You are on page 1of 2

Thanh Sơn Hóa Nông

Phòng Chất lượng Hướng dẫn Mã hiệu: HD-PCL-TSHN12


Lần soát xét: 00
XÁC ĐỊNH ĐỘ HUYỀN PHÙ Ngày hiệu lực: 19/05/2010
THUỐC SC Trang: 1 / 2

Người soạn thảo: Nguyễn Tuấn Việt Người phê duyệt: Châu Hồng Ân

I. Mục đích:
 Để xác định độ huyền phù của thuốc dạng SC.
II. Dụng cụ và hóa chất:
 Nước cứng chuẩn 342ppm.
 Máy ly tâm tốc độ 3000rpm, ống 50ml.
 Ống đong có nắp dung tích 250ml.
 Ống hút.
III. Tài liệu tham khảo:
 CIPAC MT 160, Page 391.
IV. Cách tiến hành:
 Mỗi mẫu nên tiến hành 2 lần và mẫu phải được khuấy đều.
 Nước cứng, ống đong và mẫu nên để ở nhiệt độ bằng với nhiệt độ phòng trước khi
kiểm tra.
 Xác định tỷ trọng của thuốc và tính khối lượng của 12,5ml mẫu (W-g).
 Rót 237.5ml nước cứng vào ống đong 250ml, thêm W-g mẫu từ becher vào ống đong.
 Đậy nắp ống đong và đảo vài lần.
 Để yên ống đong trong thời gian 5 phút.
 Dùng ống hút, hút 225ml nước ở phần trên ống đong. Giữ lại 25ml dung dịch ở phần
dưới ống đong để làm thí nghiệm.
 Cho 25ml phần còn lại vào ống ly tâm, ly tâm trong vòng 10 phút với tốc độ 3000
rpm.
 Hút phần nước trong trong ống ly tâm, phần cặn còn lại đem sấy khô ở 105 0C đến
khối lượng không đổi.
 Cân khối lượng sau khi sấy (Q-g).
V. Kết quả:

Độ huyền phù (%) =

1
Thanh Sơn Hóa Nông
Phòng Chất lượng Hướng dẫn Mã hiệu: HD-PCL-TSHN12
Lần soát xét: 00
XÁC ĐỊNH ĐỘ HUYỀN PHÙ Ngày hiệu lực: 19/05/2010
THUỐC SC Trang: 2 / 2

Người soạn thảo: Nguyễn Tuấn Việt Người phê duyệt: Châu Hồng Ân

 Q: khối lượng 25ml mẫu (g)


 a: phần trăm khối lượng trong công thức
 w: khối lượng mẫu sử dụng (g)
 c = wa/100: khối lượng của toàn ống đong (g)

You might also like