = 1 thì f ( x ) + 2 g ( x ) dx bằng
1 2 1
A. −1 . B. 5 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
1 2
Ta có g ( x ) dx = 1 thì
2
g ( x ) dx = −1 nên
1
2 2 2
f ( x ) + 2 g ( x ) dx = f ( x ) dx + 2 g ( x ) dx = 3 + 2. ( −1) = 1.
1 1 1
5 5 5
Câu 2: Cho f ( x ) dx = 8 và g ( x ) dx = −3 . Tính f ( x ) − 4 g ( x ) − 1 dx
−2 −2 −2
A. I = −11 . B. I = 13 . C. I = 27 . D. I = 3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có
5 5 5 5
f ( x ) − 4 g ( x ) − 1 dx = f ( x ) dx − 4 g ( x ) dx − dx = 8 + 12 − 7 = 13 .
−2 −2 −2 −2
3 3
Câu 3: Cho f ( x ) − 2 x dx = 1 . Khi đó f ( x)dx bằng
0 0
A. 3 . B. 9 . C. 1 . D. 10
Lời giải
Chọn D
3 3 3 3 3
Ta có : f ( x) − 2 x dx = 1 f ( x)dx − 2 xdx = 1 f ( x)dx − 9 = 1 f ( x)dx = 10 .
0 0 0 0 0
1
1
Câu 4: Biết + 3 x dx = a + ln b với a , b , b 0 . Tính S = b 2 − a .
0
2x +1
A. 1 . B. 5 . C. 13 . D. 7 .
Lời giải
Chọn A
1 1 1 1
1 1 1 1 2 1
0 2 x + 1 + 3 x dx = 0 2 x + 1dx + 30 xdx = 2 ln 2 x + 1 0 + 3. 3 x x 0 = 2 ln 3 + 2 = 2 + ln 3 .
Do đó a = 2 , b = 3 . Vậy S = b 2 − a = 1 .
A. a + b = 4 . B. a + b = 8 . C. a + b = 12 . D. a b 0.
Lời giải
Chọn A
3
Ta có f ( x ) dx = 2 nên
1
3 3 3
1 1 1
3
Vì af ( x ) + b + 1 dx = 10 nên 2 ( a + b ) + 2 = 10 a + b = 4 .
1
A. 3 . B. −6 . C. 12 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B
5 5 2
Ta có: 3 f ( x )dx = 3 f ( x )dx = −3 f ( x )dx = −3.2 = −6 .
2 2 5
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên đoạn −1; 2 thỏa mãn f ( −1) = 3 , f ( 2 ) = −1 . Giá trị
2
A. 4. B. −2. C. −4. D. 2.
Lời giải
Chọn C
2
f ( x ) dx = f ( x ) −1 = f ( 2 ) − f ( −1) = −1 − 3 = −4 .
2
Ta có:
−1
2 4 4
Câu 3: Cho f ( x)dx = 1, f (t )dt = −4 . Tính I = f ( y)dy .
−2 −2 2
A. I = 5 . B. I = 3 . C. I = −3 . D. I = −5 .
Lời giải
Chọn D
4 −2 4 4 2 4
Ta có: f ( y)dy = f ( y)dy + f ( y)dy f ( y)dy = − f ( y)dy + f ( y)dy = −1 + (−4) = −5.
2 2 −2 2 −2 −2
1 4 4
Câu 4: Cho hàm số f ( x ) dx = 2 và f ( x ) dx = 5 , khi đó f ( x ) dx bằng
0 1 0
A. 10 . B. −3 . C. 7 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C
4 1 4
Ta có f ( x ) dx = f ( x ) dx + f ( x ) dx = 2 + 5 = 7 .
0 0 1
1 1
Câu 5: Nếu f ( x ) + 2 x dx = 2 thì f ( x ) dx bằng
0 0
A. 1. B. 2. C. 0. D. 4.
Lời giải
Chọn A
1 1 1 1
1
Ta có: f ( x ) + 2 x dx = 2 f ( x ) dx + 2 xdx = 2 f ( x ) dx + x =2
2
0 0 0 0 0
3 5 5
Câu 6: Nếu f ( x ) dx = −3, f ( x ) dx = −7 thì 2 + f ( x ) dx bằng
2 2 3
A. 4 . B. 8 . C. −4 . D. 0 .
Lời giải
Chọn D
5 3 5 5 5 3
Ta có f ( x ) dx = f ( x ) dx + f ( x ) dx f ( x ) dx = f ( x ) dx − f ( x ) dx = −7 − ( −3) = −4 .
2 2 3 3 2 2
5 5 5
1 1 1
Câu 7: Nếu 3 f ( x ) + 2 g ( x )dx = 10 và
0
g ( x )dx = −1thì
0
f ( x )dx bằng
0
A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Chọn C
Ta có
1 1 1 1 1
2 2
Câu 8: Cho f ( x ) dx = 3 . Tính I = f ( x ) + 3sin x dx .
0 0
A. I = 5 + . B. I = 0 . C. I = 3 . D. I = 6 .
2
Lời giải
Chọn D
Ta có
2 2 2
I = f ( x ) + 3sin x dx = f ( x ) dx + 3 sin xdx = 3 − 3 ( cos x ) 02 = 3 − 3 cos − cos 0 = 6 .
0 0 0 2
2 2
Câu 9: Nếu ( 2 x − 3 f ( x ) ) dx = 3 thì f ( x ) dx bằng
0 0
1 5 1 5
A. − . B. . C. . D. − .
3 2 3 2
Lời giải
2 2 2 2
3− 4 1
( 2 x − 3 f ( x ) ) dx = 3 x − 3 f ( x ) dx = 3 f ( x ) dx = = .
2
Ta có
0 0 0 0
−3 3
2
Câu 11: Biết F ( x ) = x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên ( 6 x + f ( x ) ) dx
4
. Giá trị của
−1
bằng
78 123
A. . B. 24 . C. . D. 33 .
5 5
Lời giải
2
( 6 x + f ( x ) ) dx = (3x + x4 )
2
Ta có 2
= 12 + 16 − 3 − 1 = 24 .
−1
−1
2 2
Câu 12: Cho f ( x ) dx = 5 . Tính P = 3 f ( x ) − 2sin x dx .
0 0
A. P 13 . B. P 17 . C. P 7. D. P 3.
Lời giải
Chọn A
2 2 2
Ta có P = 3 f ( x ) − 2sin x dx = 3 f ( x ) dx − 2 sin xdx = 3.5 + 2.cos x 02 = 15 − 2 = 13
0 0 0
x
Câu 13: Nếu f ( x ) dx = 3 thì f ( x ) + sin 2 dx bằng:
0 0
A. 10. B. 6. C. 12. D. 5.
Lời giải
Chọn D
x x x
Ta có f ( x ) + sin dx = f ( x ) dx + sin dx = 3 − 2cos = 3 − 2 ( 0 − 1) = 5.
0
2 0 0
2 20
1
1 e3 − 1
A. e3 + . B. e − 1 . C. . D. e3 − 1 .
2 3
Lời giải
Chọn C
1 1 1
1 3x 1 3x e3 − 1
Ta có e3 x dx = ( )
3 0
e d 3 x = e = .
0
3 0 3
2
( x + 3)
2
Câu 15: Tích phân dx bằng
1
3
4
2
Câu 16: Cho hàm số f ( x ) có f = 4 và f ( x ) = + 1 , x ( 0; ) . Khi đó f ( x )dx bằng
2 sin 2 x
2
2
2
2
2
A. ln 2 + + . B. ln 2 − + . C. − ln 2 + − . D. ln 2 + − .
32 32 32 32
Lời giải
Chọn A
2 2
Ta có: f ( x ) = 2
+ 1 suy ra f ( x ) = 2 + 1 dx = − 2cot x + x + C.
sin x sin x
Mà f = 4 suy ra C = 4 − .
2 2
Khi đó
3 3
3
4 4
x2 2
f ( x )dx =
−2 cot x + x + 4 − 2 dx = −2 ln sin x + 2 + 4 − 2 x
2
4
= ln 2 +
32
+ .
2 2
ln 3 ln 3
Câu 17: . Nếu f ( x ) + e x dx = 6 thì f ( x ) dx bằng
0 0
A. 6 + ln 3 . B. 6 − ln 3 . C. 4 . D. 8 .
Lời giải
Chọn C
ln 3 ln 3 ln 3 ln 3
Ta có: f ( x ) + e x dx = f ( x ) dx + e dx = f ( x ) dx + 2
x
0 0 0 0
ln 3
Suy ra f ( x ) dx = 6 − 2 = 4 .
0
3 3
Câu 18: Nếu 4 f ( x ) − 3x 2 dx = 5 thì f ( x )dx bằng :
0 0
A. 18 . B. 12 . C. 8 . D. 20 .
Lời giải
Chọn C
3 3 3 3 3
Ta có 4 f ( x ) − 3x dx = 4 f ( x )dx − 3x dx = 4 f ( x )dx − x
2 2 3 3
= 4 f ( x )dx − 27
0
0 0 0 0 0
3 3
Do đó 5 = 4 f ( x )dx − 27 f ( x )dx = 8 .
0 0
5 2 16 5
A. log . B. . C. . D. ln .
3 15 225 3
Lời giải
Chọn D
2
dx 2 5
Ta có: x + 3 = ln x + 3
0
0
= ln 5 − ln 3 = ln .
3
2 2
Câu 20: Nếu f ( x ) dx = 5 thì 2 f ( t ) + 1 dt bằng
0 0
Câu 21: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên , thỏa mãn f ( x) + sin x dx = 10 . Tính
0
I = f ( x)dx .
0
A. I = 4 . B. I = 8 . C. I = 12 . D. I = 6 .
Lời giải
Chọn B
Ta có f ( x) + sin x dx = f ( x)dx + sin xdx = f ( x)dx − cos x| = 10
0 0 0 0
0
f ( x)dx = 10 + (cos − cos 0) = 8 .
0
1 1
của S bằng
A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
4
Câu 24: Cho hàm số f ( x ) . Biết f ( 0 ) = 4 và f ( x ) = 2 − cos 2 x, x , khi đó: f ( x ) dx bằng
0
+ 16 − 4
2
−42
+ 15
2
2 + 16 − 16
A. B. C. D.
16 16 16 16
Lời giải
Chọn A
1
Ta có: f ( x ) dx = ( 2 − cos 2 x ) dx = 2 x − 2 sin 2 x + C . Do f ( 0 ) = 4 1 nên: C1 = 4
4 + 16 − 4
4 2
1 1 1
f ( x ) = 2 x − sin 2 x + 4 2 x − sin 2 x + 4 dx = x 2 + cos 2 x + 4 x =
2 0 2 4 0 16
2
Câu 25: Gọi a, b là các số nguyên sao cho
0
e x + 2 dx = 2ae2 + be . Giá trị của a 2 + b 2 bằng
A. 3 . B. 8 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Chọn D
2
2 2 1 2 1 1
a = 1
dx = ( e )
x +1 x +1
Ta có: e x+2 x+2 2
dx = e 2
dx = 2e 2
= 2e 2 − 2e .
0 0 0 0 b = −2
Vậy a + b = 5 .
2 2
b
Câu 26: Có bao nhiêu số thực b thuộc khoảng ( ;3 ) sao cho 4 cos 2 xdx = 1 ?
A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
b
b
Ta có: 4 cos 2 xdx = 1 2sin 2 x = 1
2b = + k 2 b = + k
1 6 12
sin 2b = ,(k ) .
2 2b = 5 + k 2 b = 5 + k
6 12
Với b = + k :
12
1 13 25
Mà b ( ;3 ) 1 + k 3, ( k ) k = 1; 2 b = ; .
12 12 12
5
Với b = + k :
12
5 17 29
Mà b ( ;3 ) 1 + k 3, ( k ) k = 1; 2 b = ; .
12 12 12
Vậy có 4 số thực b thỏa mãn yêu cầu bài toán.
TÀI LIỆU TOÁN 12 THPT | 10
Phan Nhật Linh Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia
1 1
Câu 27: Biết f ( x ) + 2 x dx = 5 . Khi đó f ( x ) dx bằng
0 0
A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
1 1 1
Ta có: f ( x ) + 2 x dx = 5 f ( x ) dx + 2xdx = 5
0 0 0
1 1 1
f ( x ) dx + x 2 = 5 f ( x ) dx + 1 = 5 f ( x ) dx = 4 .
1
0
0 0 0
2
Câu 28: Tích phân x3dx bằng
1
17 15 7 15
A. . B. . C. . D. .
4 3 4 4
Lời giải
Chọn D
2
2
x4 15
Ta có. x dx = 3
=
1 4 1
4
2
Câu 29: Cho biết ( 4 − sin x ) dx = a + b , với a, b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức a + b
0
bằng
A. 1 . B. −4 . C. 6 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
2
Ta có ( 4 − sin x ) dx = ( 4 x + cos x )
0
2
0
= 2 − 1 a = 2, b = −1.
Vậy a + b = 1.
4
Câu 30: Tính tích phân I = sin xdx .
0
2 2 2 2
A. I = 1 − . B. I = . C. I = − . D. I = −1 + .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
4
2
I = sin x dx = − cos x| 4 = 1 − .
0
0 2
4
2 b b
Câu 31: Cho cos 4 x cos xdx =
+ với a, b, c là các số nguyên, c 0 và
a c c
tối giản. Tổng a + b + c
6
bằng
A. −77 . C. −17 .
B. 103. D. 43.
Lời giải
11 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716
CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG
Chọn C
4
14 11 1 4 2 13
cos 4 x cos xdx = ( cos 5 x + cos 3 x ) d x = sin 5 x + sin 3 x = − .
2 25 3 30 60
6 6 6
a = 30
Suy ra b = 13 a + b + c = 30 + 13 − 60 = −17 .
c = −60
13
dx
Câu 32: Biết 2 x − 1 = ln a với a . Giá trị của a là
1
A. 5 . B. 25 . C. 1 . D. 125 .
Lời giải
Chọn A
13
dx 1 13 1
Ta có 2 x − 1 = 2 ln 2 x − 1 1 =
2
ln 25 = ln 5 . Vậy a = 5 .
1
4
Câu 33: Biết tan
2
xdx = a − ( a, b ) . Tính S = a + b2 .
0
b
A. S = 5 . B. S = 17 . C. S = 2 . D. S = 26 .
Lời giải
Chọn B
4 4
1
Ta có 0 tan 2
xdx = 0 cos2 x
− 1 dx = ( tan x − x ) 4 = 1− nên S = 1 + 42 = 17.
0
4
4
1 a 3 a − 2b
Câu 34: Biết sin 2 2
dx = ( a, b ) . Tính P=
0
x.cos x b b
4 4 2 2
A. P = . B. P = − . C. P = − . D. P = .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
3
1 sin x + cos x
3 32
1
2
1
Ta có sin 2 x.cos2 x sin 2 x.cos2 x
dx = dx = cos2 x + sin 2 x dx
4 4 4
2 3 2 − 2.3 4
= ( tan x − cot x ) 3 = nên P = =− .
4 3 3 3
m
( 3x )
− 2 x + 1 dx = 6 . Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?
2
Câu 35: Cho
0
( 3x ) ( )
m
Ta có: 2
− 2 x + 1 dx = x3 − x 2 + x = m3 − m 2 + m
0
0
m
( 3x )
− 2 x + 1 dx = 6 m3 − m2 + m − 6 = 0 m = 2
2
Mà
0
Vậy m = 2 (0; 4) .
2
1
Câu 36: Biết 2 x + dx = a + ln b . Giá trị của biểu thức T = a − b là
1
x
A. 1 . B. −3 . C. 3 . D. −1 .
Lời giải
Chọn A
2
1
( )
2
Ta có 2 x + dx = x 2 + ln x = 3 + ln 2.
1
x 1
Suy ra a = 3; b = 2. Vậy T = a − b = 1. .
2 2
A. −2 . B. −6 . C. −5 . D. −9 .
Lời giải
Chọn A
2 2 2
3 3 3
A. 6 . B. 5 . C. 11 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
3 3 3 3
3
f ( x ) − g ( x ) − 2 x dx = f ( x ) dx − g ( x ) dx − 2 xdx = 5 + 1 − x = 6 − 5 = 1.
2
Ta có:
2 2 2 2
2
3 2 3
f ( x)
Câu 39: Cho f ( x ) dx = 4 và g ( x ) dx = 5 , khi đó 2 2
+ 3 g ( x ) dx bằng
2 3
A. 7 . B. 9 . C. −13 . D. −1 .
Lời giải
Chọn C
2 3
Ta có: g ( x ) dx = 5 g ( x ) dx = −5
3 2
3
f ( x) 1
3 3
1
2 2 + 3g ( x ) dx = 2 2 f ( x ) dx + 32 g ( x ) dx = 2 .4 + 3(−5) = −13 .
3
Câu 40: Biết F ( x ) = x 2 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên . Giá trị của 2 + f ( x ) dx bằng
1
ln 2 ln 2
Câu 41: Cho (
0
)
2 f ( x ) + e x dx = 5 . Khi đó f ( x ) dx
0
bằng
5
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. .
2
Lời giải
Chọn C
Ta có
( 2 f ( x ) + e ) dx = 2 f ( x ) dx + e dx = 2 f ( x ) dx + e 0 = 2 f ( x ) dx + 1
ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2
x x x
0 0 0 0 0
ln 2
.
f ( x ) dx = 2
0
2 2 2
Câu 42: Cho f ( x ) dx = 3 và 3 f ( x ) − g ( x )dx = 10 . Khi đó g ( x ) dx bằng:
1 1 1
A. 1 . B. −4 . C. 17 . D. −1 .
Lời giải
Chọn A
2 2 2 2
4 4
3
Câu 43: Nếu f ( x ) dx = −2 thì giá trị của I = 2 f ( x ) + 1 dx bằng
1 1
A. −2 . B. −6 C. 0 . D. 3 .
Lời giải
4 4
3 3 4 3
I = f ( x ) + 1 dx = f ( x ) dx + x 1 = . ( −2 ) + 4 − 1 = 0 .
1
2 2
1
2
2 2
Câu 44: Cho f ( x )dx = 4 . Khi đó 2 f ( x ) + sin x dx bằng
0 0
A. 8 + . B. 4 + . C. 9. D. 7.
2
Lời giải
Chọn C
2 2 2
Ta có 2 f ( x ) + sin x dx = 2 f ( x )dx + sin xdx = 2 4 + 1 = 9.
0 0 0
7
A. 1 . B. −1 . C. 3 . D. .
2
Lời giải
Chọn A
2
Ta có f ( x ) dx = f ( 2) − f (1) = 1 .
1
2 2
1
Câu 46: Nếu f ( x ) dx = 4 thì 2 f ( x ) − 2 dx bằng
0 0
A. 0. B. 6. C. 8. D. −2.
Lời giải
Chọn D
2 2 2
1 1 1
0 2 f ( x ) − 2 dx = 2 0 f ( x ) dx − 0 2dx = 2 .4 − 4 = −2 .
1
1
Câu 47: Tính I = + 3 x dx .
0
2x +1
A. 2 + ln 3 . B. 4 + ln 3 . C. 2 + ln 3 . D. 1 + ln 3 .
Lời giải
Chọn A
1 1
1 1 1
Ta có I = + 3 x dx = ln 2 x + 1 + 2 x x = ln 3 + 2 = 2 + ln 3 .
0
2x +1 2 0 2
3 3
1
Câu 48: Nếu f ( x ) dx = 3 thì f ( x ) + 2 dx bằng
1 1 3
A. 5 . B. −3 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
3 3 3
1 1 1 3
Ta có: I = f ( x ) + 2 dx = f ( x ) dx + 2dx = .3 + 2 x = 5 .
1
3 31 1
3 1
2
2
Câu 49: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = cos x + 1, x . Biết f ( x ) dx =
0
8
+ 1 , khi đó
f bằng
2
A. . B. +1 C. −1 D. 1
2 2 2
Lời giải
Chọn B
f ( x ) = cos x + 1 f ( x ) = ( cos x + 1) dx = sin x + x + C1
x 2 2 2
− cos x + + C1 x = + 1 C1 = 0
2 0 8
f ( x ) = sin x + x f = 1 +
2 2
1
Câu 50: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên khoảng ( 0; + ) và thỏa mãn 2 f ( x ) + xf = x với mọi x 0
x
2
. Tính f ( x ) dx.
1
2
7 7 9 3
A. B. C. D.
4 12 4 4
Lời giải
Chọn D
1
Xét 2 f ( x ) + xf = x (1)
x
1 1 1 1 1 1 1
Thay x = ta có: (1) 2 f + . f ( x ) = x 2 f + . f ( x ) = x.
x x x x x x x
1
2 xf + f ( x ) = 1 (2)
x
1 1
Mặt khác: (1) 2 2 f ( x ) + xf = 2 x 4 f ( x ) + 2 xf = 2 x (3)
x x
1
Lấy (3) trừ (2) ta được: f ( x ) = ( 2 x − 1)
3
2 2 2
1 1 3
Do đó: f ( x ) dx = ( 2 x − 1) dx = ( x 2 − x ) 1 = .
1 31 3 4
2
2 2
4
1
Câu 51: Biết I = dx = ln a , giá trị của a thuộc khoảng nào sau đây
0 x +9
2
x = 0 t = 3
Đổi cận:
x = 4 t = 5
5
1 5 5 5
Suy ra I = dt = ln t 3 = ln a = .
3
t 3 3
A. 37 . B. 39 . C. 42 . D. 47 .
Lời giải
Chọn A
Ta có f ( x ) = ( 4x + 3x 2 − 1) dx = x 4 + x3 − x + C
3
Vì f (1) = 1 C = 0 . Hay f ( x ) = x 4 + x 3 − x .
2
2
x5 x 4 x 2 42
Suy ra ( x + x − x ) dx = + − = . Vậy P = 42 − 5 = 37 .
4 3
0 5 4 2 0 5
2
Câu 53: Cho hàm số f ( x ) có f ( 0 ) = 0 và f ' ( x ) = sin 2 x, x . Tích phân f ( x ) dx bằng
0
−3
2
−6
2
3 − 6
2
2 −4
A. . B. . C. . D. .
32 18 112 16
Lời giải
Chọn D
1 − cos 2 x x sin 2 x
Ta có f ( x ) = sin 2 x dx = dx = − +C
2 2 4
x sin 2 x
Vì f ( 0 ) = 0 C = 0 . Hay f ( x ) = − .
2 4
2
2
x sin 2 x x 2 cos 2 x 2 1 1 2 −4
Suy ra − dx = + = − − = .
0 2 4 4 8 16 8 8 16
0
x +1
Câu 54: Cho hàm số f ( x ) xác định trên \ 0 thỏa mãn f ( x ) = , f ( −1) = 1 và f (1) = −1 . Giá
x2
trị của biểu thức f ( −2 ) + f ( 4 ) bằng
1 6 ln 2 + 3 8ln 2 + 3 7
A. 3ln 2 + . B. . C. . D. 3ln 2 − .
4 4 4 4
Lời giải
Chọn A
x +1 1
Có f ( x ) = f ( x ) dx = 2
dx = ln x − + C
x x
1
ln ( − x ) − x + C1 khi x 0
f ( x) =
ln x − 1 + C khi x 0
x
2
Do f ( −1) = 1 ln1 + 1 + C1 = 1 C1 = 0
Do f (1) = −1 ln1 − 1 + C2 = −1 C2 = 0
Vậy f ( −2 ) + f ( 4 ) = + ln 2 + ln 4 − = 3ln 2 + .
1 1 1
2 4 4
2
1
Câu 55: Tích phân I = dx bằng
1 x +1 − x
2 2
A. 3 3 − 1 . B. 2 3 − . C. 2 3 + . D. 3 3 + 1 .
3 3
Lời giải
Chọn B
2 2 2 2
1 x +1 + x
Ta có: I = dx = dx = x + 1 dx + x dx
1 x +1 − x 1
x +1− x 1 1
2 2 2 2
2 3
2 3 2
I = x + 1 dx + x dx = ( x + 1) 2 + x 2 = 2 3 −
1 1
3 1 3 1 3
1
2
Câu 56: Tích phân I = dx bằng
0 x+2 + x+3
A.
8
3
(
4−3 3 + 2 . ) B.
4
3
(4 − 3 3 + 2 . C. ) 8
3
(
4 + 2 2 − 3 3 . D.
4
3
)
4+3 3 −2 2 . ( )
Lời giải
Chọn A
1 2 1
( x+2 − x+3 ) dx = −2 1
( )
2
Ta có: I = dx = x + 2 − x + 3 dx
0 x+2 + x+3 0
−1 0
1 1
4 32
1 1 3 3
2 3
2 3
I = 2 x + 3dx − 2 x + 2dx = 2. ( x + 3) − 2. ( x + 2 ) = 4 − 2.3 + 2 2
2 2 2
0 0
3 0 3 0 3
4
3
( 8
= 8−6 3 + 2 2 = 4−3 3 + 2
3
) ( )
2e2 x + 4 x + 1 khi x 0
Câu 57: Cho hàm số f ( x) = 2 . Giả sử F là nguyên hàm của f trên thoả
3x + 2 x + 3 khi x 0
mãn F ( −1) = 1 . Biết rằng 2 F ( 2 ) − F ( −3) = ae 4 + b (trong đó a , b là các số hữu tỉ). Khi đó
a + b bằng
A. 18 B. 51 . C. 50 . D. 17 .
Lời giải
Chọn B
e + 2 x + x + C1
2x 2
khi x 0
Vì F là nguyên hàm của f trên nên F ( x) = 3 .
x + x + 3x + C2 khi x 0
2
Ta có: F (−1) = 1 −3 + C2 = 1 C2 = 4 .
Nhận xét: Hàm số f ( x ) xác định và liên tục trên mỗi khoảng ( − ; 0 ) và ( 0; + ) .
e + 2 x + x + 3
2 2x
khi x 0
Vậy F ( x) = 3 .
x + x + 3x + 4 khi x 0
2
( )
Ta có: 2 F ( 2 ) − F ( −3) = 2e 4 + 26 − ( −23) = 2e 4 + 49 . Suy ra a = 2; b = 49 . Vậy a + b = 51 .
π
2
x + x cos x − sin 3 x π2 b
Câu 58: Biết I = dx = − . Trong đó a , b , c là các số nguyên dương, phân số
0
1 + cos x a c
b
tối giản. Tính T = a 2 + b2 + c 2 .
c
A. T = 50 . B. T = 59 . C. T = 16 . D. T = 69 .
Lời giải
Chọn D
π
x + x cos x − sin x
2 2
3
1 x2 1 2 1
I = dx = x − sin 2 x dx = + cos 2 x 2 = − .
0
1 + cos x 0
2 2 4 0 8 2
a = 8
2
b 2 1
− = − b = 1 a 2 + b 2 + c 2 = 69 .
a c 8 2 c = 2
1
Câu 59: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = với mọi x 0; và f ( 0 ) = 0 . Tích
( sin x + 2cos x )
2
2
2
phân f ( x ) dx bằng
0
3 + 2 ln 2 − ln 2 − + ln 2 + 4 ln 2
A. . B. . C. . D. .
10 5 5 20
Lời giải
Chọn D
1
cos =
dx 1 dx 5 1
Ta có: f ( x ) = = 2 , với cot = .
( sin x + 2cos x ) 5 sin ( x + )
2
sin = 2 2
5
1 1
Từ đó suy ra: f ( x ) = − cot ( x + ) + C , mà f ( 0 ) = 0 C = .
5 10
2
1 x 1 4 ln 2 +
f ( x ) dx = − ln sin ( x + ) + | 2 = − ln ( cot ) + = .
0 5 10 0 5 20 20
Câu 60: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên ( 0; + ) . Biết x 2 là một nguyên hàm của x 2 f ' ( x ) trên
19 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716
CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG
( 0; + ) và f (1) = 1 . Tính f ( e ) .
A. 2 . B. 3 . C. 2e + 1 . D. e .
Lời giải
Chọn B
Vì x 2 là một nguyên hàm của x 2 f ' ( x ) trên ( 0; + ) nên ta có
2
x2 f ' ( x ) = ( x2 ) ' = 2 x f ' ( x ) =
.
x
e e
2 e
Ta có f ' ( x ) dx = dx = 2ln x = 2ln e − 2ln1 = 2 = f ( e ) − f (1) .
1 1
x 1
2 = f (e) −1 f (e) = 2 +1 = 3 .
A VÍ
DỤ MINH HỌA
2
0 e
cosx
Câu 1: Tích phân sin x dx bằng
A. e − 1 . B. e + 1 . C. 1 − e . D. e .
Lời giải
Chọn A
Đặt t = cos x dt = − sin xdx
2 1
1
0
ecosx sin x dx = et dt = et
0
0
= e − 1.
3 1
Câu 2: Cho
1
f ( x ) dx = 2 , giá trị của 0
f ( 2 x + 1) dx bằng
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
1
Xét tích phân 0
f ( 2 x + 1) dx
1
Đặt t = 2 x + 1 dt = 2dx dx = dt .
2
Đổi cận: x = 0 t = 1 ; x = 1 t = 3
1 3 1 1 3 1 3 1
Khi đó
0
f ( 2 x + 1) dx = f ( t ) . dt =
1 2 2 1 f ( t ) dt =
2 1 f ( x ) dx = .2 = 1 .
2
2
Câu 3: 1
Tính tích phân I = 2 x x 2 − 1dx bằng cách đặt u = x 2 − 1 mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 2 3 3
1
A. I =
21
u du . B. I = 1 u du . C. I = 2 0 u du . D. I = 0 u du .
Lời giải
2
Đặt u = x − 1 du = 2 xdx
Đổi cận x = 1 u = 0
x=2u =3
1
Khi đó ta có I = 0 u du .
( )
3
Câu 4: Cho I = x x 2 + 1 dx . Nếu đặt u = x 2 + 1 thì I bằng
0
1 1 2 2
1 3 1 3
0 1
3
A. u du . B. u du . C. u du . D. u 3du .
20 21
0 e
2x
Câu 5: Tích phân .dx bằng
1 e2 − 1 e3 − 1
2
A. e + . B. . C. . D. e 2 − 1 .
2 2 2
Lời giải
Chọn B
1 1
1 2x e2 − 1
2x
Ta có e .dx = e = .
0
2 0 2
0 4048 ( 2 x − 1)
2023
Câu 6: Tích phân dx bằng
2
0 (1 − cos x )
n
Câu 7: Giá trị sin x dx bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. − . D. .
n −1 2n n +1 n +1
Lời giải
Chọn D
2 2
1 1
Ta có (1 − cos x ) sin x dx = (1 − cos x ) d (1 − cos x ) = (1 − cos x )n +1 |02 =
n n
.
0 0
n + 1 n + 1
7
3 2
x +1
.dx = g ( t ) .dt . Khi đó:
3
Câu 8: Thực hiện phép biến đổi t = 3 x + 1 thì tích phân 3
0
3x + 1 1
t 4 + 2t
Suy ra g ( t ) = g ( 3) = 29 .
3
1
a b
( )
2
0
+2
Câu 9: Biết rằng xe x dx = e − ec với a, b, c . Giá trị của biểu thức a − b + c bằng
2
A. 6 . B. 0 . C. 7 . D. 4 .
Lời giải
2 1
1 1
ex +2
Ta có 0 xe
x2 + 2
dx =
1 x2 + 2
20
e
d x 2 +2 = (2
) =
2
(
1 3 2
e −e . )
0
Suy ra a = 1, b = 3, c = 2 .
Vậy a − b + c = 1 − 3 + 2 = 0 .
2 1
Câu 10: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Nếu 0 f ( x ) dx = 4 thì 0 f ( 2 x ) dx bằng.
A. 2 . B. 4 . C. −2 . D. 8 .
Lời giải
Chọn A
1
dt
Ta có I = 0 f ( 2 x ) dx , đặt t = 2 x dt = 2dx dx = 2 .
Đổi cận: x = 0 t = 0; x = 1 t = 2 .
2
1
I=
20
f ( t ) dt = 2 .
5
I= 2 f ( 3x − 6 )dx là
A. I = 9 . B. I = 27 . C. I = 6 . D. I = 3 .
Lời giải
Chọn D
dt
Đặt t = 3x − 6 dt =3dx dx = . Đổi cận: x = 2 t = 0 ; x = 5 t = 9 .
3
9
1
Khi đó I =
30f ( t ) dt = 3 .
1 2
Câu 3: 0
Cho f ( x ) dx = 3 , tính I = 3cos xf ( sin x ) − 2 dx
0
A. I = 9 − . B. I = 3 − 2 . C. I = 9 − 2 . D. I = 3 + 2 .
Lời giải
Chọn A
2 2 2
Ta có I = 3cos xf ( sin x ) − 2 dx = 3cos xf ( sin x ) dx − 2dx = I1 − I 2 .
0 0
0
1
Đặt t = sin x dt = cos xdx, x = 0 t = 0; x =
2 0
t = 1 suy ra I1 = 3 f ( t ) dt = 9 ;
2
I 2 = 2dx = 2 x 02 = . Vậy I = 9 − .
0
3 3 3 2
2du
A. I = u
. B. I = 2udu. C. I = 2du. 0
D. I = 2du.
5 5 5
Lời giải
Chọn C
x = 0 u = 5
Đặt u = x 2 + 5 u 2 = x 2 + 5 udu = xdx , đổi cận:
x = 2 u = 3
2 3 3
2x 2udu
Nên: I = 0 x2 + 5
dx = u
= 2du.
5 5
1
Câu 5: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm và liên tục trên đoạn 1;3 , f ( 3) = 4 và 0 f ( 2 x + 1) dx = 6 Tính
giá trị của f (1) .
A. f (1) = −8 . B. f (1) = −2 . C. f (1) = 16 . D. f (1) = 10 .
Lời giải
Chọn A
1
dt
Xét I = 0 f ( 2 x + 1) dx , đặt t = 2 x + 1 dt = 2dx dx =
2
.
Với x = 0 t = 1; x = 1 t = 3 .
dt f ( 3) − f (1)
3
Do đó I = 1 f (t )
2
=
2
f (1) = f ( 3) − 2 I = −8 .
2 1
Câu 6: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Nếu 0 f ( x ) dx = 4 thì 0 f ( 2 x ) dx bằng.
A. 2 . B. 4 . C. −2 . D. 8 .
Lời giải
Chọn A
1
dt
Ta có I = 0 f ( 2 x ) dx , đặt t = 2 x dt = 2dx dx = 2 .
Đổi cận: x = 0 t = 0; x = 1 t = 2 .
2
1
I=
20
f ( t ) dt = 2 .
1
Câu 7: Cho hàm số f ( x ) = 3 x + 1 . Tính I = 0 f ( x ) f ( x ) dx .
12
dx 1 b
Câu 8: Cho 5 x x+4
= ln với a, b, c là các số nguyên dương. Khẳng định nào dưới đây đúng?
a c
A. c = a − b. B. b = 2c. . C. a = b − c . D. b = c − a. .
Lời giải
Chọn C
Đặt t = x + 4 t 2 = x + 4 2tdt = dx . Đổi cận: x = 5 t = 3; x = 12 t = 4 .
12 4 4 4
dx dt 1 1 2tdt 1 1 t−2 4 1 5
5 =
x x+4 3t t −4
2
=2 2
3
t − (
4
=
2 3
t − 2
−
t + 2 )
dt = ln
2 t + 2 3
= ln .
2 3
a = 2; b = 5; c = 3. Vậy a = b − c.
1
( )
2022
Câu 9: Xét I = 2 x x 2 + 2 dx , nếu đặt u = x 2 + 2 thì I bằng
0
3 1 3 3
1 2022
2 0 2
2022 2022 2022
A. u du . B. u du . C. 2 u du . D. u du .
22
Lời giải
Chọn A
1 1
( ) (x ) ( )
20202 2022
2 2
Xét I = 2 x x + 2 dx = +2 d x2 + 2
0 0
3
2
2
Đặt u = x + 2 . Đổi cận: x = 0 u = 2 ; x = 1 u = 3 . Khi đó I = u 2022 du
7 2
Câu 10: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên 3 f ( x )dx = 10 . Tính I = 0 xf ( x )
2
thỏa + 3 dx .
5
A. I = 20 . B. I = . C. I = 10 . D. I = 5 .
2
Lời giải
dt
Đặt t = x 2 + 3 dt = 2 xdx xdx = .
2
Đổi cận:
2 7 7
( )
1 1
f ( t )dt = f ( x )dx = 5 .
2
I = xf x + 3 dx =
0
23 23
Câu 12: Cho hàm số f ( x ) xác định trên ( 2;+ ) thỏa mãn f ( x ) =
1
x ln x
( )
và f e2 = 0 . Tính f e 4 . ( )
( )
A. f e4 = ln 2 . ( )
B. f e4 = 3ln 2 . ( )
C. f e4 = 2 . ( )
D. f e4 = − ln 2 .
Lời giải
Chọn A
e4 e4
f ( x ) dx = x ln x dx = f ( e ) − f ( e ) .
1 4 2
Ta có:
e2 e2
e4 4
Mà f e ( ) = 0 nên suy ra: f ( e ) =
2 4 1
x ln x
dx =
dt
t
(với t = ln x ) = ln t
4
2
= ln 4 − ln 2 = ln 2.
2 2
e
e
1 + ln x
Câu 13: Cho tích phân I = 1 x
dx . Đổi biến t = 1 + ln x ta được kết quả nào sau đây?
2 2 2 2
1 1 1 t 1
2 2
A. I = 2 t dt . B. I = 2 t dt . C. I = dt . D. I = 2 t 2 dt .
Lời giải
Chọn A
1
Thực hiện đổi biến t = 1 + ln x t 2 = 1 + ln x 2t dt = dx .
x
Với x = 1 t = 1 , x = e t = 2 .
2 2
e 1 + ln x
1 1 2t 1
2
Như vậy: I = dx = dt = 2 t 2 dt.
x
1
Câu 14: Tính tích phân I = 2 x x 2 − 1dx bằng cách đặt u = x 2 − 1 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 3 3 2
1
A. I =
21
u du . B. I = 2 0 u du . C. I = 0 u du . D. I = 1 u du .
Lời giải
Chọn C
Đặt u = x 2 − 1 du = 2 xdx .
7 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716
CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG
Đổi cận: Với x = 1 thì u = 0 ; với x = 2 thì u = 3 .
3
Khi đó I = 0 u du .
2x
Câu 15: Cho hàm số f ( x) = 2
. Giả sử F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) thỏa mãn F (0) = 2 . Giá
x +1
trị của F (3) bằng
1
A. ln10 − 2. B. 10. C. ln10 + 2. D. ln10 + 1.
2
Lời giải
Chọn C
3 3 3
2x d( x 2 + 1) 3
Ta có 0 f ( x)dx = 0 2
x +1
d x =
0
2
x +1 = ln( x 2 + 1) = ln10
0
3
Mặt khác 0 f ( x)dx = F (3) − F (0)
Nên F (3) − F (0) = ln10 F (3) = ln10 + F (0) = ln10 + 2
1
x 1
Câu 16: Có bao nhiêu số thực a thoả mãn 0 x 2 + a dx = 2 ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn C
1
x 1
I= 0 x 2 + a dx = 2 , a .
1
Đặt u = x 2 + a du = 2 xdx xdx = du .
2
Đổi cận:
x =0u =a
x =1 u = a +1
Khi đó,
a +1
1 1 1 1 1 a +1
( ln a + 1 − ln a ) = ln a + 1 − ln a = 1 ln
a +1
I=
2 a u
du = ln u
2 a
=
2 2 a
= ln e
1
a +1 a = e − 1
=e .
a a = −1
e +1
1 6
Câu 17: Cho 0 f ( x ) dx = 6. Tính tích phân I = f ( 2sin x ) cos xdx.
0
A. 3. B. 6. C. −3. D. −6.
Lời giải
Chọn A
TÀI LIỆU TOÁN 12 THPT | 8
Phan Nhật Linh Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia
dt
Đặt t = 2sin x dt = 2cos xdx cos xdx = .
2
Đổi cận: x = 0 t = 0; x = t = 1.
6
6 1 1
1 1 1
Suy ra: I =
0
f ( 2sin x ) cos xdx =
20
f ( t )dt =
20
f ( x )dx = .6 = 3.
2
2021
Câu 18: Cho tích phân I = 0 (1 + x )12 dx . Đặt u = x + 1 ta được
2021 2022
0 1 u12du .
12
A. I = u du . B. I =
2022 2021
1 ( u − 1) 0 ( u − 1)12 du .
12
C. I = du . D. I =
Lời giải
Chọn B
Đặt u = x + 1 ; du = dx .
Đổi cận x = 0 u = 1 và x = 2021 u = 2022 .
2022
Khi đó I = 1 u12du .
7 5
Câu 19: Cho −3 f ( x ) dx = 12 . Tích phân 0 f ( 2 x − 3) dx bằng
A. 6 . B. 21 . C. 12 . D. 24 .
Lời giải
Chọn A
Đặt t = 2 x − 3 dt = 2dx .
Đổi cận x = 0 t = −3; x = 5 t = 7 .
5 7 7
1 1 1
Suy ra 0 f ( 2 x − 3 ) dx =
2 −3
f ( t ) dt =
2 −3
f ( x ) dx = .12 = 6 .
2
2 2
Câu 20: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa mãn −4 f ( x ) dx = 2 . Tính I = f ( 2 − 3x ) dx .
0
2 2 1 1
A. . B. − . C. . D. − .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
1
Đặt t = 2 − 3x dx = − dt. Đổi cận x = 0 t = 2 ; x = 2 t = −4 .
3
−4 2
dt 1 1 2
Ta có I = − 2 f (t ) =
3 3 −4
f ( t ) dt = .2 = .
3 3
A. 9 . B. 10 . C. 90 . D. 91 .
Lời giải
Chọn A
2
Xét I = 0 f ( 5x + 1) dx .
1
Đặt t = 5 x + 1 , ta có dt = 5dx nên dx = dt .
5
Đổi cận x = 0 t = 1; x = 2 t = 11 .
11 11 11
1 1 1 45
I= 1 5 5 1
f ( t ) dt = . f ( t ) dt = . f ( x ) dx =
5 1
5
=9.
0 ( )
Câu 22: Tính tích phân x x 2 + 3 dx bằng cách đặt ẩn phụ t = x 2 + 3 thì tích phân trở thành:
1 4 4 1
t t
A.
0
2
dt . B.
3
2
dt . 3
C. tdt D − tdt
. 0
Lời giải
Chọn B
1
Đặt t = x 2 + 3 dt = xdx
2
Đổi cận: x = 0 t = 3; x = 1 t = 4
4
t
Khi đó tích phân trở thành 3 2 dt
a
Câu 23: Cho a la số thực dương, a là hằng số. Giá trị của tích phân I = 0 4 x + 1 dx bằng
A. I =
( 4a + 1) 4a + 1 − 1
. B. I =
( 4a + 1) 4a + 1 − 1
.
3 6
C. I =
( 4a + 1) − 1 . D. I =
2 ( 4a + 1) 4a + 1 − 2
.
3 3
Lời giải
Chọn B
a
Xét I = 0 4 x + 1 dx
1
Đặt t = 4 x + 1 t 2 = 4 x + 1 2t.dt = 4.dx dx = t.dt
2
Đổi cận: với x = 0 t = 1
x = a t = 4a + 1
1 ( x − 1) ( x )
4 a
Câu 24: Cho A = 2
− 2 x dx = ; ( a, b ) . Khi đó giá trị a − b 2 bằng
b
A. 122 . B. 117 . C. 97 . D. 127 .
Lời giải
Chọn C
Đặt t = x 2 − 2 x dt = ( 2 x − 2 ) dx
x = 1 t = −1 ; x = 3 t = 3
3 3
( ) 1 4 1 3 122
4
A= 1 ( x − 1) x 2 − 2 x dx =
2 −1
t dt = t 5 =
10 −1 5
1 x ( x − 1)
2021
Câu 25: dx bằng
1 1 1 1 1 1 1 1
A. + . B. − . C. + . D. − .
2021 2022 2021 2022 2022 2023 2022 2023
Lời giải
Chọn C
Đặt t = x − 1 dt = dx
Đổi cận: x = 1 t = 0; x = 2 t = 1 .
2 1 1
t 2023 t 2022 1
( t + 1) t dt = (t + t ) dt =
1 1
1 x ( x − 1)
2021 2021 2022 2021
dx = + = + .
0 0 2023 2022 0 2023 2022
( )
5
Câu 26: Cho hàm số f ( x ) có f ( 0 ) = 1 và đạo hàm f ( x ) = x x 2 + 1 với x . Khi đó, f (1) bằng.
25 36 21 26
A. . B. . C. . D. .
4 5 10 5
Lời giải
Chọn A
1 1 1
Ta có 0 f ( x ) dx = f ( x )
0
= f (1) − f ( 0 ) . Suy ra f (1) = f ( 0 ) + 0 f ( x ) dx = 1 + K
1
( )
5
Với K = x x 2 + 1 dx
0
2
x
Câu 27: Tích phân 0 x2 + 3 dx bằng
1 7 7 1 3 1 7
A. log . B. ln . C. ln . D. ln .
2 3 3 2 7 2 3
11 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716
CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG
Lời giải
Chọn D
1
Đặt u = x 2 + 3 du = 2 xdx xdx = du .
2
Đổi cận x = 0 u = 3 ; x = 2 u = 7 , ta có:
7
1 1 1 1 1 1 7
7
I= du = ln u 3 = ln 7 − ln 3 = ln .
23u 2 2 2 2 3
3
x a a
Câu 28: Biết 0 x +1
dx =
b
với a, b và
b
là phân số tối giản. Tính S = a 2 + b 2
A. S = 73 . B. S = 71 . C. S = 65 . D. S = 68 .
Lời giải
Chọn A
Đặt t = x + 1 t 2 = x + 1 2tdt = dx
Đối cận: x = 0 t = 1; x = 3 t = 2
2 2 2 2
t −1 t3 a = 8
( )
8
Khi đó: I =
1
t
.2tdt = 2 t 2 − 1 dt = 2 − t =
1 3 1 3 b = 3
S = 73.
1
Câu 29: Khi tính tích phân I = 2 x x 2 − 1dx bằng cách đặt u = x 2 − 1 ta được tích phân nào bên dưới
3 2 3 3
1
A. I =
20
u .du . B. I = 1 u .du . C. I = 0 u .du . D. I = 2 0 u .du .
Lời giải
Chọn C
Đặt u = x 2 − 1 du = 2 xdx .
Đổi cận: x = 1 u = 0 ; x = 2 u = 3 .
3
Khi đó I = 0 u .du .
2
Câu 30: Tính tích phân I = cos7 x sin x dx bằng cách đặt t = cos x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0
1 1 2 2
0 0 0
7 7 7
A. I = t dt . B. I = − t dt . C. I = t dt . D. I = − t 7 dt .
0
Lời giải
Chọn A
Đặt t = cos x dt = − sin x dx sin x dx = −dt .
Đổi cận: x = 0 t = 1 ; x = t = 0.
2
0 1
1 ( − dt ) = t 7 d t .
7
Khi đó I = t
0
e e 2 2
1
A. u du . 1
B. 2 u du . C. 1 u du . 1
D. 2 u 2 du .
Lời giải
Chọn D
dx
Đặt ln x + 1 = u ln x + 1 = u 2 = 2u du .
x
Đổi cận: x = 1 u = 1; x = e u = 2 .
2
Khi đó I = 2 u 2 du . 1
4 4 2
Câu 32: Biết 0 f ( x ) dx = 37 và 0 2 f ( x ) − 3g ( x ) dx = 26 . Khi đó 0 g ( 2 x ) dx có giá trị là
A. −8 . B. 16 . C. 8 . D. 32 .
Lời giải
Chọn C
4 4 4 4
Ta có 0 2 f ( x ) − 3g ( x ) dx = 26 20 f ( x ) dx − 30 g ( x ) dx = 26 0 g ( x ) dx = 16 .
2
Tính 0 g ( 2 x ) dx .
1
Đặt t = 2 x dt = 2dx , hay dx = dt .
2
Đổi cận: x = 0 t = 0 ; x = 2 t = 4 .
2 4 4
1 1
Khi đó 0 g ( 2 x ) dx =
20g ( t ) dt =
20
g ( x ) dx = 8 .
1
x7
1 + x dx , đặt t = 1 + x
2
Câu 33: Cho tích phân I = . Tìm mệnh đề đúng.
0( ) 2 5
1 ( t − 1) 1 ( t − 1) ( t − 1)3 dt 3 ( t − 1)
2 3 2 3 3 3 3
A. I =
2 1 t4
dt . B. I =
2 1 t5 dt . C. I = 1 t4
. D. I =
2 1 t4
dt .
Lời giải
Chọn B
Đặt t = 1 + x 2 dt = 2 xdx .
Đổi cận: x = 0 t = 1; x = 1 t = 2
1 ( t − 1)
1 2 3
1 x6
Vậy I =
2 xdx = dt .
( )
5
2 0 1 + x2 2 1 t5
F ( 6 ) − F ( 3)
A. . B. F ( 6 ) − F ( 3) .
3
C. 3 F ( 2 ) − F (1) . D. 3 F ( 6 ) − F ( 3) .
Lời giải
Chọn B
2
e3 x
Ta có: I =
1
x
dx . Đặt t = 3 x dt = 3dx .
Đổi cận x = 1 t = 3; x = 2 t = 6 .
2 6
e3 x et 6
Vậy I =
1
3x
.3dx =
3
t
dt = F ( t ) = F ( 6 ) − F ( 3 ) .
3
4
dx
Câu 35: Cho tích phân I = 1+
−4
5− x
= a − b ln 2 với a, b . Khi đó E = a.b bằng
A. E = 6 B. E = 28 . C. E = 8 . D. E = 30 .
Lời giải
Chọn C
−1
Đặt t = 5 − x dt = dx dx = −2tdt .
2 5− x
Đổi cận: x = −4 t = 3; x = 4 t = 1 .
1 3
−2tdt t
Khi đó I =
3
t + 1
=2
1
t + 1
dt
3
1
dt = 2 ( t − ln t + 1 ) 1 = 2 ( 3 − ln 4 ) − (1 − ln 2 ) = 4 − 2ln 2 .
3
1
= 2 1 −
t +1
Suy ra a = 4, b = 2 .
Vậy E = a.b = 8 .
e
ln 2 x a a
Câu 36: Biết
1
x
dx = với a, b
b
và
b
là phân số tối giản. Tính S = a 2 + b 2 .
A. S = 40 . B. S = 10 . C. S = 4 . D. S = 9 .
Lời giải
Chọn B
1
Đặt u = ln x du = dx .
x
Đổi cận: x = 1 u = 0 ; x = e u = 1
e 1 1
ln 2 x u3 1
Do đó: I =
1
x d x = u 2 du =
0
3 0
= .
3
A. a = 3 . B. a = 2022 . C. a = 2 . D. a = 1 .
Lời giải
Chọn C
1 1
Đặt u = log 2022 x du = dx ln 2022du = dx .
x ln 2022 x
Đổi cận: x = 1 u = 0 ; x = 2022 u = 1 .
2022 1 1
log 2022 x u2 ln 2022
Do đó: I = 1 x
dx =
0
u
ln 2022d u = ln 2022
2 0
=
2
.
Vậy a = 2 .
5
Câu 38: Cho f ( x ) và g ( x ) là hai hàm số liên tục trên . Biết −1 2 f ( x ) + 3g ( x ) dx = 16 và
5 2
1 1
A. . B. − . C. 2 . D. −2 .
2 2
Lời giải
Chọn D
1
Đặt t = 1 + ln x t 2 = 1 + ln x 2tdt = dx .
x
thức T = a + b + c là
A. T = −1 . B. T = 1 . C. T = 2 . D. T = 0 .
Lời giải
Chọn D
ln 6
ex
Xét tích phân I = 0 1 + ex + 3
dx .
x = 0 t = 2
Đặt: t = e x + 3 t 2 = e x + 3 2tdt = e x dx . Đổi cận: .
x = ln 6 t = 3
3 3
2tdt 1
dt = 2 ( t − ln 1 + t ) 2 = 2 − 4ln 2 + 2ln 3 .
3
Suy ra: I =
2
1 + t
= 2 1 −
2
1 + t
Do đó: a = 2, b = −4, c = 2 . Vậy T = a + b + c = 0 .
2x khi x 2
Câu 41: Cho hàm số y = f ( x) = . Tính tích phân
2 x + 1 khi x 2
3 x f ( x2 + 1 ) dx + 2 ln 3
( )
e
2x
I= f 1 + e 2 x dx .
2
0 x +1 ln 2
A. 79 . B. 78 . C. 77 . D. 76 .
Lời giải
Chọn A
Đặt t = x 2 + 1 t 2 = x 2 + 1 t dt = xdx .
Đổi cận x = 0 t = 1 và x = 3 t = 2 .
1
Đặt u = 1 + e2 x du = 2e2 x dx du = e2 x dx .
2
Đổi cận x = ln 2 u = 5 và x = ln 3 u = 10 .
Như vậy
2 10 2 10
I= 1 f (t )dt + 5 f (u )du = 1 (2t + 1)dt + 5 2u du = 79.
1
Câu 42: Cho hai hàm số f ( x ) , g ( x ) liên tục trên 0;1 thỏa mãn điều kiện 0 f ( x ) + g ( x )dx = 8 và
0 f ( x ) + 2 g ( x )dx = 11 . Giá trị của biểu thức f ( 2022 − x )dx + 5 g ( 3x )dx bằng.
2021 0
A. 10. B. 0 C. 20 D. 5
Lời giải
Chọn A
1 1
( )
0
f x +g ( )
x d x = 8 f ( x ) dx = 5
0
Ta có hệ sau: .
1 1
f ( x ) + 2 g ( x ) dx = 11 g ( x ) dx = 3
0 0
2022 1 1
Xét
2021
f ( 2022 − x )dx = f ( 2022 − x )d ( 2022 − x ) = f ( x ) dx = 5 .
0 0
1
3 1 1
5 5 5
0
Xét 5 g ( 3x )dx =
30
g ( 3 x )d ( 3 x ) =
30
g ( x )dx = .3 = 5 .
3
1
2022 3
Vậy
2021
f ( 2022 − x )dx + 5 g ( 3 x )dx = 5 + 5 = 10 .
0
3
x−3
Câu 43: Giá trị của tích phân 0 3 x +1 + x + 3
dx = a ln 3 − b ln 2 + c , với a , b , c . Tổng a + b + c
bằng:
A. 6 . B. 9 . C. −3 . D. 3
Lời giải
Chọn C
x = 0 t = 1
Đặt t = x + 1 x = t 2 − 1 dx = 2tdt . Với .
x = 1 t = 2
2
(t 2
)
− 4 2t 2
( t − 2 ) 2t dt= 2 ( t − 2 ) 2t dt
Khi đó I = 1 t 2 + 3t + 2dt = 1 t +1 1 t +1
2
6
= 2t − 6 +
t + 1
2
(
dt= t − 6t + 6ln t + 1 ) 2
1 = −3 + 6ln 3 − 6ln 2
1
a = 6, b = 6, c = −3 a + b + c = −3 .
4
2x + 1
Câu 44: Biết I = 2 x2 + x dx = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 , với a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị biểu thức
P = 2a + 3b + 4c .
A. P = 9 . B. P = −3 . C. P = 1 . D. P = 3 .
Lời giải
Chọn D
Đặt t = x 2 + x dt = ( 2 x + 1) dx .
Suy ra a = 1; b = −1; c = 1 P = 2a + 3b + 4c = 3 .
10 10
Câu 45: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn 0;10 thỏa mãn 0 f ( x ) dx = 20 và 8 f ( x ) dx = 6 . Tính
4
I= 0 f ( 2 x ) dx
A. I = 7 . B. I = 14 . C. I = 3 . D. I = 12 .
Lời giải
Chọn A
4
I= 0 f ( 2 x ) dx
Đặt t = 2 x dt = 2dx .
Đổi cận:
1 1
4 8 8 10 8
1 1
I= 0 f ( 2 x ) dx =
20
f ( t ) dt =
20
f ( x ) dx = f ( x ) dx + f ( x ) dx = ( 20 − 6 ) .
2 0 10 2
Vậy I = 7 .
e
2ln x + 1 a c a c
Câu 46: Cho 1 x ( ln x + 2 )2 dx = ln b − d với a , b , c là các số nguyên dương, biết ; là các phân số
b d
tối giản. Giá trị a + b + c + d bằng
A. 18 . B. 15 . C. 16 . D. 17 .
Lời giải
Chọn C
dx
Đặt t = ln x dt = .
x
Đổi cận: x = 1 t = 0; x = e t = 1 . Khi đó:
1
2
e 1 1
2ln x + 1 2t + 1 −3 3 9 1
I= 1 x ( ln x + 2 )2 dx = 0 ( t + 2 )2 dt = 0 ( t + 2 )2 + dt =
t +2 t +2
+ 2ln t + 2 = ln − .
0 4 2
Vậy a + b + c + d = 9 + 4 + 1 + 2 = 16 .
5
A. 12 . B. 2 . C. −2 . D. .
3
Lời giải
Chọn A
Ta có
( ) 1 ( )
2 2 2 2 2
x
1 x + x2 − 1
dx 1
= x x − x 2 − 1 dx = x 2 − x x 2 − 1 dx 1 1
= x 2dx − x x 2 − 1dx
2 2 2
x3 7
=
3 1 1
− x x 2 − 1dx = − x x 2 − 1dx .
3 1
2
Tính 1 x x 2 − 1dx .
A. 7. B. 2. C. 9. D. 1.
Lời giải
Chọn D
Đặt t = x + 1 x = t 2 − 1 dx = 2tdt . Với x = 0 t = 1 , với x = 3 t = 2 .
2 2 2
t2 −1 t3 − t 6
Khi đó tích phân đã cho bằng
1
4 + 2t
.2tdt =
1
t+2 1
dt = t 2 − 2t + 3 −
t +2
dt
2
t3 7
= − t 2 + 3t − 6ln t + 2 = − 12ln 2 + 6ln 3
3 1 3
Suy ra a = 7, b = −12, c = 6 a + b + c = 1 .
ln 6
dx
Câu 49: Biết ln 3 e x + 2e− x − 3 = 3ln a − ln b với a, b là hai số nguyên dương. Tích P = ab bằng
A. P = 10 . B. P = −10 . C. P = 20 . D. P = 15 .
Lời giải
Chọn A
0 ( ) 5
Câu 50: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và thỏa f e x + 1 e x dx = . Tính f (1 + 2cos x ) sin xdx .
2 0
5 5
A. . B. 5 . C. −5 . D. − .
4 4
Lời giải
Chọn A
Đặt t = e x + 1 dt = e x dx . x = 0 t = 2; x = ln 2 t = 3
ln 2 3
0 f ( e ) 5
2 f ( t )dt = 2 .
x x
Khi đó ta được + 1 e dx =
Đặt u = 1 + 2cos x du = −2sin xdx . x = 0 u = 3; x = u =2
3
3 3 3
1 1 5
Khi đó ta được 0
f (1 + 2cos x ) sin xdx =
22
f ( u )du =
22
f ( t )dt = .
4
2
( x + 2 )2017 dx
Câu 51: Tính tích phân I = 1 x 2019
.
2 2 1 1
Đặt t = 1 + dt = − 2 dx − dt = 2 dx .
x x 2 x
Đổi cận: x = 1 t = 3; x = 2 t = 2 .
3
t 2018
2 3
1 1 2017 32018 − 22018
3
2017
Khi đó I = t . − dt = t dt = = .
2 22 4036 4036
2
1
1
0 x ( x − 1)
10
Câu 52: Cho dx = . Giá trị của a thuộc khoảng nào sau đây?
a ( a + 1)
A. 9 . B. 11 . C. 19 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
3 3
1 x
Ta có: 2 x ( x2 − 1) dx = 2 x2 ( x2 − 1) dx .
Đặt t = x 2 − 1 dt = 2 x dx và x 2 = t + 1 .
Đổi cận: x = 2 t = 3 .
x = 3 t =8.
3 3 8 8
1 x 1 1 1 1 1 1 8
Ta có: 2 x ( x2 − 1) dx = 2 x2 ( 2
x −1
dx =
)
2 3 t ( t + 1)
dt = −
2 3 t t +1 2
dt = ln t − ln ( t + 1) 3
1 5ln 2 − 3ln 3
= ( ln8 − ln 9 ) − ( ln 3 − ln 4 ) = a = 5, b = −3 .
2 2
Vậy S = 2a + 3b = 1 .
1 a ( b +1 ) , a , b, c a
Câu 54: Cho 0 x3 . x 2 + 1dx =
c
,
c
là phân số tối giản. Tính S = a + b + c .
A. 18 . B. 17 . C. 16 . D. 19 .
Lời giải
Chọn D
t dt = x dx
Đặt t = x 2 + 1 t 2 = x 2 + 1 2 2 .
x = t −1
Đổi cận: x = 0 t = 1 .
x =1 t = 2 .
1 1 2 2 2
t5 t3
t (t ) ( )
3 2 2 2 2 4 2
Ta có: I = x . x + 1dx = x . x + 1. x dx = − 1 tdt = t − t dt = −
0 0 1 1 5 3 1
=
2 ( 2 +1 ) a = 2, b = 2, c = 15 S = a + b + c = 19 .
15
A. T = 1 . B. T = 2 . C. T = 3 . D. T = 4 .
Lời giải
Chọn D
4
4cos 2 x.cosx
Ta có: I = 0
1 + sin x
dx . Đặt t = sin x dt = cosx dx .
2
Đổi cận: x = 0 t = 0 ; x = t = .
4 2
2 2 2
2
(
4 1− t 2
) dt = 4 2
t2 2
Ta có: I = 0 t +1 0 (1 − t ) dt = 4 t − = 2 2 − 1 a = 2, b = 2 T = ab = 4 .
2
0
ln 3
dx 1
Câu 56: Biết I = 0 e x + 3e− x + 4 = a ( 2ln a − ln b ) với a, b là các số nguyên dương và a là số nguyên
tố. Tính giá trị biểu thức P = 2a − b.
A. P = 4. B. P = −1 . C. P = − 4 . D. P = 1 .
Lời giải
Chọn D
ln 3 ln 3
dx e x dx
Ta có I = 0 e + 3e − x + 4
x
= 0 e2 x + 4e x + 3
.
Đặt t = e x dt = e x dx .
x = 0 t = 1
Đổi cận .
x = ln 3 t = 3
3 3
dt 1 1 1
Suy ra I =
1
( t + 1
)( t + 3 )
=
2 1
t + 1
−
t + 3
dt
3
1 1 1 1
= ( ln t + 1 − ln t + 3 ) = ( ln 4 − ln 6 − ln 2 + ln 4 ) = ( 3ln 2 − ln 6 ) = ( 2ln 2 − ln 3) .
2 1 2 2 2
Khi đó a = 2, b = 3 P = 2a − b = 2.2 − 3 =1.
4
4cos x − 2sin x a
Câu 57: Biết rằng
0
sin x + 3cos x
dx =
2
+ b ln 2 − c ln 3 , với a, b, c . Tính P = abc .
3 3 2
A. P = . B. P = . C. P = 0 . D. P = .
4 4 3
Lời giải
Chọn B
4
4
4cos x − 2sin x
4
sin x + 3cos x + cos x − 3sin x ( sin x + 3cos x )
Ta có 0 sin x + 3cos x
dx =
sin x +
3cos x
dx = 1 +
0
sin x + 3cos x
dx
0
TÀI LIỆU TOÁN 12 THPT | 22
Phan Nhật Linh Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia
1 3
= x 04 + ln ( sin x + 3cos x ) 04 =
4
+ ln 2 2 − ln 3 = . + ln 2 − ln 3
2 2 2
( )
1 3 3
Từ đây ta có a = , b = , c = 1 nên P = .
2 2 4
2
(x 2
)
+ 1 e x + xe 2 x + 2 x + 2
Câu 58: Biết 0 xe x + 2
(
dx = a + be 2 − ln ce 2 + 1 (với a, b, c ) ). Tính giá trị của
biểu thức T = a 2 + 2b 2 − c 2 .
A. . .. B. −11 . C. 5 . D. 10 .
Lời giải
Chọn D
Ta có
(x 2
+ 1) e x + xe2 x + 2 x + 2
=
( xe x
+ 2 )( e x + x + 1) − ( x + 1) e x
= ex + x + 1 −
( x + 1) e x .
xe x + 2 xe x + 2 ex + 2
Khi đó
2
(x 2
+ 1) e x + xe 2 x + 2 x + 2 2
dx = ( e + x + 1) dx −
2
( x + 1) e x dx
x
0 xe x + 2 0 0 xe x + 2
2 2 d ( xe + 2 )
x
x x2 2
= e + + x − = 3 + e 2 − ln ( xe x + 2 ) = 3 + e 2 − ln ( e 2 + 1) .
0 0 xe + 2
x
2 0
Khi đó a = 3 , b = 1 , c = 1 a 2 + 2b 2 − c 2 = 10 .
Câu 59: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn 1;4 thỏa mãn f ( x ) =
(
f 2 x −1 ) + ln x . Tính 4
x x f ( x ) dx
3
.
A. 3 + 2ln 2 2 . B. 2ln 2 . C. 2ln 2 2 . D. ln 2 2 .
Lời giải
Chọn C
Từ đẳng thức đã cho, lấy tích phân cận từ 1 tới 4 cho hai vế, ta được
4 4 f 2 x −1( ) dx + 4
ln x
f ( x ) dx =
1 1 x
1
x
dx (*)
4
(
f 2 x −1 ) dx = 4 3
4 4 4
ln x ln 2 x
Xét tích phân 1 x dx = 1 ln x d ( ln x ) = = 2ln 2 2 .
2 1
4 3 4
Do đó (*) f ( x ) dx = f ( x ) dx + 2ln 2 f ( x ) dx = 2ln 2 2 . 2
1 1 3
2 e 2
ln x 3 a a
Câu 60: Biết sin xf ( cos x + 1) dx = f ( ln 2 x ) dx = và f ( x ) dx = b (trong đó a, b , là
0 1
x 2 0
b
phân số tối giản. Tính ab .
A. 18 . B. −18 . C. 6 . D. −6 .
Lời giải
23 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716
CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG
Chọn A
2 e 2
ln x 3 a
0 sin xf ( cos x + 1) dx = 1 x f ( ln x ) dx = 2 f ( x ) dx = b
2
Biết và và ta có
0
2 1 2
3 9 a
f ( x ) dx = f ( x ) dx + f ( x ) dx = 3 + = = .
0 0 1
2 2 b
Vậy ab = 18 .
Câu 61: Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi F x , G x là hai nguyên hàm của f x trên thỏa
0
5 5
A. . B. 5 . C. 5. D. .
4 4
Lời giải
Chọn A
0
1
Đặt I f 4 x dx . Đặt 4x t dx dt. Đổi cận:
2
4
0 8 8
1 1 1
Khi đó: I f t dt= f t dt= f x dx.
4 8
4 0
4 0
4 57
A. 192 . B. . C. . D. 196 .
57 4
Lời giải
Chọn C
Đặt: x = t 3 + 3t + 1 dx = 3t 2 + 3 dt . ( )
Đổi cận: x = 1 → t = 0; x = 5 → t = 1 .
5 1 1
( ) ( ) ( )( 57
( )
f x dx = 3t 2 + 3 f t 3 + 3t + 1 dt = 3t 2 + 3 t + 3 dt = ) 4
.
1 0 0
1
x +1
Câu 63: Gọi a, b là các số hữu tỉ sao cho x
0
2
+1
dx = a ln 2 + b . Giá trị của tích ab bằng
1
a =
1 2
= ( t − ln cos t ) 4 = + ln 2 .
0 4 2 b = 1
4
1
Vậy ab = .
8
1 1
Câu 64: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ;3 thỏa mãn f ( x) + xf = x − x. Giá trị của tích phân
3
3 x
3
f ( x)
I = dx bằng
1 x2 + x
3
8 3 16 2
A. . B. . C. . D. .
9 4 9 3
Lời giải
Chọn A
1 1
Đặt x = dx = − 2 dt .
t t
1 1
Đổi biến: x = t = 3 ; x = 3 t = .
3 3
1 1 1 1
3 3 f 3 f 3 f
f ( x) t 1 t x
Khi đó I = 2 dx = − . 2 dt = dt = dx .
1 x +x
1 1 t 1 t +1 1 x +1
3
2
+
3 t t 3 3
Suy ra
1 1
3 3 f 3 f ( x ) + xf 3 3
f ( x) x x x( x − 1)( x + 1) 16
2I = 2 dx + dx = dx = dx = ( x − 1)dx = .
1 x +x 1 x +1 1 x( x + 1) 1 x( x + 1) 1 9
3 3 3 3 3
8
I= .
9
Câu 65: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên , đồ thị hàm số y = f ( x ) đi qua điểm A (1;0 ) và nhận điểm
3
I ( 2; 2 ) làm tâm đối xứng. Giá trị của x ( x − 2 ) f ( x ) + f ( x ) dx bằng
1
3 1 1 3
4m
x 2 − 2m 2 1
Câu 66: Số thực dương m thỏa mãn I = dx = có thể biểu diễn về dạng a ln 5 − b ln13
m
x + 4m
4 4
4
(trong đó a, b là các số nguyên). Giá trị của biểu thức a + 2021b là
A. 2020 . B. 2021 . C. 2022 . D. 2023 .
Lời giải
Chọn D
Ta có biến đổi sau
2m 2 2m 2
4m 2 4m 1 − 4m 1 − 4,5 m
x − 2m 2
x 2 dx = x2 1
I= 4 dx = dx = dt =
x + 4m 4
4m 4
m 2 m 2
2
t 2
− 4 m 2
m m
x + 2
2 3 m
x+ − 4m
2
x x
4,5 m
1 t − 2m 1 5 1 1 25
= ln = ln − ln = ln .
4m t + 2m 3m
4m 13 5 4m 13
a 4
. Tìm giá trị thực dương của a để f ( x ) dx = 5 a .
0
9 3 1
A. . B. . C. . D. 2 .
2 2 2
Lời giải
Chọn A
Đặt m = f ( x ) f ( x ) dx . Khi đó f ( x ) = x 2 − 3x + 2m, x . Suy ra f ( x ) = 2 x − 3 .
1
Vậy m = ( x 2 − 3x + 2m ) ( 2 x − 3) dx . Đặt t = x 2 − 3x + 2m dt = ( 2 x − 3) dx .
1
0
2m
t2
2m 2
Do đó m = − tdt m = − m = −4m + 2 m = .
2 m−2 2 2 m−2
5
4
Vậy f ( x ) = x 2 − 3x + .
5
a 4 a 4 4 1 3 4 4 9
Ta có f ( x ) dx = a x 2 − 3x + dx = a a 3 − a 2 + a = a a = .
0 5 0
5 5 3 2 5 5 2
A VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?
2
2 2 2
2 2
A. ln x dx = x.ln x + 1dx . B. ln x dx = x.ln x − 1dx .
1
1 1 1
1 1
2 2 2 2
C. ln x dx = x.ln x − 1dx . D. ln x dx = x.ln x + 1dx
1 1 1 1
Lời giải
Chọn B
1
u = ln x du = dx 2 2 2
Đặt x ln xdx = x.ln x − 1dx .
dv = dx v = x 1
1 1
2
Câu 2: Biết I = ( 3x 2 + 2 x ) ln xdx = a ln 2 + b với a, b . Tính a + 6b
1
49 49
A. B. − C. 11 D. −11
6 6
Lời giải
Chọn D
u = ln x 1
du = dx
Đặt: x
dv = ( 3 x + 2 x ) dx v = x 3 + x 2
2
2
2 2
x3 x 2 23
I = ( 3 x + 2 x ) ln xdx = ( x + x ) ln x − ( x + x ) dx = 12 ln 2 − + = 12 ln 2 −
2 3 2 2
1
2
1 1 3 2 1 6
−23
Vậy a = 12, b = a + 6b = −11
6
1 1
Câu 3: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn ( x + 1) f ( x ) dx = 10 và 2 f (1) − f ( 0 ) = 2 . Tính f ( x ) dx .
0 0
A. I = 1 . B. I = −12 . C. I = −8 . D. I = 10 .
Lời giải
Chọn C
( x + 1) f ( x ) dx = ( x + 1) f ( x ) |0 − f ( x ) dx
1
0 0
1 1
10 = 2 f (1) − f ( 0 ) − f ( x ) dx f ( x ) dx = −8 .
0 0
Lời giải
Chọn A.
du dx 5
u x 1 2x 5 1
Đặt 2x 1 2x I xe |1 e 2 x dx .
dv e dx v e 2 2 1
2
1 1
A. I 8. B. I 12 . C. I 8. D. I 1.
Lời giải
Chọn A
u x 1 du dx 1
1
1
Đặt x 1 f x dx x 1 f x | 0 f x dx 10 .
dv f x v f x 0 0
1 1
2f 1 f 0 f x dx 10 f x dx 8.
0 0
1
Câu 3: Cho ( x − 1)e2 x dx = a + be 2 , với a; b , a, b là các phân số tối giản. Tổng a + b bằng
0
1
A. −3 . B. . C. 1 . D. 5 .
2
Lời giải
Chọn B
1 2x
Đặt u = x − 1 du = dx ; dv = e 2 x dx, chọn v = e .
2
1 1 1 1
1 1 2x 1 1 2x 1 1 2 1 3 1 2
0 ( x − 1)e dx = 2 ( x − 1)e 0 − 0 2 e dx = 2 − 4 e 0 = 2 − 4 e − 4 = 4 − 4 e .
2x 2x
3 1 1
a = ; b = − . Vậy a + b =
4 4 2
2 x
Câu 4: Biết ( 3x − 1)e
0
2
dx = a + be , với a, b là số hữa tỉ. Tính a 2 − b 2 .
0
2 2 2
0 0 0
1 1 1
A. I = 2 ln 2 + B. I = . C. I = 2 ln 2. D. I = 2ln 2 − .
2 2 2
Lời giải
Chọn D
1
u = ln x
du =
Đặt x
dv = ( 2 x − 1) dx v = x 2 − x
2 2
x2 1
( )
2
Do đó I = x − x ln x − ( x − 1) dx = 2 ln 2 − − x = 2 ln 2 − .
2
1
1 2 1 2
4
Câu 6: Biết x.cos 2 xdx = a + b , với a, b là các số hữu tỷ. Giá trị S = a + 2b bằng
0
1 3
A. 0 B. 1 C. . D. .
2 8
Lời giải
Chọn A
du = dx
u = x
1
dv = cos 2 xdx v = sin 2 x
2
4
1 4 14 1
1 1
0 x.cos 2 xdx = x.
2
sin 2 x
0
−
20
sin 2 xdx = +
8 4
cos 2 x 4 =
0
+
8 4
cos
2
− cos 0 = − .
8 4
−1 1 −1 1
Do đó a = ; b = a + 2b = + 2. = 0
4 8 4 8
2
Câu 7: Biết 2 x ln ( x + 1) dx = a ln b , với a, b *
. Tính T = a + b .
0
A. T = 6 . B. T = 8 . C. T = 7 . D. T = 5 .
Lời giải
Chọn A
2 2 2 2
x 2 dx dx
2 x ln ( x + 1) dx = x ln ( x + 1) − = x 2 ln ( x + 1) − ( x − 1) dx −
2 2 2
0
0
0
x +1 0
0 0
x +1
2
x2 a = 3
= 4 ln 3 − − x − ln ( x + 1) 0 = 3ln 3
2
T = a+b = 6
2 0 b = 3
1 1
Câu 8: Biết (1 − x ) f ( x ) dx = 2 và f ( 0 ) = 3 . Khi đó f ( x ) dx bằng
0 0
A. 1. B. -5. C. 5. D. -1.
Lời giải
Chọn C
1
Xét tích phân (1 − x ) f ( x ) dx = 2 .
0
Đặt u = 1 − x du = −dx ; dv = f ( x ) dx v = f ( x) .
1 1 1
(1 − x ) f ( x ) dx = 2 (1 − x ) f ( x ) 0 + f ( x ) dx = 2 − f ( 0 ) + f ( x ) dx = 2
1
Khi đó:
0 0 0
1 1
f ( x ) dx = 2 + f ( 0 ) f ( x ) dx = 5 .
0 0
2
Câu 9: Biết ( 2 x + 1) cos x dx = a + b với a, b
0
. Giá trị của biểu thức a 2 + b 2 bằng
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 0 .
Lời giải
Chọn B
2
u = 2 x + 1 du = 2dx
Ta có: I = ( 2 x + 1) cos x dx . Đặt nên:
0 dv = cos x dx v = sin x
2
I = ( 2 x + 1) sin x 02 − 2 sin x dx = ( 2 x + 1) sin x 02 + 2 cos x 02 = − 1 a = 1; b = −1 a 2 + b 2 = 2 .
0
A. a − b = c . B. a + b = −c . C. a + b = c . D. a − b = −c .
Lời giải
e e e e
1
du = dx
u = ln x x
Đặt .
dv = x d x v = x 2
2
5 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716
CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG
e e
x2 1 e2 1 2 e 1 2 7
Khi đó I = 2e − 2 + ln x − xdx = 2e − 2 + − x 1 = e + 2e − = ae + be + c .
2
2 1
21 2 4 4 4
1
a =
4
Suy ra b = 2 a − b = c .
7
c = −
4
1
1
Câu 11: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f (1) = 0, x 2 f ( x ) dx = .
0
3
1
x f ( x ) dx .
3
Tính
0
A. −3 . B. −1 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B
u = x
3
du = 3x dx
2
Đặt .
dv = f ( x ) dx
v = f ( x )
1 1
1 1
x f ( x ) dx = x f ( x ) − 3 x 2 f ( x ) dx = f (1) − 3. = −1 .
3 3
Khi đó
0
0
0
3
e
a 3 c a c
x ln xdx = e + với a, b, c, d là các số nguyên, ,
2
Câu 12: Cho là các phân số tối giản. Giá
1
b d b d
trị của biểu thức P = a + 2b + 3c + 4d bằng
A. 51 B. 59 C. 61 D. 53
Lời giải
Chọn D
1
du = dx
e
u = ln x x
Ta xét I = x 2 ln xdx . Đặt .
dv = x dx v = x
2 3
1
3
e e e e
x3 ln x x2 e3 x 3 2e3 − 1
Khi đó I = x ln xdx = 2
− dx = − = a = 2, b = 9, c = −1, d = 9 .
1
3 1 1 3 3 9 1 9
Do đó P = a + 2b + 3c + 4d = 53 .
e
ln x
Câu 13: Tích phân 1
x2
dx bằng
2 13 2
A. 1 − ln 2 . B. 1 − . C. . D. 1 + .
e 50 e
Lời giải
Chọn B
1
u = ln x du = dx e e
x ln x 1 1 2
Ta có: 1
dv = 2 dx
2
dx = − + 2
dx = 1 −
x v = − 1 1
x e 1 x e
x
TÀI LIỆU TOÁN 12 THPT | 6
Phan Nhật Linh Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia
2
( 2 x + 1) e dx = a.e + b.e , với a , b là các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức a + b bằng
x 2
Câu 14: Cho
1
A. 8 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
2
2
x a = 3
( 2 x + 1) e dx = ( 2 x − 1) + ( 2 x − 1) e dx = ( 2 x − 1) e 1 = 3e − e
x x 2 2
.
1 1
b = −1
m
Câu 15: Biết tích phân I = xe x dx = 1, hỏi số thực m thuộc khoảng nào?
0
1
Câu 16: Kết quả tính tích phân I = ( 2 x + 3) e x dx được viết dưới dạng I = ae + b , với a, b là các số
0
1 1
( 2 x + 3) e x dx = ( 2 x + 3) e x − 2 e x dx = ( 2 x + 1) e x 0 = 3e -1 = ae + b .
1 1
0
0 0
a = 3
. Vậy a + 2b = 1 .
b = -1
5
Câu 17: Tính tích phân I = ( x + 1) ln ( x − 3) dx bằng
4
19 19 19
A. − 10ln 2 . B. 10ln 2 + . C. 10ln 2 . D. 10ln 2 − .
4 4 4
Lời giải
Chọn D
dx
du =
u = ln ( x − 3) x−3
Đặt .
dv = ( x + 1) dx +
2 2
x
v = + x = x 2 x
2 2
Suy ra
5
1 x2 + 2x
5
x2 + 2x 5
x2 + 2x 1 35
I = ln ( x − 3) − . dx = ln 2 − dx
2 4 4
2 x − 3 2 2 4 x−3
7 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716
CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG
5 5 5 5
35 1 x2 x 35 1 x2 − 9 + 9 x − 3+ 3
= ln 2 − dx − dx = ln 2 − dx − dx
2 2 4 x−3 4
x−3 2 2 4 x−3 4
x−3
35 1 15 19
= ln 2 − + 9ln 2 − (1 + 3ln 2 ) = 10ln 2 − .
2 2 2 4
4
b b
Câu 18: Biết x cos 2 xdx = a − c
0
(với a, b, c là các số nguyên dương và
c
là phân số tối giản ). Giá trị
A. I = 4 . B. I = 3 . C. I = 1 . D. I = 0 .
Lời giải
Chọn B
u = f ( x )
e
f ( x) du = f ( x ) dx
Xét dx = 3 . Đặt 1 .
x dv = dx v = ln x
1
x
e
f ( x) e e e
Khi đó ta có dx = f ( x ) ln x − f ( x ) .ln xdx 3 = 6 − f ( x ) .ln xdx I = 3 .
1
x 1 1 1
π
Câu 20: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; thỏa mãn f = 1 ,
2 2
2 2
sin x. f ( x ) dx = 3 Tính
0
cos xf ( x ) dx .
0
A. −1 . B. 1 . C. 3 . D. −3 .
Lời giải
Chọn A
u = f ( x ) du = f ( x ) dx
Ta có:
dv = cos dx v = sin x
A. 10 . B. 4 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
u = 2 x + 1 du = 2dx
Đặt .
dv = cos xdx v = sin x
2 2
Ta có ( 2 x + 1) cos xdx = ( 2 x + 1) sin x 2 − 2 sin xdx = + 1 + 2 cos x 2 = − 1
0 0 0 0
Suy ra a = 1,b = −1 . Vậy a 2 + b 2 = 12 + ( −1) = 2 .
2
1
Câu 25: Cho hàm số f ( x) liên tục trên thỏa mãn f ( x) = e + tf (t )dt , x
x
. Tính f (ln 2022) .
0
A. a − b = c . B. a + b = −c . C. a + b = c . D. a − b = −c .
Lời giải
Chọn A
e e e
( 2 + x ln x ) dx = 2dx + x ln xdx = 2 x
e
Ta có: 1
+ I = 2e − 2 + I .
1 1 1
Tính I :
1
u = ln x du = x .dx
Đặt 2
dv = xdx v = x
2
e e
e2 x 2
e 2 e
x2 x 1 e2 x e2 e2 1 e2 1
I = .ln x − . dx = − dx = − = − + = +
2 1 1
2 x 2 12 2 4 1 2 4 4 4 4
e
e2 1 e2 7 1 7
Vậy ( 2 + x ln x ) dx = 2e − 2 + + = + 2e − a = ; b = 2; c = − .
1
4 4 4 4 4 4
3
Câu 28: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên thỏa mãn xf ' ( x ) dx = 10
0
và f ( 3) = 6 . Tính
1
I = f ( 3x ) dx .
0
8 8 10
A. I = . B. I = − . C. I = . D. I = 24 .
3 3 3
Lời giải
Chọn A
3 3 3 3
Suy ra f ( x ) dx =8 .
0
1 3 3
1 1 1 8
Đặt 3 x = t dt = 3dx . Ta có I = f ( 3x )dx = f ( t )dt = f ( x )dx = .8 = .
0
30 30 3 3
2 1
Câu 29: Hàm số f ( x ) liên tục và thỏa mãn f ( 0 ) = 2 và ( 2 x − 4 ) f ( x ) dx = 0 . Tính I = f ( 2 x ) dx .
0 0
11 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716
CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG
A. I = −2 . B. I = 4 . C. I = 0 . D. I = 2 .
Lời giải
Chọn D
u = 2 x − 4 du = 2dx
Đặt .
dv = f ( x ) dx v = f ( x )
2 2 2
Ta có: ( 2 x − 4 ) f ( x ) dx = ( 2 x − 4 ) f ( x ) 0 − 2 f ( x ) dx = 8 − 2 f ( x ) dx .
2
0 0 0
2 2 2
Lại có ( 2 x − 4 ) f ( x ) dx = 0 . Suy ra 8 − 2 f ( x ) dx = 0 f ( x ) dx = 4 .
0 0 0
1
Đặt t = 2 x dt = 2dx dx = dt .
2
x 0 1
Đổi cận:
t 0 2
1 2 2
1 1 1
Khi đó I = f ( 2 x ) dx = f ( t ) dt = f ( x ) dx = .4 = 2 .
0
20 20 2
10
log x
Câu 30: Biết tích phân I = dx = a + b log 2 + c log11 , trong đó a, b, c là các số hữu tỷ. Tính
( x + 1)
2
1
S = 11a + 2b + 3c .
A. 11. B. 9. C. −9. D. −11.
Lời giải
Chọn B
u = log x 1
du = dx
x ln10
Đặt 1
dv = dx
( x + 1)
2 v = − 1
x +1
10 10 10
log x 1 10 1 dx 1 1 1 1
I= dx = − log x + =− + − dx
1 ( x + 1)
2
x +1 1 ln10 1 x ( x + 1) 11 ln10 1 x x + 1
1 1 10 1 1 10
=− +
11 ln10
( ln x − ln ( x + 1) ) = − +
1 11 ln10
( ln10 − ln11 + ln 2 ) = + log 2 − log11
11
10
a = 11
10
Do đó suy ra b = 1 S = 11. + 2.1 + 3. ( −1) = 9 .
c = −1 11
1
Câu 31: Cho hàm số f ( x ) liên tục và có đạo hàm trên 0;1 . Biết ( x + 2) f ( x )dx = 5 và
0
1
f ( 0 ) = f (1) = 7 . Giá trị của f ( x )dx bằng
0
A. 7 . B. 5 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
TÀI LIỆU TOÁN 12 THPT | 12
Phan Nhật Linh Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia
Chọn C
Đặt u = x + 2 , dv = f ( x ) dx , Suy ra du = dx và v = f ( x )
1 1
( x + 2) f ( x )dx = 5 ( x + 2 ) f ( x ) − f ( x )dx = 5
1
0
0 0
1 1
3 f (1) − 2 f ( 0 ) − f ( x )dx = 5 f ( x )dx = 7 − 5 = 2
0 0
e +1
ln ( x − 1)
Câu 32: Biết ( x − 1) 2
dx = a + be−1 ( a, b ) , chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
2
A. 2a 2 − 3b = 4 . B. 2a 2 − 3b = 8 . C. 2a 2 − 3b = −4 . D. 2a 2 − 3b = −8 .
Lời giải
Chọn B
u = ln ( x − 1) 1
du = x − 1 dx
Đặt 1
dv = dx v = − 1
( x − 1)
2
x −1
Áp dụng công thức tính tích phân từng phần, ta có
e +1
ln ( x − 1)
e +1
ln ( x − 1) ln ( x − 1)
e +1 e +1 e +1
1 1 ln e 1
( x − 1) 2
dx = −
x −1
+ ( x − 1)
2
2
dx = −
x −1
−
x −1 2
=− − − 1
e e
2 2 2
2
= − + 1 = 1 − 2.e−1 .
e
Suy ra a = 1; b = −2 2a 2 − 3b = 2.12 − 3. ( −2 ) = 8 .
1
Câu 33: Cho hàm số f ( x ) liên tục và có đạo hàm trên 0;1 . Biết I = ( x + 2 ) f ( x ) dx = 5 và
0
1
f ( 0 ) = f (1) = 7 . Giá trị của tích phân f ( x ) dx bằng
0
A. 7 . B. 5 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
u = x + 2
du = dx
Đặt
dv = f ( x ) dx
v = f ( x )
Khi đó
1 1 1
I = ( x + 2 ) f ( x ) − f ( x ) dx = 5 3 f (1) − 2 f ( 0 ) − f ( x ) dx = 5
0 0 0
1 1
.
3.7 − 2.7 − f ( x ) dx = 5 f ( x ) dx = 2
0 0
2
Câu 34: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( x ) . f ( x ) = 1 , với mọi x . Biết f ( x ) dx = a và f (1) = b ,
1
2
x
f ( 2 ) = c . Tích phân f ( x) dx bằng
1
1 1
2
Câu 35: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( x ) . f ( x ) = 1 , với mọi x . Biết f ( x ) dx = 3a
1
và
2
x
f (1) = b + 1 , f ( 2 ) = c − 1 . Tích phân f ( x) dx bằng
1
A. 2c − b − a − 3 . B. 2a − b − c − 3 . C. 2c − b − 3a − 3 . D. 2a − b + c + 3 .
Lời giải
Chọn C
2 2 2
1 x
Ta có f ( x ) . f ( x ) = 1 = f ( x ) suy ra dx = xf ( x ) dx = x.d f ( x )
f ( x) 1
f ( x) 1 1
2 2
= xf ( x ) 1 − f ( x ) dx = 2 f ( 2 ) − f (1) − f ( x ) dx = 2c − b − 3a − 3 .
2
1 1
1 1
Câu 36: Biết xf ( x)dx = 5 và f (1) = −1 . Tính I = f ( x)dx.
0 0
A. I = 4 B. I = −4 C. I = 6 D. I = −6
Lời giải
Chọn B
u = x
du = dx
1
I = xf ( x)dx = 5 . Đặt .
0 dv = f ( x ) dx
v = f ( x )
1 1
I = x. f ( x ) − f ( x)dx f ( x)dx = x. f ( x ) 10 − 5 = −6.
1
0
0 0
e
1 − f ( ln x ) 1
Câu 37: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên . Biết dx = 2 và f (1) = . Tích
1
x 3
1
phân xf ( x ) dx bằng
0
2 2e 4 2
A. − . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
e
1 − f ( ln x ) e
1
e
f ( ln x ) e 1
dx = dx − dx = ln x 1 − f ( ln x ) d ( ln x ) = 1 − f ( x ) dx .
e
Ta có
1
x 1
x 1
x 1 0
e
1 − f ( ln x ) 1
Mặt khác
1
x
dx = 2 suy ra f ( x ) dx = −1 .
0
bằng
A. 2022 . B. 2021 . C. 2019 . D. 4044 .
Lời giải
Chọn A
1
2 4 4 4
1 1
0 ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
4 0 4 0 0
Ta có xf ' 2 x dx = tf t dt = xf x dx = xf x |4
0 − f x dx
4
1 1
4
= 4. f ( 4 ) − f ( x ) dx = 4.2023 − 4 = 2022 .
4 0 4
5
bằng
A. 8. B. 19. C. 6. D. 5 .
Lời giải
Chọn B
2x
u = ln ( x − 1) du = 2
2
dx
Đặt x −1
dv = ( 2 x + 1) dx v = x 2 + x
5 5
2x
( 2 x + 1) ln ( x − 1) dx = ( x + x ) ln ( x − 1) − ( x 2 + x )
5
2 2 2
Khi đó dx
2
2
2 x −1
2
5 2 5
x 1
= 30ln 24 − 6ln 3 − 2 dx = 90ln 2 + 24ln 3 − 2 x + 1 + dx
2
x −1 2
x −1
= 90 ln 2 + 24 ln 3 − 27 − 4 ln 2 = 24 ln 3 + 86 ln 2 − 27 a = 24, b = 86, c = 27 a 2 + 2b − c 2 = 19.
Câu 40: Cho hàm số f x liên tục trên khoảng 0; . Biết e x là một nguyên hàm của hàm số
2
1 f x
f '( x) ln x liên tục trên khoảng 0; và f 2 . Giá trị của dx bằng
ln 2 1
x
A. 1 + e 2 + e . B. 1 − e 2 − e . C. 1 + e 2 − e. . D. 1 − e 2 + e
Lời giải
Chọn D
u f x
du f ' x dx
Đặt: 1
dv dx v ln x
x
Ta có:
2 2
f x 2 2 1
dx f x ln x f ' x ln xdx f (2) ln 2 e x .ln 2 e2 e 1 e2 e.
1
x 1 1
1 ln 2
A. 1 . B. 7 . C. 5 . D. − 1 .
12 12 6 6
Lời giải
Chọn A
x 1
u = du = dx
3
x sin x x tan x 3
2 2
Ta có dx = dx . Đặt
2 cos3 x 2 cos 2 x dv = tan x tan 2 x
0 0
dx = tan x d ( tan x ) v = .
cos 2 x 2
Suy ra
3
x tan x x 13 3
0 2cos2 x = −
2
dx .tan x tan 2 x dx
4 0 40
1 3 1 1 3 3
= − 2
− 1 dx = − ( tan x − x ) = − .
4 4 0 cos x 4 4 0 3 4
( 2 x + 3) e dx = a.e + b với a, b là các số nguyên. Khẳng định nào sau đây đúng?
x
Câu 42: Biết
0
A. a + b = −1 . B. ab = 2 . C. 2a + b = 5 . D. a − b = −1 .
Lời giải
Chọn C
1
u = 2x + 3 du = 2dx
( 2 x + 3) e dx = a.e + b ; đặt
x
Xét tích phân . Khi đó:
0 dv = e dxx
v = ex
1 1
( 2 x + 3) e dx = ( 2 x + 3) e
x 1 1
x
− 2e x dx = 5e − 3 − 2e x = 3e − 1 .
0 0
0 0
Do đó a = 3 , b = −1 nên 2a + b = 5 .
Câu 43: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa mãn f = 0 . Biết
2
−3
2
f 2 ( x ) dx = và 2
f ( x ) sin 3xdx = . Tích phân f ( x ) dx
2
bằng.
0 0 2 0
−2 2 1 −5
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 7
Lời giải
Chọn A
2
Xét tích phân I = f ( x ) sin 3 xdx . Đặt u = sin 3 x du = 3cos3 xdx
0
Suy ra: dv = f ( x ) dx v = f ( x )
1
f ( x ) − 2cos3x dx = 0 f ( x ) = 2cos3x
2
0
sin 3 x 2 2
Vậy 2
f ( x ) dx = 2 2cos3xdx = 2 =− .
0 0 3 0 3
Câu 44: Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên 0; 2 . Biết f ( 0 ) = 1 và
f ( x) f (2 − x) = e 2 x2 − 4 x
với mọi x 0; 2 . Tính tích phân I =
2
(x 3
− 3x 2 ) f ( x )
dx
0
f ( x)
14 32 16 16
A. I = − . B. I = − . C. I = − . D. I = − .
3 5 5 3
Lời giải
Chọn C
Vì hàm số f ( x ) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên 0; 2 và f ( x ) f ( 2 − x ) = e 2 x
2
−4 x
( ) ( ) ( )
2
Suy ra: I = x − 3x ln f ( x ) − 3x − 6 x ln f ( x ) dx = − 3x 2 − 6 x ln f ( x ) dx (1)
3 2 2
0
0 0
Đặt x = 2 − t dx = −dt .
Khi x = 0 → t = 2 và x = 2 → t = 0 .
0 2
A VÍ DỤ MINH HỌA
6 2
Câu 1: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và 0 f ( x ) dx = 12 . Tính 0 f ( 3x ) dx .
2 2 2 2
A. 0 f ( 3x ) dx = 6 . B. 0 f ( 3x ) dx = 4 . C. 0 f ( 3x ) dx = −4 . D. 0 f ( 3x ) dx = 36 .
Lời giải
Chọn B
Đặt t = 3 x dt = 3dx .
2 6 6
dt 1
0 f ( 3 x ) dx = 0 f (t ) =
3 30
f ( x )dx = 4 .
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; .
3
3
Biết f ' ( x ) .cos x + f ( x ) .sin x = 1, x 0; và f ( 0 ) = 1 . Tính
3 0 f ( x ) dx .
3 +1 3 −1 3 +1 1− 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 2
Lời giải
Chọn A
Ta có f ' ( x ) .cos x + f ( x ) .sin x = 1, x 0;
3
f ' ( x ) .cos x + f ( x ) .sin x f ( x)
'
1 f ( x)
= ( tan x )
'
= = tan x + C
cos 2 x cos 2 x cos x cos x
mà f ( 0 ) = 1 C = 1 vậy f ( x ) = sin x + cos x
3 3
3 +1
Do đó f ( x ) dx = ( sin x + cos x ) dx = ( − cos x + sin x )
0 0
3
0 =
2
2 2 2
Câu 3: Biết −1 f ( x )dx = 2 và 1 f ( x )dx = 5 , tích phân 1 f ( 3 − 2 x )dx bằng
−3 3
A. 3 . B. . C. −3 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn B
2
Xét 1 f ( 3 − 2 x )dx
1 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716
CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG
x = 2 x = −1
Đặt t = 3 − 2 x , dt = −2dx . Đổi cận
x = 1 x = 1.
2 −1 1 1
− dt 1 1
Khi đó 1 f ( 3 − 2 x )dx= 1 f ( t ).
2
=
2 −1
f ( t )dt =
2 −1
f ( x )dx .
2 1 2 1
Ta có: f ( x )dx = −1 f ( x )dx + 1 f ( x )dx −1 f ( x )dx = 2 − 5 = −3
−1
2 1
1 −3
Vậy 1 f ( 3 − 2 x )dx =
2 −1
f ( x )dx =
2
.
3 2
Câu 4: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên −1; + ) và 0 f ( ) 1
x + 1 dx = 8 . Tính I = x. f ( x ) dx.
1 1
A. I = 4. B. I = −4. C. I = . D. I = − .
4 4
Lời giải
Chọn A
Đặt t = x + 1 t 2 = x + 1 2tdt = dx
3 2 2
Khi đó, 0 f ( )
x + 1 dx = 8 1 f ( t ).2tdt = 8 1 t. f ( t ) dt = 4.
Vậy I = 4.
Câu 5: Đường gấp khúc ABC trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f ( x ) trên đoạn −2;3 .
3
Tích phân f ( x )dx bằng
−2
9 7
A. 4 . B. . C. . D. 3 .
2 2
Lời giải
Chọn D
3
Ta có: −2 f ( x )dx = S ABGH + S BGD − SCDE
3
1 1
Suy ra −2 f ( x )dx = 3.1 + 2 .1.1 − 2 .1.1 = 3 .
0 x . f ' ( x ) dx
2
27 219 357 27
A. . B. . C. . D. .
4 8 4 8
Lời giải
Chọn A
(
Ta có f x3 + 3x = x 2 + 2, x ) nên f ( 4 ) = 3 .
Mặt khác
4 4 4 4 4
0 x . f '( x ) dx = 0 x d ( f ( x ) ) = x
4
f ( x) − 0 f ( x ).2 xdx = 16 f ( 4 ) − 20 f ( x ).xdx = 48 − 20 xf ( x ) dx
2 2 2
0
4 4
0
Ta tính I = xf ( x ) dx = tf ( t ) dt . 0
Chọn t = x3 + 3x dt = 3x 2 + 3 dx . ( )
( ) ( )(
Mà f x3 + 3x = x 2 + 2 nên 3x 2 + 3 x3 + 3x f x3 + 3x = 3x 2 + 3 x3 + 3x x 2 + 2 ) ( ) ( )( )( )
1 1
0 ( 3x )( ) ( ) 0 ( 3x )( )( )
2 3 3 2 165
Suy ra + 3 x + 3 x f x + 3 x dx = + 3 x 3 + 3x x 2 + 2 dx =
8
4 4 4
165 27
Hay tf ( t ) dt = 0 x . f ' ( x ) dx = 48 − 20 xf ( x ) dx = 48 − 2 I =
2
nên suy ra .
0
8 4
1
Câu 2: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn 0;1 , có đạo hàm f ( x ) thỏa mãn 0 ( 2 x + 1) f ( x ) dx = 10
1
và f ( 0 ) = 3 f (1) . Tính I = 0 f ( x ) dx .
A. I = −5 . B. I = −2 . C. I = 2 . D. I = 5 .
Lời giải
Chọn A
Đặt: u = 2 x + 1 du = 2dx , dv = f ( x ) dx chọn v = f ( x ) .
1 1
1
Ta có: 0 ( 2 x + 1) f ( x ) dx = 10 ( 2 x + 1) f ( x ) 0 − 20 f ( x ) dx = 10
1 1 1
0
3 f (1) − f ( 0 ) − 2 f ( x ) dx = 10 0 − 2 f ( x ) dx = 10 0 0 f ( x ) dx = −5 .
Câu 3: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn 0; thỏa mãn:
2
0
2cos x. f (1 + 4sin x ) dx − sin 2 x. f ( 3 − 2cos 2 x ) dx =
0
(sin 4 x + 4sin 2 x − 4cos x ) dx
0
2 2
1 1
20
f (1 + 4sin x ) d (1 + 4sin x) −
40
f ( 3 − 2cos 2 x ) d (3 − 2cos 2 x) = 0
5 5 5 5
1 1
21
f ( t ) dt −
41
f ( t ) dt = 0
1
f ( t ) dt = 0 f ( x ) dx = 0
1
5
Vậy I = 1 f ( x ) dx = 0.
Câu 4: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên 3;7 thỏa mãn f ( x ) = f (10 − x ) với mọi x 3;7 và
7 7
I = xf ( x ) dx = xf (10 − x ) dx = − (10 − t ) f ( t ) dt = 10 f ( t ) dt − tf ( t ) dt
3 3 7 3
3
7 7
= 10 f ( x ) dx − xf ( x ) dx = 10.4 − I
3 3
2 I = 40 I = 20
f ( x ) − f ( x )
0
Câu 5: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có f ( −2 ) = 2 ; f ( 0 ) = 1 . Tính I =
−2
ex
dx .
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
2 2 2
4 4 2
Ta có: 1 x 2
dx = −
x1
= 2; 1 f ( x ) dx = f ( x ) 1 = −1 .
2 2 2
( xf ( x ) ) + 4 f ( x ) + x 2 dx = 0 nên
4 2
2
Vì
1
1
xf ( x ) +
x
dx = 0 .
2 2
f ( x) = − 2
f ( x) = + C .
x x
2
Mà f (1) = 2 C = 0 f ( x ) = .
x
2 2
2
1 x 1
f ( x ) dx = x 2 .
2 2
Khi đó 2
dx = 2 x 1 = 3.
x
1
2
Câu 7: Cho hàm số f ( x ) là hàm số có đạo hàm liên tục trên 0;1 và f (1) = 1, xf ( x ) dx = 0 . Tính
3
1
0 xf ( x ) dx bằng
2
tích phân
1 1 1 1
A. − . B. − . C. . D. .
6 3 6 3
Lời giải
u = x du = dx
Đặt
dv = f ( x ) dx v = f ( x )
1 1 1 1
2 1 2 2 1
Khi đó 0 xf ( x ) dx =
3 0
xf ( x ) 0 − f ( x ) dx = 1 − f ( x ) dx =
3 0
3 0 f ( x ) dx =
3
( )
1 1 1 1
f ( t ) dt = . =
2
xf x dx =
0
20 2 3 6
1
Theo giả thiết f ( x ) = x + 12 x 2 f 2
0 ( x ) dx f ( x ) = x 2
+ 12 A
1 1
0 ( ) 1 1
0
A = 2 t f ( t ) dt = 2 t 5 t 2 + 12 A dt =
5
+ 4A A = −
4 12
1 1
0 f ( x ) dx = I = 0 ( x ) 2
Khi đó f ( x ) = x − 1 I =2 2
− 1 dx = − .
3
2x − 3
Câu 9: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm là f ( x ) = , x \ 2 thỏa mãn f (1) = 1 và f ( 3) = 2 .
x−2
Giá trị của biểu thức f ( 0 ) + 2 f ( 4 ) .
A. 3 . B. 5 . C. −5 + 7 ln 2 . D. 7 + 3ln 2 .
Lời giải
Chọn D
1
4
Ta có: f ( 0 ) + 2 f ( 4 ) = f (1) − 0
f ( x ) dx + 2 f ( x ) dx + f ( 3 ) = 7 + 3ln 2 .
3
Câu 10: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên 1;2 và thỏa mãn f ( x ) = x + 2 + xf 3 − x 2 . Tính tích phân ( )
2
I= f ( x ) dx
−1
14 4 28
A. I = . B. I = . C. I = . D. 2 .
3 3 3
Lời giải
Chọn C
2 2 2 2
( ) ( ) ( )
2 14
( x + 2) d ( x + 2 ) + xf 3 − x dx = ( x + 2 ) 22
= 2 + xf 3 − x 2 dx = + xf 3 − x 2 dx
−1 −1
3 −1 −1 3 −1
TÀI LIỆU TOÁN 12 THPT | 6
Phan Nhật Linh Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia
2
−1 xf ( 3 − x ) dx
2
Tính
( )
1 1 1
2 f ( t ) dt = f ( x ) dx = I
2
xf 3 − x dx = −
−1
2 2 −1 2
14 1 28
Vậy I = + I I= .
3 2 3
2
Câu 11: Cho hàm số y = f ( x ) 0; có đạo hàm liên tục trên f ( x ) cos
2
0; 2 thoã mãn xdx = 2 và
2 0
2
f ( 0 ) = 1 . Khi đó f ( x ) sin 2 xdx bằng
0
A. 3 . B. 5 . C. −3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
2
Ta có I = f ( x ) sin 2 xdx
0
1
Đặt u = f ( x ) du = f ( x ) dx; sin 2 xdx = dv v = sin 2 xdx = − cos 2 x ,
2
2 2
1 1
I=
0
f ( x ) sin 2 xdx = − cos 2 x. f ( x ) 02 +
2 20
f ( x ) cos 2 xdx
2
1 1
= − − f
2
− f ( 0) +
2
2 (
f ( x ) 2cos 2 x − 1 dx )
0
2 2
1 1
= − − f − 1 +
2 2
0
f ( x ) cos 2 xdx −
20f ( x )dx
2
1 1
= − − f − 1 +
2 2
0
f ( x ) cos 2 xdx −
2
f ( x ) 02
1 1 1 1
= − − f − 1 + 2 − f − f (0) = + 2 + = 3
2 2 2 2 2 2
2
Câu 12: Cho f ( x ) là hàm số liên tục trên thỏa mãn f ( x ) + f ( 2 − x ) = xe x , x . Tính tích phân
2
I= 0 f ( x ) dx .
2e − 1 e4 − 1
A. I = e4 − 1 . B. I = e4 − 2 . C. I = . D. I = .
2 4
7 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716
CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG
Lời giải
Chọn D
2 2 2
2 2
Ta có: f ( x ) + f ( 2 − x ) = xe x , x 0 f ( x )dx + 0 0
f ( 2 − x )dx = xe x dx .
x = 0 t = 2
Đặt t = 2 − x dt = − dx . Đổi cận: .
x = 2 t = 0
2 0 2 2
0 f ( 2 − x ) dx = −2 f ( t ) dt = 0 f ( t ) dt = 0 f ( x ) dx
2 2 2 2
e4 − 1
1 1 x2 1 2
( )
2
x2 2
2 I = 2 f ( x )dx = xe dx I =
20
xe x dx I =
40
e d x2 = e x
4 |0 =
4
.
0 0
1
Câu 13: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ( 0;+ ) thỏa mãn 2 xf ( x ) + f ( x ) = 3x 2 x . Biết f (1) =
2
. Tính f ( 4 ) .
A. 16 . B. 4 . C. 24 . D. 14 .
Lời giải
Chọn A
2 xf ( x ) + f ( x ) 3x 2 x
Ta có 2 xf ( x ) + f ( x ) = 3x 2 x =
2 x 2 x
1 3 2
x f ( x) + f ( x) = x
2 x 2
4 4
3 3
2 1
x . f ( x ) = x 2 x . f ( x ) dx = x 2 dx
1
2
4 63 63
x . f ( x ) = 2 f ( 4 ) − f (1) = f ( 4 ) = 16 .
1 2 2
3 5 1
Câu 14: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên biết 0 f ( x ) dx = 8 và 0 f ( x ) dx = 4 . Tính −1 f ( 4 x − 1 ) dx
11 9
A. . B. 3 . C. . D. 6 .
4 4
Chọn B
1
1 4 1
Ta có f ( 4 x − 1 ) dx = f (1 − 4 x ) dx + f ( 4 x − 1) dx .
−1 −1 1
4
1
1
4
dt x −1
−1
Xét I1 = f (1 − 4 x ) dx . Đặt t = 1 − 4 x dx = − . Thế cận
4 t 5 0
4 . Suy ra:
0 5
−1 1
I1 =
4 5
f ( t ) dt =
40
f ( t ) dt = 1 .
4
3
1
I1 =
40
f ( t ) dt = 2 .
1
1 4 1
Vậy f ( 4 x − 1 ) dx = f (1 − 4 x ) dx + f ( 4 x − 1) dx = 1 + 2 = 3 .
−1 −1 1
4
x
t +1
Câu 15: Xét hàm số F ( x ) = 1 dt . Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào là nhỏ nhất?
1+ t + t2
A. F (1) . B. F ( 2021) . C. F ( 0 ) . D. F ( −1) .
Lời giải
Chọn D
t +1
Gọi G ( t ) là một nguyên hàm của hàm số f ( t ) = , ta có
1+ t + t2
F ( x ) = G ( t ) 1x = G ( x ) − G (1)
x +1
F ( x ) = G ( x ) − G (1) = G ( x ) = ;
1 + x + x2
F ( x ) = 0 x = −1 .
Bảng biến thiên của hàm số F ( x ) :
x ∞ 1 +∞
F'(x) 0 +
+∞ +∞
F(x)
F( 1)
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy giá trị nhỏ nhất của hàm số là F ( −1) .
Câu 16: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm và liên tục trên \ 0; −1 , thỏa mãn
x ( x + 1) f ( x ) + f ( x ) = x 2 + x với mọi x \ 0; −1 và f (1) = −2ln 2 . Biết f ( 2 ) = a + b ln 3
với a, b , tính P = a 2 + b 2 .
3 9 13 1
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
4 2 4 2
Chọn B
x 1 x
Ta có: x ( x + 1) f ( x ) + f ( x ) = x 2 + x f ( x ) + f ( x ). = .
x +1 ( x + 1) x + 1
2
3 3
Câu 17: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ;1 và thoả mãn 3 f ( x ) + 5 f 2
= x + 1 . Tính tích
5 5
x
f ( x)
1
phân I =
3
x
dx
1 1 3 8 1 3 2 1 3 1 1 3
A. I = + ln . B. I = − ln . C. I = + ln . D. I = − ln .
25 8 5 25 8 5 25 8 5 25 8 5
Lời giải
Chọn D
3 3
Đặt x = dx = − 2 dt .
5t 5t
Đổi cận:
3 3 3 3
5 f 1 f 1 f
3 5t dt = 5t dt = 5 x dx .
Khi đó I = −
51 3 t2
3
t
3
x
5t 5 5
3 3
f 1 3 f ( x) + 5 f
f ( x)
1 1 1 2 1
5x 5x x +1 1
Suy ra 3I + 5 I = 3
3
x
dx + 5
3
x
dx =3
x dx =
3
x
dx = x + d x
3
x
5 5 5 5 5
x2 1 8 3 1 1 3
= + ln x 3 = − ln I = − ln .
2 5
25 5 25 8 5
1 1 3
Vậy I = − ln .
25 8 5
Câu 18: Xét hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa mãn điều kiện 2 f ( x ) − 3 f (1 − x ) = x 1 − x .
1
Tính tích phân I = 0 f ( x ) dx .
TÀI LIỆU TOÁN 12 THPT | 10
Phan Nhật Linh Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia
4 1 1 4
A. I = . B. I = − . C. I = . D. I = − .
75 15 25 15
Lời giải
Chọn D
Lấy tích phân hai vế từ 0 đến 1 của 2 f ( x ) − 3 f (1 − x ) = x 1 − x ta được:
1 1 1 1
4
0 2 f ( x ) − 3 f (1 − x ) dx = 0 x 0
1 − xdx 2 f ( x ) dx − 3 f (1 − x ) dx =0 15
1 1 0 1
Xét I1 = 0 f (1 − x ) dx = −0 f (1 − x ) d (1 − x ) = −1 f (t ) dt = 0 f ( x ) dx .
1 1 1
4 4
0 0
Thay vào (1) ta được 2 f ( x ) dx − 3 f ( x ) dx =
15
0 f ( x ) dx = − 15 .
Câu 19: Cho hàm số y = f ( x ) là hàm liên tục có tích phân trên 0;2 thỏa điều kiện
2 2
f x ( ) = 6 x + xf ( x ) dx . Tính I = f ( x ) dx .
2 4
0 0
A. I = −32 . B. I = −8 . C. I = −6 . D. I = −24 .
Lời giải
Chọn A
2 2
Ta có f x ( ) = 6 x + xf ( x ) dx . Đặt xf ( x ) dx = a .
2 4
0 0
Khi đó f x ( ) = 6x 2 4
+ a f ( x ) = 6x + a . 2
2 2 2
3 ax 2
(
Do đó a = xf ( x ) dx = x 6 x + a dx a = x 4 + )
2
a = 24 + 2a a = −24 .
0 0 2 2 0
Nên f ( x ) = 6 x 2 − 24 .
2 2
(6x ) ( )
2
0 f ( x ) dx = 2
Vậy I = − 24 dx = 2 x 3 − 24 x = −32 .
0
0
1
Câu 20: Cho hàm số f ( x ) là hàm số liên tục và là hàm số lẻ trên đoạn −1;1 . Biết 0 f ( x ).xdx = 6 . Tính
f ( x)
1
tích phân I =
−1
2
x +4−x
dx .
A. I = 12 . B. I = 9 . C. I = 3 . D. I = 18 .
Lời giải
Chọn C
1
f ( x)
1 f ( x ) x2 + 4 + x 1 1
1 1
f ( x ) . x + 4 dx + f ( x ) .xdx
2
I= dx = dx =
−1 x2 + 4 − x −1
x2 + 4 − x2 4 −1 4 −1
−1
1
f ( x ) .xdx = − f ( −t ) .( −t )dt = 0 f ( x ).xdx .
1 1 1 1
1 1 1 1
Suy ra: I = − f ( x ) . x 2 + 4 dx +
f ( x ) . x 2 + 4 dx + f ( x ) .xdx + f ( x ) .xdx
40
40
40 40
1
1
=
20
f ( x ) .xdx = 3 .
Câu 21: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên −1;1 và thỏa mãn f 1 − x 2 = ( ) x
x−2
. Tính tích phân
2
1 3
A. I = 2 . B. I = 1 . C. I = . D. I = .
2 2
Lời giải
Chọn B
−2
(
−2 xf 1 − x 2 = ) ( x − 2) 2 (
f 1 − x2 = ) 1
x ( x − 2)
2
.
Đặt x = sin t
(
Ta có f 1 − sin 2 t = ) 1
sin t ( sin t − 2 )
2 (
f cos 2 t = ) 1
sin t ( sin t − 2 )
2
.
2 2 2
( ) 1 2cos t
Khi đó: I =
0
f cos 2 t sin 2tdt = sin t ( sin t − 2 )
0
2
sin 2tdt = ( sin t − 2 ) dt .
0
2
0 f ( x ) dx + 0 xf ( x ) 0 ( x )
2 5
+ 1 dx = + 2 x 3 + x 2 + x dx
( 2 x + 1) f ( x ) − f ( x ) = ( 2 x + 1) 2 x + 1 . Tính f ( 4 ) .
A. 27 . B. 20 . C. 10 . D. 15 .
Lời giải
Chọn D
Từ giải thiết: ( 2 x + 1) f ( x ) − f ( x ) = ( 2 x + 1) 2 x + 1
1
2x + 1 f ( x) − f ( x)
2x + 1 f ( x )
=1 = 1.
2x + 1 2x + 1
f ( x )
4
f ( x) f ( 4) f ( 0)
4 4
0 2 x
+ 1
dx = 1dx
0
2x + 1 0
=4
3
−
1
= 4 f ( 4 ) = 15 .
Câu 24: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn
2022
1
0
2 2 3
x . f ( x). f '( x) + 1 = 4 xf ( x), x và có f (2) = 2 . Tích phân f ( x)dx có giá trị là:
2022
A. 1 . B. 2 . C. 1011 . D. 2022 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: x 2 . f 2 ( x). f '( x) + 1 = 4 xf 3 ( x), x
x 4 . f 2 ( x). f '( x) − 4 x3. f 3 ( x) 1
x 4 . f 2 ( x). f '( x) − 4 x3. f 3 ( x) = − x 2 4
=− 2
x x
'
f 3 ( x) 1 f 3 ( x) 1
4 =− 2 4
= +C
x x x x
1
3
Câu 25: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên −1;1 thoả f ( x ) + 2 = ( x + t ) f ( t ) dt , x −1;1 . Tính
2 −1
1
I= f ( x ) dx ?
−1
A. I = 4 . B. I = 3 . C. I = 2 . D. I = 1 .
Lời giải
Chọn C
1 1 1 1
3 3
Ta có f ( x ) =
x f ( t ) dt +
2 −1 2 −1
t. f ( t ) dt − 2 , (*) . Đặt A = f ( t ) dt , B = t. f ( t ) dt .
−1 −1
3 3 3 3
(*) f ( x ) = x. A + B − 2, (1) xf ( x ) = Ax 2 + Bx − 2 x , ( 2 ) .
2 2 2 2
Lấy tích phân từ −1 đến 1 của (1) và ( 2 ) ta được
1 1 3 Ax 2 3Bx
1
3 3 A =
−1 −1
f ( x ) dx = x. A + B − 2 dx
2 2 4
+
2
− 2 x = 3B − 4
−1
1 A= B=2
1 1
3 2 3 Ax 3
3Bx 2
x. f ( x ) dx = 2 Ax + 2 Bx − 2 x dx
B = + − x2 = A
−1 −1 2 4 −1
1
Vậy I = A = f ( x ) dx = 2 .
−1
1
Câu 26: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên 0
và thoả mãn f ( x ) = xe + 2 + 3 f ( x ) + f ' ( x ) dx . Biết
x
0 f ( x ) dx = ae
2
tích phân I = + be + c (với a, b, c ). Tính T = 4a 2 + 2b 2 − c 2 .
A. −10 . B. −12 . C. 15 . D. 8 .
Lời giải
Chọn D
1
0
Đặt m = f ( x ) + 2 f ' ( x ) dx (với m là một hằng số chưa biết).
Ta có f ( x ) = xe x + 2 + m và f ' ( x ) = ( x + 1) e x .
Suy ra
1 1 1
0 0 ( ) 0
m = 3 f ( x ) + f ' ( x ) dx = 3 xe x + 2 + m + ( x + 1) e x dx = ( 4 x + 1) e x + 6 + 3m dx .
0
0 0
0
Suy ra
1 1
1 e
( 4 x + 1) e ( 6 + 3m ) dx = e + 2 + ( 6 + 3m ) x
x
m= dx + = e + 2 + 6 + 3m = 3m + e + 8 m = − − 4
0 0
0 2
e e
Vậy f ( x ) = xe x + 2 − − 4 = xe x − − 2 .
2 2
2 2
e 2 e 2
0 f ( x ) dx = 0 xe − 2 dx = ( x − 1) e x − + 2 x = e 2 − e − 4.
x
Suy ra −
2 0 2 0
Do đó a = 1 ; b = −1 ; c = −4 T = 4a 2 + 2b 2 − c 2 = 4 + 2 − 16 = −10 .
4
x
Câu 27: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thoã mãn f = 3 f ( x ) , x . Biết rằng 0 f ( x ) dx = 1 .
2
4
Tính tích phân I = 2 f ( x ) dx.
5 3 1 1
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = − .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
2
t 1
Xét tích phân J = 0 f ( x ) dx . Đặt x = 2 dx = 2 dt . Với x = 0 t = 0; x = 2 t = 4 . Ta có
4 4 4
1 t 1 3 3
J=
20 f dt =
2 20
3 f ( t ) dt =
20
f ( t ) dt = .
2
4 2 4 4
3 1
Mặt khác 0 f ( x ) dx = 0 f ( x ) dx + 2 f ( x ) dx 2 f ( x ) dx = 1 − 2 = − 2 .
Câu 28: Cho hàm đa thức f ( x ) thỏa mãn f ( 2 − x ) − xf ( x ) = −4 x3 + 6 x 2 − 18 x + 14, x . Tích phân
2
0 f ( x ) dx bằng
A. −4 . B. 10 . C. 12 . D. 18 .
Lời giải
Chọn B
Từ giả thiết f ( 2 − x ) − xf ( x ) = −4 x3 + 6 x 2 − 18 x + 14, x :
Với x = 0 ta có f ( 2 ) = 14.
2 2
0 f ( 2 − x ) − xf ( x ) dx = 0 ( −4 x )
3
Ta có + 6 x 2 − 18 x + 14 dx
0 2 2
2
Khi đó I = − f ( t )dt = f ( t )dt = 0 0 f ( x )dx.
2 2 2 2
Với J = xf ( x )dx = xd ( f ( x ) ) = xf ( x ) 0 − f ( x )dx = 2 f ( 2 ) − f ( x )dx .
2
0 0 0 0
2 2
Khi đó (*) trở thành 0 f ( x )dx − 2 f ( 2 ) + 0 f ( x )dx = −8
2 2
0
2 f ( x )dx = −8 + 2 f ( 2 ) = −8 + 2.14 = 20 0 f ( x )dx = 10.
Câu 29: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn các điều kiện f ( 0 ) = −2 và
3
(x 2
)
+ 1 f ( x ) + xf ( x ) = − x , x . Tính tích phân I = 0 xf ( x ) dx .
4 1 3 5
A. I = − . B. I = − . C. I = − . D. I = − .
3 2 2 2
Lời giải
Chọn D
Ta có:
(x 2
)
+ 1 f ( x ) + xf ( x ) = − x x 2 + 1. f ( x ) +
x
. f ( x) = −
x
x2 + 1 x2 + 1
( )
x 2 + 1. f ( x ) = − x 2 + 1 x 2 + 1. f ( x ) = − x 2 + 1 + C f ( x ) = −1 +
C
x2 + 1
.
C 1
Vì f ( 0 ) = −2 nên −2 = −1 + C = −1 . Do đó f ( x ) = −1 − .
2 2
0 +1 x +1
Khi đó
3 3 3
x 1 2 3 5
0 xf ( x ) dx = 0 = − 2 − 3 + 1 − ( −0 − 1) = − 2 .
2
I= − x − dx = −
2 x − x + 1
x + 1
2 0
0
I 2 = x 3 . f 1 − x 4 dx . ( )
1
0
Tính I1 = x 4 . f x5 dx . ( )
dt
Đổi biến: Đặt x5 = t 5 x 4dx = dt x 4dx = .
5
Đổi cận: Với x = 0 thì t = 0 ; với x = 1 thì t = 1
1 1 1
Khi đó I1 = x 4 . f x5 dx = 0 ( ) 1
50
f (t )dt =
1
50
f ( x)dx .
1
0
Tính I 2 = x 3 . f 1 − x 4 dx . ( )
du
Đổi biến: Đặt 1 − x 4 = u −4 x3dx = du x3dx = − .
4
Đổi cận: Với x = 0 thì u = 1 ; với x = 1 thì u = 0 .
1 0 1 1
Khi đó I 2 = x . f 1 − x dx = −
1
4
3
f (u )du =
1
4
( 4
f (u )du = )
1
4
f ( x )dx .
0 1 0 0
1 1
23 1 1 23
Ta có I1 + I 2 =
28
50
f ( x)dx +
40
f ( x)dx =
28
1 1
9 23 115
20 0
f ( x )dx =
28
0 f ( x)dx = 63
.
Câu 31: Xét hàm số f ( x) liên tục trên đoạn 0;1 và thoả mãn điều kiện
1
( ) + 3 f (1 − x ) =
4 xf x 2
1 − x , x 0;1. Tích phân I =
2
0 f ( x )dx bằng
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
4 6 16 20
Lời giải
Chọn D
( )
4 xf x 2 + 3 f (1 − x ) = 1 − x 2 , x 0;1 nên
1 1 1
0 4 xf ( x )dx + 0 3 f (1 − x )dx = 0
2
1 − x 2 dx
Mà
4 xf ( x )dx = 2 f ( x )d ( x ) = 2I
2 2 2
0 0
1 1 1
3 f (1 − x )dx = −3 f (1 − x )d (1 − x ) = 3 f (t ) dt = 3I ,
0 0 0
(t = 1 − x )
1
Xét J = 0 1 − x 2 dx
Do đó 5I = I = .
4 20
( )
2
Câu 32: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f ( x ) − 3 f ( x ) = 2 x 2 + 1 e x + 3 x −1
,
x và f ( 2 ) = 2e9 . Biết f (1) = aeb với a , b . Hệ thức nào sau đây đúng?
A. a + b = 5. B. a − 2b = −4. C. a + 3b = 10. D. a − b = −3.
Lời giải
Ta có:
f ( x) − 3 f ( x)
( ) ( )
2 2
f ( x ) − 3 f ( x ) = 2x2 + 1 e x + 3 x −1
3x
= 2 x2 + 1 e x −1
e
f ( x ) f ( x )
2 2
x 2 −1
( ) 1 ( 2 x )
2
2 2 −1
3x = 2 x + 1 e 3 x dx = + 1 ex dx
e 1
e
2
f ( x)
2 2
2 2
3 x = 2 x 2e x −1dx + e x −1dx.
e 1 1 1
2
f ( x)
2 2
x 2 −1 2 x 2 −1
Đặt I1 = e 1 dx ; I 2 = 2 x e 1 dx 3 x = I1 + I 2 .
e 1
2
2 u = e x2 −1 du = 2 xe x2 −1dx
1
−1
Xét I1 = e x dx đặt
.
dv = dx v=x
2 2 2 2 2
2
x 2 −1 x 2 −1 2 2
1 1
−1 −1 −1
I1 = e dx = xe − 2 x 2e x dx I1 = xe x − I 2 I1 + I 2 = xe x = 2e3 − 1.
1 1 1
2
f ( x) f ( 2 ) f (1)
2 2
2 2
e 1 1 1
Do đó: 3 x = 2 x 2e x −1dx + e x −1dx 6 − 3 = 2e3 − 1
e e
2e9 aeb a = 1
6 − 3 = 2e3 − 1 aeb = e3 . Vậy a + 3b = 10.
e e b = 3
TÀI LIỆU TOÁN 12 THPT | 18
Phan Nhật Linh Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia
Câu 33: Cho hàm số y = f ( x ) luôn nhận giá trị dương và có đạo hàm đến cấp hai trên khoảng (1;+ )
đồng thời thỏa mãn các điều kiện f (1) = f (1) = 2 và
2 f ( x)
f ( x ) + f ( x ) f ( x ) − = x ( 2 x + 1) . Tính giá trị f ( 2 ) .
x
82 133 123 798
A. f ( 2 ) = . B. f ( 2 ) = . C. f ( 2 ) = . D. f ( 2 ) = .
2 6 4 6
Lời giải
Theo bài ra ta có:
2 f ( x)
f ( x ) + f ( x ) f ( x ) − = x ( 2 x + 1)
x
( f ( x )
2
)
+ f ( x ) . f ( x ) .x − f ( x ) . f ( x )
= x ( 2 x + 1)
x
f ( x ) . f ( x ) x − f ( x ) . f ( x ) f ( x) f ( x )
2
= 2x + 1 = x2 + x + C .
x x
Do f (1) = f (1) = 2 C = 2 f ( x ) . f ( x ) = x3 + x 2 + 2 x .
f 2 ( x)
2 2 2
(x ) 109
1 f ( x ) . f ( x ) dx = 3 2
Suy ra + x + 2 x dx =
1
2 1 12
Câu 34: Cho hàm số y = f ( x ) đồng biến trên ( 0; + ) , y = f ( x ) liên tục, nhận giá trị dương trên
4
thỏa mãn f ( 3) =
2
( 0;+ ) và f ' ( x ) = ( x + 1) . f ( x ) . Tính f ( 8 ) .
9
1
A. f ( 8) = . B. f ( 8 ) = 64 . C. f ( 8 ) = 49 . D. f ( 8 ) = 256 .
16
Lời giải
Chọn C.
2 f '( x )
Ta có f ' ( x ) = ( x + 1) . f ( x ) = x +1 .
f ( x)
Suy ra
f '( x )
8 8
1
3 f ( x)
dx = 3 x +1
dx
.
8 38 19
2 f ( x) = f (8) − f ( 3) = f ( 8 ) = 7 f ( 8 ) = 49
3 3 3
1 1
Câu 35: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và thỏa mãn f ( x ) + 2 f = 3x với x ;2 . Tính
x 2
19 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716
CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG
f ( x)
2
1 x
dx.
3 9 9 3
A. − . B. . C. − . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
1
f
1 1 f ( x)
+2 =3
x
Xét x ;2 . Ta có: f ( x ) + 2 f = 3x
2 x x x
1
f
f ( x)
2 2 2
x 9
Lấy tích phân 2 vế ta được: 1
x
dx + 2
1
x
dx = 3xdx = .
1
2
2 2 2
1
x= t =2
1 1 1 2
Đặt = t − 2 dx = dt dx = − 2 dt . Đổi cận:
x x t x = 2 t = 1
2
1
f
f (t ) f ( x) f ( x) f ( x)
2 2 2 2 2
x 9 3
Khi đó: 2
1
x
dx =2
1
t
dt = 2
1
x
dx 3
1
x
dx =
2
1
x
dx =
2
.
2 2 2 2 2
Câu 36: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn f ( x ) = 2 f ( 3x ) . Gọi F ( x ) là nguyên hàm của
9
f ( x ) trên thỏa mãn F ( 3) = 9 và 2 F (1) − 3F ( 9 ) = −9 . Khi đó 1 f ( x ) dx bằng
A. 9 B. 1 C. 8 D. 0
Lời giải
Chọn D
2
Từ f ( x ) = 2 f ( 3x ) suy ra f ( x ) dx = 2 f (3x ) dx F ( x ) = 3 F (3x ) + C
2 2
F (1) = 3 F ( 3) + C F (1) = 3 .9 + C
Lần lượt thay x = 1 và x = 3 vào ta có
F ( 3) = 2 F ( 9 ) + C 9 = 2 F ( 9 ) + C
3 3
2
Trừ vế theo vế ta được F (1) − 9 = 6 − F ( 9 ) 3F (1) + 2 F ( 9 ) = 45
3
Lại theo đề bài ta có 2 F (1) − 3F ( 9 ) = −9 nên suy ra F (1) = 9 và F ( 9 ) = 9
9
Ta có 1 f ( x ) dx = F ( 9 ) − F (1) = 9 − 9 = 0
Câu 37: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Gọi F ( x ) , G ( x ) là hai nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên
thỏa mãn F ( 5 ) + G ( 5 ) = −2 và F ( 3) + G ( 3) = 0 . Tính I = 0
2 sin2 x. f
( 2sin 2
)
x + 3 dx .
TÀI LIỆU TOÁN 12 THPT | 20
Phan Nhật Linh Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia
1 1
A. − . B. 2 . C. 3 . D. − .
4 2
Lời giải
1
Đặt t = 2sin 2 x + 3 dt = 4sin x.cos xdx dt = sin 2 xdx .
2
Đổi cận: x = 0 t = 3 ; x = t = 5.
2
5
1 1 5 1
Ta có: I = 3 f ( t ). dt = F ( t ) 3 = F ( 5 ) − F ( 3) .
2 2 2
Do F ( x ) , G ( x ) là hai nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên nên ta có: F ( x ) = G ( x ) + C .
Theo giả thiết, ta có
C
F ( 5 ) + G ( 5 ) = −2 F ( 5 ) + F ( 5 ) − C = −2 F ( 5 ) = −1 + 2
.
F ( 3) + G ( 3) = 0 F ( 3) + F ( 3) − C = 0 F ( 3) = C
2
1 1 C C 1
Vậy I = F ( 5) − F ( 3) = −1 + − = − .
2 2 2 2 2
Câu 38: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn 0;1 thoả mãn 6 x 2 . f x3 + 4 f (1 − x ) = 3 1 − x 2 . Giá trị ( )
1
của 0 f ( x ) dx là
A. . B. . C. . D. .
8 16 4 20
Lời giải
Chọn A
1 1 1
Ta có 6 x . f x 2
( ) + 4 f (1 − x ) = 3
3 2
0
2
( )
3
0
1 − x 6 x . f x dx + 4 f (1 − x ) dx = 3 1 − x 2 dx . 0
1 1 1 1
0 6 x . f ( x ) dx + 0 4 f (1 − x ) dx = 20 f ( x ) dx 0
− 4 f (1 − x ) d (1 − x )
2 3 3 3
Mặt khác
1 1
0
= 6 f ( t ) dt = 6 f ( x ) dx 0
Đặt x = sin t dx = cos tdt
1 2 2 2
3
Vậy 3 1 − x 2 dx = 3
0
0
1 − sin 2 t cos tdt = 3 cos 2 tdt =
0
20
(1 + cos 2t ) dt
3 1 3
= t + sin 2t 2 = .
2 2 0 4
1 1
3
0
Khi đó 6 f ( x ) dx =
4
0 f ( x ) dx = 8 .
21 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716
CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG
2
Câu 39: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn hai điều kiện f ( x ) + 3x 2 + 2 x − 1 4 x. f ( x ) ; x và
3 2
A. 6 . B. 8 . C. 7 . D. 5 .
Lời giải
Chọn D
Ta có f 2 ( x ) + 3x 2 + 2 x − 1 4 x. f ( x ) f ( x ) − ( x + 1) f ( x ) − ( 3x − 1) 0 .
Nếu x 1 thì x + 1 f ( x ) 3x − 1
3 3 3 3
1 ( x + 1) dx 1 f ( x ) dx 1 ( 3x − 1) dx 6 1 f ( x ) dx 10 (*) .
Nếu x 1 thì 3x − 1 f ( x ) x + 1
1 1 1 1
( 3x − 1) dx −1 f ( x ) dx −1( x + 1) dx −2 −1 f ( x ) dx 2 (**) .
−1
3 3
Từ (*) và (**) ta có 8
−1
f ( x ) dx 12 mà −1 f ( x ) dx = 12 .
3x − 1khi x 1
f ( x) = .
x + 1khi x 1
2 1 2
Vậy 0 f ( x ) dx = 0 f ( x ) dx + 1 f ( x ) dx = 5 .
Câu 40: Biết F ( x) , G ( x) là hai nguyên hàm của f ( x) trên và
7
0 f ( x)dx = F (7) − G(0) + 3m (m 0) . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = F ( x), y = G ( x) , x = 0 và x = 7 . Khi S = 105 thì m bằng
A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: G ( x ) = F ( x ) + C .
7
Theo giả thiết: 0 f ( x)dx = F (7) − G(0) + 3m (m 0)
F ( 7 ) − F ( 0 ) = F (7) − G (0) + 3m G ( 0 ) − F (0) = 3m
Nên G ( x ) − F ( x ) = 3m .
G ( 7 ) − G ( 0 ) = F (7) − G (0) + 3m G ( 7 ) − F (7) = 3m
7 7 7
Khi đó S = 0 G( x) − F ( x) dx = 0 3m dx = 0 3m dx = 21m
Theo giả thiết : 21m = 105 m = 5
Câu 42: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f (1) = 5 và
1
(
xf 1 − x 3
) + f '( x) = x 7 4
− 5 x + 7 x + 3 với x . Tính 0 f ( x)dx .
5 13 5 17
A. − B. − C. D.
6 12 6 6
Lời giải
Chọn D
( ) (
xf 1 − x3 + f '( x) = x 7 − 5 x 4 + 7 x + 3 −3x 2 . f 1 − x 3 − 3xf '( x) = −3x8 + 15 x 5 − 21x 2 − 9 x . )
1 1
1 1
1 0 1
0 (
Xét A = −3 x . f 1 − x dx = f ( t ) dt = − f ( x ) dx
2 3
) 1 0
1 1 1
0 0 0
1
B = xf '( x)dx = x. f ( x) 0 − f ( x )dx = 5 − f ( x )dx .
1 1 1 1 1
2
( 3
)
28
Vậy −3 x . f 1 − x dx − 3 xf '( x)dx = − f ( x)dx − 15 + 3 f ( x )dx = − f ( x )dx =
3
17
6
0 0 0 0 0
f ( x ) − x dx + f ( x ) + x dx = 6
1 1
f ( x ) dx − xdx + f ( x ) dx + xdx = 6
1 1 1 1
.
4 4
2 f ( x ) dx = 6
1
f ( x ) dx = 3
1
1
dt
Xét I = 0 f ( 3x + 1) dx , đặt t = 3x + 1 dt = 3dx dx = 3 ; x = 0 t = 1, x = 1 t = 4 .
4
1
Suy ra I =
31
f ( t ) dt = 1 .
Câu 44: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Gọi F ( x), G ( x) là hai nguyên hàm của f ( x ) trên thỏa
2
mãn F ( 6 ) + G ( 6 ) = 6 và F ( 0 ) + G ( 0 ) = 2 . Khi đó 0 f ( 3x ) dx bằng
2 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 4 4
Lời giải
Chọn A.
2 6 6
dt 1 1
Đặt t = 3 x . Khi đó I = 0 f ( 3x ) dx = 0 f (t ) =
3 30
f ( x ) dx = F ( 6 ) − F ( 0 )
3
Ta có: G ( x ) = F ( x ) + C .
F ( 6 ) + G ( 6 ) = 6 2 F ( 6 ) + C = 6
Theo đề: F (6) − F (0) = 2 .
F ( 0 ) + G ( 0 ) = 2 2 F ( 0 ) + C = 2
2
Vậy, I = .
3
Câu 45: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên . Gọi F ( x ) ; G ( x ) là hai nguyên hàm của f ( x ) trên
5
thỏa mãn F ( 2 ) + 2023.G ( 0 ) = 5 và F ( 0 ) + 2023G ( 2 ) = 2 . Khi đó 3 f ( 5 − x ) dx bằng
0 f ( x ) dx = F ( x ) = F ( 2 ) − F ( 0 ) và 0 f ( x ) dx = G ( x ) 0 = G ( 2 ) − G ( 0 )
2 2
0
F ( 2) − F ( 0) = G ( 2) − G ( 0)
F ( 2 ) + 2023.G ( 0 ) = 5
Theo giả thiết ta có:
F ( 0 ) + 2023G ( 2 ) = 2
3
Lấy vế trừ vế ta được: F ( 2 ) − F ( 0 ) − 2023 G ( 2 ) − G ( 0 ) = 3 F ( 2 ) − F ( 0 ) = −
2022
5
Xét I = 3 f ( 5 − x ) dx . Đặt t = 5 − x dt = −dx
2 2
3
I= 0 f ( t ) dt = 0 f ( x ) dx = F ( 2 ) − F ( 0 ) = − 2022
Câu 46: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Gọi F ( x ) , G ( x ) là hai nguyên hàm của f ( x ) trên thỏa
2
mãn F ( 4 ) + G ( 4 ) = 4 và F ( 0 ) + G ( 0 ) = 1 . Khi đó 0 f ( 2 x ) dx bằng
3 3
B. 3. B. . C. 6. D. .
4 2
Lời giải
Chọn D
Ta có: G ( x ) = F ( x ) + C
F (4) + G(4) = 4 2 F (4) + C = 4 3
F (4) − F (0) = .
F (0) + G(0) = 1 2 F (0) + C = 1 2
2 4
3
Vậy 0 f (2 x)dx = 0 f ( x)dx = F (4) − F (0) = 2 .
1 3 1
Câu 47: Cho hàm số bậc nhất f ( x ) thỏa mãn 0 f ( x )dx = 4; 2 f ( x )dx = 2. Tính I = 0 f ( f ( 2 x − 5) )dx
7 3
A. 6 . B. . C. −4 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn C
Hàm số bậc nhất f ( x ) = ax + b
1 1 1
ax 2 a a
4 = f ( x )dx = ( ax + b )dx = + bx = + b + b = 4 (1)
0 0 2 0 2 2
25 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716
CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG
3 3
ax 2 9a 4a 5a 5a
2 = ( ax + b )dx = + bx = + 3b − − 2b = +b +b= 2 ( 2)
2 2 2 2 2 2 2
a
2 + b = 4 a = −1
9
Từ (1) và ( 2 ) ta có: 5a 9 f ( x) = −x + .
+b =2 b = 2 2
2
9
f ( 2 x − 5) = −2 x + 5 + .
2
9 9
f ( f ( 2 x − 5) ) = 2 x − 5 − + = 2x − 5
2 2
1 1
I= 0 f ( f ( 2 x − 5) )dx = 0 ( 2 x − 5)dx = −4. .
Câu 48: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên ( 0; ) thỏa mãn f ( x ) = f ( x ) .cot x + 2 x.sin x .
2
Biết f = . Tính f .
2 4 6
2 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
36 72 54 80
Lời giải
Chọn B
f ( x ) = f ( x ) .cot x + 2 x.sin x sin x. f ( x ) − f ( x ) .cos x + 2 x.sin 2 x
s in x. f ( x ) − f ( x ) .cos x
sin x. f ( x ) − f ( x ) .cos x = 2 x.sin 2 x = 2x
sin 2 x
'
s in x. f ( x ) − f ( x ) .cos x f ( x)
2 2 2
2
dx = 2 x.dx dx = x
2
sin 2 x
sin x 6
6 6 6
f f
f ( x) 2 2
2 2
2
− =
2 2 6
= − − f =
sin x 4 36 1 1 4 36 6 72
6 2
f ( x)
Câu 49: Cho hàm số f ( x ) 0 có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn ( x + 1) f ( x ) = và
x+2
2
ln 2
f ( 0) = . Giá trị f ( 3) bằng
2
1 1
A. 2 ( 4ln 2 − ln 5 ) . B. ( 4ln 2 − ln 5 ) . C. 4 ( 4ln 2 − ln 5 ) . ( 4ln 2 − ln 5)2 .
2 2 2
D.
2 4
Lời giải
Chọn D
Xét x 0;3. Ta có
4 x + 2 4 5 4
Câu 50: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm xác định trên 0;+ ) và thỏa mãn
1 a
x f ( x ) + x = ( x + 1) f ( x ) ; f (1) = e + 1 . Biết rằng 0 f ( x ) dx = b ; trong đó a ; b là những số
a
nguyên dương và phân số tối giản. Khi đó giá trị của ( 2a + b ) tương ứng bằng
b
A. 5 . B. 8 . C. 4 . D. 7 .
Lời giải
Chon B
x f ( x ) + x = ( x + 1) f ( x ) xf ( x ) − xf ( x ) − f ( x ) = − x 2 .
Với x = 0 ta có: f ( 0 ) = 0 .
Với x 0 , chia hai vế phương trình cho x 2 ta được
xf ( x ) − f ( x ) f ( x) f ( x ) f ( x ) f ( x ) − x −x f ( x)
− = −1 − = −1 .e − e . = −e − x
x2 x x x x x
f ( x ) − x f ( x) −x
.e = e − x ( )
.e = e − x + C .
x x
Thay x = 1 ta được f (1) .e−1 = e−1 + C C = ( e + 1) e−1 − e−1 C = 1 .
f ( x)
Suy ra .e− x = e− x + 1 f ( x ) = x + xe x .
x
1 1
( x + xe ) dx = 2 x
1 1 1 3
f ( x ) dx = + ( x − 1) e x = − ( −1) = .
x 2
Ta có
0 0 0 2 2
Vậy a = 3 ; b = 2 và 2a + b = 8 .
Câu 51: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn 2 f ( x ) + xf ' ( x ) = 3x + 10, x và
4
(
ln 2 + f ( x) )
f (1) = 6 Biết −1 f 2 ( x ) − 6 f ( x ) + 9 dx = a ln 5 + b ln 6 + ( )
c ln 2 + 3 với a, b, c là các số hữu
tỉ. Giá trị của biểu thức T = a + b + c thuộc khoảng nào sau đây?
A. (1;2 ) . B. ( 2;3) . C. ( 0;1) . D. ( −1;0 ) .
Lời giải
Chọn C
( )
'
x 2 f ( x ) = 3x 2 + 10 x x 2 f ( x ) = x 3 + 5 x 2 + C
4
(
ln 2 + x + 5 )dx
Vì f (1) = 6 C = 0 f ( x ) = x + 5 (thỏa mãn giả thiết) I =
−1 ( x + 2 )2
(
u = ln 2 + x + 5
1
) 1
du = 2 + x + 5 . 2 x + 5 dx
Đặt 1
dv = dx v = −1 + 1 = x + 1
( x + 2 ) 2
x+2 x+2
4
x +1 4 x +1
I= ln 2 + x + 5 − ( ) −1 x + 2 . 2
1
dx
x+2 −1 (
x+5 2+ x+5 )
4 4 3
x+5 −2 x+5 −2 t−2
5
= ln 5 −
6 x
+ 2
.
2
1
x + 5
5
dx = ln 5 −
6 x + 2
. ( )
5
x + 5 dx = ln 5 − 2
6 t − 3
dt
−1 −1 2
3 t− 3 3 5
5
6
1
= ln 5 − ln t 2 − 3 +
2
2
ln
2 2 3 t+ 3 2 6
1
= ln 5 − ln 6 +
2
1
3
ln ( 3+2 . )
5
a = 6
1 2
b = − a + b + c = .
2 3
1
c = 3
0 f ( x ) dx
201 11 209 1
A. . B. . C. . D. − .
640 24 640 12
Lời giải
Chọn C
Ta có: e3 x ( 4 f ( x ) + f ' ( x ) ) = 2 f ( x ) e3 x ( 4 f ( x ) + f ' ( x ) ) = 2 f ( x )
f ( x) f '( x ) f '( x ) e2 x . f ' ( x )
e3 x 4 + = 1 e3 x 2 f ( x ) + = 1 2e 2 x f ( x ) + = e− x
2 f ( x) 2 f ( x) 2 f ( x) 2 f ( x)
( )
e 2 x f ( x ) ' = e − x e 2 x f ( x ) = e − x dx e 2 x f ( x ) = −e − x + C
Vì f ( 0 ) = 1 nên e0 f ( 0 ) = −e0 + C C = 2
( )
2
Suy ra f ( x ) = −e−3 x + 2e−2 x f ( x ) = −e−3 x + 2e−2 x
ln 2 ln 2
0 ( −e )
2 209
0 f ( x ) dx = −3 x
+ 2e −2 x dx = .
640
11 1 209 201
A. I = . B. I = − . C. I = . D. I = .
24 12 640 640
Lời giải
Chọn C
f '( x ) 1
( 1
)
'
Ta có e3 x ( 4 f ( x ) + f ' ( x ) ) = 2 f ( x ) 2e2 x f ( x ) + e2 x = e 2x
f ( x ) = x
2 f ( x)
x
e e
1 1
Do đó e2x f ( x ) là một nguyên hàm của , tức e2 x f ( x) = − +C
e x
ex
2
2 1
Thay x = 0 vào ta được C = 2 . Tìm được f ( x ) = 2 x − 3 x
e e
ln 2 ln 2 2 ln 2
2 1 4 4 1 209
I= 0 f ( x ) dx = 0 2 x − 3 x dx =
e e 0 e4 x − e5 x + e6 x dx = 640 .
Câu 54: Cho y = f ( x ) là hàm đa thức có các hệ số nguyên. Biết 5 f ( x ) − ( f ( x ) ) = x 2 + x + 4, x
2
1
. Tính 0 f ( x ) dx .
3 4 5 11
A. . B. . C. . D. .
2 3 6 6
Lời giải
Chọn D
Theo bài ra ta có f ( x ) = ax 2 + bx + c f ( x ) = 2ax + b
Thay vào 5 f ( x ) − ( f ( x ) ) = x 2 + x + 4, x
2
ta được
( ) ( )
5 ax 2 + bx + c − ( 2ax + b ) = x 2 + x + 4 5a − 4a 2 x 2 + ( 5b − 4ab ) x + 5c − b 2 = x 2 + x + 4
2
a = 1
a = 1
b = 1
1 c = 1
a =
5a − 4a 2 = 1 4
1
5b − 4ab = 1 ( 5 − 4a ) b = 1 a = 4
2
5c − b = 4
2
5c = b + 4 b = 1
4
c = 13
16
1 1
0 f ( x ) dx = 0 ( x ) 11
Giả thiết suy ra a = b = c = 1 f ( x ) = x + x + 1 và 2 2
+ x + 1 dx = .
6
Đổi cận: x = 0 t = ;x = t =0.
2 2
2 0 2 2
Khi đó
0
2 0
0
f − x dx = − f ( t ) dt = f ( t ) dt = f ( x ) dx .
2
1 1
1
0 xf ( x ) dx =
2
. Tích phân 0 f ( x ) dx bằng
10 11 10 11
A. . B. . C. − . D. − .
9 4 9 4
Lời giải
Chọn A
du = f ( x ) dx
u = f ( x )
1
1
0
2
Theo giả thiết, ta có xf ( x ) dx = . Đặt:
dv = xdx
v =
x2 .
2
1 1 1
1 x2 x2
Ta có = xf ( x ) dx =
2 0 2
f ( x) −
0 0
2
. f ( x ) dx
1 1 1
x2 1 x2 1
0−
0
2
. f ( x ) dx =
2
−
0
2 2 0
. f ( x ) dx = x 2 . f ( x ) dx = −1.
1
2
Ta có 0 f ( x ) dx = 5
1 1 1
0 ( −5 x )
2
2
dx = 5
1 1 1
0 ( ) 0 ( 5x )
2 2
0 f ( x ) dx + 2 5 x . f ( x ) dx +2 2
Từ đó, ta có dx = 5 − 10 + 5.
1
2 5
f ( x ) + 5 x 2 dx = 0 f ( x ) + 5 x 2 = 0 f ( x ) = −5 x 2 f ( x ) = − x3 + C
0 3
5 5
Mà f (1) = 0 0 = − + C C =
3 3
1 1 1
5 5 5 5 5 x3 5 x 10
Khi đó: f ( x ) = − x 2 + . Vậy: 0
f ( x ) dx = − x 2 + dx = − + = .
3 3 0
3 3 9 3
0
9
Câu 57: Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên 0;2 . Biết f ( 0 ) = 1 và
f ( x) f (2 − x) = e 2 x2 − 4 x
với mọi x 0;2 . Tính tích phân I =
2
(x 3
)
− 3x 2 f ' ( x )
0 f ( x)
dx .
14 32 16 16
A. I = − . B. I = − . C. I = − . D. I = − .
3 5 3 5
Lời giải
Chọn D
(
I = x3 − 3 x 2 ln f ( x ) ) 2
0 − 0 ( )
3 x 2 − 6 x ln f ( x ) dx = −3 0 ( x
2
)
− 2 x ln f ( x ) dx = −3 J .
2 x = 2 −t 0
0 ( )
x 2 − 2 x ln f ( x ) dx = 2 ( 2 − t ) − 2 ( 2 − t ) ln f ( 2 − t ) d ( 2 − t )
2
J=
Suy ra
2 2 2
0 0
2 J = x 2 − 2 x ln f ( x ) dx + x 2 − 2 x ln f ( 2 − x ) dx = x 2 − 2 x ln f ( x ) f ( 2 − x ) dx 0
2 2
0 ( x )( )
2 32 16
0
= x 2 − 2 x ln e 2 x −4 x 2
dx = − 2 x 2 x 2 − 4 x dx = J = .
15 15
16
Vậy I = −3J = − .
5
2x
Câu 58: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên và thỏa mãn 2 f ( x ) + f ( − x ) = với x
x + x2 + 1
6
Đổi cận: x = −3 u = 3 và x = 2 u = −2 .
Khi đó
−2 3 3 3
2 −u 2 u 2 x
I= 3 .
3 ( −u ) + ( −u ) + 1
6 2 ( −du ) = . 6 2 du = . 6 2 dx = f ( x ) dx .
−2
3 u + u +1 −2
3 x + x +1 −2
2 3
Vì I =
−3
f ( x ) dx = f ( 2 ) − f ( −3) và I = −2 f ( x ) dx = f ( 3) − f ( −2 ) .
Câu 59: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên đồng thời thoả mãn đẳng thức sau
3
( ) + 2 f ( 2 x + 1) = 4 x
4 xf x 2 5
+ 8 x + 10 x + 30 x + 12 − xf ( x ) , x . Giá trị của
3 2
0 f ( x ) dx
bằng
A. 10. B. −1. C. 27. D. 1.
Lời giải
Chọn C
( )
Ta có: 4 xf x 2 + 2 f ( 2 x + 1) = 4 x5 + 8 x3 + 10 x 2 + 30 x + 12 − xf ( x ) , x . (*)
0 0 0 0
0 1 0
−7 0
1
2 f ( t ) dt + f ( u ) du =
−1
3
− xf ( x ) −1 + f ( x ) dx
−1
0 1 0 1
−7 7
1
−1
2 f ( x ) d x + f ( x ) dx =
3
− f ( −1) + f ( x ) dx f ( −1) = − +
−1
3 0 f ( x ) dx (1)
( )
Ta có: 4 xf x 2 + 2 f ( 2 x + 1) = 4 x5 + 8 x3 + 10 x 2 + 30 x + 12 − xf ( x ) , x .
1 1 1 1
( )
4 xf x 2 dx + 2 f ( 2 x + 1) dx = ( 4 x 5 + 8 x 3 + 10 x 2 + 30 x + 12 dx − ) −1 xf ( x ) dx
−1 −1 −1
1 1 1
( ) ( ) −1
92 1
2 f x2 d x2 +
−1
f ( 2 x + 1) d ( 2 x + 1) =
3 −1
− xf ( x ) −1 + f ( x ) dx
1 3 1
92 1
1
2 f ( v ) dv + f ( h ) dh =
−1
3
− xf ( x ) −1 + f ( x ) dx
−1
3 1 3
92 92
−1
f ( x ) dx =
3
− f (1) − f ( −1) + f ( x ) dx
−1
1 f ( x ) dx = 3
− f (1) − f ( −1) ( 2)
3 1 3
92 7
Từ (1) , ( 2 ) ta có được 1 f ( x ) dx =
3
− f (1) + − f ( x ) dx
3 0 0 f ( x ) dx = 33 − f (1) = 27 .
3
Thay x = 0 vào (*) ta có được f (1) = 6 0 f ( x ) dx = 27 .
Câu 60: Cho hàm số f ( x ) = x3 + ax 2 + bx + c với a , b , c là các số thực. Đặt
6x − f ( x)
1
g ( x ) = f ( x ) + f ( x ) + f ( x ) , biết g ( 0 ) = 2, g (1) = 6 , tính tích phân 0 ex
dx .
A. −2 . B. 6 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
33 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716
CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG
Chọn A
Ta có: f ( x ) = x3 + ax 2 + bx + c f ( x ) = 3x 2 + 2ax + b, f ( x ) = 6 x + 2a, f ( x ) = 6 .
Do g ( x ) = f ( x ) + f ( x ) + f ( x ) (1) g ( x ) = f ( x ) + f ( x ) + f ( x ) ( 2 ) .
Từ (1) và ( 2 ) suy ra g ( x ) = f ( x ) + g ( x ) − f ( x )
6x − f ( x ) = g( x ) − 6 − g ( x ) + 6x .
6x − f ( x) g( x ) − 6 − ( g ( x ) − 6x )
=
ex ex
6x − f ( x)
=
( g ( x ) − 6 ) e x − ( g ( x ) − 6 x ) e x g ( x ) − 6 x
=
ex e2 x ex
g ( x ) − 6 x
1
6x − f ( x) g ( x ) − 6x g (1) − 6 g ( 0 ) − 0
1 1
0 ex
dx =
0
e x dx =
e x
0
=
e1
−
e0
= −2
Câu 61: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;8 và thỏa mãn
2 2 8
1 ( ) 1 ( )
f x3 dx + 2 f x3 dx − 4 f ( x ) dx = − 247 .
2
3 15 1
8
Giả sử rằng F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên 1;8 . Tích phân 1 x F ( x ) dx
bằng
257 ln 2 257 ln 2 639
A. . B. . C. 160 . D. .
2 4 4
Lời giải
Chọn D
2 2 2 2 2
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
Xét I = f x3 dx + 2 f x 3 dx = f x 3 + 1 dx − dx = f x 3 + 1 dx − 1 .
1
1
1
1 1
dt
Đặt t = x3 dt = 3x 2dx dx = .
3
3 t2
Với x = 1 t = 1 ;
x = 2t =8.
2
1 f ( t ) + 1
2
1 f ( x ) + 1
8 8
Ta có I =
31 3 2
t
dt − 1 =
3 1
3
x
dx − 1 .
2 2 8
( ) ( )
4 2 247
Do đó f x dx + 2 f x dx − f ( x ) dx = −
3 3
31 15
1 1
2 2
1 f ( x ) + 1 f ( x ) + 1
8 8 8 8
4 −247 −247
3
31 x
dx − 1 −
31
f ( x ) dx =
15
3
1
x 1
dx − 3 − 4 f ( x ) dx =
5
f ( x ) + 1 2
8 −232
3
1
x
− 4 f ( x ) dx =
5
1 1
Câu 62: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ;3 thỏa mãn f ( x ) + x. f 3
= x − x . Giá trị của tích
3 x
f ( x)
3
phân I = 1 x2 + xdx bằng
3
8 3 16 2
A. . B. . C. . D. .
9 4 9 3
Lời giải
Chọn A
1
f
1 f ( x) 1
+ = x − 1 với x ;3 .
x
f ( x ) + xf = x3 − x 2
x x +x x +1 3
1 1
3 f f
f ( x) x dx = x − 1 dx f ( x ) dx + 1 x dx = 16
3 3 3 3
2
1
x +x
dx +
1
x +1 1
( ) 1
x2 + x 1
x2 1 + 1 9
2
3 3 3 3 3 x x
1 1
f
f ( x) f ( x) f (t )
3 3 3 3
x 1 16 16
2 x +x
dx −
1 1
d
2
1 x 9
= 2
1
x +x
dx −
t +t 2
dt =
9
1
+ 3
3 x
3
x 3
f ( x) f ( x)
f ( x)
3 3 3
16 8
2
1
x +x
dx + 2
1
x +x
dx =
9
2
1
x +x
dx = .
9
3 3 3
Câu 63: Cho hàm số f xác định, đơn điệu giảm, có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
x 12
3 f ( x ) = 8 ( f ( t ) ) + ( f ( t ) ) dt + x, x 0 (12 + f ( x ) )dx
2
0
3 3
. Tích phân nhận giá trị
trong khoảng nào trong các khoảng sau?
A. (10;11) . B. (11;12 ) . C. (12;13) . D. (13;14 ) .
Lời giải
Chọn B
Lấy đạo hàm 2 vế của phương trình giả thiết ta có:
2 2
(
f ( x ) + 2 f ( x ) + 1 ( f ( x ) ) − ( 2 f ( x ) + 1) . f ( x ) + 4. ( f ( x ) ) − 2 f ( x ) + 1 = 0
)
(
f ( x ) + 2 f ( x ) + 1 f ( x ) − ( f ( x ) ) ) + ( f ( x ) − 1)2 + 2 ( f ( x ) )2 − f ( x ) = 0
2
f ( x ) + 2 f ( x ) + 1 = 0, ( do f ( x ) 0 ) e 2 x . f ( x ) + 2e 2 x . f ( x ) = −e 2 x
1
e 2 x . f ( x ) = −e 2 x e 2 x . f ( x ) = − e 2 x dx = − e 2 x + C
2
1 1 1
Thay x = 0 f ( 0 ) = 0 C = f ( x) = 2x − .
2 2e 2
12 12
1 1
Suy ra 0 (12 + f ( x ) )dx = 0 12 + 2e2 x − 2 dx = 11.716 (11;12 ) .
Câu 64: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên thỏa mãn
3
f (1) = 1; f ( 3x ) − x f x 2
( ) = 4x
3 3
+ 2 x + 1, ( x ) . Khi đó 1 xf ( x ) dx bằng:
A. 14 B. −1 C. 5 D. 6
Lời giải
Chọn A
Ta có f (1) = 1; f ( 3) = 8.
Lấy tích phân hai về trên đoạn 0;1 ta được
1 1 1 1
( )( )
1 1
30
f ( 3x ) d ( 3x ) −
30
f x3 d x3 = 3
0
f ( x ) dx − f ( x )dx = 9
0
f ( x ) dx = 9
1
3 3 3
Do đó xf ( x ) dx = xd ( f ( x ) ) = ( xf ( x ) ) − f ( x ) dx = 3 f ( 3) − 1 f (1) − 9 = 3.8 − 1 − 9 = 14 .
3
1 1 1 1
Câu 65: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn điều kiện
(x 2
)
+ 1 f ( x ) + xf ( x ) = − x, x và f ( 0 ) = −2 . Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
1
hàm số g ( x ) = , hai trục tọa độ và đường thẳng x = 3 . Quay hình ( H ) xung quanh
1 + f ( x)
trục Ox ta được một khối tròn xoay có thể tích V bằng
A. 14 . B. 15 . C. 12 . D. 13 .
Lời giải
Chọn C.
Với mọi x , ta có:
(
) (
x 2 + 1. f ( x ) = − x 2 + 1 ) x 2 + 1. f ( x ) = − x 2 + 1 + C
1
Vì f ( 0 ) = −2 nên −2 = −1 + C C = −1 . Vậy f ( x ) = −1 − .
2
x +1
1
Khi đó: g ( x ) = = − x2 + 1
1 + f ( x)
0 ( )
3 2
Thể tích V = − x 2 + 1 dx = 12 .
Câu 66: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và có đạo hàm trên ( 0;+ ) , có đồ thị như hình vẽ đồng thời thỏa
1 1 5 1
mãn f ( x ) − 2
f = 1 − 2 , x 0 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
x x 18 x
f ( x ) − ( x − 1)
2
y= và y = 0 bằng
x
37 17 37 11 37 13 31 13
A. − ln 2 . B. − ln 2 . C. − ln 2 . D. − ln 2 .
24 9 24 9 24 9 24 9
Lời giải
Chọn C
1
f ( x ) − ( x − 1)
2
x=
= 0 f ( x ) = ( x − 1)
2
Xét phương trình y = 2
x
x = 2.
f ( x ) − ( x − 1) f ( x)
2 2 2 2
1
Khi đó S =
1
x
dx =
1
x 1
dx − x − 2 + dx = A − B .
x
2 2 2
f ( x)
2 2 2 2
2 5
Tính A =
1
x
dx =
1 1
1
2
f ( x ) d ( ln x ) = f ( x ) ln x − f ( x ) ln xdx = ln 2 − f ( x ) ln xdx .
4 1
2 2 2 2
1 1 1 1
Đặt t = dt = − 2 dx , ta có x = t = 2 , x = 2 t = .
x x 2 2
1
2 2 2 2
1 1 1
Khi đó 1
− f ln xdx =
x2 x
2
f ( t ) ln dt =
t
1
f ( t ) ln tdt = f ( x ) ln xdx .
1
2 2 2
2 2 2 2
1 1 1 11
1 x x
Lại có 1 − 2 ln xdx = ln xd x + = x + ln x − x + dx = 5ln 2 − 3 .
1
x 1
1
xx
2
2 2 2
2 2
5 25 5
Suy ra 2 f ( x ) ln xdx =
1
18
( 5ln 2 − 3) f ( x ) ln xdx = 36 ln 2 − 12 .
1
2 2
5 25 5 5 5
Do đó A = ln 2 − ln 2 − = ln 2 + .
4 36 12 9 12
5 5 9 37 13
Vậy S = A − B = ln 2 + + − 2ln 2 = − ln 2 .
9 12 8 24 9
2x
Câu 67: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f ( x ) + xf ( x ) = , x và
x2
e
f ( 0 ) = −2 . Tính f ( −2 ) .
−2 2
A. f ( −2 ) = . B. f ( −2 ) = . C. f ( −2 ) = 2 . D. f ( −2 ) = e2 .
e4 e4
Lời giải
Chọn A
2x
x2 x2
2x x2 2 x
Ta có f ( x ) + xf ( x ) = e2 f ( x ) +e 2 xf ( x ) = e 2 f ( x ) = 2
ex
2
x2 x
e2 e2
1 2 −2
f ( 0 ) − e2 f ( −2 ) = −2 1 − 2 −e2 f ( −2 ) = 2 f ( −2 ) = 4 .
e e e
Câu 68: Cho hàm số f ( x ) xác định và liên tục trên . Gọi F ( x ) ; G ( x ) là hai nguyên hàm của f ( x )
1
thỏa mãn 3F ( 3) + G ( 3) = 23 và 3F (1) + G (1) = −1 . Khi đó 0 x 3 − f ( 2 x )
+ 1 dx
2
trên
bằng
3 1
A. 0 . B. . C. . D. −1 .
2 2
Lời giải
Chọn A
1 1 1 1
Xét ( ) (
3
) 3
x 3 − f 2 x 2 + 1 dx = 3 xdx − xf 2 x 2 + 1 dx = − xf 2 x 2 + 1 dx = − I
2 0 2 ( )
0 0 0
3 3
dt 1
Đặt t = 2 x 2 + 1 dt = 4 xdx nên I = 1 f (t ). =
4 41
f ( t ) dt
1 f ( x ) dx = F ( x ) = F ( 3) − F (1) và 1 f ( x ) dx = G ( x ) 1 = G ( 3) − G (1)
3 3
1
F ( 3) − F (1) = G ( 3) − G (1)
3F ( 3) + G ( 3) = 23
Theo giả thiết ta có:
3F (1) + G (1) = −1
Lấy vế trừ vế ta được:
3 F ( 3) − F (1) + G ( 3) − G (1) = 24 4 ( F ( 3) − F (1) ) = 24 F ( 3) − F (1) = 6
3 3
1 1 1 3
I=
f ( t ) dt = f ( x ) dx = ( F ( 3) − F (1) ) =
41 41 4 2
1
( 3 3
)
x 3 − f 2 x 2 + 1 dx = − = 0
2 2
0
A VÍ DỤ MINH HỌA
2
5
Câu 1: Nếu 2 f ( x ) dx = 3 thì f ( 2 x + 1) dx
3 1
3 3
A. . B. 3. C. 6. D. .
2 4
Lời giải
Chọn D
2 2 5
1 1 1 3 3
Ta có f ( 2 x + 1) dx = f ( 2 x + 1) d ( 2 x + 1) = f ( x ) dx = . = .
1
21 23 2 2 4
π
3
sin x
Câu 2: Tính tích phân I = 5
dx .
0
cos x
7 3 π 9 15
A. I = . B. I = . C. I = + . D. I = .
45 2 3 20 4
Lời giải
Chọn D
π π
sin x 3
d ( cos x ) 13
1 15
= ( 24 − 1) = .
3
Ta có I = 5
d x = − 5
= 4
0
cos x 0
cos x 4cos x 0 4 4
1
2
1 2
Vậy: f ( x ) = e + x + 3 .
x
2
1 1 1
1 1 13 6e+13
f ( x ) dx = e x + x 2 + 3 dx = e x + x3 + 3x = e + = .
0 0 2 6 0
6 6
e2
ln x
Câu 4: Tích phân
e
x
dx bằng
3
A. 3. B. . C. 1. D. 2.
2
Lời giải
Chọn B
1 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716
CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG
e2 e2 e2
ln x 1 3
Ta có dx = ln x d ( ln x ) = ( ln x ) = .
2
e
x e
2 e 2
1
1
Câu 5: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( x ) − f ( x ) = e −x
và f ( 0 ) = . Giá trị của f ( x ) dx bằng
2 0
1 1 3 1 3 1
A. +e−2. B. +e− . C. +e− . D. + e −1 .
2e 2e 2 e 2 2e
Lời giải
Chọn B
Ta có: f ( x ) − f ( x ) = e − x e − x f ( x ) − e − x f ( x ) = e −2 x ( e − x f ( x ) ) = e −2 x .
−1
Lấy nguyên hàm hai vế ta có f ( x ) ) dx = e−2 x dx e− x f ( x ) = e −2 x + C .
(e
−x
2
1 −1 1 1 −1 1
Với f ( 0 ) = e0 f ( 0 ) = e0 + C = − + C C = 1 nên f ( x ) = e− x + − x .
2 2 2 2 2 e
1 1 1
−1 1 1 1 3 1 3
Vậy f ( x ) dx = e− x + − x dx = e − x + e x = + e − = + e − .
0
0
2 e 2 0 2e 2 2e 2
Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn f ( 0 ) = 1, f ' ( x ) − x. f ( x ) = x.e x , x. Tích phân
2
Câu 1:
1
xf (
0
x + 1 dx bằng )
A. e 2 − e . B. 4 e − 2e . C. 1 . D. e .
Lời giải
Chọn D
2 2 2 2
Ta có f ( x) − xf ( x) = xe x , x f ( x)e − x /2
− f ( x) xe − x /2
= xe x / 2 , x
( ) = xe = xe x /2dx, x
2
x2 / 2 2 2
f ( x )e − x /2
, x f ( x)e − x /2
2 2 2 2
f ( x )e − x /2
= ex /2
+ C , x f ( x) = e x + Ce x /2 , x
2
Vì f (0) = 1 nên ta có C = 0. Do đó, f ( x) = e x , x.
x f ( x + 1)dx = xd ( e x +1 ) = xe x +1 − e x +1dx=e.
1 1 1 1
Vì thế
0 0 0 0
Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm và liên tục trên , thỏa mãn f ( x ) + xf ( x ) = 2 xe− x và
2
Câu 2:
f ( 0 ) = −2. Tính f (1) .
1 2 2
A. f (1) = −e. B. f (1) = . C. f (1) = − . D. f (1) = .
e e e
Lời giải
Chọn C
Ta có f ( x ) + x. f ( x ) = 2 x.e − x
2
1 2
x
1
x2
1
− x2
1 2
x 12 x2 1
− x2
e 2
. f ( x ) + x.e 2 f ( x ) = 2 x.e 2
( ta nhân hai vế cho e 2
) e . f ( x ) = 2 x.e 2
1 2 1 1 2 1
x − x2 − x 1 − x2
e 2
f ( x ) = 2 x.e 2
dx = −2 e 2
.d − x 2 = −2e 2 + C.
2
f ( 0 ) = −2 e0 . f ( 0 ) = −2.e0 + C C = 0 .
2
Khi đó f ( x ) = −2e− x f (1) = −2e −1 = − .
2
e
Câu 3: Cho hàm số f ( x) liên tục và xác định trên 0; 2 thỏa mãn đồng thời các điều kiện
1
f (1) , f ( x) 0 với x 1 , ( x − 1). f ( x) + f ( x) = 2 f ( x). f ( x) với x [0; 2] . Giá trị của
2
2
tích phân 1
f ( x)dx bằng:
1 1
A. . B. 1 . C. . D. 2 .
3 2
Lời giải
Chọn C
Từ giả thiết ( x − 1). f ( x) + f ( x) = 2 f ( x). f ( x) với x [0; 2] , cho x = 1 , ta có
T = 8a + b + c ?
A. 8 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
x 2 + sin 2 x − sin x
2
x + x cos x − x cos x + 1 − cos 2 x − sin x
2 2
Ta có I = dx = dx
0
x + cos x 0
x + cos x
2
x ( x + cos x ) − cos x ( x + cos x ) + 1 − sin x 2
1 − sin x
= dx = x − cos x + dx
0
x + cos x 0 x + cos x
2
1 − sin x x − cos x + ( x2
+ cos x ) dx = 1 2
= x − cos x + = 0 − + +
2
dx x sin x ln x cos x
0
x + cos x x + cos x 2 0
2 2
= − 1 + ln = + ln + ( −1) .
8 2 8 2
1 1
Do đó a = ; b = 1; c = −1 . Suy ra T = 8a + b + c = 8. + 1 + ( −1) = 1 .
8 8
1
Câu 5: Cho hàm số f ( x) liên tục trên \ 0 thoả mãn f (1) = 0 , f ( x) và
x
2
x 2 f 2 ( x ) − ( 2 x + 1) f ( x ) = xf ( x ) − 1 , x \ 0 . Tính I = f ( x ) dx .
1
1 1 1 1
A. I = ln 2 − . B. I = − ln 2 − . C. I = − ln 2 + . D. I = ln 2 + .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
Ta có: x 2 f 2 ( x ) − ( 2 x + 1) f ( x ) = xf ( x ) − 1
xf ( x ) − 1 d xf ( x ) − 1 1
= 1 dx = =− +C
xf ( x ) − 1
2
xf ( x ) − 1
2
xf ( x ) − 1
1 1 1 1
x= + C với f (1) = 0 , f ( x ) , suy ra C = 0 f ( x ) = − 2
1 − xf ( x ) x x x
2 2 2
1 1 1 1
Khi đó I = f ( x ) dx = − 2 dx = ln x + = ln 2 − .
1
1
x x x 1 2
1
Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên , biết ( x + 2 ) f ( x ) + ( x + 1) f ( x ) = e và f ( 0 ) =
2020 x
Câu 6:
2021
. Tính f (1) .
e 2021 1 e 2020 1 e 2020 e 2020
A. . B. . . C. . . D. .
2020 2 2020 2 2021 2021
Lời giải
Chọn C
Ta có ( x + 2 ) f ( x ) + ( x + 1) f ( x ) = e ( x + 2 ) f ( x ) e x + ( x + 1) f ( x ) .e x = e 2021x
2020 x
e2021x
( x + 1) f ( x ) e x = e 2021x ( x + 1) f ( x ) e x = e 2021x dx = +C .
2021
1 1
Với x = 0 ta có f ( 0 ) = + C mà f ( 0 ) = C = 0.
2021 2021
e2021x 1 e2020
Khi đó ( x + 1) f ( x ) e x = f (1) = . .
2021 2 2021
Câu 7: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên ( 0; + ) thỏa mãn: x 2 . f ( x ) + f ( x ) = 2 x 3 + x 2 , x 0 .
1
Biết rằng f (1) = 0 . Tính giá trị của f .
2
1 1 1
A. I = e . B. I = e + . C. I = . D. I = −e.
4 4 4
Lời giải
Chọn D
−1
1 −x1 −1
Xét: x 2 . f ( x ) + f ( x ) = 2 x3 + x 2 e x . f ( x ) + 2
.e . f ( x ) = ( 2 x + 1) .e x
x
1
−1 1
−1
−1 −2 1
e x . f ( x ) = 1 ( 2 x + 1) .e x dx = 3 + 2 .e x dx = I
1 2
−2
x x
2
u = e x du = e x dx
2 3 −1 1 x −1 1
1 1 , khi đó: I = − 2 + −2 .e dx − −2 2 .e dx .
x
Đặt −2 1
dv = 3 + dx , v = − e 4e x x
x x2 x2 x
u = e x du = e x dx
−1 1 x 1 1 −1 1
Đặt I = 2
.e d x , đặt 1 − 1 , khi đó: I = − 2
+ .e x dx .
−2 x dv = 2 dx , v = 2 e 2e − 2 x
x x
Câu 8: Cho hàm số F ( x) = f ( x) sin x + 2020 là một nguyên hàm của hàm số f ( x).cos x với
1
2
x 0; và f (0) = 1 . Tính I = f ( x) ( cos x − sin x ) dx
2
4 0
e2 − 2 3e − 4
A. e −1. B. 2e + 1 . C. . D. .
4 3
Lời giải
Chọn A
Do hàm số F ( x) = f ( x) sin x + 2020 là một nguyên hàm của hàm số f ( x).cos x nên ta có
1 ( cos x − sin x ) dx = 1 x − ln cos x − sin x + C
= 1 −
2 cos x − sin x 2
( (
) )
1
( )
Vì x 0; nên ln f ( x ) = ( x − ln ( cos x − sin x ) ) + C .
4 2
Do f (0) = 1 nên C = 0 .
1
(
Vậy ln f ( x ) = ) x − ln ( cos x − sin x ) ln f ( x ) = x − ln ( cos x − sin x )
2
2
f ( x ) ( cos x − sin x ) = e x .
2
1 1
2 2
I = f ( x) ( cos x − sin x ) dx = e x dx = e − 1 .
2
0 0
Câu 9: Cho hàm số f ( x ) xác định và có đạo hàm f ' ( x ) liên tục trên đoạn 1;3 , f ( x ) 0 với mọi
2
x 1;3 , đồng thời f ' ( x ) (1 + f ( x ) ) = ( f ( x ) ) ( x − 1) f (1) = −1 . Biết rằng
2 2
và
3
f ( x ) dx = a ln 3 + b ( a, b ) . Tính tổng S = a + b
2
A. S = 4 . B. S = 0 . C. S = 2 . D. S = −1 .
Lời giải
Chọn D
Xét trên đoạn 1;3 , ta có:
f ' ( x ) (1 + f ( x ) )
2
2
f ' ( x ) (1 + f ( x ) ) = ( f ( x ) ) ( x − 1) = ( x − 1)
2 2 2
f 4
( x)
( x − 1) + C
3
1 1 1
− 3 − 2 − =
3 f ( x) f ( x) f ( x) 3
(1 − 1) + C C = 1
3
1 1 1
Theo giả thiết: f (1) = −1 nên ta có: − 3 − 2 − =
3 f (1) f (1) f (1) 3 3
Khi đó:
( x − 1) 1
3
1 1 1 1 1 1 x3
− 3 − 2 − = + − 3 − 2 − = − x2 + x
3 f ( x) f ( x) f ( x) 3 3 3 f ( x) f ( x) f ( x) 3
3 2
1 1 1 1 x3
− −
− +
− = −x +x
2
3 f ( x) f ( x) f ( x) 3
t3 2
Xét hàm số g ( t ) = − t + t, t có g ' ( t ) = t 2 − 2t + 1 = ( t − 1) 0, t
2
.
3
Suy ra g ( t ) là hàm số đồng biến t .
1 1 1
Suy ra (**) g −
f ( x ) = g ( x ) − f ( x ) = x f ( x ) = − x
3
1 3
− dx = − ln x 1 = − ln 3 a = −1, b = 0 S = −1.
1
x
3 6
Câu 10: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên 1;6 sao cho f ( x ) dx = 3 , f ( x ) dx = −4 .
1 3
Tính
3
I = f ( 2 x ) dx .
1
2
1 7
A. I = 7 . B. I = − . C. I = −1 . D. I = − .
2 2
Lời giải
Chọn B
3
Xét tích phân I = f ( 2 x ) dx ta có
1
2
1 1
Đặt 2x = t dx = dt . Khi x = thì t = 1 ; khi x = 3 thì t = 6 .
2 2
3 6 3 6
1 1 1 1 1 1
Do đó I = f ( 2 x ) dx = f ( t ) dt = f ( t ) dt + f ( t ) dt = .3 − .3 = − .
1 21 21 23 2 2 2
2
Câu 11: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn các điều kiện sau: f ( 0 ) = −2 và
3
( x + 1) f ( x ) + x ( f ( x ) + 1) = 0 , x
2
. Tính tích phân I = xf ( x ) dx .
0
5 3 3 5
A. I = . B. I = − . C. I = . D. I = − .
2 2 2 2
7 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716
CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG
Lời giải
Chọn D
( )
Ta có: x + 1 f ( x ) + xf ( x ) = − x x 2 + 1. f ( x ) +
2 x
. f ( x) = −
x
x2 + 1 x2 + 1
(
)
x 2 + 1. f ( x ) = − x 2 + 1 x 2 + 1. f ( x ) = − x 2 + 1 + C .
f ( 0 ) = −2 1. f ( 0 ) = − 1 + C C = −1 .
1
x 2 + 1. f ( x ) = − x 2 + 1 − 1 f ( x ) = −1 − .
x2 + 1
Khi đó:
3
3
3
x 1 3 5
I= xf ( x ) dx = − x − dx = − x 2 − x 2 + 1 = − − 3 + 1 − ( −0 − 1) = − .
0 0 x2 + 1 2 0 2 2
Câu 12: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm và liên tục trên , thỏa mãn f ( x ) + xf ( x ) = 2 xe − x và
2
(
2
)
Ta có: f ( x ) + 2 x. f ( x ) = 2 xe − x e x f ( x ) + 2 x.e x . f ( x ) = 2 x e x . f ( x ) = 2 x .
Suy ra e x2
(. f ( )
x
dx )
= 2xdx e x2
. f ( )
x = x 2
+ C f ( )
x =
x2 + C
ex
2
.
Vì f ( 0 ) = −2 C = −2 .
x2 − 2 1
Do đó f ( x ) = x2
. Vậy f (1) = − .
e e
Câu 13: Cho hàm số f ( x ) = ax 4 + bx3 + cx 2 + dx + e và g ( x ) = mx 2 + nx + p ( a, b, c, d , e, m, n, p ) .
−5
Các hàm số f ( x ) và g ( x ) giao nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là , −1 và 1 . Có
2
f ( x) − g ( x)
2
44 22 .
= ln a − ln a = ln 2
3 3
S = f ( x ) dx .
a
y = f ( x), y = 0
b
▪ Diện tích hình phẳng ( H ) x = a S f x dx
x = b a
( C1 ) : y = f1 ( x )
( C 2 ) : y = f 2 ( x )
b
▪ Diện tích hình phẳng ( H ) S f x g x dx
x = a a
x = b
b b
▪ Chú ý: Nếu trên đoạn a ; b , hàm số f x không đổi dấu thì: f x dx f x dx
a a
A VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1: Tính diện tích S hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đường cong y = − x3 + 12 x và y = − x 2
937 343 397 793
A. S = B. S = C. S = D. S =
12 12 4 4
Lời giải
Chọn A
x = 0
Xét phương trình − x + 12 x = − x x = 4 .
3 2
x = −3
Diện tích S hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đường cong y = − x3 + 12 x và y = − x 2 bằng
4
937
−3 − x
3
S= + 12 x + x 2 dx = .
12
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên . Biết rằng các diện tích S1 , S 2 thỏa mãn S2 = 2 S1 = 3 .
5
Tính tích phân −1 f ( x)dx
Câu 3: Cho hình ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x3 , đường thẳng y = −2 x + 3 và trục
hoành (phần gạch chéo trong hình vẽ). Diện tích hình phẳng ( H ) là
1 1 5
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = 2 .
4 2 4
Lời giải
Chọn B
Ta có x3 = −2 x + 3 x3 + 2 x − 3 = 0 x = 1 ; đường cong y = x3 đi qua O ( 0;0 ) và
3
y = −2 x + 3 cắt Ox tại điểm có hoành độ x = .
2
3
1 2 3
x4 1
Vậy S = x dx + ( −2 x + 3) dx =
3
4 0
2
(
+ 3x − x 2 =
1
2
)
0 1 1
Câu 4: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x 2 − 4 x + 3 ( P ) và các tiếp
3
tuyến kẻ từ A ; − 3 đến đồ thị ( P ) . Tính giá trị của S .
2
9 9 9
A. S = . B. S = . C. S = 9 . D. S = .
8 4 2
Lời giải
Ta có: y = f ( x ) = x 2 − 4 x + 3 ( P ) .
TÀI LIỆU TOÁN 12 THPT | 2
Phan Nhật Linh Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia
Tập xác định: D = và đạo hàm y = f ( x ) = 2 x − 4 .
Gọi M ( x0 ; y0 ) là tọa độ tiếp điểm, với y0 = x02 − 4 x0 + 3 .
Suy ra, phương trình tiếp tuyến của ( P ) tại M có dạng: y = f ( x0 )( x − x0 ) + y0
y = ( 2 x0 − 4 )( x − x0 ) + x02 − 4 x0 + 3 ( d ) .
3 3 x = 0
Vì A ; − 3 d nên ta có: ( 2 x0 − 4 ) − x0 + x02 − 4 x0 + 3 = −3 − x02 + 3x0 = 0 0 .
2 2 x0 = 3
Với x0 = 0 suy ra phương trình tiếp tuyến là y = −4 x + 3 ( d1 ) .
Với x0 = 3 suy ra phương trình tiếp tuyến là y = 2 x − 6 ( d 2 ) .
Câu 5: Cho hàm số bậc hai y = f ( x ) có đồ thị ( P ) và đường thẳng d cắt tại hai điểm như trong hình
125
bên. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi ( P) và d có diện tích S = . Tích phân
6
7
2 ( 2 x − 3) f ( x )dx bằng
2 x + 3 − ( ax )
2 125
+ bx + c dx =
6
7
125
2 x + 3 − ax 2 + (1 − 9a ) x + ( 3 + 14a ) dx =
6
7 7
125 ax3 9ax 2 125
2
− ax + 9ax − 14a dx = − + − 14ax =
2
6 3 2 6
2
125 125
a= a = 1 = b = −8; c = 17
6 6
( P) có phương trình: y = f ( x ) = x 2 − 8 x + 17 f ( x ) = 2 x − 8
7
215
2 ( 2 x − 3) f ( x )dx = 3
Cho hàm đa thức bậc bốn y = f ( x ) . Biết rằng hàm số g ( x ) = e ( ) có bảng biến thiên như sau:
f x
Câu 1:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x ) và y = g ( x ) thuộc khoảng nào dưới
đây?
A. ( 26;27 ) . B. ( 27;28 ) . C. ( 28;29 ) . D. ( 29;30 ) .
Lời giải
Chọn B
Ta có g ( x ) = e ( ) g ( x ) = f ( x ) e ( ) .
f x f x
x = x1
Ta có g ( x ) = 0 f ( x ) = 0 , khi đó f ( x ) = 0 x = x2
x = x3
x = x1
f ( x ) = 0 x = x2 .
f ( x)
Do f ( x ) 0, x nên f ( x ) = f ( x ) e
x = x3
x3 x2 x3
Ta có S =
x
f ( x ) − g ( x ) dx =
x
f ( x ) − g ( x ) dx +
x
f ( x ) − g ( x ) dx
1 1 2
x2 x3
( ) ( )
x2 x3
f ( x ) 1 − e f ( x ) dx + f ( x ) 1 − e f ( x ) dx = f ( x ) − e f ( x ) − f ( x) − e ( )
f x
= x1 x2
x1 x2
x2 x3 1
= f ( x) − e ( ) + f ( x) − e ( )
f x f x
= 3 − e3 − 2 + e 2 + − e − 3 + e3 27,63 .
x1 x2 2
Câu 2: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới.
Câu 3: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong ( C ) trong hình vẽ.
Hàm số f ( x ) đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 thỏa mãn f ( x1 ) + f ( x2 ) = 0 . Gọi A , B là hai
điểm cực trị của đồ thị ( C ) ; M , N , K là giao điểm của ( C ) với trục hoành; S1 là diện tích
của hình phẳng được gạch trong hình, S 2 là diện tích tam giác NBK . Biết tứ giác MAKB nội
S1
tiếp đường tròn, khi đó tỉ số bằng
S2
6 2 6 3 3 5 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 6
Lời giải
TÀI LIỆU TOÁN 12 THPT | 6
Phan Nhật Linh Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia
Chọn C
f ( x1 ) + f ( x2 )
Ta có = 0 nên điểm uốn của đồ thị ( C ) thuộc trục hoành, khi đó N là điểm uốn
2
của đồ thị ( C ) . Ta tịnh tiến đồ thị để N trùng với gốc tọa độ O ta được hàm số h ( x ) .
Đặt h ( x ) = ax ( x − b )( x + b ) = ax3 − ab 2 x, ( a 0, b 0 ) .
−b
b x1 = 3 −b 2 3ab3
Ta có h ( x ) = 3ax − ab ; h ( x ) = 0 x =
2 2
d ( A, Ox ) = h =
3 x = b 3 9
2 3
Do tứ giác MAKB nội tiếp đường tròn nên MN 2 = AN 2 = x12 + d 2 ( A, Ox )
b2 4 2 6
2 3 2
b = + a b 27 = 9 + 4a 2b 4 a = 2
3 27 2b
2 3ab3 2 3 3 2 3 b 6
h( x) =
3 2 3
2b2
x −(b 2
x và d)( B , Ox ) = d ( A, Ox ) =
9
= .
9 2b2
.b =
3
.
0 0
3 2 x4 b2 2
( )
3 2 3b 2 2
2
x 3
− b 2
x dx 2
− x
S 2b −b 2b 4 2 −b 3 3
Khi đó 1 = = = 28 = .
S2 1 1 b 6 b 6 4
d ( B, Ox ) .NK . .b
2 2 3 6
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , gọi ( H ) là tập hợp điểm M ( x; y ) thỏa mãn x 2 + y 2 = k ( x + y ) với
k là số nguyên dương, S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( H ) . Giá trị lớn nhất của k để
S 250 bằng
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Lời giải
Chọn D
Do tính đối xứng qua Ox, Oy của ( H ) nên ta chỉ cần xét khi x 0; y 0 . Khi đó
2 2
k k k2
x + y = k ( x + y ) thành x + y = k ( x + y ) x − + y − =
2 2 2 2
( H1 ) .
2 2 2
k k k
Do k là số nguyên dương nên ( H1 ) là đường tròn tâm I ; , bán kính R = .
2 2 2
k2 k
k
k2 k
2
Diện tích của ( H1 ) ứng với x 0; y 0 là S1 =
2
−2 −
2
0
−x−
2 2
dx .
Do tính đối xứng của ( H ) nên S = 4 S1 .
k
k
2
125 k2 k k2 125
S 250 S1
2
2
−2 −
0
2 2
− x − dx
2 2
.
Dùng máy tính cầm tay, có thể thay trực tiếp các giá trị của k , thấy k = 6 thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 5: ( )
Trong mặt phẳng Oxy , cho parabol ( P ) : y = x 2 và một điểm A a; a 2 (với a 0 ) nằm trên
parabol ( P ) . Gọi là tiếp tuyến của ( P ) tại điểm A , gọi d là đường thẳng qua A và vuông
góc với . Biết diện tích hình phẳng gới giạn bởi ( P ) và d (phần gạch sọc) đạt giá trị nhỏ nhất,
khẳng định nào sau đây là đúng?
3 1 1 2 2
A. a 1; . B. a 0; . C. a ; . D. a ;1 .
2 4 4 3 3
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
( P ) : y = x 2 y = 2 x .
Tiếp tuyến có hệ số góc k = y ( a ) = 2a . Đường thẳng d có hệ số góc k d .
4 1 1 4 3 1 1 1 a a a 1
S = a3 + a + + = a + + + + + + +
3 4a 48a3 3 12a 12a 12a 3 3 3 48a3
Cauchy
4 3 1 1 1 a a a 1 4
S 4.4 a. . . + 4.4 . . . 3
= .
3 12a 12a 12a 3 3 3 48a 3
4a 3 1
=
4 12a a 4 = 1 a = 1 .
Vậy MinS = 3
3 a = 1 16 2
3 48a 3
Cách 2:
1
2
(
1
Làm tương tự cách trên, ta có d cắt ( P ) lần lượt tại A a; a ; B −a − ; a +
2a
2
) .
2a
x A + xB 1 1
Gọi I là điểm thuộc ( P ) sao cho xI = I − ; 2
.
2 4a 16a
1 1
AB = −2a − 2a ;1 + 2
4a
Ta có ngay: .
AI = − 1 − a; 1 − a 2
4a 16a 2
Câu 6: Cho hàm số y = f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Diện tích hình phẳng giới hạn
bởi hai đường y = f ' ( x ) và g ( x ) = f "( x ) + bx − c bằng
145 125 25 29
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
f ' ( x ) = 3ax 2 + 2bx + c
1
a = − 5
f ( −2 ) = 0 −8a + 4b − 2c + d = 0 3
b =
( 3) = 5 27 a + 9b + 3c + d = 0
f 5 1 3 9 2
f ( x ) = − x3 + x 2 + x − .
f ' ( −1) = 0 3a − 2b + c = 0 c = 9 5 5 5 5
f ' ( 3) = 0 27 a + 6b + c = 0 5
2
d = −
5
Câu 7: Cho hàm số bậc ba y = f ( x). Đường thẳng y = ax + b tạo với đường y = f ( x ) hai miền phẳng
có diện tích là S1 , S 2 (hình vẽ bên).
1
5 1
Biết S1 =
12
và 0 (1 − 2 x ) f ( 3x ) dx = − 2 , giá trị của S 2 bằng
8 19 13 13
A. . B. . C. . D. .
3 4 3 6
Lời giải
Chọn A
1 1 1
(1 − 2 x ) f ( 3x ) dx = (1 − 2 x ) d f ( 3x ) = f ( 3x )(1 − 2 x ) 0 + f ( 3x ) dx
1 1 1 2
0 0
3 3 30
3 3 3
−1 1 2 2 2 −1 −21
=
3
f ( 3) − f ( 0 ) +
3 90
f ( x ) dx = +
3 90
f ( x ) dx =
2
0 f ( x ) dx = 4
.
3
8
Khi đó S 2 = 0 f ( x ) dx − ( SOAB − S1 ) = với A ( 0; −2 ) , B ( 3;0 ) .
3
Câu 8: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên có f ( 0 ) = 0 và f ( 0 ) 0 thỏa mãn biểu
( )
thức 3 f ( x ) − f ( x ) 2 f ( x ) − 2 x 2 − 3x = 18 x 2 − 4 xf ( x ) . Khi đó, diện tích hình phẳng giới hạn
( )
Ta có: 3 f ( x ) − f ( x ) 2 f ( x ) − 2 x 2 − 3x = 18 x 2 − 4 xf ( x )
( )
f ( x ) 2 x 2 + 3x = f 2 ( x ) + 18 x 2
( )
f ( x ) 2 x 2 + 3x dx = f 2 ( x ) dx + 18 x 2dx
( )
f ( x ) 2 x 2 + 3x = f 2 ( x ) + 6 x3 + C ⎯⎯⎯⎯
→C = 0
f ( 0) =0
(
f 2 ( x ) − 2 x 2 f ( x ) + 6 x3 − 3xf ( x ) = 0 f ( x ) f ( x ) − 2 x 2 − 3x f ( x ) − 2 x 2 = 0 ) ( )
f ( x ) = 2 x2
( 2
)
f ( x ) − 2 x ( f ( x ) − 3x ) = 0
f ( x ) = 3 x
. Do f ( 0 ) 0 f ( x ) = 3x
Ta có: f ( x ) = 3x f ( x ) = 3 g ( x ) = x 2 f ( x ) = x 2 .3 = 3x 2 .
x = 0
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là: 3x = 3x 2 3x 2 − 3x = 0
x = 1
1
0 ( 3x − 3x ) dx = 2 .
2 1
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị là: S =
Câu 9: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
f ( x) + xf ( x) = 4 x3 − 8 x − 4, x . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x ) và
y = f ( x) bằng
125 40 131 10
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 4
Lời giải
Chọn C
Ta có: f ( x) + x. f ( x) = 4 x3 − 8 x − 4 , x ( x) f ( x) + x. f ( x) = 4 x3 − 8 x − 4 , x
[ x. f ( x)] = 4 x3 − 8 x − 4 , x x. f ( x) = x 4 − 4 x 2 − 4 x + C , x .
Với x = 0 C = 0 .
Suy ra f ( x) = x3 − 4 x − 4 f ( x) = 3 x 2 − 4 .
Xét phương trình hoành độ giao điểm của y = f ( x ) và y = f ( x) , ta có:
x = 0
x − 4 x − 4 = 3x − 4 x = −1 . Vậy diện tích phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x ) và
3 2
x = 4
4 4
131
y = f ( x) là: S = −1 f ( x) − f ( x) dx = −1 x
3
− 3 x 2 − 4 x dx = .
4
f ( x)
f (1) = 1 và 2 f ( x ) + x. f ( x ) = với mọi x ( 0;1 . Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn
x
bởi các đường y = f ( x ) và y = 5 − 4 x gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,58 . B. 0, 49 . C. 1, 22 . D. 0,97 .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
f ( x) x. f ( x ) 1 f ( x) 1
2 f ( x ) + x. f ( x ) = 2. f ( x ) + = ( 2 x ) . f ( x ) + 2 x. =
x f ( x) x 2 f ( x) x
(
2 x. f ( x ) =
1
x
)
2 x. f ( x ) =
1
x
dx 2 x. f ( x ) = 2 x + C
1
Do đó 2 x. f ( x ) = 2 x f ( x ) = .
x
Phương trình hoành độ giao điểm của hàm số y = f ( x ) và đường thẳng y = 5 − x là
1
1 2 x=
= 5 − 4 x −4 x + 5 x − 1 = 0 4.
x
x = 1
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị là
1 1
1
S=
1
f ( x ) − g ( x ) dx = x − 5 + 4 x dx = 0, 488 .
1
4 4
1 1
Câu 11: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ( 0;+ ) thỏa mãn x. f '( x ) −
. Biết f ( x) = x x −
x x
f (1) = −1, tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f ( x ) và y = f ( x )
5 7 9 11
A. . B. . C. . D.
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
xf ' ( x ) − f ( x ) 1
Theo giả thiết ta có: xf ' ( x ) − f ( x ) = x 2 − 1 2
=1− .
x x2
f ( x ) 1 f ( x) 1 f ( x) 1
x
=1− 2
x x
= 1 − 2 dx
x x
= x + + C ( )
x
( ) 0
f x 2 = 6 x 4 + xf ( x ) dx . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) và
đường thẳng y = 6 x − 12
A. 30 . B. 27 . C. 24 . D. 22 .
Lời giải
Chọn B
2 2
Ta có f x ( ) = 6 x + xf ( x ) dx . Đặt xf ( x ) dx = a .
2 4
0 0
( )
Khi đó f x 2 = 6 x 4 + a f ( x ) = 6 x 2 + a .
2 2 2
3 4 ax 2
(
Do đó a = xf ( x ) dx = x 6 x + a dx a = x + )
2
a = 24 + 2a a = −24 .
0 0 2 2
0
Nên f ( x ) = 6 x 2 − 24 .
x = −1
Ta có 6 x 2 − 24 = 6 x − 12 x 2 − x − 2 = 0
x = 2
2 2
−1 6 x −1( 6 x )
2 2
Vậy diện tích cần tìm là S = − 6 x − 12 dx = − 6 x − 12 dx = 27
Câu 13: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị ( C ) nằm phía trên trục hoành. Hàm số y = f ( x ) thỏa mãn các
1 5
điều kiện ( y ) + y. y = −4 và f ( 0 ) = 1; f = . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( C ) và
2
4 2
trục hoành gần nhất với số nào dưới đây?
A. 0,98 . B. 0,88 . C. 0,78 . D. 0,68 .
Lời giải
Chọn A
Ta có ( f ( x ) ) + f ( x ) . f ( x ) = −4 ( f ( x ) . f ( x ) ) = −4
2
( f ( x ). f ( x )) dx = −4dx f ( x ). f ( x ) = −4 x + C
x2
f ( x ) . f ( x ) dx = ( −4x + C ) dx f ( x ) d ( f ( x )) = −4 2
+ C .x + B
Câu 14: Cho hàm số f ( x) liên tục và xác định trên 0;2 thỏa mãn đồng thời các điều kiện
1
f (1) , f ( x) 0 với x 1 , ( x − 1). f ( x) + f ( x) = 2 f ( x). f ( x) với x [0;2] . Diện tích
2
hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x ) và y = x 2 − 1 bằng
5 1
A. S = . B. S = . C. S = 2 . D. S = 1 .
6 6
Lời giải
Chọn B
Từ giả thiết ( x − 1). f ( x) + f ( x) = 2 f ( x). f ( x) với x [0;2] , cho x = 1 , ta có
f (1) = 2 f (1) . f ' (1) f (1) . 1 − 2 f ' (1) = 0 f (1) = 0 .
Mặt khác, x [0;2] , ta có
( ) 3
2
5
x 2 f ( x) + x 2 f ( x) = x5 + x 4 − 3x3 − 3x 2 + 2 x, x
2
3 5
x 2 f ( x) = x5 + x 4 − 3x3 − 3x 2 + 2 x, x
2 2
1 1 3
x 2 f ( x) = x 6 + x5 − x 4 − x3 + x 2 + C
4 2 4
1 1 3 C
f ( x ) = x 4 + x3 − x 2 − x + 1 + 2
4 2 4 x
Vì do f ( x ) liên tục trên nên C = 0 .
1 4 1 3 3 2 3 3
Do đó f ( x) = x + x − x − x + 1 f ( x) = x3 + x 2 − x − 1.
4 2 4 2 2
Xét phương trình hoành độ giao điểm f ( x ) = f ( x ).
x = −2
x = −1
1 4 1 3 9 2 1
x − x − x + x+2=0 .
4 2 4 2 x = 1
x = 4
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = f ( x); y = f ( x) là
4
107
S=
−2
f ( x ) − f ( x ) dx =
5
(dvdt ).
g ( x) − f ( x)
x2
4
hoành độ là x1 , x2 ( x1 x2 ) và
x ( x − 1) 2
dx =
3
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
1
Ta có:
x1 ( x − 1)2
dx = ( x − x1 )( x − x2 ) dx = x ( x − x1 )( x − x1 + x1 − x2 ) dx
x1 1
x2
x2
( x − x )3 ( x − x1 )
2
x ( x − x1 )
+ ( x − x1 )( x1 − x2 ) dx = + ( x1 − x2 )
2 1
=
3 2
1 x1
=
( x2 − x1 ) ( x2 − x1 )
3
−
3
=−
( x2 − x1 )
3
=
−4
3 2 6 3
Suy ra ( x2 − x1 ) = 8 x2 − x1 = 2 (1)
3
Mặt khác theo định lí viet bậc 4 của phương trình (*) ta được:
1 + 1 + x2 + x1 = 0 x2 + x1 = −2 ( 2 )
x = 0
Từ (1) , ( 2 ) 2
x1 = −2
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong ( C ) và đường thẳng ( d ) là:
1
29
S=
−2
( x − 1)2 ( x + 2 ) x dx =
5
.
1 ( f ) dx + ( g ) 6533 2007
Vậy V = 2
−g 2 2
− f 2 dx = + 11.74
2
3360 1120
Câu 18: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
2 xf ( x ) + x 2 f ' ( x ) = 5 x 4 + 6 x 2 + 4 x, x Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f ( x ) và y = f ' ( x ) bằng
5 4 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 2
Lời giải
Chọn D
Ta có:
( 2 xf ( x ) + x )
f ' ( x ) dx = (( x ) ' f ( x ) + x f ' ( x ) )dx = (5x + 6x + 4x )dx = x + 2x +2x + C
2 2 2 4 2 5 3 2
x 2 f ( x ) = x5 + 2 x 3 +2 x 2 + C
Cho x = 0 ta được C = 0 f ( x ) = x3 + 2 x + 2 ; f ' ( x ) = 3x 2 + 2 .
Xét phương trình hoành độ giao điểm của y = f ( x ) và y = f ' ( x ) :
x = 0
x + 2 x + 2 = 3x + 2 x = 1 .
3 2
x = 2
2
1
Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là 0 f ( x ) − f ' ( x ) dx =
2
.
Câu 19: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục và xác định trên 0;+ ) và thỏa mãn điều kiện
2 x 2 + 8 − f ( x ) x + f ( x ) − 2 f ( x ) + 8 = 0 , x 0; + ) và f (1) = 0 . Khi đó diện tích hình
( )
2 x 2 + 4 x + 4 = f ( x )( x + 2 ) − f ( x ) 2 ( x + 2 ) = ( x + 2 ) f ( x ) − f ( x )
2
( x + 2 ) f ( x ) − f ( x ) = 2 f ( x ) = 2 f ( x ) = 2 x + C .
( x + 2 )2 x+2 x+2
f ( x)
Mặt khác f (1) = 0 nên C = −2 = 2 x − 2 f ( x ) = ( x + 2 )( 2 x − 2 ) = 2 x 2 + 2 x − 4
x+2
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là: 2 x 2 + 2 x − 4 = x 2 + 8 x − 4
x = 2
2 x2 + 2 x − 4 = x2 + 8x − 4 x2 − 6 x + 8 = 0 .
x = 4
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số là:
4 4
2 ( ) ( ) 4
2 x 2 + 2 x − 4 − x 2 + 8 x − 4 dx = 2 x
2
S= − 6 x + 8 dx = .
3
g ( x) g ( x)
g ( x ) ln x − x
dx + x
dx = x 2 + C g ( x ) ln x = x 2 + C , x (1; + ) .
1
Do f ( e ) = 2
g ( e ) = e2 C = 0 . Suy ra g ( x ) ln x = x 2 , x (1; + ) .
e
x2 x ln x
g ( x) = 0, x (1; + ) y = xf ( x ) = = , x (1; + ) .
ln x g ( x) x
e2
e2 e2 ln x 1 3
Ta có S = e x f ( x ) dx = e x
dx = ln 2 x = .
2 e 2
Câu 21: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm xác định, liên tục trên khoảng ( −1; + ) đồng thời thỏa mãn các
2
điều kiện f ( x ) 0 x ( −1, + ) , f ( 0 ) = −1 và f ( x ) = f ( x ) , f ( 3) = − ln 4 . Khi đó diện
tích giới hạn bởi đồ thị ( C ) : y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = 2, x = 3 bằng bao
nhiêu?
A. 8ln 2 − ln 3 − 1 . B. 8ln 2 − 3ln 3 − 1 .
C. 4ln 2 − 3ln 3 − 1 . D. 8ln 2 + 3ln 3 − 1 .
2 f ( x ) 1
Với x ( −1; + ) , ta có: f ( x ) = f ( x ) −1 = − − 1 =
f ( x )
2
f ( x )
1 1
− x + C1 = f ( x) = mà f ( 0 ) = −1 nên C1 = −1 .
f ( x) − x + C1
1 1
Vậy f ( x ) =
−x −1
f ( x) =
−x −1
dx = − ln x + 1 + C2
giới hạn bởi đồ thị (C ) : y = f ( x ) , trục tung và trục hoành có dạng S = ln a − ln b với a, b là
các số nguyên dương. Tính T = a 2 + b 2 .
A. T = 14 . B. T = 25 . C. T = 36 . D. T = 43 .
Lời giải
Chọn B
2 x3 − 5 x 2 + 5 x ( 2 x − 1) ( x 2 − x + 1) − 2 x 2 + 2 x + 1
Ta có f ( x ) + f ( x ) = = .
( ) ( )
2 2
x2 − x + 1 x2 − x + 1
2x − 1 2 x2 − 2 x − 1
f ( x )dx + f ( x )dx = dx −
dx .
x2 − x + 1
( )
2
2
x − x +1
2 x2 − 2 x − 1
(
d x2 − x + 1 )− ( 2 x − 1)2
f ( x )dx + f ( x )dx = x2 − x + 1 x2 − x + 1 2 dx
2x − 1
x2 − x + 1
d x − x +1
d
( 2
2x − 1
) 2x − 1
f ( x )dx + f ( x ) = 2
x − x +1
−
2
= ln x 2 − x + 1 + 2
x
− x + 1
+C . ( )
x − x +1
2
2x − 1
1 1
2x − 1
0
(
f ( x )dx = ln x 2 − x + 1 + 2
x − x +1
)
− f ( x) + C .
0
1
2x − 1
( ) 4
2
Do đó: S = 0
2
2
x − x +1
dx = − ln x 2 − x + 1
0
= ln
3
= ln 4 − ln 3 .
a = 4
Suy ra . Vậy T = a 2 + b 2 = 25 .
b = 3
Câu 23: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm cấp hai, liên tục và nhận giá trị dương trên đoạn 0;1 thỏa mãn
1 1
f ( x ) − 2 f ( x ) . f ( x ) + 2 xf ( x ) + ( x + 1) f ( x ) = 0, x [0;1], f = f = 1. Biết
2
tích
2 2
1
a a
0 f ( x ) dx =
2
phân ( a, b là các số nguyên dương và là phân só tối giản). Giá trị của a + b
b b
bằng
A. 181 . B. 25 . C. 10 . D. 26 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: f ( x ) − 2 f ( x ) . f ( x ) + 2 xf ( x ) + ( x + 1) f ( x ) = 0
2
f ( x ) + f ( x ) + 2 xf ( x ) + ( x + 1) f ( x ) = 2 f ( x ) f ( x ) + f ( x )
2
( 2 x + 2 ) f ( x ) + ( x + 1) f ( x ) = 2 f ( x ) f ( x ) + f ( x )
2
( x + 1) f ( x ) = 2 f ( x ) + 1 f ( x ) ( x + 1) f ( x ) = f 2 ( x ) + f ( x ) + C1 .
2 2
1 1 9 1
Theo giả thiết: f = f = 1 = 2 + C1 C1 =
2 2 4 4
1 f ( x ) 1
( x + 1) f ( x ) = f 2 ( x ) + f ( x ) +
2
4
=
1 ( x + 1)2
( f ( x ) 0) .
f 2 ( x) + f ( x) +
4
f ( x)dx 1 −1 −1
Do đó 1
2
= ( x + 1)2 dx
1
=
( x + 1)
+ C2
f ( x ) + f ( x) +
2
2
1 1 1 1
Theo giả thiết: f = f = 1 C2 = 0 =
2 2 1 ( x + 1)
f ( x) +
2
1 2 1 2
1 1 13 a = 13
2 0
f ( x ) = x + f ( x ) dx = x + dx =
0
2 12
b = 12 a + b = 25
f ( x ) .e − x = ( 4 x − 8 x ) .e + C
2 −x
Vì f ( 0 ) = 0 C = 0 . Ta có f ( x ) = 4 x 2 − 8 x
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x ) và trục hoành thỏa mãn phương trình
x = 0
f ( x) = 0
x = 2
Vậy thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) và trục Ox
2
0 ( 4 x )
2 256
quay quanh Ox là V = 2
− 8 x dx = .
15
Câu 25: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên , thỏa mãn x. f ( x ) − 2 f ( x ) = 4 x − 8 và f ( 2 ) = 0 . Tính
diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục Ox và trục Oy .
8 3 7 3
A. . B. . C. . D.
3 8 3 7
Lời giải
Chọn A
Từ giả thiết ta có
x 2 f ( x ) − 2 xf ( x ) 4x − 8 f ( x ) 4 x − 8
x. f ( x ) − 2 f ( x ) = 4 x − 8 = 2 =
x4 x3 x x3
f ( x) 4x − 8 f ( x) 4 4
x 2
=
x3
dx
x 2
= − + 2 + C f ( x ) = Cx 2 − 4 x + 4
x x
Vì f ( 2 ) = 0 nên C = 1
Vậy f ( x ) = x 2 − 4 x + 4
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x ) với trục hoành là nghiệm của phương trình
f ( x) = 0 x = 2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục Ox và trục Oy là
2
8
0
S = ( x 2 − 4 x + 4)dx =
3
.
( x + 1) f ( x ) = x 4 − 2 x3 − x 2 + 4 x + C (1)
Thay x = −1 vào (1) ta được C − 2 = 0 C = 2 . Suy ra ( x + 1) f ( x ) = x 4 − 2 x3 − x 2 + 4 x + 2
f ( x ) = x3 − 3x 2 + 2 x + 2
Khi đó f ( x ) = 3x 2 − 6 x + 2 .
x = 0
Xét phương trình x − 3x + 2 x + 2 = 3x − 6 x + 2 x − 6 x + 8 x = 0 x = 2
3 2 2 3 2
x = 4
4
0 x
3
S= − 6 x 2 + 8 x dx = 8
Câu 27: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
f ( x ) = 4 x3 + 3x 2 − xf ' ( x ) , x . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x ) và
y = f ' ( x ) có kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai bằng
A. 7,31 . B. 7,32 . C. 7,33 . D. 7,34
Lời giải
Chọn C
Ta có f ( x ) = 4 x3 + 3x 2 − xf ' ( x ) f ( x ) + xf ' ( x ) = 4 x3 + 3x 2
'
x. f ( x ) = 4 x3 + 3x 2 x. f ( x ) = x 4 + x3 + C
x = 0
x3 + x 2 = 3x 2 + 2 x x3 − 2 x 2 − 2 x = 0 x = 1 − 3
x = 1+ 3
1+ 3
Diện tích hình phẳng là: S = x3 − 2 x 2 − 2 x dx 7,33 ( đvdt).
1− 3
1 1
1 1 2 ' 1 2 '
= f (1) −
2 20
x f ( x ) dx = −
20
x f ( x ) dx
1 1 1
0 ( x )
2 2
f ( x ) + 8 xf ( x ) = x − 2 x, x 0;1
0 f ( x ) 0
dx + 8 xf ( x ) dx =
' 4 ' 4
− 2 x dx
1 1 1 1 1
2 −4 2
0
0
f ' ( x ) dx − 4 x 2 f ' ( x ) dx =
5
0 0
f ' ( x ) d x − 4 x 2 f ' ( x ) dx + 4 x 4 = 0
0
1
( f ( x ) − 2 x 2 ) dx = 0 f ' ( x ) = 2 x 2 f ( x ) =
'
2 2 3
x +C
0
3
−2 2 2
Do f (1) = 0 nên C = f ( x ) = x3 −
3 3 3
2 3 2
Xét phương trình: f ( x ) = 0 x − = 0 x = 1.
3 3
1 2
2 2 2
Thể tích của khối tròn xoay là: V = x3 − dx =
0
3 3 7
( đvtt).
Câu 29: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
f ( x) + xf ( x) = 5 x 4 + 6 x + 3, x . Giá trị của diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f ( x ) và y = f ( x) thuộc khoảng
A. ( 27;28 ) . B. ( 26;27 ) . C. ( 28;29 ) . D. ( 29;30 ) .
Lời giải
Chọn C
Ta có: f ( x) + x. f ( x) = 5 x 4 + 6 x + 3 ( x) f ( x) + x. f ( x) = 5 x 4 + 6 x + 3
x5 + 3x 2 + 3x + C
[ x. f ( x)] = 5 x 4 + 6 x + 3 x. f ( x) = x5 + 3x 2 + 3x + C f ( x) =
x
Vì f ( x ) liên tục trên nên C = 0 . Suy ra f ( x) = x 4 + 3x + 3 f ( x) = 4 x3 + 3
(
x 4 + 3x + 3 = 4 x3 + 3 x x3 − 4 x 2 + 3 = 0 )
x = 0
x = 1
( )
x ( x − 1) x − 3x − 3 = 0 x = 3 + 21 .
2
2
3 − 21
x =
2
Vậy diện tích phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x ) và y = f ( x) là:
3 + 21
2
S= f ( x) − f ( x) dx 28,87
3− 21
2
Câu 30: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
cos xf ( x) − sin xf ( x) = 2cos 2 x + 2sin x, x . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f ( x ) , y = f ( x) , x = 0 và x = bằng
2
A. 2 − . B. 2 + . C. 4 − . D. 4 + .
Lời giải
Chọn C
Ta có: cos xf ( x) − sin xf ( x) = 2cos 2 x + 2sin x, x
Câu 31: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên thoả mãn f (1) = 4 và
f ( x ) = xf ( x ) − 2 x3 − 3x 2 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = f ( x ) và y = f ( x ) .
A. 9 . B. 6 . C. 18 . D. 27 .
Lời giải
Chọn C
f ( x)
Câu 32: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên ( 0;+ ) thoả mãn f ( x ) + = 4 x 2 + 3x và
x
f (1) = 2 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = f ( x ) và phương trình tiếp tuyến của tại
điểm y = f ( x ) có hoành độ x = 2 .
2400 2401 333 335
A. . B. . C. . D. .
12 12 4 4
Lời giải
Chọn B
f ( x)
f ( x) + = 4 x 2 + 3x xf ( x ) + xf ( x ) = 4 x3 + 3x 2
x
x. f ( x ) = 4 x3 + 3x 2 x. f ( x ) dx =
( 4x )
+ 3x 2 dx xf ( x ) = x 4 + x 3 + C .
3
Câu 33: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên ( 0;+ ) thoả mãn f (1) = 3 và
x ( 4 − f ( x ) ) = f ( x ) − 1 với mọi x 0 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = f ( x ) và
trục Ox , trục Oy và x = 1 .
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A
x ( 4 − f ( x ) ) = f ( x ) − 1 xf ( x ) + f ( x ) = 4 x + 1 xf ( x ) = 4 x + 1
x. f ( x ) dx = ( 4 x + 1) dx x. f ( x ) = 2x
2
+ x+C
Vì f (1) = 3 nên C = 0 .
Do đó f ( x ) = 2 x + 1
1
S hp = 0 2 x + 1dx = 2 .
1
Câu 34: Cho hàm số y = f ( x ) thoả mãn f ( x ) 0, x ; f ( 2 ) =
2
và f ( x ) = −2 x f ( x ) , x .
5
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = f ( x ) , x = 0 và x = 1 .
2 3
A. . B. . C. . D. .
3 4 3 4
Lời giải
Chọn B
2 − f ( x) − f ( x ) 1
f ( x ) = −2 x f ( x )
f ( x )
2
= 2x f ( x ) 2 dx = 2 xdx f ( x)
= x2 + C
1
Vì f ( 2 ) = nên C = 1 .
5
1
1 1
Do đó f ( x ) = 2
x +1
suy ra S hp = 0 x 2 + 1 dx = 4 .
y = f ( x) − xf ( x ) ln x + f ( x ) = 2 x 2 f 2 ( x ) x (1; + ) f ( x ) 0
Câu 35: Cho hàm số thỏa mãn , , ,
x (1; + ) 1 y = xf ( x )
và f ( e ) = 2 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị , y = 0 , x = e,
e
x = e 2 bằng
1 5 3 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 4
Lời giải
Chọn C
g ( x) g ( x)
g ( x ) ln x − x
dx + x
dx = x 2 + C g ( x ) ln x = x 2 + C , x (1; + )
1
Do f ( e ) = g ( e ) = e2 C = 0 .
e2
Suy ra g ( x ) ln x = x 2 , x (1; + )
x2 x ln x
g ( x) = 0, x (1; + ) xf ( x ) = = 0, x (1; + )
ln x g ( x) x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y = xf ( x ) , y = 0 , x = e , x = e 2 là:
e2 e2 e2
ln x 1 e2 3
e xf ( x ) dx = e x
dx = e lnx d ( ln x ) = ln 2 x = .
2 e 2
Câu 36: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn hệ thức
2 x. f ( x ) + x 2 . f ( x ) = 4 x3 − 12 x 2 + 8 x . Tính thể tích vật tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị y = f ( x ) , trục hoành và trục tung quanh trục Ox .
8 8 32 32
A. . B. . C. . D. .
3 3 5 5
Lời giải
Chọn D
Ta có: 2 x. f ( x ) + x 2 . f ( x ) = 4 x3 − 12 x 2 + 8 x x 2 . f ( x ) = 4 x3 − 12 x 2 + 8 x
x 2 . f ( x ) dx = ( 4x 3
− 12 x 2 + 8 x dx)
Lấy nguyên hàm hai vế ta được:
x 2 . f ( x ) = x 4 − 4 x3 + 4 x 2 + C
Chọn x = 0 C = 0 , nên f ( x ) = x 2 − 4 x + 4
Hoành độ giao điểm của đồ thị y = x 2 − 4 x + 4 với trục hoành là x = 2 .
2 2 2
32
0 ( x )
2
0 ( x − 2 ) dx = 5 ( x − 2 )
4 5
Nên thể tích cần tìm là: V = 2
− 4 x + 4 dx = =
0 5
Câu 37: Cho hàm số y = f ( x ) dương, có đạo hàm liên tục trên −2;1 , thỏa mãn hệ thức
f ( x ) = f ( x ) . x + 3 và f (1) = 1 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y = f ( x ) , trục
hoành và các đường thẳng x = −2, x = 1 .
3e 2 − 1 3e 2 + 1 3e 2 + 1 3e 2 − 1
A. . B. . C. . D. .
2e2 2e2 e2 e2
TÀI LIỆU TOÁN 12 THPT | 28
Phan Nhật Linh Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia
Lời giải
Chọn A
f ( x) 1
Ta có: f ( x ) = f ( x ) . x + 3 =
f ( x) x+3
1
Lấy nguyên hàm hai vế ta được: ln f ( x ) = x+3
dx ln f ( x ) = 2 x + 3 + C
x +3
e2
Do f (1) = 1 nên C = −4 . Vậy f ( x ) = e2 x +3 − 4
=
e4
1
1
x +3
Khi đó, diện tích hình phẳng cần tìm là: S = 4
e2 dx
e −2
1
−2 e
2 x +3
Đặt I = dx .
tdt
Đặt t = 2 x + 3 t 2 = 4 ( x + 3) dx =
2
Đổi cận: x = 1 t = 4; x = −2 t = 2
1 4
1 t 1 3e 4 − e 2 3e 2 − 1
e .tdt = et t − et =
4 4
e
2 x +3
Nên: I = dx = S= .
−2
22 2 2 2 2 2e 2
8
= ln g ( n ) + 12 − ln g ( m ) + 12 = ln −4 + 12 − ln 4 + 12 = ln = ln 2 .
16
Câu 39: Cho hàm số y = f ( x ) là hàm đa thức bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = f ( x ) , y = f ( x ) có diện tích bằng
127 107 127 13
A. . B. . C. . D. .
40 5 10 5
Lời giải
Chọn B
Hàm số đã cho có dạng f ( x ) = ax 4 + bx3 + cx 2 + dx + e , a 0
f ( x ) = 4ax3 + 3bx 2 + 2cx + d
Từ hình vẽ đã cho ta thấy đồ thị f ( x ) tiếp xúc với trục hoành tại các điểm ( −2;0 ) , (1;0 ) và đi
qua điểm ( 0;1) nên:
f ( x ) = k .( x + 2 )2 . ( x − 1)2 1 1
k = f ( x ) = .( x + 2 ) . ( x − 1)
2 2
f ( 0 ) = 1 4 4
1 1 3 3 3
Vậy f ( x ) = x 4 + x3 − x 2 − x + 1 f ( x ) = x3 + x 2 − x − 1
4 2 4 2 2
Xét phương trình hoành độ giao điểm f ( x ) = f ( x )
x = −2
x = −1
1 4 1 3 9 2 1
x − x − x + x+2=0
4 2 4 2 x = 1
x = 4
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = f ( x ) , y = f ( x ) là
4
S= −2 f ( x ) − f ( x ) dx
Do f ( x ) không đổi dấu trên các khoảng ( −2; − 1) , ( −1;1) , (1;4 ) nên ta có:
−1 1 4
107
−2
f ( x ) − f ( x ) dx +
−1
f ( x ) − f ( x ) dx + 1 f ( x ) − f ( x ) dx = 5
(đvdt).
h '( x ) h '( x ) 1 1
=1 h
dx = 1dx − = x+C h( x) = −
h ( x)
2 2
( x) h( x) x+C
1 1 1
f ( x ) − 4x = − Do f (1) = 3 C = 0 f ( x ) − 4 x = − f ( x ) = − + 4 x
x+C x x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x ) , trục Ox và hai đường thẳng x = 1; x = 2
2 2
1
là S = 1 f ( x ) dx = 1 − x + 4 x dx = 6 − ln 2 .
1
Câu 41: Cho hàm số f ( x ) = x + 0 (10u − 4 x ) f (u )du có đồ thị ( C ) . Khi đó diện tích hình phẳng giới
3
hạn bởi đồ thị ( C ) , trục tung, tiếp tuyến của ( C ) tại điểm có hoành độ x = 2 là
A. S = 108 B. S = 12 . C. S = 180 . D. S = 112 .
Lời giải
Chọn B
1 1 1
Ta có f ( x ) = x + 0 (10u − 4 x ) f (u )du = x 0 0
− 4 x f ( u )du + 10 uf ( u )du
3 3
1 1
Đặt a = 0 f (u )du và b = 0 uf (u )du. Khi đó hàm số f ( x ) có dạng f ( x ) = x3 − 4ax + 10b .
f (u)du = ( )
1 1
a= u − 4au + 10b du = u 4 − 2au 2 + 10bu = − 2a + 10b .
3
0 0
4 0 4
1 1
a= − 2a + 10b 3a − 10b = (1) .
4 4
1 1
0
b = uf (u )du = u u 3 − 4au + 10b du 0 ( )
1 1
( )
1 4 1 4
= u − 4au + 10bu du = u 5 − au 3 + 5bu 2 = − a + 5b .
4 2
0
5 3 0 5 3
0 x 0
− 3 x + 2 − ( 9 x − 14 ) dx = x − 12 x + 16 dx = 0 ( x )
3 3 3
S= − 12 x + 16 dx = 12.
Câu 42: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm xác định trên 0;+ ) và thoả mãn
x 2 − x ( f ( x ) − 2 ) + ( f ( x ) − f ( x ) + 1) = 0 , x 0; + ) và có f ( 0 ) = 0 . Diện tích hình phẳng
gới hạn bởi hai đồ thị y = f ( x ) và y = f ( x ) bằng
5 5 3 3 8
A. . B. . C. 1 . D. .
6 4 3
Lời giải
Chọn A
Ta có: x 2 − x ( f ( x ) − 2 ) + ( f ( x ) − f ( x ) + 1) = 0
x 2 − xf ( x ) + 2 x + f ( x ) − f ( x ) + 1 = 0
( x + 1) f ( x ) − f ( x ) = 1, x 0; +
( x + 1) f ( x ) − f ( x ) = ( x + 1)
2
)
( x + 1)2
f ( x ) f ( x)
= 1, x 0; + ) = x+C
x +1 x +1
Mà f ( 0 ) = 0 C = 0 f ( x ) = x 2 + x f ( x ) = 2 x + 1
1+ 5
x =
2
Xét f ( x ) = f ( x ) x 2 + x = 2 x + 1 x 2 − x − 1 = 0
1− 5
x =
2
1+ 5
2
5 5
Vậy S = x 2 − x − 1 dx =
6
1− 5
2
( )
Mà f ( 2 ) = −6 C = 0 . Vậy f ( x ) = ( x − 1) − x 2 − x = − x3 + x f ( x ) = −3x 2 + 1 .
x = 3
Phương trình hoành độ giao điểm f ( x ) = f ( x ) + 2 x − 3x − x + 3 = 0 x = 1 .
3 2
x = −1
Vậy diện tích phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x ) và y = f ( x ) + 2 là:
3
−1 x
3
S= − 3 x 2 − x + 3 dx = 8 .
Câu 44: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f (1) = 6 và
xf ( x ) = f ( x ) + 3x 4 − 3x 2 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x ) và
y = f ( x ) bằng
162 324 104 229
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 10
Lời giải
Chọn B
Từ giả thiết xf ( x ) = f ( x ) + 3x 4 − 3x 2 xf ( x ) − f ( x ) = 3x 4 − 3x 2 .
xf ( x ) − f ( x ) f ( x )
Có f ( 0 ) = 0 , với x 0 thì 2
= 3x − 3 2
= 3x − 3
x2 x
f ( x)
= x3 − 3x + C , mà f (1) = 6 nên C = 8 . Do đó f ( x ) = x 4 − 3x 2 + 8 x (thỏa mãn).
x
Xét phương trình f ( x ) = f ( x ) x 4 − 4 x3 − 3x 2 + 14 x − 8 = 0
( x − 1) ( x + 2 )( x − 4 ) = 0 x = 1 hoặc x = −2 hoặc x = 4 .
2
4
324
Vậy diện tích hình phẳng cần tính bằng S =
−2
x 4 − 4 x 3 − 3 x 2 + 14 x − 8 dx =
5
.
Với mọi x − ; , ta có: f ( x ) cos x + f ( x ) sinx = 1
2 2
f ( x ) cos x − f ( x )( cos x ) 1 f ( x ) 1 f ( x)
= = 2
= tan x + C .
cos2 x 2
cos x cos x cos x cos x
Mà f ( 0 ) = 1 nên C = 1 . Suy ra: f ( x ) = sinx + cos x .
Phương trình hoành độ giao điểm của y = f ( x ) , y = 2 ( trong miền x − ; ) là:
2 2
sinx + cos x = 2 x = .
4
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x ) , y = 2 và trục Oy ( trong miền
4
2 − 4
x − ; ) bằng: S =
2 2 sin x + cos x −
0
2 dx =
4
.
Câu 46: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
f ( x) + xf ( x) = 4 x3 − 6 x 2 , x . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x ) và
y = f ( x) bằng
7 45 1 71
A. . B. . C. . D. .
12 4 2 6
Lời giải
Chọn D
Ta có x : f ( x) + x. f ( x) = 4 x3 − 6 x 2 ( x) f ( x) + x. f ( x) = 4 x 3 − 6 x 2
TÀI LIỆU TOÁN 12 THPT | 34
Phan Nhật Linh Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia
[ x. f ( x)] = 4 x3 − 6 x 2 x. f ( x) = x 4 − 2 x3 + C
Với x = 0 C = 0 .
Do đó: f ( x) = x3 − 2 x 2 f ( x) = 3 x 2 − 4 x .
Phương trình hoành độ giao điểm của y = f ( x ) và y = f ( x) là nghiệm của phương trình:
x = 0
x − 2 x = 3x − 4 x x − 5 x + 4 x = 0 x = 1 .
3 2 2 3 2
x = 4
Suy ra, diện tích phẳng giới hạn bởi các đường cong y = f ( x ) và y = f ( x) là:
4 1 4
0 ( x ) 1 ( x ) 7 45 71
0 f ( x ) − f ( x ) dx = 3 2 3
S= − 5 x + 4 x dx − − 5 x 2 + 4 x dx = + = .
12 4 6
Câu 47: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
f ( x) + xf ( x) = 5 x 4 + 6 x 2 − 4, x . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x )
1
và y = xf ( x) bằng
4
112 272 1088 32
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 3
Lời giải
Chọn D
Ta có x : f ( x) + x. f ( x) = 5 x 4 + 6 x 2 − 4 ( x) f ( x) + x. f ( x) = 5 x 4 + 6 x 2 − 4
[ x. f ( x)] = 5 x 4 + 6 x 2 − 4 x. f ( x) = x5 + 2 x3 − 4 x + C
Với x = 0 C = 0 .
Do đó f ( x) = x 4 + 2 x 2 − 4 f ( x) = 4 x3 + 4 x .
1
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x ) và y = xf ( x) là:
4
x = 2
x4 + 2 x2 − 4 =
1
4
( )
x 4 x3 + 4 x x 2 = 4
x = −2
.
1
Suy ra, diện tích phẳng giới hạn bởi các đường cong y = f ( x ) và y = xf ( x) là:
4
2 2
1 32
S=
−2
f ( x) −
4 −2
xf ( x) dx = 4 − x 2 dx =
3
.
( 1 + 15x ) dx
1
Câu 48: Cho hàm số f ( x ) liên trục trên và thỏa mãn điều kiện f ( x ) = 2 x − 9 + xf 0
3 2
( 1 + 15x )
1 4 4 4
t 1
0
f ( t ) dt =
x f ( x ) dx 15k = x f ( x ) dx (1) .
2
Đặt k = xf dx =
1
15 15 1 1
( )
f ( x ) . x 2 − 2 x + 3 = 4 ( x − 1) .( f ( x ) + 1) .
2 2
f ( x) x −1
f ( x ). (x 2
) 1
− 2 x + 3 = 2 ( x − 1) . f ( x ) + 1 .
2 f ( x) + 1
=
2
.
x − 2x + 3
' '
f ( x ) + 1 = x 2 − 2 x + 3 + C .
2 4
Mặt khác ta có f (1) = 1 f ( x ) = x 2 − 2 x + 2 S = 1 f ( x ) dx = .
3
Câu 50: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và có đạo hàm liên tục trên ( 0;+ ) thỏa mãn f (1) = 2 và
x ( f ' ( x ) − x ) = f ( x ) − 1, x 0. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x ) ;
x = 1; x = 3 và trục hoành bằng
32 20 32
A. . B. . C. 12 . D. .
2 3 3
Lời giải
Câu 51: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ( 0; + ) thỏa mãn 2 xf ( x ) + f ( x ) = 4 x x . Biết f (1) = 1 .
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bỏi đồ thị của hàm số g ( x ) = f ( x ) − 2 xf ( x ) , trục hoành,
đường thẳng x = 1; x = 4 .
14 124 62 28
A. . B. . C. . D. .
3 5 5 3
Lời giải
Chọn B
Với x 0 ta có:
2 xf ( x ) + f ( x ) 4x x 1
2 xf ( x ) + f ( x ) = 4 x x = x. f ( x ) + f ( x ) = 2x
2 x 2 x 2 x
( )
x. f ( x ) = 2x x. f ( x ) = x2 + C
Với x = 1 ta có 1. f (1) = 12 + C 1 = 1 + C C = 0 x . f ( x ) = x 2 f ( x) = x x
,
3
f ( x) = x . Suy ra g ( x ) = −2 x x .
2
4
124
Vậy diện tích S = 1 −2 x x =
5
(Đvtt)
Câu 52: Cho hàm số y = f ( x ) có f ( 0 ) = 0 , đạo hàm f ( x ) liên tục trên −2; + ) và thỏa mãn
( x + 2 ) f ( x ) − 2 f ( x ) = ( x − 2 )( x + 2 )3 với mọi x −2; + ) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị của hàm số y = f ( x ) và trục hoành bằng
432 448 464 446
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn C
Xét x = −2 : từ điều kiện ta có f ( −2 ) = 0 .
2 x2
f ( x ) = ( x + 2) − 2x + C
2
x
Vì f ( 0 ) = 0 nên C = 0 , suy ra f ( x ) = x − 2 ( x + 2 ) .
2
2
x
Kết hợp cả hai trường hợp ta có f ( x ) = x − 2 ( x + 2 ) với mọi x −2; + ) .
2
2
Phương trình f ( x ) = 0 có 3 nghiệm x = −2 , x = 0 và x = 4 . Bên cạnh đó f ( x ) 0 với mọi
x 0;4 và f ( x ) 0 với mọi x −2;0 .
0 4
x x 464
x − 2 ( x + 2 ) dx − x − 2 ( x + 2 ) dx =
2 2
Vậy diện tích cần tìm là: S = .
−2
2 0
2 5
A VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1: Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi
1 2 59
quy luật V ( t ) = t + t ( m/s ) . Trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu
150 75
chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng
(
cùng hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có gia tốc a m/s 2 ( a là hằng số). Sau )
khi B xuất phát được 12 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 20 ( m/s ) . B. 16 ( m/s ) . C. 13 ( m/s ) . D. 15 ( m/s ) .
Lời giải
Chọn B
15
1 2 59
Quãng đường chất điểm A đi từ O đến lúc gặp B là: S1 =
0
150 75
t + t dt = 96 ( m ) .
Vận tốc của chất điểm B là: VB ( t ) = adt = at + C .
Khi A và B gặp
nhau quãng đường đi được là như nhau, ta có:
4
S1 = S2 72a = 96 a = m/s 2 .
3
( )
4
Vận tốc của B khi đuổi kịp A là: VB ( t ) = t , với t = 12 VB (12 ) = 16 ( m/s ) .
3
Câu 2: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10 m / s thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc v ( t ) = −2t + 10 ( m / s ) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng
giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Quãng đường ô tô di chuyển được trong 8 giây cuối cùng tính
đến thời điểm dừng bánh là
A. 16 m . B. 55m . C. 25m . D. 50 m .
Lời giải
Chọn D
Khi ô tô dừng bánh, ta có: v = 0 −2t + 10 = 0 t = 5 .
Do đó, ta có quãng đường xe đi được trong 8 giây cuối cùng ( 3 giây đi với vận tốc 10 m / s , 5
giây sau khi đạp phanh) là:
5
( )
5
S = 3.10 + ( −2t + 10 ) dt = 30 + −t 2 + 10t = 30 − 52 + 10.5 = 55 ( m ) .
0
0
Câu 3: ( )
Một vật chuyển động với gia tốc a ( t ) = 6t m / s 2 . Vận tốc tại thời điểm t = 2 giây là 17 m / s
. Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian từ thời điểm t = 4 giây đến thời điểm
t = 10 giây là:
1 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716
CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG
A. 1200 m . B. 1014 m . C. 966 m . D. 36 m .
Lời giải
Chọn C
Ta có v = a ( t ) dt = 6tdt = 3t 2 + C .
( 3t ) ( )
10
4
giây là: s = v ( t ) dt = 2
+ 5 dt = t 3 + 5t = 966 m .
4
4
Câu 4: Một xe máy đang chạy với vận tốc 10 m / s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, xe chuyển
động chậm dần đều với vận tốc v ( t ) = −2t + 10 , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây,
kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao
nhiêu mét?
A. 30m . B. 20m . C. 50m . D. 25m .
Lời giải
Chọn D
Xét phương trình −2t + 10 = 0 t = 5. Do vậy, kể từ lúc người lái đạp phanh thì sau 5s ô tô
dừng hẳn.
Quãng đường xe máy đi được kể từ lúc người lái đạp phanh đến khi xe máy dừng hẳn là
5
5
0 ( −2t + 10 ) dt = ( −t ) 0 = 25m.
2
s= + 10t
Câu 5: Một vật chuyển động với gia tốc a ( t ) = 6t m/s 2 . Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2 giây là
17t m/s . Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian từ thời điểm t = 4 giây đến thời
điểm t = 10 giây là.
A. 966 m . B. 36 m . C. 1200 m . D. 1014 m .
Lời giải
Chọn A
Từ giả thiết suy ra v ( t ) = a ( t ) v ( t ) = a ( t )dt = 6tdt = 3t 2 + C .
Mặt khác v ( 2 ) = 17 nên 3.2 + C = 17 C = 5 . Do đó v ( t ) = 3t 2 + 5 .
2
Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian từ thời điểm t = 4 giây đến thời điểm t = 10
giây là
10 10
4 ( 3t ) ( )
10
4
s = v ( t ) dt = 2
+ 5 dt = t 3 + 5t = 1050 − 84 = 966 m.
4
Câu 6: Một xe ô tô sau khi chờ hết đèn đỏ đã bắt đầu chuyển động với vận tốc được biểu thị bằng đồ thị
là đường cong parabol. Biết rằng sau 5 phút thì xe đạt đến vận tốc cao nhất 1000 m/phút và bắt
đầu giảm tốc, đi được 6 phút thì xe chuyển động đều (tham khảo hình vẽ).
Quãng đường xe đi được sau 10 phút đầu tiên kể từ khi hết đèn đỏ là bao nhiêu mét?
A. 8160 m. B. 8610 m. C. 10000 m. D. 8320 m.
Lời giải
Chọn A
at + bt + c khi 0 t 6
2
Phương trình vận tốc của ô tô là: v ( t ) = .
v ( 6 ) khi 6 t 10
Trong khoảng thời gian 6 phút đầu đồ thị của vận tốc là một đường parabol đi qua điểm ( 0;0 ) ,
( 5;1000 ) và có hoành độ đỉnh bằng 5, do đó:
c = 0 c = 0 a = −40
2
−40t + 400t khi 0 t 6
25a + 5b + c = 1000 5a + b = 200 b = 400 v ( t ) = .
b 10a + b = 0 c = 0
960 khi 6 t 10
− =5
2a
Vậy quãng đường ô tô đi được trong 10 phút đầu là:
10 6 10
0
S = v ( t ) dt = 0 ( −40t ) 6
2
+ 400t dt + 960dt = 8160 m .
Câu 7: Tại một nơi không có gió, một chiếc khinh khí cầu đang đứng yên ở độ cao 243 mét so với mặt
đất đã được phi công cài đặt cho nó chế độ chuyển động đi xuống. Biết rằng, khí cầu đã chuyển
động theo phương thẳng đứng với vận tốc tuân theo quy luật v(t ) = 12t − t 2 trong đó t tính bằng
phút là thời gian tính từ lúc khinh khí cầu bắt đầu chuyển động, v ( t ) được tính theo đơn vị
mét/phút. Nếu vận tốc v của khinh khí cầu khi tiếp đất là v = x mét/phút thì giá trị của x bằng
bao nhiêu?
A. 15 mét/phút. B. 18 mét/phút. C. 27 mét/phút. D. 48 mét/phút.
Lời giải
Chọn C
Gọi thời điểm khinh khí cầu bắt đầu chuyển động là t = 0 , thời điểm khinh khí cầu bắt đầu tiếp
đất là t1 .
Quãng đường khinh khí cầu đã di chuyển được từ lúc chuyển động tới khi tiếp đất là
t1 t1 −5,56
t13
(12t − t )dt = 243 − + 6t1 − 243 = 0 t1 14,56
2 2
3
0 t1 = 9
Vì v(t ) 0 0 t 12 nên t1 = 9 .
Câu 8: Một ô tô đang chạy với vận tốc 15 ( m / s ) thì tăng tốc chuyển động nhanh dần với gia tốc
( )
a = 3t − 8 m / s 2 , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc tăng vận tố C. Hỏi
sau 10 giây tăng vận tốc ô tô đi được bao nhiêu mét?
A. 150 . B. 180 . C. 246 . D. 250 .
Lời giải
Chọn D
3t 2
Ta có: v ( t ) = a ( t ) dt = (3t − 8) dt =
2
− 8t + C .
Câu 9: Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi
1 2 59
quy luật V ( t ) = t + t ( m/s ) . Trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu
150 75
chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng
( )
cùng hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có gia tốc a m/s 2 ( a là hằng số). Sau
khi B xuất phát được 12 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 20 ( m/s ) . B. 16 ( m/s ) . C. 13 ( m/s ) . D. 15 ( m/s ) .
Lời giải
Chọn B
15
1 2 59
Quãng đường chất điểm A đi từ O đến lúc gặp B là: S1 =
0
150 75
t + t dt = 96 ( m ) .
Vận tốc của chất điểm B là: VB ( t ) = adt = at + C .
( )
5
S = 3.10 + ( −2t + 10 ) dt = 30 + −t 2 + 10t = 30 − 52 + 10.5 = 55 ( m ) .
0
0
( )
Câu 11: Một vật chuyển động với gia tốc a ( t ) = 6t m / s 2 . Vận tốc tại thời điểm t = 2 giây là 17 m / s
. Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian từ thời điểm t = 4 giây đến thời điểm
t = 10 giây là:
A. 1200 m . B. 1014 m . C. 966 m . D. 36 m .
Lời giải
Chọn C
Ta có v = a ( t ) dt = 6tdt = 3t 2 + C .
4 ( 3t ) ( )
10
4
giây là: s = v ( t ) dt = 2
+ 5 dt = t 3 + 5t = 966 m .
4
Câu 12: Một chiếc xe đua F1 đạt tới vận tốc lớn nhất là 360 km / h . Đồ thị bên biểu thị vận tốc v của xe
trong 5 giây đầu tiên kể từ lúc xuất phát. Đồ thị trong 2 giây đầu tiên là một phần của parabol
đỉnh tại gốc tọa độ O , giây tiếp theo là đoạn thẳng và sau đúng 3 giây thì xe đạt vận tốc lớn
nhất. Biết rằng mỗi đơn vị trục hoành biểu thị 1 giây, mỗi đơn vị trục tung biểu thị 10 m / s và
trong 5 giây đầu xe chuyển động theo đường thẳng. Hỏi trong 5 giây đó xe đã đi được quãng
đường là bao nhiêu?
3 2
Theo gt thì phương trình của parabol là y = x ; phương trình đường thẳng AB là y = 4 x − 2
2
Vậy trong 5 giây đó xe đã đi được quãng đường là:
23 2 3
S = 10
2
x dx + ( 4 x − 2 ) dx + 2.10 = 320 (mét).
0 2
Suy ra gia tốc của chất điểm tại thời điểm t 2s là a 2 14m / s 2 .
Câu 2: Một ô tô đang chạy thì người lái đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều
với vận tốc v ( t ) = −12t + 24 ( m / s ) trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt
đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 15m B. 24m. C. 20m. D. 18m.
Lời giải
Chọn B
Thời gian từ lúc xe đạp phanh đến lúc dừng hẳn là: v ( t ) = 0 −12t + 24 = 0 t = 2 ( s )
2
Từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển được: S = ( −12t + 24 ) dt = 24 ( m )
0
Câu 3: Để đảm bảo an toàn khi lưu thông trên đường, các xe ô tô khi dừng đèn đỏ phải cách nhau tối
thiểu 1m . Một ô tô A đang chạy với vận tốc 16 m / s bỗng gặp ô tô B đang đứng chờ đèn đỏ
nên ô tô A hãm phanh và chuyển động chậm dần đều bởi vận tốc được biểu thị bởi công thức
v A ( t ) = 16 − 4t (đơn vị tính bằng m / s ), thời gian tính bằng giây. Hỏi rằng để hai ô tô A và B
đạt khoảng cách an toàn khi dừng lại thì ô tô A phải hãm phanh khi cách ô tô B một khoảng ít
nhất là bao nhiêu mét?
A. 12m . B. 31m . C. 32m . D. 33m .
Lời giải
Chọn D
Khi ô tô dừng lại vA ( t ) = 0 t = 4
Quãng đường đi được từ lúc ô tô A đạp phanh đến khi dừng hẳn là:
4
(16 − 4t ) dt = 32 ( m )
0
Vậy để đảm bảo an toàn thì ô tô A phải hãm phanh khi cách ô tô B một khoảng 33m
Câu 4: Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t 180 20t (m/s). Tính quãng đường mà
vật di chuyển được từ thời điểm t 0 (s) đến thời điểm mà vật dừng lại.
A. 810 m. B. 9 m. C. 160 m. D. 180 m.
Lời giải
Chọn A
Thời điểm vật dừng lại là v 0 180 20t 0 t 9 s
Câu 5: Một xe ô tô đang đi với vận tốc 10 m / s thì người lái xe bắt đầu đạp phanh, từ thời điểm đó xe
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t ) = 10 − 5t ( m / s) , ở đó t tính bằng giây. Quãng đường
ô tô dịch chuyển từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn bằng
A. 5 m . B. 10 m . C. 6 m . D. 12m .
Lời giải
Chọn B
Thời điểm xe dừng hẳn là: v(t ) = 10 − 5t = 0 t = 2 (s)
Vậy quãng đường ô tô dịch chuyển từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn là:
2 2
S = v(t ) dt = 10 − 5t dt = 10 (m) .
0 0
Câu 6: Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t ) = 180 − 20t ( m / s ) . Tính quãng đường mà
vật di chuyển được từ thời điểm t = 0 ( s ) đến thời điểm mà vật dừng lại.
A. 810 m . B. 9 m . C. 180 m . D. 160 m .
Lời giải
Chọn A
Gọi t1 ( s ) là thời điểm vật dừng lại.
Suy ra: v ( t1 ) = 0 180 − 20t1 = 0 t1 = 9 ( s )
.
9
Quãng đường vật di chuyển là: S = (180 − 20t ) dt = (180t − 10t 2 ) = 810 .
9
0
0
Câu 7: Một xe ô tô đang đi với vận tốc 10 m / s thì người lái xe bắt đầu đạp phanh, từ thời điểm đó xe
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v ( t ) = 10 − 5t ( m / s ) , ở đó t tính bằng giây. Quãng
đường ô tô dịch chuyển từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn bằng
A. 5m . B. 10m . C. 6m . D. 12m .
Lời giải
Chọn B
Xe ô tô dừng hẳn khi v ( t ) = 0 10 − 5t = 0 t = 2 .
Quãng đường ô tô dịch chuyển từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn:
2
2 2
5t 2
S ( t ) = v ( t ) dt = (10 − 5t ) dt = 10t − = 10 ( m ) .
0 0 2 0
Câu 8: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc-thời gian như hình vẽ sau:
Câu 9: Một ô tô đang chạy với vận tốc 20m / s thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đạp phanh, ô
tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v ( t ) = −5t + 20 ( m / s ) , trong đó t là thời gian tính
bằng giây. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn thì ô tô đi được bao nhiêu mét?
A. 10m . B. 40m . C. 20m . D. 30m .
Lời giải
Chọn B
Khi xe dừng hẳn thì v ( t ) = 0 −5t + 20 = 0 t = 4 ( s ) .
Khi đó quãng đường xe đi được từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn là:
4
4
5t 2
S = ( −5t + 20 ) dt = − + 10t = 40 ( m ) .
0 2 0
Câu 10: Một vật chuyển động trong 10 giây với vận tốc v ( m / s ) phụ thuộc vào thời gian t ( s ) có đồ thị
như hình vẽ
Câu 11: Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v ( km / h ) phụ thuộc thời gian t ( h ) có đồ thị của
vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 2 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là
mổ phần của đường parabol có đỉnh I ( 2;7 ) và trục đối xứng của parabol song song với trục
tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là đoạn thẳng IA. Tính quãng đường s mà vật di chuyển
được trong 4 giờ đó ( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Đường thẳng IA đi qua A ( 4;3) nhận vectơ IA = ( 2; −4 ) làm vectơ chỉ phương, suy ra có
vectơ pháp tuyến là n = ( 4;2 )
Phương trình đường thẳng IA là 4 ( x − 4 ) + 2 ( y − 3) = 0 y = −2 x + 11
Quãng đường s mà vật di chuyển được trong 4 giờ là:
2 4
64
s = ( −t + 4t + 3) dt + ( −2t + 11) dt = ( km ) .
2
0 2
3
Câu 12: Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh đần đều với vận tốc vt = 8t ( m / s ) . Đi được 5( s ) , người lái
xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc
a = −75 ( m / s 2 ) . Quãng đường S (m) đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi
dừng hẳn gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. S = 94, 00( m) . B. S = 166, 7( m) . C. 110, 7( m) . D. S = 95, 70( m) .
TÀI LIỆU TOÁN 12 THPT | 10
Phan Nhật Linh Nắm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia
Lời giải
Quãng đường ô tô đi được từ lúc xe lăn bánh đến khi được phanh:
5 5 5
t2
S1 = v1 (t )dt = 8tdt = 8 = 100( m).
0 0
20
Vận tốc v2 (t )(m / s ) của ô tô từ lúc được phanh đến khi dừng hẳn thoả mãn
v2 (t ) = (−75)dt = −75t + C , v2 (5) = v1 (5) = 40 C = 415. Vậy v2 (t ) = −75t + 415 .
83
Thời điểm xe dừng hẳn tương ứng với t thoả mãn v2 (t ) = 0 t = ( s) .
15
Quãng đường ô tô đi được từ lúc xe được phanh đến khi dừng hẳn:
83 83
15 15
32
S2 = v ( t ) dt = ( −75t + 415)dt = 3 (m).
5
2
5
32 332
Quãng đường cần tìm: S = S1 + S2 = 100 + = ( m) .
3 3
Câu 13: Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc vt = 8t ( m / s ) . Đi được 5 ( s ) , người
lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia
tốc a = −75 ( m / s 2 ) . Quãng đường S ( m ) đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến
khi dừng hẳn gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. S = 94, 0 ( m ) . B. S = 166, 7 ( m ) . C. S = 110, 7 ( m ) . D. S = 95, 7 ( m ) .
Lời giải
Chọn C
5
Quãng đường đi được trong 5 ( s ) giây đầu 8t dt = 100 ( m ) .
0
0
0
Câu 15: Một ô tô đang chạy với vận tốc 12 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc v ( t ) = − 4t + 12 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng
giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển
bao nhiêu mét?
A. 20 m. B. 10 m. C. 16 m. D. 18 m.
Lời giải
Chọn D
Thời gian ô tô chuyển động từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn là
v ( t ) = 0 − 4t + 12 = 0 t = 3 .
Quãng đường ô tô còn di chuyển từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn là
3 3
s = v ( t ) dt = ( −4t + 12 ) dt = 18 m.
0 0
Câu 16: Một vật chuyển động trong 5 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc thời gian t (h) có đồ thị của
vận tốc như hình dưới. Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó
là một phần của đường parabol có đỉnh I ( 2; 8 ) với trục đối xứng song song với trục tung,
khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường
s mà vật di chuyển được trong 5 giờ đó.
Câu 17: Cho đồ thị biểu thị vận tốc của hai chất điểm A và B xuất phát cùng lúc, bên cạnh nhau và cùng
trên một con đường. Biết đồ thị biểu diễn vận tốc của chất điểm A là một parabol, đồ thị biểu
diễn vận tốc của chất điểm B là một đường thẳng như hình vẽ sau:
Hỏi sau khi đi được 3 giây, khoảng cách của hai chất điểm là bao nhiêu mét?
A. 90 m . B. 125m . C. 270 m . D. 190 m .
Lời giải
Chọn A
Gọi v A là vận tốc của chất điểm A . Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số vận tốc của chất điểm A theo
thời gian có đồ thị là một parabol có dạng v A ( t ) = at 2 + bt + c ( t 0 )( a, b, c )
Dựa vào đồ thị ta có hệ phương trình:
vA ( 0 ) = 0 a.0 + b.0 + c = 0 c=0 a = −20
v A ( 3) = 60 a.3 + b.3 = 60 9a + 3b = 60 b = 80
2
Gọi v B là vận tốc của chất điểm B .Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số vận tốc của chất điểm B theo
thời gian có đồ thị là một đường thẳng có dạng vB ( t ) = at + b ( t 0 )( a, b )
Dựa vào đồ thị ta có hệ phương trình:
Khi đó, khoảng cách của hai chất điểm bằng: 180 − 90 = 90 (m) .
1
Câu 18: Một vật chuyển động với gia tốc a ( t ) =
t + 3t + 2
(2
m / s 2 ) , trong đó t là khoảng thời gian tính
từ thời điểm ban đầu. Vận tốc chuyển động của vật là v ( t ) . Hỏi vào thời điểm t = 10 ( s ) thì vận
tốc của vật là bao nhiêu, biết v ( t ) = a ( t ) và vận tốc ban đầu của vật là v0 = 3ln 2 ( m / s ) ?
A. 2, 69 ( m / s ) . B. 2,31( m / s ) . C. 2,86 ( m / s ) . D. 1, 23 ( m / s ) .
Lời giải
Chọn A
1
Ta có: v ( t ) = a ( t ) dt = dt
t + 3t + 2
2
1 1 t +1
= − dt = ln +C
t +1 t + 2 t+2
1
v ( 0 ) = ln + C = 3ln 2 C = 4 ln 2
2
11
Tính v (10 ) = ln + 4ln 2 2, 69 .
12