Professional Documents
Culture Documents
Chương 3 LCK 0421
Chương 3 LCK 0421
Q &A
1 2
2. Tổ
Tổ chức 1. Nhà chức
Tổ chức kinh doanh đầu tư phát
phát hành chứng
khoán hành
Chủ thể
quản lý thị 4. Chủ 3. Chủ
trường thể quản thể kinh
lý thị doanh
trường chứng
Nhà đầu tư
•Ủy ban chứng khoán nhà chứng khoán: •Công ty chứng khoán
nước •Quỹ đầu tư chứng khoán và
•Sở giao dịch chứng khoán khoán công ty đầu tư chứng khoán
•Trung tâm lưu ký chứng •Công ty quản lý quỹ và ngân
khoán hàng giám sát
3 4
5 6
1
4/8/21
1.1. NHẬN DIỆN NHÀ ĐẦU TƯ 1.2. PHÂN LOẠI NHÀ ĐẦU TƯ
• Nhà đầu tư là tổ chức, cá nhân tham gia đầu tư Dựa vào tư cách chủ thể:
trên thị trường.
• Ba yếu tố đặc trưng: Nhà đầu tư cá nhân Nhà đầu tư tổ chức
• Định chế tài chính
• Tư cách chủ thể • Cá nhân Việt Nam
• Các doanh nghiệp thông
• Cá nhân nước ngoài
• Hoạt động đầu tư thường
• Phạm vi thị trường chứng khoán • Quỹ lương hưu, quỹ bảo hiểm
xã hội,…
7 8
1.2. PHÂN LOẠI NHÀ ĐẦU TƯ 1.2. PHÂN LOẠI NHÀ ĐẦU TƯ
(CĂN CỨ VÀO TÍNH CHẤT HOẠT ĐỘNG)
9 10
1.3. VAI TRÒ CỦA NHÀ ĐẦU TƯ 1.4. VỊ TRÍ PHÁP LÝ CỦA NĐT
• Chủ thể chính của TTCK • Vai trò chủ sở hữu đối với TCPH cổ phiếu
• Tạo lập thị trường • Vai trò chủ nợ
• Duy trì thị trường
• Vai trò “một bên” trong quan hệ hợp đồng
• Cấp vốn cho các doanh nghiệp, nền kinh tế
• Vai trò khách hàng của tổ chức kinh doanh
• Tạo tính thanh khoản trên thị trường thức cấp. chứng khoán
11 12
2
4/8/21
1.5. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA NĐT 1.5. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA NĐT
1.5.1. QUYỀN CỦA NĐT 1.5.1. QUYỀN CỦA NĐT
• Quyền thực hiện các giao dịch liên quan đến đầu • Quyền tiếp cận thông tin
tư chứng khoán • Đầy đủ
• Giao dịch mua – bán chứng khoán • Kịp thời
• Giao dịch về dịch vụ kinh doanh chứng khoán • Chính xác
• Quyền phái sinh từ việc sở hữu chứng khoán • Quyền được bảo vệ
• Quyền cổ đông • Các quyền khác…
• Quyền chủ nợ
• Quyền của một bên trong hợp đồng
• Quyền của khách hàng
13 14
1.5.2. NGHĨA VỤ CỦA NĐT 1.6. CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ NĐT
• Tuân thủ pháp luật và các quy tắc của TTCK • SV tự nghiên cứu dưới sự hướng dẫn của giảng
• Quy phạm pháp luật viên.
• Quy chế pháp lý của các chủ thể quản lý TTCK
• Điều lệ, quy định của TCPH
• Thực hiện các nghĩa vụ tài chính
• Thuế, phí
• Tiền mua chứng khoán
15 16
17 18
3
4/8/21
19 20
Một bên
Nhà đầu tư trong hợp
đồng
21 22
• Quyền phát hành chứng khoán • Nghĩa vụ đảm bảo các điều kiện và trình tự thủ
• Quyền được bảo hộ về tài sản tục phát hành
• Quyền tự do kinh doanh • Nghĩa vụ công bố thông tin, minh bạch thông tin
• Quyền được hưởng lợi ích từ việc đầu tư • Nghĩa vụ tài chính từ việc phát hành và kinh
doanh
• Quyền được bảo vệ
• Nghĩa vụ tuân thủ quy định và quy tắc của
TTCK
23 24
4
4/8/21
25 26
27 28
• Tạo ra cơ chế hỗ trợ huy động vốn • Kinh doanh chứng khoán là ngành nghề kinh
• Tạo cầu nối cung – cầu chứng khoán doanh có điều kiện
• Vốn pháp định
• Điều tiết, bình ổn giá trên thị trường • Chủ sở hữu/cơ cấu chủ sở hữu
• Định hướng thị trường • Nhân sự
• Cung cấp các dịch vụ cho TTCK • Cơ sở vật chat
• Trình tự, thủ tục
29 30
5
4/8/21
31 32
3.5.1.1. MÔI GIỚI CHỨNG KHOÁN 3.5.1.1. MÔI GIỚI CHỨNG KHOÁN
33 34
cố gắng tối đa để
mua một phần phân phối số
hoặc chứng chứng khoán cần
khoán của tổ Một cam phát hành của
chức phát hành kết của tổ chức phát
CTCK với hành.
tổ chức
phát hành
35 36
6
4/8/21
37 38
39 40
Hình thành từ
Mục đích tìm
vốn góp của
kiếm lợi nhuận
NĐT
41 42
7
4/8/21
43 44
3.2.2 PHÂN LOẠI QUỸ ĐẦU TƯ 3.2.2 PHÂN LOẠI QUỸ ĐẦU TƯ
45 46
3.2.3. THÀNH LẬP QUỸ ĐẦU TƯ 3.2.5. HOẠT ĐỘNG CỦA QUỸ ĐẦU TƯ
47 48
8
4/8/21
49 50
• Chủ thể trung gian trên thị trường • Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
• Thực hiện hoạt động kinh doanh chứng khoán • Vốn; cơ cấu cổ đông, thành viên góp vốn; cơ sở vật
chất; nhân sự.
với các hoạt động chính như:
• Quản lý quỹ đầu tư chứng khoán; • Thủ tục thành lập:
• Quản lý danh mục đầu tư; • Thủ tục đề nghị cấp giấy phép kinh doanh chứng khoán
• Thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp.
51 52
53 54
9
4/8/21
55 56
57 58
• Cơ quan quản lý TTCK sẽ trực thuộc: • Cơ quan thuộc Chính phủ; hoặc cơ quan độc lập
• Bộ tài chính; hoặc Bộ Kinh tế; hoặc với Chính phủ.
• Ngân hàng TW; hoặc 1 cơ quan ngang bộ • Vị trí pháp lý tương đương 1 bộ hoặc 1 cơ quan
• Vị trí pháp lý tương đương với một cơ quan ngang bộ.
thuộc Bộ hoặc tương đương bộ. • Thẩm quyền mở rộng hơn.
• Thẩm quyền hạn chế
59 60
10
4/8/21
4.1.2. CHỨC NĂNG VÀ THẨM QUYỀN 4.1.3 ỦY BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC
• Cơ sở pháp lý:
• Xây dựng quy chế quản lý TTCK • Quyết định 48/2015/QĐ-TTg
• Đăng ký và cấp phép
• Giám sát thị trường • Vị trí pháp lý:
• Là cơ quan trực thuộc Bộ Tài Chính
• Thanh tra chứng khoán
• Xử lý vi phạm • Chức năng:
• thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn quản lý nhà nước về
chứng khoán và thị trường chứng khoán; quản lý nhà nước các
dịch vụ công thuộc lĩnh vực chứng khoán và thị trường chứng
khoán
61 62
4.1.3 ỦY BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC 4.2. SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
63 64
65 66
11
4/8/21
67 68
69 70
4.3. TỔ CHỨC LƯU KÝ, THANH TOÁN BÙ TRỪ 4.3. TỔ CHỨC LƯU KÝ, THANH TOÁN BÙ TRỪ
71 72
12
4/8/21
4.3. TỔ CHỨC LƯU KÝ, THANH TOÁN BÙ TRỪ 4.3. TỔ CHỨC LƯU KÝ, THANH TOÁN BÙ TRỪ
73 74
4.3. TỔ CHỨC LƯU KÝ, THANH TOÁN BÙ TRỪ 4.3. TỔ CHỨC LƯU KÝ, THANH TOÁN BÙ TRỪ
75 76
13