You are on page 1of 11

LAB 3.

1 - Thực hành sử dụng hàm IF, OR, AND, MONTH, DATE

I/ Cho sẵn một bảng quản lý nhà khách như bên dưới:

Mã phòng Ngày đến Số ngày ở Lầu Dãy Giường Máy lạnh Tủ lạnh Hạng Tivi

A110 05/10/2021 10 1 A Đôi X I X


A122 15/10/2021 22 1 A Đôi X I X
B121 08/09/2021 21 1 B Đôi X I X
C308 20/10/2021 08 3 C Đơn III X
C115 02/10/2021 15 1 C Đôi III
A214 24/09/2021 14 2 A Đôi X III X
B223 05/08/2021 23 2 B Đôi X II X
A325 30/04/2021 25 3 A Đơn X III X
B311 05/01/2021 11 3 B Đơn X III X
C128 28/04/2021 28 1 C Đôi III
A119 05/05/2021 19 1 A Đôi X I X
B206 08/03/2021 06 2 B Đôi X II X
A221 25/08/2021 21 2 A Đôi X III X
B108 29/05/2021 08 1 B Đôi X I X
Mô tả Ký tự đầu cho biết dãy
Nhập ngày tháng theo như mẫu Ký tự 2 cho biết lầu
12/15/2002 các ký tự còn lại cho biết số ngày ở
11/8/2002
II/ 10/20/2002 Thực hiện các yêu cầu bên dưới:
12/2/2002 1 Ngày đến Nhập dữ liệu theo như mẫu vào trong cột ngày tháng và định dạng thể hiện thành DD/MM/YYYY
2 Số ngày ở Dựa vào 2 ký tự cuối của mã phòng và đổi thành số
11/24/2002 3 Lầu Dựa vào ký tự thứ 2 của Mã phòng và đổi thành số
10/5/2002 4 Dãy Dựa vào ký tự đầu của Mã phòng
4/30/2002 5 Giường Lầu 1 hay 2 là "đôi", lầu 3 là "đơn"
1/5/2002 6 Máy lạnh Toàn bộ dãy "A" và lầu 2 dãy "B", đánh dấu "X" , không thì bỏ trống
4/28/2002 7 Tủ lạnh Phòng nào thuộc dãy "A" hay "B" và không có máy lạnh thì đánh dấu "X", không thì bỏ trống
7/5/2002 8 Hạng * các phòng lầu 1, dãy "A" hay "B" thì hạng I
5/8/2002 * các phòng thuộc dãy "C" hay "B" có máy lạnh thì hạng "II"
10/25/2002 * các phòng còn lại hạng "III"
5/29/2002 9 Tivi Tất cả các phòng đều có (đánh dấu "X") ngoại trừ hạng "III" và lầu 1
10 Video Các phòng có Tivi và thuộc dãy "A"
11 Đơn giá Dãy A : 25, dãy B : 20, dãy C : 18
Tuy nhiên Đơn giá sẽ tăng giảm tùy theo hạng (Hạng I : tăng 10%, hạng II tăng 5% so với giá trên)
12 Ghi chú Nếu khách ở trong ngày 30/4 thi ghi " Tham quan" ngược lại để trống.
TE

Đơn giá
Video Đơn giá Ghi chú
theo dãy
X 25 27.5
X 25 27.5
20 22
18 18
18 18
X 25 25
20 21
X 25 25 Tham quan Còn cách khác???
20 20
18 18
X 25 27.5
20 21
X 25 25
20 22

g thể hiện thành DD/MM/YYYY

ấu "X", không thì bỏ trống


hạng II tăng 5% so với giá trên)
LAB 3.2 - Thực hành sử dụng hàm SUM, hàm SUMPRODUCT, hàm SUMIF, hàm SUMIFS

1. Quan sát bảng chiết khấu dưới đây:


Bảng 2
Bảng 1 Chiết khấu BÁO CÁO TỔNG CHIẾT KHẤU THEO QUÝ
5% 10% 20% Quý I 3284.8
Doanh thu các mặt hàng Quý II 4951
A B C Tổng chiết khấu Bảng 3
Tháng thứ Quý Tổng cộng $ 14,940 $ 14,890 $ 29,999 $ 8,236 BÁO CÁO PHÂN TÍCH TỔNG CHIẾT KHẤU
1 Quý I Tháng 1 $ 2,000 $ 1,800 $ 2,900 $ 860 Tháng thứ trong qu
Quý
2 Quý I Tháng 2 $ 3,200 $ 2,500 $ 4,300 $ 1,270 1
3 Quý I Tháng 3 $ 2,400 $ 2,850 $ 3,749 $ 1,155 Quý I 860
1 Quý II Tháng 4 $ 2,800 $ 2,700 $ 5,900 $ 1,590 Quý II 1590
2 Quý II Tháng 5 $ 2,250 $ 2,890 $ 6,150 $ 1,632
3 Quý II Tháng 6 $ 2,290 $ 2,150 $ 7,000 $ 1,730

2. Dựa vào các hàm công thức đã được học, thực hiện các yêu cầu phía bên dưới:
2.1 Tính tổng chiết khấu của từng quý cho bảng 1
2.2 Tính tổng cộng doanh thu của các mặt hàng và tổng chiết khấu (bảng 1)
2.3 Tính "Báo cáo tổng chiết khấu theo quý" cho quý I và II (bảng 2)
2.4 Tính và hoàn thiện "Báo cáo tổng chiết khấu theo chu kỳ" (bảng 3)
àm SUMIFS

NG CHIẾT KHẤU THEO QUÝ

ÂN TÍCH TỔNG CHIẾT KHẤU THEO CHU KỲ


Tháng thứ trong quý
2 3
1270 1154.8
1631.5 1729.5
LAB 3.3 - Thực hành sử dụng hàm DSUM, hàm SUBTOTAL, hàm SUMSQ

I/ Thực hành sử dụng hàm DSUM


1 Cho sẵn bảng chứng từ dưới đây:
Ghi chú: Mã đầu là PT là chứng từ thu, PC là chứng từ chi
Ngày Ngày chứng từ Số chứng từ Giá trị giao dịch Ngày Số chứng từ
20141206 12/6/2014 PT-2014.12.003 2,000,000 ₫ *06 PT*
20141206 12/6/2014 PC-2014.12.003 2,340,000 ₫
20141205 12/5/2014 PT-2014.12.002 34,500,000 ₫
20141205 12/5/2014 PT-2014.12.001 17,580,000 ₫
20141205 12/5/2014 PC-2014.12.002 3,287,000 ₫
20141204 12/4/2014 PC-2014.12.001 3,467,000 ₫

2 Bằng kiến thức đã học, thực hiện các yêu cầu dưới đây
2.1 Tính tổng giá trị giao dịch của phiếu thu phát sinh trong 1 ngày 2,000,000 ₫
2.2 Tính tổng giá trị của các chứng từ có giá trị giao dịch lớn hơn 10 triệu đồng 52,080,000 ₫

II/ Thực hành hàm SUBTOTAL


1. Cho bảng dữ liệu bên dưới
Dựa vào kiến thức đã học về hàm SUBTOTAL, hãy tính SUM doanh thu theo SUBTOTAL

Ngày tháng Khu vực Sản phẩm Doanh thu Tổng doanh thu
24/11/2020 Bắc SP A 5,883,956.40 ₫ 47,538,062.16 ₫
24/11/2020 Nam SP A 3,864,922.40 ₫
24/11/2020 Trung SP A 1,961,318.80 ₫
25/11/2020 Bắc SP B 1,719,636.40 ₫
25/11/2020 Nam SP B 1,239,878.80 ₫
25/11/2020 Trung SP B 1,472,543.20 ₫
26/11/2020 Bắc SP C 1,901,800.00 ₫
26/11/2020 Nam SP C 2,892,782.00 ₫
26/11/2020 Trung SP C 4,306,600.00 ₫
27/11/2020 Bắc SP D 2,408,816.00 ₫
27/11/2020 Nam SP D 3,809,455.68 ₫
27/11/2020 Trung SP D 1,214,183.52 ₫
28/11/2020 Bắc SP E 1,087,210.08 ₫
28/11/2020 Nam SP E 3,546,370.56 ₫
28/11/2020 Trung SP E 2,540,839.52 ₫
29/11/2020 Bắc SP H 1,351,702.00 ₫
29/11/2020 Nam SP H 1,060,516.80 ₫
29/11/2020 Trung SP H 5,275,530.00 ₫

III/ Thực hành hàm "SUMSQ"


Cho bảng bên dưới, sử dụng công thức SUMSQ để tính "Sum of Numbers" của cột "Numbers 1" và "Numbers 2"

Numbers 1 Numbers 2 Sum of Numbers


1 2 4 20
2 3 5 34
3 4 5 41
4 4 3 25
5 7 3 58
6 4 9 97
7 5 8 89
8 3 4 25
9 13 12 313
10 15 14 421
TOTAL, hàm SUMSQ

Giá trị giao dịch


>10000000
LAB 3.4 - Thực hành sử dụng hàm MIN, MAX và AVERAGE

I/ Cho bảng dữ liệu sau:


(Chú ý: Cột màu xanh là cột cần nhập công thức tính)
KẾT QUẢ THI HỌC KỲ I
Số báo
Tên thí sinh Toán Lý Hóa Văn Sử Địa Điểm TB
danh
A01 Thanh 5 3 9 7 7 7 6.33
B01 Le 9 7 8 4 8 5 6.83
B02 Viet 7 5 5 3 6 7 5.50
C01 Hoang 5 6 7 6 7 8 6.50
D01 Thy 4 8 4 4 6 2 4.67
D02 Thai 8 7 2 5 4 9 5.83
Điểm thấp nhất 4 3 2 3 4 2 4.67
Điểm cao nhất 9 8 9 7 8 9 6.83

II/ Bằng kiến thức đã học, thực hiện các yêu cầu bên dưới:
1 Tính điểm trung bình của từng thí sinh và điền vào cột "Điểm TB"
2 Tính điểm thấp nhất của từng môn học và điền vào hàng "Điểm thấp nhất"
3 Tính điểm cao nhất của từng môn học và điền vào hàng "Điểm cao nhất"

You might also like