You are on page 1of 2

BỔ SUNG CÂU HỎI KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ 12

Câu 59. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây thuộc Bắc Trung
Bộ?
A. Hòn La B. Nhơn Hội C. Chu Lai D. Dung Quất
Câu 60. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 23, cho biết đường số 8 nối Hồng Lĩnh với nơi nào sau đây
A. Nậm Cắn B. Đông Hà C. Đồng Hới D. Cầu Treo
Câu 61. Căn cứ Atlat trang 28, cho biết nhà máy thủy điện Vĩnh Sơn thuộc tỉnh nào ở duyên hải Nam Trung Bộ
A. Quảng Ngãi B. Quảng Nam C. Bình Định D. Phú Yên
Câu 62. Căn cứ Atlat trang 28, cho biết cảng biển Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây ở duyên hải Nam Trung Bộ
A. Phú Yên B. Quảng Nam C. Bình Định D. Khánh Hòa
Câu 63. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào ở duyên hải Nam Trung Bộ có
ngành luyện kim màu?
A. Việt Trì B. Thái Nguyên C. Hạ Long D. Cẩm Phả
Câu 64. Trung du và miền núi Bắc Bộ có ngành công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản phát triển là vì đây
là?
A. mặt hàng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị hàng xuất khẩu
B. ngành thu hút mạnh nguồn vốn đầu tư nước ngoài
C. nơi có nhiều mỏ khoáng sản lớn nhất nước ta
D. vùng công nghiệp phát triển nhất nước ta
Câu 65. Yếu tố có ý nghĩa quyết định để vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trở thành vùng chuyên canh chè số 1
của nước ta là
A. Đất feralit màu mỡ B. Khí hậu có một mùa đông lạnh
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi D. Truyền thống canh tác lâu đời
Câu 66. Một trong những ý nghĩa quan trọng về mặt xã hội đối với việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và
cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. góp phần hạn chế gia tăng dân số B. phân bố lại dân cư và nguồn lao động
C. góp phần hạn chế du canh du cư trong vùng D. giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn
Câu 67. Cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển Bắc Trung Bộ đang có sự thay đổi khá rõ nét, chủ yếu là do
A. phát triển chăn nuôi đại gia súc, gia cầm.
B. phát triển nuôi thủy sản nước lợ, nước mặn.
C. phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm.
D. phát triển vốn rừng, mở rộng các vùng lúa thâm canh.
Câu 68. Để phát huy thế mạnh công nghiệp ở Bắc Trung Bộ, vấn đề quan trọng hàng đầu cần giải quyết là
A. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và cơ sở năng lượng.
B. thực hiện chính sách ưu đãi thu hút đầu tư nước ngoài.
C. điều tra, đánh giá trữ lượng các loại khoáng sản.
D. tăng cường đào tạo đội ngũ nhân lực có chất lượng cao.
Câu 69. Việc hoàn thiện cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ không mang lại ý nghĩa nào sau đây ?
A. Thúc đẩy phát triển kinh tế của các huyện phía tây. B. Làm tăng khả năng vận chuyển Bắc – Nam.
C. Hình thành các khu kinh tế cảng biển. D. Tăng cường giao thương với Cam-pu-chia.
Câu 70. Bắc Trung Bộ đã hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp hàng năm (lạc, mía, thuốc lá) do
A. vùng đồi phía tây có đất ba dan. B. vùng đồng bằng ven biển có đất cát pha.
C. nhu cầu cho công nghiệp chế biến. D. khí hậu thích hợp (khô, nóng về mùa hè).
Câu 71. Ý nào sau đây không chính xác về điều kiện phát triển du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Có nhiều bãi biển đẹp nổi tiếng. B. Khí hậu nhiều nắng, ấm quanh năm.
C. Có nhiều đảo ven bờ để phát triển du lịch biển – đảo.D . Cơ sở hạ tầng cho du lịch tốt nhất cả nước.
Câu 72. Tại sao ven biển Nam Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để sản xuất muối.
A. Nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có ít sông nhỏ đổ ra biển.
B. Biển nông, không có sông, suối đổ ra ngoài biển.
C. Bờ biển có nhiều vụng, đầm phá.
D. Bờ biển dài và vùng biển sâu nhất nước ta.
Câu 73. So với trung tâm công nghiệp Đà Nẵng, Nha Trang không có ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Hóa chất, phân bón. B. Sản xuất giấy, xenlulô
C. Dệt, may. D. Đóng tàu.
Câu 74. Các ngành công nghiệp chủ yếu ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. cơ khí, chế biến nông sản, sản xuất hàng tiêu dùng.
B. đóng tàu, chế biến nông sản, sản xuất hàng tiêu dùng.
C. cơ khí, chế biến nông lâm thủy sản, sản xuất hàng tiêu dùng.
D. cơ khí, chế biến nông sản, sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 75. Hai tỉnh có nghề nuôi tôm hùm, tôm sú phát triển nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Quảng Nam, Quảng Ngãi. B. Ninh Thuận, Bình Thuận.
C. Khánh Hòa, Ninh Thuận. D. Phú Yên, Khánh Hòa.
Sản lượng thủy sản phân theo vùng (đơn vị: nghìn tấn)
Năm 2005 2010 2015
Trung du miền núi Bắc Bộ 43,9 75,4 113,7
Duyên hải miền Trung 871,6 1086,1 1464,0
Cả nước 3466,8 5142,7 6582,1
Câu 76. Tỉ trọng sản lượng thủy sản của Trung du miền núi Bắc Bộ so với cả nước năm 2015 là
A. 1,5% B.1,6% C.1,7% D. 2,1%
Câu 77. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản năm 2015 so với năm 2005 của cả nước là bao nhiêu (lấy năm
2005 = 100%)
A. 190% B. 200% C. 220% D. 290%
Câu 78. Bán kính hình tròn năm 2015 là bao nhiêu khi cho bán kính hình tròn năm 2005 là 1 đvbk
A. 1,38 đvbk B. 2,38 đvbk C. 1,28 đvbk D. 2,28 đvbk
Câu 79. Chọn nhận xét chính xác cho bảng số liệu trên
A. Sản lượng thủy sản Trung du miền núi Bắc Bộ tăng nhanh hơn duyên hải miền Trung
B. Sản lượng thủy sản duyên hải miền Trung tăng chậm hơn cả nước
C. Sản lượng thủy sản cả nước tăng nhanh hơn trung du miền núi Bắc Bộ
D. Năm 2015, sản lượng thủy sản của duyên hài miền Trung chiếm 24,2% cả nước
Câu 80. Để thể hiện tình hình phát triển sản lượng thủy sản nước ta qua các năm, dạng biểu đồ thích hợp nhất
được chọn là
A. Cột B. Đường C.Miền D. Kết hợp

You might also like