You are on page 1of 21

Báo cáo doanh thu Biết các chỉ tiêu ảnh hưởng tới doanh thu

Mức giá bán được chọn Công suất tối đa 10,000 sản phẩm
Năm Sản lượng Số tiền Sản lượng tiêu thụ theo các mức giá bán (% công suất)
1 Mức giá bán
2 Năm 150,000 160,000 170,000
3 1 80% 70% 70%
4 2 85% 72% 80%
5 3 90% 80% 80%
Tổng cộng 4 80% 85% 80%
5 70% 90% 85%
Yêu cầu Kết quả
1 Đổi tên sheet có sẵn
Sheet1
DoanhThu

2 Định dạng dữ liệu theo tiêu chuẩn sau


A1
Styles Title
Font Times New Roman
Font Size 16

C2
Styles Input

A3:C3
Styles Heading 3

A4:C9, C2
Format cells Number
Decimal places = 0

A9:C9
Styles Total

3 Thiết lập độ rộng các cột theo tiêu chuẩn sau


cột A:C 14 (133 pixels)

4 Thiết lập chiều cao cho các dòng theo tiêu chuẩn sau
dòng 1 24 (40 pixels)
dòng 2:10 18 (30 pixels)

5 Căn lề cho các vùng ô như sau


A3:A8 Alignment Center
B3:C8 Alignment Right

6 Thiết lập danh sách chọn giá bán tại ô C2


C2 Data Validation
Allow List
Source H5:J5
Chọn giá trị C2 là 160000 từ danh sách

7 Xác định kết quả cột Số lượng theo giá bán được chọn tại C2
Số lượng = Công suất tối đa * % công suất (của năm tương ứng, với giá bán tương ứng)
B4
Công suất tối đa I2 (cố định)
% công suất Xác định bằng hàm Vlookup+Match
Hàm VLOOKUP
lookup_value A4 (cố định cột A)
table_array G5:J10 (cố định)
col_index_num hàm MATCH
range_lookup 0
Hàm MATCH
lookup_value C2 (cố định)
lookup_array G5:J5 (cố định)
match_type 0
B4:B8 FillDown

8 Xác định kết quả cột Số tiền theo đơn giá được chọn tại C2
Số tiền = Sản lượng * Đơn giá
C4 =B4*C2 (cố định C2)
C4:C8 FillDown
C9 hàm SUM C4:C8
Báo cáo chi phí Biết các chỉ tiêu ảnh hưởng tới
Mức giá bán được chọn Chi phí biến đổi theo các mức giá
Năm Cố định Biến đổi Lãi vay Tổng
1
2
3
4
5 Tổng chi phí cố định
Tổng cộng Phân bổ theo các năm

Bảng tính lãi vay


Năm Kỳ Nợ đầu kỳ Gốc Lãi Tổng phải tNợ cuối kỳ

Tỷ lệ vay
Biết các chỉ tiêu ảnh hưởng tới chi phí Yêu cầu
Chi phí biến đổi theo các mức giá bán 9 Đổi tên sheet có sẵn
Mức giá Chi phí biến đổi Sheet2
150,000 60% ChiPhi
160,000 62%
170,000 65% 10 Định dạng dữ liệu theo tiêu chuẩn sau
A1
Tổng chi phí cố định 1,500,000,000 Styles Title
Phân bổ theo các năm Tỷ lệ Font Times New Roman
1 40% Font Size 16
2 20%
3 20% C2
4 10% Styles Input
5 10%
Tỷ lệ vay 60% A3:C3
Thời gian vay (năm) 4 Styles Heading 3
Lãi suất (%/năm) 18.00%
Kỳ trả gốc + lãi Tháng A4:E9, C2
Phương pháp tính lãi Dư nợ giảm dần Format cells Number
Decimal places = 0
Quy đổi Use 1000 Separator
Hệ số quy đổi kỳ A9:E9
Tổng số kỳ Styles Total
Lãi suất theo kỳ
11 Thiết lập độ rộng các cột theo tiêu chuẩn sau
cột A:G 14 (133 pixels)

12 Thiết lập chiều cao cho các dòng theo tiêu chuẩn sau
dòng 1 24 (40 pixels)
dòng 2:80 18 (30 pixels)

13 Căn lề cho các vùng ô


A3:A8 Alignment
B3:E9 Alignment

14 Xác định mức giá bán dựa theo giá bán đã chọn tại sheet Doanh thu
C2 Bằng giá trị tại ô C2 của sheet DoanhThu

15 Xác định kết quả cột Chi phí cố định


Chi phí cố định từng năm = Tổng chi phí cố định * Tỷ lệ phân
B4
Tổng chi phí cố định
Tỷ lệ phân bổ cho năm tương ứng
lookup_value
table_array
col_index_num
range_lookup
B4:B8 FillDown

B9 hàm SUM

16 Xác định kết quả cột Chi phí biến đổi


Chi phí biến đổi = Tỷ lệ chi phí biến đổi * Mức giá được chọn
C4
Tỷ lệ chi phí biến đổi
lookup_value
table_array
col_index_num
range_lookup
Mức giá được chọn
Số lượng sản phẩm
lookup_value
table_array
col_index_num
range_lookup

C4:C8 FillDown

C9 hàm SUM

Xây dựng bảng tính lãi vay


17 Xác định thông số quy đổi số kỳ vay
K22 Dùng hàm IF theo logic sau (2 hàm IF lồng
Nếu K18 là "Tháng", trả về giá trị 12
Nếu K18 là "Quý", trả về giá trị 4
Không phải 2 trường hợp trên, trả về giá trị 1

18 Xác định tổng số kỳ hạn vay


Tổng kỳ hạn = Thời gian vay (năm) * Hệ số quy đổi kỳ hạn va
K23
Thời gian vay (năm)
Hệ số quy đổi kỳ hạn vay

19 Xác định lãi suất quy đổi theo kỳ


Lãi suất theo kỳ = Lãi suất (%/năm) / Hệ số quy đổi kỳ hạn va
K24
Lãi suất (%/năm)
Hệ số quy đổi kỳ hạn vay

20 Định dạng bảng tính lãi vay


A11:G11
Styles Heading 2

A12:G12
Styles Heading 3
A13:G80
Font All Borders
Format Cells Number
Decimal Places = 0
Use 1000 Separator

21 Xác định các Kỳ hạn


B13 Kỳ hạn đầu tiên bắt đầu với số 1
B14 Dùng hàm IF biện luận theo logic sau (lồ
Nếu kỳ trước đó là ô trống (giá trị rỗng) th
Nếu kỳ trước đó cộng thêm 1 mà lớn hơn T
Ngoài các trường hợp trên thì lấy kỳ trước

B14:B80 Filldown

22 Xác định kỳ hạn thuộc năm nào


Nguyên tắc: Làm tròn lên cho kết quả của Kỳ hạn/12 sẽ ra năm tươ
A13 Dùng hàm IF biện luận theo logic sau
Nếu kỳ tương ứng ở cột B là ô trống (giá t
Không phải rỗng thì xét theo hàm ROUND

A13:A80 Filldown

23 Xác định Nợ đầu mỗi kỳ


C13 Dùng hàm IF biện luận theo logic sau
Nếu kỳ tương ứng ở cột B là ô trống (giá t
Không phải rỗng thì lấy Tổng chi phí cố đị

C14 Dùng hàm IF biện luận theo logic sau


Nếu kỳ tương ứng ở cột B là ô trống (giá t
Không phải rỗng thì lấy bằng Nợ cuối kỳ t

C14:C80 Filldown

24 Xác định số Nợ gốc phải trả mỗi kỳ


D13 Dùng hàm IF biện luận theo logic sau
Nếu kỳ tương ứng ở cột B là ô trống (giá t
Không phải rỗng thì lấy Số nợ tại kỳ đầu ti

D13:D80 Filldown

25 Xác định số Lãi phải trả mỗi kỳ


E13 Dùng hàm IF biện luận theo logic sau
Nếu kỳ tương ứng ở cột B là ô trống (giá t
Không phải rỗng thì lấy Nợ đầu kỳ * Lãi s

D13:D80 Filldown

26 Xác định tổng số tiền phải trả mỗi kỳ


F13 Dùng hàm IF biện luận theo logic sau
Nếu kỳ tương ứng ở cột B là ô trống (giá t
Không phải rỗng thì lấy Gốc + Lãi

F13:F80 Filldown

27 Xác định số còn Nợ cuối kỳ


G13 Dùng hàm IF biện luận theo logic sau
Nếu kỳ tương ứng ở cột B là ô trống (giá t
Không phải rỗng thì lấy Nợ đầu kỳ - Nợ gố

G13:G80 Filldown

28 Xác định tổng số lãi vay mỗi năm


D4 Dùng hàm SUMIF

D4:D8 Filldown

D9 hàm SUM

29 Xác định tổng chi phí


E4 hàm SUM

E4:E8 Filldown

E9 hàm SUM
Kết quả

s New Roman

mal places = 0
000 Separator

tiêu chuẩn sau

ng theo tiêu chuẩn sau

Center
Right

o giá bán đã chọn tại sheet Doanh thu


giá trị tại ô C2 của sheet DoanhThu

= Tổng chi phí cố định * Tỷ lệ phân bổ cho năm tương ứng

K8 (cố định)
m tương ứng Xác định bằng hàm Vlookup
A4 (cố định cột A)
J10:K14 (cố định)
2
0
B4:B8

chi phí biến đổi * Mức giá được chọn * Số lượng sản phẩm theo mức giá được chọn

Dùng hàm Vlookup


C2 (cố định)
J4:K6 (cố định)
2
0
C2
Dùng hàm Vlookup
A4 (cố định cột A)
Sheet DoanhThu, vùng A4:B8 (cố định)
2
0

C4:C8

Xây dựng bảng tính lãi vay

hàm IF theo logic sau (2 hàm IF lồng nhau)


, trả về giá trị 12
rả về giá trị 4
hợp trên, trả về giá trị 1

vay (năm) * Hệ số quy đổi kỳ hạn vay

gian vay (năm) K16


quy đổi kỳ hạn vay K22

ất (%/năm) / Hệ số quy đổi kỳ hạn vay

uất (%/năm) K17


quy đổi kỳ hạn vay K22
mal Places = 0
000 Separator

ạn đầu tiên bắt đầu với số 1


hàm IF biện luận theo logic sau (lồng 2 hàm IF)
kỳ trước đó là ô trống (giá trị rỗng) thì trả về kết quả là rỗng
kỳ trước đó cộng thêm 1 mà lớn hơn Tổng số kỳ thì trả về kết quả rỗng (vượt quá giới hạn)
i các trường hợp trên thì lấy kỳ trước đó cộng thêm 1

kết quả của Kỳ hạn/12 sẽ ra năm tương ứng


hàm IF biện luận theo logic sau
kỳ tương ứng ở cột B là ô trống (giá trị rỗng) thì trả về kết quả là rỗng
g phải rỗng thì xét theo hàm ROUNDUP
number B13/K22 (cố định K22)
num_digits 0

hàm IF biện luận theo logic sau


kỳ tương ứng ở cột B là ô trống (giá trị rỗng) thì trả về kết quả là rỗng
g phải rỗng thì lấy Tổng chi phí cố định * Tỷ lệ vay
Tổng chi phí cố định K8
Tỷ lệ vay K15

hàm IF biện luận theo logic sau


kỳ tương ứng ở cột B là ô trống (giá trị rỗng) thì trả về kết quả là rỗng
g phải rỗng thì lấy bằng Nợ cuối kỳ trước đó
Nợ cuối kỳ trước G13

hàm IF biện luận theo logic sau


kỳ tương ứng ở cột B là ô trống (giá trị rỗng) thì trả về kết quả là rỗng
g phải rỗng thì lấy Số nợ tại kỳ đầu tiên / Tổng số kỳ trả
Số nợ kỳ đầu tiên C13 (cố định)
Tổng số kỳ trả K23 (cố định)
hàm IF biện luận theo logic sau
kỳ tương ứng ở cột B là ô trống (giá trị rỗng) thì trả về kết quả là rỗng
g phải rỗng thì lấy Nợ đầu kỳ * Lãi suất 1 kỳ
Nợ đầu kỳ C13
Tổng số kỳ trả K23 (cố định)

hàm IF biện luận theo logic sau


kỳ tương ứng ở cột B là ô trống (giá trị rỗng) thì trả về kết quả là rỗng
g phải rỗng thì lấy Gốc + Lãi
Nợ gốc phải trả mỗi kỳ D13
Lãi phải trả mỗi kỳ E13

hàm IF biện luận theo logic sau


kỳ tương ứng ở cột B là ô trống (giá trị rỗng) thì trả về kết quả là rỗng
g phải rỗng thì lấy Nợ đầu kỳ - Nợ gốc phải trả mỗi kỳ
Nợ đầu kỳ C13
Nợ gốc phải trả mỗi kỳ D13

hàm SUMIF
Range A13:A80 (cố định)
Criteria A4
Sum_range E13:E80 (cố định)

D4:D8

B4:D4

E4:E8
Đánh giá hiệu quả của các phương án kinh doanh Yêu cầu
Chỉ tiêu Tham số gốPhương án Phương án 2 Chọn 30 Đổi tên sheet có sẵn
Giá bán 160000 150000 170000 Sheet3
Tổng chi ph 1.5E+09 1E+09 2E+09
Công suất t 10000 8000 12000
Tỷ lệ vay 0.6 0.8 0.4 31 Định dạng dữ liệu theo tiêu chuẩn s
Thời gian 4 4 3 A1
Lãi suất ( 0.18 0.18 0.15
Kỳ trả gốc Tháng Tháng Tháng
Lợi nhuận 5.83E+08
Chênh lệch
B2:G2
Phương án 1: Giảm mức đầu tư, giá bán thấp, công suất thấp, tăng tỷ lệ vay
Phương án 2: Tăng đầu tư, tăng giá bán, giảm vay

B10:G10

C3:G5, C10:G10

C6:G6, C8:G8

D11:E11

32 Thiết lập độ rộng các cột theo tiêu c


cột A
cột B
cột C, D, E, G
cột F

33 Thiết lập biến động doanh thu, chi p

34 Xác định lợi nhuận của từng phươn


Phương án 1
Phương án 2

35 Xác định chênh lệch giữa các phươn

=> Trả lời phương án có chênh lệch lớn


Kết quả
Đổi tên sheet có sẵn
Sheet3
DanhGia

Định dạng dữ liệu theo tiêu chuẩn sau

Styles Title
Font Times New Roman
Font Size 16

B2:G2
Styles Heading 3
Font Size 12

B10:G10
Styles Total

C3:G5, C10:G10
Format cells Number
Decimal places = 0
Use 1000 Separator

C6:G6, C8:G8
Format cells Percentage
Decimal places = 0

D11:E11
Styles Calculation

Thiết lập độ rộng các cột theo tiêu chuẩn sau


cột A 3 (34 pixels)
cột B 20 (187 pixels)
cột C, D, E, G 14 (133 pixels)
cột F 3 (34 pixels)

Thiết lập biến động doanh thu, chi phí theo chỉ tiêu được chọn ở cột G
Tên sheet Vị trí ô Yêu cầu
DoanhThu C2 =DanhGia!G3
DoanhThu I2 =DanhGia!G5
ChiPhi K8 =DanhGia!G4
ChiPhi K15 =DanhGia!G6
ChiPhi K16 =DanhGia!G7
ChiPhi K17 =DanhGia!G8
ChiPhi K18 =DanhGia!G9
DanhGia G10 =DoanhThu!C9-ChiPhi!E9

Xác định lợi nhuận của từng phương án được chọn để đánh giá
Phương án 1
D3:D9 Copy
G3:G9 Paste> Value
D10 Lấy theo kết quả thu được ở ô G10
(copy paste giá trị từ G10 vào D10)

Phương án 2
E3:E9 Copy
G3:G9 Paste> Value
E10 Lấy theo kết quả thu được ở ô G10
(copy paste giá trị từ G10 vào E10)

Xác định chênh lệch giữa các phương án với phương án gốc
D11 Lấy giá trị D10 trừ đi giá trị C10
E11 Lấy giá trị E10 trừ đi giá trị C10

> Trả lời phương án có chênh lệch lớn hơn là phương án nào
Doanh thu
Chi phí
Lợi nhuận

You might also like