You are on page 1of 5

STT Tên tiếng việt Tên tiếng Giải nghĩa

Anh
Danh từ
1 Sinh viên Student Sinh viên là người học tập tại các
trường đại học, cao đẳng, trung
cấp mà ở đó họ được truyền đạt
kiến thức bài bản về một hoặc
nhiều lĩnh vực nghề nghiệp
2 Mã SV Student ID Đây là một mã số đặc trưng cho
từng sinh viên trong hệ thống đại
học. Mã này có vai trò quan trọng
trong việc đăng ký học phần, phân
biệt các lớp học, và xác định danh
tính của sinh viên.
3 Mật khẩu Password Mật khẩu là một bí mật được ghi
nhớ, thường là một chuỗi ký tự,
được sử dụng để xác nhận danh
tính của người dùng
4 Khóa(niên khóa) Academic Niên khóa là khoá học, được tính
year từ năm bắt đầu cho đến năm kết
thúc.
5 Tín chỉ Credit Là một đơn vị đo được sử dụng
trong hệ thống giáo dục để đo
lường khối lượng học tập của một
môn học cụ thể. Mỗi môn học
thường được gán một số tín chỉ
nhất định, và số tín chỉ này thể
hiện mức độ công việc học tập mà
sinh viên cần hoàn thành để hoàn
thành môn học đó.
6 Học kì Semester Phần của năm học, chia theo mùa
hoặc theo nội dung chương trình
7 Môn học Subject Là một phần của chương trình
học, được thiết kế để truyền đạt
kiến thức và kỹ năng trong một
lĩnh vực cụ thể
8 Mã môn Subject code Là một chuỗi ký tự hoặc số được
sử dụng để định danh và phân biệt
các môn học khác nhau trong hệ
thống giáo dục.
9 Tên môn học Subject name Là tên chính xác và đặc trưng
được sử dụng để định danh một
môn học cụ thể trong hệ thống
giáo dục.
10 Số tín chỉ Credit units Là một đơn vị đo được sử dụng
trong hệ thống giáo dục để đo
lường khối lượng học tập của một
môn học cụ thể.
11 Lớp học phần Course Lớp học phần là một phiên bản cụ
section thể của một môn học trong hệ
thống giáo dục. Nó thường đại
diện cho một lớp học cụ thể trong
một kỳ học hoặc một học kỳ.
12 Mã lớp Class code Là một chuỗi ký tự hoặc số được
sử dụng để định danh và phân biệt
các lớp học cụ thể trong hệ thống
giáo dục.
13 Tên lớp Class name Là một chuỗi ký tự được sử dụng
để đặt tên và xác định một lớp học
cụ thể trong hệ thống giáo dục.
14 Số sinh viên tối đa Maximum Là một giá trị số được quy định
number of để xác định số lượng tối đa sinh
students viên được phép đăng ký và tham
gia vào một lớp học cụ thể trong
hệ thống giáo dục.
15 Phòng học Classroom Là một không gian vật lý được sử
dụng để tổ chức các hoạt động
giảng dạy và học tập trong hệ
thống giáo dục.
16 Khung giờ học cố Fixed weekly Là một lịch trình được xác định
định class schedule trước và cố định cho các buổi học
trong một tuần học.
17 Buổi học Class session Là một khoảng thời gian cụ thể
khi sinh viên và giáo viên gặp
nhau để tham gia vào quá trình
giảng dạy và học tập..
18 Kết quả sinh viên Student Là các thông tin và đánh giá về
results thành tích học tập và năng lực của
một sinh viên trong quá trình học
tập.
19 Điểm thành phần Components Là các điểm số cụ thể được gán
of grading cho từng phần trong một bài kiểm
tra, bài tập, hoặc hoạt động học
tập khác.
20 Điểm thi Test grade Là điểm số hoặc điểm chấm được
gán cho một bài kiểm tra hoặc kỳ
thi nhằm đánh giá kiến thức, hiểu
biết và kỹ năng của một sinh viên
trong một môn học cụ thể.
21 Điểm cuối cùng Final grade Là điểm số cuối cùng được gán
cho một sinh viên sau khi tính
toán và kết hợp các điểm thành
phần và điểm thi trong một khóa
học hoặc môn học.
22 Điểm trung bình Semester Là một số thống kê hoặc chỉ số
trong học kì grade point tính toán được dùng để đánh giá
average thành tích học tập của một sinh
(GPA) viên trong suốt một học kỳ.
23 Người quản lí Manager Là người có trách nhiệm lãnh đạo,
điều hành và quản lí các hoạt
động của một tổ chức, công ty
hoặc nhóm làm việc. Ở đây là
người quản lí hệ thống
24 Giao diện Interface "Giao diện" đề cập đến phần của
một hệ thống hoặc chương trình
mà người dùng tương tác và giao
tiếp với nó.
25 Ô sổ chọn Dropdown Một "ô sổ chọn" là một thành
menu phần giao diện người dùng thông
thường được sử dụng để hiển thị
danh sách các tùy chọn cho người
dùng lựa chọn.
26 Nút xác nhận Submit button Là một thành phần giao diện
người dùng thường được sử dụng
để xác nhận và hoàn thành một
hành động hoặc quyết định. Khi
người dùng nhấp vào nút xác
nhận, thông tin hoặc hành động
của họ được gửi đi hoặc thực
hiện.
27 Danh sách sổ Dropdown Là một thành phần giao diện
xuống list người dùng thường được sử dụng
để hiển thị một danh sách các mục
hoặc tùy chọn cho người dùng lựa
chọn.
28 CSDL( cơ sở dữ Database Cơ sở dữ liệu là một tập hợp có tổ
liệu) chức của dữ liệu, được lưu trữ và
quản lí trên một hệ thống máy
tính, được sử dụng để lưu trữ
thông tin trong các hệ thống thông
tin, ứng dụng doanh nghiệp, trang
web, ứng dụng di động và nhiều
hệ thống khác.
29 Module Module Là một đơn vị tổ chức chứa mã
nguồn và các tài nguyên liên
quan. Một module thường chứa
các hàm, lớp, biến và các tài
nguyên khác mà có thể được sử
dụng trong chương trình.
30 Giảng viên Lecturer Là người có nhiệm vụ giảng dạy
và truyền đạt kiến thức trong một
trường đại học, cao đẳng, trung
học hoặc các tổ chức giáo dục
khác.
31 Người quản trị Administrator "Người quản trị" là người có trách
nhiệm điều hành và quản lý hoạt
động của một tổ chức, doanh
nghiệp, dự án hoặc bộ phận cụ
thể.
Hành động

30 Đăng kí môn học Enroll in Hành động mà sinh viên đăng kí


courses. các môn học trên hệ thống
31 Đăng kí lịch dạy Schedule Hành động giáo viên đăng kí dạy
classes các lớp trên hệ thống
32 click chọn Click "click" đề cập đến việc chạm vào
một điểm trên màn hình để thực
hiện một hành động nhất định, ở
đây là chọn một lựa chọn trên
giao diện.
33 Đăng nhập Login Là quá trình xác thực thông tin tài
khoản của người dùng để truy cập
vào hệ thống, ứng dụng, trang
web hoặc các dịch vụ trực tuyến.
34 Đăng xuất Log out Là quá trình kết thúc phiên làm
việc của người dùng trên một hệ
thống, ứng dụng, trang web hoặc
dịch vụ trực tuyến.
35 Xem lịch dạy View class Hành động xem thông tin về các
schedule buổi học, thời gian, địa điểm và
các môn học mà một giáo viên
hoặc giảng viên dạy trong một
khoảng thời gian cụ thể.
36 Nhập điểm Enter the "Nhập điểm" là quá trình ghi lại
grades hoặc điền các điểm số cho từng
học sinh hoặc sinh viên trong hệ
thống quản lý điểm.
37 Quản lí lớp học Manage Người quản trị viên quản lí và
phần course điều hành lớp học phần
sections
38 Quản lí thông tin Mange user Là quá trình thu thập, lưu trữ, xử
người dùng information lý và bảo mật thông tin cá nhân và
dữ liệu liên quan đến người dùng
trong hệ thống hoặc ứng dụng.
39 Quản lí môn học Mange Người quản trị quản lí và điều
course/subject hành thông tin môn học trên hệ
thống
40 Chọn môn học Select subject Sinh viên chọn môn học
41 Chọn lớp học phần Select course Sinh viên chọn lớp học phần
42 Chọn khung giờ Select a time Sinh viên chọn khung giờ học
frame
43 Chọn phòng học Select a Sinh viên chọn phòng học
classroom

You might also like