Professional Documents
Culture Documents
NMVN - Buoi 6
NMVN - Buoi 6
- Đại từ xưng hô: tôi, mày, họ, nó, chúng, chúng bay…
- Đại từ nghi vấn: ai, gì, nào, sao, bao nhiêu, mấy, thế nào…
- Đại từ chỉ không gian xác định: này, kia, ấy… Đại từ
nọ, nãy, bây giờ, bấy giờ… chỉ định
- Đại từ chỉ thời gian xác định:
- Đại từ xưng hô: tôi, mày, họ, nó, chúng, chúng bay…
- Đại từ nghi vấn: ai, gì, nào, sao, bao nhiêu, bao lâu, thế nào…
- Đại từ chỉ không gian xác định: này, kia, ấy… Đại từ
nọ, nãy, bây giờ, bấy giờ… chỉ định
- Đại từ chỉ thời gian xác định:
Định từ Phó từ
Định từ
Phó từ
• Phó từ chỉ thời gian: đã, đang, sẽ, vừa, mới, sắp, từng…
• Phó từ chỉ sự khẳng định, phủ định: không, chưa, chẳng (chả), có..
• Phó từ chỉ ý nghĩa mệnh lệnh: hãy, đi, thôi, đừng, chớ, hẵng,…
• Phó từ chỉ sự so sánh, tiếp diễn: cũng, đều, vẫn, còn, lại, cứ, mãi, nữa…
• Phó từ chỉ mức độ: rất, quá, lắm, khá, khí, hơi…
Phó từ
• Phó từ chỉ ý nghĩa kết thúc, hoàn thành của hành động: xong, rồi,
nốt, hết…
• Phó từ chỉ kết quả: mất, được, ra (tìm ra)…
• Phó từ chỉ hướng diễn biến: ra, lên, xuống, đi, lại, sang, qua, lại,
đến, vào…
• Phó từ biểu thị sự đánh giá bất lợi: cho (cười cho), phải (lấy
phải)…
• Phó từ chỉ tần số: thường, hay, năng, thường xuyên, luôn, luôn
luôn…
@Ngọc Anh Nguyễn
Kết từ (quan hệ từ)
Liên từ Giới từ
biểu thị quan hệ qua lại, Biểu thị quan hệ chính phụ
đẳng lập (liên hợp).
Liên từ Giới từ
và, với, cùng, hay, hoặc, của (cuốn sách của anh ấy), cho
rồi, nhưng, song… (viết cho cô ấy), bằng, để, mà,
vì…nên, nếu…thì,
như, về, vì, đến, tới, từ, trong,
tuy…nhưng, càng…càng,
vừa…vừa ngoài, trên, dưới, giữa ...
…
@Ngọc Anh Nguyễn
Tình thái từ
Tiểu từ Trợ từ
tình thái
Thán từ
Thán từ hô gọi
trực tiếp
Cụm từ
tự do
Cụm Cụm
Cụm chính phụ chủ vị
đẳng lập
Ví dụ: học giỏi xuất sắc; đã làm xong rồi; cuốn sách dày
3000 trang…
@Ngọc Anh Nguyễn
Cụm từ chính phụ
(Tất cả những cái (đang ngủ ngon lành) (hãy còn tốt)
con mèo đen ấy)
Tính mở
Chỉ sự Chỉ tiếp Chỉ sự phủ Chỉ thời Chỉ sự cầu Từ chỉ
đồng diễn định/khẳng gian khiến kết quả
nhất, so định
sánh
- Có thể và thường hay xuất hiện cùng một lúc nhiều TTP sau
- Bao gồm: từ (DT, ĐT, TT, số từ…), cụm từ, cụm C-V, cụm đẳng lập.
Ví dụ:
đi học
TT TTPs (từ)
cấm người ngoài vào công ty
TT TTPs (cụm từ)
nghe chim hót
TT TTPs (C-V)
- Chứa đựng một thông báo, thể hiện một ý tương đối trọn
vẹn (nghĩa biểu hiện) hoặc phản ánh phần hiện thực, tư
tưởng, thái độ, tình cảm... của các nhân vật giao tiếp (người
nói, người viết) (nghĩa tình thái).
- Được đánh dấu bằng dấu kết thúc cuối câu (khi viết) và bằng
ngữ điệu kết thúc câu (khi nói, khi đọc).
Thành
phần
câu TV
Thành tố phụ thuộc vào nòng cốt câu
Thành
phần
Trạng ngữ; Khởi ngữ;
phụ Định ngữ câu; Tình thái ngữ
Tp nòng cốt câu TTP của câu TTP bậc dưới câu
Nòng cốt câu
VD: Đêm hôm ấy, tàu Phương Đông của chúng tôi buông neo trong
vùng biển Trường Sa.
=> nòng cốt câu là: tàu (CN) buông (VN) neo (BN)
Đảm bảo cho câu thực hiện Bổ sung nội dung ý nghĩa cho
chức năng thông báo câu
• Tôi đến trường. / Tôi không đến trường. (VN là động từ)
• Em bé đáng yêu quá! (VN là tính từ)
• Tôi không bạn với nhà chị. (VN là danh từ)
• Chủ nhà cũng cơm nước tử tế. (VN là danh từ)
• Cô ấy ừ. (VN là thán từ)
1) Nhà xây rồi. - Các ĐT làm vị ngữ là ĐT nội động: xây, đặt
2) Quyển sách đặt - DT đứng đầu câu là DT bất động vật => BN
trên bàn.
CN ẩn 3) Trên bàn đặt cuốn - Sau vị từ là thành tố bổ sung ý nghĩa
sách. (rồi, trên bàn, cuốn sách…)