You are on page 1of 36

KIẾN TRÚC XANH

HT tiêu chuẩn xanh & quy trình thiết kế

KTS TRẦN KHÁNH TRUNG


Chủ nhiệm CLB Kiến Trúc Xanh TPHCM
PCT Hội KTS TPHCM
KTS trưởng TTT Architects

TPHCM 19JUN2021

1
KIẾN TRÚC XANH
HT tiêu chuẩn xanh & quy trình thiết kế

Các định nghĩa


Tiêu chuẩn xanh LEED và LOTUS
Quy trình thiết kế theo Tiêu chuẩn xanh
Hình ảnh một số công trình xanh tại VN & TG
Các điểm lưu ý về CTX

TPHCM 19JUN2021

2
KIẾN TRÚC XANH
Xu hướng KT đang phát triển trên TG
Ý tưởng KTX đã xuất hiện từ đầu TK20
Phát triển dần sau phong trào bảo vệ
thiên nhiên thập niên 1960
Rõ rệt hơn từ sau khủng hoảng năng
lượng thế giới 1973
Bắt đầu xây dựng thành tiêu chuẩn
xanh cuối thập niên 1980

TỪ THẬP NIÊN 1990 ĐẾN NAY


Kiến trúc xanh đã chính thức trở thành
thể loại kiến trúc riêng biệt thông qua
việc lượng hóa các tiêu chuẩn xanh và
cấp chứng nhận cho các công trình xanh

3
K I Ế N T R Ú C XA N H LÀ GÌ?

4
THỐNG NHẤT 1 CÁCH HIỂU VỀ
KIẾN TRÚC XANH
Định nghĩa theo từ điển Cambridge:
Là các hoạt động thiết kế công trình theo cách
bảo vệ môi trường tự nhiên
Source: https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/green-architecture

Định nghĩa của GS,TS Nirmal Kishnani


Đại học NUS. Singapore:
Là các hoạt động thiết kế công trình theo cách
ít gây hại đến môi trường

Định nghĩa của chuyên gia Nghệ thuật & Kiến trúc
Jackie Craven (Anbany):
Là các hoạt động thiết kế để công trình khi XD
ít gây hại đến môi trường & sức khỏe con người
https://www.thoughtco.com/what-is-green-architecture-and-green-design- Source: Bill Reed
177955#:~:text=Green%20architecture%2C%20or%20green%20design,building%20materials%20and%20construction%20practices.
5
KIẾN TRÚC XANH

VÀ HỆ THỐNG ĐÁNH GIÁ


CÔNG TRÌNH XANH
BREEAM – 1990 - Building Research Establishment
Environmental Assessment Method -
Hệ thống đánh giá công trình xanh của Anh Quốc

LEED - 1994 - Leadership in Energy & Environmental Design


Hệ thống đánh giá công trình xanh của Hòa Kỳ -

KIẾN TRÚC XANH HQE - 2000 - Haute Qualité Environnementale


Xu hướng KT đang phát triển trên TG Hệ thống đánh giá công trình xanh của Pháp

Green star - 2002


Hệ thống đánh giá công trình xanh của Úc

Green Mark - 2007


Hệ thống đánh giá công trình xanh của Singapore

DGNB - 2009 Deutsche Gesellschaft fur Nachchaltiges Bauen


Hệ thống đánh giá công trình xanh của Đức
TỪ THẬP NIÊN 1990 ĐẾN NAY
Đã có nhiều tiêu chuẩn xanh, hệ thống
đánh giá & chứng nhận công trình xanh LOTUS - 2010
xuất hiện ở nhiều quốc gia trên thế giới Hệ thống đánh giá công trình xanh của Việt Nam

7
HỆ THỐNG

ĐÁNH GIÁ

KIẾN TRÚC XANH CÔNG TRÌNH XANH

TẠI CÁC NƯỚC


TRONG

KHU VỰC

HỘI ĐỒNG
CÔNG TRÌNH XANH
THẾ GiỚI

8
HỆ THỐNG

ĐÁNH GIÁ

KIẾN TRÚC XANH CÔNG TRÌNH XANH

TẠI CÁC NƯỚC


C á c h ệ t h ố n g đ á n h g i á C T X đ ư ợ c x â y d ự n g TRONG
trên nguyên tắc nào? KHU VỰC
Dựa vào đâu để xây dựng & hệ thống hóa
các tiêu chí xanh?

HỘI ĐỒNG
CÔNG TRÌNH XANH
THẾ GiỚI

9
C Ô N G T R Ì N H XA N H LÀ GÌ?

• Là công trình được thiết kế, xây dựng, vận hành & phá dỡ
theo các tiêu chí có lợi cho môi trường
cho phát triển bền vững

gọi là TIÊU CHÍ XANH


XÂY DỰNG HT TIÊU CHUẨN XANH CHO

CÔNG TRÌNH XANH


Tiêu chí con - điểm
Tiêu chí cơ xanh bản Tiêu chí con - điểm
…. - điểm

Tiêu chí con - điểm


Nguyên tắc chung: Tiêu chí xanh cơ bản Tiêu chí con - điểm
…. - điểm

Tiêu chí con - điểm


…….. Tiêu chí con - điểm
…. - điểm

Đánh giá mức độ XANH = Tổng điểm


11
Tiêu chí cơ xanh bản

được phân chia như thế nào?


MÔI TRƯỜNG
BÊN TRONG
CÔNG TRÌNH
INDOOR

MÔI TRƯỜNG
LÒNG ĐẤT
UNDERGROUND

MÔI TRƯỜNG
Từ phân chia
TRÊN MẶT ĐẤT
ON THE GROUND MÔI TRƯỜNG
MÔI TRƯỜNG
NƯỚC
trên trái đất
WATER

MÔI TRƯỜNG
KHÍ QUYỂN
ASMOSPHERE

13
Đ â y l à 5 ti ê u c hí An toàn sức khỏe → MÔI TRƯỜNG
Nội BÊN TRONG
xanh cơ bản mà Tiện nghi thất CÔNG TRÌNH
h ầ u hế t c á c h ệ INDOOR

th ố n g đ á n h g i á VL tái chế, tái sử dụng


→ MÔI TRƯỜNG
Vật liệu tái tạo nhanh Vật LÒNG ĐẤT
C T X t r ê n t h ế g i ới Quản lý rác thải liệu UNDERGROUND
đều có
Bảo tồn hệ sinh thái MÔI TRƯỜNG
Kết nối cộng đồng
Địa → TRÊN MẶT ĐẤT
điểm ON THE GROUND
Thích ứng biến đổi KH

Tiết kiệm nước → MÔI TRƯỜNG


Tận dụng nước thải Nước NƯỚC
Bảo tồn nước ngầm WATER

MÔI TRƯỜNG
Tiết kiệm năng lượng Năng
→ KHÍ QUYỂN
SD năng lượng tái tạo lượng ASMOSPHERE

14
Bảo vệ cơ thể CON NGƯỜI An toàn sức khỏe → MÔI TRƯỜNG
Nội BÊN TRONG
Giúp CON NGƯỜI phát triển Tiện nghi thất CÔNG TRÌNH
INDOOR

VL tái chế, tái sử dụng MÔI TRƯỜNG


Vật liệu tái tạo nhanh Vật → LÒNG ĐẤT
Quản lý rác thải liệu UNDERGROUND

Bảo tồn hệ sinh thái


→ MÔI TRƯỜNG
Địa TRÊN MẶT ĐẤT
Kết nối cộng đồng
Bảo vệ điểm ON THE GROUND
Thích ứng biến đổi KH
môi trường sống tự nhiên
của CON NGƯỜI
Tiết kiệm nước → MÔI TRƯỜNG
(Tương tự Kiến trúc sinh thái) NƯỚC
Tận dụng nước thải Nước
WATER
Bảo tồn nước ngầm

MÔI TRƯỜNG
Tiết kiệm năng lượng Năng
→ KHÍ QUYỂN
SD năng lượng tái tạo lượng ASMOSPHERE

15
Nội
thất
LOTUS v1 LOTUS v3 LEED v4 LEED v3
2010 2017 2014 2009

Sức khỏe và tiện nghi Vật


liệu
Vật liệu

Chất thải & ô nhiễm Indoor Environment Quality


Địa
Sinh thái Sức khỏe & tiện nghi điểm Materials & Resources Indoor Environment Quality

Cộng đồng Vật liệu & nguyên liệu Location & Transportation Materials & Resources

Thích ứng & giảm nhẹ Địa điểm & môi trường Sustainable Sites Sustainable Sites
Nước
Nước Nước Water Efficiency Water Efficiency

Năng lượng Năng lượng Energy & Atmosphere Energy & Atmosphere

Sáng kiến Hiệu năng vượt trội Innovation Innovation


Năng
Quản lý Quản lý lượng Regional Priority Regional Priority

16
Nội
thất
LOTUS v3 LEED v4
2017 2014
Vật
liệu 57 tiêu chí con
(12 TC bắt buộc)
51 tiêu chí con
(09 TC bắt buộc) Indoor Environment Quality
16
Địa
CN xanh: Sức khỏe & tiện nghi điểm Materials & Resources CN xanh:
14 13
40-54 40-49
Vật liệu & nguyên liệu Location & Transportation
12 16
CN Bạc: CN Bạc:
55-64 Địa điểm & môi trường Sustainable Sites 50-59
21 10
Nước
CN Vàng:
Nước Water Efficiency
13 11 CN Vàng:
65-74 60-79
Năng lượng Energy & Atmosphere
32 33
CN Bạch Kim: CN Bạch Kim:
Hiệu năng vượt trội Innovation
≥ 75 08 Năng 06 ≥ 80
Quản lý lượng Regional Priority
08 04

Tổng điểm 108 Tổng điểm 110


17
0 0 0 Location and Transportation Vị trí và giao thông 16 0 0 0 Materials and Resources Vật liệu và nguồn nguyên liệu 13
Credit LEED for Neighborhood Development Location 16 Y Prereq Storage and Collection of Recyclables Required
Credit Sensitive Land Protection 1 Y Prereq Construction and Demolition Waste Management Planning Required
Credit High Priority Site 2 Credit Building Life-Cycle Impact Reduction 5
Building Product Disclosure and Optimization - Environmental Product
Credit Surrounding Density and Diverse Uses 5 Credit 2
Declarations
Credit Access to Quality Transit 5 Credit Building Product Disclosure and Optimization - Sourcing of Raw Materials 2
Credit Bicycle Facilities 1 Credit Building Product Disclosure and Optimization - Material Ingredients 2
Credit Reduced Parking Footprint 1 Credit Construction and Demolition Waste Management 2
LEED v4 2014 Credit Green Vehicles 1
0 0 0 Indoor Environmental Quality Môi trường trong nhà 16
0 0 0 Sustainable Sites Địa điểm bền vững 10 Y Prereq Minimum Indoor Air Quality Performance Required
Y Prereq Construction Activity Pollution Prevention Required Y Prereq Environmental Tobacco Smoke Control Required

CÁC Credit

Credit
Site Assessment
Site Development - Protect or Restore Habitat
1
2
Credit

Credit
Enhanced Indoor Air Quality Strategies
Low-Emitting Materials
2
3
TIÊU CHÍ Credit Open Space 1 Credit Construction Indoor Air Quality Management Plan 1
Credit Rainwater Management 3 Credit Indoor Air Quality Assessment 2
XANH Credit Heat Island Reduction 2 Credit Thermal Comfort 1
BD&C Credit Light Pollution Reduction 1 Credit Interior Lighting 2
Credit Daylight 3
0 0 0 Water Efficiency Sử dụng nước hiệu quả 11 Credit Quality Views 1
Y Prereq Outdoor Water Use Reduction Required Credit Acoustic Performance 1
Y Prereq Indoor Water Use Reduction Required
Y Prereq Building-Level Water Metering Required 0 0 0 Innovation Sáng tạo 6
Credit Outdoor Water Use Reduction 2 Credit Innovation 5
Credit Indoor Water Use Reduction 6 Credit LEED Accredited Professional 1
Credit Cooling Tower Water Use 2
Credit Water Metering 1 0 0 0 Regional Priority Ưu tiên vùng miền 4
Credit Regional Priority: Specific Credit 1
0 0 0 Energy and Atmosphere Năng lượng và Khí quyển 33 Credit Regional Priority: Specific Credit 1
Y Prereq Fundamental Commissioning and Verification Required Credit Regional Priority: Specific Credit 1
Y Prereq Minimum Energy Performance Required Credit Regional Priority: Specific Credit 1
Y Prereq Building-Level Energy Metering Required
Y Prereq Fundamental Refrigerant Management Required 0 0 0 TOTALS Possible Points: 110
Credit Enhanced Commissioning 6 Certified: 40 to 49 points, Silver: 50 to 59 points, Gold: 60 to 79 points, Platinum: 80 to 110
Credit Optimize Energy Performance 18
Credit Advanced Energy Metering 1 Nguồn: https://www.usgbc.org/resources/leed-v4-bdc-transit-project-checklist
Credit Demand Response 2
https://www.usgbc.org/resources/leed-v41-building-design-and-
Credit Renewable Energy Production 3
construction-rating-system-tracked-changes-april-2019
Credit Enhanced Refrigerant Management 1
Credit Green Power and Carbon Offsets 2 18
CÁC TIÊU CHÍ XANH CỦA LOTUS v3 -2017 (công trình xây mới)

LOTUS NC V3 - Bảng điểm Select language / Lựa chọn ngôn ngữ Tiếng Việt

NR: Phi nhà ở; R: Nhà ở Chung cư


Điểm Năng lượng NR R Điểm Vật liệu & Tài nguyên NR R Điểm Vị trí & Môi trường NR R
√ E-PR-1 Hiệu quả sử dụng năng lượng tối thiểu PR PR √ MR-PR-1 Phát thải xây dựng PR PR SE-1 Phòng chống ngập lụt 1 1
√ E-PR-2 Thiết kế thụ động PR PR MR-1 Giảm mức sử dụng bê tông 2 2 SE-2 Dấu chân phát triển 2 2
√ E-PR-3 Tổng năng lượng sử dụng trong công trình PR PR MR-2 Vật liệu bền vững 5 5 SE-3 Thảm thực vật 4 4
E-1 Thiết kế thụ động 1 1 MR-3 Vật liệu không nung 2 2 SE-4 Xử lý nước mưa 2 2
E-2 Tổng năng lượng sử dụng trong công trình 14 14 MR-4 Phát thải xây dựng 2 2 SE-5 Hiệu ứng đảo nhiệt 2 2
E-3 Vỏ công trình 3 3 MR-5 Quản lý phát thải trong giai đoạn vận hành 1 2 SE-6 Môi chất lạnh 2 1
E-4 Làm mát công trình 6 6 Tổng 0 Số điểm tối đa: 12 13 SE-7 Kiểm soát ô nhiễm trong giai đoạn xây dựng 1 1
E-5 Chiếu sáng nhân tạo 3 3 SE-8 Giảm thiểu ô nhiễm ánh sáng 1 1
E-6 Giám sát tiêu thụ năng lượng 2 1 Điểm Sức khỏe & Tiện nghi NR R SE-9 Giao thông xanh 3 3
E-7 Thang máy / 1 √ H-PR-1 Hút thuốc lá trong tòa nhà PR PR SE-10 Kết nối cộng đồng 1 1
E-8 Năng lượng tái tạo 3 3 √ H-PR-2 Sản phẩm có hàm lượng VOC thấp PR PR SE-11 Không gian và Trang thiết bị công cộng 2 2
Tổng 0 Số điểm tối đa: 32 32 H-1 Thông gió & Chất lượng không khí trong nhà 3 3 Tổng 0 Số điểm tối đa: 21 20
H-2 Sản phẩm có hàm lượng VOC thấp 2 3
Điểm Nước NR R H-3 Thiết kế Biophilic 1 1 Điểm Quản lý NR R
√ W-PR-1 Thiết bị sử dụng nước hiệu quả PR PR H-4 Chiếu sáng tự nhiên 3 3 √ Man-PR-1 Bảo trì - Duy tu PR PR
W-1 Thiết bị sử dụng nước hiệu quả 5 5 H-5 Tầm nhìn ra bên ngoài 2 / √ Man-PR-2 Nhận thức xanh PR PR
W-2 Sân vườn sử dụng nước hiệu quả 2 2 H-6 Tiện nghi nhiệt 2 2 Man-1 Quy trình thiết kế hiệu quả 1 1
W-3 Giám sát sử dụng nước 1 1 H-7 Tiện nghi âm học 1 2 Man-2 Giai đoạn xây dựng 1 1
W-4 Giải pháp sử dụng nước bền vững 5 5 Tổng 0 Số điểm tối đa: 14 14 Man-3 Nghiệm thu - vận hành - chạy thử 4 4
Tổng 0 Số điểm tối đa: 13 13 Man-4 Bảo trì - Duy tu 1 1
Man-5 Nhận thức xanh 1 1
Tổng 0 Số điểm tối đa: 8 8

Tổng số 0 / 108 Điểm Điểm Hiệu năng vượt trội NR R


EP-1 Hiệu năng vượt trội
8 8
0-39 points 40-54 points 55-64 points 65-74 points 75-108 points EP-2 Giải pháp tiên tiến
Uncertified Certified Silver Gold Platinum Nguồn: https://vgbc.vn/tai-lieu/ Tổng 0 Số điểm tối đa: 8 8
19
QUY TRÌNH THIẾT KẾ
T H E O T I Ê U C H U Ẩ N X A N H

20
QUY TRÌNH THIẾT KẾ BÌNH THƯỜNG
Nhận yêu cầu Thiết kế các bước ý tưởng, cơ sở, Giám sát thi công Hoàn công
nghiên cứu kỹ thuật thi công, dự toán đúng thiết kế,

QUY TRÌNH THIẾT KẾ XANH


Nhận yêu cầu, nghiên cứu Thiết kế các bước đáp ứng các yêu cầu Giám sát TC đúng TK xanh, Hoàn tất chứng nhận
Chọn cấp độ xanh, đăng ký CN xanh theo cấp độ xanh đã chọn kiểm tra HT khi TC xong xanh chính thức

•Xác định cấp độ xanh •Phân tích và chỉ định •Lập HS đấu thầu •Phối hợp các đơn vị •Chuẩn bị HS nộp xin
cho DA Thiết kế thực hiện •Phân tích đánh giá liên quan để tổ chức chứng nhận xanh
•Phân tích cùng CĐT, đáp ứng các yêu cầu mức độ tăng giá & giám sát Thi công chính thức
chuyên gia, chọn lựa của tiêu chí xanh thành do việc đáp đúng các tiêu chí •Hiệu chỉnh (nếu có)
các tiêu chí xanh sẽ •Chuẩn bị HS Nộp xin ứng tiêu chí xanh xanh và nộp lại
tuân thủ chứng nhận tạm thời •Điều chỉnh HS nộp •Kiểm tra, test toàn •Nhận chứng nhận
•Đăng ký chứng nhận xin chứng nhận tạm bộ HT kỹ thuật xanh chính thức
xanh thời

GĐ nghiên cứu GĐ thiết kế GĐ lập dự toán Giai đoạn GĐ hoàn tất thủ
XĐ mục tiêu xanh Xanh các bước & đấu thầu Thi công tục CN xanh

21
QUY TRÌNH CẤP CHỨNG NHẬN XANH
Phối hợp các Hiệu chỉnh. Nộp HS Kiểm tra toàn HT kỹ thuật CT. Cấp chứng
bên, xác định Chuẩn bị hồ sơ xin chứng nhận xanh Nộp HS chứng nhận xanh nhận xanh
mục tiêu QU Y
thiếtT
kế R ÌN
đệ trình H T H Itạm
Ế thời
T (vòng
K Ế2) B Ì N HchínhT thức
HƯ Ờ1)N G
(vòng chính thức
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Nhận yêu cầu Thiết kế các bước ý tưởng, cơ sở, Giám sát thi công Hoàn công
Đăng
nghiên cứuký chứng Nộp HS
kỹ thuật thixin chứng
công, dự toán Thi công DA theo Hiệu chỉnh. Nộp HS
đúng thiết kế,
nhận xanh với nhận xanh tạm thời tiêu chuẩn xanh chứng nhận xanh
USGBC (vòng 1) chính thức (vòng 2)

QUY TRÌNH THIẾT KẾ XANH


Nhận yêu cầu, nghiên cứu Thiết kế các bước đáp ứng các yêu cầu Giám sát TC đúng TK xanh, Hoàn tất chứng nhận
Chọn cấp độ xanh, đăng ký CN xanh theo cấp độ xanh đã chọn kiểm tra HT khi TC xong xanh chính thức

•Xác định cấp độ xanh •Phân tích và chỉ định •Lập HS đấu thầu •Phối hợp các đơn vị •Chuẩn bị HS nộp xin
cho DA Thiết kế thực hiện •Phân tích đánh giá liên quan để tổ chức chứng nhận xanh
•Phân tích cùng CĐT, đáp ứng các yêu cầu mức độ tăng giá & giám sát Thi công chính thức
chuyên gia, chọn lựa của tiêu chí xanh thành do việc đáp đúng các tiêu chí •Hiệu chỉnh (nếu có)
các tiêu chí xanh sẽ •Chuẩn bị HS Nộp xin ứng tiêu chí xanh xanh và nộp lại
tuân thủ chứng nhận tạm thời •Điều chỉnh HS nộp •Kiểm tra, test toàn •Nhận chứng nhận
•Đăng ký chứng nhận xin chứng nhận tạm bộ HT kỹ thuật xanh chính thức
xanh thời

GĐ nghiên cứu GĐ thiết kế GĐ lập dự toán Giai đoạn GĐ hoàn tất thủ
XĐ mục tiêu xanh Xanh các bước & đấu thầu Thi công tục CN xanh

22
CÁC BƯỚC CẦN THỰC HIỆN TRƯỚC KHI THIẾT KẾ XANH

1. Xác định mục đích của CĐT khi muốn chứng nhận xanh

2. Xác định DA đủ điều kiện xét cấp CN xanh (vòng 1)

3. Xác định cấp độ chứng nhận xanh cần đạt được

4. Phối hợp các bên chọn lựa các tiêu chí xanh phù hợp cho DA

5. Xác định phải đạt các tiêu chí bắt buộc (vòng 2)

6. Xác định các tiêu chí xanh khó đạt được

7. Bổ sung thêm các tiêu chí xanh dự phòng

8. Kiểm tra bảng tổng điểm xanh > 10% điểm quy định (vòng 3)

9. Tiến hành thiết kế

10. Dựa vào các TC xanh, tìm giải pháp kiến trúc độc đáo (nếu có thể)

23
GIỚI THIỆU MỘT SỐ DA ĐƯỢC CHỨNG NHẬN

CÔNG TRÌNH XANH

24
President Place
office building
D1, HCMC

15,000m2
LEED Core & Shell Gold 2012

Gold 64/110

23/28

08/10

11/37

06/13

07/12

05/06

04/04

25
BigC - Green Square
TT Thương mại - Dĩ An, Bình Dương

16,000m2
Silver 87/150
LEED Gold 2013 USA
L O T U S S i l v e r 2 0 113/34
3 VN

09/15

11/20

04/13

12/13

09/20

07/13

06/10

08/12

08

26
Nhà trẻ Pouchen
500 students - Đồng Nai
LOTUS Silver 2015

94/150

28/34

11/15

06/20

06/13

13/13

09/20

08/13

04/10

03/12

06

27
Nhà phố xanh
Green townhouse
HCMC
LOTUS home Silver
2016

45/88

15/24

01/08

03/14

09/11

12/16

02/07

00

28
Biệt thự
Sky House
HCMC

LOTUS home Silver 2018


Vietnam

45/88

17/24

07/08

00/14

03/11

13/16

05/07

00

29
Tò a n h à Vă n p h ò n g
GERMAN HOUSE
TPHCM

48,000m2
LEED Platinium 2016
USA
DGNB Gold 2016
Germany

Platinium 84/110

22/28

10/10

26/37

06/13

10/12

06/06

04/04

30
NASA Sustainability Base
NASA Ames Center
California, USA
Được ví như
Trạm vũ trụ đầu tiên
của NASA trên trái đất

NASA đã áp dụng công nghệ


hàng không, không gian
vào môi trường xây dựng

CT là phòng Thí nghiệm sống


để nghiên cứu về tái tạo nước
và năng lượng trên trái đất

KTS William McDonough

31
One World Trade Center
New York, USA

32
THỐNG NHẤT 1 CÁCH HIỂU VỀ
KIẾN TRÚC XANH
Định nghĩa theo từ điển Cambridge:
Là các hoạt động thiết kế công trình theo cách
bảo vệ môi trường tự nhiên
Source: https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/green-architecture

Định nghĩa của GS,TS Nirmal Kishnani


Đại học NUS. Singapore:
Là các hoạt động thiết kế công trình theo cách
ít gây hại đến môi trường

Định nghĩa của chuyên gia Nghệ thuật & Kiến trúc
Jackie Craven (Anbany):
Là các hoạt động thiết kế để công trình khi XD
ít gây hại đến môi trường & sức khỏe con người
https://www.thoughtco.com/what-is-green-architecture-and-green-design- Source: Bill Reed
177955#:~:text=Green%20architecture%2C%20or%20green%20design,building%20materials%20and%20construction%20practices.
33
THỐNG NHẤT 1 CÁCH HIỂU VỀ
KIẾN TRÚC XANH
Định nghĩa theo từ điển Cambridge:
Là các hoạt động thiết kế công trình theo cách
ĐỊNH NGHĨA CỐT LÕI
bảo vệ môi trường tự nhiên
KIẾN TRÚC XANH
Source: https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/green-architecture
là các hoạt động thiết kế
công trình theo cách
Định nghĩa của GS,TS Nirmal Kishnani
Đại học NUS. Singapore: ít ảnh hưởng xấu đến sự
Là các hoạt động thiết kế công trình theo cách tồn tại lâu dài của CON NGƯỜI
ít gây hại đến môi trường trên trái đất

Định nghĩa của chuyên gia Nghệ thuật & Kiến trúc
Jackie Craven (Anbany):
Là các hoạt động thiết kế để công trình khi XD
ít gây hại đến môi trường & sức khỏe con người
https://www.thoughtco.com/what-is-green-architecture-and-green-design-
177955#:~:text=Green%20architecture%2C%20or%20green%20design,building%20materials%20and%20construction%20practices.
THỐNG NHẤT 1 CÁCH HIỂU VỀ
KIẾN TRÚC XANH
Định nghĩa theo từ điển Cambridge:
Là các hoạt động thiết kế công trình theo cách
ĐỊNH NGHĨA CỐT LÕI
bảo vệ môi trường tự nhiên
Source: https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/green-architecture X K IIẾ NNT R Ú CCX A Ả
NH
M Ơ N
là các hoạt động thiết kế
công trình theo cách
Định nghĩa của GS,TS Nirmal Kishnani
Đại học NUS. Singapore: ít ảnh hưởng xấu đến sự
Là các hoạt động thiết kế công trình theo cách tồn tại lâu dài của CON NGƯỜI
ít gây hại đến môi trường trên trái đất

Định nghĩa của chuyên gia Nghệ thuật & Kiến trúc
Jackie Craven (Anbany):
Là các hoạt động thiết kế để công trình khi XD
ít gây hại đến môi trường & sức khỏe con người
https://www.thoughtco.com/what-is-green-architecture-and-green-design-
177955#:~:text=Green%20architecture%2C%20or%20green%20design,building%20materials%20and%20construction%20practices.
KIẾN TRÚC XANH
HT tiêu chuẩn xanh & quy trình thiết kế

KTS TRẦN KHÁNH TRUNG


Chủ nhiệm CLB Kiến Trúc Xanh TPHCM
PCT Hội KTS TPHCM
KTS trưởng TTT Architects

TPHCM 19JUN2021

36

You might also like