You are on page 1of 9

12 THÌ TRONG TIẾNG ANH

1. Thì hiện tại đơn (simple present)


Đối với động từ thường Đối với động từ To be

S + To be + N/Adj
To be:
S + V/V (s,es) + O
Am: I
V: I, you, we, they, danh từ số nhiều
Thể Khẳng định Is: He, she, it, danh từ số ít,
V(s,es): He, she, it, danh từ số ít, danh từ
danh từ khô ng đếm đượ c
khô ng đếm đượ c
Are: You, we, they, danh từ số
nhiều

S + don’t/doesn’t + V (inf) + O S + To be + not + N/Adj


Thể Phủ định Don’t: I, you, we, they, danh từ số nhiều Is not = isn’t
Doesn’t: He, she, it, danh từ số ít Are not = aren’t

Do/Does + S + V + O? To be + S + N/Adj?
Thể Nghi vấn Trả lờ i: Yes, S + do/does Trả lờ i: Yes, S + To be
No, S + don’t/doesn’t No, S + To be not

Wh_Q + do/does + S + V + O? Wh_Q + To be + S + N/Adj?


Câu hỏi (Wh_Q)
Trả lờ i: Dù ng câ u khẳ ng định Trả lờ i: Dù ng câ u khẳ ng định

Dấu hiệu nhận biết


Always Frequently Occasionally
Usually Often Rarely
Regularly Sometimes Never

Cách sử dụng
1. Diễn tả 1 sự việc diễn ra trong 1 thời gian dài hoặc sở thích ở hiện tại.
Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle.
2. Diễn tả 1 sự việc lặp đi lặp lại đã thành thói quen ở hiện tại hoặc năng lực của con người.
Ví dụ: I get up early every morning.
3. Diễn tả 1 hiện tượng luôn luôn đúng, chân lí, sự thật hiển nhiên.
Ví dụ: The sun rises in the East.
4. Diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khóa biểu, đặc biệt dùng
với các động từ di chuyển.
Ví dụ: The plane takes off at 3 p.m this afternoon.

2. Thì hiện tại tiếp diễn (present continuous)


Khẳng định Phủ định
S + To be + V-ing + O S + To be + Not + V-ing + O

Nghi vấn Câu hỏi Wh_Q


To be + S+ V-ing + O? Wh_Q + To be + S + V-ing?
Trả lờ i: Yes, S + To be No, S + To be + Not Trả lờ i: Dù ng câ u khẳ ng định

Dấu hiệu nhận biết


 Now  At this moment
 Right now  At present
 At the moment  Câ u thứ c mệnh lệnh (Look!, Listen!)
Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn
1. Sử dụng hiện tại tiếp diễn để nói về hiện tại:
- Diễn tả mộ t hà nh độ ng đang diễn ra ở hiện tạ i.
 The children are playing tennis now (những đứa trẻ đang chơi tennis)

- Tiếp theo sau câ u đề nghị, mệnh lệnh.


 Look! The baby is crying. (Nhìn kìa, đứa trẻ đang khóc)
 Be quiet! The baby is sleeping in the next room. (Nhỏ thôi, em bé phòng bên đang ngủ)

- Diễn tả 1 hà nh độ ng xả y ra lặ p đi lặ p lạ i dù ng vớ i phó từ ALWAYS (dù ng để than phiền)


 He is always borrowing our books and then he doesn’t remember.

- Diễn tả hà nh độ ng đang xả y ra trong khoả ng thờ i gian xá c định.


 At eight o’clock we are usually having breakfast.

- Diễn tả mộ t xu hướ ng, mộ t sự kiện mớ i xả y ra gầ n đâ y.


 These days most people are using email instead of writing letters.
 What sort of clothes are teenagers wearing nowadays? What sort of music are they
listening to?

2. Sử dụng hiện tại tiếp diễn để nói về tương lai:


- Diễn tả mộ t hà nh độ ng sắ p xả y ra – có khả nă ng xả y ra rấ t cao (ở tương lai gầ n).
 He is coming tomorrow.

- Mộ t việc gì đó vừ a đượ c lên kế hoạ ch hoặ c vừ a đượ c thu xếp.


 Mary is going to a new school next term.
 What are you doing next week?

3. Sử dụng để kể chuyện, khi đang tóm tắt lại nội dung câu chuyện của một quyển sách, bộ
phim…
 The movie ends when Thor is wondering where to land the ship.
 I’m reading a novel to the chapter when the main character is losing everything he has
built.

Một số động từ không chia tiếp diễn


 Độ ng từ chỉ sự suy nghĩ: believe, see, recognize, imagine, remember, forget, understand,
realize, know, suppose…
 Độ ng từ chỉ cả m xú c: like, love, dislike, prefer, hate, want…
 Độ ng từ chỉ nhậ n thứ c: see, taste, hear, smell, feel…
 Cá c độ ng từ khá c: to be, need, seem, belong to, include, have (khi mang nghĩa có )…

Ví dụ:
 I am tired now.
 She wants to go for a walk at the moment.
 Do you understand your lesson?

3. Thì hiện tại hoàn thành (present perfect)


Khẳng định Phủ định

S + have/ has + V3 + O S + have/ has + Not + V3 + O


Nghi Vấn Câu hỏi Wh_Q
Have/Has + S + V3 + O?
Wh_Q + have/has + S + V3?
Trả lờ i: Yes, S + have/has
Trả lờ i: Dù ng câ u khẳ ng định
No, S + have/has + not

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành


Already; Just; Recently; Lately; Not…yet; Ever; Never; Still; Several times; Up to now; Many
times; So far; Never before; For + 1 khoả ng thờ i gian (ví dụ : for 5 years); Since + 1 mố c thờ i
gian (ví dụ : since 2012); For so long/a long time

Cách sử dụng thì hiện tại hoàn thành


1. Diễn tả 1 sự việc đã xảy ra ở quá khứ nhưng kết quả của nó vẫn liên quan đến hiện tại.
 They’ve been married for nearly sixty years. (Họ đã kết hôn gần 60 năm)
 He has lived in Ho Chi Minh all his life. (Anh ấy đã sống ở Hồ Chí Minh suốt cuộc đời)
2. Diễn tả 1 hành động thường xuyên làm trong quá khứ và vẫn tiếp tục đến hiện tại.
 I’ve played the guitar ever since I was a teenager.
 He has written three books and he is working on another one.
3. Ta thường sử dụng mệnh đề với “since” khi 1 sự việc bắt đầu trong quá khứ.
 I have worked here since I left school.
4. Nói về kinh nghiệm đã từng trải qua. Lưu ý: Thường sử dụng từ ever để nói về kinh
nghiệm, việc từng trải qua cho đến hiện tại.
 My last birthday was the worst day I have ever had.
Và khô ng bao giờ sử dụ ng thể phủ định vớ i ever. Ví dụ :
 Have you ever met George?
 Yes, but I’ve never met his wife.
5. Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng lại rất quan trọng ở thời điểm nói.
 I can’t get in the house. I’ve lost my keys.
 I’m tired out. I’ve been working all day.
6. Thường sử dụng phân từ 2 của “be” khi ai đó vừa tới nơi nào đó và đã quay trở lại.
 A: Where have you been?
 B: I’ve just been out to the supermarket.
 A: Have you ever been to San Francisco?
 B: No, but I’ve been to Los Angeles.
Nhưng khi ngườ i đó chưa trở lạ i thì ta sử dụ ng have/has gone:
 A: Where is Maria? I haven’t seen her for weeks.
 B: She’s gone to Paris for a week. She’ll be back tomorrow.
7. Thường dùng hiện tại hoàn thành với trạng ngữ chỉ thời gian để nói về thời gian gần
đây: just, only just, recently.
 Scientists have recently discovered a new breed of monkey.
 Hạnh have just got back from our holidays.
Hoặc trạng ngữ tính đến hiện tại: ever (trong câu hỏi), so far, until now, up to now, yet
(trong câu hỏi và phủ định).
 Have you ever seen a bear?
 Where have you been up to now?
 Have you finished your homework yet?
 No, so far I’ve only done my history.
Chú ý: Khô ng sử dụ ng hiện tạ i hoà n thà nh vớ i cá c trạ ng ngữ chỉ quá khứ vớ i nhữ ng việc đã kết
thú c. Tham khả o minh hoạ bên dướ i
 I have seen that film yesterday.
 We have just bought a new car last week.
 When we were children we have been to California.
Nhưng có thể sử dụ ng vớ i nhữ ng việc chưa kết thú c:
 Have you seen Helen today?
 We have bought a new car this week.

4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect continuous)
Khẳng định Phủ định

S has/have +been + V-ing + O S has/have + Not +been + V-ing + O

Nghi vấn Câu hỏi Wh_Q


Has/Have+ S+ been+ V-ing + O? Wh_Q + have/has + S + been + V-ing?
Dấu hiệu nhận biết
 All day  Lately
 All week  In the past week
 For a long time  In recent years
 Almost  Up until now
 This week  So far
 Recently  For + 1 khoả ng thờ i gian
 All day long  Since + 1 mố c thờ i gian
 The whole week
(Thờ i nà y thườ ng đi vớ i cá c độ ng từ wait, stay, live, work, learn, sit, stand…)

Cách sử dụng
1. Dùng để nhấn mạnh tính liên tục của 1 hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến
hiện tại và còn tiếp tục đến tương lai.
 I have been waiting for you since 4 p.m.
 She has been working for more than 2 hours.

2. Là nguyên nhân dẫn đến kết quả hiện tại.

So sánh hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Hiện tại hoàn thành Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Nhấ n mạ nh kết củ a hà nh độ ng, số lượ ng thu


Nhấ n mạ nh tính liên tụ c củ a hà nh độ ng.
đượ c.
Ví dụ: I have been teaching since 2 p.m (hành
Ví dụ: I have taught for 4 hours today. (hành
động chưa hoàn tất, nhấn mạnh vào tính liên
động đã hoàn tất vào lúc nói, nhấn mạnh vào
tục)
kết quả “4 giờ”)

5. Thì quá khứ đơn (simple past)


Động từ thường To be

S + To be + N/Adj
S + V-ed / V bqt-qk + O
Was: I, he, she, it, danh từ số ít, danh từ
Khẳng định Vbpt-qk: Độ ng từ bấ t quy tắ c,
khô ng đếm đượ c
quá khứ
Were: You, we, they, danh từ số nhiều

S + To be + Not + N/Adj
Phủ định S + Didn’t + V (inf)+ O Was not = wasn’t
Were not = weren’t
Did + S + V + O?
To be + S + N/Adj?
Nghi vấn Trả lờ i: Yes, S + did No, S +
Trả lờ i: Yes, S + To be No, S + To be not
didn’t

Câu hỏi Wh_Q + did + S + V? Wh_Q + To be + S + N/Adj?


(Wh_Q) Trả lờ i: Dù ng câ u khẳ ng định Trả lờ i: Dù ng câ u khẳ ng định

Dấu hiệu nhận biết


 Yesterday
 Last (night, week…)
 Khoả ng thờ i gian + ago
 Thờ i gian trong quá khứ . Ví dụ : 2 weeks ago; In 1945

Cách sử dụng
1. Diễn tả 1 hành động, sự việc đã xảy ra trong quá khứ, không liên quan đến hiện tại và
tương lai.
 He worked at McDonald’s.

2. Sử dụng trong câu điều kiện If, đưa ra giả thuyết và câu mong ước.
 He could get a new job if he really tried.
 I would always help someone who really needed help.
 I wish it wasn’t so cold.

3. Có thể sử dụng quá khứ đơn ở hiện tại khi muốn thể hiện sự lịch thiệp.
 I just hoped you would be able to help me.

6. Thì quá khứ tiếp diễn (past continuous)


Khẳng định Phủ định

S + was/were + V-ing + O S + was/were + not + V-ing + O

Nghi vấn Câu hỏi Wh_Q


Was/ Were + S + V-ing + O? Wh_Q + was/were + S +V-ing?

Dấu hiệu nhận biết


 Thờ i điểm xá c định trong quá khứ . Ví dụ : at 8 p.m yesterday; at this time last yesterday.
 Mệnh đề When + quá khứ đơn vớ i độ ng từ thườ ng.
 Mệnh đề While + quá khứ tiếp diễn.
 At this morning (afternoon).
 At that very moment.

Cách sử dụng thì quá khứ tiếp diễn


1. Diễn tả 1 sự việc đang xảy ra ở 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
 We were meeting secretly after party (Chúng tôi gặp gỡ một cách bí mật sau buổi tiệc)

2. Diễn tả 1 sự việc đang diễn ra ở quá khứ thì 1 sự việc khác cắt ngang.
 The children were doing their homework when I got home.
 I often get home when the children are doing their homework.

3. Diễn tả 2 hành động đang diễn tả song song tại 1 thời điểm trong quá khứ.
 I was cooking dinner while my son was playing with our dog.

7. Thì quá khứ hoàn thành (past perfect)


Khẳng định Phủ định Nghi vấn Câu hỏi Wh_Q

S + had + V3 + O S + had + not + V3 + O Had + S + V3 + O? Wh_Q + had + S + V3?

Dấu hiệu nhận biết


 By/until + thờ i gian trong quá khứ . Ví dụ : By 2005, he had written 5 books.
 Before + thờ i gian trong quá khứ
 After + mệnh đề quá khứ
 As soon as
 By the time
 When
 Already
 Just

Cách sử dụng thì quá khứ hoàn thành


Diễn tả 1 hành động, sự việc đã xảy ra và hoàn thành trước 1 thời điểm hoặc 1 sự việc khác
ở quá khứ.
 Thành had done all my homework before 11 p.m yesterday. (Thành đã hoàn thành bài tập
trước 11 h tối qua)
 Ngọc phoned me after he had failed the exam. (Ngọc gọi điện cho tôi sau khi anh ấy rớt bài
kiểm tra)

8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous)


Khẳng định Phủ định

S+ had + been+ V-ing + O S+ had + not+ been+ V-ing + O

Nghi vấn Câu hỏi Wh_Q


Had + S + been + V-ing + O? Wh_Q + S + been + V-ing + O?

Dấu hiệu nhận biết


 Until then
 By the time
 Prior to that time
 Before
 After

Cách sử dụng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn


Nhấ n mạ nh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xả y ra trong quá khứ và kết thú c trướ c 1
hà nh độ ng khá c xả y ra và cũ ng kết thú c trong quá khứ .
 Everything was wet. It had been raining for hours.
 He was a wonderful guitarist. He had been playing ever since he was a teenager.
 She didn’t want to move. She had been living in Liverpool all her life.
 I had been watching the programme every week, but I missed the last episode.

9. Thì tương lai đơn (simple furture)


Will/Shall To be going to

Khẳng
S + shall/will + V + O S + to be + going to + V + O
định

Phủ
S + shall/will + Not + V + O S + to be + not + going to + V + O
định

Nghi
Will/ Shall + S + V + O? To be + S + going to + V + O?
vấn

Câu
hỏi Wh_Q + will/shall + S + V? Wh_Q + To be + S + going to + V?
Wh_Q

Cách Diễn tả việc sẽ xả y ra trong tương Diễn tả việc sắ p xả y ra ở tương lai


sử lai mà khô ng sắ p xếp, dự định gầ n.Diễn tả dự định sẽ là m 1 việc gì đó
dụng trướ c.Đề nghị đượ c là m việc gì trong tương lai.Dự đoá n việc sẽ xả y ra ở
đó .Hứ a là m 1 việc gì đó .Yêu cầ u ai tương lai dự a và o dấ u hiệu ở hiện tạ i.
đó là m việc gì.Đồ ng ý, từ chố i là m
việc gì.

Dấu hiệu nhận biết


Để nhậ n biết thì tương lai đơn thì trong câ u sẽ xuấ t hiện cá c từ như bên dướ i. Á m chỉ mộ t việc/sự
việc hoặ c mộ t dự định sắ p xả y ra trong tương lai.
 Tonight
 Tomorrow
 Next (day, week, month, year)
 Later
 Soon
 In + 1 khoả ng thờ i gian
 Thờ i gian trong tương lai
 Trong câ u có nhữ ng độ ng từ chỉ quan điểm như: think, believe, suppose, perhaps,
probably

Cách sử dụng
1. Khi bạn đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.
 I think the United will win the game.
 I think the United is going to win the game.

2. Khi có dự định trước, dùng be going to.


 We’re going to have a meal.

3. Diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will.


 Oh, I’ve left the door open. I will go and shut it.

10. Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous)


Khẳng định Phủ định

S + shall/will + be + V_ing+ O S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O

Nghi vấn Câu hỏi Wh_Q


Shall/will +S+ be + V_ing+ O? Wh_Q + shall/will + be + S + V-ing?

Dấu hiệu nhận biết


 In the future
 Next time/year/week
 Soon
 At this time/ At this moment + thờ i gian trong tương lai
 At + giờ cụ thể + thờ i gian trong tương lai

Cách sử dụng
1. Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong
tương lai.
 Don’t ring at 8 o’clock. I’ll be watching “Who Wants to be a Millionaire”.
 This time tomorrow we’ll be sitting on the beach. I can’t wait!

2. Dùng để diễn tả một hành động, một sự việc đang xảy ra thì một hành động, sự việc khác
xen vào trong tương lai.
 When you come tomorrow, they will be playing badminton.
 He will be waiting for me when I arrive tomorrow.

3. Trong những câu không phải về tương lai nhưng chúng ta có thể sử dụng thì tương lai
tiếp diễn để nói về những gì chúng ta giả định đang xảy ra tại thời điểm này.
 Don’t phone grandma now, she’ll be having dinner.
 The kids are very quiet. They’ll be doing something wrong, I know it!

11. Thì tương lai hoàn thành (future perfect)


Khẳng định Phủ định

S + shall/will + have/has + V3 + O S + shall/will + not + have/has + V3 + O

Nghi vấn Câu hỏi Wh_Q


Shall/Will + S + have/has + V3 + O? Wh_Q + shall/will + have/has + S + V3 + O?

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành


Vớ i thì tương lai hoà n thà nh thì khả nă ng trong câ u sẽ xuấ t hiện cá c từ và cụ m từ sau.
 By the time
 Prior to the time
 By + thờ i gian trong tương lai
 By the end of + thờ i gian trong tương lai
 Before + thờ i gian trong tương lai
Cách sử dụng
1. Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương
lai.
 Do you think Jack will have finished it by next Sunday? (bạn có nghĩ rằng Jack sẽ hoàn
thành nó vào thứ 3 tuần tới)
 In 5 years time I’ll have finished the green project. (Mất khoảng 5 năm tôi sẽ hoàn thành
dự án xanh)

2. Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một hành động hay sự việc
khác trong tương lai.
 I will have made the meal ready before the time you come tomorrow.

12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous)
Khẳng định Phủ định

S + shall/will + have been + V-ing + O S + shall/will + not + have been + V-ing + O

Nghi Vấn Câu hỏi Wh_Q


Shall/will + S+ have been + V-ing + O? Wh_Q + S + been + V-ing + O?

Dấu hiệu nhận biết


 For + khoả ng thờ i gian + by/before + mố c thờ i gian trong tương lai. VD: For 2 hours by
the time she arrives.

Cách sử dụng
Dùng để diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ tiếp diễn liên tục đến một thời điểm
cho trước trong tương lai.
 I will have been studying English for 10 year by the end of next month.
 Tomorrow, when you come back, I will have been watching that football match on TV for
half an hour.

You might also like