You are on page 1of 13

4/8/21

Q &A

CHƯƠNG 3 • Để thị trường chứng khoán có thể hoạt động tốt,


ĐỊA VỊ PHÁP LÝ CỦA CÁC CHỦ theo anh (chị) cần phải có những chủ thể nào?
THỂ TRÊN TTCK VIỆT NAM

ThS. Lưu Minh Sang

1 2

CHỦ THỂ TRÊN THỊ TRƯỜNG


CÁC NHÓM CHỦ THỂ TRÊN TTCK
CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM

2. Tổ
Tổ chức 1. Nhà chức
Tổ chức kinh doanh đầu tư phát
phát hành chứng
khoán hành
Chủ thể
quản lý thị 4. Chủ 3. Chủ
trường thể quản thể kinh
lý thị doanh
trường chứng
Nhà đầu tư
•Ủy ban chứng khoán nhà chứng khoán: •Công ty chứng khoán
nước •Quỹ đầu tư chứng khoán và
•Sở giao dịch chứng khoán khoán công ty đầu tư chứng khoán
•Trung tâm lưu ký chứng •Công ty quản lý quỹ và ngân
khoán hàng giám sát

3 4

1. NHÀ ĐẦU TƯ 1.1. NHẬN DIỆN NHÀ ĐẦU TƯ

1.1. Nhận diện • Nhà đầu tư – anh là ai?


1.2. Phân loại • Đầu tư và đầu cơ – khác hay giống?
1.3. Vai trò của nhà đầu tư • Có mấy hình thức đầu tư trên thị trường chứng
1.4. Vị trí pháp lý khoán?
1.5. Quyền và nghĩa vụ • Có phải nhà đầu tư lúc nào cũng hướng đến lợi
nhuận?
1.6. Các biện pháp bảo vệ nhà đầu tư

5 6

1
4/8/21

1.1. NHẬN DIỆN NHÀ ĐẦU TƯ 1.2. PHÂN LOẠI NHÀ ĐẦU TƯ

• Nhà đầu tư là tổ chức, cá nhân tham gia đầu tư Dựa vào tư cách chủ thể:
trên thị trường.
• Ba yếu tố đặc trưng: Nhà đầu tư cá nhân Nhà đầu tư tổ chức
• Định chế tài chính
• Tư cách chủ thể • Cá nhân Việt Nam
• Các doanh nghiệp thông
• Cá nhân nước ngoài
• Hoạt động đầu tư thường
• Phạm vi thị trường chứng khoán • Quỹ lương hưu, quỹ bảo hiểm
xã hội,…

7 8

1.2. PHÂN LOẠI NHÀ ĐẦU TƯ 1.2. PHÂN LOẠI NHÀ ĐẦU TƯ
(CĂN CỨ VÀO TÍNH CHẤT HOẠT ĐỘNG)

Dựa trên quốc tịch: Nhà đầu tư


chuyên nghiệp
Nhà đầu tư
chiến lược
Nhà đầu tư
không chuyên
(instituition (Strategic (individual
• Nhà đầu tư trong nước investors) investors) investors)
• Nhà đầu tư nước ngoài • Tổ chức • lựa chọn theo các
• Đầu tư chứng tiêu chí về năng
• Cá nhân có quốc tịch nước ngoài; khoán là một/một lực tài chính, trình
trong những hoạt độ công nghệ và
• Tổ chức thành lập theo pháp luật nước động kinh doanh có cam kết hợp tác
ngoài và thực hiện đầu tư, kinh doanh chính. với công ty trong
• Điều 11 LCK 2019 thời gian.
tại Việt Nam.

9 10

1.3. VAI TRÒ CỦA NHÀ ĐẦU TƯ 1.4. VỊ TRÍ PHÁP LÝ CỦA NĐT

• Chủ thể chính của TTCK • Vai trò chủ sở hữu đối với TCPH cổ phiếu
• Tạo lập thị trường • Vai trò chủ nợ
• Duy trì thị trường
• Vai trò “một bên” trong quan hệ hợp đồng
• Cấp vốn cho các doanh nghiệp, nền kinh tế
• Vai trò khách hàng của tổ chức kinh doanh
• Tạo tính thanh khoản trên thị trường thức cấp. chứng khoán

11 12

2
4/8/21

1.5. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA NĐT 1.5. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA NĐT
1.5.1. QUYỀN CỦA NĐT 1.5.1. QUYỀN CỦA NĐT
• Quyền thực hiện các giao dịch liên quan đến đầu • Quyền tiếp cận thông tin
tư chứng khoán • Đầy đủ
• Giao dịch mua – bán chứng khoán • Kịp thời
• Giao dịch về dịch vụ kinh doanh chứng khoán • Chính xác
• Quyền phái sinh từ việc sở hữu chứng khoán • Quyền được bảo vệ
• Quyền cổ đông • Các quyền khác…
• Quyền chủ nợ
• Quyền của một bên trong hợp đồng
• Quyền của khách hàng

13 14

1.5.2. NGHĨA VỤ CỦA NĐT 1.6. CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ NĐT

• Tuân thủ pháp luật và các quy tắc của TTCK • SV tự nghiên cứu dưới sự hướng dẫn của giảng
• Quy phạm pháp luật viên.
• Quy chế pháp lý của các chủ thể quản lý TTCK
• Điều lệ, quy định của TCPH
• Thực hiện các nghĩa vụ tài chính
• Thuế, phí
• Tiền mua chứng khoán

15 16

2. TỔ CHỨC PHÁT HÀNH 2.1. NHẬN DIỆN


2.1. Nhận diện
thực hiện chào
2.2. Phân loại tổ chức bán, phát
hành chứng
2.3. Vai trò khoán.

2.4. Vị trí pháp lý


Tổ chức
phát
2.5. Quyền
hành
2.6 Nghĩa vụ

17 18

3
4/8/21

2.2. PHÂN LOẠI 2.2. PHÂN LOẠI

Dựa vào tư cách chủ thể


• Tổ chức phát hành là pháp nhân công
Dựa vào tính đại chúng
• Tổ chức phát hành là doanh nghiệp •Công ty niêm yết (Listed company)
Dựa vào loại chứng khoán: •Công ty đại chúng (public
• TCPH cổ phiếu company)
• TCPH trái phiếu
•Công ty chưa đại chúng/nội bộ
• TCPH chứng chỉ quỹ
• TCPH chứng khoán phái sinh
(private company)

19 20

2.3. VAI TRÒ CỦA TCPH 2.4.VỊ TRÍ PHÁP LÝ

• Tạo lập và duy trì thị trường Chủ thể tạo


ra chứng
• Cung cấp chứng khoán cho thị trường khoán
• Cung cấp kênh đầu tư cho công chúng
Khách
Con nợ
• Đầu tư phát triển TTCK, nền kinh tế hàng

Một bên
Nhà đầu tư trong hợp
đồng

21 22

2.5. QUYỀN CỦA TCPH 2.6. NGHĨA VỤ CỦA TCPH

• Quyền phát hành chứng khoán • Nghĩa vụ đảm bảo các điều kiện và trình tự thủ
• Quyền được bảo hộ về tài sản tục phát hành
• Quyền tự do kinh doanh • Nghĩa vụ công bố thông tin, minh bạch thông tin
• Quyền được hưởng lợi ích từ việc đầu tư • Nghĩa vụ tài chính từ việc phát hành và kinh
doanh
• Quyền được bảo vệ
• Nghĩa vụ tuân thủ quy định và quy tắc của
TTCK

23 24

4
4/8/21

3. TỔ CHỨC KINH DOANH CHỨNG KHOÁN 3.1. CÔNG TY CHỨNG KHOÁN

3.1. Công ty chứng khoán 3.1.1. Nhận diện


3.2. Quỹ đầu tư 3.1.2. Mô hình CTCK
3.3. Công ty quản lý quỹ 3.1.3. Vai trò
3.4. Ngân hàng giám sát 3.1.4. Thành lập CTCK
3.1.5. Hoạt động kinh doanh chứng khoán của
CTCK

25 26

3.1.1. NHẬN DIỆN 3.1.2. MÔ HÌNH CTCK


• Mô hình CTCK chuyên doanh
• Công ty chứng khoán • Mang tính chuyên môn hóa
• Một trung gian tài chính/chủ thể kinh doanh • Được vận hành bởi một công ty độc lập, không phải là
• Tồn tại dưới 1 hình thức pháp lý nhất định ngân hàng.
• CTCP hoặc CTTNHH
• Thực hiện một, một số hoặc tất cả nghiệp vụ:
• Mô hình CTCK bán đa năng
• Môi giới chứng khoán
• Ngân hàng thành lập công ty con để kinh doanh chứng
• Bão lãnh phát hành chứng khoán khoán
• Tự doanh chứng khoán • CTCK thành 1 bộ phận trong hệ sinh thái tài chính
• Tư vấn đầu tư chứng khoán
• Mô hình CTCK đa năng
• Các NHTM trực tiếp kinh doanh chứng khoán, kinh
doanh bảo hiểm và kinh doanh tiền tệ.

27 28

3.1.3. CHỨC NĂNG CỦA CTCK 3.1.4. THÀNH LẬP CTCK

• Tạo ra cơ chế hỗ trợ huy động vốn • Kinh doanh chứng khoán là ngành nghề kinh
• Tạo cầu nối cung – cầu chứng khoán doanh có điều kiện
• Vốn pháp định
• Điều tiết, bình ổn giá trên thị trường • Chủ sở hữu/cơ cấu chủ sở hữu
• Định hướng thị trường • Nhân sự
• Cung cấp các dịch vụ cho TTCK • Cơ sở vật chat
• Trình tự, thủ tục

29 30

5
4/8/21

3.1.4. THÀNH LẬP CTCK 3.1.5. HOẠT ĐỘNG CỦA CTCK

Thủ tục đề nghị cấp giấy phép thành


lập
Bảo lãnh
Tự Tư vấn
• Tại Ủy ban chứng khoán nhà nước Môi giới phát
doanh đầu tư
chứng hành
chứng chứng
khoán chứng
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp khoán khoán
khoán

• Tại Sở KH-ĐT tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính.

31 32

3.5.1.1. MÔI GIỚI CHỨNG KHOÁN 3.5.1.1. MÔI GIỚI CHỨNG KHOÁN

• Môi giới chứng khoán:


• làm trung gian giao dịch
• thực hiện mua, bán chứng khoán cho khách hàng.
• Lợi ích tài chính:
• Phí môi giới.

33 34

3.5.1.2. BẢO LÃNH PHÁT HÀNH


3.5.1.1. MÔI GIỚI CHỨNG KHOÁN
CHỨNG KHOÁN
Mua toàn bộ hoặc mua số
chứng khoán của chứng khoán còn
tổ chức phát lại chưa được
hành phân phối hết

cố gắng tối đa để
mua một phần phân phối số
hoặc chứng chứng khoán cần
khoán của tổ Một cam phát hành của
chức phát hành kết của tổ chức phát
CTCK với hành.
tổ chức
phát hành

35 36

6
4/8/21

3.5.1.4. TƯ VẤN ĐẦU TƯ CHỨNG


3.5.1.3. TỰ DOANH CHỨNG KHOÁN
KHOÁN
• Công ty chứng khoán là một nhà đầu tư chuyên • Dịch vụ kinh doanh:
nghiệp • cung cấp cho khách hàng kết quả phân tích, báo cáo
• Mua và bán chứng khoán cho chính mình phân tích về chứng khoán và thị trường chứng khoán
• đưa ra khuyến nghị liên quan đến việc mua, bán, nắm
giữ chứng khoán.

37 38

THAM KHẢO THÊM 3.2. QUỸ ĐẦU TƯ

• Luật Chứng khoán 2019 3.2.1. Nhận diện quỹ đầu tư


• Nghị định 155/2020/NĐ-CP 3.2.2. Phân loại quỹ đầu tư
• Thông tư 121/2020/TT-BTC 3.2.3. Thành lập quỹ đầu tư
3.2.4. Hoạt động của quỹ đầu tư

39 40

3.2.1. NHẬN DIỆN QUỸ ĐẦU TƯ

Hình thành từ
Mục đích tìm
vốn góp của
kiếm lợi nhuận
NĐT

Đầu tư vào NĐT không có


chứng khoán quyền kiểm
hoặc các soát hàng
dạng tài sản ngày việc ra
đầu tư khác, quyết định
kể cả BĐS đầu tư

41 42

7
4/8/21

3.2.2 PHÂN LOẠI QUỸ ĐẦU TƯ

Dựa vào tư cách pháp lý


• Quỹ đầu tư dạng hợp đồng
• Quỹ đầu tư dạng pháp nhân –
Công ty đầu tư chứng khoán

Dựa vào quy mô huy


động vốn
• Quỹ đại chúng
• Quỹ thành viên

43 44

3.2.2 PHÂN LOẠI QUỸ ĐẦU TƯ 3.2.2 PHÂN LOẠI QUỸ ĐẦU TƯ

• Dựa vào quy mô, cách thức và tính chất


góp vốn
Dựa vào phạm vi • Quỹ đóng
hoạt động
• CCQ chào bán ra công chúng không được
mua lại theo yêu cầu của NĐT
• CCQ giao dịch qua SGDCK
Quỹ hoán đổi
Quỹ đầu tư bất Quỹ đầu tư chứng danh mục • Quỹ mở
động sản khoán (exchange-traded • CCQ được mua lại theo yêu cầu của NĐT
fund – ETF)

45 46

3.2.3. THÀNH LẬP QUỸ ĐẦU TƯ 3.2.5. HOẠT ĐỘNG CỦA QUỸ ĐẦU TƯ

Quỹ mở: • Hoạt động đầu tư


•Xem thêm: Thông tư 183/2011/TT-BTC được sửa đổi, bổ sung bởi • Gửi tiền tại NHTM
Thông tư 15/2016/TT-BTC
• Đầu tư vào công cụ thị trường tiền tệ
Quỹ đóng, Quỹ thành viên:
• Đầu tư cổ phiếu, trái phiếu
•Xem thêm: Thông tư 224/2012/TT-BTC
• Bất động sản
Quỹ đầu tư bất động sản:
• ………
•Xem thêm: Thông tư 228/2012/TT-BTC
• à Lưu ý những giới hạn trong hoạt động
Quỹ hoán đổi danh mục:
đầu tư.
•Xem thêm: Thông tư 229/2012/TT-BTC

47 48

8
4/8/21

TÌM HIỂU THÊM 3.3. CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ

• Luật Chứng khoán 2019. 3.3.1. Nhận diện


• Nghị định 155/2020/NĐ-CP 3.3.2. Thành lập
• Thông tư 96/2020/TT-BTC 3.3.3. Hoạt động

49 50

3.3.1. NHẬN DIỆN 3.3.2. THÀNH LẬP

• Chủ thể trung gian trên thị trường • Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
• Thực hiện hoạt động kinh doanh chứng khoán • Vốn; cơ cấu cổ đông, thành viên góp vốn; cơ sở vật
chất; nhân sự.
với các hoạt động chính như:
• Quản lý quỹ đầu tư chứng khoán; • Thủ tục thành lập:
• Quản lý danh mục đầu tư; • Thủ tục đề nghị cấp giấy phép kinh doanh chứng khoán
• Thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp.

51 52

3.3.3. HOẠT ĐỘNG CỦA CTQLQ TÌM HIỂU THÊM

• Luật chứng khoán 2019


• Nghị định 155/2020/NĐ-CP
Quản lý • Thông tư 99/2020/TT-BTC
Quản lý quỹ Tư vấn đầu
đầu tư danh mục
đầu tư tư chứng
chứng khoán
khoán chứng
khoán

53 54

9
4/8/21

4. CHỦ THỂ QUẢN LÝ TRÊN THỊ


3.4. NGÂN HÀNG GIÁM SÁT
TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
• Ngân hàng thương mại; 4.1. Chủ thể quản lý nhà nước
• có Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký 4.2. Sở giao dịch chứng khoán
chứng khoán do UBCKNN cấp; 4.3. Tổ chức lưu ký, thanh toán và bù trừ
• thực hiện các dịch vụ lưu ký và giám sát việc
quản lý quỹ đại chúng, công ty đầu tư chứng
khoán.

55 56

4.1.1. MÔ HÌNH TỔ CHỨC CƠ QUAN


4.1. CHỦ THỂ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TTCK
4.1.1. Các mô hình tổ chức cơ quan quản lý nhà
nước
4.1.2. Chức năng và thẩm quyền
4.1.3. Ủy ban chứng khoán nhà nước
Mô hình
trực thuộc Mô hình
độc lập

57 58

MÔ HÌNH TRỰC THUỘC MÔ HÌNH ĐỘC LẬP

• Cơ quan quản lý TTCK sẽ trực thuộc: • Cơ quan thuộc Chính phủ; hoặc cơ quan độc lập
• Bộ tài chính; hoặc Bộ Kinh tế; hoặc với Chính phủ.
• Ngân hàng TW; hoặc 1 cơ quan ngang bộ • Vị trí pháp lý tương đương 1 bộ hoặc 1 cơ quan
• Vị trí pháp lý tương đương với một cơ quan ngang bộ.
thuộc Bộ hoặc tương đương bộ. • Thẩm quyền mở rộng hơn.
• Thẩm quyền hạn chế

59 60

10
4/8/21

4.1.2. CHỨC NĂNG VÀ THẨM QUYỀN 4.1.3 ỦY BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC

• Cơ sở pháp lý:
• Xây dựng quy chế quản lý TTCK • Quyết định 48/2015/QĐ-TTg
• Đăng ký và cấp phép
• Giám sát thị trường • Vị trí pháp lý:
• Là cơ quan trực thuộc Bộ Tài Chính
• Thanh tra chứng khoán
• Xử lý vi phạm • Chức năng:
• thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn quản lý nhà nước về
chứng khoán và thị trường chứng khoán; quản lý nhà nước các
dịch vụ công thuộc lĩnh vực chứng khoán và thị trường chứng
khoán

61 62

4.1.3 ỦY BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC 4.2. SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN

• Nhiệm vụ, quyền hạn: 4.2.1. Nhận diện


• Điều 9 Luật Chứng khoán 2019 4.2.2. Các mô hình SGDCK
4.2.3. Hoạt động của SGDCK
• Cơ cấu, tổ chức:
• Quyết định 48/2015/QĐ-TTG
4.2.4. SGDCK tại Việt Nam

63 64

4.2.1. NHẬN DIỆN 4.2.2. CÁC MÔ HÌNH SGDCK

• Mô hình SGDCK thuộc sở hữu nhà nước


Thị trường giao
dịch chứng • Mô hình SGDCK thuộc sở hữu tư nhân
khoán tập trung • Mô hình SGDCK thuộc sở hữu thành viên
• Mô hình SGDCK thuộc sở hữu của các cổ đông không
phải là thành viên
• Mô hình SGDCK thuộc sở hữu hỗn hợp
Chủ thể tổ chức
thị trường giao • Theo mô hình công ty cổ phần
dịch chứng • Mô hình Công ty không có cổ phiếu niêm yết; hoặc
khoán tập trung • Mô hình Công ty có cổ phiếu niêm yết trên Sở.

65 66

11
4/8/21

4.2.3. HOẠT ĐỘNG CỦA SGDCK 4.2.4. SGDCK VIỆT NAM

Tổ chức niêm yết chứng khoán • Vị trí pháp lý:


• Là chủ thể được phép tổ chức thị trường giao dịch
chứng khoán
Tổ chức hoạt động giao dịch
chứng khoán
• Một doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn
điều lệ hoặc tổng số cổ phần có quyền biểu quyết.
• Hiện tại là 100%
Giám sát giao dịch chứng khoán • chịu sự quản lý và giám sát của Ủy ban Chứng khoán
Nhà nước.
• Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập, giải thể,…
Công bố thông tin

67 68

4.2.4. SGDCK VIỆT NAM 4.2.4. SGDCK TẠI VIỆT NAM

• Tổ chức và hoạt động • Xem thêm:


• Mô hình công ty TNHH hoặc CTCP • Luật Chứng khoán 2019
• Quyết định số 37/2020/QĐ-TTg
• Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết,
chứng khoán đăng ký giao dịch, cổ phần hóa DNN

• Quyền và nghĩa vụ:


• Điều 46 Luật Chứng khoán 2019
• Quyết định số 37/2020/QĐ-TTg

69 70

4.3. TỔ CHỨC LƯU KÝ, THANH TOÁN BÙ TRỪ 4.3. TỔ CHỨC LƯU KÝ, THANH TOÁN BÙ TRỪ

• Vị trí pháp lý: • Đăng ký chứng khoán


• Là một pháp nhân • là việc quản lý và ghi nhận các thông tin về tổ chức phát
• Doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn hành, chứng khoán của tổ chức phát hành và người sở
điều lệ hoặc tổng số cổ phần có quyền biểu quyết. hữu chứng khoán.
• Do Thủ tướng chính phủ thành lập
• Chứng khoán của công ty đại chúng phải được đăng ký
tập trung
• Chức năng:
• Tổ chức và giám sát hoạt động đăng ký, lưu ký,
bù trừ và thanh toán chứng khoán

71 72

12
4/8/21

4.3. TỔ CHỨC LƯU KÝ, THANH TOÁN BÙ TRỪ 4.3. TỔ CHỨC LƯU KÝ, THANH TOÁN BÙ TRỪ

• Lưu ký chứng khoán • Bù trừ và thanh toán chứng khoán


• nhận ký gửi, bảo quản, chuyển giao chứng khoán cho
khách hàng, • Bước cuối cùng để hoàn tất giao dịch CK.
• Thanh toán theo kết quả bù trừ đa phương (T+1;
• giúp khách hàng thực hiện các quyền liên quan đến T+2)
chứng khoán đăng ký.
• Theo phương thức DVP – Delivery Versus
• Khách hàng à thành viên lưu ký à VSD Payment.

• Dịch vụ lưu ký gồm: (1) Ký gửi; (2) Rút; (3) Chuyển


khoản không qua giao dịch; (4) Phong tỏa và giải tỏa

73 74

4.3. TỔ CHỨC LƯU KÝ, THANH TOÁN BÙ TRỪ 4.3. TỔ CHỨC LƯU KÝ, THANH TOÁN BÙ TRỪ

• Cấp mã số giao dịch • Xem thêm:


• Cấp mã chứng khoán • Luật chứng khoán 2019
• Dịch vụ quỹ: đại lý chuyển nhượng và dịch vụ quản • Quyết định 171/2008/QĐ-TTG về việc thành lập
trị quỹ mở trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam
• Vay và cho vay chứng khoán với thành viên lưu ký • Quyết định 2880/QĐ-BTC ban hành ngày 22
tháng 11 năm 2013 về Điều lệ tổ chức và hoạt
• Trung tâm thanh toán bù trừ trong giao dịch chứng động của Trung tâm lưu ký chứng khoán.
khoán phái sinh
• Dịch vụ bỏ phiếu điện tử

75 76

13

You might also like