You are on page 1of 39

GIẢI PHẪU

CT CỘT SỐNG

February 17, 2024 1


ĐẠI CƯƠNG
 Chụp CT ngày càng được sử dụng nhiều và rộng rãi tại các cơ
sở y tế.
 CT có nhiều giá trị trong chẩn đoán

 Đối với cột sống chỉ định khá rộng trong chấn thương, thoái

hóa, u viêm…
 Ưu điểm:

+Thời gian chụp khá nhanh


+Giá trị chẩn đoán chấn thương và các bệnh lý của xương.
 Hạn chế:

+Nhiễm xạ
+Hạn chế đánh giá tổn thương tủy sống, thần kinh và phần mềm
(ưu thế của MRI)
February 17, 2024 2
KỸ THUẬT CHỤP CT CỘT SỐNG
 Phụ thuộc vào thế hệ máy CT.
 Chụp xoắn ốc (thường dùng) hoặc chụp tuần tự
(từng lát)
 Hướng cắt: Axial, tái tạo MPR theo hướng
sagittal và coronal.
 Tái tạo 3 D (VRT)
 Tiêm thuốc cản quang để đánh giá tưới máu
trong một số trường hợp: U, viêm…
February 17, 2024 3
KỸ THUẬT CHỤP CT CỘT SỐNG

February 17, 2024 4


CT Myelography

Chụp CT kết hợp với bơm thuốc cản quang tan trong nước vào
trong khoang dịch não tủy: nghi ngờ rò DNT, rách màng cứng…
February 17, 2024 5
CT MYELOGRAPHY

COÅ

NGÖÏC

THAÉT LÖNG
CHỈ ĐỊNH CHỤP CT CỘT SỐNG
 Chấn thương
 Xẹp đốt sống không do chấn thương.
 Khối u xương, u phần mềm cạnh sống…
 Hướng dẫn sinh thiết, phong bế thần kinh
 Từ khi có MRI, các chỉ định về chụp CT cột
sống khảo sát tủy sống, thần kinh, đĩa đệm và
phần mềm hạn chế hơn.

February 17, 2024 7


GIẢI PHẪU HỌC
CỘT SỐNG

February 17, 2024 8


SƠ LƯỢC GIẢI PHẪU HỌC
CỘT SỐNG: gồm các đốt
sống, các đĩa đệm, hệ thống
các dây chằng và cấu trúc
thần kinh.
+gồm 33- 35 đốt sống, ưỡn ở
cổ và thắt lưng, gù ở ngực,
chia làm 05 đoạn:
+ Cổ : 07 đốt sống (C)
+ Ngực: 12 đốt sống (D)
+ Thắt lưng: 05 đốt sống (L)
+ Cùng: 05 đốt sống (S)
+ Cụt: 04  06 đốt sống
(Co)
+ Đoạn cùng- cụt dính thành
khối, không có đĩa đệm

February 17, 2024 9


SƠ LƯỢC GIẢI PHẪU HỌC
 Hình dạng các đốt sống
khác nhau ở các đoạn và
trong mỗi đoạn cũng có
đặc điểm riêng.
 Các thành phần chung
của một đốt sống:
 Thân sống
 Cuống sống
 Mảnh sống
 Mõm ngang
 Mõm gai hay gai sau.
 Mõm khớp
 Phần cuống và mảnh sống tạo thành cung sống
 Phần sau thân sống và cung sống tạo thành ống sống
 Trong
February 17, 2024ống sống chứa tủy sống, rễ TK, các màng tủy và mạch 10

máu.
GIẢI PHẪU HỌC CỘT SỐNG
Cột sống cổ:
+ Gồm 7 đốt ký hiệu: C1- C7
+ Thân dẹt, bè ngang, có đk
chiều ngang >đk chiều trước
sau.
+ Chiều cao phía trước và sau
thân đốt sống tương đối bằng
nhau.
+ Mõm ngang xuất phát từ
thân sống, có lỗ cho ĐM đốt
sống đi qua.
+ Đk trước sau ống sống giảm
dần từ C1- C7: 17- 20 mm.
+ Đỉnh mõm gai tách đôi
+ Đốt C1 (đội), C2 (trục) khác
với các đốt sống khác và là
một phần của bản lề cổ - chẩm

February 17, 2024s 11


Riêng C1-C2 có cấu tạo khác với các đốt sống C3-C7, do nguồn
gốc phôi thai khác với các đốt sống còn lại

C1 C2
• Không • Thân
có thân đốt
đốt sống
sống có
• Cấu tạo mõm
gồm: răng
cung • Mõm
trước- gai lớn
Hai khối và
bên- phân
Hai nữa đôi
cung
sau

February 17, 2024s 12


CỘT SỐNG NGỰC: CÓ 12 ĐỐT SỐNG: D1- D12 (T1- T12)
• Mõm ngang Không có lỗ ( có hố sườn ngang)
• Mỗi bên thân đốt sống có 2 diện khớp với xương sườn (diện sườn
trên và sườn dưới)
• Các đốt sống ngực có kích thước tang dần từ trên xuống dưới
• ĐK ngang và ĐK trước sau bằng nhau
• Chiều cao phía sau > Chiều cao phía trước
• Ống sống đoạn ngực tương đối nhỏ và tròn
• ĐK trước sau ống sống: 13- 14 mm

February 17, 2024s 13


CỘT SỐNG THẮT LƯNG: CÓ 05 ĐỐT SỐNG: L1- L5
• Mõm ngang Không có lỗ
• Không có diện khớp với xương sườn
• Các đốt sống lớn, hình trụ (là phần chịu lực nhất của cột sống)
• Chiều cao phía trước thân đốt sống > Chiều cao phía sau thân đốt
sống ở L1- L2 và nhỏ hơn ở L4- L5.
• Ống sống có hình tam giác. ĐK trước sau ống sống: 12- 16 mm

February 17, 2024s 14


CỘT SỐNG CÙNG - CỤT: CÓ 05 ĐỐT SỐNG CÙNG (S1- S5) và
4- 6 ĐỐT SỐNG CỤT (Co1- Co6), dính với nhau thành một khối

• Đáy của xương cùng là phần trên của S1, chia làm 03 phần: Ụ nhô
và Hai khối bên là cánh xương chậu.
• Mặt trước có 04 gờ ngang do dính nhau ở đốt sống.
• Mỗi gờ ngang có 02 lỗ cùng chậu, cho các rễ thần kinh đi qua
• Phần bên của 03 đốt sống cùng đầu tạo diện khớp với khung chậu
• Ống sống tận cùng ngang mức S5.

February 17, 2024s 15


ĐĨA ĐỆM : nằm giữa và nối các thân đốt sống
• Đĩa đệm nằm giữa và nối khớp các
thân đốt sống.
• Chiều cao trung bình # 20- 25 %
thân đốt sống
• Cấu tạo đĩa đệm:
+ Phần ngoài: vòng sơ chứa các lớp
sụn sợi, xếp thành lớp đồng tâm, giữ
nhân tủy ở vị trí cố đinh.
+ Phần trung tâm: nhân tủy cấu tạo
bởi chất keo, chống đỡ, chịu trọng lực
của cơ thể. Lúc sinh 80 % nhân tủy là
nước.
+ Đĩa tận (End- plate): nằm phía trên
và phía dưới sát với xương dưới sụn.
+ Vùng xương trần(Naked bone),
nằm ở ngoại vi của thân sống là nơi
xuất phát của gai xương.
• Phần lớn đĩa đệm không được cấp
máu,( trừ phía ngoại vi). Đĩa đệm
nuôi bởi nàng bán thấm.
February 17, 2024s 16
HỆ THỐNG DÂY CHẰNG
• Liên kết và cố định các
thân sống, giúp làm tang
độ vững cột sống.
• Gồm:
+ DC dọc trước
+ DC dọc sau
+ DC vàng
+ DC gian gai: rất khỏe
+ DC gian mõm ngang
+ DC trên gai (liên gai): từ
C7 xương cùng
+ DC gáy: từ Ụ chẩm  C7

February 17, 2024s 17


February 17, 2024 18
TỦY SỐNG VÀ RỄ THẦN KINH
• Tủy sống: có hình trụ, dài 42-45 cm, chia làm 4 đoạn: cổ, ngực, thắt
lưng và nón tủy.
• Có 2 đoạn phình: đoạn cổ và thắt lưng tương ứng với đám rối TK
cánh tay và đám rối TK thắt lưng.
• Gồm 30- 31 đôi rễ thần kinh( 8 đôi tk cổ, 12 ngực, 5 thắt lưng và 5
đôi tk cùng)
* Tủy sống được bao bởi: lớp
màng cứng, màng nhện và
màng mềm.
•Lớp nàng cứng:
+ Tạo bởi màng cứng
+ Mỡ ngoài nàng cứng bao
quanh
+ Đường kính trước sau: cổ > 7
mm. Lưng > 10 mm
•Tủy gai:
+ Đường kính trước sau: 7 mm
+ Vùng nón tủy: 8 mm
+ Chóp tủy: ở L1- L2
+ Dây tận: ở L1- S1
February 17, 2024s 19
February 17, 2024 20
TỦY SỐNG VÀ RỄ THẦN KINH

• Rễ thần kinh:
+ Rễ trước, rễ sau, hạch rễ
+ Đường đi: Rễ TK nằm ở
phần trên của lỗ liên hợp
+ Trên T1: Rễ TK chạy phía
trên cuống sống cùng mức
+ Dưới T1: Rễ TK chạy phía
dưới cuống sống cùng mức
(ví dụ: Rễ L4 chạy dưới
cuống sống của thân L4)
* Đường đi của rễ TK tương
ứng đoạn đĩa đệm, đoạn
ngách bên, lỗ liên hợp và
đoạn thoát ra ngoài lỗ liên
hợp.

February 17, 2024s 21


GIẢI PHẪU
CT CỘT SỐNG

February 17, 2024 22


YÊU CẦU GIẢI PHẪU
Xác định các cấu trúc sau trên CT
XƯƠNG
+ Ống sống
+ Lỗ liên hợp
+ Thân cột sống
+ khối bên: cuốn sống, mảnh
sống, mõm ngang, mõm gai
+ khớp liên mấu
ĐĨA ĐIỆM
CẤU TRÚC THẦN KINH
PHẦN MỀM
February 17, 2024 23
GIAÛI PHAÃU
GIAÛI PHAÃU
GIAÛI PHAÃU
GIAÛI PHAÃU
Ñaäm ñoä ñóa ñeäm
50 HU- 100 HU
Tónh maïch ñoát soáng neàn
GIAÛI PHAÃU PHAÀN MEÀM
GIẢI
PHẪU
CT

Hình A (đốt sống bình thường)


Thân sống (B), Ống sống (C), Mõm gai (S), Mõm ngang (T).
Cuống sống (mũi tên trắng), Bản sống (mũi tên chấm).

February 17, 2024 31


GIẢI PHẪU CT
* Thân sống:
+ Võ xương có mật độ
cao--> Tăng đậm độ
+ Tủy xương có các bè
xương xốp Giảm đậm
độ.
* Cung sau, gai ngang và
gai sau ít xương xốp 
Tăng đậm độ

February 17, 2024 32


ÑÓA ÑEÄM (50- 100 HU)
GIẢI PHẪU CT Chieàu cao: thaét löng 8-
12 mm > coå> ngöïc

BAO DAÂY MAÁU KHÔÙP MAÁU KHÔÙP


MAØNG CHAÈNG DÖÔÙI TREÂN
CÖÙNG VAØNG
GIẢI PHẪU CT

DAÂY CHAÈNG BAO KHÔÙP GIAN


GIAN GAI ÑOÁT SOÁNG
BAO REÃ THAÀN
GIẢI PHẪU CT KINH

NGAÙCH BEÂN BT> 5 m m,


Heïp  3 m m
GIẢI PHẪU CT THAÂN SOÁNG

CUOÁNG SOÁNG

MOÛM NGANG

MOÛM GAI
GIẢI PHẪU CT

TÓNH MAÏCH NEÀN


ÑOÁT SOÁNG
February 17, 2024 38
Xin cám ơn sự theo dõi của các bạn

Vui lòng góp ý, phản hồi về bài giảng xin liên hệ:

Mail: nguyenchanh09@gmail.com
February 17, 2024 39

You might also like