You are on page 1of 3

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HCM

KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN


TỔ GIÁO DỤC HỌC
KẾT QUẢ ĐIỂM ĐỀ CƯƠNG NGHIÊN CỨU
Học kỳ 2, Năm học 2022 - 2023

Lớp: Nhóm:
Đề tài:

Nội dung Yêu cầu Điểm Barem Lưu ý

Lý do chọn đề tài Nêu được tính cấp thiết của đề tài. Lập luận thuyết phục. 0.250
Có luận cứ chứng mình cho luận điểm được đưa ra trong Lý do chọn đề tài. 0.250
Mục tiêu (chính và cụ thể) phù hợp với vấn đề nghiên cứu, có tính khả thi. 0.250
Mục tiêu nghiên cứu
Viết đúng định dạng của mục tiêu. 0.250
Phần Câu hỏi nghiên cứu phù hợp với mục tiêu cụ thể. 0.125
mở đầu Câu hỏi nghiên cứu
(2.0) Đúng định dạng của câu hỏi nghiên cứu. 0.125

ĐT/PV nghiên cứu Nêu đúng đối tượng nghiên cứu. 0.125
Nêu đúng phạm vi nghiên cứu (thời gian, không gian, nội dung). 0.125
Ý nghĩa khoa học Nêu được đóng góp của nghiên cứu về mặt lý thuyết. 0.250
Ý nghĩa thực tiễn Nêu được đóng góp của nghiên cứu về mặt thực tiễn. 0.250
Dàn ý của phần TQTL Dàn ý phù hợp. 0.250
Nội dung đầy đủ. Tổng hợp được thông tin, không liệt kê các tài liệu. 0.500

Nội dung được trình bày mạch lạc, logic, phù hợp với dàn bài. 0.250 Nếu trong TQTL, tỷ lệ sao chép hơn phân nửa, phần TQTL
Nội dung TQTL
Có so sánh, đối chiếu các thông tin. 0.250 sẽ nhận điểm 0, không chấm điểm cho các tiêu chí khác.
Tổng quan
tài liệu
(1.5) Các thông tin có paraphrase. 0.250

Thiết kế nghiên cứu Nêu đúng tên TKNC. 0.125 Phải phù hợp với phương pháp TTTT và chiến lược chọn mẫu
Giải thích được vì sao sử dụng thiết kế nghiên cứu này. 0.125
Xác định được dân số nghiên cứu. 0.125
Nêu được tên chiến lược chọn mẫu, có giải thích vì sao sử dụng chiến lược này. 0.125
Chọn mẫu Phải phù hợp với với phương pháp TTTT, với TKNC
Mô tả được quy trình chọn mẫu. 0.125

Tính được kích cỡ mẫu và nêu được vì sao chọn kích cỡ mẫu như vậy. 0.125
Phương pháp nghiên cứu: Nêu được tên phương pháp TTTT phù hợp cho từng Phải phù hợp với với phương pháp TTTT, với TKNC
mục tiêu cụ thể. Giải thích được lý do vì sao sử dụng phương pháp này. 0.250
Phương
Những nghiên cứu không có mô hình,, 0.25 điểm này có thể
pháp Mô hình nghiên cứu: Vẽ được mô hình và vận hành hóa được các biến số trong
cho các nội dung như Lịch biểu nghiên cứu, Cấu trúc luận văn,
nghiên cứu mô hình. Mô hình phải phù hợp với mục tiêu nghiên cứu cụ thể.
Phương pháp nghiên cứu hoặc chia điểm sang các phần khác.
(2.5) 0.250

Mô tả được quy trình thu thập thông tin (với ai, khi nào, ở đâu, cách thức…) 0.250
Mô tả quy trình phân tích dữ liệu. Sử dụng phép tính thống kê phù hợp cho từng
mục tiêu cụ thể. 0.250

Nêu được tên công cụ thu thập thông tin và giải thích vì sao chọn công cụ này.
0.125

Công cụ thu thập thông tin Mô tả được quy trình thiết kế công cụ thu thập thông tin.
0.125
Công cụ phải có đầy đủ câu hỏi cho các mục tiêu, các biến số của đề tài. 0.375 1. Sử dụng bảng câu hỏi của người khác: điểm tối đa là 0.25
2. Chỉnh sửa bảng câu hỏi của người khác: điểm tối đa là 0.375
Thang đo phù hợp 0.125 3. Tự thiết kế bảng câu hỏi: điểm tối đa là 0.5
Không có lỗi chính tả, đánh máy. 0.125
Diễn đạt/ Chính tả
Diễn đạt cần mạch lạc, ít lỗi viết câu, ngữ pháp, không có lỗi chính 0.125
Đáp ứng được các yêu cầu về font chữ, font size, canh lề, ngắt trang, định dạng
Hình thức Hình thức trình bày
(0.5) nhất quán trong toàn văn bản.
0.250
CLO2 0 6.500
Tỷ lệ trùng lắp theo báo cáo Turnitin <45%; Chỉ trùng lắp các cụm từ, không
Paraphrasing
trùng lắp ở cấp độ câu, đoạn. <35% 0.750
Ghi nguồn đầy đủ cho các
Ghi nguồn đầy đủ cho các thông tin được trích dẫn trong bày. 0.250
trích dẫn trong bài
Trình bày đúng theo chuẩn APA (Trừ các đề tài trong lĩnh vực tự nhiên, kỹ
Trình bày trích dẫn trong bài thuật, công nghệ). 0.125
Trích dẫn Nhất quán trong toàn bộ đề cương. 0.125
và tài liệu
tham khảo Số lượng/ chất lượng tài liệu tham Tài liệu từ các nguồn đáng tin cậy. 0.125
(2.0) khảo
Số lượng > 10 tài liệu.
0.125
Trình bày đúng theo chuẩn APA (Trừ các đề tài trong lĩnh vực tự nhiên, kỹ
thuật, công nghệ). 0.125
Trình bày danh mục TLTK
Các tài liệu được trình bày nhất quán trong toàn bộ danh mục.
0.125
Trùng khớp với trích dẫn trong bài. 0.250
CLO4 0 2.000
CLO 2 + CLO4 (điểm nội dung đề cương) 0 8.500

Điểm các thành viên


Điểm do nhóm đánh giá Điểm tổng
STT MSSV Họ và Tên Xếp loại Quy đổi tiểu luận
1 A 1.000 #REF!
2 A 1.000 #REF!
3 aa 0.750 #REF!
4 B 0.500 #REF!
5 C 0.000 #REF!

AAB = aa; BBC = bb


Điểm giảng viên đánh giá dựa trên thái độ học tập trên lớp (điểm chuyên cần) và điểm đánh giá của nhóm. Tuy có cùng mức điểm chuyên cần nhưng những sinh viên xếp loại B sẽ nhận điểm GV đánh giá thấp hơn
sinh viên được xếp loại A

Giảng viên chấm bài

You might also like