You are on page 1of 53

ĐỀ SỐ 01 – BÀI THI HỌC KÌ I – HÓA 12

Nhận biết
Câu 1. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
A. Tơ nilon-6-6. B. Tơ tằm. C. Tơ visco. D. Bông.
Câu 2: Kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. Crom. B. Wonfram. C. Vàng. D. Xesi.
Câu 3. Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), dung dịch đường đó là
A. glucozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. fructozơ.
Câu 4: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. Trimetylamin B. Metylamin. C. Phenylamin D. Đimetylamin
Câu 5: Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Etyl fomat B. Benzyl axetat C. Isoamyl axetat D. Etyl butirat
Câu 6: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. B. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2.
C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2.
Câu 7: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và glixerol. B. C17H35COONa và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol. D. C15H31COONa và etanol.
Câu 8: Cao su buna có CTCT thu gọn là
A. (– CH2 – CH = CH – CH2 –)n. B. (– CH2 – CHCl – )n.
C. (– CH2 – CH2 – )n. D. (– CH2 – CHCN –)n.
Câu 9: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?
A. Valin. B. Glyxin. C. Lysin. D. Alanin.
Câu 10: Fructozơ không tác dụng với chất hoặc dung dịch nào sau đây?
A. H2 (xúc tác Ni, t°). B. Cu(OH)2.
C. dung dịch AgNO3/NH3, t°. D. dung dịch Br2.
Câu 11: Chất nào dưới đây không tạo phức màu tím với Cu(OH)2?
A. Gly-Val. B. Lòng trắng trứng. C. Ala-Gly-Val. D. Anbumin.
Câu 12. Trùng hợp monome CH2=CH2 thu được polime có tên gọi là
A. polipropilen. B. polietilen. C. polietan. D. poli (vinyl clorua).
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn một este thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Este đó thuộc loại nào sau đây?
A. Este thơm, đơn chức, mạch hở. B. Este no, đơn chức mạch hở.
C. Este đơn chức. D. Este no, 2 chức mạch hở
Câu 14: Loại tơ nào sau đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét?
A. Tơ lapsan. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ capron.
Câu 15: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Cu.
Câu 16: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?
A. Tinh bột và xenlulozo B. Fructozo và glucozo
C. Metyl fomat và axit axetic D. Mantozo và saccarozo
Thông hiểu
Câu 17: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H2 (đkc). Phần % khối
lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 60%. B. 40%. C. 30%. D. 80%.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tính cứng của kim loại gây nên bởi các electrong tự do trong tinh thể kim loại.
B. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.
C. Tính oxi hóa của các ion sau đây tăng dần : Na+ < Al3+ < Fe2+ < Cu2+ < Ag+.
D. Kim loại Au, Fe, Cr đều phản ứng với trong dung dịch HNO3 đặc nguội.
Câu 19: Thủy phân chất hữu cơ X trong môi trường axit vô cơ thu được hai chất hữu cơ, hai chất này đều có khả năng
tham gia phản ứng tráng gương. Công thức của cấu tạo của X là:
A. HCOOC6H5 (Phenyl fomat). B. HCOOCH=CH2.
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 1
C. HCOOC2H5. D. CH2=CH-COOH
Câu 20: Đun nóng dung dịch chứa 27,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2. B. 10,8. C. 21,6. D. 32,4.
Câu 21: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch gồm các chất tan
A. Fe(NO3)2, AgNO3. B. Fe(NO3)3, AgNO3.
C. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 22: Cho các chất: Lysin; Ala-Gly; Ancol etylic; Metyl fomat; Tristearin; Fomandehit. Số chất phản ứng với dung
dịch NaOH đun nóng là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 23: Kim loại M có số hiệu nguyên tử là 25. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là
A. nhóm VIIA, chu kỳ 4. B. nhóm VIIB, chu kỳ 4.
C. nhóm VB, chu kỳ 4. D. nhóm VA, chu kì 4.
Câu 24: Đốt cháy 6 gam este X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Biết X có phản ứng tráng gương với dung
dịch AgNO3/NH3. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH3. B. HCOOCH2CH2CH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hợp chất Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.
B. Poli(metyl metacrylat) được dùng sản xuất chất dẻo.
C. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
D. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.
Câu 26: Cho 3,0 gam glyxin tác dụng hết với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng, thu được m
gam muối khan. Giá trị của m là
A. 4,23. B. 3,73. C. 4,46. D. 5,19.
Câu 27: Khối lượng phân tử của glyxylalanylglixin( Gly-Ala-Gly) là ?
A. 203 đvC. B. 211 đvC. C. 239 đvC. D. 185 đvC.
Câu 28. Cho các polime sau: polietilen, poli(vinyl clorua), cao su lưu hóa, nilon-6,6, amilopectin, xenlulozơ. Số polime
có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sau khi lưu hóa, tính đàn hồi của cao su giảm đi.
B. Tơ nilon–6,6 thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Polietilen là polime được dùng làm chất dẻo.
Câu 30: Phân tử khối trung bình của polietilen (PE) là 420000. Hệ số polime hóa của PE là
A. 20000. B. 17000. C. 15000. D. 18000.
+ H O, H + + Dung dÞch AgNO / NH d­
Câu 31: Cho sơ đồ chuyển hóa: Xenlulozơ ⎯⎯⎯⎯
2
to
→ X ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯
3 3
→ Y ⎯⎯⎯⎯⎯→
+ Dung dÞch HCl
Z
Trong sơ đồ trên, các chá t X, Y, Z là n lượt là
A. glucozơ, amino gluconat, axit gluconic. B. glucozơ, amoni gluconat, axit gluconic.
C. fructozơ, amino gluconat, axit gluconic. D. fructozơ, amoni gluconat, axit gluconic.
Câu 32: Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng lấy lá Fe ra rửa nhẹ làm khô, đem cân
thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là bao nhiêu gam?
A. 12,8 gam. B. 8,2 gam. C. 6,4 gam. D. 9,6 gam.
Vận dụng
Câu 33: Tié n hà nh cá c thí nghiẹ m sau với dung dịch X chứa lò ng trá ng trứng:
- Thí nghiẹ m 1: Đun sôi dung dịch X.
- Thí nghiẹ m 2: Cho dung dịch HCl và o dung dịch X, đun nó ng.
- Thí nghiẹ m 3: Cho dung dịch CuSO4 và o dung dịch X, sau đó nhỏ và i giọ t dung dịch NaOH và o.
- Thí nghiẹ m 4: Cho dung dịch NaOH và o dung dịch X, đun nó ng.
- Thí nghiẹ m 5: Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 và o dung dịch X, đun nó ng.
Só thí nghiẹ m có xả y ra phả n ứng hó a họ c là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 2
Câu 34: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch
X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong dung dịch X là
A. Mg(NO3)2 Fe(NO3)3. B. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)2 và AgNO3. D. Mg(NO3)2 và AgNO3.
H =15% H =95% H =90%
Câu 35: Chất dẻo PVC được điều chế theo sơ đồ sau: CH4 ⎯⎯⎯→ A ⎯⎯⎯→ B ⎯⎯⎯→ PVC
Biết CH4 chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên, vậy để điều chế một tấn PVC thì số m3 khí thiên nhiên (đktc) cần là :
A. 5883 m3. B. 4576 m3. C. 6235 m3. D. 7225 m3
Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc)
hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 38,34. B. 34,08. C. 106,38. D. 97,98.
Vận dụng cao
Câu 37. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào xenlulozơ, xuất hiện màu xanh tím.
(d) Một số este hoà tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi.
(e) Vải làm từ nilon–6 sẽ nhanh hỏng khi ngâm lâu trong nước xà phòng có tính kiềm.
(f) Anilin là amin thơm và làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 38. Hỗn hợp E gồm chất X (C4H12N2O4) và chất Y (C2H8N2O3), trong đó X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là
muối của axit vô cơ. Cho 7,36 gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch T và
1,792 lít (đktc) hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn T, thu được m gam
muối khan. Giá trị của m là
A. 4,92. B. 4,38. C. 3,28. D. 6,08.
Câu 39: Tiến hành các thí nghiệm sau
(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3 dư.
(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(4) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(5) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(6) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư.
Số thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 40: Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với 250 ml dung dịch HNO3 x mol/lít
(loãng), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh ra khí NO. Biết
trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của x là
A. 2. B. 1,5. C. 1,0. D. 2,5.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 3
ĐỀ SỐ 02 – BÀI THI HỌC KÌ I – HÓA 12
Nhận biết
Câu 1. Số nhóm amino (NH2) trong phân tử alanin là
A. 4. B. 2. C. 3. D.1.
Câu 2: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Au. B. Fe. C. Ag. D. Cu.
Câu 3: Khi nhỏ vài giọt I2 vào miếng lát cắt chuối xanh sẽ hóa:
A. da cam. B. Xanh tím. C. Nâu đen. D. đỏ.
Câu 4: Chất nào sau đây không phải chất béo?
A. Dầu ăn. B. Mỡ bôi trơn máy. C. Dầu cá. D. Mỡ động vật.
Câu 5: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải
che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Acrilonitrin. B. Vinyl axetat. C. Propilen. D. Vinyl clorua.
Câu 6. Số nguyên tử cacbon trong phân tử fructozơ là
A. 22. B. 6. C. 12. D. 11.
Câu 7: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là?
A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2.
Câu 8: Chất nào sau đây là tripeptit?
A. Gly–Gly. B. Gly–Ala. C. Ala–Ala–Gly. D. Ala–Gly.
Câu 9: Vật liệu tổng hợp X có tính dai, bền, mềm mại, óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô, nhưng kém bền với
nhiệt, với axit và bazơ, thường dùng để đệt vải may mặc, vải lót săm lốp xe, dệt bít tất… Vật liệu X là
A. tơ nitron. B. bông. C. tơ tằm. D. nilon-6,6.
Câu 10. Chất nào trong các chất sau có khả năng làm mất màu nước brom?
A. Propyl axetat. B. Metyl axetat. C. Vinyl axetat. D. Etyl axetat.
Câu 11: Tên gọi của CH3COOCH2CH3 là
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. propyl axetat. D. metyl axetat.
Câu 12: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại?
A. [Ne]3s23p5. B. [Ne]3s23p4. C. 1s1. D. [Ne]3s23p1.
Câu 13: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Mg2+. B. Ag+. C. Cu2+. D. Pb2+.
Câu 14: Cao su buna - S và cao su buna - N là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-đien với:
A. stiren và amoniac. B. stiren và acrilonitrin.
C. lưu huỳnh và vinyl clorua. D. lưu huỳnh và vinyl xianua.
Câu 15: Chất nào sau đây bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit?
A. Fructozơ. B. Glixerol. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ
Câu 16: Chất không có khả năng làm xanh quỳ tím là:
A. NH3. B. KOH. C. C6H5NH2. D. C2H5NH2.

Thông hiểu
Câu 17: Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100ml dung dich NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 6,28. B. 8,20. C. 6,94. D. 5,74.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Saccarozơ còn gọi là đường nho.
B. Glucozơ bị khử bởi H2/Ni thu được sobitol.
C. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
D. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 để phân biệt saccarozơ và glucozơ
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
B. Chất béo là trieste của Glixerol với các axit đơn chức.
C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 4
Câu 20: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 28,75 gam B. 23 gam. C. 18,4 gam D. 36,8 gam
Câu 21. Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh nhờ quá
trình quang hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y tác dụng với H2 tạo sobitol. B. X có phản ứng tráng bạc
C. Phân tử khối của Y là 162. D. X dễ tan trong nước lạnh.
Câu 22: Số este có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dung dịch HNO3 dư, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Giá
trị của x là
A. 0,2. B. 0,5. C. 0,6. D. 0,25.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hợp chất Ala-Gly-Val hòa tan được Cu(OH)2.
B. Nilon-6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng 𝜀-aminocaproic.
C. Phân tử axit glutamic có 5 nguyên tử cacbon.
D. Metylamin không phản ứng với CH3COOH.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 4,48 lít khí CO2 và 1,12 lít khí N2 (các
thể tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử của X là
A. C4H11N. B. C2H5N. C. C3H9N. D. C2H7N.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đồng trùng hợp axit terephtalic và etylen glicol, thu được tơ lapsan.
B. Nilon-6,6 là polime tổng hợp.
C. Trùng hợp metyl metacrylat, thu được poli(metyl metacrylat).
D. Tơ là vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.
Câu 27: Cao su lưu hóa (loại cao su được tạo thành khi cho cao su thiên nhiên tác dụng với lưu huỳnh) có khoảng
2,0% lưu huỳnh về khối lượng. Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su. Vậy khoảng
bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu đisunfua- S-S-?
A. 44. B. 50. C. 48. D. 46.
Câu 28: Dãy kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl và Cl2 đều cùng tạo một muối :
A. Cu, Fe, Zn B. Ni, Fe, Mg C. Na, Mg, Cu D. Na, Al, Zn
Câu 29: Thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. B. Nhúng thanh Ag vào dung dịch Cu(NO3)2.
C. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3. D. Cho bột Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
Câu 30: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng
thêm 7,0 gam so với dung dịch HCl ban đầu. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp đầu là
A. 5,8 gam và 3,6 gam. B. 1,2 gam và 2,4 gam.
C. 5,4 gam và 2,4 gam. D. 2,7 gam và 1,2 gam.
Câu 31. Trong các polime sau: polistiren, tơ nitron, xenlulozơ, poli(vinyl clorua), tơ nilon-6,6, cao su buna. Có bao
nhiêu polime và vật liệu polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Val (mạch hở) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch
B. Cô cạn toàn bộ dung dịch B thu được 35,4 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 26,1. B. 28,8. C. 30,9. D. 24,6.
Vận dụng
Câu 33. Tiến hành thí nghiệm dãy điện hoá của kim loại theo các bước sau đây:
Bước 1: Lấy 3 ống nghiệm, mỗi ống đựng khoảng 3 ml dung dịch HCl loãng.
Bước 2: Cho 3 mẫu kim loại có kích thước tương đương là Al, Fe, Cu vào 3 ống nghiệm.
Bước 3: Quan sát, so sánh lượng bọt khí hiđro thoát ra ở các ống nghiệm trên.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khí H2 thoát ở 2 ống nghiệm chứa Al và Fe.
B. Ống nghiệm chứa Cu không thoát khí H2 vì Cu không phản ứng với dung dịch HCl.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 5
C. Ống nghiệp chứa Al thoát khí mạnh hơn ống nghiệm chứa Fe.
D. Ống nghiệp chứa Fe thoát khí mạnh hơn ống nghiệm chứa Al.
Câu 34: Cho 0,2 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 200 ml dung dịch HCl 1,5M, thu được dung dịch X. Cho
400 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thì thu được
bao nhiêu gam chất rắn?
A. 97,95 B. 59,75 C. 55,75 D. 55,35
Câu 35 : Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta–1,3–đien (butađien), thu được polime X. Cứ 2,834
gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polime trên là
A. 2 : 3. B. 1 : 3. C. 1 : 1. D. 1 : 2.
Câu 36: Nhúng một thanh kim loại R hoá trị II vào dung dịch chứa a mol CuSO4, sau một thời gian thấy khối lượng
thanh kim loại giảm 0,05%. Cũng thanh kim loại trên nhúng vào dung dịch chứa a mol Pb(NO3)2 thì khối lượng
thanh kim loại tăng 7,1%. Kim loại R là:
A. Mg B. Fe C. Zn D. Ni
Vận dụng cao
Câu 37 : Xét các phát biểu sau:
(1) Để phân biệt anilin và phenol, ta có thể dùng dung dịch NaOH hoặc HCl.
(2) Các peptit đều có phản ứng màu biure.
(3) Quá trình chuyển hóa tinh bột trong cơ thể có xảy ra phản ứng thủy phân.
(4) Tơ axetat và tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo.
(5) Lysin, axit glutaric, phenylamin, benzylamin đều làm đổi màu quỳ tím.
(6) Các dung dịch protein đều bị đông tụ trong môi trường axit hoặc kiềm.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 4 D. 2.
Câu 38 : Cho các phát biểu sau:
(a) Độ cứng của Cr lớn hơn Al.
(b) Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag, sau đó đến Cu, Au, Al, Fe.
(c) K phản ứng với dung dịch CuSO4 hình thành Cu kim loại.
(d) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
(e) Trong bảng tuần hoàn, tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại.
(f) Kim loại Fe oxi hóa được Fe3+ trong dung dịch.
Số phát biểu không đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 39: Hỗn hợp X chứa metyl acrylat, metylamin, glyxin và 2 hidrocacbon mạch hở. Đốt cháy 0,2 mol X cần vừa đủ
x mol O2, thu được 0,48 mol H2O và 1,96 gam N2. Mặt khác, 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2
0,7M, giá trị x gần với giá trị nào sau đây
A. 0,4 B. 0,6 C. 0,5 D. 0,7
Câu 40: Hòa tan hết 34,24 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaNO3 và NaHSO4,
kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3). Dung dịch
Y hòa tan tối đa 10,92 gam bột Fe, thấy thoát ra 672 ml khí NO (đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5
trong các quá trình. Thành phần phần trăm về khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp X là
A. 54,21%. B. 40,65%. C. 27,10%. D. 33,88%.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 6
ĐỀ SỐ 03 – BÀI THI HỌC KÌ I – HÓA 12
Nhận biết
Câu 1: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dung để sản xuất cao su isopren?
A. Penta-1,3-đien. B. But-2-en. C. 2-metylbuta-1,3-đien. D. Buta-1,3-đien.
Câu 2: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí H2?
A. Au. B. Cu. C. Mg. D. Ag.
Câu 3: Chất nào dưới đây tác dụng với H2 (Ni, t°) tạo thành sobitol?
A. Xenlulozơ B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.
Câu 4. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là
A. CnH2nO2 (n ≥ 1). B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). C. CnH2n-2O2 (n ≥ 2). D. CnH2nO2 (n ≥ 2).
Câu 5: Trong dung dịch H2N – CH2 – COOH tồn tại chủ yếu ở dạng?
A. Anion B. Cation C. Phân tử trung hòa D. Ion lưỡng cực
Câu 6: Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây?
A. AlCl3. B. Fe2(SO4)3. C. FeCl2. D. MgCl2.
Câu 7: Este X được tạo bởi ancol metylic và axit axetic. Công thức của X là
A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 8: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu 9. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch chất X, lắc nhẹ, thấy có kết tủa trắng. Chất X là
A. Etanol. B. Anilin. C. Glixerol. D. Axit axetic.
Câu 10: Thủy tinh hữu cơ là
A. poli (vinyl benzen) B. poli (metyl metacrylat)
C. poli (metyl acrylat) D. poli (vinyl clorua)
Câu 11: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. HCOOH. D. C2H5OH.
Câu 12: Các tính chất vật lý chung của kim loại (tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và ánh kim) gây ra chủ yếu bởi
A. ion dương kim loại. B. khối lượng riêng. C. bán kính nguyên tử. D. electron tự do.
Câu 13: Có thể chuyển hóa chất béo lỏng sang chất béo rắn nhờ phản ứng?
A. Tách nước B. Hidro hóa C. Đề Hidro hóa D. Xà phòng hóa.
Câu 14: Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A. NaCl. B. Mg(OH)2. C. Cu(OH)2. D. KCl.
Câu 15: Tơ lapsan là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa :
A. axit terephalic và etilen glicol B. axit terephalic và hexametylen diamin
C. axit caproic và vinyl xianua D. axit adipic và etilen glicol
Câu 16: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
B. H2 + CuO ⎯⎯
→ Cu + H2O.
to
A. Cu + 2FeCl3 (dung dịch) ⎯⎯
→ CuCl2 + 2FeCl2.
C. 2Na + 2H2O ⎯⎯
→ 2NaOH + H2. D. Fe + ZnSO4 (dung dịch) ⎯⎯
→ FeSO4 + Zn.
Thông hiểu
Câu 17: Thực hiện phản ứng este hóa giữa 4,6 gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu được 4,4 gam este.
Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 30% B. 50% C. 60% D. 25%
Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozo và fructozo là đồng phân của nhau.
B. Saccarozo và tinh bột đều tham gia phản ứng thủy phân.
C. Glucozo và saccarozo đều có phản ứng tráng bạc.
D. Glucozo và tinh bột đều là cacbohiđrat
Câu 19: Hoà tan hoàn toàn 1,35 gam một kim loại M bằng dung dịch HNO3 dư đun nóng thu được 2,24 lit NO và
NO2 (đktc) có tỷ khối so với H2 bằng 21 ( không còn sản phẩm khử khác). Tìm kim loại M
A. Fe B. Zn C. Al D. Cu
Câu 20: Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây?
A. NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 < CH3CH2NH2. B. C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NH2.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 7
C. NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NH2 < C6H5NH2. D. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3CH2NH2.
Câu 21. Khi đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,3 mol O2, thu được CO2 và m
gam H2O. Giá trị của m là
A. 5,04. B. 7,20. C. 4,14. D. 3,60.
Câu 22: Cho các chất sau đây:
H2N–CH2–CO–NH–CH2–CO–NH–CH2–COOH (X)
H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)– COOH (Y)
H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–CH2–COOH (Z)
H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–COOH (T)
H2N–CH2–CO–HN–CH2–CO–NH–CH(CH3)–COOH (U).
Có bao nhiêu chất thuộc loại đipepit?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 23: Cho m gam alanin tác dụng hết với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng, thu được 25,1
gam muối khan. Giá trị của m là
A. 13,35. B. 26,7. C. 17,8. D. 8,9.
Câu 24: Cho các polime sau: Poli(vinyl clorua), poli(metyl acrylat), poli(etylen terephtalat), nilon-6,6. Số polime
được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25: Cho 0,02 mol α – amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH. Mặt khác 0,02 mol X
tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol HCl, thu được 3,67 gam muối. Công thức của X là
A. HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH. B. H2N–CH2CH(NH2)–COOH.
C. CH3CH(NH2)–COOH. D. HOOC–CH2CH(NH2)–COOH.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit.
B. Tơ nilon–6,6 thuộc loại tơ bán tổng hợp.
C. Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.
D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen.
Câu 27: Poli(vinyl clorua) có phân tử khối là 35000. Hệ số trùng hợp n của polime này là :
A. 560. B. 506. C. 460. D. 600
Câu 28: Điện trở đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện. Điện trở càng lớn thì khả năng dẫn điện của kim loại
càng giảm. Cho 4 kim loại X, Y, Z, T ngẫu nhiên tương ứng với Ag, Al, Fe, Cu. Cho bảng giá trị điện trở của các kim
loại như sau:

Kim loại X Y Z T

Điện trở (Ωm) 2,82.10-8 1,72.10-8 1,00.10-7 1,59.10-8


Y là kim loại nào trong các kim loại dưới đây?
A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
B. Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch.
C. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH.
D. Kim loại có dẻo nhất là Au.
Câu 30: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 gam khí H2 bay ra. Lượng muối
clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ?
A. 40,5g. B. 45,5g. C. 55,5g. D. 60,5g.
Câu 31. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm
A. 2 muối và 2 ancol. B. 2 muối và 1 ancol.
C. 1 muối và 2 ancol. D. 1 muối và 1 ancol.
Câu 32: Kim loại M phản ứng được với các dung dịch HCl, Cu(NO3)2, HNO3 (đặc, nguội). M là kim loại nào dưới đây?
A. Zn. B. Ag. C. Al. D. Fe.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 8
Vận dụng
Câu 33: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
– Bước 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 0,5% vào ống nghiệm.
– Bước 2: Thêm 1 ml dung dịch NaOH 10% cào ống nghiệm, lắc đều gạn phần dung dịch, giữ lại kết tủa.
– Bước 3: Thêm tiếp 2 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm, lắc đều.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 3, kết tủa đã bị hòa tan, thu được dung dịch màu xanh lam.
B. Nếu thay dung dịch NaOH ở bước 2 bằng dung dịch KOH thì hiện tượng vẫn tương tự.
C. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của anđehit.
D. Ở bước 3, nếu thay glucozơ bằng fructozơ thì hiện tượng vẫn xảy ra tương tự.
Câu 34 : Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 2,80. B. 2,16. C. 4,08. D. 0,64
Câu 35: Cho hỗn hợp bột gồm Al, Cu vào dung dịch chứa AgNO3 và Fe(NO3)3 sau phản ứng hoàn toàn thu được chất
rắn X gồm hai kim loại và dung dịch Y chứa 3 muối. Các cation trong dung dịch Y là:
A. Fe3+, Ag+, Cu2+. B. Al3+, Fe2+, Cu2+. C. Al3+, Fe3+, Cu2+. D. Al3+, Fe3+, Fe2+.
Câu 36: Cho hỗn hợp X gồm amino axit Y (H2NCxHyCOOH) và 0,01 mol H2NC3H5(COOH)2 tác dụng với 50 ml dd HCl
1M, thu được dd Z. Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,04 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dd
chứa 8,135 gam muối. Phân tử khối của Y là
A. 117. B. 75. C. 103. D. 89.
Vận dụng cao
Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(1) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(2) Số nguyên tử hiđro trong một phân tử amin no, đơn chức, mạch hở luôn là số chẵn.
(3) Lysin là thuốc bổ gan, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
(4) Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước, nhưng hòa tan trong các
dung môi hữu cơ không phân cực.
(5) Trùng ngưng hỗn hợp hai chất là glyxin và alanin, số đipeptit mạch hở tối đa có thể tạo ra là 4.
(6) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa...
Số phát biểu không đúng là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 38. Cho sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O.
(2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4.
(3) nX2 + nY → Tơ lapsan + 2nH2O.
(4) mX3 + mZ → Tơ nilon-6,6 + 2mH2O.
Phân tử khối của X là
A. 172. B. 210. C. 192. D. 190.
Câu 39: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Cho bột Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(c) Cho Al dư vào dung dịch gồm CuSO4 và MgCl2.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Hòa tan kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(g) Hòa tan kim loại Ag và Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội.
Số thí nghiệm sau phản ứng còn lại dung dịch chứa 2 muối tan là
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3.
Câu 40. Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,16 mol
HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1: 4). Dung dịch Y hòa tan tối
đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 154,4 gam kết
tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Phần trăm khối
lượng của Fe đơn chất trong hỗn hợp X là
A. 37,33%. B. 48,80%. C. 33,60%. D. 29,87%.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 9
ĐỀ SỐ 04 – BÀI THI HỌC KÌ I – HÓA 12
Nhận biết
Câu 1. Xà phòng hóa hoàn toàn este có có công thức hóa học CH3COOC2H5 trong dung dich KOH đun nóng, thu được sản
phẩm gồm
A. CH3COOK và C2H5OH. B. CH3COOK và C2H5OH.
C. C2H5COOK và CH3OH. D. HCOOK và C3H7OH.
Câu 2: Hợp chất tham gia phản ứng tráng bạc là
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 3. Aminoaxit đầu N trong phân tử peptit Gly-Val-Glu-Ala là
A. Alanin. B. Glyxin. C. Axit glutamic. D. Valin.
Câu 4: Poli vinyl axetat (PVA) được dùng chế tạo sơn, keo dán. Monome dùng để trùng hợp PVA là:
A. CH3COOCH=CH2 B. CH2=CHCOOCH3 C. HCOOCH=CH2 D. CH3COOCH3
Câu 5: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại?
A. Xesi. B. Natri. C. Liti. D. Kali.
Câu 6: Este có mùi thơm của hoa nhài là
A. etyl axetat. B. benzyl axetat. C. geranyl axetat. D. isoamyl axetat.
Câu 7. Saccarozơ là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử :
A. C12H22O11 B. (C6H10O5)n C. C6H12O6 D. C11H22O12
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây (trong O2 dư) thu được sản phẩm có chứa N2?
A. Este. B. Tinh bột. C. Amin. D. Chất béo.
Câu 9. Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Propilen. B. Toluen. C. Stiren. D. Acrilonitrin.
Câu 10: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo dung dịch bazơ là:
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 11. Công thức hóa học của tristearin là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 12: Kim loại Cu tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. BaCl2. B. HNO3 C. NaOH. D. HCl.
Câu 13: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch có màu xanh lam?
A. Fructozơ. B. Ancol propylic. C. Anbumin. D. Propan–1,3–điol.
Câu 14: Để chứng minh tính lưỡng tính của: NH2 - CH2 - COOH (X), ta cho X tác dụng với:
A. Na2CO3, HCl. B. HNO3, CH3COOH. C. HCl, NaOH. D.NaOH, NH3.
Câu 15. Tơ nà o sau đây thuọ c loạ i tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ visco. C. Tơ tà m. D. Tơ nitron.
Câu 16: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Fe3+. B. Mg2+. C. Ag+. D. Cu2+.
Thông hiểu
Câu 17 : Xà phòng hóa hoàn toàn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng,thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 18,36. B. 19,12. C. 19,04. D. 14,64
Câu 18: Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion kim loại theo
thứ tự sau: (ion đặt trước sẽ bị khử trước)
A. Pb2+, Ag+, Cu2+ B. Ag+, Pb2+, Cu2+ C. Ag+, Cu2+, Pb2+ D. Cu2+, Ag+, Pb2+
Câu 19. Nhận xét nào sau không đúng?
A. Glucozơ tan tốt trong H2O và có vị ngọt.
B. Fructozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Đường glucozơ không ngọt bằng đường saccarozơ.
D. Xenlulozơ bị thủy phân bởi dung dịch NaOH tạo glucozơ.
Câu 20: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung
dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 4,32 gam. B. 21,60 gam. C. 43,20 gam. D. 2,16 gam.
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 10
Câu 21. Cho các dãy chuyển hóa: Glyxin + HCl → X1;
X1 + NaOH dư → X2.
Vậy X2 là :
A. ClH3NCH2COOH. B. ClH3NCH2COONa C. H2NCH2COOH. D.H2NCH2COONa.
Câu 22: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 2,550. B. 3,425. C. 4,725. D. 3,825.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit.
B. Tripeptit Gly–Ala–Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
C. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
D. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân
Câu 24: Thủy phân hoàn toàn 21,9 gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung
dịch B. Cô cạn toàn bộ dung dịch B thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 31,2. B. 20,8. C. 31,5. D. 41,6.
Câu 25: Số amin có công thức phân tử C3H9N là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 26: Tiến hành clo hoá poli(vinyl clorua) thu được một loại polime X dùng để điều chế tơ clorin. Trong X có chứa
66,18% clo theo khối lượng. Vậy, trung bình có bao nhiêu mắt xích PVC phản ứng được với một phân tử clo ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27: Trong các polime sau: polietilen; poli(vinyl clorua); nilon -6,6; tơ nitron; cao su buna-S; poli(phenol-
fomanđehit); tơ visco; poli (metyl metacrylat). Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
A. 5. B. 4. C. 6 D. 3.
Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 28 gam bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 108 gam. B. 162 gam. C. 216 gam. D. 154 gam.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na thu được cao su buna-N.
B. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
C. Tơ visco là tơ tổng hợp.
D. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol fomanđehit).
Câu 30: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
A. MgSO4 và FeSO4. B. MgSO4 và Fe2(SO4)3.
C. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. D. MgSO4.
Câu 31: Nhận xét nào sau đây đúng
A. Trong dung dịch Fe oxi hóa được ion Cu2+ thành Cu.
B. Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu.
C. Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng với nước ở điều kiện thường.
D. Fe phản ứng với dung dịch HCl hay phản ứng với Clo đều tạo thành một loại muối.
Câu 32: Hò a tan 10,71 gam hõ n hợp gò m Al, Zn, Fe trong 4 lít dung dịch HNO3 a mol/l vừa đủ , thu được dung dịch Y
và 1,792 lít (đktc) hõ n hợp khí gò m N2 và N2O có tỉ lẹ mol 1:1. Cô cạ n dung dịch Y thu được m gam muó i khan.
Biết Y phản ứng với dung dịch NaOH thì không thấy khí thoát ra. Giá trị m và a là n lượt là
A. 55,35 và 2,20. B. 53,55 và 0,22. C. 55,35 và 0,22. D. 53,55 và 2,20.
Vận dụng
Câu 33. Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng với lượng dư dung dịch Cu(NO3)2, thu được 12,8 gam
Cu. Giá trị của m là
A. 18,0. B. 5,6. C. 12,0. D. 7,8.
Câu 34: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn
chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là :
A. 85. B. 68. C. 45. D. 46.
Câu 35. Thực hiện thí nghiệm theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 2 ml dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 11
Bước 2: Cho vào ống nghiệm đinh sắt (đã đánh sạch gỉ), để khoảng 10 phút rồi quan sát.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở bước 1, dung dịch trong ống nghiệm không màu.
B. Sau bước 2, có một lớp kim loại màu đỏ bám vào thành ống nghiệm.
C. Thí nghiệm trên chứng tỏ tính oxi hóa của Cu2+ mạnh hơn tính oxi hóa của Fe2+.
D. Nếu thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch AgNO3 thì vẫn thu được hiện tượng tương tự.
Câu 36: Cho sơ đồ chuyển hoá : CH 4 ⎯⎯
→ C 2 H 2 ⎯⎯
→ C 2 H3CN ⎯⎯
→ T¬ olon . Để tổng hợp được 265 kg tơ olon
theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (trong khí thiên nhiên metan chiếm 95%
và hiệu suất chung là 80%) :
A. 185,66. B. 420. C. 385,7. D. 294,74.
Vận dụng cao
Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(a) Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm hương liệu trong công nghiệp thực phẩm, mĩ phẩm,...
(b) Gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn gạo tẻ.
(c) Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc không làm đổi màu.
(d) Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
(e) Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (mì chính hay bột ngọt).
(g) Một số polime như xenlulozơ, poli(haxametylen ađipamit), poliacrilonitrin được dùng làm tơ.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 38 : Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.
(b) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
(c) Các kim loại chỉ có một số oxi hóa duy nhất trong hợp chất.
(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 (dư), sau phản ứng thu được Fe.
(e) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 (dư), sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
(f) Tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Au, Al, Fe.
Số phát biểu không đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 39: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankan Y, số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol E
cần dùng vừa đủ 0,67 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,54 mol H2O. Khối lượng của X trong 14,56 gam hỗn hợp E là
A. 7,04 gam. B. 7,20 gam. C. 8,80 gam. D. 10,56 gam.
Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,21 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ số mol tương
ứng là 3 : 2). Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 27,84 gam chất rắn T gồm ba kim loại. Hòa
tan toàn bộ T trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư, thu được 0,33 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4).
Giá trị của a là
A. 0,08. B. 0,09. C. 0,12. D. 0,06.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 12
ĐỀ SỐ 05 – BÀI THI HỌC KÌ I – HÓA 12
Nhận biết
Câu 1: Chất nào sau đây tan kém nhất trong nước?
A. HCHO B. CH3CH2OH C. CH3COOH D. HCOOCH3.
Câu 2. Số nhóm hidroxyl (-OH) trong phân tử glucozơ dạng mạch hở là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 3: Công thức cấu tạo của etylamin là
A. (CH3)2NH B. CH3CH2NH2 C. CH3NH2 D. (CH3)3N
Câu 4: Monome nào sau đây dùng để trùng ngưng tạo ra policaproamit (nilon – 6)?
A. Hexametylenđiamin. B. Caprolactam.
C. Axit ε – aminocaproic. D. Axit ω – aminoenantoic.
Câu 5: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Fe. B. W. C. Al. D. Na.
Câu 6: Số nguyên tử hiđro có trong phân tử axit linoleic là
A. 31. B. 36. C. 34. D. 32.
Câu 7: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân ?
A. Saccarozơ. B. Protein. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 8: Dung dịch nào dưới đây có pH < 7 ?
A. Lysin B. Alanin C. Axit glutamic D.Glyxin
Câu 9: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. Fe + dung dịch CuSO4. B. Fe + H2SO4 đặc, nguội.
C. Cu + dung dịch Fe(NO3)3. D. K + H2O.
Câu 10: Dung dịch Ala-Gly-Val phản ứng được với dung dịch nào sau đây với cả 2 dung dịch nào sao đây?
A. HCl & NaOH. B. NaCl & HCl. C. NaNO3 & NaOH. D. KNO3 & KOH.
Câu 11. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilozơ. B. Xenlulozơ. C. Amilopectin. D. Polietilen
Câu 12: Este nào sau đây tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2?
A. C2H5COOCH3. B. C6H5COOCH3. C. CH3COOC6H5. D. HCOOCH3
Câu 13: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là
A. K, Ag, Fe. B. Ag, K, Fe. C. Fe, Ag, K. D. K, Fe, Ag.
Câu 14. Thuốc thử để phân biệt hai dung dịch gluozơ và fructozơ là
A. NaHCO3. B. nước brom.
C. quỳ tím. D. AgNO3 trong dung dịch NH3
Câu 15: Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?
A. Poli(vinyl clorua). B. Tơ visco.
C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 16: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở điều kiện thường?
A. Ag. B. Na. C. Cu. D. Au.
Thông hiểu
Câu 17: Đun nóng 8,88 gam este có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH dư, thu được ancol metylic và m
gam muối. Giá trị của m là
A. 9,840. B. 8,160. C. 10,064. D. 12,136.
Câu 18: Hai chất nào sau đây đều có phản ứng cộng H2?
A. Tripanmitin và metyl acrylat B. Tristearin và triolein
C. Triolein và etyl axetat. D. Triolein và vinyl axetat.
Câu 19. Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có 8,96 lit khí (đkc)
thoát ra. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:
A. 44,9 gam. B. 74,1 gam. C. 50,3 gam. D. 24,7 gam
Câu 20: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam. B. 1,44 gam. C. 1,80 gam. D. 1,82 gam.
Câu 21: Trường hợp nào sau đây khi cho các chất tác dụng với nhau không tạo ra kim loại?
A. K + dung dịch FeCl3. B. Mg + dung dịch Pb(NO3)2.
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 13
C. Fe + dung dịch CuCl2. D. Cu + dung dịch AgNO3.
Câu 22: Cho 9 gam một aminoaxit X (Phân tử chỉ chứa một nhóm -COOH) tác dụng với lượng dư dung dịch KOH thu
được 13,56 gam muối. X là?
A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Phenyl alanin.
Câu 23. Thủy phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất X có trong máu người với nồng độ khoảng
0,1%. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y bị thủy phân trong môi trường kiềm. B. X không có phản ứng tráng bạc.
C. X có phân tử khối bằng 180. D. Y không tan trong nước.
Câu 24. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết peptit trong
phân tử X là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1
Câu 25. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng


X Dung dịch AgNO3/NH3 Kết tủa Ag
Y Quỳ tím Chuyển màu xanh
Z Cu(OH)2 Màu xanh lam
T Nước brôm Kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:


A. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin. B. Anilin, glucozo, lysin, etyl fomat.
C. Glucozo, lysin, etyl fomat, anilin. D. Etyl fomat, lysin, glucozo, anilin.
Câu 26: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ (C6H10O5)n là 1620000 đvC. Giá trị của n là
A. 8000. B. 9000. C. 10000. D. 7000.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Cao su buna thuộc loại polime tổng hợp.
C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
D. Tơ poliamit bền trong môi trường kiềm và axit.
Câu 28. Để tinh chế Ag từ hỗn hợp (Fe, Cu, Ag) sao cho khối lượng Ag không đổi ta dùng
A. dung dịch AgNO3. B. dung dịch HCl. C. Fe. D. dung dịch Fe(NO3)3.
Câu 29. Dung dịch nào dưới đây không hòa tan được Cu kim loại?
A. Dung dịch Fe(NO3)3. B. Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl.
C. Dung dịch NaHSO4. D. Dung dịch HNO3.
Câu 30: X là một đipeptit được tạo thành từ 1 aminoaxit no, mạch hở có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2. Đốt cháy
hoàn toàn 0,2 mol X cần 1,5 mol O2 thu đươc sản phẩm gồm CO2, H2O, N2. Vậy công thức của amino axit tạo
nên X là
A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2-CH2-COOH C. H2N-COOH D. H2NCH2COOH
Câu 31: Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), poli(etylen terephtalat), polietilen, nilon-6,6. Số polime tổng hợp là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào HNO3 dư, thu được dung dịch X chứa một muối và 6,72 lít (đktc) hỗn
hợp khí Y gồm NO và một khí Z, với tỉ lệ thể tích là 1:1. Khí X là
A. NO2. B. N2. C. N2O. D. NO.
Vận dụng
Câu 33. Cho các kim loại và các dung dịch: Fe, Cu, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, HCl, Fe(NO3)3. Cho các chất trên tác
dụng với nhau từng đôi một. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 9. B. 8. C. 7. D. 10.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức, mạch hở X bằng một lượng không khí (chứa 20% thể tích O2, còn lại
là N2) vừa đủ, thu được 0,08 mol CO2; 0,1 mol H2O và 0,54 mol N2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. X là amin bậc 2. B. Số nguyên tử H trong phân tử X là 7.
C. Số nguyên tử C trong phân tử X là 3. D. Số đồng phân thỏa mãn điều kiện trên của X là 1
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 14
Câu 35. Tiến hành thí nghiệm sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 bão hòa và 2 ml dung dịch NaOH 30%.
Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa.
Bước 3: Thêm khoảng 4 ml lòng trắng trứng vào ống nghiệm, dùng đũa thủy tinh khuấy đều.
Cho các nhận định sau:
(a) Ở bước 1, xảy ra phản ứng trao đổi, tạo thành kết tủa màu xanh.
(b) Ở bước 3, xảy ra phản ứng tạo phức, kết tủa bị hòa tan, dung dịch thu được có màu tím.
(c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch FeSO4 thì thu được kết quả tương tự.
(d) Phản ứng xảy ra ở bước 3 gọi là phản ứng màu biure.
(e) Có thể dùng phản ứng màu biure để phân biệt peptit Ala-Gly với Ala-Gly-Val.
Số nhận định đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 36 : Nung x gam Fe trong không khí, thu được 104,8 gam hh rắn A gồm: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hoà tan A trong
dd HNO3 dư thu được dd B và 12,096 lit hh hợp khí NO và NO2 (đktc) có tỉ khối đối với He là 10,167. Khối lượng
x là:
A. 56 gam B. 68,2 gam C. 84 gam D. 78,4 gam
Vận dụng cao
Câu 37 : Cho các phát biểu sau:
(a) Etyl fomat và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư.
(b) Tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan thuộc loại tơ hóa học.
(c) Hidro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
(d) 1,0 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3,0 mol HCl.
(e) Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh.
(g) Thủy phân đến cùng amilopectin thu được hai loại monosaccarit.
Số phát biểu không đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 38 : Cho các phát biểu:
(a) Các nguyên tố ở nhóm IA đều là kim loại.
(b) Hỗn hợp KNO3 + Cu (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch NaHSO4 dư
(c) Tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và ánh kim.
(d) Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.
(e) Dùng dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu.
(f) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuCl2 thu được cả chất rắn và chất khí
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn 0,26 mol hh X (gồm etyl axetat, metyl acrylat và hai hiđrocacbon mạch hở) cần vừa đủ
0,79 mol O2, tạo ra CO2 và 10,44 gam H2O. Nếu cho 0,26 mol X vào dd Br2 dư thì số mol Br2 pứ tối đa là
A. 0,16 mol. B. 0,18 mol. C. 0,21 mol. D. 0,19 mol.
Câu 40: Cho 5,1 gam hỗn hợp bột gồm Mg và Al có tỉ lệ mol 1:1 vào 150 ml dung dịch hỗn hợp chứa AgNO3 1M, Fe(NO3)3
0,8M, Cu(NO3)2 0,6M sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có m gam rắn xuất hiện. Giá trị của m là:
A. 22,68 B. 24,32 C. 23,36 D. 25,26

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 15
ĐỀ SỐ 06 – BÀI THI HỌC KÌ I – HÓA 12
Nhận biết
Câu 1: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng (dư) dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. CH3COOH và C6H5ONa. B. CH3OH và C6H5ONa.
C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COONa và C6H5ONa.
Câu 2. Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?
A. Dầu lạc (đậu phộng) B. Dầu vừng (mè) C. Dầu dừa D. Dầu luyn
Câu 3. Glucozơ và fructozơ là:
A. Đisaccarit B. Đồng đẳng C. Andehit và xeton D. Đồng phân
Câu 4: Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco ?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ
Câu 5: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. CH3NH2. B. (CH3)3N. C. CH3NHCH3. D. CH3CH2NHCH3.
Câu 6: Hợp chất H2NCH(CH3)COOH có tên gọi là
A. glyxin. B. lysin. C. valin. D.alanin.
Câu 7: Chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
A. Ala-Val-Gly B. Glucozơ C. Glixerol D. Gly-Ala
Câu 8. Polistiren được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp monome nào dưới đây?
A. C6H5-CH=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CH-CH=CH2. D. CH2=CH2.
Câu 9: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su buna-S là
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, N. B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, CH2=CH-CN.
C. CH2=CH-CH=CH2, N. D. CH2=CH-CH=CH2, CH2=CH-CN.
Câu 10: Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, N trong phân tử?
A. Polietilen. B. Poli(vinyl axetat).
C. Poli(ure - fomandehit). D. Poliacrilonitrin.
Câu 11: Tính chất vật lí của kim loại không do các electron tự do quyết định là
A. Tính dẫn điện. B. Ánh kim. C. Khối lượng riêng. D. Tính dẫn nhiệt.
Câu 12: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCl?
A. Hg. B. Cu. C. Ag. D. Al.
Câu 13: Quá trình oxi hóa của phản ứng Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu là
A. Fe2+ + 2e → Fe. B. Cu2+ + 2e → Cu.
C. Fe → Fe2+ + 2e. D. Cu → Cu2+ + 2e.
Câu 14: Trong các kim loại sau: K, Fe, Ba và Mg. Kim loại có tính khử mạnh nhất là:
A. Mg. B. K. C. Fe. D. Ba.
Thông hiểu
Câu 15: Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm đều có khả năng tham gia phản
ứng tráng bạc . Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X mạch hở bằng lượng khí O2 vừa đủ, thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 7,2
gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C4H6O4. B. C4H4O4. C. C4H6O2. D. C4H8O2.
Câu 17. Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 5%
vào cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch chất X vào, rồi ngâm phần chứa hóa chất
trong ống nghiệm vào cốc đựng nước nóng (khoảng 50 – 60°C) trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện
lớp bạc trắng sáng. Chất X là chất nào trong các chất sau đây?
A. glucozơ. B. tinh bột. C. sobitol. D. saccarozơ.
Câu 18: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500 gam tinh bột thì cần bao nhiêu lít không khí
(đktc) để cung cấp đủ CO2 cho phản ứng quang hợp
A. 1482600. B. 1382600. C. 1402666. D. 1382716.
Câu 19: Các chất: anilin, metylamin, amoniac được sắp xếp theo thứ tự lực bazơ tăng dần (từ trái qua phải) là
A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3 B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2
C. NH3, C6H5NH2, CH3NH2 D. NH3, CH3NH2 , C6H5NH2
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 16
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử khối của propylamin là 57.
B. Các amino axit có thể tham gia phản ứng trùng ngưng.
C. Thuỷ phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng chỉ thu được một hỗn hợp các amino axit.
D. Tính bazơ của amin đều mạnh hơn NH3.
Câu 21: Cho 5,4 gam amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được 9,78 gam muối. Số đồng phân
cấu tạo của X là
A. 2. B. 1. C. 6. D. 8.
Câu 22: Cho 13,02 gam tripeptit mạch hở Ala-Ala-Gly tác dụng với lượng dung dịch HCl vừa đủ, sau phản ứng thu
được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị m là:
A. 21,75 gam B. 19,59 gam C. 20,67 gam D. 17,28 gam
Câu 23: Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6. Số
polime tổng hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24. Khối lượng của một đoạn mạch polibutađien là 8370 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch polibutađien là
A. 155. B. 113. C. 113. D. 155.
Câu 25. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung
dịch rửa nhẹ làm khô nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4 đã
dùng là:
A. 0,25M. B. 0,4M. C. 0,3M. D. 0,5M.
Câu 26: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch
AgNO3?
A. Fe, Ni, Sn. B. An, Cu, Mg. C. Hg, Na, Ca. D. Al, Fe, CuO.
Câu 27 : Đẻ hò a tan vừa hé t 9,6 gam Cu cà n phả i dù ng V ml lít dung dịch HNO3 2M, sau phả n ứng thu được V1 lít khí
NO (ở đktc).( là sản phẩm khử duy nhất). Vạ y V và V1 có giá trị là :
A. 100 ml và 2,24 lít B. 200 ml và 2,24 lít C. 150 ml và 4,48 lít D. 250 ml và 6,72 lít
Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Gly-Ala phản ứng được với dung dịch HCl và NaOH.
B. Trong môi trường bazơ, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau.
C. Tơ tằm không bền trong môi trường axit hoặc bazơ.
D. Ở điều kiện thường triolein và tristearin đều tồn tại ở trạng thái lỏng.
Vận dụng
Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH
Câu 30: Khi cho chất béo X phản ứng với dung dịch Br2 thì 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn
a mol X thu được b mol H2O và V lít CO2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là?
A. V=22,4(b+3a). B. V=22,4(b+7a). C. V=22,4(4a - b). D. V=22,4(b+6a).
Câu 31 : Cho các chất : saccarozơ, glucozơ , fructozơ, etyl fomat , axit fomic và anđehit axetic . Trong các chất trên, số
chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 32: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thu được V ml dung dịch rượu (ancol) etylic 400. Biết rượu
(ancol) etylic nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%.
Giá trị của V là:
A. 2785,0 ml. B. 2875,0 ml. C. 2300,0 ml. D. 3194,4 ml.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 17
Câu 33: Ứng với công thức phân tử C3H9O2N có bao nhiêu chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo khí làm xanh
quỳ ẩm?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 34: Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng
hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 55,600. B. 53,775. C. 61,000. D. 32,250.
Câu 35: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các kim loại: X, Y, Z
Kim loại X Kim loại Y Kim loại Z

Dung dịch CuSO4 Tan, có khí, có chất rắn Tan và có chất rắn Không hiện tượng

H2O Tan và có khí Không hiện tượng Không hiện tượng

Dung dịch HCl Tan và có khí Tan và có khí Không hiện tượng
Các kim loại X, Y, Z lần lượt là
A. Fe, K, Cu (Phê Không Cu) B. K, Fe, Ag (Không Phê À)
C. K, Ba, Ag (Không Bạn À) D. Fe, Cu, Na (Phê Cu Nào)
Câu 36: Cho hh gò m 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tá c dụ ng hé t với lượng dư dd HNO3. Sau khi cá c phả n ứng xả y ra
hoà n toà n, thu được 0,896 lít khí X (đktc) và dd Y. Là m bay hơi dd Y thu được 46 gam muó i khan. Khí X là
A. NO2. B. N2O. C. NO. D. N2.
Vận dụng cao
Câu 37. Cho các phát biểu sau:
(1) Glixerol, glucozơ và alanin là những hợp chất hữu cơ tạp chức.
(2) Đốt cháy bất kỳ một este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(3) Polietilen, poli(vinyl clorua) và poli(metyl metacrylat) được dùng làm chất dẻo.
(4) Dung dịch alanin, glyxin và axit glutamic đều bị thủy phân trong dung dịch NaOH.
(5) Các tơ như nilon-6; nilon-6,6; nilon-7 đều thuộc loại tơ poliamit.
(6) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị amino axit.
Số phát biểu đúng là.
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 38: Cho các phát biểu sau :
(1) Các kim loại đều tác dụng với oxi tạo ra oxit.
(2) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
(3) Tính cứng, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim,… do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại sinh ra.
(4) Kim loại Fe oxi hóa được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.
(5) Hỗn hợp gồm Fe2(SO4)3 và Cu (1 : 1) cho vào nước dư cho được dung dịch trong suốt.
(6) Kim loại Fe không phản ứng được với dung dịch gồm NaHSO4 và KNO3.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 39: Hỗn hợp M gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở X, Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY) và 0,2 mol 1 este no, đơn
chức, mạch hở Z. Đốt cháy hoàn toàn M cần dùng vừa đủ 1,525 mol O2, thu được N2 và 1,45 mol H2O. Khối lượng
phân tử của Z là:
A. 86 B. 60 C. 74 D. 88

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 18
Câu 40. Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng gương của glucozơ theo các bước sau đây:
– Bước 1: Rửa sạch ống nghiệm thủy tinh bằng cách cho vào một ít kiềm, đun nóng nhẹ, tráng đều, sau đó đổ đi
và tráng lại ống nghiệm bằng nước cất.
– Bước 2: Nhỏ vào ống nghiệm trên 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó thêm từng giọt NH3, trong ống nghiệm xuất
hiện kết tủa nâu xám của bạc hiđroxit, nhỏ tiếp vài giọt dung dịch NH3 đến khi kết tủa tan hết.
– Bước 3: Thêm tiếp 1 ml dung dịch glucozơ 1%.
– Bước 4: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong cốc nước nóng) vài phút ở 60 – 70oC thấy thành ống nghiệm
sáng bóng như gương.
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong phản ứng trên, glucozơ đã bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3.
(b) Trong bước 2, khi nhỏ tiếp dung dịch NH3 vào, kết tủa nâu xám của bạc hidroxit bị hòa tan do tạo thành phức
bạc [Ag(NH3)2]+.
(c) Trong bước 3, để kết tủa bạc nhanh bám vào thành ống nghiệm ta phải luôn lắc đều hỗn hợp phản ứng.
(d) Ở bước 1, vai trò của NaOH là để làm sạch bề mặt ống nghiệm đồng thời có thể thay NH3 bằng NaOH.
(e) Trong bước 3, có thể ngâm ống nghiệm trong cốc nước nóng.
(f) Sản phẩm hữu cơ thu được trong dung dịch sau bước 4 là là amoni gluconat có công thức phân tử C6H15NO7.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 19
ĐỀ SỐ 07 – BÀI THI HỌC KÌ I – HÓA 12
Nhận biết
Câu 1: Hợp chất CH2=CHCOOCH3 có tên là
A. vinyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl acrylat. D. metyl axetat.
Câu 2: Trong cơ thể, lipit bị oxi hóa thành những chất nào sau đây ?
A. NH3, CO2. B. NH3, CO2, H2O. C. H2O và CO2. D. NH3 và H2O
Câu 3. Đường saccarozơ thuộc loại saccarit nào?
A. Oligosccarit. B. Polisaccarit. C. Monosaccarit. D. Đisaccarit.
Câu 4: Ở điều kiện thích hợp, xenlulozơ [C6H7O2(OH)3]n không tham phản ứng với chất nào?
A. HNO3 đặc/H2SO4 đặc. B. AgNO3/NH3 (to).
C. H2O (to, H+). D. O2 (to).
Câu 5. Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?
A. Glyxin. B. Etylamin. C. Axit glutamic. D. Anilin.
Câu 6: Amino axit có phân tử khối nhỏ nhất là
A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D.Lysin.
Câu 7: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do
A. sự đông tụ của protein do nhiệt độ. B. phản ứng màu của protein.
C. sự đông tụ của lipit. D. phản ứng thủy phân của protein.
Câu 8. Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?
A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C. CHCl=CHCl. D. CH  CH .
Câu 9: Chất sau đây dùng để điều chế

A. Cao su buna-S B. Cao su lưu hóa. C. Cao su buna. D. Cao su isoren


Câu 10: Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát minh ra một
loại vật liệu “mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa”. Theo thời gian, vật liệu này đã có mặt trong cuộc
sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần áo, tất, ... Hãng Du Pont đã thu
được hàng tỷ đô la mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong số vật liệu đó là tơ nilon-6. Công thức
một đoạn mạch của tơ nilon-6 là
A. -(-CH2CH=CH-CH2-)n- B. -(-NH[CH2]5CO-)n -.
C. -(-NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO-)n-. D. -(-NH[CH2]6CO-)n-.
Câu 11: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Hg. B. Li. C. Cu. D. Ag.
Câu 12: Kim loại Fe tan trong dung dịch HNO3 sinh ra khí X màu nâu đỏ. Khí X là ?
A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2.
Câu 13: Kim loại Cu tan trong dung dịch HNO3 sinh ra khí X không màu hóa nâu ngoài không khí. Khí X là ?
A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2.
Câu 14: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Cu2+. B. Na+. C. Mg2+. D. Ag+.
Thông hiểu
Câu 15: Các este đồng phân ứng với công thức phân từ C8H8O2 (đều là dẫn xuất của benzen) tác dụng với NaOH tạo
ra muối và ancol là:
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 16: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam glixerol và 91,8
gam muối. Giá trị của m là
A. 89 gam. B. 101 gam. C. 85 gam. D. 93 gam

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 20
Câu 17. Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Ở điều kiện thường, X là chất rắn vô định
hình. Thủy phân X nhờ xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y có ứng dụng làm thuốc tăng lực trong y học . Chất
X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và saccarozơ.
C. xenlulozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 18: Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của a là
A. 28,80. B. 12,96. C. 25,92. D. 14,40.
Câu 19: Cho các dãy chuyển hóa:
Alanin+ NaOH → A + HCl → X; Glyxin + HCl → B + NaOH → Y.
Các chất X, Y tương ứng là:
A. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa B. ClH3NCH2COONa và ClH3NCH(CH3)COONa
C. CH3(ClH3N)CHCOOH và H2NCH2COONa D.ClH3NCH2COOH và H2NCH(CH3)COONa
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
B. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
C. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi.
D. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 8,9g aminoacid A (1 nhóm NH2) được 6,72 lít CO2, 6,3 gam H2O, 1,12 lít N2(đktc). Xác
định CTPT của A?
A. C2H5O2N B. C3H7O2N C. C5H9O4N D. CH3ON
Câu 22: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Gly-Gly-Gly-Gly (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 30 gam Gly; 21,12 gam
Gly-Gly và 15,12 gam Gly-Gly-Gly. Giá trị của m là
A. 66,24. B. 59,04. C. 66,06. D. 66,44.
Câu 23: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli (vinyl clorua); (5) nilon-
6,6; (6) poli(phenol - fomandehit). Số polime là sản phẩm của trùng ngưng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 24: Polime X có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35000. Công thức một mắt xích của X là :
A. –CH2–CHCl– . B. –CH=CCl– . C. –CCl=CCl– . D. –CHCl–CHCl– .
Câu 25. Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 8,96 lít khí H2 (đkc). Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 18,1 gam. B. 36,2 gam. C. 54,3 gam. D. 63,2 gam.
Câu 26: Cho các cặp oxi hóa khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe,
Cu2+/Cu. Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. B. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.
C. Fe oxi hóa được Cu thành Cu .
3+ 2+ D. Cu khử được Fe3+ thành Fe.
Câu 27 : Hòa tan 4,59 gam Al bằng dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng
16,75. Biết rằng không có phản ứng tạo muối NH4NO3. Thể tích NO và N2O thu được lần lượt là
A. 2,24 lít và 6,72 lít. B. 2,016 lít và 0,672 lít.
C. 0,672 lít và 2,016 lít. D. 1,972 lít và 0,448 lít.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là 4
B. Thủy phân đến cùng amilopectin, thu được hai loại monosaccarit.
C. Tơ poliamit kém bền trong môi trường axit.
D. Nhiệt độ nóng chảy của tripanmitin thấp hơn triolein.
Vận dụng
Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng sau: C2H6O→ X→ axit axetic ⎯⎯⎯⎯ → Y. CTCT của X và Y lần lượt là
3 +CH OH

A. CH3CHO, CH3COOCH3 B. CH3CHO, C2H5COOH.


C. CH3CHO, HCOOC2H5 D. CH3CHO, HOCH2CH2CHO.
Câu 30: Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp gồm este X (C3H6O2) và este Y (C7H6O2) cần dùng vừa đủ 320 ml dung dịch KOH
1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam hỗn hợp Z gồm ba muối. Giá trị của m là
A. 33,76. B. 32,64. C. 34,80. D. 35,92

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 21
Câu 31: Cho các nhận định sau, số nhận định đúng là:
(1) Cho dầu ăn vào nước, lắc đều, sau đó thu được dung dịch đồng nhất.
(2) Các chất béo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
(3) Triolein và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH, đều làm mất màu nước brom.
(4) Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
(5) Phân biệt hồ tinh bột và xenlulozơ bằng I2.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 32: Người ta điều chế PVC theo chuyển hoá sau: C2 H 4 ⎯⎯
→ C2 H 4 Cl2 ⎯⎯
→ C2 H 3Cl ⎯⎯
→ PVC . Thể tích etilen
(đktc) cần dùng để điều chế được 93,75 kg PVC là (cho hiệu suất của từng phản ứng đều bằng 90%):
A. 30,24 m3. B. 37,33 m3. C. 33,6 m3. D. 46,09 m3.
Câu 33: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng


T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
X, Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam
Z Nước brom Kết tủa trắng

X, Y, Z, T lần lượt là:


A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin. B. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
C. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin. D. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm metylamin và etylamin cần vừa đúng 36,96 lít không khí (đktc).
Mặt khác để tác dụng vừa đủ với m gam hỗn hợp X cần vừa đúng 120 ml dung dịch HCl 1M. Biết trong không khí
O2 chiếm 20% về thể tích, N2 chiếm 80% về thể tích, N2 không bị nước hấp thụ. Tỉ lệ mol giữa metylamin và
etylamin trong hỗn hợp X theo thứ tự là:
A. 2:1. B. 1:2. C. 3:1. D. 1:3
Câu 35: Cho hỗn X gồm Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2, sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2 kim
loại và dung dịch Z. Cho NaOH dư vào dung dịch Z thu được 2 kết tủa gồm 2 hiđroxit kim loại. Dung dịch Z chứa
A. Zn(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. B. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2.
C. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Zn(NO3)2,Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 36: Cho m gam Zn vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M và Fe2(SO4)3 0,5M sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch X có khối lượng tăng lên 6,62 gam. Giá trị của m là:
A. 14,30 B. 13,00 C. 16,25 D. 11,70
Vận dụng cao
Câu 37: Hòa tan hết 8,96 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgCO3, Zn, ZnCO3 trong dung dịch chứa 0,43 mol KHSO4 và 0,05
mol HNO3. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được 3,36 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm CO 2, NO, H2 (trong đó H2 chiếm
1/3 thể tích Z) và dung dịch Y chỉ chứa m gam muối trung hòa. Giá trị của m là ?
A. 63,59. B. 64,31. C. 65,39. D. 63,41.
Câu 38. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong phản ứng este hoá giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm -COOH của axit và H
trong nhóm -OH của ancol
(b) Fructozơ có vị ngọt hơn đường mía.
(c) Trong tơ tằm có các gốc α-amino axit.
(d) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền kém cao su thiên nhiên.
(e) Không thể phân biệt tripeptit (Ala-Gly-Val) và lòng trắng trứng bằng phản ứng màu với Cu(OH)2.
(f) Tất cả các este khi tham gia phản ứng xà phòng hóa đều thu được muối và ancol.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 39. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ 3 giọt anilin vào ống nghiệm chứa 2 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 22
Bước 2: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống nghiệm, sau đó nhấc giấy quỳ ra.
Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó để yên.
Bước 4: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch NaOH đặc vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó để yên.
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 1, anilin hầu như không tan và lắng xuống đáy ống nghiệm.
(b) Kết thúc bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh do anilin có tính bazơ.
(c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.
(d) Kết thúc bước 4, trong ống nghiệm có anilin được tạo thành.
(e) Ở bước 1 nếu thay nước cất bằng dung dịch brom thì thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
(f) Hợp chất hữu cơ tạo thành ở bước 3 có tên là phenylamoni clorua.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 40: Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y (CnH2n+3O2N, là muối
của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol E cần vừa đủ 0,26 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,4 mol
H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp
hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp hai muối khan. Giá trị của a là
A. 9,44. B. 11,32. C. 10,76. D. 11,60.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 23
ĐỀ SỐ 08 – BÀI THI HỌC KÌ I – HÓA 12
Nhận biết
Câu 1: Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?
A. HCOOCH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC3H7. D. CH3COOC2H5.
Câu 2: Số nguyên tử hiđro có trong phân tử axit stearic là
A. 33. B. 36. C. 34. D. 31.
Câu 3. Tinh bột và xenlulozơ là:
A. monosaccarit B. Đisaccarit C. Đồng đẳng D. Polisaccarit
Câu 4: Cacbohiđrat nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 5. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí?
A. Anilin. B. Saccarozơ. C. Triolein. D. Metylamin.
Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?
A. Axit glutamic. B. Glyxin. C. Alanin. D. Valin.
Câu 7: Đipeptit X có công thức : H2NCH2CO-NHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là :
A. Gly-Val B. Gly-Ala C. Ala-Gly D. Ala-Val
Câu 8: Một polime Y có cấu tạo như sau :
… –CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2– …
Công thức một mắt xích của polime Y là :
A.–CH2–CH2–CH2–CH2– . B. –CH2–CH2– . C. –CH2–CH2–CH2– . D. –CH2– .
Câu 9: Polime nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?
A. Amilopectin. B. Cao su lưu hóa. C. Xenlulozo. D. Amilozo.
Câu 10: Vật liệu polime dùng để bện sợi “len” để đan áo rét là
A. polistiren. B. polibutadien. C. polietilen. D. poliacrilonitrin.
Câu 11: Cho dãy các kim loại sau: Al, Cu, Au, Fe. Kim loại có tính dẻo nhất trong dãy trên là
A. Al. B. Fe. C. Au. D. Cu.
Câu 12: Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. Tính bazơ. B. Tính oxi hóa. C. Tính khử. D. Tính axit.
Câu 13: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là:
A. Fe, Al, Cu. B. Fe, Al, Ag. C. Fe, Zn, Cr. D. Fe, Al, Cr.
Câu 14: Trong các kim loại sau đây, kim loại nào có tính khử yếu nhất :
A. Al B. Mg C. Ag D. Fe
Thông hiểu
Câu 15: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số đồng phân
cấu tạo của X là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 16: Đun nóng 6 gam axit axetic với 6 gam ancol etylic có H2SO4 đặc làm xúc tác . Khối lượng este tạo thành khi
hiệu suất phản ứng 80% là
A. 11,04 gam. B. 4,4 gam. C. 8,8 gam. D. 7,04 gam.
Câu 17: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X, Y, Z Cu(OH)2 Dung dịch màu xanh lam
Y Nước brom Mất màu
X, Y AgNO3/NH3 Kết tủa Ag
A. fructozơ, glucozơ, saccarozơ. B. glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
C. saccarozơ, glucozơ, fructozơ. D. glucozơ, saccarozơ, fructozơ
Câu 18: Thể tích dung dịch HNO3 63% (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 297 gam
xenlulozơ trinitrat là
A. 189,0 ml. B. 243,9 ml. C. 197,4 ml. D. 300,0 ml.
Câu 19: Amin X đơn chức . X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức là RNH3Cl. Trong Y, clo chiếm 32,42%
về khối lượng. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 24
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
B. Các amino axit đều tác dụng được với dung dịch HCl.
C. Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu tím.
D. Dung dịch metylamin tá c dụ ng được với dung dịch HCl.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức, bậc hai, mạch hở X thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương
ứng là 2 : 3. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3–NH–CH3. B. CH3–NH–C2H5. C. CH3–NH–C3H7. D. CH3–CH2–CH2–NH2.
Câu 22.Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan.
Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức phân tử của X là:
A. (H2N)2C3H5COOH. B.H2NC2C2H3(COOH)2. C. H2NC3H6COOH. D.H2NC3H5(COOH)2
Câu 23: Cho các polime sau: sợi bông (1), tơ tằm (2), sợi đay (3), tơ enang (4), tơ visco (5), tơ axetat (6), nilon-6,6
(7). Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là?
A. (1), (2) (3), (5) (6). B. (5), (6), (7). C. (1), (2), (5), (7). D. (1), (3), (5), (6).
Câu 24: Khối lượng phân tử của 1 tơ enang bằng 21590 đvC. Số mắt xích trong công thức phân tử của tơ trên là :
A. 170. B. 180. C. 160. D. 150.
Câu 25: Hòa tan 6,5 gam Zn vào 24,5 gam dung dịch H2SO4 20% thu được V lít khí (đktc). Giá trị V là :
A. 1,12. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24.
Câu 26: Cho hỗn hợp dung dịch gồm Fe(NO3)2 và CuCl2 vào dung dịch AgNO3 dư. Chất rắn thu được sau phản ứng là
A. AgCl, Cu. B. AgCl, Ag. C. Ag, Cu. D. AgCl
Câu 27: Cho 1,86 gam hõ n hợp kim loạ i gò m Mg và Al tan hé t trong dung dịch HNO3 thu được 560 ml khí N2O (ở
đktc) thoá t ra và dung dịch A. Cô cạ n dung dịch A thu được lượng muó i khan bà ng:
A. 41,26 gam B. 14,26 gam C. 24,16 gam D. 21,46 gam
Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Thủy phân hoàn toàn peptit thu được α-amino axit.
B. Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với ancol và axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon.
C. Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
D. Poli(hexametylen -ađipamit) dùng để sản xuất cao su.
Vận dụng
Câu 29: Este X ( C4H8O2) thỏa mãn điều kiện: X ⎯⎯⎯→
H O;H+
2
Y1 + Y2 ; Y1 ⎯⎯⎯ O2 ;xt
→ Y2 . X có tên là:
A. isopropyl fomat B. Propyl fomat C. Metyl propionat D. Etyl axetat
Câu 30: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16 gam H2O. Thành
phần % về khối lượng vinyl axetat trong X là?
A. 27,92% B. 75% C. 72,08% D. 25%
Câu 31. Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng sẵn 1 - 2 ml dung dịch hồ tinh bột (hoặc nhỏ vài giọt
dung dịch iot lên mặt cắt quả chuối xanh hoặc củ khoai lang tươi, sắn tươi).
Bước 2: Đun nóng dung dịch một lát, sau đó để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Do cấu tạo ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh bột hấp phụ iot cho màu xanh tím.
B. Nếu nhỏ vài giọt dung dịch iot lên mặt cắt của quả chuổi chín thì màu xanh tím cũng xuất hiện.
C. Ở bước 2, màu của dung dịch có sự biến đổi: xanh tím ⎯⎯
→ khoâng maøu ⎯⎯
→ xanh tím .
D. Ở bước 1, xảy ra phản ứng của iot với tinh bột, dung dịch trong ống nghiệm chuyển sang màu xanh tím.
Câu 32. Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 60%. Lượng CO2 sinh ra được
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 30 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch KOH 1M vào
X, thu được kết tủa . Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối đa 100 ml dung dịch KOH. Giá trị của m là
A. 54,0. B. 67,5. C. 75,5. D. 47,25.
Câu 33: So sánh nào sau đây không đúng:
A. Tính bazo tăng dần: C6H5NH2; CH3NH2; (CH3)2NH.
B. pH tăng dần ( dung dịch có cùng CM): Alanin; Axit glutamic; Glyxin; Valin.
C. Số đồng phân tăng dần: C4H10; C4H9Cl; C4H10O; C4H11N.
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 25
D.Nhiệt độ sôi tăng dần: C4H10; CH3COOC2H5; C2H5OH; CH3COOH.
Câu 34: X có công thức phân tử C3H12N2O3. X tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng nhẹ) hoặc HCl đều có khí thoát
ra. Lấy 18,6 gam X tác dụng hoàn toàn với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch rồi nung
nóng chất rắn đến khối lượng không đổi thì được m gam. Xác định m?
A. 22,75. B. 19,9. C. 20,35. D. 21,20.
Câu 35: Các kim loại X, Y và Z đều không tan trong nước ở điều kiện thường X và Y đều tan trong dung dịch HCl
nhưng chỉ có Y tan trong dung dịch NaOH. Z không tan trong dung dịch HCl nhưng tan trong dung dịch HNO3
loãng, đun nóng. Các kim loại X, Y và Z tương ứng là
A. Fe, Al và Cu. B. Mg, Fe và Ag. C. Na, Al và Ag. D. Mg, Alvà Au.
Câu 36: Cho m g hỗn hợp X gồm Zn, Fe, Mg vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y. thêm tiếp KNO3 dư vào dung
dịch Y thì thu được 0.672l khí NO duy nhất (đktc). Vậy khối lượng Fe có trong mg hỗn hợp X là:
A. 1.68g B. 3.36g C. 5.04g D. 6.72g

Vận dụng cao


Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(a) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) bằng H2 tạo ra sobitol..
(b) Trong dung dịch, lysin và axit glutamic đều làm đổi màu quỳ tím.
(c) Thành phần nguyên tố trong chất dẻo PVC là C, H, Cl.
(d) Thủy phân benzyl axetat (mùi hoa nhài) trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm hữu cơ gồm hai muối.
(e) Thủy phân hoàn toàn lòng trắng trứng trong dung dịch NaOH dư, thu được các α−aminoaxit.
(f) Có thể sử dụng dung dịch HCl để rửa các ống nghiệm sau khi thí nghiệm với anilin.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 38: Cho các phát biểu sau :
(1) Tính dẫn điện của Al tốt hơn Cu nên được làm đây dẫn điện.
(2) Fe bị oxi hoá bởi dung dịch HNO3 đặc, nguội lên số oxi hoá +3.
(3) Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.
(4) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại cứng nhất là Cr.
(5) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa hai muối.
(6) Ở điều kiện thường, cho Fe dư tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được muối sắt (II) sunfat.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 39: Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự (không có tạp chất
khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH dư đun
nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 82,64 gam hỗn hay các muối C17H35COONa, C17H33COONa,
C17H31COONa và 8,096 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol H2 (xúc tác Ni, t°). Giá trị của y là
A. 0,296. B. 0,528. C. 0,592. D. 0,136.
Câu 40: Cho m gam hỗn hợp dạng bột gồm Mg và Fe (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch chứa AgNO3 1M và Cu(NO3)2 0,5M.
Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 47,6 gam rắn Y gồm ba kim loại. Cho Y vào dung dịch HCl
loãng dư thấy thoát ra 2,24 lít H2 (đktc). Giá trị m là
A. 8,0 B. 6,0 C. 16,0 D. 12,0

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 26
ĐỀ SỐ 09 – BÀI THI HỌC KÌ I – HÓA 12
Nhận biết
Câu 1: Chất nào sau đây là este no, đơn chức, mạch hở ?
A. HCOOC2H5 B. CH3COOC6H5 C. CH3COOCH=CH2 D. (HCOO)2C2H4
Câu 2. Xà phòng hóa triolein thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và glixerol. B. C17H31COONa và etanol.
C. C17H33COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 3. Y là một polisaccarit có trong thành phà n của tinh bột và có cá u trú c mạch phân nhánh. Gạo nếp sở dĩ dẻo hơn
và dính hơn gạo tẻ vì thành phà n chứa nhiè u Y hơn. Tên gọi của Y là
A. Amilozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Amilopectin.
Câu 4. Thủy phân chất X thu được sản phẩm gồm glucozơ và fructozơ. Vậy X là:
A. Saccarozơ B. Glixerol C. Tinh bột D. Xenlulozơ
Câu 5. Anilin phản ứng với dung dịch X tạo kết tủa trắng. Chất X là
A. Br2. B. HCl. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 6. Axit aminoaxetic tác dụng hóa học với dung dịch
A. Na2SO4. B. NaNO3. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 7. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2NCH2CH2CONHCH2COOH. B. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH.
C. H[HNCH2CH2CO]2OH. D. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.
Câu 8: Polime có công thức được điều chế bằng cách trùng hợp chất nào sau đây?
A. Etilen. B. Stiren. C. Buta-l,3-đien. D. Propilen.
Câu 9: Trong thành phần hóa học của polime nào sau đây không có nguyên tố Nitơ?
A. Tơ nilon-7. B. Tơ nilon-6. C. Cao su buna. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 10: Polime nào sau đây được tổng hợp từ axit  -aminocaproic ?
A. Tơ nilon–6. B. Tơ nilon–7. C. Tơ nitron. D. Tơ visco.
Câu 11. Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Al. B. Os. C. Mg. D. Li.
Câu 12: Trong các chất sau: Al, Fe, Ag, Zn. Chất nào không tác dụng với dung dịch HCl loãng ở điều kiện thường?
A. Zn. B. Ag. C. Fe. D. Al.
Câu 13: Kim loại Cu không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. ZnCl2. B. AgNO3. C. HNO3. D. FeCl3.
Câu 14: Dãy gồm các ion kim loại được sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính oxi hóa là:
A. Al3+, Cu2+, Fe2+. B. Cu2+, Fe2+, Al3+. C. Cu2+, A13+, Fe2+. D. Fe2+, Cu2 , Al3+.
Thông hiểu
Câu 15: Este X chứa vòng benzen có công thức C8H8O2. Biết X có khả năng tráng bạc và khi tác với dung dịch NaOH
đun nóng tạo ra sản phẩm gồm 2 muối và nước . Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOC6H4CH3. B. C6H5COOCH3. C. HCOOCH2C6H5. D. CH3COOC6H5.
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm
cháy vào bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 35 gam kết tủa và thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị
của m là
A. 15,4. B. 6,3. C. 21,7. D. 18.
Câu 17: Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Thủy phân hoàn toàn
X, thu được chất Y. Trong mật ong Y chiếm khoảng 30%. Trong máu người có một lượng nhỏ Y không đổi là 0,1%.
Hai chất X, Y lần lượt là
A. Tinh bột và glucozơ. B. Xenlulozơ và glucozơ.
C. Saccarozơ và fructozơ. D. Xenlulozơ và fructozơ.
Câu 18: Cho m gam saccarozơ vào nước thu dược dung dịch X. Dung dịch X này hòa tan vừa đủ 19,6 gam Cu(OH)2 .
Giá trị của m là
A. 136,8. B. 68,4. C. 34,2. D. 138,6.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 27
Câu 19: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 2 mol Alanin, 2 mol Glyxin và 1 mol Valin. Khi thủy
phân không hoàn toàn X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có đipeptit Ala-Gly, Gly-Gly và tripeptit Gly-Ala-Val.
Công thức của X là:
A. Gly-Ala-Val-Ala-Gly. B. Ala-Gly-Gly-Ala-Val. C. Gly-Gly-Ala-Ala-Val. D. Gly-Ala-Gly-Ala-Val.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác enzim.
B. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
C. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
D. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
Câu 21: Cho m gam glyxin phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 13,56 gam muối. Giá trị của m là
A. 10,68. B. 13,56. C. 10,45. D. 9,00.
Câu 22: Cho amin đơn chức X tác dụng với HNO3 loãng thu được muối amoni Y trong đó nitơ chiếm 22,95% về khối
lượng. Vậy công thức phân tử của amin là:
A. CH5N B. C4H11N C. C2H7N D. C3H9N
Câu 23: Cho các polime : (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl
axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung
dịch kiềm là :
A. (1), (2), (5). B. (2), (5), (6). C. (2), (3), (6). D. (1), (4), (5).
Câu 24: Cao su lưu hóa có chứa 2,047% lưu huỳnh về khối lượng. Khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối
đisunfua -S-S-, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su?
A. 57. B. 46. C. 45. D. 58.
Câu 25 : Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm
khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 8,10. B. 2,70. C. 5,40. D. 4,05.
Câu 26: Phản ứng Cu + FeCl3 → CuCl2 + FeCl2 cho thấy
A. Đồng có tính oxi hóa kém hơn sắt. B. Đồng có thể khử Fe3+ thành Fe2+.
C. Đồng kim loại có tính khử mạnh hơn Fe. D. Sắt kim loại bị đồng đẩy ra khỏi dung dịch muối.
Câu 27: Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá kẽm tăng thêm
A. 0,65 gam. B. 1,51 gam. C. 0,755 gam. D. 1,3 gam.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cao su thiên thiên có thành phần chính là polibutađien.
B. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và thường có công thức chung là Cn(H2O)m.
C. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
D. Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.
Vận dụng
Câu 29: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2 sản phẩm thu được có khả năng tham gia phản ứng
tráng bạc . Số Este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 30: Chất X là trieste của glixerol với axit béo không no, 1 mol X phản ứng tối đa với 5 mol H2 (Ni, to). Đốt cháy
hoàn toàn a mol X trong khí O2 dư, thu được b mol H2O và V lít khí CO2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa các giá trị
của a, b và V là
A. V = 22,4. (7a + b) B. V = 22,4. (4a + b) C. V = 22,4. (5a + b) D. V = 22,4. (6a + b)
Câu 31 : Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
(5) Trong phản ứng tráng gương glucozơ đóng vai trò chất khử.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 28
Câu 32: Từ một loại bột gỗ chứa 60% xenlulozơ được dùng làm nguyên liệu sản xuất ancol etylic. Nếu dùng 1 tấn
bột gỗ trên có thể điều chế được bao nhiêu lít ancol 700. Biết hiệu suất của quá trình điều chế là 70%, khối
lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 g/ml.
A. 420 lít. B. 450 lít. C. 456 lít. D. 426 lít.
Câu 33: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước:
Thuốc thử X Y Z T
AgNO3/NH3 Không Ag↓ Không Ag↓
Cu(OH)2 Không tan Xanh lam Xanh lam Xanh lam
Nước brom Mất màu, ↓ trắng Mất màu Không mất màu Không mất màu
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ. B. Anilin, glucozơ, glixerol, fructozơ.
C. Anilin, matozơ, etanol, axit acrylic. D. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ.
Câu 34: Đipeptit mạch hở X và Tripeptit mạch hở Y đều được tạo ra từ một amino axit no, mạch hở có 1 nhóm –
COOH và 1 nhóm –NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu được sản phẩm gồm H2O, CO2 và N2 trong đó tổng khối
lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội qua dung dịch
nước vôi trong dư thì được m(g) kết tủa. Giá trị của m là?
A. 45. B. 120. C. 30. D. 60.
Câu 35: Cho Al tác dụng với dung dịch Y chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 một thời gian, thu được dung dịch Z và chất rắn T
gồm 3 kim loại. Chất chắc chắn phản ứng hết là
A. Al. B. Al và AgNO3. C. AgNO3. D. Al và Cu(NO3)2.
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M. Sau khi các
phản ứng kết thúc, thu được 0,448 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 36,6 gam muối. Giá trị của V là
A. 0,573. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,86.
Vận dụng cao
Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(a) Đun nóng NH2CH2CH2COOH có xúc tác thích hợp thì thu được hỗn hợp các đipeptit khác nhau.
(b) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
(c) Sobitol là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(d) Tơ hóa học gồm tơ nhân tạo và tơ tổng hợp.
(e) Nhỏ dung dịch I2 vào dung dịch hồ tinh bột rồi đun nóng, dung dịch thu được xuất hiện màu xanh tím sau đó
mất màu.
(f) Cho triolein vào nước, lắc đều, sau đó thu được dung dịch đồng nhất.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 38: Hòa tan hết 17,6 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgCO3, FeCO3 trong dung dịch chứa 1,12 mol NaHSO4 và 0,16 mol
HNO3. Sau khi kết thúc phản ứng, thấy thoát ra hỗn hợp khí Y gồm CO 2, N2O và 0,08 mol H2; đồng thời thu được
dung dịch Z chỉ chứa các muối. Tỉ khối của Y so với He bằng 6,8. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Z,
lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 22,8 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng
của Mg đơn chất trong hỗn hợp X là :
A. 64,09. B. 62,73. C. 66,82. D. 65,45.
Câu 39: Cho chất hữu cơ X có công thức C7H18O2N2 và thực hiện các sơ đồ phản ứng sau:
(1) X + NaOH → X1 + X2 + H2O (2) X1 + 2HCl → X3 + NaCl
(3) X4 + HCl → X3 (4) X4 → tơ nilon-6 + H2O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử khối của X lớn hơn của X3. B. X2 làm quỳ tím hóa hồng.
C. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính. D. Nhiệt độ nóng chảy của X1 thấp hơn X4.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 29
Câu 40: Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
– Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic,1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.
– Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy trong nồi nước nóng 65°C – 70°C.
– Bước 3 : Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng.
(b) Có thể thực hiện thí nghiệm bằng cách đun sôi hỗn hợp.
(c) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
(d) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch KCl bão hòa để chất lỏng tách làm 2 lớp.
(e) Có thể dung dung dịch axit axetic 5% và ancol etylic 10° để thực hiện phản ứng este hóa.
(f) Để tăng hiệu suất phản ứng có thể thêm dung dịch NaOH loãng vào ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 30
ĐỀ SỐ 10 – BÀI THI HỌC KÌ I – HÓA 12
Nhận biết
Câu 1: Phản ứng hóa học giữa axit cacboxylic và ancol được gọi là phản ứng
A. kết hợp. B. este hóa. C. trùng ngưng D. trung hòa.
Câu 2: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C17H33COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 3. Số nguyên tử hiđro trong phân tử glucozơ là
A. 11. B. 22. C. 6. D. 12.
Câu 4: Dãy các chất đều có thể tham gia phản ứng thủy phân là:
A. Fructozơ, saccarozơ và tinh bột. B. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
C. Glucozơ, saccarozơ và fructozơ. D. Glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.
Câu 5: Công thức cấu tạo của đimetyl amin là
A. CH3NHC2H5. B. C2H5NHC2H5. C. (C2H5)2CHNH2. D. CH3NHCH3.
Câu 6: Bột ngọt (mì chính) là muối mononatri của axit nào sau đây?
A. Axit stearic. B. Axit ađipic. C. Axit glutamic. D.Axit axetic.
Câu 7: Thủy phân chất A trong môi trường axit, đun nóng, không thu được glucozơ. A là chất nào trong các chất sau?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột C. Xenlulozơ D. Protein
Câu 8: Poli vinyl axetat là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH3COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-CH3. C. CH2=CH-COO-C2H5. D. C2H5COO-CH=CH2.
Câu 9: Cây cao su là loại cây công nghiệp có giá trị kinh tế lớn, được đưa vào trồng ở nước ta từ cuối thế kỉ 19. Chất
lỏng thu được từ cây cao su giống như nhựa cây (gọi là mũ cao su) là nguyên liệu để sản xuất cao su tự nhiên.
Polime tạo ra cao su tự nhiên có tên gọi là
A. Polistiren. B. Poli(butađien). C. Polietilen. D. Poliisopren.
Câu 10: Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco & tơ axetat ?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 11: Những tính chất vật lý chung của kim loại là:
A. Tính dẻo, có ánh kim và rất cứng.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim, có khối lượng riêng lớn.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim.
Câu 12: Ở nhiệt độ thường, Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được sản phẩm gồm H2 và chất nào sau đây?
A. Fe2O3. B. Fe2(SO4)3. C. FeSO4. D. Fe(OH)2.
Câu 13: Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong số các chất
sau để khử độc thuỷ ngân?
A. Bột than. B. Bột lưu huỳnh. C. Bột sắt. D. Nước.
Câu 14: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Al?
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag.
Thông hiểu
Câu 15. Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH đun nóng, thu
được một muối và một ancol?
A. CH3-CH2-COO-CH=CH2. B. CH3-COO-CH2-CH2-OOC-CH3.
C. CH3-OOC-CH2-COO-C6H5. D. CH3-OOC-CH2-COO-CH2-CH3.
Câu 16: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam tristearin cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Giá trị của m là
A. 17,68. B. 17,80. C. 53,40. D. 53,04
Câu 17: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) được dung dịch
X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 dư vào X và đun nhẹ được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8. B. 6,75. C. 7,5. D. 13,5.
Câu 18. Cho sơ đồ sau:
(a) X + H2O → Y (H+, t°)
(b) Y → C2H5OH + CO2 (enzim)
(c) Y + AgNO3 + NH3 + H2O → Z + Ag + NH4NO3 (t°)
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 31
Chất X, Y, Z tương ứng là
A. Saccarozơ, glucozơ, amoni gluconat. B. Xenlulozơ, fructozơ, amoni gluconat.
C. Xenlulozơ, glucozơ, axit gluconic. D. Xenlulozơ, glucozơ, amoni gluconat.
Câu 19. Để phân biệt 3 dung dịch glyxin; axit axetic; etylamin chỉ cần dùng một thuốc thử. Thuốc thử đó là:
A. Natri kim loại B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH D. Quỳ tím
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hợp chất Ala-Gly có phân tử khối là 146.
B. Etylamin là chất khí, mùi khai khó chịu.
C. Phân tử lysin có 6 nguyên tử cacbon.
D. Hợp chất Ala-Gly có phản ứng màu biure.
Câu 21: Khi thủy phân hoàn toàn 65 gam một peptit X thu được 22,25 gam alanin và 56,25 gam glyxin thu được. X là:
A. tripeptit. B. đipeptit C. tetrapeptit. D. pentapeptit.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn a mol một aminoaxit X được 2a mol CO2, 2,5a mol nước và 0,5 a mol N2. X có CTPT :
A. C2H5NO4 B. C2H5N2O2 C. C2H5NO2 D. C4H10N2O2
Câu 23. Cho các loại tơ sau: nilon-6, nitron, visco, axetat, bông, tơ tằm, capron. Số lượng tơ thiên nhiên, tổng hợp và
nhân tạo lần lượt là
A. 2, 3, 2. B. 2, 3, 3. C. 1, 4, 2. D. 3, 2, 3.
Câu 24: Một polipeptit có cấu tạo của mỗi mắt xích là :(-CO-CH2-NH-CO-CH(CH3)-NH-)n. Biết khối lượng phân tử
trung bình của phân tử polipeptit vào khoảng 128640 đvC. Hãy cho biết trong mỗi phân tử polipeptit có trung
bình khoảng bao nhiêu gốc glyxin?
A. 1005. B. 2000. C. 1000. D. 2010.
Câu 25: Hoà tan 1,92 gam kim loại M (hoá trị n) vào dung dịch HCl và H2SO4 loãng (vừa đủ), thu được 1,792 lít khí
H2 (đktc). Kim loại M là
A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Mg.
Câu 26: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3.
Hai kim loại X, Y lần lượt là
A. Ag, Mg. B. Cu, Fe. C. Fe, Cu. D. Mg, Ag.
Câu 27: Cho 3,08 gam Fe vào 150 ml dung dịch AgNO3 1M, lắc kỉ cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m
gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 11.88 B. 16,2 C. 18,2 D. 17,96
Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hiđro hóa triolein thu được tripanmitin
B. Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng được với ancol etylic.
C. Tơ nilon–6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
Vận dụng
Câu 29: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: K,
KOH, KHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 30. Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 800 ml dung dịch
NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là :
A. 4,88 gam. B. 6,40 gam C. 5,6 gam. D. 3,28 gam.
Câu 31: Cho các chất glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glixerol và các phát biểu sau:
(a) Có 2 chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3, to.
(b) Có 2 chất có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm.
(c) Có 3 chất mà dung dịch của nó có thể hòa tan được Cu(OH)2.
(d) Cả 4 chất đều có nhóm –OH trong phân tử.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 32: Điều chế cao su buna từ xenlulozơ theo sơ đồ sau:

Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su buna là


“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 32
A. 8,571 tấn. B. 17,857 tấn. C. 10,714 tấn. D. 3,000 tấn.
Câu 33: X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều
kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là:
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 34. Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các kim loại: X, Y, Z, T
Kim loại X Kim loại Y Kim loại Z Kim loại T

H2O Không hiện tượng Không hiện tượng Không hiện tượng Tan và có khí.

Dung dịch
Tan và có khí Không hiện tượng Không hiện tượng Tan và có khí
H2SO4 loãng

Dung dịch Tan và có thể có Tan và không có Tan, có khí,


Không hiện tượng
FeCl3 chất rắn chất rắn có chất rắn

Các kim loại X, Y, Z, T lần lượt là


A. Mg, Ag, Cu, Na. B. Mg, Cu, Ag, K. C. Ag, Cu, Mg, Na. D. Mg, Cu, K, Ag.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất A ( thuộc dãy đồng đẳng của anilin ) thu được 4,62 gam CO2, a gam H2O
và 168 cm3 N2 (đktc). Xác định số công thức cấu tạo thỏa mãn A?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2
Câu 36: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 0,746. B. 0,448. C. 1,792. D. 0,672.
Vận dụng cao
Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(a) Quá trình chuyển hóa chất béo trong cơ thể người có xảy ra phản ứng thủy phân.
(b) Các loại tơ được cấu tạo từ các phân tử có liên kết amit thì kém bền trong môi trường axit và bazơ.
(c) Glucozơ là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm.
(d) Khi cho axit, bazơ hoặc một số muối vào dung dịch lòng trắng trứng xảy ra sự đông tụ protein.
(e) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra.
(f) Glu-Ala tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2.
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 38: Hỗn hợp rắn X gồm FeS, FeS2, FexOy, Fe. Hòa tan hết 29,2 gam X vào dung dịch chứa 1,65 mol HNO3, sau phản
ứng thu được dung dịch Y và 38,7 gam hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử nào khác của NO3-).
Cô cạn dung dịch Y thì thu được 77,98 gam hỗn hợp muối khan. Mặt khác, khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, lấy
kết tủa thu dược đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 83,92 gam chất rắn khan. Dung
dịch Y hòa tan được hết m gam Cu tạo khí NO duy nhất. Giá trị của m là :
A. 11,2. B. 23,12. C. 11,92. D. 0,72.
Câu 39: Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và F thực
hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH → X + Y;
(2) F + NaOH → X + Y;
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y không có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử chất E có một liên kết π.
(b) Chất Y có thể được tạo ra trực tiếp từ etilen.
(c) Chất F có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Chất Z có số nguyên tử oxi bằng số nguyên tử hiđro.
(e) Đốt cháy hoàn toàn chất X bằng O2 dư thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 33
Câu 40: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ba ống nghiệm, mỗi ống nghiệm 3-4 giọt CuSO4 2%.
Bước 2: Cho tiếp vào ba ống nghiệm, mỗi ống nghiệm 2-3 ml dung dịch NaOH 10%, lắc đều.
Bước 3: Tiếp tục nhỏ vào ống thứ nhất 2 ml dung dịch glucozơ 1%, vào ống thứ hai 2 ml dung dịch saccarozơ 1%,
vào ống nghiệm thứ ba 2 ml dung dịch lòng trắng trứng.
Cho các phát biểu sau, số phát biểu đúng là
(1) Ở bước 3, trong cả 3 ống nghiệm đều có hiện tượng kết tủa bị tan ra cho dung dịch màu xanh lam.
(2) Kết thúc bước 2, trong cả ba ống nghiệm đều có kết tủa xanh của Cu(OH)2
(3) Sau bước 3, trong ống nghiệm thứ ba xuất hiện màu tím đặc trưng.
(4) Ở bước 2 có thể thay dung dịch NaOH bằng dung dịch KOH và thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch FeSO4.
(5) Cần lấy dư dung dịch NaOH để đảm bảo môi trường cho phản ứng tạo phức.
(6) Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có nhiều nhóm –OH ở vị trí kề nhau.
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 34
ĐỀ SỐ 11 – BÀI THI HỌC KÌ I – HÓA 12
Nhận biết
Câu 1: Phản ứng đặc trưng của este là:
A. Phản ứng cộng. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng cháy. D. Phản ứng thủy phân.
Câu 2. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo để sản xuất
A. xà phòng và ancol etylic. B. glucozơ và glixerol.
C. glucozơ và ancol etylic. D. xà phòng và glixerol.
Câu 3. Chất không tan trong nước lạnh là
A. fructozo. B. glucozo. C. saccarozo. D. tinh bột.
Câu 4: Glucozơ (C6H12O6) phản ứng được với chất nào tạo thành dung dịch có màu xanh thẫm?
A. Cu(OH)2. B. AgNO3/NH3 (to).
C. O2 (to). D. H2 (to, Ni).
Câu 5: Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây ?
A. CH3COOH. B. FeCl3. C. HCl. D. NaOH.
Câu 6: Để chứng minh amino axit có tính chất lưỡng tính, có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với:
A. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch HCl. B. Dung dịch KOH và dung dịch CuO.
C. Dung dịch KOH và dung dịch HCl. D.Dung dịch NaOH và dung dịch NH3
Câu 7: Trong phản ứng tetrapeptit Ala-Gly-Val-Glu, axit đầu N là:
A. Val. B. Ala. C. Glu. D. Gly.
Câu 8: Chất được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa là :
A. polietilen (PE) B. Poli(vinyl clorua) (PVC)
C. nilon – 6,6 D. Cao su thiên nhiên
Câu 9: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su buna-S là
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, S. B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5-CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, S. D. CH2=CH-CH=CH2, C6H5-CH=CH2.
Câu 10: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là
CH2 CH

CN
n
A. tơ nilon-6. B. tơ nilon-7. C. tơ nilon-6,6. D. tơ olon.
Câu 11: Kim loại dẫn điện tốt thứ hai sau kim loại Ag là
A. Au. B. Fe. C. Al. D. Cu.
Câu 12: Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với O2 ở nhiệt độ thường
A. Ag. B. Zn. C. Al. D. Fe.
Câu 13: Kim loại nào sau đây khi cho tác dụng với dung dịch HCl và khí clo đều cho ra một loại muối clorua ?
A. Au. B. Mg. C. Cu. D. Fe.
Câu 14: Ion kim loại nào có tính oxi hóa mạnh nhất trong số các ion: Al3+; Fe2+ ; Fe3+; Cu2+.
A. A13+. B. Fe2+. C. Fe3+. D. Cu2+.
Thông hiểu
Câu 15: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat Số chất trong dãy khi thủy
phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 16: Thủy phân hoàn toàn 7,4 gam este đơn chức, mạch hở X cần vừa đủ 100 ml dung dịch KOH 1M thu được 4,6
gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. etyl fomat D. metyl fomat.
Câu 17. Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bông nõn có gần 98% chất X. Thủy phân X, thu được
monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y có tính chất của ancol đa chức. B. X có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử khối của Y bằng 342. D. X dễ tan trong nước.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm glucozơ, saccarozơ và xenlulozơ cần dùng vừa 13,44 lít khí oxi
(đktc) thì thu được 12,6 gam nước . Giá trị của m là
A. 19,8. B. 25,56. C. 29,4. D. 39.
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 35
Câu 19. Thực hiện thí nghiệm theo tiến trình sau: Cho vài giọt anilin vào nước, thêm từ từ dung dịch HCl vào đến dự,
nhỏ tiếp dung dịch NaOH dư vào. Hiện tượng quan sát được lần lượt là
A. dung dịch bị vẩn đục sau đó trong suốt
B. dung dịch trong suốt sau đó vẩn đục và cuối cùng lại trong suốt
C. dung dịch vẩn đục sau đó trong suốt và cuối cùng lại vẩn đục
D. dung dịch trong suốt sau đó vẩn đục
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hợp chất Val-Ala-Gly-Lys có 4 nguyên tử nitơ.
B. Thủy phân Ala-Gly trong dung dịch HCl dư, thu được Ala, Gly.
C. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu xanh.
D. Amin tác dụng với axit tạo thành muối amoni.
Câu 21: Cho một X peptit được tạo nên bởi n gốc glyxin có khối lượng phân tử là 189 đvC. Peptit X thuộc loại
A. tripeptit. B. đipeptit. C. tetrapeptit. D. pentapepit.
Câu 22: Dung dịch X (chứa 19,5 gam hỗn hợp etylamin và glyxin) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 1M.
Dung dịch X trên tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 350. B. 300. C. 250. D. 200.
Câu 23: Cho các loại tơ: Tơ capron (1); tơ tằm (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợi bông (6); tơ visco
(7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Có bao nhiêu loại tơ không có nhóm amit?
A. 5. B. 4. C. 3 D. 6.
Câu 24. Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên là 105000. Số mắt xích gần đúng của loại cao su trên là
A. 1460. B. 1544. C. 1454. D. 1640.
Câu 25: Hoà tan hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp kim loại Al, Zn, Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng, thấy thoát ra V lít khí
H2 (đktc). Cô cạn dung sau phản ứng thu được 50,3 muối sunfat khan. Giá trị của V là
A. 3,36. B. 5,6. C. 6,72. D. 8,96.
Câu 26: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng này xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. B. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Câu 27 : Để hoà tan hết 0,06 mol Fe thì cần số mol HNO3 tối thiểu là (sản phẩm khử duy nhất là NO)
A. 0,24 B. 0,16 C. 0,18 D. 0,12
Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở người, nồng độ glucozơ trong máu được giữ ổn định ở mức 0,1%.
B. Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước.
C. Công thức chung của este không no (có 1 liên kết đôi C=C), đơn chức, mạch hở là CnH2n-2O2 (n ≥3)
D. Polime có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi xác định.
Vận dụng
Câu 29: Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch không có phản ứng tráng
bạc . Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3. B. 2. C. 6. D. 4.
Câu 30 : Đốt cháy hoàn toàn 0,342 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ
toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 1,8 gam kết tủa và dung dịch X. Khối
lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?
A. Tăng 0,270 gam. B. Giảm 0,738 gam. C. Tăng 0,792 gam. D. Giảm 0,774 gam.
Câu 31: Từ m gam glucozơ (có chứa 5% tạp chất) cho lên men rượu với hiệu suất 90%. Toàn bộ lượng CO2 tạo ra
cho hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong thu được 11 gam kết tủa, khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 4,4
gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12,15. B. 12,80. C. 15,80. D. 13,50.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 36
Câu 32: So sánh tính chất của fructozơ, saccarozơ, glucozơ, xenlulozơ:
(1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước do có nhiều nhóm OH.
(2) Trừ xenlulozơ, còn lại fructozơ, glucozơ, saccarozơ đều có thể phản ứng tráng gương.
(3) Cả 4 chất đều có thể phản ứng với Na vì có nhiều nhóm OH.
(4) Khi đốt cháy cả 4 chất trên thì đều thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau.
So sánh sai là:
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 33: Kết quả thí nghiệm của chất X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
Y Dung dịch NaOH, để nguội Dung dịch có sự tách lớp
Z AgNO3/NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag
T Nước brom Tạo kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:


A. Metyl amin, triolein, fructozơ, anilin.
B. Amoniac, phenyl amoniclorua, fructozơ, phenol.
C. Anilin, phenyl amoniclorua, glucozơ, phenol.
D. Metyl amin, metyl amoniclorua, glucozơ, phenol.
Câu 34: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8N2O3. Cho 3,24 gam X tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 0,1M. Sau
khi kết thúc phản ứng thu được chất hữu cơ Y đơn chức và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được khối lượng chất rắn là:
A. 3,03. B. 4,15. C. 3,7 D. 5,5.
Câu 35. Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3, (6) AgNO3.
Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 36: Cho 1,68 gam bọ t Mg tá c dụ ng vừa đủ với 500ml dung dịch HNO3 xM. Sau phả n ứng thu được dung dịch Y
và 0,448 lít khí NO duy nhá t. Giá trị của x và khó i lượng muó i tạ o thà nh trong dung dịch Y lần lượt là
A. 0,36M và 18,36 gam B. 0,36M và 11,16 gam
C. 0,34M và 18,36 gam D. 0,34M và 11,16 gam
Vận dụng cao
Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(a) Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ.
(b) Chất béo lỏng dễ dàng bị oxi hóa thành chất béo rắn.
(c) Nước brom oxi hóa glucozơ thành axit gluconic.
(d) C4H11N có số đông phân amin bậc một và bậc hai lần lượt là 4 và 3.
(e) Tơ lapsan và thủy tinh hữu cơ thuộc loại polieste.
(f) Monome là một mắt xích trong phân tử polime.
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 38: Cho các phát biểu sau :
(1) Cho Mg dư tác dụng với dung dịch FeCl3 có sinh ra đơn chất.
(2) Hỗn hợp Cu và Fe2O3 luôn tan hết trong dung dịch HCl dư.
(3) Kim loại dẫn điện tốt nhất là Au.
(4) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
(5) Có thể dùng thùng nhôm để chuyên chở axit HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc, nguội.
(6) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 thu được cả kết tủa và khí.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 39: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O. Phân tử khối của X5 là
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 37
A. 202. B. 174. C. 198. D. 216.
Câu 40: Cho hỗn hợp E gồm ba chất X, Y và ancol propylic. X, Y là hai amin kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng;
phân tử X, Y đều có hai nhóm NH2 và gốc hiđrocacbon không no; MX < MY. Khi đốt cháy hết 0,1 mol E cần vừa đủ
0,67 mol O2, thu được H2O, N2 và 0,42 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 19,35%. B. 46,30%. C. 13,89%. D. 39,81%.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 38
ĐỀ SỐ 12 – BÀI THI HỌC KÌ I – HÓA 12
Nhận biết
Câu 1: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. C2H5COOC2H5.
Câu 2: Axit nào sau đây là axit béo không no?
A. Axit stearic. B. Axit axetic. C. Axit acrylic. D. Axit oleic.
Câu 3. Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là bao nhiêu % ?
A. 0,0001 B. 0,01 C. 0,1 D. 1
Câu 4. Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thu được hỗn hợp có màu
A. hồng nhạt. B. nâu đỏ. C. xanh tím. D. xanh lam.
Câu 5. Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3-NH-CH2-CH3. B. (CH3)2CH-NH2. C. CH3-CH2-NH2. D. CH3-CH2-N(CH3)2.
Câu 6: Trạng thái và tính tan của các amino axit là :
A. Chất lỏng dễ tan trong nước B. Chất rắn dễ tan trong nước
C. Chất rắn không tan trong nước D.Chất lỏng không tan trong nước
Câu 7: Chất nào sau đây là đipeptit?
A. Ala–Gly–Ala. B. Ala–Ala–Ala. C. Gly–Gly–Gly. D. Ala–Gly.
Câu 8. Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữucơ plexiglas.
Monome tạo thành X là
A. H2N[CH2]6COOH. B.CH2=CHCN. C.CH2=CHCl. D. CH2=C(CH3)COOCH3.
Câu 9: Monome nào sau đây dùng để điều chế cao su buna ?
A. Buta-1,3-đien. B. Butađien C. Đivinyl D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 10: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. etylen glicol và hexametylenđiamin. B. axit ađipic và etylen glicol.
C. axit ađipic và glixerol. D. axit ađipic và hexametylenđiamin.
Câu 11: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng.
Kim loại X là
A. Hg. B. Ag. C. Cu. D. Al.
Câu 12: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl, sinh ra khí H2?
A. Hg. B. Cu. C. Fe. D. Ag.
Câu 13: Kim loại nào dưới đây không tan trong nước ở điều kiện thường?
A. K. B. Al. C. Na. D. Ca.
Câu 14. Trong các kim loại Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Fe.
Thông hiểu
Câu 15. Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glyxerol, natri oleat, natri stearat
và natri panmitat. Phân tử khối của X là
A. 886. B. 884. C. 862. D. 860
Câu 16: Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH
1M (vừa đủ) đun nóng. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là
A. 400ml. B. 150ml. C. 300ml. D. 200ml.
Câu 17. Thuỷ phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất X có nhiều trong quả nho chín nên còn được
gọi là đường nho. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y không tan trong nước. B. X không có phản ứng tráng bạc.
C. Y có phân tử khối bằng 342. D. X có tính chất của ancol đa chức.
Câu 18: Lên men 1,08 kg glucozơ (chứa 20% tạp chất) thu được 0,3312 kg ancol etylic . Hiệu suất của phản ứng là
A. 80%. B. 75%. C. 60%. D. 50%.
Câu 19: Dãy nào dưới đây gồm các chất có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tan trong trong nước?
A. Etilen glycol, axit axetic, và Gly-Ala-Gly. B. Glixerol, glucozơ, và Gly-Ala.
C. Ancol etylic, fructozơ, và Gly-Ala-Lys-Val. D. Ancol etylic, axit fomic, và Lys-Val.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử valin và axit glutamic đều có 5 nguyên tử C.
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 39
B. Ala-Gly-Val không có phản ứng màu biure.
C. Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển màu xanh.
D. Phân tử lysin có một nguyên tử N.
Câu 21: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở
cùng đktc) và 10,125 gam H2O. Số đồng phân bậc I của amin X là :
A. 4. B. 3. C. 2 D. 1.
Câu 22: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch X.
Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,22 B. 1,46 C. 1,36 D. 1,64
Câu 23: Cho các vật liệu tổng hợp sau: tơ nitron, tơ nilon-6,6, cao su Buna, PE, tơ lapsan. Số vật liệu được tổng hợp
bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 24: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1 750 000 đvC. Số gốc glucozơ C6H10O5 trong
phân tử của xenlulozơ là
A. 21 604 gốc B. 1 621 gốc C. 422 gốc D. 10 802 gốc
Câu 25: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít
khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 6,4 gam. B. 3,4 gam. C. 5,6 gam. D. 4,4 gam.
Câu 26. Cho hỗn hợp Zn, Mg và Ag vào dung dịch CuCl2, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp ba
kim loại. Ba kim loại đó là
A. Zn, Mg, Cu. B. Zn, Mg, Ag. C. Mg, Cu, Ag. D. Zn, Ag, Cu.
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch HNO3, thấy tạo ra 44,8 lít hỗn hợp ba khí NO, N2, N2O
(n NO : n N2 : n N2O = 1: 2 : 2) . Biết rằng không có phản ứng tạo muối NH4NO3. Thể tích dung dịch HNO3 1M cần dùng
(lít) là
A. 1,92. B. 19,2. C. 19. D. 1,931.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp.
B. Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
C. Số nguyên tử H trong amin no đơn chức mạch hở luôn là số lẻ.
D. Không thể dùng nước brom để phân biệt metyl axetat và etyl acrylat.
Vận dụng
Câu 29: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 50 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra
một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phù hợp với X?
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 30: Đun nóng 0,1 mol este no, đơn chức, mạch hở X với 135 ml NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô
cạn dung dịch thu được 4,6 gam một ancol và 8,2 g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X:
A. HCOOC2H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H3COOC2H5
Câu 31: Để điều chế cao su Buna người ta có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau :
h =30% h =80% h =50% h =80%
C2 H6 ⎯⎯⎯→ C2 H4 ⎯⎯⎯→ C2 H5 OH ⎯⎯⎯→ CH2 = CH − CH = CH2 ⎯⎯⎯→ Cao su Buna .
Tính khối lượng etan cần lấy để có thể điều chế được 5,4 kg cao su Buna theo sơ đồ trên ?
A. 46,875 kg. B. 62,50 kg. C. 15,625 kg. D. 31,25 kg.
Câu 32: Cho các phát biểu sau, số phát biểu đúng là :
(1) Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(2) Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản
ứng tráng bạc.
(3) Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch màu xanh lam.
(4) CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
(5) Tinh bột là chất bột màu trắng, vô định hình không tan trong nước lạnh.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 33: Cho 20,15 g hỗn hợp X gồm (CH2NH2COOH và CH3CHNH2COOH) tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu
được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của mỗi chất trong
X là:
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 40
A. 58,53% và 41,47%. B. 55,83% và 44,17%. C. 53,58% và 46,42%. D. 52,59% và 47,41%.
Câu 34. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10% và 1 ml dung dịch NaOH 30%.
Bước 2: Cho tiếp vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, sau đó để yên vài phút.
Phát biểu nào sau dây sai?
A. Thí nghiệm trên chứng minh protein của lòng trắng trứng có phản ứng màu biure.
B. Sau bước 1, protein của lòng trắng trứng bị thủy phân hoàn toàn.
C. Sau bước 2, thu được hợp chất màu tím.
D. Ở bước 1, có thể thay 1 ml dung dịch NaOH 30% bằng 1 ml dung dịch KOH 30%.
Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al dư vào dung dịch FeCl3.
(b) Cho Fe vào dung dịch CuSO4
(c) Cho K vào dung dịch CuSO4.
(d) Cho Mg vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm có tạo thành kim loại là:
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 36: Cho hỗn hợp bột gồm 5,4 gam Al và 11,2 gam Fe vào 900ml dung dịch AgNO3 1M . Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. m có giá trị là
A. 97,2. B. 98,1. C. 102,8. D. 100,0.
Vận dụng cao
Câu 37. Cho các phát biểu sau:
(1) Tinh bột và xenlulozơ có khối lượng mol phân tử bằng nhau.
(2) Số đồng phân amin đơn chức bậc 1 chứa vòng benzen có công thức phân tử C7H9N là 4.
(3) Dầu mỡ bôi trơn xe máy có thành phần chính là chất béo.
(4) Số đipeptit mạch hở khi cho vào dung dịch NaOH dư, đun nóng tạo ra 2 muối của alanin và valin là 2
(5) Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh, cao su lưu hóa có cấu trúc mạng lưới không gian.
(6) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 38. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (đun nóng)
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → Poli(etilen terephtalat) + 2nH2O (đun nóng, xúc tác)
(d) X3 + 2X2 ↔ X5 + 2H2O (đun nóng, H2SO4 đặc xúc tác)
Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ khác
nhau. Phân tử khối của X5 là:
A. 194. B. 222. C. 118. D. 90.
Câu 39: Cho các phát biểu sau :
(1) Hỗn hợp Cu, NaNO3 (tỉ lệ mol 3 : 2) tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư (sản phẩm khử là NO).
(2) Fe bị oxi hóa lên Fe3+ khi tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3.
(3) Kim loại Ag dẫn điện tốt hơn kim loại Au.
(4) Không có hiện tượng xảy ra khi cho kim loại Fe vào dung dịch KHSO4.
(5) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ.
(6) Các kim loại K, Na, Ba, Ca đều phản ứng với nước ở điều kiện thường,
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 40: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C7H13N3O4), trong đó X là muối của axit đa chức, Y là tripeptit.
Cho 27,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,1 mol hỗn hợp 2 khí. Mặt khác 27,2 gam
E phản ứng với dung dịch HCl thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 44,525. B. 39,350. C. 34,850. D. 42,725.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 41
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 42
ĐỀ SỐ 13 – BÀI THI HỌC KÌ I – HÓA 12
Nhận biết
Câu 1: Tính chất vật lí nào sau đây không phải của este?
A. dễ bay hơi. B. có mùi thơm. C. tan tốt trong nước. D. nhẹ hơn nước.
Câu 2: Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol metylic. B. glixerol. C. ancol etylic. D. etylen glicol.
Câu 3: Loại nào sau đây chứa nhiều xenlulozơ nhất?
A. Cây mía. B. Hoa thốt nốt. C. Mật ong. D. Bông nõn.
Câu 4: Sản phẩm cuối cùng khi thủy phân tinh bột là
A. glucozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ.
Câu 5: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3
C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
Câu 6: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. CH3COOC2H5. B. C2H5NH2. C. H2NCH2COOH. D.HCOONH4.
Câu 7: Đun nóng chất X với dung dịch NaOH đun nóng thu được dung dịch Y chứa hai muối. Chất X là
A. Gly-Gly B. Vinyl axetat C. triolein D. Gly-Ala
Câu 8. Poli(vinyl clorua) là tên gọi của một polime được dùng làm
A. tơ tổng hợp. B. chất dẻo. C. cao su tổng hợp. D. keo dán.
Câu 9: Chất sau đây dùng để điều chế ?

A. Cao su buna-S B. Nhựa PE. C. Cao su buna. D. Cao su isoren


Câu 10: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. B. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
C. H2N-(CH2)5-COOH. D. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
Câu 11: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là
A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Fe.
Câu 12: Cho hỗn hợp Mg và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch thu được chất rắn gồm
A. Cu. B. CuCl2; MgCl2. C. Cu; MgCl2. D. Mg; CuCl2.
Câu 13. Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư?
A. Ba. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 14: Cho các ion riêng biệt trong dung dịch là Ni , K , Ag , Mg , Fe , Pb . Ion có tính oxi hóa mạnh nhất và ion
2+ + + 2+ 3+ 2+

có tính oxi hóa yếu nhất lần lượt là


A. Fe3+ và K+. B. Ag+ và K+. C. Ni2+ và Mg2+ D. Pb2+ và Ni2+.
Thông hiểu
Câu 15: Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Phản ứng hiđro hóa lipit lỏng được dùng để chuyển một số dầu thành mỡ hoặc bơ.
B. Các chất béo đều nhẹ hơn nước, tan một phần trong nước.
C. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
D. Nếu đun nóng chất béo với dung dịch NaOH sẽ thu được glixerol và xà phòng.
Câu 16: Cho 17,6 gam etyl axetat tác dụng hoàn toàn với 300ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn thu được m gam chất
rắn. Giá trị của m là
A. 20,4 gam. B. 16,4 gam. C. 17,4 gam. D. 18,4 g
Câu 17: Cho vào ống nghiệm 3 – 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2 – 3 giọt dung dịch NaOH 10%. Tiếp tục nhỏ 2 – 3 giọt
dung dịch chất X vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch màu xanh lam. Chất X không thể là
A. Etanol. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Glixerol.
Câu 18: Cho m gam glucozơ vào nước thu dược dung dịch X. Dung dịch X này làm mất màu vừa đủ 16 gam dung dịch
brom 20%. Giá trị của m là
A. 3,6. B. 1,8. C. 18,0. D. 32,0.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 43
Câu 19: Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH, CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng
với dung dịch KOH đun nóng là
A. 5. B. 2. C. 4. D.3.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch metylamin làm quỳ tím chuyển màu xanh.
B. Amino axit là hợp chất đa chức.
C. Hợp chất H2NCH2COOCH3 là muối của amino axit.
D. Phân tử Ala-Gly-Ala-Val thuộc loại tripeptit.
Câu 21: Biết A là một α - aminoacid chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm carboxyl. Cho 10,68 gam A tác dụng với
dung dịch HCl dư thu được 15,06 gam muối. Vậy A có thể là:
A. Valin. B. Alanin. C. Glyxin. D. Axit glutamic.
Câu 22: Cho dung dịch chứa 9,3 gam một amin đơn chức tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7 gam kết tủa.
Vậy amin đó là:
A. C2H7N B. C4H11N C. C3H9N D. CH5N
Câu 23. Cho các tơ sau: tơ tằm, tơ capron, tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ nilon-7. Số tơ thuộc loại tơ
hóa học là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 24. Nilon-6,6 có phân tử khối là 27346 đvC. Hệ số polime hóa của nilon-6,6 là
A. 152. B. 121. C. 114. D. 113.
Câu 25: Hòa tan 9,6g Mg trong dung dịch HNO3 tạo ra 2,24 lít khí NxOy. Xác định công thức khí đó.
A. NO B. N2O C. NO2 D. N2O4
Câu 26: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe có tính khử yếu hơn so với Cu?
2+

A. Fe +Cu2+ → Fe2+ + Cu. B. 2Fe3+ + Cu → 2Fe2+ + Cu2+.


C. Fe2+ + Cu → Cu2+ + Fe. D. Cu2+ + 2Fe2+ → 2Fe3+ + Cu.
Câu 27: Tiến hành 2 thí nghiệm:
- TN1: Cho m gam bột Fe dư vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M.
- TN2: Cho m gam bột Fe dư vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn thu được ở 2 TN đều bằng nhau.
Giá trị của V1 so với V2 là
A. V1 = V2. B. V1 = 10V2. C. V1 = 5V2. D. V1 = 2V2.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thành phần chính của tinh bột là amilozơ và amilopectin.
B. Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
C. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
D. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi kém hơn cao su thường.
Vận dụng
Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C4H8O2 → X → Y → Z → C2H6. Công thức phân tử của X và Y lần lượt là:
A. CH3CH2CH2OH và C2H5COONa. B. CH3CH2OH và CH3COONa.
C. CH3CH2CH2OH và C2H5COOH. D. CH3CH2OH và CH3COOH.
Câu 30: Cho 23,44 gam hỗn hợp gồm phenyl axetat và etyl benzoat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M,
cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là.
A. 25,20 gam B. 29,60 gam C. 27,44 gam D. 29,52 gam
Câu 31: Từ tinh bột, điè u chế ancol etylic theo sơ đồ sau: Tinh bột → glucozơ → C2H5OH. Biết hiệu suá t của 2 quá
trình là n lượt là 80% và 75%. Để điè u chế được 200 lít rượu 34,5o (khối lượng riêng của C2H5OH bà ng 0,8
gam/ml) thì cà n dùng m kg gạo chứa 90% tinh bột. Giá trị của m là
A. 180,0. B. 90,0. C. 135,0. D. 232,5.
Câu 32: So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ. Số so sánh không đúng là?
(1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có các nhóm -OH.
(2) Trừ xenlulozơ, còn lại glucozơ, tinh bột, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Cả 4 chất đề bị thủy phân trong môi trường axit.
(4) Khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất trên đều thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau.
(5) Cả 4 chất đều là các chất rắn, màu trắng.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 44
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 33: Một tripeptit no, mạch hở X có công thức phân tử CxHyO6N4. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 26,88 lít
CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m là:
A. 19,80. B. 18,90. C. 18,00 D. 21,6
Câu 34: Hai chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu
được muối X1 có công thức phân tử là C2H4O2NNa; Y tác dụng với NaOH thu được muối Y1 có công thức phân tử
là C3H3O2Na. Công thức cấu tạo của X, Y là :
A. X là CH3-COOH3N-CH3 và Y là CH2=CH-COONH4.
B. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH2=CH-COONH4.
C. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH3-CH2COONH4.
D. X là CH3-CH(NH2)-COOH và Y là CH2=CH-COONH4.
Câu 35. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch Y và rắn Z gồm hai kim loại. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Cho Z vào dung dịch HCl loãng, dư không thấy khí thoát ra.
B. Dung dịch Y chứa tối đa ba loại ion.
C. Lượng Mg trong X đã phản ứng hết.
D. Dung dịch Y chứa tối thiểu hai muối.
Câu 36: Cho 19,2g Cu vào 500ml dung dịch NaNO3 1M sau đó thêm tiếp 500ml dung dịch HCl 2M vào. Phản ứng kết
thúc thu được dung dịch X và V lít khí NO(đktc). Giá trị của V và thể tích dung dịch NaOH 2M cần dùng để kết tủa
hết ion Cu2+ trong dung dịch X lần lượt là
A. 4,48lít - 4lít B. 4,48lít - 2lít C. 2,24lít - 4lít D. 4,48lít - 0,4lít
Vận dụng cao
Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử peptit Gly-Val-Glu có 4 nguyên tử oxi.
(b) Ở điều kiện thích hợp, thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α–amino axit.
(c) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng, thu được chất béo rắn.
(d) Hợp chất H2N-CH2-COO-CH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
(e) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch không phân nhánh.
(f) Một số polime như xenlulozơ, poli(haxametylen ađipamit), poliacrilonitrin được dùng làm tơ.
Số phát biểu đúng là:
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 38: Cho các phát biểu sau :
(1) Trong dung dịch, ion Fe2+ oxi hóa được ion Ag+.
(2) Các kim loại đều có ánh kim và độ cứng lớn.
(3) Nhúng miếng Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội sau đó lấy miếng Al ra thả vào dung dịch HCl thấy sủi bọt khí.
(4) Cho mẩu nhỏ K vào dung dịch CuCl2 chỉ thấy xuất hiện kết tủa màu xanh lam.
(5) Cho a mol bột Fe vào dung dịch chứa a mol AgNO3 và a mol Fe(NO3)3 thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
(6) Cs là kim loại mềm nhất, W là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 39: Hỗn hợp E gồm hai amin X (CnHmN), Y (CnHm+1N2, với n ≥ 2) và hai anken đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn
toàn 0,04 mol E, thu được 0,02 mol N2, 0,11 mol CO2 và 0,155 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 50,68%. B. 13,47%. C. 26,94%. D. 40,41%.
Câu 40: Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau:
– Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat.
– Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ hai.
– Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, chất lỏng trong ống thứ nhất phân lớp, chất lỏng trong ống thứ hai đồng nhất.
(b) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
(c) Sau bước 3, sản phẩm phản ứng thủy phân trong cả hai ống nghiệm đều tan tốt trong nước.
(d) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 45
(e) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm.
(g) Sau bước 3, ở ống thứ 2 có lớp chất rắn màu trắng nổi lên
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 46
ĐỀ SỐ 14 – BÀI THI HỌC KÌ I – HÓA 12
Nhận biết
Câu 1: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic . Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HO-C2H4-CHO. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOH. D. HCOOC2H5
Câu 2: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. B. ancol đơn chức. C. este đơn chức. D. glixerol.
Câu 3: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 4: Dãy gồm các dung dịch đều hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là
A. glucozơ, fructozơ và xenlulozơ. B. glucozơ, fructozơ và amilozơ.
C. glucozơ, fructozơ và tinh bột. D. glucozơ, fructozơ và saccarozơ
Câu 5: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. Etylamin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Trimetylamin.
Câu 6: Công thức của Glyxin là:
A. C2H5NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3NH2. D.H2NCH(CH3)COOH.
Câu 7: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure ?
A. Gly-Ala-Gly. B. Ala-Gly-Gly. C. Ala-Ala-Gly-Gly. D. Ala-Gly.
Câu 8: Trùng hợp stiren thu được polime có tên gọi là
A. polipropilen. B. polietilen. C. polistiren. D. poli(vinyl clorua).
Câu 9: Công ty The Goodyear Tire & Rubber là một trong những công ty lốp xe lớn nhất thế giới khởi lập năm
1898. Năm 1971, lốp Goodyear trở thành bánh xe đầu tiên lăn trên Mặt Trăng...Tên công ty được đặt theo tên
của nhà tiên phong Charles Goodyear, người khám phá ra phương pháp kết hợp giữa nguyên tố S (lưu huỳnh)
với cao su để tạo ra một loại cao su có cấu trúc dạng mạch không gian, làm tăng cao tính bền cơ học, khả năng
chịu được sự ma sát, va chạm. Loại cao su này có tên là
A. cao su buna-S. B. cao su buna-N. C. cao su buna. D. cao su lưu hóa.
Câu 10: Vật liệu tổng hợp X có hình sợi dài, mảnh và giữ nhiệt tốt thường dùng để đệt vải may quần áo ấm hoặc bệt
thành sợi (len) đan áo rét. E bền với nhiệt, bền trong môi trường axit và bazơ. Vật liệu X là
A. tơ nitron. B. bông. C. tơ tằm. D. nilon-6,6.
Câu 11. Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là
A. Ba. B. Pb. C. Os. D. Ag.
Câu 12. Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch H2SO4 loãng?
A. Cu. B. Fe. C. Mg. D. Al.
Câu 13: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. B. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn.
C. H2 + CuO ⎯⎯ t
→ Cu + H2O. D. Cu + 2FeCl3(dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2.
Câu 14: Dãy gồm các kim loại sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần là
A. Zn, Mg, Cu. B. Mg, Cu, Zn. C. Cu, Zn, Mg. D. Cu, Mg, Zn.
Thông hiểu
Câu 15: Thủy phân hoàn toàn một triglixerit X thì thu được glixerol, natri oleat và natri panmitat (có tỉ lệ mol tương
ứng là 1 : 1 : 2). Công thức phân tử của X là
A. C55H106O6. B. C53H102O6. C. C57H104O6. D. C53H100O6.
Câu 16: Đun nóng 48 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (xúc tác axit H2SO4 đặc), thu được 45,76 gam este.
Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 55%. B. 75%. C. 60%. D. 65%.
Câu 17: Chất rắn X vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Thủy phân X với xúc tác axit hoặc enzim,
thu được chất Y. Lên men chất Y thu được chất Z chiếm 5% trong xăng sinh học E5. Chất X và Z lần lượt là
A. Tinh bột và etanol B. Tinh bột và glucozơ.
C. Xenlulozơ và saccarozơ D. saccarozơ và glucozơ

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 47
Câu 18: Khối lượng glucozơ thu được khi thuỷ phân 1 kg khoai chứa 80% tinh bột (hiệu suất đạt 81%) là

A. 324 gam. B. 720 gam. C. 648 gam. D. 360 gam.


Câu 19: Phân tử khối của peptit Gly–Ala–Val–Lys–Glu là:
A. 502. B. 205. C. 520 . D. 250.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
B. Các amin đều có tính bazơ.
C. Khi nấu canh cua xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
D. Số đồng phân amin ứng với công thức C4H11N là 4
Câu 21: Thủy phân hoàn toàn 0,04 mol đipeptit mạch hở (Ala-Gly) bằng dung dịch 100 ml dung dịch NaOH 1M , sau
phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được bao nhiêu gam rắn khan :
A. 9,12 gam B. 8,40 gam C. 9,84 gam D. 8,32 gam
Câu 22: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 30,0 gam X tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 38,8 gam muối khan. Công thức của X là
A. H2NC2H4COOH. B. H2NC4H8COOH. C. H2NCH2COOH. D. H2NC3H6COOH
Câu 23. Trong số các loại polime sau: nilon-6; tơ axetat; tơ tằm; tơ visco; nilon-6,6; tơ nitron; cao su Buna; Poli (metyl
metacrylat); cao su thiên nhiên; PVC. Số polime tổng hợp là:
A. 8 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 24: Tiến hành clo hoá poli(vinyl clorua) thu được một loại polime X dùng để điều chế tơ clorin. Trong X có chứa
62,39% clo theo khối lượng. Vậy, trung bình có bao nhiêu mắt xích PVC phản ứng được với một phân tử clo ?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 25: Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam một kim loại M trong dung dịch HNO3 ta thu được 4,48 lít NO (đktc). Kim loại M

A. Zn = 65. B. Fe = 56. C. Mg = 24. D. Cu = 64.
Câu 26. Cho kim loại Cu lần lượt phản ứng với các dung dịch: HNO3 (loãng), FeCl3, AgNO3, HCl. Số trường hợp có
phản ứng hóa học xảy ra là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với dung
dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là
A. 1,12 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Aminoaxit tồn tại trong thiên nhiên thường là α-aminoaxit.
B. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen.
C. Khi thủy phân hoàn toàn saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được 1 loại monosaccarit duy nhất.
D. Este đơn chức luôn tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
Vận dụng
Câu 29: Este X có công thức C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có 2 muối. Số công thức
cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam một este X đơn chức, không no (phân tử có một liên kết đôi C=C), mạch hở cần
vừa đủ 0,405 mol O2, thu được 15,84 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn
dung dịch thu được x gam muối khan và 3,96 gam một chất hữu cơ. Giá trị của x là
A. 8,82. B. 7,38. C. 7,56. D. 7,74.
Câu 31: A có công thức phân tử là C2H7O2N. Cho 7,7 gam A tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung
dịch X và khí Y, tỉ khối của Y so với H2 lớn hơn 10. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :
A. 12,2 gam. B. 14,6 gam. C. 18,45 gam. D. 10,8 gam.
Câu 32: Thể tích khí dầu mỏ chứa 80% metan (đktc) để điều chế 810 kg cao su Buna với hiệu suất toàn bộ quá trình
75% là :
A. 1344 m3. B. 1792 m3. C. 2240 m3. D. 2142 m3.
Câu 33: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
– Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào một ống nghiệm sạch.
– Bước 2: Thêm từ từ từng giọt dung dịch NH3, lắc đều cho đến khi kết tủa tan hết.
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 48
– Bước 3: Thêm tiếp khoảng 1 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm, đun nóng nhẹ.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 3 là sobitol.
B. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của anđehit.
C. Sau bước 3, có lớp bạc kim loại bám trên thành ống nghiệm.
D. Ở bước 3, có thể thay việc đun nóng nhẹ bằng cách ngâm ống nghiệm trong nước nóng.
Câu 34. Ké t quả thí nghiẹ m củ a cá c dung dịch X, Y, Z, T với thước thử được ghi ở bả ng sau:

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng


X, Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam
Y Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng.
Z Nước brom Kết tủa trắng
T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh

X, Y, Z, T là n lượt là


A. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
C. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin. D. Glucozơ, saccarozơ, anilin, etylamin.
Câu 35. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3;
(2) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3;
(3) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch Cu(NO3)2;
(4) Cho Ba vào lượng dư dung dịch CuSO4;
(5) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là.
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 36: Nhúng một thanh Magie vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian
lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam. Khối lượng Magie đã phản ứng là
A. 6,96 gam B. 20,88 gam C. 25,2 gam D. 24 gam
Vận dụng cao
Câu 37: Hợp chất X có công thức phân tử C10H8O4. Từ X thực hiện phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
C10H8O4 + 2NaOH → X1 + X2.
X1 + 2HCl → X3 + 2NaCl
nX3 + nX2 → Poli(etylen terephtalat) + 2nH2O
Cho các phát biểu sau:
(1) Số nguyên tử H của X3 lớn hơn X2.
(2) Dung dịch X2 hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
(3) Dung dịch X3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
(4) Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.
(5) Trong phân tử X2 số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
(6) Oxi hóa không hoàn toàn etylen bằng KMnO4 ta thu được X2.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 34,1 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic cần vừa đủ 2,025 mol
O2, thu được CO2, N2 và 27,9 gam H2O. Mặt khác, nếu cho 34,1 gam X vào 400 ml dung dịch KOH 1M rồi cô cạn
cẩn thận dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 51,1 gam. B. 48,7 gam. C. 44,7 gam. D. 45,5 gam.
Câu 39: Có các phát biểu sau:
(a) Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom.
(b) Quá trình thủy phân este trong môi trường axit luôn là phản ứng thuận nghịch.
(c) Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
(d) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 49
(e) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOC2H5 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(f) Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
(g) Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 40: Hỗn hợp E gồm 3 este mạch hở X, Y, Z trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức, MX < MY < MZ. Đốt
cháy hoàn toàn 0,4 mol E cần dùng 2,86 mol O2, thu được CO2 có số mol nhiều hơn số mol H2O là 0,98. Mặt khác,
đun nóng 0,4 mol E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F gồm hai ancol no, kế tiếp trong dãy đồng
đẳng và 48,68 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic. Đốt cháy hoàn toàn F thì cần 1,86 mol O2. Phần trăm
khối lượng của X trong hỗn hợp E là :
A. 29,82%. B. 19,92%. C. 25,75%. D. 35,44%.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 50
ĐỀ SỐ 15 – BÀI THI HỌC KÌ I – HÓA 12
Nhận biết
Câu 1. Một este có công thức phân tử C3H6O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc . Tên este đó là
A. etyl axetat. B. etyl fomat. C. metyl axetat. D. metyl fomat.
Câu 2: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. C15H31COOCH3. B. (C17H33COO)2C2H4. C. CH3COOCH2C6H5. D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 3: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng
với
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. kim loại Na. D. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
Câu 4. Hiđro hóa glucozơ (xúc tác Ni, t°), thu được
A. etanol. B. axit gluconic. C. glixerol. D. sobitol.
Câu 5: Chất nào sau đây là etylamin?
A. C2H7N. B. C2H3NH2. C. CH3NH2. D. C2H5NH2.
Câu 6: Dãy chỉ chứa những amino axit mà dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là?
A. Gly, Val, Ala. B. Gly, Ala, Glu. C. Gly, Glu, Lys. D.Val, Lys, Ala.
Câu 7: Phản ứng nào cho dưới đây là phản ứng màu biure.
A. Cho dung dịch lòng trắng trứng với HNO3.
B. Cho dung dịch lòng trắng trứng với Cu(OH)2 .
C. Cho dung dịch glucozơ phản ứng với AgNO3/NH3.
D. Cho I2 vào hồ tinh bột.
Câu 8: Polime nào sau đây có thành phần hóa học gồm các nguyên tố C, H và O?
A. Poli (vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin.
C. Poli (metyl metacrylat). D. Polietilen.
Câu 9: Polime nào có thể tham gia phản ứng cộng với hiđro?
A. Poli(vinyl clorua). B. Cao su buna. C. Polipropen. D. nilon-6,6.
Câu 10: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là
N [CH2]6 C

H O n
A. tơ nilon-6. B. tơ nilon-7. C. tơ nilon-6,6. D. tơ olon.
Câu 11:Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Ánh kim B. Tính dẻo C. Tính cứng D. Tính dẫn điện
Câu 12: Kim loại nào sau đây bị thụ động trong axit sunfuric đặc, nguội?
A. Ag. B. Cu. C. Al. D. Mg.
Câu 13: Dãy các kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở điều kiện thường?
A. Ca, Mg, K. B. Na, K, Ba. C. Na, K, Be. D. Cs, Mg, K.
Câu 14. Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Cu2+. B. Ca2+. C. Fe2+. D. Ni2+.
Thông hiểu
Câu 15: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức
C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7.
Câu 16: Thủy phân hoàn toàn 89 gam chất béo bằng dung dịch NaOH để điều chế xà phòng thu được 9,2 gam glixerol.
Biết muối của axit béo chiếm 60% khối lượng xà phòng. Khối lượng xà phòng thu được là?
A. 153 gam B. 58,92 gam C. 55,08 gam D. 91,8 gam
Câu 17: Chất X là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người và một số động vật. Trong cơ thể người, X
bị thuỷ phân thành chất Y nhờ các enzim trong nước bọt và ruột non. Phần lớn Y được hấp thụ trực tiếp qua
thành ruột vào máu đi nuôi cơ thể. Hai chất X, Y lần lượt là
A. Tinh bột và glucozơ. B. Saccarozơ và glucozơ.
C. Tinh bột và fructozơ. D. Xenlulozơ và fructozơ.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 51
Câu 18. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính
theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là
A. 1,10 tấn. B. 2,97 tấn. C. 2,20 tấn. D. 3,67 tấn.
Câu 19: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là:
A. Phenylamin, amoniac, etylamin. B. Etylamin, phenylamin, amoniac.
C. Etylamin, amoniac, phenylamin. D. Phenylamin, etylamin, amoniac.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Công thức phân tử của metylamin là CH5N.
B. Hexametylenđiamin có 2 nguyên tử N.
C. Phân tử C4H9O2N có 2 đồng phân 𝛼-amino axit.
D. Hợp chất Ala-Gly-Ala-Glu có 5 nguyên tử oxi.
Câu 21: Cho một (X) peptit được tạo nên bởi x gốc alanin và y gốc glyxin có khối lượng phân tử là 345 đvC. Peptit X
thuộc loại
A. tripetit. B. đipeptit. C. tetrapeptit. D. pentapepit
Câu 22: Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,2 mol HCl. Khối lượng muối thu được bằng
bao nhiêu gam?
A. 28,4g. B. 19,1g. C. 12,95g. D. 25,9g.
Câu 23: Cho các chất sau :
(1) CH3CH(NH2)COOH (2) CH2=CH2
(3) HOCH2COOH (4) CH2=CH-CN.
(5) HOCH2CH2OH và p-C6H4(COOH)2 (6) H2N[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH
Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. (1), (3), (5), (6). B. (1), (6). C. (1), (3), (5), (6). D. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
Câu 24: Khối lượng của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch capron nêu trên là
A. 113. B. 121. C. 114. D. 152.
Câu 25 : Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8 gam vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra
cân lại thấy nặng 8,8 gam. Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 0,27M B. 1,36M C. 1,8M D. 2,3M
Câu 26: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung
dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. H2SO4. B. CuSO4. C. FeSO4. D. Fe2(SO4)3.
Câu 26: Cho 7,68 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào 400 ml dung dịch Y gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,512 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là:
A. 25%. B. 75%. C. 56,25%. D. 43,75%.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Một số polime có tính cách điện, cách nhiệt như polietilen, poli(vinyl clorua).
B. Sản phẩm thu được khi thuỷ phân vinyl axetat trong dung dịch kiềm là muối và ancol
C. Đốt cháy hoàn toàn metylamin thu được CO2, H2O và N2.
D. Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Vận dụng
Câu 29: Cho X là hexapeptit Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val và Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Glu. Thủy phân hoàn toàn 83,2
gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có m gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị của m là:
A. 30 B. 15 C. 7,5 D. 22,5
Câu 30: Cho chuỗi phản ứng sau đây : C2H2 → X → Y → Z → CH3COOC2H5 .X, Y, Z lần lượt là
A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH. B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH.
C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
Câu 31: Đốt cháy 0,1 mol amin bậc một A bằng oxi vừa đủ. Sản phẩm cháy cho qua bình nước vôi trong dư thấy có
2,24 lít khí (đkc) thoát ra khỏi bình. Khối lượng bình nước vôi tăng 16 gam và xuất hiện 20 gam kết tủa. A có công
thức phân tử
A. CH5N B. C2H8N2 C. C2H5N3 D. C3H8N2
Câu 32. Cho 2,67 gam một amino axit X (chứa 1 nhóm axit) vào 100 ml HCl 0,2M, thu được dung dịch Y. Y phản ứng
vừa đủ với 200 ml KOH 0,25M. Số đồng phân cấu tạo của X là

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 52
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 33: Este đơn chức X có tỉ khối so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun
nóng). Cô cạn dung dịch thu được 28 gam chất rắn khan. CTCT của X là:
A. CH2=CH-COO-CH2-CH3. B. CH2=CH-CH2-COOCH.
C. CH3-COO-CH=CH-CH3. D. CH3-CH2-COO-CH=CH2.
Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hóa sau : CO2 → X→Y→ Z→ T→ PE. Các chất X, Y, Z là
A. tinh bột, xenlulozơ, ancol etylic, etilen B. tinh bột, glucozơ, ancol etylic, etilen.
C. tinh bột, saccarozơ, anđehit, etilen. D. tinh bột, glucozơ, anđehit, etilen.
Câu 35: Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung
dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là
A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe. B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu.
C. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag. D. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag.
Câu 36: Cho hỗn hợp gồm 0,14 mol Mg và 0,01 mol MgO phản ứng vừa đủ với dung dịch HNO3, thu được 0,448 lít
(đktc) khí nitơ và dung dịch X. Khối lượng muối trong X là
A. 24,5 gam. B. 22,2 gam C. 23 gam. D. 20,8 gam.
Vận dụng cao
Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(a) Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(b) Ở điều kiện thường saccarozơ hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
(c) Cho anbumin tác dụng với Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH tạo hợp chất màu tím.
(d) Khối lượng mol phân tử của triolein và tristearin kém nhau là 2.
(e) Các chất béo thường không tan trong nước và nặng hơn nước.
(f) Dung dịch lysin, anilin đều làm quỳ tím chuyển màu xanh.
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 38. Tiến hành thí nghiệm xà phòng hoá theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam dầu thực vật và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thuỷ tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt
nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Có các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, thu được chất lỏng đồng nhất.
(b) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên.
(c) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl ở bước 3 là làm tăng tốc độ của phản ứng xà phòng hoá.
(d) Sản phẩm thu được sau bước 3 đem tách hết chất rắn không tan, chất lỏng còn lại hòa tan được Cu(OH)2 tạo
thành dung dịch màu xanh lam.
(e) Có thể thay thế dầu thực vật bằng dầu nhớt.
(f) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch CaCl2 bão hòa.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 39: Hỗn hợp E gồm hai amin X, Y đồng đẳng kế tiếp (MX < MY và phân tử X có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số
nguyên tử nitơ) và hai ankin đồng đẳng kế tiếp (có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 0,07 mol E, thu được
0,025 mol N2, 0,17 mol CO2 và 0,225 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 28,21%. B. 55,49%. C. 42,32%. D. 36,99%.
Câu 40: Cho 0,15 mol hỗn hợp rắn X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa FeCl3 0,8M và CuCl2 0,6M thì được dung dịch
Y và 7,52 gam rắn gồm 2 kim loại. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được 29,07 gam kết tủa. Nếu cho 0,15 mol
X trên vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy khí NO thoát ra; đồng thời thu được dung dịch Z có khối lượng tăng
4,98 gam so với dung dịch ban đầu. Cô cạn dung dịch Z thu được lượng muối khan là:
A. 33,86 B. 33,06 C. 30,24 D. 32,26

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người chăm chỉ & nỗ lực nhất” Trang 53

You might also like